Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET 12CBnh20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.43 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Cầu Quan ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT


Tổ: Lí –Hóa-CN MƠN VẬT LÍ 12 CƠ BẢN+BT


Dùng cho hs lớp 12A2, 12A6
Tên hs: ...


Lớp: ...


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)</b>


1. Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Lị xo có độ cứng k = 40N/m, khi quả cầu con lắc
qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu ?


a. -0,016 J b. 0,008J c.-0,80J d.0,0016J
2.Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình <i>x</i>4cos5<i>t</i> (cm). Biên đơ, chu kì


và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu ?


a. -4cm ; 0,4 s ; 0 b.4cm; 0,4s ; 0 c. 4cm; 0,4s ;

<sub>rad</sub> <sub>d. 4cm; 2,5s ;</sub>

rad


3.Một nguồn âm O phát âm ra mơi trường khơng khí, người ta đo được mức cường độ âm
tại điểm A là L=70dB. Cường độ âm I tại A có giá trị bao nhiêu ?


a. 70W/m2 <sub>b.10</sub>7 <sub>W/m</sub>2 <sub>c. 10</sub>-7 <sub>W/m</sub>2 <sub>d.10</sub>-5


W/m2


4. Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, người ta đếm được
có tất cả 5 nút trên dây. Bước sóng của dây là:



a. 60cm b.30cm c.24cm d.48cm


5. Phương trình nào dưới đây là phương trình sóng ?


a. cos( . )


<i>v</i>
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>A</i>


<i>u</i>    b.<i>u</i><i>A</i>cos<i>t</i> c. <i>u</i> <i>A</i>sin<i>t</i> d.


)
cos( 
<i>A</i> <i>t</i>
<i>u</i>


6.Phương trình dao động điều hịa của một con lắc lị xo có dạng <i>x</i><i>A</i>cos<i>t</i>(cm). Chọn


góc thời gian vật qua vị trí nào ?


a. x=0 b.x=A c.x= -A d.x= A/2


7.Chọn phát biểu đúng nhất:


a. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại


b. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn cực đại và gia tốc có độ lớn cực


tiểu


c. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc có độ lớn cực đại và gia tốc có độ lớn cực tiểu
d. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.


8. Hai nguồn phát sóng kết hợp là hai nguồn có:


a. Pha dao động bằng nhau b. Cùng biên độ dao động


c. Cùng tần số dao động d. Cùng tần số dao động và có hiệu số pha dao động
khơng đổi


9.Hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số và <i><b>cùng pha </b></i>có biên độ là A1 và A2 =
3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là:


a. A1 b. 3A1 c. 4A1 d. 2 A1


10. Độ to của âm là một đặc tính sinh lí phụ thuộc vào:


a. Tần số và mức cường độ âm b. Vận tốc âm


c.Bước sóng và năng lượng âm d. Vận tốc và bước sóng
11.Sóng ngang là sóng có phương dao động :


a. Nằm ngang b. Thẳng đứng


c. Trùng với phương truyền sóng d. Vng góc với phương truyền sóng
12. Tai ta cảm nhận được âm thanh khác nhau do các nhạc cụ phát ra cùng một nốt nhạc, là
do các âm thanh này có:



a.Âm sắc khác nhau b.Tần số khác nhau
c.Cường độ âm khác nhau d.Biên độ âm khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nghiệm----Trường THPT Cầu Quan ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT


Tổ: Lí –Hóa-CN MƠN VẬT LÍ 12 CƠ BẢN


Dùng cho hs lớp 12A2
Tên hs: ...


Lớp: ...


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)</b>


<b>CÂU 1(2đ): Viết biểu thức của động năng, thế năng và cơ năng của con lắc đơn có góc</b>
lệch

<sub> bất kì ? Khi con lắc dao đơng thì động năng và thế năng của con lắc biến thiên như</sub>


thế nào ?


<b>CÂU 2(2,5đ): Một con lắc lị xo nằm ngang, lị xo có độ cứng k= 100N/m, vật có khối</b>
lượng m= 1kg. Bỏ qua ma sát. Tại t= 0 vật được kéo ra khỏi vị trí cân bằng cho lị xo dãn ra
10cm rồi thả khơng vận tốc đầu.


a. Tính chu kì dao động của con lắc
b. Viết phương trình dao động của con lắc
c. Tính cơ năng của con lắc


<b>CÂU 3(2,5đ): Một dây đàn hồi OM căng ngang, cho đầu O dao động theo phương vng</b>
góc với dây, biên độ dao động là 4cm, chu kì 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s.
Tìm phương trình truyền sóng tại điểm M trên dây với OM = 50cm



<b>Hết phần tự luận </b>


<b>---ĐÁP ÁN </b>



<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)</b>


<b>ĐỀ A : 1b, 2c , 3d , 4a , 5a, 6c , 7b , 8d , 9c , 10a , 11d , 12a </b>
<b>ĐỀ B : 1c , 2b , 3b , 4a , 5d , 6b , 7d , 8b , 9b , 10d , 11c , 12b</b>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)- lớp 12A2</b>


<b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>CÂU</b>
<b>1</b>
<b>(2đ)</b>


-Động năng :


2


2


<i>mv</i>
<i>W<sub>đ</sub></i> 


-Thế năng : <i>Wt</i> mg(1 cos)


-Cơ năng : W = Wđ <b>+ W</b>t = hằng số



-Khi con lắc dao động thì động năng tăng, thế năng giảm và ngược lại
+Qua vị trí cân bằng thì Wđ lớn nhất, Wt nhỏ nhất (=0)


+ Qua vị trí biên thì Wđ nhỏ nhất (=0), Wt lớn nhất


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>0,5</b>


<b>CÂU </b>
<b>2</b>
<b>(2,5đ)</b>


a/ chu kì : 0,63


100
1
14
,
3
.
2


2  




<i>k</i>
<i>m</i>



<i>T</i>  (s)


………


b/ PT dao động có dạng: <i>x</i> <i>A</i>cos( <i>t</i> )(*)


lúc t=0 , vật ở vị trí biên x= A ………
Từ (*) ta có: cos 1 ………...


=>  0


Tần số góc: 10


1
100







<i>m</i>
<i>k</i>


 (rad)


……….


<b>0,5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PT dao động của con lắc : <i>x</i>10cos10<i>t</i> (cm)………


c/ W = ½ KA2 <sub>= 0,5 J………</sub> <b>0,25<sub>0,5</sub></b>
<b>CÂU </b>


<b>3</b>
<b>(2,5đ)</b>


Ta có :   20


1
,
0
2
2






<i>T</i> (rad)


……….


PT dao động sóng tại đầu O : <i>u</i>0 <i>A</i>cos<i>t</i> = 4cos20

t (cm)


……….


PT dao động sóng tại M có dạng: 4cos(20 2 )






<i>t</i> <i>x</i>


<i>u<sub>M</sub></i>  


……….
Với : x=50cm =


0,5m……….
 <i>v</i>.<i>T</i> 40.0,14 (m)


………


Nên : )


4
20
cos(
4
)
4


5
,
0
.
2


20
cos(


4       


 <i>t</i> <i>t</i>


<i>u<sub>M</sub></i> <sub> (cm) </sub>


………..


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×