Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

LOP 1 TUAN 13 CA NGAY HANG TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.88 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 13( Từ 30 tháng 11 đến 4 tháng 12)</b>


<i><b>Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>Tiết 1 : Chào cờ </b></i>



TËp trung toµn trêng




<i><b>TiÕt 2 : To¸n </b></i>


<b> </b>



<b>Phép cộng trong phạm vi 7 .</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7.


- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.


- GD học sinh yêu quý môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b> - Giáo viên</b>: Bộ đồ dung dạy Toán


<b> - Häc sinh</b>: SGK


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1.ổn định:</b>


<b>2. KiĨm tra:</b>



Kiểm tra đồ dùng của HS


<b>3. </b>Bµi míi:


Híng dÉn thành lập và ghi
nhớ bảng cộng phạm vi 7


Yêu cầu học sinh lấy 6 hình tam giác
, thêm 1 h×nh tam giác và nêu bài
toán.


- Sáu cộng một bằng mấy?


- Viết bảng: 6 + 1 = 7


- “Mét céng víi s¸u b»ng mÊy?”


- ViÕt b¶ng: 1 + 6 = 7


- Gỵi ý häc sinh nhËn xÐt.


- u cầu học sinh c 2 cụng thc
va thnh lp.


+Yêu cầu học sinh láy 5 hình vuông,
thêm 1 hinh vuông và nêu bài toán.


- Có 6 hình tam giác, thêm 1 hình tam
giác nữa. Hỏi tất cả có mấy hình tam
giác?



- bằng bảy.


- §ång thanh: 6 + 1 = 7
- … b»ng b¶y.


- §ång thanh: 1 + 6 = 7


- … 1 cộng 6 cũng nh 6 cộng 1. Do đó
6+1 cũng bằng 1+6.


- §ång thanh: 6 + 1 = 7
1 + 6 = 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Năm cộng hai b»ng mÊy?”


- ViÕt b¶ng: 5 + 2 = 7


- Hai cộng với năm bằng mấy?


- Viết bảng: 2 + 5 = 7


- Gỵi ý häc sinh nhËn xÐt.


- Yêu cầu học sinh đọc 2 công thc
va thnh lp.


+Yêu cầu học lấy 4 hình tròn thêm 3
hình tròn và nêu bài toán.



- Bốn cộng ba bằng mÊy?”


- ViÕt b¶ng: 4 + 3 = 7


- “Ba céng víi bèn b»ng mÊy?”


- ViÕt b¶ng: 3 + 4 = 7


- Gỵi ý häc sinh nhËn xÐt.


- Yêu cầu học sinh đọc 2 công thức
vừa thành lp.


Hớng dẫn học sinh học thuộc các công
thức cộng phạm vi 7 bằng cách xoá dần
các công thức.


HS m SGK quan sát tranh đọc phép
tính và giảI thích


Thùc hµnh:


+Bµi tËp 1: Tính và viết kết quả thẳng
cột các số.


+Bài tập 2:(Dòng 2: Dành cho HSK-G)
Thực hiện các phép tính:


+Bài tập 3: :(Dòng 2: Dành cho HSK-G)



- Đồng thanh: 5 + 2 = 7
- bằng bảy.


- Đồng thanh: 2 + 5 = 7


- … 5 cộng 2 cũng nh 2 cộng 5. Do đó
5+2 cũng bằng 2+5.


- §ång thanh: 5 + 2 = 7
2 + 5 = 7


- Có 4 hình tròn, thêm 3 hình tròn nữa.
Hỏi tất cả có mấy hình tròn?


- bằng bảy.


- Đồng thanh: 4 + 3 = 7
- bằng bảy.


- Đồng thanh: 3 + 4 = 7


- … 4 cộng 3 cũng nh 3 cộng 4. Do đó
4+3 cũng bằng 3+4.


- §ång thanh: 4 + 3 = 7
3 + 4 = 7
- §ång thanh: 6 + 1 = 7
1 + 7 = 7
5 + 2 = 7
2 + 5 = 7


4 + 3 = 7
3 + 4 = 7
- Thùc hiÖn phÐp tÝnh


+ 6<sub>1</sub> + 2<sub>5</sub> + 4<sub>3</sub> + 3<sub>4</sub>


- Häc sinh thùc hiÖn.


7 + 0 = … 3 + 4 = …
0 + 7 = … 4 + 3 = …
1 + 6 = … 2 + 5 = …
6 + 1 = … 5 + 2 = …
- Häc sinh thùc hiÖn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh từ trái sang
phải.


+Bài tập 4: Nhìn tranh, nêu bài toán và
viết phép tính thích hợp.


3.Củng cố- dặn dò
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò về nhµ






<i><b>TiÕt 3+4 :TiÕng ViƯt</b></i>




<b>ÔN TẬP</b>



<b>I.Mục đích u cầu:</b>


- Đọc được các vần có kết thúc bằng n; các từ ngữ và câu ứng dụng từ
bài 44 đến bài 51.


- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “Chia
phần”.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: bảng ôn và tranh minh hoạ chuyện kể.


<b>III, CácHoạt ng dy v hc</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đọc bài: uôn, ơn. Câu UD bài 50. - Đọc SGK.
- Viết: cuộn dây,con lơn,vờn nhÃn. - Viết bảng con.


<b>3.Bài mới:</b> Giới thiệu bài.


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
+Ôn tập .


- Trong tuần các con đã học những vn


nào? - Vần: ôn,ơn,en,ên,in,un,iên,yên,



- Ghi bảng. - Theo dõi.


- So sánh các vần đó. - Đều kết thúc bằng âm n.
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép vần.


- Ghép tiếng và đọc.
+Đọc từ ứng dụng.


- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định
tiếng có vần đang ơn, sau đó cho HS đọc
tiếng, từ có vần mới .


- Cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: cuồn cuộn, thôn bản, con


l-ơn. -HS nghe.


<b>+</b> Viết từ ứng dụng .


- Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao,


các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - Quan sát để nhận xét về các nét, độcao.
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết.


- TËp viÕt b¶ng, viÕt vë tËp viÕt


<b>TiÕt 2</b>


<b>+</b>: Luyện đọc.



- Cho HS đọc bảng lớp theo th t, khụng


theo thứ tự. - Cá nhân, tập thể.


<b>+</b>: Đọc câu.


- Treo tranh, vẽ gì? Giới thiệu c©u øng


dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con
vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ bới giun.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang


ơn, đọc tiếng, từ khó.


- Tiếng: giun, bới giun.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - Cá nhân, tập thể.


<b>+</b> §äc SGK.


- Cho HS luyện đọc SGK. - Cá nhân, tập thể.


<b>+</b> ViÕt vë .


- Híng dÉn HS viÕt vë t¬ng tù nh hớng dẫn
viết bảng.


<b>+ </b>Kể chuyện: <b>Chia phần </b>( Học sinh K- G
kể 2-3 đoạn truyên theo tranh)


- Tập viết vë tËp viÕt.



- GV kĨ chun hai lÇn, lÇn hai kết hợp chỉ


tranh. - Theo dõi kết hợp quan sát tranh.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung


tranh vÏ.


- TËp kĨ chun theo tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4</b><i><b>. </b></i><b>Cđng cố - dặn dò</b>


- Nêu lại các vần vừa «n.
- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà đọc lại bài - HS nghe


<i><b>Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009</b></i>


<i><b>Tiết 1 :To¸n </b></i>



<b>PhÐp trõ trong phạm vi 7</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7.


- Vit c phộp tính thích hợp với hình vẽ.


- GD häc sinh yêu quý môn học.



<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b> </b>SGK, bộ đồ dùng toán 1.


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>1.ổn định:</b>


<b>2. KiÓm tra:</b>


Đọc bảngcộng 7


<b>3. Bài mới</b>:


+Hớng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng
trừ phạm vi 7


Yêu cầu học sinh thực hiện bằng các
hình tam giác và nêu bài toán.


- Yêu cầu học sinh đếm số hình tam
giác kiểm tra li.


- Thao tác bớt 1 hình tam giác và yêu
cầu nêu bài toán.


- Hớng dẫn học sinh nêu.


- Viết bảng: 7 - 1 = 6


- Thao t¸c bít 6 hình tam giác và yêu


cầu nêu bài toán.


- Hớng dẫn học sinh nêu.


- Viết bảng: 7 - 6 = 1


- Yêu cầu học sinh đọc 2 cụng thc
va thnh lp.


Yêu cầu häc sinh thao tác bằng các


- bên trái có 6 hình tam giác.
- bên phải có 1 hình tam giác.
- Có tất cả 7 hình tam giác.


- Đồng thanh: 1 hình tam giác, 2 , 7
hình tam giác.


- 7 hình tam giác bớt 1 hình tam
giác. Hỏi còn mấy hình tam giác?
- 7 bớt 1 còn 6


- Đồng thanh: 7 - 1 = 6


- 7 hình tam giác bớt 6 hình tam
giác. Hỏi còn mấy hình tam giác?
- 7 bớt 6 còn 1.


- §ång thanh: 7 - 6 = 1
- §ång thanh: 7 - 1 = 6


7 - 6 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hình vuông và nêu bài toán.


- Yờu cầu học sinh đếm số hình vng
kiểm tra lại.


- Thao t¸c bít 2 hình vuông và yêu
cầu nêu bài toán.


- Hớng dẫn học sinh nêu.


- Viết b¶ng: 7 - 2 = 5


- Thao t¸c bít 5 hình vuông và yêu
cầu nêu bài toán.


- Hớng dẫn học sinh nêu.


- Viết bảng: 7 - 5 = 2


- Yêu cầu học sinh đọc 2 cơng thức
vừa thành lập.


Yªu cÇu häc sinh thao t¸c b»ng các
hình tròn và nêu bài toán.


- Yờu cu hc sinh đếm số hình trịn
kiểm tra lại.



- Thao t¸c bít 3 hình tròn và yêu cầu
nêu bài toán.


- Hớng dẫn học sinh nêu.


- Viết bảng: 7 - 3 = 4


- Thao tác bớt 4 hình tròn và yêu cầu
nêu bài toán.


- Hớng dẫn học sinh nêu.


- Viết bảng: 7 - 4 = 3


- Yêu cầu học sinh đọc 2 cơng thức
vừa thành lập.






-- Híng dÉn häc sinh học thuộc các
công thức trừ phạm vi 7 bằng cách
xoá dần các công thức.


- Có tất cả 7 hình tam giác.


- Đồng thanh: 1 hình vuông, 2 , 7
hình vuông.



- 7 hình vuông bớt 2 hình vuông.
Hỏi còn mấy hình vuông?


- 7 bớt 2 còn 5
- §ång thanh: 7 - 2 = 5


- … 7 hình vuông bớt 5 hình vuông.
Hỏi còn mấy hình vuông?


- 7 bớt 5 còn 2.
- Đồng thanh: 7 - 5 = 2
- §ång thanh: 7 - 2 = 5
7 - 5 = 2
- … bªn trái có 4 hình tròn.
- bên phải có 3 hình tròn.
- Có tất cả 7 hình tròn.


- Đồng thanh: 1 hình tròn, 2 , 7 hình
tròn.


- 7 hình tròn bớt 3 hình tròn. Hỏi
còn mấy hình tròn?


- 7 bớt 3 còn 4
- Đồng thanh: 7 - 3 = 4


- 7 hình tròn bớt 4 hình tròn. Hỏi
còn mấy hình tròn?


- 7 bớt 4 còn 3.


- Đồng thanh: 7 - 4 = 3
- §ång thanh: 7 - 3 = 4
7 - 4 = 3
- §ång thanh: 7 - 1 = 6
7 - 6 = 1
7 - 2 = 5
7 - 5 = 2
7 - 3 = 4
7 - 4 = 3
- Thùc hiÖn phÐp tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HS mở sgk quan sát tranh và đọc phép
tính tơng ứng và


3.1. Thùc hµnh:


Bµi tËp 1: TÝnh vµ viÕt kÕt quả thẳng
cột các số.


Bài tập 2: Thực hiện các phép tính:


Bài tập 3:(Dòng 2: Dành cho HSK-G)
Thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh từ trái sang
phải.


Bài tập 4: Nhìn tranh, nêu bài toán
và viết phép tính thích hợp.


3. Củng cố- dặn dò
- NHận xét giờ học


- Dặn dò về nhà


- Học sinh thực hiện.


7 - 6 = … 7 - 2 = …
7 - 7 = … 7 - 5 = …
7 - 3 = … 7 - 4 = …
7 - 0 = … 7 - 1 = …
- Häc sinh thùc hiÖn.


7 - 3 - 2 = … 7 - 2 - 3 = …
7 - 5 - 1 = … 7 - 4 - 2 = …
7 - 6 - 1 = … 7 - 4 - 3 = …




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BàI 52: ong - ông</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- c được: <i>ong, ơng, cái võng, dịng sơng</i>; từ và câu ứng dụng.
- Viết được<i>: ong, ơng, cái võng, dịng sơng.</i>


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề<i>: ỏ búng</i>.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


B dựng ting vit 1.


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu</b>:



<b>1. ổn định: </b>
<b>2. Kim tra:</b>


- Đọc bài: 51 - Đọc SGK.


- Viết: cuồn cuộn, con vợn.


<b>3. Bài mới:</b> - Viết bảng con,bảng lớp.
<b>a.</b> Giới thiệu bài.


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
<b>a. Dạy vần </b>


<b>* Tiết 1 : </b>
<b> ong </b>


+ NhËn diƯn vÇn :<b>ong</b>


- GV cho HS so sánh vần ong với on .


+ ỏnh vn và đọc trơn:


- GV HD đánh vần : ong= o - ngờ – ong
- Có vần ong muốn có tiếng võng ta lm
ntn?


- Em có nhận xét gì về vị trí của âm v, dấu
ngà và vần ong?



- GV HD ỏnh vn tiếng khoá và đọc trơn:


- GV đa ra tranh vẽ và hỏi: Bức tranh vẽ gì?
- Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn từ khoá
- GV nhận xét cách đọc của HS.


<b>ông</b>


+ Nhận diện vần: <b>ông</b> ( dạy nh với vần ong)
GV cho HS so sánh vần ông với ong


. Đánh vần


- Vn ong c to nờn t o và ng
* Giống nhau : bắt đầu bằng o.


* Kh¸c nhau : ong kÕt thóc b»ng ng.


- HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
- HS đánh vần - đọc trơn vần ong
- HS ghép vần ong trên bảng gài.
- Ta phải thêm âm v vào trớc vần ong.
- HS ghép tiếng võng trên bảng gài.


- võng: v đứng trớc, ong đứng sau,
dấu ngã trên o.


- HS đánh vần , đọc trơn tiếng khoá.
- cái võng



- HS đọc( ĐT – CN)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV HD HS đánh vần : ông = ô - ngờ – ông
Cho HS quan sát tranh và trả lịi câu hỏi:
- Tranh vẽ gì?


- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá:




-+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng


- GV giải thích từ ngữ
- GV đọc mẫu .


+ D¹y viÕt :


- GV viÕt mÉu : ong - ( lu ý nÐt nèi ovµ ng )
cái võng


+ GV dạy viết vần: <b>ông</b>


- GV viết mẫu vần:- ông (lu ý nét nối )
- dòng sông


- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .


<b>* Tit 2 :</b> Luyn tp .


+ Luyn c


- Đọc câu ứng dông


. GV chỉnh sửa cho HS
. GV đọc cho HS nghe
+ Luyện viết


GV híng dÉn(Lu ý c¸c nÐt nối giữa o và
ng; ô và ng; v và ong,vị trí dấu ngÃ; s và
ông.


+ Luyn núi theo ch đề<b>: Đá bóng</b>.
. Tranh vẽ con gì?


.Con thích xem đá bóng khơng, vì sao?
.Con thờng xem bóng đá ở đâu? .
.Con thích đội bóng, cầu thủ nào nhất?
.Con đã bao giờ chơi đá bóng cha?


<b>4 . Các hoạt động nối tip</b> :


a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng
chứa vần ong ông .


b. GV nhËn xÐt giê häc - khen HS cã ý thøc
häc tập tốt .


c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.



- HS ỏnh vn - c trn.


- HS ghép vần ông trên bảng gài.
- dòng sông


- HS c trn( T – CN)


- HS đọc từ ngữ ứng dụng.


-HS viÕt b¶ng con: ong – c¸i vâng.
- HS viÕt b¶ng con : «ng – dòng
sông


- HS c cỏc vn tit 1


- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp
- Nhận xét


- HS đọc câu ứng dụng


- HS viÕt vµo vở tập viết


- HS lần lợt trả lời


- Nhiều em bày tỏ ý kiến của mình
cho cả lớp nghe nhận xét .


- HS chơi trò ch¬i
- HS nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CƠNG VIỆC Ở NHÀ</b>



<b>I,u cầu cần đạt:</b>


- Kể đợc một số công việc thờng làm ở nhà của mỗi ngời trong gia đình.


- Biết đợc nếu mọi ngời trong gia đình cùng tham gia cơng việc ở nhà sẽ tạo
đợc khơng khí gia đình vui vẻ, đầm ấm.


- Yêu lao động và tôn trọng thành qu lao ng.


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên: sách giáo khoa, bài hát Cả nhà thơng nhau.


- Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập, giấy vẽ, bút màu.


<b>III, Hoạt động dạy học:</b>


1. Ôn định tổ chức: hát.
2. Kiểm tra:


- Hỏi học sinh về địa chỉ nhà ở.
3. Bài mới:


Giíi thiƯu: trùc tiÕp.


Hoạt động 1: Quan sát hình SGK


- Yêu cầu học sinh làm việc theo


nhóm đơi.


- Yêu cầu nhìn hình trang 28 vµ
nhËn xÐt tõng h×nh.


- u cầu học sinh trình bày về từng
cơng việc thể hiện ở mỗi hình và nêu tác
dụng của cơng việc đó.


Kết luận: Những việc làm đó giúp nhà
cửa sạch sẽ, gọn gàng; thể hiện sự
quan tâm, gắn bó của những ngời
trong gia đình.


Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.


Học sinh kể đợc một số công việc
nhà của những ngời trong gia đình và các
việc em thờng làm để giúp bố mẹ..


- Yêu cầu 2 bạn kể cho nhau nghe
về cơng việc thờng ngày của những ngời
trong gia đình và của bản thân mình.


- “Trong nhµ bạn ai đi chợ, nÊu
c¬m?”


- “Ai giúp đỡ bạn trong việc hc
tp?



- Cá nhân trả lời.


-


- Nhúm ụi tho luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- “Bạn đã làm gì phụ giúp gia đình?”
Kết luận: Mọi ngời trong gia đình
phảI tham gia làm việc nhà tuỳ theo
sức của mình.


Hoạt động 3: Quan sỏt hỡnh SGK.


- Yêu cầu học sinh nhìn h×nh trang
29.


- “Hai h×nh cã điểm nào giống và
khác nhau?


- Bạn thích căn phòng nào? Vì
sao?


- Để nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em
làm gì giúp bố mẹ?


Kt luận: Nừu mọi ngời biết quan tâm
đến việc dọn dẹp nhà ở sẽ gọn gàng,
ngăn nắp; mỗi học sinh nên giúp đỡ
bố mẹ những cơng việc vừa sức mình.



- C¸ nhân trả lời.


-
-


4. Củng cố:


- Để nhà ở gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì?


- Hát: Cả nhà thơng nhau.
5. Nhận xét, dặn dò:


- Nhn xột tit học. Dặn học sinh về nhà ôn bài và áp dụng những điều đã học
vào thực tế cuộc sống hàng ngy.


<i><b>Tiết 5 :Toán</b></i>



<b>ôn tập</b>


<b>I. MUẽC TIEU</b>:


- Thc hin c phép cộng , phép trừ trong phạm vi 6 .


- HS ham thích học tốn.


<b>II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<b>1. Ổn định lớp:</b> HS hát


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> </b>- 2 HS làm bài tập 2 (cột 1, 2), cả lớp làm vào bảng con.


4 + 1 = 3 + 2 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:


<b> 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giới thiệu bài trực tiếp


Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.


<b>Hoạt động 1: </b>HS làm bài tập 1 Hướng dẫn HS
làm vào bảng con


Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc .


GV nhận xét bài làm của HS.


<b>Hoạt động 2</b>: HS làm bài 2


Mục tiêu: HS biết làm tính dạng 2 lần tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu


Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn:6-3
-1=…, ta lấy 6 -3 = 3, lấy 3 -1 = 2, viết 2 sau dấu
=, ta có:6-3-1=2)…


GV chấm điểm, nhận xét bài của HS.


 <b>Hoạt động 3: </b>HS làm bài tập 3



Cho HS nhắc lại cách so sánh


GV nhận xét bài làm của HS, tuyên dương.


<b>* Hoạt động 4</b>- Hướng dẫn HS dựa vào bảng
cộng, trừ các số đã học để làm bài


- Hướng dẫn HS làm bài vào vở


1 HS nhắc lại


Đọc u cầu bài1:” Tính”.


1 HS làm bài:


-1 HS đọc u cầu: Tính


3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp
làm vào phiếu học tập.




1HS đọc yêu cầu:” Điền dấu >,
<, =


HS laøm theo nhoùm 6.


2 + 3 < 6 2+4= 6 6- 0 > 4



Nêu yêu cầu: tính.
HS làm vào vở


4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
1 + 5 = 5


Nêu yêu cầu bài
Nêu bài toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chấm một số bài, nhận xét, sửa bài


<b> * Hoạt động 5</b>: HS làm bài tập 5
Hình thức: thi đua theo dãy


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, nêu bài tốn
rồi viết phép tính tương ứng


- GV nhận xét, tun dương đội có bạn làm đúng
nhiều nhất


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>:


-Xem lại các bài tập đã làm.


-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học “ phép
cộng trong phạm vi 7”.


-Nhận xét tuyên dương.


Lắng nghe.



<i><b>TiÕt 6 : Tiếng Việt</b></i>



ÔN bài :U

<b>ÔN, ƯƠN</b>



<b>.I/ Mục tiêu:</b>


- HS đọc, viết thành thạo bài vần uôn, ơn biết ghép tiếng, từ có vần đã học
- Hồn thành bài tập bài Vở luyện tiếng việt .


<b>II. Các hoạt ng dy hc ch yu</b>:


<b> 1, Ôn tập: </b>


- HS mở SGK bài vần uôn,ơn.


- Cho HS luyện đọc theo nhóm, cá nhân, lớp :
- GV nhn xột chnh sa.


- Tìm tiếng có vần uôn, ơn?
- Nhận xét tuyên dơng.


<b> 2, Lµm bµi tËp vë lunT. ViƯt.</b>


- HS mở vở luyện Tiếng Việt trang 43, đọc thầm, nêu yêu cầu của bài
Bài: NH


HS quan sát tranh vẽ, đọc từ đã cho và nối.
Uốn dẻo, vờn táo, đầu nguồn



Bài ĐV : uôn, ơn. HS đọc câu đã điền .
Đàn yến bay l ợn trên trời.


Đàn bò sữa trên s ờn đồi.
Mẹ đI chợ về muộn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV chÊm 1 sè bµi, nhận xét chung.


<b> 3, HS khá giỏi</b>


Bài1 : ViÕt 5 tõ cã chøa tiÕng cã vÇn
- uôn


- ơn


Bài 2: Điền vần ôn hay ơn :


Bỏnh c. c……dây s…….. đồi
4,<b>Củng cố- Dặn dị;</b> VN ơn bài


<i><b>Thø t ngµy 2 tháng 12 năm 2009</b></i>


<i><b>Tiết 1: Toán</b></i>



<b>Luyeọn taọp</b>


<b>I.Muùc tieõu</b> :


- Thc hiện được phép trừ trong phạm vi 7.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:



-Bảng phụ, SGK, -Bộ đồ dùng toán 1


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.KTBC:


Hỏi tên bài, gọi nộp vở.


Gọi vài học sinh lên bảng để
kiểm tra về bảng trừ trong phạm
vi 7.


Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện
các phép tính:


7 – 2 – 3 , 7 – 4 – 2
7 – 5 – 1 , 7 – 3 – 4


Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mi :


Gii thiu trc tip, ghi đầu bài
3.Hng dn hc sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu:


1 em nêu “ Phép trừ trong
phạm vi 7”



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giáo viên hỏi: Đối với phép tính
thực hiện theo cột dọc ta cần chú
ý điều gì?


Cho học sinh làm VBT.
GV gọi học sinh chữa bài.


Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh theo bàn đứng dậy
mỗi em nêu 1 phép tính và kết
quả của phép tính đó lần lượt từ
bàn này đến bàn khác.


Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh
nêu tính chất giao hoán của phép
cộng và mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.


Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
Học sinh nêu lại cách thực hiện
bài này.


Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài:
Ở dạng tốn này ta thực hiện như
thế nào?


GV phát phiếu bài tập 3 và 4 cho
học sinh làm.


Gọi học sinh chữa bài ở bảng lớp.


Bài 5:<b>( HS kh¸ giái làm thêm)</b> Hc


sinh neõu cau cuỷa baứi:


Cụ treo tranh tranh, gọi nêu bài
tốn.


Gọi lớp làm phép tính ở bảng
con.


Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng.
4.Củng cố:


Hỏi tên bài.


Gọi đọc bảng cộng và trừ trong


Học sinh nêu: viết các số
thẳng cột với nhau.


Học sinh lần lượt làm các cột
bài tập 1.


Học sinh chữa bài.


Học sinh thực theo yêu cầu
của Giáo viên


6 + 1 = 7 5 + 2 = 7
4 + 3 = 7 1 + 6 = 7


2 + 5 = 7 3 + 4 = 7
7 – 6 = 1 7 – 5 = 2
7 – 4 = 3 7 – 1 = 6
7 – 2 = 5 7 – 3 = 4
Điền số thích hợp vào chố
chấm.


Điền dấu thích hợp vào chố
chấm.


Học sinh làm phiếu học tập.


u cầu: Học sinh viết được
các phép tính như sau:


3 + 4 = 7 4 + 3 = 7
7 – 3 = 4 7 – 4 = 3
Hoïc sinh nêu tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

phạm vi 7, hỏi miệng 1 số phép
tính để khắc sâu kiến thức cho
học sinh.


Trị chơi: Tiếp sức.


Điền số thích hợp theo mẫu.


Tổ chức theo 2 nhóm, mỗi nhóm 4
em, mỗi em chỉ điền vào một số
thích hợp trong hình trịn sao cho


tổng bằng 7.


Nhận xét trò chơi.


5. Dặn dị: Tun dương, dặn học
sinh học bài, xem bài mới.


trừ PV7


<i><b>TiÕt 2+3 :Tiếng Việt </b></i>



<b>BàI 53: ăng - âng</b>


<b>I.Mc ớch yờu cầu:</b>


- Đọc được: <i>ăng, âng, măng tre, nhà tầng;</i> từ và câu ứng dụng.
- Viết được: <i>ăng, âng, măng tre, nhà tầng</i>.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: <i>Vâng lời cha m</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


B dựng ting vit 1, bảng con.


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu</b>:


<b>1. Hot ng 1: </b>Kim tra bi c .


- Đọc bài: 52 - Đọc SGK.


- Viết: con ong, công viên,cây thông. - ViÕt b¶ng con,b¶ng líp.



<b>2. Hoạt động 2:</b> Giới thiệu bài.


- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - Nắm yêu cầu của bài.
3. <b>Hoạt động 3</b> : Giảng bài mới


* TiÕt 1 :


<b>a. Dạy vần </b>


+ Nhận diện vần :<b>ăng</b>


- GV cho HS so sánh vần ăng với ăn .
. Đánh vần :


- GV HD ỏnh vn : ăng= á - ngờ – ăng
- Có vần ăng muốn có tiếng măng ta làm
ntn?


- Vần ăng đợc tạo nên từ ă và ng
* Giống nhau : bắt đầu bằng ă.


* Khác nhau : ăng kết thúc bằng ng.
- HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
- HS đánh vần - đọc trơn vần ăng
- HS ghép vần ăng trên bảng gài.
- Ta phải thêm âm m vào trớc vần


<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Em cã nhËn xÐt g× về vị trí của âm m, và
vần ăng?


- GV HD đánh vần tiếng khoá và đọc trơn:


- GV đa ra tranh vẽ và hỏi: Bức tranh vẽ gì?
- Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn từ khoá
- GV nhận xét cách c ca HS.


- Nhận diện vần: <b>âng</b> ( dạy nh với vần ăng)
GV cho HS so sánh vần âng với ăng


. Đánh vần


GV HD HS ỏnh vn : âng = ớ - ngờ – âng
Cho HS quan sát tranh và trả lịi câu hỏi:
- Tranh vẽ gì?


- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá:


+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giải thích từ ngữ


- GV đọc mẫu .


<b> b. Dạy viết</b> :<b> </b>


- GV viết mẫu : ăng - ( lu ý nét nối ăvà ng )


măng tre.


- GV dạy viết vần: <b>âng</b>


- GV viết mẫu vần:- âng (lu ý nét nối )
- nhà tầng


- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
* Tiết 2 : Luyện tập .


+ Luyn c


- Đọc câu ứng dông


. GV chỉnh sửa cho HS
. GV đọc cho HS nghe
+ Luyện viết


GV híng dÉn(Lu ý c¸c nÐt nối giữa ă và
ng; â và ng; m và ăng, t và âng,dấu huyền
trên â).


+ Luyn núi theo ch đề<b>: Vâng lời cha mẹ</b>.
. Tranh vẽ gì?


. VÏ nh÷ng ai?


. Em bé trong tranh đang làm gì? .
. Bố mẹ con thờng khuyên con những gì?
. Muốn trë thµnh con ngoan th× con phải



ăng.


- HS ghộp ting mng trờn bng gi.
- măng: m đứng trớc, ăng đứng sau.


- HS đánh vần , đọc trơn tiếng khoá.
- măng tre.


- HS đọc( ĐT – CN)


*Vần âng đợc tạo bởi â và ng.
* Giống nhau : Kết thúc = ng.
* Khác nhau : âng bắt đầu =â.
HS đánh vần - đọc trơn.


- HS ghép vần âng trên bảng gài.
- nhà tầng


- HS c trơn( ĐT – CN)


- HS đọc từ ngữ ứng dụng.


- HS viết bảng con: ăng- măng tre.
- HS viết bảng con : âng nhà tầng


- HS đọc các vần ở tiết 1


- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp
- Nhận xét



- HS đọc câu ứng dụng


- HS viÕt vµo vë tËp viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

làm gì?


<b>4 . Cỏc hot ng ni tip</b> :


a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng
chứa vần ăng âng .


b. GV nhËn xÐt giê häc - khen HS cã ý thức
học tập tốt .


c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài.


- HS chơi trò chơi


- HS nghe.


<i><b>Tiết 4 : Tiếng Việt</b></i>



<b>Luyn tp vit</b>


<b>Bi : uôn-ơn</b>



<b>I.Mc ớch yờu cu:</b>


-Rốn k nng vit vit cỏc vn u<i><b>ôn,ơn,chuồn chuồn </b></i>cho h.s trung bình và yếu .



Luyện viết câu ứng dụng cho h.s khá giỏi.


-Rèn kĩ năng viết đúng khoảng cách, độ cao các tiếng từ cần luyện.
-Giáo dục h.s ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Bảng chữ mẫu viết các từ cần luyện.
-Bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của g.v</b> <b>Hoạt động của h.s</b>
<b>1. Ổn định t chc:</b>


<b>2. Bi c:</b>


-Kim tra vit : <i><b>ôn,ơn,con chån, s¬n</b></i>
<i><b>ca</b></i> -Nhận xét ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>:


-Giới thiệu ni dung yờu cu tit hc:
Luyn vit u<i><b>ôn,ơn,chuồn chuồn, con </b></i>
<i><b>l-¬n </b></i>Đưa mẫu chữ cần luyện lên bảng.


-Yêu cầu học sinh quan sát độ cao,
khoảng cách các con chữ, điểm bắt đầu,
điểm kết thúc của các con ch.



u<i><b>ôn,ơn,chuồn chuồn, con l¬n</b></i>-Lưu ý


h.s viết liền nét, cách đánh dấu thanh.
-Cho h.s luyện bảng con, vở.


-Chú ý tư thế ngồi của học sinh.


-T heo dõi luyện viết thêm cho các em


-Viết bảng con:


-H quan sát nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

viết chưa đúng.


-Hướng dẫn h.s khá, giỏi viết câu ứng
dụng:


-Thu bài chấm. Nhận xét


<b>4. Củng cố dặn dò</b>:


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em
viết đẹp.


-Hướng dẫn về nhà với cỏc em vit
chm


u<i><b>ôn,ơn,chuồn chuồn, con l;n</b></i>



H.s khỏ, giỏi viết vào vở.


H.s về nhà thực hiện.


Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009



<i><b>Tiết 1: Toán</b></i>



<b>Phép cộng trong phạm vi 8.</b>



<b>I, Mục Tiêu</b>


- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8.


- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.


<b>II,§å dïng d¹y häc: </b>


- Giáo viên: Bộ đồ dùng toán 1.


- Học sinh: Sách giáo khoa, bộ đồ dùng toán 1.


<b> III, Các hoạt động dạy học:</b>


1. Ôn định
2. Kiểm tra:


- Học sinh làm tính cộng, trừ trong phạm vi 7.
3. Bµi míi:



Híng dÉn thµnh lËp vµ ghi nhớ bảng
cộng phạm vi 8


Yêu cầu học thao tác bằng hình vuông
và nêu bài toán.


- Hớng dẫn häc sinh tr¶ lêi.


- “B¶y céng mét b»ng mÊy?”


- ViÕt b¶ng: 7 + 1 = 8


- “Mét céng víi b¶y b»ng mÊy?”


- ViÕt b¶ng: 1 + 7 = 8


- Gỵi ý häc sinh nhËn xÐt.


- Cã 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông
nữa. Hỏi tất cả có mấy hình vuông?
- 8 hình vuông.


- bằng tám.


- Đồng thanh: 7 + 1 = 8
- bằng tám.


- Đồng thanh: 1 + 7 = 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu học sinh đọc 2 công thc


va thnh lp.


Yêu cầu häc sinh thao t¸c bằng hình
vuông và nêu bài toán.


- Hớng dẫn học sinh trả lời.


- Sáu cộng hai b»ng mÊy?”


- ViÕt b¶ng: 6 + 2 = 8


- Hai cộng với sáu bằng mấy?


- Viết bảng: 2 + 6 = 8


- Gỵi ý häc sinh nhËn xÐt.


- Yêu cầu học sinh đọc 2 cụng thc
va thnh lp.


Yêu cầu häc sinh thao tác bằng hình
vuông và nêu bài toán.


- Hớng dẫn học sinh trả lời.


- Năm cộng ba b»ng mÊy?”


- ViÕt b¶ng: 5 + 3 = 8


- Ba cộng với năm bằng mấy?



- Viết bảng: 3 + 5 = 8


- Gỵi ý häc sinh nhËn xÐt.


- Yêu cầu học sinh đọc 2 cụng thc
va thnh lp.


Yêu cầu häc sinh thao tác bằng hình
vuông và nêu bài toán.


- Hớng dẫn học sinh trả lời.


- Bốn cộng bốn b»ng mÊy?”


- ViÕt b¶ng: 4 + 4 = 8


- Híng dÉn häc sinh học thuộc các
công thức cộng phạm vi 8 bằng cách
xoá dần các công thøc.


- §ång thanh: 7 + 1 = 8
1 + 7 = 8


- Có 6 hình vuông, thêm 2 hình vuông
nữa. Hỏi tất cả có mấy hình vuông?
- 8 hình vuông.


- bằng tám.



- Đồng thanh: 6 + 2 = 8
- bằng tám.


- Đồng thanh: 2 + 6 = 8


- … 6 cộng 2 cũng nh 2 cộng 6. Do đó
6+2 cũng bằng 2+6.


- §ång thanh: 6 + 2 = 8
2 + 6 = 8


- Có 5 hình vuông, thêm 3 hình vuông
nữa. Hỏi tất cả có mấy hình vuông?
- 8 hình vuông.


- bằng tám.


- Đồng thanh: 5 + 3 = 8
- bằng tám.


- Đồng thanh: 3 + 5 = 8


- … 5 cộng 3 cũng nh 3 cộng 5. Do đó
5+3 cũng bằng 3+5.


- §ång thanh: 5 + 3 = 8
3 + 5 = 8


- Cã 4 hình vuông, thêm 4 hình vuông
nữa. Hỏi tất cả có mấy hình vuông?


- 8 hình vuông.


- bằng tám.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thực hành:


Bài tập 1: Tính và viết kết quả thẳng
cột các số.


Bài tập 2: Thực hiện các phép tính:


Bài tập 3: Thực hiện các phép tính từ
trái sang phải.


Bài tập 4: Nhìn tranh, nêu bài toán và
viết phép tính thÝch hỵp.


- Thùc hiƯn phÐp tÝnh


+ 5<sub>3</sub> + 1<sub>7</sub> + 4<sub>4</sub> + 2<sub>6</sub>


- Häc sinh thùc hiÖn.


7 + 1 = … 3 + 5 = …
1 + 7 = … 5 + 3 = …
7 - 3 = … 6 - 3 = …
6 + 2 = … 4 + 4 = …
2 + 6 = … 8 + 0 = …
4 + 1 = … 0 + 2 = …
- Häc sinh thùc hiÖn.



1 + 2 + 5 = … 3 + 2 + 2 = …
2 + 3 + 3 = … 2 + 2 + 4 = …




4. Cñng cè:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

5. NhËn xÐt, dặn dò:


- Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học thuộc bảng cộng phạm vi 8.

<i><b>Tiết: 2+3: Tiếng ViƯt</b></i>



<b>Ung,</b>

<b>¦ng</b>

<b> (2 tiết )</b>



A. <b>MỤC ĐÍCH - U CẦU</b>:


- Đọc được: ung, ưng, bơng súng, sừng hươu. từ và câu ứng dụng
- Viết được: ung, ưng, bơng súng, sừng hươu.


- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.


<b>BVMT: Giáo dục cho học sinh tình cảm u q thiên nhiên,có ý thức giữ</b>
<i><b>gìn vẻ dẹp của thiên nhiên đất nước.</b></i>


B. <b>ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>:


- Tranh minh họa (hoặc các mẫu vật) các TN khóa
- Tranh minh họa câu ứng dụng.



- Tranh minh họa phần Luyện nói.
C. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>:
<i><b>I. Ổn định lớp: </b></i>


<i><b>II. Bài cũ: </b></i>


- Gọi HS đọc và viết bài.


- GV nhận xét cho điểm, nhận xét bài cũ.
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


Tiết 1


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Giới thiệu bài - ghi đề: chúng ta
học vần ung, ưng.


GV viết lên bảng: ung, ưng.
2. Dạy vần:


+ Vần ung:


- Vần ung được tạo nên từ: u và ng
- So sánh: ung với ong


-Đánh vần:


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS



- GV hd cho HS đv: u - ngờ - ung, sờ
- ung - sung - sắc súng, bơng súng.
- Tiếng và TN khóa.


- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
+ Vần ưng:


- Vần ưng được tạo nên từ ư và ng


HS đọc theo GV : ung, ưng.


Gioáng nhau: kết thúc bằng ng.
Khác nhau: ung bắt đầu bằng u.
HS nhìn bảng, phát âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- So sánh ưng và ung
- Đánh vần:


ư - ngờ - ưng; sờ - ưng - sưng - huyền
- sừng, sừng hươu.


+Đọc TN ứng dụng


GV giải thích các TN ứng dụng
GV đọc mẫu


-Viết:


GV viết mẫu: ung, súng.



GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
- Viết: nét nối giữa ư và ng; giữa s và
ưng. Viết tiếng và TN khóa: sừng và
sừng hươu.


Gioáng nhau: kết thúc bằng ng,
Khác nhau: ưng bắt đầu bằng ư.
HS đv: CN, nhóm, cả lớp.
2-3 HS đọc các TN ứng dụng.
HS viết bảng con: ung, súng.
HS viết bảng con.


Tiết 2


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:


Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng.


GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng.


<i><b>BVMT:Bông hoc súng nở trong hồ</b></i>
<i><b>ao làm cho cảnh vật thiên nhiên</b></i>
<i><b>như thế nao?</b></i>


<i><b>Từ đó:Giáo dục cho học sinh tình</b></i>
<i><b>cảm u q thiên nhiên,có ý thức</b></i>


<i><b>giữ gìn vẻ dẹp của thiên nhiên đất</b></i>
<i><b>nước.</b></i>


b. Luyện Viết:


GV hd HS viết vào vở.
c. Luyện nói:


GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu
hỏi


(Trị chơi)


<i><b>IV.Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV chỉ bảng hoặc SGK cho HS đọc.
- Dặn: HS học bài, làm bài, tự tìm chữ


HS lần lượt đọc: ung, súng, bơng súng
và ưng, sừng, sừng hươu.


HS đọc các TN ứng dụng: nhóm, CN,
cả lớp.


HS nhận xét tranh minh họa của câu
ứng dụng.


HS đọc câu ứng dụng: 2-3 HS


HS viết vào vở tập viết: ung, ưng,


bông súng, sừng hươu.


HS đọc tên bài Luyện nói: Rừng,
thung lũng, suối, đèo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

có vần vừa học ở nhà; xem trước bi
55.


<i><b>Tiết 5: Toán </b></i>



<b>ôn tập</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Củng cố lại kiến thức đã học về phép cộng trong phạm vi 7
- Vận dụng làm bài tập vở luyện Toán và 1 số bài tập khác.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:
1,Ôn tp:


- Gv nêu các phép tính cộng trong phạm vi 7.
- HS nªu. HS nhËn xÐt bỉ sung


- GV nhận xét chốt kiến thức
- Cho HS đọc lại các phép tính đó.
?7 = mấy cộng mấy?


- HS nêu.


2,<b> Làm bài tập vở luyện Toán:</b>



- GV nờu bi tập, HS đọc thầm yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu.


- Gv chÊm 1 số bài, nhận xét chung. HS chữa bài,
- Nhận xét chung.


Bµi 1:(vë bµi tËp) TÝnh


2 + 5 = 3 + 4 =


4 + 3 = 6 + 1 =


1 + 6 = 5 + 2 =


Bµi 2: tÝnh


1 + 2 + 4 = 4 + 1 + 2 =


3 + 2 + 2 = 2 + 4 + 1 =


<i>HS khá - giỏi:</i>
Bài 1: Số?


7 = 0 +... = 4 +... 3 + 4 =... + 5. =
7 = 3 +.... = 0 +... 2 + 5 = 5 +... = ...


<b>3, Dặn dò</b>: VN ôn bài


<i><b>Tiết 6: Tiếng Việt «n</b></i>

<b> </b>




<b>Luyện hc vn Bi : </b>

<b>ăng- âng</b>



<b>.I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>:


<b> 1, Ôn tập: </b>


- HS mở SGK bài vần ăng, ©ng.


- Cho HS luyện đọc theo nhóm, cá nhân, lớp :
- GV nhận xét chỉnh sửa.


- Tìm tiếng có vần ăng, âng?
- Nhận xét tuyên dơng.


<b> 2, Làm bài tập vở luyệnT. Việt.</b>


- HS mở vở luyện Tiếng Việt trang 55, đọc thầm, nêu yêu cầu của bài
Bài NC : HS đọc từ ngữ ở 2 cột và nối thành câu.


- HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu.
- HS chữa bài.


Bài: ĐV


HS quan sát tranh vẽ,điền vần thích hợp


Cõy bng lng, nộm trỏI búng, vâng lời ngời trên
HS đọc từ đã điền .



Bài 3: HS viết từ rặng dừa, nâng niu
GV lu ý HS viết đúng và đẹp.


- GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt chung.


<b> 3, HS khá giỏi</b>


Bài1 : Viết 5 từ có chứa tiếng có vần
- ăng


âng


4,<b>Củng cố- Dặn dò;</b> VN ôn bài

<i><b>Tiết7:Tiếng Việt </b></i>



<b>ễN TẬP </b>



<b>.I/ Mơc tiªu:</b>


- HS đọc, viết thành thạo bài vần ung, ng biết ghép tiếng, từ có vần đã học
- Hoàn thành bài tập bài Vở luyện tiếng việt trang 55.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yu</b>:


<b> 1, Ôn tập: </b>


- HS mở SGK bài vần ung, ng


- Cho HS luyn c theo nhóm, cá nhân, lớp :


- GV nhận xét chnh sa.


- Tìm tiếng có vần ung, ng?
- Nhận xét tuyên dơng.


<b> 2, Làm bài tập vë luyÖnT. ViÖt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài NC : HS đọc từ ngữ ở 2 cột và nối thành câu.
- HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu.


- HS chữa bài.
Bài ĐV : ung, ng
. HS đọc từ đã điền .


Rõng nói, quả trứng, cáI thúng


Bi NC : HS c từ ngữ ở 2 cột và nối thành câu.
- HS làm bài, GV quan sát giúp HS yếu.


- HS chữa bài.


Bi 3: HS vit t : trung thu, vui mừng
GV lu ý HS viết đúng và đẹp.


- GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt chung.


<b> 3, HS khá giỏi</b>


Bài1 : ViÕt 5 tõ cã chøa tiÕng cã vÇn
-ung



-ng


Bài 2: Điền vần ung hay ng :


C©y s……. d©y…… ……th . Chim …….. trbình.
4,<b>Củng cố- Dặn dò;</b> VN ôn bài


<i><b>Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009</b></i>



<i><b>Tiết 1: TËp viÕt</b></i>



<b>Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa,</b>


<b>cuộn dây, vườn nhãn</b>



<b>I.Mục tiêu</b> :


<b>-</b> Viết đúng các chữ:


nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.Kiểu
chữ viết thường,cỡ vừa theo vở TV1 tập I


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:


-Mẫu viết bài 11, vở viết, bảng … .


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


Hoạt động GV Hoạt động HS



1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới :


Qua mẫu viết GV giới thiệu và
ghi tựa bài.


GV hướng dẫn HS quan sát bài
viết.


GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu
cách viết.


Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các
chữ ở bài viết.


HS viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.


Nêu YC số lượng viết ở vở tập
viết cho học sinh thực hành.
3.Thực hành :


Cho HS viết bài vào tập.



GV theo dõi nhắc nhở động viên
một số em viết chậm, giúp các em
hồn thành bài viết


4.Củng cố :


Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.


4 HS lên bảng viết:


Thợ hàn, dặn dị, khơn lớn,
cơn mưa.


Chấm bài tổ 3.
HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp.


nền nhà, nhà in, cá biển, yên
ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
HS tự phân tích.


Học sinh nêu : các con chữ
được viết cao 5 dòng kẽ là: h
(nhà), b (biển). Các con chữ
được viết cao 4 dòng kẽ là: d
(dây). Các con chữ được viết
kéo xuốâng dưới tất cả là 5


dòng kẽ là: g (ngựa), y (yên),
còn lại các nguyên âm viết
cao 2 dòng kẽ.


Khoảng cách giữa các chữ
bằng 1 vòng trịn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết.


HS nêu: nền nhà, nhà in, cá
biển, yên ngựa, cuộn dây,


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.


5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem
bài mới.


<i><b>TiÕt 2: TËp viÕt</b></i>



<b>Con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, củ riềng</b>



<b>I.Mục tiêu</b> :


<b>--</b> Viết đúng các chữ:


con ong, cây thông ,vầng trăng, cây sung,củ gừng, ...
Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở TV1 tập I


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:



-Mẫu viết bài 12, vở viết, bảng … .


<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.


Gọi 2 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới :


Qua mẫu viết GV giới thiệu và
ghi tựa bài.


GV hướng dẫn HS quan sát bài
viết.


GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu
cách viết.


Gọi HS đọc nội dung bài viết.


1HS nêu tên bài viết tuần
trước,


4 HS lên bảng viết:



Chú cừu, rau non, thợ hàn,
dặn dị, khơn lớn, cơn mưa.
Chấm bài tổ 1 và 3.


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Phân tích độ cao, khoảng cách các
chữ ở bài viết.


HS viết bảng con.


GV nhận xét và sửa sai cho học
sinh trước khi tiến hành viết vào
vở tập viết.


GV theo dõi giúp các em yếu hoàn
thành bài viết của mình tại lớp.
3.Thực hành :


Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên
một số em viết chậm, giúp các em
hồn thành bài viết


4.Củng cố :



Hỏi lại tên bài viết.


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem
bài mới.


HS tự phân tích.


Học sinh nêu : các con chữ
được viết cao 5 dịng kẽ là: h
(thơng). Các con chữ được viết
cao 3 dịng kẽ là: t (thơng,
trăng), các con chữ kéo xuống
tất cả 5 dòng kẽ là: g, y (cây,
ong…), còn lại các nguyên âm
viết cao 2 dòng kẽ.


Khoảng cácch giữa các chữ
bằng 1 vịng trịn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.


HS thực hành bài viết


HS nêu : con ong, cây
thơng,vầng trng, c gng, c



rieng.


<i><b>Tiết 3: Toán</b></i>



<b>Ôn tập</b>


<b>A. MụC tiêu:</b> Gióp HS:


- Cđng cè vỊ c¸c phÐp tÝnh céng, trõ trong phạm vi 7


<b>B. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC chđ u:</b>


<b>Bµi míi:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a. Bµi 1: GV lu ý HS viết các số thật
thẳng cột


b. Bài 2: GV cho HS thùc hiƯn c¸c
phÐp tÝnh theo tõng cét


c. Bài 3: GV HD HS sử dụng các
cơng thức cộng, trừ đã học để điền số
thích hp v ch chm.


d. Bài 4: GV HD


đ. Bài 5: Cho HS xem tranh
3. Trò chơi:



Có thể chơi theo CN hc theo
nhãm.


Nhóm HS nào làm xong trớc sẽ đợc
thng.


HS nêu yêu cầu rồi làm bài và chữa
bài


HS nêu cách làm bài rồi làm và chữa
bài.


HS i bi cho nhau chm v
cha bi.


HS nêu cách làm bài: Thực hiện
phép tính ở vế trái trớc rồi điền dấu
thích hợp vào chỗ chấm.


HS tự làm bài và chữa bài.


HS xem tranh, nờu bi toỏn ri vit
phép tính tơng ứng với bài tốn đã nêu
3+4=7


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

5. CủNG Cố - DặN Dò:


- Cho một số HS nhắc lại bảng trừ, bảng cộng trong phạm vi 7



- Về học thuộc công thức, làm BT, chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi 8.
Nhận xét, tuyên dơng.


<b> </b>



<i><b>Tiết 4: Âm nhạc</b></i>



- Ôn tập bài hát:

<b>ĐAØN GAØ CON</b>



<b> </b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b> _</b>HS hát đúng giai điệu và thuộc 2 lời bài hát
_Tập trình diễn bài hát


_HS thực hiên một vài động tác vận động phụ họa


<b>II.GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ:</b>


<b>_ </b>Trình diễn bài hát (có đệm đàn theo)
<b>_ </b> Chuẩn bị một vài động tác múa đơn giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Hoạt động 1: </b>Ôn tập 2 lời bài hát “Đàn gà
con”


_ Ôn luyện bài hát đúng giai điệu và thuộc


lời ca.


_ Luyện tập: Cho HS vừa hát vừa vỗ tay theo
tiết tấu lời ca


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn vận động phụ họa.
_GV hướng dẫn từng động tác:


_ Mô phỏng chú gà con:


<b>Hoạt động 3: </b>Tổ chức HS biểu diễn trước
lớp.


_Cho HS vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời
ca.


_Cho HS vừa hát vừa vận động phụ họa.
_ Biểu diễn


<b>*Củng cố</b>:


_ GV hát mẫu cả bài kết họp gõ phách
theo hình tiết tấu.




*<b>Dặn dò:</b>


_ Tập hát và gõ đệm theo phách.



_HS hát tập thể, tổ, nhóm
_Thực hiện theo nhóm, tổ.


_HS thực hiện theo


Miệng hát, tay vỗ đệm kết hợp đung
đưa thân người và nhún chân theo phách.
_ Hai tay, từ vai đến khuỷu tay áp sát
vào sườn, từ khuỷu tay đến bàn tay nâng
chếch lên giả làm đôi cánh gà. Khi hát,
người hơi cúi về phía trước, đầu lắc lư
cùng thân mình và chân nhún theo phách.


_Thực hiện theo tổ, nhóm
_ Cả lớp


_HS biển diễn trước lớp với các hình
thức: đơn ca, tốp ca, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Tiết 5:Đạo đức</b></i>



<b>Nghiêm trang khi chào cờ</b>

<b>(Tiết 2)</b>



<b>I)</b> <b>Mục tiêu:</b>


Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.


 Tơn kính quốc kì và yêu qúi tổ quốc Việt Nam
 Học sinh biết tự hào mình là người Việt Nam, biết



II <b>Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


 1 lá cờ Việt Nam
 Bài Quốc ca


2. Hoïc sinh:


 Bút màu, giấy vẽ, vở bài tập
III,Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Ổn định:


2. Bài cũ: Nghiêm tranh khi chào cờ (Tiết 1)
-Bài hát của 1 nước dùng khi chào cờ gọi là gì ?
-Em đứng như thế nào khi chào cờ


-Nhận xét
3. Bài mới:


a) Giới thiệu : Nghiêm trang khi cháo cờ
b) Hoạt động 1 : Tập chào cờ


 Mục tiêu: Biết đứng nghiêm khi chào cờ
 Phương pháp: Thực hành, giảng giải
 Hình thức học: Lớp



 Cách tiến hành


-Giáo viên làm mẫu


-Gọi mỗi tổ 1 em lên tập chào cờ trước lớp


 Cần nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lịng


tôn kính


c) Hoạt động 2: Thi chào cờ giữa các tổ


 Mục tiêu: Biết phân biệt hành động đúng


sai khi chào cờ


-Hát


-Học sinh nêu


-Học sinh nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

 Phương pháp: Trị chơi, thi đua
 Hình thức học: Lớp


 Cách tiến hành


-Mỗi tổ cử 5 em lên thi theo u cầu của tổ
trưởng



-Tổ nào cao điểm nhất sẽ thắng


d) Hoạt động 3: Vẽ và tô màu quốc kỳ


 Mục tiêu: Vẽ và tơ màu đúng lá cờ tổ quốc


Việt Nam


 Phương pháp: Thực hành
 Hình thức học: Cá nhân


 ĐDDH : Lá cờ tổ quốc, vở bài tập
 Cách tiến hành


-Vẽ và tô màu lá cờ tổ quốc của mình
-Cho học sinh đọc thuộc câu cuối bài
4. Củng cố (Kết luận chung)


-Quyền của trẻ em : có quốc tịch, quốc tịch của
chúng ta là Việt Nam


-Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lịng
tơn kính quốc kì, thể hiện tình yêu đối với tổ
quốc Việt Nam


5. Dặn dò :


-Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả
các buổi lễ



-Chuẩn bị bài: Đi học đều và đúng giờ


-Học sinh thi đua chào cờ


-Học sinh đọc thuộc câu
cuối bài


<i><b>TiÕt 6 : TiÕng ViÖt </b></i>



Lun viÕt:n¶i chi, cây thông



I. <b>Mục tiêu</b>


- HS c trn c nI chuối, cây thông
- Viết đúng, viết đẹp nảI chuối, cây thụng


<b>II. Đồ dùng</b>


HS: Bảng con, vở
GV: Bảng phụ


<b>III. Cỏc hot động</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- NhËn xét bảng con


<b>2. Bài mới</b>


a. HS c cỏ nhõn- c lớp đọc đồng thanh từ luyện viết
b. Nhận xét về độ cao khoảng cách



*<b>n¶i chuèi</b>


-Từ nảI chuối đợc viết bằng mấy chữ?
-Chữ nải gồm những con chữ nào ghép lại?
-Chữ chuối gồm những con chữ nào ghép lại?
-Nhận xột cao ca cỏc con ch?


-Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu?
--Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu?
- HD viết


- HS viết bảng con


<b>* cây thông</b>(Tơng tự)
c.HS viết vở


-GV quan sát, HD học sinh
-Chấm bài và nhận xét
3<b>. Củng cố- dặn dò</b>


_Nhận xét giờ học
-Dặn dò về nhà


<i><b>Tiết 7:Sinh hoạt lớp</b></i>



<b>TUN 13</b>



I. Mục Tiêu



- Thy đợc các u khuyết điểm trong tuần.
- Nắm đợc phơng hớng tuần tới.


- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù quản.
II. nội dung


<i><b>1. Giáo viên nêu u nhợc điểm trong tuần.</b></i>


- V hc tp.
- V lao ng.


- Về sinh hoạt tập thể.
- Các nền nếp khác.


<i><b>2. Bình bầu thi đua</b></i>


- Tổ.
- Cá nhân.


<i><b>3. Phơng híng tn tíi.</b></i>


- Thùc hiƯn tèt mäi nỊn nÕp. NỊ nếp truy bài, xếp hàng ra vào lớp.


<i><b>4. Sinh hoạt văn nghệ.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×