Tải bản đầy đủ (.doc) (128 trang)

giao an tam duoccccccccccc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (815.4 KB, 128 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 12/08/2010 Tuần: 1


Ngày dạy: 16/08/2010 Tiết: 1


<i><b>Chương I</b></i><b>: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC</b>
Bài 1: <b>TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1.Về kiến thức:</i> Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng
<i>b</i>
<i>a</i>


với a, b là các số
nguyên và b 0.


<i>2. Về kó năng:</i>


- Biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn diễn một số hữu tỉ bằng nhiều
phân số bằng nhau.


- Biết so sánh hai số hữu tỉ.


<i>3. Về thái độ:</i> Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>:
<i>1.</i>


<i> Ổn định tổ chức lớp</i><b>(1')</b>



<i>2. </i>


<i> Kiểm tra bài cũ </i>(Trong quá trình giảng bài mới)
<i>3.</i>


<i> Nội dung bài mới:</i>


Giới thiệu bộ mơn <b>(3')</b>

: GV giới thiệu chương trình Đại số lớp 7. Sau đó


nêu yêu ca u ve sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương

à

à


pháp học tập bộ mơn Tốn. GV giới thiệu sơ lược ve chương I: Số

à


hữu tỉ. Số thực.



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>12' HĐ 1: Số hữu tỉ</b>


? Hãy viết mỗi số 3; -0,5; 0; 2
7
5
thành các phân số bằng nó.


HS viết và trả lời


? Có thể viết mỗi số trên thành bao
nhiêu phân số bằng nó?


HS: Có thể viết mỗi số trên thành
vô số phân số bằng nó.


GV: Ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số


bằng nhau là các cách viết khác
nhau của cùng một số, số đó được
gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên
đều là các số hữu tỉ


? Vậy thế nào là số hữu tỉ?
HS trả lời


GV giới thiệu khái niệm số hữu tỉ
và kí hiệu


2HS nhắc lại khái niệm


<b>1. Số hữu tỉ</b>


Ta có: 3 = 3 6 9<sub>1 2 3</sub>  ...
-0,5 = <sub>2</sub>1 1<sub>2</sub><sub>4</sub>2 ...



0 = 0 0 0 ...


1 2 3
25 19<sub>7</sub> <sub>7</sub> 19 38 ...<sub>7</sub> <sub>14</sub> 




Các số 3; -0,5; 0; 2<sub>7</sub>5 đều là số hữu tỉ.


<i>Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số</i>



<i>b</i>
<i>a</i>


<i> với a b Z b</i>,  , 0<i>.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Vì sao các số 0,6; -1,25; 11


3 là các
số hữu tỉ?


HS suy nghĩ trả lời


? Số nguyên a có là số hữu tỉ
khơng? Vì sao?


HS trả lời


? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ
khơng? Vì sao?


HS: Với n <i>N</i> thì n =


1


<i>n</i> <i><sub>n Q</sub></i>


  .


? Vậy em có nhận xét gì về mối
quan hệ giữa các tập hợp số: N, Z,


Q?


HS: N  Z  Q


GV treo bảng phụ đã vẽ sẵn sơ đồ
biểu thị mối quan hệ giữa ba tập
hợp N, Z, Q (trong khung trang 4
SGK).


?1 (SGK - tr.5) Các số 0,6; -1,25; 11


3 là các
số hữu tỉ vì đều viết được dưới dạng phân
số:


0,6 = <sub>10 5</sub>6 3; -1,25 = 125 5


100 4


 


 ;


1 4
1


3 3


?2 (SGK - tr.5) Số nguyên a là số hữu tỉ vì
có thể viết được dưới dạng phân số: a =



,
1


<i>a a Z</i> .


<b>12' HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên</b>
<b>trục số</b>


GV yêu cầu HS thực hiện ?3
1HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét bài của bạn


GV: Tương tự như đối với số
nguyên, ta cũng biểu diễn mọi số
hữu tỉ trên trục số


GV yêu cầu HS đọc ví dụ 1 SGK
1HS đọc to trước lớp


GV thực hành lên bảng và yêu cầu
HS làn theo


HS thực hiện ví dụ dưới sự hướng
dẫn của GV


GV lưu ý cho HS: Chia đoạn thẳng
đơn vị theo mẫu số; xác định điểm
biểu diễn số hữu tỉ theo tử số.



GV nêu ví dụ 2 và hướng dẫn HS
thực hiện


? Vieát 2<sub>3</sub>


 dưới dạng phân số có


<b>2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số</b>


?3 (SGK - tr.5) Biểu diễn các số nguyên -1,
1, 2 trên trục số:


-1 0 1 2


<i>Ví dụ 1:</i> Biểu diễn số hữu tỉ 5<sub>4</sub> trên trục số
ta làm như sau:


- Chia đoạn thẳng đơn vị thành bốn phần
bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì
đơn vị mới bằng


4
1


đơn vị cũ.


- Số hữu tỉ <sub>4</sub>5nằm bên phải điểm 0, cách
điểm 0 một đoạn bằng 5 đơn vị mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

mẫu dương


HS: 2<sub>3</sub>


 =


2
3



.


? Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy
phần?


HS: Chia đoạn thẳng đơn vị thành
ba phần bằng nhau.


- Điểm biểu diễn số hữu tỉ <sub>3</sub>2 xác
định như thế nào?


HS: Lấy về bên trái điểm 0 một
đoạn bằng 2 đơn vị mới.


1HS lên bảng biểu diễn
HS nhận xét bài của bạn


GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số
hữu tỉ x được gọi là điểm x.


<i>Ví dụ 2:</i> Biểu diễn số hữu tỉ 2<sub>3</sub>



 trên trục số:
Ta coù: 2<sub>3</sub>


 =


2
3




-1 2<sub>3</sub>


 0 1


<b>11' HĐ 3:So sánh hai số hữu tỉ</b>


? Muoán so sánh hai phân số ta làm
thế nào?


HS trả lời


? Hãy so sánh hai phân số <sub>3</sub>2 và
4


5




HS thực hiện



1HS trình bày miệng lời giải


GV: Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta
ln có: hoặc x = y hoặc x < y hoặc
x > y. Ta có thể so sánh hai số hữu
tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng
phân số rồi so sánh hai phân số đó.
GV nêu ví dụ 1


? Để so sánh hai số hữu tỉ -0,6 và
1


2


 ta làm thế nào?


HS: viết chúng dưới dạng phân số
rồi so sánh hai phân số.


1HS trình bày miệng lời giải
GV nêu ví dụ 2


HS cả lớp làm ví dụ 2
1HS lên bảng làm


HS nhận xét bài của bạn


? Qua hai ví dụ, em hãy cho biết để


<b>3. So sánh hai số hữu tỉ</b>


?4 (SGK - tr.6) <i>Giải</i>
Ta có:


2 10<sub>; </sub> 4 12


3 15 5 15


  


 




Vì -10 > -12 và 15 > 0 nên <sub>15</sub>10 > <sub>15</sub>12
hay <sub>3</sub>2 > 4<sub>5</sub>


 .


<i>Ví dụ 1:</i> So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và 1<sub>2</sub>


<i>Giải</i>


Ta có -0,6 = <sub>10</sub>6; 1<sub>2</sub>
 =


5
10






Vì -6 < -5 và 10 > 0 nên <sub>10</sub>6 < <sub>10</sub>5 hay 0,6 <
1


2


 .


<i>Ví dụ 2: </i>So sánh hai số hữu tỉ -31<sub>2</sub> và 0.
<i>Giải</i>


Ta coù -31
2 =


7
2


 <sub>; 0 = </sub>0


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như
thế nào?


HS: Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần
làm:


- Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai
phân số có cùng một mẫu dương.


- So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có
tử lớn hơn thì lớn hơn.


GV chốt lại và giới thiêu về số hữu
tỉ dương, số hữu tỉ âm như SGK.
GV yêu cầu HS làm ?5


1HS đọc to yêu cầu ?5
HS suy nghĩ trả lời ?5


?5 (SGK - tr.7)


Số hữu tỉ dương: 2; 3


3 5



 .
Số hữu tỉ âm: 3; 1 ; 4


7 5






 .


Số không là số hữu tỉ dương cũng không là
số hữu tỉ âm là số 0<sub>2</sub>



 .
<b>5'</b> <i>HĐ 4:</i> Củng cố


GV u cầu HS hoạt động nhóm
làm bài 1 (SGK - tr.7)


HS hoạt động nhóm và trình bày lời
giải trên bảng nhóm


HS nhận xét bài của các nhóm
GV đánh giá, kết luận.


GV chốt lại kiến thức tiết học


<i>Bài 1(SGK - tr.7).</i> Điền kí hiệu (  , , ) vào
ô vuông:


-3  N; -3  Z; -3  Q;
2


3




 Z; 2


3





 Q; N  Z  Q;


<i>4.</i>


<i> Hướng dẫn về nhà</i><b>(1')</b>
- Học bài


- BTVN: 2, 3, 4, 5 (SGK - 7,8)


- Đọc trước: Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ


Ngày soạn: 12/08/2010 Tuần: 1


Ngày dạy: 16/08/2010 Tieát: 2


<b>Bài 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Về kiến thức:</i> HS nắm được các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc "chuyển
vế" trong tập hợp số hữu tỉ.


<i>2. Về kĩ năng:</i> Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
<i>3. Về thái độ:</i> Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>:


<i>1.</i>



<i> Ổn định tổ chức lớp</i><b>(1')</b>


<i>2.</i>


<i> Kiểm tra bài cũ </i><b>(8')</b>


HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ
Chữa bài 2(SGK - tr.7)


HS2: Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
Chữa bài 3(SGK - tr.8)


(2HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)
<i>3.</i>


<i> Nội dung bài mới:</i>


- ĐVĐ: Để cộng, trừ số hữu tỉ ta làm như thế nào? Chúng ta cùng tìm


hiểu trong bài học ngày hơm nay.



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>15' HĐ 1:Cộng, trừ hai số hữu tỉ</b>


GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều
viết được dưới dạng phân số


<i>b</i>
<i>a</i>


với



, ,


<i>a b Z</i> <i>b</i>0.


? Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta
có thể làm thế nào?


HS: để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có
thể viết chúng dưới dạng phân số
rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân
số.


? Hãy nêu quy tắc cộng hai phân số
cùng mẫu, cộng hai phân số khác
mẫu.


HS phát biểu các quy tắc


GV: Như vậy, với hai số hữu tỉ bất
kì ta đều có thể viết chúng dưới
dạng hai phân số có cùng một mẫu
dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ
phân số cùng mẫu.


GV nêu ví dụ và yêu cầu HS làm
HS suy nghó làm bài


HS trình bày miệng lời giải
GV ghi lại lời giải lên bảng


GV yêu cầu HS làm ?1


HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng
làm


<b>1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ</b>


Với x = <i>a</i>,<i>y</i> <i>b</i> ( , ,<i>a b m Z m</i>, 0)


<i>m</i> <i>m</i>   , ta có:


<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>












<i>Ví dụ:</i> Tính


a) <sub>3</sub>7 4<sub>7</sub>; b) ( 3) 3


4


 


  <sub></sub> <sub></sub>
 .


<i>Giaûi</i>


7 4 49 12 49 12 37


)


3 7 21 21 21 21


3 12 3 12 3 9



) ( 3)


4 4 4 4 4


<i>a</i>
<i>b</i>
    
    
     
  <sub></sub> <sub></sub>   
 


?1 (SGK - tr.9) Tính


a) 0,6 2 3 2 9 10 1


3 5 3 15 15 15


  


     




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HS nhận xét bài của bạn
GV chốt lại kiến thức phần 1)
<b>14' HĐ 2:Quy tắc "chuyển vế"</b>


? Nhắc lại quy tắc ''chuyển vế''


trong Z


HS nhắc lại


GV: Tương tự, trong Q ta cũng có
quy tắc chuyển vế


2HS lần lượt đọc to quy tắc
GV nêu ví dụ và yêu cầu HS giải
HS cả lớp làm bài, 1HS lên bảng
làm


HS nhận xét bài của bạn
GV yêu cầu HS làm ?2


HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng
làm


HS nhận xét bài của bạn
GV cho HS đọc chú ý
1HS đọc to trước lớp


GV chốt lại kiến thức tiết học


<b>2. Quy tắc "chuyển vế"</b>
* Quy tắc: (SGK - tr.9)


Với mọi x, y, z  Q: x + y = z  x = z - y
<i>Ví dụ:</i> Tìm x, biết



3
1
7


3



 <i>x</i>


<i>Giải: </i>Ta có


3
1
7


3



 <i>x</i>




1 3
3 7
16


21
 



<i>x</i>


<i>x</i>


?2 (SGK - tr.9) Tìm x:
a) x - 1 2


2 3
x  2 1<sub>3 2</sub>
x 4 3


6 6




 


x =  1<sub>6</sub>


b) 2 3


7 <i>x</i> 4


2 3
7 4


8 21
28 28


<i>x</i>


<i>x</i>


 


 


<i>x</i>29<sub>28</sub>


<b> Chú ý:</b> (SGK - tr.9)
<b>6'</b> <b>HĐ 3: </b><i>:</i> Củng cố


GV u cầu HS hoạt động nhóm
làm bài 6 (SGK - tr.10)


HS hoạt động nhóm làm bài (trình
bày lời giải trên bảng nhóm)
HS nhận xét bài của các nhóm
GV đánh giá, kết luận


<i>Baøi 6(SGK - tr.10)</i>


a) <sub>21 28 84 84 84</sub>11437  <sub>12</sub>1


b) 8 15 4 5 9 1


18 27 9 9 9


  



    


c) 5 0,75 5 9 4 1


12 12 12 12 3


 


    


d) 3,5 2 7 2 49 4 53


7 2 7 14 14 14


 


 <sub></sub> <sub></sub>    


 


<i>4.</i>


<i> Hướng dẫn về nhà</i><b>(1')</b>
- Học bài


- BTVN: 7, 8, 9, 10 (SGK - 10)
- Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập.


Ngày soạn: 20/08/2010 Tuần: 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1.Kiến thức:</i> Củng cố. nẵm vững quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ, nẵm vững
quy tắc cộng trừ số hữu tỉ.


<i>2. Kĩ năng:</i> Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
<i>3. Thái độ</i>: Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
<b>III. CHUẨN BỊ</b>: - Máy tính bỏ túi.


<b>IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>:
<i><b>1.Ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cuõ: (7')</b></i>


* Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ số hữu tỉ
- Chữa câu a, b bài tập 9/ 10


<i><b>3. Luyện tập :</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV _ HS</b> <b>Ghi bảng</b>


32’


-GV: Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc cộng trừ số hữu tỉ
- Học sinh đọc đề toán.



- 2 học sinh nhắc lại quy tắc cộng trừ số hữu tỉ.
GV nhận xét và sửa chữa (nếu có)


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
GV hướng dẫn


? Bài tốn c có bao nhiêu trường hợp?


- Học sinh làm bài vào vở, 3 học sinh lên bảng
làm.


- Học sinh nhận xét.


- Giáo viên yêu cầu đọc bài toán


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực
hiện các phép tính.


- 2 học sinh đọc đề tốn
+ Có vơ số trường hợp
- Học sinh tự làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Các nhóm hoạt động.


- học sinh đại diện lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung


<b>Bài tập 10 (tr4 - SBT )</b>


<b>a) </b><sub>39 52 156 156 156</sub>114  3 7


<b>b) </b><sub>9</sub>6<sub>16</sub>12 <sub>3</sub>2<sub>4</sub>3<sub>12 12</sub>89<sub>12</sub>17
2 3 2 3 22 15 7
5 11 5 11 55 55 55


    


     


<b>Bài tập 11 (tr4 - SBT )</b>


<b>c) </b><sub>20</sub>7 17 10<sub>20</sub> <sub>20</sub>17 10<sub>20</sub><sub>20</sub>17 1<sub>2</sub>


<b>d) </b><sub>20</sub>7<sub>20 20</sub>43<sub>5</sub>1<sub>20</sub>3
<b>Bài tập 16 (tr5-SBT )</b>
<b>Tìm x</b><b>Q, biết rằng:</b>
<b>a </b>


11 2 2
12 5 3
11 2 2
12 3 5


<i>x</i>


<i>x</i>


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

11 2 2
12 3 5
11 2 2
12 3 5
55 40 24


60
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


  


  


 



9 3
60 20


<i>x</i> 
<b> </b>


<b>IV. Củng cố:</b> (3')


- Học sinh nhắc lại quy tắc quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ, quy tắc cộng trừ
số hữu tỉ.


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b><b> :(</b><b> 2')</b></i>


- Xem lại các bài tập đã chữa.


- Làm các bài tập 12, 13, 18a tr5; 6 SBT
- Ôn tập nhân, chia phân số đã học ở lớp 6


Ngày soạn: 20/08/2010 Tuần: 2


Ngày dạy: 23/08/2010 Tieát: 4


<b>Bài 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Về kiến thức:</i> HS nắm được các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.


<i>2. Về kĩ năng:</i> Có kỹ năng làm các phép nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
<i>3. Về thái độ:</i> Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.



<b>IV. TIEÁN TRÌNH BÀI DẠY</b>:
<i>1.</i>


<i> Ổn định tổ chức lớp</i><b>(1')</b>


<i>2.</i>


<i> Kiểm tra bài cu</i>õ <b>(8')</b>


HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát.
Chữa bài 8 - d(SGK - tr.10)


HS2: Phát biểu quy tắc ''chuyển vế"
Chữa bài 9 - a, b(SGK - tr.10)


(2HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)
<i>3.</i>


<i> Nội dung bài mới:</i>


ĐVĐ: Để nhân, chia số hữu tỉ ta làm như thế nào? Chúng ta tìm hiểu


trong bài học ngày hơm nay.



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>14' HĐ 1: Nhân hai số hữu tỉ</b>


? Thực hiện phép tính: -0,2.3<sub>4</sub> như thế
nào?


HS: Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

số, rồi áp dụng quy tắc nhân phân số.
? Hãy phát biểu quy tắc nhân phân
số? áp dụng tính bài tập trên


HS thực hiện


GV dẫn dắt HS viết công thức tổng
quát


GV nêu ví dụ và yêu cầu HS làm
HS cả lớp làm bài, 1HS lên bảng làm
HS nhận xét bài của bạn


? Phép nhân phân số có những tính
chất gì?


HS: giao hốn, kết hợp, nhân với 1,
tính chất phân phối của phép nhân với
phép cộng, các số khác 0 đều có số
nghịch đảo.


GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có các
tính chất như vậy.


GV treo bảng phụ đã ghi sẵn "tính
chất phép nhân số hữu tỉ"


HS nghe giảng và ghi bài



GV chốt lại kiến thức phần 1 và
chuyển ý


Với x = <i>a</i>,<i>y</i> <i>c</i>( , , ,<i>a b c d Z b d</i>; , 0)


<i>b</i> <i>d</i>   , ta coù


. .


.


<i>a c</i> <i>ac</i>


<i>x y</i>


<i>b d b d</i>


 


<i>Ví dụ:</i> 3 1.2 3 5. 3.5 15.


4 2 4 2 4.2 8


   


  


<i>* Tính chất phép nhân số hữu tỉ:</i>
Với x, y, z  Q, ta có



x.y = y.x


(x.y).z = x.(y.z)
x.1 =1.x = x
x.1<i><sub>x</sub></i> = 1


x.(y + z) = xy + xz
<b>13' HĐ 2:Chia hai số hữu tỉ</b>


? Với x = <i>a</i>,<i>y</i> <i>c</i>(<i>y</i> 0)


<i>b</i> <i>d</i>  . áp dụng quy
tắc chia phân số, hãy viết cơng thức x
chia cho y


1HS lên bảng viết


GV nêu ví dụ và u cầu HS giải
HS cả lớp làm bài, 1HS lên bảng làm
HS nhận xét bài của bạn


GV yêu cầu HS làm ?


HS cả lớp làm bài, 1HS lên bảng làm
HS nhận xét bài của bạn


GV cho HS đọc chú ý
1HS đọc to trước lớp


<b>2. Chia hai số hữu tỉ</b>


Với x = <i>a</i>,<i>y</i> <i>c</i>(<i>y</i> 0)


<i>b</i> <i>d</i>  , ta coù
.


: : .


.


<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>


<i>x y</i>


<i>b d b c</i> <i>b c</i>


  


<i>Ví duï:</i>


2 4 2 2 3 2.3 3


0,4 : : .


3 10 3 5 2 5.( 2) 5


     


 <sub></sub> <sub></sub>   


 



 


? (SGK - tr.11) Tính:


a) 3,5. 12 7 7. 49 4 9


5 2 5 10 10


   


   


 


 


b) 5: ( 2) 5 1. 5


23 23 2 46


 


  



<b> Chú ý:</b> (SGK - tr.11)
<b>8'</b> <b>HĐ 3: </b><i>.</i><b>Củng cố</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

bài 11



HS hoạt động nhóm làm bài và trình
bày lời giải trên bảng nhóm


HS nhận xét bài của bạn


GV u cầu HS suy nghĩ làm bài 12
HS trả lời bài 12


a) 2 21. 2.21 1.3 3


7 8 7.8 1.4 4


   


  


b) 0,24. 15 6 . 15 6.( 15) 3.( 3) 9


4 25 4 25.4 5.2 10


    


   


c) ( 2). 7 2 7. 2.( 7) 7 11


12 1 12 1.12 6 6


     



 <sub></sub> <sub></sub>   


 


d) 3 : 6 3 1. 3.1 1


25 25 6 25.6 50


 


   


<i>Baøi 12</i>(SGK - tr.12)


a) 5 5 1. 1 5 15 1. . ...


16 4 4 2 8 4 12


   


   


b) 5 5: 4 5: ( 2) 1: 2 ...


16 4 8 8 5


  


    



<i>4.</i>


<i> Hướng dẫn về nhà </i><b>(1')</b>


- Học bài. Ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên.
- BTVN: 13, 14, 15, 16 (SGK - 12, 13)


- Đọc trước: Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân.


Ngày soạn: 26/08/2010 Tuần: 3


Ngày dạy: 30/08/2010 Tieát: 5


<b>Bài 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.</b>
<b>CỘNG, TRƯ,Ø NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Về kiến thức:</i> HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


<i>2. Về kĩ năng:</i> Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng,
trừ, nhân, chia các số thập phân.


<i>3. Về thái độ:</i> Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn
hợp lí. Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.



<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>:
<i>1.</i>


<i> Ổn định tổ chức lớp</i><b>(1')</b>


<i>2.</i>


<i> Kieåm tra bài cũ</i><b>(6')</b>


? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
Tìm 15 ; 3 ; 0


(1HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)
<i>3.</i>


<i> Nội dung bài mới:</i>


- ĐVĐ: Với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì <i>x</i>

<sub> = -x? Bài học hôm nay sẽ</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>15' HĐ 1: Giá trị tuyệt đối của một số </b>


<b>hữu tỉ</b>


GV giới thiệu khái niệm như SGK
HS nghe giảng và ghi bài


GV cho HS làm ?1 (Đề ?1 đưa lên bảng
phụ)



HS cả lớp suy nghĩ làm bài
1HS lên điền vào bảng phụ
HS nhận xét bài của bạn
GV kết luận


GV yeâu cầu HS tính GTTĐ của các số
rồi dẫn dắt HS rút ra nhận xét


GV yêu cầu HS làm ?2


HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng làm
HS nhận xét bài của bạn


<b>1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</b>
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí
hiệu <i>x</i> <sub>, là khoảng cách từ điểm x tới</sub>


điểm 0 trên trục số.


?1 (SGK - tr.13) Điền vào chố trống
(...):


a) Nếu x = 3,5 thì <i>x</i> 3,5 3,5


Nếu x = <sub>7</sub>4 thì <i>x</i> <sub>7</sub>4 <sub>7</sub>4
b) Nếu x > 0 thì <i>x</i> <i>x</i>


Nếu x = 0 thì <i>x</i> <sub>= 0</sub>
Nếu x < 0 thì <i>x</i> <i>x</i>
* Ta có: <i>x</i> <sub> = x neáu x > 0</sub>


-x nếu x < 0
<i>Ví dụ:</i>


x = 2<sub>3</sub> thì <i>x</i> 2<sub>3</sub> 2<sub>3</sub> (vì 2
3 > 0);


x = -5,75 thì


5, 75 ( 5, 75) 5,75


    
<i>x</i>


(vì -5,75 < 0).


<b>Nhận xét:</b> (SGK - tr.14)
?2 (SGK - tr.14) Giải
a) x = 1


7


thì <i>x</i> <sub>7</sub>1 1<sub>7</sub>
b) x = 1


7 thì


1 1
7 7



 


<i>x</i>


c) x = 31
5


 thì 31 31


5 5


  


<i>x</i>
d) x = 0 thì <i>x</i> 0 = 0.


<b>16' HĐ 1:Cộng, trừ, nhân, chia số thập</b>
<b>phân</b>


? Thực hiện phép tính (-1,13) + (-0,264)
bằng cách viết các số thập phân dưới
dạng phân số thập phân rồi áp dụng quy
tắc cộng hai phân số.


HS thực hiện


? Có thể làm cách nào nhanh hơn
không?


HS nêu cách làm



<b>2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân</b>


<i>Ví dụ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV treo bảng phụ đã ghi sẵn lời giải
theo cách viết các số thập phân dưới
dạng phân số thập phân các ý b, c
HS quan sát lời giải


? Tương tự như với câu a, có cách nào
làm nhanh hơn khơng?


2HS lên bảng làm
HS nhận xét bài của bạn


GV: Vậy khi cộng, trừ hoặc nhân hai số
thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị
tuyệt đối và về dấu tương tự như số
ngun.


GV nêu quy tắc chia hai số thập phân
như SGK - tr.14.


1HS nhắc lại quy tắc


? Áp dụng tính 0,408):0,34);
(-0,408):0,34


HS cả lớp làm bài và trình bày miệng


lời giải


GV yêu cầu HS làm ?3


HS cả lớp làm bài tập, 2HS lên bảng
làm


HS nhận xét bài của bạn
GV chốt lại kiến thức tiết học


b) 0,245 - 2,134 = -(2,134 - 0,245) =
-1,889


c) (-5,2).3,14 = -(5,2.3,14) = -16,328


d) (-0,408):(-0,34) = +(0,408:0,34) = 1,2
e)(-0,408):(+0,34) = -(0,408:0,34) = -1,2


?3 (SGK - tr.14) Tính


a) -3,116 + 0,263 = -(3,116 - 0,263) =
-2,853


b) (-3,7).(-2,16) = +(3,7.2,16) = 7,992
<b>6'</b> <i>HĐ 4.</i> Củng cố


? Nêu công thức xác định giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ.


HS neâu



GV treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài 17
và yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài
17


HS hoạt động nhóm làm bài và trình
bày lời giải trên bảng nhóm


HS nhận xét bài của các nhóm
GV đánh giá, kết luận


<i>Baøi 17</i> (SGK - tr.15)


1) Các khẳng định đúng là:


a) 2,5 2,5; b) 2,5  ( 2,5)
2) Tìm x:


a) 1 1


5 5


  


<i>x</i> <i>x</i> <sub>; </sub>


b) <i>x</i> 0,37  <i>x</i>0,37


c) <i>x</i> 0  <i>x</i>0;



d) 12 12


3 3


  


<i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn: 26/08/2010 Tuần: 3


Ngày dạy: 30/08/2010 Tiết: 6


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Về kiến thức:</i> Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


<i>2. Về kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng
thức có chứa dấy giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính.


<i>3. Về thái độ:</i> Phát triển tư duy HS qua dạng tốn tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.


<b>IV. TIEÁN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<i>1.</i>



<i> Ổn định tổ chức lớp</i><b>(1')</b>


<i>2.</i>


<i> Kiểm tra bài cũ </i><b>(6')</b>


HS1: Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
Chữa bài 24 (SBT - tr.7)


HS 2: Chữa bài 18 (SGK - tr.15)


(2HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)
<i>3.</i>


<i> Nội dung bài mới</i>:


- ĐVĐ: Để củng cố các kiến thức đã học ở các bài học trước tiết


học hôm nay chúng ta Luyện tâp.



<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>7'</b> GV treo bảng phụ đã ghi sẵn đề


baøi 21


? Để biết được những phân số
nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ
trước tiên ta làm như thế nào?
HS: Rút gọn phân số.


HS thực hiện rút gọn phân số


? Vậy những phân số nào biểu
diễn cùng một số hữu tỉ?


HS trả lời


? Viết ba phân số cùng biểu diễn
số hữu tỉ <sub>7</sub>3.


HS thực hiện


GV chốt lại kiến thức


<i>Bài 21</i>(SGK - tr.15) Giải
a) Ta có:


14 2
35 5


 


 ; 27 3
63 7


 


 ; 26 2
65 5


 



 ;


36 3
84 7


 


 ; 34 2
85 5





 .


Vậy:


- Các phân số 14
35


; 26
65


; 34
85


 biểu diễn cùng
một số hữu tỉ.



- Caùc phân số 27
63


; 36
84


biểu diễn cùng một
số hữu tỉ.


b) 3 27 36 6


7 63 84 14


   


  


<b>7'</b> 1HS đọc yêu cầu đề bài 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thứ tự lớn dần ta làm như thế
nào?


HS: Viết các số đã cho dưới dạng
phân số rồi so sánh.


GV chốt lại kiến thức



3 39
0,3


10 130


  ; 5 20
6 24


 


 ;
2 5 40


1


3 3 24


 


   ; 4 40
13 130 ;
7 21


0,875


8 24


 


  



Vì <sub>24</sub>40 < <sub>24</sub>21 < <sub>24</sub>20 < 0 < <sub>130</sub>39 < <sub>130</sub>40
neân 12


3


 < -0,875 < 5
6


< 0 < 0,3 < 4
13.
<b>5'</b> GV yêu cầu HS laøm baøi 23


1HS đọc to đề bài


HS cả lớp suy nghĩ làm bài rồi
trình bày miệng lời giải


GV chốt lại kiến thức


<i>Bài 23</i> (SGK - tr.16) Giải
a) 4 1 1,1 4 1,1


5    5


b) -500 < 0 < 0,001  -500 < 0,001
c) 12 12 12 1 13 13


37 37 36 3 39 38




    




12 13
37 38


 



<b>6'</b> GV yêu cầu HS hoạt động nhóm


làm bài 24


HS hoạt động nhóm làm bài và
trình bày lời giải trên bảng nhóm


HS nhận xét bài của các nhóm
GV đánh giá, kết luận và chốt lại


<i>Bài 24 </i>(SGK - tr.16) Tính nhanh:


a) (-2,5 . 0,38 . 0,4) - [0,125 . 3,15 . (-8)]
= [(-2,5 . 0,4) . 0,38] - [(-8 . 0,125) . 3,15]
= [(-1) . 0,38] - [(-1) . 3,15]


= -0,38 - (-3,15) = 2,77.



b) [21,83).0,2 + 9,17).0,2]:[2,47.0,5 -
(-3,53).0,5]


= [(-21,83 - 9,17) . 0,2] : [(2,47 + 3,53) . 0,5]
= [(-30) . 0,2] : (6 . 0,5) = -6 : 3 = -2.


<b>10'</b>


? Những số nào có giá trị tuyệt
đối bằng 2,3?


HS trả lời


GV yêu cầu HS làm câu b) tương
tự


HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng
làm


<i>Baøi 25 </i>(SGK - tr.16) Tìm x:
a) Ta có: <i>x</i>1,7 = 23


nên x - 1,7 = 2,3 hoặc x - 1,7 = -2,3


* x - 1,7 = 2,3


x = 2,3 + 1,7
x = 4


* x - 1,7 = -2,3


x = -2,3 +1,7
x = -0,6
Vậy x = 4 hoặc x = -0,6


b) Ta coù: 3 1 0
4 3


  


<i>x</i>


<i>x</i>3<sub>4</sub> 1<sub>3</sub>


neân 3 1


4 3


 


<i>x</i> <sub> hoặc </sub> 3 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

HS nhận xét bài của bạn
GV chốt lại kiến thức


3 1
*


4 3
1 3



3 4
4 9


12 12
5


12


 


 


 




<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


3 1
*



4 3
1 3


3 4
4 9


12 12
13


12
 
 




 




<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



Vaäy 5


12



<i>x</i> <sub> hoặc </sub> 13


12


<i>x</i>


<i>4.</i>


<i> Củng cố</i> (trong quá trình chữa bài tập)
<i>5.</i>


<i> Hướng dẫn về nha</i>ø <b>(1')</b>


- Ôn tập: định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán
6).


- BTVN: 27, 28, 29, 30, 31 (SBT - tr.8)
- Đọc trước: Đ5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ.


Ngày soạn: 03/09/2010 Tuần: 4


Ngày dạy: 06/09/2010 Tieát: 7



<b>Bài 5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Về kiến thức:</i> HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,
biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của luỹ thừa.


<i>2. Về kĩ năng:</i> Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn.
<i>3. Về thái độ:</i> Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>:
<i>1.</i>


<i> Ổn định tổ chức lớp</i><b>(1')</b>


<i>2.</i>


<i> Kieåm tra bài cũ</i><b>(6')</b>


? Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ.
Viết các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa: a) 34<sub>.3</sub>5<sub>; b) 5</sub>8<sub>:5</sub>2<sub>.</sub>


(1HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)
<i>3.</i>


<i> Nội dung bài mới:</i>



- ĐVĐ: Có thể viết (0,25)8<sub> vaø (0,125)</sub>4


dưới dạng hai luỹ thừa cùng cơ số


được không? Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời.



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>9'</b> <b>HĐ 1:Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>


? Tương tự như đối với số tự nhiên,
em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bâc


<b>1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

n (với n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
của số hữu tỉ x?


HS phát biểu


GV chuẩn xác kiến thức và giới
thiệu quy ước


HS nghe giảng và ghi bài


? Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng
( ,  ; 0)


<i>a</i>


<i>a b Z b</i>



<i>b</i> thì
 
 
 
<i>n</i>
<i>n</i> <i>a</i>
<i>x</i>


<i>b</i> có thể
tính như thế nào?


HS:
<i>n</i>
<i>n</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
 
 
  =
. ...
  
<i>n thua so</i>
<i>a a a</i>
<i>b b b</i> =
thua so
thua so
. . ...
. . ... 
  
  


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>a a a a</i> <i>a</i>
<i>b b b b</i> <i>b</i>
GV chốt lại


GV yêu cầu HS làm ?1


HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng
làm


HS nhận xét bài của bạn
GV chốt lại kiến thức phần 1)


<i>tự nhiên lớn hơn 1).</i>


thua so


. . ... ( , , 1)


<sub>  </sub>   
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>x</i> <i>x x x x x Q n N n</i>
* Quy ước: x1<sub> = x</sub>



x0<sub> = 1 (x </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


* Ta coù:


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
 

 
 
?1 (SGK - tr.17) Tính


2 <sub>2</sub>


2


3 <sub>3</sub>


3
3 ( 3) 9


;


4 4 16


2 ( 2) 8
;



5 5 125


 
 
 
 
 
  
 
 
 
 


(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25;</sub>


(-0,5)3<sub> = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125;</sub>


(9,7)0<sub> = 1.</sub>


<b>9'</b> <b>HĐ 1:Tích và thương của hai luỹ </b>
<b>thừa cùng cơ số</b>


? Hãy hồn thành và phát biểu thành
lời các cơng thức sau: Cho a, m, n 
N; m  n thì


am <sub>. a</sub>n<sub> = ...; </sub>


am <sub>: a</sub>n<sub> = ...</sub>



HS trả lời


GV giới thiệu tích và thương của hai
luỹ thừa cùng cơ số đối với số hữu tỉ
2HS đọc lại cơng thức


GV yêu cầu HS laøm ?2


HS cả lớp làm ?2, 2HS lên bảng làm
HS nhận xét bài của bạn


GV chốt lại kiến thức phần 2)


<b>2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ </b>
<b>số</b>


xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> (x </sub><sub></sub><sub> 0, m</sub>


n)
?2 Tính


a) (-3)2<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = (-3)</sub>5


b) (-0,25)5<sub> : (-0,25)</sub>3<sub>= (-0,25)</sub>5-3 <sub>= (-0,25)</sub>2


<b>12' HĐ 1:Luỹ thừa của luỹ thừa</b>
GV yêu cầu HS làm ?3



HS cả lớp làm ?3, 2HS lên bảng làm


<b>3. Luỹ thừa của luỹ thừa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

HS nhận xét bài của bạn


? Vậy khi tính luỹ thừa của một luỹ
thừa ta làm như thế nào?


HS trả lời


GV giới thiệu luỹ thừa của luỹ thừa
HS nhắc lại công thức luỹ thừa của
luỹ thừa


GV yêu cầu HS làm ?4 (đề ?4 đưa
lên bảng phụ)


HS cả lớp làm ?4, 1HS lên điền vào
bảng phụ


HS nhận xét bài của bạn


GV treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài
tập: Các câu sau đúng hay sai?


3 4 3 4
2 3 2 3
)2 .2 (2 )


)5 .5 (5 )
<i>a</i>


<i>b</i>





HS: a) Sai vì <sub>2 .2</sub>3 4 <sub>2 ; (2 )</sub>7 3 4 <sub>2</sub>12


 


b) Sai vì <sub>5 .5</sub>2 3 <sub>5 ; (5 )</sub>5 2 3 <sub>5</sub>6


 


GV nhấn mạnh: nói chung xm<sub>.x</sub>n <sub></sub>


(xm<sub>)</sub>n


5


2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 1


) . . . .


2 2 2 2 2 2



<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>

<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
           
 
 
<i>b</i>

10
1
2

 
 
 


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


?4 (SGK - tr.18) Điền số thích hợp vào ơ
vng:


2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4


) 0,1 0,1


<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
 
 
 <sub> </sub>
 


<b>7'</b> <i>HĐ 4.</i> Củng cố:


GV chốt lại kiến thức tiết học sau đó
treo bảng phụ đã tổng hợp ba công
thức trong bài học.


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
bài 27 SGK


HS hoạt động nhóm làm bài và trình
bày lời giải trên bảng nhóm


HS nhận xét bài của các nhóm
GV đánh giá, kết luận


<i>Bài 27</i> (SGK - tr.19) Tính


4 <sub>4</sub>



4


3 3 <sub>3</sub>


3
1 ( 1) 1


;


3 3 81


1 9 ( 9) 729


2 ;


4 4 4 64


 
 

 
 
  
   
   
   
   
2
0



( 0, 2) ( 0, 2).( 0, 2) 0,04;
( 5,3) 1.


    


 


<i>4.</i>


<i> Hướng dẫn về nhà</i><b>(1')</b>
- Học bài


- BTVN: 28, 29, 30, 31, 32, 33 (SGK - tr.19, 20)


- Đọc mục "Có thể em chưa biết: và Đ6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ.


Ngày soạn: 03/09/2010 Tuần: 4


Ngày dạy: 06/09/2010 Tieát: 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>1. Về kiến thức:</i> HS biết hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một
thương.


<i>2. Về kĩ năng:</i> Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn.
<i>3. Về thái độ:</i> Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DAÏY:</b>



<i>1.</i>


<i> Ổn định tổ chức lớp</i><b>(1')</b>


<i>2.</i>


<i> Kiểm tra bài cũ</i><b>(8')</b>


HS1: Định nghĩa và viết cơng thưc luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x
Chữa bài 28(SGK - tr.19)


HS2: Viết cơng thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa
của một luỹ thừa.


Chữa bài 30 (SGK - tr.19)


(2HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)
<i>3.</i>


<i> Nội dung bài mới:</i>


- ĐVĐ: Tính nhanh tích (0,125)3 <sub>. 8</sub>3


như thế nào? Bài học hơm nay sẽ cho


chúng ta câu trả lời.



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>14' HĐ 1:Luỹ thừa của một tích</b>



GV yêu cầu HS làm ?1


HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng
làm


HS nhận xét bài của bạn


? Muốn tính luỹ thừa của một tích
ta có thể làm như thế nào?


HS trả lời


GV giới thiệu công thức
2HS nhắc lại công thức
GV yêu cầu HS làm ?2


HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng
làm


HS nhận xét bài của bạn
GV chốt lại kiến thức phần 1)


<b>1. Luỹ thừa của một tích</b>


?1 (SGK - tr.21) Tính và so sánh


2 2


) (2.5) 10 10.10 100
<i>a</i>



<sub>2 .5</sub>2 2 <sub>4.25 100</sub>


 


<sub>2.5</sub>

2 <sub>2 .5</sub>2 2


 


3 3 <sub>3</sub>


3


3 3 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


3 3


3 3 3


1 3 3 3 27


) .


2 4 8 8 512


1 3 1 3 27 27


. .


2 4 2 4 8.64 512



1 3 1 3


. .


2 4 2 4


   


  


   


   


   


  


   
   


     


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


     


<i>b</i>



* Công thức:

<i>x y</i>.

<i>n</i> <i>x yn</i>. <i>n</i>


<i>(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)</i>
?2 (SGK - tr.21) Tính




5 5


5 5


3 3 <sub>3</sub> 3 <sub>3</sub>


1 1


) .3 .3 1 1;


3 3


) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2 3 27.


   


  


   


   


   



<i>a</i>


<i>b</i>


<b>15' HĐ 1:Luỹ thương của một</b>
<b>thương</b>


GV yêu cầu HS làm ?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng
làm


HS nhận xét bài của bạn


? Muốn tính luỹ thừa của một
thương ta có thể làm như thế nào?
HS trả lời


GV giới thiệu công thức
2HS nhắc lại công thức
GV yêu cầu HS làm ?4


HS cả lớp làm bài, 3HS lên bảng
làm


HS nhận xét bài của bạn
GV yêu cầu HS làm ?5


HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng


làm


HS nhận xét bài của bạn
GV chốt lại kiến thức phần 2)


3


2 2 2 2 8


. .


3 3 3 3 27


    


 


 


 


  ;


3


3


2 8


3 27



 




3


3
3
2
2
3 3


 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 


b) Ta coù:
5
5
5
5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10


5 3125
2
10 10
2 2
 
 
 
 
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
<i>b</i>


* Công thức:


( 0)
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 
 
 
 


<i>(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ</i>
<i>thừa)</i>



?4 (SGK - tr.21) Tính




2
2
2
2
3 3
3
3
3
3 3
3
3
72 72
3 9;
24 24
7,5 7,5
3 27;
2,5
2,5


15 15 15


5 125.


27 3 3


 


<sub></sub> <sub></sub>  
 
  
<sub></sub> <sub></sub>   
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>  
 


?5 (SGK - tr.22) Tính


a) (0,125)3<sub>.8</sub>3<sub> = (0,125.8)</sub>3<sub>=1</sub>3<sub>=1</sub>


b) (-39)4<sub> : 13</sub>4<sub> = (-39:13)</sub>4<sub> = (-3)</sub>4<sub> = 81</sub>


<b>6'</b> <b>HÑ 3:Củng cố</b>


? Tính luỹ thừa của một tích và luỹ
thừa của một thương như thế nào?
HS trả lời


GV treo bảng phụ đã ghi sẵn đề
bài 34 và yêu cầu HS làm


HS cả lớp làm bài sau đó phát biểu
ý kiến


<i>Bài 34</i> (SGK - tr.22)


a) (-5)2<sub> . (-5)</sub>3<sub> = (-5)</sub>6<sub> sai vì (-5)</sub>2<sub> . (-5)</sub>3<sub> = (-5)</sub>5<sub>;</sub>



b) (0,75)3<sub> : 0,75 = (0,75)</sub>2<sub> đúng</sub>


c) (0,2)10<sub> : (0,2)</sub>5<sub> = (0,2)</sub>2<sub> sai vì (0,2)</sub>10<sub> : (0,2)</sub>5<sub> =</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

d)
4
2 6
1 1
7 7
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
  
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
 
 
sai vì
4
2 8
1 1
7 7
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
  
<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
 
 
e)
3
3 3


3
3


50 50 50


10 1000


125 5 5


 


 <sub></sub> <sub></sub>  


  đúng


f) 10 10 8 2


8
8 8
2
4 4

 
<sub></sub> <sub></sub> 


  sai vì


10 3 10 30
14
8 2 8 16


8 (2 ) 2


2
4 (2 ) 2 
<i>4.</i>


<i> Hướng dẫn về nhà <b>(1')</b> </i>
- Học bài


- BTVN: 35, 36, 37 (SGK - tr.22)
- Tiết sau: Luyện tập.


Ngày soạn: 10/09/2010 Tuần: 5


Ngày dạy: 13/09/2010 Tiết: 9


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Về kiến thức:</i> Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc
tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.


<i>2. Về kĩ năng:</i> Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc nêu trên trong tính giá trị
biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết...


<i>3. Về thái độ:</i> Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS


<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.



<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<i>1.</i>


<i> Ổn định tổ chức lớp</i><b>(1')</b>


<i>2.</i>


<i> Kiểm tra bài cũ</i><b>(6')</b>


? Điền tiếp để được các công thức đúng:
.
( )
:
( . )
<i>m</i> <i>n</i>
<i>m n</i>
<i>m</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>





 

 
 


Chữa bài 36 - a, b, c (SGK - tr.22)


(1HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)
<i>3.</i>


<i> Nội dung bài mới</i>:


- ĐVĐ: Để củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số,


quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích và luỹ


thừa của một thương. Tiết học hôm nay chúng ta Luyện tập.



<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>7'</b> GV yêu cầu HS làm bài 38


1HS đọc to đề bài


<i>Bài 38</i> (SGK - tr.22) Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>8'</b>


<b>10'</b>


<b>12'</b>


HS cả lớp làm bài sau đó trình


bày miệng lời giải


GV chốt lại cách giải
GV yêu cầu HS laøm baøi 39


HS cả lớp làm bài, 1HS lên bảng
làm


HS nhận xét bài của bạn
GV chốt lại cách giải


GV u cầu HS hoạt động nhóm
làm bài 40


HS hoạt động nhóm làm bài và
trình bày lời giải trên bảng nhóm


HS nhận xét bài của các nhóm
GV đánh giá, kết luận


GV hướng dẫn HS giải câu a bài
42


HS giải câu a dưới sự hướng dẫn
của GV


GV yêu cầu HS làm câu b, c
tương tự


HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng


làm


HS nhận xét bài của bạn
GV chốt lại cách giải


b) Vì 89<sub> < 9</sub>9<sub> nên 2</sub>27 <sub>< 3</sub>18<sub>.</sub>


<i>Bài 39 </i>(SGK - tr.23) Giaûi
10 7 3 7 3


10 2.5 2 5
10 12 2 12 2


) .
) ( )
) :


 
 
 


<i>a x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Bài 40</i> (SGK -tr.23) Tính:



2 2 2


2 2 2


4


4 4 4 4


5 5 4 4


5 4 <sub>5</sub> <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub>


5


3 1 6 7 13 169


)


7 2 14 14 196


3 5 9 10 1 1


)


4 6 12 12 144


5 .20 5 .20 5.20 1 1 1


) 1.



25 .4 25 .4 .25.4 25.4 100 100 100
10 6 ( 2) .5 .( 2) .3


) .


3 5 3 .



     
   
     
     
 
     
   
     
     
 
 <sub></sub> <sub></sub>  
 
   
   

   
   
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i> <sub>4</sub>
9


5
( 2) .5 515.5 2560


3 3 3


  


  


<i>Bài 42</i> (SGK -tr.23) Tìm số tự nhiên n:
4


4 1


16 2


) 2 2 2 2 4 1 3


2 2




    <i>n</i>      


<i>n</i> <i>n</i>


<i>a</i> <i>n</i> <i>n</i>


3
4



4 3


( 3) ( 3)


) 27 ( 3)


81 ( 3)


( 3)  ( 3) 4 3 7


 
   

        
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i> <i>n</i>
1


)8 : 2<i>n</i> <i>n</i>  4 (8 : 2)<i>n</i>  4 4<i>n</i> 4  1


<i>c</i> <i>n</i>


<i>4. </i>


<i> Củng co</i>á (trong quá trình chữa bài tập)
<i>5.</i>



<i> Hướng dẫn về nhà </i><b>(1')</b>


- Xem lại các dạng bài tập và ôn lại các quy tắc về luỹ thừa.


- Ôn tập khái niện tỉ số của hai số hữu tỉ x và y, định nghĩa hai phân số bằng nhau
- BTVN: 41, 43 (SGK - tr. 23)


- Đọc Bài đọc thêm"Luỹ thừa với số mũ ngun âm".


Ngày soạn: 10/09/2010 Tuần: 5


Ngày dạy: 13/09/2010 Tieát: 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>1. Về kiến thức:</i> HS hiểu thế nào là tỉ lệ thức, nắm được hai tính chất của tỉ lệ thức.
<i>2. Về kĩ năng:</i> Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. HĐ đầu biết
vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.


<i>3. Về thái độ:</i> Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS


<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<i>1.</i>


<i> Ổn định tổ chức lớp</i><b>(1')</b>


<i>2.</i>


<i> Kieåm tra bài cũ</i><b>(5')</b>



? Tỉ số của hai số a và b với b0 là gì? Kí hiệu. So sánh hai tỉ số: 10
15 và


1,8
2,7
(1HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)


<i>3.</i>


<i> Nội dung bài mới</i>:


- ĐVĐ: Đẳng thức giữa hai tỉ số được gọi là gì? Bài học hơm nay


chúng ta cùng tìm hiểu.



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>15' HĐ 1:Định nghĩa</b>


GV nêu ví dụ và yêu cầu HS thực
hiện


HS cả lớp làm bài, 1HS trình bày
miệng lời giải


GV: Ta nói đẳng thức 15 12,5<sub>21 17,5</sub> là
một tỉ lệ thức.


? Vậy thế nào là tỉ lệ thức?
HS trả lời



GV giới thiệu định nghĩa
2HS nhắc lại định nghĩa


GV: Các số hạng của tỉ lệ thức: a, b,
c, d.


- Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a và d
- Các trung tỉ (số hạng trong): b và c
GV cho HS làm ?1


HS cả lớp làm ?1, 2HS lên bảng làm


<b>1. Định nghóa</b>


<i>Ví dụ:</i> So sánh hai tỉ số 15
21 và


12,5
17,5.
Giải:


Ta có 15 5 12,5 125; 25 5
21 7 17,5 175  35 7
Do đó 15 12,5<sub>21 17,5</sub> .


* Định nghóa:


<i>Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số: </i> <i>a<sub>b</sub></i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>.</i>
Tỉ lệ thức <i>a</i> <i>c</i>



<i>b</i> <i>d</i> còn được viết là a: b = c : d.
?1 (SGK - tr.24) Giải


a) Ta coù


2 2 1 2 1


: 4 .


5 5 4 20 10


4 4 1 4 1


: 8 .


5 5 8 40 10


  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>18'</b>


<b>HĐ 2:Tính chất </b>


HS nhận xét bài của bạn, GV kết
luận


GV: Khi có tỉ lệ thức <i>a</i> <i>c</i>



<i>b</i> <i>d</i> mà a, b,
c, d Z; b và d 0 thì theo định
nghĩa hai phân số bằng nhau, ta có ad
= bc. Ta hãy xét xem tính chất này
cịn đúng với tỉ lệ thức nói chung hay
khơng?


- Xét tỉ lệ thức 18<sub>27</sub> 24<sub>36</sub>, hãy xem
SGK để hiểu cách chứng minh khác
của đẳng thức tích 18. 36 = 24. 27
1HS đọc to trước lớp


GV cho HS laøm ?2


HS thực hiện ?2, 1HS trình bày
miệng


GV nêu tính chất 1
HS nhắc lại tính chất


GV: Ngược lại nếu có ad = bc ta có
thể suy ra được tỉ lệ thức <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> hay
không? Hãy xem cách làm của SGK:
Từ đẳng thức 18. 36 = 24. 27 suy ra


18 24


2736 để áp dụng làm ?3


1HS đọc to trước lớp


HS cả lớp thực hiện ?3, 1HS lên bảng
làm


HS nhận xét bài của bạn, GV kết
luận


? Tương tự, từ ad = bc và a, b, c, d<i>0</i>
làm thế nào để có


, ,


  


<i>a</i> <i>b d</i> <i>c d</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d b</i> <i>a c</i> <i>a</i>?


HS trình bày miệng lời giải
GV giới thiệu tính chất 2
HS nhắc lại tính chất


GV: Tổng hợp cả hai tính chất của tỉ


1 7 1 1


3 : 7 . ;


2 2 7 2



2 1 12 36 12 5 1


2 : 7 : .


5 5 5 5 5 36 3


1 2 1


3 : 7 2 : 7


2 5 5


 


  


  


   


  


<b>2. Tính chất </b>


* Tính chất 1 (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức)


?2 (SGK - tr,.25)


Ta coù: <i>a</i> <i>c</i>  <i>a</i>.<i>bd</i> <i>c</i>.<i>bd</i> <i>ad bc</i>



<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i>


<i>Neáu a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i> thì ad = bc.</i>


?3 (SGK - tr.25)


Ta có: <i>ad bc</i>  <i>ad</i> <i>bc</i>  <i>a</i> <i>c</i>


<i>bd</i> <i>bd</i> <i>b</i> <i>d</i>


<i>Nếu ad = bc và a, b, c, d </i><i>0 thì ta có các tỉ lệ</i>
<i>thức:</i>


, , ,


<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c d</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>5'</b> lệ thức: Với a, b, c, d<i>0</i> có một trong
năm đẳng thức ta có thể suy ra các
đẳng thức cịn lại (GV treo bảng phụ
đã ghi sẵn bảng tóm tắt - SGK)


<i>HĐ 4.</i> Củng cố


GV chốt lại kiến thức tiết học


GV yêu cầu HS laøm baøi 44 (SGK


-tr.26)


HS cả lớp làm bài, 3HS lên bảng làm
HS nhận xét bài của bạn, GV kết
luận


<i>Bài 44</i> (SGK - tr.26) Thay tỉ số giữa các số hữu
tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:


a) 1,2 : 3,24 = 120<sub>324</sub>10<sub>27</sub>.
b) 2 :1 3 11 4. 44 44 :15


5 4 5 3 15  .


c) 2: 0, 42 2 21 2 50 100: . 100 :147
7 7 507 21 147  .
<i>4.</i>


<i> Hướng dẫn về nhà</i><b>(1')</b>
- Học bài.


- BTVN: 45, 46, 47, 48 (SGK - tr. 26)
- Tiết sau: Luyện tập.


Ngày soạn: 16/09/2010 Tuần: 6


Ngày dạy: 20/09/2010 Tiết: 11


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<i>1. Về kiến thức:</i> Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.


<i>2. Về kĩ năng:</i> Rèn lkỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ
thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.


<i>3. Về thái độ:</i> Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:</b>


<i>1.</i>


<i> Ổn định tổ chức lớp</i><b>(1')</b>


<i>2.</i>


<i> Kiểm tra bài cũ</i><b>(8')</b>
HS1: Định nghĩa tỉ lệ thức
Chữa bài 45 (SGK - tr.26)


HS2: Viết dạng tổng quát hai tính chất của tỉ lệ thức.
Chữa bài 46 - a (SGK - tr.26)


(2HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)
<i>3.</i>


<i> Nội dung bài mới</i>:



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>10'</b>


<b>15'</b>


GV treo bảng phụ đã ghi sẵn đề
bài


1HS đọc to đề bài


? Để biết được các tỉ số có lập
được tỉ lệ thức hay không ta làm
thế nào?


HS: Ta xét xem hai tỉ số có bằng
nhau hay khơng, nếu bằng nhau
ta lập được tỉ lệ thức


GV yêu cầu HS giải


HS cả lớp làm bài, 2HS lên bảng
làm


HS nhận xét bài của baïn


GV kết luận và chốt lại kiến thức
(Đề bài 50 đưa lên bảng phụ)
1HS đọc to đề bài



GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
làm bài


HS hoạt động nhóm làm bài và
trình bày lời giải trên bảng nhóm


<i>Bài 49</i> (SGK - tr.26) Giải


a) Ta có:


35 525 35 100 3500 14
3,5 : 5, 25 : .


10 100 10 525 5250 21


   


14
3,5 : 5, 25


21


  (Lập được tỉ lệ thức)
b) Ta có:


3 2 393 262 393 5 3


39 : 52 : . ;


10 5 10 5 10 262 4


21 35 21 3


2,1: 3,5 :


10 10 35 5


  


3 2


39 : 52 2,1: 3,5
10 5


  (Không lập được tỉ lệ
thức)


c) Ta coù:


651 1519 651 100 651 3
6,51:15,19 : .


100 100 100 1519 1519 7


   


3
6,51:15,19


7



  ( Lập được tỉ lệ thức)
d) Ta có:


2 14 3 21 3


7 : 4 7 : 7.


3 3 14 14 2


 


     ;


9 5 9 10 9
0,9 : ( 0,5) : .


10 10 10 5 5


  


   


2


7 : 4 0,9 : ( 0,5)
3


    (Không lập được tỉ lệ
thức)



<i>Bài 50</i> (SGK - tr.27)
N.


H.
C.
I.
Ư.
Ế.


14 : 6 = 7 : 3


20 : -25 = (-12) : 15
6 : 27 = 16 : 72
15) : 35 = 27 :
(-63)


4, 4 0,84
9,9 1,89


 




0,65 6,55
0,91 9,17


 





Y. 4:12 2 : 42 1
5 5  5 5
Ợ. 1:11 1 : 31 1


2 4  3 3
B. 1: 31 3: 51


2 24 4
U. 3:11 1 : 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>6'</b>


<b>4'</b>
1
3


2 14 6



-0,8


4


9,1


7 0,3


1
1



3


<b>B</b> <b>I</b> <b>N</b> <b>H</b> <b>T</b> <b>H</b> <b>Ư</b> <b>Y</b> <b>Ế</b> <b>U</b> <b>L</b> <b>Ư</b> <b>Ợ</b> <b>C</b>


<i>-63</i> <i>-25</i> <i><sub>25</sub>-</i> 41


5


3
4


<i></i>
<i>-0,8</i>


<i>4</i> <i>16</i>


HS nhận xét bài của các nhóm
GV đánh giá, kết luận và chốt lại
GV treo bảng phụ đã ghi sẵn đề
bài


1HS đọc to đề bài


? Từ bốn số 1,5; 2; 3,6; 4,8 hãy
suy ra đẳng thức tích.


HS trả lời


? Áp dụng tính chất 2 của tỉ lệ
thức hãy viết tất cả các tỉ lệ thức


có được.


HS đứng tại chỗ trảlời
GV chốt lại kiến thức


GV treo bảng phụ đã ghi sẵn đề
bài 52


1HS đọc to đề bài


HS cả lớp suy nghĩ rồi trả lời
GV chốt lại


<i>Bài 51</i> (SGK - tr.28) Giải


Ta có: 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 do đó ta có bốn tỉ lệ
thức:


1,5 3, 6 4,8 3,6
; ;


2 4,8 2 1,5


1,5 2 2 4,8


; .
3,6 4,8 1,5 3,6


 



 


<i>Bài 52</i> (SGK - tr. 28)
Từ tỉ lệ thức <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> với a, b, c, d 0, ta có thể
suy ra:


C) <i>d</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>4.</i>


<i> Củng cố</i> (trong quá trình chữa bài tập)
<i>5.</i>


<i> Hướng dẫn về nhà</i><b>(1')</b>


- Xem lại các dạng bài tập và ôn lại lý thuyết.


- BTVN: 52(SGK - tr. 28), 60, 61, 62 (SBT - tr.12, 13)
- Đọc trước Đ8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.


Ngày soạn: 16/09/2010 Tuần: 6


Ngày dạy: 20/09/2010 Tiết: 12


<b>Bài 8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1. Về kiến thức:</i> HS nắm được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>3. Về thái độ:</i> Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>:


<i>1.</i>


<i> Ổn định tổ chức lớp</i><b>(1')</b>


<i>2.</i>


<i> Kiểm tra bài cũ</i><b>(5')</b>


? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Chữa bài 62 - a (SBT - 13)


(1HS lên bảng kiểm tra. HS lớp nhận xét. GV đánh giá, ghi điểm)
<i>3.</i>


<i> Nội dung bài mới</i>:
- ĐVĐ: Từ <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> có thể suy ra








<i>a</i> <i>a c</i>


<i>b</i> <i>b d</i> hay không?

Bài học hôm nay chúng


ta cùng tìm hiểu.



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>20' HĐ 1:Tính chất của dãy tỉ số bằng </b>


<b>nhau</b>


GV yêu cầu HS thực hiện ?1
HS cả lớp làm bài


1HS trình bày miệng lời giải
? Từ <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> có thể suy ra







<i>a</i> <i>a c</i>


<i>b</i> <i>b d</i>


hay không?



HS nghiên cứu SGK và trả lời
GV kết luận


GV giới thiệu tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau (treo bảng phụ đã ghi sẵn
tính chất)


2HS nhắc lại tính chất


GV treo bảng phụ đã ghi sẵn bài
chứng minh tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau


HS theo dõi và nghe giảng


? Tương tự, các tỉ số trên cịn bằng tỉ
số nào?


HS trả lời


GV lưu ý tính tương ứng của các số
hạng và dấu +, - trong các tỉ số.
? Từ dãy tỉ số 1<sub>3</sub><sub>0, 45 18</sub>0,156 , áp dụng
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có điều gì?


HS trả lời


<b>1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau</b>
?1 (SGK - tr.28) Ta có 2<sub>4</sub> 3<sub>6</sub><sub></sub>1<sub>2</sub><sub></sub>



 


2 3 5 1
4 6 10 2




 


 ;


2 3 1 1
4 6 2 2


 


 


 


Vaäy 2<sub>4</sub>  3<sub>6</sub> <sub>4 6</sub>2 3 2 3<sub>4 6</sub>


  .




<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> = (b d va b -d)



 


  


 


<i>a c</i> <i>a c</i>


<i>b d</i> <i>b d</i>


<i>* Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:</i> (SGK
-tr.29)


<i>Ví dụ:</i> Từ dãy tỉ số 1<sub>3</sub><sub>0, 45 18</sub>0,15 6 , áp dụng
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:


1 0,15 6 1 0,15 6 7,15
3 0, 45 18 3 0, 45 18 21, 45


 


   


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>6'</b>


<b>12'</b>



GV giới thiệu chú ý như SGK
HS nghe giảng


GV yêu cầu HS làm ?2
HS cả lớp làm bài


HS trình bày miệng lời giải
<i>HĐ 4.</i> Củng cố


? Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau?


1HS lên bảng vieát


GV yêu cầu HS làm bài 54
1HS đọc to đề bài


HS cả lớp làm bài, 1HS lên bảng làm


HS nhaän xét bài của bạn
GV kết luận và chốt lại


GV u cầu HS làm bài 57 (đề bài
đưa lên bảng phụ)


1HS đọc to đề bài
HS cả lớp làm bài


HS trình bày miệng lời giải
GV chốt lại



?2 (SGK - tr.29) Gọi số HS của các lớp 7A,
7B, 7C lần lượt là a, b, c thì ta có <sub>8</sub><i>a</i>  <sub>9 10</sub><i>b</i> <i>c</i> .


<i>Bài 54</i> (SGK - tr.30) Giải
Ta có <sub>3</sub><i>x</i> <sub>5</sub><i>y</i> và x + y = 16


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có:


16
2
3 5 3 5 8




   




<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


Từ 2 3.2 6
3    
<i>x</i>


<i>x</i> <sub>;</sub>


2 5.2 10



5    
<i>y</i>


<i>y</i> <sub>.</sub>


<i>Baøi 57</i> (SGK - tr.30) Giaûi


Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng
lần lượt là a, b, c theo đầu bài ta có


2  4 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


và a + b + c = 44


Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
có:


44
4
2 4 5 2 4 5 11


 


    


 


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>



4 2.4 8
2    
<i>a</i>


<i>a</i>


4 4.4 16
4    
<i>b</i>


<i>b</i>


4 5.4 20
5   
<i>c</i>


<i>c</i>


Vậy số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng
lần lượt là 8, 61, 20.


<i>4.</i>


<i> Hướng dẫn về nhà</i><b>(1')</b>


- Học bài: Tính chất tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- BTVN: 55, 56, 58 (SGK - tr.30)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày soạn: 22/09/ 2010 Tuần: 7



Ngày dạy: 27/ 09/ 2010 Tiết: 13


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1.Kiến thức:</i> Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau
<i>2.Kĩ năng:</i> Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số
ngun, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài tốn bằng chia tỉ lệ.


<i>3.Thái độ:</i> Đánh việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính
chất dãy tỉ số bằng nhau, thông qua việc giải toán của các em.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
<b>III Chuẩn bị</b>: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.Ổn định lớp 1’</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 6’</b></i>


- Học sinh 1: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu)
- Học sinh 2: Cho <i>x<sub>y</sub></i> 3<sub>7</sub> và x-y=16 . Tìm x và y.


<i><b>3. Luyện taäp: (33')</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
33’ Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập


59
Hs:



Gv: Em naøo nhận xét bài làm của
bạn?


Hs:


Gv: Chốt lại


Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập


<b>Bài 59</b> (tr31-SGK)


2,04
)2,04 : ( 3,12)


3,12


204 17


312 26


1 3 5 5


) 1 :1, 25 :


2 2 4 6


3 23 16


)4 : 5 4 :



4 4 23


3 3 73 73 73 14


)10 : 5 : . 2


7 14 7 14 7 73


<i>a</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>


 




 


 


 


  


 


 



 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

60
Hs


Gv: Xác định ngoại tỉ, trung tỉ
trong tỉ lệ thức.


Hs:


Gv: Nêu cách tìm ngoại tỉ 1


3<i>x</i>. từ


đó tìm x
Hs:


Gv: u cầu học sinh đọc đề bài
Hs:


Gv: Từ 2 tỉ lệ thức trên làm như
thế nào để có dãy tỉ số bằng nhau
Hs:


Gv: yêu cầu học sinh biến đổi.
Hs



Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau rồi
giáo viên gọi học sinh lên bảng
làm


Hs:


Gv:u cầu học sinh đọc đề bài
Hs:


- Trong bài này ta không x+y hay
x-y mà lại có x.y


Vậy nếu có <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> thì


<i>a</i>


<i>b</i> có bằng


.
.


<i>a c</i>


<i>b d</i> không?
Hs:


(Gợi ý: đặt <i>a</i> <i>k</i>
<i>b</i>  ,



<i>c</i>
<i>k</i>


<i>d</i>  ta suy ra
điều gì)


1 2 3 2


) . : 1 :


3 3 4 5


2 7 2


: :


3 3 4 5


7 2 2
: .


3 4 5 3


7 5 2
. .


3 4 2 3


35 35



.3


3 12 12


35 3
8
4 4
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
 
 
 
 
   
  


<b>Bài tập 61</b> (tr31-SGK)


;


2 3 4 5



<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>


  vaø x+y-z=10


2 8


)


2 3 3 12


4 12


4 5 5 15


2 3 8 12 15


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>


<i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   



   


    


Vaäy


8 12 15


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


10
2


8 12 15 8 12 15 5


2 16
8
2 24
12
2 30
15


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


<i>z</i>
<i>z</i>
 
    
 
   
   
   


<b>Bài tập 62</b> (tr31-SGK)
Tìm x, y biết


2 5


<i>x</i> <i>y</i>


 và x.y=10
Đặt:


2 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>k</i>


   x=2k; y=5k


Ta coù: x.y=2k.5k=10


10k2 =10  k2=1 k=1



Với k=1  2


5
<i>x</i>
<i>y</i>






Với k=-1  2


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Giáo viên gợi ý cách làm:
Đặt:


2 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>k</i>


   <i>x</i>2 ;<i>k y</i>5<i>k</i>
<i><b>4. Củng cố: 5’</b></i>


- Nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
+ Nếu a.d=b.c  <i>a</i> <i>c a</i>; <i>b d</i>; <i>c b</i>; <i>d</i>


<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a a</i> <i>c</i>


+ Neáu <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> ...



<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


 


     


 
<i><b>Dặn dò</b></i>


- Ơn lại định nghĩa số hữu tỉ


- Làm bài tập 63, 64 (tr31-SGK); 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi đi học.


Ngày soạn: 22/09/ 2010 Tuần: 7


Ngaøy dạy: 27/ 09/ 2010 Tiết: 14


<i><b>Bài 9:</b></i><b> SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN</b>
<b> VAØ SỐ THẬP PHÂN VƠ HẠN TUẦN HOÀN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1.Kiến thức:</i> Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để 1
phân số tối giản, hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu
hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.


<i>2.Kĩ năng: </i>Biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân
vơ hạn tuần hồn.



<i>3. Thái độ</i>: Cẩn thận, chính xác trong giải bài tập.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
<b>III. Chuẩn bị</b>:


- Máy tính


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.Ổn định lớp 1’</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>10’</b></i> <i><b>Hoạt động: </b></i><b>-số thập phân vơ hạn tuần hồn Số thập phân hữu hạn </b>


Gv: số 0,323232... có phải là số hữu tỉ
không?


Hs:


Học sinh suy nghĩ (các em chưa trả lời
được)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

10'


GV:Để xét xem số trên có phải là số
hữu tỉ hay khơng ta xét bài học hơm
nay.


Hs:



GV:u cầu học sinh làm ví dụ 1
Học sinh dùng máy tính tính
Học sinh làm bài ở ví dụ 2


GV Yêu cầu 2 học sinh đứng tại chỗ
đọc kq


Phép chia không bao giờ chấm dứt
Gv: Số 0,41666... có phải là số hữu tỉ
khơng?


Hs:Có là số hữu tỉ vì 0,41666...= 5
12
Gv: Hãy trả lời câu hỏi của đầu bài.
Hs:


Gv: Ngoài cách chia trên ta cịn cách
chia nào khác.


Hs:


Gv: Phân tích mẫu ra thừa số nguyên
tố.


20 = 22<sub>.5; 25 = 5</sub>2<sub>; 12 = 2</sub>2<sub>.3</sub>


<i><b>Hoạt động: </b></i><b>Nhận xét</b>


Gv:Nhận xét 20; 15; 12 chứa những


thừa số nguyên tố nào


Hs:


HS: 20 và 25 chỉ có chứa 2 hoặc 5; 12
chứa 2; 3


GV: Khi nào phân số tối giản?
HS:


Gv: yêu cầu học sinh làm ? SGK
Hs:


- Học sinh thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm đọc kết quả
Gv: người ta chứng minh được rằng
mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều
là số hữu tỉ.


Hs:


- Giáo viên chốt lại như phần đóng
khung tr34- SGK


Ví dụ 1: Viết phân soá 3 37,


20 25 dưới
dạng số thập phân



3 0,15 37 1,48


20  25 


Ví dụ 2: 5 0,41666...
12 


- Ta gọi 0,41666... là số thập phân
vơ hạn tuần hồn


- Các số 0,15; 1,48 là các số thập
phân hữu hạn


- Kí hiệu: 0,41666... = 0,41(6)
(6) - Chu kì 6


Ta coù:


2 2 2


3 3 3.5 3.5


0,15


20 2 .5 2 .5 100 


2


2 2 2



37 37 37.2 148


1,48


25 5 5 .2 100 


<b>2. Nhận xét</b>:


- Nếu 1 phân số tối giản với mẫu
dương khơng có ước ngun tố khác
2 và 5 thì phân số đó viết dưới dạng
số thập phân hữu hạn và ngược lại
?


Các phân số viết dưới dạng số thập
phân hữu hạn




1 17


0,25 0,136


4 125


13 7 1


0,26 0,5


50 14 2





 


  


Các phân số viết được dưới dạng số
thập phân vơ hạn tuần hồn


5 0,8(3) 11 0,2(4)


6 45




 


Ví dụ: 0,(4) 0,(1).4 1.4 4


9 9


  


<i><b>4. Củng cố: (22')</b></i>


- u cầu học sinh làm bài tập 65; 66; 67trên lớp
Bài tập 65: 3


8 vì 8 = 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3


3 3 3


2


3 3 3.5


0,375


8 2 2 .5


7 13 13 13.5


1,4; 0,65


5 20 2 .5 100


   




   


Bài tập 66: Các số 6; 11; 9; 18 có các ước khác 2 và 5 nên chúng được viết
dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn


1 5 4 7



0,1(6) 0,4545... 0,(45) 0,(4) 0,3(8)


6 11 9 18


 


    


Bài tập 67: 3


2.


<i>A</i>


A là số thập phân hữu hạn: 5


A là số thập phân vô hạn: <i>a</i> (a>0; a có ước khác 2 và 5)
<i><b>5.Dăn dị:( 2’)</b></i>


- Học kó bài


- Làm bài taäp 68  71 (tr34;35-SGK)
HD 70: 0,32 32 <sub>2</sub>25<sub>2</sub> 2<sub>2</sub>3 8


100 2 .5 5 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ngày soạn: 02/10/ 2010 Tuần: 8


Ngày dạy: 04/ 10/ 2010 Tiết: 15



<b>Bài 10. LÀM TRÒN SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1.Kiến thức:</i>Học sinh có khái niệm về làm trịn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn
số trong thực tiễn


<i>2.Kĩ năng:</i> Học sinh nắm và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng
các thuật ngữ nêu trong bài.


<i>3.Thái độ: </i>Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời ssống hàng ngày.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.


<b>III. Chuẩn bị</b>:Thước thẳng, bảng phụ ghi 2 trường hợp ở hoạt động 2
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>1.Ổn định lớp : 1’</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 6’</b></i>


- Học sinh 1: Phát biểu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
- Học sinh 2: Chứng tỏ rằng: 0,(37) + 0,(62) = 1


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
15'


HĐ 1:<b>Ví dụ</b>


- Giáo viên đưa ra một số ví dụ
về làm tròn số:



+ Số học sinh dự thi tốt nghiệp
THCS của cả nước năm
2002-2003 là hơn 1,35triệu học sinh
+ Nước ta vẫn còn khoảng
26000 trẻ em lang thang.
Gv:Yêu cầu học sinh lấy thêm
ví dụ


Hs:


- GV: Trong thực tế việc làm
tròn số được dùng rất nhiều. Nó
giúp ta dễ nhớ, ước lượng nhanh
kết quả.


Gv:Yêu cầu học sinh đọc ví dụ


<b>1. ïVí dụ</b>


Ví dụ 1: Làm tròn các số 4,3 và 4,5 đến
hàng đơn vị


4


4,3 4,5


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

10'


Hs:


- Giáo viên và học sinh vẽ hình
(trục số)


Gv: Số 4,3 gần số nguyên nào
nhất.


Hs:


Gv: Số 4,9 gần số nguyên nào
nhất


Hs:


Gv:: Để làm tròn 1 số thập phân
đến hàng đơn vị ta lấy số


nguyên gần với nó nhất
Gv :Yêu cầu học sinh làm ?1.
Hs :


Gv :Yêu cầu học sinh nghiên
cứu SGK ví dụ 2, ví dụ 3.
<b>HĐ 2</b>:<b>Qui ước làm trịn số</b>
Gv :Cho học sinh nghiên cứu
SGK


Hs : Phát biểu qui ước làm tròn
số



- Học sinh phát biểu, lớp nhận
xét đánh giá


- Giáo viên treo bảng phụ hai
trường hợp:


Gv :Yêu cầu học sinh laøm ?2
Hs:


- Lớp làm bài tại chỗ  nhận
xét, đánh giá.


- Số 4,9 gần số 5 nhất.
- Kí hiệu: 4,3  4; 4,9  5
( đọc là xấp xỉ)


?1


5,4  5; 4,5  5; 5,8  6


Ví dụ 2: Làm trịn số 72900 đến hàng nghìn
72900  73000 (trịn nghìn)


Ví dụ 3:


0,8134  0,813 (làm trịn đến hàng thập
phân thứ 3)


<b>2. Qui ước làm tròn số</b>



- Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong
các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ
ngun bộ phận cịn lại. Trong trường hợp
số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi
bằng các chữ số 0


- Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong
các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì
ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ
phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên
thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ
số 0.


?2


a) 79,3826  79,383
b) 79,3826  79,38
c) 79,3826  79,4
Bài tập 73 (tr36-SGK)
7,923  7,92


17,418  17,42
79,1364  709,14
50,401  50,40
0,155  0,16
60,996  61,00
<i><b>4. Củng cố: </b></i><b>10’</b>


- Làm bài tập 74 (tr36-SGK) Điểm TB các bài kiểm tra của bạn Cường là:


(7 8 6 10) (7 6 5 9).2 8.3 7,2(6) 7,3


15


       


 


- Laøm baøi taäp 76 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

 76 324 800 (tròn trăm)
 76 325 000 (tròn nghìn)
3695  3700 (tròn chục)


 3700 (tròn trăm)
 4000 (tròn nghìn)
<i><b>5. Dặn dò: </b></i><b>3’</b>


- Học theo SGK


- Nẵm vững 2 qui ước của phép làm tròn số


- Làm bài tập 75, 77 (tr38; 39-SGK); Bài tập 93; 94; 95 (tr16-SBT)
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi, thước dây, thước cuộn.


Ngày soạn: 02/10/ 2010 Tuần: 8


Ngày dạy: 04/ 10/ 2010 Tiết: 16


<b> </b>




<b>Lun tËp</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1.Kieỏn thửực: Củng cố và vận dụng thành thạo các qui ớc làm tròn số. sử dụng </i>

đúng các thuật ngữ trong bài.



<i>2.Kĩ năng:</i> Học sinh nắm và biết vận dụng các qui ước làm tròn số. Sử dụng đúng
các thuật ngữ nêu trong bài.


<i>3.Thái độ: </i>Có ý thức vận dụng các qui ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày.
<b>II. PHƯƠNG PHÁP:</b> Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
<b>III. Chuẩn bị</b>:


- M¸y tÝnh, thíc mÐt, bảng phụ có nội dung sau:



Tên

<sub>(kg)</sub>

m

<sub>(m)</sub>

h

Chỉ số

<sub>BMI</sub>

ThĨ tr¹ng


A



B


...



<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:




<i><b>1.ổn định lớp</b></i>

(1')



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>

: (7')




- Học sinh 1: Phát biểu 2 qui ớc làm tròn số. Làm tròn số 76 324 735


đến hàng chục, trăm



- Học sinh 2: Cho các số sau: 5032,6; 991,23 và 59436,21. Hãy làm


tròn các số trên đến hàng đơn vị, hàng chục.



<i><b>3. LuyÖn tËp </b></i>

:



<b>TG</b>

<b>Hoạt động của GV và HS</b>

<b>Ghi bảng</b>



30’



- 2 học sinh đọc đề bài


- Cả lớp làm bài khoảng 3'



- Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả


- Cả lớp nhận xét



- Đọc đề bài và cho biết bài tốn đã cho


điều gì, cần tớnh iu gỡ.



- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.


- Các nhóm tiến hành thảo luận



<b>Bài tập 78</b>

(tr38-SGK)



Đờng chéo của màn hình dài là :


21. 2,54

53,34 (cm)




<b>Bài tập 79</b>

(tr38-SGK)


Chu vi của hình chữ nhật là



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Đại diện nhóm lên bảng trình bày


- C¶ líp nhËn xÐt.



- Các hoạt động nh bài tập 78



- Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm


- 4 học sinh lên bảng trình bày


- Lớp nhận xét, bổ sung



Diện tích của hình chữ nhật là


dài. rộng = 10,234. 4,7

<sub> 48 m</sub>

2

<b>Bµi tËp 80</b>

<sub> (tr38-SGK)</sub>



1 pao = 0,45 kg



 1 1


0,45


<i>kg</i>

<sub> (pao) </sub>

2,22 (lb)


<b>Bµi tËp 81</b>

<sub> (tr38-SGK)</sub>



a) 14,61 - 7,15 + 3,2


C¸ch 1:

<sub> 15 - 7 + 3 = 11</sub>


C¸ch 2: 14,61 - 7,15 + 3,2 =


10,66

11




b) 7,56. 5,173


C¸ch 1:

<sub> 8. 5 = 40</sub>



C¸ch 2: 7,56. 5,173 = 39,10788


<sub> 39</sub>



c) 73,95 : 14,2



C¸ch 1:

74: 14

5



C¸ch 2: 73,95: 14,2 = 5,2077

<sub> 5</sub>



d)

21,73.0,815


7,3


C¸ch 1:

22.1


7 

3



C¸ch 2:



21,73.0,815


2,42602 2


7,3  


<i><b>IV. Cđng cè:</b></i>

(5')




- Giáo viên treo bảng phụ nội dung phần ''Có thể em cha biết'', hớng dẫn


học sinh tiến hành hoạt ng



- Qui ớc làm tròn số: chữ số đầu tieõn trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5


thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại, nếu lớn hơn 5 thì cộng thêm 1 vào chữ


số cuối cïng.



<i><b>V. H</b></i>

<i><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>

<i>:</i>

<i><b> </b></i>

(2')



- Thùc hành làm theo sự hớng dẫn của giáo viên về phÇn ''Cã thĨ em cha


biÕt''



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngày soạn: 09/10/ 2010 Tuần: 9


Ngày dạy: 11/ 10/ 2010 Tiết: 17


Bài 11. <b>SỐ VÔ TỈ - KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1.Kiến thức</i>: Học sinh có khái niệm về số vơ tỉ và thế nào là căn bậc hai của
một số không âm


<i>2.Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng diễn đạt bằng lời
<i>3.Thái độ</i>: Biết sử dụng đúng kí hiệu
<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Máy tính bỏ túi, bảng phụ bài 82 (tr41-SGK)


- Bảng phụ 2: Kiểm tra xem cách viết sau có đúng khơng:
a) 36 6



b) Căn bậc hai của 49 là 7


c) 2


( 3) 3
d)  0,010,1


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>1.</b></i>


<i><b> Ổn định lớp</b><b> 1’</b></i>
<i><b>2.</b></i>


<i><b> Kieåm tra bài cũ</b><b> : </b></i>
<i><b>3.</b></i>


<i><b> Bài mới</b><b> :</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
14’


<b>HĐ 1: Số vô tỉ </b>


- Giáo viên u cầu học sinh đọc đề tốn
và vẽ hình


- 1 học sinh đọc đề bài
- Cả lớp vẽ hình vào vở
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình


- Giáo viên gợi ý:


? Tính diện tích hình vuông AEBF.
- Học sinh: Dt AEBF = 1


? So sánh diện tích hình vuông ABCD và
diện tích ABE.


- HS: <i>S<sub>ABCD</sub></i> 4<i>S</i><sub></sub><i><sub>ABF</sub></i>
? Vaäy <i>SABCD</i>=?


- HS: <i>S<sub>ABCD</sub></i> 2<i>S<sub>AEBF</sub></i>


? Gọi độ dài đường chéo AB là x, biểu thị
S qua x


- Hoïc sinh: 2 2


x x 2


<i>S</i>  


- Giáo viên đưa ra số x = 1,41421356....
giới thiệu đây là số vơ tỉ.


<b>1. Số vơ tỉ</b>
Bài tốn:


1 m



B


A


F
E


C


D


- Diện tích hình vuông ABCD là
2


- Độ dài cạnh AB là: <sub>x</sub>2 <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

18'


? Số vô tỉ là gì.


- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.


- Giáo viên nhấn mạnh: Số thập phân gồm
số thập phân hữu hạn, số thập phân vơ hạn
tuần hồn và số thập phân vơ hạn khơng
tuần hồn.


<b>HĐ 2: Khái niệm căn bậc hai</b>
- Yêu cầu học sinh tính.



- Học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả.
- GV: Ta nói -3 và 3 là căn bậc hai của 9
? Tính:


2 2


2


2 2


; ;0


3 3




   


   


   


- HS:


2 2


2 4 2 4


;



3 9 3 9




   


 


   


   


 2
3 và


2
3



căn bậc hai của 4


9 ; 0 là căn bậc hai của 0


? Tìm x/ x2<sub> = 1.</sub>


- Học sinh: Không có số x nào.


? Vậy các số như thế nào thì có căn bậc hai
? Căn bậc hai của 1 số không âm là 1 số


như thế nào.


- Học sinh suy nghĩ trả lời.
- u cầu học sinh làm ?1


- Cả lớp làm bìa, 1 học sinh lên bảng làm.
? Mỗi số dương có mấy căn bậc hai, số 0
có mấy căn bậc hai.


- Học sinh suy nghĩ trả lời


- Giáo viên: Không được viết 4 2vì
vế trái 4 kí hiệu chỉ cho căn dương của 4
- Cho học sinh làm ?2


Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25


- Giáo viên: Có thể chứng minh được
2; 3; 5; 6;... là các số vơ tỉ, vậy có bao
nhiêu số vơ tỉ.


- Học sinh: có vô số số vô tỉ.


tỉ


- Số vơ tỉ là số viết được dưới
dạng số thập phân vơ hạn khơng
tuần hồn. Tập hợp các số vơ tỉ
là I



<b>2. Khái niệm căn bậc hai</b>
Tính:


32<sub> = 9 (-3)</sub>2<sub> = 9</sub>


3 và -3 là căn bậc hai của 9


- Chỉ có số khơng âm mới có
căn bậc hai


* Định nghóa: SGK
?1


Căn bậc hai của 16 là 4 và -4
- Mỗi số dương có 2 căn bậc
hai . Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là
0


* Chú ý: Khơng được viết
4 2


Mà viết: Số dương 4 có hai căn
bậc hai là: 4 2 và  4 2
?2


- Căn bậc hai của 3 là 3 và
3





</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

10


- căn bậc hai của 25 là 25 5
và  25 5


<i><b>4. Củng cố: 10’</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm
a) Vì 52<sub> = 25 neân </sub>


25 5
b) Vì 72<sub> = 49 nên </sub>


49 7 d) Vì


2


2 4


3 9


 

 


  nên


4 2



9 3


c) Vì 12<sub> = 1 nên </sub>
1 1


- Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số
hữu tỉ và số vơ tỉ. Đọc mục có thể em chư biết.


- Làm bài tập 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT)
- Tiết sau mang thước kẻ, com pa




Ngày soạn: 09/10/ 2010 Tuần: 9


Ngày dạy: 11/ 10/ 2010 Tieát: 18


<i>Bài 12</i>. <b>SỐ THỰC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i>1.Về kiến thức:</i> Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số
vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục
số thực.


<i>2. Về kó naêng:</i>


Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N  Z  Q  R


<i>3. Về thái độ:</i> Rèn tính cẩn thận, chính xác cho HS.


<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, máy tính bỏ túi, phấn
màu.


<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>:
<i><b>1.Ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (7') </b></i>


- Học sinh 1: Định nghóa căn bậc hai của một số a0,
Tính: 81, 64, 49 , 0,09


100


- Học sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

10'


8'


? Lấy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên
âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô
hạn, số vô tỉ .



- 3 học sinh lấy ví dụ


? Chỉ ra các số hữu tỉ , số vô tỉ
- Học sinh: số hữu tỉ 2; -5; 3


5; -0,234; 1,
(45); số vô tæ 2; 3


- Giáo viên:Các số trên đều gọi chung
là số thực.


? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I
với R


- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời
? x có thể là những số nào.
- Yêu cầu làm bài tập 87


- 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên
bảng làm


? Cho 2 số thực x và y, có những trường
hợp nào xảy ra.


- Học sinh suy nghĩ trả lời


- Giáo viên đưa ra: Việc so sánh 2 số
thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỉ
viết dưới dạng số thập phân



? Nhận xét phần nguyên, phần thập
phân  so sánh.


- Yêu cầu học sinh làm ?2


- Cả lớp làm bài ít phút, sau đó 2 học
sinh lên bảng làm.


<b>HĐ 2: Trục số thực</b>


- Giáo viên:Ta đã biết biểu diễn số


Các số: 2; -5; 3


5; -0,234; 1,(45); 2
; 3...


- Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ
và số vô tỉ .


- Các tập N, Z, Q, I đều là tập con
của tập R


?1


Cách viết xR cho ta biết x là số
thực


x có thể là số hữu tỉ hoặc số vơ tỉ


Bài tập 87 (tr44-SGK)


3Q 3R 3I -2,53Q
0,2(35)I NZ IR


- Với 2 số thực x và y bất kì ta ln
có hoặc x = y hoặc x > y hoặc x < y.
Ví dụ: So sánh 2 số


a) 0,3192... với 0,32(5)
b) 1,24598... với 1,24596...


Bg


a) 0,3192... < 0,32(5) haøng phần
trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng
phần trăm 0,32(5)


b) 1,24598... > 1,24596...
?2


a) 2,(35) < 2,369121518...
b) -0,(63) vaø 7


11



Ta coù


7 7



0,(63) 0,(63)


11 11


    


<b>2. Trục số thực</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn số
vô tỉ ta làm như thế nào. Ta xét ví dụ :
- Học sinh nghiên cứu SGK (3')


- Giáo viên hướng dẫn học sinh biểu
diễn.


- Giáo viên nêu ra:


- Giáo viên nêu ra chú ý
- Học sinh chú ý theo dõi.


-1 0 1 2 2


- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1
điểm trên trục số.


- Mỗi điểm trên trục số đều biểu
diễn 1 số thực.


- Trục số gọi là trục số thực.



* Chú ý: Trong tập hợp các số thực
cũng có các phép tốn với các tính
chất tương tự như trong tập hợp các
số hữu tỉ.


<i><b>IV. Củng cố: (17')</b></i>


- Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK)


- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm
Bài tập 88


a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ


b) Nếu b là số vơ tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vơ hạn
khơng tuần hồn


Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ngày soạn: 16/10/ 2010 Tuần: 10


Ngày dạy: 18/ 10/ 2010 Tiết: 19


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Kiến thức</i>: Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ
giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)



<i>2. Kĩ năng</i>: Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x,
tìm căn bậc hai dương của một số.


<i>3. Thái độ</i>: Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N  Z  Q  R
<b>II. PHƯƠNG PHÁP</b>: Nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.


<b>III. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ bài 91 (tr45-SGK)
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>1.Ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: (7') </b></i>


- Học sinh 1: Điền các dấu (  , , ) vào ô trống:
-2  Q; 1  R; 2  I; 31


5


  Z
- Học sinh 2: Số thực là gì? Cho ví dụ.
<i><b>3. Luyện tập :</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
30’


- Giáo viên treo bảng phụ
- Cả lớp làm bài



- 1 học sinh lên bảng làm


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 92
- Học sinh thảo luận nhóm


- Đại diện 2 nhóm lên bảng làm
- Lớp nhận xét, bổ sung


- Giáo viên uốn nắn cách trình
bày.


Bài tập 91 (tr45-SGK)
a) -3,02 < -3,01


b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1,90765 < -1,892


Bài tập 92 (tr45-SGK) Tìm x:
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
3,2 1,5 1 0 1 7,4


2


       


b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá
trị tuyệt đối


0 1 1 1,5 3,2 7,4



2


        


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Yêu cầu học sinh làm bài tập 93
- Cả lớp làm bài ít phút


- Hai học sinh lên bảng làm


? Tính giá trị các biểu thức.
? Nêu thứ tự thực hiện các phép
tính.


- Học sinh: Thực hiện phép tính
trong ngoặc trước, ...


- Cả lớp làm nháp


- 2 học sinh tình bày trên bảng


) 3,2. ( 1,2). 2,7 4,9


(3,2 1,2) 4,9 2,7
2 7,6
3,8


<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


   


  






) ( 5,6). 2,9. 3,86 9,8
<i>b</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


( 5,6 2,9)  <i>x</i> 9,8 3,86


2,7 5,94


5,94 : ( 2,7)
2,2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


 



Bài tập 95 (tr45-SGK)



5 8 16


) 5,13 : 5 1 .1,25 1


28 9 63


145 85 79


5,3 :


28 36 63


57 14


5,13 : 5,13. 1,26


14 57


<i>a A</i> <sub></sub>   <sub></sub>


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


  



1 1 62 4


) 3 .1,9 19,5 : 4 .


3 3 75 25


19 13 13 65 12


. .


3 2 1 75 75


19 169 53


.


3 2 75


545 53 5777


.


6 75 90


<i>b B</i> <sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


   


   



<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


 


<i><b>IV. Cuûng cố: (5')</b></i>


- Trong q trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng
phân số hoặc các số thập phân


- Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng như trên tập hợp
số hữu tỉ.


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Trả lời 5 câu hỏi phần ơn tập chương


- Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK)


Ngày soạn: 16/10/ 2010 Tuần: 10


Ngày dạy: 18/ 10/ 2010 Tiết: 19



<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Ơn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q


<i>2. Kĩ năng</i>: Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính
hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ.


<i>3. Thái độ</i>: Cẩn thận trong tính tốn.


<b>B. Phương pháp:</b> Đàm thoại, thảo luận, giải quyết vấn đề.
<b>C. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q
<b>D. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>I.Ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (7') </b></i>
<i><b>III. Ôn tập:</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
8'


17'


HĐ1:<b>Quan hệ giữa các tập hợp số</b>



? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của
chúng.


- Học sinh đứng tại chỗ phát biểu


- Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu học
sinh lấy ví dụ minh hoạ


- Học sinh lấy 3 ví dụ minh hoạ.
? Số thực gồm những số nào


- Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vô tỉ


HĐ2:<b>Ôn tập về số hữu tỉ</b>
? Nêu định nghĩa số hữu tỉ


- Học sinh đứng tại chỗ trả lời  lớp nhận
xét.


? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm,
lấy ví dụ minh hoạ


? Biểu diễn số 3


5 trên trục số


- Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh lên bảng
trình bày.


? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1


số hữu tỉ


<b>1. Quan hệ giữa các tập hợp </b>
<b>số</b>


<b> </b>


- Các tập hợp số đã học
+ Tập N các số tự nhiên
+ Tập Z các số nguyên
+ Tập Q các số hữu tỉ
+ Tập I các số vô tỉ
+ Tập R các số thực


N Z Q R , RR


+ Tập hợp số thực gồm số hữu
tỉ và số vô tỉ. Trong số hữu tỉ
gồm (N, Z, Q)


<b>2. Ôn tập về số hữu tỉ</b>
* Định nghĩa:


- số hữu tỉ dương là số hữu tỉ
lớn hơn 0


- số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ
hơn 0


- Biểu diễn số 3



5 trên trục số


3


5 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Hoïc sinh: nÕu x 0


-x nÕu x < 0


<i>x</i>


<i>x</i> <sub></sub> 




- Giáo viên đưa ra bài tập
- Cả lớp làm bài


- 2 học sinh lên bảng trình bày


- Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu học
sinh hoàn thành:


Với <i>a b c d m</i>, , , , <i>Z m</i>, 0


Phép cộng:
...
<i>a</i> <i>b</i>


<i>m</i> <i>m</i> 
Phép trừ:


...


<i>a</i> <i>a b</i>


<i>m</i> <i>m</i>

 
Phép nhân:
. ...
<i>a c</i>
<i>b d</i> 
Pheùp chia:


: ...


<i>a c</i>
<i>b d</i> 


Phép luỹ thừa:


Với <i>x y</i>, <i>Q</i>; ,<i>m n</i><i>N</i>


 



. ...


... ( 0; )



...


( . ) ...


... ( 0)


<i>m</i> <i>n</i>


<i>m</i> <i>m n</i>


<i>n</i>
<i>m</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


  



 
 
 
 


- Đại diện các nhóm lên trình bày


<b>Bài tập 101</b> (tr49-SGK)
) 2,5 2,5
<i>a</i> <i>x</i>   <i>x</i> 


1


) 4 1


3
1
1 4
3
1 3
3
3 8
1 10
3
3 3
<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


  
   

   

 

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



* Các phép tốn trong Q


<i><b>IV. Củng cố: (17')</b></i>


- Gọi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK)




4 5 4 16


) 1 0,5


23 21 23 21


4 4 5 16


1 0,5


23 23 21 21



1 1 0,5 2,5


<i>a</i>    


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


   




3 1 3 1


) .19 .33


7 3 7 3


3 1 1


19 33


7 3 3


3


.( 14) 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

3


3
4


3


1 1


) 9.9.


3 3


( 1) 1


3 .
3
3
1 8
3
3 3


<i>c</i> <sub></sub> <sub></sub> 


 

 

  



1 5 1 5


)15 : 25 :


4 7 4 7


1 1 5


15 25 :


4 4 7


7


10 ( 2).( 7) 14


5


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   

   
<sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>
   

 
 <sub></sub> <sub></sub>   
 



Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các
nhóm chẵn làm câu a,d; nhóm lẻ làm câu b,c)


3 21


) .


5 10


21 3 21 5 7


: .


10 5 10 3 2


<i>a</i> <i>y</i>
<i>y</i>

   

3 31


) : 1


8 33


31 3 93


1 . 1



33 8 264


<i>b y</i>
<i>y</i>





  


2 3 4


)1 .


5 7 5


2 4 3


1


5 5 7


7 13


5 35


13 5 13


.



35 7 49


<i>c</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
 
  
 
  

11 5


) . 0,25


12 6


11 1 5


.


12 4 6


11 7


12 12


7 12 7


.



12 11 11


<i>d</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
  
  
 

  


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Ơn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập


- Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương II
- Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK)


- Laøm bài tập 133, 140, 141 (tr22+23-SBT)


Ngày soạn: 16/10/ 2010 Tuần: 10


Ngày dạy: 18/ 10/ 2010 Tiết: 19


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I </b>(t)
<b>A. Mục tiêu</b>:


1. Kiến thức: Ơn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái


niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.


2. Kĩ năng:Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ,
các phép tồn trong R.


3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lơgic
<b>B. Phương pháp:</b> Đàm thoại, thảo luận, giải quyết vấn đề.


<b>C. Chuaån bị</b>:


- Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức
<b>D. Tiến trình bài giảng</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>
<i><b>III. Ôn taäp:</b></i>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
10'


8'


HĐ1: <b>Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng </b>
<b>nhau</b>


? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b
(b0)


- HS đứng tại chỗ trả lời.


? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính


chất cơ bản của tỉ lệ thức


- HS trả lời câu hỏi: Nếu

<i>a</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>d</i>



 a.d = c.b


? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.
- HS:


a c; a b; d a b; d
b d c d b c a c


- Gv treo bảng phụ


- Hs nhận xét bài làm của bạn.
? Viết công thức thể hiện tính chất
dãy tỉ số bằng nhau


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 103
- HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh
lên bảng trình bày.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


HĐ2:<b>Căn bậc hai, số vô tỉ, số </b>
<b>thực </b>


? Định nghóa căn bậc hai của một


số không âm.


- HS đứng tại chỗ phát biểu
- GV đưa ra bài tập


- 2 hoïc sinh lên bảng làm


<b>I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau</b>
- Tỉ số của hai số a và b là thương của
phép chia a cho b


- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ
thức


- Tính chất cơ bản:
Nếu

<i>a</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>d</i>

 a.d = c.b


- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau


a c e a c e a c e


b d f b d f b d f


   


   


   



BT 103 (tr50-SGK)


Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và
tổ 2 (x, y > 0)


ta coù: x y


3 5; xy12800000


 x y x y 1600000


3 5 8




  


 x 1600000 x 4800000 ®


3   


 y 1600000 y 8000000 ®


5   


<b>II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực </b>
- Căn bậc 2 của số không âm a là số x
sao cho x2<sub> =a.</sub>



BT 105 (tr50-SGK)


a) 0,01 0,25 0,1 0,5 0,4


1 1 1 9


b) 0,5. 100 0,5.10 5


4 2 2 2


     


- Số vô tỉ: (sgk)
Ví duï: 2; 3;...


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? Thế nào là số vơ tỉ ? Lấy ví dụ
minh hoạ.


? Những số có đặc điểm gì thì
được gọi là số hữu tỉ.


- 1 học sinh trả lời.


? Số thực gồm những số nào.
- Hs: Trong số thực gồm 2 loại số
+ Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn
tuần hồn)


+ Số vơ tỉ (gồm tp vơ hạn khơng
tuần hồn)



hồn.


<i><b>IV. Củng cố: (24')</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 103, 104, 105 (tr50-SBT)

BT 102



HD học sinh phân tích:


a b c d


b d




a b b


c d d




a d a b


c b c d


 












 




BG:


Ta coù: a c a d


b d  c b


Từ a d a b


c b c d



 




 a b d a b c d


c d b b d



  


  




BT 103: HS hoạt động theo nhóm.


Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2
Ta có: x y


3 5 và xy12800000


 x y x y 12800000 1600000


3 5 8 8




   


 x 4800000 ®


y = 8000000 ®








BT 104: giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài


Gọi chiều dài mỗi tấm vải là x, y, z (mét) (x, y, z >0)
Số vải bán được là: 1x; y; z2 3


2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

1 1


x x x


2 2


2 1


y y y


3 3


3 1


z z z


4 4


 


 


 



Theo bài ta có: x y z x y z 108 12


2 3 4 9 9


 


    


Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.


Ngày soạn: 16/10/ 2010 Tuần: 10


Ngày dạy: 18/ 10/ 2010 Tiết: 19




<b>KIỂM TRA 45'</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


1.Kiến thức: Nắm được kĩ năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương
I


2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải của bài tốn.


3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải tốn.
<b>B. Chuẩn bị</b>:



<b>C. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b>I.Ổn định lớp </b></i>


<i><b>II. Đề bài kiểm tra: </b></i>


Câu 1: (4đ) Thực hiện phép tính
a) 1.13 1.21


2 4 2 4


b) 25.( 2,7).0,4
c) 0,09  0,16


d) 4 2 4


.7 0,8 1,25.7 .1,25 31,64


5 5


   


   


   


   


Caâu 2 (3đ) Tìm x biết
a) 9.x 27



5  10


b) x 0,1393


Câu 3: (3đ)


Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B
đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết
rằng số cây của hai lớp trồng theo tỉ lệ 3; 5.


<i><b>III. Đáp án</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

a) 1.13 1.21 1. 13 21 1.4 2


2 4 2 4 2 4 4 2


 


  <sub></sub>  <sub></sub>  


 


b) 25.( 2,7).0,4 25.0,4.( 2,7) 10.( 2,7) 27


c) 0,09 0,16 0,3 0,4 0,1


d) 4<sub>.7 0,8</sub>2 <sub>1,25.7</sub> 4<sub>.1,25</sub> <sub>31,64</sub>


5 5



   


   


   


   


4 16 5 4 5 791


.7 .7 .


5 25 4 5 4 25


   


<sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


28 16 5 31 791


.


5 25 4 5 25


124 31 791 915 31 887


25 4 25 25 4 20



 


<sub></sub>  <sub></sub> 


 


     


Caâu 2

: (câu a: 1đ, câu b: 2đ)



9 27


a) .x


5 10


27 9


x :


10 5
27 5


x .


10 9
3
x



2



 
 
 


a) x 0,139 3
x 2,861


x 2,861
x 2,861


 


 




 





Câu 3: (3đ)


Gọi số cây của lớp 7A trồng được là x (cây) (x > 0)
Gọi số cây của lớp 7B trồng được là y (cây) (y > 0) 0,5đ
Ta có: x + y = 160 0,5đ



x y x y 160


20


3 5 3 5 8




   


 0,5ñ


 x 20 x 60


3    0,5ñ


 y 20 y 100


5    0,5ñ


Vậy số cây của lớp 7A trồng được là 60 cây


Vậy số cây của lớp 7B trồng được là 100 cây 0,5đ


Ngày soạn: 16/10/ 2010 Tuần: 10


Ngày dạy: 18/ 10/ 2010 Tiết: 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Bài 1: <b>ĐẠILƯỢNG TỈ LỆ THUẬN</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:



<i>1. Kiến thức</i>: HS biết công thức biểu diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ
thuận


<i>2. Kĩ năng</i>: Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ với nhau hay khơng, hiểu
được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận


<i>3. Thái đo</i>ä: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá
trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng.


<b>B. Phương pháp:</b> Đàm thoại, thảo luận, giải quyết vấn đề.
<b>C. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ ?1 và ?4; bài 2; 3 (tr54-SGK)
<b>D. Tiến trình bài giảng</b>:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>1. Ghi bảng</b>
10'


8’


HĐ1:<b>Định nghóa</b>


GV giới thiệu qua về chương hàm số.
Yêu cầu học sinh làm ?1


GV : Neáu D = 7800 kg/cm3


GV : Nhận xét sự giống nhau và khác
nhau giữa các CT trên.



HS rút ra nhận xét.


GV giới thiệu định nghĩa SGK
GV cho học sinh làm ?2


GV : Giới thiệu chú ý
Yêu cầu học sinh làm ?3


HS : Cả lớp thảo luận theo nhóm
HĐ2: <b>Tính chất</b>


GV : Yêu cầu học sinh thảo luận theo
nhóm ?4 và làm vào phiếu học tập


GV giới thiệu 2 tính chất lên bảng phụ.


<b>1. Định nghóa</b>
?1 a) S = 15.t
b) m = D.V
m = 7800.V
* Nhaän xét:


Các cơng thức trên đều có điểm
giống nhau: đại lượng này bằng dậi
lượng kia nhân với 1 hằng số.


* Định nghóa (sgk)
?2 y = 3



5




.x (vì y tỉ lệ thuận với
x)


 x 5y


3





Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số


5
3




* Chú ý: SGK
?3


<b>2. Tính chất</b>
?4


a) k = 2
b)



c) 1 2 3 4


1 2 3 4


y y y y


k
x x x x 


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

HS đọc, ghi nhớ tính chất
<b>*</b><i><b>. Củng cố: (24')</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1; 2; 3 (tr53, 54- SGK)
BT 1:


a) vì 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận  <sub> y = k.x thay x = 6, y = 4 </sub> k 4 2


6 3


 


b) y 2x
3




c) x 9 y 2.9 6


3



   


x 15 y 2.15 10


3


   


<b>D . Hướng dẫn tự học : 2’</b>
<b>1/ Bài vừa học :</b>


- Học theo SGK kết hợp b#i tập ở vở ghi


- Làm các bài 4 (tr54-SGK), bài tập 1  <sub> 7(tr42, 43- SBT)</sub>


<b>2/ Bài sắp học :</b>


- Đọc trước v# chuẩn bị kĩ Đ2 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ
thuận


Ngày soạn: 16/10/ 2010 Tuần: 10


Ngày dạy: 18/ 10/ 2010 Tiết: 19


Bài 2: <b>MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


<i>1. Kiến thức</i>: HS biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận
và chia tỉ lệ



<i>2. Kĩ năng</i>: HS biết liên hệ với các bài toán trong thực tế
<i> 3. Thái độ</i>: Rèn luyện tinh tư duy , ham học


<b>B. Phương pháp:</b> Đàm thoại, thảo luận, giải quyết vấn đề.
<b>C. Chuẩn bị</b>:


Sgk , bảng phụ, thước thẳng
<b>D. Tiến trình bài giảng</b>

:



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Ghi bảng</b>


18'

HĐ1:

<b>Bài toán 1</b>



- Yêu cầu học sinh đọc đề bài


- 1 học sinh đọc đề bài



? Đề bài cho biết điều gì? Hỏi chúng


ta điều gì ?



- HS trả lời theo câu hỏi của giáo viên



<b>1. Bài toán 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

6'



? m và V là 2 đl có quan hệ với nhau


như thế nào



? Ta có tỉ lệ thức nào.




? m

1

và m

2

cịn quan hệ với nhau như



thế nào



- GV đưa lên bảng phụ ?1


- HS đọc đề toán



- Trước khi học sinh làm giáo viên


hướng dẫn như bài toán 1



- GV: Để nẵm được 2 bài toán trên


phải nắm được m và V là 2 đl tỉ lệ


thuận và sử dụng tính chất tỉ lệ và dãy


tỉ số bằng nhau để làm.



HĐ 2:

<b>Bài toán 2</b>



- Đưa nội dung bài toán 2 lên bảng


phụ



- Yêu cầu học sinh đọc đề bài


- HS thảo luận theo nhóm.



tương ứng là m

1

(g) và m

2

(g), vì



khối lượng và thể tích là 2 đại


lượng tỉ lệ thuận nên:

m1 m2


12 17



Theo baøi

m2  m1 56,5

(g), áp


dụng tính chất dãy tỉ số bằng


nhau ta coù:



2 1 2 1


m m m m 56,5


11,3


17 12 17 12 5




   




 1


2


m 11,3.12 135,6
m 11,3.17 192,1


 


 


Vậy khối lượng của 2 thanh chì



lần lượt là 135,6 g và 192,1 g



?1



m

1

= 89 (g)



m

2

= 133,5 (g)



* Chú ý:



<b>2. Bài tốn 2</b>







0


0


0


A 30
B 60
C 90








<b>* . Củng cố 18’</b>


BT 5: học sinh tự làm


a) x và y là 2 đl tỉ lệ thuận vì 1 2


1 2


x x


... 9
y y  


b) x và y khơngười tỉ lệ thuận vì: 1 9


12 90


BT 6:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

1 25


y 25.x
x  y  


b) Khi y = 4,5 kg = 4500 (g)  x 1 .4500 180
25


  (m)



<i><b>D. Hướng dẫn học ở nhà</b>: 3’<b> </b></i>
1<b>/ Bài vừa học :</b>


- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm bài tập 7, 8, 11 (tr56- SGK)
<b>2/ Bài sắp học :</b>


- Chuẩn bị các bài tập 8, 10, 11, 12 (tr44- SGK)




Ngày soạn: 16/10/ 2010 Tuần: 10


Ngày dạy: 18/ 10/ 2010 Tiết: 19


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


1. Kiến thức: Hs làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ
thuận, chia tỉ lệ


2. Kĩ năng: Hs có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy ải
số bằng nhau để giải tốn


3. Thái độ:Thơng qua giờ luyện tập HS biết nhận biết thêm về nhiều
bài toán liên quan đến thực tế.


<b>B. Phương pháp:</b> Đàm thoại, thảo luận, giải quyết vấn đề.
<b>C. Chuẩn bị</b>:



- Bảng phụ bài tập 11 (tr56- SGK)
Gọi x, y, x lần lượt là số vòng quay của


kim giờ, kim phút, kim giây trong cùng
một thời gian,


a) Điền số thích hợp vào ô trống.
b) Biểu diễn y theo x


c) Điền số thích hợp vào ơ trống


x 1 2 3 4


y


y 1 6 12 18


z
<b>D. Tiến trình bài giảng</b>:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Ghi bảng</b>
9' <i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- 2 học sinh lên bảng làm bài taäp
8(tr56-SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

32’ <i><b>HĐ2: Luyện tập</b></i>GV : Cho hs làm bài 7/56(Sgk)
GV : Yêu cầu học sinh đọc bài toán
HS : 1 học sinh đọc đề bài



GV : Tóm tắt bài tốn


GV : Khối lượng dâu và đường là 2 đại
lượng như thế nào


-HS: 2 đl tỉ lệ thuận
GV : Lập hệ thức rồi tìm x


HS : Cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh
lên bảng làm.


GV : Cho làm bài 9/56(Sgk)
Hs đọc đề bài


GV : Bài tốn trên có thể phát biểu đơn
giản như thế nào


HS: Chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3; 4
và 13


Hs làm việc cá nhân


Cả lớp làm bài vào giấy trong
GV kiểm tra bài của 1 số học sinh
GV : Cho làm bài 10/56 (Sgk)
Yêu cầu học sinh đọc đề bài
HS : Cả lớp thảo luận nhóm


Các nhóm thảo luận và làm ra giấy
trong



GV thu giấy trong và nhận xét.


GV thiết kế sang bài toán khác: Treo
bảng phụ


HS tổ chức thi đua theo nhóm.


<b>BT 7</b> (tr56- SGK)


2 kg dâu cần 3 kg đường
2,5 kg dâu cần x kg đường


Khối lượng dâu và đường là 2 đại
lượng tỉ lệ thuận, ta có


2 3 3.2,5


x 3,75


2,5 x   2 


Vậy bạn Hạnh nói đúng
<b>BT 9</b> (tr56- SGK)


- Khối lượng Niken: 22,5 (kg)
- Khối lượng Kẽm: 30 kg
- Khối lượng Đồng: 97,5 kg


<b>BT 10</b> (tr56- SGK)



- Độ dài 3 cạnh của tam giác lần
lượt là: 10cm, 15cm, 20cm


<b>BT 11</b> (tr56 - SGK)
a)


x 1 2 3 4


y 12 24 36 48


b) Biểu diễn y theo x: y = 12x
c)


y 1 6 12 18


z 60 360 720 1080


* . <b>Củng cố</b> : 2’


- Củng cố các bài tập vừa làm
<b>D. Hướng dẫn tự học 2’</b>


<b>1/Bài vừa học :</b>


<b>Tiếp tục </b>học lý thuyết Sgk kết hợp bài tập đó l#m
- Làm lại các bài tốn trên


- Làm các bài tập 13, 14, 25, 17 (tr44, 45 - SBT)
<b>2/ Bài sắp học :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ngày soạn: 16/10/ 2010 Tuần: 10


Ngày dạy: 18/ 10/ 2010 Tieát: 19


Bài 3: <b>ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


<i>1. Kiến thức</i>: HS biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng
tỉ lệ nghịch, nhận biết 2 đại lượng có có tỉ lệ nghịch với nhau hay khơng


<i>2. Kĩ năng</i>: Nắm được các tính chất của hai đl tỉ lệ nghịch
<i>3. Thái độ</i>: Biết tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của đại lượng
<b>B. Phương pháp:</b> Đàm thoại, thảo luận, giải quyết vấn đề.
<b>C. Chuẩn bị</b>:


- Baûng phụ?2, bài 13 (tr58 - SGK)
<b>D. Tiến trình bài giảng</b>:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Ghi bảng</b>
15’ HĐ1: GV : Nhắc lại định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ <b>Định nghĩa</b>


thuaän


HS: là 2 đại lượng liên hệ với nhau sao
cho đại lượng này tăng (hoặc giảm) thì đại
lượng kia giảm (hoặc tăng)


GV : Yêu cầu học sinh làm ?1



GV : Nhận xét về sự giống nhau giữa các
công thức trên.


HS: đại lượng này bằng hàng số chia cho
đại lượng kia.


GV thông báo về định nghĩa
HS : 3 học sinh nhắc lại
GV : Yêu cầu cả lớp làm ?2
GV: Cho học sinh đọc đầu bài.


HS: Lên bảng thực hiện theo yêu cầu
HS: Nhận xét.


GV: Treo bảng phụ đề bài.


GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm.
GV: Cho đại diện nhóm trả lời.


GV: Cho học sinh các nhóm nhận xét lẫn
nhau.


HS: Nhận xét.
HĐ2: <b>Tính chất</b>


<b>1. Định nghóa</b>
?1


a) y 12
x




b) y 500


x



c) v 16


t




* Nhận xét: (SGK)
* Định nghóa: (sgk)
y a


x


 hay x.y = a


?2 Vì y tỉ lệ với x  y 3,5
x





 x 3,5


y






 x tỉ lệ nghịch với y theo k =


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

26’


GV: Treo bảng phụ ?3 SGK.
? Hãy tìm hệ số tỉ lệ


HS: Trả lời
HS: Nhận xét


? Điền số thích hợp vào dấu ?
HS: Lên điền theo yêu cầu
HS: Nhận xét.


? Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương
ứng x và y.


GV: cho 3 học sinh đọc lại tính chất.


GV: Treo bảng phụ đề bài lên bảng BT 14
SGK trang 58.


HS: Đọc đề bài.


GV: Hướng dẫn học sinh tìm đại lượng nào
tỉ lệ nghịch với đại lượng nào?



HS: Lên bảng trình bày bài giải.
HS: Nhận xét.


GV: Yêu cầu các nhóm làm bài tập BT 15
SGK trang 58.


GV: Yêu cầu đại diện nhóm trả lời.
HS: Nhận xét giữa các nhóm với nhau.
GV: Chốt lại .


<b>2. Tính chất</b>


Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với
nhau thì:


+ Tích hai giá trị tương ứng của
chúng luôn không đổi (bằng hệ
số tỉ lệ)


+ Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại
lượng này bằng nghịch đảo cảu tỉ
số hai giá trị tương ứng của đại
lượng kia.


<i><b> </b></i>


<b>*</b><i><b>. Củng cố: 2’</b></i>


- GV cho học sinh nhắc lại định nghĩa.


<b>D . Hướng dẫn tự học : 2’</b>


- Nẵm vững định nghĩa và tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
- Làm bài tập 14, 15 (tr58 - SGK), bài tập 18  <sub> 22 (tr45, 46 - SBT)</sub>


- Chuẩn bị đọc trước các bài tập trong SGK và SBT


Ngày soạn: 16/10/ 2010 Tuần: 10


Ngày dạy: 18/ 10/ 2010 Tieát: 19


Bài 4: <b>MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


<i>1. Kiến thức</i>: Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch
<i>2. Kĩ năng</i>: Rèn luyện kĩ năng làm toán


<i>3. Thái độ</i>: Rèn luyện tiùnh tập trung , biết vận dụng vào việc giải bài tập
<b>B. Phương pháp:</b> Đàm thoại, thảo luận, giải quyết vấn đề.


<b>C. Chuẩn bị</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>D. Tiến trình bài giảng</b>:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Ghi bảng</b>
7’


10’


15’



<i><b>HĐ1: Kiểm tra bài cũ: </b></i>


HS 1: Định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ
nghịch làm bài tập 14 ( SGK)
HS 2: Nêu tíh chất của 2 đại lượng
tỉ lệ nghịch, làm bài tập 15 (sgk)
GV : Nhận xét – đánh giá


HĐ2:<b>Bài toán 1</b>
HS đọc đề bài


GV : Tóm tắt bài tốn:
<i>V</i>2 1,2 <i>V</i>1


t1 = 6 (h)


Tính t2 = ?


GV : V và t là 2 đại lượng có mối
quan hệ với nhau như thế nào.
HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
GV : Có tính chất gì.


HS: 1 1


2 2


<i>t</i> <i>V</i>



<i>t</i> <i>V</i>


Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh
lên bảng làm


GV : nhấn mạnh V và t là 2 đại
lượng tỉ lệ nghịch.


HĐ3:<b>Bài toán 2</b>
HS đọc đề bài


1 học sinh tóm tắt bài toán


GV : Số máy và số ngày là 2 đại
lượng có quan hệ với nhau như thế
nào.


HS: là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch.
GV : Theo tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau ta có đẳng thức nào.


<b>1. Bài toán 1 </b>:


Gọi vận tốc cũ và mới của ô tô lần lượt là
V1 km/h và V2 km/h thời gian tương ứng


với V1 ; V2 là t1 (h) và t2 (h)


Ta coù: <i>V</i>2 1,2 <i>V</i>1



t1 = 6


Vì vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỉ lệ
nghịch nên ta có: 1 1


2 2


<i>t</i> <i>V</i>


<i>t</i> <i>V</i>


 1 <sub>2</sub>


2 1


1,2


6 6


1,2 5


1,2


<i>V</i>


<i>t</i>


<i>t</i>  <i>V</i>    


Vậy nếu đi với vận tốc mới thì ơ tơ đi từ A


 B hết 5 (h)


<b>2. Bài tốn 2</b> :
4 đội có 36 máy cày


Đội I hồn thành cơng việc trong 4 ngày
Đội II hồn thành cơng việc trong 6 ngày
Đội III hồn thành cơng việc trong 10
ngày


Đội IV hồn thành cơng việc trong 12
ngày


BG:


Gọi số máy của mỗi đội lần lượt
là <i>x x x x</i>1, 2, 3, 4 ta có:


1 2 3 4 36


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hồn
thành cơng việc


 4<i>x</i><sub>1</sub> 6<i>x</i><sub>2</sub> 10<i>x</i><sub>3</sub> 12<i>x</i><sub>4</sub>


1 2 3 4 1 2 3 4



1 1 1 1 1 1 1 1


4 6 10 12 4 6 10 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

GV : Tìm <i>x x x x</i>1, 2, 3, 4.


HS : Cả lớp làm bài, 1 học sinh
trình bày trên bảng.


GV : chốt lại cách làm:


+ Xác định được các đại lượng là
tỉ lệ nghịch


+ Áp dụng tính chất của 2 đại
lượng tỉ lệ nghịch, tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau


GV : Y/c hoïc sinh làm ?1


HS : Cả lớp làm việc theo nhóm


36
60
36
60



 


(t/c của dãy tỉ số bằng nhau)
 <sub>1</sub> 60.1 15


6


<i>x</i>   <sub>2</sub> 60.1 10


6


<i>x</i>  


3


1


60. 6


10


<i>x</i>   <sub>4</sub> 60. 1 5


12


<i>x</i>  


Vậy số máy của 4 đội lần lượt là 15; 10; 6;
5 máy.



?1 a) x vaø y tỉ lệ nghịch  <i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i>


y và z là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch  <i>y</i> <i>a</i>
<i>z</i>


 . .


<i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>k x</i>


<i>b</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>z</i>


   


 x tỉ lệ thuận với z


b) x và y tỉ lệ nghịch  xy = a
y và z tỉ lệ thuận  y = bz


 xz = <i>a</i>


<i>b</i>  x tỉ lệ nghịch với z
<b>* . Củng cố 10’</b>



- Y/c học sinh làm bài tập 16 ( SGK) (hs đứng tại chỗ trả
lời)


a) x và y có tỉ lệ thuận với nhau


Vì 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.14 (= 120)
b) x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì:


2.30  5.12,5


- GV đưa bài tập 7 - SGK , học sinh làm vào phiếu học tập
<b>D . Hướng dẫn tự học</b> : 3’


- Học kĩ bài, làm lại các bài toán trên
- Làm bài tập 18  21 (tr61 - SGK)
- Làm bài tập 25, 26, 27 (tr46 - SBT)


Ngày soạn: 16/10/ 2010 Tuần: 10


Ngày dạy: 18/ 10/ 2010 Tiết: 19


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>A. Mục tiêu</b>:


1. Kiến thức: Thơng qua tiết luyện tập, củng cố các kiến thức về tỉ lệ
thuận, tỉ lệ nghịch


2. Kĩ năng: Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dáy tỉ số
bằng nhau để vận dụng giải toán nhanh và đúng.



3. Thái độ: HS mở rộng vốn sống thơng qua các bài tốn tính chất
thực tế


<b>B. Phương pháp:</b> Đàm thoại, thảo luận, giải quyết vấn đề.
<b>C. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ , thước thẳng, phấn màu
<b>D. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>Kiểm tra 15':</b></i>


Câu 1: Hai đại lượng x và y là tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch

a)



X -1 1 3 5


Y -5 5 15 25


b)



X -5 -2 2 5


Y -2 -5 5 2


c)



X -4 -2 10 20


Y 6 3 -15 -30



Câu 2: Hai người xây 1 bức tường hết 8 h. Hỏi 5 người xây bức tường đó
hết bao nhiêu lâu (cùng năng xuất)


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Ghi bảng</b>


23’


GV : Cho l#m b#i 19/61 – Sgk
- HS đọc kĩ đầu bài, tóm tắt.
GV : Cùng với số tiền để mua 51
mét loại I có thể mua được bao
nhiêu mét vải loại II, biết số tiền 1m
vải loại II bằng 85% số tiền vải loại
I


Cho học sinh xác định tỉ lệ thức
HS : có thể viết sai


HS sinh khác sửa


GV : Y/c 1 học sinh khá lên trình bày
HS : Thực hiện


GV : Nhận xột – củng cố


GV : Cho hs làm bài 23/62 (Sgk)
HS đọc kĩ đầu bài


GV : Hãy xác định hai đại lượng tỉ lệ
nghịch



BT 19 /61 - sgk


Cùng một số tiền mua được :
51 mét vải loại I giá a đ/m
x mét vải loại II giá 85% a đ/m


Vid số mét vải và giá tiền 1 mét là hai
đại lượng tỉ lệ nghịch :


51 85%. 85


100


<i>a</i>


<i>x</i>  <i>a</i> 


 51.100 60
85


<i>x</i>   (m)


TL: Cùng số tiền có thể mua 60 (m)
<b>BT 23 </b>(tr62 - SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

HS: Chu vi và số vòng quay trong 1
phút


GV: x là số vòng quay của bánh xe


nhỏ trong 1 phút thì ta có tỉ lệ thức
nào.


HS: 10x = 60.25 hoặc 25


60 10


<i>x</i>

GV : Y/c 1 hoïc sinh khá lên trình
bày.


HS : Lêøn bảng trìõnh bày , cả lớp làm
vào nháp


GV : Nhận xét– củng cố


của đại lượng tỉ lệ nghịch ta có:


25 25.60 150


60 10 10


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


TL: Mỗi phút bánh xe nhỏ quay được


150 vịng


<b>* .</b><i><b> </b></i><b>Củng cố</b><i><b> : 5’</b><b> </b></i>


Củng cố các bài tập vừa làm


Nhắc lại cách giải bài toán tỉ lệ nghịch


HD: - Xác định chính xác các đại lượng tỉ lệ nghịch
- Biết lập đúng tỉ lệ thức


- Vận dụng thành thạo tính chất tỉ lệ thức
<b>D . Hướng dẫn tự học : 2’</b>


- Ôn kĩ bài Sgk kết hợp với vở ghi


- Làm bài tập 20; 22 (tr61; 62 - SGK); bài tập 28; 29 (tr46; 47 -
SBT)


- Chuẩn bị đọc và nghiên cứu trước bài hàm số.


Ngày soạn: Tuần:


Ngaøy dạy: Tiết: 28 /11 /2009
<b>Tuần 16</b> Tieát : 30


<b>HÀM SỐ </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- HS biết được khái niệm hàm số



- Nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia
hay không trong những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng cơng
thức)


- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.
<b>B. Phương pháp:</b> Đàm thoại, thảo luận, giải quyết vấn đề.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
GV nêu như SGK


HS đọc ví dụ 1


GV : Nhiệt độ cao nhất khi nào, thấp
nhất khi nào.


HS: + Cao nhất: 12 giờ
+ Thấp nhất: 4 giờ
GV : Y/c học sinh làm ?1


HS đọc SGK


GV : t và v là 2 đại lượng có quan hệ với
nhau như thế nào.


HS: 2 đại lượng tỉ lệ nghịch



GV : Nhìn vào bảng ở ví dụ 1 em có nhận
xét gì.


HS: Nhiệt đọ T phụ thuộc vào sự thay đổi
của thời điểm t.


GV : Với mỗi thời điểm t ta xác định được
mấy giá trị nhiệt độ T tương ứng.


HS: 1 giá trị tương ứng.


GV : Tương tự ở ví dụ 2 em có nhận xét
gì.


GV: ở ví dụ 3 ta gọi t là hàm số của v.
Vậy hàm số là gì  phần 2


GV : Quan sát các ví dụ trên, hãy cho
biết đại lượng y gọi là hàm số của x khi
nào.


HS: Mỗi giá trị của x chỉ xác định được 1
đại lượng của y.


GV đưa bảng phụ nội dung khái niệm lên
bảng.


HS : 2 học sinh đọc lại
HS đọc phần chú ý



GV : Đại lượng y là hàm số của đại lượng
x thì y phải thoả mãn mấy điều kiện là
những điều kiện nào.


HS: + x và y đều nhận các giá trị số
+ Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng
x


+ Với mỗi giá trị của x chỉ có 1 giá trị


<b>1. Một số ví dụ về hàm số</b>
* Ví dụ1:


* Ví dụ 2: m = 7,8V
?1


V = 1  m = 7,8
V = 2  m = 15,6
V = 3  m = 23,4
V = 4  m = 31,2
* Ví dụ 3: ( Sgk)


<b>2. Khái niệm hàm số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

của y.


<b>* . Củng cố : </b>


- Y/c học sinh làm bài tập 24 (tr64 - SGK)


y = f(x) = 3x2


+ 1



2


1 1


3 1


2 2


1 3


1


2 4


1 7


2 4


<i>f</i>
<i>f</i>


<i>f</i>


   


 



   
   
 


 
 


 
 



 
 


2


(3) 3.(3) 1
(3) 3.9 1
(3) 28


<i>f</i>
<i>f</i>
<i>f</i>


 


 





2


(1) 3.(1) 1 4


<i>f</i>   


<b>Bài tập 28</b> (tr64 - SGK)
Cho hàm soá <i>y</i> <i>f x</i>( ) 12


<i>x</i>


 


a) (5) 12 22


5 5


<i>f</i>  


( 3) 12 4


3


<i>f</i>   



b)


x -6 -4 -3 2 5 6 12



12
( )


<i>f x</i>
<i>x</i>


 -2 -3 -4 6 22


5 2 1


- Y/c học sinh làm bài tập 25 (tr64 - SGK) (Cho thảo luận
nhóm  lên trình bày bảng)


<b>D . Hướng dẫn tự học :</b>


- Nẵm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là
một hàm số của x.


- Làm các bài tập 26  29 (tr64 - SGK)
Đọc trước §<sub>6. Mặt phẳng toạ độ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>




Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết: 22 / 11 / 2008
Tiết : 30


<b>Đ</b>6: <b>MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:



- Thấy được sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm
trên mặt phẳng, biết vẽ hệ trục tọa độ.


- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
- Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn.


<b>B. Phương pháp:</b> Đàm thoại, thảo luận, giải quyết vấn đề.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Phấn màu, thước thẳng, com pa
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:



<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Kiểm tra bài cũ: (2') </b></i>


HS1: Làm bài tập 36 (tr48 - SBT)
GV : Nhận xét – đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

giới thiệu


Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản
đồ.


HS đọc dựa vào bản đồ.


GV : Toạ độ địa lí được xác định bới
hai số nào.


HS: kinh độ, vĩ độ.



GV treo bảng phụ 
A . . . . E
B . . x . . . . F
C . . . . G
D . . . . H
GV: Trong tốn học để xác định vị trí
1 điểm trên mặt phẳng người ta
thường dùng 2 số.


Treo bảng phụ hệ trục Oxy sau đó
giáo viên giới thiệu


+ Hai trục số vngười góc với nhau
tại gốc của mỗi trục


+ Độ di trên hai trục chọn bằng nhau
+ Trục hoành Ox, trục tung Oy


 hệ trục Oxy
 GV hướng dẫn vẽ.


GV nêu cách xác định điểm P
HS xác định theo và làm ?2


GV u cầu học sinh quan sát hình 18
GV nhận xét dựa vào hình 18





0


0


104 40 '§
8 30 '<i>B</i>







VD2:
Số ghế H1



1


<i>H là số hàng</i>


<i>là số ghế trong một hàng</i>


ỡùù
ớù
ùợ


<b>2. Mt phảng tọa độ</b>





0 <sub>x</sub>


y


IV
III


II <sub>P</sub> <sub>I</sub>


-3
-2
-1


-3 -2 -1 2 3


1
3
2


1


Ox là trục hoành
Oy là trục tung


<b>3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa</b>
<b>độ</b>


Điểm P có hồnh độ 2
tung độ 3


Ta viết P(2; 3)


* Chú ý SGK
<b>* . Củng cố </b>


- Toạ độ một điểm thì hồnh độ ln đứng trước, tung độ
ln đứng sau


- Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một
điểm


- Làm bài tập 32 (tr67 - SGK)
M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0)


- Làm bài tập 33 (tr67 - SGK)
Lưu ý: 2 1 0,5


4 2 


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Xem cách vẽ hệ trục 0xy Kết hợp bài tập đó l#m


- Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài taäp 44, 45, 46 (tr50 -
SBT)


* Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli
hoặc các đường kẻ // phải chính xác.


<b>2/ B#i sắp học : </b>


Chuẩn bị kĩ các bài tập đó cho , tiết sau sửa b#i tập






Ngày soạn : 24 / 11 / 2008


Tieát : 31 <b>LUYỆN TẬP</b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Thơng qua bài tập nắm vững kiến thức về mặt phẳng tọa độ


- HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí một điểm trên mặt
phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước.


- HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác.
<b>B. Phương pháp:</b> Đàm thoại, thảo luận, giải quyết vấn đề.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ, thước thẳng
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:


<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ biểu diễn
điểm A(-3; 2,5) trên mặt phẳng tọa
độ


HS2: Đọc tọa độ của B(3; -1); biểu
diễ điểm đó trên mặt phẳng tọa độ.


GV : Nhận xét – đánh giá


GV : Y/c học sinh làm bài tập 34
HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ
và trả lời


GV : Viết điểm M, N tỔng quát nằm
trên 0y, 0x


HS: M(0; b) thoäc 0y; N(a; 0) thuoäc
0x


GV : Y/c học sinh làm bài tập 35


<b>BT 34 </b>(tr68 - SGK) (8')


a) Một điểm bất kì trên trục hồnh thì tung
độ ln bằng 0


b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hồnh
độ ln bằng khơng.


<b>BT 35</b> (8')


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

theo đơn vị nhóm.


HS : Mỗi học sinh xác định tọa độ
một điểm, sau đó trao đổi chéo kết
quả cho nhau



GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung
độ viết sau.


GV : Y/c học sinh làm bài tập 36.
HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ
trục


HS 2: xác định A, B
HS 3: xác định C, D
HS 4: đặc điểm ABCD


GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là
2 đơn vị, BC là 2 đơn vị ...


GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y
cho bới bảng HS 1 làm phần a.
Các học sinh khác đánh giá.
GV : Lưu ý: hoành độ dương, tung
độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư
thứ (I)


HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên
mặt phẳng tọa độ


Các học sinh khác đánh giá.
GV tiến hành kiểm tra vở một số
học sinh và nhận xét rút kinh
nghiệm.


Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)


<b>BT 36</b> (tr68 - SGK) (8')




0


-4
-3
-2
-1


-4 -3 -2 -1


x
y


B


D
A


C


ABCD là hình vuông
<b>BT 37</b> (8')


Hàm số y cho bởi bảng


x 0 1 2 3 4
y 0 2 4 6 8



0


8


6


4


2


4
3
2


1 x


y


<b>* . Củng cố </b>


- Vẽ mặt phẳng tọa độ


- Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ
- Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ
<b>D . Hướng dẫn tự học :</b>


<b>1/ B#i vừa học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)


<b>2/ B#i sắp học</b>


Chuẩn bị đọc trước bài y = ax (a0)




Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết: 26 / 11 / 2008


Tiết : 32 <b>Đ7: ĐỒ THỊ HAØM SỐ Y = AX</b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.
- Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax


- Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu
hàm số


<b>B. Phương pháp:</b> Đàm thoại, thảo luận, giải quyết vấn đề.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Baûng phụ ghi ?1, ?2
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung </b>
<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


HS1: Vẽ mặt phẳng tọa độ 0xy, biểu diễn điểm
A(-1; 3) trên mặt phẳng tọa độ



GV : Nhận xét – đánh giá
GV treo bảng phụ ghi ?1
HS 1 làm phần a


HS 2 làm phần b


GV và học sinh khác đánh giá kết quả trình bày.
GV: tập hợp các điểm A, B, C, D, E chính là đồ
thị hàm số y = f(x)


GV : Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì.


HS: Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả
các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;
y) trên mặt phẳng tọa độ.


GV : Y/ c học sinh làm ?1


<b>1. Đồ thị hàm số là gì </b>


a) A(-2; 3) B(-1; 2) C(0; -1)
D(0,5; 1) E(1,5; -2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Nếu nhiều học sinh làm sai ?1 thì làm VD


GV : Y/c học sinh làm ?2


Cho 3 học sinh khá lên bảng làm lần lượt phần
a, b, c



GV : Y/c học sinh làm ?3: giáo viên đọc câu hỏi.
HS: Ta cần biết 2 điểm thuộc đồ thị


GV treo bảng phụ nội dung ?4
HS1: làm phần a


HS 2: làm phần b


GV : Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
HS: Xác định 2 điểm thuộc đồ thị
B1: Xác định thêm 1 điểm A
B2: Vẽ đường thẳng OA


x
y


3
2
1


-2
-1


3
2
1
0
-1
-2
-3



A
B


D


E
C


* Định nghóa: SGK
* VD 1: SGK


<b>2. Đồ thị hàm số y = ax</b> (a0)


. Đồ thị hàm số y = ax (a0) là đường thẳng
qua gốc tọa độ.


* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax:


- Xác định một điểm khác gốc 0 thuộc đồ thị
- Kể đường thẳng qua điểm vừa xác định và
gốc 0.


* VD: Vẽ đồ thị y = -1,5 x
. Với x = -2  y = -1,5.(-2) = 3


 A(-2; 3)





0


y = -1,5x
-2


3
y


x


<b>* . Củng cố </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

6


4


2


-2


-4


-5 5


y =-x
q x  = -x


y = -2x
h x  = -2x



y = 3x
g x  = 3x


y = x
f x  = x


<b>D. Hướng dẫn học ở nhà:</b>
<b>1 / B#i vừa học :</b>


- Học thuộc khái niệm đồ thị hàm số
- Cách vẽ đồ thị y = ax (a0)


- Laøm baøi tập 40, 41 (sgk - tr71, 72)
<b>2 / B#i sắp học :</b>


Chuẩn bị cỏc b#i tập luyện tập trang 72 ( Sgk)




Ngaứy soaùn : 28 / 11 / 2008
Ngaứy daùy : 29 / 11 / 2008


Tieỏt 33 <b>LUYE#N TA#P</b>


<b>A . Muùc tieõu</b> :<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

4


2



-2


-5 5


y


x


o


-3 -2 -1
1


3
1 2


-1 A(2 ; -1)
f x  = -0.5x


- Coự kú naờng veừ ủo# thũ haứm soỏ y = ax thaứnh thaùo , chớnh xaực
- Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn , nghieõm tuực khi laứm baứi taọp .
<b>B . Chuaồn bũ</b> :


HS : Sgk , Sbt


GV : Sgk , Sbt , baứi taọp
<b>C . Tieỏn trỡnh dáy hóc</b>:


Hoát ủoọùng cuỷa GV vaứ HS Noọi dung



Kieoàm tra :


HS : ẹo# thũ haứm soỏ y = ax laứ
gỡ ? Laứm baứi 39/71 Sgk


GV : Nhaọn xeựt – ủaựnh giaự
GV : Cho HS laứm baứi taọp 44/73
– Sgk


Goùi 1 HS leõn baỷng veừ ủo# thũ
haứm soỏ y = -0,5x


HS : Leõn baỷng , caỷ lụựp laứm
nhaựp


GV : Goùi HS nhaọn xeựt


GV : Chổ vaứo ủo# thũ haứm soỏ
treõn baỷng , yeõu ca#u Hs tỡm f(2)
, f(-2) , f(4) , f(0)


HS : f(2) = -1 , f(-2) = 1 , f(4) = -2 ,
f(0) = 0 .


GV : Yeõu ca#u tớnh giaự trũ cuỷa
x khi y = -1 , y = 0 , y = 2,5


HS : Thửùc hieọn


GV : Nhaọn xeựt – cuỷng coỏ


GV : Goùi HS traỷ lụứi caõu c
GV : Cuỷng coỏ


GV : Cho HS laứm baứi 47/74 Sgk
ẹeồ tỡm ủửụùc heọ soỏ a cuỷa
baứi naứy , ta phaỷi laứm theỏ naứo
?


HS : Suy nghú traỷ lụứi : Thay giaự
trũ toá ủó ( x;y) tai A ủeồ tỡm
heọ soỏ a .


GV : Gói 1hs lẽn baỷng thửùc
hieọn


GV : Nhaọn xeựt – cuỷng coỏ
GV :Cho laứm baứi 60 / 55 Sbt
HS : Thửùc hieọn tái ch ngo#i
GV : Goùi 1 hs traỷ lụứi keỏt quaỷ


Baứi 44/73 – Sgk


Cho x = 2 => y = -1 Ta coự A(2 ; -1)
a / f(2) = -1 , f(-2) = 1 , f(4) = -2 , f(0) = 0
b/ y = 1 => x = -2


y = 0 => x = 0
y = 2,5 => x = 5
c/ Khi y>0 => x < 0
Khi y = < 0 => x > 0



Baứi 47 / 74 Sgk


ẹo# thũ haứm soỏ y = ax laứ ủửụng thaỳng
ủi qua


A(-3 ;1) do ủoự ta coự x = -3 , y = 1


1 = a . (-3) => a =  1<sub>3</sub>


Vaọy haứm soỏ ủoự laứ y = 1
3
 x
Baứi 60/55 Sbt


a/ ẹieồm thuoọc ủo# thũ haứm soỏ y = 1
3x
laứ A(6 ; -2),


E(0 ; 1)


b/ ẹieồm thuoọc ủo# thũ haứm soỏ y = 5x
laứ B(-2 ; -4),


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

GV : Nhaọn xeựt – cuỷng coỏ .
<b>*Cuỷng coỏ </b>:


Cuỷng coỏ sụ lửụùt caực baứi taọp vửứa laứm
-Nhaộc laùi caựch veừ ủo# thũ haứm soỏ y = ax
<b>D . Hửụựng dn tửù hóc</b> :



<b>1/ Baứi vửứa hóc</b> :


Tieỏp túc hóc lớ thuyeỏt Sgk keỏt hụùp baứi taọp ụỷ vụỷ ghi
- LAỉm baứi 56 / 54 Sbt tửụng tửù baứi 44/ 73 Sgk


- Laứm baứi 59/ 55 Sbt tửụng tửù baứi 47/ 74 Sgk
<b>2/ Baứi saộp hóc</b> :


Chuaồn bũ õn taọp toaứn boọ chửụng II


Ngày soạn : 30 / 11 / 2008
Ngày dạy : 1 / 12 / 2008


Tieỏt 34 <b>ÔN TẬP CHƯƠNG II</b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Ơn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a  0)
- Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0), xét
điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.


- Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội dung các
bài tập.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:



<b>Hoạt động của gv và hs</b> <b>Ghi bảng</b>
? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ


thuận với nhau. Cho ví dụ minh hoạ.
- Học sinh trả lời câu hỏi, 3 học sinh
lấy ví dụ minh hoạ.


? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ
nghịch với nhau. Lấy ví dụ minh hoạ.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu bảng
ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ
nghịch và nhấn mạnh sự khác nhau
tương ứng.


- Học sinh chú ý theo dõi.
- Giáo viên đưa ra bài tập.


<b>1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch </b>
- Khi y = k.x (k  0) thì y và x là 2 đại
lượng tỉ lệ thuận.


- Khi y = <i>a</i>


<i>x</i> thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ
nghịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Học sinh thảo luận theo nhóm và
làm ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm
câu a, nhóm lẻ làm câu b)



- Giáo viên thu phiếu học tập của các
nhóm đưa lên máy chiếu.


- Học sinh nhận xét, bổ sung
- Giáo viên chốt kết quả.


? Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có
dạng như thế nào.


- Học sinh trả lời


- Giáo viên đưa bài tập 2 lên máy
chiếu.


- Học sinh đứng tại chỗ đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo
nhóm


- Giáo viên thu giấy trong của 4 nhóm
đưa lên máy chiếu.


- Cả lớp nhận xét bài làm của các
nhóm.


b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bg


a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có:


310


31


2 3 5 2 3 5 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i><i>b</i><i>c</i>


    


 
 a = 31.2 = 62


b = 31.3 = 93
c = 31.5 = 155


b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có:
2x = 3y = 5z




310


1 1 1 1 1 1 31


2 3 5 2 3 5 30


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i><i>y</i> <i>z</i>


   


 





1


300. 150
2


1


300. 100
3


1


300. 60


5


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>


 


 


 


<b>2. Ôn tập về hàm số</b>



- Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một
đường thẳng đi qua gốc toạ độ


Bài tập 2:


Cho hàm số y = -2x (1)


a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số


trên . Tính y0 ?


b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x
khơng ?


Bg


a) Vì A(1) y<sub>0</sub> = 2.3 = 6
b) Xeùt B(1,5; 3)


Khi x = 1,5  y = -2.1,5 = -3 ( <sub></sub>3)
 B (1)


<b>*</b><i><b>. Củng cố: </b></i>


- Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên
<b>C . </b><i><b> Hướng dẫn tự học:</b></i>


1/ <b>Bài vừa học</b> :



- Ôn tập theo các câu hỏi chương II


- Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên.
2/ <b>Bài sắp học</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

2


-2 Q


O


Ngày soạn : 1 / 12 / 2008
Ngày KT : 4/ 12 / 2008


Tieát 35 <b>KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG </b>
<b>A . Mục tiêu : </b>


<b>- </b>Thông qua tiết kt , khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của hs
- Có kĩ năng vận dụng được kiến thức vào bài tập


- Giáo dục tính nghiêm túc khi làm bài
<b>B . Chuẩn bị</b> :


GV : đề KT


HS : Ôn tập kiến thức
<b>C . Tiến hành kiểm tra </b>:


* Đề KT :



KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG II
Môn : ÑS


Thời gian : 45 phút
I . <b>Phần tự luận </b>:


Khoanh tròn vào đáp án đung trong các câu sau :


Câu 1 . Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x được liên hệ theo công thức :


A . xy = k B . y k


x


= C . y = kx D . A , B , C đều


đúng


Câu 2 . y tỉ lệ thuận với x , biết x = 5 thì y = 15 . Hệ số k của y đối x là :


A . 3 B . 75 C . 1


3 D . 10


Câu 3 . x và y tỉ lệ nghịch , khi x= 10 thì y = 6 . Hệ số a là :
A . 5


3 B .


3



5 C . 60 D . Kết quả khaùc


Câu 4 . x và y tỉ lệ nghịch được liên hệ theo công thức :


A x = ay B . y = ax C . y a


x


= D . A , B , C đều


sai


Caâu 5 . cho y = f(x) = 2x2<sub> + 3 . Tính f(</sub>1


2) bằng :


A . 3 B . 5


2 C .


7


2 D .


7
2





.
Câu 6 . Cho hình vẽ bên , toạ độ của điểm Q là :


A . Q(0 ;2) B . Q(-2 ;0) C . Q(-2 ;-2) D . Kết quả khác
Câu 7 . Đồ thị hàm số y = 1x


3 đi qua điểm O và điểm có toạ độ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

2


-2


-4


5


x
y


C


D
A
B


3


1


-3


-1


-3 -2 -1 O 1 2 3 4


Câu 8 . Một điểm bất kì trên trục hồnh có tung đọ bằng :


A . Hoành độ B . 0 C . 1 D . Bất kì


<b>II . Phần tự luận </b>:
Bài 1 .Cho hình bên :


a/ Viết toạ độ các điểm A , B , C , D .


b/ Đánh dấu các điểm M(-1;2) , N(0;-3) trên
mặt phẳng toạ độ


Bài 2 . Vẽ đồ thị hàm số y = 3x


Bài 3 . Hai thanh kim loại nặng bằng nhau , có khối lượng riêng theo thou tự là
3g/cm3<sub> và 5g/cm</sub>3<sub>. Tính thể tích của mỗi thanh , biết tỔng thể tích của chúng bằng </sub>


8000cm3


<b>D . Hướng dẫn tự học</b> :
1/ <b>Bài vừa học</b> :


Tiếp tục ôn tập chương và xem các bài tập vừa làm ở ghi
2/ <b>Bài sắp học</b> :


Chuẩn bị soạn nội dung ôn tập học kì I



========&&&&&&=========
Ngày soạn : 5 / 12 / 2008


Ngày dạy : 6 / 12 / 2008


Tiết 36 <b> ÔN TẬP HỌC KÌ I</b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Ơn tập các phép tính về số hữu tỉ


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá
trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ
thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết.


- Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung của bảng tỔng kết các phép
tính trong Q, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.


- Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép tốn, tính chất của tỉ
lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, giấy trong, bút dạ.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

GV : Số hữu tỉ là gì?


GV : Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân


như thế nào?


GV : Số vô tỉ là gì?


GV : Trong tập R em đã biết được
những phép toán nào ?


HS : cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa,
căn bậc hai.


GV : Yêu cầu nhắc các phép toán
HS : nhắc lại quy tắc phép tốn .
GV : Tỉ lệ thức là gì ?


GV : Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức ?


Học sinh trả lời.


GV : Từ tỉ lệ thức <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ta có thể suy
ra các tỉ số nào.


<b>1. Ơn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá </b>
<b>trịcủa biểu thức số</b>


- Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng
phân số <i>a</i>



<i>b</i> với a, b  Z, b  0


- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số
thập phân vơ hạn khơng tuần hồn.


<b>2. Ơn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng </b>
<b>nhau</b>


- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>


- Tính chất cơ bản:
nếu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> thì a.d = b.c
- Nếu <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> ta có thể suy ra các tỉ lệ
thức:


; ;


<i>a</i> <i>d d</i> <i>a b</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b b</i> <i>c a</i> <i>c</i>
<i><b>* . Củng cố: </b></i>


- Giáo viên đưa ra các bài tập, yêu cầu học sinh lên


bảng làm.


Bài tập 1: Tìm x biết


2 1 3


) :


3 3 5


2 2


) 3 : ( 10)


3 5


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>b</i>


 


 


  


 


 



3


) 2 1 1 4


)8 1 3 3


) 5 64


<i>c</i> <i>x</i>


<i>d</i> <i>x</i>


<i>e x</i>


  


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

2


12 1
) 0,75. .4 .( 1)


5 6


11 11



) .( 24,8) .75,2


25 25


3 2 2 1 5 2


) : :


4 7 3 4 7 3


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


 




 


 


   


  


   


   



2


2


3 1 2


) : ( 5)


4 4 3


2 5


)12


3 6


)( 2) 36 9 25


<i>d</i>


<i>c</i>
<i>f</i>



 
 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 





 


 


   




<b>D . Hướng dẫn tự học</b> :
1<b> Bài vừa học</b> :


- Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
<b>2 . Bài sắp học</b> :


- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT


<b> </b>
Ngày soạn : 7 / 12 / 2008


Ngaøy daïy : 8 / 12 / 2008


Tiết 37 <b> ÔN TẬP HỌC KÌ I </b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương I, II.


- Thấy được ứng dụng của tóan học trong đời sống.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


GV : Bảng phụ , nội dung ôn tập


HS : Soạn và ơn trước các nội dung đã cho
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:



<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
a) Tìm x


: 8,5 0,69 : ( 1,15)


<i>x</i>  


b) (0,25 ) : 3 5: 0,125
6


<i>x</i> 


HS:2 học sinh lên bảng trình bày phaàn
a, phaàn b


- Một số học sinh yếu không làm tắt,
giáo viên hướng dẫn học sinh làm chi
tiết từ đổi số thập phân  phân số ,


: <i>a</i>


<i>a b</i>


<i>b</i>


 , quy tắc tính.


Bài tập 1


a) 8,5.0,69 5,1
1,15


<i>x</i>  




b) 0,25 5 100. .3
6 125


<i>x</i> 




0,25 20
1


20
4


80


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

GV : Cho bài tập 2


-Học sinh đọc kĩ yêu cầu bài tập 2
GV : lưu ý: <i>ab</i> <i>cd</i> <i>a</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>b</i>


  


HS :1 hoïc sinh khá nêu cách giải
- 1 học sinh TB lên trình bày.
- Các học sinh khác nhận xét.
GV : Cho bài 3


HS : 1 học sinh nêu cách làm phần a, b
sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày.
GV : lưu ý phần b: Khơng lên tìm điểm
khác mà xác định ln O, A để vẽ
đường thẳng.


- Lưu ý đường thẳng y = 3


GV : Cho bai taâp 4



- Yêu cầu học sinh làm chi tiết từng
phép toán.


- Gọi 3 học sinh TB lên bảng làm 3
phần của câu a


HS : 2 học sinh khá làm phần b:


Giả sử A(2, 4) thuộc đồ thị hàm số y =
3x2<sub>-1</sub>


 4 = 3.22-1
4 = 3.4 -1
4 = 11 (vô lí)


 điều giả sử sai, do đó A khơng
thuộc đơd thị hàm số.


Vì 7 3 16


3 7 4 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>  <i>y</i>     


 


4 12



3


<i>x</i>


<i>x</i>
  


4 28


7


<i>y</i>


<i>y</i>
  


Bài tập 3 Cho hàm số y = ax


a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a
b) Vẽ đồ thị hàm số


Bg:


a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)
 2 = a.1  a = 2


 hàm số y = 2x


b)



y


x
2


1
0


A



Bài tập 4 Cho hàm số y = 3x2<sub> - 1</sub>


a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3)


b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào
thuọc đồ thị hàm số trên.


HD:


a) f(0) = -1


2


( 3) 3( 3) 1 26


1 1 2


1



3 3 3


<i>f</i>
<i>f</i>


    



 


  
 


 


b) A khoâng thuộc
B có thuộc


<i><b>* </b></i><b>. Củng coá</b><i><b>:</b></i><b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

x


140


1 .<b>Bài vừa học</b>


Tiếp tục học các nội dung đã ôn , làm các bài tập tương tự
- Làm bài tập sau :


Bài tập 1: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5


Bài tập 2: Tìm x


1 2


)


4 3


) 3 5


<i>x</i>
<i>a</i>


<i>c</i> <i>x</i>


 



 


1 1


)1: : 0,6


2 4


)2 3 4 6


<i>b</i>
<i>x</i>



<i>d</i> <i>x</i>



  
2 . <b>Bài sắp học :</b>


Học kó , tiết sau kiểm tra học kì


Ngày soạn : 5 / 12 / 2008
Ngày KT : 11/12/2008


<b>Tiết </b>38,39 <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b> Đề :</b>


<b>I TRẮC NGHIỆM : </b><i>(4 điểm)</i>


Hãy khoanh trịn vào đáp án đúng trong các câu sau :
<b> Cõu 1.</b> Cho | x | = 4,5 thỡ :


A. x = 4,5 B. x = - 4,5. C. x = 4,5 hoặc x = - 4,5 D. Kết
quả khỏc


<b> Cõu 2 .</b> Giỏ trị của

5

:

15



4

8





laø :


A.

2



3





; B.

2



3

; C.

3



2

; D.

3


2





<b> Cõu 3 .</b> Từ a.b = c.d ( a,b,c,d 0 ) ta có thể lập được tỉ lệ thức≠ :
A.

a

c



b

d

; B.

a

b



c

d

; C.

d

b



a

c

; D.

d

b



c

a

.


<b> Cõu 4 . </b>Giỏ trị của 2


( 9) là :


A. –9 ; B. 9 ; C. 9; D. 3.
<b> Cõu 5</b> . Trờn hỡnh vẽ , giỏ trị của x bằng :


A. 400 B. 500 C. 900 D.


1400


<b> Cõu 6</b><i><b>. Cho hàm số y = f(x) = 2x</b></i>2<sub> - 3 .Ta coù f(-2) baèng :</sub>


A. -1 B. 1 C. 5 D.-5


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

X


105


35


D
C


B


A


A.

1 3

;



2 2









; B.


1 3


;


2 2







; C.


1

3


;


2

2










; D.


2


; 2


3













<b> Cõu 8 . </b>Số đo góc x trong hỡnh vẽ là :


A. x = 550<sub> ; B. x = 105</sub>0<sub> ;</sub> <sub>C. x = 35</sub>0<sub> ; </sub> <sub>D. x = 70</sub>0


.


<b>II .TỰ LUẬN : </b>
<b> Cõu 1</b><i><b> : </b>( 2 điểm )</i>


a/. Thực hiện phộp tớnh : <sub>15</sub>5 + 14<sub>25</sub> - 12<sub>9</sub> + <sub>7</sub>2 + 11<sub>25</sub>
b/. Tỡm x , biết : <sub>5</sub>2x - 3<sub>4</sub>3 =


2
2


1








<b> Cõu 2</b><i>.(2 điểm)<b> Khối học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây : Phượng, bạch</b></i>
đàn và tràm. Số cây phượng , bạch đàn và tràm tỉ lệ với 2 ; 3 và 5. Tính số cây mỗi
loại , biết rằng tỔng số cây của cả 3 loại là 120 cây.


<b> Cõu 3.</b><i>(2 điểm<b>)</b> </i>Cho tam giác ABC ( AB < BC ) . Trên tia BA lấy điểm D sao
cho BD = BC . Nối C với D , phân giác góc B cắt cạnh AC và DC lần lượt tại E và I
.


a/. Chứng minh rằng : BID = BIC


b/. Từ A vẽ đường vng góc AH với DC (H thuộc DC ). Chứng minh : AH //
BI


Ngày soạn : 12 / 12 / 2008
Ngày dạy : 13 / 12 / 2008


Tieát 40 <b>TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ</b>


(Phần đại số)
<b>A. Mục tiêu</b>:



- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tỔng hợp
phân môn: Đại số


- Đánh giá kĩ năng giải tốn, trình bày diễn đạt một bài toán.


- Học sinh đợc củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tỔng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.


<b>B. Chuẩn bò</b>:


- Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>*</b><i><b> Trả bài:</b></i>


<b> ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM </b>


<b>I.Trắc nghiệm</b>: (<i>4 điểm</i>) Từ câu 1- câu 7, mỗi câu đúng được <i>0,5 điểm</i>


<i>Coõu</i> 1 2 3 4 5 6 7 8


<i>Đáp án</i> C B C B A C A D


<b>II.Tự luận</b>: (<i>6 điểm</i>)


<b>Coõu 1</b>: a) <b>= </b> <sub>15</sub>5 12<sub>9</sub> 14<sub>25</sub> <sub>25</sub>11<sub>7</sub>2


















 (<i>0,25 điểm)</i>


=<sub>4</sub>4<sub>25</sub>25<sub>7</sub>2 (<i>0,5 điểm)</i>


=

 11

+
7
2


= 0 +
7
2


=
7
2


(<i>0,25điểm)</i>



b) 2


2
1
4


3
3
5
2











<i>x</i>


4
15
4
1
5
2






<i>x</i> <sub>(</sub><i><sub>0,5 điểm)</sub></i>


10
2
5
.
4
5
2
:
4
16






<i>x</i>


10




<i>x</i> <sub>(</sub><i><sub>0,5 điểm)</sub></i>


<b> </b> <b>Cõu 2</b>. <b>Giải</b>


- Gọi số cây Phượng, bạch đàn và tràm lần lượt là x , y và z (x,y,z >0) (cây)


<i>(0,25đ)</i>


- Lập được tỉ lệ thức : <sub>2</sub><i>x</i> <sub>3</sub><i>y</i> <sub>5</sub><i>z</i> và x + y + z = 120 <i><b> </b></i>


<i>(0,75ñ)</i>


- Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau . Tính được : x = 24 , y = 36 , z = 60
<i>(0,75đ)</i>


Trả Lời: Vậy số cây Phượng là 24 cây,số cây Bạch đàn là 36 cây, số cây Tràm là
60 cây. <i>(0,25đ)</i>


<b> </b>


<b>* Củng cố:</b>


- Học sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập
<b>V.</b><i><b> </b></i><b>Hướng dẫn tự học</b><i><b> :</b></i>


1 / <b>Bài vừa học</b> :


- Làm các bài tập còn lại phần ôn tập.
2 / <b>Bài sắp học</b> :


Chuẩn bị đọc trước và nghiên cứu kĩ bài




<b>Chương III</b> <b>THỐNG KÊ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Ngày daïy : 22 / 12 / 2008


Tieát 41 §1 <b>THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ - TẦN SỐ</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi
điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều
tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá
trị của dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.


- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá
trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra.
- Rèn luyện tính tập trung trong học tập .


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bang 1 và 2.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:



<b>Hoạt động của thầy và trị </b> <b>Ghi bảng</b>
GV : Cho hs làm ?1


Hướng dẫn


Học sinh chú ý theo doõi.


GV : yêu cầu học sinh trả lời ?2
HS : 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
GV : Dấu hiệu X là gì?



HS : Dấu hiệu X là nội dung điều tra.
GV : Tìm dấu hiệu X của bảng 2.


HS : Dấu hiệu X là dân số nước ta năm
1999.


GV : thông báo về đơn vị điều tra.


-Bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra ?
HS : Có 20 đơn vị điều tra.


GV : Đọc tên các đơn vị điều tra ở bảng
2.


HS : Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Hà
Giang, Bắc Cạn.


GV : Quan sát bảng 1, các lớp 6A, 6B,
7A, 7B trồng được bao nhiêu cây.
HS : trả lời câu hỏi của giáo viên.


GV : thông báo dãy giá trị của dấu hiệu.
-GV : Yêu cầu học sinh laøm ?4


GV : Yêu cầu học sinh làm ?5, ?6
HS : đứng tại chỗ trả lời.


1. Thu thập số liệu. Bảng số liệu thống
kê ban đầu ( Sgk)



2. Dấu hiệu


a. Dấu hiệu, đơn vị điều tra


Nội dung điều tra là: Số cây trồng của
mỗi lớp


 Gọi là dấu hiệu X


- Mỗi lớp ở bảng 1 là một đơn vị điều
tra


Bảng 1 có 20 đơn vị điều tra.


b. Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của
dấu hiệu.


- Mỗi đơn vị có một số liệu, số liệu đó
được gọi là giá trị của dấu hiệu.


Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá trị.
3. Tần số của mỗi giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

GV : Tìm tần số của giá trị 30; 28; 50;
35.


HS : Tần số của giá trị đó lần lượt là 8;
2; 3; 7.


GV : đưa ra các kí hiệu cho học sinh chú


ý.


- u cầu học sinh đọc SGK


số.


* Chú ý: SGK


<b>* . Củng cố: </b>


- Yêu cầu học sinh làm bt 2 (tr7-SGK)


+ Giáo viên đưa bảng phụ có nội dung bảng 4 lên
bảng.


a) Dấu hiệu mà bạn An quan tâm là : Thời gian
cần thiết để đi từ nhà đến trường.


Dấu hiệu đó có 10 giá trị.
b) Có 5 giá trị khác nhau.
c) Giá trị 21 có tần số là 1


Giá trị 18 có tần số là 3
Giá trị 17 có tần số là 1
Giá trị 20 có tần số là 2
Giá trị 19 có tần số là 3
<b>D . Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> </b>


1 / <b>Bài vừa học: </b>



- Hoïc theo SGK, làm các bài tập 1-tr7 Sgk
- Làm các bài tập 2; 3 (tr3, 4 - SBT)


2 / <b>Bài sắp học : </b>


Chuẩn bị các bài tập luyện tập trang 8,9 – Sgk




<b> </b>
Ngày soạn : 23 / 12 / 2008
Ngày dạy : 24 / 12 / 2008


Tieát 42 <b>LUYỆN TẬP </b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị cuat dấu hiệu,
đơn vị điều tra, tần số qua các bài tập.


- Rèn luyện kĩ năng thực hành cho học sinh.


- Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Học sinh: Thước thẳng, Sgk , Sbt
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>



- Học sinh 1: Nêu các khái niệm dấu
hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh
hoạ.


- Học sinh 2: Nêu các khái niệm dãy giá
trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh
hoạ.


GV : Nhận xét - đánh giá
GV : Cho làm bài 3/ 8 Sgk


HS : đọc đề bài và trả lời câu hỏi của
bài toán.


- Tương tự bảng 5, học sinh tìm bảng 6.
GV : Cho làm bài 4 / 9 Sgk


HS : đọc đề bài


GV : Yêu cầu lớp làm theo nhóm,
GV : Gọi hai nhóm lên thực hiện


- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm
GV : Cho làm bài 2 / 3 Sbt


Yêu cầu hs đọc kĩ đề bài
HS : đọc nội dung bài toán


GV : Yêu cầu học sinh theo nhóm.


Gọi đại diện hai nhóm lên bảng
HS : Thực hiện , Cả lớp nhận xét bài
làm của các nhóm.


Bài tập 3 (tr8-SGK)


a) Dấu hiệu chung: Thời gian chạy 50
mét của các học sinh lớp 7.


b) Số các giá trị khác nhau: 5
Số các giá trị khác nhau là 20


c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5;
8,7


Tần số 2; 3; 8; 5
Bài tập 4 (tr9-SGK)


a) Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng
hộp.


Có 30 giá trị.


b) Có 5 giá trị khác nhau.


c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100;
101; 102.


Tần số lần lượt: 3; 4; 16; 4; 3
Bài tập 2 (tr3-SBT)



a) Bạn Hương phải thu thập số liệu
thống kê và lập bảng.


b) Có: 30 bạn tham gia trả lời.
c) Dấu hiệu: mầu mà bạn u thích
nhất.


d) Có 9 mầu được nêu ra.
e) Đỏ có 6 bạn thch.


Xanh da trời có 3 bạn thích.
Trắng có 4 bạn thích


vàng có 5 bạn thích.
Tím nhạt có 3 bạn thích.
Tím sẫm có 3 bạn thích.


Xanh nước biển có 1 bạn thích.
Xanh lá cây có 1 bạn thích
Hồng có 4 bạn thích.
<b>* .</b><i><b> </b></i><b>Củng cố:</b><i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải
gắn với thực tế.


<b>D . Hướng dẫn tự học</b> :
1/ <b>Bài vừa học : </b>


- Làm lại các bài tốn trên và tiếp tục học lí thuyết Sgk


2 / <b>Bài sắp học</b>


- Đọc trước bài 2, bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.


Ngày soạn : 27 / 12 / 2008
Ngày dạy : 29 / 12 / 2008


Tieá<b>t </b>43 §2 <b>BẢNG ''TẦN SỐ'' CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU </b>
<b>HIỆU </b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh hiểu được bảng ''Tần số'' là một hình thức thu gọn có mục đích
của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá
trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.


- Học sinh biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết
cách nhận xét.


- Học sinh biết liên hệ với thực tế của bài toán.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ , bảng phụ ghi nội dung
bài tập 5, 6 tr11 SGK)


- Học sinh: thước thẳng.


Bảng phụ 1: Nhiệt độ trung bình của huyện Bình Giang (đơn vị tính là 0<sub>C)</sub>



Năm 1990 1991 1992 1993 1994 1995


Nhiệt độ trung


bình hàng năm 21 22 21 23 22 21


a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu.
b) Tìm tần số của các giá trị khác nhau.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:



<b>Hoạt động của thầy, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
Giáo viên cho học sinh quan sát bảng


5.


GV :Liệu có thể tìm được một cách
trình bày gọn hơn, hợp lí hơn để dễ
nhận xét hay khơng? chúng ta học bài
hơm nay


1. Lập bảng ''tần số''

?1



Giá trị (x) 98 99 100 101 102


Tần soá (n) 3 4 16 4 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

GV :Yêu cầu học sinh làm ?1
Hs : thảo luận theo nhóm.


Giáo viên nêu ra cách gọi.


GV : Bảng tần số có cấu trúc như thế
nào?


HS : Bảng tần số gồm 2 dòng:
- Dòng 1: ghi các giá trị của dấu
hiệu (x)


-Dịng 2: ghi các tần số tương ứng
(n)


GV : Quan sát bảng 5 và bảng 6, lập
bảng tần số ứng với 2 bảng trên?
HS : 2 học sinh lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào vở.


GV : Nhìn vào bảng 8 rút ra nhận xét.
Học sinh trả lời.


GV : Cho học sinh đọc phần đóng
khung trong SGK.


nghiệm của dấu hiệu hay bảng tần số.


Nhận xét:


- Có 4 giá trị khác nhau từ 28; 30; 35; 50.
Giá trị nhỏ nhất là 28; lớn nhất là 50.
- Có 2 lớp trồng được 28 cây, 8 lớp trồng


được 30 cây.


2. Chú ý:


- Có thể chuyển bảng tần số dạng ngang
thành bảng dọc.


- Bảng tần số giúp ta quan sát, nhận xét
về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu
và tiện lợi cho việc tính tốn sau này.


<i><b>D. Củng cố: </b></i>


- Giáo viên treo bảng phụ bài tập 5 (tr11-SGK); gọi học
sinh lên thống kê và điền vào bảng.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 6 (tr11-SGK)
a) Dấu hiệu: số con của mỗi gia đình.


b) Bảng tần số:
Số con của mỗi gia đình


(x) 0 1 2 3 4


Tần số 2 4 17 5 2 N = 5


c) Số con của mỗi gia đình trong thơn chủ yếu ở khoảng 2  3 con. Số gia
đình đơng con chiếm xấp xỉ 16,7 %


<b>D . Hướng dẫn tự học</b> :


1 . <b>Bài vừa học</b> :


- Học theo SGK, chú ý cách lập bảng tần số.
- Làm bài tập 7,/11 – Sgk


<b>2 . Bài sắp học </b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>




Ngày soạn : 29 /12/2008


Ngày dạy : 31 / 12 / 2008


<b>Tiết 44</b> <b>LUYỆN TẬP </b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Củng cố cho học sinh cách lập bàn tần số


- Rèn kó năng xác định tần số của giá trị dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định
dấu hiệu.


- Thấy được vai trị của tốn học vào đời sống.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Học sinh: máy chiếu, giấy trong ghi bài 8, 9, bài tập 6, 7 tr4 SBT, thước
thẳng.


- Học sinh: giấy trong, bút dạ, thước thẳng.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:



<b>Hoạt động của thầy, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Học sinh lên bảng làm bài tập 7 tr11-SGK.
GV : Nhận xét - đánh giá


GV : Cho laøm baøi 8 / 12 Sgk


HS : đọc đề bài, cả lớp làm bài theo nhóm.
GV : thu bài của các nhóm đưa lên máy chiếu.
HS : Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.


GV : Cho làm bài 9/12 Sgk
HS : đọc đề bài.


- Cả lớp làm bài


- 1 học sinh lên bảng làm.


Bài tập 8 (tr12-SGK)


a) Dấu hiệu: số điểm đạt được sau mỗi lần
bắn của một xạ thủ.


- Xaï thủ bắn: 30 phút
b) Bảng tần số:


Số điểm (x) 7 8 9 10



Số lần bắn (n) 3 9 10 8 N


Nhận xét:


- Điểm số thấp nhất là 7
- Điểm số cao nhất là 10


Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.
Bài tập 9 (tr12-SGK)


a) Dấu hiệu: thời gian giải một bài tốn của
mỗi học sinh.


- Số các giá trị: 35
b) Bảng tần số:


T. gian


(x) 3 4 5 6 7 8 9 10


TS (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 35


* Nhận xét:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

GV : Cho làm bài 7 Sbt
Học sinh đọc đề bài.


- Cả lớp làm bài theo nhóm



GV : Gọi đai diện một nhóm lên trình bày
H S :ớp nhận xét bài làm của các nhióm.


- Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10' chiếm
tỉ lệ cao.


Bài tập 7 (SBT)
Cho bảng số liệu


110 120 115 120 125


115 130 125 115 125


115 125 125 120 120


110 130 120 125 120


120 110 120 125 115


120 110 115 125 115


(Học sinh có thể lập theo cách khác)
* . <b>Củng cố </b> :


- Học sinh nhắc lại cách lập bảng tần số, cách
nhận xét.


<i><b>D </b></i><b>. Hướng dẫn tự học</b> :
1<b> . Bài vừa học</b> :



- Làm lại bài tập 8,9 (tr12-SGK)
- Làm các bài tập 4; 5; 6 (tr4-SBT)
2 . <b>Bài sắp học</b> :


- Đọc trước và nghiên cứu kĩ bài 3: Biểu đồ.


Ngày soạn : 2/1/2009
Ngày dạy: 5 / 1 /2009


Tiết 45 §3 <b>BIỂU ĐỒ</b>


<b>A. Mục tieâu</b>:


- Học sinh hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu
và tần số tương ứng.


- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến
thiên theo thời gian.


- Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Bảng phụ ghi bảng tần số bài 8 (tr12-SGK), bảng phụ hình 1;2
tr13; 14; thước thẳng.


- Học sinh: thước thẳng
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:



<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
GV : giới thiệu ngoài bảng số liệu



thống kê ban đầu, bảng tần số, người


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

ta còn dùng biểu đồ để cho một hình
ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và
tần số.


GV : đưa bảng phụ ghi nội dung hình
1 - SGK


HS : chú ý quan sát.


GV : Biểu đồ ghi các đại lượng nào ?
HS : Biểu đồ ghi các giá trị của x -
trục hoành và tần số - trục tung.


GV : Quan sát biểu đồ xác định tần số
của các giá trị 28; 30; 35; 50.


Học sinh trả lời.


GV : người ta gọi đó là biểu đồ đoạn
thẳng.


- Yêu cầu học sinh làm ?1.
HS : laøm baøi.


GV : Để dựng được biểu đồ ta phải
biết được điều gì?



HS : ta phải lập được bảng tần số.
GV : Nhìn vào biểu đồ đoạn thẳng ta
biết được điều gì ?


HS : ta biết được giới thiệu của dấu
hiệu và các tần số của chúng.


GV : Để vẽ được biểu đồ ta phải làm
những gì?


HS : nêu ra cách làm.


GV : đưa ra bảng tần số bài tập 8, yêu
cầu học sinh lập biểu đồ đoạn thẳng.
HS : Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên
bảng làm.


GV : treo bảng phụ hình 2 và nêu ra
chú ý.




Gọi là biểu đồ đoạn thẳng.


* Để dựng biểu đồ về đoạn thẳng ta phải
xác định:


- Lập bảng tần số.


- Dựng các trục toạ độ (trục hoành ứng với


giá trị của dấu hiệu, trục tung ứng với tần
số)


- Vẽ các điểm có toạ độ đã cho.
- Vẽ các đoạn thẳng.


2. Chú ý


Ngồi ra ta có thể dùng biểu đồ hình chữ
nhật (thay đoạn thẳng bằng hình chữ nhật)


<b>* . Củng cố .</b>


- Bài tập 10 (tr14-SGK): giáo viên treo bảng phụ,học sinh
làm theo nhóm.


a) Dấu hiệu:điểm kiểm tra toán (HKI) của học sinh lớp 7C, số các giá trị:
50


b) Biểu đồ đoạn thẳng:


- Bài tập 11(tr14-SGK) (Hình 2)



0 28 30 35 50


8
7


3
2


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>D . Hướng dẫn tự học</b> :
1/ <b>Bài vừa học:</b>


- Học theo SGK, nắm được cách biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng
- Làm bài tập 8, 9, 10 tr5-SBT; đọc bài đọc thêm tr15; 16
2/ <b>Bài sắp học :</b>


Chuaån bị các bài tập luyện tập trang 14 , 15 Sgk ; các bài tập Sbt .


Ngày soạn : 5/1/2009
Ngày dạy : 7/1/2009


Tiết 46 <b>LUYỆN TẬP </b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh nẵm chắc được cách biểu diễn giá trị của dấu hiệu và tần số bằng
biểu đồ.


- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc biểu diễn bằng biểu đồ.
- Học sinh biết đọc biểu đồ ở dạng đơn giản.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: nội dung bài 12, 13 - tr14, 15 - SGK, bài tập 8-SBT; thước
thẳng, phấn màu.


- Học sinh: thước thẳng, giấy trong, bút dạ.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:



<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>


H1


10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
12


10


8
7
6


4


2
1


n



0 x


H2


4
3
2
1
17


5
4


2


n


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


HS : Nêu các bước để vẽ biểu
đồ hình cột. (học sinh đứng tại
chỗ trả lời)


GV : Cho làm bài 12/14 Sgk
HS : đọc đề bài.


- Cả lớp hoạt động theo
nhóm.



GV : Gọi đại diện hai nhóm lên
bảng trình bày


HS : Lên bảng , lớp theo dõi
GV : Nhận xét – củng cố


GV : Cho làm bài 13/15 Sgk
HS : quan sát hình vẽ và trả lời
câu hỏi SGK.


GV : Yêu cầu học sinh trả lời
miệng


HS : trả lời câu hỏi.
GV : Nhận xét


GV : Cho laøm baøi 8/5 Sbt
Goïi 1 hs lên bảng


HS : Thực hiện , cả lớp làm vào
nháp


GV : Gọi hs nhận xét
GV : Củng cố


Bài tập 12 (tr14-SGK)
a) Bảng tần số


x 1
7



1
8


2
0


2
8


3
0


3
1


3
2


2
5


n 1 3 1 2 1 2 1 1 N=12


b) Biểu đồ đoạn thẳng


Bài tập 13 (tr15-SGK)


a) Năm 1921 số dân nước ta là 16 triệu người
b) Năm 1999-1921=78 năm dân số nước ta tăng


60 triệu người .


c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng 76
- 54 = 22 triệu người


Bài tập 8 (tr5-SBT)
a) Nhận xét:


- Số điểm thấp nhất là 2 điểm.
- Số điểm cao nhất là 10 điểm.


- Trong lớp các bài chủ yếu ở điểm 5; 6; 7; 8
b) Bảng tần số


x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0


n 0 1 3 3 5 6 8 4 2 1 N


*. Củng cố:


- Học sinh nhắùc lại các bước biểu diễn giá trị của
biến lượng và tần số theo biểu đồ đoạn thẳng.


<b>D . Hướng dẫn tự học</b>
<b>1 / Bài vừa học : </b>


- Làm lại bài tập 12 (tr14-SGK)


0 x



n


3


2


1


32
31
30
28


20 25


18


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Làm bài tập 9, 10 (tr5; 6-SGK)
2/ <b>Bài sắp học :</b>


- Đọc Bài 4: Số trung bình cộng
<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>
Ngày soạn : 10/1/2009


Ngày dạy : 12/1/2009



Tiết 47 §4 <b>SỐ TRUNG BÌNH CỘNG </b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Biết cách tính số trung bình cộng theo cơng thức từ bảng đã lập, biết sử
dụng số trung bình cộng để làm ''đại diện'' cho một dấu hiệu trong một số
trường hợp để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.


- Biết tìm mốt của dấu hiệu, hiểu được mốt của dấu hiệu.
- Bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: nội dung bài tốn trang 17-SGK; ví dụ tr19-SGK; bài 15 tr20
SGK; thước thẳng.


- Học sinh: thước thẳng , Sgk
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:



<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
GV : Đặt vấn đề: Giáo viên u cầu


học sinh thống kê điểm mơn tốn
HKI của tổ mình .


HS : Cả lớp làm việc theo tổ


GV : Để ky xem tổ nào làm bài thi
tốt hơn em có thể làm như thế nào.


HS : tính số trung bình cộng để tính
điểm TB của tổ.


GV : Tính số trung bình cộng.


HS : tính theo quy tắc đã học ở tiểu
học.


GV : Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng
trình bày


HS : quan sát đề bài.


GV : Yêu cầu học sinh làm ?1
GV : hướng dẫn học sinh làm ?2.
HS : làm theo hướng dẫn của giáo
viên.


GV : Lập bảng tần số.


1. Số trung bình cộng của dấu hiệu
a) Bài toán ( Sgk)


Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra.
Điểm


số
(x)


Tần số



(n) Các tích(x.n)
2


3


3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

HS : 1 học sinh lên bảng làm (lập
theo bảng dọc)


GV : Nhân số điểm với tần số của
nó.


- Giáo viên bổ sung thêm hai cột
vào bảng tần số.


GV : Tính tỔng các tích vừa tìm
được.


GV : Chia tỔng đó cho số các giá trị.
 Ta được số TB kí hiệu <i><sub>X</sub></i>


HS : đọc kết quả của <i>X</i> .
GV : Nêu chú ý


HS : đọc chú ý trong SGK.


GV : Nêu các bước tìm số trung bình


cộng của dấu hiệu.


HS : 3 học sinh nhắc lại


GV : tiếp tục cho học sinh làm ?3
HS : Cả lớp làm bài theo nhóm .
- Cả lớp nhận xét bài làm của các
nhóm và trả lời ?4


GV : Để so sánh khả năng học toán
của 2 bạn trong năm học ta căn cứ
vào đâu.


HS : căn cứ vào điểm TB của 2 bạn
đó.


GV : yêu cầu học sinh đọc chú ý
trong SGK.


HS : đọc ý nghĩa của số trung bình
cộng trong SGK.


GV : Cho ví dụ bảng 22
HS : đọc ví dụ.


GV : Cỡ dép nào mà cửa hàng bán
nhiều nhất.


HS : : cỡ dép 39 bán được 184 đơi.
GV : Có nhận xét gì về tần số của


giá trị 39


- Giá trị 39 có tần số lớn nhất.
 Tần số lớn nhất của giá trị gọi
là mốt.


HS : đọc khái niệm trong SGK.


4
5
6
7
8
9
10


3
3
8
9
9
2
1


12
15
48
63
72
18


10


250
40
6,25


<i>X</i>
<i>X</i>




N=40 TỔng:25


0
* Chú ý: SGK


b) Cơng thức:


1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>


<i>X</i>


<i>N</i>


  





2. Ý nghĩa của số trung bình cộng.
Số trung bình cộng thường được dùng
làm “đại diện” cho dấu hiệu , đặc biệt là
khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại


* Chú ý: SGK


3. Mốt của dấu hieäu.


* Khái niệm: Mốt của dấu hiệu là giá trị có
tần số lớn nhất trong bảng tần số , kí hiệu
Mo


<b>* . Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

b) Số trung bình cộng


Tuổi thọ (x) Số bóng đèn (n) Các tích x.n
1150


1160
1170
1180
1190


5
8
12
18
7



5750
9280
1040
21240


8330


N = 50 TỔng: 58640 58640


1172,8
50


<i>X</i>  


c) <i>M</i>0 1180


<b>D . Hướng dẫn tự học</b> :
1/ <b>Bài vừa học :</b>


- Học theo SGK kết hợp bài tập ở ghi
- Làm các bài tập 14(tr20-SGK)
- Làm bài tập 11; 12; 13 (tr6-SBT)
2/ <b>Bài sắp học :</b>


Chuẩn bị các bài tập luyện tập trang 20 , 21 Sgk


Ngày soạn : 13/1/2009
Ngày dạy : 15/1/2009



Tieát 48 <b>LUYỆN TẬP </b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Hướng dẫn lại cách lập bảng và cơng thức tính số trung bình cộng (các
bước và ý nghĩa của các kí hiệu)


- Rèn kĩ năng lập bảng, tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
- Giáo dục tính tự giác , tập trung học tập


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Sgk , Sbt , bài tập
- Học sinh: Sgk , Sbt thước thẳng.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:



<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

bài tập 17a (ĐS: <i>X</i> =7,68)


HS2 : Nêu ý nghóa của số trung
bình cộng? Thế nào là mốt của dấu
hiệu. (ĐS: <i>M</i>0= 8)


GV : Nhận xét – đánh giá
GV : Cho làm bài 18/21 Sgk
HS : quan sát đề bài.


GV : Nêu sự khác nhau của bảng


này với bảng đã biết.


HS : trong cột giá trị người ta ghép
theo từng lớp.


GV : người ta gọi là bảng phân phối
ghép lớp.


GV : hướng dẫn học sinh như SGK.
HS : độc lập tính tốn và đọc kết
quả.


GV : Gọi hs thực hiện – nhận xét
HS : quan sát lời giải trên màn hình.
GV : Củng cố


GV : Cho làm bài 9/23 Sgk
HS : quan sát đề bài.


GV : yêu cầu học sinh làm bài.
HS : Cả lớp thảo luận theo nhóm và
làm bài


GV : Gọi đại diện nhóm trình bày
HS : Trình bày


- Cả lớp nhận xét bài làm của các
nhóm.


Bài tập 18 (tr21-SGK)


Chiều


cao x n x.n


105
110-120
121-131
132-142
143-153
155
10
5
11
5
12
6
13
7
14
8
15
5
1
7
35
45
11
1
105
805


4410
6165
1628
155
13268
100
132,68
<i>X</i>
<i>X</i>


100 13268
Bài tập 9 (tr23-SGK)


Cân
nặng


(x)


Tần số


(n) Tíchx.n
16
16,5
17
17,5
18
18,5
19
19,5


20
20,5
21
21,5
23,5
24
25
28
15
6
9
12
12
16
10
15
5
17
1
9
1
1
1
1
2
2
96
148,5
204
210

288
185
285
97,5
340
20,5
189
21,5
23,5
24
25
56
30

2243,5


18,7


120



<i>X</i>



N=120 2243,5
*<b> . Củng cố </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu:
Điểm thi học kì mơn toán của lớp 7A được ghi trong bảng sau:


6
3
8
5
5



5
8
7
5
5


4
2
7
5
8


7
4
7
9
8


7
6
4
8
5


6
8
10


9


9


8
2
8
7
7


5
6
7
9
5


8
3
3
9
5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ? Số các giá trị là bao
nhiêu ?


b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.


<b>D . Hướng dẫn tự học : </b>
<b>1/ Bài vừa học :</b>


Tiếp tục ơn tập lí thuyết Sgk và xem các bài tập ở vở ghi
<b>2/ Bài sắp học :</b>



- Ơn lại kiến thức trong chương


- Ôn tập chương III, làm 4 câu hỏi ôn tập chương tr22-SGK.
- Làm bài tập 20 (tr23-SGK); bài tập 14(tr7-SBT)


Ngày soạn : 16/1/2009
Ngày dạy : 18/1/2009


Tiết : 49 <b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong
chương.


- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng
tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt, biểu đồ


- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Học sinh: thước thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>C. Tieán trình bài giảng</b>

:



<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
GV : Để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải


làm những cơng việc gì?


HS : + Thu thập số liệu
+ Lập bảng số liệu


GV : Làm thế nào để đánh giá được những
dấu hiệu đó?


HS : : + Lập bảng tần số


+ Tìm <i>X</i> , mốt của dấu hiệu.


GV : Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu,
em cần làm gì?


HS : Lập biểu đồ.


GV : đưa bảng phụ lên bảng.
HS : quan sát.


GV : Tần số của một gía trị là gì, có nhận xét
gì về tỔng các tần số; bảng tần số gồm những
cột nào ?


HS : trả lời các câu hỏi của giáo viên.
GV : Để tính số <i>X</i> ta làm như thế nào.
HS : trả lời.


GV : Mốt của dấu hiệu là gì ? Kí hiệu.
GV : Người ta dùng biểu đồ làm gì.


GV : Thống kên có ý nghĩa gì trong đời sống.



I. Ôn tập lí thuyết


- Tần số là số lần xuất hiện của các giá trị đó
trong dãy giá trị của dấu hiệu.


- TỔng các tần số bằng tỔng số các đơn vị
điều tra (N)


1 1 2 2 ... <i>k</i> <i>k</i>


<i>x n</i> <i>x n</i> <i>x n</i>


<i>X</i>


<i>N</i>


  




- Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn
nhất trong bảng tần số, kí hiệu là <i>M</i>0


- Thống kê giúp chúng ta biết được tình hình
các hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ
đó dự đốn được các khả năng xảy ra, góp
phần phục vụ con người ngày càng tót hơn.
Ý <sub> nghĩa của thống kê</sub>



trong đời sống


,mốt
X
Biểu đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

GV : Đề bài yêu cầu gì.
HS : + Lập bảng tần số.


+ Dựng biểu đồ đoạn thẳng
+ Tìm <i>X</i>


GV : yêu cầu học sinh lên bảng làm bài.
HS : 3 học sinh lên bảng laøm


+ Học sinh 1: Lập bảng tần số.
+ Học sinh 2: Dựng biểu đồ.


+ Học sinh 3: Tính giá trị trung bình cộng của
dấu hiệu.


II. Ôn tập bài tập
Bài tập 20 (tr23-SGK)
a) Bảng tần số


Năng
xuất


(x)



Tần số
(n)


Các
tích
x.n
20


25
30
35
40
45
50


1
3
7
9
6
4
1


20
75
210
315
240
180
50



1090
35
31


<i>X</i>  


N=31 TỔng


=1090
b) Dựng biểu đồ




<b>*. Củng cố:</b>


Củng cố lí thuyết và các bài tập vừa làm
<b>D . Hướng dẫn tự học :</b>


<b>1/ Bài vừa học :</b>


- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn
tập tr22 - SGK


- Làm lại các dạng bài tập của chương.
<b>2/ Bài sắp học :</b>


- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra.


9



7
6


4
3


1


50
45
40
35
30
25
20
n


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Ngày soạn : 17 / 1 2009
Ngày dạy : 19 / 1 2009


<b>Tiết 50</b> <b>KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua việc giải bài
tập.


- Rèn luyện kĩ năng giải toán, lập bảng tần số, biểu đồ, tính <i>X</i> , tìm mốt.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.



<b>B. Chuẩn bị</b>:


GV : Đề kiểm tra


HS : Học kĩ nội dung đã ôn tập
<b>C. Tiến hành kiểm tra</b>:


<b>*</b><i><b>. Đề bài kiểm tra:</b></i>
<b>Câu 1:</b> (3đ)


a) Thế nào là tần số của mỗi giá trị.


b) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được
cho trong bảng sau:


Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8


Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5


Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
* TỔng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36 ; B. 40 ; C. 38


* Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A. 8 ; B. 40 ; C. 9


<b>Caâu 2:</b> (7ñ)


Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học
sinh và ghi lại như sau:



10
5
9


5
7
8


8
8
9


8
10
9


9
9
9


7
8
9


8
10
10


9


7
5


14
14
5


8
8
14
a) Dấu hiệu thống kê là gì ?


b) Lập bảng ''tần số'' và nhận xét.


c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

a) trả lời như SGK: 1đ
b) * B. 40 : 1đ
* C. 9 : 1đ
<b>Câu 2:</b> (7đ)


a) Dấu hiệu: Thời gian làm 1 bài tập của mỗi học sinh: 1đ
b) Bảng tần số: (1,5đ)


Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14


Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30


* Nhận xét:



- Thời gian làm bài ít nhất là 5'
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14'


- Số đông các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng 5  10 phút
(0,5đ)


c) <i>X</i> 8,6 (1,5đ)


0 8


<i>M</i>  và <i>M</i><sub>0</sub> 9 (0,5ñ)


d) Vẽ biểu đồ : 2đ





Ngày soạn : 20 / 1 / 2009
Ngày dạy : 2 / 2 / 2009


Tiết 51 §1 <b>BIỂU THỨC ĐẠI SỐ</b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh hiểu khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số.
- Rèn luyện tính tập tung , chính xác khi làm bài
<b>B. Chuẩn bị</b>:



HS : Sgk


GV : Sgk , bài soạn
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:



<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
GV : giới thiệu qua về nội dung của


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

GV : Ở lớp dưới ta đã học về biểu thức,
lấy ví dụ về biểu thức?


HS : 3 học sinh đứng tại chỗ lấy ví dụ.
GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ
tr24-SGK.


HS : 1 học sinh đọc ví dụ.
- Học sinh làm bài.
GV : Yêu cầu học sinh làm ?1
HS : lên bảng làm.


GV : Chuyển mục


HS : đọc bài tốn và làm bài.


- Người ta dùng chữ a để thay của một số
nào đó.


GV : Yêu cầu học sinh làm ?2


HS : Cả lớp thảo luận theo nhóm, đại


diện nhóm lên trình bày.


GV : Nhứng biểu thức a + 2; a(a + 2) là
những biểu thức đại số.


- Yêu cầu học sinh nghiên cứu ví dụ
trong SGK tr25


GV : Lấy ví dụ về biểu thức đại số.
HS : 2 học sinh lên bảng viết, mỗi học
sinh viết 2 ví dụ về biểu thức đại số.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các
bạn.


GV : cho học sinh làm ?3


HS : 2 học sinh lên bảng làm bài.


- Người ta gọi các chữ đại diện cho các
số là biến số (biến)


GV : Tìm các biến trong các biểu thức
trên.


HS : đứng tại chỗ trả lời.


GV : Yêu cầu học sinh đọc chú ý
tr25-SGK.


Ví dụ: Biểu thức số biểu thị chu vi hình


chữ nhật là: 2(5 + 8) (cm)


2. Khái niệm về biểu thức đại số
<i>Bài toán</i>:


2(5 + a)
* Khái niệm : ( Sgk )


<b>* . Củng cố:</b>


- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1 và bài tập 2
tr26-SGK


Bài tập 1


a) TỔng của x và y: x + y
b) Tích của x và y: xy


c) Tích của tỔng x và y với hiệu x và y: (x+y)(x-y)
Bài tập 2: Biểu thức biểu thị diện tích hình thang


( ).
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Bài tập 3: học sinh đứng tại chỗ làm bài


- Yêu cầu học sinh đọc phần có thể em chưa biết.
<b>D.</b><i><b> </b></i><b>Hướng dẫn tự học </b><i><b> :</b><b> </b></i>


<b>1/ Bài vừa học :</b>



- Nẵm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số.
- Làm bài tập 4, 5 tr27-SGK


- Làm bài tập 1  5 (tr9, 10-SBT)
<b>2/ Bài sắp hoïc : </b>


Chuẩn bị đọc trước và nghiên cứu kĩ bài ” Giá trị của một biểu thức
đại số”






Ngày soạn : 3 / 2 / 2009
Ngày dạy : 5 / 2 / 2009


Tiết 52 §2 <b>GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách trình bày lời giải của loại tốn này.


- Rèn luyện tính tập trung vận dụng chính xác
<b>B. Chuẩn bị</b>:


GV : Sgk , bài soạn
HS : Sgk


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:




<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Học sinh 1: làm bài tập 4
- Học sinh 2: làm bài tập 2
Nếu a = 500 000 đ; m =
100 000; n = 50 000


Em hãy tính số tiền cơng nhận được
của người đó.


GV : Nhận xét – đánh giá


GV : cho học sinh tự đọc ví dụ 1
tr27-SGK.


HS : tự nghiên cứu ví dụ trong SGK.
GV : yêu cầu học sinh tự làm ví dụ 2
SGK.


1. Giá trị của một biểu thức đại số
<i>Ví dụ 1</i> (SGK)


<i>Ví dụ 2</i> (SGK)


Tính giá trị của biểu thức
3x2<sub> - 5x + 1 tại x = -1 và x = </sub>1


2



* Thay x = -1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)2<sub> - 5.(-1) + 1 = 9</sub>


Vậy giá trị của biểu thức tại x = -1 là 9
* Thay x = 1


2 vào biểu thức trên ta có:


2


1 1 3 5 3


3 5 1 1


2 2 4 2 4


   


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

GV : Vậy muốn tính giá trị của biểu
thức đại số khi biết giá trị của các
biến trong biểu thức đã cho ta làm như
thế nào.


HS : phát biểu.


GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
HS : 2 học sinh lên bảng làm bài.


GV : Nhận xét – củng cố


GV : Yêu cầu học sinh làm ?2
HS : lên bảng làm.


GV : Nhận xét – củng cố


Vậy giá trị của biểu thức tại x =1


2 là
3
4



<i>* Cách làm</i>: SGK


2. Áp dụng


?1 Tính giá trị biểu thức 3x2<sub> - 9 tại x = 1 </sub>


vaø x = 1/3


* Thay x = 1 vào biểu thức trên ta có:


2


3(1)  9.1 3 9  6


Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1 là -6
* Thay x = 1



3 vào biểu thức trên ta có:


2


1 1 3 8


3 9. 3


3 3 9 9


 


   


 
 


Vậy giá trị của biểu thức tại x = 1


3 laø
8
9



?2 Giá trị của biểu thức x2<sub>y tại x = - 4 và</sub>


y = 3 là 48


<b>*. Củng cố:</b>



- Giáo viên tổ chức trị chơi. Giáo viên treo 2 bảng phụ
lên bảng và cử 2 đội lên bảng tham gia vào cuộc thi.


- Mỗi đội 1 bảng.


- Các đội tham gia thực hiện tính trực tiếp trên bảng.


N: 2 2


3 9


<i>x</i>  


T: 2 2


4 16


<i>y</i>  


AÊ:


1 1


( ) (3.4 5) 8,5


2 <i>xy</i> <i>z</i> 2  


L:



2 2 2 2


3 4 7


<i>x</i>  <i>y</i>   


M:


2 2 2 2


3 4 5


<i>x</i> <i>y</i>   


EÂ: 2 2


2<i>z</i>  1 2.5  1 51


H:


2 2 2 2


3 4 25


<i>x</i> <i>y</i>   


V: 2 2 2


1 5 1 24



<i>z</i>    


I:


2(<i>y</i><i>z</i>) 2(45)18


<b>D.</b><i><b> </b></i><b>Hướng dẫn tự học </b><i><b> :</b><b> </b></i>
<b>1/ Bài vừa học :</b>


- Học Sgk kết hợp vở ghi


- Làm bài tập 7, 8, 9 - tr29 SGK.
- Làm bài tập 8  12 (tr10, 11-SBT)


- Đọc phần ''Có thể em chưa biết''; ''Tốn học với sức khoẻ mọi người''
tr29-SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Đọc và nghiên cứu trước bài “Đơn thức”




Ngày soạn : 7 / 2 / 2009
Ngày dạy : 9 / 2 / 2009


Tiết 53 §3 <b>ĐƠN THỨC</b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Nhận biết được một biểu thức đại số nào đó là đơn thức.



- Nhận biết được đơn thức thu gọn. Nhận biết được phần hệ số phần biến của
đơn thức.


- Biết nhân 2 đơn thức. Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu
gọn.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: Sgk , bài soạn
- Học sinh : Sgk


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:



<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


HS : Để tính giá trị của biểu thức đại số
khi biết giá trị của các biến trong biểu
thức đã cho, ta làm thế nào ?


- Làm bài tập 9 - tr29 SGK.
GV : Cho hs làm ?1 , bổ sung thêm 9; 3


6


; x; y


G yêu cầu học sinh làm theo yêu cầu
của SGK.



HS : hoạt động theo nhóm, làm vào
giấy trong.


GV : Gọi đại diện một nhóm lên trình
bày


HS : nhận xét bài làm của baïn.


GV: các biểu thức như câu a gọi là đơn
thức.


Vậy thế nào là đơn thức?
HS : 3 học sinh trả lời.


GV : Yêu cầu lấy ví dụ về đơn thức ?
HS : 3 học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
GV : Nhận xét


GV : Yêu cầu học sinh làm ?2


1. Đơn thức


* <i>Định nghóa</i>: SGK
Ví dụ: 2x2<sub>y; </sub>3


5; x; y ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

HS : Thực hiện


GV : Cho hs laøm bài 10-tr32


HS : Ngồi tại chỗ làm.


<i>Bài tập 10-tr32 SGK</i>


Bạn Bình viết sai 1 ví dụ (5-x)x2<sub> đây </sub>


khơng phải là đơn thức.


GV : Trong đơn thức trên gồm có mấy
biến ? Các biến có mặt bao nhiêu lần và
được viết dưới dạng nào?


HS : Đơn thức gồm 2 biến:
+ Mỗi biến có mặt một lần.


+ Các biến được viết dưới dạng luỹ
thừa.


GV : nêu ra phần hệ số.


Thế nào là đơn thức thu gọn?
HS : 3 học sinh trả lời.


GV : Đơn thức thu gọn gồm mấy phần ?
HS : Gồm 2 phần: hệ số và phần biến.
GV : Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn ?
HS : 3 học sinh lấy ví dụ và chỉ ra phần
hệ số, phần biến.


GV : yêu cầu học sinh đọc chú ý.


HS : 1 học sinh đọc.


GV : Quan sát ở câu hỏi 1, nêu những
đơn thức thu gọn ?


HS : 4xy2<sub>; 2x</sub>2<sub>y; -2y; 9</sub>


GV : Xác định số mũ của các biến ?
HS : 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
GV : Tính tỔng số mũ của các biến .
Thế nào là bậc của đơn thức ?
HS : trả lời câu hỏi.


GV : Nhận xét – củng cố
HS : chú ý theo dõi.
GV : cho biểu thức
A = 32<sub>.16</sub>7


B = 34<sub>. 16</sub>6


HS : lên bảng thực hiện phép tính A.B
GV : yêu cầu học sinh làm bài


HS : 1 học sinh lên bảng làm.


GV : Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như
thế nào ?


2. Đơn thức thu gọn
Xét đơn thức 10x6<sub>y</sub>3



 Gọi là đơn thức thu gọn
10: là hệ số của đơn thức.
x6<sub>y</sub>3<sub>: là phần biến của đơn thức.</sub>


* Định nghóa : (Sgk)


3. Bậc của đơn thức
Cho đơn thức 10x6<sub>y</sub>3


TỔng số mũ: 6 + 3 = 9


Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã cho.
* Định nghĩa: SGK


- Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0.
- Số 0 được coi là đơn thức khơng có
bậc.


4. Nhân hai đơn thức


Ví dụ : Nhân hai đơn thức : 2x2<sub>y.9xy</sub>4


2x2<sub>y.9xy</sub>4<sub> = (2.9)(x</sub>2<sub>.x)(y.y</sub>4<sub>) = 18x</sub>3<sub>y</sub>5


Đơn thức 18x3<sub>y</sub>5 <sub>là tích của hai đơn </sub>


thức 2x2<sub>y và 9xy</sub>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

HS : 2 học sinh trả lời.



<b>*. Củng cố:</b>


<i>Bài tập 13-tr32 SGK</i> (2 học sinh lên bảng làm)


a) 1 2

3

1

2

 

3

2 3 4


2 .2 . . .


3<i>x y</i> <i>xy</i> 3 <i>x x</i> <i>y y</i> 3<i>x y</i>


   


   


   


   


b)


<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>



3 3 5 3 3 5 6 6


1 1 1


2 . 2 . . .


4<i>x y</i> <i>x y</i> 4 <i>x x</i> <i>y y</i> 2<i>x y</i>



 


   


   


    


    


<i>Bài tập 14-tr32 SGK</i> (Giáo viên yêu cầu học sinh viết 3
đơn thức thoả mãn đk của bài toán, học sinh làm ra giấy trong)


2 2 2 3 2


9<i>x y</i>;9<i>x y</i> ; 9 <i>x y</i> ...


<b>D.</b><i><b> </b></i><b>Hướng dẫn tự học </b><i><b> :</b><b> </b></i>
1/ <b>Bài vừa học : </b>


- Học theo SGK kết hợp bài tập ở vở ghi


- Làm các bài tập 14; 15; 16; 17; 18 (tr11, 12-SBT)
2/ <b>Bài sắp học : </b>


- Đọc trước bài ''Đơn thức đồng dạng''


Tuần: 25
Tiết : 54



Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết:
…………..
Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy:
Tiết:…………..


<b>ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG</b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh nắm được khái niệm 2 đơn thức đồng dạng, nhận biết được các
đơn thức đồng dạng.


- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Rèn kĩ năng cộng trừ đơn thức.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong ghi nội dung các bài tập.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Học sinh 1: đơn thức là gì ? Lấy ví dụ 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

đơn thức thu gọn có bậc là 4 với các
biến là x, y, z.



Học sinh 2: Tính giá trị đơn thức 5x2<sub>y</sub>2


tại x = -1; y = 1.


Gv : đưa ?1 lên máy chiếu.


Hs : hoạt động theo nhóm, viết ra giấy
trong.


GV : thu giấy trong của 3 nhóm đưa lên
máy chiếu.


HS : theo dõi và nhận xét


 Các đơn thức của phần a là đơn
thức đồng dạng.


GV : Thế nào là đơn thức đồng dạng?
HS : 3 học sinh phát biểu.


GV : đưa nội dung ?2 lên


HS : làm bài: bạn Phúc nói đúng.
GV : cho học sinh tự nghiên cứu SGK.
HS : nghiên cứu SGK khoảng 3' rồi trả
lời câu hỏi của giáo viên.


GV : Để cộng trừ các đơn thức đồng
dạng ta làm như thế nào.



GV : yêu cầu học sinh làm ?3HS : Cả
lớp làm bài ra giấy trong.


GV : thu 3 bài của học sinh trình bày
trên bảng


HS : Cả lớp theo dõi và nhận xét.
GV : đưa nội dung bài tập lên .
HS : nghiên cứu bài toán.
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có
hệ số khác 0 và có cùng phần biến.


* Chú ý: SGK


2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng


- Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng,
ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và
giữ nguyên phần biến.


3 3 3


3 3


( ) (5 ) ( 7 )



1 5 ( 7)


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


  


 <sub></sub>   <sub></sub> 
<i>Bài tập 16</i> (tr34-SGK)


Tính tỔng 25xy2<sub>; 55xy</sub>2<sub> và 75xy</sub>2<sub>.</sub>


(25 xy2<sub>) + (55 xy</sub>2<sub>) + (75 xy</sub>2<sub>) = 155 xy</sub>2


<b>*. Cuûng coá:</b>


<i>Bài tập 17 - tr35 SGK</i> (cả lớp làm bài, 1 học sinh trình bày trên bảng)
Thay x = 1; y = -1 vào biểu thức ta có:


5 5 5


1 3 1 3 3


.1 .( 1) .1 .( 1) 1 .( 1)


2   4     24 1  4


(Học sinh làm theo cách khác)
<i>Bài tập 18 - tr35 SGK</i>



Giáo viên đưa bài tập lên máy chiếu và phát cho mỗi nhóm một phiếu
học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

1/ Bài vừa học :


- Nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng


- Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm các bài 19, 20, 21, 22 - tr12 SBT.


2/ Bài sắp học :


Tiết sau luyện tập


Tuần: 26
Tieát : 55


Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết:
…………..
Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy:
Tiết:…………..
<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn
thức đồng dạng.



- Học sinh được rèn kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tìm tích các
đơn thức, tính tỔng hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ ghi trị chơi tốn học, nội dung kiểm tra bài cũ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


(Giáo viên treo bảng phụ lên bảng và gọi học sinh trả lời)
- Học sinh 1:


a) Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?


b) Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay khơng ? Vì sao.


2 2


2


2 2


2 2


* vµ


-3 3


3
* 2 vµ



4
* 0,5 vµ 0,5x
* - 5x vµ 3xy


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i>


<i>yz</i> <i>z</i>


- Hoïc sinh 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

2 2 2 2 2


5 ( 3 ) (1 5 3) 3


1 1 8 1 9


5 1 5


2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i> <i>xyz</i>


      



 


   


  <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> 


   


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
GV : Cho làm bài 19/36 Sgk


HS : đứng tại chỗ đọc đầu bài.


GV : Muốn tính được giá trị của biểu
thức tại


x = 0,5; y = 1 ta làm như thế nào?
HS : Ta thay các giá trị x = 0,5; y = 1
vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.
GV : yêu cầu học sinh tự làm bài.
HS : 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
GV : Cịn có cách tính nào nhanh
hơn khơng.


- HS: đổi 0,5 = 1


2



GV : Cho hs làm baøi 20/36 Sgk


- yêu cầu học sinh tìm hiểu bài và
hoạt động theo nhóm.


HS : Các nhóm làm bài vào giấy.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
GV : Cho làm bài 22 / 36 Sgk
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
GV : Để tính tích các đơn thức ta làm
như thế nào?


- HS:


+ Nhân các hệ số với nhau
+ Nhân phần biến với nhau.
GV : Thế nào là bậc của đơn thức ?
HS : Là tỔng số mũ của các biến.
GV : Giáo viên yêu cầu 2 học sinh
lên bảng làm ?


- Lớp nhận xét.


Bài tập 19 (tr36-SGK)


Tính giá trị biểu thức: 16x2<sub>y</sub>5<sub>-2x</sub>3<sub>y</sub>2


. Thay x = 0,5; y = -1 vào biểu thức ta có:


2 5 3 2



16(0,5) .( 1) 2.(0,5) .( 1)
16.0,25.( 1) 2.0,125.1


4 0,25
4,25
  
  
 



. Thay x = 1


2; y = -1 vào biểu thức ta có:


2 3


5 2


1 1


16. .( 1) 2. .( 1)


2 2


1 1


16. .( 1) 2. .1


4 8



16 1 17


4,25


4 4 4


   
  
   
   
  
 
   


Baøi taäp 20 (tr36-SGK)


Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức
-2x2<sub>y rồi tính tỔng của cả 4 đơn thức đó.</sub>


Bài tập 22 (tr36-SGK)


 



4 2


4 2


4 2 5 3



12 5


) vµ


15 9


12 5


15 9


12 5 4


. . .


15 9 9


<i>a</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>


   

   
   
 
<sub></sub> <sub></sub> 
 



Đơn thức có bậc 8


 



2 4


2 4 2 5


1 2


) - .


7 5


1 2 2


. .


7 5 35


<i>b</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


<i>x x</i> <i>y y</i> <i>x y</i>


   

   
   
  
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 


 
 


Đơn thức bậc 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

GV : Cho làm bài 23 / 36 SGk
GV : Yêu cầu đọc nội dung bài tập.
H S: điền vào ơ trống.


(Câu c học sinh có nhiều cách làm
khaùc)


a) 3x2<sub>y + 2 x</sub>2<sub>y = 5 x</sub>2<sub>y</sub>


b) -5x2<sub> - 2 x</sub>2 <sub> = -7 x</sub>2


c) 3x5<sub> + - x</sub>5<sub> + - x</sub>5<sub> = x</sub>5


<b>* . Củng cố</b><i><b>:</b></i><b> </b>


- Học sinh nhắc lại: thế nào là 2 đơn thức đồng dạng, qui tắc cộng trừ đơn
thức đồng dạng.


<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>:
1/ BÀi vừa học :


- Ơn lại các phép tốn của đơn thức.
- Làm các bài 19-23 (tr12, 13 SBT)
2 / Bài sắp học :



- Đọc trước nghiên cứu kĩ bài đa thức.


Tuần: 26
Tiết : 56


Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết:
…………..
Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy:
Tiết:…………..
<b>ĐA THỨC</b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh nhận biết được đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể.
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.


<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:



<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
GV : Lấy ví dụ về đa thức.


- 3 học sinh lấy ví dụ.
GV : Thế nào là đa thức.
- giới thiệu về hạng tử.
HS : chú ý theo dõi.



GV : Tìm các hạng tử của đa
thức trên.


1. Đa thức
<i>Ví dụ:</i>


2 2


2 2


1
2
5


3 7


3


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

GV : yêu cầu học sinh làm ?1
HS : 1 học sinh lên bảng làm bài,
cả lớp làm vào vở



GV : nêu ra chú ý.
GV : đa thức.


GV : Tìm các hạng tử của đa
thức.


HS: có 7 hạng tử.


GV : Tìm các hạng tử đồng dạng
với nhau.


-HS: hạng tử đồng dạng: 2


<i>x y</i>vaø


2


<i>x y</i>;


-3xy vaø xy; -3 vaø 5


GV : áp dụng tính chất kết hợp
và giao hốn, em hãy cộng các
hạng tử đồng dạng đó lại.


HS : 1 học sinh lên bảng làm, cả
lớp làm bài vào vở.


GV : Cịn có hạng tử đồng dạng
nữa không.



HS : trả lời.


 gọi là đa thức thu gọn
GV : Thu gọn đa thức là gì.
HS : - Là cộng các hạng tử đồng
dạng lại với nhau.


GV : yêu cầu học sinh làm ?2
HS : Cả lớp làm bài, 1 học sinh
lên bảng làm.


GV : Tìm bậc của các hạng tử có
trong đa thức trên.


HS: hạng tử x2<sub>y</sub>5<sub> có bậc 7</sub>


hạng tử -xy4<sub> có bậc 5</sub>


hạng tử y6<sub> có bậc 6</sub>


hạng tử 1 có bậc 0


GV : Bậc của đa thức là gì.


Ví dụ:


P = 2 2 5


3 7



3


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>xy</i> <i>x</i>


* <i>Chú ý</i>: SGK


2. Thu gọn đa thức.
Xét đa thức:


2 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 1 <sub>5</sub>


2


<i>N</i> <i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>x y</i>  <i>xy</i>  <i>x</i>


2 2


2


1


( 3 ) ( 3 ) ( 3 5)


2
1


4 2 2


2



<i>N</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>N</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


        


   




2 2


2 2


2


1


5 3 5


2


1 1 2 1


3 2 3 4


1


5 3 5



2


1 2 1 1


3 3 2 4


11 1 1


5 3 4


<i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


    


   


 


<sub></sub>  <sub></sub>  


 



   


 <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub>


   


   


3. Bậc của đa thức
Cho đa thức


2 5 4 6


1


<i>M</i> <i>x y</i>  <i>xy</i> <i>y</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Là bậc cao nhất của hạng tử.
GV : cho hslàm ?3


HS : Cả lớp thảo luận theo
nhóm.


(học sinh có thể khơng đưa về
dạng thu gọn - giáo viên phải
sửa)


5 3 2 5



5 5 3 2


1 3


3 3 2


2 4


1 3


( 3 3 ) 2


2 4


<i>Q</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


    


     


3 2


1 3


2


2 4



<i>Q</i> <i>x y</i>  <i>xy</i> 


Đa thức Q có bậc là 4
<b>*. Củng cố:</b>


Bài tập 24 (tr38-SGK)


a) Số tiền mua 5 kg táo và 8 kg nho là 5x + 8y
5x + 8y là một đa thức.


b) Số tiền mua 10 hộp táo và 15 hộp nho laø: (10.12)x + (15.10)y =
120x + 150y


120x + 150y là một đa thức.


Bài tập 25 (tr38-SGK) (2 học sinh lên bảng làm)


a) 2 1 2


3 1 2


2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> b) 2 3 3 3 2


3<i>x</i> 7<i>x</i>  3<i>x</i> 6<i>x</i>  3<i>x</i>


2 2


2



1


(3 ) (2 ) 1


2
3


2 1


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    


  




2 2 3 3 3


3


(3 3 ) (7 3 6 )


10



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    




Đa thức có bậc 2 Đa thức có bậc 3
<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>:


1 / Bài vừa học :


- Học sinh học theo SGK


- Làm các bài 26, 27 (tr38 SGK)
- Làm các bài 24  28 (tr13 SBT)
2 / Bi sắp học :


- Đọc trước bài ''Cộng trừ đa thức''



Tuần: 27
Tiết : 57


Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết:
…………..
Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy:
Tiết:…………..




</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

- Học sinh biết cộng trừ đa thức.


- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:



<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Học sinh 1: thu gọn đa thức:


2 2 2 2


1 1 1


5


3 2 3


<i>P</i>  <i>x y</i> <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i> <i>x y</i>


- Học sinh 2: Viết đa thức:


5 4 2 4



2 3 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> thành:
a) TỔng 2 đa thức.


b) hiệu 2 đa thức.


GV : đưa nội dung ví dụ lên .


HS : tự đọc SGK và lên bảng làm bài.


GV : Em hãy giải thích các bước làm của em.
- HS: + Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu''+'' )
+ áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp.
+ Thu gọn các hạng tử đồng dạng.


GV : Yêu cầu học sinh làm ?1


HS : thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy
trong.


GV : thu kết quả của 3 nhóm đưa lên bảng.
HS : Lớp nhận xét.


GV : đưa bài tập lên máy chiếu.
HS : ghi bài


GV : nêu ra để trừ 2 đa thức
P- Q ta làm như sau:



HS : chú ý theo dõi


GV :Theo em làm tiếp như thế nào để có P -
Q


HS: bỏ dấu ngoặc ròi thu gọn đa thức.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
GV : Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
HS : nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.


GV : yêu cầu học sinh làm ?2 theo nhóm.
HS : Các nhóm thảo luận và làm bài ra giấy
trong.


GV : thu 3 bài của 3 nhóm đưa lên .
HS : Cả lớp nhận xét.


GV : Cho laøm ?2ö


1. Cộng 2 đa thức (1
Cho 2 đa thức:


2
2
2 2
2 2
2 2
2


5 5 3



1


4 5


2


1


(5 5 3) ( 4 5 )


2
1


5 5 3 4 5


2
1


(5 4 ) (5 5 ) ( 3 )


2
1


10 3


2


<i>M</i> <i>x y</i> <i>x</i>



<i>N</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>N</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>xyz</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>xyz</i>


  
   
       
      
       
   


2. Trừ hai đa thức
Cho 2 đa thức:


2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2 2



2 2


5 4 5 3


1


4 5


2


(5 4 5 3) ( 4


1


5 )


2


1


5 4 5 3 4 5


2
1


9 5 2


2


<i>P</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>



<i>Q</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>P</i> <i>Q</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>xyz</i> <i>x y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>xy</i> <i>xyz</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

HS : Thực hiện


<i><b> </b></i> <b>*. Củng cố:</b>


- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK)
a) (<i>x</i> <i>y</i>) ( <i>x</i>  <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i><i>x</i> <i>y</i> 2<i>x</i>


b) (<i>x</i><i>y</i>) ( <i>x</i>  <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i><i>y</i> 2<i>y</i>
- Yêu cầu làm bài tập 32:


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2 2 2 2 2


2


( 2 ) 3 1



( 3 1) ( 2 )


3 1 2


4 1


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>P</i> <i>y</i>


     


     


     


 


<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>:
1/ BÀi vừa học :


- Ơn lại các kiến thức của bài.
- Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK)
- Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT)
2 / BÀi sằp học



Tiết sau luyện tập


Tuần: 27
Tiết : 58


Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết:
…………..
Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy:
Tiết:…………..
<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức.


- Học sinh được rèn kĩ năng tính tỔng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của
thức .


<b>B. Chuẩn bị</b>:


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Học sinh 1: làm bài tập 34a
- Học sinh 2: làm bài tập 34b
GV : Nhận xét – đánh giá
GV : Cho làm bài 35/40 SGk



</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

HS : đọc đề bài.


GV : bổ sung tính N- M
HS : Cả lớp làm bài vào vở
- 3 học sinh lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn
trên bảng.(bổ sung nếu thiếu, sai)
GV : chốt lại: Trong quá trình cộng
trừ 2 đa thức ban đầu nên để 2 đa
thức trong ngoặc để tránh nhầm dấu.


GV : Yêu cầu học sinh làm bài tập
36/41 Sgk


HS : nghiên cứu bài tốn.


GV : Để tính giá trị của mỗi đa thức
ta làm như thế nào.


- HS:


+ Thu gọn đa thức.


+ Thay các giá trị vào biến của đa
thức.


- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng
làm bài.



- Học sinh cả lớp làm bài vào vở.


GV : Yeâu cầu học sinh làm bài tập 37
theo nhóm.


HS : Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi
bàn 1 nhóm)


- Các nhóm thảo luận và đại diện
nhóm lên trình bày.


GV : yêu cầu học sinh nhắc lại muốn
cộng hay trừ đa thức ta làm như thế
nào.


HS : 2 học sinh phát biểu lại.


2 2


2 2


2 2 2


2


2 2 2 2


2 2


2 2 2



2


2 2 2 2


2


2 1


) ( 2 ) (


2 1)


2 2 1


2 2 1


) M - N = ( 2 ) (


2 1)


2 2 1


4 1


) 4 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>



<i>a M</i> <i>N</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>xy</i>


<i>c N</i> <i>M</i> <i>xy</i>


  
   
     
  
      
  
   
  
      
 
  



Bài tập 36 (tr41-SGK)


a) 2 3 3 3 3


2 3 2 3


<i>x</i>  <i>xy</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>y</i>


2 3


2


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


  


Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có:


2 3 2 3


2 5 2.5.4 4


= 25 + 40 + 64 = 129


<i>x</i>  <i>xy</i><i>y</i>   


b) 2 2 4 4 6 6 8 8


<i>xy</i> <i>x y</i> <i>x y</i>  <i>x y</i> <i>x y</i>



2 4 6 8


( ) ( ) ( ) ( )


<i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


    


Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có:
x.y = (-1).(-1) = 1


2 4 6 8


2 4 6 8


( ) ( ) ( ) ( )


1 1 1 1 1 1


<i>xy</i> <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i> 


     


Baøi tập 37 (tr41-SGK)


<b>*. Củng cố: </b>


Củng cố lại các bài tập vừa làm
<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>:



1/ Bài vừa học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

2/ Bài sắp hoïc :


- Đọc trước bài ''Đa thức một biến''


Tuần: 28
Tiết : 59


Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết:
…………..
Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy:
Tiết:…………..
<b>ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>


<b>A. Muïc tiêu</b>:


- Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ
thừa giảm hoặc tăng của biến.


- Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.
- Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại 1 giá trị cụ thể của biến.


<b>B. Chuaån bị</b>:


- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>

:




<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Kiểm tra bài cũ: (5') </b></i>


? Tính tỔng các đa thức sau rịi tìm bậc
của đa thức tỔng.


- Hoïc sinh 1: a) 2 2


5<i>x y</i>  5<i>xy</i> <i>xy</i> vaø


2 2


5


<i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>xy</i>


- Hoïc sinh 2: b) 2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> vaø


2 2 2


<i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>


GV : quay trở lại bài kiểm tra bài cũ
của học sinh.


GV : Em hãy cho biết mỗi đa thức trên
có mấy biến là những biến nào.



HS : cau a: đa thức có 2 biến là x và y;
câu b: đa thức có 3 biến là x, y và z.
GV : Viết đa thức có một biến.
Tổ 1 viết đa thức có biến x
Tổ 2 viết đa thức có biến y
...
HS : Lớp nhận xét.


GV : Thế nào là đa thức một biến.


1. Đa thức một biến :


* Đa thức 1 biến là tỔng của những đơn
thức có cùng một biến.


Ví dụ: 3 1


7 3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

HS : đứng tại chỗ trả lời.


GV : Tại sao 1/2 được coi là đơn thức
của biến y


HS : 1 1 0


.


2 2 <i>y</i>


GV : Vậy 1 số có được coi là đa thức
mọt biến khơng.


GV : giới thiệu cách kí hiệu đa thức 1
biến.


HS : chú ý theo doõi.


GV : Yêu cầu học sinh làm ?1, ?2
HS : làm bài vào vở.


- 2 học sinh lên bảng làm bài.
GV : Bậc của đa thức một biến là gì.
HS : đứng tại chỗ trả lời.


GV : yêu cầu học sinh đọc SGK
HS : tự nghiên cứu SGK


GV : Yêu cầu làm ?3


HS : làm theo nhóm ra giấy trong.
GV : Có mấy cách để sắp xếp các hạng
tử của đa thức.


GV : Để sắp xếp các hạng tử của đa
thức trước hết ta phải làm gì.


HS : Ta phải thu gọn đa thức.


GV : Yêu cầu học sinh làm ?4
HS : Thực hiện


2


2


( ) 5 2 1


( ) 2 10


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


Gọi là đa thức bậc 2 của biến x
GV : giới thiệu đa thức bậc 2:
ax2<sub> + bx + c (a, b, c cho trước; a</sub><sub></sub><sub>0)</sub>


GV : Chỉ ra các hệ số trong 2 đa thức
trên.


- Đathức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; đa
thức R(x): a = -1, b = 2, c = -10.
Giáo viên giới thiệu hằng số (gọi là
hằng)



GV : yêu cầu học sinh đọc SGK
HS : 1 học sinh đọc


GV : Tìm hệ số cao của luỹ thừa bậc 3;
1


HS : Hệ số của luỹ thừa bậc 3; 1 lần
lượt là 7 và -3


GV : Tìm hệ số của luỹ thừa bậc 4, bậc


* Chú ý: 1 số cũng được coi là đa thức
một biến.


- Để chỉ rõ A lầ đa thức của biến y ta kí
hiệu A(y)


+ Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 được
kí hiệu A(-1)


2. Sắp xếp một đa thức


- Có 2 cách sắp xếp


+ Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của
biến.


+ Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của
biến.



3. Hệ số
Xét đa thức


5 3 1


( ) 6 7 3


2


<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

2


HS: hệ số của luỹ thừa bậc 4; 2 là 0.
<b>*. Củng cố:</b>


- Học sinh làm bài tập 39, 42, 43 (tr43-SGK)
<i>Bài tập 39</i>


a) 5 3 2


( ) 6 4 9 2 2


<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


b) Các hệ số khác 0 của P(x) là: luỹ thừa bậc 5 là 6, ...
<i>Bài tập 42</i>:


2



2


2


( ) 6 9


(3) 3 6.3 9 18


( 3) ( 3) 6.( 3) 9 36


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>
<i>P</i>


  


   


      


<b>D. Hướng dẫn học ở nhà </b>:
1/ Bài vừa học :


- Nẵm vững cách sắp xép, kí hiệuh đa thức một bién. Biết tìm bậc của
đa thức và các hệ số.


- Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK)
- Bài tập 34  37 (tr14-SBT)


2 / Bài sắp hoïc :


Chuẩn bị kĩ các bài tập đã cho , tiết sau luyện tập


Tuần: 28
Tiết : 60


Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết:
…………..
Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy:
Tiết:…………..
<b>CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt iến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc.
- Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các
hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự.


<b>B. Chuẩn bị</b>:
1. Giáo viên


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.Ổn định lớp (1')</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Giáo viên nêu ví dụ tr44-SGK


- Học sinh chú ý theo dõi.



Ta đã biết cách tính ở Đ6. Cả lớp
làm bài.


- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- Giáo viên giới thiệu cách 2,
hướng dẫn học sinh làm bài.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44
phần P(x) + Q(x)


- Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó
2 học sinh lên bảng làm bài.


- Giáo viên nêu ra ví dụ.


- Yêu cầu học sinh lên bảng làm
bài.


- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh
lên bảng làm.


- Giáo viên giới thiệu: ngồi ra ta
cịn có cách làm thứ 2.


- Học sinh chú ý theo dõi.


- Trong q trình thực hiện phép


trừ. Giáo viên yêu cầu học sinh
nhắc lại:


? Muốn trừ đi một số ta làm như
thế nào.


+ Ta cộng với số đối của nó.
- Sau đó giáo viên cho học sinh
thực hiện từng cột.


? Để cộng hay trừ đa thức một bién
ta có những cách nào.


1. Cộng trừ đa thức một biến (12')
Ví dụ: cho 2 đa thức


5 4 3 2


4 3


( ) 2 5 1


( ) 5 2


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     



   


Hãy tính tỔng của chúng.
Cách 1:


5 4 3 2


4 3


5 4 2


( ) ( ) (2 5 1)


( 5 2)


2 4 4 1


<i>P x</i> <i>q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


    


    


Caùch 2:



5 4 3 2


4 3


5 4 2


( ) 2 5 1


( ) 5 2


( ) ( ) 2 4 4 1


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     




    


     


2. Trừ hai đa thức 1 biến (12')
<i>Ví dụ:</i>



Tính P(x) - Q(x)
Cách 1: P(x) - Q(x) =


5 4 3 2


2<i>x</i> 6<i>x</i> 2<i>x</i> <i>x</i> 6<i>x</i> 3


     


Caùch 2:


5 4 3 2


4 3


5 4 3 2


( ) 2 5 1


( ) 5 2


( ) ( ) 2 6 2 6 3


<i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     





    


      


* Chú ý:


- Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có 2
cách:


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

? Trong cách 2 ta phải chú ý điều
gì.


+ Phải sắp xếp đa thức.


+ Viết các đa thức thức sao cho các
hạng tử đồng dạng cùng một cột.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?
1.


?1 Cho


4 3 2


4 2


4 3 2



4 3 2


M(x) = x 5 0,5


( ) 3 5 2,5


M(x)+ ( ) 4 5 6 3


M(x)- ( ) 2 5 4 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>N x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


   


   


    


<i><b>IV. Củng cố: (11')</b></i>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhóm:



5 2


5 2


5 2 4 2


5 4 2


) ( ) ( ) 2 1


( ) ( 2 1) ( )


1


( ) ( 2 1) ( 3 )


2
1


( )


2


<i>a P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>P x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



   


    


       


     


3


4 2 3


4 3 2


) ( ) ( )


1


( ) ( 3 )


2


1


( ) 3


2


<i>b P x</i> <i>R x</i> <i>x</i>



<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>R x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


     


     


- Yêu cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47


3 2


) ( ) ( ) ( ) 5 6 3 6


<i>a P x</i> <i>Q x</i>  <i>Hx</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


4 3 2


) ( ) ( ) ( ) 4 3 6 3 4


<i>b P x</i>  <i>Q x</i>  <i>Hx</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi
cộng đa thức một biến theo cột dọc.



- Làm bài tập 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)



Tuaàn: 29
Tiết : 61


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.


- Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của
biến.


- Học sinh trình bày cẩn thận.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.Ổn định lớp (1')</b></i>
<i><b>II. Kiểm tra 15': (') </b></i>


Đề bài:


Cho f(x) = 2


3<i>x</i>  2<i>x</i>5


g(x) = 2



7 1


<i>x</i>  <i>x</i>


a) Tính f(-1)
b) Tính g(2)
c) Tính f(x) + g(x)
d) Tính f(x) - g(x)
<i><b>III. Luyện tập:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4


theo nhóm.


- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời.
- Giáo viên ghi kết quả.


- Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc
liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu.
- 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh
thu gọn 1 đa thức.


- 2 học sinh lên bảng:
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N - M


- Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng
cột là cách ta thường dùng cho đa



Bài tập 49 (tr46-SGK) (6')


2 2


2


2 5 1


6 2 1


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>M</i> <i>x</i> <i>xy</i>


   


  


Có bậc là 2


2 2 2 2 2


5 3 5


<i>N</i> <i>x y</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x y</i>  có bậc 4
Bài tập 50 (tr46-SGK) (10')


a) Thu gọn



3 2 5 2 3


5 3 3 2 2


5 3


2 3 2 5 3 5


5 5 3 3 2 2


5


15 5 5 4 2


15 4 5 5 2


11 2


3 1 7


7 3 1


8 3 1


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>y</i>


     


     


  


       


       


  


5 3


5 3


7 11 5 1


9 11 1


<i>M</i> <i>N</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>N</i> <i>M</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



    


    


Bài tập 52 (tr46-SGK) (10')
P(x) = <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>8</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

thức có nhiều số hạng tính thường
nhầm nhất là trừ


- Nhắc các khâu thường bị sai:


+ 2


( 1) ( 1) 2.( 1) 8


<i>P</i>      


+ tính luỹ thừa
+ quy tắc dấu.


- Học sinh 1 tính P(-1)
- Học sinh 2 tính P(0)
- Học sinh 3 tính P(4)


tại x = 1


2


( 1) ( 1) 2.( 1) 8


( 1) 1 2 8


( 1) 3 8 5


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


     
   


   
Taïi x = 0


2


(0) 0 2.0 8 8


<i>P</i>    


Taïi x = 4


2


2


(4) 4 2.4 8
(4) 16 8 8
(4) 8 8 0



( 2) ( 2) 2( 2) 8
( 2) 4 4 8


( 2) 8 8 0


<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>
<i>P</i>


  


  
  


     
   


   
<i><b>IV. Củng cố: (1')</b></i>


- Các kiến thức cần đạt
+ thu gọn.


+ tìm bậc
+ tìm hệ số


+ cộng, trừ đa thức.


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Về nhà làm bài tập 53 (SGK)


5 4 3 2


5 4 3 2


( ) ( ) 4 3 3 5


( ) ( ) 4 3 3 5


<i>P x</i> <i>Q x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>Q x</i> <i>P x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


      


      


- Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15)


Tuần: 29
Tiết : 62


Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết:
…………..
Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy:
Tiết:…………..


<b>NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN</b>


<b>A. Mục tiêu</b>:


- Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.
- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay khơng.
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Bảng phụ


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.Ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (4') </b></i>


- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
<i><b>III. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>
- Treo bảng phụ ghi nội dung của bài


toán.


- Giáo viên: xét đa thức


- Học sinh làm việc theo nội dung bài
toán.


? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế
nào.



- Là giá trị làm cho đa thức bằng 0.


? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta
phải cm điều gì.


- Ta chứng minh Q(1) = 0.


- Tương tự giáo viên cho học sinh
chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x)
? So sánh: x2<sub> 0</sub>


x2<sub> + 1 0 </sub>


- Hoïc sinh: x2 <sub></sub><sub> 0</sub>


x2<sub> + 1 > 0 </sub>


- Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi.
- Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học
sinh chọn đáp số đúng.


- Học sinh thử lần lượt 3 giá trị.


1. Nghiệm của đa thức một biến
P(x) = 5 160


9<i>x</i>  9


Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm


của đa thức P(x)


* Khái niệm: SGK
2. Ví dụ


a) P(x) = 2x + 1


có 1 2. 1 1 0


2 2


<i>P</i><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


   


 x = 1


2


 là nghiệm


b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2<sub> - 1</sub>


Q(1) = 12<sub> - 1 = 0</sub>


Q(-1) = (-1)2<sub> - 1 = 0</sub>


 1; -1 là nghiệm Q(x)


c) Chứng minh rằng G(x) = x2<sub> + 1 > 0 </sub>



khơng có nghiệm
Thực vậy


x2 <sub></sub><sub> 0</sub>


G(x) = x2<sub> + 1 > 0 </sub>


x


Do đó G(x) khơng có nghiệm.
<i>* Chú ý</i>: SGK


?1


Đặt K(x) = x3<sub> - 4x</sub>


K(0) = 03<sub>- 4.0 = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 0 là nghiệm.</sub>


K(2) = 23<sub>- 4.2 = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 3 laø nghieäm.</sub>


K(-2) = (-2)3<sub> - 4.(-2) = 0 </sub><sub></sub><sub> x = -2 là </sub>


nghiệm của K(x).


<i><b>IV. Củng cố: (4')</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.



+ Nếu P(a)  0 thì a khơng là nghiệm.
<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
HD 56


P(x) = 3x - 3


G(x) = 1 1


2<i>x</i> 2


 


...
Bạn Sơn nói đúng.


- Trả lời các câu hỏi ơn tập.


Tuần: 32
Tiết : 67


Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết:
…………..
Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy:
Tiết:…………..
<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM </b>


<b>A. Mục tiêu</b>:



- Ơn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn.


- Rèn kó năng trình bày.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.Ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cuõ: (4') </b></i>


- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh
<i><b>III. Ơn tập:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trị</b> <b>Ghi bảng</b>
BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4);


B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ
độ.


b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ
thị hàm số y = -2x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Học sinh biểu diễn vào vở.


- Học sinh thay toạ độ các điểm vào
đẳng thức.



BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết
đồ thị qua I(2; 5)


b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó
giáo viên thống nhất cả lớp.


BT3: Cho hàm số y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2);
D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
b) Cho điểm M, N có hồnh độ 2; 4,
xác định toạ độ điểm M, N


- Câu a yêu cầu học sinh làm việc
nhóm.


- Câu b giáo viên gợi ý.




b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 4 = -2.(-2)


 4 = 4 (đúng)


Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2


a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
 5 = a.2  a = 5/2



Vaäy y = 5


2x


b)


Bài tập 3


b) M có hồnh độ <i>x<sub>M</sub></i> 2


Vì <i>y<sub>M</sub></i> <i>x<sub>M</sub></i> 4
2 4


6 (2;6)


<i>M</i>
<i>M</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>M</i>


  


  


<i><b>IV. Củng cố: (')</b></i>



<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.




y


x


-5


3
4


-2

0


A



B



C



5
2


1
y


x



</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Tuần: 33
Tiết : 68


Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết:
…………..
Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy:
Tiết:…………..


<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM </b>
<b>A. Mục tiêu</b>:


- Ơn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính tốn.


- Rèn kó năng trình bày.
<b>B. Chuẩn bị</b>:


- Bảng phụ.


<b>C. Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I.Ổn định lớp (1')</b></i>


<i><b>II. Kiểm tra bài cũ: (4') </b></i>


- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh
<i><b>III. Ôn tập:</b></i>


<b>Hoạt động của thày, trò</b> <b>Ghi bảng</b>


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm,
mỗi nhóm làm 1 phần.


- Đại diện 4 nhóm trình bày trên
bảng.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá


- Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các
phép tính.


Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:


1 5 1


) 9,6.2 2.125 1 :


2 12 4


96 5 17 1


. 250 :


10 2 12 4


<i>a</i>  <sub></sub>  <sub></sub> 



 


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 


3000 17


24 .4


12


2983 408 2983 2575
24


17 17 17



 




   


5 7 4


) 1,456 : 4,5.



18 25 5


5 1456 25 9 4


. .


18 1000 7 2 5


<i>b</i>  


  


5 208 18 5 26 18


18 40 5 18 5 5


     


5 8 25 144 119


18 5 5 5




   


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.


Õu x 0


Õu x < 0


<i>x n</i>
<i>x</i>


<i>x n</i>







- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Từ a= c


b d ta suy ra được đẳng thức


nào.


- Học sinh: ad <i>bc</i>


? Để làm xuất hiện a + c thì cần
thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao
nhiêu.


- Hoïc sinh: cd



- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)


) 0


0


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


   


) 2


2


0


<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



  


   


Bài tập 3 (tr89-SGK)


a c


* =


b d


( ) ( )


(1)


<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>


<i>d a</i> <i>c</i> <i>c b</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>d</i>


     


   







*


( ) ( )


(2)


<i>ad</i> <i>bc</i> <i>ad</i> <i>cd</i> <i>bc</i> <i>cd</i>


<i>d a c</i> <i>c b d</i>


<i>a</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>b d</i> <i>d</i>


    


   




 




(1),(2) <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>d</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>a c</i> <i>b</i> <i>d</i>



   


   


   


<i><b>IV. Củng cố: (')</b></i>


<i><b>V. Hướng dẫn học ở nhà</b>:<b> (2')</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×