Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ 2 đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Đại số 9 năm 2018-2019 Trường THCS Chu Văn An có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (779.98 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA MỘT TIẾT - HK II </b>


Họ và tên : . . . Chương III - Môn : HÌNH HỌC 9
Năm học 2018 - 2019
<i>Lớp : 9/. . . </i>


Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo


<b>ĐỀ A </b>


<b>I/Trắc nghiệm (5 điểm) : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất </b>


<i><b>Câu 1</b></i> : Góc nội tiếp là góc có :


A/Đỉnh nằm trên đường trịn ; B/Hai cạnh chứa hai dây của đường tròn ;
C/Đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây của đường tròn;


D/Đỉnh nằm trên đường tròn một cạnh là tia tiếp tuyến của đường trịn.
<i><b>Câu 2</b></i> : Các góc nội tiếp chắn nửa đường trịn là:


A/Góc nhọn ; B/ Góc vng ; C/ Góc tù ; D/ Góc bẹt .
<i><b>Câu 3</b></i> : Trong một đường trịn hai góc nội tiếp bằng nhau thì


A/Cùng chắn một cung ; B/Cùng chắn hai cung bằng nhau;


C/Cùng bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó, D/Có số đo bằng số đo của cung bị chắn.
<i><b>Câu 4</b></i> : Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường trịn bằng :


A/Tổng số đo hai cung bị chắn ; B/Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn ;



C/Nửa tổng số đo hai cung bị chắn ; D/Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó.
<i><b>Câu 5</b></i> : Trong một đường trịn, số đo của góc có đỉnh nằm bên ngồi và số đo của góc có đỉnh
nằm bên trong đường trịn cùng chắn hai cung thì:


A/Hai góc bằng nhau, B/ Góc có đỉnh ở bên ngồi lớn hơn góc có đỉnh ở bên trong ,
C/Góc có đỉnh ở bên trong lớn hơn góc có đỉnh ở bên ngồi; D/Không so sánh được.
<i><b>Câu 6</b></i> : Tứ giác nội tiếp là tứ giác có :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 7</b></i>: Hình thoi nội tiếp được trong một đường trịn khi và chỉ khi hình thoi là:


A/Hình vng, B/Hình chữ nhật, C/Hình thang cân, D/Hình bình hành
<i><b>Câu 8</b></i>: Trong các hình sau hình nào có một và chỉ một đường trịn ngoại tiếp, có một và chỉ một
đường trịn nội tiếp :


A/Hình chữ nhật ; B/Hình thang cân, C/Hình vng ; D/Hình bình hành
<i><b>Câu 9</b></i>: Diện tích hình quạt trịn cung n0 được tính theo cơng thức :


A/ S = 1 2


.


2 <i>R</i> , B/ S =


2


180
<i>R n</i>


; C/ S =


2
.
360


<i>R n</i>


, D/ S = 1 2
.
2 <i>R</i>
<i><b>Câu 10</b></i>: Hình trịn có diện tích là 25 (cm2), thì chu vi sẽ là :


A/ 5 (cm) , B/ 10 (cm), C/ 20 (cm), D/ 25 (cm)
<b>II/Tự luận(5 điểm) </b>


Cho tam giác ABCvuông tại A (AB < AC), đường cao AH nội tiếp đường tròn (O). M là
điểm chính giữa cung AC. Tia BM cắt AC tại E cắt tiếp tuyến tại C của (O) tại F. OM cắt AC tại
K,


a)Chứng minh tứ giác AHOK nội tiếp.
b)Chứng minh tam giác CEF cân


c)Chứng minh OM tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác AOB


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA MỘT TIẾT - HK II </b>


Họ và tên : . . . Chương III - Mơn : HÌNH HỌC 9


Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo



<b>ĐỀ B </b>


<b>I/Trắc nghiệm (5 điểm) : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất </b>
<i><b>Câu 1</b></i><b> : Góc ở tâm là góc có : </b>


A/Đỉnh nằm trên đường trịn ; B/Hai cạnh là hai dây của đường tròn ;
C/Đỉnh trùng với tâm của đường tròn;


D/Đỉnh nằm trên đường tròn một cạnh là tia tiếp tuyến của đường trịn.
<i><b>Câu 2</b></i> : Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900 ) thì có số đo bằng :


A/Số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung B/ Hai lần số đo của cung bị chắn;
C/ Số đo của cung bị chắn ; D/ Nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
<i><b>Câu 3</b></i> : Trong một đường tròn:


A/Một dây thì căng một cung ;
B/Một cung thì căng một dây;


C/Hai cung bằng nhau căng hai dây khác nhau,
D/Cung nào có số đo lớn hơn thì gần tâm hơn.


<i><b>Câu 4</b></i> : Số đo của góc có đỉnh nằm bên ngồi đường tròn bằng :


A/Tổng số đo hai cung bị chắn ; B/Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn ;


C/Nửa tổng số đo hai cung bị chắn ; D/Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó.
<i><b>Câu 5</b></i><b>: Trong một đường trịn hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì : </b>


A/Bằng nhau, B/Không bằng nhau;



C/Tổng số đo hai cung bằng 1800 , D/Một cung có số đo bằng 900
<i><b>Câu 6</b></i><b> : Tứ giác nội tiếp là tứ giác có : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C/Tổng số đo hai góc kề nhau bằng 1800; D/Tổng số đo hai góc đối diện bằng 900
<i><b>Câu 7</b></i> : Hình bình hành nội tiếp được một đường trịn khi và chỉ khi hình bình hành là:


A/Hình thang vng, B/Hình chữ nhật, C/Hình thang cân, D/Hình thoi
<i><b>Câu 8</b></i>: Trong các hình sau, hình nào có tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp
trùng nhau:


A/Hình chữ nhật, B/ Hình thang cân, C/Hình vng ; D/Hình tam giác
<i><b>Câu 9</b></i>: Trên một đường trịn bán kính R, độ dài của một cung trịn n0 được tính theo cơng thức:


A/


180
<i>Rn</i>




 , B/


360
<i>Rn</i>




 , C/ 2
180



<i>Rn</i>




 , D/


2


180
<i>R n</i>



<i><b>Câu 10</b></i> : Đường trịn bán kính 3cm, một cung có độ dài là 3,14cm. Hình quạt giới hạn bởi cung
đó và hai bán kính đi qua hai mút của cung có diện tích là:


A/ 14,13cm2, B/, 3,14 cm2 C/ 6,28cm2 ; D/ 4,71 cm2
<b>II/Tự luận(5 điểm) </b>


Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB ; C là một điểm trên (O) ( C khác A và B). Gọi M
là điểm chính giữa của cung AC, OM cắt AC tại K, H là hình chiếu của C trên AB .


a)Chứng minh tứ giác CKOH nội tiếp.
b)Chứng minh tam giác AKH cân.


c)Chứng tỏ KH tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác HCB


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>TRƯỜNG THCS CHU VĂN </b>



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN </b>


Bài kiểm tra một tiết - Chương III - Mơn hình học 9


<b>I.Trắc nghiệm(5 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm </b>


<b>ĐỀ </b> <b>Câu 1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


A <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b>


B <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>ĐỀ A </b> <b>ĐỀ B </b> <b>Điểm </b>


<b>0,5đ </b>


<i>Câu a : Tứ giác AHOK nội tiếp </i> Tứ giác CHOK nội tiếp <b>1,0đ </b>
-M là điểm chính giữa cung AC


=> OM  AC tại K => OKA = 900
-AHOK có AHO = OKA = 900 nên nội
tiếp


-M là điểm chính giữa cung AC
=> OM  AC tại K => OKC = 900


-CHOK có CHO = OKC = 900 nên nội tiếp


0,5đ


0,5đ


<i>Câu b : CEF cân </i> AHK cân <b>1,0đ </b>


CM  BM (CMB góc nội tiếp chắn nửa
đường tròn)


CM là tia phân giác của ACF (do M là
điểm chính giữa cung AC)


CEF có CM là đường cao cũng là phân
giác nên cân tại C


OM  AC tại K => CK = KA = 1


2AC


CHA vng tại H Có HK là trung
tuyến => HK = 1


2AC


=> HK = KA =>  AHK cân tại K


0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu c: OM là tiếp tuyến của đường tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ABC = ABO = 1



2sđ AC = sđ AM


AOM = sđ AM
=> ABO = AOM
Mà ABO = 1


2sđ AO (vì ABO nội tiếp


một đường trịn)
=> AOM = 1


2sđ AO (góc AOM có đỉnh O


nằm trên đường tròn, cạnh OA là dây và
có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn)
=> OM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại
tiếp ABO


CKH cân tại K (KC = KH = 1


2 AC)


=> ACH = CHK


Mà ACH = CBH (cùng phụ với BAC)
=> CBH = CHK


Mà CBH = 1



2sđ CH (vì HCB nội tiếp


một đường trịn)
=> CHK = 1


2sđ CH (góc CHK có đỉnh H
nằm trên đường trịn, cạnh CH là dây và có
số đo bằng nửa số đo cung bị chắn) => HK
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
CHB


0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ


<i>Câu d : Tính diện tích phần hình trịn nằm </i>


ngồi ABC Tính diện tích phân nửa đường trịn nằm ngồi ABC <b>1,0đ </b>
-Tính được OA = 3cm


-Tính được AC = 3 3


=>SABC =


1


2AB.AC = 4,5 3 (cm


2


)
Diện tích hình trịn (O) :


S(O) = R


2<sub> = 9 (cm</sub>2
)


Diện tích phần hình trịn nằm ngồi ABC
: S = S(O)- SABC = 9 - 4,5 3


= 9( - 1


2 3) (cm


2
)


-Tính được BC = 4 (cm)
-Tính được AC = 4 3


=>SABC =


1


2BC.AC = 8 3 (cm


2
)
Diện tích nửa hình trịn (O) :


S1 =


1
2R


2<sub> = 8 (cm</sub>2
)
Diện tích cần tìm là S


S = S1 - SABC = 8 - 8 3


= 8 ( - 3) (cm2)


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×