<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Xin chào quý thầy, cô
về dự giờ thăm lớp
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TỰ TÂN
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>Từ đây xuất hiện một vấn đề:</i>
<i>Hai đại lượng tỉ lệ nghịch</i>
thì có thể mơ tả bằng một
<i>cơng thức</i>
hay không?
<i>Kiểm tra bài cũ.</i>
<i>Viết công thức thể hiện:</i>
Đại lượng y tỉ lệ thuận
với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là k.
Bài giải.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Tiết 26.
§ 3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1/ Định nghĩa.
<sub> . </sub>
<i><sub>Hãy viết công thức:</sub></i>
a) Cạnh
y
(cm) theo cạnh
x
(cm) của
hình chữ nhật có kích thước thay đổi
nhưng ln có diện tích bằng
12
cm
2
;
b) Lượng gạo
y
(kg) trong mỗi bao
theo
x
khi chia đều
500kg
vào x
bao;
c) Vận tốc
v
(km/h) theo thời gian
t
(h) của một vật chuyển động đều trên
quãng đường
16
km.
12
a) y =
x
500
b) y =
x
16
c) v =
t
?1
?1
y
x
S = 12(cm
x.y = 12
2
)
y
y
y
<sub>y</sub>
Tổng:
500
kg gạo
…
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Tiết 26.
§ 3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1/ Định nghĩa.
12
a) y =
x
500
b) y =
x
16
c) v =
t
12
a)y =
x
500
b) y =
x
16
c) v =
t
Đọc công
Đọc công
thức
thức
i lượng <b>yy</b> bằng <b>1212</b> chia cho
đại lượng<b> x x</b> (12 là hằng số
khác 0)
Đại lượng <b>yy</b> bằng <b>500500</b> chia
cho đại lượng<b> x x</b> (500 là hằng
số khác 0)
Đại lượng <b>vv</b> bằng <b>1616</b> chia cho
đại lượng<b> t t</b> (16 là hằng số
khác 0)
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Tiết 26.
§ 3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1/ Định nghĩa.
12
a) y =
x
500
b) y =
x
16
c) v =
t
ĐL này
ĐL kia
Hằng số
=
y
a
x
=
Các cơng thức trên có điểm gì
giống nhau?
Các cơng thức trên có điểm
giống nhau
12
a)y =
x
500
b) y =
x
16
c) v =
t
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Tiết 26.
§ 3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1/ Định nghĩa.
(
a
là
hằng số
khác 0
)
a
y
=
x
hay x.
y
=
<i>Ta nói:</i>
y
tỉ lệ nghịch với
x
theo hệ số tỉ lệ
a
<i>Đến đây em hãy cho biết:</i>
Khi nào thì y
tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a?
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng
x theo công thức
<i>Khi:</i>
(SGK)
a
y =
x.y = a
x
<i>hay</i>
<sub></sub>
y tỉ lệ
nghịch với x theo hệ số tỉ
lệ a.
a
y =
x.y = a
x
<i>hay</i>
(a là hằng số khác 0) thì ta nói
y tỉ lệ
nghịch với x
theo hệ số
tỉ lệ
a.
(với
a
là hằng số
khác 0)
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Tiết 26.
§ 3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1/ Định nghĩa.
(
a
là
hằng số
khác 0
)
(SGK)
a
y =
x.y = a
x
<i>hay</i>
<sub></sub>
y tỉ lệ
nghịch với x theo hệ số tỉ
lệ a.
<b>BT1.</b>
<i> Điền nội dung thích hợp vào </i>
<i>chỗ trống </i>
<i>(…)</i>
a) Nếu thì
<i>… </i>
theo hệ số tỉ lệ
<i>…</i>
b) Nếu (k là hằng số khác 0) thì
… theo …
2
1
3
y =
x
y tỉ lệ nghịch với x
<sub>2</sub>
1
3
k
z =
t
z tỉ lệ nghịch với t
hệ số tỉ lệ k.
y = 5
A.
: x ;
C.
y =
m
.
x
;
B.
y =
x
7
<b> Công thức nào </b>
<b>ở trờn</b>
<b>không!</b>
<b>không!</b>
<b>thể hiện </b>
<b>đại l ợng </b>
<b>y </b>
<b>y </b>
<b>tỉ lệ nghịch với</b>
<b>tỉ lệ nghịch với đại l ợng </b>
<b>x . </b>
<b>x . </b>
<b>Giải thích ?</b>
<b>Giải thích ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Tiết 26.
§ 3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1/ Định nghĩa.
(
a
là
hằng số
khác 0
)
(SGK)
a
y =
x.y = a
x
<i>hay</i>
<sub></sub>
y tỉ lệ
nghịch với x theo hệ số tỉ
lệ a.
<b>ViÕt c«ng thøc thĨ hiƯn:</b>
<b>Viết cơng thức thể hiện:</b>
<b> Đại l ợng </b>
<b> Đại l ợng </b>
<b>y </b>
<b>y </b>
<b> tỉ lệ </b>
<b> tỉ lệ </b>
<b>nghịch với đại l ợng </b>
<b>nghịch với đại l ợng </b>
<b>x </b>
<b>x </b>
<b>theo hệ số tỉ lệ</b>
<b>theo hệ số tỉ lệ</b>
- 2
y =
x
<i>hoặc </i>
- 2
x.y = - 2
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>y tØ lƯ nghÞch víi x </b>
<b>y tỉ lệ nghịch với x </b>
Tit 26.
Đ 3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1/ Định nghĩa.
(
a
là
hằng số
khác 0
)
(SGK)
a
y =
x.y = a
x
<i>hay</i>
<sub></sub>
y tỉ lệ
nghịch với x theo hệ số tỉ
lệ a.
<b> </b>
<b> y tØ lƯ nghÞch víi x.</b>
<b>HƯ sè tØ lƯ – 1,2.</b>
NÕu y tỉ lệ nghịch với x thì x có tỉ lệ nghịch với y
hay không?
<b>* Nhn xột:</b>
<b> Hai h số tỉ lệ trên bằng nhau</b>
Hai đại l ợng y và x liên hệ với nhau bởi công
[
thøc
a) Hỏi y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với x? Xác định
hệ số tỉ lệ.
b) Hỏi x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với y? Xác định
hệ số tỉ lệ.
Cã nhËn xÐt g× vỊ hai hƯ sè tỉ lệ vừa tìm đ ợc?
a)
y = -
1,2
x
b)
x = -
1,2
y
<b> </b>
<b> x tØ lệ nghịch với y.</b>
<b>ơ</b>
<b> Hệ số tỉ lệ 1,2.</b>
1,2
y =
-x
<b> x cịng tØ lƯ nghÞch víi y</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Tỉ lệ thuận
Tỉ lệ nghịch
Tiết 26.
§ 3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1/ Định nghĩa.
(
a
là
hằng số
khác 0
)
(SGK)
a
y =
x.y = a
x
<i>hay</i>
<sub></sub>
y tỉ lệ
nghịch với x theo hệ số tỉ
lệ a.
NÕu y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ số tỉ lệ a thì x
<sub>cũng tỉ lệ nghịch víi y theo hƯ sè tØ lƯ nµo?</sub>
►Chú ý: (SGK)
►
Chú ý:
Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng
tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng
đó tỉ lệ nghịch với nhau.
<b>NÕu</b>
<b>y tØ lƯ nghÞch víi x</b>
<b>theo hƯ sè tØ lƯ</b>
<b>a</b>
<b>thì </b>
<b>x cũng tỉ lệ nghịch với y</b>
<b>theo hệ sè tØ lÖ</b>
<b>a</b>
So sánh điều này với đai lượng tỉ lệ thuận vừa học.
<b> y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lƯ a</b>
<b> x cịng tØ lƯ nghÞch víi y theo hÖ sè tØ lÖ a</b>
<b> y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lƯ k</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Tiết 26.
§ 3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1/ Định nghĩa.
(
a
là
hằng số
khác 0
)
(SGK)
a
y =
x.y = a
x
<i>hay</i>
<sub></sub>
y tỉ lệ
nghịch với x theo hệ số tỉ
lệ a.
►Chú ý: (SGK)
<i>Đến đây ta đã giải quyết được vấn </i>
<i>đề đặt ra ở đầu tiết học:</i>
<i>Hai đại lượng tỉ lệ nghịch y và x</i>
được mô tả bằng một
<i>công </i>
<i>thức</i>
.
y =
a
x.y = a
x
<i>hay</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Tiết 26.
§ 3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1/ Định nghĩa.
(
a
là
hằng số
khác 0
)
(SGK)
a
y =
x.y = a
x
<i>hay</i>
<sub></sub>
y tỉ lệ
nghịch với x theo hệ số tỉ
lệ a.
►Chú ý: (SGK)
2/ Tính chất.
<b>?3</b>
<i> Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ </i>
<i>nghịch với nhau.</i>
x
x
1
= 2
x
2
= 3
x
3
= 4
x
4
= 5
y
y
1
= 30
y
2
= ?
y
3
= ?
y
4
= ?
<i>a) Tìm hệ số tỉ lệ;</i>
Bài giải.
Vì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với
nhau nên ta có x.y = a
x
<sub>1</sub>
. y
<sub>1 </sub>
= a
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Tiết 26.
§ 3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1/ Định nghĩa.
(
a
là
hằng số
khác 0
)
(SGK)
a
y =
x.y = a
x
<i>hay</i>
<sub></sub>
y tỉ lệ
nghịch với x theo hệ số tỉ
lệ a.
►Chú ý: (SGK)
2/ Tính chất.
<b>?3</b>
<i> Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ </i>
<i>nghịch với nhau.</i>
x
x
1
= 2
x
2
= 3
x
3
= 4
x
4
= 5
y
y
1
= 30
y
2
= ?
y
3
= ?
y
4
= ?
<i>a) Hệ số tỉ lệ a = 60</i>
<i>b) Thay mỗi dấu </i>
“?”
<i>trong bảng trên </i>
<i>bằng một số thích hợp;</i>
Bài giải.
Vì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với
nhau theo hệ số tỉ lệ 60 nên x.y = 60
suy ra:
60
;
2
y =
=
3
3
60
;
4
y =
=
<sub>4</sub>
60
5
y =
= .
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Tiết 26.
§ 3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1/ Định nghĩa.
(
a
là
hằng số
khác 0
)
(SGK)
a
y =
x.y = a
x
<i>hay</i>
<sub></sub>
y tỉ lệ
nghịch với x theo hệ số tỉ
lệ a.
►Chú ý: (SGK)
2/ Tính chất.
<b>?3</b>
<i> Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ </i>
<i>nghịch với nhau.</i>
x
x
1
= 2
x
2
= 3
x
3
= 4
x
4
= 5
y
y
1
= 30
y
2
=
20
y
3
=
15
y
4
=12
<i>a) a = 60; b) y</i>
<sub>2</sub>
= 20; y
<sub>3</sub>
= 15; y
<sub>4</sub>
= 12
<i>d) Có nhận xét gì về tích hai giá trị tương </i>
<i>ứng </i>
x
<sub>1</sub>
y
<sub>1</sub>
, x
<sub>2</sub>
y
<sub>2</sub>
, x
<sub>3</sub>
y
<sub>3</sub>
, x
<sub>4</sub>
y
<sub>4 </sub>
<i>của x và y.</i>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>.y</b>
<b>.y</b>
<b> = x</b>
<b> = x</b>
<b>.y</b>
<b>.y</b>
<b> = x</b>
<b> = x</b>
<b>.y</b>
<b>.y</b>
<b> = x</b>
<b> = x</b>
<b>.y</b>
<b>.y</b>
<b> = 60</b>
<b> = 60</b>
xy
<sub>x</sub>
<sub>1</sub>
<sub>y</sub>
<sub>1</sub>
<sub>=?</sub>
x
<sub>2</sub>
y
<sub>2</sub>
=?
<sub>x</sub>
<sub>3</sub>
<sub>y</sub>
<sub>3</sub>
<sub>=?</sub>
x
<sub>4</sub>
y
<sub>4</sub>
=?
<i>c)Thay mỗi dấu </i>
“?”
<i>trong bảng trên </i>
<i>bằng một số thích hợp;</i>
<b>2.30 =</b>
<b>2.30 =</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>
<b>.y</b>
<b>.y</b>
<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>
<b> =</b>
<b> =</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>.y</b>
<b>.y</b>
<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b> =</b>
<b> =</b>
<b>3.20 =</b>
<b><sub>3.20 =</sub></b>
<b>4.15 =</b>
<b>4.15 =</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b>.y</b>
<b>.y</b>
<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b> =</b>
<b> =</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>44</b>
<b>.y</b>
<b>.y</b>
<b>44</b>
<b> =</b>
<b> =</b>
<b>5.12 =</b>
<b>5.12 =</b>
<b>Bài giải</b>
<b>60</b>
<b>60</b>
<b>60</b>
<b>60</b>
<b>60</b>
<b>60</b>
<b>60</b>
<b>60</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Tiết 26.
§ 3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1/ Định nghĩa.
(
a
là
hằng số
khác 0
)
(SGK)
a
y =
x.y = a
x
<i>hay</i>
<sub></sub>
y tỉ lệ
nghịch với x theo hệ số tỉ
lệ a.
►Chú ý: (SGK)
2/ Tính chất.
Giả sử y và x tỉ lệ nghịch với nhau
Khi đó, với mỗi giá trị: x
<sub>1</sub>
, khác 0
của x ta có một giá trị tương ứng
a
y =
x
1
y
<sub>2</sub>
2
,
a
y
x
3
<sub>3</sub>
,
a
y
x
của y.
<b>x</b>
<b>x</b>
<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>
<b>.y</b>
<b>.y</b>
<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>
x
<sub>2</sub>
, x
<sub>3</sub>
, …
…
Do đó:
<b>= x</b>
<b>= x</b>
<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>.y</b>
<b>.y</b>
<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>= x</b>
<b>= x</b>
<b>33</b>
<b>.y</b>
<b>.y</b>
<b>33</b>
<b>= … = </b>
<b>= … = </b>
<b>a</b>
<b>a</b>
<i>Từ đó em nào cho biết?</i>
<i>Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:</i>
Tích hai giá trị tương ứng của chúng
<i>Nếu hai đại lượng tỉ lệ </i>
<i>nghịch với nhau thì:</i>
- Tích hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi
(bằng hệ số tỉ lệ);
<b>x<sub>1</sub>.y<sub>1</sub></b> <b>= x<sub>2</sub>.y<sub>2</sub> = . . . = . . </b> <b>a </b>(hệ số tỉ lệ)
=
a
; x
<sub>2</sub>
.y
<sub>2</sub>
=
a
; x
<sub>3</sub>
.y
<sub>3</sub>
=
a
; …
1
,
a
x
Ta có:
x
<sub>1</sub>
.y
<sub>1</sub>
<i>như</i>
<i>khơng đổi </i>
<i>(bằng hệ số tỉ lệ)</i>
<i> thế nào?</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Tiết 26.
§ 3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1/ Định nghĩa.
<sub>(SGK)</sub>
►Chú ý: (SGK)
2/ Tính chất.
<i>Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì</i>
<i>:</i>
<i>Nếu hai đại lượng tỉ lệ </i>
<i>nghịch với nhau thì:</i>
- Tích hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi
(bằng hệ số tỉ lệ)
Ta có:
<b>x</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>.y</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>= x</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>.y</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> = . </b>
<b>. . = a</b>
<b>. . </b>
<b> </b>
<b> </b>
(h
ệ số tỉ
lệ)
- Tỉ số hai giá trị bất kì của
đại lượng này bằng
nghịch
đảo
của tỉ số hai giá trị tương
ứng của đại lượng kia.
x
y
x
y
,
<i><b>bằng nghịch đảo</b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>
<i>Từ đây em nào cho biết?</i>
với tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia
Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này
<b>x</b>
<b>x</b>
<b><sub>1</sub>1</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>y</b>
<b><sub>y</sub></b>
<b>1<sub>1</sub></b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>
<b>y</b>
<b>y</b>
<b><sub>1</sub>1</b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b>3<sub>3</sub></b>
<b>y</b>
<b>y</b>
<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b>y</b>
<b>y</b>
<b>2<sub>2</sub></b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>
<b>.y</b>
<b>.y</b>
<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>
<b> = </b>
<b> = </b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>.</b>
<b>.</b>
<b>y</b>
<b>y</b>
<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b> = </b>
<b> = </b>
<b>x</b>
<b>x</b>
<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b>.y</b>
<b>.y</b>
<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>
<b>= … = </b>
<b>= … = </b>
<b>a</b>
<b>a</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Tiết 26.
§ 3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1/ Định nghĩa.
(a là hằng
số khác 0) y tỉ lệ nghịch
với x theo hệ số tỉ lệ a.
(SGK)
2/ Tính chất.
<b>x</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>.y</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>= x</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>.y</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> = . </b>
<b>. . = </b>
<b>. . </b>
<b>a </b>
<b> </b>
(h
ệ số tỉ lệ)
- Tỉ số hai giá trị bất kì của
đại lượng này bằng nghịch
đảo của tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng
kia.
1 2
2 1
x y
=
x y
3
3
; 1 , ... .
1
y
x
=
x y
a
y =
x.y= a
x
<i>hay</i>
<i> Nếu hai đại lượng tỉ lệ </i>
<i>nghịch với nhau thì:</i>
- Tích hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi
<i>(bằng hệ số tỉ lệ)</i>
<b>So sánh</b>
<b>ĐL tỉ lệ thuận</b> <b>ĐL tỉ lệ nghich</b>
Định nghĩa
y liên hệ với x theo CT
y = kx
(k
0)
y và x tỉ lệ
thuận.
<i>Nếu hai đại lượng tỉ lệ </i>
<i>thuận thì:</i>
-Tỉ số hai giá trị tương ứng
của chúng không đổi.
-Tỉ số hai giá trị bất kì của
đại lượng này bằng tỉ số
hai giá trị tương ứng của
đại lượng kia.
Tính chất
y liên hệ với x theo CT
x.y = a
(a
0)
y và x tỉ lệ
nghịch.
Định nghĩa
<i>Nếu hai đại lượng tỉ lệ </i>
<i>nghịch thì:</i>
-Tích hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi
(bằng hệ số tỉ lệ).
- Tỉ số hai giá trị bất kì của
đại lượng này bằng nghịch
đảo của tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng
kia.
Tính chất
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Tiết 26.
§ 3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
<b>BT 12/58 (SGK).</b>
<b>BT 12/58 (SGK).</b>
<b> Cho biết hai đại l ợng x và y tỉ lệ nghịch </b>
<b> Cho biết hai đại l ợng x và y tỉ lệ nghịch </b>
<b>với nhau và khi x = 8 thì y = 15.</b>
<b>víi nhau vµ khi x = 8 th× y = 15.</b>
<b>a) T×m hƯ sè tØ lƯ;</b>
<b>a) T×m hƯ sè tØ lƯ;</b>
<b>b) H·y biĨu diƠn y theo x;</b>
<b>b) HÃy biểu diễn y theo x;</b>
<b>c) Tính giá trị của y khi x = 6; </b>
<b>c) Tính giá trị của y khi x = 6; </b>
<b>d) Tính giá trị </b>
<b>d) Tính giá trị </b>
<b>của x khi y + 4 = 3</b>
<b>cña x khi y + 4 = 3</b>
<b>22</b>
120
y = .
x
6
120
y =
= 20.
d) x.y = 120
x = 120
y
<b>Bài giải. </b>
a) Vì x và y là hai i l
ợng tỉ lệ nghịch suy ra x.y =a
Thay x = 8 vµ y = 15.
Ta cã: a = 8.15 =120.
V y h s t l lµ 120
ậ ệ ố ỉ ệ
b)
c) * Khi x = 6 suy ra
* Khi x =
10
x = ± 10
1/ Định nghĩa.
(a là hằng
số khác 0) y tỉ lệ nghịch
với x theo hệ số tỉ lệ a.
(SGK)
2/ Tính chất.
<b>x</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>.y</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>= x</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>.y</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> = . </b>
<b>. . = </b>
<b>. . </b>
<b>a </b>
<b> </b>
(h
ệ số tỉ lệ)
- Tỉ số hai giá trị bất kì của
đại lượng này bằng nghịch
đảo của tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng
kia.
1 2
x y
= <sub>;</sub> x1 <sub>=</sub> y3 <sub>, ... .</sub>
a
y =
x.y= a
x
<i>hay</i>
<i> Nếu hai đại lượng tỉ lệ </i>
<i>nghịch với nhau thì:</i>
- Tích hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi
<i>(bằng hệ số tỉ lệ)</i>
Khi y + 4 = 3
2
y + 4 = 9
y = 9 – 4 = 5.
120
1
10
120
x = 10 y = = 2.
<b>x = </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Tiết 26.
§ 3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
<b>BT 13/58 (SGK).</b>
<b>BT 13/58 (SGK).</b>
<b> Cho biết x và y là hai đại l ợng tỉ lệ </b>
<b> Cho biết x và y là hai đại l ợng tỉ lệ </b>
<b>nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau.</b>
<b>nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau.</b>
x
0,5
-1,2
4
6
y
3
-2
1,5
<b>- Muốn điền số thích hợp vào ô trống trong bảng trên, tr </b>
<b>- Muốn điền số thích hợp vào ô trống trong bảng trên, tr </b>
<b>ớc hết ta cần tìm gì? </b>
<b>ớc hết ta cần tìm gì? </b>
-
<b><sub>Dựa vào cột nào để tính hệ số a?</sub></b>
<b><sub>Dựa vào cột nào để tính hệ số a?</sub></b>
<b>(Cét 6) Ta cã: a = 1,5 . 4 = 6</b>
<b>(Cét 6) Ta cã: a = 1,5 . 4 = 6</b>
12
- 5
2
<sub>-3</sub>
1
1/ y
<sub>1</sub>
= 6 : 0,5 =
2/ y
<sub>2</sub>
= 6 : (-1,2) =
3/ x
<sub>3</sub>
= 6 : 3 =
4/ x
<sub>4</sub>
= 6 : (-2) =
5/ y
<sub>6</sub>
= 6 : 6 =
-
16
7/ x
<sub>7</sub>
= 6 : = 6 : (-4) =
- 16
3
= - = - 1,5
2
1/ Định nghĩa.
(a là hằng
số khác 0) y tỉ lệ nghịch
với x theo hệ số tỉ lệ a.
(SGK)
2/ Tính chất.
<b>x</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>.y</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>= x</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>.y</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> = . </b>
<b>. . = </b>
<b>. . </b>
<b>a </b>
<b> </b>
(h
ệ số tỉ lệ)
- Tỉ số hai giá trị bất kì của
đại lượng này bằng nghịch
đảo của tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng
kia.
1 2
2 1
x y
=
x y
3
3
; 1 , ... .
1
y
x
=
x y
a
y =
x.y= a
x
<i>hay</i>
<i> Nếu hai đại lượng tỉ lệ </i>
<i>nghịch với nhau thì:</i>
- Tích hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi
<i>(bằng hệ số tỉ lệ)</i>
12
-5
2
-3
1
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Tiết 26.
§ 3.
i lng t l nghch
<b>Bài toán thực tế.</b>
<b>Bài toán thực tế.</b>
<b> Ba ng ời làm chung một công viƯc th× </b>
<b> Ba ng êi làm chung một công việc thì </b>
<b>xong trong 5 giờ. Hỏi năm ng ời </b>
<b>xong trong 5 giờ. Hỏi năm ng ời </b>
<b>(với cùng năng suất nh thế)</b>
<b>(với cùng năng suất nh thế)</b>
<b>làm xong công việc trong bao lâu?</b>
<b>làm xong công việc trong bao l©u?</b>
1/ Định nghĩa.
(a là hằng
số khác 0) y tỉ lệ nghịch
với x theo hệ số tỉ lệ a.
(SGK)
2/ Tính chất.
<b>x</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>.y</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>= x</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>.y</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> = . </b>
<b>. . = </b>
<b>. . </b>
<b>a </b>
<b> </b>
(h
ệ số tỉ lệ)
- Tỉ số hai giá trị bất kì của
đại lượng này bằng nghịch
đảo của tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng
kia.
a
y =
x.y= a
x
<i>hay</i>
<i> Nếu hai đại lượng tỉ lệ </i>
<i>nghịch với nhau thì:</i>
- Tích hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi
<i>(bằng hệ số tỉ lệ)</i>
Gọi thời gian của năm người làm chung sẽ
xong công việc là x (h).
Trong cùng một công việc số người làm và
thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
<i>Theo đề ta có:</i>
3.5 = 5.x
x = 3
Vậy trong 3 giờ năm người làm chung sẽ
xong công việc.
Số người
Thời gian (h)
3
5
5
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>L u ý:</b>
<b>Định nghĩa ở Lớp 4:</b>
<b>Hai đại l ợng tỉ lệ nghịch là hai đại l ợng liên hệ với nhau sao cho khi đại l ợng này tăng </b>
<b>(hoặc giảm) bao nhiêu lần thì i l ng kia gim (hoc tng) by nhiờu ln</b>
<b>Định nghÜa ë Líp 7:</b>
<b>Nếu đại l ợng y liên hệ với đại l ợng x theo công thức:</b>
<b> </b>
<b>(với a là hằng số khác 0) thì ta nói </b>
<b>y tỉ lệ nghịch với x</b>
<b> theo hệ số tỉ lệ a.</b>
<b>Định nghĩa ở Lớp 4 chỉ là tr ờng hợp riêng (khi a > 0), víi a < 0 ?</b>
<b>VD: + khi x = – 3 th×</b>
<b> </b>
<b>Ta thÊy: – 3 < 1 (x tăng), </b>
<b>1 < 3</b>
<b> </b>
<b>(y tăng)</b>
<b>Vỡ vậy, để nhận biết hai đại l ợng có tỉ lệ nghịch với nhau hay không, ta cần xem chúng </b>
<b>có liên hệ với nhau bằng cơng thức dạng hay không. </b>
a
y =
x.y = a
x
<i>hay</i>
3
y =
x
3
1
3
y =
3
3
1
y =
a
y =
x.y = a
x
<i>hay</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Tiết 26.
§ 3.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Hướngưdẫnưvềưnhà
Hướngưdẫnưvềưnhà
- Học bài: Nắm vững Đ/n và tính chất,
- Học bài: Nắm vững Đ/n và tính chất,
làm BT 14, 15 trang 58 (SGK)
làm BT 14, 15 trang 58 (SGK)
- BT thêm.
- BT thêm.
1/ Cho biết ba máy cày, cày xong một
1/ Cho biết ba máy cày, cày xong một
cánh đồng hết 30 giờ. Hỏi năm máy cày
cánh đồng hết 30 giờ. Hỏi năm máy cày
như thế (cùng năng suất) cày xong cánh
như thế (cùng năng suất) cày xong cánh
đồng đó hết bao nhiêu giờ.
đồng đó hết bao nhiêu giờ.
<b> </b>
<b> </b>
2/ Cho 56 cơng nhân hồn thành một
2/ Cho 56 công nhân hồn thành một
cơng việc trong 21 ngày. Hỏi cần phải tăng
công việc trong 21 ngày. Hỏi cần phải tăng
thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể
thêm bao nhiêu cơng nhân nữa để có thể
hồn thành cơng việc đó trong 14 ngày?
hồn thành cơng việc đó trong 14 ngày?
(Năng suất của các công nhân là như
(Năng suất của các công nhân là như
nhau)
nhau)
<b>- Xem trước bài </b>
<b>- Xem trước bài </b>
<b>“ Một </b>
<b>“ Một </b>
<b>số bài toán về đại </b>
<b>số bài toán về đại </b>
<b>lượng tỉ lệ nghịch “</b>
<b>lượng tỉ lệ nghịch “</b>
1/ Định nghĩa.
(a là hằng
số khác 0) y tỉ lệ nghịch
với x theo hệ số tỉ lệ a.
(SGK)
2/ Tính chất.
<b>x</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>.y</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>= x</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>.y</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> = . </b>
<b>. . = </b>
<b>. . </b>
<b>a </b>
<b> </b>
(h
ệ số tỉ lệ)
- Tỉ số hai giá trị bất kì của
đại lượng này bằng nghịch
đảo của tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng
kia.
1 2
2 1
x y
=
x y
3
3
; 1 , ... .
1
y
x
=
x y
a
y =
x.y= a
x
<i>hay</i>
<i> Nếu hai đại lượng tỉ lệ </i>
<i>nghịch với nhau thì:</i>
- Tích hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi
</div>
<!--links-->