Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

GA LOP 4TUAN 12CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.15 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG : LỚP 4B.


<b>TUẦN: 13 ( Từ ngày 05 tháng 11 đến ngày 19 tháng 11 nm 2010)</b>


<b>Thứ,ngày</b> Môn học <b>Tên bài dạy</b> <b>TL</b> <b>TB DH</b>


2



S




N


G<sub>Cho c</sub> <sub>Tun 13</sub>


Tp c Ngời tìm đờng lên các vì sao. Tranh SGK


Khoa học Nớc bị ô nhiễm VBT


Toỏn Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.


o c Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ (T2). VBT


C


H


I


U<sub>Lch s</sub> <sub>Cuộc kháng chiến chống quân Tống lần 2....</sub> <sub>VBT</sub>



TC. Toỏn Ôn: Nhân nhẩm sè cã hai ch÷ sè víi 11. VBT


TC. TV Ngời tìm đờng lên các vì sao.


3



S


Á


N


G<sub>Tốn</sub> <sub>Nh©n víi sè cã 3 ch÷ sè</sub>


Chớnh tả N- V: Ngời tìm đờng lên các vì sao. VBT


LT & câu MRVT: ý chÝ - Nghị lực. VBT


K thut Thêu móc xích(t1) BĐDDH


C


H


I


U<sub>a lý</sub> <sub>Ngời dân ở đồng bằng Bắc Bộ.</sub> <sub>Bản đồ</sub>


TC. TV LV bài: Tuổi ngựa VTV



TC. Toỏn Nhân với số có 3 chữ số VBT


4

S


N


G<sub>Th dc</sub> <sub>Động tác điều hòa. TC: Chim về tổ</sub>


Tp c Văn hay chữ tốt. Tranh SGK


Mỹ thuật Vẽ trang trí: Trang trí đờng diềm. Màu v


Toỏn Nhân với số có 3 chữ số (TT).


5



S




N


G<sub>Th dc</sub> <sub>Ôn tập các bài TDPTC-TC: Chim về tổ</sub>
Toỏn Luyện tập.


T.Lmvn Trả bài văn kể chuyện.


K chuyn K chuyn c chng kin hoc c tham gia Tranh



C


H


I


U<sub>Khoa hc</sub> <sub>Nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm.</sub>
TC TV LV bài: Vn hay ch tt


TC. Toỏn Củng cố: Nhân với số có 2,3 chữ số VBT


6



S




N


G<sub>Toỏn</sub> <sub>Luyện tập chung.</sub>


m nhc Ôn tập bài hát: "Cò lả" - TĐN số 4.
T.Lmvn Ôn tập văn kể chuyện


LT& cõu Câu hỏi và dấu chấm hỏi.


C


H



I


U<sub>TC TV</sub> <sub>Ôn: Câu hỏi và dấu chấm hỏi</sub>


TC Toỏn Luyn tp chung VBT


Sinh hoạt NhËn xÐt tuÇn 13.


<b> Duyệt BGH: Giáo viên giảng dạy:</b>
<b>Đinh Văn Đông</b>
<b>TUẦN 13</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: - Hiểu ND: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại người Nga, Xi-ô-côp-xki nhờ khổ cơng


nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm đã thực hiện thành cơng ước mơ tìm đường lên các vì sao.
( TL được các CH trong bài).


2. Kĩ năng: - Rèn đọc rành mạch, trơi chảy tồn bài. Đọc đúng tên riêng người nước ngoài.
3. Thái độ: - HS biết kiên trì vượt khó vươn lên trong học tập.


<b>* Mục tiêu riêng: </b>


<i><b>Đối với HS yếu : Đọc đúng 2,3 câu trong bài.</b></i>


<i><b>Đối với HS khá, giỏi: Rèn đọc rành mạch, trơi chảy tồn bài. Đọc đúng tên riêng người nước </b></i>
ngoài; biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn chuyện.


*GDKNS: Xác định giá trị; Tự nhận thức bản thân; Đặt mục tiêu; Quản lí thời gian.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV : Tranh minh hoạ trong SGK.


HS : SGK, tìm hiểu nội dung bài trước ở nhà.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<i><b>1. KTBC: (5’) </b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài Vẽ trứng
và trả lời câu hỏi về nội dung bài.


- Gọi 1 HS đọc toán bài.
- Nhận xét và cho điểm HS .


<i><b>2. Bài mới:(32’) </b></i>


<b> a. Giới thiệu bài:(1’) </b>


<b> b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<i><b> * Luyện đọc:(12’) </b></i>


- Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài (3
lượt HS đọc).GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
từng HS (nếu có)


- Gọi HS đọc phần chú giải.
- Gọi HS đọc cả bài.



- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc.


<i><b> * Tìm hiểu bài:(10’) </b></i>


- u cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời câu
hỏi.


+ Xi-ơ-cơp-xki mơ ước điều gì?


- 3 HS lên bảng thực hiện u cầu.


- Quan sát và lắng nghe.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc theo trình
tự(HSY đọc 2, 3 câu trong 1 đoạn)


+ Đoạn 1: Từ nhỏ … đến vẫn bay được.
+ Đoạn 2:Để tìm điều … đến tiết kiệm
thôi.


+ Đoạn 3: Đúng là … đến các vì sao
+ Đoạn 4: Hơn bốn mươi năm … đến
chinh phục.


- 1 HS đọc thành tiếng.
- 2 HS đọc toàn bài.
- HS đọc và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Khi cịn nhỏ , ơng đã làm gì để có thể bay được?


+ Theo em hình ảnh nào đã gợi ước muốn tìm cách
bay trong khơng trung của Xi-ơ-cơp-xki?


+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2,3 trao đổi và trả lời câu
hỏi.


+ Để tìm hiểu điều bí mật đó, Xi-ơ-cơp-xki đã làm
gì?


+ Ơng kiên trì thực hiện ước mơ của mình như thế
nào?


- Ngun nhân chính giúp ơng thành cơng là gì?
+ Đó cũng chính là nội dung đoạn 2,3.


- Yêu cầu HS đọc đoạn 4, trao đổi nội dung và trả
lời câu hỏi.


- Ý chính của đoạn 4 là gì?


+ En hãy đặt tên khác cho truyện.
- Câu truyện nói lên điều gì?
- Ghi nội dung chính của bài.


<i><b> * Đọc diễn cảm:(10’) </b></i>


- YC 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài. HS
cả lớp theo dõi đe åtìm ra cách đọc hay.



- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
- Yêu cầu HS luyện đọc.


- Tổ chức co HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS .
- Tổ chức cho HS thi đọc tồn bài.


- Nhận xét và cho điểm học sinh.


<b>V. Củng cố – dặn dò:(2’) </b>


- Hỏi: Câu truyện giúp em hiểu điều gì?


- Em học được điều gì qua cách làm việc của nhà
bác học Xi-ơ-cơp-xki.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài.


+ Khi cịn nhỏ, ơng dại dột nhảy qua...
+ Hình ảnh quả bóng khơng có cánh mà
vẫn bay được...


+ Đoạn 1 nói lên mơ ước của
Xi-ơ-cơp-xki.


- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
HS thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi.


+ Để tìm hiểu bí mật đó, Xi-ô-côp-xki đã
đọc không biết bao nhiêu là sách...


+ Để thực hiện ước mơ của mình ơng đã
sống kham khổ,...


+ Xi-ô-côp-xki thành công vì ông có...
- 2 HS nhắc lại.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm,
trao đổi và trả lời câu hỏi.


+ Đoạn 4 nói lên sự thành công của
Xi-ô-côp-xki.


+ Tiếp nối nhau phát biểu.
- Truyện ca ngợi nhà du hành....
- 2 HS đọc


- 4 HS tiếp nối nhau đọc và tìm cách đọc
(như đã hướng dẫn).


- 1 HS đọc thành tiềng.
- HS luyện đọc theo cặp.


- 3 đến 5 HSK,G thi đọc diễn cảm.
- 2 HSK,G đọc


- HS nhắc lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Kiến thức: - Nêu được đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm: Nước sạch: trong suốt
không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh vật hoặc các chất hồ tan có hại cho sức
khoẻ con người; Nước bị ơ nhiễm: có màu, có chất bẩn, có mùi hơi, chứa vi sinh vật nhiều quámức
cho phép, chứa các chất hoà tan có hại cho sức khoẻ con người .


2. Kĩ năng: - Biết được nước sạch và nước bị ô nhiễm bằng mắt thường và bằng thí nghiệm.
3. Thái độ: - Biết giữ gìn và bảo vệ vệ sinh mơi trường nước.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- HS chuẩn bị theo nhóm:


+ Một chai nước sông hay hồ, ao (hoặc nước đã dùng như rửa tay, giặt khăn lau bảng), một chai
nước giếng hoặc nước máy.


+ Hai voû chai.


+ Hai phễu lọc nước; 2 miếng bơng.


- GV chuẩn bị kính lúp theo nhóm, phiếu đánh giá theo nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Ổn định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>(3’) Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu


hoûi:



1. Em hãy nêu vai trò của nước đối với đời sống của
người, động vật, thực vật ?


2. Nước có vai trị gì trong sản xuất nơng nghiệp ?
Lấy ví dụ.


- GV nhận xét câu trả lời và cho điểm HS.
<i>3. Dạy bài mới:</i>(25’)


* Giới thiệu bài: (1’)


- Kieåm tra kết quả điều tra của HS.


- Gọi 10 HS nói hiện trạng nước nơi em ở.


- GV ghi bảng thành 4 cột theo phiếu và gọi tên từng
đặc điểm của nước. Địa phương nào có hiện trạng
nước như vậy thì giơ tay. GV ghi kết quả.


- GV giới thiệu.


* Hoạt động 1: (8’) Làm thí nghiệm: Nước sạch,


nước bị ô nhiễm.
Mục tiêu:


- Phân biệt được nước trong và nước đục bằng cách
quan sát thí nghiệm.


- Giải thích tại sao nước sơng, hồ thường đục và


khơng sạch.


Cách tiến hành:


- GV tổ chức cho HS tiến hành làm thí nghiệm theo


- HS trả lời.


- HS đọc phiếu điều tra.


- Giơ tay đúng nội dung hiện trạng
nước của địa phương mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

định hướng sau:


-Đề nghị các nhóm trưởng báo cáo việc chuẩn bị của
nhóm mình.


- u cầu 1 HS đọc to thí nghiệm trước lớp.
- GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.


- Gọi 2 nhóm lên trình bày, các nhóm khác bổ sung.
- GV chia bảng thành 2 cột và ghi nhanh những ý kiến


của nhóm.


- GV nhận xét, tuyên dương ý kiến hay của các nhóm.
* Kết luận(như SGK)


* Hoạt động 2: (8’) Nước sạch, nước bị ô nhiễm.



Mục tiêu: Nêu đặc điểm chính của nước sạch, nước bị
ơ nhiễm.


<i>Cách tiến hành:</i>


- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm:


- Phát phiếu bảng tiêu chuẩn cho từng nhóm.


- Yêu cầu HS thảo luận và đưa ra các đặc điểm của
từng loại nước theo các tiêu chuẩn đặt ra. Kết luận
cuối cùng sẽ do thư ký ghi vào phiếu.


- GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.


- Yêu cầu 2 đến 3 nhóm đọc nhận xét của nhóm
mình và các nhóm khác bổ sung, GV ghi các ý kiến
đã thống nhất của các nhóm lên bảng.


- Yêu cầu các nhóm bổ sung vào phiếu của mình nếu
cịn thiếu hay sai so với phiếu trên bảng.


- Yêu cầu 2 HS đọc mục Bạn cần biết Tr 53 / SGK.
* Hoạt động 3: (8’) Trò chơi sắm vai.


Mục tiêu: Nhận biết được việc làm đúng.
<i> Cách tiến hành:</i>


- GV đưa ra kịch bản cho cả lớp cùng suy nghĩ: Một


lần Minh cùng mẹ đến nhà Nam chơi: Mẹ Nam bảo
Nam đi gọt hoa quả mời khách. Vội quá Nam liền
rửa dao vào ngay chậu nước mẹ em vừa rửa rau. Nếu
là Minh em sẽ nói gì với Nam.


- Nêu u cầu: Nếu em là Minh em sẽ nói gì với
bạn?


- GV cho HS tự phát biểu ý kiến của mình.


-GV nhận xét, tun dương những HS có hiểu biết


- HS hoạt động nhóm.
- HS báo cáo.


- 2 HS trong nhóm thực hiện lọc nước
cùng một lúc.


- HS nhận xét, bổ sung.
- HS báo cáo kết quả.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- HS thảo luận.


- HS nhận phiếu, thảo luận và hồn
thành phiếu.


-HS trình bày.



-HS sửa chữa phiếu.
- 2 HS đọc.


- HS lắng nghe và suy nghó.


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

và trình bày lưu lốt.


<b>V. Củng cố- dặn dị : </b>(2’)
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.
- Dặn HS về nhà tìm hiểu vì sao ở những nơi em


sống lại bị ô nhiễm ?


- HS cả lớp.


<i><b>Tiết 3: TỐN: GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: - Biết Biết cách thực hiện nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
2. Kĩ năng: - Thực hành làm được BT1, 3.


3. Thái độ: - Ham thích học toán, tự giác làm bài.
<b>* Mục tiêu riêng: </b>


- HS yếu : Làm được các bài tập BT1.



<b> - HS khá, giỏi : Làm được tất cả các bài tập trong SGK.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Bảng con , VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1.KTBC</b><b> </b>:</i>(5’)


- GV gọi 6 HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm
của tiết 60, đồng thời kiểm tra vở bài tập về nhà của
một số HS khác


* 37 x 96 539 x 38 2 507 x 24
- GV chữa bài và cho điểm HS


<i><b>2. Bài mới :(32’) </b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài (1’) </b></i>


<i><b>b. Phép nhân 27 x 11 (Trường hợp tổng hai chữ số bé </b></i>
<i><b>hơn 10)(5</b></i>’)


- GV viết lên bảng phép tính 27 x 11.


- Cho HS đặt tính và thực hiện phép tính trên(như
SGK)


<i><b>c. Phép nhân 48 x 11 (Trường hợp hai chữ số lớn hơn </b></i>


<i><b>hoặc bằng 10) (5-7’) </b></i>


- Viết lên bảng phép tính 48 x 11.


- Yêu cầu HS áp dụng cách nhân nhẩm đã học trong
phần b để nhân nhẩm 48 x 11.


- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính trên9nh]
SGK).


<i><b>d. Luyện tập , thực hành (20’) </b></i>
<i><b> Bài 1(5’) </b></i>


- 3 HS lên sửa bài , HS dưới lớp theo
dõi để nhận xét bài làm của bạn


- Nghe GV giới thiệu bài


- 1 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm
bài vào giấy nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu HS nhân nhẩm và ghi kết quả vào vở, khi
chữa bài gọi 3 HS lần lượt nêu cách nhẩm của 3 phần.


<i><b> Baøi 2 (5’) </b><b>( HS khá, giỏi làm)</b></i>


- GV yêu cầu HS tự làm bài , nhắc HS thực hiện nhân
nhẩm để tìm kết quả khơng được đặt tính.





- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 3(7-10’) </b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- u cầu HS làm bài vào vở .


Bài giải


Số hàng cả hai khối lớp xếp được là
17 + 15 = 32 ( hàng )


Số học sinh của cả hai khối lớp
11 x 32 = 352 ( học sinh )


Đáp số : 352 học sinh
- Nhận xét cho điểm học sinh


<b>V. Củng cố, dặn dò :(2’) </b>


- Nhạân xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập
thêm và chuẩn bị bài sau.


- 2 HSY lần lượt nêu.


- HS nhân nhẩm và nêu cách nhân
trước lớp.



- 2 HS K,G lên bảng làm bài , cả lớp


làm bài vào vở


a ) X : 11 = 25 b ) X : 11 = 78
X = 25 x 11 X = 78 x 11
X = 275 X = 858


- HS đọc đề bài


- 1 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm
bài vào vở


Bài giải


Số học sinh của khối lớp 4 là
11 x 17 = 187 ( học sinh )
Số học sinh của khối lớp 5 có là


11 x 15 = 165 ( học sinh )
Số học sinh củacả hai khối lớp


187 + 165 = 352 ( học sinh)
Đáp số 352 học sinh
- HS cả lớp.


<i><b>Tiết 4 : ĐẠO ĐỨC: </b></i> <b>HIẾU THẢO VỚI ƠNG BÀ, CHA MẸ (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



1. Kiến thức: - Biết được: Con cháu phải hiếu thảo với với ông bà, cha mẹ để đền ơn công lao ông bà,
cha mẹ đã sinh thành, nuôi dạy mình.


2. Kĩ năng: - Biết thể hiện lịng hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ bằng một số việc làm cụ thể trong cuộc
sống hàng ngày ở gia đình.


3. Thái độ: - Kính yêu ông bà, cha mẹ
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: SGK.
HS: SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>*Hoạt động 1</b></i>: (7’) Đóng vai bài tập 3- SGK/19


- GV chia 2 nhóm và giao nhiệm vụ cho từng nhóm


Nhóm 1 : Thảo luận, đóng vai theo tình huống tranh


1.


Nhóm 2 : Thảo luận và đóng vai theo tình huống


tranh 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV phỏng vấn HS đóng vai cháu về cách ứng xử,
HS đóng vai ơng bà về cảm xúc khi nhận được sự


quan tâm, chăm sóc của con cháu.


- GV kết luận: Con cháu hiếu thảo cần phải quan
tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, nhất là khi ông bà
già yếu, ốm đau.


<b>*Hoạt động 2:</b>(8’) Thảo luận theo nhóm đơi (Bài


tập 4- SGK/20)


- GV nêu yêu cầu bài tập 4.


+ Hãy trao đổi với các bạn trong nhóm về những
việc đã làm và sẽ làm để thể hiện lòng hiếu thảo
với ông bà, cha mẹ.


- GV mời 1 số HS trình bày.


- GV khen những HS đã biết hiếu thảo với ông bà,
cha mẹ và nhắc nhở các HS khác học tập các bạn.
*<i><b>Hoạt động 3</b></i>: (7’) Trình bày, giới thiệu các sáng


tác hoặc tư liệu sưu tầm được (Bài tập 5 và 6-
SGK/20)


- GV mời HS trình bày trước lớp.
- GV kết luận chung:


+ Ơng bà, cha mẹ đã có cơng sinh thành, nuôi dạy
chúng ta nên người.



+ Con cháu phải có bổn phận hiếu thảo với ơng
bà, cha mẹ.


- Cho HS đọc ghi nhớ trong khung.


<b>V. Củng cố - Dặn dò:(3’) </b>


- Thực hiện những việc cụ thể hằng ngày để bày tỏ
lịng hiếu thảo đối với ơng bà, cha mẹ.


- Về xem lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.


- HS phát biểu


- Thảo luận và nhận xét về cách ứng xử
(Cả lớp).


- HS thảo luận theo nhóm đơi.
- HS trình bày cả lớp trao đổi.


- HS trình bày .
- 3 HS đọc.


- HS cả lớp.


<b>BUỔI CHIỀU</b>
<i><b>Tieát 1.</b></i> <b>LỊCH SỬ</b>


<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG</b>


<b>XÂM LƯỢC LẦN THỨ HAI( 1075 – 1077)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>KT: Biết những nét chính về trận chiến tại phịng tuyến sơng Như Nguyệt: Lý Thường Kiệt </b>
chủ động xây dựng phòng tuyến trên bờ nam sông Như Nguyệt. Quân địch do Quách Quỳ chỉ huyt]f
bờ bắc tổ chức tiến công. Lý Thường Kiệt chỉ huy quân ta bất ngờ đánh thẳng vào danh trại giặc.
Quân địch không chống cự nổi, tìm đường thốt chạy.


<b>KN: </b>HS biết trình bày sơ lược nguyên nhân, diễn biến, kết quả của cuộc kháng chiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TĐ : Ham thích mơn học, thích nghiên cứu tìm hiểu lịch sử Việt Nam.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Lược đồ cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai.
HS: SGK, VBT


<b>.III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. KTBC</b><i><b> </b><b> :</b></i>(3’) HS đọc bài chùa thời Lý.


- Vì sao đến thời Lý đạo trở nên thịnh đạt nhất ?
- Thời Lý chùa được sử dụng vào việc gì.


<i><b>2. Bài mới</b><b> </b><b> :(25’) </b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài:(1’) </b></i>
<i><b> b. Phát triển bài :(24’) </b></i>



*Hoạt động nhómđơi :GV phát PHT cho HS.


- GV yêu cầu HS đọc SGK đoạn : “Năm 1072 … rồi
rút về”.


- GV đặt vấn đề cho HS thảo luận: việc Lý Thường
Kiệt cho quân sang đất Tống có hai ý kiến khác
nhau:


+ Để xâm lược nước Tống.


+ Để phá âm mưu xâm lược nước ta của nhà Tống.
Căn cứ vào đoạn vừa đọc, theo em ý kiến nào đúng?


Vì sao?


- GV cho HS thảo luận và đi đến thống nhất.
*Hoạt động cá nhân :


- GV treo lược đồ lên bảng va øtrình bày diễn biến.
- GV hỏi để HS nhớ và xây đựng các ý chính của


diễn biến KC chống quân xâm lược Tống:


+ Lý Thường Kiệt đã làm gì để chuẩn bị chiến đấu
với giặc?


+ Quân Tống kéo sang xâm lược nước ta vào thời
gian nào ?



+ Lực lượng của quân Tống khi sang xâm lược nước
ta như thế nào ? Do ai chỉ huy ?


+ Trận quyết chiến giữa ta và giặc diễn ra ở đâu?
Nêu vị trí quân giặc và quân ta trong trận này.


+ Kể lại trận quyết chiến trên phòng tuyến sông Như
Nguyeät?


- GV nhận xét, kết luận
* Hoạt động nhóm :


- 3 HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc
- HS thảo luận.


- Ý kiến thứ hai đúng.


- HS theo doõi


- Cho xây dựng phịng tuyến trên sơng
Như Nguyệt .


- Vào cuối năm 1076.


- 10 vạn bộ binh, 1 vạn ngựa, 20 vạn
dân phu. Quách Quỳ chỉ huy.



- Ở phòng tuyến sông Như


Nguyệt.Quân giặc ở bờ Bắc, quân ta ở
phía Nam.


- HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV cho HS đọc SGK từ sau hơn 3 tháng ….được giữ
vững.


- GV đặt vấn đề: nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi
của cuộc kháng chiến?


- GV yêu cầu HS thảo luận.


- GV kết luận: nguyên nhân thắng lợi là do quân dân
ta rất dũng cảm. Lý Thường Kiệt là một tướng tài
(chủ động tấn cơng sang đất Tống; Lập phịng tuyến
sông Như Nguyệt).


*Hoạt động cá nhân :


- Dựa vào SGK GV cho HS trình bày kết quả của
cuộc kháng chiến.


- GV nhận xét, kết luận.


<i><b>3. Củng cố, Dặn dò:(2’) </b></i>



- Cho 3 HS đọc phần bài học.


<b> </b>- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài: “Nhà Trần
thành lập”.


- Nhận xét tiết học.


- HS đọc.


- HS các nhóm thảo luận và báo cáo
kết quả.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS trình bày.
- HS khác nhận xét.
- HS đọc


- HS cả lớp.


<i><b>Tiết 2: TOÁN</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>: <b>GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM</b>
<b>SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11</b>


<b>I.Mục tiêu : </b>


*Mục tiêu chung Giúp HS củng cố về:


-Biết cách thực hiện nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11 .



-Áp dụng nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11 để giải bài tốn có liên quan .
*Mục tiêu riêng:


-HS yếu bước đầu biết cách nhân nhẩm với 11.Làm được bài tập 1,2.
- HS K,G: làm hết các BT trong VBT


<b>I/ Đồ dùng dạy học : VBT</b>
<b>I/ Hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Luyện tập ,thực hành : (35’)
*Bài tập 1 :


-Yêu cầu HS nhẩm và ghi kết quả vào phép tính.
*Bài tập 2 :


-Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
+Lưu ý khơng đặt tính,chỉ áp dụng nhân nhẩm
*Bài tập 3 :


+ Tìm số HS ở mỗi khối .
+ Tìm số HS ở cả hai khối .
- HS trung bình làm một cách


-Yêu cầu HS giỏi tự làm theo 2 cách.


- 2 HSY lên bảng làm bài. Cả lớp làmVBT
43x11 = 473; 86 x 11 = 946



- 2 HSY lên làm. Cả lớp làm VBT
a) x = 385; b) x = 957


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>5/Củng cố , dặn dò : (5’)</i>
-Hệ thống bài


-Nhận xét


14 x 11= 154( HS)


Cả hai khối coa tất cả là:
176 + 154 = 330(HS)
ĐS: 330 học sinh


<i><b>Tieát 3: </b></i> <b> TIẾNG VIỆT</b>


<b> LUYỆN ĐỌC: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>KT: Hiểu ND: </b>Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại người Nga, Xi-ô-côp-xki nhờ khổ công nghiên cứu


kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm đã thực hiện thành cơng ước mơ tìm đường lên các vì sao.( TL được
các CH trong bài).


KN: Rèn đọc rành mạch, trơi chảy tồn bài. Đọc đúng tên riêng người nước ngồi.
<b> TĐ: HS biết kiên trì vượt khó vươn lên trong học tập. </b>


<i><b>Đối với HS yếu : Đọc đúng và tương đối trôi chảy 1 đoạn trong bài.</b></i>



<i><b>Đối với HS khá, giỏi: Rèn đọc rành mạch, trơi chảy tồn bài. Đọc đúng tên riêng người nước </b></i>
ngoài; biết đọc phân biệt lời nhân vật và lời dẫn chuyện.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV : Tranh minh hoạ trong SGK.


HS : SGK, tìm hiểu nội dung bài trước ở nhà.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>
<i><b> * Luyện đọc:(12’) </b></i>


- Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài
(3 lượt HS đọc).GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng
cho từng HS (nếu có)


<i><b> * Tìm hiểu bài:(10’) </b></i>


+ Xi-ơ-cơp-xki mơ ước điều gì?


+ Khi cịn nhỏ , ơng đã làm gì để có thể bay
được?


+ Theo em hình ảnh nào đã gợi ước muốn tìm
cách bay trong khơng trung của Xi-ơ-cơp-xki?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?



+ Để tìm hiểu điều bí mật đó, Xi-ơ-cơp-xki đã
làm gì?


+ Ông kiên trì thực hiện ước mơ của mình như
thế nào?


- Nguyên nhân chính giúp ông thành công là gì?


- 4 HSY nối tiếp nhau đọc theo trình tự.
+ Đoạn 1: Từ nhỏ … đến vẫn bay được.
+ Đoạn 2:Để tìm điều … đến tiết kiệm thơi.
+ Đoạn 3: Đúng là … đến các vì sao


+ Đoạn 4: Hơn bốn mươi năm … đến chinh
phục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> * Đọc diễn cảm:(15’) </b></i>


- YC 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài.
HS cả lớp theo dõi đe åtìm ra cách đọc hay.
- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc.
- Yêu cầu HS luyện đọc.


- Tổ chức co HS thi đọc diễn cảm đoạn văn.
- Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS .
- Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.


- Nhận xét và cho điểm học sinh.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:(3’) </b></i>



- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài.


- 4 HS tiếp nối nhau đọc và tìm cách đọc
(như đã hướng dẫn).


- 1 HSK,G đọc thành tiếng.


- HS luyện đọc theo cặp.


- 3 đến 5 HSK,G thi đọc diễn cảm.


<i><b>Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 1 TOÁN</b></i>


<b>NHÂN VỚI SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>KT: </b>Biết cách nhân với số cĩ ba chữ số. Biết tính giá trị của biểu thức.
<b>KN: Thực hành làm được BT1, BT3.</b>


<b>TĐ : Ham thích học tốn, tự giác làm bài.</b>
<b>MTR: - HS yếu : Làm được các bài tập BT1</b>


<b> - HS khá, gỏi : Làm được tất cả các bài tập trong SGK.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Bảng con , VBT.



<b>III. Các ho t ạ động d y h cạ</b> <b>ọ</b> <b>:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. KTBC</b><b> </b>:</i>(5’)


- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm, đồng thời kiểm tra vở bài
tập về nhà của một số HS khác


+ Tính nhẩm


43 x 11 = …… ; 86 x 11 = …… ;
73 x 11 = ……


- GV chữa bài , nhận xét cho điểm HS


<i><b>2. Bài mới :(32’) </b></i>
<b> a. Giới thiệu bài (1’) </b>


<i><b>b. Pheùp nhân 164 x 23 (5-7’) </b></i>


* Đi tìm kết quả


- GV ghi lên bảng phép tính 164 x 123 , sau đó u
cầu HS áp dụng tính chất một só nhân với một tổng để


- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo nhận xét bài làm của bạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tính


- Vậy 164 x123 bằng bao nhiêu ?
* Hướng dẫn đặt tính và tính


- GV HD như trong SGK


<b> c. Luyện tập , thực hành (22’) </b>
<i><b> Bài 1(10’) </b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Các phép tính trong bài đều là các phép tính nhân
với số có 3 chữ so ácác em thực hiện tương tự như với
phép nhân 164 x123.


- GV chữa bài , có yêu cầu 3 HS lần lượt nêu cách tính
của từng phép nhân.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Bài 2 ( HS khá giỏi làm bài)</b></i>


- Treo bảng số như đề bài trong SGK , nhắc HS thực
hiện phép tính ra nháp và viết kết quả tính đúng vào
bảng .


- GV nhận xét và cho điểm HS



<b>Baøi 3(10’) </b>


- Gọi HS đọc đề bài , yêu cầu các em tự làm.


- GV nhận xét cho điểm HS.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò :(2’) </b></i>


- Gọi 2 HS thi đua tính


* Đặt tính và tính 264 x 123 ; 123 x 264
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện
tập thêmvà chuẩn bị bài sau


- 164 x 123 = 20 172


- HS theo dõi và nắm cách thực hiện


- Đặt tính rồi tính.


- 3 HSY lên bảng làm bài , cả lớp làm
bài vào vở .


- HS neâu


- HS lên bảng làm bài , cả lớp làm bài
vào vở.



a <sub>262</sub> <sub>262</sub> <sub>263</sub>


b 130 131 131


a x b 34 060 34 322 34 453


- 1 HS lên bảng , cả lớp làm bài vào
vở


Bài giải


Diện tích của mảnh vuờn là
125 x 125 = 15625 ( m2<sub> )</sub>


Đáp số : 15625 m2
- 2 HS thực hiện.


- HS cả lớp.


<i><b>Tieát 2.</b></i> <b> CHÍNH TẢ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mục tiêu</b>


<b>KT: </b>Nghe – viết chính xác, đẹp đoạn : "Từ nhỏ Xi-ô-côp-xki… đến hàng trăm lần trong bài Người
lên các vì sao" biết trình đúng đoạn văn, viết khơng mắc quá 5 lỗi trong bài.


<b>KN: Làm đúng bài tập 2a.</b>


<b> TĐ: Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>
*MTR:



<i><b>Đối với HS yếu</b></i>: Nghe – viết chính xác đoạn : "Từ nhỏ Xi-ơ-cơp-xki… đến hàng trăm lần”
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ viết sẵn đáp án BT2a .
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. KTBC:(5’) </b></i>


- Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS viết bảng lớp.
Cả lớp viết vào vở nháp.


châu báu, trâu bò, chân thành, trân trọng, ý
<i>chí, trí lực…</i>


- Nhận xét về chữ viết trên bảng và vở.


<i><b>2. Bài mới:(32’) </b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài:(1’) </b></i>


<b> b. Hướng dẫn viết chính tả:(25’) </b>
<i><b> * Trao đổi về nội dung đoạn văn:</b></i>


- Gọi HS đọc đoạn văn.
- Hỏi: +Đoạn văn viết về ai?



- Em biết gì về nhà bác học Xi-ô-côp-xki?


<i><b> * Hướng dẫn viết chữ khó:</b></i>


- u cầu các HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết
chính tả và luyện viết.


<i><b> * Nghe viết chính tả:</b></i>
<i><b> * Soát lỗi chấm bài:</b></i>


<b> c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: (7’) </b>
<i><b>Bài 2:</b></i>


a. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


- Phát giấy và bút dạ cho nhóm HS . Yêu cầu HS
thực hiện trong nhóm, nhóm nào làm xong trước
dán phiếu lên bảng.


- Gọi các nhóm khác bổ sung từ mà các nhóm
khác chưa có.


- HS thực hiện theo yêu cầu.


- Laéng nghe


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm
trang 125, SGK.



+ Đoạn văn viết về nhà bác học ngừơi Nga
Xi-ô-côp-xki.


- Xi-ô-côp-xki là nhà bác học vĩ đại …
- Các từ: Xi-ô-côp-xki, nhảy, dại dột, cửa
<i>sổ, rủi ro, non nớt, thí nghiệm,…</i>


- 1 HS đọc thành tiếng.


- Trao đổi, thảo luận và tìm từ, ghi vào
phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét và kết luận các từ đúng.
<i>Có hai tiếng đề bắt đầu bằng/</i>


<i>Có hai tiếng bắt đầu bằng n</i>


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:(3’) </b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại các tính từ vừa tìm
được và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc các từ vừa tìm được trên phiếu.
Mỗi HS viết 10 từ vào vở.


<i>Long lẻo, long lanh, lóng lánh, lung linh, lơ </i>
<i>lửng. Lấp lửng,..</i>



<i>Nóng nảy, nặng nề, nảo nùng, năng nổ, non </i>
<i>nớt, nõn nà, nông nổi, no nê náo nức nô nức,</i>
<i>…</i>


<i><b>TiÕt 2: </b></i> <b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


KT: Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người; bước đầu biết tìm từ, đặt câu, viết
đoạn văn ngắn có sử dụng các từ hướng vào chủ điểm đang học.


<b>KN: Làm được bài tập 1, 2, 3.</b>


<b> TĐ: Giáo dục HS biết kiên trì vượt khó vươn lên trong học tập và rèn luyện.</b>
<i><b>*MTR: </b></i>


<i><b>Đối với HS yếu: Làm được bài tập 1, 2.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. KTBC:(5’) </b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng tìm những từ ngữ miêu tả đặc
điểm khác nhau của các đặc điểm sau: xanh, thấp,


sướng.


- Gọi HS dưới lớp trả lời câu hỏi: hãy nêu một số
cách thể hiện mức độ của đặc điểm tính chất.


- Gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn và bài của bạn
làm trên bảng.


- Nhận xét, kết luận và cho ñieåm HS


<i><b>2. Bài mới:(32’) </b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài:(1’) </b></i>


<b> b. Hướng dẫn làm bài tập:(31’) </b>


<i><b>Baøi 1:(6-7’) </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.


- Chia nhóm 4 HS yêu cầu HS trao đổi thảo luận và
tìm từ,GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. Nhóm
nào làm xong trước dán phiếu lên bảng.


- 3 HS lên bảng viết.


- 2 HS đứng tại chỗ trả lời.


- Nhận xét câu trả lời và bài làm của
bạn.



- Laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi các nhóm khác bổ sung.
- Nhận xét, kết luận các từ đúng.


a. Các từ nói lên ý chí nghị lực của con người.


b. Các từ nói lên những thử thách đối với ý chí, nghị
lực của con người.


<i><b> Baøi 2</b>: (</i>7’)


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc câu- đặt với từ:


+ HS tự chọn trong số từ đã tìm được trong nhóm a.
- HS cả lớp nhận xét câu bạn đặt.


- Đối với từ thuộc nhóm b tiến hành tương tự như
nhóm a.


<i><b>Bài 3</b></i>:(15/ )


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Hỏi: +Đoạn văn yêu cầu viết về nội dung gì?
+ Bằng cách nào em biết được người đó?



- Hãy đọc lại các câu tục ngữ, thành ngữ đã học hoặc
đã viết có nội dung Có chí thì nên.


- u cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS trình bày đoạn văn. GV nhận xét, chữa lỗi
dùng từ, đặt câu (nếu có ) cho từng HS .


- Cho điểm những bài văn hay.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:(2) </b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại các từ ngữ ở BT1 và viết lại
đoạn văn (nếu chưa đạt) và chuẩn bị bài sau.


- Bổ sung các từ mà nhóm bạn chưa có.
<i>- Quyết chí, quyết tâm , bền gan, bền</i>
<i>chí, bền lịng, kiên nhẫn, kiên trì,..</i>


<i>- Khó khăn, gian khó, gian khổ, gian nan,</i>
<i>gian lao,..</i>


- 1 HS đọc thành tiếng.


- HS tự làm bài tập vào vở nháp hoặc vở
BTTV4.


- HS có thể đặt:



+ Người thành đạt đều là người rất biết
bền chí trong sự nghiệp của mình.


- 1 HS đọc thành tiếng.


+ Viết về một người do có ý chí nghị lực
vươn lên để vượt qua nhiều thử thách,…
- HS nêu ý kiến


* Có câu mài sắt có ngày nên kim.
* Có chí thì nên...


- Làm bài vào vở.


- 3 đến 4 HS đọc đoạn văn tham khảo
của mình.


<i><b>Tiết 4 </b></i> KĨ THUẬT


<b>THEÂU MÓC XÍCH</b> (2 tiết )


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>KT: </b>HS biết cách thêu móc xích.


<b>KN</b>: Thêu được các mũi thêu móc xích. Các mũi thêu tạo thành những vịng chỉ mĩc nối tiếp
tương đối đều nhau.Thêu được ít nhất 5 vịng mĩc xích. Đường thêu cĩ thể bị dúm.( Khơng Y/C HS
nam thực hành)



<b>TĐ : </b>u thích sản phẩm mình làm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh quy trình thêu móc xích, bộ đồ dùng.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: </i>(1’) Kiểm tra dụng cụ học tập.
<i><b>2. Dạy bài mới:(27’) </b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b>: </i>(1’) Thêu móc xích và nêu mục


tiêu bài học.


<i><b> b. Hướng dẫn cách làm:(26’) </b></i>


* <b>Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận</b>
<i><b>xét mẫu.</b></i>


- GV giới thiệu mẫu thêu, hướng dẫn HS quan sát hai
mặt của đường thêu móc xích mẫu với quan sát H.1
SGK để nêu nhận xét và trả lời câu hỏi:


- Em hãy nhận xét đặc điểm của đường thêu móc
xích?


- GV tóm tắt.



<b>* Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kỹ thuật.</b>


- GV treo tranh quy trình thêu móc xích hướng dẫn
HS quan sát của H2, SGK.


- Em hãy nêu cách bắt đầu thêu?


- Nêu cách thêu mũi móc xích thứ ba, thứ tư, thứ
năm…


- GV hướng dẫn cách thêu SGK.


- GV hướng dẫn HS quan sát H.4a, b, SGK.


+ Cách kết thúc đường thêu móc xích có gì khác so
với các đường khâu, thêu đã học?


- Hướng dẫn HS các thao tác kết thúc đường thêu
móc xích theo SGK.


- GV gọi HS đọc ghi nhớ.


- GV tổ chức HS tập thêu móc xích.


<i><b>3. Nhận xét- dặn dò:</b></i>(2’)


- Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập
của HS.


- Chuẩn bị tiết sau.



- Chuẩn bị đồ dùng học tập


- HS quan sát mẫu và H.1 SGK.
- HS trả lời.


- HS laéng nghe.


- HS quan sát các mẫu thêu.
- HS trả lời SGK.


- HS trả lời SGK
- HS theo dõi.


- HS đọc ghi nhớ SGK.
- HS thực hành cá nhân.


<b>BUỔI CHIỀU</b>
TiÕt 1: ĐỊA LÝ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> KT: Biết </b>ĐBBBä là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước, người dân ở ĐBBB chủ yếu là


người Kinh: Nhà thường được xây dựng chắc chắn, xung quanh cĩ sân, ao, vườn, . . .Trang phục
truyền thống của nam là quần trắng, áo dài the, đầu đội khăn xếp đen; của nữ là váy đen, áo tứ thân,
bên trong mặc yếm đỏ, lưng thắt khăn lụa dài, đầu vấn tĩc và chít khăn mỏ quạ.


<b>KN: </b> Nhận biết được vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam. Chỉ được một số
sơng chính trên bản đồ: sơng Hồng, sơng thái bình.


<b> TĐ : </b>Tơn trọng các thành quả lao động của người dân và truyền thống văn hóa của dân tộc.


<b>H</b>


<b> ọc sinh khá, giỏi : Nêu được MQH giữa </b>con người với thiên nhiên thông qua cách xây
dựng nhà ở của người dân ĐBBB: để tránh giĩ bão nhà được dựng chắc.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh, ảnh về nhà ở truyền thống và nhà ở hiện nay, cảnh làng quê, trang phục, lễ hội của


người dân ở ĐB Bắc Bộ (do HS và GV sưu tầm ) .


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> 1. KTBC</b><i><b> </b><b> :(3’) </b></i>


- ĐB Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp nên.
- Trình bày đặc điểm địa hình và sơng ngịi của


ĐBBB.


- GV nhận xét, ghi điểm.


<i><b>2. Bài mới</b><b> </b><b> :(25’) </b></i>


<b> a</b><i>. <b>Giới thiệu bài</b>: </i>(1’) Ghi tựa


<i> <b>b. Phát triển bài</b> :</i>(24’)



<i> 1. Chủ nhân của đồng bằng:</i>(12’)


* Hoạt động cả lớp:


- GV cho HS dựa vào SGK trả lời các câu hỏi sau :
+ Đồng bằng Bắc Bộ là nơi đông dân hay thưa dân?
+ Người dân sống ở ĐB Bắc Bộ chủ yếu là dân tộc


gì ?


- GV nhận xét, kết luận .
* Hoạt động nhóm:


- GV cho các nhóm dựa vào SGK, tranh, ảnh thảo
luận theo các câu hỏi sau :


+ Làng của ngưịi Kinh ở ĐB Bắc Bộ có đặc điểm
gì ? (nhiều nhà hay ít nhà).


+ Nêu các đặc điểm về nhà ở của người Kinh?
(nhà được làm bằng những vật liệu gì? Chắc chắn
hay đơn sơ?). Vì sao nhà ở có những đặc điểm đó ?
+ Làng Việt Cổ có đặc điểm gì?


+ Ngày nay, nhà ở và làng xóm của người dân ĐB
Bắc Bộ có thay đổi như thế nào ?


- HS chuẩn bị.tiết học .
- HS trả lời .



- HS khác nhận xét .


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV giúp HS hiểu và nắm được các ý chính về đặc
điểm nhà ở và làng xóm của người Kinh ở ĐB Bắc
Bộ ,một vài nguyên nhân dẫn đến các đặc điểm đó
<i>2.Trang phục và lễ hội :</i>(12’)


* Hoạt động nhóm:


- GV cho HS các nhóm dựa vào tranh, ảnh, kênh
chữ trong SGK và vốn hiểu biết của mình thảo luận
theo gợi ý sau:


+ Hãy mô tả về trang phục truyền thống của người
Kinh ở ĐB Bắc Bộ .


+ Người dân thường tổ chức lễ hội vào thời gian
nào ? Nhằm mục đích gì ?


+ Trong lễ hội có những hoạt động gì? Kể tên một
số hoạt động trong lễ hội mà em biết .


+ Kể tên một sốâ lễ hội nổi tiếng của người dân ĐB
Bắc Bộ


- GV giúp HS chuẩn xác kiến thức.


- GV kể thêm về một lễ hội của người dân ở ĐB


Bắc Bộ (tên lễ hội, địa điểm, thời gian, các hoạt
động trong lễ hội …)


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò:(2’) </b></i>


- GV cho HS đọc bài trong SGK.


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài: “Hoạt động
sản xuất của người dân ở ĐB Bắc Bộ” .


- GV nhaän xét tiết học .


- HS lắng nghe.


- HS các nhóm thảo luận .


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của mình .


- Các nhóm khác nhận xét, boå sung.


- 3 HS đọc .
- HS cả lớp .


TiÕt 2:<b> TiÕng ViÖt</b>


<b> </b>LuyÖn viết
Bài:TUI NGA


<b>I/ Mục tiêu</b> :



- Rốn k nng vit ch cho HS.
- Rèn HS viết đúng độ cao( HSY).


- Rèn HS viết đúng độ cao, trình bày đẹp( HS khá) .


<b>II/ Hoạt động dạy học</b>


<b>1/ GTB</b> : GV giíi thiƯu bµi
<b>2/ LuyÖn viÕt</b> : <i>(37')</i>


- Gọi HS đọc bài viết .
- GV lu ý cách viết.
- HS viết bài .


- GV chấm chữa bài .
- NhËn xÐt bµi viÕt.


<b>3/ Củng cố - Dặn dò: (3')</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Tiết 3: TỐN</b></i>


<b>LUYỆN TẬP : NHÂN VỚI SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>KT: </b>Biết cách nhân với số cĩ ba chữ số. Biết tính giá trị của biểu thức.
<b>KN: Thực hành làm được BT1, BT2, BT3.</b>



<b>TĐ : Ham thích học tốn, tự giác làm bài.</b>
<b>MTR: - HS yếu : Làm được các bài tập BT1, 3.</b>


<b> - HS khá, gỏi : Làm được tất cả các bài tập trong SGK.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Bảng con , VBT.


<b>III. Các ho t ạ động d y h cạ</b> <b>ọ</b> <b>:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> c. Luyện tập , thực hành (35’) </b>
<i><b> Bài 1(10’) </b></i>


- Baøi tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Các phép tính trong bài đều là các phép tính
nhân với số có 3 chữ so ácác em thực hiện tương
tự như với phép nhân 164 x123.


- GV chữa bài , có yêu cầu 3 HS lần lượt nêu
cách tính của từng phép nhân.


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Baøi 2(10’) </b></i>


- Treo bảng số như đề bài trong SGK , nhắc HS
thực hiện phép tính ra nháp và viết kết quả tính


đúng vào bảng .


- GV nhận xét và cho điểm HS


<b>Bài 3 (10’) </b>


- Gọi HS đọc đề bài , yêu cầu các em tự làm.


- GV nhận xét cho điểm HS.


<i><b>2. Củng cố, dặn dò : (5’) </b></i>


- Gọi 2 HS thi đua tính


* Đặt tính và tính 264 x 123 ; 123 x 264


- 1 HSY lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
nháp.


- HS nêu như SGK.


- 3 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm bài vào
vở


- HS neâu


- HS lên bảng làm bài , cả lớp làm bài vào
VBT.


a <sub>262</sub> <sub>262</sub> <sub>263</sub>



b 130 131 131


a x b 34 060 34 322 34 453


- 1 HSY lên bảng , cả lớp làm bài vào vở
Bài giải


Diện tích của mảnh vuờn là
125 x 125 = 15625 ( m2<sub> )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhận xét tiết học


- Dặn dị HS làm bài tập hướng dẫn luyện


tập thêmvà chuẩn bị bài sau - HS cả lớp.


<i><b>Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1 THỂ DỤC : HỌC ĐỘNG TÁC ĐIỀU HỒ </b>


<b> TRỊ CHƠI “ CHIM VỀ TỔ “</b>
<b>I/</b>


<b> Mục tiêu : </b>


- Ôn 7 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thuộc thứ tự các động tác và chủ
động tập đúng kỹ thuật, tương đối đẹp.


- Học động tác điều hoà. Yêu cầu thực hiện đúng động tác, nhịp độ chậm và thả lỏng .
<b>II/ Địa điểm- phương tiện : </b>



<i>1. Địa điểm: Trên sân trường , vệ sinh nơi tập , đảm bảo an toàn tập luyện</i>
<i>2. Phương tiện : GV chuẩn bị còi </i>


<b>III/ Nội dung : và phương pháp lên lớp :</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định</b>


<b>lượng</b>


<b>Tổ chức</b>
<i>1. Phần mở đầu :</i>


<i>a. GV nhận lớp.</i>


- Tập hợp lớp, chào , báo cáo sĩ số.
- Phổ biến nội dung . Yêu cầu giờ học .
<i>b. Khởi động </i>


- Xoay các khớp cổ tay, cánh tay, đầu gối , chân,
hơng


- Chơi trị chơi GV chọn
<i>2. Phần cơ bản :</i>


<i>a. Bài thể dục phát triển chung:</i>
- Ôn tập 6 động tác đã học
+ Lần 1: GV hô nhịp cả lớp tập


+ Lần 2: Cán sự lớp điều khiển, GV quan sát nhắc


nhở, sửa sai cho HS


- Học động điều hoà


GV nêu tên động tác , ý nghĩa của động tác sau đó
phân tích và tập chậm từng nhịp cho HS tập theo lần
1


- Lần 2: GV hô nhịp, cán sự lớp làm mẫu cho cả
lớp tập theo


- Lần 3,4: Cán sự lớp hô nhịp , GV quan sát sửa sai
động tác cho HS


- Chia nhóm luyện tập


- GV đi đến từng nhóm quan sát sửa chữa động tác


7’


16’


x x x
x x x
x x x
x x x
x x x
x x x



x x x
x x x
x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

sửa sai cho HS


- Lần 5: Cho HS các nhóm tập xem nhóm nào tập
đúng , đều


- GV nhận xét


- GV hô nhịp cho cả lớp tâp 8 động tác của bài thể
dục phát triển chung


b . Trò chơi vận động :


- Trò chơi “ Chim về tổ” . GV nêu tên trò chơi, luật
chơi , cho HS chơi thử sau đó cho chơi chính thức
<i>3. Phần kết thúc:</i>


- Đứng tại chỗ làm động tác gập thân , thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài


- GVnhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài
tập về nhà


7’


x x x x
x x x x


x x x x


x x x
x x x
x x x
x x x
<i><b>Tiết 2 TẬP ĐỌC</b></i>


<b>VĂN HAY CHỮ TỐT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>KT: </b>Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu để trở thành ngườiviết chữ đẹp của Cao Bá


Quaùt. ( TL được các CH . trong SGK ).


<b>KN: </b>Biết đọc bài văn với giọng chậm dãi, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn.
<b>TĐ: HS biết kiên trì vượt khó vươn lên trong học tập cũng như trong lao động. </b>
*MTR:


<i><b>Đối với HS yếu : Đọc đúng 2,3 câu trong bài.</b></i>


<i><b> Đối với HS khá giỏi: </b></i>Đọc diễn cảm toàn bài phù hợp với nội dung bài và nhân vật.


*GDKNS: Xác định giá trị; Tự nhận thức bản thân; Đặt mục tiêu; Kiên định
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV : Tranh minh hoạ trong SGK, một số vở sạch chữ đẹp của HS.
HS : SGK, tìm hiểu nội dung bài trước ở nhà.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. KTBC:(5’) </b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc tiếp nối bài Người tìm
đường lên các vì sao và trả lời câu hỏi về nội dung
bài.


- Nhận xét và cho điểm từng HS .


<i><b>2. Bài mới:(32’) </b></i>


<b> a. Giới thiệu bài:(1’) </b>


<b> b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:(25’) </b>
<i><b> * Luyện đọc:(15’) </b></i>


- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài
(3 lượt HS đọc).GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt
giọng cho từng HS (nếu có).


- HS lên bảng thực hiện u cầu.


- Quan sát, lắng nghe.


- HS tiếp nối nhau đọc theo trình
tự(HSY đđọc được 2,3 câu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gọi HS đọc phần chú giải.


- Gọi HS đọc toàn bài.


- GV đọc mẫu, chú ý cách đọc.


<i><b> * Tìm hiểu bài:(10’) </b></i>


- u cầu HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Vì sao thuở đi học Cao Bá Quát thường xuyên bị
điểm kém?


+ Bà cụ hàng xóm nhờ ơng làm gì?


+ Thái độ của Cáo Bá Quát ra sao khi nhận lời giúp
bà cụ hàng xóm?


- Đoạn 1 cho em biết điều gì?


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2, trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Sự việc gì xảy ra đã làm Cao Bá Quát ân hận?
+ Theo em khi bà cụ bị quan thét lính đuổi về Cao
Bá Quát có cảm giác thế nào?


- Đoạn 2 có nội dung chính là gì?


- u cầu HS đọc đoạn còn lại, trao đổi và trả lời câu
hỏi.


+ Cao Bá Quát quyết chí luyện viết chữ như thế
nào?



+ Qua việc luyện viết chữ em thấy Cao Bá Quát là
người như thế nào?


+ Theo em nguyên nhân nào khiến Cáo Bá Quát nổi
danh khắp nước là người văn hay chữ tốt?


- Đó cũng chính là ý chính đoạn 3.


- Gọi HS đọc toàn bài. Cả lớp theo dõi và trả lời câu
hỏi 4.


- Hỏi: Câu chuyện nói lên điều gì?
- Ghi ý chính của bài.


+ Đoạn 2: Lá đơn viết…đến sau cho đẹp
+ Đoạn 3: Sáng sáng … đến văn hay
chữ tốt.


- 1 HS đọc thành tiếng.
- 2 HS đọc tồn bài.


- 1 HS đọc thành tiếng


+ Cao Bá Quát thường bị điểm kém vì
ông viết chữ rất xấu dù bài văn ...
+ Bà cụ nhờ ơng viết cho lá đơn kêu
oan vì bà thấy mình bị oan uổng.


+ Ơng rất vui vẽ và nói: “Tưởng việc gì
<i>khó, chứ việc ấy cháu xin sẵn lịng”</i>


- Đoạn 1 nói lên Cao Bá Qt thường
bị điểm xấu vì chữ viết, rất sẵn lịng
giúp đỡ người khác.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm: + Lá đơn của Cao Bá Quát vì chữ
viết quá xấu,...


+ Khi đó chắc Cao Bá Quát rất ân hận
và dằn vặt mình...


- Cao Bá Quát rất ân hận vì chữ mình
xấu làm bà cụ không giải oan được.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm, trao đổi và trả lời câu hỏi.
+ Sang sáng, ơng cầm que vạch ...
+ Ơng là người rất kiên trì nhẫn nại khi
làm việc.


+ Nhờ ơng kiên trì luyện tập suốt mười
mấy năm và năng khiếu viết văn từ
nhỏ.


- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thần
trao đổi và trả lời câu hỏi.


- Laéng nghe.


+ Câu chuyện ca ngợi tính kiên trì,
quyết tâm sửa chữa viết xấu của Cao


Bá Quát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b> * Đọc diễn cảm:(7’) </b></i>


- Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc từng đọan của bài, lớp
theo dõi để tìm ra cách đọc.


- Tổ chức cho HS thi đọc.
- Nhận xét và cho điểm HS .
- Tổ chức cho HS thi đọc cả bài.
- Nhận xét và cho điểm từng HS .


<i><b>3. Củng cố – dặn dò: (2’) </b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài.


dõi tìm cách đọc (như đã hướng dẫn)
- HS luyện đọc trong nhóm 3 HS .
- 2 đến 4 HSK,G thi đọc


Ti


ết 1 MỸ THUẬT :
<b>VẼ TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM</b>
<b>I/Mục tiêu : </b>


-HS cảm nhận được vẻ đẹp và làm quen với ứng dụng của đường diềm trong cuộc sống



-HS biết cách vẽ và vẽ trang trí đựơc đường diềm theo ý thích. Biết sử dụng đường diềm vào các bài
trang trí ứng dụng .


-HS có ý thức làm đẹp trong cuộc sống
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


GV:-Một số đường diềm (cỡ to) và đồ vật có trang trí đường diềm
-Một số họa tiết để sắp xếp vào đường diềm


-Kéo , giấy màu ,hồ dán


HS: Vở vẽ, Sgk, bút chì , thước kẻ , com pa , kéo , hồ dán …
III/ Các hoạt động :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b> 1/Kiểm tra bài cũ: (1’) Kiểm tra dụng cụ vẽ</b></i>
<i><b> 2/Bài mới: (27’)</b></i>


<i><b> a.Giới thiệu bài: GV ghi đề bài lên bảng</b></i>
<i> b. Dạy bài mới:</i>


<i>* Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét:</i>
- GV cho HS quan sát một số hình mẫu


-H? Em thấy đường diềm thường được trang trí ở
những đồ vật nào?


- H? Ngoài những đồ vật trong hình 1 em cịn thấy
những đồ vật nào tang trí đường diềm?



- H? Những họa tiết nào để trang trí đường diềm?
- H? Em có nhận xét gì về màu sắc?


<i>* Hoạt động 2: Cách trang trí đường diềm</i>


- GV cho HS quan sát hình 2 trang 33 để nhận ra cách
làm bài


- GV hướng dẫn


+ Tìm chiều dài, chiều rộng của đường diềm cho vừa
tờ giấy kẻ hai đường thẳng cách đều, sau đó chia các
khoảng cách đều nhau rồi kẻ các đường trục (H2a)


- HS quan sát hình ảnh ở H1 trang 32 Sgk.
- Đ, Chén bát, đĩa dệt thổ cẩm …


- Đ, Gạch lát nền nhà…
- Rèm mùng…


- Đ, Màu sắc thật đa dạng nhưng họa tiết
giống nhau thì tô cùng 1 màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Vẽ các mảng hình trang trí khác nhau
+ Tìm các họa tiết (H2c) xen kẽ nhau
+ Vẽ màu theo ý muốn


<i><b>* Hoạt động 3: HS thực hành: </b></i>
- HS tự vẽ đường diềm vào vở


- GV theo dõi , sửa sai một số em
<i><b>* Hoạt động 4: Nhận xét - đánh giá</b></i>


- GV và HS chọn một số bài đẹp để treo dảng nhận
xét ( Cách nhận xét như tiêu chí các tiết học trước)
- GV khen gợi những HS có bài vẽ đẹp , động viên
HS vẽ yếu


<i><b>* Củng cố - Dặn dò: (2’)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà tập vẽ thêm


- HS thực hành


-HS lắng nghe


<i><b>Tiết 3 TOÁN</b></i>


<b>NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>KT: </b>Biết cách thực hiện phép nhân với số có 3 chữ số ù mà chữ số hàng chục là 0.
<b>KN: Thực hành làm được BT1, BT2.</b>


<b>TĐ : Ham thích học tốn, tự giác làm bài.</b>
<b>MTR: - HS yếu : Làm được các bài tập BT1</b>


<b> - HS khá, giỏi : Làm được tất cả các bài tập trong SGK.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>



Bảng con , VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. KTBC :(5’) </b></i>


- GV gọi 6 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm, đồng thời kiểm tra vở
bài tập về nhà của một số HS khác.


* Đặt tính rồi tính


145 x 213 ; 2 457 x 156 ; 1879 x157 .
- GV chữa bài nhận xét cho điểm HS.


<i><b>2. Bài mới :(32’) </b></i>
<b> a. Giới thiệu bài (1’) </b>


<i><b> b. Phép nhân 258 x 203 (7-10’) </b></i>


- GV viết lên bảng phép nhân 258 x 203 yêu cầu
HS thực hiện đặt tính để tính(như SGK)


<i><b>c. Luyện tập , thực hành (20’) </b></i>
<i><b> Bài 1(10’) </b></i>


- Yêu cầu HS tự đặt tính và tính



- 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo nhận xét bài làm của bạn.


- HS nghe giới thiệu bài


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào nháp.




- 3 HSY lên bảng làm bài , cả lớp làm
bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

x 305
2615
1569
159515


x 308
4504
1689
173404


x 202
2618
2618
264418
- GV nhận xét cho điểm HS


<i><b> Baøi 2 (10’) </b></i>



- Yêu cầu HS thực hiện phép nhân 456 x 203, sau
đó so sánh với 3 cách thực hiện phép nhân này
trong bài để tìm cách nhân đúng , cách nhân sai .
- Theo các em vì sao cách thực hiện đó sai.


- GV nhận xét và cho điểm HS


<i><b> Bài 3 ( HS khá giỏi làm ) ( 15’) </b></i>


- Gọi HS đọc đề


- Yêu cầu HS tự làm bài


- GV nhận xét và cho điểm HS


<b>Tóm tắt</b>


1 ngày 1 con gà ăn : 104 g
10 ngaøy 375 con gà ăn : ….g


<i><b>4. Củng cố, dặn dò :(2’) </b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập
thêmvà chuẩn bị bài sau.


- HS laøm baøi.



+ Hai cách thực hiện đều là sai , cách
thực hiện thứ ba là đúng.


- HS đọc đề tốn.


Bài giải


Số kg thức ăn trại đó cần cho 1 ngày la
104 x 375 = 39 000 ( g )


39 000 g = 39 kg


Số kg thức ăn trại đó cần trong 10 ngày


39 x 10 = 390 ( kg )
Đáp số: 39 kg
- HS cả lớp.


<i><b>Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 1 THỂ DỤC : ƠN TẬP BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG </b>


<b> TRÒ CHƠI “ CHIM VỀ TỔ”</b>
<b>A.Mục tiêu : </b>


- Ôn từ động tác 4 đến động tác 8 của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thuộc thứ tự các động tác
và chủ động tập đúng kỹ thuật, phát hiện chỗ sai để sửa cho bạn.


- Trò chơi “ Chim về tổ “ . Yêu cầu nhiệp tình, chơi đúng luật .
<b>II/ Địa điểm- phương tiện : </b>



<i>1. Địa điểm: Trên sân trường , vệ sinh nơi tập , đảm bảo an toàn tập luyện .</i>
<i>2. Phương tiện : GV chuẩn bị còi .</i>


<b>III/ Nội dung và phương pháp lên lớp :</b>


<b>Nội dung</b> <b>ĐL</b> <b>Tổ chức</b>


<i>1. Phần mở đầu :</i>
<i>a. GV nhận lớp.</i>


7’


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Tập hợp lớp, chào , báo cáo sĩ số.
- Phổ biến nội dung . Yêu cầu giờ học .
<i>b. Khởi động </i>


- Xoay các khớp cổ tay, cánh tay, đầu gối , chân
<i>c. Kiểm tra bài cũ:</i>


- Gọi 1-5 HS lên kiểm tra động tác điều hoà cảu bài
thể dục phát triển chung


<i>2. Phần cơ bản :</i>
<i>a. Trò chơi vận động :</i>


- Trò chơi “ Chim về tổ” . GV nêu tên trò chơi, luật
chơi , cho HS chơi thử sau đó cho chơi chính thức
<i>b. Bài thể dục phát triển chung:</i>



- Ôn tập từ động tác 4 đến động tác 8 bài thể dục phát
triển chung


+ Lần 1: GV hô nhịp cả lớp tập


+ Lần 2+3 : Cán sự lớp điều khiển, GV quan sát nhắc
nhở, sửa sai động tác cho HS


- Gv chia tổ để HS tập theo nhóm ở các vị trí được
phân cơng , sau đó tập thi đua giữa các nhóm.
- Ơn toàn bài do cán sự lớp điều khiển


<i>3. Phần kết thúc:</i>


- Tập động tác thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài


- GV nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài
tập về nhà ôn tập bài thể dục phát triển chung


16’


7’


x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x





x x x x
x x x x
x x x x


x x x x
x x x x
x x x x




<i><b>Tiết 2 . TOÁN LUYỆN TẬP</b></i>
<b> </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>KT: Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số. </b>


<b>KN: Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính; Biết cơng thức tính bằng chữ và</b>
tính được diện tích hình chữ nhật. Thực hành làm được BT1. BT3 và BT5a


<b>TĐ : Ham thích học tốn, tự giác làm bài.</b>
<b>MTR: - HS yếu : Làm được các bài tập BT1</b>


<b> - HS khá, gỏi : Làm được tất cả các bài tập 1, 2, 3, 5 trong SGK.</b>
<b>II. Chuẩn bị: Bảng con , VBT.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. KTBC</b><b> </b>:</i>(5’)


- GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập
hướng dẫn luyện tập thêm, đồng thời kiểm tra vở
bài tập về nhà của một số HS khác.


* Baøi 1 : Đặt tính rồi tính.


456 x 102 ; 7 892 x 502
4 107 x 208 ; 3 105 x 708


<i><b>2. Bài mới :(32’) </b></i>
<b> a. Giới thiệu bài (1’) </b>


<b> b. Hướng dẫn luyện tập (31’) </b>
<i><b> Bài 1(5-7’) </b></i>


- Các em hãy tự đặt tính và tính
- GV chữa bài và yêu cầu HS
+ Nêu cách nhân nhẩm 345 x 200


+ Nêu cách thực hiện 273 x 24 và 403 x 364
- GV nhận xét cho điểm .


<i><b> Baøi 2 ( HS khá giỏi làm)</b></i>


- Cho HS nêu đề bài , sau đó tự làm bài.


- GV chữa bài, yêu cầu HS nêu cách nhân nhẩm
95 x11.



- Nhận xét cho điểm HS.


<i><b> </b></i>


<i><b>Baøi 3(5-8’) </b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- GV yêu cầu HS laøm baøi.


- GV chữa bài .


<i><b> Baøi 5 (7-8’) </b></i>


- Gọi HS nêu đề bài


- Hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b
thì diện tích của hình được tính như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm phần a.


<i><b>3. Cuûng cố, dặn dò :(2’) </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn dị HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập
thêmvà chuẩn bị bài sau .


- HS lên bảng làm bài , HS dưới lớp theo
nhận xét bài làm của bạn.



+ 4 HS thực hiện.


- HS nghe giới thiệu bài


- 1 HSY lên bảng , cả lớp làm bài vào vở.
- HS nhẩm :


345 x 2 = 690


Vaäy 345 x 200 = 69 000


+ 2 HS lần lượt nêu trước lớp


- 3 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm bài
vào vở .


a) 95 + 11 x 206 b) 95 x11 + 206
= 95 + 2266 = 1045 + 206
= 2361 = 1251
c) 95 x11 x 206


= 1 045 x 206
= 215270


- 3 HS lên bảng làm bài , mỗi em làm 1
cột , cà lớp làm bài vào vở.


- 1 HS đọc .
- S = a x a



- Neáu a = 12 cm , b = 5 cm thì :
S = 12 x 5 = 60 (cm 2)


- Neáu a = 15 cm , b = 10 cm thì :
S = 15 x 10 = 150 (cm2 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Tieát 3. TẬP LÀM VĂN</b></i>
<b>TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>KT: </b>Biết rút kinh nghiệm về bài TLV kể chuyện ( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ đặt câu và viết đúng
chính tả,...).


<b>KN: </b>Tự sửa được lỗi đã mắc trong bàivieets theo sự hướng dẫn của GV.
<b>TĐ: Giáo dục HS biết sử dụng câu đúng với nội dung bài.</b>


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn nột số lỗi về : Chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, ngữ pháp cần chữa
chung cho cả lớp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b> a. Nhận xét chung bài làm của HS :(15’) </b></i>


- Gọi HS đọc lại đề bài.
+ Đề bài yêu cầu điều gì?


- Nhận xét chung.


+ Ưu điểm


- GV nêu tên những HS viết đúng yêu cầu của
đề bài, lời kể hấp dẫn, sinh động, có sự liên
kết giữa các phần; mở bài, thân bài, kết bài
hay.


+ Khuyeát điểm


- Lưu ý GV khơng nêu tên những HS bị mắc
các lỗi trên trước lớp.


- Trả bài cho HS .


<i><b>b. Hướng dẫn chữa bài:(10’) </b></i>


- Yêu cầu HS tự chữa bài của mình bằng cách
trao đổi với bạn bên cạnh.


- GV đi giúp đỡ những HS yếu.


<i><b> c. Học tập những đoạn văn hay, bài văn tốt:</b></i>
(5’)


- GV gọi 1 số HS đọc đoạn văn hay, bài được
đeiểm cao đọc cho các bạn nghe.


<i><b> d. Hướng dẫn viết lại một đoạn văn:(10’) </b></i>



- Gợi ý HS viết lại đoạn văn khi:
+ Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả.


- 1 HS đọc thành tiếng
- Lắng nghe.


<i>+ HS hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề như</i>
<i>thế nào?</i>


<i>+ Dùng đại từ nhân xưng trong bài có nhất</i>
<i>qn khơng</i>


<i>- Diễn đạt câu, ý.</i>


<i>+ Sự việc, cốt truyện liên kết giữa các phần.</i>
<i>+ Thể hiện sự sáng tạo khi kể theo lời nhân</i>
<i>vật.</i>


<i>+ Chính tả, hình thức trình bày bài văn.</i>


<i>+ GV nêu các lỗi điển hình về ý, về dùng từ,</i>
<i>đặt câu, đại từ nhân xưng, cách trình bày bài</i>
<i>văn, chính tả…</i>


<i>+ Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến. </i>


- HS chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Đoạn văn lủng củng, diễn đạt chưa rõ ý…


- Gọi HS đọc các đoạn văn đã viết lại.


<i><b> * Củng cố – dặn dò:(5’) </b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà mượn bài của ngưỡng bạn
điểm cao đọc và viết lại thành bài văn.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau


- HS đọc


<i><b>Tiết 4: </b></i><b>KĨ chun</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN </b>
<b>HOẶC THAM GIA</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>KT: Dựa vào SGK chọn </b>được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) thể hiện tinh


thần kiên trì vượt khó.


<b>KN: Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện.</b>


<b>TĐ: Giáo dục HS biết vượt khó vươn lên trong học tập và rèn luyện.</b>


<i><b>Đối với HS yếu: Dựa vào SGK chọn </b></i>được câu chuyện thể hiện tinh thần kiên trì vượt khó.
<i><b>Đối với HS khá, giỏi: Kể lại được câu chuyện </b></i>(được chứng kiến hoặc tham gia) nĩi về một
người thể hiện tinh thần kiên trì vượt khó.



*GDKNS: Thể hiện sự tự tin; Tư duy sáng tạo; Lắng nghe tích cực.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ viết sẵn đáp án BT2a .
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. KTBC:(5’) </b></i>


- Gọi 2 HS kể lạn truyện em đã nghe, đã học
về người có nghị lực.


- Khuyến khích HS lắng nghe, hỏi bạn về nhân
vật, sự việc hay ý nghĩa câu chuyện cho bạn kể
chuyện.


- Nhật xét về HS kể chuyện, HS đặt câu hỏi và
cho điểm từng HS .


<i><b>2ø. Bài mới:(32’) </b></i>


<b> a. Giới thiệu bài:(1’) </b>


<b> b. Hướng dẫn kể chuyện:(31’) </b>
<i><b> * Tìm hiểu đề bài:</b></i>



- Gọi HS đọc đề bài.


- Phân tích đề bài: dùng phấn màu gạch chân
các từ: chứng kiến, tham gia, kiên trì, vượt khó.
- Gọi HS đọc phần gợi ý.


- 2 HS kể trước lớp.


- 2 HS đọc thành tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Hỏi: +Thế nào là người có tinh thần vượt
khó?


+ Em kể về ai? Câu chuyện đó như thế nào?
- Yêu cầu quan sát tranh minh hoạ trong SGK
và mô tả những gì em biết qua bức tranh.


<i><b>* Kể trong nhoùm:</b></i>


- Gọi HS đọc lại gợi ý 3 trên bảng phụ.


- Yêu cầu HS kể chuyện theo cặp. GV đi giúp
đỡ các em yếu.


<i><b> * Kể trước lớp:</b></i>


- Tổ chức cho HS thi kể.


- GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại
bạn kể những tình tiết về nội dung, ý nghĩa của


chuyện.


- Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện.


- Nhận xét HS kể, HS hỏi và chi điểm từng HS


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:(3’) </b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện mà em
nghe các bạn kể cho người thân nghe và chuẩn
bị bài sau.


+ là người không quản ngại khó khăn, vất vả,
ln cố gắng khổ cơng làm được cơng việc
mà mình mong muốn hay có ích.


+ Tiếp nối nhau trả lời.
- 2 HSY giới thiệu.
- 1 HS đọc thành tiếng.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, kể chuyện.
- 3 đến 5 HSK,G thi kể và trao đổi với bạn về
ý nghĩa truyện.


- Nhận xét lời kể của bạn theo các tiêu chí đã
nêu.


<b>BUỔI CHIỀU</b>


<i><b>Tiết 1. KHOA HỌC</b></i>


<b>NGUN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ơ NHIỄM.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>KT: </b>Biết được một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước.


<b>KN: </b>Nêu được tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khỏe của con người:


Lan truyền nhiều bệnh, 80% bệnh là do sử dụng nguồn nước bị ơ nhiễm.
<b>TĐ : </b> Có ý thức hạn chế những việc làm gây ô nhiễm nguồn nước.


*GDKNS:


- KN tìm kiếm và sử lí thơng tin về ngun nhân làm nước bị ơ nhiễm.
- KN trình bày thơng tin về nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm.


- KN bình luận, đánh giá về các hành động gây ô nhiễm nước.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Các hình minh hoạ trong SGK trang 54, 55
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

hoûi:


1. Thế nào là nước sạch ?


2. Thế nào là nước bị ô nhiễm ?


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b>2. Dạy bài mới:(25’) </b></i>
<b> * Giới thiệu bài</b><i>: </i>(1’)


* Hoạt động 1: (99’) Những nguyên nhân làm ô


nhiễm nước.
Mục tiêu:


- Phân tích các nguyên nhân làm nước ở sông, hồ,
kênh, rạch, biển, … bị ô nhiễm.


- Sưu tầm thông tin về nguyên nhân gây ra tình trạng
ơ nhiễm nước ở địa phương.


Cách tiến haønh:


- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm.


- Yêu câu HS các nhóm quan sát các hình minh hoạ
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 54 / SGK, Trả lời 2 câu hỏi
sau:


1. Hãy mơ tả những gì em nhìn thấy trong hình vẽ ?
2. Theo em, việc làm đó sẽ gây ra điều gì ?


+ <i><b>Hình 1</b></i>: Hình vẽ nước chảy từ nhà máy khơng qua
xử lý xuống sơng….



+ <i><b>Hình 2</b></i>: Hình vẽ một ống nước sạch bị vỡ, các chất
bẩn chui vào ống nước,….


+ <i><b>Hình 3</b></i>: Hình vẽ một con tàu bị đắm trên biển. Dầu
tràn ra mặt biển….


- GV theo dõi câu trả lời của các nhóm để nhận xét,
tổng hợp ý kiến.


* Kết luận: Có rất nhiều việc làm của con người gây
ô nhiễm nguồn nước…


* Hoạt động 2: (9’) Tìm hiểu thực tế.


Mục tiêu: HS biết quan sát xung quanh để tìm hiểu
hiện trạng của nguồn nước ở địa phương mình.
Cách tiến hành:


- Các em về nhà đã tìm hiểu hiện trạng nước ở địa
phương mình. Theo em những nguyên nhân nào dẫn
đến nước ở nơi em ở bị ô mhiễm ?


- Trước tình trạng nước ở địa phương như vậy. Theo
em, mỗi người dân ở địa phương ta cần làm gì ?


- 2 HS trả lời.


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận.



- HS quan sát, trả lời:


+ <i><b>Hình 4</b></i>: Hình vẽ hai người lớn đang
đổ rác, chất thải xuống sơng…


+ <i><b>Hình 5</b></i>: Hình vẽ một bác nơng dân
đang bón phân hố học cho rau….
+ <i><b>Hình 6</b></i>: Hình vẽ một người đang
phun thuốc trừ sâu cho lúa….


+ <i><b>Hình 7</b></i>: Hình vẽ khí thải khơng qua
xử lí từ các nhà máy thải ra ngồi….
+ <i><b>Hình 8</b></i>: Hình vẽ khí thải từ các nhà
máy làm ơ nhiễm nước mưa…


-HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* Hoạt động 3: (8’) Tác hại của nguồn nước bị ơ


nhiễm.


Mục tiêu: Nêu tác hại của việc sử dụng nguồn nước
bị ô nhiễm đối với sức khỏe con người.


Cách tiến hành:


- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận, trả lời câu hỏi:


Nguồn nước bị ơ nhiễm có tác hại gì đối với cuộc
sống của con người, động vật và thực vật ?


- GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- GV nhận xét câu trả lời của từng nhóm.


3. Củng cố, dặn dò:(2’)


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết.
- Dặn HS về nhà tìm hiểu xem gia đình hoặc địa


phương mình đã làm sạch nước bằng cách nào ?


- HS tiến hành thảo luận


- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- HS quan sát, lắng nghe.
-1 HS đọc


- HS cả lớp.


<i><b>Tiết 2 </b></i> <b> TIẾNG VIỆT </b>
<b>LUYỆN VIẾT: VĂN HAY CHỮ TỐT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>KT: </b>Nghe – viết chính xác, đẹp đoạn : "Từ nhỏ Xi-ơ-cơp-xki… đến hàng trăm lần trong bài Người


lên các vì sao" biết trình đúng đoạn văn, viết khơng mắc quá 5 lỗi trong bài.


<b>KN: Làm đúng bài tập 2a.</b>


<b> TĐ: Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>


<i><b>Đối với HS yếu</b></i>: Rèn viết( đúng chính tả, độ cao)
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ viết sẵn đáp án BT2a .
- HS: SGK, vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. KTBC:(5’) </b></i>


- Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS viết bảng lớp.
Cả lớp viết vào vở nháp.


châu báu, trâu bị, chân thành, trân trọng, ý chí,
<i>trí lực…</i>


- Nhận xét về chữ viết trên bảng và vở.


<i><b>2. Bài mới:(32’) </b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài:(1’) </b></i>



<b> b. Hướng dẫn viết chính tả:(25’) </b>
<i><b> </b></i>- Gọi HS đọc đoạn văn.


<i><b>* Nghe viết chính tả:</b></i>


- HS thực hiện theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b> * Sốt lỗi chấm bài:</b></i>
<i><b>3. Củng cố – dặn dị: (3’) </b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại các tính từ vừa tìm được
và chuẩn bị bài sau.


- HS sốt lỗi chính tả


<b>Tiết 3. Tốn</b>


<b> LUYỆN TẬP CỦNG CỐ: NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI, BA CHỮ SỐ</b>
I/ MỤC TIÊU :.


* MTC :


- Củng cố cách nhân với số có 2 chữ số, có 3 chữ số.


- Biết vận dụng các tính chất: nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu, tính chất giao
hốn và kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.


- Rèn kĩ nằng làm tính cẩn thận hơn.


* MTR :


- HS khá gỏi biết thực hiện các phép tính, có kĩ năng trình bày.
- HS yếu biết cách nhân với số có 2 chữ số, có 3 chữ số.


II/ Đ<b> Ồ DÙNG DẠY - HỌC : </b>
- VBT, thước.


III/ CÁC HOẠT <b> Đ ỘNG DẠY - HỌC :</b>
1/ Giới thiệu bài: (1’)


Gv giới thiệu bài, ghi đề - Hs nhắc lại tên bài.
2. Thực hành (VBT)(36’)


Bài 1.Cả lớp đặt tính và tính.GV kiểm tra.


a/ 345 x 200 234 x 24 403 x 346
- GV giúp đỡ HSY và các hs còn vướng mắc.


Bài 2.Tính :


a/ 85 + 11 x 206 b/ 85 x 11 + 206 c/ 85 x 11 x 206
- HS làm bài cá nhân VBT(không yêu cầu HSY làm)


GV cho HS nhận xét


-Ba số trong mỗi dãy tính phần a, b,c là như nhau
-Phép tính khác nhau


-Khi tính có thể áp dụng nhân nhẩm với 11


Bài 4 HS tự làm bài


Bài giải .


Số bóng điện lắp đủ cho 32 phịng học
8 x 32 = 256 (bóng)


Số tiền mua bóng điện để lắp đủ 32 phòng học là :
3500 x 256 = 896 000 (đồng)


Đáp số :896000 đồng
C .Củng cố -dặn dò : (4’)


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập 3a/ VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>Tieát 1 TỐN</b></i>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>KT: Chuyển </b>đổi được các đơn vị đo khối lượng, diện tích đã học. Thực hiện được nhân với số có


hai, ba chữ số.


<b>KN: Vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính và tính nhanh. Làm được các bài tập </b>
BT1; BT2; BT3 trong SGK.


<b>TĐ : Ham thích học tốn, tự giác làm bài.</b>



<b>MTR: - HS yếu : Làm được các bài tập BT1a, b. BT2 a, b.</b>
<b> - HS khá, gỏi : Làm được các BT1, 2, 3, 4 SGK.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>1.KTBC :(5’) </b></i>


<b> </b>Tính bằng cách thuận tiện nhất.
245 x 11 + 11 x 365


78 x 75 + 75 x 89 + 75 x123
2 x 250 x 50 x 8


- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS .


<i><b>2. Bài mới :(32’) </b></i>
<b> a. Giới thiệu bài (1’) </b>


- GV nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên
bảng


<b> b. Hướng dẫn luyện tập (31’) </b>


<i><b>Baøi 1 (5-8’) </b></i>


- GV yêu cầu HS tự làm bài


- GV sửa bài yêu cầu 3 HS vừa lên bảng trả lời
về cách đổi đơn vị của mình :



+ Nêu cách đổi 1 200 kg = 12 tạ ?


+ Nêu cách đổi 15 000kg = 15 tấn ?


+ Nêu cách đổi 1 000 dm2 = 10 m 2
- GV nhận xét và cho điểm HS .


<i><b> Bài 2 (7-8’) </b></i>


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV chữa bài và cho điểm HS .


<i><b> Bài 3(10’) </b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


- GV gợi ý : Áp dụng các tính chất đã học của
phép nhân chúng ta có thểå tính giá trị của biểu
thức bằng cách thuận tiện


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>Baøi 4 ( HS khá giỏi làm bài) (5’) </b>


- GV gọi HS đọc đề bài



- u cầu HS tóm tắt bài tốn


+ Để biết sau 1 giờ 15 phút cả 2 vịi chảy được
bao nhiêu lít chúng ta phải biết gì ?


- Cho HS làm bài vào vở


- HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo
nhận xét bài làm của bạn.


- 3 HS sửa bài.


- 3 HSY lên bảng mỗi em làm 1 phần, HS
cả lớp làm bài vào vở.


+ Vì 100 kg = 1 tạ


Mà 1200 : 100 = 12 Neân 1200 kg = 12
tạ


+ Vì 1 000kg = 1 tấn


Mà 15000 : 1000 = 15 Neân 15000 kg =
15 tấn


+Vì 100 dm2 = 1 m2


- 3 HSY lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
phần (phần a, b phải đặt tính ), cả lớp làm
bài vào vở.



- 1 HS neâu.


- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1
phần, cả lớp làm bài vào vở .


a) 2 x 39 x 5 b ) 302 x 16 +
302 x 4


= ( 2 x 5 ) x39 = 302 x ( 16 + 4 )
= 10 x39 = 302 x 20
= 390 = 6 040


c) 769 x 85 – 769 x 75
= 769 x ( 85 – 75 )
= 769 x 10


= 7 690


- HS đọc đề toán


- 1 HS lên bảng làm bài , mỗi HS làm 1
cách , cả lớp làm bài vào vở


<i><b>Caùch 2 : </b></i>Bài giải


Số lít nước cả 2 vịi chảy được vào bể
trong 1 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tiết 5. Âm nhạc: ƠN TẬP BÀI HÁT CỊ LẢ</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>


- HS hát từng giai điệu và thuộc lời ca bài Cò lả thể hiện tính chất mềm mại của bài Dân ca
- Đọc đúng cao độ, trường độ bài TĐN số 4 Con chim ri và ghép lời


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


- Nhạc cụ gõ, chép bài TĐN số 4 .


-Học sinh biết hát theo phần xướng và phần xô
<b>III/ Các hoạt động lên lớp:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1/ Kiểm tra bài cũ :(3’)Cho lớp đọc lại lời TĐN số 3</i>
<i>2/ Bài mới : (20’)</i>


a/ Giới thiệu bài : Ghi bảng
b/ Dạy bài mới :


Phần hoạt động:


<i>* Hoạt động 1: Ôn tập bài hát</i>
- GV trình bày lại bài hát


- GV hướng dẫn HS hát theo hình thức xướng và xơ.
- Phần xướng:


- Phần xô: Cả lớp hát



-Cho từng nhớm biểu diễn , một em hát phần xướng,
cả nhóm hát phần xô, GV nhận xét đánh giá


<i>c/ Củng cố - dặn dò(2’)</i>


- GV cho lớp đọc lại bài TĐN số 4 hai lần và kết hợp
gõ đệm


-Cò lả
-HS nghe


- Một HS hát: Con cò….
…. Cánh đồng
Tình tính tang… nhớ hay chăng


-Con chim ri
<i><b>Tieát 3</b></i> <b> TẬP LÀM VĂN</b>


<b>ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


KT: Nắm được một số đặc điểm đã học về văn kể chuyện ( ND, nhân vật, cột truyện);
<b>KN: Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước; Nắm được nhân vật, tính cách nhân vật.</b>
<b>TĐ: HS biết dùng từ đặt câu đúng với nội dung bài. </b>


*MTR:


<i><b>- Đối với HS yếu:Nắm được một số đặc điểm đã học về văn kể chuyện ( ND, nhân vật, cột truyện).</b></i>
- Đối với HS khá, giỏi: Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước ; nắm được nhân vật, tính
cách nhân vật, và ý nghĩa câu chuyện để trao đổi với bạn.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức cơ bản về văn kể chuyện.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. KTBC:(5’) </b></i>


- Kiểm tra việc viết lại bài văn, đoạn văn của 1
số HS chưa đạt yêu cầu ở tiết trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b> a. Giới thiệu bài:(1’) </b>


<i><b> b. Hướng dẫn ôn luyện:(31’) </b></i>


<i><b>Baøi 1:(15’) </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để trả lời câu
hỏi.


- Gọi HS phát phiếu.


+ Đề 1 và đề 3 thuộc loại văn gì? Vì sao em
biết?



- Kết luận


<i><b> Bài 2,3:(15’) </b></i>


- Gọi HS đọc u cầu.


- Gọi HS phát biểu về đề bài của mình chọn.
a. Kể trong nhóm.


- Yêu cầu HS kể chuyện và trao đổi về câu
chuyện theo cặp.


- GV treo bảng phụ.
+ Văn kể chuyện
<i> + Nhân vật</i>
<i> + Cốt truyện</i>


<b> </b>b. Kể trước lớp:


- Tổ chức cho HS thi kể.


- Khuyến khích học sinh lắng nghe và hỏi bạn
theo các câu hỏi gợi ý ở BT3.


- Nhận xét, cho điểm từng HS .


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:(3’) </b></i>


- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS về nhà ghi những kiến tức cần nhớ về
thể loại văn kể chuyện và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
+ Đề 1 thuộc loại văn viết thư vì đề bài viết
thư thăm bạn.


+ Đề 3 thuộc loại văn miêu tả vì đề bài yêu
cầu tả lại chiếc áo hoặc chiếc váy.


- Laéng nghe.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc từng bài.


- 2 HS cùng kể chuyện, trao đổi, sửa chữa
cho nhau theo gợi ý ở bảng phụ.


- 3 đến 5 HS tham gia thi kể.


- Hỏi và trả lời về nội dung truyện.


<i><b>Tiết 4 LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b></i>
<b>CÂU HỎI VAØ DẤU CHẤM HỎI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>KT: Hiểu được tác dụng của câu hỏi và dấu hiệu chính để nhận biết chúng ( ND ghi nhớ).</b>


<b>KN: </b>Xác định được câu hỏi trong một văn bản; bước đầu biết đặt câu hỏi để trao đổi theo nội dung
yêu cầu cho trước.



<b>TĐ: Giáo dục HS kĩ năng dùng từ đặt câu đúng nghĩa.</b>
*MTR:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Đối với HS khá, giỏi: Nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất; tìm </b></i>
được một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất và tập đặt câu với từ tìm được.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giấy khổ to, kẻ sẵn cột ở bài tập 1 và bút dạ.


- Bảng phụ ghi sẵn đáp án và phần nhận xét.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>1. KTBC:(5’) </b></i>


- Gọi HS đọc lại đoạn văn viết về người có ý chí
nghị lực nên đã đạt được thành cơng.


- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với 2 từ vừa tìm được.
- Nhận xét câu, đoạn văn của từg HS và cho điểm.


<i><b>2. Bài mới:( 32’) </b></i>
<b> a. Giới thiệu bài:(1’) </b>


- Viết lên bảng câu: Các em đã chuẩn bị bài hôm
nay chưa?



- Hỏi: + Câu văn viết ra nhằm mục đích gì?
- Đây là loại câu nào?


<i><b> b. Tìm hiểu ví dụ:(15’) </b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>:(5’)


- Yêu cầu HS mở SGK/125 đọc thầm bài Người
tìm đường lên các vì sao và tìm các câu hỏi trong
bài.


- Gọi HS phát biểu.GV có thể ghi nhanh câu hỏi
trên bảng.


<i><b>Bài 2,3</b></i>:(10’)


- Hỏi: + Các câu hỏi ấy là của ai và để hỏi ai?
+ Những dấu hiệu nào giúp em nhận ra đó là câu
hỏi?


+ Câu hỏi dùng để làm gì?
+ Câu hỏi dùng để hỏi ai?


- Treo bảng phụ, phân tích cho HS hiểu.


<b> c. Ghi nhớ:(3’) </b>


- 3 HS đọc đoạn văn.
- 3 HS lên bảng viết.



- Đọc thầm câu văn GV viết trên bảng.
+ Câu văn viết ra nhằm mục đích hỏi. HS
chuẩn bị bài chưa?


+ Đây là câu hỏi.


- Mở SGK đọc thầm, dùng bút chì gạch
chân dưới các câu hỏi.


- Các câu hỏi:


1. Vì sao quả bóng khơng có cánh mà vẫn
<i>bay được?</i>


<i>2. Cậu làm thế nào mà mua được nhiều </i>
<i>sách vở và dụng cụ thí nghịêm như thế?</i>
+ Câu hỏi 1 của Xi-ơ-cốp-xki tự hỏi mình.
+ Câu hỏi 2 là của người bạn hỏi
Xi-ô-cốp-xki.


+ Các câu này đều có dấu chấm hỏi và có
từ để hỏi: Vì sao? Như thế nào?


+ Câu hỏi dùng để hỏi những điều mà
mình chưa biết.


+ Câu hỏi dùng để hỏi người khác hay hỏi
chính mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.


- Gọi HS đọc phần câu hỏi để hỏi người khác và
tự hỏi mình.


<b> d. Hướng dẫn làm bài tập:(15’) </b>
<i><b> Bài 1</b></i>:(5’)


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.


- Chia nhóm 4 HS , phát phiếu và bút dạ cho từng
nhóm. Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng.
Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Kết luận về lời giải đúng.


<i><b>Baøi 2:(5’) </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.


- Viết bảng câu văn: Về nhà, bà kể lại chuyện,
<i>khiến Cao Bá Quát vô cùng ân hận.</i>


- Gọi 2 HS giỏi lên thực hành hỏi –đáp mẫu hoặc
GV hỏi – 1 HS trả lời.


HS1: Về nhà bà cụ làm gì?
HS1: Bà cụ kể lại chuyện gì?


HS1: Vì sai Cao Bá Quát ân hận?


- u cầu HS thực hành hỏi – đáp. Theo cặp.
- Gọi HS trình bày trước lớp.


- Nhận xét về cách đặt câu hỏi, ngữ điệu trình bày
và cho điểm từng HS .


<i><b>Baøi 3:(5’) </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Yêu cầu HS tự đặt câu.
- Gọi HS phát biểu.


- Nhận xét tuyên dương HS đặt câu hay, hỏi đúng
ngữ điệu.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:(2’) </b></i>


- Dặn HS về nhà học bài và viết một đoạn văn
ngắn (3 đến 5 câu) trong đó có sử dụng câu hỏi.


- 2 HS đọc thành tiếng.
- Tiếp nối đọc câu mình đặt.
* Mẹ ơi, sắp ăn cơm chưa?
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Hoạt động trong nhóm.
- Nhận xét, bổ sung.
- Chữa bài (nếu sai)
- 1 HS đọc thành tiếng.


- Đọc thầm câu văn.


- 2 HS thực hành hoặc 1 HS thực hành
cùng GV .


HS2: Về nhà bà cụ kể lại chuyện xảy ra
cho Cao Bá Quát nghe.


HS2:Bà cụ lể lại chuyện bị quan sai lính
đuổi ra khỏi huyện đường.


HS2: Cao Bá Quát ân hận vì mình ....
- 2 HS ngồi cùng bàn thực hành trao đổi.
- 3 đến 5 cặp HS trình bày.


- Lắng nghe.


- HS đọc thành tiếng.


- Lần lượt nói câu của mình.
+ Mình để bút ở đâu nhỉ?...


BUỔI CHIỀU
<i><b>Tiết 1 TIẾNG VIỆT</b></i>


Rèn đọc bài : NGƯỜI TèM ĐƯỜNG LấN CÁC Vè SAO.
<b>I/ Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- HSK,G: Rốn đọc diễn cảm
<b>II/ Hoạt động dạy học:</b>


<b> 1/ Giới thiệu bài: 1 phút</b>


Gv: Nêu và ghi tên bài lên bảng - Hs nhắc lại.
<b> 2/Luyện đọc :(36’)</b>


Hớng dẫn luyện đọc.
<i>* Luyện đọc.</i>


Hs: 1 em đọc toàn bài.


- Đoạn 1: "Thuở đi học . . . xin sẵn lòng".
- Đoạn 2: Lá đơn viết . . . sao cho đẹp".
- Đoạn 3: Phần còn lại.


Hs: 4 HSY tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (3 lợt).
Gv: Chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng hs.
. -2 HS K, G thi đọc diễn cảm.


- HS đọc – GV kết hợp sửa sai.
- HS luyện đọc theo cặp.


- 1, 2 HS đọc cả bài.
Gv: Đọc mẫu toàn bài.
<b>3/ Củng cố dặn dò:(3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà luyện đọc thêm ở nhà


<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>



- Chuyển đổi đợc đơn vị đo khối lợng, diện tích (cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>).</sub>
- Thực hiện đợc nhân với số có hai, ba chữ số.


- BiÕt vËn dông tÝnh chÊt kÕt hợp của phép nhân trong thực hành tính và tính nhanh.
*MTR:


- HSY: làm được Bt1,2


- HS K,G: làm hết cỏc bài tập
<b>II. Đồ dùng dạy học. VBT</b>
III. Các hoạt động dy hc


<b>1. Hớng dẫn luyện tập(35)</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


- Yêu cầu học sinh tù lµm bµi


- Yêu cầu học sinh nêu cách đổi của mình.
+ Nêu cách đổi 1.200kg = 12 tạ?


+ Nêu cách đổi 15.000 kg = 15 tấn?
+ Nêu cách đổi 100 dm2<sub> = 10m</sub>2
Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b>Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài.</b></i>
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
a. 268 x 235 = 62.980


324 x 250 = 81.000



- 3 HSY lên bảng.
- Học sinh tự nêu.


- Học sinh 1: Vì 100 kg = 1 tạ.
Mà 1.200 : 100 = 12


Nên 1.200 kg = 12 tạ.


- Học sinh 2: vì 1.000 kg = 1 tấn
Mà: 15000 : 1000 = 15


Nªn 15000 kg = 15 tÊn


- Häc sinh 3: Vì 100 dm2<sub> = 1m</sub>2
Mà 1000 : 100 = 10


Nên 1000dm2<sub> = 10m</sub>2<sub>.</sub>


- 3 HSY lên bảng làm. Mỗi học sinh làm 1 phần
b. 475 x 205 = 97.375


309 x 207 = 63.963
c. 45 x 12 + 8
= 450 + 8
= 548


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Bài 3:</b></i>


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?



- p dng tớnh cht đã học của phép nhân để
tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


<i><b>Bài 4: Yờu cu hc sinh c bi 5.</b></i>


- Yêu cầu học sinh viết công thức tính diện tích
hình vuông?


- Yêu cầu học sinh lên tính.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<b>3. Củng cố dặn dò(5)</b>


- c bng n v o din tớch?


- Muốn tính diện tích hình vuông, hình
chữ nhật ta lµm thÕ nµo?


- Đọc bảng đơn vị đo khối lng.
- Nhn xột tit hc.


- Tính giá trị của biểu thức theo cách thuận tiện
nhất.


- 3 học sinh lên bảng làm. Mỗi lớp làm 1 phần.
a. 2 x 39 x 5


= (2 x 5) x 39
= 10 x 39
= 390



- 2 em đọc .


<b>S = a x a</b>
- 1 em lên tính. Cả lớp làm vào vở.
+ Diện tích hình vuông khi a = 25m


25 x 25 = 625 m2
Đáp số: 625 m2


KIM TRA CUI TUN
MÔN: TIẾNG VIỆT
Câu 1: Chi tiết "nung trong lửa " tượng trưng cho điều gì?
A.Sức nóng khủng khiếp .


B.Được rèn luyện trong khó khăn, gian khổ trở thành người mạnh mẽ, có ích.
C.Được làm chín.


Câu 2: Đặt câu hỏi cho mỗi từ sau:


a. Nhờ đâu?...
b. Đã ...chưa?...


Câu 3: Điền từ có vần ất hoặc vần ấc để tạo từ có nghĩa:


...phơ,...phác,...phất,...bước.bần...,...giở,...thềm,...ngủ,ngủ...


<i><b>Tiết 3: </b></i> <b>Sinh hoạt cuối tuần 13</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>



- Nhn xột, ỏnh giá kế hoạch hoạt động trong tuần qua.


- Giúp HS nhận thấy đợc u, khuyết điểm, có biện pháp khắc phục và đề ra đợc kế hoạch tuần tới.


<b>II. Néi dung.</b>


<b>1</b><i><b>. Nhn xột ỏnh giỏ k hoch tun qua.</b></i>


<b>*Ưu điểm:</b>


<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<b>*Tồn tại:</b>


<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>2. Kế hoạch tuần tới:</b></i>


- Duy trỡ tt cỏc mt đã đạt đợc trong tuần.


- Thùc hiƯn nghiªm tóc nỊ nÕp häc tËp, sinh ho¹t cđa líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×