<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I.Khái niệm đặc điểm thích nghi</b>
<b>II.Q trình hình thành quần thể thích nghi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Quan sát các hình ảnh sau đây, </b>
<b>nhận biết những đặc điểm thích </b>
<b>nghi của sinh vật. Các đặc điểm </b>
<b>này có vai trị như thế nào đối </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>I.KHÁI NIỆM ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI</b>
Là những đặc điểm (hình thái, sinh
lý, tập tính...) giúp sinh vật:
- Sống sót
- Sinh sản tốt hơn.
Thể hiện
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>II. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ </b>
<b>THÍCH NGHI</b>
Xét các ví dụ sau
:
VD1 :
Sự tăng sức đề kháng
của vi khuẩn tụ cầu vàng gây bệnh cho người
1941 dùng penixilin chống vi khuẩn tụ cầu vàng.
1944 xuất hiện chủng vi khuẩn kháng thuốc
1992 có 95% chủng vi khuẩn kháng thuốc
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>SK</b>
Penixilin
<b>SK</b>
<b>F1</b> <b><sub>F1</sub></b>
Sinh sản
(Truyền theo hàng dọc)
(Truyền theo hàng ngang)
<b>S</b>
-Biến nạp
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>VD2 : Sự hóa đen</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Kết luận:</b>
Sự hình thành quần thể thích nghi chịu sự chi phối của 3
nhân tố chủ yếu : đột biến, giao phối và chọn lọc tự
nhiên.
- Đột biến + Giao phối Nguyên liệu cho CLTN.
- CLTN sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình
thích nghi, tăng dần mức độ hồn thiện của các đặc
điểm thích nghi qua các thế hệ, bằng cách tích lũy các
alen quy định các đặc điểm thích nghi.
(Lưu ý : Mơi trường chỉ sàng lọc những kiểu hình thích
nghi trong số các kiểu hình có sẵn trong quần thể, mà
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Q trình hình thành quần thể thích nghi nhanh hay chậm
phụ thuộc vào :
- Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi
loài.
- Tốc độ sinh sản của loài.
- Áp lực CLTN
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>III. SỰ HỢP LÝ TƯƠNG ĐỐI CỦA CÁC </b>
<b>ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI</b>
Mỗi đặc điểm thích nghi
của sinh vật chỉ có giá trị
trong
một điều kiện mơi trường nhất định.
CLTN
duy trì một
kiểu hình dung hồ
với nhiều đặc
điểm khác nhau.
Khơng
có sinh vật nào có nhiều đặc điểm
thích nghi
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>CỦNG CỐ KIẾN THỨC</b>
1. Theo em, màu sắc sặc sỡ của con cơng đực có ý
nghĩa gì ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>DẶN DÒ VỀ NHÀ</b>
-
Trả lời các câu hỏi trong SGK.
-
Tìm thêm các ví dụ về các đặc điểm thích
nghi của sinh vật.
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Tên khoa học Staphylococcus aureus.
Vi khuẩn tụ cầu vàng gây bệnh bằng cách gây
tổn thương trực tiếp lên các cơ quan như:
- Da: nhọt da, áp xe, viêm mơ tế bào.
- Hơ hấp: viêm khí quản, tràn khí màng
phổi,tràn khí dưới da, tràn mủ màng phổi
- Tim: viêm nội mạc, tràn mủ màng tim.
- Màng não: viêm màng não mủ.
</div>
<!--links-->