Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (803.65 KB, 12 trang )

Nhóm vật lý 11

Trang 1
CÂU HỎI THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021

Tổ Vật Lý CN

II. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 2: Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường:
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua.
B. Các đường sức từ là những đường cong khơng khép kín.
C. Các đường sức từ khơng cắt nhau.
D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dịng điện đặt trong nó.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dịng điện vì có lực tác dụng
lên một
A. dịng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C. hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
D. hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
Câu 4: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức song song và cách đều nhau.


B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.
D. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Tương tác giữa hai dịng điện là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.
C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ.
Câu 7: Dây dẫn mang dịng điện khơng tương tác với
A. các điện tích chuyển động.
B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên.
D. nam châm chuyển động.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đúng về từ trường Trái Đất?
A. Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương Bắc Nam.
B. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất.
C. Bắc cực từ gần địa cực Nam.
D. Nam cực từ gần địa cực Bắc.
Câu 9: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt.
B. Niken và hợp chất của niken.
C. Cô ban và hợp chất của cô ban.
D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm?
A. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam.
B. Mọi nam châm đều hút được sắt.
C. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau.
D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực.
Câu 11: Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.

B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
C. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam.
D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhơm mang dịng điện.
Câu 12: Có hai thanh kim loại M, N bề ngồi giống hệt nhau. Khi đặt hai đầu M, N của chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Tình huống
nào sau đây khơng thể xảy ra?
A. Đó là hai nam châm mà hai đàu gần nhau là hai cực khác tên.
B. M là sắt, là thanh nam châm N.
C. Đó là hai thanh nam châm mà hai đầu gần nhau là hai cực Bắc. D. M là thanh nam châm, là thanh N sắt.
Câu 13: Có hai thanh kim loại bề ngồi giống hệt nhau, có thể là thanh nam châm hoặc thanh là thép. Khi đưa một đầu thanh 1 đến gần
trung điểm của thanh 2 thì chúng hút nhau mạnh. Còn khi đưa một đầu của thanh 2 đến gần trung điểm của thanh 1 thì chúng hút nhau
yếu. Chọn kết luận đúng.
A. Thanh 1 là nam châm và thanh 2 là thép.
B. Thanh 2 là nam châm và thanh 1 là thép.
C. Thanh 1 và thanh 2 đều là thép.
D. Thanh 1 và thanh 2 đều là nam châm.
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường khơng tương tác với
A. các điện tích chuyển động.
B. các điện tích đứng yên.
C. nam châm đứng yên.
D. nam châm chuyển động.
Câu 15: Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường
A. Các đường sức từ là những đường cong khơng khép kín.
B. Các đường sức từ khơng cắt nhau.
C. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
Biển học vơ bờ lấy chun cần làm bến.
Mây xanh khơng lối lấy chí cả dựng lên!

Vật lí 11 năm học 2020 - 2021



Nhóm vật lý 11
Trang 2
Tổ Vật Lý CN
D. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ đi qua.
Câu 16: Đặt một kim nam châm nhỏ trên mặt phẳng vng góc với một dịng điện thẳng. Khi cân bằng, kim nam châm đó sẽ nằm theo
hướng
A. theo hướng một đường sức từ của dòng điện thẳng.
B. song song với dòng điện.
C. theo hướng vng góc với một đường sức từ của dịng điện thẳng. D. cắt dòng điện.
Câu 17: Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các điện tích chuyển động.
B. Các nguyên từ sắt.
C. Các nam châm vĩnh cửu.
D. Các mômen từ.
Câu 18: Một nam châm vĩnh cửu không tác dụng lực lên
A. Thanh sắt bị nhiễm từ.
B. Thanh sắt chưa bị nhiễm từ. C. Điện tích khơng chuyển động. D. Điện tích chuyển động.
Câu 19: Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là
A. tương tác hấp dẫn.
B. tương tác điện.
C. tương tác từ.
D. vừa tương tác điện vừa tương tác từ.
Câu 20: Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì
A. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
B. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
D. lực hướng tâm do Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
Câu 21: Một dây dẫn thẳng có dịng điện I hướng vng góc về phía sau mặt phẳng đặt trong khơng gian có từ trường đều hướng thẳng
đứng từ trên xuống. Lực từ tác dụng lên dây có
A. phương ngang hướng sang trái.

B. phương ngang hướng sang phải.
C. phương thẳng đứng hướng lên.
D. phương thẳng đứng hướng xuống.
Câu 22: Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ
A. tương tác giữa hai nam châm.
B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
C. tương tác giữa các điện tích đứng yên.
D. tương tác giữa nam châm và dịng điện.
Câu 23: Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây
A. quy tắc bàn tay phải.
B. quy tắc cái đinh ốc
C. quy tắc nắm tay phải.
D. quy tắc bàn tay trái.
Câu 24: Chọn câu SAI. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có dịng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ với:
A. cường độ dòng điện trong đoạn dây.
B. chiều dài của đoạn dây.
C. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.
D. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.
Câu 25: Một đoạn dòng điện nằm song song với đường sức từ và có chiều ngược chiều với chiều đường sức từ. Gọi F là lực từ tác dụng
lên đoạn dịng điện đó thì:
A. F khác 0.
C. F còn phụ thuộc độ dài đoạn dây dẫn.
B. F = 0.
D. F còn phụ thuộc cường độ dòng điện qua dây dẫn.
Câu 26: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
C. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của mơi trường xung quanh. D. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
Câu 27: Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc - Nam địa lí vì
A. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.

B. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
D. lực hướng tâm do Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
Câu 28: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dịng điện khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Vng góc với dây dẫn mang dịng điện.
B. Vng góc với vectơ cảm ứng từ.
C Vng góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện. D. Song song với các đường sức từ.
Câu 29: Đặt bàn tay trái cho các đường sức từ xun vào lịng bàn tay, ngón tay cái chỗi ra 900 chỉ chiều dịng điện thì chiều của lực từ
tác dụng lên dòng điện
A. theo chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay.
B. ngược chiều với chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay.
C. cùng chiều với ngón tay cái chỗi ra.
D. ngược chiều với ngón tay cái chỗi ra.
Câu 30: Phương của lực Lo – ren – xơ không có đực điểm
A. vng góc với véc tơ vận tốc của điện tích.
B. vng góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vng góc với mặt phẳng thẳng đứng.
D. vng góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
Câu 31: Đưa một nam châm mạnh lại gần ống phóng điện tử của máy thu hình trên màn hình bị nhiễu vì nam châm làm
A. lệch đường đi của các electron trong đèn hình.
B. giảm bớt số electron trong đèn hình.
C. tăng số electron trong đèn hình.
D. cho các electron trong đèn hình ngừng chuyển động.
Câu 32: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí có dịng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây
ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công thức
A. B = 2.10-7r/I
B. B = 2π.10-7I/R
C. B = 2.10-7I/r
D. B = 4π.10-7I/R
Câu 33: Đường sức từ có dạng là đường thẳng, song song, cùng chiều cách đều nhau xuất hiện

A. Xung quanh dòng điện thẳng
B. Xung quanh một thanh nam châm thẳng
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến.
Mây xanh khơng lối lấy chí cả dựng lên!

Vật lí 11 năm học 2020 - 2021


Nhóm vật lý 11
Trang 3
Tổ Vật Lý CN
C. Trong lịng của một nam châm chữ U
D. Xung quanh một dòng điện tròn.
Câu 34: Chọn câu trả lời đúng. Trên thanh nam châm chỗ nào hút sắt mạnh nhất?
A. Phần giữa của thanh.
B. Chỉ có cực Bắc.
C. Hai cực từ.
D. Mọi chỗ đều hút sắt như nhau.
Câu 35: Điều nào sau đây là không đúng? Cảm ứng từ tại mỗi điểm trong từ trường
A. Tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó
B. Cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó
C. Đặc trưng cho khả năng tác dụng lực từ tại điểm đó là mạnh hay yếu
D. Có phương vng góc với trục của kim nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó
Câu 36: Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dòng điện thẳng, rất dài khơng thay đổi khi điểm đó dịch chuyển
A. song song với dịng điện
B. vng góc với dịng điện
C. trên một đường sức từ D. trên một mặt trụ
Câu 37: Một hạt mang điện chuyển động trên một mặt phẳng (P) vng góc với đường sức của một từ trường đều. Lực Lo-ren-xơ tác
dụng lên hạt mang điện có
A. phương vng góc với mặt phẳng (P)

B. độ lớn tỉ lệ với điện tích của hạt mang điện
C. chiều khơng phụ thuộc vào điện tích của hạt mang điện
D. độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của hạt mang điện
Câu 38: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt;
B. Niken và hợp chất của niken;
C. Cô ban và hợp chất của cô ban;
D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
Câu 39: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. khơng tương tác.
D. đều dao động.
Câu 40: Một dây dẫn mang dịng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác
dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có chiều
A. từ phải sang trái.
B. từ phải sang trái.
C. từ trên xuống dưới.
D. từ dưới lên trên
Câu 41: Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dịng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó
A. vẫn khơng đổi.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 42: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?
A. phụ thuộc bản chất dây dẫn
B. phụ thuộc mơi trường xung quanh;
C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn.
D. phụ thuộc độ lớn dòng điện.
Câu 43: Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào

A. giá trị của điện tích.
B. độ lớn vận tốc của điện tích.
C. độ lớn cảm ứng từ.
D. khối lượng của điện tích.
Câu 44: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong
từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
B

B

I

B

I

I

F

I

F

F
F
A.
B.
C.
D.

B
Câu 45: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong
từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:

A.

F

B

B

I

I

I
I

B.

F

B

B

F

C.


F

D.

Câu 46: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong
từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
B

B

F

F

F

A.

I

B.

I

F

I

C.


I

D.
B

B
Câu 47: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng
mang dịng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong
từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
I

A.

B

F

B.

B

F

B
I

C.

I


B

F

F

D.

I

Câu 48: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dịng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong
từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
Biển học vơ bờ lấy chun cần làm bến.
Mây xanh khơng lối lấy chí cả dựng lên!

Vật lí 11 năm học 2020 - 2021


Nhóm vật lý 11
N

S

A.

Tổ Vật Lý CN

Trang 4


B.

F

I

I

I

C.
F

N

I

D.

F

S

S

N

S

N


F

Câu 49: Lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động trịn trong từ trường có đặc điểm
A. ln hướng về tâm của quỹ đạo.
B. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
⃗𝟎
C. chỉ hướng vào tâm khi q  0.
D. chưa kết luận được vì phụ thuộc vào hướng của𝒗
Câu 50: Một hạt mang điện chuyển động trên một mặt phẳng (P) vng góc với đường sức của một từ trường đều. Lực Lo-ren-xơ tác
dụng lên hạt mang điện có
A. phương vng góc với mặt phẳng (P)
B. độ lớn tỉ lệ với điện tích của hạt mang điện
C. chiều khơng phụ thuộc vào điện tích của hạt mang điện
D. độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của hạt mang điện
Câu 51: Một electron được bắn vào trong một từ trường đều theo phương vng góc với các đường sức của từ trường. Quỹ đạo của
electron trong từ trường là
A. một đường tròn
B. một đường parabon
C. một nửa đường thẳng
D. một đường elip
Câu 52: Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B với vận tốc v. Khi góc hợp bởi v và B bằng θ, quỹ đạo chuyển động
của electron có dạng
A. đường thẳng.
B. đường parabol.
C. đường xoắn ốc.
D. hình trịn.
Câu 53: Một hạt mang điện có điện tích q, chuyển động với tốc độ khơng đổi v trong một từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn B. Cho
biết mặt phẳng quỹ đạo vng góc với các đường sức từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt mang điện có độ lớn được tính bằng biểu
thức: A. f= qvB

B. f=/q/vBcotα
C. f=qvBtanα
D. f=/q/vBcosα
Câu 54: Hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều:

B

v

v

B

F

F
F

B

v
v
F

B

A.
B.
C.
D.

Câu 55: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường
đều:

S

N
F

N

v

S

q>
0 v

F

v

S

N

v

F=0

A.

B.
C.
D.
F
Nđều:
Câu 56: Hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương S
chuyển động trong từ trường

A.

F

N

v

S

S

B.

F

S

N

v


F

v

N C.

D.

v

F
N

S

Câu 57: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện dương chuyển động trong
từ trường đều:

q>0

v

v

e

v

v


F
q>0

F

B

F=0
e

F

A.
B. B
C.
D.
B
B
Câu 58: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện dương chuyển động trong
từ trường đều:

v

e

B

v

F

A.

q>0

B.

F

B

C.

q>0

B

B

v

F

v
D.

F
e

Câu 59: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dịng điện 10 A, đặt vng góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu
một lực từ tác dụng là

A. 18 N.
B. 1,8 N.
C. 1800 N.
D. 0 N.
Biển học vô bờ lấy chun cần làm bến.
Mây xanh khơng lối lấy chí cả dựng lên!

Vật lí 11 năm học 2020 - 2021


Nhóm vật lý 11
Trang 5
Tổ Vật Lý CN
Câu 60: Treo đoạn dây dẫn có chiều dài ℓ = 5cm, khối lượng m = 5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang, Biết cảm ứng
từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B = 0,5T và dòng điện đi qua dây dẫn là I = 2A. Nếu lấy g= 10m/s2 thì góc lệch
α của dây treo so với phương thẳng đứng là bao nhiêu?
A. 450
B. 300
C. 600
D. 900
-6
Câu 61: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được B = 10π.10 T. Đường kính của dịng điện trịn là:
A. 20cm
B. 10cm
C. 2cm
D. 1cm
Câu 62: Dùng một dây đồng có đường kính d = 0,8mm có phủ một lớp sơn cách điện mỏng, quấn vừa đủ một lớp quanh một hình trụ
có đường kính D = 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai dây đồng với nguồn điện có hiệu điện thế U = 3,3V thì cảm ứng từ bên trong
ống dây bằng 5π.10-4T. Cho biết điện trở suất của đồng là ρ = 1,76.10-8 m. Các vòng được quấn sát nhau và lõi ống dây là không khí.
Chiều dài ống dây bằng

A. 0,6m.
B. 0,5m.
C. 0,4m.
D. 0,2m.
Câu 63: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vng góc các đường sức từ. Nếu hạt chuyển
động với vận tốc v1 =1,6.106 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt là F1 = 2.10−6 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4.107 m/s thì
lực Lo-ren-xơ F2 tác dụng lên hạt là
A. 4.10−6 N.
B. 4.10−5 N.
D. 5.10−5 N.
C. 5.10−6 N.
Một dịng điện có cường độ 2A nằm vng góc với các đường sức của một điện trường đều. Cho biết lực từ tác dụng lên 20cm của đoạn
dây ấy là 0,04N. Độ lớn của cảm ứng từ là
A. 10-1 T
B. 10-2 T
C. 10-3 T
D. 1,0 T
Câu 64: Một khung dây dẫn phẳng có dạng là một tam giác vng MNP (vng tại M); góc MNP bằng 30o. Đặt khung dây vào trong
từ trường đều. Các đường sức từ vng góc với mặt phẳng của khung dây, có chiều đi vào trong mặt phẳng hình vẽ. Dịng điện trong
khung đi theo chiều từ M đến N rồi đến P. Biết lực từ tác dụng lên cạnh MN có độ lớn là 0,3N. Lực từ tác dụng lên cạnh NP có độ lớn và
có góc hợp với lực từ tác dụng lên cạnh MN lần lượt là
A. 0,2√3𝑁và 150o
B. 0,2√3𝑁và 120o
C. 0,6N và 130o
D. 0,6√3N và 120o
Câu 65: Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l = 20 cm đặt trong từ trường đều có véctơ cảm
ứng từ thẳng đứng hướng lên với B = 0,2 T. Một thanh kim loại MN đặt trên ray vng góc với hai thanh
ray AB và CD với hệ số ma sát bằng 0,1. Nối ray với nguồn điện ξ = 12 V, r = 0,2 Ω. Biết điện trở của thanh
kim loại là R = 1 Ω và khối lượng của thanh ray là m = 100 g. Bỏ qua điện trở của ray và dây nối. Lấy g =
10 m/s2. Độ lớn gia tốc chuyển động của thanh MN là

A. 0,8 m/s2.
B. 1,6 m/s2.
C. 3 m/s2.
D. 1,4 m/s2.
Câu 66: Một khung dây dẫn tròn mỏng phẳng gồm 500 vòng dây, bán kính của mỗi vịng dây là 10cm, đặt trong chân khơng. Dịng
điện chạy trong các vịng dây có cường độ I = 10A. Cảm ứng từ tại tâm O của khung dây có độ lớn gần đúng là
A. 0,031T
B. 0,042T
C. 0,051T
D. 0,022T
Câu 67: Một sợi dây dẫn dài 30cm được quấn thành một ống dây sao cho các vòng dây nằm sát nhau, đường kính tiết diện ống dây d =
5cm. Khi cho dịng điện có cường độ 10A chạy qua ống dây thì cảm ứng từ trong lịng ống dây đo được bằng π.10-3T. Chiều dài của ống
dây là: A. 11,78m
B. 23,56m
C. 17,18m
D. 25,36m
-19
Câu 68: Một electron (điện tích - e = -1,6.10 C) bay vào trong một từ trường đều theo hướng hợp với hướng của từ trường góc 30o.
Cảm ứng từ của từ trường B = 0,8T. Biết lực Lo-ren-xơ tác dụng lên electron có độ lớn f = 48.10-15N. Vận tốc của electron có độ lớn là
A. 750000m/s
B. 375000m/s
C. 433301m/s
D. 480000m/s
Câu 69: Một electron (điện tích –e) và một hạt nhân heli (điện tích +2e) chuyển động trong từ trường đều theo phương vng góc với
các đường sức từ, vận tốc của hạt electron lớn hơn vận tốc của hạt heli 6.105 m/s. Biết tỉ số độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt
electron và hạt heli là: fe : fHe = 4 : 3. Vận tốc của hạt electron có độ lớn là
A. 9,6.105 m/s
B. 3,6.105 m/s
C. 24.105 m/s
D. 18.105 m/s

Câu 70: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dịng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên
đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã
A. tăng thêm 4,5 A.
B. tăng thêm 6 A.
C. giảm bớt 4,5 A.
D. giảm bớt 6 A.
Câu 71: Một ống dây có dịng điện 4 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,04 T. Để độ lớn cảm ứng từ trong lịng
ống tăng thêm 0,06 T thì dịng điện trong ống phải là
A. 10 A.
B. 6 A.
C. 1 A.
D. 0,06 A.
Câu 72: Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vịng sát nhau. Khi có dịng điện 20 A
chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lịng ống dây là
A. 4 mT.
B. 8 mT.
C. 8 π mT.
D. 4 π mT
Câu 73: Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105 m/s vng góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm
ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 1 N.
B. 104 N.
C. 0,1 N.
D. 0 N.
Câu 74: Hai điện tích độ lớn, cùng khối lượng bay vng với các đường cảm ứng vào cùng một từ trường đều. Bỏ qua độ lớn của
trọng lực. Điện tích một bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ đạo 20 cm. Điện tích 2 bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán
kính quỹ đạo
A. 20 cm.
B. 24 cm.
C. 22 cm.

D. 200/11 cm
Biển học vô bờ lấy chun cần làm bến.
Mây xanh khơng lối lấy chí cả dựng lên!

Vật lí 11 năm học 2020 - 2021


Nhóm vật lý 11
Trang 6
Tổ Vật Lý CN
Câu 75: Một đoạn dây dẫn dài 0,80 m đặt nghiêng một góc 600 so với hướng của các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng
từ 0,50 T. Khi dịng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có cường độ 7,5 A, thì đoạn dây dẫn bị tác dụng một lực từ bằng bao nhiêu?
A. 4,2 N.
B. 2,6 N.
C. 3,6 N.
D. 1,5 N.
Câu 76: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 128 cm được đặt vng góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,83 T.
Xác định lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có cường độ 18A:
A. 19 N.
B. 1,9 N.
C. 191 N.
D. 1910 N.
Câu 77: Một dây dẫn thẳng dài 1,4 m đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,25 T. Khi dòng điện cường độ 12 A chạy qua dây dẫn thì
dây dẫn này bị tác dụng một lực bằng 2,1 N. Góc hợp bới hướng của dịng điện chạy qua dây dẫn và hướng của cảm ứng từ gần giá trị nào
nhất sau đây? A. 300
B. 560
C. 450
D. 900
Câu 78: Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B =1,26 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là 107 m/s và hợp
thành với đường sức từ góc 530. Lực Lo – ren - xơ tác dụng lên electron là

A. 1,61.10−12 N.
B. 0,32.10−12 N.
C. 0,64.10−12 N.
D. 0,96.10−12 N.
Câu 79: Một electron bay vng góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn
1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là
A. 109 m/s.
B. 108 m/s.
C. 1,6.106 m/s.
D. 1,6.109 m/s.
Câu 80: Hai điện tích q1 = 10μC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo – ren – xơ tác dụng lần
lượt lên q1 và q2 là 2.10-8 N và 5.10-8 N. Độ lớn của điện tích q2 là
A. 25 μC.
B. 2,5 μC.
C. 4 μC.
D. 10 μC.
Câu 81: Một hạt  (điện tích 3,2.10−19 C) bay với vận tốc 107 m/s theo phương vng góc với các đường sức từ của từ trường đều có
cảm ứng từ B =1,8T. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt là
A. 5,76.10−12 N.
B. 57,6.10−12 N.
C. 0,56.10−12 N.
D. 56, 25.10−12 N.
0
Câu 82: Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 30 với vận tốc ban đầu 3.107 m/s, từ trường B=1,5T.
Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó là:
A. 36.1012N
B. 0,36.10-12N
C. 3,6.10-12 N
D. 1,8√3.10-12N
Câu 83: Một điện tích 1 mC có khối lượng 10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vng góc với các đường sức từ vào một từ trường đều có

độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo của nó là
A. 0,5 m.
B. 1 m.
C. 10 m.
D. 0,1 mm.
Câu 84: Một electron bay vào trong từ trường đều B = 1,2 T. Lúc lọt vào từ trường, vận tốc của electron là 107 m/s và véctơ vận tốc hợp
với véctơ cảm ứng từ một góc α = 30o. Điện tích của electron là -1,6.10-19 C. Bán kính quỹ đạo (hình lị xo) của electron là
A. 2,37.10-5 m.
B. 5,9.10-5 m.
C. 8,5.10-5 m.
D. 8,9.10-5 m.
Câu 85: Hai điện tích độ lớn, cùng khối lượng bay vuông với các đường CƯT của một từ trường đều. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện
tích một bay với vận tốc 1000 m/s thì có bán kính quỹ đạo 20 cm. Điện tích 2 bay với vận tốc 1200 m/s thì có bán kính quỹ đạo
A. 20 cm.
B. 24 cm.
C. 22 cm.
D. 200/11 cm.
Câu 86: Một electron bay vào khơng gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.106 (m/s) vuông góc
⃗⃗ , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là:
với 𝑩
A. 16,0 (cm)
B. 18,2 (cm)
C. 20,4 (cm)
D. 27,3 (cm)
Câu 87: Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m1 = 1,66.10-27 kg, điện tích q1 = -1,6.10-19 C.
Hạt thứ hai có khối lượng m2 = 6,65.10-27 kg, điện tích q2 = 3,2.10-19 C. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R1 = 7,5 cm thì bán kính quỹ
đạo của hạt thứ hai là
A. 15 cm.
B. 12 cm.
C. 9 cm.

D. 14 cm.
Câu 88: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi
là dòng điện Fucơ.
B. Dịng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi là dịng điện cảm ứng.
C. Dịng điện Fucơ sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại chuyển động của khối kim loại.
D. Dịng điện Fucơ chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời toả nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên.
Câu 89: Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dịng điện Fucơ gây trên khối kim loại, người ta thường:
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C. đúc khối kim loại khơng có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
Câu 90: Khi sử dụng điện, dịng điện Fucơ sẽ xuất hiện trong:
A. Bàn là điện.
B. Bếp điện.
C. Quạt điện.
D. Siêu điện.
Câu 91: Khi sử dụng điện, dịng điện Fucơ khơng xuất hiện trong:
A. Quạt điện.
B. Lị vi sóng.
C. Nồi cơm điện.
D. Bếp từ.
Câu 92: Chọn một đáp án sai khi nói về dịng điện Phu cơ:
A. nó gây hiệu ứng tỏa nhiệt.
B. là dịng điện có hại.
C. trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ làm giảm công suất của động cơ.
D. trong cơng tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh khi khi ngắt thiết bị dùng điện.
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến.
Mây xanh khơng lối lấy chí cả dựng lên!


Vật lí 11 năm học 2020 - 2021


Nhóm vật lý 11
Trang 7
Tổ Vật Lý CN
Câu 93: Chọn một đáp án sai khi nói về dịng điện Phu cơ:
A. Hiện tượng xuất hiện dịng điện Phu cơ thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Chiều của dịng điện Phu cơ cũng được xác định bằng định luật Jun – Lenxơ.
C. Dịng điện Phu cơ trong lõi sắt của máy biến thế là dịng điện có hại.
D. Dịng điện Phu cơ có tính chất xốy.
Câu 94: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị nóng lên. Sự nóng lên của quạt điện một phần là do dịng điện Fucơ xuất hiện trong lõi
sắt của của quạt điện gây ra.
B. Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy nước trong siêu nóng lên. Sự nóng lên của nước chủ yếu là do dịng điện Fucơ xuất hiện trong nước
gây ra.
C. Khi dùng lị vi sóng để nướng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dịng điện Fucơ xuất hiện trong bánh gây ra.
D. Máy biến thế dùng trong gia đình khi hoạt động bị nóng lên. Sự nóng lên của máy biến thế chủ yếu là do dịng điện Fucơ trong lõi sắt
của máy biến thế gây ra.
Câu 95: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị nóng lên. Sự nóng lên của quạt điện một phần là do dịng điện
Fucơ xuất hiện trong lõi sắt của quạt điện sinh ra.
B. Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy nước trong siêu nóng lên. Sự nóng lên của nước chủ yếu là do dịng điện Fucơ xuất hiện
trong nước gây ra.
C. Khi dùng lị vi sóng để nướng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dịng điện Fucô xuất hiện trong bánh gây ra.
D. Máy biến thế dùng trong gia đình khi hoạt động bị nóng lên. Sự nóng lên của máy biến thế chủ yếu là do dịng điện Fucơ trong
lõi sắt của máy biến thế gây ra.
Câu 96: Định luật Len-xơ được dùng để:
A. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.
B. Xác định chiều dịng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.

C. Xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
D. Xác định sự biến thiên của từ thơng qua một mạch điện kín, phẳng.
Câu 97: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dịng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vịng dây
kín:
Ic

Icư
A. S

v

N

B. S

v

N

C.

v

S

D.

N

v


S

N

Ic

Icư=0

Câu 98: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm:
v

v
Icư

A. S

B. S

N

v

v

Icư
C. S

N


N

D. S

N

Icư

Icư=0

Câu 99: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dịng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vịng dây
kín:
Icư
A.

v

N

Icư

S

B.

v

N

S


C. N

v

S

D. N

v
S
Icư=0

Icư

Câu 100: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm:
v

v

A. N

S

B. N

S

v


v

Icư

Icư

C. N

S

Icư

D. N

S

Icư= 0

Câu 101: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng xuống tâm vịng dây đặt
trên bàn:

A.

N

N

S

S


S

N

v

B.
Icư

Biển học vơ bờ lấy chun cần làm bến.
Mây xanh khơng lối lấy chí cả dựng lên!

S
N
v

v
Icư

C.

v
Icư

D.

Icư = 0

Vật lí 11 năm học 2020 - 2021



Nhóm vật lý 11
Trang 8
Tổ Vật Lý CN
Câu 102: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng ngay khi nam châm đang đặt thẳng đứng tại tâm vịng dây ở
trên bàn thì bị đổ:
N

v

S

A.

N

v

S

B.

S
N

v
C.

Icư


S
N

v
D.

Icư = 0

Icư

Icư

Câu 103: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển,
v2
với v1 = v2:
v2

Icư
S

Icư

v1

N

S

N


v2

v2

v

v

S

v

N

S N
D.
Icư= 0
Icư
C.
Câu 104: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vịng dây dịch chuyển,
A.

B.

với v1 > v2:
Icư

S


v2

Icư

v1

N

S

v2

v1

N

v2
v1

B.

A.

S

v2
v

N


S

Icư

C.

N

D.

I =0


Câu 105: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển,
với v1 < v2:
v

v

N

2

Icư

Icư
A. S

v2


v2

v2

B. S

v

N

C.

v

S

v

D.

N

S

N

Icư
Icư= 0

Câu 106: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển:


Icư

Icư = 0
A.

v

N

S

v2 > v1

v2 < v1

v2 > v1

v2 = v1

B.

v

N

S

C. N


v

S

D.

N

S

v

Icư
Icư

Câu 107: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây cùng rơi tự
do thẳng đứng đồng thời cùng lúc:
N

N

S

S

S

S

N


N

v

v

v

v

Icư = 0

A.
Icư

Icư

B.

v

v

C.

Icư
v

D.

v

Câu 108: Đặt một khung dây vào trong từ trường đều sao cho véc tơ pháp tuyến của khung vng góc với các đường sức từ. Khi độ lớn
cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông sẽ:
A. bằng 0.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 109: Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vịng dây vng góc với đường cảm ứng. Hiện
tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi
A. nó bị làm cho biến dạng.
B. nó được quay xung quanh pháp tuyến của nó.
C. nó được dịch chuyển tịnh tiến.
D. nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ.
Câu 110: Đơn vị của từ thơng có thể là
A. tesla trên mét (T/m)
B. tesla nhân với mét (T.m)
C. tesla trên mét bình phương (T/m2)
D. tesla nhân mét bình phương (T.m2)
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến.
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!

Vật lí 11 năm học 2020 - 2021


Nhóm vật lý 11
Trang 9
Tổ Vật Lý CN
Câu 111: Trong hình a, nam châm đang chuyển động đến gần vịng dây dẫn kín, hình b vịng dây
dẫn kín đang chuyển động đến gần nam châm. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trên hai vịng dây dẫn kín

có chiều
A. cùng chiều kim đồng hồ
B. ngược chiều kim đồng hồ
C. ngược chiều kim đồng hồ ở hình a, cùng chiều kim đồng hồ ở hình b
D. cùng chiều kim đồng hồ ở hình a, ngược chiều kim đồng hồ ở hình b
Câu 112: Suất điện động cảm ứng trong mạch tỉ lệ với
A. độ lớn của từ thông qua mạch.
B. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.
C. độ lớn của cảm ứng từ.
D. thời gian xảy ra sự biến thiên từ thông qua mạch.
Câu 113: Mọi từ trường đều phát sinh từ
A. Các nguyên từ sắt.
B. Các nam châm vĩnh cửu.
C. Các mơmen từ.
D. Các điện tích chuyển động.
Câu 114: Đặt một kim nam châm nhỏ trên mặt phăng vuông góc với một dịng điện thẳng. Khi cân bằng, kim nam châm đó sẽ nằm
theo hướng
A. song song với dịng điện.
B. cắt dòng điện.
C. theo hướng một đường sức từ của dịng điện thẳng.
D. theo hướng vng góc với một đường sức từ của dòng điện thẳng.
Câu 115: Đáp án nào sau đây ĐÚNG khi nói về tương tác giữa hai dịng điện thẳng song song:
A. cùng chiều thì đẩy nhau.
B. cùng chiều thì hút nhau
C. ngược chiều thì hút nhau
D. cùng chiều thì đẩy, ngược chiều thì hút
Câu 116: Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ:
A. tương tác giữa hai nam châm
B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện
C. tương tác giữa các điện tích đứng yên

D. tương tác giữa nam châm và dòng điện
Câu 117: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 4 lần thì lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị chiều dài
của mỗi dây tăng lên
A. 8 lần
B. 4 lần
C. 16 lần
D. 24 lần
Câu 118: Phần từ dịng điện 𝐼ℓnằm trong từ trường đều có các đường sức từ hướng thẳng đứng từ dưới lên. Gọi α là góc hợp bởi 𝐼ℓ và
đường sức từ. Để cho lực từ có bằng 0 thì góc α bằng
𝜋
𝜋
𝜋
𝜋
A. hoặc − .
B. 0 hoặc .
C. 0 hoặc 𝜋.
D. 𝜋 hoặc .
2
2
2
2
Câu 119: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
B. tỉ lệ với chiều dài đường trịn.
C. tỉ lệ với diện tích hình trịn.
D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình trịn
Câu 120: Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là 𝐼1 , 𝐼2 . Xét điểm 𝑀 nằm trong mặt phẳng chứa hai dây
dẫn, cách đều hai dây dẫn. Gọi 𝐵1 và 𝐵2 lần lượt là độ lớn cảm ứng từ tại đó do các dịng 𝐼1 , 𝐼2 gây ra tại 𝑀. Cảm ứng từ tổng hợp tại 𝑀
có độ lớn là:
A. 𝐵 = 𝐵1 + 𝐵2 .

B. 𝐵 = |𝐵1 – 𝐵2 |.
C. 𝐵 = 0.
D. 𝐵 = 2𝐵1 – 𝐵2 .
Câu 121: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực Lorenxơ
A. Vng góc với từ trường.
B. Vng góc với vận tốc.
C.Khơng phụ thuộc vào hướng của từ trường.
D. Phụ thuộc vào dấu của điện tích.
Câu 122: Trong một mạch kín dịng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. trong mạch có một nguồn điện.
B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
Câu 123: Chọn câu sai. Định luật Len−xơ là định luật
A. cho phép xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. khẳng định dịng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của
từ thơng ban đầu qua mạch kín.
C. khẳng định dịng điện cảm ứng xuất hiện khi từ thơng qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường
cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động này.
D. cho phép xác định lượng nhiệt toả ra trong vật dẫn có dịng điện chạy qua.
Câu 124: Chiều dịng điện cảm ứng trong vịng dây đúng là
A. Hình 1 và Hình 2.
B. Hình 1 và Hình 3.
C. Hình 2 và Hình 4.
D. Hình 4 và Hình 3.
Câu 125: Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dịng điện cảm ứng?
A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.
B. Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.
C. Đưa một cực của acquy từ ngồi vào trong cuộn dây dẫn kín.
D. Đưa một nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.

Câu 126: Đơn vị của từ thơng là:
A. vêbe(Wb)
B. tesla(T)
C. henri(H)
D. vơn(V)
Câu 127: Theo định luật Lenxơ, dịng điện cảm ứng:
A. xuất hiện khi trong q trình mạch kín chuyển động ln có thành phần vận tốc song song với đường sức từ
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến.
Mây xanh khơng lối lấy chí cả dựng lên!

Vật lí 11 năm học 2020 - 2021


Nhóm vật lý 11
Trang 10
Tổ Vật Lý CN
B. xuất hiện khi trong q trình mạch kín chuyển động ln có thành phần vận tốc vng góc với đường sức từ
C. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó
D. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động
Câu 128: Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,1T. Mặt phẳng vòng dây làm
thành với từ trường một góc α = 300. Tính từ thông qua S.
A. 3.10-4Wb
B. 3.10-5 Wb
C. 4,5.10-5 Wb
D. 2,5.10-5 Wb
Câu 129: Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V).
B. 4 (V).
C. 2 (V).

D. 1 (V).
Câu 130: Một vòng dây đồng có đường kính D = 20cm, tiết diện dây s = 0,5 mm2 đặt vào trong từ trường đều sao cho các đường sức từ
vng góc mặt phẳng vịng dây. Tính tốc độ biến thiên của cảm ứng từ qua vòng dây để dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
2A. Cho điện trở suất của đồng ρ = 1,75.10-8 Ωm.
A. 1,4 (T/s)
B. 1,4 (mT/s)
C. 14 (T/s)
D. 14 (mT/s)
Câu 131: Một khung dây phẳng diện tích 200 cm2 đặt trong từ trường đều. Các đường sức từ của từ trường hợp với mặt phẳng khung
một góc 900. Cho cảm ứng từ của từ trường biến thiên theo hàm số B = 0,5 – 2t (T). Điện trở của khung dây là 5 Ω. Tính cơng suất tỏa
nhiệt trên khung?
A. 0,32 W
B. 3,2 W
C. 3,2 mW
D. 0,32 mW
Câu 132: Một khung dây đặt trong từ trường đều sao cho góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung bằng
600. Để từ thông qua khung dây tăng gấp đơi thì góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của mặt khung phải bằng
A. 00
B. 600
C. 450
D. 900
2
Câu 133: Một khung dây phẳng, diện tích 20cm , gồm 10 vịng dây đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 2.10-4T, góc
⃗ và véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 60o. Làm cho từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,01s. Độ lớn của suất điện
giữa 𝐵
động cảm ứng sinh ra trong khung dây
A. 2.10-2V
B. 2.10-4V
C. 2V
D. 2.10-6V.

Câu 134: Một khung dây dẫn đặt vng góc với một từ trường đều, cảm ứng từ B có độ lớn biến đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến
thiên của cảm ứng từ, biết rằng cường độ dòng điện cảm ứng là IC = 0,5 A, điện trở của khung là R = 2Ω và diện tích của khung là S = 100
cm2.
A. 150 T/s.
B. 100 T/s.
C. 200 T/s.
D. 300 T/s.
Câu 135: Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong khơng khí gây ra tại một điểm cách nó 4,5𝑐𝑚một cảm ứng
từ có độ lớn 2,8.10−4 𝑇. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là
A. 56𝐴.
B. 44𝐴.
C. 63𝐴.
D. 8,6𝐴
Câu 136: Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ 𝐵 = 1,26𝑇. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là 107 𝑚/𝑠
và hợp thành với đường sức từ góc 53°. Lực Lo – ren − xơ tác dụng lên electron là
A. 1,61.10−12 𝑁.
B. 0,32.10−12 𝑁.
C. 0,64.10−12 𝑁.
D. 0,96.10−12 𝑁.
Câu 137: Hạt proton có khối lượng 𝑚𝑃 = 1,672.10−27 𝑘𝑔 chuyển động theo quỹ đạo trịn bán kính 5 m dưới tác dụng của một từ
trường đều vng góc với mặt phang quỹ đạo và có độ lớn 𝐵 = 10−2 𝑇. Tốc độ và chu kì của proton lần lượt là
A. 4.78.106 m/s và 6,6𝜇𝑠.
B. 4,78.108 𝑚/𝑠 và 5,6𝜇𝑠. C. 4,87.108 𝑚/𝑠 và 6,6𝜇𝑠. D. 4,87.108 𝑚/𝑠 và 5,6𝜇𝑠.
Câu 138: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thơng qua vịng dây giảm đều
từ giá trị 6.10-3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vịng dây có độ lớn là
A. 0,12 V.
B. 0,15 V.
C. 0,30 V.
D. 70,24V.
Câu 139: Thanh kim loại OA dài 1 m quay đều trong mặt phẳng hình vẽ xung quanh trục quay A đi qua

điểm O, thanh OA cắt các đường sức từ của một từ trường đều B = 0,04 T. Cho biết thời gian quay một vòng
hết là 0,5 s. Vectơ cảm ứng từ có phương song song với A Suất điện động cảm ứng trong thanh OA có độ lớn
gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 251 mV.
B. 453 mV.
C. 45 mV.
D. 63 mV
Câu 140: Một khung dây phẳng có diện tích 12cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2T, mặt
phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung:
A. 2.10-5Wb
B. 3.10-5Wb
C. 4 .10-5Wb
D. 5.10-5Wb
Câu 141: Một hình vng cạnh 5cm được đặt trong từ trường đều B = 0,01T. Đường sức từ vng góc với mặt phẳng khung. Quay
khung trong 10-3s để mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ. Suất điện động trung bình xuất hiện trong khung là:
A. 25mV
B. 250mV
C. 2,5mV
D. 0,25mV
Câu 142: Một vịng dây diện tích S được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến
𝐵𝑆
của vòng dây là . Với góc  bằng bao nhiêu thì từ thơng qua vịng dây có giá trị  = 2 .
A.  = 450.
B.  = 300.
C.  = 600.
D.  = 900.
2
Câu 143: Một khung dây phẳng, diện tích 20cm , gồm 10 vịng dây được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt
phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s.
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là:

Biển học vô bờ lấy chun cần làm bến.
Mây xanh khơng lối lấy chí cả dựng lên!

Vật lí 11 năm học 2020 - 2021


Nhóm vật lý 11
Trang 11
Tổ Vật Lý CN
A. 3,46.10-4 (V).
B. 0,2 (mV).
C. 4.10-3 (V).
D. 0,4 (mV).
Câu 144: Một khung dây hình vng có cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều 0,08 T; mặt phẳng khung dây vng góc với các đường sức
từ. Trong thời gian 0,2 s; cảm ứng từ giảm xuống đến không. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong khung trong khoảng thời gian đó
là: A. 0,04 mV.
B. 0,5 mV.
C. 1 mV.
D. 8 V.
Câu 145: Khung dây dẫn trịn có diện tích 60cm2, đặt trong từ trường đều. Góc giữa và mặt phẳng khung dây là 300. Trong thời gian
0,01s từ trường tăng đều từ 0 lên 0,02T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vịng dây có độ lớn là 0,6V. Khung dây gồm
A. 173 vòng
B. 1732 vòng
C. 100 vòng
D. 1000 vòng

2
Câu 146: Đặt một khung dây có diện tích S=100(cm ) gồm 20 vịng dây vào từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2(T). Góc hợp bởi B
và mặt phẳng khung dây bằng 600. Cho độ lớn của cảm ứng từ giảm về 0 trong thời gian 0,1(s). Tính độ lớn của suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong khung.

A. ξc=0,035V
B. ξc=0,02V
C. ξc=0,35V
D. ξc=0,2V
Câu 147: Một vịng dây phẳng có diện tích 80cm2 đặt trong từ trường đều B = 0,3.10-3T véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng
vịng dây. Đột ngột véc tơ cảm ứng từ đổi hướng trong 10-3s. Trong Thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 4,8.10-2V
B. 0,48V
C. 2,4.10-3V
D. 0,24V
2
Câu 148: Một ốn dây diện tích S = 100cm nối vào tụ điện có điện dung C = 200 µF, được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng
từ vng góc với mặt phẳng chứa khung dây, có độ lớn tăng đều 5.10-2T/s. Tính điện tích của tụ điện:
A. 0,2 µC
B. 0,4 µC
C. 0,1 µC
D. 0,5 µC
Câu 149: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian theo phương trình: Φ(t)=0,4t (Wb). Tính độ lớn của suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong khung.
A. ξc=0,16V
B. ξc=0,2V
C. ξc=0,064V
D. ξc=0,4V
Câu 150: Một khung dây phẳng có điện trở R = 0,001Ω, có diện tích S = 100 cm2 đặt trong một từ trường đều có đường sức vng
góc với mặt phẳng khung. Xác định nhiệt lượng toả ra trong khung sau thời gian 10 giây. Biết rằng tốc độ biến thiên của cảm ứng từ là
0,01 (T/s).
A. 0,1 mJ
B. 1,0 mJ
C. 0,1 J
D. 10 mJ

2
Câu 151: Một vòng dây dẫn có diện tích S = 100cm nối vào một tụ điện C = 0,2 μF. Vòng dây được đặt trong từ trường đều sao cho
các đường sức từ vuông góc mặt phẳng vịng dây, có độ lớn tăng đều với tốc độ 0,5 (T/s). Tính điện tích tích trên tụ?
A. 1 µC
B. 1nC
C. 1 pC
D. 1 mC
Câu 152: Một khung dây phẳng diện tích 200 cm2 gồm 100 vịng đặt trong từ trường đều. Các đường sức từ của từ trường hợp với
mặt phẳng khung một góc 900 và cảm ứng từ có độ lớn B = 2.10-4 T. Trong khoảng thời gian 0,1s quay khung một góc 900. Biết điện
trở khung dây là 0,2 Ω. Tính cường độ dòng điện cảm ứng chạy trong khung?
A. 0,05 A
B. 0,04 A
C. 0,02 A
D. 0,01 A
Câu 153: Một cuộn dây dẫn trịn đường kính 2 cm có 100 vịng được đặt trong một từ trường đều 0,05 T sao cho mặt phẳng của
nó tạo với phương của từ trường một góc 600. Khung dây được kéo ra khỏi từ trường trong 10 ms. Cho điện trở khung dây là 5 Ω.
Tính cường độ dòng điện cảm ứng chạy trong khung?
A. 0,027 A.
B. 21,5 mA.
C. 0,5 mA.
D. 0,2 mA.
Câu 154: Một khung dây trịn có đường kính 10 (cm) gồm 200 vịng dây. Khung đây được đặt trong từ trường có các đường sức từ
vng góc với mặt phẳng khung dây. Cho cảm ứng từ của từ trường biến thiên theo hàm số B = 1,6.t + 2 (T). Biết dây có điện trở suất
2.10-6 Ω.m và tiết diện 1mm2. Tính cường độ dòng điện cảm ứng chạy trong khung?
A. 0,02 A.
B. 21,5 mA.
C. 0,5 mA.
D. 0,2 mA.
Câu 155: Một mạch kín hình vng, cạnh 10 cm, đặt vng góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ
biến thiên của cảm ứng từ, biết cường độ dòng điện cảm ứng 2 A và điện trở của mạch 5 Ω

A. 1000 (T/s).
B. 0,1 (T/s).
C. 1500 (T/s).
D. 10 (T/s).
Câu 156: Một khung dây dẫn hình vng cạnh a = 6 cm được đặt trong từ trường đều B = 4mT, đường sức từ vng góc với mặt
phẳng khung dây. Cầm hai cạnh đối diện hình vng kéo về hai phía khác nhau để được một hình chữ nhật có cạnh này dài gấp hai lần
cạnh kia. Cho điện trở của khung bằng R = 0,01 Ω. Điện lượng di chuyển trong khung là:
A. 240 µC
B. 180 µC
C. 160 µC
D. 80 µC
Câu 157: Một ống dây hình trụ dài gồm 1000 vịng dây, diện tích mỗi vịng dây S = 100 cm2. Ống dây có điện trở R = 16Ω, hai đầu
nối đoản mạch và được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ song song với trục của ống dây và có độ lớn tăng đều 10-2 T/s.
Công suất tỏa nhiệt của ống dây là
A. 200 µW
B. 680 µW
C. 1000 µW
D. 625 µW
Câu 158: Một ống dây hình trụ dài gồm N = 1000 vịng dây, diện tích mỗi vịng dây S = 100 cm2. Ống dây có R = 16 Ω, hai đầu nối

đoản mạch và được đặt trong từ trường đều: vectơ cảm ứng từ B song song với trục của hình trụ và độ lớn tăng đều 0,04 T/s. Tính
cơng suất tỏa nhiệt trong ống dây
A. 200 µW
B. 680 W
C. 1000 µW
D. 0,01 W
Câu 159: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 6 cm; đặt trong từ trường đều B = 4.10-3 T, đường sức từ trường vuông góc với
mặt phẳng khung dây. Cầm hai cạnh đối diện hình vng kéo về hai phía để được hình chữ nhật có cạnh này dài gấp đơi cạnh kia. Biết
điện trở khung R = 0,01Ω, tính điện lượng di chuyển trong khung
A. 12.10-5 C

B. 14.10-5 C
C. 16.10-5 C
D. 18.10-5 C
Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến.
Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên!

Vật lí 11 năm học 2020 - 2021


Nhóm vật lý 11
Trang 12
Tổ Vật Lý CN
Câu 160: Một cuộn dây có 400 vịng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vòng là 30cm2 đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ
vng góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch
là 0,3A
A. 0,5 T/s
B. 1 T/s
C. 2 T/s
D. 4 T/s
II. TỰ LUẬN.
Câu 161: Một dây dẫn thẳng dài có đặt trong khơng khí. Cho dịng điện có cường độ I1 = 2A chạy qua dây dẫn.
a. Xác định độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây 10 cm?
b. Đặt một dây dẫn thứ 2 song song với dây thứ nhất, cách dây thứ nhất 40 cm. Cho dịng điện có cường độ I2 = 3A chạy qua dây thứ
2 sao cho dòng điện trong hai dây dẫn cùng chiều.
+ Xác định cảm ứng từ tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây, cách đều hai dây?
+ Xác định quỹ tích các điểm có cảm ứng từ bằng 0?
Câu 162: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20cm trong khơng khí, có hai dịng điện ngược chiều, có cường độ I1=
2A, I2= 4A chạy qua.
a. Xác định cảm ứng từ do dòng điện I1 gây ra tại điểm M và cảm ứng từ do dòng điện I2 gây ra tại điểm M? (M cách dây dẫn mang
dòng I1 16𝑐𝑚 và cách dây dẫn mang dòng I2 12𝑐𝑚.)

b. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện I1, I2 gây ra tại điểm M?
c. Xác định những vị trí có từ trường tổng hợp bằng 0?
Câu 163: Hai dây dẫn dài mang dòng điện I1, I2 đặt song song cách nhau một khoảng O1O2 = 10 cm trong khơng khí, có dịng điện
cường độ I1 = 5 A, I2 = 10 A. Hai dịng điện ngược chiều nhau. Tính cảm ứng từ tại:
a. M cách I1 và I2 một khoảng 5 cm.
b. N cách I1 8 cm và I2 6 cm.
c. Thay khoảng cách giữa hai dây O1O2 = 20 cm và I1 = I2 = 10 A. Tính cảm ứng từ tại P nằm trên đường trung trực của O1O2, cho
OP = 20 cm (O là trung điểm của O1O2)
Câu 164: Cho 2 dịng điện thẳng dài vơ hạn song song cách nhau 10cm trong khơng khí, chạy cùng chiều nhau với cùng cường độ
dịng điện 6A. Tính
a. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây I1 2cm và dây I2 12 cm
b. Xác định vị trí điểm N để cảm ứng từ tại đó bằng 0
c. Xác định điểm P nằm trên đường trung trực của I1I2 tại đó cảm ứng từ tổng hợp có giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại này ?
Câu 165: Một dây dẫn thẳng dài có dịng điện 6 A chạy qua. Dây được đặt trong một từ trường đều sao cho các đường sức từ song
song với dây. Cảm ứng từ của từ trường đều có độ lớn B = 4.10-5 (T). Xác định cảm ứng từ tại 1 điểm M cách dây một đoạn 4 cm?
Câu 166: Một dây dẫn tròn gồm 100 vịng dây có bán kính 10 cm. Cho dòng điện 6 A chạy qua vòng dây.
Vòng đây được đặt trong một từ trường đều sao cho các đường sức từ của từ trường đều song song với mặt
I
phẳng vịng dây. Cảm ứng từ của từ trường đều có độ lớn B = 1,6π.10-3 (T). Xác định cảm ứng từ tại 1 tâm
I
I
của vòng dây?
O
O
Câu 167: Một dây dẫn dài được căng thẳng, trong đó có một đoạn nhỏ ở giữa dây được uốn thành một
vịng trịn có bán kính 1,5cm. Cho dịng điện có cường độ I = 3A chạy trong dây dẫn. Xác định vectơ cảm
I
ứng từ tại tâm O của vòng tròn trong hai trường hợp:
I
a. Vịng trịn được uốn như hình (a)?

I
b. Vịng trịn được uốn như hình (b) trong đó chỗ bắt chéo hai đoạn dây không nối với nhau?
Câu 168: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, song song cách nhau 10 cm trong khơng khí có hai dịng điện có Hình a
Hình b
cường độ I1 = 6A, I2 = 9A chạy ngược chiều nhau. Xác định vị trí điểm M có cảm ứng từ bằng 0?
Câu 169: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, song song cách nhau 6 cm trong không khí có hai dịng điện có
cường độ I1 = 1A ,I2 = 4A chạy qua. Xác định vị trí những điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng khơng trong hai trường hợp:
a. I1, I2 cùng chiều.
b. I1, I2 ngược chiều.
Câu 170: Hai sợi dây dài vơ hạn mang dịng điện I1= 4A và I2= 8A được đặt trùng với trục Ox, Oy của một hệ
tọa độ như hình vẽ, các dây cách điện với nhau và chiều dòng điện trong các dây trùng với chiều dương của các
trục .
a. Tìm cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M có tọa độ M(4;10)?
b. Tìm quỹ tích các điểm N có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0?
Câu 171: Hai dây điện đồng phẳng, dịng thứ nhất thẳng dài có dịng điện I1 =
2A , dịng thứ hai hình trịn có tâm O cách dịng thứ nhất 40cm , bán kính R2 =
20cm, cường độ I2 = 2A. Tính cảm ứng từ tại tâm O ?
Câu 172: Hai vòng dây dẫn trịn có cùng bán kính 20cm, dịng điện qua hai vòng
dây là I1 = 6,93A = 4√3A, I2 = 4A. Hai vòng dây đặt đồng tâm và nằm trong hai mặt phẳng thẳng đứng và nằm ngang
như hình vẽ. Tính cảm ứng từ tại tâm O của hai vòng dây và góc giữa vector cảm ứng từ và phương ngang?
THE END!

Biển học vô bờ lấy chuyên cần làm bến.
Mây xanh khơng lối lấy chí cả dựng lên!

Vật lí 11 năm học 2020 - 2021




×