Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.61 KB, 15 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ LỚP 12 GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1: Một máy biến áp có số vịng dây của cuộn sơ cấp N1 lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp N2. Máy biến áp

này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dịng điện xoay chiều.
D. tăng điện áp mà khơng thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 2:Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong khơng khí. Khi đi qua
lăng kính, chùm sáng này
A.khơng bị lệch khỏi phương ban đầu.
B. bị đổi màu.
C.bị thay đổi tần số,
D. không bị tán sắc
Câu 3:Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ là sóng dọc.
Câu 4: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc).
Khi roto quay đều với tốc độ n vịng/giây thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là:
A.p/n
B.1/pn
C.n/p
D. n.p
Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và hiệu
điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng:
A. π/4.
B. π.
C. π/2.
D. 0.


Câu 6:Khi nói về điện từ trường, phát biếu nào sau đây sai?
A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
B. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xốy.
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm
ln vng góc với nhau.
Câu 7:Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra
không thể là ánh sáng
A. màu cam.
B. màu chàm.
C. màu đỏ.
D. màu vàng.
Câu 8:Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành các chùm sáng
đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 9:Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của các sóng từ hai khe S1, S2 đến vân
tối thứ ba kể từ vân trung tâm có trị số là:
A. 2,5λ. B. 1,5λ.
C. 2λ.
D. 3λ.
Câu 10: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền qua các môi trường, đại lượng không thay đổi là:
A. tần số
B. bước sóng
C. cường độ.
D. tốc độ
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong ánh sáng hẳng có vơ số ánh sáng đơn sắc.

B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân khơng, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Trong chân khơng, bước sóng của ánh sáng vàng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 12: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản
tụ điện có độ lớn là 10−8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động
điện từ tự do của mạch là
A. 2,5 MHz.
B. 2,0 MHZ.
C. 3,0 MHz.
D. 1,0 MHz.
Câu 13: Dòng điện cảm ứng sẽ khơng xuất hiện khi một khung dây kín chuyển động trong một từ trường đều
sao cho mặt phẳng khung dây:
A. Song song với các đường cảm ứng từ
B. Tạo với các đường cảm ứng từ 1 góc 0 <  < 900
C. Cả 3 đều tạo được dòng điện cảm ứng
1


D. Vng góc với các đường cảm ứng từ
Câu 14: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang có dao
động điện từ tự do. Đại lượng T = 2π√𝐿𝐶là
A. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch
C. cường độ điện trường trong tụ điện.
D. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường xốy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
C. Từ trường xốy là từ trường có đường sức là những đường cong khơng kín.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.

Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có tác dụng
A. tạo ra từ trường.
B. tạo ra dòng điện xoay chiều.
C. tạo ra ℓực quay máy.
D. tạo ra suất điện động xoay chiều.
Câu 17: Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. quang - phát quang.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng
Câu 18: Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 12000 C thì phát ra
A. hai quang phổ vạch khơng giống nhau.
B. hai quang phổ vạch giống nhau.
C. hai quang phổ liên tục không giống nhau.
D. hai quang phổ liên tục giống nhau.
Câu 19: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. D. Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
Câu 20: Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của
buồng tối ta thu được
A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. một dải ánh sáng trắng.
D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng. Máy biến áp
A. cuộn dây nối với mạng điện xoay chiều gọi là cuộn thứ cấp.
B. là thiết bị biến đổi điện áp của dòng điện một chiều.
C. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. có hai cuộn dây đồng có số vịng bằng nhau quấn trên cùng một lõi thép.

Câu 22: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể sử dụng để thực hiện việc đo bước sóng ánh
sáng?
A. Thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng.
B. Thí nghiệm về tán sắc ánh sáng.
C. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
D. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra ln có tần số bằng tần số quay của rô to.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vịng quay trong một phút của rơ to.
C. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.
D. Dịng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra
Câu 24: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần khơng đáng kể được xác
định bởi biểu thức
1
1
1
2
LC
A.  =
B.  =
C.  =
D.  =

LC
2 LC
LC
Câu 25: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng
A. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
B. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
C. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.

D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
2


Câu 26: Một sóng điện từ có tần số 75 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 m/s. Sóng này

có bước sóng là
A. 0,5 m.
B. 2000 m.
C. 4000 m.
D. 0,25 m.
Câu 27: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, loa ở máy thu thanh có tác dụng
A. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
B. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
C. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang
có dao động điện từ tự do. Đại lượng f = 1/[2π√(LC)] là
A. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
B. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
C. cường độ điện trường trong tụ.
D. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
Câu 29: Một sóng điện từ có tần số 60 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 m/s. sóng này
có bước sóng là
A. 0,4 m.
B. 2500 m.
C. 5000 m.
D. 0,2 m.
Câu 30: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang
có dao động điện từ tự do. Đại lượng f =


1

2 LC
A. Tần số dao động điện tử tự do trong mạch
B. Cường độ điện trường trong tụ điện
C.Chu kỳ dao động điện tử tự do trong mạch
D. Cảm ứng từ trong cuộn cảm
Câu 31: Chọn tính chất khơng đúng khi nói về mạch dao động LC:
A. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại
với nhau.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.
C. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
Câu 32: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác
nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối
với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một mơi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 35: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ khơng khí tới mặt nước
thì
A. chùm sáng bị phản xạ tồn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 36: Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi:
A. Điện dung tụ tăng gấp đôi
B. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đơi
C. Điên dung giảm cịn 1 nửa
D. Chu kì giảm một nửa
3


Câu 37: Trong chân khơng. Một sóng điện từ có bước sóng 100m thì tần số của sóng này ℓà:

A. f = 3(MHz).
B. f = 3.108(Hz).
C. f = 12.108(Hz).
D. f= 3000(Hz).
Câu 38: Sóng điện từ dùng trong thơng tin liên lạc dưới nước là
A. sóng ngắn
B. sóng dài
C. sóng trung
D. sóng cực ngắn
Câu 39: Giữa hai mạch dao đơng xuất hiện hiện tượng cộng hưởng, nếu các mạch đó có:
A. Tần số dao động riêng bằng nhau.
B. Điện dung bằng nhau
C. Điện trở bằng nhau.

D. Độ cảm ứng từ bằng nhau.
Câu 40: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của mơi trường
B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ
C. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
D. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC
Câu 41: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch biến điệu.
B. Mạch khuếch đại.
C. Mạch tách sóng.
D. Anten thu.
Câu 42: Sóng điện từ khơng phản xạ mà có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng ngắn.
B. Sóng dài.
C. Sóng trung.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 43: Chiết suất của mơi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc trong một chùm ánh sáng trắng:
A. tỉ lệ nghịch với tần số ánh sáng
B. nhỏ khi tần số ánh sáng lớn
C. lớn khi tần số ánh sáng lớn
D. tỉ lệ thuận với tần số ánh sáng
Câu 44: Khi điện áp giữa hai bản tụ biến thiên theo thời gian thì:
A. trong tụ điện chỉ xuất hiện điện trường biến thiên mà khơng có từ trường vì khơng có dịng điện.
B. trong tụ điện xuất hiện điện từ trường và từ trường biến thiên với cùng một tần số.
C. trong tụ điện khơng phát sinh ra từ trường vì khơng có dịng điện chay qua lớp điện môi giữa hai bản tụ
điện.
D. trong tụ điện không xuất hiện cả điện trường và từ trường vì mơi trường trong lịng tụ điện khơng dẫn
điện.
Câu 45: Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dịng điện trong mạch


A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.
B. trễ pha
so với điện tích ở tụ điện.
3

C. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện.
D. sớm pha
so với điện tích ở tụ điện.
2
Câu 46: Trong chân khơng, bước sóng ánh sáng lục bằng
A. 546 mm.
B. 546 m .
C. 546 pm.
D. 546 nm.
Câu 47: Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa vào hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 48: Máy biến áp dùng để biến đổi hiệu điện thế của:
A. pin. B. acqui.
C. nguồn điện xoay chiều. D. nguồn điện một chiều.
Câu 49: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp:
A. Dựa trên hiện tượng cộng hưởng.
B. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Dựa trên hiện tượng tự cảm.
D. Dựa trên hiện tượng điều hịa dịng điện.
Câu 50: Trong q trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng
chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải.

B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải.
D. giảm tiết diện dây.
Câu 51: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào trong thuỷ tinh thì
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số khơng đổi, bước sóng giảm
D. tần số khơng đổi, bước sóng tăng
Câu 52: Trong chùm ánh sáng trắng có
A. vơ số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
B. bảy loại ánh sáng màu là: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
4


C. ba loại ánh sáng đơn sắc thuộc màu đỏ, lục, lam.
D. một loại ánh sáng màu trắng duy nhất.
Câu 53: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. khúc xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 54: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục do các vật rắn bị nung nóng phát ra.
B. Quang phổ liên tục được hình thành do các đám hơi nung nóng.
C. Quang phổ liên tục do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
D. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 55: Tính chất của quang của quang phổ liên tục là gì?
A. Phụ thuộc nhiệt độ của nguồn.
B. Phụ thuộc bản chất của nguồn.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn.

D. Không p hụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn.
Câu 56: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện dựa trên hiện tượng:
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Sử dụng từ trường quay
C. Hiện tượng tự cảm
D. Sử dụng Bình ắc quy để kích thích
Câu 57: Khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe của máy quang phổ lăng kính, chùm tia ló khỏi thấu kính
của buồng ảnh gồm các chùm tia
A. song song màu trắng,
B. song song, mỗi chùm một màu.
C. hội tụ, có nhiều màu.
D. phân kì, có nhiều màu.
Câu 58: Điểm nào dưới đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Mac – xoen?
A. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường xoáy.
B. Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường.
C. Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ tường.
D. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường.
Câu 59: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của quang phổ liên tục?
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục.
Câu 60: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xĩ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng
dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
B. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
C. là máy hạ thế.
D. là máy tăng thế.
Câu 61: Máy biến thế dùng để:
A. giữ cho cường độ dịng điện ln ổn định, khơng đổi.

B. giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định, không đổi
C. làm tăng hay giảm hiệu điện thế xoay chiều
D. làm tăng hay giảm cường độ dòng điện một chiều
Câu 62: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhở sử dụng các thiết bị thu phát
sóng vơ tuyến. Sóng vơ tuyến được dùng trong ứng dụng này này thuộc dải
A. sóng trung.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng ngắn.
D. sóng dài.
Câu 63: Một đặc điểm rất quan trọng của các sóng ngắn vơ tuyến là chúng
A. phản xạ kém ở mặt đất.
B.đâm xuyên tốt qua tầng điện li.
C. phản xạ rất tốt trên tầng điện li.
D.phản xạ kém trên tầng điện li.
Câu 64: Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là
A. 4.10-2 s.
B. 4.10-11 s.
C. 4.10-5 s.
D. 4.10-8 s.
Câu 65: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
5


C. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là
hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 66: Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào
trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng:

A. giao thoa ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 67: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc
màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát:
A. khoảng vân không thay đổi.
B. khoảng vân tăng lên.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân giảm xuống
Câu 68: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q = q0 cos(t +  ) . Biểu thức của
hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
q
A. u = 0 cos(t +  ) .
B. u =  q0 sin(t +  ) .
C

C. u =  q0 cos(t +  − ) .
D. u =  q0 cos(t +  ) .
2
Câu 69: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế ℓà khơng đúng?
A. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện
B. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
Câu 70: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị
thu phát sóng vơ tuyến. Sóng vơ tuyến được dùng trong ứng dụng này này thuộc dải
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.

D. sóng dài.
Câu 71: Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa
hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được
trên màn có giá trị bằng:
A. 1,2 mm
B. 1,5 mm
C. 0,9 mm
D. 0,3 mm
Câu 72: Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 73: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây ℓà đúng?
A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. Các chất khí ở áp suất ℓớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ ℓiên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 74: Quang phổ ℓiên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó.
D. khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó.
Câu 75: Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi nào.
A. Khi nung nóng một chất ℓỏng hoặc khí.
B. Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
C. Khi nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
D. Khi nung nóng một chất rắn, ℓỏng hoặc khí.
Câu 76: Khi tăng dần nhiệt độ của khối hiđrơ thì các vạch trong quang phổ của hiđrô sẽ
A. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, ℓam, chàm, tím.

B. Xuất hiện đồng thời một ℓúc.
C. Xuất hiện theo thứ tự đỏ, chàm, ℓam, tím.
D. Xuất hiện theo thứ tự tím, chàm, ℓam, đỏ.
6


Câu 77: Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 78: Điều nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của quang phổ liên tục? Dùng đế xác định
A. thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.
B. nhiệt độ của các vật phát sáng
C. phàn bố cường độ ánh sáng theo bước sóng
D. bước sóng của ánh sáng.
Câu 79: Quang phổ vạch hấp thụ
A. là hệ thống các vạch tối nằm trên nền một quang phổ liên tục
B. là hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ vạch phát xạ
C. do nguyên tử bức xạ ra
D. là hệ thống các vạch tối trên nền sáng trắng
Câu 80: Sóng trung ℓà sóng có tần số:
A. 1MHz đến 100 MHz.
B. 1 MHz đến 10 MHz. C. 1 đến 20000 Hz.
D.30 đến 300MHz.
Câu 81: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến khơng có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuyếch đại.
C. Mạch biến điệu.

D. Anten.
Câu 82: Sơ đồ của máy thu thanh gồm:
A. Anten thu, biến điệu, mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần, chọn sóng, tách sóng, ℓoa.
B. Anten thu, mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch khuếch đại âm tần, ℓoa.
C. Mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần, anten thu, máy phát dao động âm tần, micrơ, ℓoa.
D. Anten thu, chọn sóng, khuếch đại cao tần, ℓoa.
Câu 83: Chọn câu đúng: Trong máy bắn tốc độ xe cộ trên đường:
A. Chỉ có máy phát sóng vơ tuyến.
B. Chỉ có máy thu sóng vơ tuyến.
C. Có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến.
D. Khơng có máy phát và máy thu sóng vơ tuyến.
Câu 84: Tìm phát biểu sai. Quang phổ vạch của các ngun tố hóa học khác nhau thì
A. khác nhau về màu sắc các vạch.
B. khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
C. khác nhau về số lượng vạch.
D. khác nhau về bề rộng các vạch quang phố.
Câu 85: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung giữa sóng điện từ và sóng cơ:
A. Có vận tốc lan truyền phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng.
B. Mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số sóng.
C. Truyền được trong chân khơng.
D. Đều là sóng dọc.
Câu 86: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
D. không thay đổi theo thời gian.
Câu 87: Tần số nào dưới đây ứng với tần số của bức xạ màu tím?
A. 1,3.1013 Hz.
B. 7,3.1014 Hz.
C. 1,3.1014 Hz.

D. 7,3.1012 Hz.
Câu 88: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng lục lớn hơn chiết suất của mơi trường đó đối
với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau tmyền đi với cùng vận tốc.
D. Trong cùng một môi trường truyền (có chiết suất tuyệt đối lớn hơn 1), vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận
tốc ánh sáng đỏ.
Câu 89: Từ thơng qua một khung dây nhiều vịng không phụ thuộc vào:
A. Từ trường xuyên qua khung
B. Điện trở thuần của khung dây
C. Góc hợp bởi mặt phẳng khung dây với vec tơ cảm ứng từ
D. Số vòng dây
7


Câu 90: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 2000 vòng và 4000 vòng.

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là
A. 110 V.
B. 440 V.
C. 55 V.
D. 880 V.
Câu 91: Trong máy tăng áp lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai
cuộn thêm một lượng bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thế nào?
A. không đổi.
B. giảm.
C. tăng.
D. tăng hoặc giảm.

Câu 92: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được
là 1,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm.
B. 0,9 mm.
C. 0,45 mm.
D. 0,8 mm.
Câu 93: Thực hiện thí nghiệm ng với ánh sáng có bước sóng  = 0,6 μm, Biết khoảng cách từ mặt phẳng
S1S2 tới màn ℓà D = 4m, khoảng cách giữa hai khe hẹp S1S2 ℓà 2mm. Ví trí vân sáng thứ 3 kể từ vân sáng
trung tâm.
A. ± 2,7 mm.
B. ± 0,9 mm.
C. ± 1,2 mm.
D. ± 3,6 mm.
Câu 94: Trong việc truyền tải điện năng để giảm công suất hao phí trên đường dây n 2 lần thì cần phải.
A. giảm hiệu điện thế xuống n lần
B. giảm hiệu điện thế xuống n 2 lần
C. tăng hiệu điện thế lên n lần
D. tăng hiệu điện thế lên n 2 lần
2
Câu 95: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = qocos(
t +  ).
T
Tại thời điểm t = T/4 , ta có:
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
B. Dịng điện qua cuộn dây bằng 0.
C. Điện tích của tụ cực đại.
D. Năng lượng điện trường cực đại.
Câu 96: Trong mạch thu sóng vơ tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000(F) và độ tự cảm
của cuộn dây L = 1,6/ (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy 2 = 10.

A. 100Hz.
B. 25Hz.
C. 50Hz.
D. 200Hz.
Câu 97: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vơ tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2H và một tụ
điện C 0 = 1800 pF. Nó có thể thu được sóng vơ tuyến điện với bước sóng là:
A. 11,3m
B. 6,28m
C. 13,1m
D. 113m
Câu 98: Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5  F, điện tích của tụ có giá trị cực đại là
8.10-5C. Năng lượng dao động điện từ trong mạch là:
A. 6.10-4J.
B. 12,8.10-4J.
C. 6,4.10-4J.
D. 8.10-4J.
Câu 99: Một tụ điện có điện dung C = 8nF được nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc với một cuộn cảm có L =
2mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là
A. 0,12 A.
B. 1,2 mA.
C. 1,2 A.
D. 12 mA.
Câu 100: Trong một mạch dao động LC khơng có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động
riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0.
Tại thời điểm cường độ dịng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A. 3U0 /4.
B. 3 U0 /2
C. U0/2.
D. 3 U0 /4
Câu 101: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong khơng khí là 0,64m. Tính bước sóng của ánh sáng đó trong

nước biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 4/3.
A. 0,48 m.
B. 0,38 m.
C. 0,58 m.
D. 0,68 m.
Câu 102: Trong thí nghiệm giao thoa lâng, khoảng cách từ khe đến màn là 1 m, khoảng cách giữa 2 khe là
1,5 mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở bên này và vân
tối thứ 5 ở bên kia so với vân sáng trung tâm là:
A. 2,8 mm.
B. 2,6 mm.
C. 3 mm.
D. 1 mm.
Câu 103: Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vng góc với mặt bên của một lăng
kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc:
cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai
A. chỉ có tia tím.
B. gồm tia chàm và tím.
C. gồm tia cam và tím. D. chỉ tia cam.
8


Câu 104: Một máy biến áp dùng ℓàm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vịng.

Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u = 100 2cos100t (V) thì
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 50 V.
B. 500 V
C. 10 V.
D. 20 V.
Câu 105: Tại đài truyền hình Thái Nguyên, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có

phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có
độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Đơng.
B. độ lớn bằng không.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Câu 106: Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết
suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số l,5f.
B. màu lam và tần số l,5f.
C. màu lam và tần số f.
D. màu tím và tần số f.
Câu 107: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là
Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
3πQ 0
4πQ0
2πQ0
πQ0
A. T =
B. T =
C. T =
D. T =
I0
I0
I0
2I0
Câu 108: Qua máy quang phổ chùm sáng do đèn Hiđrô phát ra cho ảnh gồm
A. 4 vạch: đỏ, cam, vàng, tím.
B. 4 vạch: đỏ, cam, chàm, tím.
C. 4 vạch: đỏ, lam, chàm, tím.

D. một dải màu cầu vồng.
Câu 109: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và
cường độ dịng điện cực đại trong mạch thì
L
C
I
A. U 0 = 0 .
B. U 0 = I 0
.
C. U 0 = I 0
.
D. U 0 = I 0 LC .
C
L
LC
Câu 110: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân khơng.
C. Trong q trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôncùng phương.
D. Trong chân khơng, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 111: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có
dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là U0. Phát biểu nào
sau đây là sai?
CU 02
A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là
.
2
C
B. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U0

.
L

C. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t =
LC .
2
CU 02

LC là
D. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t =
.
4
2
Câu 112: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ khơng khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm.
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều khơng đổi.
D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
Câu 113: Trong giao thoa với khe I – âng có a = 3mm, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
0,6m. Nếu tịnh tiến màn hứng vân ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân thay đổi một lượng bao nhiêu?
A. 10 mm
B. 0,12 mm
C. 1,5 mm
D. 3 mm
Câu 114: Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân khơng là  = 0,60 m. Tính bước sóng
của ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5.
9


A. 0,3 m.

B. 0,4 m.
C. 0,38 m.
D. 0,48 m.
Câu 115: Hãy chọn câu đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào trong thuỷ tinh thì
A. tần số tăng, bước sóng giảm.
B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số khơng đổi, bước sóng giảm.
D. tần số khơng đổi, bước sóng tăng.
Câu 116: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vịng dây, diện tích mỗi vịng 54 cm2. Khung dây quay
đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng góc với
trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thơng cực đại qua khung dây là:
A. 0,27 Wb
B. 1,08 Wb
C. 0,81 Wb
D. 0,54 Wb
Câu 117: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có
dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Năng lượng điện từ của mạch bằng
1

U2 .√LC

1

1

A. 2 L. C2 .
B. 0 2 .
C.2 C. U02 .
D. 2 C. L2 .
Câu 118: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương

trình 𝑖 = 52 𝑐𝑜𝑠 2 000𝑡(𝑚𝐴) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 48mA, điện tích trên
tụ có độ lớn là:
A.10-5C
B.4,8.10-5C
C.2.10-5C
D.2,4.10-5C
Câu 119: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với
ánh sáng
A. lục.
B. tím.
C. cam.
D. đỏ.
Câu 120: Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng cơng thức:
D
aD
a
a
A. i =
.
B. i = .
C. i = .
D. i =
.
a
D

D
Câu 121: Một sóng điện từ lan truyền trong chân khơng có bước sóng 6000m. Lấy c=3.108 m/s Biết trong sóng điện
từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Giá trị của T là
A. 3.10-4 s.

B. 4.10-5 s.
C. 5.10-4 s.
D. 2.10-5 s.
Câu 122: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, bộ phân nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao động
âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Mạch biến điệu
B. Anten phát
C. Micrô
D. Mạch khuếch đại
Câu 123: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có L = 0,2mH và tụ C thay đổi được. Ban đầu mạch thu được sóng
có bước sóng là 10 m. Để mạch có thể thu được sóng có bước sóng là 30 m thì:
A.Tăng điện dung của tụ lên 3 lần.
B. Giảm điện dung của tụ 9 lần
C. Tăng điện dung của tụ lên 9 lần
D. giảm điện dung của tụ 3 lần
Câu 124: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
A. cam.
B. chàm.
C. đỏ.
D. lục.
Câu 125: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân khơng với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối
của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường
trong suốt này
A. nhỏ hơn 5.1014 Hz cịn bước sóng bằng 600 nm.
B. lớn hơn 5.1014 Hz cịn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
14
C. vẫn bằng 5.10 Hz cịn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
D. vẫn bằng 5.1014 Hz cịn bước sóng lớn hơn 600 nm.
Câu 126: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là λ,
khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Trên màn quan sát, trên một

đoạn d khoảng cách giữa N vân sáng liên tiếp (hai vân ngoài cùng của đoạn d là hai vân sáng) bằng
A. NλD/a
B. (N+0,5)λD/a
C. (N+1)λD/a
D. (N-1)λD/a.
Câu 127: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực
bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 3000 Hz.
B. 50 Hz.
C. 5 Hz.
D. 30 Hz.
Câu 128: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp.
Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 2 V. Từ thông cực
5
đại qua mỗi vòng dây của phần ứng ℓà mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng ℓà

A. 71 vòng.
B. 100 vòng.
C. 400 vòng.
D. 200 vòng.
10


Câu 129: Mạch LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH; tụ điện có điện dung C = 1pF. Xác định tần số dao

động riêng của mạch trên. Cho 2 = 10.
A. 5 KHz.
B. 5MHz.

C. 10 Kz.


D. 5Hz.

Câu 130: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung 1 pF, phương trình điện tích q = 10-3cos(2.107t


+ ) C. Xác định độ tự cảm L của cuộn cảm?
2
A. 2,5H.
B. 2,5mH.

C. 2,5nH.

D. 0,5H.

Câu 131: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây?

L
2
C
.
C. T =
.
D. T = 
.
C
L
LC
Câu 132: Một mạch dao động điện từ LC ℓí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện
dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai ℓần ℓiên tiếp mà điện tích trên

một bản tụ điện có độ ℓớn cực đại ℓà
A. 5.106 s.
B. 2,5.106 s.
C. 10.106 s.
D. 106 s.
Câu 133: Điện từ trường xuất hiện ở đâu?
A. Xung quanh một điện tích đứng n.
B. Xung quanh một dịng điện không đổi.
C. Xung quanh một ống dây điện.
D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện.
Câu 134: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. Cùng phương, ngược chiều.
B. Cùng phương, cùng chiều.
C. Có phương vng góc với nhau.
D. Có phương lệch nhau 45 độ.
Câu 135: Hãy chọn câu đúng: Đặt một hộp kín bằng sắt trong điện từ trường. Trong hộp kín sẽ:
A. Có điện trường.
B. Có từ trường.
C. Có điện từ trường.
D. Khơng có các trường nói trên.
Câu 136: Chọn phát biểu đúng
A. Sóng điện từ có bản chất ℓà điện trường ℓan truyền trong khơng gian.
B. Sóng điện từ có bản chất ℓà từ trường ℓan truyền trong không gian.
C. Sóng điện từ ℓan truyền trong tất cả các mơi trường kể cả trong chân khơng.
D. Mơi trường có tính đàn hồi càng cao thì tốc độ ℓan truyền của sóng điện từ càng ℓớn.
Câu 137: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10 μH
và một tụ điện có điện dung C = 10pF. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng ℓà:
A. 1,885m.
B. 18,85m.
C. 1885m.

D. 3m.
Câu 138: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-6H, điện trở thuần R
= 0. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m đến 753m, người ta mắc tụ
điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung trong
khoảng nào?
A. 3,91.10-10F ≤ C ≤ 60,3.10-10F.
B. 2,05.10-7 ≤ C ≤ 14,36.10-7F.
-8
-8
C. 0,12.10 F ≤ C ≤ 26,4.10 F.
D. 0,45.10-9 F ≤ C ≤ 79,7.10-9 F.
Câu 139: Một ℓăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong khơng khí. Chiết suất của ℓăng kính
đối với ánh sáng đỏ và tím ℓần ℓượt ℓà 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức
xạ đỏ và tím vào mặt bên của ℓăng kính theo phương vng góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím
sau khi ℓó ra khỏi mặt bên kia của ℓăng kính xấp xỉ bằng:
A. 1,4160.
B. 0,3360.
C. 0,1680.
D. 13,3120.
Câu 140: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn quan
sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là
A. 0,60 mm.
B. 0,75 mm.
C. 1,5 mm.
D. 1,2 mm.
Câu 141: Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong khơng khí với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng

A. 3,333 m.
B. 3,333 km.
C. 33,33 km.

D. 33,33 m.
Câu 142: Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra
A. T = 2 LC.

B. T = 2

11


A. hai quang phổ vạch không giống nhau.
B. hai quang phổ vạch giống nhau.
C. hai quang phổ liên tục không giống nhau.
D. hai quang phổ liên tục giống nhau.
Câu 143: Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì
A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song.
B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song.
C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ.
Câu 144: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng  . Vân
sáng bậc 4 cách vân trung tâm là 4,8mm. Xác định toạ độ của vân tối thứ tư
A. 4,2mm.
B. 4,4mm.
C. 4,6mm.
D. 3,6mm.
Câu 145: Trong thí nghiệm giao thoa, hai khe F1, F2 cách nhau 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn là 1m. Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5  m . Vị trí vân sáng bậc 10:
A.1,87  m
B. 8,6 mm
C. 25mm
D. 1,6 m

Câu 146: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với cơng suất khơng đổi và có hệ số
cơng suất ln bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu
dụng ở trạm phát điện lên
A. 1,46 lần.
B. 1,38 lần.
C. 1,41 lần.
D. 1,33 lần.
Câu 147: Môt ăng ten ra đa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa. Thời gian
từ lúc ăng ten phát đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 µs, ăng ten quay với tốc độ 18 vịng/phút. Ở vị trí
của đầu vịng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăng ten lại phát sóng điện từ, thời gian từ lúc phát
đến lúc nhận lần này là 84 µs. Tính tốc độ trung bình của máy bay, biết tốc độ truyền sóng điện từ trong
khơng khí bằng 3.108 (m/s).
A. 810 km/h.
B. 720 km/h.
C. 972 km/h.
D. 754 km/h.
Câu 148: Năm 2020 một công ty điện lực lắp đặt đường dây tải điện một pha cho một khu dân cư với hiệu suất truyền
tải 95%. Coi điện áp hiệu dụng ở nơi cấp điện không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Đến năm 2021, công
suất tiêu thụ điện của khu dân cư này tăng gấp hai lần so với ban đầu nhưng hệ thống đường dây tải điện vẫn như cũ.
Biết hiệu suất truyền tải ln lớn hơn 50% thì hiệu suất truyền tải điện năm 2021 là
A. 94,0%.
B. 82,5%.
C. 89,4%.
D. 71,3%.
Câu 149: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện
có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của
mạch là
A. 2,5.103 kHz.
B. 3.103 kHz.

C. 2.103 kHz.
D. 103 kHz.
Câu 150: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B = B0 . cos( 2π. 108 t +
π/3) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là:
A. 108/9 s
B. 108/8 s
C. 108/12 s
D. 108/6 s
Câu 151: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện
dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của
sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong khơng khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, để thu được sóng
điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị
A. từ 9 pF đến 5,63nF.
B. từ 90 pF đến 5,63 nF.
C. từ 9 pF đến 56,3 nF.
D. từ 90 pF đến56,3 nF.
Câu 152: Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một mơi trưịng
trong suốt tới mặt phẳng phân cách với khơng khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng
đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra khơng khí
là:
A. vàng, lam và tím.
B. đỏ, vàng và lam.
C. lam và vàng.
D. lam và tím.
Câu 153: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa hai khe là
0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai
phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và 4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng
MN là:
A. 6.
B. 3.

C. 8.
D. 2.
Câu 154: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa
12


hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một
đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng
trong thí nghiệm là:
A. 0,64 μm.
B. 0,50 μm.
C. 0,48 μm.
D. 0,45 μm.
Câu 155: Một tụ xoay hình bán nguyệt có điện dung biến thiên liên tục từ C1 = 10pF đến C2 = 490pF khi
góc quay biến thiên liên tục từ 00 đến 1800 . Tụ được nối với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2. 10−6 H để
tạo thành mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến điện. Để máy thu bắt được sóng 21 m thì phải xoay tụ một
góc bao nhiêu kể từ vị trí góc ban đầu bằng 00 ?
A. 210 .
B. 19,50 .
C. 23,30 .
D. 18,10 .
Câu 156: Một máy quang phổ, lăng kính có góc chiết quang 60° và chiết suất đối với tia đỏ và tia tím lần lượt
là 1,608 và 1,635. Chùm sáng gồm 2 màu đỏ và tím chiếu vào lăng kính với góc tới 54°. Cho biết tiêu cự của
thấu kính buồng ảnh là 40 cm. Tính khoảng cách giữa 2 vệt sáng màu đỏ và màu tím trên mặt phẳng tiêu
diện của thấu kính buồng ảnh.
A. 1,88cm.
B. 1,78 cm.
C. 1,86cm.
D. 1,68 cm.
Câu 157: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu

tím tới mặt chất lỏng trong suốt với góc tới 53° thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ
màu đỏ vng góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 1°. Chiết suất của
chất lỏng đối với tia sáng màu tím là
A. 1,3627.
B. 1,4105.
C. 1,3333
D. 1,3768.
Câu 158: Nối hai đầu một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy
phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi rơto quay với tốc độ n
vịng/phút thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16 W. Khi rôto quay với tốc độ 2n vịng/phút thì cơng suất
tiêu thụ của đoạn mạch là 20 W. Khi rôto quay với tốc độ 3n vịng/phút thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch
xấp xỉ
A. 17,33 W.
B. 21,76 W.
C. 23,42 W.
D. 20, 97 W.
Câu 159: Số vòng dây của cuộn sơ cấp của một máy biến thế N1 = 1000. Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ
cấp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng là 2 kV thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ
cấp là 100 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 50.
B. 100.
C. 200.
D. 500.
Câu 160: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm
đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ
M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,7 mm.
B. 6,3 mm.
C. 5,5 mm.

D. 5,9 mm.
Câu 161: Khi trong mạch dao động LC có dao động tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là Uo=2V.
Tại thời điểm mà năng lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là
2
A. 0,5V.
B. V.
3
C. 1V. D. 1,63V.
Câu 162: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện
có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải
bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong khơng khí, tốc độ truyền sóng điện từ là
3.108 m/s, để thu được sóng điện từ có bước sóng từ 40 m đến 1000 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ
điện có giá trị
A. từ 9 pF đến 5,63nF.
B. từ 90 pF đến 5,63 nF.
C. từ 9 pF đến 56,3 nF.
D. từ 90 pF đến 56,3 nF.
Câu 163: Một máy phát điện người ta muốn truyền tới nơi tiêu thụ một công suất điện là 196 kW với hiệu
suất truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây tải là 40  . Cần phải đưa lên đường dây tải tại nơi đặt
máy phát điện một điện áp bằng
A. 40 kV.
B. 30 kV.
C. 10 kV.
D. 20 kV.
13


Câu 164: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ

điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện

trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng)của mạch lúc này bằng
A. 4f.
B. f/2.
C. f/4.
D.2f.
Câu 165: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực
hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và
cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
C
L
A. i 2 = LC(U02 − u 2 ) .
B. i 2 = (U 02 − u 2 ) .
C. i 2 = LC (U 02 − u 2 ) . D. i 2 = (U 02 − u 2 ) .
L
C
Câu 166: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong khơng khí là 0,6 m và trong chất lỏng trong
suốt là 0,4 m. Tính chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó.
A. 1,2.
B. 1,25.
C. 1,15.
D. 1,5.
Câu 167: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động
LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện tích ở bản tụ điện này là

107 

t + )(C ).
A. q = q0 cos(
3
3

7
10 

t + )(C ).
C. q = q0 cos(
6
3

107 

q
t − )(C ). 0,5q
B. q = q0 cos(
3
3
0
7
10 

-q
t − )(C ).
D. q = q0 cos(
6
3

q(C)

0

t(s)


0

7.10-7

0

Câu 168: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại

của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của
T là
A. 2 µs
B. 1 µs
C. 3 µs
D. 4 µs
Câu 169: Một mạch dao động LC có điện trở thuần khơng đáng kể, tụ điện có điện dung 0,05μF. Dao động
điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở
hai đầu tụ điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 0,4 J
B. 0,5 J
C. 0,9 J
D. 0,1 J
Câu 170: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 0,5mH, tụ điện có điện dung
0,5nF. Trong mạch có dao động điện từ điều hòa.Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1mA thì điện áp
hai đầu tụ điện là 1V. Khi cường độ dịng điện trong mạch là 0 A thì điện áp hai đầu tụ là:
A. 2 V
B. 2 V
C. 2 2 V
D. 4 V
Câu 171: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung

C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dịng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t
tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện
thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 12 3 V.
B. 5 14 V.
C. 6 2 V.
D. 3 14 V.
Câu 172: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có
điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay  của bản linh động. Khi  = 00, tần số
dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi  =1200, tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này
có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì  bằng
A. 300
B. 450
C. 600
D.900
Câu 173: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động
điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch
là i1 và i 2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ
điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
4
3
A. C .
B. C .


5
10
C .
C. C .
D.



14


Câu 174: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm khơng đổi và một

tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
C
100 m; khi tụ điện có điện dung C2, mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số 2 là
C1
A. 0,1
B. 10
C. 1000
D. 100
Câu 175: Một máy biến áp ℓý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có n 1 = 1320
vịng, điện áp U1 = 220V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có U2 = 10V, I2 = 0,5A; Cuộn thứ cấp thứ 2 có n3 = 25 vịng,
I3 = 1,2A. Cường độ dịng điện qua cuộn sơ cấp ℓà:
A. I1 = 0,035A.
B. I1 = 0,045A.
C. I1 = 0,023A.
D. I1 = 0,055A.
Câu 176: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách
giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm
M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong
khoảng giữa M và N có số vân sáng là
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.

Câu 177: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm (400 nm < λ < 750 nm). Trên màn
quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 (λ1 < λ2 ) cho vân tối.
Giá trị nhỏ nhất của λ2 là
A. 600 nm.
B. 560 nm.
C. 667 nm.
D. 500 nm.
Câu 178: Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu
thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80  (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở
tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi
một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy
phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện khơng đổi 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu
của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dịng điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi
hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở khơng đáng kể thì cường độ dịng điện qua nguồn
là 0,42 A. Khoảng cách MQ là
A. 135 km.
B. 167 km.
C. 45 km.
D. 90 km.
Câu 179: Khi truyền điện năng có cơng suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì cơng suất hao
P
phí trên đường dây là ∆P. Để cho cơng suất hao phí trên đường dây chỉ cịn là
(với n>1), ở nơi phát điện
n
người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của
cuộn thứ cấp là
1
1
A.

B.
C. n
D. n
n
n
Câu 180: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp
gồm điện trở 69,1  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8 F . Bỏ qua điện trở
thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rơto máy phát có hai cặp cực. Khi rơto quay đều với tốc độ
n1 = 1350 vịng/phút hoặc n 2 = 1800 vịng/phút thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự
cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,8 H.
B. 0,7 H.
C. 0,6 H.
D. 0,2 H.
Câu 181: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V.
Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp M2 vào hai đầu cuộn thứ cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn thứ cấp của M2 để hở bằng 12,5 V. Khi nối hai đầu cuộn thứ cấp của M2 với hai đầu cuộn thứ
cấp của M1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp của M2 để hở bằng 50 V. Bỏ qua mọi hao phí. M1 có
tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 6.
B. 15.
C. 8.
D. 4.

15



×