Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.51 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§Ị sè 6</b>


Họ tên HS:...


<i>I.</i> <i>Nêu kết quả của các bài toán sau:</i>


<b>Bài 1: Cho dÃy tính 1 x 9 x 11 x 19 x 21 x 29 x 31 x 39 x ... x 81 x 89 x 91 x 99. Chữ số tận</b>
cùng của tích này là:...


<b>Bi 2: Cho biết số </b>3<i>x</i>2<i>yz</i>là một dãy số chia hết cho cả 2, 3, 5. Em có thể viết đợc tt
c ...s nh th.


<b>Bài 3: </b>


Cho 2 hình vuông nh hình vẽ. HÃy chia
phần không gạch chéo thành 4 phÇn cã
diƯn tÝch b»ng nhau và hình dạng giống
nhau


<b>Bi 4: Cú mt s t nhiờn nhỏ nhất chia hết cho 5 nhng khi chia cho 6, 7, 8 đều có số d là 1.</b>
Số đó là:...


<b>Bài 5: Đặt dấu ngoặc đơn để kết quả của 126 : 21 x 6 x 8 +32 : 4 là một số tự nhiên nhỏ</b>
nhất...


<i> II, Trình bày cách giải các bài toán sau.</i>


<b>Bi 1: Trong đội học sinh giỏi của trờng tiểu học Bình An, số bạn lớp 5A bằng 25% số bạn</b>
của cả đội. Nhng khi đi thi một bạn bị ốm phải thay thế bằng một bạn ở lớp khác, do đó số
bạn của lớp 5A chỉ cịn bằng 20% số bạn của cả đội. Em hãy tính xem cả i cú bao nhiờu
bn?



<b>Bài 2: Hình thang ABCD có góc A, góc B vuông. O là điểm chính giữa của CD, BC = </b>


2
1


AD,
BH =


3
2


AB (H n»m trªn AB).


a, So sánh diện tích 2 tứ giác AHOD và HBCO


b, Cho biết cạnh BC = 5cm và diện tích tam giác HBC = 35cm2<sub>. Tính diện tích hình thang.</sub>
<b>Bài 3: Hãy chứng tỏ “Hai đờng chéo của hình chữ nhật cắt nhau tại điểm chính giữa của mỗi</b>
đờng”


<b>Bµi 4: Cho hình thang ABCD, M, N trên AD sao cho AM = MN = ND, P, Q trªn BC sao cho</b>
BP = PQ = QC (biÕt AB //CD). H·y chứng tỏ SMNPQ=


3
1


SABCD
<b>Bài 5: Tính S gạch chéo</b>


<b>Bài 6: BiÕt r1 = r2 TÝnh 0101 biÕt S kỴ ngang bằng S kẻ dọc</b>



<b>Bài 7: HÃy chứng tỏ S hình tròn lớn = 2 lần</b>


diện tích hình tròn nhỏ <b>Bài 8: HÃy chứng tỏ S 4 cánh hoa thị bằng</b>tổng S phần gạch chéo.


O


MN = 4cm


EG = 2cm PEFGH = 32cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 10: Tính đa cho Tốn 3 tấm bìa: 6, 4, 2 và 2 dấu -, +, = và u cầu lập phơng trình đúng.</b>
Sau đó Tính lấy lại tấm bìa ghi số 2 và đa cho Tốn tấm bìa ghi số 5 nhng Tốn vẫn thực hiện
đúng. Vậy Toán đã làm thế nào?


<b>Bài 11: Với quả cân loại: 1g, 3g, 9g, 27g, hãy nêu cách cân các vật lần lợt nặng từ 1 đến 40g</b>
<b>Bài 12: An bị ốm, bạn phải uống thuốc A 8 giờ 1 lần, thuốc B 3 giờ một lần. Bạn uống 2 loại</b>
trên vào 7 giờ sáng thứ 3. Hỏi đến lúc nào bạn sẽ lại cùng uống cả 2 loại thuốc.


<b>Bài 13: Tìm các phân số khi đảo ngợc lại ta đợc phân số mới vẫn bằng phân số ban đầu?</b>
<b>Bài 14: Vờn trờng trồng toàn cây ăn trái. Tồn bộ số cây (khơng kể 2 cây) cịn lại là mít.</b>
Tồn bộ số cây (khơng kể 2 cây) cịn lại là xồi mít. Tồn bộ số cây (khơng kể 2 cây) cịn lại
là dừa. Tính số cây mỗi loại (có giải thích).


<b>Bài 15: Có 2 li nớc A, B giống nhau. Chỉ có li A chứa 3/4 nớc. Làm thế nào để có 1/4 li nớc</b>
mà khơng cần đổ thêm hoặc bớt nớc ra ngồi?


<b>Bài 16: Điền số vào hàng ô để tổng các số trong 3 ơ liền nhau bằng 20</b>
<b>Bài 17: Tìm 3 (4, 5) số có tổng bằng tích:</b>



<b>Bµi 18: Bè 32 ti. MĐ 26 ti, con 2 ti. Hái trong bao nhiªu năm nữa tuổi bố bằng tổng</b>
số tuổi mẹ và tuổi con.


<b>Bài 19: Xếp 12 que diêm trong 1 hộp diêm thành: </b>


a, 3 hình vuông bằng nhau b, 4 hình vuông bằng nhau c, 6 hình vuông bằng nhau
<b>Bài 20: Từ hình bên hÃy xếp lại:</b>


a, 3 que diờm có 3 hình vng bằng


nhau b, 4 que diêm để có 3 hình vng bằng nhauc, 4 que diêm để có 3 hình vng bằng nhau
<b>Bài 21: Với 4 que diêm có thể xếp đợc các số La Mã nào nhỏ hơn 30?</b>


<b>Bài 22: Để lên cầu thang tầng hai của 1 tòa nhà phải qua 20 bậc. Vậy để lên cầu thang tầng 4</b>
của tịa nhà đó phải qua bao nhiêu bậc thang? (Biết mỗi cầu thang có số bậc thang giống
nhau).


<b>Bài 23: Đổi chỗ 2 ô ở 2 </b>
cột cho nhau sao cho
tổng các số ở hai cột
đều bằng nhau.


Bài 24: Điền các số 1, 2, 4, 5, 7, 8 vào ô
trống để đợc kết quả lớn nhất


a,  x 


b,  - 


c,  + 



<b>Bài 24b: Đong 6 lít nớc ở vịi nớc với 2 bình</b>
9l và 4l (có thể đổ nớc ra ngoài).


<b>Bài 25: Một thùng đựng dầu cân nặng cả thảy 14kg. Ngời ta đổ ra 1/3 số dầu trong thùng thì</b>
cả dầu và thùng cịn lại nặng 10kg. Tính xem thùng khơng nặng mấy kg?


<b>Bài 26: Vân có 4 tấm bu ảnh khác nhau. Vân muốn chọn ra 2 chiếc để đem tặng nhân ngày</b>
sinh nhật của bn. Hi Võn cú my cỏch chn?


<b>Bài 27: Cô bán hµng vui tÝnh</b>


Một ki ốt (quầy hàng có 4 mặt) mỗi mặt có 3 ngăn tủ
đợc cơ T bày bán 28 hộp sữa nh hình bên để mặt nào
cũng có 11 hộp. Chị Sáu nói chị có thể bày mỗi mặt
cũng có 11 hộp mà khơng cần tới 28 hộp. Hỏi chị Sáu
nói đúng hay sai? Vì sao?


<b>Bµi 28: Bằng một nhát cắt. HÃy cắt tấm bìa hình chữ nhật kích thớc 16 x 9 dm</b>2<sub> thành 2 mảnh</sub>
rồi ghép thành 1 hình vuông.


<b>Bài 29: Trên tờng có 1 cửa sổ nằm ngang hình vuông cao 1m. Nay cần thu hẹp cửa sổ lại sao</b>
cho S còn 1 nửa, cao vẫn 1m, ngang vẫn 1m và vẫn là hình vuông.


<b>Bài 30: Cắt 1 hình chữ nhật kích thớc 5 x 1 (cm</b>2<sub>) thành 5 mảnh rời sao cho có thể ghép lại </sub>
đ-ợc 1 hình vuông.


<b>Bài 31: HÃy trồng:</b>


a, 3 cây thành 3 hàng, mỗi hàng 2 cây


b, 7 cây thành 6 hàng, mỗi hàng 3 cây
c, 10 cây thành 5 hàng, mỗi hàng 4 cây


d, 6 cây thành 4 hàng, mỗi hàng 3 cây
e, 12 cây thành 6 hàng, mỗi hàng 4 cây


Hng dn gii s 6
<i>I.</i> <i>Nêu kết quả của các bài tốn sau:</i>


<b>Bµi 1: Cho d·y tÝnh 1 x 9 x 11 x 19 x 21 x 29 x 31 x 39 x ... x 81 x 89 x 91 x 99. Ch÷ sè tËn</b>
cïng cđa tÝch nµy lµ: 1


A = 1 x 9 x 11 x 19 x 21 x 29 x 31 x 39 x ... x 81 x 89 x 91 x 99.


A = 1 x 11 x 21 x 31 x ... x 81 x 91 x 9 x 19 x 29 x 39 x...x 89 x 99.


5 4


4 3 4


3
4


3
3
4
3
1


3


4
5


2
6
7
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A = ...1 x ...1 = ...1


<b>Bài 2: Cho biết số </b>3<i>x</i>2<i>yz</i>là một dãy số chia hết cho cả 2, 3, 5. Em có thể viết đợc tất cả 33
số nh thế.


<i>yz</i>
<i>x</i>2


3  2 vµ 5 z = 0 mµ 3<i>x</i>2<i>yz</i>  3 (3+ 2 + x + y)  3 x + y = 1;4;7;10;13;16.


Cã 1= 1 + 0 Có 2 cách điền vào x; y.


4 = 0 +4 = 1 + 3 = 2 + 2 Có 5 cách điền vào x; y.


7 = 0 +7 = 1 + 6 = 2 +5 = 3 + 4 Cã 8 cách điền vào x; y.


10 = 1 +9 = 2 +8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 5 +5 Có 9 cách điền vào x; y.
13 = 4 +9 = 5 +8 = 6 + 7 Có 6 cách điền vào x; y.


16 = 7 +9 = 8 +8 Có 3 cách điền vào x; y.
Vậy ta có thể viết đợc tất cả 33 số nh thế.



<b>Bµi 3: </b>


Cho 2 hình vuông nh hình vẽ. HÃy chia phần
không gạch chéo thành 4 phÇn cã diện tích
bằng nhau và hình dạng giống nhau


<b>Bài 4: Có một số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 5 nhng khi chia cho 6, 7, 8 đều có số d là 1.</b>
Số đó là:...


Gọi số cần tìm là A+1 . Có (A+1) chia hết cho 5 nhng khi chia cho 6, 7, 8 đều có số d là 1.
<b> A </b> 6, 7, 8 và A có tận cùng là 4 hoặc 9.


A  6, 7, 8 A  168 A = 168;336;504....


Vì (A+1) là nhá nhÊt A lµ nhá nhÊt A = 504 A+1 = 505.


<b>Bài 5: Đặt dấu ngoặc đơn để kết quả của 126 : (21 x 6) x (8 +32) : 4 là một số tự nhiên nhỏ</b>
nhất.


<i> II, Trình bày cách giải các bài toán sau.</i>


<b>Bi 1 1 HS ng vi: 25% - 20% = 5% (đội học sinh giỏi) Cả đội có: </b>
<b>Bài 2</b>


a)SABH = SHDC V× AB=1/2 DC nhng AH = 2 HD


SBHO = SODC Vì2 tam giác có chung chiều cao hạ từ H,
đáy BO= OC. diện tích 2 tứ giác AHOD và HBCO
bằng nhau.



b) Tõ diƯn tÝch tam gi¸c HBC = 35cm2<sub> vµ BC = 5cm</sub>
BH= ... AB =


<b>Bài 3 Chứng tỏ “Hai đờng chéo của hình chữ nhật cắt nhau tại điểm chính giữa của mỗi </b>
đ-ờng” Dùng phơng pháp diện tích.


<b>Bµi 4: </b>


- SABM=1/3 SABD; SQDC =1/3 SBDC SABM+ SQDC =1/3 SABDC*
SMBQD =2/3 SABDC


T¬ng tù * SPBM+ SQDN =1/2 SMBQD SPBM+ SQDN =1/2 x
2/3 = 1/3 SABDC SMNPQ= 2/3 -1/3= 1/3 SABDC


<b>Bài 5: Tính S gạch chéo</b>


SABCD= 4SAOB = 4 x (r x r :2) = r x r x2 . Mặt khác SAOB= OH x AB :2 =
OH x AH = OH xOH = r x r :2


Vậy S hình rrịn= OH x OH x 3,14 = r x r :2 x 3,14 = r x r x 1, 57. Suy ra:
Tính S gạch chéo= SABCD - S hình rrịn= r x r x2 - r x r x 1, 57 = r x r x 0,43.
<b>Bài 6: Biết S kẻ ngang bằng S kẻ dọc S AB0102 = S 1 nửa đờng tròn = </b>


r1 x r1 x 3,14 : 2 = r1 x r1 x 1, 57 0102= r1 x r1 x 1, 57 : r1= r1 x 1,
57


<b>Bµi 7: H·y chứng tỏ S hình tròn lớn = 2 lần diện tích hình tròn</b>
nhỏ.


Diện tích hình tròn nhỏ = r x r x 3,14.



S ABO = OH x AB :2 = OH x AH= OH x OH = r x r .
Mặt khác S ABO = AO x OB :2 AO x OB = 2 x r x r.
Vậy S hình tròn lớn = 2 lần diện tích hình tròn nhỏ.


B C


H O


D
A


A BB


C
D


M
N


P
Q


H


A B


O


A B



C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 9: Tính S gạch chéo </b>
a) SABCD = 162 cm2 <sub> </sub>
SMNPQ=162:2 = 81( cm2<sub>)</sub>
MN=9cm Tổng
diện tích 4 nửa đờng tròn
là... S gạch chéo


b)PEFGH = 32cm
EF =8


SIFGK= 8x 4= 32 cm2
S gạch chéo =
SIFGK Snửa hình tròn =
32 – 4 x 4x3,14:2=
26,88(cm2<sub>)</sub>


c) GH = (MN- EG):2 = 1(cm) SNGP S gạch
chéo


<b>Bài 10: 9- 4 = 5</b>


<b>Bi 11: Với quả cân loại: 1g, 3g, 9g, 27g, hãy nêu cách cân các vật lần lợt nặng từ 1 đến 40g</b>
2 = 3-1; 4 = 1 + 3; 5 = 9-3-1; 6 = 9-3; 7 = 9 + 1- 3; 8=9-1;10 =9+1; 11= 9+ 3-1...


<b>Bài 12: </b>



An phải uống thuốc A 8 giê 1 lÇn, thuèc B 3 giê mét lần Bạn sẽ lại cùng uống cả 2 loại
thuốc sau:3 x8 = 24 (giờ) nữa B¹n sÏ l¹i cïng uèng cả 2 loại thuốc vào 7 giờ sáng thứ 4
<b>Bài 13: Ví dụ 9/6</b>


<b>Bài 14: Vờn trờng có 3 cây, mỗi loại 1 cây. </b>


<b>Bi 15: Cú 2 li nc A, B giống nhau. Chỉ có li A chứa 3/4 nớc. Làm thế nào để có 1/4 li nớc</b>
mà khơng cần đổ thêm hoặc bớt nớc ra ngoài?


<b>Bài 16: Điền số vào hàng ô để tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 20</b>


«1 «2 «3 «4 «5 «6 «7 «8 «9 «10


Tỉng c¸c sè trong 3 « liỊn nhau b»ng 20 «1=«4=«7=«10=5; ô3=ô6=ô9=4
ô2=ô5 =ô8=ô10=20- 4-5 =11


<b>Bài 17: Tìm 3 (4, 5) số cã tỉng b»ng tÝch:</b>


1+2+3=1x2x3 1+1+2+4= 1x1x2x4 1+1+1+2+5= 1x1x1x2x5


<b>Bµi 18: Bè 32 ti. MĐ 26 ti, con 2 ti. Hái trong bao nhiêu năm nữa tuổi bố bằng tổng</b>
số tuổi mẹ và tuổi con.Hiện nay, tuổi bố hơn tổng số tuổi mẹ và tuổi con là: 32-26-2= 4(tuổi)
Sau mỗi năm, tổng số tuổi mẹ và tuổi con tăng nhanh hơn tuổi bè lµ 1ti.


Sau mỗi năm, khoảng cách giữa tổng số tuổi mẹ và tuổi con với tuổi bố rút ngắn đi 1.
VËy ti bè b»ng tỉng sè ti mĐ vµ ti con sau: 4:1= 4(năm)


<b>Bài 19: Xếp 12 que diêm trong 1 hộp diêm thành: </b>
a, 3 hình vuông bằng nhau



b, 4 hình vuông bằng nhau
<b>Bài 21: VII, XII, XV, XX</b>


<b>Bi 22: Để lên tầng hai của 1 tòa nhà phải qua 20 bậc. Vậy để lên tầng 4 của tòa nhà đó phải</b>
qua bao nhiêu bậc thang? (Biết mỗi cầu thang có số bậc thang giống nhau).


Để lên tầng hai của 1 tòa nhà phải qua 20 bậc 1 cầu thang có 20 bậc
Để lên tầng 4 của tịa nhà đó phải qua 3 cầu thang, ứng với: 20 x 3= 60 (bậc)
<b>Bài 23: Đổi chỗ 2 ô ở 2 </b>


cột cho nhau sao cho
tổng các số ở hai cột
đều bng nhau.


Giải: Tổng các số ở cột 1 là13
Tổng các sè ë cét 2 lµ 23
Tổng các số ở cột 2 hơn
tổng các số ë cét1 lµ 10


Cột 1 phải thêm cho cột 2 là 5 Hai số
cần chuyển là 8 và 5 hoặc 1 và 6


Bi 24: Điền các số 1, 2, 4, 5, 7, 8 vào ô
trống để đợc kết quả bé nhất


a,  x 


b,  - 


c,  + 



Gi¶i: a) 158 x 247
b) 512- 487


c) 157 + 248 hoặc147 + 258....
<b>Bài 24: Đong 6 lít nớc ở vịi nớc với 2 bình 9l và 4l (có thể đổ nớc ra ngồi).</b>


Sè lần đong 1 2 3 4 5


5 4


1
3
4
5


2
6
7
8
P


N
M


M


N


P


Q


Q


I


K


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B×nh 9l 9 5 1 0


B×nh 4l 0 4 4 1 4


<b>Bài 25: 1/3 số dầu trong thùng nặng: 14-10=4(kg)</b>
Số dầu trong thùng nặng: 4 x 3 =12(kg)


Thùng không nặng: 14-12=2(kg)


<b>Bài 26: Vân có 4 tấm bu ảnh khác nhau. Vân muốn chọn ra 2 chiếc để đem tặng nhân ngày</b>
sinh nhật của bạn. Hỏi Vân có mấy cách chọn?


Với mỗi tấm bu ảnh, ta có 3 cách chon tấm bu ảnh đi cùng nó. Vậy có tất cả: 3x 4= 12 (cách
chọn). Song mỗi cách chọn đợc lặp lại 2 lần (ab và ba) Cú tt c:12:2= 6(cỏch chn).
<b>Bi 27: </b>


Bày nh hình bên,
tỉng sè hép lµ 22.


Bài 28: Cắt theo đờng mũi tờn


<b>Bài 29: Cửa số mới ABCD</b> <b>Bài 30</b>



Cắt thành 5 mảnh nh trên
và ghép nh sau:


<b>Bài 31: </b>
HÃy trồng:


a, 3 cây thành 3 hàng, mỗi hàng 2 cây
b, 7 cây thành 6 hàng, mỗi hàng 3 cây
c, 10 cây thành 5 hàng, mỗi hàng 4 cây
d, 6 cây thành 4 hàng, mỗi hàng 3 cây
<b>e, 12 cây thành 6 hàng, mỗi hàng 4 cây</b>


a) b) c) d) e)


Hớng dẫn giải đề số 7


Bài 1. Hiệu mới tăng thêm là:514- 400 =114. Phần tăng thêm của hiệu mới chính là phần
giảm đi của số trừ. Khi bỏ đi chữ số 6 ở hàng đơn vị của số trừ thì số đó giảm đi 6 đơn vị và
9 lần số trừ mới. Số trừ mới là: (114- 6): 9= 12.


Vậy số trừ ban đầu hay số bé là: 126
Sè lín lµ: 126 + 400= 526.


Bµi 2. a) Sè ở giữa = 1/9 tổng 2 số bên cạnh.


Bài 3


a) T = 1 + 1/2 + 1 + 1/6 + 1+ 1/12+ ...+ 1+ 1/420



= 1 + 1/1x2 + 1 + 1/2x3 + 1+ 1/3x4 + ...+ 1+ 1/20x21
= 20 + 1- 1/2 + 1/2 – 1/3 + 1/3 – 1/4 +...+ 1/20-1/21
= 21- 1/21 = 440/21


b) M = A : 23


A là dãy số cách đều, một khoảng cách là 1/4 A có: (4,75- 1) :0,25 + 1 = 16(số)


5 1 5


1
5


3
1
5
1


6


B


C
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A= (1+ 4,75)x 16:2 = 46 M= 2


Bµi 4. - n x2 chia hÕt cho 3 nhng kh«ng chia hÕt cho 9 n chia hÕt cho 3 nhng kh«ng chia
hÕt cho 9 mµ 90< n <100 n = 93 hc 96.



+ Nếu n = 93 (n+1) hoặc (n - 1) đều không chia hết cho 5 Loại
+ Nếu n = 96 (n - 1) chia hết cho 5 Nhn


Bài 5


Giả sử phần 1 không thêm 3kg, phần 2 không bớt 8kg Phần 3 là: 47- 8 + 3= 42(kg) và
ứng với: 100%- 25%- 40% =35% (bao gạo ) Bao gạo nặng: 42: 35% = 120(kg)...


Bài 6.


Lần 1: 2 chú tiểu sang, 1 chú quay về.


Lần 2: Nhà s sang, chú tiểu còn lại quay về.
Lần 3: 2 chú tiểu sang.


Bài 7 Số HSG =1/3 số HS còn lại Sè HSG = 1/4 số HS cả lớp


Số HS khá = 60%số HS còn l¹i Sè HSG = 60/160 sè HS c¶ líp hay = 3/8 sè HS cả lớp
Số HS TB = 80%số HS khá Sè HS TB = 80% x 3/8 sè HS c¶ líp = 3/10 HS c¶ líp
Sè HS yÕu= 20% Sè HSG Sè HS yÕu = 20% x 1/4 sè HS c¶ líp = 1/20 sè HS c¶ líp
Sè HS yếu ít hơn số HS TB là 9 em 9 em øng víi: 3/10 - 1/20 = 1/4 (sè HS c¶ líp)
Sè HS c¶ líp:9 x 4 = 36 (em) ...


Bµi 8 Bài toán : Tìm 2 số có 3 chữ sè, biÕt tỉng 2 sè b»ng 888. NÕu viÕt thªm chữ số 2 vào
bên trái một số thì tổng mới lµ 3671.


Giải: Khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái một số thì số đó tăng thêm 9 lần chính nó và tăng
thêm 2 đơn vị. 9 lần số đó là : (3671- 888)- 2 = 2781


Số đó là: 2781: 9 = 309, Số cịn lại là: 888- 309...



Bµi 9


81/256 cm øng víi: 75% x 75% x 75%x ... x 75% ChiỊu dài sợi dây ban đầu.


Chiều dài sợi dây ban đầu là: 81/256 : 3/4: 3/4...=


Bài 10


a) <i>abc</i>+ <i>acb</i>+ <i>bca</i>+ <i>bac</i>+ <i>cab</i>+ <i>cba</i>= 222 x (a + b + c) = 222 x 12 (a + b + c) = 12.
Mét trong c¸c sè 5 Một trong các số là 5, giả sử a lµ 5 b + c = 7 (= 1 + 6 = 2 + 5 = 3


+ 4 )


Nhng a, b, c là khác nhau a, b, c lµ 1,5,6 hoặc 3,4,5
Xét trờng hợp 1: ...


Xét trờng hợp 2 : ...


b) <i>abc</i>+ <i>acb</i>+ <i>bca</i>+ <i>bac</i>+ <i>cab</i>+ <i>cba</i>= 222 x (a + b + c) = 3330 (a + b + c) = 15
Gi¶ sư a> b>c HiƯu gi÷a sè bÐ nhÊt vµ sè lín nhÊt lµ: <i>abc</i> - <i>cba</i> = 99 x (a - c) = 594
a – c = 6 Ta cã b¶ng sau:


a 7 8 9


b 1 2 3


c 7 5 3



NhËn xÐt Lo¹i Nhận Loại
Vậy ...


Bài 11


Vỡ 25cm = 1/4 m nên ta gấp đoạn dây thành 8 phần bằng nhau, lấy 7 phần. Gấp 7 phần đó
làm t, cắt 1/4 đó, ta đợc 25 cm.


Bµi 12


Tỉng sè ti con gái và con trai = 9/4 tuổi con gái Tuæi con trai =5/4 tuæi con g¸i


Mà tuổi con gái = 1/3tuổi cha Tuổi con trai =5/4 x 1/3= 5/12 tuổi cha Ta có sơ đồ:....


Bµi 13


Tổng các số trên mặt đồng hồ là: (1 +12)x 12: 2 = 78


Bµi 14


<b>Số lần đong</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


Xô 7 lÝt 7 2 2 0 7 4


10thõa sè


12
1


2



3
4


5
6


7
8
9
10


11


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Xô 5 lít 0 5 0 2 2 5


Bài 15


Đổi 1 ngày 1 giờ = 1500 phút.
4 giờ 10 phót = 250 phót. Cã:


1500 phót gÊp 250 phót là: 1500: 250 = 6 (lần).


Vậy 256 lít chất lỏng A sau 1 ngày 1 giờ thì còn: 256 x 1/2 x 1/2 x 1/2 x 1/2 x 1/2 x 1/2= 4
(lÝt)


Bµi 17


25% x + 10% y = 13 75% x + 30% y = 39 mµ 75% x = 100% y 100% y+ 30% y = 39
y =



Bài 18


<i> Cách 1</i> Cắt ghép 2 hình chữ thập thành 1 hình vuông.


<i>Cách 2</i> Ghép 4 hình tam giác vuông (cạnh góc vuông là
3 cm và 1cm) và 1 hình vuông cạnh 2 cm.


Bài 19


SABD/ SBCD= 3/7 AB/CD= 3/7 Giải bài toán hiệu tỉ với 2 đáy
Từ SABCD và 2 đáy, tính ra chiều cao.


Bài 20.Tính tổng diện tích 2 nửa đờng trịn nhỏ và diện tích tam giác, rồi trừ đi diện tích nửa
đờng trịn lớn.


Bài 21 Ghép 4 hình tam giác vng (cạnh góc vng là3 cm và 4cm) và 1 hình vng cạnh
1 cm nh bài 18 rồi tính diện tích hình vng lớn tạo thành, từ đó suy ra cạnh hình vng
chính là cạnh cịn lại của tam giác vng.


Bµi 22 SABG= 2/3SABM= 2/3 x 1/2 SABC= 1/3 SABCV× SABM= 1/2 SABC
T¬ng tù SACG= 1/3 SABC SABG= 1- 1/3- 1/3 = 1/3 (SABC)


Bµi 23


DC- AB = BE = 5cm mµ SABE= SAECD- SABCD= 15 cm2 <sub>EC= ... DC+ AB = ....</sub>
Bµi 24


Xem bài 7 đề 6
Bài 28



Khối lập phơng I có 1 hình vng đơn vị.
Khối lập phơng II có 2x2x2 hình vng đơn vị.


Khối lập phơng III có 2x2x2x2x2x2 hình vng đơn vị.


Khối lập phơng IVcó 2x2x2x2x2x2x2x2x2 hình vng đơn vị.
Vậy có tất cả: 1 + 8 + 64 + 512 =585


Bµi 29


CE = 2/3 CD = 2/3 x 75% =1/2 BC


Ta thấy ABC và ACE có chung chiều cao và đáy BC= 2 CE
S ABC = 2x SACE= 54cm2<sub>. </sub>


Bµi 30


Nh©n 2 vÕ víi 100, ta cã: mn x mn= pmn Bít 2 vÕ ®i mn


mn x( mn- 1)= p00. Cã vÕ tr¸i  25 vÕ phải 25 mà vế phải là tích 2 STN liên tiếp


Hoặc mn hoặc( mn- 1) 25 Hc mn hc( mn- 1) lµ 25;50;75 nhng mn x mn <1000


mn<35 mn hc( mn- 1)=25
NÕu mn=25 mn x mn=625(NhËn)
NÕu( mn- 1)=25 mn x mn=675(Loại)
Bài 31


Ln 1: Lấy 2 viên bi bất kì (a,b)đặt lên bàn cân.



- Nếu cân thăng bằng 2 viên bi đó (a,b)là hàng thật. Lấy một trong 2 viên đó(a hoặc b) cân
tiếp với một trong 2 viên còn lại( giả sử là viên c), nếu cân thăng bằng, viên bi cí(d) là
hàng giả; nếu cân khơng thăng bằng viên bi vừa đặt lên cân(viên c) là hàng giả.


- Nếu cân không thăng bằng 2 viên bi còn lại(c,d)là hàng thật. Lấy một trong 2 viên hàng
thật đó (c hoặc d) cân tiếp với một trong 2 viên lúc đầu cân(giả sử là viên a) nếu cân thăng
bằng, viên bi b là hàng giả; nếu cân không thăng bằng viên bi vừa đặt lên cân(viên a) là
hànggiả.


A


B <sub>C</sub> <sub>E</sub> D


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×