Tải bản đầy đủ (.doc) (134 trang)

So hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.56 KB, 134 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 22/08/2009</b>
<b>Ngày giảng: </b>


Chơng I: <b>Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên</b>
<b> TiÕt 1: TËp hợp - phần tử của tập hợp</b>


<b>A- Mục tiêu: </b>


- Học sinh đợc làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp
th-ờng gặp trong toán học và trong đời sống.


- Nhận biết đợc một đối tợng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho
trớc.


- Biết viết 1 tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài tốn, biết sử dụng kí hiệu
thuộc () không ().


- Rèn học sinh t duy linh hoạt khi dùng các cách khác nhau để viết một tp
hp.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


<b>GV:</b> Phấn màu, phiếu học tập, bảng số liệu bài tập 9 (4) SBT


<b>Trò:</b> Đọc trớc 1/3, 4


<b>c-ph ơng pháp:</b>
- Thuyết trình


-Phõn tớch, ging gii
-Nờu & gii quyt vn



<b>d- Tiến trình dạy học:</b>


<b>1- T chc : ss: 6A 6B 6C</b>
<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra.


<b>Hoạt động của GV</b> Hoạt động của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 2</b>


- HS quan s¸t h1 SGK/4


- Giới thiệu tập hợp các đồ vật trên bàn,
tập hợp thờng gặp trong đời sống.


? H·y nªu VD vỊ tËp hỵp.


<b>Hoạt động 3</b>


GV: Thờng dùng chữ cái in hoa t tờn
cho tp hp.


? Viết tập hợp a các số tự nhiên nhỏ hơn
4.


<b>1. Các ví dụ </b>


- Tp hợp các đồ vật (sách, bút)
đặt trên bàn (h1)



- Tập hợp các cây trong sân trờng
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn
4


- Tập hợp các chữ cái a, b, c.


<b>2. Cách viết và các kí hiệu</b>


A= {0; 1; 2; 3} hay
A = {2; 0; 1; 3}


? Viết tập hợp B các chữ cái a,b,c? B = {a, b, c} hay


B = {b; a; c}


- C¸c sè 0, 1, 2, 3 là các phần tử
của tập hợp A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Giíi thiƯu c¸ch viÐt tËp hợp * Cách viết:


- Cỏc phn t ca tp hợp đợc
đặt trong 2 dấu ngoặc nhọn
{ } cách nhau bởi dấu ";" nếu
là số; dấu "," nếu phần tử là
chữ.


- Mỗi phần tử đợc liệt kê 1 lân th
t tu ý.


? Số 1 có là phần tử của tập hợp A không?


? 5 có là phần tử cđa A kh«ng?


* KÝ hiƯu:


1  A đọc là 1 thuộc a hoặc là pt
của A


5  A đọc là 5 không thuộc A
hoặc 5 không là pt ca A


? Điền vào ô trống kí hiệu thích
hỵp a B


1 B  B


A  B 1  B a  B
hc C  B
(HS lên bảng)


GV giới thiệu:
A = {1, 0, 2, 3}
A = {x  N/x < 4}


GV giới thiệu biểu diễn bằng sơ đồ.


* Chó ý SGK/5


Cã 2 c¸ch viÕt tËp hỵp


- Liệt kê các phần tử của tập hợp.


- Chỉ ra t/c đặc trng cho các phần
t của tập hợp ú.


<b>Hot ng 4: </b>


HS lên bảng - viết 2 cách
{N, H; A; T; R; G}


HS làm ra nháp


<b>3.Củng cè</b> - HS lµm ? 1


D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
D = {x  N/x <7}
2  D 10  D
Bµi tËp 1, 2, 4 HS lµm vào vở
3 HS lên bảng.


1- Cho P lµ tËp hợp các số tự
nhiên lín h¬n 3 và nhỏ hơn 8.
HÃy viết tập hợp P theo 2 cách.
2- Gäi A lµ tập hợp các số tự
nhiên chẵn m sao cho 4 m < 11.
HÃy minh hoạ tập hợp A = hình
vẽ.


Hot động 5 4- Hớng dẫn về nhà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>




<b>Ngày soạn : 22/08/2009</b>
<b>Ngày giảng: </b>


<b> TiÕt 2: tËp hợp các số tự nhiên</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS bit c tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các qui ớc về thứ tự trong tập
hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số nắm đợc điểm biểu diễn
số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn trên tia số.


Phân biệt đợc các tập hợp N; N*<sub> biết sử dụng các kí hiu </sub><sub></sub><sub> v </sub><sub></sub>


Biết viết các số tự nhiên liỊn tríc liỊn sau cđa 1 sè tù nhiªn.
RÌn lun cho HS tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng c¸c kÝ hiệu.


<b>B- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>
<b>GV:</b> Phấn màu, mô hình tia số


<b>HS:</b> Ôn tập KT lớp 5.


<b>c-ph ¬ng ph¸p:</b>


-Phân tích, giảng giải
-Nêu & giải quyết vấn đề
-Dạy hc theo nhúm nh


<b>d- Tiến trình lên lớp.</b>


<b>1. T chc: ss: 6A 6B 6C</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra



a. Cho VD về tập hợp, cách viết tập hợp, Bài tập 7/3 SBT


b. Nêu cách viết một tập hợp. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 nhỏ
hơn 10 bằng 2 cách. Minh hoạ bằng hình vẽ.


<b>Hot động của GV</b> Hoạt động của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 2</b>


? Cho VD vỊ sè tù nhiªn
? H·y viÕt tập hợp các số tự
nhiên


? Cho biết các phần tử của
tập hợp tự nhiên.


GV: Đa mô hình tia số, mô
tả.


<b>Tập hợp N và N<sub> </sub>*</b>


- Các số 0;1;2;3... là các số tự nhiên
N = {0;1;2;3...}


- Cỏc s 0;1;2.. là các phần tử của tập hợp N.
- Các số tự nhiên đợc biểu diễn trên tia số.


* Trên tia gốc O ta đặt liên tiếp bắt đầu từ 0 các
đoạn thẳng có độ dài bằng nhau.



- Điểm biểu diễn số 1 trên
tia số gọi là điểm 1


- Điểm biểu diễn số tự nhiên
a trên tia số gọi là điểm a.


0 1 2 3 4 5


Mỗi số tự nhiên đợc biểu diễn bởi 1 điểm trên tia
số


GV giíi thiệu tập hợp các số


tự nhiên khác 0 kí hiệu N* N


*<sub> = {1;2;3,...}</sub>


Hc N*<sub> = {x </sub><sub></sub><sub>N/ x </sub><sub></sub><sub> 0}</sub>


Bài tập củng cố (bảng phụ)
Điền vào ô vùng các kÝ hiÖu


 hoặc  cho đúng
12 N 3/4 N
5 N*<sub> 5 </sub><sub></sub><sub> N</sub>


0 N 0 N*<sub> </sub>


12  N 3/4  N 5  N*



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt ng 3:</b>


GV: Cho HS quan sát tia số
và trả lời.


So sánh 2 và 4?


? Nhận xét vị trí điểm 2 và
điểm 4 trên tia số


<b>Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên </b>


- HS quan sát tia số
So sánh: 2 < 4


Điểm 2 ở bên trái điểm 4


* Víi a,b  N a<b hoặc b>a trên tia số (nằm
ngang) điểm a nằm bên trái điểm b.


* Kí hiệu:


a b nghĩa là a < b hoặc a = b
b  a nghÜa lµ b > a hoặc b = a
? Viết tập hợp A = {x N/


6 x 8 bằng cách liệt kê
các phÇn tư cđa nã.



A = {6; 7; 8}


* TÝnh chất bắc cầu:
a < b; b < c thì a < c.
? T×m sè liỊn tríc, liỊn sau


cđa sè 4


? SGK


HS đọc phần d, c.


- Sè liÒn sau sè 4 lµ sè 5
- Sè liỊn tríc sè 4 lµ sè 3


- Số 4 và 5 là 2 số tự nhiên liên tiếp, hơn kém nhau
1 đơn vị.


<b>Hoạt động 4:</b> <b>4. Củng cố:</b> HS làm bài tập 6,7 SGK: 2 HS cha
bi.


Nhóm làm bài tập 8,9/8: Đại diện nhóm làm.
1. Tìm x biết x N và:


a. x < 4 b. 7 x < 10
c. x là số chẵn sao cho 12 < x  20
d. x  N*


2. Biểu diễn trên tia số tập hợp các điểm biểu diễn
các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. Có nhận


xét gì về vị trí các điểm đó trên tia số?


<b>Hoạt động 5:</b> <b>5. H ớng dẫn về nh</b>


Học kỹ bài ghi và SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<b>---Ngày soạn: 22/08/2009</b>
<b>Ngày giảng: </b>


<i><b> </b></i><b>Tiết 3:Ghi sè tù nhiªn</b>


<b> A- Mơc tiªu: </b>


Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ trong hệ thập
phân, hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị
trí.


- HS biết đọc và viết số La Mã không quá 30.


- Thấy đợc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi s v tớnh toỏn


<b>B- Chuẩn bị:</b>


<b>Thầy:</b> Bảng ghi sẵn các số La mà từ I -> 30


<b>Trũ</b>: ễn lại cách viết số đã học ở cấp 1.


<b>c-ph ¬ng ph¸p:</b>



-Phân tích, giảng giải
-Nêu & giải quyết vấn đề
-Dạy học theo nhúm nh


<b>d- Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. T chc: ss: 6A 6B 6C</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra


- ViÕt tập hợp N và N*<sub> làm bài tập 7</sub>


- Viết tập hợp B các số tự nhiên không vợt quá 6 - biểu diễn các phần tử của
tập hợp trên tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số. Có số tự nhiên
nhỏ nhất không? Lớn nhất không?


3. Bài mới


Hot động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 2:</b>


? Lấy VD về số tự nhiên
? Chỉ rõ số tự nhiên đó có
mấy chữ số


GV: giới thiệu 10 chữ số
dùng để ghi số tự nhiên.
GV: Với 10 chữ số tự nhiên
ta ghi đợc mấy số tự nhiên



<b>Sè và chữ số</b>


HS ly vớ d tu ý.
HS c bng SGK/8


? Mỗi số tự nhiên có thể có


bao nhiêu chữ số? VD Mỗi số tự nhiên có thể cã 1;2;3... ch÷ sèVD: Sè 5: cã 1 ch÷ sè
Sè 11: có 2 chữ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV: Nêu chú ý
HS lµm bµi tËp 11/10


* Chó ý: SGK/9
VD: 15 712 314


<b>Hoạt động 3:</b>


GV: giíi thiƯu hƯ thËp
ph©n nh trong SGK.


GV: Nhấn mạnh


<b>Hệ thập phân</b>


- Trong h thp phõn giỏ tr của mỗi chữ só trong 1số
vừa phụ thuộc vào bản thân chữ số đó vừa phụ thuộc
vào vị trí của nó trong số đã cho.



GV: 235 = 200 + 30 + 5
- HS viÕt víi c¸c sè 222,
a5


abc


222 = 200 + 20 + 2


ab = 10a + b (a0)
abc = 100a + 10b + c (a0)


? Tại sao a phải 0? HS làm ? trong SGK


- Sè N lín nhÊt cã 3 ch÷ số là 999


- Số N lớn nhất có 3 chữ sè  nhau lµ 987


<b>Hoạt động 4:</b> <b>Cách ghi số Lamã</b>


GV: giới thiệu đồng hồ ghi
12 số Lamã


3 sè Lam· I; V; X t¬ng
øng víi 1, 5, 10 trong hệ
thập phân


- Chữ số LamÃ:
Từ I ->10: I, II, III...


? ViÕt c¸c sè Lam· tõ 1


->30


- I, V, X: øng víi 1, 5, 10


- Chữ số I viết bên trái chữ số X, V làm giảm giá trị
của mỗi số nà đi 1 đơn vị.


IV; IX: 4, 9 IX; XI


- Mỗi chữ số I, X có thể viết liền nhau nhng không
quá 3 lần.


- Những chữ số ở vị trí khác nhau nhng vẫn có giá trị
nh nhau: XXX (30)


<b>Hot ng 5: </b> <b>4. Cng c: </b>


Nhắc lại các chú ý trong SGK
HS làm bài tập 12, 13a


1. a. Viết số tự nhiên nỏ nhất có 8 chữ số.
b. Viết số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số
2. Có bao nhiêu số có 5 chữ số? 6 chữ số?
3. Sử dụng công thức đếm số các số t nhiờn.


Số cuối - số đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i></i>
<b>---Ngày soạn: 22/08/2009</b>



<b>Ngày giảng: </b>


<i><b> </b></i><b>Tiết 4:Số phần tử của một tập hợp - tập hợp con</b>


<b>A- Mục tiêu: </b>


Hc sinh hiu c 1 tp hợp có thể có 1 phần tử có nhiều phần tử, có thể có
vơ số phần tử, có thể khơng có phần tử nào, hiểu đợc khái niệm tập hợp con v hai
tp hp bng nhau.


Biết tìm số phần t cđa 1 tËp hỵp, biÕt kiĨm tra mét tập hợp là tập hợp con
hoặc không là tập con cđa 1 tËp hỵp cho tríc.


BiÕt sư dơng kÝ hiƯu  


RÌn lun co häc sinh tÝnh chÝnh x¸c khi sư dơng c¸c kÝ hiƯu 
<b>B- Chuẩn bị</b>


- Thầy: Các ví dụ thực tế


- Trò: Ôn lại các kiến thức về tập hợp.


<b>c-ph ơng pháp:</b>


-Phõn tích, giảng giải
-Nêu & giải quyết vấn đề
-Dạy học theo nhúm nh


<b>d- Quá trình lên lớp.</b>



<b>1- T chc: ss: 6A 6B 6C</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra<b>.</b>


BT14/10: ViÕt gi¸ trị của số abcd trong hệ thập phân dới tổng giá trị các chữ
số.


Bài 15/10


<b>Hot ng ca GV</b> Hot động của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 2:</b>


GV: cho c¸c tËp hỵp
A = {x  N/ 4 < x < 6}
B = {x, y}


C= {x  N/ 0<x100}
D = {x N / x lẻ}


HÃy viết các tập hợp trên bằng
cách liệt kê các phân tử.


<b>Số phần tử của 1 tập hợp</b>


HS: trả lời


- Tập hợp A có 1 phÇn tư
A = {5}


Tập hợp B có 2 phần tử


Tập hợp C có 100 phần tử
Tập hợp D có vô số phần tử
? HS làm BT: HS đọc


? HS làm ? 2


? Tìm số tự nhiên x mà x+5= 2 - Không có số tự nhiên x nào mà x+5=2


Gọi tập A là các số tự nhiên x
mà x+5=2 th× tËp A không có
phần tử nào


Gọi A là tập hợp rỗng kí hiệu A=


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hot ng 3: </b>


GV: Nêu ví dụ 2 tập hợp E, F
SGK


? NX mỗi phần tử của tập hợp
E có thuộc tập hỵp F?


GV: Giới thiệu tập con, kí hiệu
Cách đọc:


? Khi nào tập hợp A là tập hợp
con của tËp hỵp B.


<b>TËp hỵp con</b>



NX: Với mọi phần tử  E đều  F


E = {x, y}
F = {x,y,c,d}
E lµ tËp con cđa F


Tập hợp A là tập hợp con của tập hpj B nếu mọi phần
tử tập hợp A đều thuộc tập hợp B


Kí hiệu: A B hoặc B  A
đọc: A là tập con của B


hcA chøa trong B; B chøa A
* Bµi tËp: Cho M = {a,b,c}


a. Viết tập con của M mà mỗi
tập hợp có 2 phÇn tư


b. Dùng kí hiệu  để thể hiện
quan hệ giữa các tập hợp con
với M.


* Bài tập cho: A={x,y,m} đúng
hay m  A ; 0A; x A


{x,y}  A; {x}  A; y A
GV: gäi HS lµm ? 3:


A B; B  A; => A = B



a. A = {a,b} B = {b,c} C = {a,c}
b. A  M ; C  M ; B  M


M  A (sai) 0  A (sai)
x  A (sai) ; {x,y}  A (sai)
{x}  A (đúng) y  A (đúng)


<b>Hoạt động 4:</b> <b>4. Củng cố: </b>


NhËn xÐt sè phÇn tư cđa 1 tập hợp
- Khi nào tập hợp A là tập con của B
- Khi nào tập hợp A bằng tập B.
Bài 16 -> 19/ SGK


1. Tập hợp F ={1;4;7;10...298, 301} có bao nhiêu
phần tử? (101 phần tử)


2. Cho biết sự khác nhau giữa các tập hợp sau: ;
{0} {}


Giải: là tập hợp không có phần tử nào
{0} là tập hợp có 1 phần từ là 0


{} là tập hợp có 1 phần tử là tập hợp rỗng.


3. Chú ý: Tập hợp rỗng là tập hợp con của mọi tập
hợp.


 E ngời ta chứng minh đợc rằng nếu 1 tập hợp có





C




D




x




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ngµy soạn:25/08/2009</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b> Tiết 5:Luyện tËp</b>


<b> A- Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đợc củng cố các kiến thức về tập hợp vẽ số tự nhiên biết tìm số
phần tử của một tập hợp (lu ý trờng hợp các phần tử của một tập hợp dợc viết dới
dạng dãy số có qui luật).


- Rèn kỹ năng viết tập hợp, tập con của một tập hợp cho trớc sử dụng đúng,
chính xác các kí hiệu  


VËn dơng kiÕn thøc toán học vào 1số bài toán thực tế.



<b>B- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


- <b>GV</b>: Bảng phụ: Bài tập
- <b>HS</b>: Bài tập.


<b>c-ph ơng pháp:</b>


-Phõn tớch, ging gii
-Nờu & giải quyết vấn đề
-Dạy học theo nhóm nhỏ


<b>d- Qu¸ trình lên lớp:</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>Hot ng 1</b>: <b> </b> Kiểm tra.


Khi nào tập hợp A đợc gọi là tập hợp con của tập hợp B?
1. Bài 7/8 SGK: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kờ cỏc phn t


2. Mỗi tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Tập hợp rỗng là tập hợp ntn? Chữa bài
29 SBT.


<b>Hot ng 2</b>:


3. <b>Bài míi </b>: Lun tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

G: A là tập hợp các số tự nhiên
từ 8 đến 20


G: Híng dÉn t×m số phần tử


của tập hợp A.


- Cho A = {a; .... b}
cã sè phÇn tư: b - a + 1


- 1 HS lên tìm số phần tử của
tập hợp B.


G: Nêu tổng quát:


Tập hợp các sè ch½n tõ a -> b
Cã (b - a): 2 + 1 phần tử a > b
- Tập hợp các số lẻ từ m->n có
(n - m): 2 + 1 (phần tử) (m<n)
- HS làm bài theo nhóm:


G: Kiểm tra bài của các nhóm
còn lại.


<b>Dạng 1: </b>Tìm số phần tử của 1số tập hợp cho trớc
Bài 21/14 SGK


A = {8; 9; 10;...; 20}


- Sè phÇn tư cđa tËp hợp A là
20 - 8 + 1 = 13 phần tư
B = {10; 11; 12; ...; 99}
Sè phÇn tư cđa tập hợp B là
99 - 10 + 1 = 90 phần tử
Bài 23/14 SGK



C = {8; 10; 12; .... ; 30} cã
(30 - 8) : 2 + 1 = 12 phÇn tư
TÝnh sè phÇn tư cđa


D = {21; 23; 25; ... 99}
E = {32; 34; 26.... 96}
- Sè phÇn tư cđa D:


(99 - 21): 2 + 1 = 40 phÇn tư


- Sè phÇn tư cđa E: (96-32): 2 + 1 = 33 ptử


<b>Dạng 2:</b> Viết tập hợp - viÕt 1sè tËp hỵp con cđa
tËp hỵp cho tríc.


G: Yêu cầu HS đọc đề bài
Gọi 2HS lên bảng lm.


Các HS khác làm bµi vµo
phiÕu häc tËp.


Bµi 22/14 SGK
ViÕt tËp hỵp:


a. C = {0, 2; 4; 6; 8}


b. L = {11; 13; 15; 17; 19}
c. A = {18; 20; 22}



d. B = {25; 27; 29; 31}
Bµi 24/14 SGK


Dùng kí hiệu  để thể hiện mối quan hệ của mỗi
tập trên với tập N.


G: Cho tập hợp A = {1; 2; 3}
Trong cách viết sau cách nào
đúng cách nào sai.


A  N ; B  N ; N* <sub></sub><sub> N</sub>


Bµi 36/SBT


1  A (đúng) {1}  A (sai)
3  A (sai) {2; 3}  A (đúng)
G: HS đọc đề bài


Gäi 1HS lên viết tập A 4 nớc
có dt lớn nhất.


<b>Dạng 3:</b> Bài toán thực tế
Bài 25/14 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

số tự nhiên chia hết cho 9 và nhỏ hơn 30.


a. Viết các tập hợp A,B,C bằng cách liệt kê các
phần tử của các tập hợp đó.


b. Xác định số phần tử của mỗi tập hợp.



c. Dùng kí hiệu  để thể hiện quan hệ giữa các
tập hợp đó.


<b>Hoạt động 4</b> <b>5. H ớng dẫn về nh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn:25/08/2009
Ngày giảng:


<b> Tiết 6 :Phép cộng và phép nhân</b>


<b>A_Mục tiêu:</b>


Hs nm vững các tính chất giao hốn và kết hợp của phép nhân các số tự
nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát biểu và viết
dạng tổng qt của các tính chất đó .


_ Hs biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tính nhẩm, tính nhanh.
_ Vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.


<b>B_ Chuẩn bị :</b>


_Ôn lại phép nhân ở cấp 1, máy tính bỏ túi.


<b>c-ph ơng pháp:</b>


-Phõn tớch, ging gii
-Nờu & gii quyt vn
-Dy hc theo nhúm nh



<b>d._ tiến trình dạy häc </b>


<b> - Tổ chức: ss: 6A 6B 6C</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra: Bài 39/8 SBT


§S : B

A; M

A; M

B


<b>Hoạt động 2:</b> Tổng và tích hai số tự nhiên


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bng


Gv: Đa ra bài toán tính chu vi của một
sân hình chữ nhật cã chiỊu dµi b»ng
32m, chiỊu réng b»ng 25m => giíi thiƯu
phÐp tÝnh cộng và phép tính nhân


Gv: Nếu chiều dài hình chữ nhật a (m),
chiều rộng là b (m) ta có công thức tính
chu vi, diện tích nh thế nào?


Tính chu vi của một sân hình chữ nhật
có chiều dµi b»ng 32m vµ chiỊu réng
b»ng 25m.


P = (32 +25) . 2 32
= 57 . 2


= 114(m) 25



PhÐp céng hai sè tù nhiªn => Một số tự
nhiên duy nhất gọi là tổng.


a + b = c


(Số hạng) + (Số hạng) = Tổng


Phép nhân hai sè tù nhiªn => Mét sè tù
nhiªn duy nhÊt gäi lµ tÝch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động 3:</b> Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
GV treo bảng phụ: tính chất của phép cộng


vµ phép nhân số tự nhiên có những tính
chất:


- Tính chất giao hốn: Tổng hai số hạng
khơng đổi nếu đổi chỗ các số hạng
- Tính chất kết hợp: …


TÝnh nhanh:
46 + 17 + 54
4 x 37 x 25


TÝnh nhanh:


46 + 17 + 54 = ( 46 + 54) + 17 = 117
4 x 37 x 25 = (4 x 25)x 37 = 100 x 37 =
3700



Gv treo b¶ng tÝnh chÊt cña phÐp céng và
phép nhân số tự nhiên có những tính


_ Tính chÊt giao ho¸n:


Tổng 2 số hạng khơng đổi nếu đổi chỗ
chất gì .


TÝnh nhanh
46 +17+54
4

37

25


Tính nhanh:
các số hạng.


_Tính chất kết hợp :
Hs lên bảng:


46+ 17 + 54 = (46+ 54) +17 = 117
4

37

25 = (4

25)

37 = 100

37
= 3700


+ Tính chất phân phối của phép nhân
đối với phép cộng (Nhân 1 số với một
tổng )


87

36 + 87

64 = (36+64)

87 = 8700


<b>Hoạt động 4: Củng cố</b> : _ ? Phép cộng và phép nhân có tính chất gì giống nhau?
_ Hớng dẫn làm bài tập 27/16 SGK ; Hs làm ra phiếu học tập; 1hs lên bảng làm


Gv: thu 1 số bài chấm


_ So s¸nh 2 tích : 2003

2003 và 2002

2004 mà 0 tính giá trÞ cđa chóng (NhËn
xÐt: 2003

2003 = (2002+1)

2003 = 2002

2003+2003


2002

2004 = 2002

(2003+1) = 2002

2003+2002 vËy 2003

2003 > 2002



2004


<b>Hoạt động5:Hớng dẫn về nhà</b>: -Xem lại thứ tự thực hiện các tính chất phân phối
của phép nhân đối với phép cộng và các tính chất khác để làm tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn:25/08/2009
Ngày giảng:


<b> TiÕt 7:Lun tËp 1</b>


A)Mơc tiªu:


_Hs biết sử dụng các tính chất của phép tốn cộng và phép tốn để tính tốn nhanh,
biết


sử dụng máy tính để tính tổng.


_Rèn kĩ năng tính tốn, kĩ năng sử dụng máy tính
_Góp phần rèn luyện các đức tính cẩn thận, tự giỏc


B) Chuẩn bị:


Bài tập Các tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên


_Máy tính


c-phơng pháp:


-Phõn tích, giảng giải
-Nêu & giải quyết vấn đề
-Dạy học theo nhúm nh


d) Các tiến trình :


Tổ chức : SS 6A 6B 6C


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


Hoạt động 1: Kiểm tra : Gv: Kiểm tra bài tập ở nhà của hs


_Phát biểu tính chất kết hợp của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
¸p dơng tÝnh: 43+46+57


_Phát biểu tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
áp dụng tính: 12

36 + 12

64


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gv nêu đề bài


Hs đọc lại đề bài một lần
3 hs lên bảng làm bi tp
_Lp lm vo v


_Nhận xét bài trên bảng



Gv: Cho hs tự đọc phần hớng dẫn trong
Sgk sau đó vận dng.


Gv: Gợi ý tách số 45= 41 + 4


? ó vận dụng tính chất nào của phép
cộng để tính nhanh?


Gv: Gi hs c


Dạng 1: Tính nhanh
Bài số 31/17Sgk


a, 135 + 360 + 65 + 40
= (135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400 = 600


b, 463 + 318 + 137 + 22
= (463+137) + (318+22)
= 600 + 340 = 946


c, 20 + 21 + 22 + … + 29 + 30
= (20 +30) +(21 +29) +(22 +28)
+ (23 +27) +(24 +26) +25
= 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25
= 50

5 + 25 = 275


Bµi 32/17 SGK


a,996 + 45 = 996 + (4 + 41)



= (996 + 4) + 41 =1000 + 41 = 1041
b,(35 + 2) + 198 = 35 + (2 + 198)
= 35 + 200 = 235


+ Vận dụng tính chất giao hoỏn v kt
hp tớnh nhanh


Dạng 3:Sử dụng máy tính bá tói
1364 + 1478 =


6453 + 1469 =
5421 + 1469 =


Chó ý: Khi tÝnh tỉng cã số hạng lặp lại
ta làm nh sau:


1469 6453
+


TiÕp 5421+ = …
¸p dơng tÝnh :


Gv gợi ý bằng các số hạng sao cho c
s trũn chc hay trũn trm


Gv: Yêu cầu hs nêu cách tính
A = 26+ 27+ + 33


B = 1+3+5+ +2007



Dạng 2: Tìm quy luật dÃy số
Bài số33/17/Sgk


Tìm qui luật cña d·y sè


2 = 1+ 1 5=3+2 13=8+5
3= 2+1 8=5+3


HS sư dơng m¸y tÝnh bá tói theo híng
dÉn cđa GV


GV híng dÉn tìm quy luật của dÃy số.


HS tính phần B.


1;1;2;3;5;8;13;21;34;55;89;144;233;337
Ghi chú: DÃy số nói trên gọi là dÃy Phi
bô na xi


Dạng 4: Toán nâng cao


Tìm ra quy luật tìm tổng cña d·y sè
A = 26+ 27+ 28 +… +33


+ Tõ 26 -> 33 cã 33-26 +1 = 8 (sè)
+Cã 4 cặp, mỗi cặp có tổng bằng
26 +33 = 59 => A= 59

<sub></sub>

4 = 236
B = 1+ 3+ 5+ +2007



Số số hạng = (số hạng cuối - số hạng
đầu) : 2 +1


VD: Sè sè h¹ng cđa B


=(2007-1) : 2 +1 = 1004 (sè)
( =502 cặp )


Mỗi cặp có tổng bằng 1+2007 = 2008


SHIFT STO M


ALPHA M


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hoạt động 3: Củng cố: Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên
áp dụng trong tính tốn


Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà:


Bµi 52,53/9 Sbt, 47,48/9 Sbt
bµi 36,35/19 Sgk


_Để áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân nên tách thừa số thứ
2 thµnh tÝch cđa 2 thõa sè sao cho tÝch cđa 1 thõa sè víi thõa số


thứ nhất chẵn chục, chẵn trăm,


Ngày soạn:27/08/2009
Ngày giảng:



<b> TiÕt 8: LuyÖn tËp 2</b>
<b>A_ Mục tiêu:</b>


_Hs biết vận dụng các tính chất giao hoán của phép cộng, phép nhân các số
tự


nhiờn; tớnh cht phân phối của của phép nhân đối với phép cộng vào các bài
tập


tÝnh nhÈm, tÝnh nhanh.


_BiÕt vËn dông hợp lí các tính chất trên vào giải toán
_Rèn kĩ năng tính toán chính xác, hợp lí


<b>B_Chuẩn bị :</b>


Máy tính, bảng phụ


<b>c-ph ơng pháp:</b>


-Phõn tớch, ging gii
-Nờu & giải quyết vấn đề
-Dạy học theo nhóm nhỏ


<b>d tiÕn tr×nh :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

a, Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên



áp dụng: Tính nhanh:


5

25

2

16

4 = (5

2)

(25

4)

16 = 16 000
32

47+32

53 = 32

(47+53) = 32

100 = 3 200
b, Chữa bài tập 35/19 Sgk


15

2

6 = 5

3

12 = 15

3

4 (đều bằng 15

12)
4

4

9 = 8

18 = 8

2

9 (đều bằng 16

9 hoặc 8

18)


Hoạtđộng 2: Luyện tập
Gv: Gọi 3hs lên làm câu a


Bµi tËp sè 36/19 SGK


Gv giíi thiƯu a(b-c) = a

b- a

c


a, áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân
15

4 = 3

5

4 = 3

(5

4)


= 3

20 = 60


hc =15

2

2 = 30

2 = 60


25

12 = 25

4

3 = 100

3 = 300
125

16 = 125

8

2 = (125

8)

2
= 1 000

2 = 2 000


b, 25

12 = 25

(10+2)
= 250+50 = 300



47

101 = 47

(100+1) = 4 700+47
= 4 747


để tính nhẩm
Gv:Nêu VD:


Gv yêu cầu học sinh ỏp dng lm bi tp
37


3 hs lên bảng làm


Gv: Nhân 2 thừa số cũng sử dụng máy tính
tơng tù nh víi phÐp céng chØ thay dÊu +
thµnh dÊu



+ Híng dÉn hs sư dơng máy tính
Cách ấn máy


Tính kết quả
Rút ra nhËn xÐt


13

99 = 13

(100-1)


Bµi 37/Sgk


áp dụng tính chất phân phối của phép
nhân đối với phép cộng


19

16 = (20-1)

16 = 320-16 = 304
46

99 = 46

(100-1) = 4 600-46

= 4 554


35

98 = 35

(100-2) = 3 500-70
= 3 430


HS Hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm cho kết quả?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

thứ tự khác
Hoạt động 3: Củng cố: Nhắc lại các kiến thức để làm bài tp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn:27/08/2009
Ngày giảng:


<b> </b>


<b> TiÕt 9: Phép trừ và phép chia</b>
A_Mục tiêu:


_Hs hiu c khi no kết quả của một phép trừ là một số tự nhiờn, kt qu
ca


phép chia là 1 số tự nhiên.


_Hs nắm đợc quan hệ giữa giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép
chia


cã d.


_Rèn cho hs vận dụng kĩ thuật về phép trừ, phép chia để tìm số cha biết trong


phép trừ, phép chia, rèn tính chính xác trong phát biểu và trong tính tốn.


B_ Chn bÞ :


_Phấn màu, thớc.


_Hs ôn lại cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số


c-phơng pháp:


-Phõn tớch, ging gii
-Nờu & gii quyt vn
-Dy hc theo nhúm nh


D_Các tiến trình:


Tổ chøc: SS 6A 6B 6C


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 1</b>: Kiểm tra: a, Chữa bài 56 /10 Sbt : a
b, Chữa bài 61/10 Sbt: a,b


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? T×m sè x

N sao cho:
a, 2 +x = 5


b, 6+ x = 5


Gv giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia
s: 5-2



Câu a: Tìm x = 3 ( x = 5-2 )


b: Khơng tìm đợc giá trị của x


+)§/n: Cho a,b

N nÕu cã sè tù nhiªn x
sao cho b+x = a th× cã phÐp trõ


a-b =x


5-2


c, Sè bÞ trõ  sè trõ cã hiƯu a-b




+ Đặt bút ở điểm 0 di chuyển trên tia số 5
đơn vị theo chiều mũi tên


+ Di chuyển bút chì theo chiều ngợc lại 2
đơn vị


+ Khi đó bút chì chỉ điểm 3 đó là hiệu ca
5 v 2




Yêu cầu hs làm ?1
Gv: NhÊn m¹nh



a, Sè bÞ trõ = sè trõ => hiƯu b»ng 0
b, Sè bÞ trõ = 0 => sè bÞ trõ b»ng hiƯu


5-6
a-b = c


sè bÞ trõ – sè trõ = hiƯu
?1 Điền vào chỗ trống
a-a = 0 ; a-0 = a


Điều kiện để có hiệu a-b là ab
<b>Hoạt động 3</b>: Phép chia hết và phép chia có d


Tìm x

N/ x

3 = 12
x

5 = 12
HS đọc phần kiểm tra Sgk


Gv yêu cầu hs làm ?2


? Tìm thơng 12 : 3 =
14 : 3 =


Giíi thiƯu phÐp chia cã d, phÐp chia hÕt


Hs lµm ?3


a, x

3 = 12 => x= 4 v× 3

4 = 12


b, Khơng tìm đợc giá trị của x vì Khơng có số


tự nhiên nào nhân với 5 bằng 12


+Cho a,b

N, b0 nếu có số tự nhiên x/ b



x = a thì ta nãi a chia hÕt cho b vµ ta cã phÐp
chia a: b = x


KÝ hiÖu a : b = c


Số bị chia : Số chia = thơng
?2 Điền vào « trèng


0 : a = 0 ( a0) a : a = 1 (a0) a : 1 = a


a= b.q + r


r = 0 -> phÐp chia hÕt
r0 -> phÐp chia cã d
?3


<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>: Điều kiện để thực hiện phép trừ


Điều kiện để phép chia hết ,phép chia có d


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

_Lµm bµi tËp 41 46/23,24_Sgk
_Bµi tËp SBT


_Bài tập thêm :
1.Tính hiệu của :



a,Số lớn nhất có 8 chữ số và số nhỏ nhất có 8 ch÷ sè
b, Sè lín nhÊt cã 7 ch÷ sè và số nhỏ nhất có 5 chữ số
2.Tính nhanh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn: 31/08/09
Ngày giảng


<b> TiÕt 10: Lun tËp</b>
A.Mơc tiªu:


_Hs nắm đợc mối quan hệ giữa các số trong phép trừ ,điều kiện để phép trừ thực
hiện


đợc


_Rèn luyện cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm ,để giải thích 1 vài
bài


to¸n thùc tÕ


_RÌn tÝnh cÈn thận ,chính xác ,trình bày mạch lạc


B.Chuẩn bị<b>:</b>


_Gv:Bài tập -bảng phụ
_Hs:Bài tập


c-phơng pháp:


-Phõn tớch, ging gii


-Nờu & gii quyt vn
-Dy hc theo nhúm nh


D.Các tiến trình :


Hot động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


Hoạt động 1:kiểm tra :


1)Cho 2 sè a,b

N,Khi nµo ta cã phÐp trõ : a-b=x


Ap dông tÝnh : 425-257 = ; 91-51 = ; 652-46-46-46 =


2)Có phải khi nào cũng thực hiện đợc phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b khơng ?
Cho ví dụ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Gv: Gọi 3hs lên bảng thực hiện phép tính
a, (x - 35) -120 = 0


b, 124 + (118 - x) =217
c, 156 - (x + 61) = 82


Bµi 48/24 Sgk : Tính nhẩm bằng cách


thêm vào số hạng này và bớt đi ở số hạng kia
cùng 1số thích hợp


Gv đa bảng phụ có ghi bài 70/11Sbt
Không làm tính hÃy tìm giá trị của
S - 1538



S - 3425 biÕt
1538 + 3425 = S


? Làm thế nào để có kết quả


Bµi 49/24 Sgk: Tính nhẩm bằng cách thêm vào
số bị trừ và sè trõ cïng 1sè thÝch hỵp


a, 321 – 96 = ?


b, 1354 - 997 = ?


Dạng 1: Tìm x:


Hs tự đọc hớng dẫn, sau đó
vận dụng tính


a, (x - 35) - 120 = 0
x - 35 = 120
x = 120 + 35
x = 155


b,124 + (118 - x) = 217
118 -x = 217 - 124
118 - x = 93


x = 118 - 93
x = 25



c, 156- (x+61) = 82
x + 61 = 156 - 82
x + 61 = 74
Dạng 2: Tính nhẩm


-2 hs lên bảng tính – líp lµm vµo vë
5 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2)


= 33 + 100 = 133


46 + 99 = (46 - 1) + (99 + 1)
= 45 + 100 = 145


phần trong phép tính


-Hs lên bảng tÝnh
= (321 + 4) - (96 + 4)
= 325 - 100 = 225


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hoạt động 3: Củng cố: Nhắc lại nội dung cơ bản
+ Tính nhẩm


+ Sư dơng máy tính


1, Tìm x biết: a, x - 32 : 16 = 48 b, (x - 32) : 16 = 48
2, ViÕt dạng tổng quát của các số sau:


a, số chia cho 3 d 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



---Ngày soạn: 31/08/09


Ngày giảng


<b> TiÕt 11: Lun tËp</b>


A_Mơctiªu:


_Hs nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết - phép chia có d
_ Rèn kĩ năng tính nhanh tính nhẩm


_Rèn cho hs vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để gii mt s bi toỏn
thc


tế


B_Chuẩn bị:


Bài tập : Máy tính bỏ túi, phấn màu, ôn tập 4 phép tính


c-phơng pháp:


-Phõn tớch, ging gii
-Nờu & gii quyt vn
-Dy học theo nhóm nhỏ
D_ Các tiến trình:


Hoạt động 1: Kiểm tra: 1, Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
(b0) Giải bài tập: Tìm x biết: a, 6.x - 5 = 613



b, 12. (x-1) = 0


2, Khi nµo ta nãi phÐp chia sè tù nhiªn a cho sè tù nhiªn b (b


0)


lµ phÐp chia cã d


( số bị chia = số chia

thơng + sè d)
a = b.q +r ( 0 < r < b )


Viết dạng tổng quát của 1 số chia hết cho 3;
chia 3 d 1; chia 3 d 2


Hoạt động 2: Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Gv: Nêu yêu cầu của bài toán
Hs nhắc lại yêu cầu


Gv đa ra và hớng dẫn bài tập 14

50
Tơng tự hs tính nhẩm 16

25


GV- Nhân cả số bị chia và số chia với
cùng 1 số


- ¸p dơng c«ng thøc (a+b) : c=a:
c+b:c


Gv:híng dÉn hs giải



_Mỗi toa có bao nhiêu chỗ ngồi ?
Vậy cần bao nhiêu toa?


Hd:1000=96

?+?


Tổng 3 số theo hàng dọcvới tổng 3 sè
theo hµng ngang lµ ? 9+9=18


Tỉng 5 sè theo hình vẽ là:


14

50 = (14

2)

(50

2)
= 7

100 = 700
16

25 =( 16

4)

(25

4 )
= 4

100 = 400
b, TÝnh nhÈm


2100

50 = (2100

2)

(50

2)
= 4200

100 = 42


1400

25 = (1400

4)

(25

4)
= 5600

100 = 56


c,TÝnh nhÈm:


132: 12=(120+12): 12
=120:12+12:12=11
Bài 54/25_Sgk:


Mỗi toa có 12

8=96(chỗ)



Hay 1000=96

10+40


Vậy cần 11 toa để chở hết khách du lịch
Bài 75_Sbt(12)


9+9=18


1+2+3+4+5 = 15 chênh lệch là 18-15 = 3
do số ở giữa đợc tính 2 lần => số ở giữa là
3 nên tổng 2 số đầu phải là 6 =>1+5 = 6
Hoạt động 3: Củng cố: Các cách tính nhẩm: Tổng, hiệu, tích, thơng


Điều kiện để có phép trừ số tự nhiên : a  b ; Điều kiện để có phép chia (số chia


0)1, 1) T×m x biÕt: a, 124 + (118-x) = 217
b, 814 - (x - 305) = 712


2) Viết dạng tổng quát của các số sau:


a, Số chia cho 2 d 1 ; b, Số chia cho 6 d 5 ; c, Chia hết cho 13
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà :_ Nắm chắc cách tính nhẩm


_ Bµi tËp 67- 70, 74 Sbt (11-12)
Hớng dẫn bài 74: Số bị trừ + số trừ + hiƯu = 1062


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

---
Ngµy soạn: 31/08/09


Ngày giảng



<b> Tiết 12: Lịy thõa víi sè mị tù nhiªn </b>
<b> Nh©n hai lũy thừa cùng cơ số</b>


A_ Mục tiêu:


_Hs nm c định nghĩa lũy thừa, phân biệt đợc cơ số và số mũ, nắm đợc
công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số


_ Hs biÕt viÕt gän mét tÝch cã nhiỊu thõa sè b»ng nhau b»ng c¸ch dïng lịy
thõa,


biết tính giá trị của các lũy thừa, biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số
_ Hs thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa


B_ Chuẩn bị :


Bảng bình phơng, lập phơng của một số tự nhiên đầu tiên
Hs: Bút viết bảng


c-phơng pháp:


-Phõn tích, giảng giải
-Nêu & giải quyết vấn đề
-Dạy học theo nhóm nhỏ
D_ Các tiến trình:


Hoạt động 1: Kiểm tra: 1, Tìm x

N biết
a, x-5 = 16


b, x.x.x = 8



2, ViÕt tỉng sau thµnh tÝch:


a, 5+5+5+5+5 = 5

5
b, a.a.a.a.a.a = a6


Tỉng nhiỊu sè h¹ng b»ng nhau viÕt gän b»ng dïng phÐp nh©n


TÝch cđa nhiỊu thõa sè b»ng nhau. ViÕt gän : 2.2.2 = 23<sub> a.a.a.a = a</sub>4


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Gv dïng VD võa nêu trên


? Tơng tự em hÃy viết gọn các tÝch sau
7 x 7 x7 = ? b x b x b x b xb = ?


a x a x a x a = ? a x a x…..x a = ?
n thõa sè a


Cách đọc 7 3<sub> là: </sub>


7 mị 3
hc: 7lịy thõa 3


lòy thõa bËc 3 cña 7


Tơng tự em hãy đọc b4<sub>, a</sub>4<sub>, a</sub>n


Cho Hs lµm ?1



Gv lu ý 23 <sub></sub><sub>2.3</sub>


VD


= 73<sub> ; = b</sub>4


= a4<sub> ; a</sub>n


Hs: Đọc 2 lợt


?1 Trong 1 lũy thừa với số mũ tự nhiên khác 0
_ Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằng nhau
_ Số mũ cho biết số lợng các thừa sè b»ng
nhau


Chó ý: Sgk- 27


_Hs nắm đợc bình phơng của các số từ 0  15
_Hs nắm đợc lập phơng của các số từ 0 10
b4<sub> : b mũ 4, b lũy thừa 4, lũy thừa bậc 4 của b </sub>


an<sub> : a mò n, a lòy thõa n, lịy thõa n cđa a</sub>


an<sub> : n lµ sè mũ, a là cơ số </sub>


+, Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số
bằng nhau, mỗi thõa sè b»ng a


_ PhÐp nh©n nhiỊu thõa số bằng nhau gọi là


phép nâng lên lũy thừa


?1Sgk/
Lũy


thừa Cơ số Số mũ


Gtrị của
Lũythừa


72 7 2 49


23 2 3 8


34 3 4 81


Hoạt động 3<b>:</b> 2. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số
Hs làm VD


23<sub>. 2</sub>2<sub> ; a</sub>4<sub>. a</sub>3


HÃy viết dạng tổng quát
Hs làm ?2


VD: ViÕt tÝch cđa 2 lịy thõa sau thµnh 1 lòy
thõa


a3<sub>.a</sub>4<sub> = (a.a.a). (a.a.a.a) = a</sub>3+4<sub> = a</sub>7


23<sub>.2</sub>2<sub> = (2.2.2).(2.2) = 2</sub>5 <sub> = 2</sub>3+2



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hoạt động 4<b>:</b> Củng cố: Nhắc lại kiến thức cơ bản về lũy thừa, viết cơng thức tổng qt
1,Tìm số tự nhiên a biết a2<sub> = 25 ; a</sub>3<sub> = 27</sub>


a2<sub> = 25 = 5</sub>2<sub> => a = 5 ; a</sub>3<sub> = 27 = 3</sub>3<sub> => a = 3 </sub>


2, Tính giá trị của biểu thức:


A = 32<sub>.3</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub>.2</sub>2<sub> C = 2</sub>10<sub> - 2</sub>
<sub> B = 3.4</sub>2<sub> - 2</sub>2<sub>.3 D = ( 8 + 9)</sub>2


3, So s¸nh:


a, 37.(3 + 7) vµ 33<sub> + 7</sub>3


b, 147.(14 +7) và 143<sub> + 7</sub>3


4, Viết các tổng sau thành 1 bình phơng


a) 13<sub> + 2</sub>3<sub> + 3</sub>3<sub> + 4</sub>3<sub> + 5</sub>3<sub> (15</sub>2<sub>) ; b) 1</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub> + 3</sub>3<sub> + 4</sub>3<sub> + 5</sub>3<sub> + 6</sub>3<sub> (21</sub>2<sub>)</sub>


Hoạt động 5: Hớng dn v nh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngày soạn: 31/08/09
Ngày giảng


<b> TiÕt 13: LuyÖn tËp</b>
A) Mơc tiªu:


- Củng cố và khắc sâu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên công thức


nhân


hai luü thõa cùng cơ số.


- Biết vận dụng tính giá trị của một luỹ thừa, viết một số tự nhiên dới
dạng


các luỹ thừa với cơ số và số mũ khác nhau.


- Sử dụng thành thạo công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.


- Nm đợc đặc điểm về giá trị của các luỹ thừa với cơ số 1,0,11 để vận
dụng tính nhẩm.


B)Chn bÞ


- Bảng phụ


- Bài tập : Định nghĩa luỹ thừa nhân hai luỹ thừa cùng cơ số


c-phơng ph¸p:


-Phân tích, giảng giải
-Nêu & giải quyết vấn đề
-Dạy học theo nhúm nh


D)Tiến trình lên lớp


1) Tổ chức
2) Kiểm tra<b>.</b>



Viết mỗi số sau thành bình phơng của một số tự nhiên : 36, 64, 121. Nêu định
nghĩa lu tha.


Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. Thực hiện phÐp tÝnh sau:
33<sub>.3</sub>4<sub> = ? 5</sub>2<sub>.5</sub>7<sub> = ? 7</sub>5<sub>.7</sub>1<sub> = ?</sub>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Trong c¸c sè sau sè nào là luỹ thừa
của một số tự nhiên


8,16,20,27,60,64,81,90,100.


- 2 HS lên bảng tính


Em có nhận xét gì vỊ sè mị cđa l
thõa víi sè ch÷ sè 0 sau chữ số 1 ở giá
trị của luỹ thõa?


Dùng bảng phụ học sinh làm
? tại sao sai, đúng.


4 học sinh lên bảng đồng thời thực hiện
4 phép tính.


Học sinh lm theo nhúm
Hot ng 3


Củng cố: Nhắc lại tÝnh chÊt l thõa


bËc n cđa sè a


Nh©n hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm
ntn?


Hot ng 4: Hớng dẫn về nhà


<i>D¹ng 1</i> – ViÕt mét số tự nhiên dới dạng
một luỹ thừa .


Bài: 61/28 (SGK)


Viết tất cả các cách nếu có
8 = 23<sub> ; 16 = 4</sub>2


27 = 33<sub> ; 64 = 8</sub>2


81 = 92<sub> ; 100 = 10</sub>2


Bµi: 62/28(SGK)
a) TÝnh : 102<sub> = 100</sub>


103<sub> = 1000</sub>


104<sub> = 10000</sub>


105<sub> = 100000</sub>


106<sub> = 1000000</sub>



Số mũ của cơ số 10 là bao nhiêu thì giá trị
của luỹ thừa có bấy nhiêu chữ số 0 viÕt sau
ch÷ sè 1: 10n<sub>=</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>n</i>


0
....
10


b) ViÕt mỗi số sau dới dạng luỹ thừa của10
1000 = 103<sub> ; 1000000 = 10</sub>6


1TØ = 109<sub> ; 100....0 = 10</sub>12


12 chữ số
Dạng 2: Đúng sai
Bài 63/28(SGK)


a) sai , b) ỳng , c) sai.
a) sai vì đã nhân hai số mũ.


b) đúng giữ nguyên cơ số, số mũ bằng tổng
2 s m.


c) sai: Không tính tổng hai số mũ
Dạng 3: Nhân các luỹ thừa


Bài 64/28(SGK)



a, 23<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>4<sub> = 2</sub>3+2+4<sub> = 2</sub>9<sub>.</sub>


b, 102<sub>.10</sub>3<sub>.10</sub>5<sub> = 10</sub>2+3+5<sub> = 2</sub>10


c, x.x5<sub> = x</sub>1+5<sub> = x</sub>6


d, a3<sub>.a</sub>2<sub>.a</sub>5<sub> = a</sub>3+2+5<sub> = a</sub>10


<i><b>D</b></i><b>ạng 4: so sánh</b>


Bài 65/28(SGK)


a, 26<sub> vµ 3</sub>2<sub> : 2</sub>3<sub> = 8 ; 3</sub>2<sub> = 9 => 8 < 9. hay 2</sub>3<sub> <</sub>


32<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>


---Ngày soạn: 31/08/09


Ngày giảng


<b>Tiết 14:</b> <b>chia hai luỹ thừa cùng cơ số</b>


A)Mục tiêu:


- HS nm c cụng thc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số quy ớc a0<sub> = 1. (</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>


).


- HS biÕt chia hai luü thõa cïng c¬ sè



- RÌn lun cho häc sinh tÝnh chÝnh xác khi vạn dụng các qui tắc nhân
và chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.


B) Chuẩn bị
c-phơng pháp:


-Phõn tích, giảng giải
-Nêu & giải quyết vấn đề
-Dạy học theo nhóm nhỏ
D) Tiến trình lên lớp


1) Tỉ chøc :


2) Kiểm tra: - Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ sè ta lµm thÕ nµo?
- Bµi tËp: 93/13 (SBT)


3)Bµi míi:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


Hoạt động1: 1)VD
HS lm ?1


So sánh số mũ của số bị chia số chia
với số mũ của thơng.


? Để thực hiện phép chia a: a5<sub> ta cần </sub>


có điều kiện gì không? vì sao.



57<sub>:5</sub>3 <sub>= 5</sub>4<sub> = (5</sub>7-3<sub>) Vì 5</sub>4<sub>.5</sub>3<sub> = 5</sub>7


57<sub>:5</sub>3<sub>= 5</sub>3<sub> = (5</sub>7-3<sub>) v× 5</sub>3<sub>.5</sub>4<sub>= 5</sub>7


a9<sub>: a</sub>5<sub>= a</sub>4<sub>= (5</sub>9-5<sub>) </sub>


a9<sub>:a</sub>4<sub>= a</sub>5<sub>= (a</sub>9-4<sub>) víi </sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>.</sub>


* Víi mị cđa th¬ng bằng hiệu số mũ của số
bị chia và số chia.


* <i>a</i> 0 vì số chia không thể bằng 0


Hot động2: 2) Tổng quát
-Nếu có am<sub>:a</sub>n<sub> với m>n ta có kết quả </sub>


nh thÕ nµo?
-TÝnh a10<sub>:a</sub>2


-Mn chia 2 l thừa cùng cơ số
khác 0 ta làm nh thế nµo?


m= n ; am<sub>:a</sub>n<sub>=1 (</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>)</sub>


VD: 54<sub>:5</sub>4<sub>=1</sub>


-HS lµm ?2


m>n ta cã am<sub>.a</sub>n<sub>= a</sub>m-n<sub> (</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>) </sub>



* Khi chia 2 luỹ thừa cùng cơ số khác 0 ta
giữ nguyên cơ số và trừ số mũ luỹ thừa bị
chia cho l thõa chia


?2 ViÕt th¬ng cđa hai l thõa sau díi d¹ng
l thõa.


712<sub>:7</sub>4<sub>=7</sub>12-4<sub>=7</sub>8


x6<sub>:x</sub>3<sub> (</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>) x</sub>6-3<sub>=x</sub>3


a4<sub>:a</sub>4<sub> (</sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub><sub>0</sub><sub>) = a</sub>4-4<sub>=a</sub>0<sub>=1.</sub>


=> am<sub>: a</sub>n<sub>=a</sub>m-n<sub> (</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>;</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><i><sub>n</sub></i><sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV: Híng dẫn viết 2475 dới dạng
tổng các luỹ thừa của 10.


Lu ý: 2.103<sub> = 10</sub>3<sub>+10</sub>3


4.102<sub> = 10</sub>2<sub>+10</sub>2<sub>+10</sub>2<sub>+10</sub>2


GV giới thiệu số chính phơng HS đọc
định nghĩa số chính phơng


2475= 2.1000+4.100+7.10+5
= 2.103<sub>+4.10</sub>2<sub>+7.10</sub>1<sub>+5.10</sub>0


?3 538= 5.100+3.10+8


= 5.103<sub>+3.10</sub>1<sub>+8.10</sub>0


<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub>


10
.
10
.
10
.
10
.


10
.
100
.
1000
.


<i>d</i>
<i>c</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>



<i>a</i>
<i>abcd</i>














Hoạt động4: Củng cố


HS lµm bµi 69/30


Bµi 69/30


A, 33<sub>.3</sub>4<sub>= 3</sub>12 <sub> 9</sub>12<sub> 3</sub>7<sub> 6</sub>7<sub> </sub>


B, 55<sub>:5 = 5</sub>5<sub> 5</sub>4<sub> 5</sub>3<sub> </sub>


Hoạt động5: Hớng dẫn về nhà.
- Học thuộc bài


- Bµi tËp 68,70,72/SGK
99->103 / 14 SBT.



Bài 71/30


Tìm số tự nhiên C biết rằng <i><sub>n</sub></i> <i><sub>N</sub></i>*




A, Cn<sub> = 1 => C =1 v× 1</sub>n <sub>=1</sub>


B, Cn<sub> = 0 => C = 0 vì 0</sub>n<sub> = 0.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

---Ngày soạn: 3/9/09
Ngày giảng


<b> TiÕt15: Thø tù thực hiện các phép tính</b>
A Mục tiêu


- Hc sinh nắm đợc các quy ớc về thứ tụ thức hiện phép tính.


- Học sinh biết vận dụng qui ớc trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính cẩn thận – chính xác trong tính


B- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


- Bảng phụ ghi bài 75/32


c-phơng pháp:


-Phõn tớch, ging gii
-Nờu & gii quyết vấn đề


-Dạy học theo nhóm nhỏ.


D - TiÕn tr×nh lªn líp


1) Tỉ chøc: 6A B C


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


Hoạt động 1<b>: </b>Kiểm tra


- Nêu thứ tự thực hiện phép tính ở cấp 1.
- Đến tiết 14 các em đã học phép tính nào?


Hoạt động 2: 1)Nhắc lại về biểu thức
-Học sinh học ở nêu khái niệm biểu thức


đã cấp 1..


? Dấu của phép tính ở cấp 2 đã đợc
họcgồm:


LÊy VD vỊ biĨu thøc


+ HS nhắc lại khái niệm


+ Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia,
nâng lên luỹ thừa.


+ Cỏc s đợc nối với nhau bởi dấu các phép
tính (cộng , trừ , nhân , chia, nâng lên luỹ


thừa) làm thành một biểu thức.


VD: 7+2-3 , 15:5:2 52
<i>Chó ý</i> *<i>: </i> SGK/31.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính:


? HÃy thùc hiÖn phÐp tÝnh sau


? Cã phÐp tÝnh céng, trừ, nhân chia nâng
lên luỹ thừa. Ta làm thế nào?


HÃy tính giá trị của biểu thức


Häc sinh thùc hiƯn:


HS lµm ?1 ra phiÕu häc tËp
HS lµm ?2


+ Trong d·y tÝnh nếu chỉ có phép tính cộng,
trừ (hoặc nhân chia) thực hiện từ trái qua
phải.


+ Nếu dÃy tính có ngoặc thực hiện ngoặc
tròn -> ngoặc vuông , ngoặc nhọn.


a, Đối với biểu thức không có dấu ngoặc.
* Nếu chỉ có phép cộng , trừ hoặc nhân chia
ta thực hiện phep tính theo thứ tự trái sang
phải.



+ 48-32+8 = 16+8=24.
+60:2:5 = 30.5 =150.


+ Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
nâng lên luỹ thừa ta thực hiện phép nâng lên
luỹ thừa trớc -> nhân chia cuối cùng đến
cộng trừ.


4.32<sub>- 5.6 = 4.9 – 5.6</sub>


= 36-30 = 6


b) đối với biu thc cú du ngoc


Ngoặc tròn (), ngoặc vuông [] ngoặc nhọn
{}. Ta thực hiện trong ngoặc tròn trớc, rồi
ngoặc vuông, cuối cùng ngoặc nhọn.
* 100:{2[52-(35-8)]}


= 100:{2(52-27)]}
= 100:{2.25}
= 100:50 = 2


* 80-[130-(12-4)2 <sub>]</sub>


= 80-[130-82 <sub>]</sub>


= 80-[130-64] =80-66 =14
[?1] a, 62:4.3 2.52 36:4.3 2.25








= 9.3+2.25=27+50=77
b, 2(5.42 18)=2(5.10-18)


=2(80-18)=2.62=124
[?2] a, (6x-39):3=201


6x-39= 201.3=603
6x= 603+39=642
x=642:6


x=107


Hoạt động 4: 4- Củng cố: Nêu thứ tự thực hiện phép tính (bảng tóm tắt T32sgk)
Bài 75/32sgk điền số thích hợp bào ơ trống


Hoạt động 5-Hớng dẫn về nhà: nắm vững thứ tự thực hiện phép tính
Bài tập: 73-77(Trg 32, SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>


---Ngày soạn: 3/9/09


Ngày giảng


<b> TiÕt 16: LUYÖn tËp</b>


A) Mơc tiªu


HS biết vận dụng các qui ớ về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để
tính đúng giá trị của biểu thức . Rèn luyện cho HS tính cẩn thận chính xác trong
tính tốn .Rèn kỹ năng thực hiện phép


B) Chn bị


- Bài tập


-Trò : lý thuyết + bài tập


c-phơng pháp:


-Phõn tớch, ging gii
-Nờu & giải quyết vấn đề
-Dạy học theo nhóm nhỏ


D) TiÕn trình lên lớp


1, Tổ chức : 6A B C


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


Hoạt động 1: Kiểm tra


- Nêu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức khơng có
dấu ngoặc . Bài tập 74(a,c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Sửa chữa sai sót cho hs cùng lớp đánh


giá cho điểm


541+(218-x)=735


c, 96-3(x+1)=42


Gọi học sinh lên bảng chữa bài 77


Hs lên bảng lớp làm vào vở


HS làm vào vở


3 HS lên bảng lớp làm ra phiếu học tập.
- chấm, chữa 1 số phiếu.


Bài 74: (Trg 32)
a, 541+(218-x)=735
218-x=735-541
218-x=194
x= 218-194
x= 24


b, 96-3(x+1)=42
3(x+1)=96-42
3x+3=54
3x=54-3
x=51:3
x=17


Bµi 77/b (Trg 32)



12:{390:[500-(125+35.7)]}
=12:{390:[500-(125+245)]}
=12:{390:[500-370]}


=12:{390:130}
=12:3=4


Bµi 78/33sgk


12000-(1500.2+1800.3+1800.2:3)
=12000-(3000+5400+1200)
=12000-9600 =2400


Bµi 79/33


An mua 2 bút bi giá 1500đ/1 chiếc ,3 quyển
vở giá 1800đ một quyển


Bài 80/33sgk


12 <sub>[=] 1 1</sub>2<sub>[=] 1</sub>2<sub>-</sub><sub>0</sub>2
22 <sub>[=] 1+3 2</sub>2 <sub>[=] 3</sub>2 <sub>-1</sub>2


32 <sub> [=] 1+3+5 3</sub>2<sub> [=] 6</sub>2 <sub>- 3</sub>2


42 <sub> [=] 10</sub>2 <sub>- 6</sub>2 <sub> (0+1)</sub>2


[=] 02 <sub>+1</sub>2



(1+2)2 <sub> [>] 1</sub>2<sub>+2</sub>2


(2+3)2 <sub> [>] 2</sub>2<sub>+3</sub>2


Hoạt động 3:Củng c:


- Nhắc lại các kiến thức cơ bản cđa bµi


- Lu ý khi thực hiện khơng nhất thiết phải sử dụng đúng qui tắc mà có thể áp dụng các
cơng thức để tính nhanh


Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ngày soạn: 6/09/09
Ngày giảng


TiÕt 17: KiĨm tra viÕt
A, Mơc tiªu


- Phần kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tập hợp, số
phần tử của tập hợp, tập hp con.


- Đánh giá kỹ năng giải các bài tập về tập hợp kỹ năng vận dụng tính chất của
các phép toán, cách tính luỹ thừa, nhân chia hai luü thõa cïng sè.


- Kiểm tra việc giảng dạy của giáo viên, để điều chỉnh phơng pháp và nội dung
ging dy.


- Rèn luyện t duy sáng tạo, kỹ năng tính toán chính xác.



B, chuẩn bị


- Đề bài kiểm tra.


- Ôn tập tốt theo hớng dẫn.


c, Quá trình lên lớp:


I - Tổ chức:


II - Kiểm tra:Sự chuẩn bị của HS
III Bài mới:


1 - Đề bài:


1.1 - Ma trn thit k kiểm tra - đề bài


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>Tổng</sub></b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>TËp hỵp sè tự nhiên.</b>


2(1;2)
0,5
1(3)
0,25
3
0,75



<b>Thứ tự thực hiện phép </b>
<b>tính trên tập hợp số tự </b>
<b>nhiên </b>
3(4;6;7)
0,75
2(II,IV)
3,5
1(9)
0,25
1(I)
2,0
7
6,5


<b>Luỹ thừa các phép tính </b>
<b>về luỹ thõa.</b>


2(8;10)
0,5
1(5)
0,25
1(III)

2,0
4
2,75
<b>Tổng</b> 7
1,75
3
3,75


4
4,5
14
10
Tổng số thời gian làm bài: 45 phút. Thời gian phát đề: 2 phút. Thời gian làm bài TNKQ:
12 phút – 10 câu.Thời gian làm bài TL: 30 phút – 3 bài. Tỷ lệ % dành cho các mức độ
đánh giá.


NhËn biÕt: 17,5% Thông hiểu:37,5% Vận dụng: 45%
<b>Đề kiểm tra chơng I</b>


<b>Phần1-Trắc nghiệm kh¸ch quan: </b>


<b>Em hãy khoanh trịn vào các chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng :</b>
<b>Câu 1</b> - Cho tập hợp M =  x  N *<sub></sub><sub> x < 5 </sub><sub></sub>


A) M =  0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4  B) M =  1 ; 2 ; 3 ; 4 ;5 
C ) M =  1 ; 2 ; 3 ; 4  D) Cả ba cách đều sai.


<b>Câu 2: </b>Các cách viết sau, cách nào viết đúng :
A )


3
2


 N B ) 0  N * <sub> </sub><sub>C ) 0 </sub><sub></sub><sub> N </sub><sub> D)</sub> <sub>0</sub><sub></sub><sub> N</sub>
<b>C©u 3:</b> - T×m x biÕt : 18 .(x-16) = 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>C©u 4: </b>Cho phÐp nh©n : 25. 5. 4. 27. 2 = ? Cách làm nào là hợp lý nhất ?



A ) (25. 5. 4. 27). 2 B ) (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27


C ) ( 25. 5. 4) . 27. 2 D ) ( 25. 4. 2) . 27. 5


<b>C©u 5:</b> KÕt quả của phép nhân : 100.10.10.10 là


A ) 105 <sub>B ) </sub> <sub>10</sub>6 <sub>C ) </sub> <sub>10</sub>4 <sub>D ) </sub> <sub>10</sub>7<sub>.</sub>


<b>Câu 6:</b> Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức khơng có dấu ngoặc là :
A ) Nhân và chia  Luỹ thừa  Cộng và trừ


B ) Luü thõa  Nh©n vµ chia  Céng vµ trõ
C ) Céng vµ trừ Nhân và chia Luü thõa
D ) Luü thõa  Céng vµ trõ Nhân và chia


<b>Cõu 7:</b> Th t thc hin các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :
A ) ( )    [ ] B)    [ ]  ( )


C) [ ]    ( ) D) ( )  [ ]   
<b>Câu 8:</b>Cách tính đúng là:


A). 62<sub>.6</sub>7<sub> = 6</sub>14<sub> </sub><sub>B). 6</sub>2<sub>.6</sub>7<sub> = 6</sub>9


C). 62<sub>.6</sub>7<sub> = 36</sub>9<sub> D). 6</sub>2<sub>.6</sub>7<sub> = 36</sub>14


<b>C©u 9:</b> Cho tæng : A = 0 +1 + 2 + .... + 9 + 10 kết quả là :


A ) A = 55 B ) A = 54 C ) A = 56 D ) A = 57


<b>Câu 10:</b> Kết quả phép chia 3 6<sub> : 3</sub> 2<sub> lµ :</sub>



A ) 3 6<sub> : 3</sub> 2 <sub> = 3</sub>3 <sub>B )</sub> <sub>3 </sub>6 <sub>: 3 </sub>2<sub> = 1</sub> 3<sub> </sub>


C ) 3 6<sub> : 3</sub> 2<sub> = 3</sub>8 <sub>D ) </sub> <sub>3</sub> 6<sub> : 3</sub> 2<sub> = 3</sub>4


<b>PhÇn 2 - Tù ln:</b>


C©u1: Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh (TÝnh
nhanh nÕu cã thÓ):


a) 463 + 318 + 127 + 22
b) 28. 76 + 15. 28 + 9 . 28.
Câu2: Tìm số tự nhiªn x biÕt:
a) (9x + 2) . 3 = 60.


b) 315 - (x - 4) = 93 : 3


C©u3 : Tính giá trị các luỹ thừa sau:
a) 83<sub> = ; 4</sub>5<sub> = ; 3</sub>6<sub> = </sub>


b) 72<sub> = ; 7</sub>4<sub> = ; 6</sub>3<sub> =</sub>


C©u4:Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau:
a) 4. 52<sub> - 3. 2</sub>3<sub>.</sub>


b) 1024 : (17 . 25<sub> + 15 . 2</sub>5<sub> ).</sub>


<b>1.2 - Đáp án:2,5đ</b>


<b>Phần1-Trắc nghiệm khách quan: </b>



1C ; 2D ; 3C ; 4B ; 5A
6B ; 7D ; 8B ; 9A ; 10D


<b>Phần 2 </b><b> tự luận: </b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>
<b>(2điểm)</b>


<b>a</b> 463 + 318 + 127 + 22 = (463 + 127 ) + (318 + 22)


= 590 + 340 = 930


<b>0,5</b>
<b>0,5</b>
<b>b</b> 28. 76 + 15. 28 + 9 . 28 = 28. (76 + 15+ 9) <sub>= 28 . 100 = 2800</sub> <b>0,5</b>
<b>0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

63<sub> = 6 </sub><sub></sub><sub> 6 </sub><sub></sub><sub>6 = 36 </sub><sub></sub><sub> 6 = 216</sub> <b><sub>0,5</sub></b>
<b>Câu 3</b>


<b>(1,5điểm)</b>
<b>a</b>


Thứ tự thực hiện các phép tính sau:
4. 52<sub> - 3. 2</sub>3<sub>= 4 </sub><sub></sub><sub> 25 – 3 </sub><sub></sub><sub> 8 </sub>


= 100 – 24 = 76 <b><sub>0,25</sub>0,5</b>



<b>b</b>


1024 : (17 . 25<sub> + 15 . 2</sub>5<sub> ) = 1024 : (17 .32 + 15 .32 )</sub>


= 1024 : 32.(17 + 15) = 1024 : 32.32
= 1024 : 1024 = 1


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>1.3 - </b>Tỉ chøc kiĨm tra:


- Phỏt cho hc sinh


- Nhắc nhở hs làm bài trật tự, tự giác, trung thực nghiêm túc
1.4 - Thu bµi:


- Nhanh, gọn,đủ, đúng giờ


<b>IV)- Cđng cè</b>:


GV NhËn xÐt ý thøc:


- chuẩn bị dụng cụ đồ dùng kiểm tra
- Ôn tập chuẩn bị kiến thức ở nhà
- Khi lm bi


GV Nhận xét sơ qua kết quả kiểm tra



<b>V). H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Lµm bµi kiĨm tra vào vở


- Đọc bài 10 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày giảng


<b>TiÕt 18: TÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng</b>
A, Mơc tiªu


- HS nắm đợc các tính chất chia hết của 1 tổng, 1 hiệu.


- HS biết nhân ra 1 tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai
số có hay khơng chia hết cho một số mà khơng cần tính giá
trị của tổng, của hiệu đó.


BiÕt sư dơng ký hiÖu , ; ,%,


- RÌn lun cho HS tÝnh chÝnh s¸c khi vËn dơng c¸c tÝnh chÊt
Chia hết nói trên.


B, chuẩn bị


- bảng phụ


c-phơng pháp:


-Phõn tớch, ging gii
-Nờu & gii quyết vấn đề


-Dạy học theo nhóm nhỏ


D, tiÕn tr×nh


I)<b> </b>Tæ chøc :


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 1:</b>Kiểm tra bài cũ (5 ph)
- Khi nào nói số tự nhiên a chia hết cho


sè tự nhiên b khác 0 ?


- Khi nào số tự nhiên a không chia hết
cho số tự nhiên b khác 0.


a  b (b  0)


 nÕu cã sè tù nhiªn k sao cho:
a = b . k


a  b (b  0)


nÕu a = b . q + r
(q, r  N vµ 0 < r < b).


<b>Hoạt động 2: </b>1. nhắc lại về quan hệ chia hết (2 ph)
- GV: Giữ lại tổng quát và VD HS vừa


kiĨm tra, giíi thiƯu kÝ hiƯu. a chia hÕt cho b lµ : a a không chia hết cho b là: a  b b



<b>Hoạt động 3: </b>2. tính chất 1 (15 ph)
- GV cho HS làm ?1.


- Gäi 3 HS lÊy VD c©u a. VD: 18


 6


24  6.


Tæng 18 + 24 = 42  6.


6  6


Tæng 6 + 36 = 42  6.


36  6


30  6


Tæng 30 + 24 = 54  6.


24  6


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Qua VD trªn em rót ra nhËn xÐt g× ?


- H·y viÕt tỉng qu¸t cđa hai nhận xét
trên.


- Khi tổng quát cần chú ý tới điều kiện


nào ?


- Yờu cu HS c chú ý SGK <34>.
- Phát biểu nội dung tính chất 1.
- Yêu cầu HS làm bài tập:


BT: Không làm phép cộng, phép trừ
hãy giải thích vì sao các tổng, hiệu sau
đều chia hết cho 11.


72  3 (= 57  3)  72 - 36 = 21  3


36  3 (= 21  3)


15 + 36 + 72 = 123  3.


* NhËn xÐt:


- Nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho
cùng một số thì hiệu chia hết cho số đó.
- Nếu tất cả các số hạng của một tổng
cùng chia hết cho một số thì tổng chia hết
cho số đó.


a  m


 (a - b)  m


b  m




víi ( a  b)
a  m


b  m  (a + b + c)  m.


c  m


®iỊu kiƯn: a, b, c, m  N vµ m  0.
* TÝnh chÊt 1: SGK .


a) 33 + 22
b) 88 - 55


c) 44 + 66 + 77.


<b>Hoạt động 4: </b>3. tính chất 2 (15 ph)
- u cầu HS hoạt động theo nhóm ?2.


- Yªu cầu HS nêu TQ.


- GV: Cho c¸c hiƯu: (35 - 7) vµ
(27 - 16) XÐt: 35 - 7 cã chia hÕt cho 5
kh«ng ?


- Với nhận xét trên đối với một tổng có
đúng với một hiệu khơng ?


H·y viÕt tỉng qu¸t.



- Lấy VD về tổng 3 số trong đó có 1 số
khơng chia hết cho 3.


- Nªu nhËn xét từ VD trên.


- Yêu cầu HS lấy VD.


- Yêu cầu HS nêu tính chất 2.


?2. 35  5 ; 7  5  35 + 7  5.


17  4 ; 16  4


17 + 16  4.


* NhËn xÐt: SGK.
TQ: a  m


 a + b  m.


b  m


35 - 7 = 28  5.


35  5 ; 7  5  35 - 7  5.


TQ: a  m


 a - b <sub> m.</sub>



b  m


(a > b ; m  0).


VD: 14  3 ; 6  3 ; 12  3


14 + 6 + 12 = 32  3.


a  m ; b  m ; c  m


 (a + b + c)  m (m  0).


* TÝnh chÊt 2: SGK.


<b>Hoạt ng 5: </b>Cng c (6 ph)


- Yêu cầu HS làm ?3 <35>. <sub>?3. 80 </sub> 8 ; 16  8  80 + 16  8.


80 - 16  8 vì 80 8 và 16 8.


80 + 12 8 v× 80  8 ; 12  8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

24  8.


<b>Hoạt động 6: </b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc tính chất.


- Lµm bµi tËp 83, 84, 85 <35, 36>.
- BT 114 , 115 , 116 <17 SBT>.



Ngày soạn: 16/09/09
Ngày giảng


Tiết 19:<b> lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- KiÕn thøc: + Cđng cè kiÕn thøc vỊ chia hÕt cđa mét tỉng


- Kĩ năng: + HS biết biết vận dụng tính chất để nhận biết chứng minh một tổng
chia hết hay khụng chia ht cho mt s


+Rèn luỵên tính chính xác cho HS khi nhËn biÕt, cm mét tæng chia hÕt hay kh«ng
chia hÕt cho mét sè


- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi áp dụng tính chất chia hết của
một tổng


B, chn bÞ


- bảng phụ


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Hot ng của GV Hoạt động của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ
HS: Hãy nêu tính chất chia hết của một


tỉng b»ng lêi vµ b»ng kÝ hiệu?



áp dụng xét xem tổng sau có hay không
chia hÕt cho 6 kh«ng?


a) (72 + 24)
b) 29 + 36 )


HS: - tr¶ lêi
- làm bảng


a) có vì mỗi số hạng chia hết cho 6
b) không vì 29 không chia hết cho 6


<b>Hoạt động 2: </b>1. Luyện tập
Bài 83/SGK35


¸p dơng tÝnh chÊt chia hÕt xÐt xem hiƯu
nµo chia hÕtcho 6


Bài 84/SGK35


áp dụng tính chất chia hết xét xem hiệu
nào chia hếtcho 6


Bài 85/SGK36:


áp dụng tính chất chia hÕt xÐt xem tỉng
nµo chia hÕt cho 7


Bài 87/ SGK 36



Bài 87/ SGK 36


Bài 83


a) Vì: 54  6 vµ 36  6  (54 - 36 ) 6


b) Vì 60 6 và 14  6  (60 + 14 ) 6


Bài 84


a) Vì: 54 6 và 36 6  (54 - 36 )  6


b) V× 60  6 vµ 14  6  (60 + 14 ) 6


Bài 85


a) Vì: 35  7 vµ 49  7 vµ 210  7 
(35 + 49 + 210 )  7


a) Vì: 42 7 và 140 7 và 50  7 


(42 + 50 + 140 )  7


Bµi 87


A = 12 + 14 +16 + x Víi x  N
A <sub> 2 </sub><sub></sub><sub> ( 12 + 14 +16 + x) </sub><sub> 2</sub>


V× 12 và 14 và 16 2



Nên ( 12 + 14 +16 + x) <sub> 2 </sub><sub></sub><sub> x </sub><sub> 2</sub>


x là các số chẵn <sub> x tận cùng là các chữ</sub>
số 0 ,2 , 4 , 6 , 8 .


Chứng minh tơng tự x là các số lẻ x tận
cùng là các chữ số 1 ,3 , 5 , 7 , 9 .


Bài 87


Vì a chia cho 12 d 8 a = 12.q + 8
xÐt BT (12.q + 8) cã 12.q  4 vµ 8  4;


12.q  6 và 8 6


Nên theo T/c chia hÕt cđa mét tỉng


 (12.q + 8)  4  a = (12.q + 8)  4
 (12.q + 8)  6  a = (12.q + 8)  6


<b>Hoạt động 3: </b>Củng cố


Nªu tÝnh chÊt chia hÕt cđa một tổng bằng lời và bằng công thức?


<b>Hot ng 4: </b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)
-Làm bài 89, 90SGK/36. Đọc trớc bài dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5


Ngày soạn: 16/09/09
Ngày giảng



Tiết 20:<b> dÊu hiÖu chia hÕt cho 2 , cho 5</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: + HS hiểu đợc cơ sở lý luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
dựa vào các kiến thức đã học ở lớp 5.


+ HS biết biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh
chóng nhận ra một số, một tổng hay một hiệu có hay khơng chia hết cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Kĩ năng: Rèn luỵên tính chính xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các
bài tập về tìm sè d, ghÐp sè...


- Thái độ: Rèn luyện tính cn thn.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu.
- Học sinh:


c-phơng pháp:


-Phõn tớch, giảng giải
-Nêu & giải quyết vấn đề
-Dạy học theo nhóm nh


<b>D</b>. Tiến trình dạy học:


Hot ng ca GV Hot ng của HS ghi bảng



<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ (7 ph
- Xét bài tập:


a) 246 + 30 . Không làm tính cho biết
tổng có chia hết cho 60 không ?


Phát biểu tính chất tơng ứng.


b) 246 + 30 + 15 . Không làm phÐp céng,
cho biÕt tỉng cã chia hÕt cho 6 kh«ng ?
Phát biểu tính chất tơng ứng.


<b>Hot ng 2: </b>1. nhận xét mở đầu (5 ph)
- GV chi hai dãy 1 lớp tìm ví dụ chữ số


tận cùng là 0. Xét xem số đó có chia hết
cho 2, cho 5 khụng ? Vỡ sao ?


- Yêu cầu HS đa ra nhËn xÐt.


VD:


20 = 2. 2. 5 chia hÕt cho 2, cho 5.


210 = 21 . 10 = 21. 2. 5 chia hÕt cho 2, cho
5.


NhËn xÐt:


Các số có chữ số tậ cùng là 0 đều chia hết


cho 2 và chí hết cho 5.


<b>Hoạt động 3</b>: 2. dấu hiệu chia hết cho 2 (10 ph)
- Trong các số có một chữ số, số nào chia


hÕt cho 2.


- XÐt sè n = 43


Thay dÊu bởi chữ số nào thì n chia hết
cho 2.


- Vậy những số nh thế nào thì chia hết
cho 2 ?


- Thay dấu bởi chữ số nào thì n không
chia hết cho 2 KL 2.


- Phát biểu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 ?
- Cđng cè: Cho HS lµm ?1.


VD: XÐt n = 43


n = 430 + 


n  2 khi   2


- cã thĨ lµ : 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 0 (các số chẵn).
* Kết luận: Số có chữ số tận cùng là chữ số
chẵn thì chia hết cho 2.



* Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là chữ
số lẻ thì không chia hết cho 2.


* Dấu hiệu: SGK.
?1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Yêu cầu HS làm ?2.
- Mét HS tr¶ lêi miƯng.


* DÊu hiƯu : SGK.
?2.


370 ; 375.


<b>Hoạt động 5: </b>Củng cố (10 ph)
- Yêu cầu HS làm miệng bài tập 91.


- Bµi 92 <SGK>.
- Bµi 127 <SBT>.


- GV u cầu HS hoạt động nhóm bi tp
93 (a, b)


- Nêu cách làm.


Bài 92:


a) 234 c) 4620



b) 1345 d) 2141 vµ 234.
Bµi 127:


a) 650, 560, 506.
b) 650, 560, 605.
Bài 93:


a) Chia hết cho 2, không chia hÕt cho 5.
b) Chia hÕt cho 5, kh«ng chia hÕt cho 2.


<b>Hoạt động 6: </b>Hớng dẫn về nhà (3 ph)
- Hc bi.


- Làm bài tập 94, 95, 97.
Ngày soạn: 16/09/09
Ngày gi¶ng


TiÕt 21:<b> lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiêu:</b>


- Kiến thức: + HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.


- Kĩ năng: + Có kĩ năng thành thạo vận dụng c¸c dÊu hiƯu chia hÕt.


+ Rèn tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS. Đặc biệt các kiến
thức trên đợc áp dụng vào các bài tốn mang tính thực tế.


- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS:</b>



- Giáo viên: Bảng phụ : Hình 19 phóng to.
- Học sinh:


c-phơng pháp:


-Phõn tớch, ging gii
-Nờu & gii quyết vấn đề
-Dạy học theo nhóm nhỏ


<b>D</b>. TiÕn tr×nh d¹y häc:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ (8 ph)
- HS1: Chữa bài 94 SGK:


+ Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2, cho 5.
+ Giải thích cách làm.


- HS2: Chữa bµi tËp 95,


Bµi 94:


Sè d khi chia 813, 264, 736, 6547
cho 2 lần lợt là 1 ; 0 ; 0 ; 1.


Sè d khi chia mỗi số trên cho 5 lần lợt là 3 ,
4, 1 , 2.



(t×m sè d chØ cÇn chia ch÷ sè tËn cïng
cho 2, cho 5).


Bµi 95:


a) 0 , 2 , 4 , 6 , 8.
b) 0 , 5.


c) 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

cầu 2 HS lên bảng.


- So sánh điểm khác với bµi 95 ?


- GV chốt lại: Dù thay dấu * ở vị trí nào
cũng phải quan tâm đến chữ số tận cùng
xem có chia hết cho 2, cho 5 khơng ?
Bài 97:


- GV: Làm thế nào để ghép thành các số
tự nhiên có ba chữ số chia hết
cho 2 ? Chia hết cho 5 ?


- Hái thªm:


Dùng cả ba chữ số: 4, 5, 3 hÃy ghép
thành các số tự nhiên có ba chữ số:


a) Lớn nhất và chia hết cho 2.
b) Nhỏ nhất và chia hết cho 5.



- GV phát phiếu học tập cho các nhóm
Bài 98.


- Yờu cu i diện 1 nhóm lên bảng điền
vào bảng phụ.


Bµi 99:


- GV dẫn dắt HS tìm số tự nhiên.


Bài 100: (SGK)


Ơ tơ ra đời năm nào ?


a) Kh«ng cã chữ số nào ?
b) * = 1 ; 2 ; 3 ; ... ; 9.


Bài 97:


a) Chữ số tận cùng là 0 hoặc 4.
Đó là các số 450 ; 540 ; 504.
b) Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Đó là các số: 450, 540, 405.


a) 534
b) 345.
Bài 98:
a) Đúng.
b) Sai.


c) Đúng.
d) Sai.
Bài 99:


Gọi số tự nhiên có hai chữ số các chữ số
giống nhau là aa.


Số đó  2.


 chữ số tận cùng có thể là 0 , 2 , 4 , 6, 8.
Những số chia 5 d 3. Vậy số đó là 88.


Bµi 100:
n = abbc


n  5  c  5.


Mµ c 1 ; 5 ; 8 c = 5.


 a = 1 vµ b = 8


Vậy ơ tơ đầu tiên ra đời năm 1885.


<b>Hoạt động 3: </b>Củng cố


GV chèt l¹i các dạng bài tập trong tiết học. Dù ở dạng bài tập nào cũng phải nắm chắc
dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5.


<b>Hoạt động 4: </b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Học bài



- Lµm bµi tËp 124, 130, 131, 132, 128 (SBT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

--- Thái độ: Rốn luyn tớnh cn thn.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu.
- Học sinh:


c-phơng pháp:


-Phõn tớch, ging gii
-Nờu & gii quyt vn
-Dy hc theo nhúm nh


<b>D</b>. Tiến trình dạy học:


Hot ng của GV Hoạt động của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ (7 ph)
- Yêu cầu chữa bi tp 128 <SBT>.


- GV yêu cầu HS xét hai sè a = 378 vµ
b = 5124.
- Thùc hiƯn phÐp chia cho 9.


- T×m tổng các chữ số của a, b.


- Xét xem hiệu a, b và tổng các chữ số


của a, b có  9 kh«ng ?


- GV dựa vào đó dẫn dắt vo bi.


Bài 128:


Gọi số tự nhiên có hai chữ số và các chữ số
giống nhau là aa.


Vì aa chia cho 5 d 4 nªn:
a 4; 9.


Mµ aa  2  a 0; 2; 4; 6; 8.


Vậy a = 4 thoả mÃn điều kiện.
Số phải tìm là 44.


VD:
a = 378
b = 5124


a  9  3 + 7 + 8 = 18  9


b  9  5 + 1 + 2 + 4 = 12  9.


 a - (3 + 7 + 8) = (a - 18)  9.


b - (5 + 1 + 2 + 4) = b - 12  9.


<b>Hoạt động 2: </b>1. nhận xét mở đầu (5 ph)


- Yêu cầu HS đọc nhận xét trong SGK.


- GV ®a ra vÝ dơ.


- GV yêu cầu HS làm tơng tự với số 253.


- Mọi số đều viết đợc dới dạng tổng các chữ
số của nó cộng với một số chia hết cho 9.
VD: 378 = 3. 100 + 7. 10 + 8


= 3 (99 + 1) + 7 (9 + 1) + 8
= 3. 99 + 3 + 7. 9 + 7 + 8
= (3 + 7 + 8) + (3. 11. 9 +7.9)
= (tæng các chữ số) + (số 9)


<b>Hot ng 3: </b>2. dấu hiệu chia hết cho 9 (12 ph)
- Yêu cầu HS giải thích 378  9 khơng


cÇn thùc hiƯn phÐp chia  HS ph¸t biĨu
kÕt ln 1.


- T¬ng tù víi sè 253.


 KL2.


- GV nªu kÕt luËn chung  DÊu hiÖu
chia hÕt cho 3 lên bảng phụ.


- GV yêu cầu HS làm ?1.
- Tìm thêm vài số 9 từ



6 + 3 + 5 + 4 = 18 = 4 + 7 + 7
= 7 + 4 + 7...


VD: cã 378 = (3 + 7 + 8) + (sè chia hÕt cho
9)  378  9.


* KL1: SGK.


253 = (2 + 5 + 3) + (sè  9)


 253  9.


* KL2: SGK.


DÊu hiÖu chia hÕt cho 3:
SGK.


n có tổng các chữ số 9  n  9.


?1. 621  9 v× 6 + 2 + 1 = 9  9.


1025  9 v× 1 + 0 + 2 + 5 = 8  9.


1327  9 v× 1 + 3 + 2 + 7 = 13  9.


6354  9 v× 6 + 3 + 5 + 4 = 18  9.


<b>Hoạt động 4: </b>3. dấu hiệu chia hết cho 3 (10 ph)
- Tổ chức hoạt động nh trên đi đến kt



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Giải thích tại sao 1 số chia hết cho 9 thì
chia hết cho 3 ?


- Yêu cầu HS phát biểu dấu hiệu chia hết
cho 3 SGK.


- Yêu cầu HS làm ?2.


2031 = (2 + 0 + 3 + 1) + (sè  9)


= 6 + (sè  9)


= 6 + (sè  3)


vËy 2031  3  KL1.


VD2: 3415 = (3 + 4 + 1 + 5) + (sè  9)


= 13 + (sè  3)


VËy 3415  3 v× 13  3  KL2.


DÊu hiÖu chia hÕt cho 3:
SGK.


?2.


157*  3  (1 + 5 + 7 + *)  3



 (13 + * )  3


 (12 + 1 + * )  3


v× 12  3 


(12 + 1 + * )  3  (1 + * )  3


 * 2; 5; 8.


<b>Hoạt động 5:</b>Củng cố (10 ph)


- DÊu hiÖu chia hÕt cho 3, cho 9 cã gì khác với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
(Yêu cầu trả lời miƯng).


- HS: DÊu hiƯu  2 ;  5 phơ thuéc ch÷ sè tËn cïng.


DÊu hiÖu  3 ;  9 phụ thuộc vào tổng các chữ số.


- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 101; 102; 104 <SGK>.


<b>Hoạt động 6 :</b>Hớng dẫn về nhà (1 ph)
- Hoàn chỉnh lời giải bài 104 ; 103 ; 105 <SGK>.


- Lµm bµi tËp 137 ; 138 SBT.



---Ngày soạn: 16/09/09


Ngày giảng



<b>Tiết 23: lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: HS đợc củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiu chia ht cho3,cho
9.


- Kĩ năng: + Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.


+ RÌn tÝnh cÈn thận của HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm
tra kết quả của phép nhân.


- Thỏi : Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ .
- Học sinh:


c-phơng ph¸p:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- HS2: Ph¸t biĨu dÊu hiƯu chia hÕt cho 3.
Lµm bài tập 105.


- Yêu cầu HS nhận xét, GV chốt lại, cho
điểm HS.


5316 9


b) (5436 - 1324)  3 v× 1324  3



5436  3.


(5436 - 1324)  9 v× 1324  9


5436  9.


c) (1. 2. 3. 4. 5. 6 + 27)  3 vµ  9.


Bµi 105:


a) 450; 405; 540; 504.


b) 453, 435, 543, 534, 345, 354.


<b>Hoạt động 2: </b>Luyện tập (15 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 106.


- Gọi HS đọc đề bài.


Sè tù nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là số
nào ?


- Dựa vào đó tìm số  3 ; 9.


Bài 107:


GV phát phiếu học tập cho HS làm bài
tập 107 SGK.



- Cho VD minh hoạ.


Bài 106:


- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số là 10000
- Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số


chia hết cho 3 lµ: 10 002.
Chia hÕt cho 9 lµ: 10 008.
Bài 107:


Câu Đ S


a) Mét sè chia hÕt
cho 9 th× chia hÕt
cho 3.


b) Mét sè chia hÕt
cho 3 th× chia hÕt
cho 9.


c) Một số chia hết
cho 15 thì số đó chia
hết cho 3.


d) 1 sè  45 th× sè


đó  9.











<b>Hoạt động 3: </b>Phát hiện tìm tịi kiến thức mới (15 ph)
- GV yờu cu: Nờu cỏch tỡm s d khi chia


mỗi sè cho 9, cho 3 ?


- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
- HS: Là số d khi chia tổng các chữ số
cho 9, cho 3.


- GV chèt l¹i cách tìm số d khi chia 1 số
cho 3, cho 9 nhanh nhÊt.


Bµi tËp 110:


- GV giíi thiƯu c¸c sè m, n, r, m, n,
d nh SGK.


Treo bảng phụ nh H43 SGK.


Bài tập:


Tìm số d khi chia c¸c sè sau cho 9, cho 3.
827 ; 468 ; 1546 ; 1527 ; 2468 ; 1011<sub>.</sub>



Bµi 110:


a 78 64 72


b 47 59 21


c 3666 3776 1512


m 6 1 0


n 2 5 3


r 3 5 0


d 3 5 0


<b>Hoạt động 4: </b>Bài tập nâng cao (5 ph)


- Yêu cầu HS làm bài tập 139 SBT. Bài 139 <19 SBT>.


Tìm các chữ số a và b sao cho:
a - b = 4 vµ 87ab  9.


Gi¶i:


87ab  9  (8 + 7 + a + b)  9


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ta cã a - b = 4 nªn a + b = 3 (lo¹i)
VËy a + b = 12  a = 8



a - b = 4 b = 4.
VËy số phải tìm là 8784.


<b>Hot ng</b> 5: Hng dn về nhà (2 ph)
- Xem lại các bài tập đã chữa.


- Làm bài tập trong SBT: 133 ; 134 ; 135 ; 136.
- Bài tập: Thay x bởi số nào để :


a) 12 + 2x3 chia hÕt cho 3.
b) 5x793x4 chia hết cho 3.



---


----Ngày soạn: 16/09/09
Ngày giảng


<b>Tiết 24: ớc và bội</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: + HS nắm đợc định nghĩa ớc và bội của một số, kí hiệu tập hợp
các ớc, các bội của một số.


+ HS biết kiểm tra một số có hay khơng là ớc (của) hoặc là bội
của một số cho trớc trong các trờng hợp đơn giản.


- Kĩ năng: HS biết xác định ớc và bội trong các bài toán thực tế đơn giản.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.



<b>B. Chn bÞ cđa GV và HS:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ , phấn màu.
- Học sinh:


c-phơng pháp:


-Phõn tớch, ging gii
-Nờu & gii quyt vn
-Dy hc theo nhúm nh


<b>D</b>. Tiến trình dạy häc:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ (7 ph)
- Chữa bài 134 SBT.


- GV cho HS nhËn xÐt lêi gi¶i và cách
trình bày của bạn cho điểm HS.


- ĐVĐ vµo bµi.


Ta cã: 315  3 ta nãi 315 lµ béi cđa 3,


3 lµ íc cđa 315.


Bµi 134:



a) *  1; 4; 7 ; (315 ; 345; 375).
b) * 0; 9 ; (702 ; 792)


c) a63b  2 vµ  5  b = 0.


a630  3 vµ  9  (a + 6 + 3 + 0)  9


 9 + a <sub> 9 </sub><sub> a = 9.</sub>


(9630).


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Để tìm các bội của 7 ta làm thế nào ?
- Rút gọn cách tìm bội của một số ( 0)
- GV đa kết luận lên bảng phụ.


- Yêu cầu làm ?2.


- Cho HS hoạt động nhóm.
- Để tìm ớc của 8 làm thế nào ?


- HS: Chia 8 cho 1 , 2 , 3 ... 8 xem 8 chia
hết cho những số nào ?


- Yêu cầu HS làm ?3 , ?4.


VD1: Tìm các béi cđa 7 nhá h¬n 30:
B(7) = 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28.


?2. x 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32.
VD2: Tìm tập hợp Ư(8).


Ư(8) = 1 ; 2 ; 4 ; 8.


?3. ¦(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12.
?4. ¦(1) = 1.


B(1) = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ....


<b>Hoạt động 4: </b>Củng cố (20 ph)
- GV: Số 1 có bao nhiêu ớc ?


Số 1 là ớc của những số tự nhiên
nào ?


- Tơng tự số 0.


- Yêu cầu HS làm bài tập 111.


- Yêu cầu HS làm 112.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng.


Cho HS lµm bµi tËp sau:


a) Cho biết x . y = 20 (x, y  N* )
m = 5n (m, n  N* )
Điền vào các chỗ trống cho đúng:
x là . . . của . . .


y lµ . . . cđa . . .
m lµ . . . cña . . .
n lµ . . . cđa . . .



b) Bổ sung một trong các cụm từ "Ước
của ..." , "bội của ..." vào chỗ trống:
- Lớp 6A xếp hàng 3 không có ai lẻ hàng.
Số HS của lớp lµ ...


- Số HS của một khối xếp hàng 5, hàng 7,
hàng 9 đều vừa đủ. Số HS của khối là ...
- Tổ 1 có 10 HS chia đều vào các nhóm.
Số nhóm là ...


* - Sè 1 chØ cã 1 íc lµ 1.


- Sè 1 lµ íc cđa mäi số tự nhiên.


- Số 0 không là ớc của bất kì số tự nhiên nào
.


- Số 0 lµ béi cđa mäi sè tù nhiên
(khác 0).


Bài 111:
a) 8 , 20


b) 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28.
c) 4k (k  N).


¦(4) = 1 ; 2 ; 4.
¦(6) = 1 ; 2 ; 3 ; 6.
¦(9) = 1 ; 3 ; 9.


¦(13) = 1 ; 13.
Ư(1) = 1.
Bài 112:


Ư(4) = 1 ; 2.
a) 24 ; 36 ; 48.
b) 15 ; 30.
c) 10 ; 20.


d) 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16.


- Béi cña 3.


- Béi cña 5 , 7 , 9.
- ¦íc cđa 10.


<b>Hoạt động 5: </b>Hớng dẫn về nhà (3 ph0
- Học bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>


--- Ngµy soạn: 16/09/09


Ngày giảng


Tiết 25:<b> số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố</b>


<b>A. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: + HS nắm đợc định nghĩa số nguyên tố, hợp số.



+ HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trờng
hợp đơn giản, thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu các lập bảng số nguyên tố.
- Kĩ năng: -HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết
một hợp số.


- Thái độ: Rèn luyện tớnh cn thn.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- Giỏo viên: Ghi sẵn vào bảng phụ 1 bảng các số TN từ 2 đến 100.
- Học sinh: Chuẩn bị sn 1 bng nhe trờn vo nhỏp.


c-phơng pháp:


-Phõn tớch, ging giải
-Nêu & giải quyết vấn đề
-Dạy học theo nhóm nhỏ


<b>D. Tiến trình dạy học:</b>


Hot ng ca GV Hot ng của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ ( ph)
- GV yêu cầu chữa bài tập 114 SGK.


- ThÕ nµo lµ íc, lµ béi cđa một số ?
- HS2: Tìm các ớc của các số:
2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6.


- GV hái thªm:



Nêu cách tìm các bội của một số ?
Cách tìm các ớc của một số ?


- GV yêu cầu HS nhËn xÐt, cho ®iĨm.


Sè a 2 3 4 5 6
C¸c íc 1; 2 1;3 1;2;4 1;5 1;2;3;6
cña a


<b>Hoạt động 2: </b>1. số nguyên tố, hợp số (10 ph)
- GV: Mỗi số 2, 3 , 5 có bao nhiêu c?


Mỗi số 4, 6 có bao nhiêu ớc ?


- GV giới thiệu 2, 3, 5 là số nguyên tố.
4,6 là hợp số.


- Vậy thế nµo lµ sè nguyªn tè ? Hợp
số ?


- Cho HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS lµm ?1.


- Sè 0 vµ sè 1 cã lµ số nguyên tố không?


- Số 2 , 3 , 5 cã 2 íc lµ 1 vµ chÝnh nã  gäi
lµ số nguyên tố.


- Số 4, 6 có nhiều hơn 2 ớc gọi là hợp số.


* Định nghĩa : SGK.


?1. 7 là số nguyên tố vì 7 > 1 vµ 7 chØ cã 2
íc lµ 1 vµ chÝnh nó.


8 là hợp số.
9 là hợp số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- GV: Có số nguyên tố nào là số chẵn ?
(Số 2). Đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
- Các số nguyên tố > 5 có tận cùng bởi
chữ số nào ? (1 ; 3 ; 7 ; 9).


- GV giới thiệu bảng số nguyên tố nhỏ
hơn 1000 ở cuối sách.


- Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà >
2.


- Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3.
- Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5.
- Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7.


Còn lại là các số nguyên tố < 100.


<b>Hot động 4: </b>Củng cố (15 ph)
- Yêu cầu HS làm bi 116, 117, 118.


- Nhắc lại thế nào là số nguyên tố ? Hợp
số ?



Bài 118:


a) 3. 4. 5 + 6 . 7


cã 3. 4. 5  3 3.4.5 + 6.7  3




6.7  3 vµ (3.4.5 + 6.7) > 3


<b>Hoạt động 5: </b>Hớng dẫn về nhà (1 ph)
- Học bài.


- Lµm bµi tËp 119 , 120 SGK.
148 , 149 SBT.


Ngày soạn: 16/09/09
Ngày giảng


<b>Tiết 26: lun tËp </b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: + HS đợc củng cố, khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.
+ HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến
thức về phép chia hết đã học.


- Kĩ năng: HS biết vận dụng hợp lý các kiến thc v s nguyờn t, hp s
gii



các bài tËp thùc tÕ.


- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thn.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- Giáo viên: Bảng số nguyên tố không vợt quá 100.
- Học sinh: Bảng số nguyên tố.


c-phơng pháp:


-Phõn tớch, ging gii
-Nờu & gii quyết vấn đề
-Dạy học theo nhóm nhỏ


<b>D</b>. TiÕn tr×nh d¹y häc:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ (9 ph)
- HS1: Định nghĩa số nguyên tố, hợp số?


- Chữa bài tập 119 SGK.


- HS2: Chữa bài tập 120.


- So sánh xem số nguyên tố và hợp số có
gì giống và khác nhau ?


Bài 119:



- Với số 1* chọn số 0 , 2 , 4 , 6 , 8 để đợc
hợp số.


- Víi sè 3* chän sè 0 ; 5 ...
Bµi 120:


Dựa vào bảng số nguyên tố để tìm *:
53 ; 59 ; 97.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Yêu cầu HS làm bài tập 149 SBT.
- Hai HS lên bảng chữa bài tập.


- Yêu cầu HS làm bài tập 122. Diền dấu


vào ô thích hợp. GV phát phiếu học
tập cho HS.


- GV yêu cầu HS sửa câu sai thành câu
đúng. Mỗi câu cho 1 VD minh hoạ.
- Yêu cầu HS làm bài 121.


a) Muốn tìm số tự nhiên k để 3. k là số
nguyên tố em làm nh thế nào ?


- GV híng dÉn HS lµ tơng tự câu a,
k = 1.


- Yêu cầu HS làm bài 123.



- GV giới thiệu cách kiẻm tra 1 số là số
nguyên tố (SGK 48).


Bài tập:


- Thi phát hiện nhanh số nguyên tố, hợp
số. (Trò chơi).


- Mi i 10 em.


Bµi 149:


a) 5. 7. 6 + 8. 9 = 2 (5.3.7 + 4.9)  2 vậy


tổng trên là hợp số.


b) Tơng tự, b còn là ớc của 7.
c) 2 (hai số hạng lẻ tổng chẵn).
d) 5 (tổng có tận cùng là 5).
Bài 122:


a) Đúng VD: 2 và 3.
b) Đúng VD: 3 ; 5 ; 7.


c) Sai. VD: 2 là số nguyên tố ch½n.
d) Sai. VD: 5.


Bµi 121:


a) Làn lợt thay k = 0 ; 1 ; 2 để kiểm tra 3.k.


với k = 0 thì 3.k = 0 , khơng là số ngun tố,
khơng là hợp số.


Víi k = 1 th× 3k = 3 là số nguyên tố. Với k


2 thì 3.k là hợp số.


Vậy với k = 1 thì 3.k là số nguyên tố.
Bài 123 <SGK>.


a)


a 29 67 49 127 173 253


P 2;
3;
5
2;
3;
5;7
2;
3;
5;7
2;3;
5;
7;11;
2;3;
5;7;
11;13
2;3;


5;7;
11;13
Bài tập: Điền dấu vào ô thích hợp:


Số
nguyên
tố
Hợp
số
0
2
97
110
125 + 3255
1010<sub> + 24</sub>


5.7 - 2.3
1


23.(15.3 - 6.5)


<b>Hoạt động 3: </b>Có thể em cha biết (5 ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57></div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Ngày soạn: 25/09/09
Ngày giảng


<b>Tiết 27: Phân tích một số ra thõa sè nguyªn tè</b>
A,


<b> Mơc tiªu</b>



- HS hiểu đợc thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố


- HS biết phân tích một số ra thừa SNT trong các trờng hợp đơn giản, biết dùng luỹ
thừa để viết gọn dạng phân tích.


- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích một số ra thừa SNT,
biết vận dụng linh hoạt khi phân tích một số ra tha SNT.


<b>B, Chuẩn bị</b>
<b>C. Ph ơng pháp</b>


-Phõn tớch, ging gii
-Nờu & giải quyết vấn đề
-PP hợp tác nhóm nhỏ


<b>D. TiÕn trình bài dạy</b>


<b>1- T chc </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra


- Nêu định nghĩa số nguyên tố, hợp số? Số nguyên tố và hợp số có gì giống và khác
nhau.


- Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2; 3; 5; 9


- ViÕt sè 300 dới dạng tích của hai thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số lại làm nh vậy
(nếu có thĨ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b> Bµi míi</b>



<b>Hoạt động 2:</b> Phân tích một số ra thừa số
nguyên tố là gì?


VÝ dơ:


GV viÕt sè 300 díi d¹ng tÝch cđa 2 thõa sè lín
h¬n 1


GV viết dới dạng sơ đồ cây
300 300 300


<b>6 50 3 100 2 150</b>


Cứ làm nh vậy cho đến khi mỗi thừa số không
thể viết đợc dới dạng một tích 2 thừa số lớn hơn
1 thỡ dng li


H1: 300 bằng các tích nào?
H2?


H3?


Các số 2;3;5 là những số gì?


Vậy phân tích 1 số ra thừa SNT là gì?


Ví dụ: Viết các số sau dới dạng tích các thừa
s nguyên tố: 13 = 13; 17 = 17; 19 = 19



6 = 2.3; 12=2.2.3; 15=3.5
Em cã nhËn xÐt gì qua 2 ví dụ trên
GV: Nêu 2 chú ý trong bµi


<b>Hoạt động 2</b>: Cách phân tích một số ra thừa
SNT.


GV: híng dÉn häc sinh ph©n tÝch.


Lu ý: Nên lần lợt xét tích chia hết cho các SNT
từ nhỏ đến lớn 2; 3; 5; 7; 11.


+ Trong q trình xét tích chia hết nên vận
dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5
đã học.


+ Các SNT đợc viết bên phải cột, các thơng đợc
viết bên trái cột


+ GV: Hớng dẫn HS viết gọn bằng luỹ thừa và
viết các ớc nguyên tố của 300 theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn.


- Cho học sinh nhận xét KQ việc phân tích 300
ra thừa SNT bằng sơ đồ cây.


- Cđng cè lµm? Trong SGK
Ph©n tÝch 420 ra thõa SNT


<b>Hoạt động 3: </b>Củng c


Bi 125 SGK


Cả lớp làm bài


3 HS lên bảng phân tích theo cột dọc
Mỗi em làm 2 câu


Bài 126 SGK


Giáo viên treo bảng phụ
Một HS lên trình bày
GV phát bài cho các nhóm


300 = 6 x50
300 = 3 x 100
300 = 2 x 150


300 300 300


<b>6 50 3 100 2 150</b>




2 3 2 25 10 10 2 75
H1 5 5 2 5 2 5 3 25
H2
5 5


H3
300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5



300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5
300 = 2.150 = 2.75.2 = 2.2.3.25 =
2.2.3.5.5


<b>* NX: Các số 2;3;5 là các SNT</b>


Ta nói rằng 300 đã đợc phân tích ra thừa
SNT


HS: đọc phần đóng khung SGK


Chó ý: SGK


Häc sinh chuÈn bị trớc, phân tích theo sự
hớng dẫn của giáo viªn




300 2
150 2
75 3
25 5
5 5
1
300 = 22<sub>.3.5</sub>2


Các KQ đều giống nhau
Đọc NX SGK trang 50
420 2



210 2
105 3
35 5
7 7
1


VËy 420 = 22<sub>.3.5.7</sub>


HS: ph©n tÝch theo cét däc
KQ: ViÕt gän


a) 60 = 23<sub>.3.5 d) 400 = 2</sub>4<sub>.5</sub>2


b) 84 = 22<sub>.3.7 e) 1035 = 3</sub>2<sub>.5.23</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Ph©n tÝch ra


TSNT Đ S Sửa lại cho đúng


120 = 2.3.4.5
306 = 2.3.51
567 =92<sub>.7</sub>


- Cho biết mỗi số đó chia các SNT nào?
- Tìm tập hợp các ớc của mỗi số đó


<b>Hoạt động 4</b>: Hớng dẫn về nhà
BT 127; 128; 129 SGK



159 -> 168 trang 22 SBT


Ph©n tÝch ra


TSNT Đ S Sửa lại chođúng


120 = 2.3.4.5 S 23<sub>.3.5</sub>


306 = 2.3.51 s 2 . 32<sub> . 17</sub>


567 =92<sub>.7</sub> <sub>s</sub> <sub>3</sub>4<sub>.7</sub>


HS: Hoạt động theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Bài tập: Một trờng có 805 HS. Cần phải xếp mỗi hàng bao nhiêu HS để số học sinh
ở mỗi hàng là nh nhau. Biết rằng không xếp q 35 hàng và cũng khơng ít hơn 15
hàng.


Ngµy soạn: 25/09/09


Ngày giảng <b>Tiết 28: Lun tËp</b>
A,


<b> Mơc tiªu</b>


- HS đợc củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa SNT


- Dựa vào việc phân tích ra thừa SNT học sinh tìm đợc tập hợp các ớc của số
cho trớc.



- Giáo dục học sinh ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm cuả việc phân tích
ra


thừa SNT để giải quyết các bài tập liên quan.


<b>B, Chuẩn bị</b>


Bảng phụ, phiếu học tập


<b>c. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1- Tổ chức </b>


<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra: chữa bài tập về nhà
Ta có: 805 = 5.7.23 Số HS phải l c ca 805


Số HS không xếp quá 35 hàng và không ít hơn 15 hàng nên mỗi hàng không ít hơn
23 HS và không nhiều hơn 54 HS


Gọi số HS ở mỗi hàng là x thì 23 x < 54
Do x là ớc của 805 nên x = 23 hc x = 35


<b>3- Bài mới</b>
<b>Hoạt động 2</b>


Gọi học sinh 1 chữa bài tập 127 (50)
Thế nào là phân tích 1 số ra thừa SNT


Gọi HS2 giải bài 128 SGK)



cho số a = 23<sub>, 5</sub>2<sub>, 11. Mỗi số 4; 8; 16; </sub>


20 có là ớc số của a hay không? Giải
thích.


<b>Hot ng 3:</b> T chc luyn tp
Bi 159 (SBT)


GV yêu cầu HS làm
Bài 129 SGK


- Các số a, b, c đã đợc viết dới dạng
gì?


- Em hãy xác định tất cả các ớc của a.
- GV hớng dẫn HS cách tìm tất cả các
ớc của 1 số.


Bµi 130 SGK


GV cho HS lµm dới dạng tổng hợp
nh sau:


HS1: Trả lời câu hỏi và chữa bài tập
225 = 32<sub>.5</sub>2<sub> (chia hết cho SNT 3 vµ 5)</sub>


1800 = 23<sub>.3</sub>2 <sub>5</sub>2<sub> chia hÕt cho c¸c SNT 2;3;5</sub>


1050 = 2.3.52<sub>.7 chia hÕt cho c¸c SNT 2;3;5;7</sub>



3060 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.5.17 chia hÕt cho c¸c SNT 2;3;5;17</sub>


HS2: C¸c sè 4; 8; 11; 20 lµ íc cđa a
Sè 16 không là ớc của a


HS cả lớp làm


Mt vi em đọc kến quả
120 = 23<sub>. 3. 5</sub>


900 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>.5</sub>2


100000 = 105<sub> = 2</sub>5<sub>. 5</sub>5


Ph©n tÝch ra TSNT Chia hÕt cho các SNT Tập hợp các ớc


51 51 = 3.17 3;17 1;3;17;51


75 75 =3. 52 <sub>3;5</sub> <sub>1;3;5;25;75</sub>


42 42 = 2.3.7 2;3;7 1;2;3;6;7;14;21;42


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

KiĨm tra mét vµi nhãm NX cho điểm
Bài 131


a) Tớch ca hai STN = 42. Vậy mỗi
thừa số của tích quan hệ NTN với 42
Muốn tìm ớc (42) em làm NTN?
b) Làm tơng tự nh câu a rồi đối chiếu
điều kiện a < b



Bµi 132 SGK


Tâm xếp số bi đều vào các túi. Nh
vậy số túi nh thế nào với tổng số bi
Bi 133 SGK


Gọi HS lên bảng chữa
Nhận xét cho điểm


<b>Hot động 4</b>:<b> </b> Cách xác định số
l-ợng các ớc của 1 số


GV giíi thiƯu nh SGK


NÕu m = ax<sub> th× m cã x + 1 íc </sub>


NÕu m = ax<sub> . b</sub>y<sub> th× m cã (x+1). (y </sub>


+1) íc


NÕu m = ax<sub> . b</sub>y<sub> . c</sub>z<sub> th× m cã </sub>


(x+ 1) (y + 1). (z + 1) íc


<b>Hoạt động 5</b>: <b> </b>Bài tập mở rộng
Bài 167 SBT


Giíi thiƯu cho HS vỊ sè hoµn chØnh
1 sè = tổng các ớc của nó (không kể


chính nó) gọi là số hoàn chỉnh


Ví dụ: Các ớc của 6 (không kể chính
nó) là 1; 2; 3.


Ta có: 1 + 2 + 3 = 6
Sè 6 lµ sè hoµn chØnh


HS đọc đề bài
Mỗi số là ớc của 42


Ph©n tÝch 42 ra làm thừa SNT


Đáp số: 1& 42; 2 & 21; 3 &14; 6 & 7
=> ¦íc (42)


b) a vµ b lµ íc cđa 30 (a<b)


a 1 2 3 5


b 30 15 10 6


HS đọc đề bài
Suy nghĩ lời giải
Số túi là ớc của 28
Đáp số 1;2;4;7;14;28 túi
a) 111 = 3.37


íc (111) = {1; 3;37;111}



b) ** lµ íc của 111 và có 2 chữ số nên ** = 37
VËy 37.3 = 111


Bµi 129 SGK


b) b = 25<sub> cã 5 + 1 = 6 íc</sub>


c) c = 32<sub>.7 cã (2 + 1). (1 + 1) = 6 íc</sub>


Bµi 130 SGK


51 = 3 . 17 cã (1+ 1). (1+ 1) = 4 íc
75 = 3 . 52<sub> cã (1 + 1). (2 + 1) = 6 íc </sub>


42 = 2 .3. 7 cã (1 + 1). (1 + 1). (1 + 1) = 8 íc
30 = 2 .3 .5 cã 8 ớc


* 12 có các ớc không kể chính nó lµ 1 ;2 ;3 ;4; 6
Mµ 1 + 2 + 3 + 4 + 6  12


VËy 12 kh«ng là số hoàn chỉnh
* 28 có các ớc không kể chÝnh nã lµ
1 ; 2 ; 4 ; 7; 14


Mµ 1 + 2 + 4 + 7 + 14 = 28
VËy 28 lµ sè hoµn chØnh


<b>Hoạt động 6</b>: Hớng dẫn về nhà:
BT: 161; 162; 166; 168 SBT



Bài tập: Cho số tự nhiên A = ax<sub>b</sub>y<sub>c</sub>z<sub> trong đó a,b,c là các số ngun tố đơi một khác</sub>


nhau, cịn x, y, z là các số tự nhiên khác 0. Chứng tỏ rằng số ớc số của A đợc tính
bởi cơng thc: (x+1)(y+1)(z+1)


____________________________________________________________
Ngày soạn: 25/09/09


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

A,


<b> Mơc tiªu</b>


- HS nắm đợc định nghĩa ớc chung, bội chung, hiểu đợc khái niệm giao của hai
tập hợp.


- HS biÕt t×m íc chung, béi chung cđa hai hay nhiỊu sè bằng cách liệt kê các ớc, liệt
kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp, biÕt sư dơng ký hiƯu giao cđa
hai tËp hỵp.


- HS biết tìm ớc chung và bội chung trong mt s bi toỏn n gin.


<b>B, Chuẩn bị</b>


Bảng phụ, phiếu học tập


<b>C. Ph ơng pháp</b>


-Phõn tớch, ging gii
-Nờu & gii quyết vấn đề
-PP hợp tác nhóm nhỏ



<b>D. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1- Tổ chức </b>
<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ


<b>HS1: chữa bài về nhà: </b>Số ớc số của A chỉ chứa thừa số NT a là x, chỉ chứa thừa số
NT b là y, chỉ chứa thừa số NT c là z, chỉ chứa thừa số nguyên tố ab là xy, chỉ chứa
thừa số NT ac là xz, chỉ chứa thừa số NT bc là yz, chỉ chứa thừa số NT abc là xyz.
Vì A là ớc của chính nó. Do đó số ớc số của


A = x + y + z + xy + xz + yz + xyz + 1
= x (z +1) + y (z +1) +xy (z+1) + (z+1)
= (z +1)(x+y+xy+1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

HS2: t×m íc (4); íc (6); íc (12).


HS3: T×m B (4); B (6); B (3)


<b>Hoạt động 2 ớc chung;</b>


* NX: trong øng (4) vµ øng (6) cã
các số nào giống nhau


- Khi ú ta núi chúng là ớc chung của
4 và 6


- Giíi thiƯu ký hiệu tập hợp các ớc
chung của 4 và 6


x

íc (a,b) nÕu a x vµ b  x


Cđng cố làm ?1


GV: hÃy tìm ớc (4;6;12)
x

ớc (a, b, c) khi nµo?


<b>Hoạt động 3: Bội chung</b>


B (4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28..}
B (6) = {0; 6; 12; 18; 24…}


Sè nµo võa lµ béi cđa 4 võa lµ béi
cđa 6.


Ta nãi chóng lµ bội chung của 4 và 6
Vây thế nào là BC cđa hai hay nhiỊu
sè?


Giíi thiƯu ký hiƯu tËp hỵp các bội
chung của 4 và 6.


x

BS (a, b) nÕu x  a, x  b


- Cñng cố làm?2
Tìm BC (3, 4, 6)


Củng cố : BT 134 SGK


<b>Hoạt động 4: Chú ý</b>



GV giíi thiƯu giao cđa 2 tập hợp
ớc (4) và ớc (6)


Minh hoạ bằng hình vÏ


Cñng cè A = {3; 4; 6}, B = {4; 6}


HS1: ¦íc (4) = {1,2,4}
¦íc (6) = {1,2,3,6}



¦íc (12) = {1,2,3,4,6,12}


HS2: B (4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24…
B (6) = {0; 6; 12; 18; 24..}


B (3) = {0; 3; 6; 9; 12; 15; 18…}
Sè 1; sè 2


HS đọc phần đóng khung trang 51
Ước (4; 6) = {1;2}


8

ớc (16; 40) đúng vì 16  8 và 40  8


8

<sub></sub>

íc (32; 28) sai v× v× 32  8 nhng 28 kh«ng
 8


íc (4; 6; 12) = {1; 2}


x

íc (a, b, c) nÕu a  x, b  x, c  x


Sè 0; 12; 24


HS đọc phần đóng khung trong SGK
BC (4; 6) = {0; 12; 24}


6

BC (3; 1) hc BC (3; 2) hc
BC (3; 3) hc BC (3; 6)


BC (3; 4;4) = {o; 12; 24….}
x

BC (a; b; c) nÕu


x  a; x  b; x  c


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Điền tên một tập hợp thích
hợp vào ô trống


a 6 và a 5 => a



200 b vµ 50 b => b

……


c 5 vµ c 7 , c 11 => c

……


Bµi 135, 136 SGK


Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
BT: 137, 138 SGK


169 -> 175 SBT



BC (6; 5)
íc (50, 200)
BC (5; 7; 11)


ãc N


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Bài tập</b>: Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 39 cho a thì d 4 còn khi chia 48 cho a
thì d 6.


__________________________________________________________
Ngày soạn: 25/09/09


Ngày giảng <b> TiÕt 30: lun tËp</b>
A,


<b> Mơc tiªu</b>


- HS đợc củng cố và khắc sâu những kiến thức về ớc chung và bội chung của 2 hay
nhiều s.


- Rèn kỹ năng tìm ớc chung và bội chung. Tìm giao của hai tập hợp
- Vận dụng vào các bài toán thực tế.


<b>B, Chuẩn bị</b>


Bảng phụ, phiếu học tập


<b>C. Ph ơng pháp</b>


-Phõn tớch, ging gii


-Nờu & gii quyt vn
-PP hp tỏc nhúm nh


<b>D. Tiến trình bài dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ
HS1: ớc chung của hai hay nhiều số
là gì?


x

íc (a,b) khi nµo?


- Lµm BT 169 (a); 170 (a) SBT


HS2: Bội chung của hai hay nhiều số
là gì?


x

BC (a,b) khi nào?


Chữa BT 169 (b); 170 (b) SBT
HS3: Chữa bµi vỊ nhµ


Chia 39 cho a thì d 4 nên a là ớc của
39 - 4 =35 và a >4. Chia 48 cho a thì
d 6 nên a là ớc của 48 - 6 = 42 và a >
6. Do đó a là ớc chung của 35 và 42
đồng thời a >6


<b>Hoạt động 2</b>: Tổ chức luyện tập
Dạng 1: Các bài toán liên quan đến
tập hp



Bi 136 SGK: HS c bi


Gọi 2 HS lên bảng, mỗi em viết 1
tập hợp


Gọi HS 3: Viết tập hợp M? Nhắc lại
thế nào là giao của 2 tËp hỵp.


Gọi HS 4: dùng ký hiệu

để thể
hiện quan hệ giữa M với A và B
Bài 137 SGK


Y/C HS lµm vµo vë: GV kiĨm tra vë
1 -> 5 em


1 HS làm trên bảng


Bài 175 SBT


Y/C HS c bi


GV: Nhận xét chấm điểm bài làm
của 1-> 3 em


Dạng 2:


Bi 138 SGK: Y/C HS c bi


Cách chia Số phần


th-ởng


Số bút ở mỗi
phần thởng


S v mỗi
phần thởng
a
b
c
4
6
8
6
\
3
8
\
4
Tại sao cách chia a và c lại thực hiện
đợc, cách chia b không thực hiện
đ-ợc?


- Trong các cách chia trên, cách chia
nào có số bút và số vở ở mỗi phần
th-ởng là ít nhất, nhiều nhất?


HS1: Lên bảng


169 (a) 8 ớc (24; 30) vì 30 không 8



170 (a) ớc (8; 12) = {1; 2; 4}
HS2: Lên bảng


169 (b) 240

BC (30; 40)
vì 240 30 và 240 40


170 (b) BC (8; 12) = {0; 24; 48…}
(= B (8) B (12))


Ư(35)={1;5;7;35}; Ư(42)={1;2;3;6;7;14;21;42}
ƯC(35;42)={1;7}; vậy a = 7


Thử lại: 39:7=5(d 4)
48:7=6 (d 6)


A = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36}
B = {0; 9; 18; 27; 36}


M = {0; 18; 36}
M

A; M

B


a) A  B = {cam, chanh}


b) A B là tập hợp các HS vừa giỏi văn vừa giỏi


toán của lớp/
c) A B = B


d) A <sub> B = </sub><sub></sub>



e) N  N* = N*


a) A cã: 11 + 5 = 16 (phÇn tư)
P cã: 7 + 5 = 12 (phÇn tư)
A  P cã 5 ph©n tư


b) Nhóm HS đó có:
11 + 5 + 7 = 23 ngời


HS đọc đề bài


- Hoạt động theo nhóm học tập
- Cách chia avà c thc hin c


Số cách chia tổ là ớc số chung của 24 và 18
Ước (24; 18) = {1; 2; 3; 6}


Vậy có 4 cách chia tổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Bài tập chép: Một lớp học có 24 nam
và 18 nữ. Có bao nhiêu cách chia tổ
sao cho số nam và số nữ trong mỗi
tổ là nh nhau? Cách chia nào có số
HS ít nhất ở mỗi tổ?


Hot động 3: Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại bài hc


- Làm bài trong SBT: 171, 172


- Nghiên cứu bài 17:


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>___________________________________________________________________</b>


Ngày soạn: 25/09/09
Ngày giảng


<b>Tiết 31: ớc chung lín nhÊt</b>
A,


<b> Mơc tiªu</b>


- HS hiểu đợc thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, thế nào là 2 SNT cùng
nhau, 3 số NT cùng nhau.


- HS biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra TSNT.
- HS biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trờng hợp cụ thể, biết tìm ƯC và
ƯCLN trong các bài toỏn thc t.


<b>B, Chuẩn bị</b>


Bảng phụ, phiếu học tập


<b>C. Ph ¬ng ph¸p</b>


-Phân tích, giảng giải
-Nêu & giải quyết vấn đề
-PP hợp tác nhóm nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>



KiĨm tra HS 1:


ThÕ nµo lµ giao của 2 tập hợp
Chữa bài 172 SBT


Kiểm tra HS 2:


ThÕ nµo lµ íc chung cđa hai hay nhiỊu
số?


Chữa bài 171 SBT


GV: nhận xét và cho điểm 2HS


GV: Có cách nào tìm ƯC của hai hay
nhiều số mà không cần liệt kê các ớc của
mỗi số hay kh«ng?


<b>Hoạt động 2:</b> Ước chung lớn nhất
GV: VD1: Tìm các tâp hp


Ước (12); Ước (30); Ước (12; 30)


Tìm số lớn nhất trong tập hợp ớc (12;
30)


Tìm số lớn nhất trong tập hợp ớc (12;
30)



GV: giúp giới thiệuƯCLN và ký hiƯu
Ta nãi 6 lµ íc chung lín nhÊt của 12 và
30. Ký hiệu ƯCLN (12; 30) = 6


Vậy ¦CLN cđa 2 hay nhiỊu sè lµ sè nh
thÕ nµo?


- HÃy nêu nhận xét về quan hệ giữa ƯC
và ƯCLN trong VD tiếp


HÃy tìm ƯCLN (5; 1)
ƯCLN (12; 30; 1)


GV nêu chú ý: Nếu trong các số đã cho
có một số bằng 1 thì ƯCLN của các số
đó bằng 1


* Củng cố: Đa lên máy chiếu phần đóng
khung, nhận xét và chú ý.


<b>Hoạt động 3</b>: Tìm ƯCLN bằng cách
phân tích các số ra thừa SNT


T×m ¦CLN (36; 84; 168)


H·y ph©n tÝch 36, 84, 168 ra thõa SNT
- Sè nµo lµ TSNT chung cđa 3 sè trên
trong dạng phân tích ra TSNT? T×m
TSNT chung víi sè mị nhá nhÊt? Cã
nhËn xÐt gì về TSNT 7?



HS 1: lên bảng
a) A B = {mÌo}


b) A  B = {1; 4}


c) A B =


HS2 lên bảng


Cỏch chia a v c thc hin c


Cách chia Số nhóm Số nam ở
mỗi nhóm


Số nữ ở mỗi
nhóm


a


c 36 105 126


- HS Hot ng nhóm thực hiện bài làm
trên trang giấy


¦íc (12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}


¦íc (30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
VËy íc (12; 30) = {1; 2; 3; 6}



Số lớn nhất trong tập hợp các íc (12; 30)
lµ 6


HS đọc phần đóng khung trong SGK
trang 54


- Tất cả các ớc của 12 và 30 đều là ớc
của ƯCLN (12; 30)


§S: 1
ĐS: 1


Một số HS phát biểu lại


- HS lµm bµi theo sù chØ dÉn cđa GV
trªn trang giÊy


36 = 22<sub> * 3</sub>2


84 = 22<sub> * 3 * 7</sub>


168 = 22<sub> * 3</sub>2<sub> * 7</sub>


- Sè 2 vµ sè 3


- Sè mị nhá nhÊt cđa TSNT 2 lµ 2; sè
mị nhá nhÊt cđa TSNT 3 là 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Tơng tự ƯCLN (24; 16; 8)



Yêu câu HS quan sát đặc điểm của 3 số
đã cho


GV: Trong trờng hợp này, không cần
phân tích ra TSNT ta vẫn tìm c
CLN => chỳ ý SGK (35)


GV: Đa lên máy chiÕu néi dung 2 chó ý
trong SGK


<b>Hoạt động 4</b>: Củng cố tồn bài
Bài 139. Tìm ƯCLN của


a) 56 vµ 140
b) 24; 84; 180
c) 60 vµ 180
d) 15 vµ 19


Bài 140: Tìm ƯCLN của
a) 16; 80; 176


b) 18; 30; 77


Chấm điểm vài em HS làm bài tốt


<b>Hot ng 5</b>: Hớng dẫn về nhà
- Học bài


- BT 141; 142 (SGK); 176 SBT



=> ¦CLN (8; 9) = 1
24  8; 16  8


Sè nhá nhÊt lµ íc cđa 2 số còn lại
=> ƯCLN (24; 16; 8) = 8


- HS phát biểu lại các chú ý


HS làm bài trên trang giấy
a) 28


b) 12


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>Bài tập</b></i>: Tìm 02 số tự nhiên có tổng bằng 432 và ƯCLN của chúng bằng 36


___________________________________________________-Ngày soạn: 30/09/09
Ngày giảng


<b>Tiết 32: luyện tập 1</b>
A,


<b> Mục tiêu</b>


- HS củng cố cách tìm ¦CLN cđa hai hay nhiỊu sè.
- HS biÕt t×m íc chung thông qua tìm ƯCLN


- Rốn cho HS bit qua sát, tìm tịi đặc điểm các bài tập để ỏp dng nhanh, chớnh xỏc.


<b>B, Chuẩn bị</b>



Bảng phụ, phiếu học tập


<b>C. Ph ơng pháp</b>


-Phõn tớch, ging gii
-Nờu & gii quyt vấn đề
-PP hợp tác nhóm nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Hoạt động 1</b>: Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra HS 1:


- ¦CLN cđa hai hay nhiỊu sè lµ sè nh
thÕ nµo?


- ThÕ nµo lµ 2 sè NT cïng nhau?
Cho vÝ dơ:


- Lµm bài tập 141 SGK
- Tìm ƯCLN (15; 30; 90)
Kiểm tra HS 2:


- Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay
nhiều số lớn hơn 1


Làm BT 176 (SBT)


Gọi HS nhận xét lý thuyết và phần bài
tập của 2 bạn.



HS 3: Chữa bµi tËp vỊ nhµ


<b>Hoạt động 2</b>: Cách tìm c thụng qua
tỡm CLN


Tìm ớc (a; b) có mấy cách
Tìm ¦CLN (12; 30) = 6 theo ?1
VËy íc (12; 30) = {1; 2; 3; 6}
* Cđng cè: T×m STN a biÕt r»ng
56 a; 140 a


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện tập
Bài 142 SGK


Tìm ƯCLN rồi tìm các ớc


Bài 145: Độ dài lớn nhất của cạnh
hình vuông là ƯCLN (75; 105)


Bài tập: Tìm 2 sè NT biÕt tỉng cđa
chóng b»ng 84 và ƯCLN cđa chóng
b»ng 6.


GV híng dÉn gi¶i


<b>Hoạt động 4</b>: Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại bài


HS 1 lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài
tập



8 v 9 là 2 số NT cùng nhau mà cả 2 u
l hp s


ƯCLN (15; 30; 90) = 15 vì 30 15 và 90
15


a) ƯCLN (40; 60) = 22<sub> * 5 = 20</sub>


b) ¦CLN (36; 60; 72) = 22<sub> * 3 = 12</sub>


c) ƯCLN (13; 20) = 1
d) ƯCLN (28; 39; 35) = 1
Yêu cầu các nhóm Hoạt ng
- Tỡm CLN (12; 30)


- Tìm các ớc của ¦CLN


56 a => a

íc (56) (1)


140 a => a

íc (140) (2)


Tõ (1) vµ (2) => a

ớc (56; 140)
Mà ƯCLN (56; 140) = 22<sub> * 7 = 28</sub>


VËy a

íc chung (56; 140) = {1; 2; 4;
7; 14; 28}


a) ¦CLN (16; 24) = 8
¦íc (16; 24) = {1; 2; 4; 8}


b) ¦CLN (180; 234) = 18


¦íc (180; 234)= {1; 2; 3; 6; 9; 18}
c) ¦CLN (60; 90; 135) = 15


¦íc (60; 90; 135) = {1; 3; 5; 15}
a là ƯCLN của 420 và 700; a = 140
ƯCLN (144; 192) = 18


¦íc(144; 192) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24;
42}


Vậy các ớc chung của 144 và 192 lớn hơn
20 lµ 24, 48


HS đọc đề bài
ĐS: 15 cm


Gäi 2 sè phải tìm là a và b (a b)
Ta có ¦CLN (a, b) = 6


=> a = 6 a1


b = 6 b1


Trong đó ƯCLN (a1, b1) = 1


Do a + b = 84 => 6 (a1 + b1) = 84


=> a1 + b1 = 14



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Lµm bµi 177; 178; 180; 183 SBT
- Bµi 146 SGK


nhau có tổng bằng 14 (a1 b1) ta đợc


a1 1 3 5 a 6 18 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

______________________________________________________________
Ngày soạn: 30/09/09


Ngày giảng


<b>Tiết 33: luyện tập 2</b>
A,


<b> Mơc tiªu</b>


- HS đợc củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN, tìm các ớc thơng qua tìm ƯCLN.
- Rèn kỹ năng tính tốn, phân tích ra TSNT, tìm ƯCLN


- Vận dụng trong việc gii cc bi toỏn ú.


<b>B, Chuẩn bị</b>


GV: Bảng phụ, máy chiếu
HS: Bút dạ, giấy trắng


<b>C. Ph ơng pháp</b>



-Phõn tớch, ging giải
-Nêu & giải quyết vấn đề
-PP hợp tác nhóm nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Hoạt động 1</b>: Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra HS1:


- Nêu cách tìm ƯCLN băng cách phân
tích các sè ra TSNT


- T×m SNT a lín nhÊt biÕt r»ng
480 a và 600 a


Kiểm tra HS2:


- Nêu cách tìm ớc thông qua tìm ƯCLN
- Tìm ƯCLN rồi tìm ớc (126; 210; 90)
GV cho HS nhận xét cách trình bày và
nội dung bµi lµm cña tõng em -> cho
®iĨm kiĨm tra cđa 2 em HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện tập tại lớp
Bài 146 (SGK): Tìm STN x biết rằng
112 x; 140 x và 10 < x < 20


Phân tích:


112 x và 140 x chứng tỏ x quan hệ


ntn với 112 và 140.



Muốn tìm ớc (112; 140) em làm ntn?
Kết quả bài toán x phải thoả mÃn điều
kiện gì?


Cho HS giải 146: Treo bảng phụ ghi sẵn
lên giải mẫu.


Bài 147 SGK


T chc Hot ng theo nhóm
a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a
Theo đề bài ta có


28 a vµ 36  a, a >2


b) Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu?
Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu?
GV kiểm tra trên máy bài 1 -> 5 nhóm
Bài 148: GV gọi HS đọc đề bài


Nưa líp lµm bµi cđa HS1


Nưa líp lµm bµi cđa HS2


x

ớc (112; 140)
Tìm ƯCLN (112; 140)


Sau ú tìm các ớc của 112 và 140
10 < x < 20



112 x vµ 140 x => x  íc (112;


140)


¦CLN (112; 140) = 28


íc (112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}
v× 10 < x < 28


VËy x = 14


a) 28 a vµ 36 a ; a >2


=> a

íc (28; 36) vµ a >2
ƯCLN (28; 36) = {1; 2; 4}
Vì a >2 => a = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- NÕu phÐp chia cßn d, lÊy sã chia ®em
chia cho sè d


- NÕu phÐp chia nµy còn d lại lÊy sè
chia míi chia cho sè d míi.


- Cứ tiếp tục nh vậy cho đến khi đợc số
d bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN
phải tìm.


<b>Hoạt động 4</b>: Hớng dẫn về nhà
BT: 182, 186, 187 SBT



Tìm ƯCLN (135; 105)
135 105


1
105 30
3
30 15
0 2


Sè chia cuèi cïng lµ 15
Vậy ƯCLN (135; 105) = 15
*Tìm ƯCLN (48; 72)


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

BTVN: Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia số HS của lớp
thành các tổ sao cho số nam và nữ đợc chia u cho cỏc t.


<b>__________________________________________________________________</b>


Ngày soạn: 30/09/09
Ngày giảng


<b>Tiết 34: Bội chung nhá nhÊt</b>
A,


<b> Mơc tiªu</b>


- HS hiểu đợc thế nào là BCNN của nhiều số


- HS biết tìm BCNN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra TSNT.


- HS biết phân biệt đợc điểm giống nhau và khác nhau giữa 2 quy tắc tìm BCNN và
ƯCLN, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trờng hợp.


<b>B, ChuÈn bÞ</b>


GV: Bảng phụ, máy chiếu để so sánh hai quy tắc, phấn mu
HS: Bỳt d, giy trng


<b>C. Ph ơng pháp</b>


-Phõn tớch, ging giải
-Nêu & giải quyết vấn đề
-PP hợp tác nhóm nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Hoạt động 1</b>: Kiểm tra bài cũ


- ThÕ nµo lµ béi chung cđa hai hay nhiỊu
sè? x

BC (a; b) khi nào?


- Tìm BC (4; 6)


GV : BCNN kh¸c o cña 4 vµ 6 lµ sè
nµo?


Số đó gọi là BCNN của 4 và 6
- Chữa bài tập về nhà.


<b>Hoạt động 2: </b>


a) Béi chung nhá nhÊt


VD1:


B (4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24….}
B (6) = {0; 6; 12; 18; 24….}


VËy BC (4; 6) = {0; 12; 24…}


Sè nhá nhÊt kh¸c 0 trong tËp hỵp các
BCNN của 4 và 6


Ký hiệu BCNN (4; 6) = 12


VËy BCNN cđa hai hay nhiỊu sè lµ sè
ntn?


- Cho HS đọc phần đóng khung trong
SGK (57)


- Em hÃy tìm mối quan hệ giữa BC và
BCNN? => Nhận xét.


- Nêu chú ý về trờng hợp tìm BCNN của
nhiểu số mà có một số bằng 1.


VD: BCNN (5; 1) = 5


BCNN (4; 6; 1) = BCNN (4; 6)


GV: Có cách nào tìm BCNN mà không
cần liệt kê nh vậy? Cách tìm BCNN có


gì khác với cách tìn ƯCLN?


<b>Hot ng 3</b>: Tìm BCNN bằng cách
phân tích các số ra TSNT


VD2: T×m BCNN (8; 18; 30)


- Trớc hết phân tích các số 8; 18; 30 ra
TSNT.


§Ĩ chia hÕt cho 8, BCNN cđa 3 sè 8; 18;
30 phải chứa TSNT nào?


Với số mũ bao nhiêu?


- §Ĩ chia hÕt cho 8; 18; 30 th× BCNN
cđa ba số phải chứa TSNT nào?


Với số mũ bao nhiêu?


- Các TSNT trên là các TSNT chung và
riêng. Mỗi thừa số lấy víi sè mị lín
nhÊt.


- LËp tÝch c¸c thõa sè võa chọn ta có
BCNN phải tìm.


- Yêu cầu HS Hoạt động nhóm
+ Rút ra quy tc tỡm BCNN



+ So sánh điểm giống nhau và khác với
tìm ƯCLN


*Củng cố


- HS trả lời câu hỏi và làm bµi tËp
B (4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24….}
B (6) = {0; 6; 12; 18; 24….}


VËy BC (4; 6) = {0; 12; 24…}
- BCNN kh¸c 0 cđa 4 vµ 6 lµ 12.


Là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các
bội chung của các số đó.


Tất cả các bội chung của 4 và 6 đều là
bội của BCNN (4; 6)


BCNN (a, 1) = a


BCNN (a, b, 1) = BCNN (a, b)


8 = 2 3


18 = 2.32


30 = 2.3.5
23


2, 3, 5


22<sub>; 3</sub>2<sub>; 5</sub>


22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5 = 360</sub>


=> BCNN (8; 18; 30) = 360


- Đọc SGK rút ra các bớc tìm BCNN, so
sánh với tìm ƯCLN


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Trở lại: VD1 Tìm BCNN (4; 6) bằng
cách


phân tích 4 và 6 ra TSNT?
Làm ?1 Tìm BCNN (8; 12)


Tìm BCNN (5; 7; 8) =>đi đến chú ý a
Tìm BCNN (12; 16; 48)=> đi đến chú ý
b


Bµi tËp 149


Cho HS làm tiếp


Điền vào ô trống.nội dung thích hợp.
So sánh hai quy tắc


<b>Hot ng 4</b>: Hng dn v nhà
- Học bài


- Lµm BT: 150, 151 SGK


- Bµi 188 SBT


BCNN (4; 6) = 22<sub>. 3 = 12</sub>


8 = 23


12 = 22<sub>. 3</sub>


BCNN (8; 12) = 23<sub>. 3 = 24</sub>


BCNN (5; 7; 8) = 5.7.8 = 280
48 12


48 16


=> BCNN (48; 16; 12) = 48
a) 60 = 22<sub>. 3 .5</sub>


280 = 23<sub>. 5 . 7</sub>


BCNN (60; 280) = 23<sub>. 3 . 5 . 7 = 840</sub>


b) 84 = 22<sub>. 3 . 7</sub>


108 = 22<sub>. 3</sub>3


BCNN (84; 108) = 22<sub>. 3</sub>3<sub> .7 = 756</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

BTVN: Một số tự nhiên chia cho 2, 3, 4, 5, 6 đều d 1, nhng khi chia cho 7 thì
khơng cịn d.



a. T×m số nhỏ nhất có tính chất trên.


b. Tìm dạng chung của các số có tính chất trên


__________________________________________________________________
__


Ngày soạn: 30/09/09
Ngày giảng


<b>Tiết 35: Lun tËp 1</b>
A,


<b> Mơc tiªu</b>


- HS đợc củng cố và khắc sâu câc kiến thức về tìm BCNN
- HS biết cách tìm BC thơng qua tìm BCNN


- Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bi toỏn thc t n gin.


<b>B, Chuẩn bị</b>


GV: Bảng phụ, máy chiếu
HS: Bút dạ, giấy trắng


<b>C. Ph ơng pháp</b>


-Phõn tích, giảng giải
-Nêu & giải quyết vấn đề


-PP hợp tác nhóm nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra HS1:


- ThÕ nµo lµ BCNN cđa hai hay nhiều
số? Nêu nhận xét và chú ý?


BCNN (10; 12; 15)
KiĨm tra HS2:


- Nªu quy tắc tìm BCNN của hai hay
nhiỊu sè lín h¬n 1.


- T×m BCNN (8; 9; 11)
BCNN (25; 50)
BCNN (24; 40; 168)


<b>Hoạt động 2:</b> Cách tìm BC thơng qua
BCNN


VD: Cho A = {x

N} x  8, x 18; x
 30; x <1000


ViÕt tËp hỵp A b»ng cách liệt kê các
phần tử


GV yờu cu HS tự nghiên cứu SGK
Hoạt động theo nhóm.



V× x  8


x  18 => x

/BC (8; 18; 30)


x  30 vµ x <1000


BCNN (8; 18; 30) = 23<sub>. 3</sub>2<sub> . 5 = 360</sub>


BC cđa 8; 18; 30 lµ béi cña 360
A = {0; 360; 720}


GV: Gọi HS đọc phần đóng khung trong
SGK trang 59


<b>Hoạt động 3</b>: <b> </b>Củng cố - luyện tập
Tìm STN a, biết rằng a <1000
a  60 và a  280


Bµi 152 SGK


GV: Cho HS lên bảng trình bày lời giải


Hai HS lên b¶ng


HS cả lớp làm bài và theo dõi các bạn
sau khi đã làm xong


BCNN (10; 12; 15) = 60


792


50
840


+ Hoạt động theo nhóm


+ Cử đại diện phát biểu cách lm
Cỏc nhúm khỏc so sỏnh => kt lun


HS lên bảng ch÷a
a  60


=> a

BC (60; 280)
a  280


BCNN (60; 280) = 840 v× a <1000
a = 840


a  15


=> a

BC (15; 18)
a  18


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Bài 155 : Yêu cầu các nhóm
a) Điền vào ô trống


b) So sánh tính ƯCLN (a; b). BCNN (a;
b)


Víi tÝnh a.b



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

A 4 150 28 50


B 6 28 15 50


¦CLN 2 10 1 50


BCNN 12 300 420 50


¦CLN (a; b). BCNN (a; b) 24 3000 420 2500


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

* NX: ¦CLN (a; b). BCNN (a; b) = a . b


<b>Hoạt động 4</b>: Hớng dẫn về nhà
- Học bài


- Bµi tËp 189; 190; 191; 192


___________________________________________________________
Ngµy soạn: 30/09/09


Ngày giảng


<b>Tiết 36: Luyện tập 2</b>
A,


<b> Mơc tiªu</b>


- HS đợc củng cố và khắc sâu các kiến thức về tìm BCNN và BC thơng qua BCNN
- Rèn kỹ năng tính tốn, biết tìm BCNN một cách hợp lý trong từng trơng hợp cụ thể
- Vận dụng tìm BC và BCNN trong các bài tốn thực t n gin.



<b>B, Chuẩn bị</b>


GV: Bảng phụ, máy chiếu
HS: Bút dạ, giấy trắng


<b>C. Ph ơng pháp</b>


-Phõn tớch, ging gii
-Nờu & giải quyết vấn đề
-PP hợp tác nhóm nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Hoạt động 1</b>: Kiẻm tra bài cũ
Kiểm tra HS 1:


Phát biểu quy tắc tìm BCNN của hai hay
nhiều số lớn hơn 1


Chữa bài tập 189 SBT
Kiểm tra HS2:


So s¸nh quy tắc tìm BCNN và ƯCLN
của hai hay nhiều số lớn hơn 1.


Chữa bµi 190 SBT


<b>Hoạt động 2:</b> Tổ chức luyện tập
Bài 156 (SGK) Tìm STN x biết rằng
x  12, x  21, x  28 và



150 < x < 300


Bài 193 (SBT) Tìm các bội chung
Có 3 chữ sè cđa 63, 35, 105


Bµi 157 (SGK)


GV: Híng dÉn HS phân tích bài toán


Bài 158: (SBT)


- So sánh nội dung bài 158 khác so với
bài 157 ở điểm nào?


GV: Yờu cu HS phõn tớch gii bi
tp


Bài 195: (SBT)


HS1: Trả lời
chữa bài tập
Đ/S a = 1386
HS2: Trả lời
chữa bài tập


Đ/S: 0,75; 150; 225; 375
Bµi 156


x  12, x  21, x  28



=> x

BC (12; 21; 28)
Mµ BVNN (12; 21; 28) = 84


=> BC (12; 21; 28) = {0; 84; 168;
252…}


v× 150 < x < 300 => x

{168l 252}
HS lµm bµi 193 SBT


63 = 32<sub>. 7</sub>


35 = 5 .7 BCNN (63; 35; 105)
105 = 3 . 5 . 7 = 32<sub> . 5 . 7 = 315</sub>


VËy béi chung cña 63, 35, 105 có 3 chữ
số là: 315; 630; 945.


HS c bi


Sau a ngày hai bạn lại cùng trực nhËt
a

BCNN (10; 12)


10 = 2.5


BCNN (10; 12) = 22<sub>.3.5 =</sub>


60


12 = 22<sub>.3</sub>



Vậy sau ít nhất 60 ngày thì hai b¹n l¹i
cïng trùc nhËt.


HS: Đọc đề bài


Số cây mỗi đội phải trồng là BC của 8
và 9, số cây đó trong khoảng từ 100 đến
200


Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a
Ta có: a

BC (8; 9) và 100  a  200
Vì 8 và 9 nguyên tố cùng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

a - 1 2; a - 1 3; a - 1  4; a - 1  5


=> a - 1

<sub></sub>

BC (2; 3; 4; 5)
Mà BCNN (2; 3; 4; 5) = 60


Vì 100  a  150 => 99  a - 1 


149


Ta cã: a - 1 = 120 => a = 121


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Hoạt động 4</b>: Hớng dẫn về nhà


- ChuÈn bÞ cho tiết sau ôn tập chơng. HS trả lời 10 câu hỏi ôn tập
- Làm BT 159; 160; 161 (SGK) và 196; 197 SBT


Ngày soạn: 30/09/09


Ngày giảng


<b>Tiết 37: ÔN tập chơng I</b>
A,


<b> Mục tiêu</b>


- ễn tp cho HS các kiến thc đã học về các phép tính cộng, trừ, nhần, chia và nâng
lên luỹ thừa.


- HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập vỊ thùc hiƯn phÐp tÝnh t×m sè cha
biÕt.


- Rèn kỹ năng tính tốn cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học


<b>B, ChuÈn bÞ</b>


GV: Bảng 1 về các phép tính cộng, trừ, nhân chia, nâng lên luỹ thừa
HS: Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1 n cõu 4


<b>C. Ph ơng pháp</b>


-Phõn tớch, ging gii
-Nờu & giải quyết vấn đề
-PP hợp tác nhóm nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Hot ng 1:</b>


GV: Gọi 2 HS lên bảng: Viết dạng TQ
TC giao hoán, kết hợp của phép cộng.


Tính chất giao hoán, kết hợp của phép
nhân và tính chất phân phèi cđa phÐp
nh©n víi phÐp céng.


PhÐp céng vµ phép nhân còn có tÝnh
chÊt g×?


Câu 2: Em hãy điền vào dấu….để đợc


định nghĩa luỹ thừa bậc n của a


Luü thõa bËc n của a làcủa n mỗi
thừa số bằng


an<sub> = </sub><sub>(n </sub><sub></sub><sub>0)</sub>


a gọi là..
n gọi là.


Câu 3: Viết công thức nhân hai luü thõa
cïng c¬ sè, chia hai luü thõa cïng cơ số.
Câu 4:


- Nờu iu kin a chia hết cho b
- Nêu điều kiện để a trừ đợc cho b.


<b>Hoạt động 2:</b> Bài tập


Bài 159 (SGK) GV in phiếu học tập để
HS lần lợt lên điền kết quả vào ơ trống.


Bài 160 SGK


Thùc hiƯn phÐp tÝnh, yªu cầu HS nhắc
lại thứ tự thực hiện phép tính.


* Cñng cè: Qua bài tập này khắc s©u
kiÕn thøc:


- Thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh


- Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia
hai luỹ thừa cùng cơ số.


- TÝnh nhanh b»ng c¸ch ¸p dụng tính
chất phân phối của phép nhân và phép
cộng.


Bài 161 SGK
Tìm STN x biết


a) 219 - 7 (x+1) = 100
b) (3x - 6). 3 = 34


Yêu cầu HS nêu lại cách tìm các thành
phần trong các phép tÝnh.


Bài 162: Hãy tìm STN x, biết rằng nếu
nhân nó vơí 3 rồi trừ đi 8 sau đó chia
cho 4 thì đợc 7.



u cầu HS đặt phép tính
Bài 163: Đố (trang 63)
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài
Trong ngày muộn nht l 24 gi


Vậy điền các số tự nhiên cho thích hợp


Hai HS phát biểu lại


HS: phép cộng còn có tÝnh chÊt
a + 0 = 0 + a = a


PhÐp nhân còn có tính chất
a . 1 = 1 . a = a


HS điền vào các dấu .
an<sub> = a. a </sub>…<sub> a(n </sub><sub></sub><sub>0)</sub>


n thõa sè


am<sub> . a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


am<sub> : a </sub>n<sub> = a</sub>m-n<sub> (a </sub><sub></sub><sub>o; m </sub><sub></sub><sub>n)</sub>


a = b, k (k

n; b 0)
a b


Cả lớp làm bài tập, 2 HS lên bảng.
HS1: làm câu (a; c)



a) 240 - 84: 12 c) 56<sub>: 5</sub>3<sub> + 2</sub>3<sub>. 2</sub>2


= 240 - 7 = 53<sub> . 2</sub>5


= 197 = 125 32 = 175
HS 2: làm câu (b; d)


b) 15. 23<sub> + 4. 3</sub>3<sub> - 5.7 d) 164. 53.47.164</sub>


= 15.8 + 4.9 - 35 = 164(53 + 47)
= 120 + 36 - 35 = 164 . 100
= 121 = 16400
2HS lên bảng. Cả lớp chữa bài
a) x = 16


b) x = 11


(3x - 8): 4 = 7
§/S: x = 12


HS Hot ng nhúm


Đ/S lần lợt điền các số 18; 33; 22; 25
vào các chỗ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

Bài 164 SGK: Thực hiện phép tính rồi
phân tích kết qu¶ ra TSNT


a) (1000 + 1) : 11
b) 142<sub> + 5</sub>2<sub> + 2</sub>2



c) 29.31 + 144: 122


d) 333: 3 + 225 : 152


<b>Hoạt động 3:</b> Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập lý thuyết từ câu 5 đến câu 10
- Bài tập 165; 166; 167 SGK


- Bµi 203; 204; 208; 210 SBT


(33 - 25): 4 = 2cm


a) = 1001 : 11 = 91 = 7.13
b) = 225 = 32<sub>. 5</sub>2


c) = 900 = 22<sub>. 3</sub>2<sub>. 5</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>________________________________________________________</b>


Ngày soạn: 30/09/09


Ngày giảng <b>Tiết 38: ÔN tập chơng I</b>
<b>A, Mục tiêu</b>


- ễn tp cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu
hiệu chia hết cho 2; cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ớc chung, và bội
chung, ƯCLN và BCNN.


- HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài to¸n thùc tÕ.



- Rèn kỹ năng tính tốn cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học


<b>B, Chn bÞ</b>


GV: 2 bảng phụ, dấu hiệu chia hết, cách tìm BCNN và ƯCLN
HS: Làm câu hỏi ôn tập.


<b>C. Ph ơng pháp</b>


-Phõn tớch, giảng giải
-Nêu & giải quyết vấn đề
-PP hợp tác nhóm nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Hoạt động 1</b>: Ôn tập lý thuyết
Câu 5: Tính chất chia hết của 1 tổng
T/C1: a  m


=> (a + b)  m


vµ b  m


T/C2: a  m


=> (a + b)  m


vµ b  m


(a, b, m

N, m 0)



GV: Dùng bảng 2 để ôn tập về dấu hiệu
chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
GV: Gọi 4HS lên bảng viết các câu trả
lời từ 7 n 10


Hỏi + số nguyên tố và hợp số có điểm gì
giống nhau và khác nhau?


+ So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN của
2 hay nhiều số.


<b>Hot ng 2:</b> Ôn tập lý thuyết
Bài 165 SGK: GV phát phiếu học tập
Cho HS làm : kiểm tra việc làm bài ca
HS


Điền ký hiệu thích hợp vào ô trống
a) 747 P
235 P
97 P
b) a = 835. 123 + 318 P
c) b = 5.7.11 + 13.17 P
d) c = 2.5.6 - 2.29 P
Yêu cầu HS giải thích


Bài 166 (SGK): ViÕt c¸c tập hợp sau
bằng cách liệt kê các P tử


A = {x

N 84 x; 180 x vµ x > 6}



B = {x

N x 12; x 15 vµ 0 < x <


300}


HS phát biểu và nêu dạng tổng quát hai
tính chất chia hết của một tổng.


HS nhắc lại dấu hiệu chia hÕt cho 2, cho
3, cho 5, cho 9


HS lªn bảng viết câu trả lời


HS theo dừi bảng 3 để so sánh 2 quy
tắc.


a)  v× 747  9 (vµ > 9)


 vì 235 5 (và > 5)




b) vì a 3 (và a > 3)


c) vì b là số chẵn (tổng 2 số lẻ)
và b >2


d)



x

Ước ( 84; 180) và x > 6
ƯCLN (84; 180) = 12


¦íc (84; 180) = ¦íc (12) = {1; 2; 3; ;4;
6; 12}


Do x > 6 nªn A = {12}


x

B<b>C (12; 15; 18) vµ 0 < x < </b> 300
BCNN (12; 15; 18) = 180


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Bµi 168:(SGK)
Bµi 169 (SGK)
Bµi 213*<sub> (SBT)</sub>


Em hãy tính số vở, số bút bà số tập giấy
đã chia


Nếu gọi a là số phần thởng thì a quan hệ
ntn với số vở, số bút, số tập giấy đã chia


<b>Hoạt động 3</b>: Có thể em cha biết
GV giới thiệu


1. NÕu a  m


=> a  BCNN (m; n)


b  n


2. NÕu a.b  c



=> a  c


Mµ (b; 1) = 1


<b>Hoạt động 4: </b>Hớng dẫn về nhà
- Ôn tập kỹ lý thuyết


- Xem lại các bài tập đã chữa


- Lµm BT 207; 208; 209; 210; 211 SBT
- TiÕt sau kiÓm tra 1 tiết.


Số vịt là 49 con


HS c bi lm theo hng dn ca
GV


Gọi số phần thởng là a


S vở đã chia là 133 - 13 = 120
Số bút đã chia là 80 - 8 = 72


Số tập giấy đã chia là 170 - 2 = 168
a là ớc chung của 120; 72 và 168
(a > 13)


¦CLN (120; 72; 168) = 23<sub>.3 = 24</sub>


¦íc (120; 72; 168( = {1; 2; 3; 6; 12;
24}



V× a > 13 => a = 24 (thoả mÃn)
Vậy có 24 phần thởng.


HS lấy ví dụ minh ho¹
a  4


=> a  BCNN (4; 6)


b  6 => a

{12; 24…}


a.3  4


=> a  4


Vµ (3; 4) = 1


<b>__________________________________________________________</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Ngày giảng :<i>.</i>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Kim tra nhm ỏnh giỏ việc lĩnh hội các kiến thức và kỹ năng nào của học sinh qua các
nội dung cụ thể sau:


- Có kỹ năng thực hiện thứ tự phép toán. Giải các bài toán tìm x.


- Có kỹ năng giải các bài toán về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.


- Có kĩ năng áp dụng các kiến thức về ƯC, ƯCLN,BC,BCNN vào giái các bài tập.


- Rèn lun tÝnh chÝnh x¸c cÈn thËn cho HS.


- Gi¸o dơc ý thøc HS khi lµm bµi


II- Ma trận thiết kế đề kiểm tra


<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b><sub>Tng</sub></b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<b>Số nguyên tố. Hợp số.</b>


1


0,4


1


0,4


1


0,4
1


2
4


3,2



<b>Thứ tự thực hiện phép</b>
<b>tính trên tập hợp số tự</b>
<b>nhiên </b>


2


0,8


1


0,4


1


0,4
1


2
5


3,6


<b>ƯC,BC,ƯCLN,BCNN.</b>


1


0,4


1



0,4
1

2


1


0,4


4


3,2


<b>Tæng</b> 4


1,6
3


3,2
5


5,2
13


10
<i>Tæng sè thêi gian lµm bµi: 45 phót.</i>


Thời gian phát đề: 2 phút.


Thời gian làm bài TNKQ: 12 phút – 10 câu.


Thời gian làm bài TL: 30 phút – 3 bài.
<i>Tỷ lệ % dành cho các mức độ đánh giá.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>I-</b> <b>Trắc nghiệm khách quan: </b>


<i><b>Em hóy khoanh trũn vào các chữ cái đứng trớc các phơng án đúng nht.</b></i>


<b>Câu 1</b> - Phép toán sau: 6 2<sub> : 4 . 3 + 2 . 5 </sub>2 <sub> :</sub>


A ) Có kết quả là : 77 B ) Có kết quả là : 78
C ) Có kết quả là : 79 D ) Khơng có kết quả
nào đúng.


<b>C©u 2</b> – Tìm số tự nhiên x biết : 15 + 5 . x = 40?


A ) x = 1 B ) x = 2


C ) x = 4 <sub>D ) </sub> <sub>x = 5</sub>


<b>Câu 3:</b> Trong các tỉng sau, tỉng nµo chia hÕt cho 9:


A) 144 . 5 + 16 B) 144 . 5 + 17


C) 144 . 5 + 18 D) 144 . 5 + 19


<b>Câu 4</b> - Câu nào đúng trong các câu sau :


A ) Số 0 khơng có ớc số nào . B ) Số 0 chỉ có 1 ớc số
C ) Số 0 có vô số ớc số . D ) Cả ba câu trên đều sai.



<b>Câu 5</b> - Có 36 học sinh đợc chia đều vào các nhóm


A ) Mỗi nhóm có thể có : 5 em . B ) Mỗi nhóm có thể có
: 8 em


C ) Mỗi nhóm có thể có : 7 em . D ) Mỗi nhóm có thể có
: 6 em


<b>Câu 6</b>- Tập hợp các ớc của 12 là :


A ) Ư(12) = 1 ; 2; 3; 4  B ) ¦(12) =  0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6;
12 


C ) Ư(12) =  1 ; 2; 3 ;4; 6; 12  D )Cả ba kết quả u sai.


<b>Câu 7</b> - Gọi <i>P</i> là tập hợp các số nguyên tố, <i>H </i> là tập hợp các hỵp sè :


Cho b = 5.7.11+13.17


A ) b <i>P</i> B ) b  <i>H</i>


C) b  N D ) Cả ba phơng án A, B, C u sai.


<b>Câu 8</b> - Gọi <i>P</i> là tập hợp các số nguyên tố, <i>H </i> là tập hợp các hỵp sè:


Cho c = 2.5.6 + 2. 29


A ) c <i>P</i> B ) c<i>H</i>


C ) c  N D ) Cả ba phơng án A, B, C đều sai.



<b>Câu 9</b> - Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:


A ) 2  ¦C ( 4 ; 6 ; 8 ) B ) 4  ¦C ( 4 ; 6 ; 8 )
C ) 3  ¦C ( 4 ; 6 ; 8 ) D ) 5  ¦C ( 4 ; 6 ; 8)


<b>Câu 10</b> - Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau:


A ) 80  BC ( 20 ; 30 ) B ) 36  BC ( 4 ; 6 ; 8 )
C ) 12  BC ( 4 ; 6 ; 8 ) D ) 24  BC ( 4 ; 6 ; 8 )
<b>II- Tù ln:</b>


1) Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh: ( TÝnh nhanh nÕu cã thÓ)


a) 4. 52<sub> – 3. 2 + 3</sub>3<sub>: 3</sub>2 <sub>b) 28. 76 + 24. 28 - 28. 20</sub>


2) Tìm số tự nhiên x biÕt:


a) 6x – 39 = 5628 : 28 b) 2x – 138 = 23<sub> . 3</sub>2


3) Một đám đất hình chữ nhật dài 52 m, rộng 36 m. Ngời ta chia đám đất thành
những khoảng hình vng bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi với cách chia nào thì
cạnh hình vng là lớn nhất và bằng bao nhiờu?


<b>Đáp án:</b>
<b>PHần I: Trắc nghiệm khách quan:</b>


Câu 1C; Câu 2B; C©u 3B; C©u 4D; C©u 5A
C©u 6C; C©u 7C; C©u 8A; C©u 9B; Câu 10B



<b>PHần II</b>


<b>Bài</b> <b>Lời giải tóm tắt</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài1 (2đ)</b> 1) Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh: ( TÝnh nhanh nÕu cã thÓ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

b) 28. 76 + 24. 28 - 28. 20 = 28(76 + 24 -20) = 28.80 = 2240 <b>1</b>


<b>Bài 2 (2đ)</b>


2) Tìm số tù nhiªn x biÕt:


a) 6x – 39 = 5628 : 28  6x – 39 = 201  6x= 240  x=40
b) 2x – 138 = 23<sub> . 3</sub>2 <sub></sub> <sub> 2x – 138 = 72</sub><sub></sub> <sub> 2x = 210 </sub><sub></sub> <sub>x = 105</sub>


<b>1</b>
<b>1</b>
<b>Bài 3 (2đ)</b>


3) ƯCLN(52;36) = 4


Cạnh hình vuông lớn nhất là 4cm


<b>1</b>
<b>1</b>


<b>V/ Thu bài nhận xét giờ</b>
<b>VI/ Hớng dẫn về nhà</b>


- Ôn tập l¹i C1



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b> Chơng II: Số nguyên</b>
<b>Ngày soạn:22/11/09</b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tiết 40: làm quen với số nguyên âm</b>
A,


<b> Mục tiêu</b>


- HS bit đợc nhu cầu cần thiết (trong toán học và trong thực tế) phải mở rộng tập N
thành tập số nguyên.


- HS nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm qua các ví dụ thực tiễn
- HS biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số nguyên âm trên trục số/
- Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và tốn học cho HS.


- Gi¸o dơc ý thøc HS khi häc


<b>B, ChuÈn bÞ</b>


GV: Thớc kẻ có ghi đơn vị, phấn màu
Nhiệt kế to có chia độ âm (h31)
Bảng ghi nhiệt độ các thành phố
Bảng vẽ 5 nhiệt kế hình 35


Hình vẽ biểu diễn độ cao (âm, dơng, 0)
HS: Thớc kẻ có chia đơn vị



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>Hoạt động 1 </b>: Đặt vấn đề và giới
thiệu sơ lợc về chơng II


§a ra 3 phép tính và yêu cầu HS thực
hiện


4 + 6 = ?
4 . 6 = ?
4 - 6 = ?


GV: Đề phép trừ các STN thực hiện đợc
ngời ta phải đa vào một loại số mới: số
nguyên âm. Các số nguyên âm cùng với
các STN tạo thành tập hợp các số
nguyên.


<b>Hoạt động 2:</b>


1. C¸c vÝ dơ:


VD1: GV đa nhiệt kế hình 31 cho HS
quan sát và giới thiệu về các nhiệt độ
00<sub>C; trên 0</sub>0<sub>C, dới 0</sub>0<sub>C ghi trên nhiệt kế.</sub>


- Giới thiệu các số nguyên âm


- 1; -2; -3…và hớng dẫn cách đọc (2
cách: âm1 và trừ 1)


- Cho HS lµm ?1 SGK



Trong 8 thµnh phè trên thì thành phố
nào nóng nhất, lạnh nhất vì sao?


Cho HS làm BT1 trang 68


Đa bảng vẽ 5 nhiệt kế hình 35 lên để HS
quan sát.


VD2: Đa hình vẽ giới thiệu độ cao với
quy ớc độ cao mực nớc biển là 0m. Giới
thiệu độ cao trung bình của cao nguyên
Đắc Lắc (600m) và độ cao trung bình
trên lục địa Việt Nam (-65m)


- Cho HS lµm ?2.


- Cho HS lµm BT2 trang 68 vµ giải thích
ý nghĩa của các con số.


Thực hiện phép tính
4 + 6 = 10


4 . 6 = 24


4 - 6 không có kết quả trong N


Quan sỏt nhit k, c cac số ghi trên
nhiệt kế nh 00<sub>C. 100</sub>0<sub>C; 40</sub>0<sub>C; - 10</sub>0<sub>C;</sub>



-200<sub>C</sub>…


HS tập đọc các số nguyên âm
- 1; - 2; -3…


- HS đọc và giải thích ý nghĩa các số đo
nhiệt độ


Nãng nhÊt: TP Hå ChÝ Minh
Lạnh nhất: Matxcơva


Trả lời bài tập 1 trang 68
a) Nhiệt kÕ a: -30<sub>C</sub>


NhiÖt kÕ b: -20<sub>C</sub>


NhiÖt kÕ c: 00<sub>C</sub>


NhiÖt kÕ d: 20<sub>C</sub>


NhiÖt kÕ e: 30<sub>C</sub>


b) Nhiệt kế b có nhiệt độ cao hơn


- HS đọc độ cao núi Phan xi phăng và
của đáy vịnh Cam Ranh.


Bµi tËp 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

gốc, chiều, đơn vị.



Vẽ tia đối của tia số và ghi các số -1; -2;
-3…. từ đó giới thiệu gốc, chiều dơng,
chiều âm của trục số.


Cho HS lµm ?4 SGK


- GV: giới thiệu trục số thẳng đứng hình
34


- Cho HS lµm bµi tËp 4 trang 68 vµ bµi
tËp 5 trang 68.


<b>Hoạt động 4:</b> Củng cố tồn bài


GV hái: Trong thùc tÕ ngõ¬i ta dùng số
nguyên âm khi nào?


Cho ví dụ:


- Cho HS làm bài tập 5 trang 54 SBT
+ Gọi 1HS lên bảng vÏ trôc sè


+ Gọi 2HS khác xác định 2 điểm cách
điểm 0 là 2 đơn vị.


+ Gọi HS xác định 2 cặp điểm cách
điểm 0.


<b>Hoạt động 5</b>: Hớng dẫn về nhà



- HS đọc SGK để hiểu rõ các ví dụ có
các số ngun õm


- Tập vẽ thành thạo trục số


- BT số 3 trang 68 vµ 1; 3; 4; 6; 7; 8
trang 54; 55 SBT.


- HS vẽ tiếp tia đối của tia số v hon
chnh trc s/


HS làm ?4


Điểm A: -6; Điểm C: 1
Điểm B: - 2; Điểm D: 5
HS làm BT 4 vµ 5 theo nhãm


Trả lời: Dùng số nguyên âm để đo nhiệt
độ dới 00<sub>C, chỉ độ sâu dới mực nớc biển,</sub>


chØ sè nỵ, chØ thêi gian tríc công
nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

______________________________________________________
<b>Ngày soạn:22/11/09</b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tiết 41: tập hợp các số nguyên</b>


A,


<b> Mục tiêu</b>


- HS bit đợc tập số nguyên bao gồm các số nguyên dơng, số 0 và các số nguyên
âm. Biết biểu diễn số nguyên a trên trục số, tìm đợc số đối của một số nguyên.
- HS bớc đầu hiểu đợc có thể dùng số nguyên để nói về các đại lng cú 2 hng khỏc
nhau.


- HS bớc đầu có ý thức liên hệ bài học với thực tiễn.
- Giáo dơc ý thøc HS khi häc


<b>B, Chn bÞ</b>


GV: Thớc kẻ có ghi đơn vị, phấn màu


Hình vẽ trục số nằm ngang, trục số thẳng đứng
Hình vẽ hình 39 (Chú sên bị trên cây cột)
HS: Thớc kẻ có chia đơn vị


Ôn tập kiến thức bài "Làm quen với số nguyên âm" và làm các bài tập đã cho.


<b>C. Tiến trình bài dạy</b>
<b>* ổn định tổ chức: SS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


HS1: Lấy 2 VD thực tế trong đó có 2 số
ngun âm, giải thích ý nghĩa ca cỏc s
nguyờn õm ú



HS2: Chữa bài tập 8 (55 - SBT)
VÏ mét trơc sè vµ cho biÕt


a) Những điểm cách điểm 2 ba đơn vị
b) Những điểm nằm giữa các điểm - 3 và
4


-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5


GV nhËn xÐt và cho điểm HS


Hai HS lên bảng kiểm tra, các HS khác
theo dõi và nhận xét bổ sung


HS1: Cú thể lấy VD độ cao -30 nghĩa là
thấp hơn mc nc bin 30m


Có -10000đ nghĩa là nợ 10000 đ


HS2: Vẽ trục số lên bảng và trả lời câu
hỏi


a. 5 vµ (-1)
b. -2, -1, 0, 1, 2, 3


<b>Hoạt động 2</b>


I. Sè nguyªn



Đặt vấn đề: Vậy với các đại lợng có 2
h-ớng ngợc nhau ta có thể dùng số nguyên
để biểu thị chúng.


- Sử dụng trục số học sinh đã vẽ để giới
thiệu số nguyên dơng, số nguyên âm, số
0, tập z.


- Ghi b¶ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- VËy tËp N vµ tËp Z cã mèi quan hÖ nh


thế nào? N là tập con của Z- HS lấy ví dụ các đại lợng có hai hớng


ngợc nhau để minh hoạ nh nhiệt độ trên
dới 00<sub>C, độ cao, độ sâu</sub>


Sè tiỊn nỵ, sè tiỊn có, thời gian trớc, sau
công nguyên


Chú ý(SGK)


Nhn xột: S nguyên thờng đợc sử dụng
để biểu thị các đại lợng có 2 hớng ngợc
nhau.


Cho HS lµm BT sè 7 vµ 8 tr. 70.


Các đại lợng trên đã có quy ớc chung về
dơng âm, Tuy nhiên trong thực tiễn ta có


thể tự đa ra quy ớc


Cho HS lµm? HS lµm ?1


Cho HS lµm tiÕp ? 2, GV đa hình 39 lên
băng phụ


Điểm C: +4 km
Điểm D: -1km
Điểm E: -4 km
HS làm ? 2
Trong bài toán trên điểm (+1) và (-1) cách


u im A v nm về 2 phía của điểm A.
Nếu biểu diễn trên trục số thì (+1) và (-1)
cách đều gốc 0. Ta nói (+1) và (-1) là 2 số
đối nhau


a. Chó sên cách A 1m về phía trên (+)
b. Chú sên c¸ch A 1m vỊ phÝa díi (-)


<b>Hoạt động 3: S i</b>


GV: Vẽ 1 tục số nằm ngang và yêu cầu
HS lên bảng biểu diễn số 1 và (-1), nêu
nhận xét


Tơng tự với 2 và (-2)
Tơng tự víi 3 vµ (-3)



Ghi 1 và (-1) là 2 số đối nhau hay 1 là
số đối của -1, -1 là số đối của 1


-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5


HS nhận xét: Điểm 1 và (-1) cách điểm 0
và nằm về 2 phía của 0.


Nhận xét tơng tự với 2 và (-2), 3 và (-3)
GV: Yêu cầu HS trình bày tơng tự với 2


v (-2), 3 và (-3) HS nêu đợc:2 và (-2) là 2 số đối nhau, 2 là số đối của


(-2), (-2) là số đối của 2…
Cho HS làm ? 4


Tìm số đối của mỗi số sau:
7, -3, 0


Số đối của 7 là (-7)
- Số đối của -3 là 3
- Số đối của 0 là 0


<b>Hoạt đơng 4: Củng cố tồn bài</b>


Ngời ta thờng dùng số nguyên để biểu
thị các đại lợng nh thế nào?


VÝ dơ:



- TËp Z c¸c sè nguyên bao gồm những
loại số nào


HS: S nguyờn thng đợc sử dụng để biểu
thị các đại lợng có 2 hớng ngợc nhau.
- Tập Z gồm các số nguyên dơng, số
nguyên âm và số 0


Tập N và tập Z quan hệ nh thế nào?
Cho ví dụ 2 số đối nhau


Trên trục số 2 số đối nhau có đặc điểm
gì?


Bµi 9 (tr. 71)


- TËp N lµ con cđa tËp Z
HS lµm bµi tËp 9


<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà</b>


bµi 10, tr. 71 SGK, bµi 9  16 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>


<b>---Ngày soạn:22/11/09</b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tiết 42: thứ tự trong tập hợp các số nguyên</b>
A,



<b> Mục tiªu</b>


- HS biết so sánh hai số ngun và tìm đợc giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- Rèn luyện chính xác của HS khi áp dụng quy tắc


- Giáo dục ý thức HS khi học


<b>B, Chuẩn bị</b>


GV: Mô hình 1 trục số nằm ngang


Bảng phụ ghi chú trang 71, nhận xét tr. 72 và bài tập "Đúng, sai".
HS: H×nh vÏ 1 trơc sè n»m ngang.


<b>C. Tiến trình bài dạy</b>
<b>* ổn định tổ chức: SS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và ôn lại phần so sánh 2 số tự nhiên trên tia số.</b>


HS1: TËp Z c¸c số nguyên gồm các số nào?


Viết ký hiệu Tập Z các số nguyên gồm các số nguyên dơng, nguyên âm vµ sè 0
Z = {…, -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3 }
Chữa bài tập số 12, tr. 56. SBT


Tỡm các số đối của các số +7, +3,-5, -2,
-20


HS2: Chữa bài 10 tr. 71 SGK



Tây A C M B Đông


-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 (km)


§iĨm B: + 2 (Km)
§iĨm C: -1 (Km)
ViÕt số biểu thị các điểm nguyên trên tia


MB? HS: Điền tiếp 1,2,3,4,5




Hỏi: So sánh giá trị số 2 và số 4, so sánh vị
trí điểm 2 và điểm 4 trên trục số


<b>Hot ng 2</b>


1. So sánh hai số nguyên


Tơng tự so sánh số 3 và 5. Đồng thời so sánh
vị trí điểm 3 và điểm 5 trên trục số


Rút ra nhận xét về so sánh 2 STN


HS: 3 < 5: Trên trục số điểm 3 ở bên
trái điểm 5


Nhận xét: Trong 2 STN khác nhau có
1 số nhỏ hơn số kia và trên trục số


nằm ngang điểm biểu diễn số nhỏ hơn
ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
Tơng tự với việc so sánh 2 số nguyên:


Trong 2 số nguyên khác nhau cã 1 sè nhá
h¬n sè kia


a nhá h¬n b a < b
hay b lín h¬n a b > a


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Cho biết trên trục số 2 số đối nhau có đặc
điểm gỡ


Điểm (-3), điểm 3 cách điểm 0 bao nhiêu


n vị HS: Trên trục số, 2 số đối nhau cách đều điểm 0 và nằm về 2 phía của điểm
0


Điểm (-3) và 3 cách điểm 0 là 3 đơn vị


Yªu cầu HS trả lời ? 3 HS trả lời ?3


GV: Trình bày khái niệm giá trị tuyệt đối của


số nguyên a (SGK) HS nghe và nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số ngun a


Ký hiƯu a


VÝ dơ 13=13, -20 = 20, 0 = 0



GV yêu cầu HS làm ? 4 viÕt díi d¹ng ký hiƯu HS 1=1, -1=1


-5=5, 5=5, 0=0


Qua c¸c vÝ dơ h·y rót ra nhËn xÐt HS rút ra


GTTĐ của số 0 là gì? GTTĐ của 0 là 0


GTTĐ của số nguyên dơng là gì? GTTĐ của số nguyên dơng là chính nó


GTT ca s nguyờn âm là gì? GTTĐ của số nguyên âm là số đối của




GTTĐ của hai số đối nhau ntn? GTTĐ của 2 số đối nhau thì bằng nhau


So s¸nh: (-5) và (-3)
So sánh: -5 và -3


Rút ra nhận xét: Trong 2 số âm, số lớn hơn


có GTTD ntn? Trong 2 số nguyên âm số lớn hơn có GTTĐ nhỏ h¬n


<b>Hoạt động 4</b>:<b> </b> Củng cố tồn bài HS trả lời
GV: Trên trục số nằm ngang, số nguyên a


nhỏ hơn số nguyên b khi nào? Cho ví dụ Cho 2 HS lấy ví dụ


So sánh 9-1000) và (-2) (-1000) < (+2)



Thế nào là GTTĐ của số nguyên a HS trình bày nh SGK


Nêu các nhận xét về GTT§ cđa 1 sè. Cho vÝ


dơ - HS lÊy ví dụ minh hoạ các nhận xét


- GV yêu cầu HS lµm bµi tËp 15, tr.73 SGK - HS lµm bµi tËp 15, tr. 73 SGK


3=3


5=5 3 < 5
-3=3


-5=5 -3 < -5
<b>Hoạt động 5: Hng dn v nh</b>


- Kiến thức: nắm vứng khái niệm so sánh số nguyên và GTTĐ của 1 số nguyên
- Học thuộc các nhận xét trong bài


- Bài tập sè 14, tr. 73 SGK, Bµi 16, 17 Lun tËp SGK
Bµi tËp tõ sè 17 - 22, tr. 57 SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Ngày soạn:22/11/09</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b>Tiết 43: Luyện tập</b>
A,


<b> Mơc tiªu</b>



- Kiến thức: củng cố khái niệm về tập Z, tập N. Củng cố cách so sánh 2 số nguyên,
cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên, các tìm số đối, số liền trớc, số liền sau
của 1 số nguyên.


- Kỹ năng: HS biết tìm GTTĐ của một số nguyên, số đối của một số nguyên, so
sánh 2 số nguyên, tính giá trị biểu thức đơn giản có chứa GTTĐ


- Thái độ: Rèn luyện tính chính xác của tốn học thơng qua việc ỏp dng cỏc quy tc


<b>B, Chuẩn bị</b>


GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong (hoặc bảng phụ)
HS: Giấy trong bút d¹


<b>C. Tiến trình bài dạy</b>
<b>* ổn định tổ chức: SS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập</b>


GV: Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra
HS1: Chữa bài 18, tr. 57 SBT
Sau đó giải thích cách làm


HS1:


a. X¾p xếp theo thứ tự tăng dần
(-15) < -1 < 0 < 3 < 5 < 8


b. X¾p xÕp theo thø tự giảm dần
2000 > 10 > 4 > 0 > -9 > -97



HS chữa bài tập 16 và 17 tr. 73 SGL HS2:


Bài 16: Điền Đ, S


Bài 17: Không, vì ngoài số nguyên dơng
và số nguyên âm tập Z còn gồm cả số 0
- Cho HS nhận xét kết qu¶


- Mở rộng: Nói tập Z bao gồm 2 bộ phn
l STN v ST cú ỳng khụng?


HS3: Chữa bài tập về nhà


<b>Hot ng 2</b>: Luyn tp


<i>Dạng 1</i>: So sánh 2 số nguyên


Bài 18: Tr. 73 SGK HS làm bài 18, tr. 73


a. Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc
chắn là số nguyên dơng không?


GV vẽ trục số để giải thích cho rõ và
dùng nó để giải thích các phần của bài 18
b, SGK


c, SGK
d, SGK



b. Không, số b có thể là số dơng (1,2)
hoặc số 0


c. Không, số C có thể là 0
d. Chắc chắn


Bài 19, tr. 73 SGK HS làm bài 19 tr. 73


Điền dấu + hoặc - vào chỗ trống để đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i>Dạng 2</i> Bài tập tìm số đối của một số
ngun


Bµi 21 trang 73 SGK


Tìm số đối của một số nguyên sau


- 4; 6; -5  3  ; 4 và thêm số 0
Nhắc lại thế nào là 2 số đối nhau?


<i>D¹ng 3</i>: Tính gía trị của biểu thức
Bài 20 trang 73 SGK


a) -8  - -4 


b) -7  . -3 
c) 18  : -6 
d) 153  + -53 


- Nh¾c lại quy tắc tính GTTĐ của 1 số


nguyên


HS lm bài 21 trang 73
- 4 có số đối là 4


6 có số đối là - 6


-5 có số đối là - 5


3  có số đối là -3
4 có số đối là - 4
0 có số đối là 0
Cả lp cựng lm


Gọi 2HS lên bảng chữa
a) -8 - -4  = 8 - 4 = 4
b) -7  . -3  = 7.3 = 21
c) 18  : -6  = 18 : 6 = 3


d) 153  + -53  = 153 + 53 = 206


<i>Dạng 4</i>: Tìm số liền trớc, số liền sau của
1 số nguyên


Bài 22 trang 74 SGK


a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau
2; -8; 0; -1


b) Tìm số liền trớc của mỗi số nguyªn sau


- 4; 0; 1; - 25


c) Tìm số ngun a biết số liền sau là 1 số
nguyên âm (dùng trục số để HS dễ nhận
biết)


NhËn xÐt g× vỊ vị trí của số liền trớc, số
liền sau trên trơc sè.


HS lµm 22 bµi trang 74
a) Sè liỊn sau cđa 2 lµ 3
Sè liỊn sau cđa - 8 lµ - 7
Sè liỊn sau cđa 0 lµ 1
Sè liỊn sau cđa - 1 lµ 0
b) Sè liỊn tríc của - 4 là - 5
c) a = 0


<i>Dạng 5</i>: Bài tập về tập hợp
Bài 32 trang 58 SBT


Cho A = {5; - 3; 7; - 5}


a) Viết tập hợp B gồm các phần tử của A
và các số i ca chỳng.


b) Viết tập hợp C gồm các phần tử của A
và các GTTĐ của chúng.


* Chú ý: Mỗi phần tử chỉ liệt kê một lần



a) B = {5; - 3; 7; - 5; 3; - 7}
b) C = {5; - 3; 7; - 5; 3}


<b>Hoạt động 3: </b>Cng c (8 phỳt)


GV: Nhắc lại cách so sánh hai số nguyên
a và b trên trục số


- Nêu lại nhận xét so sánh số nguyên
d-ơng, số nguyên âm với số 0, so sánh số
nguyên dơng với số nguyên âm hai số
nguyên âm với nhau.


- nh nghĩa gía trị tuyệt đối của 1 số?
Nêu các quy tắc tính giá trị tuyệt đối của
số nguyên dơng, số nguyên âm, số 0
Bài tập: Đúng hay sai?


- 99 > - 100; - 502 > - 500 
- 100  < - 12 ; 15  > - 5 
- 12  < 0; - 2 < 1


HS trả lời câu hỏi và nhận xét góp ý.


HS trả lời và giải thích


- 99 > - 100 §; - 502 > - 500 S


- 100  < - 12  S; 15  > - 5 S



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Hoạt động 4</b>: Hớng dẫn về nhà


- Học thuộc ĐN và các nhận xét về so sánh hai số nguyên, cách tính giá trị tuyệt đối
của một số ngun.


Bµi tËp sè 25 -> 31 trang 57, 58 SBT.


<i>Bµi tËp:</i> Cho a là một số nguyên. Chứng tỏ rằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i><b>Ngày soạn:.28./11./2009 </b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b>Tiết 44: Cộng hai số nguyên cïng dÊu</b>
<b>A: Mơc tiªu:</b>


- Häc sinh biÕt céng 2 sè nguyªn cïng dÊu.


- Bớc đầu có thể hiểu đợc dùng số nguuyên biểu thị sự thay đổi theo 2 hớng ngợc
nhau của một đại lợng.


- HS có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn


<b>B: ThiÕt bÞ:</b>


- GV: trục số, bảng phụ


- HS: trục số vẽ trên giấy, ôn quy tắc tìm GTTĐ.


<b>C: tiến trình dạy học</b>
<b> Tæ chøc:</b>



<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra học sinh
1 - So sánh 2 số nguyên a, b trên trục
số, nờu nhn xột.


- HS trả lời


- Chữa bài tập 28 (SBT) + 3 > 0, 0 <13, - 25 < - 9


+ 5 < + 8, - 29 < 9, - 5 < -3
2 - GTTĐ của 1 số nguyên a là gì?


Nêu cách tìm GTTĐ của số nguyên (+),
(-), 0


- GV nhận xét
- HS trả lời.
Bài tập 29 (SBT)


<b>Hot động 2:</b> Cộng 2 số nguyên dơng
VD: (+4) + (+2) = ?


Chính là cộng 2 số TN, -> HS làm
áp dụng; (+ 425) + (+ 150)


Minh hoạ trên trục số. GV híng dÉn 4
+ 2 trªn trơc sè.


(+ 4) + (+ 2) = 4 + 2 = 6
425 + 150 = 570



- HS quan sát
Hoạt động 3: Cộng 2 số ngun âm


1 - VD: (SGK)


- Tãm t¾t: Bi tra (- 30<sub>C)</sub>


Bi chiỊu: gi¶m 20<sub>C</sub>


Tính nhiệt độ buổi chiều.


- Nhiệt độ giảm 20<sub>C có ngiã là tăng lên</sub>


- Muốn tìm nhiệt độ buổi chiều ta làm?
- GV hớng dẫn HS thực hiện phép
cộng trên trục số.


- VËy tæng 2 số nguyên âm là số
nguyên ntn?


- Yêu cầu HS so sánh
(- 4) + (- 5) và (- 9)


- HS tóm tắt, GV ghi bảng
- Tăng (- 20<sub>C)</sub>


(- 3) + (- 2) = - 5


- HS quan sát và làm theo GV tại trục số của


mình


- HS thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Quy t¾c
?2:


BT 23, 24 (SGK)


?2: a) 37 + 81 = 118


b) (- 23) + (- 17) = - (23 + 17) = - 40
BT 23


- Hoạt động nhóm làm bài 25 SGK
37 SBT


<b>Hoạt động 4:</b> Củng cố


- Nhận xét cách cộng 2 số nguyên
d-ơng, nguyên âm, céng 2 sè nguyªn
cïng dÊu.


a) 2763 + 152 = 2915


b) (-17) + (- 14) = -(17 + 14) = - 31
c) (- 35) + (- 9) = - (35 + 9) = - 44
- HS tr¶ lêi


<b>Hoạt động 5</b> :Hớng dẫn ở nhà:


- Nắm vững quy tắc cộng


- BT 35 - 41 (SBT)
- BT 26 (SGK)




<i><b>___________________________________________________________--Ngày soạn:.28./11./2009 </b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b>Tiết 45: Cộng hai số nguyên khác dấu</b>
<b>A: Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết cộng 2 số nguyên khác dấu.(phân biệt víi céng 2 sè nguyªn cïng
dÊu)


- HS có thể hiểu đợc dùng số nguyên biểu thị sự tăng giảm của một đại lợng.


- HS có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn và bớc đầu biết diễn đạt tình
huống thực tế bằng ngơn ngữ tốn học.


<b>B: ThiÕt bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Tỉ chøc : </b>


<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra học sinh
1 - Chữa bài tập 26 (SGK)


2 - Nêu quy tắc cộng 2 số nguyên
(+) nguyên âm



Nêu cách tìm GTTĐ của 1 số nguyên
áp dơng tÝnh + 12, 0, - 6


- HS 1 lªn chữa
- HS 2 lên bảng làm


<b>Hot ng 2: </b>


- VD:


- GV nêu VD trang 75
Yêu cầu HS tóm tắt bµi.


- Muốn biết nhiệt độ buổi chiều là bao
nhiêu ta lm ntn?


+ Giảm 50<sub>C nghĩa là ntn?</sub>


- Dựng trục số để tìm KQ phép tính


- Nhiệt độ buổi sáng là 30<sub>C</sub>


Bi chiỊu gi¶m 50<sub>C</sub>


Hỏi nhiệt độ buổi tra?


- Giảm 50<sub>C nghĩa là tăng (- 5)</sub>0<sub>C</sub>


=> 30<sub>C + (- 5</sub>0<sub>C) = - 2)</sub>0<sub>C</sub>



- Giải thích cách làm.
Tính 3, - 5 -> so s¸nh
- (- 5 - + 3) víi - 2


- Dấu của tổng đợc xác định ntn?
?1: thực hin trờn trc s:


?2: Tìm và nhận xét kết quả:


- GV làm, HS quan sát và làm trên trục
số của m×nh


3 + (- 5) = - 2
(- 3) + (+ 3) = 0
(+ 3) + (- 3) = 0
a) 3 + (- 6) vµ - 6 - 3


b) (- 2) + 4 vµ 4 + (- 2)


a) - 3 = 3 + (- 6)


b- 6 - 3 = 6 - 3 = 3


<b>Hoạt động 3:</b>


- Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu
- Tổng 2 số nguyên đối nhau bằng b/n
- Muốn cộng 2 số nguyên khác dấu ta làm
ntn?



B»ng 0


- Ta tìm hiệu 2 GTTĐ rồi đặt trớc KQ dấu
của số có GTTĐ lơn hn


- GV đa quy tắc lên bảng phụ yêu cầu HS
nhắc lại


VD: (- 237) + 55 = - (237 - 55) = - 218
Lµm ?3:


- HS lµm ?3


Bµi 27: a) 26 + (- 6) = 20


b) (- 75) + 50 = - (75 - 50) = - 25
c) 80 + (- 220) = - (220 - 80)
(- 73) + 0 = - 73


<b>Hoạt động 4:</b> Củng cố
Làm BT 27


Nhắc lại quy tắc cộng 2 số nguyên khác
dấu, cùng dấu. So sánh 2 quy tắc đó.


Điền đúng sai vào ô trống. (- 7) + (- 3) = + 4 (Đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

(- 5) + (+ 5) = 10 (S)
- H§ nhãm: TÝnh



a) - 18 + (- 12)
b) 102 + ( -120)


c) So sánh 23 và (- 13) vµ (- 23) + 13
d) 15 + (- 15)


<b>Hoạt động 5:</b> Hớng dẫn về nhà:


- Häc thuéc quy t¾c céng 2 số nguyên


khác dấu


1 HS làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b>Ngày soạn:.28./11./2009 </b></i>
<i><b>Ngày giảng:</b></i>


<b>Tiết 46:</b> <b>luyện tập</b>


<b>A- Mục tiêu: </b>


- Củng cố các quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu.


- Rèn luyện kỹ năng áp dụng quy tắc cộng 2 số nguyên qua kết quả phép
tính rút ra nhận xÐt.


- Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng gim ca mt i lng.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


<b>GV:</b> Bảng phụ


<b>Học sinh:</b> Quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu - khác dấu


<b>C- Tiến trình dạy học:</b>


Tổ chức :


<b>Hot ng 1:</b>


1. Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên
âm? Cha bài tập 31/77


- 1 học sinh lên trả lời và làm bài


2. Chữa bài tập 33


Hỏi chung cả lớp: So sánh 2 quy t¾c
céng 2 sè nguyªn cïng dấu và khác
dấu về cách tìm GTTĐ và dấu của tổng


- Cùng dấu: lấy tổng 2 GTTĐ
- Khác dấu: Hiệu GTTĐ


- Dấu của tổng 2 số nguyên cùng dấu là
dấu của chúng, còn tổng 2 số nguyên
khác dấu có dÊu lµ dÊu của số có
GTTĐ lớn hơn.


<b>Hot ng 2:</b>



<i><b>Dạng 1</b></i>: Tính giá trị biểu thức, so sánh
2 số nguyên


<b>Luyện tập</b>


Bài 1: Tính


a) (-50) + (-10) c) (-376) + (-33)
b) (-16) + (-14) d) (-15) + 27


- HS cđng cè quy t¾c céng 2 số nguyên
cùng dấu


- HS làm bài
Bài 2: Tính


a) 43 + (-3) c) 6 + (-36)
b) (-29) + (-11) d) 207 + (-207)


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Bµi 3: Tính giá trị biểu thức
a) x + (-16) biết x = -4
b) (-102) + y biÕt y =2


§Ĩ tÝnh giá trị biểu thức ta làm ntn?


- Thay giá trị chữ vào biểu thức rồi tính


<i><b>Dạng 2</b></i>: Tìm số nguyên x (bt ngợc)
Bài 4: Dự đoán giá trị của x và kiểm tra


lại


a) x + (-3) = - 11
b) -5 + x = 15
c) x + (-12) = 2
d) (-3) + x = -10


a) x = -8
b) x = 20
c) x = 14
d) x = -13
Bµi 6: Bµi 35


- Học sinh đọc đầu bài:
a) Tăng 5 triệu đồng
b) Giảm 2 triệu đồng


a) x = 5
b) x = -2
Bµi 7: BT 55


Thay * bằng chữ thích hợp:
(-*6) - (24) = -100


39 + (-1*) = 24


c) 296 + (-5*2) = -206


*=7
*=5


*=0


<i><b>Dạng 3</b></i>: DÃy số viết theo quy luật
Bài 48: Viết 2 số tiếp theo của mỗi dÃy
số:


a) - 4, -1, 2, …




</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

(-125) + (-55) = -70 S


80 + (-42) = 38 §


(-25) + (-30) + (0) = 15 Đ


Tổng 2 số nguyên âm là số nguyên ©m §


Tỉng 1 sè nguyên âm với một số
nguyên dơng là một số nguyên dơng


S còn phơ thc vµo  


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn v nh</b>


- Nắm chắc bài
BT 51-56 SBT


Ngày soạn: 2/12/2009



Ngày gi¶ng: 6A 6B 6C


TiÕt 47:<b> tÝnh chÊt cña phÐp céng các số nguyên</b>


<b> A. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: HS nm đợc 4 tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên: giao
hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

+ Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, trục số, thớc kẻ.


- Học sinh: Ôn tập các tính chất phép cộng số tự nhiên.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


*n nh t chc:SS: 6A 6B 6c


Hot động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ ( ph )
GV: - Yêu cầu HS phát biểu quy tắc cộng


hai sè nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai
số nguyên khác dấu.



Chữa bài tập 51 <60 SBT>.


- Phát biểu các tính chất của phép
cộng số tự nhiên.


TÝnh: (- 2) + (- 3) vµ (- 3) + (- 2).
(- 8) + (+4) vµ (+4) + (- 8).
- GV ĐVĐ vào bài.


- Hai HS lên bảng.


<b>Hot động 2: </b>1. tính chất giao hốn (5 ph)
- GV giới thiệu tính chất giao hốn.


- Cho HS lÊy thªm VD.


- Ph¸t biĨu néi dung tÝnh chÊt giao ho¸n
cđa phÐp cộng các số nguyên.


- HS phát biểu và nêu công thøc.
a + b = b + a.


<b>Hoạt động 3: </b>2. tính chất kết hợp (11 ph)
- GV yêu cầu HS làm ?2.


- VËy mn c«ng mét tỉng hai sè víi sè
thø 3, ta có thể làm nh thế nào ?


- Nêu c«ng thøc.



- GV giíi thiƯu chó ý GGK <78>.
(a + b) + c = a + (b + c) = a + b + c.
kÕt qu¶: tỉng cđa 3 số.


- Yêu cầu HS làm bài tập 36.


- GV gợi ý HS áp dụng tính chất giao
hốn và kết hợp để tính hợp lí.


?2.


[(- 3) + 4] + 2 = 1 + 2 = 3.
- 3 + (4 + 2) = - 3 + 6 = 3.


VËy [(- 3) + 4] + 2 = - 3 + (4 + 2)
= [(-3) + 2] + 4.
- Muèn céng mét tỉng hai sè víi sè thø
ba, ta cã thĨ lÊy sè thø nhÊt céng víi
tỉng cđa sè thø hai vµ sè thø 3.


(a + b) + c = a + (b + c).


Bµi 36:


a) 126 + (- 20) + 2004 + (- 106)
= 126 + [(- 20) + (- 106)] + 2004
= 126 + (- 126) + 2004


= 0 + 2004 = 2004.



b) (- 199) + (- 200) + (- 201)
= [(- 199) + (- 201)] + (- 200)
= (- 400) + (- 200) = - 600.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

b»ng bao nhiªu ? Cho VD.


- Yêu cầu HS đọc SGK phần này.
- Số đối của a KH là: - a.


Số đối của - a KH là : - (- a) = a.
VD: a = 17 thì (- a) = - 17.


a = - 20 th× (- a) = 20.
a = o th× (- a) = 0.


 0 = - 0.


VËy a + (- a) = ?
a + b = 0 th× a = - b
hc b = - a.


Vậy hai số đối nhau là hai số có tổng nh
thế nào ?


- Cho HS lµm ?3.


b»ng 0.


- HS tìm các số đối của các số nguyên.



- HS nêu công thức: a + (- a) = 0.
- Hai số đối nhau là hai số có tổng
bằng 0.


?3. a = - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2.
TÝnh tæng:


(-2) + (-1) + 0 + 1 + 2
= [-2 + 2] + [-1 + 1] + 0 = 0.


<b>Hoạt động 6: </b>Củng cố - luyện tập (5 ph)
- GV: Nêu các tính chất của phép cng


số nguyên ? So sánh với phép cộng số tự
nhiên .


- GV đa bảng tổng hợp 4 tính chất.
- Yêu cầu HS làm bài tập 38 <79 SGK>.


- Nªu 4 tÝnh chÊt và viết công thức
tổng quát.


Bài 38:


15 + 2 + (- 3) = 14.


<b>Hoạt động 7: </b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc các tính chất phép cộng các số nguyên.


- Lµm bµi tËp: 37 ; 39; 40 ; 41 <79 SGK>.


Ngày soạn: 2/12/2009


Ngày giảng: 6A 6B 6C
TiÕt 48: <b> luyÖn tËp</b>


<b> </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: HS biết vận dụng các tính chất của phép cộng các số nguyên để tính
đúng, tính nhanh các tổng, rút gọn biểu thức.


- Kĩ năng: + Tiếp tục củng cố kĩ năng tìm số đối, tìm giá trị tuyệt đối của một
số nguyên.


+ áp dung phép cộng số nguyên vào bài tập thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.


<b>B. ChuÈn bị của GV và HS:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh:


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


*n nh t chức:SS: 6A 6B 6c


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 1: </b> Kiểm tra bài cũ (8 ph )


- GV nêu câu hỏi:


+ HS1: Ph¸t biểu các tính chất của
phép cộng các số nguyên, viết công
thức.


Chữa bài tập 37 (a) <78>.


+ HS2: Ch÷a bµi tËp 40 <79> và


- Hai HS lên bảng.
Bài tập:


x -3; -2; -1; 0; 1; 2.


(-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 =
= (- 3) + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0
= - 3.


a 3 -15 -2 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

cho biết thế nào là hai số đối
nhau ? Cách tính GTTĐ của một số
nguyên ?


a 3 15 2 0


<b>Hoạt động 2: </b>Luyện tập (30 ph)


<b>*GV</b>: Yêu cầu học sinh làm bài tập


số 41, 42/79.


*HS: Nhãm 1, 3


<b>*GV</b>: Cho biết áp dụng qui tắc ,


tính chất gì để thực hiện các bài
tập trên .


Nhóm 2, 4


<b>*GV</b>: Yêu cầu nhóm 1, nhóm 4 cử


đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Nhóm 2, 3 nhận xét và đặt
câu hỏi.


<b>*GV</b>: Cho biết áp dụng qui tắc ,


tính chất gì để thực hiện các bài
tập trên .


*HS: Tr¶ lêi.


<b>*GV</b>: Nhận xét và đánh giá chung.
*HS: Chú ý nghe ging v ghi bi.


<b>*GV</b>: Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp
sè 43/79.



Hớng dẫn học sinh biểu diễn hình
vẽ để thuận tiện khi giải.


*HS: Häc sinh díi líp làm theo
h-ớng dẫn


của giáo viên.


Hai học sinh lên bảng giải.


<b>*GV</b>: Yêu cầu các học sinh khác
nhận xét.


*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.


<b>+ Baứi taọp 41 / 79 :</b>


a) (-38) + 28 = -(38-28) = -10
b) 273 + (-123) = 273 – 123 = 150
c) 99 + 100) + 101 = (99 + 101) +


(-100) = 200 + (-(-100) = 100


<b>+ Bài tập 42 / 79 </b>


a) 217 + [43 + (-217) + (-23)]
= [217 + (-217)] + [43 + (-23)]
= 0 + 20 = 20


b) Các số nguyên có giá trị tuyệt đối


nhỏ hơn 10


-9 ; -8 , -7 , . . . , 0 , 1 , 2 , . . . , 8 , 9
[(-9) + 9] + [(-8) + 8] + . . . + 0 = 0


<b>+ Bài tập 43 / 79 </b>


a) +10


A 7 B 3 C
Hai canô cùng đi về hướng B .Sau 1 giờ
chúng cách nhau : (10 – 7) .1 = 3 km
b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

cña phÐp cộng các số nguyên.
- Làm bài tập 70 <62 SBT>.


<b>Hot động 4: </b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn quy tắc và tính chất của phép cộng số ngun.


- Lµm bài tập: 65; 67; 68; 69 <61, 62 SBT>.




---Ngày soạn: 2/12/2009


Ngày giảng: 6A 6B 6C
TiÕt 49: <b> phÐp trõ hai sè nguyªn</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Kiến thức: HS hiểu đợc quy tắc phép trừ trong Z.
- Kĩ năng: + Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên.


+ Bớc đầu hình thành, dự đốn trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi
của một loạt hiện tợng (toán học) liên tiếp và phép tơng tự.


- Thái độ: Rèn luyện tớnh sỏng to ca HS.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập và ? , quy tắc.
- Học sinh: Học và làm bài đầy dủ ở nhà.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


*n nh tổ chức:SS: 6A 6B 6c


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ (8 ph )
- GV đa câu hỏi lên bảng phụ:


+ HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai
số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng
hai số nguyên khác dấu. Chữa bài
tập 65 <61 SBT >.


+ HS2: Chữa bài tập 71 <62 SBT>.
Phát biĨu c¸c tÝnh chÊt cđa phÐp


céng c¸c sè nguyên.


- Yêu cầu HS nêu rõ quy luật của
từng dÃy sè.


- HS1: Quy t¾c céng.
Bµi 65:


(- 57) + 47 = - 10.
469 + (- 219) = 250.


195 + (- 200) + 205 = 400 + (- 200)
= 200.


- HS2:


Bµi 71:


a) 6 ; 1 ; - 4 ; - 9 ; - 14.


6 + 1 + (- 4) + (- 9) + (- 14) = - 20.
b) - 13 ; - 6 ; 1 ; 8 ; 15.


(- 13) + (- 6) + 1 + 8 + 15 = 5.


<b>Hoạt động 2: </b>1. hiệu của hai số nguyên (15 ph)
- Cho biết phép trừ số tự nhiên thực


hiện đợc khi nào ?
- GV ĐVĐ vào bài.


- Yêu cầu HS làm ?1.


- Sè bÞ trõ  sã trõ.


?1. HS thùc hiƯn phÐp tÝnh vµ rót ra nhËn
xÐt:


3 - 1 = 3 + (- 1) = 2.
3 - 2 = 3 + (- 2) = 1.
3 - 3 = 3 + (- 3) = 0.
T¬ng tù:


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- VËy muèn trõ ®i mét sè nguyên
ta có thể làm thế nào ?


- Quy tắc SGK.
a - b = a + (- b).


- Yêu cầu HS làm bài tËpp 47.


- GV nhấn mạnh: Khi trừ đi một số
nguyên phải giữ nguyên số bị trừ,
chuyển phép trừ thành phép cộng
với số đối của số trừ.


2 - 0 = 2 + 0 = 2.
2 - (- 1) = 2 + 1 = 3.
2 - (- 2) = 2 + 2 = 4.
- Cộng với số đối của nó.
- HS đọc quy tắc SGK.


Bài 47:


2 - 7 = 2 + (- 7) = - 5.
1 - (- 2) = 1 + 2 = 3.


(- 3) - 4 = (- 3) + (- 4) = - 7.
- 3 - (- 4) = - 3 + 4 = 1.


<b>Hoạt động 3: </b>2. ví dụ (10 ph)
- GV nêu VD.


- Yêu cầu HS đọc.


- Để tìm nhiệt độ của Sa Pa hôm
nay ta phải làm nh th no ?


- Yêu cầu HS làm bài tập 48 <82>.


- Phép trừ trong Z và phép trừ trong
N khác nhau nh thế nào ?


GV giải thích: Vì vậy mở réng N


 Z.


VD: LÊy 30<sub>C - 4</sub>0<sub>C</sub>


= 30<sub>C + (- 4</sub>0<sub>C) = (- 1</sub>0<sub>C).</sub>


Bµi 48:



0 - 7 = 0 + (- 7) = - 7.
7 - 0 = 7 + 0 = 7.
a - 0 = a + 0 = a
0 - a = 0 + (- a) = - a.


<b>Hoạt động 4: </b>Củng cố - luyện tp
- Phỏt biu quy tc tr s nguyờn.


Nêu công thức.


- Lµm bµi tËp 77 <63 SBT>.


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài
tập 50 <82 SGK>.


- GV kiĨm tra bµi làm các nhóm.


- Quy tắc:


- Công thức: a - b = a + (- b).
Bµi 77:


a) (- 28) - (- 32) = (- 28) + 32 = 4.
b) 50 - (- 21) = 50 + 21 = 71.


c) (- 45) - 30 = (- 45) + (- 30) = - 75.
d) x - 80 = x + (- 80).


e) 7 - a = 7 + (- a).



g) (- 25) - (- a) = (- 25) + a.
- HS hoạt động nhóm bài tập 50.


<b>Hoạt động 5: </b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc quy tắc cộng, trừ các số nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Học sinh: Máy tính bỏ túi.


<b>C. Tiến trình d¹y häc:</b>


*ổn định tổ chức:SS: 6A 6B 6c


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ (7 ph )
- HS1: Phát biểu quy tắc phép trừ số


nguyên. Viết công thức.
Thế nào là hai số đối nhau ?
- Chữa bài tập 49./ 82SGK


- Hai HS lên bảng.
HS1: Bài 49:/82SGK


a -15 2 0 -3
- a 15 - 2 0 3.


<b>Hoạt động 2: </b>Luyện tập (31 ph)



<b>Hoạt động 2.1</b>


<b>*GV</b>: Yªu cầu học sinh làm bài tập
số 51, 52/82.


*HS: Học sinh 1 lên bảng thực hiện.
Học sinh 2 lên bảng thực hiện




Học sinh 3 lên bảng thực hiện


Học sinh 4 lên bảng thực hiện.


<b>*GV</b>: Yêu cầu các học sinh khác
nhận xét.


*HS: Thực hiện.


<b>*GV</b>: Nhận xét.


*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.


<b>Hot ng 2.2</b>


<b>*GV</b>: Yêu cầu học sinh làm bµi tËp
sè 54, 55/82 theo nhãm.


*HS: Nhãm 1, 3



Nhãm 2, 4


<b>*GV</b>: u cầu nhóm 2, 3 cử đại
diện lên trình bày.


Nhóm 1 , 4 nhận xét và đặt


<b>+ Bài tập 51 / 82 :</b>


a) 5 – (7 – 9) = 5 – [(7 + (-9)]


= 5 – (-2) = 5 + 2 =
7


b) (-3) – (4 – 6) = (-3) – [4 + (-6)]
= (-3) – (-2)
= (-3) + 2 = -1


<b>+ Bài tập 52 / 82 </b>


(-212) – (-287) = (-212) + 287
= 75


<b>+ Bài tập 53 / 82</b>




x -2 -9 3 0


y 7 -1 8 15



x - y -9 -8 -5 -15


<b>+ Bài tập 54 / 82</b>


a) 2 + x = 3
x = 3 – 2


x = 3 + (-2) = 1
b) x + 6 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

c©u hái.


<b>*GV</b> : Nhận xét.


*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bµi. <b>+ Bài tập 55 / 82</b>




Đồng ý với ý kiến của Lan
Ví dụ như :


(-5) – (-8) = 3


<b>Hoạt động 3:</b>Củng cố (5 ph)
- GV: Muốn trừ đi một số nguyên ta


lµm thÕ nµo ?



- Trong Z , khi nào phép trừ khụng
thc hin c ?


- Khi nào hiệu < số bị trừ, bằng số
bị trừ, lớn hơn số bị trừ ?


- Trong Z phép trừ bao giờ cũng thực hiện
đựơc.


- HiÖu < nÕu sè trõ d¬ng.
- HiƯu b»ng nÕu sè trõ b»ng 0.


<b>Hoạt động 4:</b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập các quy tắc cộng , trừ số nguyờn.


- BT: 84; 85; 86; 88 <64; 65 SBT>.




---Ngày soạn: 2/12/2009


Ngày giảng: 6A 6B 6C
TiÕt 51: <b> quy t¾c dÊu ngoặc</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kin thc: + HS hiu v vận dụng đợc quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho
số hạng vào trong dấu ngoặc).


+ HS biết khái niệm tổng đại số, viết gọn các phép biến đổi trong tổng
đại số.



- Kĩ năng:


- Thỏi : Rốn luyn tớnh sỏng to ca HS.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ .


- Hc sinh: Hc bi v lm bi y .


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

+ Ph¸t biĨu quy t¾c trõ hai số
nguyên.


Chữa bài tập 84 <64 SBT>.


d) = - 25.
Bµi 84:
a) 3 + x = 7
x = 7 - 3
x = 7 + (- 3)
x = 4.
b) x = - 5.
c) x = - 7.


<b>Hoạt động 2:</b>1. quy tắc dấu ngoặc (20 ph)
- GV: Tính giá trị biểu thức:



5 + (42 - 15 + 17) - (42 + 17)
Nêu cách làm ?


GVĐVĐ vào bài.
- Yêu cầu HS làm ?1.


- Tng tự : So sánh số đối của tổng
(- 3 + 4 + 5) với tổng các số đối của
các số hạng.


- Qua vÝ dơ rót ra nhËn xÐt.
- Yªu cầu HS làm ?2.


- Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc
dấu ngoặc.


- Yêu cầu HS thùc hiÖn các VD
SGK.


- Yêu cầu HS làm ?3 theo nhãm.


?1. a) Số đối của 2 là (- 2).
Số đối của (- 5) là 5 .
Số đối của tổng [2 + (- 5)]
là - [2 + (- 5)] = - (- 3) = 3.


b) Tổng các số đối của 2 và - 5 là:
(- 2) + 5 = 3.


Số đối của tổng [2 + (- 5)] cũng là 3.



Vậy số đối của một tổng bằng tổng các số
đối của các số hạng.


HS:


- (- 3 + 4 + 5) = - 6.
3 + (- 5) + (- 4) = - 6.


VËy : - (- 3 + 4 + 5) = 3 + (- 5) + (- 4).
* NhËn xÐt: SGK.


?2.


a) 7 + (5 - 13)
= 7 + (- 8) = - 1.
7 + 5 + (- 13) = - 1.


 7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (- 13).


Nhận xét: Dấu các số hạng giữ nguyªn.
b) 12 - (4 - 6)


= 12 - [4 + (- 6)]
= 12 - (- 2) = 14.


 12 - (4 - 6) = 12 - 4 + 6.


Nhận xét: ... phải đổi dấu tất cả các số hạng.
- HS đọc quy tắc.



VD: a) 324 + [112 - 112 - 324]
= 324 - 324


= 0.


b) (- 257) - (- 257 + 156 - 56)
= - 257 + 257 - 156 + 56
= - 100.


?3. HS hoạt động theo nhóm.
a) (768 - 39) - 768


= 768 - 39 - 768
= - 39.


b) = - 1579 - 12 + 1579
= - 12.


<b>Hoạt động 3: </b>2. tổng đại số (10 ph)
- GV giới thiệu phần này trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Tổng đại số là một dãy các phép
tính cộng, trừ các số nguyên.


- Khi viết tổng đại số : Bỏ dấu của
phép cộng và dấu ngoặc.


- GV giới thiệu các phép biến đổi
trong tổng đại số:



+ Thay đổi vị trí các số hạng.
+ Cho các số hạng vào trong
ngoặc có dấu "+" ; "-" đằng trớc.
- GV nờu chỳ ý SGK.


- Yêu cầu HS thực hiện VD:
5 + (- 3) - (- 6) - (+7)
= 5 + (- 3) + (+ 6) + (- 7)
= 5 - 3 + 6 - 7


= 11 - 10
= 1.


<b>Hoạt động 4: </b>Luyện tập - củng cố (7 ph)
- Yêu cầu HS phát biểu các quy tắc


dÊu ngc.


<b>Hoạt động 5: </b>Hớng dẫn về nhà (1 ph)
- Học thuộc quy tắc.


- BT: 58, 60 <85>.


- BT: 89 n 92 <65 SBT>.



---Ngày soạn: 9/12/2009


Ngày giảng: 6A 6B 6C


TiÕt 52: <b> luyÖn tËp</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Củng cố quy tắc dấu ngoặc, (bỏ dấu ngoặc và cho vào trong dấu
ngoặc).


- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng cộng , trừ các số nguyên, bỏ dấu ngoặc, kĩ năng thu
gọn biểu thức.


- Thỏi độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.


<b>B. ChuÈn bị của GV và HS:</b>


- Giỏo viờn: Bng ph ghi bài tập.
- Học sinh: Học bài và làm bài y .


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


*n nh t chc:SS: 6A 6B 6c


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 1:</b> Kiểm tra bài cũ (7 ph )
- GV: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc.


Chữa bài tập 58 <85>. Bài 58:


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

tæng sau:



a) (2763 - 75) - 2763.
b) (- 2002) - (57 - 2002)


- Bài 60/85 SGK. Bỏ dấu ngoặc råi
tÝnh:


a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17)


- GV nhận xét, chốt lại.


- Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài
tập 67,70, 71/87,88SGK


<b>GV</b>: áp dụng quy tắc dấu ngoặc và
tính chất kết hợp của phép cộng số
nguyên.


a) (2763 - 75) - 2763
= 2763 - 75 - 2763
= (2763 - 2763) - 75
= 0 - 75 = - 75.


b) (- 2002) - (57 - 2002)
= (- 2002) - 57 + 2002
= [(- 2002) + 2002] - 57
= 0 - 57


= - 57.



Hai HS lên bảng chữa bài
Bµi 60/85 SGK


a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
= 27 + 65 + 346 - 27 - 65
= (27 - 27) + (65 - 65) + 346
= 346.


b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17)
= 42 - 69 + 17 - 42 - 17
= (42 - 42) + (17 - 17) - 69
= - 69.


<b>+ Bài tập 67 / 87 :</b>


a) (37) + (112) = 37 – 112 =
-149


b) (-42) + 52 = - 42 + 52 = 10
c) 13 – 31 = - 18


d) 14 – 24 – 12 = 14 – 36 = - 22
e) (-25) + 30 – 15 = 30 – 40 = - 10


<b>+ Bài tập 70 / 88 :</b>


a) 3784 + 23 – 3785 – 15
= (23 –15) + (3784 – 3785)
= 8 + (-1) = 7



b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 –
14


= (21 – 11) + (22 – 12) + (23 – 13) + (24 –
14)


= 10 + 10 + 10 + 10 = 40


<b>+ Bài tập 71 / 88 :</b>


a) - 2001 + (1999+ 2001)


= - 2001 + 2001 + 1999 = 1999
b) (43 – 863) – (137 – 57)


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

= 100 – 1000 = - 900
<b>Hoạt động 3:</b>Hớng dẫn về nhà


- Xem li cỏc bi tp ó cha.


- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mỗi quan hệ giữa các tập N, N*, Z số và
chữ số. Thứ tự trong N, trong Z.



---Ngày soạn: 9/12/2009


Ngày giảng: 6A 6B 6C
TiÕt 53: <b> quy t¾c chun vÕ</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>



- Kiến thức: HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c và ngợc lại.


NÕu a = b th× b = a.


- Kĩ năng: HS hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số
hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.


<b>B. ChuÈn bị của GV và HS:</b>


- Giỏo viờn: Chic cõn bn , hai quả cân 1 kg và hai nhóm đồ vật có khối lợng
bằng nhau.


Bảng phụ viết các tính chất của đẳng thức, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Học sinh:


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


*n nh t chc:SS: 6A 6B 6c


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ (7 ph )
- GV yờu cu:


1) Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc.
2) Chữa bµi tËp 69 (c,d) <65 SBT>.


- Nêu một số phép biến đổi trong


tổng đại số.


Hai HS lên bảng.
- HS1: + Quy tắc.


a) = 346.
b) = - 69.


- HS2: Bµi 69 SBT:


c) (- 3) + (- 350) + (- 7) + 350
= - 3 - 7 - 350 + 350


= - 10.
d) = 0.


<b>Hoạt động 2:</b>1. tính chất của đẳng thức (10 ph)
- GV giới thiệu cho HS thực hiện


nh H50 SGK.


- GV: Tơng tự đối với đẳng thức
a = b.


- Trong phÇn nhËn xÐt trªn cã thĨ


- HS quan sát, trao đổi, rút ra nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

?2. T×m x biÕt:


x + 4 = - 2
x + 4 - 4 = - 2 - 4
x + 0 = - 2 - 4
x = - 6.


<b>Hoạt động 4:</b>3. quy tắc chuyển vế (15 ph)
- GV chỉ vào các phép biến đổi trên:


x - 2 = - 3 x + 4 = -2
x = - 3 + 2 x = - 2 - 4
Hỏi: Có nhận xét gì khi chuyển một
số hạng từ vế này sang vế kia của
một đẳng thức ?


- GV giíi thiƯu quy t¾c chuyển vế
(T86).


- Cho HS làm VD.
- Yêu cầu HS làm ?3.


- GV ĐVĐ giới thiệu: Phép trừ là
phép tính ngợc của phép cộng.


- HS thảo luận và rút ra nhËn xÐt:


Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế
kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số
hạng đó.


VD:



a) x - 2 = - 6 b) x - (- 4) = 1
x = - 6 + 2 x + 4 = 1
x = - 4 x = 1 - 4
x = - 3.
?3. x + 8 = - 5 + 4


x = - 8 - 5 + 4
x = - 9.


<b>Hoạt động 5: </b>Luyện tập - củng cố (6 ph)
- GV yêu cầu HS nhắc lại các tính


chất của đẳng thức và quy tắc
chuyển vế.


- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 61, 63
<87 SGK>.


- HS phát biểu tính chất đẳng thức và quy
tắc chuyển vế.


Bµi 61:
a) 7 - x = 8 - (- 7)
7 - x = 8 + 7
- x = 8
x = - 8.
b) x = =- 3.


<b>Hoạt động 6: </b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)


- Học thuộc tính chất đẳng thức, quy tắc chuyển vế.


- Lµm bµi tËp 62, 63, 64, 65 <87 SGK>.
Ngày soạn: 9/12/2009


Ngày giảng: 6A 6B 6C
TiÕt 54: <b> lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b> -</b>KiÕn thøc :


Nắm vững qui tắc chuyển vế cũng như qui tc b du ngoc .


-Kĩ năng :


Gii thnh thạo các bài tính dạng thực hiện phép tính .
Tìm x nhanh chóng nhờ qui tắc chuyển vế


-Thái độ :


Rèn luyện tính cẩn thận , nhanh chóng , chớnh xaực
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


Giáo viên: SGK, Bảng phụ.
Học sinh: SGK, Bảng nhóm.


<b>C. Tiến trình d¹y häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng



<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ (7 ph )
Học sinh 1: Nêu qui tắc chuyển vế?


¸p dơng t×m x  Z BiÕt 3 – x =
54 : 9


HS – tr¶ lêi


- Theo đề cho có 3 –<b> x = </b>54 : 9 = 6


 x = 3- 6 = - 3


<b>Hoạt động 2:</b>Luyện tập (35 ph)


<b>Hot ng 2.1</b> <b> </b>


<b>*GV</b>: Yêu cầu häc sinh lµm bµi tËp
sè 66, 67, 68/87.


*HS: Học sinh 1 lên thực hiện


<b>*GV</b>: <b>Gợi ý</b>:


- Aựp duùng qui tắc chuyển vế


Häc sinh 2 lªn thùc hiƯn
Học sinh 3 lên thực hiện


<b>*GV</b>: <b>Gợi ý:</b>



Aựp dụng qui tắc cộng hai số
nguyên và qui tắc bỏ dấu ngoặc


Häc sinh 4 lên bảng thực
hiện


<b>*GV</b>: Yêu cầu các học sinh khác
chú ý và nhận xét.


Nhận xét.


*HS: Chú ý nghe giảng và ghi bài.


<b>Hot ng 2.2</b>


<b>*GV</b>: Yêu cầu học sinh làm bµi tËp


+ Bài tập 66 / 87 :


Tìm số nguyên x , biết :


4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
4 – 24 = x – 9
-20 = x – 9
x = 9 – 20
x = - 11


+ Bài tập 67 / 87 :


a) (-37) + (-112) = - 37 – 112 = - 149


b) (-42) + 52 = - 42 + 52 = 10
c) 13 – 31 = - 18


d) 14 – 24 – 12 = 14 – 36 = - 22
e) (-25) + 30 – 15 = 30 – 40 = - 10


+ Bài tập 68 / 87 :


Hiệu số bàn thắng – thua năm ngoái :
27 – 48 = -21


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Nhãm 2


<b>*GV</b>: ¸p dơng quy tắc dấu ngoặc
và tính chất kết hợp của số nguyªn.


Bắc
Kinh


-1o<sub>C</sub> <sub>-7</sub>o<sub>C</sub> <sub>6</sub>o<sub>C</sub>




Mát-cơ-va -2


o<sub>C</sub> <sub>-16</sub>o<sub>C</sub> <sub>14</sub>o<sub>C</sub>


Pa-ri 12o<sub>C</sub> <sub>2</sub>o<sub>C</sub> <sub>10</sub>o<sub>C</sub>


Tô-ky-ô 8o<sub>C</sub> <sub>-4</sub>o<sub>C</sub> <sub>12</sub>o<sub>C</sub>





Tô-rôn-tô 2


o<sub>C</sub> <sub>-5</sub>o<sub>C</sub> <sub>7</sub>o<sub>C</sub>




Niu-yóoc 12


o<sub>C</sub> <sub>-1</sub>o<sub>C</sub> <sub>13</sub>o<sub>C</sub>


+ Bài tập 70 / 87 :


c) 3784 + 23 – 3785 – 15
= (23 –15) + (3784 – 3785)
= 8 + (-1) = 7


d) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 –
14


= (21 – 11) + (22 – 12) + (23 – 13) + (24 –
14)


= 10 + 10 + 10 + 10 = 40
<b>Hoạt động 3:</b>Hớng dẫn về nhà


- Xem lại các bài tp ó cha.



- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mỗi quan hệ giữa các tập N, N*, Z số và
chữ số. Thứ tự trong N, trong Z.



---Ngày soạn: 12/12/2009


Ngày giảng: 6A 6B 6C
TiÕt 55: <b> «n tËp häc kú I (T1)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mỗi quan hệ giữa các tập N;
N*; Z số và chữ số. Thứ tự trong N, trong Z, sè liỊn tríc, sè liỊn sau. BiĨu diễn
một số trên trục số.


- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số.
Rèn luyện khả năng hệ thèng ho¸ cho HS.


- Thái độ: Rèn luyện tính sỏng to ca HS.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, phấn màu, thớc có chia độ.
- Học sinh: Vẽ một trc s, thc k cú chia khong.


<b>C. Tiến trình dạy häc:</b>


*ổn định tổ chức:SS: 6A 6B 6c


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng



<b>Hoạt động 1: </b>1. ôn tập về tập hợp (15 ph )
a) Cách viết tập hp - kớ hiu:


- GV: Để viết một tập hợp ngời ta
dùng những cách nào ?


- Ví dụ.


- vit một tập hợp, dùng hai cách:
+ Liệt kê các phần tử của tập hợp.
+ Chỉ ra tính chất đặc chng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

b) Sè phần tử của một tập hợp:
- Một tập hợp có thể có bao nhiêu
phần tử ? Cho VD ?


c) TËp hỵp con:


- GV: Khi nào tập hợp A đợc gọi là
tập hợp con của tập hợp B. Cho
VD ?


- Thế nào là hai tập hợ b»ng nhau ?
d) Giao cđa hai tËp hỵp:


- Giao cđa hai tập hợp là gì ? Cho
VD.


A = 0 ; 1 ; 2 ; 3 .



Hc A = x  N/ x < 4.


- Mét tËp hỵp cã thĨ có 1 phần tử, nhiều
phần tử, vô số phần tử hoặc không có phần
tử nào .


VD: A = 3.


B = - 2; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3.
N = 0 ; 1; 2 ; 3 ; ....
C = .


VD: Tập hợp các số tự nhiªn x sao cho: x +
5 = 3.


A  B.


VD: K = 0 ;  1 ;  2.
H = 0 ; 1


H  K.


A  B ; B  A  A = B.


- Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm
các phần tử chung của hai tập hợp đó.


<b>Hoạt động 2: </b>2. Tập N , tập Z (27 ph)
a) Khái niệm về tập N, tập Z:



- GV: Thế nào là tập N; N*; Z.
Biểu diễn các tập hợp đó.


- GV đa các kết luận lên bảng phụ.
- Mối quan hệ giữa các tập hợp đó
nh thế nào ?


- GV đa sơ đồ lên bảng.


- T¹o sao l¹i cÇn më réng tËp N
thµnh


tËp Z.


b) Thø tù trong N, trong Z.


- Mỗi số tự nhiên đều là số nguyên.


+ Tập hoẹp N là tập hợp các số tự nhiên.
N = 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ....


+ TËp N* = 1 ; 2 ; 3 ....


+ Z =  ... - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2 ; .....


N*  N  Z.


- Để phép trừ luôn thực hiện đợc.
- HS nêu thứ tự trong tập N.



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- GV: a) Sắp xếp các số sau theo
thứ tự tăng dÇn: 5 ; - 15 ; 8 ; 3 ; - 1 ;
0.


b) S¾p xếp các số nguyên sau
theo thứ tự giảm dần:


- 97; 10 ; 0 ; 4 ; - 9 ; 100.


a) - 15 ; - 1 ; 0 ; 3 ; 5 ; 8.
b) 100 ; 10 ; 4 ; 0 ; - 9 ; - 97.


<b>Hoạt động 3: </b>Hớng dẫn về nhà (3 ph)
- Ôn lại kiến thức đã học.


- BTVN : 11 ; 13 ; 15 SGK.


23 ; 27 ; 32 <57, 58 SBT>.


- Ôn tập quy tắc tìm GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng hai số nguyên, trừ
hai số nguyên, quy tắc bỏ dấu ngoặc.


- Ôn tËp tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng, sè NT , hợp số ; ƯCLN ; BCNN



---Ngày soạn: 12/12/2009


Ngày giảng: 6A 6B 6C
TiÕt 56: <b> «n tËp häc kú I (T2)</b>
<b> </b>



<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiên thức đã học về tính chất chia hết của một
tổng,


c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 ; cho 5 ; cho 3 ; cho 9 , số nguyên tố và hợp số, ớc
chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.


- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hÕt cho 2 ; cho 5 ; cho 3;
cho 9. Rèn kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiỊu sè.


- Thái độ: Rèn luyện tính sáng to ca HS.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ ghi "dấu hiệu chia hết" , "cách tìm ƯCLN, BCNN" và bài
tập.


- Học sinh: Làm câu hỏi ôn tập vào vở.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


*n nh tổ chức:SS: 6A 6B 6c


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


<b>Hoạt động 1: </b>Kiểm tra bài cũ (8 ph )
- GV: 1) Phát biểu quy tc tỡm



GTTĐ của một số nguyên. Chữa bài
tập 29 <58 SBT>.


2) Phát biểu quy tắc cộng hai
số nguyên cïng dÊu, quy t¾c céng
hai số nguyên khác dấu.


Chữa bài tập 57 <60 SBT>.


- Hai HS lên bảng.
HS1:
Bµi 29:


a) {- 6{ - {- 2{ = 6 - 2 = 4.
b) {- 5{. {- 4{ = 5 . 4 = 20.
c) {20{ : {- 5{ = 20 : 5 = 4.


d) {247{ + {- 47{ = 247 + 47 = 294.
HS2:


Bµi 57:


a) 248 + (- 12) + 2004 + (- 236)
= [248 + (- 12) + (- 236)] + 2004
= 2004.


b) (- 298) + (- 300) + (- 302)
= [(- 298) + (- 302)] + (- 300)
= (- 600) + (- 300)



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>Hoạt động 2</b>1. ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết,
số nguyên tố và hợp số (20 ph)


Bµi 1: Cho c¸c sè : 160 ; 534 ; 2511;
48309 ; 3825.


Trong các số đã cho:
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 3.
c) Số nào chia hết cho 9.
d) Số nào chia hết cho 5.


e) Sè nµo võa chia hÕt cho 2 võa
chia hÕt cho 5.


f) Số nào vừa chia hết cho 2 , 5 , 9 ?
Bài 2: Điển chữ số vào dấu * để:
a) 1*5* chia hết cho 5 và 9.


b) *46* chia hÕt cho c¶ 2 , 3 , 5 , 9.
Bµi 3: Chøng tá r»ng:


a) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp
là một số chia hÕt cho 3.


b) Sè cã d¹ng abcabc bao giê cịng
chia hÕt cho 11.


GV gợi ý để HS làm.



Bµi 4: Các số sau là nguyên tố hay
hợp số ? Gi¶i thÝch ?


a) a = 717.


b) b = 6 . 5 + 9 . 31.
c) c = 3 . 8. 5 - 9 . 13


- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa số
nguyên tố, hợp số.


- HS hoạt động theo nhóm bài 1.
- u cầu một nhóm trình bày.


- HS lớp nhận xét, bổ sung.
- Hai em lên bảng làm bµi 2:
a) 1755 ; 1350.


b) 8460.
Bµi 3:


a) Tỉng cđa ba số tự nhiên liên tiếp là:
n + n + 1 + n + 2


= 3n + 3 = 3 (n + 1)  3.


b) abcabc = abc000 + abc
= abc . 1000 + abc
= abc . (1000 +1)
= 1001 . abc


mµ 1001 . abc  11


VËy abcabc  11.


Bài 4:


a) a = 717 là hợp số v× 717  3.


b) b = 3 (10 + 93) là hợp số vì
3 (10 + 93)  3.


c) c = 3 (40 - 93) = 3 lµ sè nguyªn tè.


<b>Hoạt động 3: </b>2. ơn tập về ớc chung, bội chung, ƯCLN, BCNN (15 ph)
Bài 5: Cho 2 số 90 và 252.


Hãy cho biết BCNN (90 ; 252) gấp
bao nhiêu lần ƯCLN của hai số đó.
- Hãy tìm tất cả các ớc chung của 90
và 252.


- H·y cho biÕt 3 béi chung cđa 90
vµ 252.


- Mn biÕt BCNN gÊp ƯCLN bao
nhiêu lần ?


Ta phải tìm BCNN và ƯCLN cđa 90 vµ
252.



90 = 2.32<sub>. 5</sub>


252 = 22<sub>. 3</sub>2<sub> . 7</sub>


¦CLN (90 ; 252) = 2. 32<sub> = 18.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Ngày soạn: 12/12/2009


Ngày gi¶ng: 6A 6B 6C
TiÕt 57:<b> kiÓm tra häc kú i</b>
<b> A. Mơc tiªu:</b>


- KiÕn thøc:


Kiểm tra đánh giá việc nhận thức và nắm kiến thức của học sinh về . khỏi niệm


lũy thừa , số nguyên tố CLN, BCNN.Cộng trừ số nguyên, các tính chất phép


cộng các số nguyên, qui tắc dấu ngoặc
- Kĩ năng: Kiểm tra:


+ Kĩ năng thực hiện 5 phép toán về số tự nhiên, cộng trừ số nguyên
+ Kĩ năng tìm số cha biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trớc.
+ Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.


+ Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực
tế.


- Thái độ:



+ RÌn lun tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, trình bày lời giải, rèn tính trung
thực thật thà, nghiêm túc khi kiểm tra


+ Giáo dục ý thức tổ chøc kû luËt trong häc tËp cho häc sinh


<b>B. ChuÈn bị của GV và HS:</b>


- Đề bài kiểm tra.


- Ôn tập tốt theo hớng dẫn.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


I - Tỉ chøc:


II - KiĨm tra:Sù chn bÞ cđa HS
III – Bài mới:


1 - Đề bài:


1.1 - Ma trn thit k đề kiểm tra - đề bài


Chủ đề chính Nhận biết Các mức độ đánh giáThông hiểu Vận dụng Tổng


TL TL TL


1.Céng trõ sè


nguyên , tổng đại số 2(1,2)
1,5đ



4(1a,b,c;IId)

2,25®


6


3,75


2.TÝnh chÊt céng sè


tù nhiªn, sè nguyªn 3(IIa,b,c)




2,25đ


3


2,25


3. Quy tắc dấu
ngoặc, chuyển vế


4(IIIa,b;IVa,b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

2,0® 2,0


4. Số nguyên tố, hợp


số , PT một số ra
TSNT ¦CLN,
BCNN


1(Ia)

1,0®


2(Ib,c)

1,0®


3


2,0


Tỉng 2


1,5 5
3,5


9



5,0


<b>16</b>
<b>10</b>


<b>phÇn1: Lý thuyÕt (3 điểm)</b>



<b>Câu1: </b>Nêu qui tắc cộng hai số nguyên cùng âm, cộng hai số nguyên khác dấu?
(0,5đ )


áp dụng cộng hai số sau: (1,5® )


a, - 13 + 25 = b, 14 + ( -37) = c, - 25 + (- 37 ) =


<b>Câu2: </b>Nêu tính chất phép cộng các số nguyên bằng công thức? (1,0đ )


<b>Phần2: Bài tập (7 điểm)</b>


<b>Bài 1: </b>Cho hai số 30 , 45


a, Phân tích hai số ra thừa số nguyên tố (1,0đ )
b, Tìm ƯCLN( 30 ; 45 ) = (0,5đ )
c, Tìm BCNN( 30 ; 45 ) = (0,5đ )


<b>Bài 2: </b>Tính nhanh nếu có thể (3,0® )
a, 26.47 + 53.26 – 600 =


b, (4597 – 129 ) – 4597 = c, -3024 – ( 23 – 3024 ) =d, 17 + 25 + (-37) + (-25 ) =


<b>Bµi 3: </b>Bá dÊu ngc råi tÝnh (1,0® )


a, ( 17 + 31 ) + (163 – 17 - 31) = b, ( 28 – 131 + 43 ) - (28 + 43 ) =


<b>Bài 4:</b>Tìm x Z biết: (1,0® )


a, 2 – x = 17 - 5 b, x – 12 = 9 15


1.2<b> - </b>Đáp án:


<b>phần1: Lý thuyết (3 điểm)</b>


<b>Câu1: </b>


Nêu qui tắc cộng hai số nguyên cùng âm (0,25đ)
cộng hai số nguyên khác dấu (0,25đ)


áp dụng cộng hai số sau


a, - 13 + 25 = 12 (0,5®) b, 14 + ( -37) =-24 (0,5®) c, - 25 + (- 37 ) =- 62
(0,5®)


<b>Câu2: </b>Nêu đúng 1 tính chất (0,25đ)


đủ 4 tính chất phép cộng các số nguyên bằng công thức (1,0đ )
Phần 2 - Tự luận (7điểm):


<b>Bµi</b> <b>Néi dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1</b>
<b>(2điểm)</b>


<b>a</b> Phân tích 30 = 2 . 3.5 <sub> 45 = 3</sub>2<sub>. 5</sub>


0,5
0,5


<b>b</b> Tìm ƯCLN (30,45) = 3.5 = 15 0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

= 20 + 0 = 20 0,25


<b>Bài 3</b>
<b>(1điểm)</b>


<b>a</b>


(17 + 31 ) + (163 17 - 31) = 17 + 31 + 163- 17 - 31
= (17 - 17 ) + (31 - 31 ) + 163


= 0 + 0 + 163 = 163


0,25
0,25


<b>b</b>


( 28 – 131 + 43 ) - (28 + 43 ) = 28 – 131 + 43 - 28 -
43


= (28 – 28) – 131 + (43
-43)


= 0 131 + 0 = -131


<b>Bài 4</b>
<b>(1điểm)</b>



<b>a</b>


2 x = 17 - 5 = 12  – x = 12 – 2
 – x = 10


 x = - 10


0,25

0,25


<b>b</b> x – 12 = 9 – 15 = - 6  x = - 6 + 12


 x = 6


0,25
0,25
1.3<b> - </b>Tỉ chøc kiĨm tra:


- Phát đề cho học sinh


- Nhắc nhở hs làm bài trật tự, tự giác, trung thực nghiêm túc
1.4 - Thu bài:


- Nhanh, gn,, đúng giờ
IV)- Củng cố:


GV NhËn xÐt ý thøc:


- chuẩn bị dụng cụ đồ dùng kiểm tra


- Ôn tập chuẩn bị kiến thức ở nhà
- Khi làm bài


GV NhËn xÐt sơ qua kết quả kiểm tra
V). Hớng dẫn về nhà


- Làm bài kiểm tra vào vở



---Ngày soạn: 12/12/2009


Ngày giảng: 6A 6B 6C
TiÕt 58: <b>trả bài kiểm tra kỳ i</b>
<b>A. Mục tiªu:</b>


- Kiến thức: + HS nắm đợc kết quả chung của cả lớp về: % giỏi, khá, trung bình và
kết quả của từng cá nhân.


+ Nắm đợc những u điểm đã đạt đợc, những sai lầm mắc phải.
- Kĩ năng: + Đợc củng cố lại các kiến thức trong bài đã làm.


+ Rèn luyện cách trình bày lời giải các bài tập.
- Thái độ: Rèn luyn tớnh cn thn.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- Giáo viên :
- Học sinh :


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>



n nh t chc lp, kim tra sĩ số HS.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS ghi bảng


Hoạt động 1: Trả bài nhận xét
- GV nhận xét bài kiểm tra : Phần số


häc :


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- GVTrả bài kt cho học sinh - hs nhận bài , xem lại bài, hs soát lại,
tìm chỗ sai nêu cách khắc phục


Hot ng 2: cha bài kiểm tra
- Yêu cầu HS khá lên bảng chữa tng


phần.


(Đề bài trên bảng phụ).


- GV nhận xét từng bài, chốt lại cách
giải, cách trình bày.


- HS i chiu li bi kiểm tra của mình
với bài chữa trên bảng.


- Chữa vào vở bài tập.
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×