Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.34 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Tập đọc: NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON


<b>I/ Mục tiêu :- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chầm rãi phù hợp với diễn biến các </b>
sự việc .


- Hiểu ý nghĩa : Biểu dương ý thức bảo vệ rừng , sự thông minh và dũng cảm của một
công dân nhỏ tuổi ( trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3b )


<b>II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ ( SGK ), bảng phụ.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1/ Bài cũ: KT bài: Hành trình của bầy ong</b>


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài</b>
b) Tìm hiểu bài
<b>Hoạt động1: Luyện đọc.</b>
-Chia phần: 3 phần


-HD từ khó, câu khó: “Mày đã dặn…chưa?”
-HD giải nghĩa thêm từ:-To cộ


-Đọc diễn cảm cả bài


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung:</b>


Câu hỏi 1: ( SGK ) Chia hai ý nhỏ.

Câu hỏi 2 : ( SGK ) Chia hai ý:



Câu hỏi 3: ( SGK ) Chia hai ý
Y/c HS giỏi trả lời


-GV đặt câu hỏi rút ý nghĩa.


* GDHS biết u q rừng góp phần BVMT.
<b>Hoạt động3: Luyện đọc diễn cảm.</b>


-Y/c HS đọc diễn cảm từng phần, nêu giọng
đọc của mỗi phần


- HD đọc diễn cảm .


-Tổ chức thi đọc diễn cảm
<b>Hoạt động4: Củng cố, dặn dò</b>
-Liên hệ, giáo dục


-Tiết sau: Trồng rừng ngập mặn.


-2HS đọc + trả lời câu hỏi


-Đoc nối tiếp, luyện đọc từ khó,câu khó, giải
nghĩa từ.


-Là rất to..


-Đọc nối tiếp, luyện đoc N2
-1 HS đọc



+Hai ngày nay đâu có đồn…tham quan
nào.


+Hơn chục cây to bị chặt thành…buổi tối.
a) Thắc mắc khi thấy dấu chân người lớn
trong rừng- Lần theo dấu chân…báo công
an.


b) Chạy đi gọi điện thoại báo công an về
hành động của kẻ xấu…bắt bọn trộm gỗ.
a) –Vì bạn yêu rừng sợ rừng bị phá.


-Vì bạn có ý thức của một cơng dân nhỏ
tuổi., tôn trọng và bảo vệ tài sản chung.
b) – Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài sản
chung.


<b>* HS nêu ý nghĩa</b>
-Đọc nối tiếp từng phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010</i>
Tập đọc: TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN


<b>I/ Mục tiêu : -Biết đọc với giọng thông báo rõ ràng , rành mạch phù hợp với nội dung văn </b>
bản khoa học .


- Hiểu nội dung : Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá , thành tích khôi phục rừng
ngập mặn ; tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi . Trả lời các câu hỏi SGK )
<b>II/ Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ ( SGK ), bảng phụ.</b>



<b>III/ Hoạt động dạy và học</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
<b>1/ Bài cũ: KT bài: Người gác rừng tí hon.</b>


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài.</b>
b) Tìm hiểu bài.
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
-Chia đoạn: 3 đoạn


-HD từ khó, câu khó: “Nhân đân…đê
điều”--- -HD giải thích thêm từ:Phong phú


-Đọc diễn cảm bài văn.


<b>Hoạt động2: Tìm hiểu nội dung:</b>
Câu hỏi 1 ( SGK )


Câu hỏi 2 ( SGK )


*Em hãy nêu thêm các tỉnh ven biển có
phong trào trồng rừng ngập mặn?


Câu hỏi 3 ( SGK )


* GDHS có ý thức bảo vệ rừng góp phần
BVMT


<b>*GV đặt câu hỏi rút ý nghĩa.</b>



<b>Hoạt động 3 : Luyện đọc diễn cảm.</b>
-Y/c HS đọc diễn cảm từng đoạn
-HD đọc diễn cảm đoạn: Đoạn 3.
-Tổ chức thi đọc diễn cảm.


<b>Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.</b>
-Liên hệ , giáo dục.


-Tiết sau: Chuỗi ngọc lam.


-2 HS đọc và trả lời câu hỏi


-Đọc nối tiếp,luyện đọc từ khó, câu khó, giải
nghĩa từ.


*Nhiều hơn, giàu có hơn
-Đọc nối tiếp- luyện đọc N2
-1 HS đọc


-Nguyên nhân: Do chiến tranh, các quá trình
quai đê lấn biển…rừng ngập mặn.


-Hậu quả: Lá chắn bảo vệ đê biển khơng
cịn, đê điều bị xói lở…sóng lớn.


-Vì các tỉnh này làm tốt thông tin, tuyên
truyền để mọi người dân …bảo vệ đê điều.
*Minh Hải, Bến Tre, Trà Vinh, SócTrăng,Hà
Tĩnh, Nghệ An, Thái Bình, Hải Phịng,


Quảng Ninh.


-Rừng ngập mặn được phục hồi đã phát huy
tác dụng bảo vệ…phong phú.


<b>*HS nêu ý nghĩa</b>
-Đọc nối tiếp đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG</b>


<b>I/ Mục tiêu :- Hiểu được " khu bảo tồn đa dạng sinh học" qua đoạn văn gợi ý ở BT1 ; xếp </b>
các từ ngữ chỉ hành động đối với môi trường vào nhóm thích howph theo u cầu BT2; viết
được đoạn văn ngắn theo yêu cầu của BT3.


<b>II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>1/ Bài cũ: KT bài: LT về quan hệ từ</b>


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài.</b>
b) Hướng dẫn bài tập.
Bài tập 1: Đề ( SGK )


Bài tập 2: Đề ( SGK )


Bài tập 3: Đề ( SGK )


* GDHS yêu quí tài nguyên thiên nhiên ,
góp phần BVMT



<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>
-GV nhận xét tiết học.


-Tiết sau: Luyện tập về quan hệ từ.


-HS trả lời + Vở bài tập


-Đọc đề- Xác định yêu cầu-N2


-Khu bảo tồn đa dạng sinh học là:Nơi lưu
giữ được nhiều loại động vật và thực vật .
Rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên là khu bảo
tồn đa dạng sinh học, vì rừng có động vật, có
thảm thực vật rất phong phú.


_Đọc đề- Xác định yêu cầu- N4


a) -Hành động bảo vệ môi trường: Trồng
cây, trồng rừng, phủ xanh đồi trọc.


b) -Phà rừng, đánh cá bằng mìn, xả rác bừa
bãi, đốt nương, săn bắt thú rừng, đánh cá
bằng điện, buôn bán động vật hoang dã
-Đọc đề- Xác định yêu cầu- VBT..


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ
<b>I/ Mục tiêu :</b>


-Nhận biết các cặp quan hệ theo yêu cầu BT1.



- Biết sử dụng cặp quan hệ từ phù hợp ( BT2 ); bước đầu nhận biết được tác dụng của
quan hệ từ qua việc so sánh 2 đoạn văn ( BT3 ).


<b>II/ Đồ dùng dạy học: -Vở bài tập TV, bảng phụ.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
<b>1/ Bài cũ: KT bài: MRVT: Bảo vệ môi </b>


trường


<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài.</b>
b) Hướng dẫn bài tập.
Bài tập1: Đề ( SGK )


Bài tập2: Đề ( SGK )


Bài tập3: Đề ( SGK )


* Yêu cầu HS khá giỏi nêu được tác dụng
của các quan hệ từ trong BT này


GV kết luận: Cần sử dụng quan hệ từ đúng
lúc, đúng chỗ. Việc sử dụng không đúng lúc,
đúng chỗ các quan hệ từ và cặp quan hệ từ
sẽ gây tác dụng ngược lại như đoạn b BT3
<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>


-GV nhận xét tiết học.


-Tiết sau: Ôn tập về từ loại


-HS trả lời+ Vở bài tập


-Đọc đề- Xác định u cầu- N2
a) Nhờ…mà.


b) Khơng những…mà cịn.
-Đọc đề -Xác định yêu cầu- N4
+Cặp câu a:


Mấy năm qua, vì chúng ta đã làm tốt cơng
tác thơng tin, tuyên truyền để người dân thấy
rõ…nên ở ven biển các tỉnh như…đều có
phong trào trồng rừng ngập mặn.


+Cặp câu b:


<b>Chẳng những ở ven biển các tỉnh…đều có </b>
phong trào trồng rừng ngập mặn mà rừng
ngập mặn cịn được trồng ở các đảo mới bồi
ở ngồi biển.


-Đọc đề- Xác định yêu cầu- Vở bài tập.
*So với đoạn a, đoạn b có thêm một số quan
hệ từ và cặp quan hệ từ ở các câu sau:


-Câu 6: Vì vậy, Mai…


-Câu 7: Cũng vì vậy, cơ bé…



-Câu 8: Vì chẳng kịp…nên cơ bé……
*Đoạn nào hay hơn? Vì sao?


Đoạn a hay hơn đoạn b. Vì các quan hệ từ
và cặp quan hệ từ thêm các câu : 6, 7, 8, ở
đoạn b làm cho câu văn nặng nề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> CHƯƠNG TRÌNH SÁCH GIÁO KHOA LỚP 5</b>
<b> MÔN: TẬP LÀM VĂN</b>


<b>A/ Mục đích: 1. Trang bị kiến thức và các kĩ năng làm văn.</b>


2. Góp phần cùng các mơn học khác mở rộng vốn sống, rèn luyện tư duy lơ-
gích, tư duy hình tượng, bồi dưỡng tâm hồn, cảm xúc thẩm mĩ, hình thành nhân cách cho
HS.


<b>B/ Nội dung:</b>


<i>1.Trang bị kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm văn.</i>
a)Cấu trúc chương trình TLV:


- Số tiết: HKI: 32 -HKII: 30 -CN: 62
- Các loại văn bản:


* Kể chuyện (ôn tập )


*Miêu tả: +Miêu tả đồ vật (ôn tập ) +Miêu tả cây cối (ôn tập ) +Miêu tả con vật (ôn
tập )



+Miêu tả cảnh. +Miêu tả người.
*Các loại văn bản khác:


+Báo cáo thống kê. +Biên bản.


+Đơn. +Chương trình hoạt động.
+Thuyết trình, tranh luận. +Chuyển đoạn văn thành kịch.
<b>b)Các kiến thức làm văn:</b>


- Văn miêu tả.


- Các loại văn bản khác.
<b>c)Các kĩ năng làm văn:</b>


-Kĩ năng định hướng hoạt động giao tiếp
-Kĩ năng lập chương trình hoạt động giao tiếp.
-Kĩ năng thực hiện hoá hoạt động giao tiếp.
-Kĩ năng kiểm tra- đánh giá hoạt động giao tiếp.
<b>d) Các loại bài học:</b>


- Dạy lí thuyết , dạy thực hành.


<i>2. Mở rộng vốn sống- Rèn luyện tư duy- bồi dưỡng tâm hồn- cảm xúc thẩm mĩ- hình </i>
<i>thành nhân cách cho học sinh.</i>


<b>C/ Các biện pháp dạy học:</b>


a. <b>Giúp học sinh nắm vững yêu cầu bài tập.</b>
-Cho học sinh đọc thầm rồi trình bày lại bài tập.
-Giáo viên giải thích cho rõ yêu cầu bài tập.



-Tổ chức cho học sinh thực hiện làm mẫu một phần của bài tập để cả lớp nắm được yêu
cầu của bài tập đó.


<b>b. Tổ chức cho học sinh thực hiện bài tập.</b>


-Tổ chức cho HS làm việc cá nhân hoặc cặp, hoặc nhóm để thực hiện bài tập
-Tổ chức cho HS báo cáo kết quả bằng nhiều hình thức khác nhau.


-Trao đổi với HS, sửa lỗi cho HS hoặc tổ chức HS góp ý cho nhau, đánh giá nhau trong
quá trình làm bài.-Sơ kết- Tổng kết ý kiến HS- ghi bảng nếu cần thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chính tả : ( Nhớ viết ) HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG
<b> I/ Mục tiêu:</b>


- Nhớ viết đúng bài chính tả , trình bày đúng các câu thơ lục bát


- Làm được BT ( 2 ) a/b hoặc BT( 3 ) a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn
<b> II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ , bảng con .</b>


<b> III/ Các hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Bài cũ:</b>


- Đọc cho HS viết những từ ngữ còn sai nhiều
ở tiết trước.


<b>2/ Bài mới: a. Giới thiệu bài</b>


<b> b. Tìm hiểu bài </b>


<b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nhớ viết</b>
- Nội dung của 2 khổ thơ nói lên điều gì?
- Luyện viết từ khó:


* giải nghĩa từ : rù rì , rong ruổi
- Nhắc HS cách trình bày thơ lục bát.
- HD chữa lỗi .


- Chấm bài , nhận xét .


<b>Hoạt động 2 : Thực hành làm bài tập</b>
Bài 2a:


Tổ chức trò chơi Đội nào nhiều nhất.


Chia lớp thành 2 đội để HS tìm và viết các từ
có chứa vần s và x.


Bài 3b:


- HD điền vào chỗ chấm c / t.
Chấm chữa chốt ý đúng.
<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>


* Trò chơi: Đối nhanh đáp giỏi.
- GV nêu thể lệ trò chơi:


+ Đội a nêu 1 từ có âm cuối là t



+ Đội b phải nói nhanh 1 từ có âm cuối là c.
+ Đội nào bí trước sẽ thua cuộc.


- Chấm chọn đội thắng cuộc.
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau : Chuỗi ngọc lam .


- Cả lớp viết bảng con.


- Đọc thuộc 2 khổ thơ cuối của bài .


- Bầy ong đã rong ruổi khắp mọi miền để
tìm mật cho đời .


- rong ruổi, nối liền, lặng thầm , rừng
hoang , ngọt ngào , men trời ...


- Âm thanh của cánh ong bay trong gió .
- Nhớ và viết lại trong 15 ph.


- Chữa lỗi theo cặp .


- Đọc đề , nêu yêu cầu .


+ S: sóc, sói, săn sóc, sột soạt, sinh đẻ, sau
trước, sui gia, soạn bài, sông sâu...


+ X: xi ngược, xong, xanh, xấu,xa, xấu


xí, xơi, xun...


- Đọc đề , nêu yêu cầu .
- Sột soạt gió trêu tà áo biếc.


* VD a/ cái lược
b/ thướt
a/ dược sĩ
b/ tập dượt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Luyện đọc viết : ( LĐ ) NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON
<b> Mục tiêu :</b>


- Rèn đọc diễn cảm cả bài văn , đọc đúng các từ khó có trong bài .
- Củng cố nội dung và ý nghĩa của bài văn .


<b>II. Chuẩn bị : - Bảng phụ .</b>
<b>III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>


<i><b>* HD HS Thực hành một số nội dung </b></i>
<i><b>sau</b></i>:


- Đọc cả bài .


- Nêu ý nghĩa của bài văn :


- HD đọc từ khó :
- HD đọc câu khó :



- Tuyên dương HS đọc tốt .


* Dặn HS về chuẩn bị bài sau : Trồng rừng
ngập mặn .


- 1 HS đọc lại cả bài .


- Sự thông minh và lòng dũng cảm của cậu
bé trong việc phát hiện kẻ trộm gỗ , góp
phần vào việc bảo vệ rừng ... .


-truyền sang , thắc mắc , tham quan , khúc
gỗ , phối hợp, bành bạch , loay hoay ....
- “ Sau khi nghe em báo tin /có bọn trộm
gỗ /, các chú cơng an dặn dò em/ cách phối
hợp với các chú /để bắt bọn trộm /, thu lại
gỗ "


- Luyện đọc diễn cảm N<b>2 .</b>


- Thi đọc diễn cảm .


- Chọn bạn đọc hay , diễn cảm nhất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I/ Mục tiêu :


- Kể được một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm bảo vệ môi trường của bản
thân hoặc những người xung quanh .



II/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 2 đề bài , bảng phụ .
<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.Bài cũ : KT câu chuyện đã kể của tiết trước </b>
<b>2/Bài mới : a. Giới thiệu bài </b>


<b> b. Tìm hiểu bài </b>


<b>Hoạt động 1 </b><i><b>: </b>Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu</i>
<i>cầu đề bài và các gợi ý </i>


- Gạch chân các yêu cầu chính của đề .


- Gọi HS nối tiếp nêu tên các câu chuyện định
kể.


<b>Hoạt động 2</b><i><b> : </b>Thực hành kể chuyện và trao</i>
<i>đổi ý nghĩa câu chuyện</i>


- Nêu tiêu chí đánh giá


<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>


- Cần tham gia những hoạt động bảo vệ mơi
trường nào ? ( GD HS có ý thức BVMT )


- Nhận xét tiết học.



- Tập kể chuyện cho người thân nghe, chuẩn bị
chuyện kể của tiết sau : Pa - xtơ và em bé .


- 2 HS


- Đọc 2 đề bài , nêu yêu cầu .


<b> Một việc làm tốt, một hành động</b>
dũng cảm


- Đọc các gợi ý trong SGK.


- Kể chuyện mình làm hoặc người xung
quanh đã làm .


- Nội dung: Bảo vệ môi trường.
- Lập dàn ý chuyện định kể


- Kể chuyện N2


- Thi kể chuyện trước lớp
- Chọn HS kể hay nhất.


* Cần tham gia các hoạt động bảo vệ môi
trường : Chăm sóc cây xanh trong sân
trường, không bẻ cành phá cây xanh trong
cơng viên, ngồi đường phố, khun nhủ,
ngặn chặn những hành động phá hoại mơi
trường chính là những hành động thiết
thực giúp chúng ta bảo vệ cuộc sống của


chính mình.




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I/ Mục tiêu :


- Nêu được những chi tiết tả ngoại hình của nhân vật và quan hệ của chúng với tính
cách nhân vật trong bài văn , đoạn văn ( BT1 ) .


- Biết lập dàn ý một bài văn tả người thường gặp ( BT2 ).
II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bảng nhóm.


<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/Bài cũ: </b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>2/Bài mới: a. Giới thiệu bài </b>
<b> b. Tìm hiểu bài </b>
<b>3/ Luyện tập:</b>


Bài tập 1 :


- Cho HS đọc đoạn văn " Bà tôi" / 122
- Giải nghĩa từ : trầm bổng


- Đoạn 1 tả đặc điểm gì về ngoại hình của
bà ?



+Tóm tắt chi tiết được miêu tả ở từng câu ?


+ Các chi tiết đó quan hệ với nhau như thế
nào ?


- Đoạn 2 còn tả đặc điểm gì về ngoại hình
của bà ?


+ Các đặc điểm đó có quan hệ với nhau
như thế nào ? Chúng cho biết điều gì về
tính tình của bà ?


<b>*Kết Luận : </b>


Bài tập 2 :


- Tổ chức cho HS bổ sung, nhận xét.
<b>3/ Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS hoàn chỉnh dàn ý để chuẩn bị làm
bài viết


- Cả lớp .


- Đọc đề , nêu yêu cầu .- N<b>2</b>


- Đọc đoạn văn " Bà tôi"



- Lúc lên cao , lúc xuống thấp ...
a)* Đ1: Tả mái tóc của người bà:


C1: Mở đoạn, bà ngồi cạnh cháu chải đầu
C2: Tả khái quát mái tóc: đen, dày, dài kì lạ
C3: Tả độ dày của mái tóc qua cách chải đầu
- 3 câu, 3 chi tiết quan hệ chặt chẽ với nhau
* Đ2: Tả giọng nói, đơi mắt, khn mặt:
-Các đặc điểm quan hệ chặt chẽ với nhau, bổ
sung cho nhau làm nổi rõ vẻ ngồi, tính tình
của người bà


b)Đoạn văn có 7 câu : giới thiệu chung về
Thắng , tả chiều cao , nước da , thân hình ,
cặp mắt to và sáng , cái miệng tươi hay cười ,
cái trán dô bướng bỉnh


-Các đặc điểm miêu tả làm hiện lên rõ vẻ bên
ngồi, và tính tình: thơng minh, bướng bỉnh,
gan dạ


- Đọc đề , nêu yêu cầu .- HĐ cá nhân .
+MB: Giới thiệu người định tả


+TB: -Tả hình dáng: tầm vóc, cách ăn mặc,
mái tóc, cặp mắt...


-Tả tính tình:lời nói, cử chỉ, thói quen,
cách cư xử với người khác...



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tập làm văn : LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>
I/ Mục tiêu :


- Viết được đoạn văn tả ngoại hình của một người em thường gặp dựa vào dàn ý và
kết quả quan sát đã có .


II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ


<b> III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Bài cũ: </b>


- KTdàn ý của tiết trước.
<b>2/Bài mới: a. Giới thiệubài </b>
<b> b. Tìm hiểu bài </b>
<b>3/ Bài tập</b>


- Gạch chân các yêu cầu chính .


* Gợi ý : -Đoạn văn cần có câu chủ đề ,
cách chọn các chi tiết tiêu biểu về ngoại
hình.


- Chấm điểm , nhận xét , khen những bài
viết hay.



- Đọc cho HS nghe 2 đoạn văn tả 2 người :
1 người nam, 1 người nữ cho HS tham
khảo.


<b>4/ Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS làm bài chưa đạt làm lại bài ở
nhà.


- Chuẩn bị bài sau : Làm biên bản cuộc
họp.


- Cả lớp .


- Đọc đề , nêu yêu cầu .


" Viết đoạn văn tả ngoại hình, người mà em
thường gặp"


- Đọc các gợi ý trong SGK.


<b>- HĐ cá nhân</b>


* VD: Chú Ba vẻ ngồi khơng có gì đặc
biệt. Quanh năm ngày tháng, chú chỉ có trên
người bộ đồng phục cơng an. Dáng người
chú nhỏ nhắn, giọng nói cũng nhỏ nhẹ.
Công việc bận, lại phức tạp, phải tiếp xúc
với đối tượng xấu nhưng chưa bao giờ chú


nóng nảy với một người nào. Chỉ có một
điều đặc biệt khiến ai mới gặp cũng nhớ
ngay là chú có tiếng cười rất lơi cuốn và
một đôi mắt hiền hậu, trông như biết cười.
- Đọc bài làm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Luyện đọc viết : ( Ctả n/viết ) TRỒNG RỪNG NGẬP MẶN
<b> I. Mục tiêu :</b>


- HS nghe viết đúng chính tả đoạn : " nhờ phục hồi ....hết bài " .
- Biết trình bày bài văn và viết đúng chính tả các từ khó trong bài .
<b> II. Đồ dùng dạy học : - Bảng con , bảng phụ . </b>


<b> III. Hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>


<i><b>* HD HS thực hành</b></i> :


- Đọc đoạn viết


- Nêu ý nghĩa bài viết ?
- HD viết từ khó :


- Nhắc nhở HS cách trình bày bài viết .
- Đọc bài cho HS viết .


- Đọc dò lại .
- HD chữa lỗi .



- Chấm 1 số vở , nhận xét , tuyên dương .
- Sửa chữa 1 số từ HS viết sai lỗi qua
chấm bài .


- Cả lớp đọc thầm theo .


- Tác dụng của rừng ngập mặn khi được
phục hồi .


- phục hồi , xói lở , tràn qua , đầm cua , lân
cận , Thạch Khê , vững chắc ...


- Nghe , viết bài vào vở tập .
- Soát lại bài .


- Chữa lỗi theo cặp .


- Rút kinh nghiệm bài viết của mình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> I/ Mục tiêu: Biết : - Thực hiện phép cộng , trừ , nhân các số TP .</b>
- Nhân một số TP với tổng 2 số .


II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III/ Hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


1/ Bài cũ: KT bài “ Luyện tập”
<b>2/ Bài mới: </b><i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>



<i><b>b) HD luyện tập</b></i>


Bài 1/ Đề ( SGK )


- Y/c HS nêu lại cách thực hiện cộng, trừ,
nhân hai số thập phân.


Bài 2/ Đề ( SGK )


- Y/c HS nêu lại cách tính nhân nhẩm một số
thập phân với 10,100,1000,.. nhân nhẩm một
số TP với 0,1; 0,01; 0,001;. .


Bài 4/ Đề ( SGK )


a) HD HS để rút ra tính chất nhân một tổng
với một số


b) ( Dành cho HS khá giỏi )


c) <i><b>Củng cố, dặn dò.</b></i>


<b>- Tổ chức trò chơi “Tiếp sức” nội dung như </b>
tính nhẩm nhân một số TP với 10, 0,1 . .
- Tiết sau: Luyện tập chung


- 2 HS + VBT


* Đọc đề và nêu y/c - Bảng con
a) 404,91 b) 53,648 c) 163,744


* Đọc đề và nêu y/c – Nêu miệng
a) 782,9 ; 7,829


b) 26530,7 ; 2,65307
c) 6,8 ; 0,068
* Đọc đề và nêu y/c
<b>a) N2 - VBT</b>


b) 9,3 x 6,7 + 9,3 x 3,3 = 9,3 x ( 6,7 + 3,3 )
= 9,3 x 10 = 93


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010</i>


Toán : LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu: Biết : - Thực hiện phép cộng , trừ , nhân các số TP .


- Vận dụng tính chất nhân một số TP với một tổng , một hiệu 2 số TP trong thực hành
tính. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


1/ Bài cũ: KT bài “ Luyện tập chung”
2/ Bài mới: a) <i><b>Giới thiệu bài</b></i>


b) <i><b>HD luyện tập</b></i>


Bài 1/ Đề ( SGK )



- Y/c HS nêu cách thực hiện


Bài 2/ Đề ( SGK )


- Y/c HS nêu cách tính và rút ra nhận xét
một tổng nhân một số , một hiệu nhân một
số


Bài 3b/ Đề ( SGK )


Bài a: Y/c HS giỏi nêu thêm


Bài 4/ Đề ( SGK )
- Y/c HS tóm tắt và giải


c) <i><b>Củng cố, dặn dò</b></i>.


- Y/c HS nêu lại cách nhân một tổng ( hiệu )
số TP với một số TP.


- Về nhà làm thêm BT3a. Tiết sau: Chia một
<i>số TP cho 1 số tự nhiên.</i>


- 2 HS + VBT


* Đọc đề và nêu y/c - Bảng con


a) 375,84 – 95,69 + 36,78 = 280,15 + 36,78
= 316,93



b) 7,7 + 7,3 x 7,4 = 7,7 + 54,02 = 61,72
* Đọc đề và nêu y/c – N2


a) ( 6,75 + 3,25 ) x 4,2 = 10 x 4,2 = 42


hay: ( 6,75 + 3,25 ) x 4,2 = 6,75 x 4,2 + 3,25
x 4,2 = 28,35 + 13,65 = 42 ( TT bài b)
* Đọc đề và nêu y/c – Nêu miệng
b) HS tính rồi nêu nhẩm kết quả như:


+ 5,4 x x = 5,4 nên x= 1 vì số nào nhân với
1 cũng bằng chính số đó.


+ 9,8 x x = 6,2 x 9,8 , x = 6,2 vì mỗi tích
đều có 2 thừa số, trong đó có một thừa số
bằng nhau nên thừa số còn lại cũng b/ nhau.
* Đọc đề và nêu y/c - VBT


<b>Bài giải</b>


Giá tiền mỗi mét vải là :
60 000 : 4 = 15 000 (đ)
6,8 m vải nhiều hơn 4m vải là :


6,8 – 4 = 2,8 (m )


Mua 6,8m phải trả số tiền nhiều hơn là:
15 000 x 2,8 = 42 000 (đ)



<i>Đáp số : 42 000 đồng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Toán : CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN


<b> I/ Mục tiêu: - Biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên, biết vận </b>
dụng trong thực hành tính .


II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


1/ Bài cũ: KT bài “ Luyện tập chung”
2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài


b) HD tìm hiêu bài


<b>H/Động 1: HD thực hiện phép chia 1 số </b>
<b>TP cho 1 số tự nhiên.</b>


- Nêu ví dụ: ( SGK ) 8,4 : 4 = ?


HD như ( SGK ) y/c HS đổi 8,4 m = .. dm
Sau đó thực hiện chia như số tự nhiên


- HD đặt tính như ( SGK )


- Nêu ví dụ 2 ( SGK )



+ Cho HS làm bảng con thực hiện như VD/1
Sau ssó rút ra quy tắc( Như sgk )


<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
Bài 1/ Đề ( SGK )


Bài 2/ Đề ( SGK )


- Y/c HS nêu thành phần của x và nêu cách
tính.


Bài 3/ Y/c HS giỏi làm thêm
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
- Y/c HS nêu lại quy tắt .


- Về nhà làm thêm BT3. Tiết sau: Luyện tập


- 2 HS + VBT


- Đọc ví dụ ( SGK )


8,4 m = 84 dm , thực hiện phép chia vào
bảng con và nêu kết quả ( 21 dm )


21 dm = 2,1 m
Vậy 8,4 : 4 = 2,1 (m )


- Nêu nhận xét về cách thực hiện phép chia
8,4 : 4 = ? ( m)



+ Đặt tính ; + Tính


+ Chia phần nguyên của SBC cho số chia,
viết dấu phẩy vào bên phải của thương sau
đó tiếp tục chia cho đến hết.


- Thực hiện ví dụ 2 như ( SGK )
- Nêu quy tắt như ( sgk )


* Đọc đề và nêu y/c - Bảng con
a) 1,32 b) 1,4 c) 0,04 d) 2,36
* Đọc đề và nêu y/c – VBT


a) x = 2,8 b) x = 0,05


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Toán : LUYỆN TẬP</b>


<b> I/ Mục tiêu: - Biết chia số thập phân cho số tự nhiên.</b>
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ


<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


1/ Bài cũ: KT bài “ Chia một số thập phân
cho một số tự nhiên”


2/ Bài mới: <i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b> b) HD luyện tập</b></i>



Bài 1/ Đề ( SGK )


- Y/c HS nêu lại quy tắc chia một số thập
phân cho một số tự nhiên.


Bài 3/ Đề ( SGK ) Phân tích kỹ cách thực
hiện trước khi cho HS làm


* Lưu ý HS như SGK


- Y/c HS lên bảng thực hiện phép chia, dưới
lớp HS làm vở nháp.


Bài 4/ Y/c HS giỏi làm thêm
<i><b>c) Củng cố, dặn dò</b></i>.


- Tổ chức trò chơi : Đúng, sai” nội dung cho
một số phép chia, nêu số dư của phép chia
và Y/c HS nhận biết đúng số dư.


-Về nhà làm thêm BT2 , 4 .Tiết sau: Chia
<i>một số TP cho 10,100,1000,.. </i>


- 2 HS + VBT


* Đọc đề và nêu y/c - Bảng con
Kết quả các phép tính:


a) 9,6 b) 0,86 d) 5,203


<b>* Đọc đề và nêu y/c - VBT</b>


Kết quả các phép tính:
a) 1,06


b) 0,612


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Toán: CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 100,. . .


<b> I/ Mục tiêu: - Biết chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, . .và vận dụng giải tốn có </b>
lời văn


<b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ</b>
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1/ Bài cũ: KT bài “ Luyện tập”</b>
<b>2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài</b>
b) HD tìm hiểu bài


<b>H/ động 1: HD thực hiện phép chia một số</b>
<b>TP cho 10,100,1000, . .</b>


<b>- Nêu VD 1: 213, 8 : 10 = ?</b>


- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
phép chia, cả lớp thực hiện vào vở nháp.
- Y/c HS nhận xét hai số 213,38 và 21,38 có
điểm nào giống nhau và khác nhau.



- Y/c HS nêu cách chia nhẩm một số thập
phân cho 10.


- Nêu ví dụ 2: 89,13 : 100 = ? ( HD tt như ví
dụ 1 ) y/c HS nêu cách chia nhẩm một số
thập phân cho 100.


- Nêu quy tắc trong SGK và gọi vài HS nhắc
lại. ( Lưu ý HS không thực hiện phép chia )
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>


Bài 1/ Đề ( SGK )


Bài 2/ Đề ( SGK )


- Y/c HS giỏi làm hết BT này


Bài 3/ Đề ( SGK )


Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
- Y/c HS nêu lại quy tắc.


- Về nhà làm BT2c, 2d .Tiết sau: Chia một
<i>số tự nhiên. . . .một số thập phân.</i>


<b>- 2 HS + VBT</b>


-Nêu lại ví dụ 1 và thực hiện như y/c của
GV, sau đó nêu kết quả : thương của phép


chia là : 21,38


-Nêu nhận xét: Nếu chuyển dấu phẩy của số
213,8 sang bên trái một chữ số ta cũng được
21,38.


- 2-3 em nêu


- Thực hiện phép chia và nhận xét như SGK
- 2 em nêu


- Nêu quy tắc ( SGK )


<b>* Đọc đề và nêu y/c - Nêu miệng</b>
a) 4,32 4,329 0,01396
b) 2,37 0,207 0,9998
* Đọc đề và nêu y/c – N2


a) 12,9 : 10 = 1,29 ; 12,9 x 0,1 = 1,29
b) 123,4 :100=1,234 ; 123,4 x 0,01 = 1,234
- Kết quả các phép tính giống nhau, Số TP
chia cho 10,100,.. cũng bằng một số TP
nhân với 0,1; 0,01.. . (đều dịch chuyển dấu
phẩy sang bên trái )


<b>* Đọc đề và nêu y/c – VBT</b>
<b>Bài giải</b>
Số gạo đã lấy ra là :
537,25 : 10 = 53,725 ( tấn )
Số gạo còn lại trong kho là :


537,25 – 53,725 = 483,525 ( tấn )


<i>Đáp số: 483,525 tấn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Luyện tập toán: ÔN TẬP CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b> CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000,…</b>


<b> I/ Mục tiêu:</b>


<b> - Củng cố phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên, chia một số thập phân cho </b>
10,100,1000, . . vận dụng làm bài tập.


II/ Đồ dùng dạy học: Bảng con, VBT
<b>III/ Hoạt động dạy và học:</b>


1/ <i><b>Ơn lí thuyết</b></i>:


- Y/c HS nêu lại quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
- Nêu quy tắc chia một số thập phân cho 10,100,1000, . .


2<i><b>/ Bài tập</b></i>:


Bài 1/ Đặt tính rồi tính:


a) 7,26 : 6 b) 27,6 : 23 c) 37,8 : 9 d) 64,4 : 46


Bài 2/ Đặt tính rồi tính:


a) 67,2 : 5 b) 23,6 : 7 c) 43,22 : 21


Bài 3/ Tính nhẩm:


a) 32,4 : 10 45,2 : 100 56,3 : 1000
b) 89,2 : 10 0,23 : 100 1,23 : 1000


Bài 4/ May 14 bộ quần áo hết 25,9 m vải. Hỏi khi may 21 bộ quần áo như thế cần bao
nhiêu mét vải ?







</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×