Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Ngân hàng câu hỏi ôn tập môn GDCD lớp 11 Trường THPT Xuân Giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI GDCD LỚP 11 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT GIAI XUÂN </b>


<b>CHỦ ĐỀ 1. CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ </b>


NHẬN BIẾT


<b>Câu 1. Yếu tố nào dưới đây là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội? </b>
A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Sản xuất của cải vật chất của con người.
C. Sản xuất của cải tinh thần của con người. D. Môi trường tự nhiên.
<b>Câu 2. Yếu tố nào không phải là các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất? </b>


A. Lao động. B. Sức lao động.


C. Đối tượng lao động. D. Tư liệu lao động.


<b>Câu 3. Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò nào đối với sự tồn tại của xã hội? </b>


A. Cơ sở. B. Quyết định.


C. Quan trọng. D. Tất yếu.


<b>Câu 4. Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định? </b>
A. Sức lao động. B. Đối tượng lao động.


C. Công cụ lao động. D. Tư liệu lao động.


<b>Câu 5. Trong các yếu tố của tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng nhất? </b>
A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất. B. Hệ thống bình chứa của sản xuất.


C. Công cụ lao động. D. Đối tượng lao động.



<b>Câu 6. Trong các yều tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào là yếu tố quan trọng nhất? </b>
A. Công cụ lao động . B. Đối tượng lao động.


C. Hệ thống bình chứa của sản xuất. D. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.
<b>Câu 7. Sản xuất của cải vật chất có vai trị quyết định </b>


A. mọi hoạt động của xã hội. B. số lượng hàng hóa trong xã hội.
C. thu nhập của người lao động. D. việc làm của người lao động.


<b>Câu 8. Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ c ấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là </b>
A. thúc đẩy kinh tế. B. thay đổi kinh tế.


C. ổn định kinh tế. D. phát triển kinh tế.
<b>Câu 9. Quá trình sản xuất bao gồm những yếu tố nào sau đây? </b>
A. Sức lao động, đối tượng lao động và lao động.


B. Con người, lao động và máy móc.


C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.


<b>Câu 10. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào để tạo ra sản phẩm cho </b>
mình được gọi là


A. mơi trường tự nhiên. B. đối tượng lao động.
C. tài nguyên thiên nhiên. D. tư liệu lao động.


<b>Câu 11.Vật làm nhiệm vụ truyền dẫn tác động của con người lên đối tượng lao động được gọi là </b>
A. nguyên liệu. B. quá trình lao động.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12. Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù </b>
hợp với nhu cầu của mình gọi là


A. Cải tạo thiên nhiên. B. Biến đổi tự nhiên.


C. Sản xuất của cải vật chất. D. Sản xuất của cải tinh thần.


<b>Câu 13. Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất được </b>
gọi là


A. lao động. B. năng lực lao động.
C. sức lao động. D. thể lực lao động.


THÔNG HIỂU


<b>Câu 1. Trong một nhà máy dệt, yếu tố nào dưới đây là đối tượng lao động? </b>


A. Sợi. B. Vải.


C. Máy dệt. D. Công nhân.


<b>Câu 2. Trong một xưởng sản xuất, yếu tố nào dưới đây là công cụ lao động? </b>


A. Quần áo. B. vải.


C. Máy dệt. D. Kho chứa hàng.


<b>Câu 3. Đối với người nông dân tư liệu lao động của họ chính là </b>


A. đất trồng. B. máy cày.



C. nhân công. D. hạt thóc sau thu hoạch.


<b>Câu 4. Sơ đồ nào sau đây phản ánh đúng nhất mối quan hệ giữa các yếu tố của quá trình sản xuất? </b>
A. SLĐ  ĐTLĐ  TLLĐ. B. TLLĐ  SLĐ  ĐTLĐ.


C. ĐTLĐ  TLLĐ  SLĐ. D. SLĐ  TLLĐ  ĐTLĐ.


<b>Câu 5. Yếu tố nào dưới đây là đều kiện chủ quan để người có sức lao động thực hiện được q trình lao </b>
động?


A. Môi trường lao động. B. Đối tượng lao động.


C. Sức lao động. D. Tư liệu lao động.


<b>Câu 6. Để góp phần đưa kinh tế đất nước ta ngày càng phát triển thì nhiệm vụ hàng đầu của giáo dục và </b>
đào tạo là tham gia phát triển


A. môi trường lao động. B. kết cấu hạ tầng sản xuất.
C. sức lao động của xã hội. D. chính sách trong giáo dục.
<b>Câu 7. Đối với người nông dân đối tượng lao động của họ chính là </b>


A. đất trồng. B. máy cày.


C. nhân công. D. kênh thủy lợi.


<b>Câu 8. Yếu tố nào được coi là đối tượng lao động của ngành xây dựng? </b>


A. Xi măng. B. Thợ xây.



C. Cái bay. D. Giàn giáo.


<b>Câu 9. Yếu tố nào dưới đây được coi căn cứ để phân biệt các thời đại kinh tế? </b>
A. Đối tượng lao động. B. Cơ sở hạ tầng của sản xuất.
C. Sản phẩm làm ra. D. Tư liệu lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Công cụ lao động. B. Tư liệu lao động.
C. Sức lao động. D. Đối tượng lao động.
<b>Câu 11. Hoạt động nào sau đây được coi là lao động? </b>


A. Anh B đang xây nhà. B. H đang nghe nhạc.
C. Ong đang xây tổ. D. Chim tha mồi về tổ.


<b>Câu 12. Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là </b>
A. thúc đẩy kinh tế. B. thay đổi kinh tế.


C. ổn định kinh tế. D. phát triển kinh tế.


VẬN DỤNG THẤP


<b>Câu 1. </b>Câu: “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” đã đề cập đến yếu tố nào của sản xuất nông nghiệp
trước đây?


A. Đối tượng lao động. B. Tư liệu lao động.


C. Sức lao động. D. Nguyên liệu lao động.


<b>Câu 2. </b>Câu tục ngữ: “Con trâu là đầu cơ nghiệp” muốn nhấn mạnh đến vai trị của yếu tố nào của sản
xuất nơng nghiệp trước đây?



A. Đối tượng lao động. B. Công cụ lao động.


C. Sức lao động. D. Nguyên liệu lao động.


<b>Câu 3. Công ty T đã đầu tư mua sắm trang thiết bị sản xuất hiện đại đồng thời cử người đi đào tạo về </b>
cách sử dụng và bảo trì trang thiết bị mới đó. Việc làm này của họ là sự đầu tư cho yếu tố nào sau đây?
A. Sức lao động, đối tượng lao động. B. Sức lao động, công cụ lao động.


C. Công cụ lao động, công nghệ. D. Đối tượng lao động, công nghệ.


<b>Câu 4. Trung tâm khuyến nông huyện C thường xuyên tổ chức các đợt tập huấn kĩ thuật trồng cây ăn </b>
quả theo tiêu chuẩn VietGap cho nông dân trong huyện nhằm tạo ra nhiều sản phẩm đạt tiêu chuẩn xuất
khẩu. Việc làm trên là sự đầu tư cho yếu tố nào sau đây?


A. Sức lao động. B. Tư liệu lao động.


C. Công cụ lao động. D. Đối tượng lao động.
<b>CHỦ ĐỀ 2. HÀNG HÓA – TIỀN TỆ - THỊ TRƯỜNG </b>


NHẬN BIẾT


<b>Câu 1. Yếu tố nào dưới đây không phải là đều kiện để công nhận một sản phẩm là hàng hóa? </b>
A. Là sản phẩm của lao động. B. Có tính thẫm mỹ cao.


C. Có công dụng nhất định. . D. Thông qua mua bán.
<b>Câu 2. Công dụng của hàng hóa được gọi là </b>


A. giá cả của hàng hóa. B. giá trị của hàng hóa.


C. giá trị sử dụng của hàng hóa. D. giá trị trao đổi của hàng hóa.


<b>Câu 3. Giá trị trao đổi là biểu hiện của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. giá cả của hàng hóa. D. Giá trị cá biệt của hàng hóa.
<b>Câu 5. Cơ sở, nội dung của giá trị trao đổi của hàng hóa là </b>


A. giá trị của hàng hóa. B. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. giá cả của hàng hóa. D. Giá trị cá biệt của hàng hóa.
<b>Câu 6. Giá trị sử dụng của một hàng hóa được gọi là </b>


A. giá cả của hàng hóa. B. cơng dụng của hàng hóa.
C. hình thái của hàng hóa. D. thuộc tính của hàng hóa.


<b>Câu 8. Hàng hóa có hai thuộc tính là </b>


A. Giá trị và giá cả. B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.
C. Giá cả và giá trị sử dụng. D. Giá trị và giá trị sử dụng.


<b>Câu 9. Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có </b>
A. giá trị khác nhau. B. giá cả khác nhau.


C. giá trị sử dụng khác nhau. D. số lượng khác nhau.
<b>Câu 10. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua </b>


A. giá trị trao đổi. B. giá trị sử dụng.


C. chi phí sản xuất. D. hao phí lao động.
<b>Câu 11. Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi tiền </b>


A. dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
B. làm mơi giới trong q trình trao đổi hàng hóa.


C. được dùng để chi trả sau khi giao dịch.


D. dùng để cất trữ.


<b>Câu 12. Chức năng nào của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng? </b>


A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông.


C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán.


<b>Câu 13. Khi được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán, tiền đã thực hiện chức năng nào dưới đây? </b>
A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông.


C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán.


<b>Câu 14. Khi được rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mua hàng, tiền đã thực hiện </b>
chức năng nào sau đây?


A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông.


C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán.
<b>Câu 16. Chức năng thông tin của thị trường giúp người bán </b>


A. biết được chi phí sản xuất của hàng hóa.


B. đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận.
C. giảm chi phí sản xuất để thu nhiều lợi nhận.


D. điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa.



<b>Câu 17. Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi người sản xuất </b>
A. cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu người tiêu dùng.
B. mang hàng hóa ra thị trường bán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 18. Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là </b>
A. quan hệ giữa người bán và người mua.


B. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
C. giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận.


<b>Câu 19. Các nhân tố cơ bản của thị trường là </b>


A. hàng hoá, tiền tệ, người mua - người bán.
B. hàng hoá, cung - cầu, giá cả.
C. người mua - người bán, hàng hoá, cung - cầu.
D. tiền tệ, hàng hoá, cung - cầu, giá cả.


<b>Câu 20. Tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi </b>
A. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
B. tiền dùng để đo lường, thúc đẩy q trình mua bán hàng hóa.
C. tiền rút khỏi thị trường và đi vào sản xuất.


D. tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
<b>Câu 21. Bản chất của tiền tệ là </b>


A. sự thể hiện chung của giá trị. B. thước do giá trị.
C. Phương tiện lưu thông. . D. phương tiện thanh toán.
<b>Câu 22. Bản chất của tiền tệ là </b>



A. tiền tệ thế giới. .


B. làm vật ngang giá chung cho các loại hàng hóa.
C. làm phương tiện thanh tốn khi mua hàng hóa.
D. phương tiện cất trữ.


<b>Câu 23. Chức năng của tiền tệ là </b>


A. sự thể hiện chung của giá trị. .
B. làm vật ngang giá chung cho các loại hàng hóa.


C. biểu hiện mối quan hệ giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. thước đo giá trị.


<b>Câu 24. Trên thị trường, giá trị của hàng hóa được biểu hiện bằng </b>


A. giá cả hàng hóa. B. giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. chất lượng của hàng hóa. D. công dụng của hàng hóa.


<b>Câu 25. Trên thị trường, các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẩn nhau để xác định những yếu tố nào sau </b>
đây?


A. Chất lượng và số lượng hàng hóa, dịch vụ.
B. Giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Giá cả và giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. Giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ.


<b>Câu 25. Thị trường đã thực hiện chức năng nào sau đây khi nó là nơi kiểm tra về chủng loại, hình thức, </b>
mẫu mã, số lượng, chất lượng của hàng hóa?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 27. Sự biến động của giá cả trên thị trường có thể làm thay đổi cơ cấu sản xuất, sức mua của người </b>
tiêu dùng. Trong trường hợp này thị trường đã thực hiện chức năng nào sau đây?


A. Thông tin, phản ánh. B. Thừa nhận, thực hiện giá trị.
C. Thông báo, luân chuyển. D. Điều tiết, kích thích, hạn chế.


<b>Câu 28. Người sản xuất hàng hóa cần căn cứ vào quy mơ cung – cầu, giá cả của hàng hàng để đưa ra </b>
quyết định đúng và có lợi nhất cho mình. Trong trường hợp này thị trường đã thực hiện chức năng nào?


A. Thông tin . B. Thừa nhận giá trị.


C. Điều tiết. D. Kích thích.


<b>Câu 29. Yếu tố nào sau đây có vai trị điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng? </b>
A. Giá trị của hàng hóa. B. Giá cả của hàng hóa.


C. Sức mua của người tiêu dùng. D. Sức sản xuất của xã hội.


<b>Câu 30. Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá </b>
cả và số lượng hàng hóa và dịch được gọi là


A. sàn giao dịch. B. chợ, siêu thị.


C. thị trường. D. thị phần.
THÔNG HIỂU


<b>Câu 1. Sản phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa? </b>


A. Dịch vụ internet. B. Nước máy ở đô thị.
C. Vé mời xem ca nhạc. D. Vé xem phim.



<b>Câu 2. Hai hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì chúng có </b>


A. giá trị khác nhau. B. giá trị sử dụng khác nhau.
C. giá trị bằng nhau. D. giá trị sử dụng như nhau.


<b>Câu 3. Bà A bán thóc được 2 triệu đồng rồi dùng tiền đó mua một chiếc xe đạp. Trong trường hợp này </b>
tiền đã thực hiện chức năng nào dưới đây?


A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện lưu thông.


C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện thanh toán.
<b>Câu 4. Tiền làm chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây? </b>


A. Gửi tiết kiệm trong ngân hàng. B. Mua vàng cất vào két.
C. Mua xe ô tô để kinh doanh. D. Cho vay.


<b>Câu 6. Bác A dùng tiền tiết kiệm để mua một miếng đất ở trong khu dân cư. Trong trường hợp này tiền </b>
đã thực hiện chức năng nào sau đây?


A. Phương tiện thanh toán. B. Phương cất trữ.
C. Thước đo giá trị. D. Phương tiện lưu thông.


<b>Câu 7. Ông T dùng tiền tiết kiệm để mua một chiếc ô tô kinh doanh vận tải. Trong trường hợp này tiền đã </b>
thực hiện chức năng nào sau đây?


A. Phương tiện thanh toán. B. Phương cất trữ.


C. Thước đo giá trị. D. Phương tiện lưu thông.
<b>Câu 9. Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt vì tiền tệ </b>



A. chỉ xuất hiện khi sản xuất hàng hóa đã phát triển.
B. là quá trình phát triển lâu dài của các hình thái giá trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. không đi vào tiêu dùng thông qua trao đổi mua bán.


<b>Câu 10. Bác B trồng rau ở tỉnh nhưng ln mang sản phẩm của mình lên thành phố bán vì ở đó có giá </b>
cao hơn. Trong trường hợp này thị trường đã thực hiện chức năng nào dưới đây?


A. Điều tiết, kích thích sản xuất và tiêu dùng.
B. Hạn chế sản xuất, lưu thông và tiêu dùng.


C. Thừa nhận giá trị sử dụng và giá trị hàng hóa.
D. Thừa nhận giá cả, chất lượng hàng hóa.


<b>Câu 11. Sản phẩm nào dưới đây là hàng hóa phi vật thể? </b>


A. Chuột máy tính. B. Ổ cứng máy tính.


C. Hệ điều hành máy tính. D. Màn hình máy tính.
<b>Câu 12. Sản phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa? </b>


A. Hoa quả trong vườn nhà. B. Áo, quần bày bán ở siêu thị.
C. Tác phẩm văn học ở nhà sách. D. Dịch vụ lắp đặt internet.
<b>Câu 13. Mục đích mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là </b>


A. giá cả. B. lợi nhuận.


C. công dụng của hàng hóa. D. số lượng của hàng hóa.
<b>Câu 14. Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến là </b>



A. giá cả. B. lợi nhuận.


C. công dụng của hàng hóa. D. số lượng hàng hóa.


<b>Câu 15. Bà H bán lúa rồi dùng số tiền bán lúa mua phân bón. Trong trường hợp này tiền tệ đã thực hiện </b>
chức năng nào dưới đây?


A. Phương tiện cất trữ. . B. Thước đo giá trị.
C. Phương tiện lưu thông. D. Tiền tệ thế giới.


<b>Câu 16. Ngân hàng huy động vốn của người dân rồi dùng số tiền đó cho các doanh nghiệp vay lại. Trong </b>
trường hợp này, ngân hàng đã sử dụng chức năng nào của tiền tệ?


A. Phương tiện cất trữ. . B. Thước đo giá trị.
C. Phương tiện lưu thơng. D. Phương tiện thanh tốn.


<b>Câu 17. Hiện nay nhiều nơi nông dân bỏ lúa trồng thanh long vì loại trái cây này đang có giá cao trên thị </b>
trường. Trong trường hợp này thị trường đã thực hiện chức năng nào sau đây?


A. Thông tin, phản ánh. B. Thừa nhận, thực hiện giá trị.
C. Thông báo, luân chuyển. D. Điều tiết, kích thích, hạn chế.


<b>Câu 18. Cơng ty T thường mua trái cây vào lúc thu hoạch rộ để chế biến vì lúc đó giá cả rẻ nhất. Cơng </b>
ty đã vận dụng chức năng nào của thị trường?


A. Thông tin. . B. Thừa nhận giá trị.
C. Thức hiện giá trị. . D. Điều tiết, kích thích.


<b>Câu 19. Cơng ty X tung ra thị trường dòng sản phẩm điện thoại mới nhưng không được khách hàng ủng </b>


hộ nên đành phải ngừng sản xuất dòng điện thoại ấy. Trong trường hợp này thị trường đã thực hiện chức
năng nào của mình?


A. Thực hiện giá trị và giá trị sử dụng.
B. Thực hiện chức năng điều tiết kinh doanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Hạn chế sản suất và tiêu dùng.


<b>Câu 20. Công ty T sản xuất giày thể thao. Họ phải căn cứ vào yếu tố nào sau đây của hàng hóa để định </b>
giá bán cho sản phẩm của mình?


A. Giá trị. B. Giá trị sử dụng.


C. Giá cả. . D. Giá trị trao đổi.


<b>Câu 21. Sự biến động cung- cầu, giá cả trên thị trường đã làm cho hàng hóa có sự luân chuyển từ nơi này </b>
đến nơi khác. Trong trường hợp này, thị trường đã thực hiện chức năng nào sau đây?


A. Chi phối. B. Quyết định. C. Điều tiết. D Kiểm soát.


VẬN DỤNG THẤP


<b>Câu 1. Sau khi bán vật liệu xây dựng cho một khách hàng, anh C thu được 30 triệu đồng tiền lãi.Việc làm </b>
nào dưới đây cho biết anh đã thực hiện chức năng cất trữ của tiền tệ?


A. Cho bạn bè mượn để làm ăn. B. Gửi tiết kiệm vào ngân hàng.
C. Mua vàng cất đi. D. Mua đất đai để làm của riêng.


<b>Câu 2. Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con, biếu họ hàng 3 con. Số cịn lại </b>
bác đem bán. Vậy đã có bao nhiêu con gà trở thành hàng hóa?



A. 12 con. B. 15 con. C. 17con. D. 20 con.


<b>Câu 3. T ăn một bát phở và phải trả 50.000 đồng. Điều này có nghĩa là T đã mua yếu tố nào sau đây của </b>
hàng hóa?


A. Giá trị. B. Giá trị sử dụng. C. Giá cả. D. Giá trị trao đổi.


<b>Câu 4. Công ty T mua nguyên liệu sản xuất từ nước ngoài với giá 2 USD/ kg nếu thanh tốn bằng tiền </b>
Việt thì 45.000 đồng/kg. Trong trường hợp này, sự khác nhau về số tiền phải trả cho 1kg nguyên liệu là
do yếu tố nào sau đây?


A. Giá trị của hàng hóa. B. Giá trị của tiền tệ.
C. Giá cả của hàng hóa. . D. Giá trị trao đổi.


<b>Câu 5. Hiện hay, các doanh nghiêp sản xuất ô tô tại Việt Nam đang đua nhau giảm giá bán để giành thị </b>
phần đối với dịng ơ tơ giá rẻ đã khiến cho sức tiêu thụ của sản phẩm tăng mạnh. Trong trường hợp này
thị trường đã thực hiện chức năng nào sau đây?


A. Kích thích tiêu dùng. . B. Kích thích cạnh tranh.
C. Hạn chế sản xuất. D. Điều tiết sản xuất.


<b>Câu 6. Do có tay nghề cao và biết được thị hiếu của khách hàng nên anh B luôn tạo ra những chiếc tủ có </b>
mẫu mã, kiểu dáng đẹp, chất lượng gỗ tốt. Vì vậy, sản phẩm của anh khi hoàn thành đều được khách
hàng mua ngay với giá cao. Trong trường hợp này thị trường đã thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Nắm bắt nhu cầu, thị hiếu người tiêu dùng.


B. Môi giới, thúc đẩy quan hệ mua bán.


C. Thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.


D. Điều tiết, kích thích sản xuất hàng hóa.


VẬN DỤNG CAO


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

cho hàng hóa dịch vụ là bao nhiêu?


A. 100.000 đồng. B. 210.000 động. C. 250.000 đồng. D. 260.000 đồng.


<b>Câu 2. Anh K và anh P cùng nhau đi xem phim. Họ mua 2 chiếc vé, mỗi vé hết 100.000 đồng, mua </b>
nước ngọt hết 50.000 đ, gửi xe hết 10.000 đồng, còn lại 40.000 mua bắp rang. Trong trường hợp này số
tiền họ phải trả cho việc mua hàng cho hàng hóa là bao nhiêu?


A. 200.000 đồng. B. 210.000 động. C. 290.000 đồng. D. 300.000 đồng.


<b>Câu 3. Cơ sở sản xuất bánh trung thu của bà H được khách hàng ủng hộ nhiệt tình nên đạt doanh thu </b>
cao, thu nhiều lợi nhuận. Vì vậy, bà H đã thưởng cho mỗi công nhân làm bánh và mỗi đại lý tiêu thụ một
hộp bánh. Trong trường hợp này, chủ thể nào dưới đây không phải là người mua hàng hóa?


A. Cơng nhân của bà H. B. Bà H và cơng nhân của mình.
C. Các đại lý, bà H và công nhân. D. Các đại lý và công nhân của bà H.


<b>Câu 4. </b>Hộ ông T và ông K cùng trồng thanh long, nhưng khi bán cho thương lái thì ơng T ln nhận
được giá cao hơn vì trái to đẹp và vị ngon hơn của ông K. Sự khác nhau về giá bán của hai người là do
sự khác nhau của yếu tố nào sau đây?


A. Giá trị của hàng hóa. B. Giá trị lao động kết tinh trong hàng hóa.
C. Giá cả của hàng hóa. . D. Giá trị sử dụng của hàng hóa.


<b>CHỦ ĐỀ 3. QUY LUẬT GIÁ TRỊ TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THƠNG HÀNG HĨA </b>
CÂU HỎI NHẬN BIẾT



<b>Câu 1. Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo thời gian lao động cá biệt để sản xuất hàng </b>
hóa phải phù hợp với


A. thời gian lao động xã hội cần thiết. B. thời gian lao động cá nhân.
C. thời gian lao động tập thể. D. thời gian lao động cộng đồng.
<b>Câu 2. Theo quy luật giá trị, sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên cơ sở </b>
A. thời gian lao động xã hội cần thiết. B. thời gian lao động cá biệt.
C. giá trị cá biệt. D. giá trị xã hội.


<b>Câu 3. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây? </b>
A. Thời gian lao động cá biệt. B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian cần thiết để sản xuất hàng hóa. D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa.
<b>Câu 4. Trong lưu thơng hàng hóa, giá cả hàng hóa vận động xoay quanh </b>


A. thời gian lao động xã hội cần thiết. B. thời gian lao động cá biệt.
C. nhu cầu thị trường. D. giá cả thị trường.


<b>Câu 5. Theo quy luật giá trị việc trao đổi hàng hóa trên thị trường phải dựa trên cơ sở </b>
A. thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa.


B. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
C. giá cả và giá trị của hàng hóa đó trên thị trường.


D. giá trị sử dụng của hàng hóa đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. nằm song song với trục giá trị của hàng hóa.
C. cao hơn trục giá trị của hàng hóa.


D. thấp hơn trục giá trị của hàng hóa.



<b>Câu 7. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thơng hàng hóa là quy luật </b>
A. cung - cầu. B. cạnh tranh. C. giá cả. D. giá trị.


<b>Câu 8. Yếu tố nào dưới đây không phải là nội dung của quy luật giá trị? </b>
A. Trao đổi hàng hóa phải theo nguyên tắc ngang giá.


B. Giá cả của hàng hóa ln xoay quanh trục giá trị của hàng hóa.


C. Thời gian lao động cá biệt phải phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Giá trị của hàng hóa phải do giá cả quyết định.


<b>Câu 9. Theo quy luật giá trị, người sản xuất phải căn cứ vào yếu tố nào dưới đây để thực hiện đúng quy </b>
luật giá trị nhằm thu nhiều lợi nhuận?


A. Giá trị sử dụng của hàng hóa. B. Giá trị trao đổi của hàng hóa.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết. .D. Thời gian lao động cá biệt.


CÂU HỎI THÔNG HIỂU


<b>Câu 1. Muốn cho thời gian lao động cá biệt của hàng hóa thấp hơn thời gian lao động xã hội cần thiết, </b>
người sản xuất phải


A. vay vốn ưu đãi, thuê thêm nhân cơng. B. hợp lí hóa SX, thực hành tiết kiệm.
C. sản xuất một loại hàng hóa. D. nâng cao uy tín cá nhân.


<b>Câu 2. Những người sản xuất, kinh doanh đua nhau cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ </b>
chun mơn cho người lao động là thể hiện tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?


A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.


B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.


C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa.


<b>Câu 3. Giá cả hàng hóa trên thị trường khơng đổi, năng suất lao động tăng làm cho lượng giá trị của một </b>
hàng hóa


A. tăng và lợi nhuận tăng. B. tăng và lợi nhuận giảm.
C. giảm và lợi nhuận giảm. D. giảm và lợi nhuận tăng.
<b>Câu 4. Quy luật giá trị tác động làm phân hóa giàu - nghèo </b>


A. giữa những người sản xuất hàng hóa.
B. giữa những người tiêu thụ hàng hóa.


C. giữa người sản xuất hàng hóa và người mua.


D. giữa người có trình độ cao và người có trình độ thấp.


<b>Câu 5. Hàng hóa A và hàng hóa B được trao đổi với nhau khi có cùng </b>


A. thời gian lao động xã hội cần thiết. B. thời gian lao động cá biệt.
C. giá trị sử dụng. D. giá trị cá biệt.


<b>Câu 6. Trong lưu thơng hàng hóa, giá cả hàng hóa vận động xoay quanh </b>
A. giá trị. B. thị trường. C. nhu cầu. D. chi phí sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa.
B. Người tiêu dùng mua được hàng hóa giá rẻ.



C. Kích thích thời gian lao động xã hội cần thiết tăng lên.
D. Kích thích năng suất lao động tăng lên.


<b>Câu 8. Khẳng định nào dưới đây nói về mặt hạn chế của quy luật giá trị? </b>
A. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.


B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống.
C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên.


D. Làm cho hàng hóa phân phối khơng đều giữa các vùng.


<b>Câu 9. </b>Theo quy luật giá trị, người sản xuất hàng hóa muốn có lợi nhuận cao nhất cần tạo ra giá trị cá
biệt


A. nhỏ hơn giá trị xã hội của hàng hóa.
B. lớn hơn giá trị xã hội của hàng hóa.
C. nhỏ hơn giá trị sử dụng của hàng hóa. .
D. lớn hơn giá trị sử dụng của hàng hóa.


<b>Câu 10. Quy luật giá trị điều tiết sản suất và lưu thông hàng hố thơng qua yếu tố nào sau đây? </b>
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa. B. Giá cả trên thị trường.


C. Mua bán trên thị trường. . D. Thời gian lao động cá biệt.


<b>Câu 11. Theo quy luật giá trị người sản xuất hàng hóa thua lỗ hay thu được nhiều lợi nhuận là do sự tác </b>
động của yếu tố nào dười đây?


A. Giá trị sử dụng. B. Giá trị xã hội.


C. Giá trị cá biệt. . D. Giá trị chung.



<b>Câu 12. </b>Việc làm nào dưới đây của người sản xuất hàng hóa là biểu hiện của sự vận dụng quy luật giá
trị?


A. Tăng cường khâu quảng cáo, tiếp thị.
B. Khuyến mãi để thu hút khách hàng.
C. Cải tiến kỉ thuật, công nghệ sản xuất.
D. Đa dạng hóa sản phẩm.


<b>Câu 13. Cơng ty T không ngừng cải tiến kĩ thuật, sử dụng nhiều máy móc hiện đại nhằm tăng năng suất </b>
lao động, giảm được nhân công. Trong trường hợp này họ đã vận dụng quy luật nào trong sản xuất hàng
hóa?


A. cung - cầu. B. cạnh tranh. C. giá cả. D. giá trị.


CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP


<b>Câu 1. Bác A trồng dưa hấu ở khu vực nông thôn, bác đã mang dưa hấu lên thành phố bán vì có giá cao </b>
hơn. Việc làm này của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị?


A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Kích thích năng suất lao động tăng lên.
D. Điều tiết giá cả hàng hóa trên thị trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chịu sự tác động điều tiết nào của quy luật giá trị?


A. Điều tiết trong sản xuất. B. Điều tiết trong lưu thông.
C. Điều tiết trong tiêu dùng. D. Điều tiết trong phân hóa.



<b>Câu 3. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa là 10 giờ. Thời gian lao động cá biệt </b>
nào dưới đây là phù hợp cho người sản xuất hàng hóa cùng loại trên?


A. 10 giờ. B. 11 giờ. C. 12 giờ. D. 13 giờ.


<b>Câu 4. Biện pháp nào dưới đây của Nhà nước ta giúp giảm mặt hạn chế của quy luật giá trị? </b>
A. Cho vay vốn lãi suất thấp với những doanh nghiệp vừa và nhỏ.


B. Cho vay vốn như nhau với tất cả doanh nghiệp.
C. Thu hút nhà đầu tư nước ngoài.


D. Để các doanh nghiệp tự do hoạt động.


<b>Câu 5. Anh B trồng hoa kiểng ở tỉnh B nhưng mang hoa lên thành phố H để bán vì giá cả ở đó cao hơn. </b>
Hành vi của Anh B thể hiện tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?


A. Điều tiết trong sản xuất hàng hóa. B. Kích thích lực lượng SX phát triển.
C. Làm cho NSLĐ tăng lên. D. Điều tiết trong lưu thông hàng hóa.


<b>Câu 6. Anh A đang sản xuất mũ vải nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuất mũ bảo </b>
hiểm vì mặt hàng này giá cao, sức mua lớn. Sự thay đổi này là do tác động nào dưới đây của quy luật giá
trị?


A. Điều tiết SX và lưu thơng hàng hóa. B. Kích thích lực lượng SX phát triển.
C. Thay đổi thị hiếu của người sản xuất hàng hóa. D. Tạo NSLĐ cao hơn.


<b>Câu 7. </b>Hiện nay, một số nơi ở Đồng Bằng sông Cửu Long người nông dân chuyển từ trồng lúa sang
trồng cây thanh long vì quả của loại cây này đang có giá cao trong khí giá lúa lại quá thấp. Trong trường
hợp này họ đã vận dụng tác động nào của quy luật giá trị?



A. Điều tiết lưu thơng hàng hóa. B. Điều tiết sản xuất hàng hóa.
C. Kích thích lực lượng sản xuất. D. Phân hóa giàu nghèo.


<b>Câu 8. Công ty T sản xuất vải để bán ra thị trường. Công ty sẽ căn cứ vào yếu tố nào sau đây để định giá </b>
bán cho sản phẩm của mình?


A. Giá cả của hàng hóa. B. Giá trị của hàng hóa.
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa. . D. Chất lượng của hàng hóa.


<b>Câu 9. Nhờ có đội ngũ cơng nhân lành nghề, trang thiết bị sản xuất và công nghệ hiện đại mà công ty V </b>
đã canh tranh được với hàng ngoại, đồng thời thu được rất nhiều lợi nhuận. Thành công của họ nằm ở yếu
tố nào dưới đây?


A. Giá trị sử dụng. B. Giá trị xã hội.
C. Giá trị cá biệt. . D. Giá trị thương hiệu.


CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 2. Anh A, anh B, anh C cùng sản xuất một hàng hóa có chất lượng như nhau. Thời gian lao động cá </b>
biệt của anh A là 3 giờ, của anh B là 5 giờ, của anh C là 6 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết của
loại hàng hóa trên là 4 giờ. Trong số những người trên, ai là người đáp ứng được yêu cầu của quy luật giá
trị?


A. Anh A. B. Anh C. C. Anh A và anh B. D. Anh B và anh C.


<b>Câu 3. Để sản xuất ra một cái áo, thời gian lao động của anh A là 1 giờ, anh B là 2 giờ, anh C là 3 giờ. </b>
Trên thị trường, xã hội thừa nhận mua bán mặt hàng này với thời gian lao động xã hội cần thiết là 2 giờ.
Trong 3 người trên, ai thực hiện tốt quy luật giá trị?


A. Anh A. B. Anh B. C. Anh B và anh C. D. Anh A và anh B.



<b>CHỦ ĐỀ 4. CẠNH TRANH TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THÔNG HÀNG HÓA </b>


CÂU HỎI NHẬN BIẾT


<b>Câu 1. Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa thể hiện nội </b>
dung của khái niệm nào dưới đây?


A. Cạnh tranh. B. Đấu tranh.


C. Sản xuất. D. Kinh doanh.


<b>Câu 2. Mục đích cuối cùng của canh tranh là </b>
A. giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
B. giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình.
C. giành ảnh hưởng trong xã hội.


D. giành phục vụ lợi ích cho xã hội.
<b>Câu 3. Tính chất của cạnh tranh là </b>


A. giành giật khách hàng. B. giành quyền lợi về mình.
C. thu được nhiều lợi nhuận. D. ganh đua, đấu tranh.


<b>Câu 4. Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa? </b>
<b>A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu độc lập về kinh tế. </b> B. Sự gia tăng SX hàng hóa.


C. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội. D. Sự thay đổi cung - cầu.


<b>Câu 5. Cạnh tranh diễn ra theo đúng pháp luật và gắn liền với mặt tích cực là cạnh tranh </b>



A. lành mạnh. B. tự do.


C. hợp lí. D. trung thực.


<b>Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? </b>
A. Có nhiều chủ sở hữu là những đơn vị kinh tế tự do sản xuất.


B. Lợi ích giữa các chủ thể trong sản xuất khác nhau.
C. Có nhiều giai cấp, tầng lớp trong xã hội xuất hiện.
D. Điều kiện sản xuất giữa các chủ thể kinh tế khác nhau.


<b>Câu 7. Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể trong sản xuất kinh doanh nhằm thu lợi nhuận về mình </b>
nhiều hơn đề cập đến nội dung nào dưới đây?


A. Khái niệm cạnh tranh. B. Mục đích của cạnh tranh.
C. Mặt tích cực của cạnh tranh. D. Mặt hạn chế của cạnh tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

hóa?


A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu độc lập về kinh tế.
B. Tác động của quan hệ cung - cầu.


C. Tự do sản xuất kinh doanh.


D. Điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.
<b>Câu 9. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là </b>


A. khoa học, công nghệ. B. lợi nhuận.


C. thị trường. D. ganh đua, đấu tranh.



<b>Câu 10. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa xuất phát từ </b>
<b>A. sự tồn tại nhiều chủ sở hữu độc lập về kinh tế. </b>


B. sự gia tăng sản xuất hàng hóa.
C. nguồn lao động dồi dào trong xã hội.
D. sự thay đổi cung-cầu.


<b>Câu 11. Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh? </b>


A. Bảo vệ môi trường tự nhiên. B. Đa dạng hóa các quan hệ kinh tế.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Nâng cao chất lượng cuộc sống.


CÂU HỎI THÔNG HIỂU


<b>Câu 1. Hành vi đưa ra thông tin không trung thực nhằm hạ uy tín một doanh nghiệp có cùng ngành hàng </b>
với mình là biểu hiện của loại cạnh tranh nào dưới đây?


A. Cạnh tranh tự do. B. Cạnh tranh lành mạnh.
C. Cạnh tranh không lành mạnh. D. Cạnh tranh không trung thực.
<b>Câu 2. Ý kiến nào dưới đây khơng đúng khi nói về cạnh tranh? </b>


A. Cạnh tranh là quy luật kinh tế khách quan.


B. Cạnh tranh có hai mặt: mặt tích cực và mặt hạn chế.
C. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản.


D. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản.


<b>Câu 3. Quan niệm “Thương trường như chiến trường” phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây? </b>


A. Quy luật cung cầu. B. Quy luật cạnh tranh.


C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Quy luật giá trị.


<b>Câu 4. Trong sản xuất và lưu thơng hàng hố, cạnh tranh dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây? </b>
A. Canh tranh kinh tế. <b> B. Cạnh tranh chính trị. </b>
C. Cạnh tranh văn hoá. D. Cạnh tranh sản xuất.


<b>Câu 5. Nội dung nào dưới đây thể hiện khái niệm cạnh tranh trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa? </b>
A. Sự giành giật, lấn chiếm của các chủ thể kinh tế.


B. Sự giành lấy điều kiện thuận lợi của các chủ thể kinh tế.
C. Sự đấu tranh, giành giật của các chủ thể kinh tế.


D. Sự ganh đua, đấu tranh của các chủ thể kinh tế.


<b>Câu 6. Khái niệm cạnh tranh xuất hiện từ thời điểm nào dưới đây? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 7. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? </b>
A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu trong nền sản xuất.


B. Các đơn vị kinh tế có điều kiện sản xuất khác nhau.
C. Trình độ của chủ sở hữu các đơn vị kinh tế khác nhau.
D. Các đơn vị kinh tế có lợi ích khác nhau.


<b>Câu 8. Cạnh tranh giữa người bán và người bán sẽ diễn ra trên thị trường trong trường hợp nào dưới đây? </b>
A. Người mua nhiều, người bán ít. B. Người bán nhiều, người mua ít.


C. Thị trường cân bằng. D. Thị trường khủng hoảng.



<b>Câu 9. Doanh nghiệp A tung tin đồn không đúng, không trung thực về doanh nghiệp B để hạ uy tín </b>
doanh nghiệp B. Hành vi của doanh nghiệp A thuộc loại cạnh tranh nào dưới đây?


A. Cạnh tranh tự do. B. Cạnh tranh ganh đua.


C. Cạnh tranh không lành mạnh. D. Cạnh tranh không trung thực.
<b>Câu 10. Trong sản xuất và lưu thơng hàng hố, cạnh tranh đóng vai trị là </b>
A. xu hướng kinh tế. B. động lực kinh tế.


C. cơ sở kinh tế. D. nền tảng kinh tế.


<b>Câu 11. </b>Hành vi đưa ra thông tin không trung thực nhằm hạ uy tín một doanh nghiệp có cùng ngành
hàng với mình là biểu hiện của loại cạnh tranh nào dưới đây?


A. Cạnh tranh tự do. B. Cạnh tranh lành mạnh.
C. Cạnh tranh không lành mạnh. D. Cạnh tranh không trung thực.


<b>Câu 12. Mọi sự cạnh tranh diễn ra theo đúng quy định của pháp luật và mang yếu tố tích cực là cạnh </b>
tranh


A. lành mạnh. B. tự do.


C. hợp lí. D. công bằng.


<b>Câu 13. Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt hạn chế của cạnh tranh? </b>
A. Khai thác tối đa mọi quyền lực của đất nước.


B. Xuất hiện những thủ đoạn phi pháp, bất lương.
C. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành.
D. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.



<b>Câu 14. Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của cạnh tranh lành mạnh? </b>
A. Dùng thực phẩm bẩn để chế biến thức ăn.


B. Xả chất thải sản xuất không xử lí ra mơi trường.
C. Bán hàng khơng hóa đơn chứng từ.


D. Đầu tư náy móc và cơng nghệ sản xuất hiện đại.


<b>Câu 15. Trong sản xuất kinh doanh yếu tố nào dưới đây là cơ sở để phân biệt cạnh tranh lành mạnh hoặc </b>
không lành mạnh?


A. Thực hiện đúng quy định của pháp luật.
B. Thực hiện đúng phương châm kinh doanh.
C. Xem khách hàng là “thượng đế”.
D. Đặt yếu tố lợi nhuận lên hàng đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. Cải tiến bao bì, mẫu mã để thu hút khách hàng.
B. Khuyến mãi, giảm giá, quà tặng.


C. Tích trữ, tạo sự khan hiếm để tăng giá bán.
D. Tăng giá bán cao hơn giá thành SX.


<b>Câu 17. Việc làm nào dưới đây là biểu hiện của cạnh tranh lành mạnh trong sản xuất và lưu thơng hàng </b>
hóa?


A. Đổi mới cơng nghệ sản xuất để giảm chi phí.
B. Giảm chi phí sản xuất bằng mọi cách.


C. Giảm cơng lao động bằng mọi cách. .


D. Giảm giá bán thấp hơn giá thành SX


<b>Câu 18. Sản phẩm nào dưới đây luôn được Nhà nước điều tiết giá cả bằng chính sách và pháp luật? </b>


A. Lúa, gạo .B. Dược phẩm.


C. Xăng dầu, điện. D. Sữa và các sản phẩm từ sữa.


<b>Câu 19. Việc làm nào dưới đây là biểu hiện của cạnh tranh lành mạnh trong sản xuất và lưu thơng hàng </b>
hóa?


A. Tạo cơn sốt cho một loại hàng hóa trên thị trường.
B. Quảng cáo sản phẩm của mình là tốt nhất.


C. Bán sản phẩm dưới giá thành sản xuất.
D.Tăng giá bán cao hơn các sản phẩm cùng loại.


CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP


<b>Câu 1. Khi phát hiện một cửa hàng chuyên tiêu thụ hàng giả, em chọn cách xử sự nào dưới đây cho phù </b>
hợp với quy định của pháp luật?


A. Vẫn mua hàng hóa đó vì giá rẻ hơn nơi khác.
B. Khơng đến cửa hàng đó mua hàng


C. Báo cho cơ quan chức năng biết.
D. Tự tìm hiểu nguồn gốc số hàng đó.


<b>Câu 2. Trên thị trường, khi nhu cầu mua hàng hóa nhiều nhưng người bán mặt hàng đó rất ít thì sẽ xuất </b>
hiện loại canh tranh nào dưới đây?



A. Cạnh tranh giữa người mua và người mua.
B. Cạnh tranh giữa người mua và người bán.
C. Cạnh tranh giữa người bán và người bán.
D. Cạnh tranh giữa những người sản xuất.


<b>Câu 3. Việc các cửa hàng xăng, dầu đóng cửa khơng bán hoặc bán trong vịng 1, 2 giờ để chờ giá xăng </b>
lên cao là biểu hiện của hành vi nào dưới đây?


A. Chạy theo lợi nhận bất chính. B. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
C. Vi phạm quy luật tự cung – cầu. D. Vi phạm quy luật kinh tế.


<b>Câu 4. Việc các công ty xả nước thải chưa xử lí ra mơi trường trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn </b>
chế nào dưới đây trong cạnh tranh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C. Làm cho môi trường suy thoái.
D. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái.


<b>Câu 5. Để thu nhiều lợi nhuận bà B đã sử dụng thực phẩm bẩn, không rõ nguồn gốc ảnh hưởng sức khỏe </b>
người tiêu dùng. Hành vi của bà B là cạnh tranh


A. bất lương. B. không lành mạnh.


C. ganh đua. D. khơng cơng bằng.


<b>Câu 6. Trong q trình sản xuất, công ty V đã lén xả chất thải không xử lý ra môi trường trong thời gian </b>
dài làm dịng sơng T bị ơ nhiễm nghiêm trọng. Mục đích cuối cùng của của cơng ty T là gì?


A. Cạnh tranh không lành mạnh. B. Lợi nhận.



C. Coi thường pháp luật. D. Hủy hoại môi trường.


<b>Câu 7. Để giành lấy được thị phần, công ty C đã tung tin lên mạng xã hội là sản phẩm của đối thủ có </b>
chứa thạch tín, khơng đảm bảo cho sức khỏe người tiêu dùng. Mục đích cuối cùng của của cơng ty C là
gì?


A. Cạnh tranh không lành mạnh. B. Lợi nhận.


C. Giành lấy thị phần. D. Tạo thương hiệu cho mình.


<b>Câu 8. Hành vi của cơng ty V xả nước thải sản xuất chưa qua xử lí ra môi trường đã thể hiện mặt hạn </b>
chế nào sau đây của cạnh tranh?


A. Gây rối loạn thị trường. .B. Làm giảm chi phí sản xuất của cơng ty.
C. Gây suy thối mơi trường. D. Đánh mất thương hiệu của công ty.


CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO


<b>Câu 1. Mạng di động A khuyến mại 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng B và C cũng đưa ra chương </b>
trình khuyến mại tương tự. Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới đây của nền kinh tế thị trường?
A. Quy luật cung- cầu. B. Quy luật cạnh tranh.


C. Quy luật lưu thông tiền tệ. D. Quy luật giá trị.


<b>Câu 2. Trong lĩnh vực túi xách, khi công ty A ra sản phẩm mới đưa ra thị trường thì một thới gian sau </b>
các cơng ty khác cũng tung ra sản phẩm mới với nhiều kiểu dáng đẹp. Hiện tượng này phản ánh quy luật
nào dưới đây của nền kinh tế thị trường?


A. Quy luật cung- cầu. B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật lưu thông tiền tệ. D. Quy luật giá trị.



<b>CHỦ ĐỀ 5. CUNG CẦU TRONG SẢN XUẤT VÀ LƯU THƠNG HÀNG HĨA </b>


CÂU HỎI NHẬN BIẾT


<b>Câu 1. Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào? </b>
A. Nhu cầu có khả năng thanh tốn B. Nhu cầu tồn tại của con người.


C. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa. D. Nhu cầu, thị hiếu của người tiêu dùng.


<b>Câu 2. Khi cầu tăng dẫn đến sản xuất mở rộng và lúc này cung sẽ tăng là nội dung của biểu hiện nào </b>
trong quan hệ cung - cầu?


A. Cung – cầu tác động lẫn nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung – cầu.
D. Thị trường chi phối cung – cầu.


<b>Câu 3. Quan hệ giữa người bán với người mua hay giữa những người sản xuất với những người tiêu </b>
dùng diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ là


A. quan hệ cung – cầu. B. quan hệ mua – bán.
C. quan hệ giá cả. D. quan hệ sản xuất.


<b>Câu 4. Trên thị trường giá cả giảm thì cung, cầu diễn biến theo chiều hướng nào sau đây? </b>
A. Cung và cầu tăng. B. Cung và cầu giảm.


C. Cung tăng, cầu giảm. D. Cung giảm, cầu tăng


<b>Câu 5. Nội dung của quan hệ cung – cầu là nói đến mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới đây? </b>


A. Nhà nước với doanh nghiệp. B. Người sản xuất với người tiêu dùng.


C. Người sản xuất với Nhà nước. D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp.
<b>Câu 6. Yếu tố nào ảnh hưởng đến lượng cầu hàng hóa, dịch vụ? </b>


A. Thói quen của người tiêu dùng. B. Khả năng cung ứng hàng hóa.
C. Thu nhập của người tiêu dùng. D. Thời gian lựa chọn hàng hóa.


<b>Câu 7. Chủ thể nào dưới đây vận dụng quan hệ cung- cầu bằng cách ra các quyết định mở rộng hay thu </b>
hẹp việc sản xuất kinh doanh?


A. Người sản xuất. B. Người tiêu dùng.


C. Nhà nước. D. Nhân dân.


<b>Câu 8. Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ </b>
A. đang lưu thơng trên thị trường.


B. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.
C. đã có mặt trên thị trường.


D. do các doanh nghiệp sản xuất đã đưa ra thị trường.


<b>Câu 9. Chủ thể nào dưới đây sử dụng các giải pháp vĩ mơ thích hợp để điều tiết cung - cầu trên thị </b>
trường?


A. Người sản xuất. B. Người tiêu dùng.


C. Nhà nước. D. Công dân.



<b>Câu 10. Khối lượng hàng hóa dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng </b>
với giá cả và thu nhập xác định được gọi là


A. cung. B. cầu.


C. tổng cung. D. tổng cầu.


<b>Câu 11. Yếu tố ảnh hưởng đến cung là </b>
A. giá cả, thu nhập, thị hiếu.


B. khả năng sản xuất, điều kiện sản xuất.


C. giá cả và chi phí sản xuất, phong tục tập quán.
D. giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất.


<b>Câu 12. Trên thị trường, khi giá cả giảm xuống sẽ kéo theo lượng cung giảm xuống và cầu sẽ </b>
A. giảm. B. có xu hướng ổn định.


C. khơng tăng D. có xu hướng tăng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

dung của khái niệm


A. cung B. cầu.


C. thị trường. D. thị phần.


<b>Câu 14. Quan hệ cung - cầu trong sản xuất và lưu thơng hàng hố được hiểu là mối quan hệ tác động lẫn </b>
nhau giữa những chủ thể nào dưới đây?


A. Người bán với người mua. B. Người sản xuất với những người bán.


C. Giữa những người sản xuất. D. Giữa những người tiêu dùng.


<b>Câu 15. Chủ thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung – cầu bằng cách điều tiết các trường hợp cung </b>
cầu trên thị trường thơng qua các giải pháp thích hợp?


A. Công dân. B. Người sản xuất.


C. Nhà nước. D. người tiêu dùng.


<b>Câu 16. Chủ thể nào dưới đây cần vận dụng quan hệ cung – cầu bằng cách tăng hoặc giảm chi tiêu? </b>


A. Công dân. B. Người sản xuất.


C. Nhà nước. D. người tiêu dùng.


CÂU HỎI THÔNG HIỀU
<b>Câu 1. Nhà sản xuất sẽ quyết định mở rộng kinh doanh khi </b>


A. cung giảm. B. cầu giảm.


C. cung tăng. D. cầu tăng.


<b>Câu 2. Trường hợp nào dưới đây không phải là cầu? </b>


A. Bạn A đã bỏ ống heo được 7 triệu đồng để mua chiếc xe đạp diện.
B. Bạn B đi siêu thị mua hàng thanh toán hết 500.000đ.


C. Bác C có nhu cầu mua ơ tơ nhưng khơng đủ tiền.


D. Chị D thích chiếc xe máy Vespa Primavera và đã đến cửa hàng mua nó với giá 70 triệu đồng.


<b>Câu 3. Trường hợp nào dưới đây không phải là cung? </b>


A. Công ty Bánh Kinh Đô cung cấp sỉ và lẻ bánh trung thu trên thị trường
B. Giày dép được bày bán ở các cửa hàng thời trang


C. Ông A bán được 10 tấn lúa sau khi thu hoạch.


D. Các hộ gia đình trồng rau sạch ở nhà để ăn cho an toàn


<b>Câu 4. Thu nhập hàng tháng của anh A là 15 triệu đồng. </b>Anh A có nhu cầu mua chiếc laptop với giá 10
triệu đồng và đã mua nó vào ngày 20/10/2017. Từ khái niệm cầu hãy cho biết nhu cầu mua latop của anh
A là đề cập đến nhu cầu nào sau đây?


A. nhu cầu cá nhân của con người. B. nhu cầu có khả năng thanh toán.
C. nhu cầu cơ bản trong cuộc sống. D. nhu cầu tìm hiểu thông tin laptop.
<b>Câu 5. Là người sản xuất, em sẽ mở rộng sản xuất trong trường hợp nào ? </b>


A. Cung = cầu B. Cung > cầu


C. Cung < cầu D. Cung ≤ cầu


<b>Câu 6. Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao, là người sản xuất em sẽ ra quyết </b>
định như thế nào để đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C. Mở rộng quy mô sản xuất mặt hàng đó.
D. Giữ ngun quy mơ sản xuất mặt hàng đó.


<b>Câu 7. Theo nội dung của quy luật cung – cầu, giá cả thị trường thường cao hơn giá trị hàng hoá trong </b>
sản xuất khi



A. cung lớn hơn cầu. B. cầu nhỏ hơn cung.
C. cung nhỏ hơn cầu. D. cung bằng cầu.
<b>Câu 8. Theo quy luật cung – cầu thì khi giá cả tăng thì </b>


A. cung giảm. B. cung bằng cầu.


C. cầu tăng. D. cầu giảm.


<b>Câu 9. Sơ đồ nào sau đây phản ánh đúng quy luật cung cầu? </b>
A. Cầu tăng  sản xuất mở rộng  cung tăng.


B. Cung tăng  sản xuất mở rộng  cầu tăng.
C. Cung tăng  sản xuất thu hẹp  cầu tăng.
D. Cầu tăng  sản xuất thu hẹp  cung tăng.


<b>Câu 10. Theo quy luật cung – cầu thì khi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào </b>
dưới đây?


A. Cung tăng, cầu giảm. B. Cung giảm, cầu tăng.
C. Cung tăng, cầu tăng. D. Cung giảm, cầu giảm.


<b>Câu 11. Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao thì người sản xuất sẽ làm theo </b>
phương án nào dưới đây?


A. Thu hẹp sản xuất. B. Mở rộng sản xuất.
C. Giữ nguyên quy mô sản xuất. D. Tái cơ cấu sản xuất.
<b>Câu 12. Trường hợp nào người tiêu dùng sẽ có lợi khi mua hàng hóa ? </b>
A. Cung = cầu. B. Cung > cầu.


C. Cung < cầu. D. Cung ≤ cầu.



<b>Câu 13. Trường hợp nào dưới đây thì người sản xuất sẽ bị thiệt hại? </b>
A. Cung = cầu. B. Cung > cầu.


C. Cung < cầu. D. Cung ≤ cầu.


<b>Câu 14. Buổi biểu diễn ca nhạc của ca sĩ MT xảy ra hiện tượng “cháy vé”, nhiều người phải mua vé đắt </b>
gấp 3 lần giá vé chính thức. Trường hợp này là do


A. Cung = cầu. B. Cung > cầu.


C. Cung < cầu. D. Cung, rối loạn.


<b>Câu 15. Khi nhu cầu về máy lạnh giảm mạnh trong mùa đông, yếu tố nào sau đây của thị trường sẽ giảm </b>
theo?


A. Cạnh tranh. B. Giá trị.


C. Giá trị sử dụng. D. Giá cả.


<b>Câu 16. Biểu hiện nào dưới đây không phải là “cung”? </b>
A. Công ty sơn H sản xuất được 20 tấn để đưa ra thị trường.
B. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang.


C. Nông trường thu hoạch 10 tấn cà phê để xuất khẩu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Cầu 17. Cung - cầu trên thị trường chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây? </b>


A. Giá trị. B. Giá cả.



C. Hàng hóa. D. Tiền tệ.


<b>Câu 18. Giả sử cung về ơ tơ trên thì trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, giả cả </b>
của mặt hàng này trên thị trường sẽ


A. giảm. B. tăng.


C. tăng mạnh. D. ổn định.


CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP


<b>Câu 1. Vào đầu mỗi năm học mới, nhu cầu văn phòng phẩm của học sinh tăng nên các nhà sản xuất đã </b>
đẩy mạnh sản xuất. Vậy nhà sản xuất đã vận dụng nội dung nào dưới đây của quan hệ cung – cầu?


A. Cung - cầu tác động lẫn nhau.


B. Cung - cầu ảnh hưởng tới giá cả thị trường.
C. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - cầu.
D. Cung - cầu ảnh hưởng lẫn nhau.


<b>Câu 2. Anh A là chủ một quán nước ven đường. Vào mùa mưa anh lấy thêm mặt hàng áo mưa bán để có </b>
thêm thu nhập. Việc làm của anh A thể hiện nội dung nào sau đây của quan hệ cung cầu?


A. Cầu tăng, cung tăng. B. Cầu tăng, cung giảm.
C. Cầu giảm, cung tăng. D. Cầu giảm, cung giảm.


<b>Câu 3. Nhu cầu về mặt hàng xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn cung không đáp ứng đủ thì </b>
sẽ xảy ra tình trạng nào dưới đây?


A. Giá vật liệu xây dựng tăng. B. Giá vật liệu xây dựng giảm.


C. Giá cả ổn định. D. Thị trường bão hòa.


<b>Câu 4. Giả sử cầu về lượng bia trong dịp Tết Nguyên đán là 12 triệu lít, cung về lượng bia là 15 triệu lít. </b>
Số liệu trên phản ánh


A. cung = cầu. B. cung > cầu.


C. cung < cầu. D. cung nhỏ hơn hoặc bằng cầu.


<b>Câu 5. Những ngày gần tết, giá mai vàng trên thị trường tăng lên, cửa hàng A nắm bắt quyết định mở </b>
rộng sản xuất. Điều này thể hiện nội dung nào dưới đây trong biểu hiện quan hệ cung- cầu?


A. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung.
B. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cầu.
C. Cung -cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
D. Cung-cầu tác động lẫn nhau.


<b>Câu 6. Khi vận dụng quan hệ cung – cầu, lí giải nào sau đây là đúng với tình trạng người dân khó mua </b>
được vé máy bay, vé tàu trong dịp lễ tết?


A. Do có sự đầu cơ vé chờ giá cao. B. Do khơng có yếu tố cạnh tranh.
C. Do nhu cầu di chuyển tăng. D. Do giá nhiên liệu tăng cao.


<b>Câu 7. Nhiều hộ gia đình ở huyện C phá thanh long ruột trắng để trồng thanh long ruột đỏ do giá thanh </b>
long ruột đỏ có giá cao hơn nhiều. Đây là biểu hiện nào trong nội dung quan hệ cung - cầu?


A. Cung - cầu tác động lẫn nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

C. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung - cầu.
D. Cung lớn hơn cầu làm cho giá giảm.



CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO.


<b>Câu 1. </b>Công ty A dự định tung ra thị trường 1.000 chiếc điện thoại thông minh dành cho người khiếm
thị. Theo thông tin khảo sát nhu cầu về mặt hàng này là hơn 2.000 chiếc. Giá cả của chiếc điện thoại này
sẽ vận động như thế nào?


A. Sẽ tăng lên so với giá cả dự kiến ban đầu.
B. Sẽ ổn định như giá cả dự kiến ban đầu.
C. Sẽ giảm so với dự kiến giá cả ban đầu.


D. Sẽ bằng với giá trị của chiếc điện thoại được tạo ra.


<b>Câu 2. Trên thị trường hiện nay, nhu cầu rau sạch đang tăng. Ba của P đề nghị tăng thêm từ từ diện tích </b>
trồng rau sạch, mẹ của P đề nghị tồn bộ diện tích đất trồng của gia đình chuyển sang trồng rau sạch, chị
của P đề nghị giữ nguyên diện tích cịn P đề nghị thu hẹp diện tích rau sạch và chuyển sang trồng loại hoa
màu khác.Trong trường hợp này ai vận tốt quy luật cung – cầu?


A. Ba của P. B. Mẹ của P.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Website HOC247 cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ngân hàng câu hỏi ôn tập lịch sử lớp 6 học kỳ ii
  • 11
  • 15
  • 25
  • ×