Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Tinh chat cua hai tiep tuyen cat nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.34 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TrườngưTHCSưGiảngưVõ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>Chøng­minh: </b>


<i><b> +/ AB, AC lµ hai tiÕp tuyến tại B và C của (O)</b></i>
<i><b>=> AB OB ; AC  OC ( T/c tiÕp tuyÕn)</b></i>


<b> AB = AC </b>
<b>Â1 = Â2 </b>


<b>Ô1 = Ô2 </b>


<i><b> HÃy kể tên :</b></i>


<i><b>- Các đoạn thẳng bằng nhau</b></i>
<i><b>- Các góc bằng nhau </b></i>


<b> </b>
<b> </b>


<b>AB, AC thứ tự là các tiếp tuyến tại B và C của </b>
<b>AB, AC thứ tự là các tiếp tuyến tại B và C của </b>
<b>(O) (hình bên)</b>



<b>(O) (hình bên)</b>

<i><b>Bài toán: ?1</b></i>


<i><b>Bài toán: ?1</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

E
F
D
<b>I</b>
C
B
A


<i><b>D, E, F n»m trªn (I)</b></i>


KL


KL


<i><b>ABC. AI, BI, CI là phân giác </b></i>
<i><b>các góc của </b></i><i><b>ABC.</b></i>


<i><b>ID </b></i><i><b> BC ; IE </b></i><i><b> AC; IF </b></i><i><b> AB</b></i>


GT


Đường tròn <sub>néi</sub>
tiếp tam giác



Tam giác
ngoại tiếp


đường tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2.ưđườngưtrònưnộiưtiếpưtamưgiác</b>


<i><b>Khái niệm: </b></i>

<i><b>(SGK/ tr114 -115) </b></i>


<b>+/ </b> <b>Đ êng trßn</b> <b>tiÕp xóc víi ba </b>
<b>cạnh của một tam giác gọi là đ </b>
<b>ờng tròn nội tiếp tam giác, còn </b>
<b>tam giác gọi là ngoại tiếp đ ờng </b>
<b>tròn.</b>


<b>+/ </b> <b>Tâm của đ ờng tròn nội tiếp </b>
<b>tam giác là giao điểm của các đ </b>
<b>ờng phân giác các góc trong</b>


<b>cđa tam gi¸c</b>


E
F
D
I
C
B


Đường trịn <sub>néi</sub>
tiếp tam giác



Tam giác ngọai
tiếp đường tròn


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>E</b>


<b>F</b>



<b>D</b>



<b>I</b>



<b>C</b>


<b>B</b>



<b>A</b>



<b>x</b>


<b>y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>M</b>


<b>P</b>



<b>N</b>


<b>K</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Khái niệm: (</b></i>

<i><b>SGK/ tr 115)</b></i>


<b>+/ Đ ờng tròn tiếp xúc với một </b>
<b>cạnh của một tam giác và</b> <b>phần </b>
<b>kéo dài của hai cạnh kia gọi là </b>
<b>đ ờng tròn bàng tiếp tam giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>O<sub>1</sub></b>
<b>O<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>B</b>


<b>O</b>


<b>C</b>
<b>A</b>


R
2R



<b>300</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

E


F



<b>D</b>


<b>I</b>



<b>C</b>


<b>B</b>



<b>A</b>



<b>5,5</b>


<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Nguyệtưthực</b>


<b>Nhậtưưthực</b>


Trỏi t


trỏi t
mt tri


<b>Mặt trăng</b>


<b>Mặt trăng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hngdnhcnh:</b>



<b>1. Học kỹ lý thuyết.</b>
<b>2. Làm các bài tËp: </b>


<b>- Bµi : 26 , 27, 28, 29 (SGK/ tr 115, 116)</b>
<b>- Bµi : 51; 53 (SBT/ tr 135)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Cácưkiếnưthứcưtrọngưtâmưcủaưbàiư</b>


<i><b>3) Đ ờng tròn bàng </b></i>
<i><b>tiếp tam giác</b></i>


<i>2</i>


<i>2)<b> Đ ờng tròn nội </b></i>
<i><b>tiếp tam giác</b></i>


AB, AC là tiếp tuyến
của (O) tại B, C


=> <b>AB = AC</b>


<b>Â1 = Â2 ; Ô1 = Ô2</b>
<i><b>1) Định lí hai tiếp </b></i>


<i><b>tuyến cắt nhau:</b></i>


E
F


D
<b>I</b>
C
B
A
<b>K</b>
<b>N</b>
<b>P</b>
<b>M</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b> <b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>


<i><b>+/ Kh¸i niƯm:</b></i>


<i><b>+/ Cách xác định tâm </b></i>
<i><b>+/ Khái niệm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>C©u 1:</b></i><b> Cho ( I ) néi tiÕp </b><b>ABC nh h×nh vÏ. </b>
<b>BiÕt AF = 5,5 ; BD = 4; EC = 6 </b>


<b>thì chu vi </b><b>ABC</b> <b>bằng</b>


<b>Câu 3:</b> <b>Cho (K) bàng tiÕp trong gãc A cđa </b>



<b>ABC nh h×nh vÏ. Cho AN = 7,7 cm</b>
<b>th× chu vi cđa </b><b>ABC b»ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

E
F
D
<b>I</b>
C
B
A


Đường tròn <sub>néi</sub>
tiếp tam giác


Tam giác
nội tip
ng trũn


<b>HÃy kể tên :</b>


<b>*Các đoạn thẳng bằng nhau </b>
<b>*Các góc bằng nhau.</b>


<b>AB, AC là tiếp tuyến tại B </b>


<b>AB, AC là tiếp tuyến tại B </b>


<b>và C của (O) (hình bên)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Với th ớc phân giác </b></i>


<i><b>ta có thể tìm đ ợc tâm </b></i>


<i><b>của một vật hình tròn</b></i>


A


C


B


O


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>



<i><b>D, E, F n»m trªn (K)</b></i>


KL


KL


<i><b>ABC. BK, CK là phân giác </b></i>
<i><b>góc ngoài tại B vµ C.</b></i>


<i><b>KD </b></i><i><b> BC ; KE </b></i><i><b> AC; KF </b></i><i><b> AB</b></i>


GT


<b>K</b>



<b>E</b>
<b>F</b>


<b>D</b> <b><sub>C</sub></b>
<b>B</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Víi th íc ph©n giác </b></i>


<i><b>ta có thể tìm đ ợc tâm </b></i>


<i><b>của một vật hình tròn</b></i>


A


C


B


O


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>O</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<i><b>HÃy kể tên </b></i>



<i><b>HÃy kể tên các đoạn thẳng </b><b>các đoạn thẳng </b></i>


<i><b>bằng nhau</b></i>


<i><b>bằng nhau</b><b> và tên các góc bằng </b><b> và tên </b><b>các góc bằng </b></i>


<i><b>nhau </b></i>


<i><b>nhau </b><b>trong hình .</b><b>trong hình .</b></i>
<b> </b>


<b> </b>


<b>AB, AC thứ tự là các tiếp tuyến tại B và C của </b>
<b>AB, AC thứ tự là các tiếp tuyến tại B và C của </b>
<b>(O) (hình bên)</b>


<b>(O) (hình bên)</b>


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>Chứngưminh: </b>


<i><b> +/ AB, AC là hai tiếp tuyến tại B và C cña (O)</b></i>


<i><b>=> AB  OB ; AC  OC ( T/c tiÕp tuyÕn)</b></i>


<i><b>+/ </b></i><i><b>AOB = </b></i><i><b>AOC (ch - cgv)</b></i>
<b>AB = AC </b>


<b>¢1 = Â2 </b>
<b>Ô1 = Ô2 </b>


<b>=> AO</b> <b>là phân giác của BAC</b>


<b>=></b> <b>OA là phân giác của </b><b>BOC</b>

<i><b>Bài toán: ?1</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>F</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>A</b>


<i><b>Câu 1:</b></i> <b> Cho hình vẽ với tiếp tuyến AB, AC </b>
<b>tại B và C cđa (O, R) vµ OA = 2R thì BAC </b>
<b>bằng:</b>


<i><b>Câu 2:</b></i><b> Cho ( I ) néi tiÕp </b><b>ABC nh h×nh vÏ. </b>



<b>BiÕt AF = 5,5 ; BD = 4; EC = 6 thì chu vi </b><b>ABC</b>
<b>bằng:</b>


<i><b>Câu 3:</b></i> <b>Cho (K) bàng tiÕp cđa </b><b>ABC nh h×nh</b> <b>vÏ.</b>


<b>Cho AB = 7,5 ; AC = 10 ; BC = 6,5 thì độ dài AN </b>
<b>bằng:</b>


<b>A. 12 B. 15 C. 24</b>


<b>khoanhưtrònưvàoưphươngưánưđúng</b>


<b>A. 300<sub> B. 45</sub>0<sub> C. 60</sub>0</b> <b><sub> D. 75</sub>0</b>


<b>A. 15,5 B. 21 C. 31 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>A</b>


<b>B</b> <b>M</b>


<b>P</b>


<b>N</b>


<b>K</b>


<b>C</b>
<b>7,5</b>



<b>6,5</b>


</div>

<!--links-->

×