Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tuyen tap de trac nghiem chuong I hinh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.6 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I HÌNH HỌC 8</b>


<b>Câu 1</b>: Cho tứ giác ABCD, trong đó có 


<i>A</i> + <i>B</i> = 1400. Tổng <i>C</i> + <i>D</i> =


A. 2200<sub> B. 200</sub>0 <sub> C. 160</sub>0<sub> D. 150</sub>0<sub> </sub>


<b>Câu 2</b>: Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ A: B: C: D = 4: 3: 2: 1. Số đo các góc theo thứ tự đó là:
A.1200<sub> ; 90</sub>0<sub> ; 60</sub>0<sub> ; 30</sub>0 <sub>B.140</sub>0<sub> ; 105</sub>0<sub> ; 70</sub>0<sub> ; 35</sub>0


C.1440<sub> ; 108</sub>0<sub> ; 72</sub>0<sub> ; 36</sub>0 <sub>D.Cả A, B, C đều sai.</sub>
<b>Câu 3</b>: Chọn câu đúng trong các câu sau:


A.Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn B.Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù
C.Tứ giác ABCD có 2 góc vng và 2 góc tù D.Tứ giác ABCD có 4 góc đều vng.
<b>Câu 4</b>: Tứ giác ABCD có 


<i>A</i> = 650; <i>B</i> = 1170 ; <i>C</i> = 710. Thì <i>D</i> = ?


A. 1190<sub> B. 107</sub>0 <sub>C. 63</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 126</sub>0
<b>Câu 5</b>: Chọn câu đúng trong các câu sau:


A.Tứ giác có 3 góc tù, 1 góc nhọn. B.Tứ giác có 3 góc vng, 1 góc nhọn
C.Tứ giác có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọn D.Tứ giác có 3 góc nhọn, 1 góc tù.
<b>Câu 6</b>: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250<sub> và 65</sub>0<sub>, cặp góc đối cịn lại của hình thang đó là:</sub>


A. 1050<sub> ; 45</sub>0 <sub>B.105</sub>0<sub> ; 65</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 115</sub>0<sub> ; 55</sub>0 <sub>D.115</sub>0<sub> ; 65</sub>0<sub> </sub>
<b>Câu 7:</b> Chọn câu đúng trong các câu sau:


A.Hình thang có 3 góc tù, 1 góc nhọn. B.Hình thang có 3 góc vng, 1 góc nhọn



C.Hình thang có 3 góc nhọn, 1 góc tù. D.Hình thang có nhiều nhất 2 góc tù, nhiều nhất 2 góc nhọn
<b>Câu 8:</b> Điền các cụm từ thích hợp vào chỗ trống:


A. Hình thang cân là...


B. Hình thang có hai đường chéo... là hình thang cân
C. Hai cạnh bên của hình thang cân ...


D. Hình thang cân có hai góc kề với một đáy...
<b>Câu 9:</b> Hãy điền chữ “Đ” hoặc chữ “S” vào mỗi câu khẳng định sau:
A.Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau làn hình thang cân


B.Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.


C.Hình thang cân có hai góc kề với cạnh đáy bù nhau.
D.Hình thang cân có hai góc kề với cạnh đáy bằng nhau.


<b>Câu 10: </b>Nối mỗi ý ở cột A với một ý của cột B để được một câu khẳng định đúng:


Cột A Cột B


A.Hình thang cân là hình thang là hình thang cân


B.Trong hình thang cân Có hai góc kề một đáy nhau


C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau hai cạnh bên bằng nhau
<b>Câu 11: </b>Đánh dấu “x”vào mỗi khẳng định sau:


Câu Khẳng định Đúng Sai



1 Hình thang cân là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau


2 Hình thang cân là hình thang có hai góc trong cùng phía bù nhau
3 Hai đường chéo bằng nhau


4 Hình thang cân có hai góc kề với một đáy bằng nhau
5 Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân


<b>Câu 12:</b> Cho hình thang cân ABCD (Hình vẽ) có góc BAD bằng 600<sub>.Số đo góc C bằng:</sub>
A.500 <sub>B.60</sub>0 <sub>C.120</sub>0 <sub>D.80</sub>0


<b>Câu 13</b>. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất


A. đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình
thang đó


B. đường thẳng qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình
thang cân


C. Đường thẳng qua hai trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó
D. Cả 3 phương án trên đều sai


<b>Câu 14</b> Tìm các câu sai trong các câu sau
A. Chữ cái in hoa A có một trục đối xứng
B. Tam giác đều chỉ có một trục đối xứng
C. Đường trịn có vơ số trục đối xứng


D. Tam giác cân có duy nhất một trục đối xứng qua đỉnh của tâm giác cân và trung điểm của cạnh đáy


0



60
<b>D</b>


<b>A</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15</b> Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d khi đó độ
dài của A’B’ là


A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm


<b>Câu 16</b> Tìm phương án sai trong các khẳng định sau


A. Nếu 3 điểm thẳng hàng thì 3 điểm đối xứng với chúng qua một trục cũng thẳng hàng
B. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một trục thì có chu vi bằng nhau


C. Một đường trịn có vơ số trục đối xứng


C. Một đoạn thẳng chỉ có duy nhất một trục đố xứng


<b>Câu 17</b> Tam giác MNP đối xứng với tam giác M’N’P’ qua đường thẳng d, biết tam giác MNP có chu vi là 48cm
khi đó chu vi của tam giác M’N’P’ có giá trị là :


A. 24cm B.32 cm C. 40cm D. 48 cm


<b>Câu 18</b>. Biết rằng tam giác IKL đối xứng với tam giác MNP qua đường thẳng a theo thứ tự các đỉnh tương ứng và
góc IKL = 250<sub>. Khi đó góc MNP là </sub>



A. 250 <sub>B. 50</sub>0 <sub>C. 75</sub>0 <sub>D. Cả A,B, C đều sai </sub>


<b>Câu 19</b> :Khẳng định nào sau đây đúng


A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh song song.
B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau .
C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
<b>Câu 20:</b> Khẳng định nào sau đây sai


A. Trong hình bình hành các cạnh đối bằng nhau .
B. Trong hình bình hành các góc đối bằng nhau.


C. Trong hình bình hành,hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Trong hình bình hành các cạnh đối khơng bằng nhau.


<b>Câu 21: </b>Cho hình bình hành ABCD biết <sub></sub>A= 1100<sub> ,khi dó các góc cịn lại của hình bình hành lần lượt là </sub>
A. 700<sub>,110</sub>0<sub>,70</sub>0 <sub>B. 110</sub>0<sub>,70</sub>0<sub>,70</sub>0 <sub>C. 70</sub>0<sub>,70</sub>0<sub>,110</sub>0 <sub>D. Cả A,B,C đều sai</sub>


<b>Câu 22:</b> Chu vi của hình bình hành ABCD bằng 10 cm, chu vi của tam giác ABD bằng 9cm khi đó độ dài BD là


A. 4 cm B. 6 cm C. 2cm D. 1 cm


<b>Câu 23</b>: Cho hình bình hành ABCD biết AB = 8 cm, BC = 6cm .Khi đó chu vi cuả hình bình hành là


A. 14 cm. B. 28 cm C. 24 cm ` D. Cả A,B,C đều sai


<b>Câu 24</b>. Hình bình hành ABCD có nửa chu vi bằng 18 cm và có cạnh AB = 12 cm. Khi đó hình hành A’A’C’D’đố
xứng với nó qua trục d có nửa chu vi và cạnh A’B’ có độ dài lần lượt là



A. 12cm và 36cm B.12 cm và 18 cm C. 36cm và 12 cm C. 18 cm và 12 cm


<b>Câu 25:</b> Các câu sau câu nào đúng


A. Trong hình bình hành hai đường chéo bằng nhau
B. Trong hình bình hành 2 góc kề một cạnh phụ nhau


C. Đương thẳng qua giao điểm của hai đường chéo là trục đối xứng của hình bình hành đó


D. Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và giao điểm này là tâm đối
xứng của hình bình hành đó


<b>Câu 26:</b> Khẳng định nào sau đay đúng


A. Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai điểm đó
B. Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó
C. Hai điểm gọi là đối xứng nhau qua một điểm O nếu khoảng cách từ O đến hai điểm đó là bằng nhau
D. Cả ba kết luận rên đều sai.


<b>Câu 27:</b> Tìm các câu sai trong các câu sau
A. Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng
B. Tam giác đều có một tâm đối xứng
C. Đường trịn có tâm là tâm đối xứng


D. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo làm tâm đối xứng


<b>Câu 28</b> Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và Điểm I, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua I khi đó độ dài của
A’B’ là


A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm



<b>Câu 29</b> Tìm phương án sai trong các khẳng định sau


A. Nếu 3 điểm thẳng hàng thì 3 điểm đối xứng với chúng qua một điểm cũng thẳng hàng
B. Hai tam giác đối Xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 30</b> Tam giác MNP đối xứng với tam giác M’N’P’ qua O , biết tam giác MNP có chu vi là 48cm khi đó chu vi
của tam giác M’N’P’ có giá trị là :


A. 24cm B.32 cm C. 40cm D. 48 cm


<b>Câu 31</b> Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ đối xứng nhau qua điểm I biết AB = 4cm,BC = 7 cm Và chu vi
của tam giác ABC = 17 cm .khi đó độ dài của Cạnh CA của tam giác A’B’C’ là


A. 17cm B. 6cm C. 7 cm D. 4cm


<b>Câu 32</b>. Biết rằng tam giác IKL đối xứng với tam giác MNP qua điểm I theo thứ tự các đỉnh tương ứng và góc
IKL = 250<sub> Khi đó góc MNP là </sub>


A. 250 <sub>B. 50</sub>0<sub> C. 75</sub>0 <sub>D. Cả A,B, C đều sai </sub>
<b>Câu 33 </b>Khoanh tròn vào câu đúng


A. Tâm đối xứng của đường thẳng là điểm bất kì của đường thẳng đó .
B. Trọng tâm của một tam giác là tâm đối xững của tam giác đó .


C. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì có chu vi bằng nhau
<b>Câu 34. </b>Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất


A.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau B.Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vng
C.Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vng D.Các phương án trên đều khơng đúng


<b>Câu 35</b>. Tìm câu sai trong các câu sau


A.Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau B.Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường


C.Trong hình chữ nhật Hai cạnh kề bằng nhau D.Trong hình chữ nhật giao của hai đường chéo là
tâm của hình chữ nhật đó


<b>Câu 36</b> Các dâu hiệu sau dấu hiệu nhận biết nào chưa đúng


A.Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật
B.Tứ giác có ba góc vng là hình chữ nhật


C.Hình thang cân có một góc vng là hình chữ nhật


D.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật .


<b>Câu 37</b>. Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cậnh huyền có độ dài là 5 cm khi đó độ dài cạnh huyền là


A. 10 cm B. 2,5 cm C. 5 cm D. Cả A,B,C đều sai


<b>Câu 38</b> Trong các câu sau câu nào sai


A.Hình bình hành có một góc vng là hình chữ nhật C.Hình chữ nhật cịn là hình thang cân
B.Hình chữ nhật có hai trục đối xứng C.Hai đường chéo của hình chữ nhật là trục


đối xứng của hình chữ nhật đó
<b>Câu 39</b>. Khoanh trịn vào phương án sai


A.Trong tam giác vng đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền



B.Trong tam giác có đường trung tuyến ứng với một cạnh và bằng nửa cạnh ấy thì đó là tam giác vuông
C.Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh góc vng khơng bằng canh ấy


D.Trong tam giác vng trung tuyến ứng với cạnh huyền thì vng góc với cạnh huyền


<b>Câu 40</b>. Trong hình chữ nhật các kích thước lần lựot là 5 cm và 12 cm thì độ dài của đường chéo là


A. 17 cm B. 13 cm C. <b>119</b> cm D. Cả A,B,C đều sai


<b>Câu 41 </b>Trong hình chữ nhật đường chéo có độ dài là 7 cm, một cạnh có độ dài là <b>13</b>cm, cạnh cịn lại có độ dài?


A. 6 cm B. <b>6</b> cm D. <b>62</b>cm D. Cả A.B,C đều sai


<b>Câu 42 </b>Hãy chọn phương án mà em cho là đúng nhất


<b>A.</b> Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến
một điểm tuỳ ý trên đường thẳng kia.


<b>B.</b> Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là độ dài từ một điểm tuỳ ý trên đường thẳng này đến một
điểm tuỳ ý trên đường thẳng kia.


<b>C.</b> Cả hai phương án trên đều sai


<b>Câu 43</b>. Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái in hoa mà em cho là đúngư


A. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm treen một đường thẳng song song với b và
cách b một khoảng bằng h


B. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách


b một khoảng bằng h


C. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên ba đường thẳng song song với b và cách
b một khoảng bằng h


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 44</b> Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được đáp án đúng


A B


1. Tập hợp các điểm A cách điểm A cố định một


khoảng bằng 3 cm 5. Là đường trung trực của đoạn thẳng AB


2.. Tập hợp các điểm cách đều hai đầu của một
đoạn thẳng AB cố định


6. là hai đường thẳng song song với avà cách a một
khoảng 3 cm


3. Tập hợp các điểm nằm trong góc xAy và cách
đều hai cạnh của góc đó


7. Là đường trịn tâm A bán kính 3 cm
4. Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố


định một khoảng 3 cm


8. Là tia phân giác của góc xAy


<b>Câu 45</b>. Cho hình vẽ (H1) trong đó các đường thẳng a, b, c, d song song với nhau..Nếu các đường thẳng a, b, c, d, song


song cách đều thì :


A.EF > FG > GH. B.EF < FG < GH


C.EF = FG = GH. D.Cả ba phương án trên đều sai


<b>Câu 46</b>. Cho hình vẽ (H1) trong đó các đường thẳng a, b, c, d song song với
nhau..Nếu các đường thẳng a, b, c, d, song song cách đều thì :


A. Các đường thẳng a, b, c, d song song. B. Các đường thẳng A, B, C, D song song cách đều
C. Các đường thẳng a, b, c, d cắt nhau. D. Cả ba phương án trên đều sai.


<b>Câu 47. </b> Cho tam giác ABC, điẻm M di chuyển trên cạnh BC. Gọi I là trung điểm của AM. Khi M di chuyển trên cạnh
BC thì điểm I di chuyển trên đường:


A. Đường trung bình của đoạn thẳng BC. B. Đường trung trực của đoạn thẳng BC.
<b>Câu 48</b> Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất trong các câu khảng định sau:


A. Hình thoi là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
B. Hình thoi là tứ giác có hai góc đối bằng nhau.
C. Hình thoi là tứ giác có 3 góc vng.


D. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.


<b>Câu 49</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai đối với hình thoi.
A. Hai đường chéo bằng nhau.


B. Hai đường chéo vng góc với nhau và là các tia phân giác của các góc của hình thoi
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.



D. Các phương án trên đều sai


<b>Câu 50</b> Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm. Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá
trị sau:


A. 6 cm B. 41<i>cm</i> C. 164<i>cm</i> D. 9cm


<b>Câu 51</b>. Cạnh của một hình thoi có đọ dài là 3 cm thì hai đường chéo có độ dài lần luợt là
A. 9 cm và 3 3<i>cm</i> B. 6cm và 3 3<i>cm</i> C. 3cm và 3 3<i>cm</i> D. Cả A,B,C đều sai
<b>Câu 52</b>. Các câu sau câu nào sai:


A. Các trung điểm của bốn cạnh của một hình chữ nhật là các đỉnh của một hình thoi
B. Các trung điểm của bốn cạnh của một hình thoi là bốn đỉnh của một hình chữ nhật
C. Giao điểm của hai đường chéo của hình thoi là tâm đối cứng của hình thoi đó
D. Hình thoi có bốn trục đối xứng


<b>Câu 53</b>.Hình thoi có độ dài một cạnh là 4 cm thì chu vi của nó bằng


A. 16 cm. B. 8 cm C. <sub>4</sub>4<sub> cm</sub> <sub>D. Cả A.B,C đều sai</sub>


<b>Câu 54</b> Hình thoi có chu vi bằng 16 cm thì cạnh của nó bằng


A. 2 cm. B. 4 cm. C. 8 cm D. Cả A,B,C đều sai


<b>Câu 55</b> Cho hình thoi A’B’C’D’ đối xứng với hình thoi ABCD qua Đường thẳng d. Biết chu vi của hình thoi
ABCD là 20 cm Thì cạnh A’B’ của hình thoi A’B’C’D’ là


A. 20<i>cm</i> B. 10 cm C. 5 cm D. Cả A,B,C đều sai


<b>Câu 56 Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng nhất </b>


<b>A.</b> Hình vng là tứ giác có bốn góc vng và bốn cạnh bằng nhau.
<b>B.</b> Hình vng là tứ gíac có bốn góc bằng nhau.


<b>C.</b> Hình vgn là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
<b>D.</b> Hình vng là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau


<b>d</b>
<b>c</b>
<b>b</b>
<b>a</b>


<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 57</b>. Hãy khoanh tròn vào phương án sai trong các phương án sau


A. Trong hình vng hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. Trong hình vng hai đường chéo khơng vng góc với nhau


C. Trong hình vng hai đường chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vng.
D. Trong hình vng hai đường chéo vng góc với nhau và bằng nhau


<b>Câu 58</b> .Các dấu hiệu nhận biết sau dấu hiệu nào khơng đủ để kết luận tứ giác đó là hình vng
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vng.


B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vng góc với nhau là hình vng
C. Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là hình vng.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vng



<b>Câu 59</b> Tìm câu khi nói đến hình vng


A. Hình vng vừa là hình thoi,vừa là hình chữ nhật
B. Hình thoi có một góc vng là hình vng


C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vng
D. Các phương án trên đều sai.


<b>Câu 60</b> Một hình vng có cạnh bằng 4 cm thì đường chéo của hình vng đó là


A. 8cm. B. 32cm D. 5 cm D. 2 4<i>cm</i>


<b>Câu 61</b> đường chéo của hình vng có độ dài là 3cm,thì cạnh của hình vng đó bằng


A. 1cm. B. 4


3<i>dm</i>. C.


3


2<i>dm</i>. D. 2 dm


<b>Câu 62</b> Tìm câu trả lời đúng nhất: hình vẽ (H1) bên AB = BC thì tứ giác MNPQ là hình:
A. Hình vng B. Hình chữ nhật


C. Hình thoi D. Hình bình hành


</div>

<!--links-->

×