Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

giao an 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.67 KB, 95 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11</b>


<i><b>Soạn ngày: 1/ 11/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy: Thứ 2 ngày 2 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>Mĩ thuật: Giáo viên bộ môn dạy </b></i>
<b> </b>


<i><b>Tập đọc: BÀ CHÁU</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :</b>


- Đọc trơn toàn bài, chú ý các từ khó và từ dễ lẫn do phương ngữ như : làng, nuôi
<i>nhau, giàu sang, sung sướng, màu nhiệm, lúc nào, ra lá,..</i>


- Biết đọc nghỉ hơi các dấu câu và giữa các cụm từ trong câu, ngắt nghỉ hơi đúng và
rõ ràng.Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng.


<b>2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu </b>


- Hiểu nghĩa các từ mới như : Đầm ấm, màu nhiệm


- Hiểu nội dung : Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Tranh minh họa câu chuyện trong SGK


- Bảng lớp viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>



<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ (5’) </b></i>


-Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài “Bưu thiếp”
- Nhận xét ghi điểm


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>TIẾT 1</b></i>
<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)</b></i>
- Giới thiêu chủ điểm mới


-Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “ Bà
cháu”


-Gv ghi tên bài lên bảng.
<i><b>HĐ2: Luyện đọc:(15’)</b></i>
<i>a/ GV đọc mẫu toàn bài . </i>
- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


- -Đọc giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng.
<i>b/ GV hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp</i>
<i>giải nghĩa từ </i>


* Đọc từng câu


- Yêu cầu luyện đọc từng câu



-Viết lên bảng các từ tiếng vần khó
hướng dẫn học sinh rèn đọc .


- Theo dõi GV giới thiệu bài


- Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như
giáo viên lưu ý .


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong
đoạn – Nhận xét


* Đọc từng đoạn trước lớp


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn


-Kết hợp uốn nắn các em cách ngắt nghỉ
hơi và giọng đọc ( treo bảng phụ)


- Kết hợp GV giải nghĩa các từ khó:
<i> ( phần mục tiêu)</i>


-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm .
* Thi đua đọc .


-Lắng nghe nhận xét và bình chọn nhóm


đọc tốt .


-u cầu cả lớp đọc đồng thanh
<i><b>TIẾT 2</b></i>


<i><b>HĐ3: Tìm hiểu bài(14’) </b></i>
-Cho học sinh đọc đoạn 1-2
? Câu 1


? Câu 2


-GV n. xét câu trả lời và tổng kết đoạn
1-2


- Cho học sinh đọc đoạn 3-4
? Câu 3


? Câu 5


-Giáo viên nhận xét và tổng kết đoạn
3-4


-Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì?


<i><b>HĐ4: Luyện đọc lại(10’)</b></i>
Cho học sinh đọc


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm



lúc nào, ra lá,..


- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu lần 2 .
- 4 em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Luyện đọc CN- ĐT


Lắng nghe -1 HS đọc chú giải
- 4 em đọc từng đoạn trong bài .


- Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em
khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .


- Lớp đọc đồng thanh đoạn 3,4
- Đọc thầm trả lời câu hỏi SGK
-Ba bà cháu sống rất nghèo khổ …


-Cô tiên cho hai anh em một hạt đào và
dặn “Khi bà mất...sung sướng.”


-Hai anh em giàu có vì có nhiều ..
-Tuy giàu có nhưng hai anh em …
-Bà sống lại, hiền lành...biến mất.
- HS khá giỏi trả lời


-Tình cảm sâu sắc gắn bó giữa bà và
cháu. Tình cảm quý hơn vàng bạc.


-Cho hs thi đọc cá nhân + TLCH


-Thi đọc theo tổ đọc nối tiếp đoạn
<i><b>3/Củng cố , dặn dị(4’)</b></i>


-Tình cảm bà và cháu trong câu chuyện như thế nào?
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


<i><b>Toán: LUYỆN TẬP </b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Thuộc bảng 11 trừ đi một số


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biết tìm số hạng của một tổng


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31 -5
- Làm các bài tập 1,2, 3 ,4


II/ Đồ dùng dạy học: : Que tính, bảng gài
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)</b></i>


-Gọi học sinh lên bảng đọc bảng 11 trừ đi một số : 11 - 5
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)</b></i>
- Nêu mục tiêu bài học


<i><b>HĐ2 (28’) Luyện tập - thực hành </b></i>


Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Cho học sinh dùng bút chì điền kết quả
vào sách giáo khoa.


-Cho học sinh nêu miệng


-Giáo viên ghi kết quả lên bảng và n/ xét.
<b>Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập</b>
-Cho học sinh làm vào bảng con


- Cho học sinh nêu cách tính đặt tính
-Giáo viên nhận xét kết quả


Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu bài tập
-Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm
như thế nào?


-Cho học sinh thảo luận


-Cho HS sinh báo cáo kết quả và nhận
xét.


-Giáo viên nhận xét


<b>Bài 4 : Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập</b>


-Hỏi học sinh để tóm tắt lên bảng


51 kg


bán 26 kg còn ? kg
-Cho học sinh làm bài vào vở. Giáo viên
theo dõi và giúp đỡ học sinh yếu.


- Lớp theo dõi giới thiệu
-1 em nêu yêu cầu bài tập


-Học sinh dùng bút chì điền kết quả vào
SGK.


-HS nêu miệng nối tiếp nhau đọc kết quả
11 – 2 = 9 11 – 4 = 7
11 – 3 = 8 11 – 5 = 6
-Một em nêu


-Học sinh lần lượt đặt tính rồi tính.


41 – 25 ; 51 – 35 ; 71 – 9 ; 47
- 38


-Vài học sinh nêu


-1 em nêu yêu cầu bài tập
-Lấy tổng trừ đi số hạng kia


-HS chia 6 nhóm làm vào bảng con


T1, 2 x + 18 = 61 ;


T3, 4 x + 44 = 81
T5, 6 23 + x =71


-Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả đã
làm.


-Vài học sinh nêu đề toán


-Học sinh theo dõi giáo viên tóm tắt


-Học sinh giải vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đáp số : 25 kg
<i><b>3/Củng cố , dặn dò(4’)</b></i>


-Cho 2 học sinh nêu cách đặt tính và tìm số hạng chưa biết
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học và làm lại bài tập


<i><b> </b></i>


<i><b>Thứ 3 ngày 3 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b> Soạn ngày: 2 / 11 / 2009</b></i>
<i><b>Chính tả: ( Tập chép ) BÀ CHÁU</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài : Bà
cháu



- Trình bày được đoạn văn ,viết hoa chữ cái đầu câu ,tên riêng.
- Làm được bài tập 2,3


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép .
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con : Chim sẻ, long lanh, nức
nở, nông sâu, lúc nào, lảnh lót,...


- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)</b></i>


- Viết một đoạn trong bài “ Bà cháu”
<i><b>HĐ2: Hướng dẫn tập chép ( 20’)</b></i>
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Giáo viên đọc mẫu đoạn viết và treo
bảng phụ đã chép sẵn đoạn chép


? Đoạn văn ở phần nào trong câu
chuyện?



- Câu chuyện có kết thúc như thế nào?
? Tìm lời nói của hai anh em trong đoạn.
* Hướng dẫn cách trình bày :


-GV hướng dẫn học sinh cách trình bày.
<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng
con


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Lớp theo dõi giới thiệu


-Lớp lắng nghe giáo viên đọc ..
Phần cuối.


-Bà móm mém, hiền từ sống lại còn nhà
cửa, lâu đài, ruộng vườn thì biến mất.
- Chúng cháu chỉ cần bà sống lại
- Theo dõi


-HS viết bảng con: sống lại, màu nhiệm,
ruộng vườn, móm mém, dang tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>* Chép bài : Yêu cầu HS nhìn bảng và</i>
chép bài vào vở


<i>* Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh dò bài ,</i>
tự bắt lỗi



<i>* Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm</i>
điểm và nhận xét từ 7– 10 bài .


<i><b>HĐ 3 :Hướng dẫn làm bài tập (6’)</b></i>
<b>Bài 2: Gọi học sinh đọc đề.</b>


- Gọi 2 học sinh đọc từ mẫu.
- Gọi học sinh nhận xét bài bạn.
<b>Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu</b>


- Treo bảng phụ và gọi hai học sinh lên
bảng làm. Dưới lớp làm bài vào vở.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- Đọc yêu cầu của bài


- Ghé, gò


- 3 học sinh lên bảng làm
- Nhận xét đúng/ sai
- Đọc yêu cầu


-Hai học sinh lên bảng làm –lớp làm vào
vở.


a) nước sôi, ăn xôi, cây xoan, siêng năng.
3, Củng cố - Dặn do(4’)



-Cho học sinh lên bảng vết những chữ vừa viết sai.
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới
<i><b>Âm nhạc : GV bộ mơn dạy</b></i>


<i><b>Tốn: 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 12 - 8 </b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một
số


- Biết giải bài tốn có moat phép trừ dạng 12-8
- Làm các bài tập 1,2 ,4


<i><b> II/ Đồ dùng dạy học:-Kẻ sẵn bài tập 2 lên bảng phụ.</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi tính


41 - 25 ; 71 - 9 ; 51 -35 ; 81 - 48
- Nêu cách đặt tính và tính


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>HĐ2(12’)Hình thành kiến thức</b></i>
<i><b>* Phép trừ 12 - 8 </b></i>


Nêu bài tốn: SGK


-Muốn biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm
ntn?


- Viết lên bảng 12 – 8


- Y. cầu H S sử dụng que tính để tìm kết
quả?


-12 que tính bớt đi 8 que tính thì cịn lại
bao nhiêu que tính?


Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu


-Yêu cầu một học sinh lên bảng đặt tính
và thực hiện phép tính.


<i><b>* Bảng cơng thức 12 trừ đi một số </b></i>


- Cho học sinh sử dụng que tính tìm kết
quả.


- Xố dần bảng cơng thức cho H S học


thuộc.


<i><b>HĐ3 : Luyện tập(16’)</b></i>


Bài 1: Yêu cầu H S tự nhẩm và ghi kết
quả


- Gọi học sinh đọc bài chữa
- Nhận xét chung


<b>Bài 2: Yêu cầu học sinh tự làm </b>


-Y.cầu nêu cách đặt tính và thực hiện P.
tính


<b>Bài 4: Gọi học sinh đọc đề bài</b>
-Bài tốn cho biết gì


- Bài tốn u cầu tìm gì?


- HS lên bảng làm tóm tắt và giải.


Nghe và nhắc lại bài tốn
-Thực hiện phép tính trừ 12 - 8
- Thao tác trên que tính


- Cịn lại 4 que tính
- 12 trừ 8 bằng 4


12 -HS đặt tính và nêu cách tính


như


8 sách giáo khoa.
4


-Thao tác trên q. tính tìm kết quả và ghi vào
bài.


Học thuộc lịng bảng cơng thức 12 trừ đi
1 số


- Làm bài


9 + 3 = 12 8 + 4 = 12 4 + 8 =
12


3 + 9 = 12 12 – 8 = 4 12 – 4
= 8 12 – 9 = 3 12 – 3 = 9


-HS làm bài sau đó đổi chéo vở để kiểm
tra.


72 và 7 42 và 6 62 và
8


72 42 62
7 6 8
65 36 54
- Học sinh đọc đề



- Có 12 quyển vở, trong đó có 6 quyển bìa
đỏ.


- Tìm số vở có


Tóm tắt


Xanh,đỏ: 12 quyển
Đỏ : 6 quyển
Xanh : ? quyển vở


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giải Số quyển vở có bìa xanh
12 – 6 = 6 ( quyểnvở)
ĐS: 6 quyển




<i><b>3/Củng cố , dặn dò(4’)</b></i>


- Cho 2 học sinh đọc lại bảng các công thức 12 trừ đi một số
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và làm bài tập .


<i><b>Tập đọc : CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>


- Biết nghỉ hơi sau dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng,


chậm rãi


- Hiểu nội dung: Tả cây xồi ơng trồng và tình cảm thương nhớ ơng của hai mẹ
con bạn nhỏ.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Tranh minh họa, quả xoài
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)</b></i>


- Hai em lên mỗi em đọc đoạn bài : “ Bà cháu”
- Trả lời câu hỏi do GV nêu


- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ .
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)</b></i>


- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “Cây
xồi của ơng em”


- Giáo viên ghi bảng tựa bài
<i><b>HĐ2: Luyện đọc ( 20’)</b></i>


* Đọc mẫu : -Giáo viên đọc mẫu


* Hướng dẫn đọc , kết hợp giải nghĩa từ
<i>:</i>



-Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc
từng câu trong bài.


-Yêu cầu học sinh luyện phát âm.
-Học sinh luyện đọc trên bảng phụ


- Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.


-Một học sinh đọc, lớp đọc thầm
-Mỗi em đọc một câu đến hết bài.
-Lđọc: lẫm chẫm, đu đưa, xoài tượng,
nếp hương


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc đoạn
-Yêu cầu đọc đoạn trong nhóm


-Cho cả lớp đọc đồng thanh
<i><b>HĐ 3.Hướng dẫn tìm hiểu bài (5’)</b></i>
-GV cho hs đọc từng đoạn và trả lời câu
hỏi


? Câu 1


-GV treo tranh cho học sinh quan sát cây
xoài


? Câu 2
? Câu 3



<i><b>HĐ3: (5’)</b><b> </b><b> </b><b> Luyện đọc lại</b></i>
- Gọi HS đọc toàn bài
- Nhận xét, ghi điểm


-Đọc nhóm bàn


-Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh tồn bài
-Đọc thầm


-Hoa nở trắng cành, từng chùm quả to đu
đưa theo gió.


-Có mùi hương dịu dàng màu, vị ngọt
đậm đà màu sắc đẹp.


-Để tưởng nhớ ơng đã trồng cây để con
cháu có quả ăn.


.


-Cho học sinh xung phong đọc cá nhân
(Chú ý đọc diễn cảm ngắt nghỉ đúng
chỗ )




<i><b>3/Củng cố , dặn dò(4’) </b></i>



- Yêu cầu HS giỏi trả lời câu hỏi 4
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Về nhà đọc bài, xem trước bài mới
<i><b> </b></i>


<i><b> Thứ 4 ngày 4 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b> Soạn ngày: 2 / 11 / 2009</b></i>
<i><b>Đạo đức THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ 1</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Giúp HS củng cố kiến thức về 5 chuẩn mực đã học


- Có kĩ năng học tập, sinh hoạt đúng giờ. Biết nhận và sửa lỗi khi mắc lỗi. Biết
sống gọn gàng ngăn nắp . Có ý thức chăm chỉ học tập.


- Có thái độ ý thức tự giác học tập.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Vở bài tập đạo đức 2.Phiếu thảo luận
<i><b> III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)</b></i>


Thế nào là chăm chỉ học tập?
- Nhận xét, đánh giá


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nêu mục tiêu yêu cầu giờ học
<i><b>HĐ2: (25’) </b><b> Thực hành</b></i>


- Yêu cầu HS lên bốc thăm câu hỏi
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi mà mình
bốc thăm được.


? Tại sao cần phải học tập, sinh hoạt
đúng giờ?


? Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
? Gọn gàng ngăn nắp có tác dụng gì
? Tại sao chúng ta phải chăm làm việc
nhà?


? Chăm chỉ học tập có lợi ích gì?
- Nhận xét, đánh giá


- Lớp theo dõi giới thiệu


- HS lần lượt lên bốc thăm
- Trả lời câu hỏi


- Theo dõi nhận xét câu trả lời của
bạn


<i><b>3/Củng cố , dặn dò(4’</b></i>



- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


- Vận dụng điều đã học vào cuộc sống hàng ngày


<i><b>Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ.</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


- Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh.
- Tìm được từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ thỏ thẻ
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: : </b></i>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập 3.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)</b></i>


? Tìm những từ chỉ người trong gia đình họ hàng của họ nội, họ ngoại?
- Giáo viên nhận xét ghi điểm


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)</b></i>


- Nêu tên bài và mục têu bài dạy
<i><b>HĐ2:(27’)</b><b> </b><b> Luyện tập</b></i>


Bài1: Yêu cầu học sinh đọc đề
-Giáo viên treo bức tranh
-Chia lớp làm 4 nhóm



-Y.cầu đại diện các nhóm trình bày kết
quả.


-Giáo viên nhận xét đưa ra kết quả đúng
<b>Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu</b>


- Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.
-Học sinh đọc đề


-Học sinh quan sát tranh


-Lớp chia làm 4 nhóm : Thảo luận và
ghi vào bảng nhóm.


-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
-Các nhóm khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Gọi hai học sinh đọc bài “Thỏ thẻ”
?Tìm những từ chỉ những việc làm mà
bạn nhỏ muốn giúp ông?


?Bạn nhỏ muốn ơng làm giúp việc gì?
?Những việc bạn nhỏ muốn giúp ông
nhiều hơn hay những việc bạn nhờ ông
giúp nhiều hơn?


?Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ
nghĩnh?



?Ở nhà em thường giúp gia đình những
cơng việc gì?


? Em thường nhờ người lớn làm những
việc gì?


-Hai học sinh đọc
-Đun nước, rút rạ.


-Xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi
khói.


-Việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn.
-Bạn muốn đun nước tiếp khách nhưng
lại chỉ biết mỗi việc rút rạ nên ông
phải làm hết, ông buồn cười “ Thế thì
lấy ai ngồi tiếp khách”


-Quét nhà, giữ em, rửa ấm chén, nhặt
rau, nhổ cỏ...


-Học sinh trả lời theo u cầu
<i><b>3/Củng cố , dặn dị(4’)</b></i>


? Tìm những từ ngữ chỉ đồ dùng trong gia đình em?
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
<i><b>Toán: 32 - 8</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 32 – 8


- Biết tìm số hạng trong một tổng
- Làm các bài tập 1, 2 ,3,4


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:. </b></i>
- Que tính


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>


- Gọi HS lên bảng đọc thuộc bảng công thức 12 trừ đi một số.
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)</b></i>


Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy.
<i><b>HĐ2: Giới thiệu phép trừ 32 – 8(10’)</b></i>
- Giáo viên dùng que tính và bảng cài hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

và giới thiệu phép tính 32 - 8
- Cho học sinh thảo luận
- Cho học sinh nêu cách bớt



- Giáo viên ghi bảng phép tính: 32 - 8 =
24


Cho học sinh dùng bảng con tính: 32
-8


- Cho học sinh nêu cách đặt tính và tính
- Giáo viên ghi phép tính lên bảng
<i><b>HĐ2: (20’) Luyện tập - thực hành </b></i>
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Cho học sinh làm bảng con tính
- Giáo viên nhận xét kết quả


Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
? Muốn tính hiệu ta làm như thế nào?
- Cho học sinh làm vào phiếu


- Giáo viên thu nhanh phiếu rồi chấm vài
bài và nhận xét kết quả


Bài 3: Cho học sinh nêu nội dung
-Giáo viên hỏi và tóm tắt lên bảng.
22 nhãn vở




Cho 9 cái Còn ? nhãn vở
-Giáo viên nhận xét chữa bài.



<b>Bài 4: Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập</b>
- Cho học sinh làm bảng con


- Cho HS nêu cách tìm số hạng chưa biết
- Giáo viên nhận xét kết


-Học sinh nêu phép tính 32 -8


-HS thảo luận theo bàn cách bớt: 32 - 8
-Học sinh nêu bớt hai que tính tháo một
bó và bớt tiếp 6 que tính cịn lại 24 que
tính. Học sinh nêu nhiều cách bớt khác
nhau.


32


8 Học sinh đặt tính và nêu cách
tính như sách giáo khoa
- Một học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Học sinh làm bảng.


26 16 36 62 42
8 9 8 7 6


-Một em nêu yêu cầu bài tập
-Phép trừ


-Học sinh làm: Tính hiệu .



72 và 7 42 và 6 62 và 8
- Học sinh nêu nội dung bài


- Học sinh làm vào vở


- Cả lớp làm vào vở một em lên bảng
<i><b>Giải: Hồ cịn lại số nhãn vở là:</b></i>
22 – 9 = 13 (nhãn vở)


Đáp số: 13 nhãn
vở


-Đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau.
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập


-HS làm bảng con – 2 học sinh lên bảng
làm


x + 7 = 42 5 + x = 62
-Vài học sinh nêu


<i><b>3/Củng cố , dặn dò(4’)</b></i>


-Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và tính 32 – 8
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và làm bài tập 4.
<i><b>Tự nhiên và xã hội: GIA ĐÌNH</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>



- Kể được một số cơng việc thường ngày của từng người trong gia đình
<b></b>


<b>--</b> <b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-- Biết được các thành viên trong gia đình can cùng nhau chia sẻ cơng việc nhà
<i><b>/ Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Hình vẽ trong SGK trang 24, 25 (phóng to). Bảng nhóm
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)</b></i>


? Để giữ cho cơ thể luôn khoẻ mạnh chúng ta phải ăn uống như thể nào?
? Làm thế nào để đề phòng bệnh giun?


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)</b></i>


Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy.
<i><b>HĐ2: ( 10’)</b><b> </b><b> Thảo luận nhóm </b></i>
-Giáo viên treo tranh minh hoạ.
-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
? Đố bạn gia đình bạn Mai có những ai?
? Ơng bạn Mai đang làm gì? ( hình 1)
? Ai đi đón em bé ở trường mầm non?


? Bố cuả Mai đang làm gì?


?Mẹ của Mai đang làm gì? Mai giúp mẹ
làm gì?


? Hình nào mơ tả cảnh gia đình Mai trong
tranh?


-Y. cầu đại diện các nhóm trình bày kết
quả.


<i><b>HĐ3:</b><b> </b><b> (10’)</b><b> Nói về cơng việc thường</b></i>
<i><b>ngày của những người trong gia đình.</b></i>
-u cầu các nhóm thảo luận


Hãy kể tên những việc làm thường ngày
của từng người trong gia đình bạn.


Nghe các nhóm HS trình bày kết quả thảo
luận.


? Trong gia đình em, những lúc nghỉ
ngơi, các thành viên thường làm gì?
? Vào những ngày nghỉ, dịp lễ tết... em
thường được bố mẹ cho đi đâu?


<i><b>HĐ 4( 5’) Thi giới thiệu về gia đình</b></i>


-Giáo viên phổ biến cuộc thi giới thiệu



- Theo dõi


-Học sinh quan sát tranh
-Học sinh thảo luận nhóm


+Ơng bà, bố mẹ và em trai của Mai.
+Ơng Mai đang chăm sóc cây.


+Bà đi đón bé Mai ở trường mầm non.
+Bố đang sửa chữa quạt.


+Mẹ đang nấu ăn. Mai giúp mẹ nhặt rau.
+Hình 4


-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm HS thảo luận:


Mỗi nhóm được phát một bảng nhóm,
chia sẵn các cột, các thành viên trong
nhóm lần lượt thay nhau ghi vào bảng.
Việc làm hàng ngày của


Ông bà Bố mẹ Anh chị Bạn
-Đại diện các nhóm HS lên trình bày kết
quả


Vào lúc nghỉ ngơi, ông em đọc báo, bà và
mẹ xem ti vi, bố đọc tạp chí, hai chị em em
chơi với nhau.



-Được đi chơi công viên...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

về gia đình.


? Là một học sinh lớp 2, vừa là một người
con trong gia đình, trách nhiệm của em để
xây dựng gia đình là gì?


gia đình mình và tình cảm của mình với
gia đình.


-Phải học tập thật giỏi, phải biết nghe lời
ông bà, cha mẹ. Phải tham gia vào cơng
việc gia đình.


3/Củng cố , dặn dị(4’)


- Nhận xét đánh giá tiết học dặn học bài .
- Xem trước bài m


<i><b> Thứ 5 ngày 5 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b> Soạn ngày: 3 / 11 / 2009</b></i>
<i><b>Chính tả: ( Nghe viết ) CÂY XỒI CỦA ƠNG EM</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Nghe viết lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đúng đoạn văn xuôi
- Làm đúng các bài tập 2 và 3a/b


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập . </b></i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


- Gọi hai học sinh lên bảng viết các từ khó: xấu hổ, trèo cao,...
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)</b></i>
-Nêu mục tiêu bài học


<i><b>HĐ2: Hướng dẫn nghe viết ( 20’)</b></i>
* Ghi nhớ nội dung đoạn viết :
- GV đọc mẫu bài viết


-Giúp học sinh nắm nội dung đoạn văn :
?Tìm những hình ảnh cho thấy vẻ đẹp
của cây xồi cát.


?Mẹ đã làm gì khi đến mùa xồi chín
<i>* Hướng dẫn cách trình bày </i>


<i>* Hướng dẫn viết từ khó </i>
- Đọc các từ khó yêu cầu viết .


- Yêu cầu lên bảng viết các từ vừa tìm
được .



- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
<i>* Viết bài </i>


- Đọc thong thả từng cụm từ, câu ngắn
- Mỗi câu đọc 3 lần .


<i>* Soát lỗi, Chấm bài </i>


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Theo dõi


-Hoa nở trắng cành, chùm quả to, đu
đưa theo gió đầu hè, quả chín vàng.
-Mẹ chọn những quả thơm ngon nhất
bày lên bàn thờ ơng.


-Học sinh chú ý trình bày đúng


-HS tập viết vào bảng con : trồng, lẫm
chẫm, nở, quả, những.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bài
- Thu tập học sinh chấm điểm và nhận
xét.


<i><b>HĐ 3 :Hướng dẫn làm bài tập (6’)</b></i>
<b>Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu.</b>
Treo bảng phụ và yêu cầu HS tự làm.
-Giáo viên cho học sinh nhận xét bài


bảng.


<b>Bài 3: Lớp chia 4 nhóm lên bảng thi điền</b>
từ.


-GV chữa bài - nhận xét và cho điểm hs


-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng bút
chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
-HS đọc:Điền vào chỗ trống g/gh


-Hai học sinh lên bảng làm, học sinh
dưới lớp làm vào vở bài tập.


-Học sinh nhận xét bài bạn.
-Lớp chia 4 nhóm.


-Hai nhóm làm câu a; Hai nhóm làm
câu b


-Đáp án: Sạch, sạch, xanh, xanh,
thương, thương, ươn, đường.
3, Củng cố - Dặn dò(4’)


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày sách vở
-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới


<i><b>Toán: 52 - 28</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 - 28
- Biết giải bài tốn có moat phép trừ dạng 52 -28.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: </b></i>
- VBT


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)</b></i>


- Gọi HS lên bảng đặt tính rồi tính 52 – 3 ; 22 – 7 ; 72 -7 ; 82 -9
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)</b></i>
- Nêu mục tiêu bài học


<i><b>HĐ2(10’) Hình thành kiến thức</b></i>
<i><b>Phép trừ 52 – 28</b></i>
<i><b>Nêu bài tốn</b></i>


Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta phải
làm gì?



-Yêu cầu học sinh thao tác trên que tính
-Yêu cầu một HS lên bảng đặt tính. Nêu


- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Nghe và nhắc lại bài toán
- Thực hiện phép trừ 52 – 28
- Thao tác trên que tính


52 -Học sinh nêu như SGK
28


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-cách thực hiện phép tính.
- Gọi học sinh khác nhắc lại
<i><b>HĐ3: Luyện tập(17’)</b></i>


<b>Bài 1: Yêu cầu tự làm bài vào vở gọi</b>
học sinh lên bảng chữa bài.


- Nêu cách thực hiện các phép tính
- Giáo viên nhận xét cho điểm
<b>Bài 2: Gọi một học sinh đọc yêu cầu </b>
-Muốn tính hiệu ta làm như thế nào?
-Y. cầu cả lớp làm bảng con 3 HS lên bảng
làm.


-Y. cầu nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính.


<b>Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài</b>
- Bài toán cho biết gì ?



- Bài tốn hỏi gì ?


- Bài tốn thuộc dạng gì ?


- u cầu HS tóm tắt và trình bày bài
giải.


- Gọi một em lên bảng làm – cả lớp làm
vào vở.


-Giáo viên nhận xét bài bảng.


-Học sinh làm vào vở sau đó lên bảng
làm


32 62 72 82
92


16 19 28 37
23


16 43 44 45
69


- Đặt tính rồi tính hiệu
- Lấy số bị trừ trừ đi số trrừ


72 82 92
27 38 55


45 44 37
- Đọc yêu cầu


- Đội 2 trồng 92 cây, đội một trồng ít hơn 38
cây.


- Số cây đội 1
- Bài tốn về ít hơn
Tóm tắt
Đội 2: 92 cây


Đội 1: 38 cây
? cây


Bài giải Số cây đội 1 trồng được là:
92 – 38 = 54 (cây)
Đáp số: 54 cây
<i><b>3/Củng cố , dặn dò(4’)</b></i>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 52 – 38
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và làm bài tập


<i><b> Thể dục : GV bộ môn dạy</b></i>
<i><b>Kể chuyện: BÀ CHÁU</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Dựa theo tranh minh họa, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Bà cháu


- Biết nhân xét, đánh giá lời kể của bạn.




-- -


-- <sub>- </sub> <sub>- </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)</b></i>


<i><b> - Gọi 2 học sinh nối tiếp nhau kể câu chuyện ‘‘Sáng kiến của bé Hà”</b></i>
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)</b></i>


Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy.
<i><b>HĐ2: Luyện kể từng đoạn ( 16’)</b></i>
Tranh1:Tranh vẽ những nhân vật nào?
? Bức tranh vẽ ngôi nhà trông như thế
nào?



? Cuộc sống của ba bà cháu ra sao?
? Ai đưa cho anh em hạt đào?
? Cô tiên dặn hai anh em điều gì?
Tranh 2: Hai anh em đang làm gì ?
? Bên cạnh mộ có gì lạ?


? Cây Đào có đặc điểm gì kì lạ ?


Tranh 3: Cuộc sống của hai anh em ra
sao sau khi bà mất.


? Vì sao vậy?


Tranh 4: Hai anh em lại xin cơ tiên điều
gì?


? Điều kì lạ gì đã đến ?


<i><b>HĐ3: Kể lại toàn bộ câu chuyện ( 10’)</b></i>
-Yêu cầu học sinh kể nối tiếp


-Yêu cầu học sinh kể toàn bộ câu chuyện
-Nhận xét cho điểm từng học sinh


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Ba bà cháu và cô tiên


+Ngôi nhà rách nát


+Rất khổ cực, rau cháo nuôi nhau nhưng


căn nhà rất đầm ấm.


+Cô tiên


+Khi bà mất nhớ gieo hạt đào lên mộ bà
các cháu sẽ được giàu sang, sung sướng.
-Khóc trước mộ bà


+Mọc lên một cây đào


+Nảy mầm, ra lá, đơm hoa, kết toàn trái
vàng, trái bạc.


-Tuy sống trong giàu sang nhưng càng
ngày hai anh em càng buồn bã.


+Vì thương nhớ bà


-Đổi lại ruộng vườn, nhà cửa để bà sống
lại.


+Bà sống lại như xưa và mọi thứ của cải
đều biến mất.


+ 4 học sinh nối tiếp kể mỗi em một
đoạn.


+Nhận xét bạn kể, đánh giá bạn kể
Một đến hai học sinh kể



<i><b>3/Củng cố , dặn dò(4’)</b></i>


-Khi kể chuyện cần chú ý điều gì?
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng nghe
<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> Soạn ngày: 5 / 11 / 2009</b></i>
<i><b>Tập làm văn: CHIA BUỒN , AN ỦI</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


- Biết nói lời chia buồn,an ủi đơn giản với ông bà trong những tình huống cụ
thể


- Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị
bão.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)</b></i>


-Gọi một số học sinh đọc bài làm của bài tập 2 -Tuần 10
- Nhận xét phần kiểm tra .


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)</b></i>
- Nêu mục tiêu bài học
<i><b>HĐ2: (15’) Luyện nói</b></i>


Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu


-Y.cầu cả lớp thảo luận cặp đơi nói câu của
mình.


-Giáo viên nhận xét


<b>Bài 2: Treo bức tranh và hỏi một số câu</b>
hỏi


? Bức tranh vẽ cảnh gì?
? Chuyện gì xảy ra với ông?
-Yêu cầu thảo luận nhóm


? Nếu em là em bé đó, em nói lời an ủi gì
với bà, với ơng?


-Giáo viên gọi đại diện các nhóm báo
cáo kết quả


<i><b>HĐ 3 ( 15’) Luyện viết </b></i>


<b>Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu</b>
-Phát giấy cho học sinh



-Đọc một bưu thiếp mẫu cho học sinh
nghe.


-Yêu cầu cho học sinh làm bài vào giấy.
-Gọi học sinh đọc bài làm của mình.


- Lớp theo dõi giới thiệu
-Đọc u cầu của bài
-Thảo luận cặp đơi


+Ơng ơi ơng làm sao thế? Cháu đi gọi bố
cháu về cho ơng nhé.


+Ơng ơi ơng có làm sao khơng? Cháu đỡ
ơng lên giường nhé.


-Đại diện các nhóm nêu câu trả lời.


-Học sinh quan sát tranh và trả lời câu
hỏi


+Hai bà cháu đứng cạnh một cây non đã
chết.


+Ơng bị vỡ kính
-Thảo luận nhóm 6


-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Nhận xét bài làm của học sinh.



-Thu một số bài hay đọc cho cả lớp nghe


-Học sinh làm theo yêu cầu của GV


<i><b> 3/Củng cố , dặn dò(4’)</b></i>


-Gọi học sinh nói câu chia buồn an ủi đối với ông bà để thể hiện sự quan tâm...
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn học sinh về nhà viết bưu thiếp thăm hỏi ông bà hay người thân ở xa
<i><b> Toán: LUYỆN TẬP</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Thuộc bảng 12 trừ đi một số


- Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28
- Biết tìm số hạng của một tổng


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 - 28
- Làm các bài tập 1,2, 3 ,4


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Vỏ bài tập của HS


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>


- Gọi HS lên bảng đặt tính rồi tính 42 – 17 ; 52 – 38 ; 72 -19


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2/ Bài mới: </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài:(1’)</b></i>
- Nêu mục tiêu bài học
<i><b>HĐ2: Luyện tập ( 28’)</b></i>


<b>Bài 1: Y. cầu HS nhẩm và ghi kết quả vào</b>
vở


-Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau nêu kết quả.
<b>Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài </b>
-Yêu cầu HS làm vào vở, 3 HS lên bảng
làm.


<b>Bài 3: Chia nhóm</b>


-Yêu cầu giải thích cách làm của mình
<b>Bài 4: Gọi học sinh đọc yêu cầu</b>


-Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


- Lớp theo dõi giới thiệu


-Tính nhẩm và ghi kết quả vào sách.
-Nối tiếp nhau đọc kết quả



-Đặt tính rồi tính


-Học sinh làm bài vào vở – 3 học sinh
lên bảng làm.


-Đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
-Nhận xét bài bảng


-Lớp chia 6 nhóm, hai nhóm làm một
p.tính.


-Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
-Đọc u cầu phân tích bài tốn
42 con
Gà, Thỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Gọi học sinh nhận xét bài trên bảng.


<i><b>Giải: Số con gà còn lại là.</b></i>


42 -18 = 24 ( con gà )
<i><b> Đáp số: 24</b></i>
con


<i><b>3/Củng cố , dặn dò(4’)</b></i>


-Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính, thực hiện phép tính 52 - 28
- Nhận xét đánh giá tiết học



<i><b>Thể dục : GV bộ môn dạy</b></i>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<i><b>A/ Đánh giá tuần qua:</b></i>


- HS đi học đầy đủ, một số vẫn chưa đúng giờ quy định.
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.


- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.


- Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt như: Dương, Quang, Hiền , Hồi,
Sơn…


- Bên cạnh đó vẫn cịn một số em lười học như: Ly, Tiền , Vũ, ….
- Hay quên sách vở, thiếu Đ D HT : Vũ, Tiền, Ly


- Thực hiện trang phục đúng quy định. Linh , Tiền chưa giữ gìn quần áo sạch sẽ
- Đã tham gia đóng góp các khoản tiền


<i><b>B/ Kế hoạch:</b></i>


- Thực hiện tốt mọi quy định của nhà trường đề ra.


- Thi đua lập thành tích chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 - 11
- Phát huy tinh thần kỷ luật, tự giác trong học tập.


- Cố gắng luyện đọc ,luyện viết


- Giữ vệ sinh trường lớp,thân thể sạch đẹp.



Phân công HS giỏi kèm HS yếu: Quang – Vy, Dương – Ly, Hoài – Lộc, Anh
-Vũ


- Rèn chữ giữ vở.
<b> C/ Sinh hoạt văn nghệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TUẦN 12</b>



<i><b>Ngày soạn: 8/ 11/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ 2 ngày 9 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Tập đọc: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :</b>


- Đọc trơn tồn bài, chú ý các từ khó và từ dễ lẫn do phương ngữ như <i>: Sự tích, lần,</i>
la cà, bao lâu, khản tiếng, xoè cành


- Biết đọc nghỉ hơi các dấu câu và giữa các cụm từ trong câu, ngắt nghỉ hơi đúng và
rõ ràng.Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng.


<b>2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu </b>


- Hiểu nghĩa các từ mới như : vùng vằng, la cà, mỏi mắt, chờ mong, ..
- Hiểu nội dung : Tình cảm yêu thong sâu nặng của mẹ dành cho con.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Tranh minh họa câu chuyện trong SGK



- Bảng lớp viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ (5’) </b></i>


-Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài “Cây xồi của ơng em”
-Nhận xét ghi điểm


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>TIẾT 1</b></i>
<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>
- Giới thiêu chủ điểm mới


-Hơm nay chúng ta tìm hiểu bài “ Sự
tích cây vú sữa”


-Gv ghi tên bài lên bảng.
<i><b>HĐ2: Luyện đọc</b></i>


<i>a/ GV đọc mẫu toàn bài . </i>
- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


- -Đọc giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng,
giàu cảm xúc.


<i>b/ GV hướng dẫn hs luyện đọc kết</i>
<i>hợp giải nghĩa từ </i>



<b>1’</b>


<b>25’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài


- Lớp lắng nghe đọc mẫu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Đọc từng câu


- Yêu cầu luyện đọc từng câu


-Viết lên bảng các từ tiếng vần khó
hướng dẫn học sinh rèn đọc .


-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong
đoạn – Nhận xét


* Đọc từng đoạn trước lớp


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
-Kết hợp uốn nắn các em cách ngắt
nghỉ hơi và giọng đọc ( treo bảng
phụ)


- Kết hợp GV giải nghĩa các từ khó:
<i>vùng vằng, la cà…</i>


-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp


-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đua đọc .


-Lắng nghe nhận xét và bình chọn
nhóm đọc tốt .


-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
<i><b>Giải lao giữa 2 tiết</b></i>


<i><b>TIẾT 2</b></i>
<i><b>HĐ3: Tìm hiểu bài </b></i>


-Cho H S thảo luận theo bàn và trả lời
câu hỏi.


? Câu 1
? Câu 2
? Câu 3


-GV treo tranh cho HS quan sát.
? Câu 4


? Câu 5 ( dành cho HS KG)
? Câu chuyện nói về điều gì?
<i><b>HĐ4: Luyện đọc lại</b></i>


- Cho học sinh đọc


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm
<i><b>HĐ5: Củng cố, dặn dò</b></i>



- Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?


<b>4’</b>
<b>15’</b>


<b>15’</b>


<b>5’</b>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu


- HS luyện đọc từ khó : Sự tích, lần,
la cà, bao lâu, khản tiếng, xoè cành
- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu lần
2 .


- 3 em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .


- Luyện đọc CN- ĐT


Lắng nghe -1 HS đọc chú giải
- 3 em đọc từng đoạn trong bài .
- Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em
khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc
đồng thanh và cá nhân đọc ).



- Lớp đọc đồng thanh đoạn 2


-Học sinh thảo luận và trả lời câu hỏi.
-Bị mẹ mắng nên bỏ nhà ra đi.


-Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm …
-Quả lớn nhanh, da căng mịn, …
-Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ
con, cây xồ cành ơm cậu bé.


-Học sinh nêu theo ý của mình
-Tình cảm thương yêu con …


-HS nối tiếp nhau đọc mỗi em đọc 1
đoạn và trả lời câu hỏi ở đoạn đó.
-Cả lớp nhận xét


-Thi đọc theo tổ đọc nối tiếp đoạn
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV nhận xét tiết học


-Về nhà luyện đọc diễn cảm, đọc và
kể lại câu chuyện.


<i><b>Mĩ thuật: Giáo viên bộ mơn dạy </b></i>


<i><b>Tốn: TÌM SỐ BỊ TRỪ </b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>



- Biết tìm x trong các bài tập dạng x- a = b bằng sử dụng mối quan hệ giữa
thành phần và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và
số trừ)


- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của 2 đoạn thẳng cắt nhau và đặt
tên điểm đó.


- Làm các bài tập 1,2, 4


II/ Đồ dùng dạy học: : Hình vẽ như trong SGK
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)</b></i>


- Gọi HS lên bảng làm x + 18 =52 ; 27 + x = 82
? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu mục tiêu của bài học
<i><b>HĐ2: Hình thành kiến thức</b></i>
<i><b> Tìm số bị trừ</b></i>


-Giáo viên giới thiệu 10 – 4 = 6



Hỏi HS tên gọi của các số trong phép
trừ.


? 10 = 6 + ?


? Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế
nào?


Giáo viên giới thiệu x – 4 = 6
? x là gì trong phép trừ


-Giáo viên cho học sinh nêu miệng
cách tính.


-Giáo viên nhận xét


-Cho HS nêu lại cách tìm số bị trừ.
<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>


<b>1’</b>
<b>10’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Học sinh nêu 10 là số bị trừ
4 là số trừ
6 là hiệu
10 = 6 + 4


-Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với
số trừ.



-Học sinh nêu x số bị trừ
x – 4 = 6


x = 6 + 4
x = 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài1: Cho HS nêu yêu càu bài tập</b>
-Cho học sinh làm bảng con


-Giáo viên nhận xét và cho HS nêu
cách tính.


<b>Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài tập</b>
-Cho hs dùng bút chì điền kết quả vào
SGK.


-Cho học sinh nêu cách làm.
<b>Bài 4 : Nêu yêu cầu bài tập</b>


-Cho học sinh dùng bút chì kẻ đoạn
thẳng theo yêu cầu bài tập.


-GV quan sát HS vẽ và nhận xét


<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dị</b></i>
-Cho HS cách tìm số bị trừ
-Giáo viên nhận xét tiết học


-Về nhà làm lại bài tìm số bị trừ cho


thành thạo


<b>17’</b>


<b>5’</b>


-Một em nêu


- HS làm bài vào bảng con
x – 4 = 8 x – 8 = 24
x = 8 + 4 x = 24 + 8
x = 12 x = 32
x – 8 = 24 ; x – 9 = 18
-Vài học sinh nêu


- Tự làm bài


-Học sinh điền số 15 , 21 , 49 , 62 ,94
-Vài em nêu


C B

A
- HS đổi chép vở kiểm tra bài nhau


- 1 HS nêu
- Theo dõi


Ngày soạn: 8/ 11/ 2009
<i><b>Ngày dạy : Thứ 3ngày 10 tháng 11 năm 2009 </b></i>


<i><b>Chính tả: ( Nghe viết ) SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Nghe – viết chính xác bài CT đoạn từ “ Từ các cành lá… ngọt thơm như sữa
me.”


- Làm được các bài tập chính tả : BT2 và bài 3 câu b ( phân biệt ac/at)
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:- Bảng lớp viết nội dung bài tập 2, 3b .</b></i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con : cây xoài, lên thác xuống ghềnh,
ghi lòng


- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


-Nêu m/tiêu và ghi tên bài


<b> 1’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài

<b>.</b>




<b>.</b>



<b>.</b>


<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>HĐ2: Hướng dẫn viết chính tả</b></i>
* Ghi nhớ nội dung đoạn viết :
- GV đọc mẫu bài viết


-Giúp học sinh nắm nội dung đoạn
văn


+ Cây lạ được kể lại như thế nào?
<i> * Hướng dẫn cách trình bày </i>


<i>* Hướng dẫn viết từ khó </i>
- Đọc các từ khó yêu cầu viết .
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
<i>* Viết bài </i>


- Đọc thong thả từng cụm từ, câu
ngắn


- Mỗi câu đọc 3 lần .
<i>* Soát lỗi, Chấm bài </i>


- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò bà
- Thu bài HS chấm điểm và nhận xét.
<i><b>HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập </b></i>



<b>Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu.</b>
Cho HS làm bài vào vở bài tập.
<b>Bài 3b: Gọi học sinh đọc yêu cầu.</b>
-Cho học sinh nêu miệng


-GV chữa bài – nhận xét và cho điểm
HS


<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


-Cho học sinh viết lại những chữ
đã viết sai


-GV nhận xét tiết học -VN luyện
viết thêm ở nhà và nhớ quy tắc
chính tả.


<b>20’</b>


<b>6’</b>


<b>3’</b>


- Theo dõi


-Từ các cành lá, những đài hoa bé tí
trổ ra.


-Học sinh chú ý viết hoa, dấu
chấm, dấu phẩy, trình bày đoạn


truyện.


-HS viết bảng con: lá, trổ ra, nở
trắng, rung , da căng mịn, ..


-Lớp nghe đọc chép vào vở .


-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng
bút chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
-Một em nêu yêu cầu


-HS làm và nêu miệng: người cha,
con nghé, …


-Học sinh nêu yêu cầu


-HS nêu: Bãi cát, các con, lười nhác,
nhút nhát.


- 1 số HS lên viết


<i><b>Âm nhạc : GV bộ mơn dạy</b></i>


<i><b>Tốn: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5 </b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một
số



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Làm các bài tập 1,2 ,4
<i><b> II/ Đồ dùng dạy học: Que tính</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng đọc thuộc bảng công thức 12 trừ đi một số.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>
- Nêu mục tiêu bài học


<i><b>HĐ2: Hình thành kiến thức</b></i>
<i><b>* Giới thiệu phép trừ 13 - 5</b></i>


-GV dùng que tính hình thành phép trừ
13 -5 và ghi lên bảng.


- Cho hs dùng que tính bớt để tìm kết
quả.


- Giáo viên nêu nhận xét:
13 – 5 = 8


- Cho học sinh nêu cách đặt tính
- GV ghi bảng 13 – 5 theo cột dọc và


cho hs nêu cách tính


<i><b>* Hình thành bảng trừ </b></i>


- Cho hs dùng que tính hình thành
bảng trừ.


<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: a) Cho học sinh nêu yêu cầu</b>
bài tập


- Cho HS nêu miệng kết quả giáo viên
ghi bảng.


- Giáo viên nhận xét


<b>Bài 3: Cho học sinh làm bài vào vở</b>


? Tính hiệu làm phép tính gì
- Giáo viên nhận xét kết quả


<b>Bài 4: Cho học sinh tóm tắt bài tập</b>
- Cho học sinh làm bài vào vở
- Thu chấm vài bài


<b>1’</b>
<b>12’</b>


<b>15’</b>



<b>3’</b>


Theo dõi GV giới thiệu


-Học sinh quan sát GV hình thành.
-HS thực hành bớt và nêu cách bớt.


-Học sinh nêu cách đặt tính


-Học sinh nêu cách tính như SGK
13


5


8


-Học sinh tính và nêu kết quả13 –
4 ...13 – 9


-HS đọc thuộc lòng.
- Học sinh nêu yêu cầu
- Học sinh nêu:


9 + 4 = 13 8 + 5 = 13
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13
- Học sinh làm bài: 13 và 9
13
9
4


- Tính trừ


- Một em lên bảng tóm tắt
13 xe đạp


bán 6 cái xe ? xe đạp
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>-HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


- Cho vài học sinh đọc bảng 13 trừ đi
một số


- Giáo viên nhận xét tiết học – Về
nhà học thuộc bảng trừ


<i><b>Giải: Cửa hàng còn lại số xe đạp là.</b></i>
13 – 6 = 7( cái )
Đáp số: 7 cái
- HS đọc


<i><b>Tập đọc : MẸ</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>


- Đọc trơn được cả bài, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ lục bát: 2/4,4/4( dòng 7,8 ngắt
3/3,3/5)


-Đọc đúng các từ: Lặng rồi, nắng oi, mẹ ru, lời ru, ngơi sao,... Hiểu đúng các từ ngữ:
nắng oi, giấc trịn, lặng.



-Hiểu nghĩa các từ : nắng oi, giấc tròn, thấy được hình ảnh so sánh.


- Hiểu n/dung: Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thong bao la của mẹ dành cho con.
- Học thuộc làng 6 dòng thơ cuối


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Tranh minh họa, bảng phụ chép nội dung HD đọc, ngắt nhịp
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)</b></i>


- Hai em lên mỗi em đọc đoạn bài : “ Sự tích cây vú sữa”
- Trả lời câu hỏi do GV nêu


- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ .
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài
“Mẹ”


<i><b>HĐ2: Luyện đọc</b></i>


* Đọc mẫu : -Giáo viên đọc mẫu :
giọng chậm rãi, tình cảm.



* Hướng dẫn đọc , kết hợp giải
<i>nghĩa từ :</i>


<i>+ Đọc từng dòng thơ-Yêu cầu học</i>
sinh nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài.


-Yêu cầu học sinh luyện phát âm.
+ Đọc từng đoạn


-Học sinh luyện đọc trên bảng
phụ


- HD ngắt nhịp ( bảng phụ )
<b>1’</b>
<b>15’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài


-Một học sinh đọc, lớp đọc thầm
- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng
thơ


-Lđọc: lặng rồi, nắng oi, kẽo cà…
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn :
Đ1 : 2 dòng thơ đầu, Đ2 : 6 dòng
thơ tiếp theo, Đ 3 : 2 dòng còn lại
-1 HS đọc phần chú giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Nắm nghĩa từ : nắng oi, giấc
trịn..


-u cầu đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc


-Cho cả lớp đọc đồng thanh
<i><b>HĐ3 Hướng dẫn tìm hiểu bài </b></i>
-Câu hỏi 1?


-Câu hỏi 2?
-Câu hỏi 3?


-Giúp học sinh hiểu câu 7,8 của bài
-Các em hiểu câu : Mẹ là ngọn gió
của con suốt đời như thế nào? ( KG)
<i><b>HĐ3: Luyện đọc lại</b></i>


- Cho HS tự đọc nhẩm bài thơ
- Gọi HS đọc thuộc


- Nhận xét, ghi điểm
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


-Qua bài thơ em hiểu được bài gì từ
mẹ?


-Nhận xét tiết học – Về nhà học thuộc
lịng bài thơ và đọc cho người thân
nghe



<b>5’</b>


<b>5’</b>


<b>3’</b>


-Đọc nhóm bàn


-Thi đọcgiữa các nhóm( ĐT, CN)
- Đọc đồng thanh tồn bài


-Thảo luận bàn và trả lời câu hỏi
+ Con ve cũng mệt..


+Mẹ ngồi đưa võng, mẹ quạt ..
+Mẹ được so sánh với …


-Mẹ phải thức rất nhiều, nhiều hơn cả
những ngôi sao thức hàng đêm.


-Học sinh suy nghĩ trả lời
- HS đọc 2-3 lượt


-Cho học sinh xung phong đọc cá
nhân


- HS trả lời


<i><b>Ngày soạn: 9/ 11/ 2009</b></i>


<i><b>Ngày dạy : Thứ 4 ngày 11 tháng 11 năm 2009 </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>Đạo đức QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.


- Nêu được vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học
tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.


- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng việc làm phù hợp với khả năng.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: - </b></i> Tranh minh họa


<i><b> III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(1’)</b></i>


<b> - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
- Nhận xét, đánh giá


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục têu bài dạy
<i><b>HĐ2: Kể chuyện</b></i>


-Giáo viên kể chuyện “ Trong giờ ra
chơi”



-Yêu cầu học sinh thảo luận


? Các bạn lớp 2A đã làm gì khi nghe
bạn Cường bị ngã?


? Em có đồng tình với việc làm của
các bạn khơng? Vì sao?


<i><b>Kết luận </b></i>: Khi bạn bị ngã … quan
<i>tâm giúp đỡ bạn.</i>


<i><b>HĐ3: Việc làm nào đúng việc làm</b></i>
<i><b>nào sai</b></i>


-Yêu cầu các nhóm thảo luận


-Theo em các bạn trong tổ làm như
thế là đúng hay sai? Vì sao?


-Để giúp Hạnh tổ của bạn và lớp phải
làm gì?


<i><b>Kết luận: Quan tâm giúp đỡ có nghĩa</b></i>
<i>là …</i>


<i><b>HĐ3:Sự cần thiết của việc quan tâm</b></i>
<i><b>giúp đỡ bạn</b></i>


-Khi quan tâm giúp đỡ bạn em cảm
thấy thế nào?



<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dị</b></i>


-Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn?
-Nhận xét tiết học – Về nhà tìm một
câu chuyện về việc quan tâm giúp
đỡ bạn.


<b>1’</b>
<b>8’</b>


<b>10’</b>


<b>8’</b>
<b>3’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Học sinh lắng nghe


-Thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
-Đưa bạn xuống phòng y tế của
trường


-Đồng tình vì đó là....
-Vài học sinh nhắc lại


-Các nhóm học sinh thảo luận


-Đại diện các nhóm trình bày kết
quả



-Vài học sinh nhắc lại


-Thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
+/Khi quan tâm tới bạn em cảm thấy
rất sung sướng và hạnh phúc


- HS trả lời


<i><b>Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM, DẤU PHẨY.</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


- Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một
số từ để điền vào chỗ trống trong câu.


- Nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh
- Biết đặt dấu phẩy hợp lý trong câu.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: : - Bảng phụ viết sẵn bài tập 2,4</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy


<i><b>HĐ2: Luyện từ</b></i>


<b>Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập </b>
-Cho học sinh thảo luận nhóm.
-Cho HS báo cáo kết quả thảo luận.
-GV nhận xét và ghi lên bảng.
-Cho học sinh đọc


<i><b>HĐ3: Luyện câu</b></i>


<b>Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
-Cho học sinh nêu miệng


-Giáo viên nhận xét


<b>Bài 3:Cho học sinh quan sát tranh</b>
trong sgk.


-Cho học sinh thảo luận theo bàn.
-Cho học sinh nêu miệng


-Giáo viên nhận xét


<b>Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
-Cho HS làm bài vào vở bài tập.
-Giáo viên theo dõi học sinh làm.
-Cho học sinh nêu miệng .


-Tại sao đặt dấu phẩy ở đó?
-Giáo viên nhận xét.



<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


-Cho HS nêu các nội dung đã học
-Nhận xét tiết học – Về nhà xem lại
bài đã học


<b> 1’</b>
<b>10’</b>


<b>13’</b>


<b>5’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập


-HS chia 6 nhóm ghi ra những từ có hai
tiếng ghép từ những tiếng: Yêu, thương,
quý, mến, kính


+Yêu thương, thương yêu, ..
-Đại diện các nhóm nêu


-Vài HS đọc lại các từ vừa ghép
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Học sinh nêu từ để điền vào câu:
Cháu kính u ơng bà.
Con kính trọng cha me.
Em quý mến anh chị.


-Học sinh quan sát tranh


-HS nói cho nhau nghe: Mẹ đang làm
gì? Em bé đang làm gì? Bé gái làm gì
và nói lên hành động của từng người.
-Học sinh nêu miệng


-Cả lớp nhận xét


-Học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Học sinh làm bài vào vở
a) Chăn màn, quần áo…
b) Giường tủ, bàn ghế …
c) Giày dép, mũ noun…


-Học sinh nêu nội dung đã làm
-Cả lớp nhận xét


-Ngăn cách giữa các bộ phận giống
nhau


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 - 5
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng


- Làm các bài tập 1,2 ,3,4( HS khá giỏi)
<i><b> II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>


-u cầu HS lên bảng đọc thuộc lịng bảng cơng thức 13 trừ đi một số
- Nhẩm nhanh kết quả của một vài phép tính dạng 13 – 5


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài
lên bảng.


<i><b>HĐ2: Phép trừ 33 – 5</b></i>
Giáo viên nêu bài tốn.


-u cầu học sinh thao tác bằng que
tính


-Hướng dẫn cách đặt tính và tính.
-Yêu cầu nhắc lại cách đặt tính rồi
tính.


<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>


<b>Bài1:Yêu cầu học sinh tự làm sau đó</b>
nêu cách tính của một số phép tính.
<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


-Muốn tính hiệu ta làm như thế nào?
-Cả lớp làm bài vào vở 3 em lên bảng
làm.


-Yêu cầu nêu rõ cách đặt tính rồi tính.
<b>Bài 3: GV nêu yêu cầu và ghi đề bài</b>
lên bảng


- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài4: Gọi học sinh đọc yêu cầu.</b>


<b> 1’</b>
<b>8’</b>


<b>17’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài


-Nghe, nhắc lại bài tốn và tự phân
tích bài.


-Thao tác bằng que tính để tìm kết
quả


-HS đặt tính như sách giáo khoa
33


5
28



-Học sinh làm bài. Nêu cách tính
-Đọc yêu cầu


-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ


-Ba học sinh lên bảng làm, Lớp làm
bảng con


43 93 33
5 9 6
38 84 27
- HS nắm yêu cầu và làm bài vào vở,
3 hS lên bảng làm


x + 6 = 33
x = 33 – 6
x = 27




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Yêu cầu học sinh thảo luận để tìm
cách vẽ.


-Yêu cầu học sinh lên bảng thực hành
vẽ.


<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


- Yêu cầu nêu lại cách đặt tính


và tính phép tính : 33 – 5


- Về nhà ôn lại bài


<b>5’</b>


- Nhận xét bài bạn và tự chữa bài
-Đọc yêu cầu


-Thảo luận cặp tìm cách vẽ
-Học sinh lên bảng thực hành vẽ


<b> </b>
<b> - HS nêu</b>


<i><b>Tự nhiên và xã hội: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Kể tên một số đồ dùng trong gia đình mình


- Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Tranh sách giáo khoa và bảng nhóm
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)</b></i>


-GV kiểm tra 2 HS: Nêu các công việc hằng ngày của gia đình em


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
<i><b>HĐ2: Phân loại đồ dùng</b></i>


-GV treo tranh cho HS quan sát
-Cho học sinh thảo luận nhóm
-Giáo viên theo dõi HS thảo luận
-Cho HS báo cáo kết quả thảo luận
- Giáo viên ghi bảng


-Cho HS nêu lợi ích từng đồ dùng
-Giáo viên nhận xét


<i><b>HĐ3: Phân loại đồ dùng</b></i>


-Cho học sinh nêu lợi ích từng đồ
dùng


-Giáo viên nhận xét
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


-Cho HS chơi trị chơi “Đốn tên đồ
<b> 1’</b>



<b>15’</b>


<b>10’</b>


<b>5’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Học sinh quan sát tranh


-Học sinh chia 6 nhóm thảo luận ghi
bảng nhóm: Kể tên các đồ vật và ghi
vào cột


-HS đại diện các nhóm lên báo cáo
kết quả


-Học sinh nối tiếp nhau nêu


-Học sinh nêu nhà mình thường dùng
những đồ dùng nào? Cách bảo quản
như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

vật


-Giáo viên nhận xét tiết học


-Về nhà cần giữ gìn đồ vật như trong
bài đã học.



(Một học sinh đố, cả lớp trả lời; Tôi
làm mát mọi người (cái quạt)


<i><b> Ngày soạn: 10 / 11/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ 5 ngày 12 tháng 11 năm 2009 </b></i>
<i><b>Chính tả: ( Tập chép ) MẸ</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Chép lại chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát.
- Làm đúng các bài tập 2 và 3a


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn chép . </b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


-Cho học sinh viết bảng :cây vú sữa, cành lá, sữa mẹ, chọn nghé
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


- Viết một đoạn trong bài “ Mẹ”
<i><b>HĐ2: Hướng dẫn tập chép </b></i>
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
-Giáo viên đọc mẫu treo bảng phụ đã


chép sẵn đoạn chép


-Người mẹ được so sánh với hình
ảnh nào?


* Hướng dẫn cách trình bày :
-GV hướng dẫn HS cách trình bày.
<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>


- Đọc cho HS viết các từ khó vào
bảng con


- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i>* Chép bài : Yêu cầu HS nhìn bảng</i>
và chép bài vào vở


<i>* Sốt lỗi : -Đọc lại để học sinh dò</i>
bài , tự bắt lỗi


<i>* Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm</i>
điểm và nhận xét từ 7– 10 bài HĐ3:
<i><b>Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài tập</b>


<b> 1’</b>
<b>20’</b>


<b>6’</b>



- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Lớp đọc đồng thanh


-Người mẹ được so sánh với những
ngôi sao và ngọn gió.


- Dịng 6 viết lùi vào cách lề 2 ơ,
dịng 8 cách lề 1 ơ. Chữ đầu dịng
viết hoa


-Đọc, viết các từ khó: lời ru, quạt, gió,
suốt đời.


-Nhìn bảng chép bài


-Đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Yêu cầu một học sinh lên bảng
làm cả lớp làm bài vào vở bài tập.
<b>Bài 3: Trò chơi “Thi tìm những</b>
tiếng bắt đầu từ r/ gi. Những tiếng
có thanh hỏi thanh ngã ”


-Giáo viên chốt lại lời giải đúng
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


-Gọi học sinh đọc lại các tiếng ở
bài tập 3



-Nhận xét tiết học – Về nhà viết lại
các lỗi sai


<b>4’</b>


làm vào vở bài tập.


-Lớp chia hai đội chơi tham gia hai
lượt


-Lượt 1: Tìm tiếng có r/ gi
-Lượt 2: Tìm tiếng có dấu ~?
-Nhận xét đội thắng đội thua.
- 2 HS đọc


<i><b>Toán: 53 - 15 </b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 10, dạng 53 - 15
- Biết tìm số bị trừ


- Biết vẽ hình vng theo mẫu
- Làm các bài tập 1,2 ,3,4
<i><b> II/ Đồ dùng dạy học</b></i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)</b></i>


- Gọi HS lên bảng làm bài: Đặt tính rồi tính; 73 – 6 ; 43 – 5
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.



- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
<i><b>HĐ2: Phép tính 53 – 15</b></i>


Giáo viên nêu bài toán


-Muốn biết còn lại bao nhiêu que
tính ta làm như thế nào?


-Yêu cầu lấy que tính và thao tác trên
que tính.


-Yêu cầu học sinh nêu cách bớt.
-Gọi hs nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính.


<b> 1’</b>
<b>10’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Nghe và nhắc lại bài toán
-Thực hiện phép trừ 53 – 15
-Thao tác trên que tính và trả lời


-Nêu cách bớt


-Học sinh lên bảng đặt tính và thực
hiện phép tính như sách giáo khoa:
53


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Yêu cầu vài hs nhắc lại cách đặt tính
và tính.


<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: Yêu cầu học sinh làm bảng</b>
con.


-Yêu cầu hs nêu cách tính của các pt
vừa làm.


- Nhận xét, chữa bài


<b>Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu</b>
-Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và
số trừ ta làm như thế nào?


-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở 3
học sinh lên bảng làm bài.


<b>Bài 3:HS nhắc lại cách tìm số chưa biết</b>
trong1 tổng.


<b>Bài 4: Vẽ hình lên bảng </b>



-Muốn vẽ hình vng ta nối mấy điểm
với nhau?


<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


-Yêu cầu nhắc lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính dạng 53 – 15
-Nhận xét tiết học – Về nhà ôn lại
các phép trừ có nhớ dạng 53 – 15


<b>17’</b>


<b>3’</b>


38




-Học sinh làm bảng con 3 hs lên bảng
làm.


43 93 63
28 54 36
15 39 27
-Đọc yêu cầu


-Lấy số bị trư, trừ đi số trừ.
-Học sinh làm bài



63 83 53
24 39 17
39 44 36
-Học sinh nhắc lại quy tắc (vài em)
-Lớp chia 3 tổ, mỗi tổ làm một phép
tính.


x – 18 = 9 x + 26 = 73
x = 9 + 18 x = 73 – 26
x = 27 x = 47
-Nối 4 điểm với nhau


-Học sinh tự vẽ hình vào vở
- 1 vài HS nhắc lại


<i><b>Thể dục : GV bộ môn dạy</b></i>


<i><b>Kể chuyện: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Dựa gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa
- HS khá giỏi kể được toàn bộ câu chuyện


- Biết nhân xét, đánh giá lời kể của bạn.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Câu hỏi gợi ý


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)</b></i>



<i><b> -Gọi bốn học sinh lên kể lại từng đoạn câu chuyện”Bà cháu” </b></i>


– – <sub>–</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
<i><b>HĐ2: H/dẫn kể từng đoạn chuyện </b></i>
GV hướng dẫn hs kể đoạn 1 bằng lời kể
của em.


+ Kể không nguyên văn như sách
giáo khoa.


- Cho học sinh kể


- Cho học sinh nhận xét


- GV nhận xét và gọi thêm nhiều học
sinh kể


- Cho học sinh kể phần chính của câu
chuyện



- Cho học sinh kể cá nhân


GV hướngdẫn hs kể đoạn 3 theo
tưởng tượng.


Em mong muốn câu chuyện kết
thúc ntn ?


<i><b>HĐ3: Kể lại toàn bộ nội dung câu</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>


<i><b> - Cho học sinh nối tiếp nhau kể</b></i>
- Cho học sinh kể cá nhân
- Giáo viên nhận xét học kể
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>
- Giáo viên nhận xét tiết học
- Về nhà kể cho thuộc câu chuyện


<b>1’</b>
<b>20’</b>


<b>7’</b>


<b>3’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài


- Học sinh kể đoạn 1 bằng lời của
mình



( Thêm một số nội dung/ hình ảnh )
Ngày xưa/ có một cậu bé rất lười biếng
và ham chơi. Cậu cùng mẹ ở trong một
ngôi nhà nhỏ...


- Học sinh nhận xét bạn kể


- Học sinh thực hành kể bằng lời của
mình.


- HS thực hành kể cho nhau nghe
theo bàn.


- Một số em trình bày trước lớp


- Học sinh nêu mong muốn của mình.
VD: Mẹ cậu bé sống lại/...


- HS nối tiếp nhau kể theo đoạn
-Học sinh kể cả câu chuyện
- Cả lớp theo dõi và nhận xét


<i><b> Ngày soạn: 11 / 11/ 2009</b></i>
<i><b> Ngày dạy : Thứ 6 ngày 13 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Tập làm văn: GỌI ĐIỆN</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Viết được 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu bài tập


2.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)</b></i>


- Gọi 3 học sinh lên bảng đọc bức thư hỏi thăm ông bà
- Nhận xét phần kiểm tra .


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục têu bài dạy HĐ2:
<i><b>Luyện nói</b></i>


<b>Bài 1: Gọi học sinh đọc bài “Gọi</b>
điện”


-Yêu cầu học sinh thảo luận bàn
TLCH


-Cho học sinh thực hành với máy
điện thoại.


-GV nhận xét và kết luận cách gọi
điện, một số điều cần chú ý khi nói


chuyện qua điện thoại.


<i><b>HĐ3: Luyện viết</b></i>


<b>Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu</b>
-Cho học sinh làm vào vở bài tập.
-Cho học sinh nêu miệng.


<i><b>KL </b></i>: Cần chú ý nếu muốn từ chối
<i>bạn thì phải khéo để bạn khơng phật</i>
<i>ý.</i>


<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


-Gọi HS nhắc lại những việc cần
làm khi gọi điện thoại.


-Nhận xét tiết học


-Nhắc các em ghi nhớ những điều
cần chú ý khi gọi điện thoại


<b>1’</b>
<b>15’</b>


<b>13’</b>


<b>3’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài


-Hai học sinh đọc


-Học sinh thảo luận bàn


a/Thứ tự các việc cần làm để gọi
điện:


+/ Tìm số máy của bạn trong sổ
+/ Nhấc ống nghe lên


+/ Nhấn số


b/ -Tút ngắn liên tục là máy bận.
-Tút dài ngắt qnglà máy chưa có
người nhấc, khơng có ai ở nhà.


-Em cần giới thiệu tên quan hệ với
bạn, xin phép lịch sự.


-Đọc yêu cầu


-Làm bài vào vở bài tập


A lơ! Ngọc đấy à. Mình là Tiên đây.
Bạn Lan lớp mình bị ốm. Mình muốn rủ
cậu đi thăm bạn ấy.


-Học sinh nêu miệngbài viết của
mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Tốn: LUYỆN TẬP </b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Thuộc bảng 13 trừ đi một số


- Thực hiện phép trừ dạng 33 – 5; 53 -15


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 53 - 15
- Làm các bài tập 1,2 ,4


<i><b> II/ Đồ dùng dạy học</b></i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>


-Giáo viên kiểm tra 2 học sinh làm 73 – 19 + 6 ; 83 – 27 + 4
- Nêu cách đặt tính và tính


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2/ Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>


Nêu tên bài và mục têu bài dạy
<i><b>HĐ2: Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập</b>
-Cho hs dùng bút chì điền kết quả vào


sgk.


-Cho học sinh nêu miệng kết quả.
-Giáo viên nhận xét


<b>Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài</b>
tập


?Nêu cách đặt tính


-Cho học sinh làm vào bảng con.
-Giáo viên nhận xét kết quả


<b>Bài 4: Cho học sinh đọc nội dung bài.</b>
-Giáo viên hướng dẫn hs tóm tắt và
giải.


-Giáo viên thu vở chấm nhận xét kết
quả.


<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


<b> 1’</b>
<b>27’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Một em nêu yêu cầu


-Học sinh điền kết qua vào sgk.



-Học sinh nối tiếp nhau nêu miệng kết
quả.


13 – 4 = 9 13 – 6 = 7 13 – 8 = 5
13 – 5 = 8 13 – 7 = 6 13 – 9 = 4
-Một em nêu yêu cầu bài tập


-Vài em nêu cách đặt tính.
-Học sinh làm bảng.


63 73 33 93
35 29 8 46
28 44 25 47
-Vài em đọc yêu cầu


-Học sinh tóm tắt và giải vào vở
68 quyển vở


Phát: 48 q/ vở Còn: ? quyển vở
<i><b>Giải: Cơ giáo cịn lại số quyển vở là.</b></i>
68 – 48 = 20 ( quyển vở)
Đáp số: 20 quyển vở


– –




</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện
phép trừ dạng : 33 – 5;



- Nhận xét tiết học


<b>5’</b>


- HS nhắc lại


<i><b>Thể dục : GV bộ môn dạy</b></i>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<i><b>A/ Đánh giá tuần qua:</b></i>


- HS đi học đầy đủ, một số vẫn chưa đúng giờ quy định.
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.


- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.


- Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt như: Sơn, Hiền, Bảo Anh.., có cố
gắng học tập : Lâm


- Bên cạnh đó vẫn cịn một số em lười học như: Ly, Tiền ,Đ. Vũ, Hoàng ….
- Hay quên sách vở, thiếu Đ D HT : Vũ, Tiền, Ly


- Thực hiện trang phục đúng quy định.
- Đã tham gia đóng góp các khoản tiền


<i><b>B/ Kế hoạch:</b></i>


- Thực hiện tốt mọi quy định của nhà trường đề ra.


- Thi đua lập thành tích chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 - 11


- Phát huy tinh thần kỷ luật, tự giác trong học tập.


- Cố gắng luyện đọc ,luyện viết


- Giữ vệ sinh trường lớp,thân thể sạch đẹp.


Phân công HS giỏi kèm HS yếu: Quang – Vy, Dương – Ly, Hoài – Lộc, Anh
-Vũ


- Rèn chữ giữ vở.
<b> C/ Sinh hoạt văn nghệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>TUẦN 13</b>


<i><b>Ngày soạn: 15/ 11/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ 2 ngày 16 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Mĩ thuật: Giáo viên bộ môn dạy </b></i>


<b> </b>


<i><b>Tập đọc: BÔNG HOA NIỀM VUI</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :</b>


- Đọc trơn toàn bài, chú ý các từ : lộng lẫy, chần chừ, ốm nặng , dịu cơn đau, cánh
<i>cửa kẹt mở,… </i>


- Biết đọc nghỉ hơi các dấu câu và giữa các cụm từ trong câu, ngắt nghỉ hơi đúng và rõ
ràng. Biết đọc giọng đúng với lời từng nhân vật . Biết đọc p/biệt lời kể chuyện với lời


nhân vật ( cô giáo, Chi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Hiểu nghĩa các từ mới như : lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn.
- Hiểu nội dung : HS biết thể hiện tấm lịng hiếu thảo của mình đối với cha mẹ qua
những hành động cụ thể


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Tranh minh họa câu chuyện trong SGK


- Bảng lớp viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ (5’) </b></i>


-Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài : “Mẹ”
-Nhận xét ghi điểm


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>TIẾT 1</b></i>
<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


-Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “
Bông hoa Niềm vui”


-Gv ghi tên bài lên bảng.
<i><b>HĐ2: Luyện đọc</b></i>



<i>a/ GV đọc mẫu toàn bài . </i>
- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


- -Đọc giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng,
giàu cảm xúc.


<i>b/ GV hướng dẫn hs luyện đọc kết</i>
<i>hợp giải nghĩa từ </i>


* Đọc từng câu


- Yêu cầu luyện đọc từng câu


-Viết lên bảng các từ tiếng vần khó
hướng dẫn học sinh rèn đọc .


-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong
đoạn – Nhận xét


* Đọc từng đoạn trước lớp


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
-Kết hợp uốn nắn các em cách ngắt
nghỉ hơi và giọng đọc ( treo bảng
phụ)


- Kết hợp GV giải nghĩa các từ khó:


<b>1’</b>


<b>25’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài


- Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài
như giáo viên lưu ý .


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS luyện đọc từ khó : lộng lẫy, chần
<i>chừ, ốm nặng , dịu cơn đau, cánh cửa </i>
<i>kẹt mở,… </i>


- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu lần
2 .


- 3 em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .


- Luyện đọc CN- ĐT


- Em hãy hái thêm hai bơng nữa,/ Chi
ạ!// Một bơng cho em,/ vì trái tim
nhận hậu của em .// Một bông hoa
cho mẹ , /vì cả bố mẹ / đa dạy dỗ em
thành một cô bé hiéu thảo //


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu</i>
<i>thảo, đẹp mê hồn.</i>



-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đua đọc .


-Lắng nghe nhận xét và bình chọn
nhóm đọc tốt .


-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
<i><b>Giải lao giữa 2 tiết</b></i>


<i><b>TIẾT 2</b></i>
<i><b>HĐ3: Tìm hiểu bài </b></i>


YC lớp đọc thầm đoạn 1, 2 TLCH :
<i>? - Mới sáng tinh mơ , Chi đã vào </i>
<i>vườn hoa để làm gì ?</i>


<i>- Vì sao Chi khơng dám tự ý hái </i>
<i>bông hoa niềm vui?</i>


- Gọi một em đọc đoạn 3 và 4 .
<i>- Khi biết vì sao Chi cần bông hoa , </i>
<i>cô giáo nói thế nào ?</i>


<i>- Câu nói cho thái độ của cô giáo </i>
<i>như thế nào ?</i>


<i>- Theo em, bạn Chi có những đức </i>
<i>tính gì đáng q ?</i>



<i>- Nội dung câu chuyện là gì ?</i>
<i><b>HĐ4: Luyện đọc lại</b></i>


- Cho học sinh đọc


- Giáo viên nhận xét, tun dương
nhóm đọc tốt


<i><b>HĐ5: Củng cố, dặn dị</b></i>


?- Qua câu chuỵên em có nhận xét gì
về các nhân vật Chi trong câu


chuyện ?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau


<b>4’</b>
<b>15’</b>


<b>15’</b>


<b>5’</b>


- 4 em đọc từng đoạn trong bài .
- Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em
khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .


- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc
đồng thanh và cá nhân đọc ).


- Lớp đọc đồng thanh cả bài


- Lớp đọc thầm đoạn 1,2 và TLCH
- Tìm bơng hoa xanh để đem vào
bệnh viện cho bố…


- Vì khơng ai được ngắt hoa trong
vườn theo nội quy của trường.
- Lớp đọc thầm đoạn 3,4 và TLCH
- Học sinh nhắc lại lời cô giáo: Em
hãy… thảo .


- Cơ cảm động trước tấm lịng hiếu
thảo của Chi và khen ngợi em.
- Thương bố, tôn trọng nội quy nhà
trường , có ý thức bảo vệ ..


- Tấm lòng hiếu thảo đối với cha mẹ
của Chi.


- Các nhóm luyện đọa từng đoạn
- Thi đọc trước lớp


- Theo dõi nhận xét


- Là một cô bé hiếu thảo, tôn trọng,
chung quy định của nhà trường , thật


thà.


<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Biết cách thực hiện phép trừ và lập được bảng trừ 14 trừ đi một số


- Áp dụng kiến thức để làm tính, giải bài tốn có lời văn bằng một phép cộng.
- Làm các bài tập 1,2,3, 4


II/ Đồ dùng dạy học: : Bảng nhóm
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi tính
63 -35 26 + 37 82 - 53


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu mục tiêu của bài học


<i><b>HĐ2: Lập bảng trừ 14 trừ đi một số</b></i>
- GV HD HS dùng que tính để lập
bảng trừ 14 trừ đi một số.



- Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt
tính


- Giáo viên gọi học sinh đọc bảng
trừ


- Giáo viên cho học sinh nhận xét các
số ở số bị trừ như thế nào ?


<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1 : - Cho HS nêu yêu cầu đề bài</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm.
- Giáo viên nhận xét , chữa bài.
<b>Bài 2 : - Cho HS nêu yêu cầu đề bài</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt
tính.


<b>Bài 3 : - Cho HS nêu yêu cầu đề bài</b>
- Giáo viên hướng dẫn nhận biết số
bị trừ, số trừ , rồi đặt tính .


<b>Bài 4 :Gọi học sinh đọc đề .</b>
- Hướng dẫn tóm tắt và giải vào vở
- Thu vở chấm và nhận xét


<b>1’</b>
<b>10’</b>


<b>17’</b>



- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Học sinh lấy que tính và tính
- HS đặt tính vào bảng con 14
8
- H ọc sinh đọc bảng trừ 6
14- 5 = 9 14- 6 = 8 14 - 7 = 7
14 - 8 = 6 14 - 9 = 5




- HS đọc yêu cầu bài.


- HS nối tiếp nhau nêu miệng.
a) 9 + 5 = 14 8 + 6 = 14
5 + 9 = 14 6 + 8 = 14
….


- 1 học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh tự làm bài vào bảng
con.


14 14 14
6 9 7
8 5 7
- 1 học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh tự làm bài vào vở ý a và
ý b



14 và 5 14 và 7
- 1 học sinh đọc đề .
- Học sinh tự làm bài vào vở.


_


_ _ _


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>-HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>
- Cho HS đọc lại bảng trừ


- GV nhận xét tiết học – Dặn về học
bài


<b>5’</b>


Giải: Số quạt điện cửa hàng còn lại
là:


14 - 6 = 8 ( quạt)
Đáp số : 8 quạt


- HS nối tiếp nhau đọc thuộc bảng trừ
Ngày soạn: 15/ 11/ 2009
<i><b>Ngày dạy : Thứ 3ngày 17 tháng 11 năm 2009 </b></i>
<i><b>Chính tả: ( Tập chép ) BÔNG HOA NIỀM VUI</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>



- Chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn trong bài :Bông hoa niềm vui
- Làm đúng các bài tập phân biệt iê/ yê; r/d/; thanh ngã / thanh hỏi .


- Giáo dục HS viết chữ sạch đẹp. Trình bày bài khoa học.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, viết bài tập chép theo mẫu quy định.Viết bảng phụ </b></i>
bài 3


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>


- Cho 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: lặng yên, tiếng nói, đêm khuya,
<i>ngọn gió, lời ru, giấc ngủ.</i>


- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


-Nêu m/tiêu và ghi tên bài
<i><b>HĐ2: Hướng dẫn viết chính tả</b></i>
* Ghi nhớ nội dung đoạn viết :
- GV đọc mẫu bài viết


-Giúp học sinh nắm nội dung đoạn
văn


<i>? - Cô giáo cho phép Chi hái mấy </i>


<i>bơng hoa ? Cho những ai ? Vì sao ? </i>
<i>Những chữ nào trong bài chính tả </i>
<i>được viết hoa ?</i>


<i>* Hướng dẫn cách trình bày </i>
<i>* Hướng dẫn viết từ khó </i>
- Đọc các từ khó yêu cầu viết .
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
<i>* Viết bài </i>


- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài
- Theo dõi giúp đỡ


<b> 1’</b>
<b>20’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài


- 2 HS đọc lại đoạn chép trên bảng.
- … hái thêm hai bông hoa nữa cho
bố, mẹ và Chi. Vì trái tim nhân hậu
của Chi. Vì bố, mẹ đã dạy dỗ em
thành cơ bé hiếu thảo.


- Viết hoa chữ đầu câu và tên riêng
nhân vật, tên riêng bông hoa.
- Học sinh viết bảng con tiếng khó.
<i>hãy hái nữa, trái tim, nhân hậu, dạy </i>
<i>dỗ, hiếu thảo</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>* Soát lỗi, Chấm bài </i>


- Đọc lại chậm rãi để HS dò bai
- Thu bài HS chấm điểm và nhận xét.
<i><b>HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu của </b>
bài. - Tìm những từ chứa tiếng iê/ yê
đúng với các nghĩa a, b, c đã cho viết
bảng lớp.Trái nghĩa với khỏe ?


- Giáo viên nhận xét sửa chữa.


<b>Bài 3a : - Giáo viên nêu yêu cầu bài </b>
-Cả lớp làm vào vở.


-Giáo viên nhận xét.
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


-Cho học sinh viết lại những chữ
đã viết sai


-GV nhận xét tiết học -VN luyện
viết thêm ở nhà và nhớ quy tắc
chính tả.


<b>6’</b>


<b>3’</b>



- Dùng bút chì sốt lỗi


- 1 học sinh đọc u cầu của bài
- Cả lớp đọc thầm, tìm những từ chứa
tiếng iê/ yê.


- HS viết bảng con: Yếu, Kiến,
khuyên


- 1 học nêu yêu cầu bài .


- Em thích xem rối nước. Em khơng
thích nói dối.


- Vài HS nhắc lại
<i><b>Âm nhạc : GV bộ mơn dạy</b></i>


<i><b>Tốn: 34 - 8 </b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Biết thực hiện phép trừ dạng 34 - 8. Củng cố cách tìm số hạng chưa biết và
cách tìm số bị trừ


- Áp dụng kiến thức để làm tính, giải bài tốn có lời văn bằng một phép cộng.
- Làm các bài tập 1,3 ,4


<i><b> II/ Đồ dùng dạy học: 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)</b></i>


- Gọi học sinh đọc bảng trừ.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2/ Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>
- Nêu mục tiêu bài học


<i><b>HĐ2 Hình thành phép trừ 34 - 8</b></i>
- GV nêu bài toán: Có 34 que tính,
lấy đi 8 que tính cịn lại bao nhiêu
que tính ?


<b>1’</b>
<b>12’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Học sinh thao tác trên que tính tự
tìm kết quả.


- Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính
- Cho HS nhắc lại cách tính


<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1 : Học sinh nêu yêu cầu bài </b>
- GV hướng dẫn đặt tính : Cột đơn vị
thẳng cột đơn vị , cột chục thẳng cột
chục .



- GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3: - Gọi học sinh đọc đề bài </b>
- GV HD cho HS làm vào vở
- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 4: - Cho học sinh nêu yêu cầu </b>
bài


- Cho HS nêu cách tìm SH, SBT
- Yêu cầu HS làm vào vở


<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>
- Cho HS thi đoán số nhanh


34 - 6 = 54 - 9 = 74 - 28= 94 -
37 =


-Về ôn lại bảng trừ.
-Nhận xét tiết học


<b>15’</b>


<b>4’</b>


- Tự thao tác trên que tính tìm kết
quả.


34 - 8 = 26



- HS làm bảng con: 34
- Vài em nhắc lại 8
26
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài vào bảng con .
94 64 44
7 5 9
87 59 35
- Học sinh đọc đề bài


- HS tự giải vào vở.


<i><b>Giải: Nhà Ly có ni số gà là : </b></i>
34 - 9 = 25( con )
Đáp số : 25 con.
- HS nêu yêu cầu


- Vài em nêu cách tính
- Tự làm vào vở


x + 7 = 34 x – 14 = 36
- Học sinh nào đoán đúng nhóm đó
được tuyên dương


<i><b>Tập đọc : QUÀ CỦA BỐ</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>


<i>- Đọc trơn tồn bài và hiểu nội dung bài : Tình cảm yêu thương của bố qua những </i>
món quà đơn sơ dành cho các con .



- Biết ngắt nghi hơi đúng ở các câu có dấu hai chấm và nhiều dấu phẩy .Biết đọc bài
và giọng đọc vui hồn nhiên.


- Nắm được nghĩa các từ mới : thúng câu, cà cuống, niềng niễng , cá sộp, xập xành,
<i>muỗm, mốc thếch.</i>


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)</b></i>


- Hai em lên mỗi em đọc đoạn bài : “ Bông hoa Niềm vui”
- Trả lời câu hỏi do GV nêu


<b>- </b>


_


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ .
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài
“Quà của bố”


<i><b>HĐ2: Luyện đọc</b></i>



* Đọc mẫu : GV đọc mẫu


* Hướng dẫn đọc , kết hợp giải
<i>nghĩa từ :</i>


+ Đọc từng câu:


-Yêu cầu học sinh luyện phát âm.
+ Đọc từng đoạn


-Học sinh luyện đọc trên bảng
phụ


- HS đọc từng đoạn
-Nắm nghĩa từ mới


-Yêu cầu đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc


-Cho cả lớp đọc đồng thanh
<i><b>HĐ3 Hướng dẫn tìm hiểu bài </b></i>
- Gọi HS đọc lại toàn bài và TLCH.
? - Quà của bố đi câu về những gì?
- Quà của bố đi cắt tóc về có những
gì ?


- Những từ nào, câu nào cho thấy các
con rất thích những món quả của bố?
<i><b>HĐ3: Luyện đọc lại</b></i>



-Cho học sinh đọc


-Cho học sinh thi đọc và nhận xét
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dị</b></i>


- Qua bài này ta thấy được điều gì?
- Nhận xét tiết học


<b>1’</b>
<b>15’</b>


<b>5’</b>


<b>5’</b>


<b>3’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Học sinh theo dõi bài .


- HS đọc nối tiếp nhau từng câu.
-Luyện đọc các từ khó : lần nào,
<i>dưới nước, niềng niễng, thơm lừng, </i>
<i>thao láo,.. </i>


- Học sinh LĐ: Mở thúng câu ra / là
<i>cả một thế giới dưới nước .// Cà </i>
<i>cuống , niềng niễng đực,/ niềng niễng</i>
<i>cái,/ ….</i>



- Học sinh đọc nối tiếp đoạn trước
lớp


- 1 HS đọc từ chú giải: thúng câu, …
- Nối tiếp đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc đồng thanh cả bài


- HS đọc bài và TLCH


- … cà cuống, niềng niệng, hoa sen
đỏ , nhị sen xanh , cá sộp, cá chuối.
- … con xập xành, con muỗm, những
con dế đực cánh xoăn.


- Hấp dẫn nhất là …giàu quá !


- HS đọc nối tiếp nhau mỗi em một
đoạn


chú ý: Giọng đọc, nhấn giọng,...
-Thi đọc cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

con.


<i><b> </b></i>
<i>Đạo đức QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN (tiết 2)</i>
<i>I/ Mục tiêu : </i>


- Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau.



- Nêu được vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học
tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày.


- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng việc làm phù hợp với khả năng.
<i>II/ Đồ dùng dạy học: - </i> Tranh minh họa


<i> III/ Các hoạt động dạy học</i>
<i> 1/ Kiểm tra bài cũ:(1’)</i>


- Quan tâm giúp đỡ bạn là như thế nào ?
- Nhận xét, đánh giá


<i> 2/ Bài mới:</i>


HOẠT ĐỘNG DẠY T.G HOẠT ĐỘNG HỌC


<i>HĐ1: Giới thiệu bài</i>


Nêu tên bài và mục têu bài dạy
<i>HĐ2: Đoán xem điều gì xảy ra .</i>
- Giáo viên cho học sinh quan sát
tranh :


- Cho học sinh thảo luận nhóm về
cách ứng xử trên theo câu hỏi :
+ Em có ý kiến gì về việc làm của
bạn Nam.


+ Nếu em là Nam em sẽ làm gì để
giúp đỡ bạn .



- Kết luận : Quan tâm giúp đỡ bạn
phải đúng lúc , đúng chỗ và không vi
phạm nội quy của nhà trường.


<i>HĐ3 Tự liên hệ</i>


- Cho HS nêu các việc em đã làm để
thể hiện sự quan tâm , giúp đỡ bạn
bè hoặc những trường hợp em đã
được quan tâm giúp đỡ .


* KL : Cần quan tâm giúp đỡ bạn bè,
đặc biệt là những bạn có hồn cảnh
khó khăn.


<i>HĐ4: Trị chơi </i>


- Cho HS hái hoa dân chủ một số câu
1’
10’


10’


- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Học sinh quan sát tranh .


- Các nhóm thể hiện qua đóng vai.
* Khơng cho Hà xem bài là đúng Hà
không học tập, Hà phải cố gắng .


* Khuyên Hà tự làm bài và xem bài .
* Cho bạn xem bài là việc làm sai,
như vậy bạn sẽ lười học.


- Một số học sinh nhắc lại.


- HS nối tiếp nhau liên hệ bản thân


- Vài em nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

hỏi về nội dung của bài.
<i>HĐ5: Củng cố, dặn dò</i>


- Tại sao cần quan tâm giúp đỡ bạn
bè ?


- Về thực hiện điều đã học - Dặn
HSvề nhà chuẩn bị bài sau.


8’
3’


- Vì đó việc làm cần thiết của mỗi
học sinh. Khi được bạn bè quan tâm,
niềm vui sẽ tăng lên và nỗi buồn sẽ
vơi đi.


<i><b>Ngày soạn: 16 / 11/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ 4 ngày 18 tháng 11 năm 2009 </b></i>
<i><b>Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC TRONG GIA ĐÌNH.</b></i>



<b> CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?</b>
<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Nêu được một số từ ngữ chỉ cơng việc gia đình


- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? Làm gì?Biết chọn các
từ cho sẵn để sắp xếp thành câu theo kiểu Ai là gì?


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: : - Bảng phụ viết sẵn bài tập </b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’’)</b></i>


- Giáo viên kiểm tra hai học sinh lên bảng đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
- Giáo viên nhận xét ghi điểm


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
<i><b>HĐ2: Mở rộng vốn từ</b></i>


<b>Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập</b>
-Cho học sinh thảo luận nhóm ghi kết
quả vào bảng nhóm.



-Cho học sinh báo cáo kết quả.
-Giáo viên nhận xét và ghi lên bảng.
<i><b>HĐ3: Câu kiểu Ai là gì?</b></i>


<b>Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài</b>
tập


-Cho học sinh làm vào vở bài tập.
-Giáo viên theo dõi học sinh làm.
-Cho học sinh nêu miệng


<b> 1’</b>
<b>10’</b>


<b>15’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


-Chia 6 nhóm thảo luận ghi các viêc
làm của mình ở nhà. Quét nhà, trông
em, nấu cơm, dọn dẹp nhà cửa, tưới
cây, cho gà ăn, rửa cốc.


-Đại diện các nhóm nêu kết quả thảo
luận.


-Học sinh nêu yêu cầu bài tập.


-Học sinh làm vào vở bài tập. Tìm


các bộ phận cho câu hỏi Ai làm gì?
a/ Chi/ tìm đến bơng cúc màu xanh.
b/ Cây/ xồ cành ơm cậu bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-Giáo viên nhận xét


<b>Bài 3: Cho hs chia 3 nhóm chơi ghép</b>
câu.


-Giáo viên nhận xét chung
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


-Cho HS nêu các nội dung đã học
-Nhận xét tiết học – Về nhà xem lại
bài đã học


<b>5’</b>


-Học sinh nối tiếp nhau nêu miệng.
-3 đội thi thời gian 5’ ghép được càng
nhiều câu có nghĩa theo mẫu Ai làm gì?
nhất sẽ thắng.


VD: Em giặt quần áo.
Chị xếp sách vở.


-Cả lớp nhận xét tuyên dương đội
thắng cuộc.


<i><b>Toán: 54 - 18</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Giúp HS thực hiện phép trừ ( có nhớ ), số bị trừ là số có 2 chữ sốvà chữ số
hàng đơn vị là 4, số trừ là số có 2 chữ số.


- Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh
- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải tốn.
- Làm các bài tập 1,2 ,3,4 ( Bài 1 bỏ câu b, bài 2 bỏ câu c)
<i><b> II/ Đồ dùng dạy học: Que tính</b></i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
x + 8 = 24 8 + x = 34
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài
lên bảng.


<i><b>HĐ2: Hình thành phép trừ 54 - 18</b></i>
- GV nêu bài tốn: Có 54 que tính,
lấy đi 18 que tính cịn lại bao nhiêu
que tính ?



- Học sinh thao tác trên que tính tự
tìm kết quả.


- Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính
- Cho HS nhắc lại cách tính


<b> 1’</b>
<b>8’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
- HS nêu đề toán


- Tự thao tác trên que tính tìm kết
quả.


54 - 18 = 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>HĐ3: Luyện tập- Thực hành </b></i>


<b>Bài 1a : - Học sinh nêu yêu cầu bài .</b>
- Cho học sinh làm bài vào bảng
- Giáo viên nhận xét.


<b>Bài 2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu bài .</b>
- Học sinh tự làm bài .


- Giáo viên nhận xét chữa bài .
<b>Bài 3 : Gọi học sinh đọc đề bài </b>
- Cho HS làm vào vở



- Giáo viên nhận xét , chữa bài.
Bài 4 : Học sinh nêu yêu cầu .


- Nối 3 điểm với nhau ta có 3 góc, 3
cạnh


<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


- Cho HS nêu nội dung bài học
- Nhận xét tiết học và dặn dò về nhà


<b>17’</b>


<b>5’</b>


36
- 1 em nêu yêu cầu


- HS làm vào bảng con


74 24 84 64
26 17 39 15


48 7 45 49
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài .


- Học sinh tự làm bài vào vở.
74 à 47 64 và 28
- Học sinh đọc yêu cầu bài .
- Học sinh tự làm bài vào vở.


- Học sinh tự giải vào vở.


Giải Mảnh vải màu tím dài là:
34 – 15 = 19 ( dm)
Đáp số : 19 dm
- 1 học sinh nêu yêu cầu .


- Học sinh tự chấm 3 điểm rồi vẽ
hình tam giác .


- Vài em nêu cách đặt tính và tính
54-18


- HS lắng nghe và thực hiện
<i><b>Tự nhiên và xã hội: GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Kể những công việc cần làm giữ sạch sân vườn, khu vệ sinh và chuồng gia
súc.


- Nêu lợi ích của việc giữ vê sinh môi trường xung quanh nhà ở.


- Thực hiện giữ gìn sân vườn, khu vệ sinh. Nói với các thành viên trong gia
đình giữ vê sinh mơi trường xung quanh nhà ở.


<i><b> II/ Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Tranh sách giáo khoa và bảng nhóm
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>



<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)</b></i>


- Kể tên một số đồ dùng trong gia đình và nêu cơng dụng của chúng ?
- Muốn đồ dùng bền đẹp ta làm t/nào ?


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
<i><b>HĐ2: Làm gì để giữ MT x/quanh </b></i>
<i><b>sạch sẽ </b></i>


- Cho HS quan sát các hình 1,2 3,4, 5
trong SGK và thảo luận nhóm đơi TL
câu hỏi :Nội dung từng hình vẽ
những gì ?


- GV KL: Như vậy mọi người dân
<i>dù sống ở đâu cũng biết giữ gìn mơi </i>
<i>trường xung quanh sạch sẽ .</i>


<i><b>HĐ3: Nên làm gì để giữ sạch môi </b></i>
<i><b>trường.</b></i>


-Cho HS liên hệ đến việc giữ vệ sinh
môi trường xung quanh nhà ở của


mình.


- Ở nhà, các em đã làm gì để giữ môi
trường xung quanh nhà ở sạch sẽ .
- GV KL :


<i><b>HĐ4: Đóng vai</b></i>


- Cho các nhóm đóng vai tình huống
- GV KL: Chúng ta không nên vứt
<i>rác bữa bãi để giữ sạch mơi trường </i>
<i>xung quanh …</i>


<i><b>HĐ5: Củng cố, dặn dị</b></i>


-Thực hiện và vận động mọi người
cùng tham gia giữ gìn vệ sinh môi
trường xung


- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.


<b> 1’</b>
<b>10’</b>


<b>5’</b>


<b>10’</b>



- Theo dõi GV giới thiệu bài


- Học sinh thảo luận nhóm đơivà cử
đại diện một số nhóm trình bày kết
quả quan sát và phân tích tranh vẽ .
- Hình 1 : Các bạn đang quét rác trên
hè phố, trước cửa nhà để cho hè phố
sạch sẽ, thống mát .


-Hình 2 : …Hình 3: … Hình 4: ….
Hình 5: ….


- 2 - 3 học sinh nhắc lại .


-HS nêu: Bỏ rác vào thùng có nắp
đậy, Không vứt rác ra đường. Không
khạc nhổ bừa bài. Đại tiểu tiện đúng nơi
quy định.


- HS tự nghĩ ra tình huống và đóng
vai:


Em đi học về thấy một đóng rác đổ
trước cửa nhà và được biết chị em
vừa mới đem rác ra đổ? Em sẽ ứng xử
như thế nào?


- HS nhớ thực hiện như yêu cầu bàig
học



<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: 16 / 11/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ 5 ngày 19 tháng 11 năm 2009 </b></i>
<i><b>Chính tả: ( Nghe viết ) QUÀ CỦA BỐ</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Tiếp tục luyện tập viết đúng chính tả các chữ có iê / yê, phân biệt cách viết phụ
âm đầu hoặc thanh dễ lẫn : d/gi , thanh hỏi/ thanh ngã.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập . </b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con : yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo, múa
<i>rối, nói dối .</i>


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


- Viết một đoạn trong bài “ Quà của
bố”


<i><b>HĐ2: Hướng dẫn nghe viết </b></i>


+ Giáo viên đọc đoạn viết chính tả
<i>? - Quà của bố đi câu về có gì ?</i>
<i>- Bài chính tả có mấy câu ? Những </i>
<i>chữ đầu câu viết như thế nào ? Câu </i>
<i>nào có dâu hai chấm ? </i>


- Giáo viên HD viết từ khó .


- Giáo viên đọc bài cho học sinh viết.
- Đọc bài cho học sinh kiểm tra .
- Giáo viên nhận xét.


<i>* Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm</i>
điểm và nhận xét từ 7– 10 bài HĐ3:
<i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


<b>Bài 2 : Điền vào chỗ trống iê/ yê</b>
- Cho HS làm miệng


<b>Bài 3 : chọn 3 b.</b>
- Cho HS tự làm bài


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gọi HS nhắc lại qui tắc viết chính
tả.


- Giáo viên nhận xét - tuyên dương
học sinh viết sạch , đẹp.



<b> 1’</b>
<b>20’</b>


<b>6’</b>
<b> 3’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài


- 1-2 học sinh đọc đoạn viết : Bố đi
câu… mắt thao láo “


- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị
sen, cá sộp, cá chuối.


- 4 câu. Viết hoa chữ đầu câu. Câu 2 :
“ Mở thúng câu ra là cả một thế giới
dưới nước : … bò nhộn nhạo “


- Học sinh viết tư khó : cà cuống,
<i>niềng niễng, nhộn nhạo, tỏa, thơm </i>
<i>lừng, quẫy, tóe nước, thao láo.</i>
- Lớp viết bài vào vở.


- Học sinh tự kiểm tra lại bài .
- Tự đổi vở chấm bài.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Nối tiếp nhau nêu miệng: câu
<i>chuyện, yên lặng , viên gạch , luyện </i>


<i>tập .</i>


- Học sinh làm vào vở nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>Toán: LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Giúp học sinh củng cố về dạng 14 trừ đi một số, 54 – 18 , 34 - 8.
- Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết


- Giải bài tốn có lời văn về phép tính trừ. Biểu tượng về hình vng
- Làm các bài tập 1,29 bỏ cột b ,3 (bỏ ý c,d ),4


<i><b> II/ Đồ dùng dạy học</b></i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)</b></i>


- 3 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con. 74 – 47 = 64 – 28 = 44 – 29 =
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
<i><b>HĐ2:Luyện tập- Thực hành</b></i>



<b>Bài 1 : Tính nhẩm </b>


Dựa vào bảng trừ 14 trừ đi một số -
ghi kết phép tính.


-Giáo nhận xét , sửa bài.


<b>Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu của bài</b>
- Dựa vào bảng trừ có nhớ các em
thực hiện các phép tính trừ và ghi
kết quả.


- GV nhận xét


Bài 3 : - Y/ cầu nêu cách tìm SBT


- Giáo viên nhận xét , chữa bài.


<b>Bài 4 : Gọi học sinh đọc đề bài</b>
- Giáo viên phân tích đề bàivà HD
HS làm bài.


- Giáo viên chấm , chữa bài.


<b> 1’</b>
<b>27’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
- 3 học sinh lên bảng , cả lớp làm
bảng con. 74 – 47 = 64 – 28 =


44 – 29 =


- HS nhắc lại đề bài


- 1 học sinh nêu yêu cầu bài.
- Học sinh tự làm bài vào vở.
14 - 5 = 9 14 -7 = 7
14 -6 = 8 14 - 8 = 6
13 - 9 = 5 13 - 9 = 4
- 1 học sinh nêu yêu cầu bài.
- Học sinh tự làm bài bảng con
84 30 74
47 6 49
37 24 25
- Vài em nêu


- Học sinh tự làm bài vào vở
a/ x - 24 = 34


x = 34 + 24
x = 58
- 1 học sinh đọc đề bài
- HS làm vào vở


Giải: Số máy bay đồ chơi có là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-Bài 5: Vẽ hình


- Hướng dẫn học sinh quan sát và vẽ
- Giáo viên nhận xét.



<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


- Cho HS đọc lại bảng trừ 14 trừ đi
một số


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà


<b>3’</b>


84 - 48 = 36 ( máy bay )
Đáp số : 36 máy bay
- Học sinh đọc đề


- HS tự chấm 4 điểm rồi thi vẽ hình.
- Vài em nhắc lại


- Lắng nghe GV nhận xét
- 1 vài HS nhắc lại


<i><b>Thể dục : GV bộ môn dạy</b></i>


<i><b>Kể chuyện: BÔNG HOA NIỀM VUI</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện Bông hoa niềm vui theo 2 cách : kể theo
trình tự trong câu chuyện và thay đổi một phần trình tự bằng lời của mình
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Tranh minh họa


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)</b></i>


<i><b> -Gọi bốn học sinh lên kể lại từng đoạn câu chuyện “Sự tích cây vú sữa” </b></i>
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
<i><b>HĐ2: Hướng dẫn kể chuyện </b></i>
+ GV HD kể lại đoạn mở đầu câu
chuyện trên ( đoạn 1) bằng hai cách
Cách 1: Giáo viên nêu yêu cầu kể đủ
ý , đúng trình tự SGK.


Cách 2: Đảo vị trí các ý ở đoạn 1.
Câu hỏi gợi ý : Vì sao Chi lại vào
vườn hái hoa ? Chi tặng bố Bông hoa
niềm vui để làm gì ? Để có được
những bơng hoa ấy Chi đã làm gì ?
- Cho học sinh kể chuyện trong nhóm
.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


- Dựa vào tranh , kể lại đoạn 2 ,3


<b>1’</b>
<b>15’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.


- Học sinh trả lời câu hỏi gợi ý .
- … vì bố của Chi đang nằm bệnh
viện. Để bố dịu cơn đau. Chi vào
vườn hoa của trường lúc sáng tinh
mơ.


Tập kể trong nhóm –đại diện nhóm
lên thi kể trước lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

bằng lời của mình .


- Dưới ánh mặt trời những bông hoa
như thế nào ? Tại sao Chi không dám
hái hoa trong vườn ? Chi xin cơ điều
gì ? Cơ giáo đã nói gì với Chi?


- Giáo viên nhận xét , góp ý .
<i><b>HĐ3: Thi kể</b></i>


- Kể lại đoạn cuối của câu chuyện
trong đó có lời cảm ơn của bố Chi do
em tưởng tượng ra .



<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


- Câu chuyện khuyên em điều gì ?
- N/xét tiết học. Về nhà tập kể lại câu
chuyện .


<b>15’</b>


<b>3’</b>


- Học sinh trả lời


Những bơng hoa màu xanh lộng
lẫy.Vì khơng ai được ngắt hoa trong
vườn. cho em được hái một bông
hoa . Bố em đang ốm nặng. Em hãy
hái thêm hai bông hoa nữa . Một
bông hoa cho em , vì trái tim…
- Học sinh tập kể trong nhóm.
- Nhiều HS nối tiếp nhau kể đoạn
cuối .


- Hiếu thảo, biết vâng lời...


<i><b> Ngày soạn: 18 / 11/ 2009</b></i>
<i><b> Ngày dạy : Thứ 6 ngày 20 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Tập làm văn: KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>



- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước


- Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu )kể về gia đình mình
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa, bảng phụ chép sẵn bt1</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)</b></i>


- Gọi học sinh nhắc lại thứ tự các việc làm khi gọi điện thoại .
- Gọi học sinh nêu ý nghĩa các tín hiệu - Nhận xét phần kiểm tra .
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục têu bài dạy HĐ2:
<i><b>Luyện nói</b></i>


<b>Bài 1 : ( Miệng )</b>


-Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
-Giáo viên gợi ý để học sinh kể :
<i>H? Gia đình em gồm mấy người ? </i>
<i>Đó là những ai ?</i>


<i>H? Nói về từng người trong gia đình </i>
<i>em .</i>



<i>H? Em yêu quý những người trong </i>
<i>gia đình em như thế nào ?</i>


<b>1’</b>
<b>15’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh kể trong nhóm


- 1 học sinh khá giỏi kể mẫu về gia
đình dựa vào gợi ý .


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Giáo viên nhắc học sinh kể chứ
không phải trả lời câu hỏi.


Giáo viên nhận xét và sửa bài
<i><b>HĐ3: Luyện viết</b></i>


-Gọi học sinh đọc yêu cầu bài .
-Giáo viên nhắc học sinh viết lại
những điều vừa nói ở bài tập 1.dùng
từ đặt câu đúng và rõ ý .. . viết từ 3-5
câu.


-Giáo viên chấm 4-5 bài .
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


-GV cho HS nghe những bài văn
mẫu hoặc những bài bài văn viết


hay .


-Về tập viết kể về gia đình mình.
-Nhận xét tiết học.


<b>15’</b>


<b>3’</b>


<i>sinh lớp 2 cùng học trường tiểu học </i>
<i>Thuần Mẫn .Mọi người trong gia </i>
<i>đình đều thương yêu và quan tâm </i>
<i>đến nhau .Em rất tự hào về gia đình </i>
<i>em.</i>


- Nhiều học sinh kể .


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài .


- Nhiều học sinh đọc bài trước lớp
của mình trước lớp.


- HS lắng nghe


<i><b>Tốn: 15, 16 , 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một
số.



- Làm các bài tập 1


<i><b> II/ Đồ dùng dạy học: Que tính</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>


- 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm bảng con.
91 - 36 = 82- 55=


71- 36 = 93- 58 =


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2/ Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>


Nêu tên bài và mục têu bài dạy
<i><b>HĐ2: Hình thành kiến thức</b></i>


<b> 1’</b>
<b>27’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

*H/ dẫn HS lập bảng trừ 15 trừ đi
một số : 15 -7


- GV nêu bài toán …


-Giáo viên hướng dẫn học sinh thao


tác trên que tính để tìm số que tính
cịn lại


-Giáo viên yêu cầu HS đọc lại các
phép tính vừa lập được


-Giáo viên cho HS lập các phép bảng
trừ còn lại tương tự


- Giáo viên cho học sinh luyện đọc
thuộc bảng trừ qua trò chơi : Truyền
điện .


<i><b>HĐ3 Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1 : Nêu yêu cầu bài</b>


-Giáo viên hướng dẫn học sinh dựa
vào bảng trừ tính kết quả.


- Giáo viên nhận xét , chữa bài.
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gọi học đọc lại bảng trừ :
15,16,17,18 trừ đi một số.


- Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà
học thuộc các bảng trừ.





<b>5’</b>


- Học sinh thao tác trên que tính.


- Học sinh nêu cách tính để có kết quả
15-7= 8


-Học sinh thao tác trên que tính tìm kết
quả các phép tính


15-6 =9 15-8=7
15-7=8 15-9=6


- Lập các bảng trừ 17 trừ đi 1 số, 18
trừ đi 1 số, 19 trừ di số.


- HS luyện đọc thuộc bảng trừ


- 1 học sinh yêu cầu bài
- Học sinh tự làm bài vào vở.


………..\\
………..


Thể dục : GV bộ môn dạy
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<i><b>A/ Đánh giá tuần qua:</b></i>



, Đạo đức : Đa số chăm , ngoan , lễ phép , thực hiện đúng nội quy trường học Thực
hiện tốt tham gia an tồn giao thơng và an ninh học đường .Các em đi học chuyên
cần,không vắng trường hợp nào .Biết đoàn kết thân ái với bạn bè.


b,Học tập : Đa số các em thi đua lập tham gia phát biểu tốt- Có chuẩn bị bài tốt
trước khi đến lớp . Ra lớp hiểu bài vào lớp thuộc bài.(Sơn, Hiền, Bảo Anh.., ….)
c, Hoạt động khác :Tập thể dục nhanh, tập tương đối đúng động tác, xếp hàng ra
vào lớp nhanh nhẹn . - Đã tham gia đóng góp các khoản tiền


<i><b>* Tồn tại:</b></i>


15 15 15 15
15


8 9 7 6
5


7 6 8 9
10


16 16 16 16
16


9 7 8 8
9


7 9 8 9
8





-- - - -


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

-Bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa cố gắng học tập , hay quên đồ dùng ở
nhà: Vũ, Tiền, Ly


<i><b>B/ Kế hoạch</b><b> :</b><b> </b></i>
<i><b>a. Đạo đức:</b></i>


<b> - Thực hiện tốt năm điều Bác Hồ dạy. Ngoan ngoãn biết vâng lời ông bà, cha mẹ. </b>
Thực hiện nói lời hay làm việc tốt.


<i><b>b. Học tập:</b></i>


- Tham gia lập thành tích chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/ 11
-Thực hiện theo kế hoạch của nhà trường .Thực hiện kế hoạch tuần 14
<i><b>c.Nề nếp:</b></i>


<i><b>- HS chấp hành tốt nề nếp ra vào lớp. Thực hiện đồng phục đầy đủ. Chấp hành tốt </b></i>
luật lệ giao thơng. Duy trì tốt mọi nề nếp của lớp .


<i><b>d. Các hoạt động khác:</b></i>


-Tham gia tốt phong trào Sao .
<i><b>C/ Sinh hoạt văn nghệ</b></i>


- Hát về thầy cô.


<b>TUẦN 14</b>



<i><b>Ngày soạn: 22 / 11/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ 2 ngày 23 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Mĩ thuật: Giáo viên bộ môn dạy </b></i>


<b> </b>


<i><b>Tập đọc: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :</b>


- Đọc trơn toàn bài, chú ý các từ : Bé nhỏ, lớn lên, trai, gái, dâu, rể, lần lượt, chia
<i>lẻ, buồn phiền, dễ dàng, đoàn kết,...</i>


- Biết đọc nghỉ hơi các dấu câu và giữa các cụm từ trong câu, ngắt nghỉ hơi đúng và rõ
ràng. Biết đọc giọng đúng với lời từng nhân vật .


<b>2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu </b>


- Hiểu nghĩa các từ mới như : Va chạm, dâu(con dâu), rể(con rể), đùm bọc, đoàn
<i>kết, ..</i>


- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh, anh chị em phải đoàn kết, thương yêu
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Tranh minh họa câu chuyện trong SGK


- Bảng lớp viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>



<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ (5’) </b></i>


-Gọi học sinh đọc bài : “Quà của bố”
-Nhận xét ghi điểm


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>TIẾT 1</b></i>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu chủ điểm và bài</b></i>
<i><b>học</b></i>


-Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài “
Câu chuyện bó đũa”


-Gv ghi tên bài lên bảng.
<i><b>HĐ2: Luyện đọc</b></i>


<i>a/ GV đọc mẫu toàn bài . </i>
- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


- Đọc giọng kể chậm rãi, giong
người cha ôn tồn


<i>b/ GV h/ dẫn hs luyện đọc kết hợp</i>
<i>GNT</i>


* Đọc từng câu



- Yêu cầu luyện đọc từng câu


-Viết lên bảng các từ tiếng vần khó
hướng dẫn học sinh rèn đọc .


-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong
đoạn – Nhận xét


* Đọc từng đoạn trước lớp


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
-Kết hợp uốn nắn các em cách ngắt
nghỉ hơi và giọng đọc ( treo bảng
phụ)


- Kết hợp GV giải nghĩa các từ khó:
<i>Chia lẻ, hợp lại, đùm bọc, đồn kết</i>
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đua đọc .


-Lắng nghe nhận xét và bình chọn
nhóm đọc tốt .


<b> 1’</b>
<b>25’</b>


<b>4’</b>



- Theo dõi GV giới thiệu bài


- Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài
như giáo viên lưu ý .


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- HS luyện đọc từ khó : đùm bọc, buòn
phiền, bẻ gãy…


- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu lần
2 .


- 3 em nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .


- Luyện đọc CN- ĐT


- <i>Ai bẻ gãy được bó đũa này/ thì cha </i>
<i>thưởng cho túi tiền.//</i>


Lắng nghe -1 HS đọc chú giải
- HS đọc từng đoạn trong bài .


- Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em
khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc
đồng thanh và cá nhân đọc ).



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
<i><b>Giải lao giữa 2 tiết</b></i>


<i><b>TIẾT 2</b></i>
<i><b>HĐ3: Tìm hiểu bài </b></i>


-Giáo viên cho học sinh đọc thầm nội
dung bài và trả lời câu hỏi.


? Câu 1
? Câu 2


-Cho học sinh quan sát tranh
? Câu 3


? Câu 4 ( dành vho HS khá giỏi)
? Câu 5


<i><b>HĐ4: Luyện đọc lại</b></i>


-Giáo viên HD HSđọc diễn cảm thêm
ở lời của nhân vật, dẫn chuyện.


-Cho học sinh luyện đọc
-Cho học sinh đọc cá nhân
-Giáo viên nhận xét


<i><b>HĐ5: Củng cố, dặn dị</b></i>


-Người cha đã dùng bó đũa để làm


gì?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau


<b>15’</b>


<b>15’</b>


<b>5’</b>


-Học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi
-Các con không yêu thương nhau. Từ
“va chạm”


-Người cha bảo các con bẻ bó đũa.
Họ khơng bẻ được bó đũa.


-Người cha tháo bó đũa ra và bẻ gãy
từng chiếc một cách dễ dàng.


-Người cha muốn khuyên các con: …
-Học sinh luyện đọc


-Học sinh đọc thi
-Cả lớp nhận xét


<i><b>Toán: 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9 </b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>



- Biết cách thực hiện phép trừ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 -8;
68-9


- Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tổng
- Làm các bài tập 1( cột 1,2,3),2


II/ Đồ dùng dạy học: : Bảng nhóm
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)</b></i>


-Giáo viên kiểm tra học sinh đọc bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu mục tiêu của bài học


<i><b>HĐ2: Phép trừ 55 – 8 ; 56 -7 ; 37 –</b></i>
<i><b>8</b></i>


<b> 1’</b>
<b>13’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

-Giáo viên cho học sinh dùng que


tính hình thành phép trừ và tính kết
quả.


- Cho học sinh đặt tính và tính vào
bảng con.


- Cho hs nêu cách đặt tính và tính
rồi ghi kq


<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập</b>
- Cho học sinh làm bảng ý a


- Giáo viên nhận xét kết quả và cách
làm.


- Cho học sinh làm vào vở ý b,c
-Giáo viên thu chấm nhận xét.


<b>Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài</b>
tập


- Học sinh nêu cách tìm số hạng.
- Cho học sinh làm bảng


- Giáo viên nhận xét kết quả
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>
- Cho HS đọc lại bảng trừ



- GV nhận xét tiết học – Dặn về học
bài


<b>14’</b>


<b>5’</b>


-Học sinh thao tác trên que tính.
- Học sinh làm bảng con


55 56 37 68
8 7 8 9
47 49 29 59
-Học sinh nêu cách đặt tính và tính.
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
-Học sinh làm


45 75 95 65 ...
9 6 7 8
-Học sinh làm vào vở ý b,c
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập


+Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy
tổng trừ đi số hạng kia.


-Học sinh làm bảng


x + 9 = 27 7 +x = 35 x + 8 =
48



x = 27 – 9
x = 18


Ngày soạn: 22 / 11/ 2009
<i><b>Ngày dạy : Thứ 3ngày 24 tháng 11 năm 2009 </b></i>
<i><b>Chính tả: ( Nghe viết ) CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói nhân
vật.


- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n ; i / iê


- Giáo dục HS viết chữ sạch đẹp. Trình bày bài khoa học.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập</b></i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)</b></i>


- Cho 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: yên lặng, nhà giời


- <sub>-</sub> <sub>-</sub>




--


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


-Nêu m/tiêu và ghi tên bài
<i><b>HĐ2: Hướng dẫn viết chính tả</b></i>
* Ghi nhớ nội dung đoạn viết :
- GV đọc mẫu bài viết


<i>? Đây là lời của ai nói với ai?</i>
<i>? Người cha nói gì với các con</i>
<i>* Hướng dẫn cách trình bày </i>
<i>* Hướng dẫn viết từ khó </i>
- Đọc các từ khó yêu cầu viết .
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
<i>* Viết bài </i>


- GV đọc bài cho HS chép
- Theo dõi giúp đỡ


<i>* Soát lỗi, Chấm bài </i>


- Đọc lại chậm rãi để HS dò bai
- Thu bài HS chấm điểm và nhận xét.
<i><b>HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài</b>
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập
-Yêu cầu cả lớp đọc cả bài sau khi đã


điền.


<b>Bài 3: Thi tìm tiếng có i/ iê</b>


-Giáo viên chia lớp làm 4 đội cho các
đội thi tìm tiếng có i/ iê. Đội nào tìm
được nhiều từ đội đó sẽ thắng.


-Nhận xét đánh giá kết quả.
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


-Cho học sinh viết lại những chữ
đã viết sai


-GV nhận xét tiết học -VN luyện
viết thêm ở nhà và nhớ quy tắc
chính tả.


<b> 1’</b>
<b>20’</b>


<b>6’</b>


<b>3’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
- 2 HS đọc lại bài.


<i>+Là lời của người cha nói với các</i>
<i>con.</i>



<i>+Người cha khuyên các con phải</i>
<i>đoàn kết. ….</i>


- Viết hoa chữ đầu câu .


- Học sinh viết bảng con tiếng kho
<i>:liền bảo, chia lẻ, hợp lại, thương</i>
<i>yêu, sức mạnh.</i>


.


- Học sinh viết bài
- Dùng bút chì sốt lỗi
-Đọc u cầu


-HS làm bài: lên bảng, lên người, …
-Nhận xét và tự kiểm tra bài mình
-Đọc bài


-Lớp chia 4 đội. Các đội thi tìm tiếng
có i/ iê


VD: lim, tiềm tàng, phím đàn, chùa
chiền...


- Vài HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Toán: 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>



- Biết cách thực hiện phép trừ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 -8;
68-9


- Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tổng
- Làm các bài tập 1( cột 1,2,3),2( cột 1),3.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)</b></i>


- Giáo viên kiểm tra học sinh :


+ Đặt tính và tính 55 – 8 ; 66 – 7 ; 47 – 8 ; 88 - 9
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2/ Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>
- Nêu mục tiêu bài học
<i><b>HĐ2 Phép trừ 65 – 38</b></i>
-Giáo viên nêu đề toán


-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta
phải làm?


-Gọi hs lên bảng đặt tính và thực hiện


p.tính.


-Y.cầu nêu rõ cách đặt tính và thực
hiện pt


-Cho học sinh khác nhắc lại


-Gọi hs dưới lớp n. xét bài các bạn
trên bảng.


-Viết lên bảng: 46 17 ; 57 28 ; 78
-29 , yêu cầu HS tiến hành tương
tự-Yêu cầu học sinh làm tiếp bài tập 1


<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>


<b>Bài 2: Bài tốn y/ cầu chúng ta làm</b>
gì?


86 - 6 - 10
-Cần điền vào ô trống là số nào?


<b>1’</b>
<b>12’</b>


<b>15’</b>


Theo dõi GV giới thiệu
-Nghe và phân tích đề



-Thực hiện phép trừ 65 – 38
65


38
27


-Nhắc lại và làm bài, mỗi em một
phép tính


85 55 95
75


27 18 46
39


58 37 49
36


Nhận xét về cách đặt tính thực hiện
phép tính


-Đọc phép tính
-Làm bài:


46 57 78
17 28 29
29 29 49
-HS làm


96 96 98


48 19 28
48 79 48




– – –


– – –


– – –


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

-Điền số nào vào , vì sao?
-Vậy trước khi điền số chúng ta phải
làm gì?


<b>Bài 3: ?Bài tốn thuộc dạng gì?</b>


-Muốn tính tuổi mẹ ta làm như thế
nào?


-Yêu cầu học sinh tự giải vào vở
-Giáo viên nhận xét bài trên bảng
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dị</b></i>


-u cầu học sinh nêu cách đặt tính
và tính các phép tính 57 – 28 ; 78 –
29


-Nhận xét tiết học



<b>4’</b>


-Điền số thích hợp vào ơ trống
-Điền số 80 vào vì 86 – 6 = 80
-Điền số 70 vào vì 80 – 10 = 70
-Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả
-Bài tốn thuộc dạng tốn ít hơn
-Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn
65 tuổi
Bà :


Mẹ: 27 tuổi
? tuổi


<i><b>Giải: Số tuổi của mẹ có là.</b></i>
65 – 27 = 38 ( tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
<i><b>Tập đọc : NHẮN TIN</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>


<i>- Đọc rành mạch 2 mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.</i>
- Nắm được cách viết tin nhắn ( ngắn gọn, đủ ý)


- Đọc đúng các từ: quà sáng, lồng bàn, quét nhà, que chuyền, quyển,…Nghỉ hơi đúng
sau các dấu câu và giữa các cụm tư.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)</b></i>


- Hai em lên mỗi em đọc đoạn bài : “ Câu chuyện bó đũa”
- Trả lời câu hỏi do GV nêu


- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ .
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài
“Nhắn tin


<i><b>HĐ2: Luyện đọc</b></i>


* Đọc mẫu : GV đọc mẫu


* H/ dẫn đọc , kết hợp giải nghĩa từ :
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu
trong từng mẫu tin nhắn.


-Cho hs luyện phát âm từ khó.


-Yêu cầu HS luyện ngắt giọng 2 câu
<b>1’</b>
<b>15’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài


- Học sinh theo dõi bài .
-Mỗi HS đọc 1 câu.


-Học sinh đọc cá nhân – đồng thanh
-L.đọc: Em nhớ quét nhà,/ học thuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

dài trong 2 tin nhắn đã ghi trên bảng
phụ.


-Y. cầu đọc lần lượt từng tin nhắn
trước lớp.


-Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong
nhóm.


-Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh.


<i><b>HĐ3 Hướng dẫn tìm hiểu bài </b></i>


-Yêu cầu HS đọc bài. Trả lời các câu
hỏi trong SGK


Câu hỏi 1:…
Câu hỏi 2:….
Câu hỏi 3: …
Câu hỏi 4:…


? Yêu cầu HS đọc bài tập 5.
? Bài tập yêu cầu các em làm gì?


? Vì sao em phải viết tin nhắn.
? Nội dung tin nhắn là gì?


? Yêu cầu HS thực hành viết tin nhắn
- gọi HS đọc bài


- Nhận xét ghi điểm
<i><b>HĐ3: Củng cố, dặn dò</b></i>
? Tin nhắn dùng để làm gì?
- Nhận xét tiết học


<b>10’</b>


<b>3’</b>


<i>2 khổ thơ/ và làm 3 bài tập toán/ chị</i>
<i>đã đánh dấu.//</i>


-Đọc từng tin nhắn trước lớp.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Đại diện các nhóm thi đọc
-Cả lớp đọc đồng thanh
-Học sinh dọc thầm cả bài


-Chị Nga và bạn Hà nhắn tin ….
-Vì lúc chị Nga đi ... Còn lúc Hà đến




- 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc


thầm


- Hà đến chơi nhưng Linh ….
-Học sinh đọc bài


-Viết tin nhắn


-Vì bố mẹ đi làm, chị đi chợ chưa về, em
sắp đi học.


-Em cho cô Phúc mượn xe đạp.
-Học sinh thực hành viết tin nhắn.
- Đọc bài vùa viết


- HS trả lời


<i><b>Ngày soạn: 23 / 11/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ 4 ngày 25 tháng 11 năm 2009 </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>Đạo đức GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Nêu được lơi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp


- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(3’)</b></i>



<b> - Khi quan tâm giúp đỡ bạn em cảm thấy như thế nào?</b>
- Nhận xét, đánh giá


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục têu bài dạy


<i><b>HĐ2: </b></i> <i><b>Tiểu phẩm “Bạn Hùng thật</b></i>
<i><b>đáng khen”</b></i>


-GV mời 1 HS lên đóng tiểu phẩm
Cảnh lớp học trong giờ ra chơi, trên
bàn có bày nhiều bánh kẹo và 1 chiếc
hộp giấy.


-Giáo viên cho hs thảo luận theo các
câu hỏi


?Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh
nhật mình.


?Hãy đốn xem vì sao bạn Hùng lại
làm vậy.


<i><b>HĐ3Những việc cần làm để giữ gìn</b></i>


<i><b>trường lớp sạch đẹp</b></i>


-Yêu cầu các nhóm thảo luận ghi ra
bảng nhóm những việc làm cần thiết
để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


-Yêu cầu đại diên các nhóm báo cáo kết
quả.


<i><b>KL: Muốn giữ gìn sạch đẹp ta có thể</b></i>
<i>làm:</i>


<i>+….</i>


-GVcho hs thực hành vệ sinh trường
lớp như nhặt rác bỏ vào thùng, kê bàn
ghế ngay ngắn


<i><b>HĐ4Củng cố, dặn dị</b></i>


?Muốn giữ gìn trường lớp sạch đẹp
em phải làm gì


- Về thực hiện điều đã học - Dặn
HSvề nhà chuẩn bị bài sau.


<b>1’</b>
<b>10’</b>


<b>10’</b>



<b>7’</b>
<b>3’</b>


-Các nhân vật:Bạn Hùng, cô giáo Mai
và một số bạn khác trong lớp, người
dẫn chuyện.


-Chuẩn bị hộp giấy để bỏ vỏ bánh
kẹo.


-Bạn đã có ý thức giữ gìn trường lớp
sạch đẹp.


-Học sinh chia thành 6 nhóm thảo
luận và ghi kết quả vào bảng nhóm.
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
-Vài học sinh nhắc lại


-HS thực hành vệ sinh trường lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b> CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?</b>
<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình.


- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì?; Điền đúng dấu
chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ơ trống.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: : </b></i>



- Bảng phụ viết sẵn bài tập
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)</b></i>


- Gọi ba học sinh lên bảng, mỗi em đặt một câu theo mẫu Ai làm gì?
- Giáo viên nhận xét ghi điểm


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
<i><b>HĐ2: Luyện từ</b></i>


<b>Bài 1: Gọi học sinh đọc đề</b>


-Yêu cầu cả lớp thảo luận cặp bàn
-Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau trả
lời


-Yêu cầu chép các từ vừa tìm được ở
vở bài tập


<i><b>HĐ3: Luyện câu </b></i>


<b>Bài 2:-Treo b/ phụ đã chép sẵn BT 2</b>


-Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
-Y/ cầu cả lớp đọc các câu vừa sắp xếp
được.


<b>Bài 3-Treo bảng phụ đã chép sẵn BT</b>
3


-Yêu cầu lớp thảo luận để tìm câu trả
lời đúng


? Tại sao phải điền ? vào ơ trống thứ
2


<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dị</b></i>


-Cho HS nêu các nội dung đã học
-Nhận xét tiết học – Về nhà xem lại
bài đã học


<b> 1’</b>
<b>10’</b>


<b>17’</b>


<b>4’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Học sinh đọc yêu cầu


-Thảo luận cặp bàn. Sau đó nối tiếp


nhau báo cáo kết quả thảo luận.


Giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, …..


-Đọc yêu cầu của bài


-HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
bài tập.


-HS đọc các câu vừa sắp xếp được
-Học sinh đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>Toán: LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Thuộc bảng 15,16,17,18 trừ đi 1 số


- Biết thực hiện php trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài tốn ít hơn


- Làm các bài tập 1,2( cột 1,2) ,3,4


<i><b> II/ Đồ dùng dạy học: 1 số hình tam giác như SGK</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)</b></i>


-Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính
65 – 28 ; 56 – 18 ; 47 - 18
- Giáo viên nhận xét đánh giá .



<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài
lên bảng.


<i><b>HĐ2: Luyện tập- Thực hành </b></i>


<b>Bài 1:Yêu cầu hs tự nhẩm và ghi</b>
ngay kết quả vào vở.


-Cho học sinh báo cáo kết quả.
<b>Bài 2: Yêu cầu học sinh làm nhóm </b>


-Yêu cầu đại diện các nhóm báo cáo
kết quả


<b>Bài 3:Yêu cầu học sinh làm bảng con</b>
-Yêu cầu nêu cách đặt tính rồi tính
<b>Bài 4: Gọi một học sinh đọc đề</b>
-Bài tốn thuộc dạng gì?


-u cầu học sinh tự tóm tắt và làm
bài giải


-Gọi một học sinh lên bảng làm bài,


cả lớp làm bài vào vở.


-Giáo viên nhận xét.


<b> 1’</b>
<b>27’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Nhẩm và ghi kết quả vào vở
-Nối tiếp nhau báo cáo kết quả


-Lớp chia 6 nhóm, mỗi nhóm làm 1
phép tính


15 – 5 – 1 = 9 16 – 6 – 3 =
7


15 – 6 = 9 16 – 9 = 7
17 – 7 – 2 = 8 17 – 9 = 8
-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
-Làm bảng con


35 72 81 50
7 36 9 17
28 36 72 33
-Bài tốn về ít hơn


Tóm tắt
50 lít
Mẹ vắt:



Chị vắt: 15lít
? lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dị</b></i>


- Trị chơi”Thi xếp hình”. Giáo viên
tổ chức cho các tổ thi xếp hình.


-Ngồi hình vẽ cái quạt có thể cho
học sinh vẽ các hình khác


- Nhận xét tiết học và dặn dị về nhà


<b>4’</b>


Giải: Số lít sữa chị vắt được là:
50 – 15 = 32 (lít)
Đáp số: 32 l
- Chia nhóm các nhóm tiến hành chơi
<i><b>Tự nhiên và xã hội: PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Nêu được một số việc can làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở
- Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc.


<i><b> II/ Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ sách giáo khoa trang 30 – 31 ; Một vài vỏ thuốc</b></i>
tây



<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(3’)</b></i>


-Để môi trường xung quanh nhà bạn sạch sẽ bạn đã làm gì?
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
<i><b>HĐ2 Làm việc với sách giáo khoa</b></i>
-Cho hs thảo luận chỉ và nói tên
những thứ có thể gây ngộ độc cho
mọi người trong gđ.


-u cầu các nhóm trình bày ý kiến.
? Những thứ trên có thể gây ngộ độc
cho mọi người trong gia đình, đặc
biệt là em bé. Các em có biết tại sao
lại như thế khơng?


<i><b>HĐ3Phịng tránh ngộ độc</b></i>


-Quan sát hình vẽ 4,5,6 trong SGK và
nói rõ người trong hình đang làm gì?
Họ làm như thế có tác dụng gì?



<i><b>Kết luận: Để phịng tránh ngộ độc</b></i>
<i>khi ở nhà chúng ta cần:….</i>


<i><b>HĐ4Đóng vai</b></i>


<i><b>-GV yêu cầu các nhóm thảo luận</b></i>
-N1,3: Nêu cách xử lý tình huống bản
<i>thân bị ngộ độc.</i>


-N 2,4,5: Nêu cách xử lý tình huống
<i>khi người thân bị ngộ độc.</i>


<b> 1’</b>
<b>9’</b>


<b>9’</b>


<b>6’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài


-Các nhóm HS quan sát các hình vẽ
trong SGK trang 30 và thảo luận.
-Đại diện các nhóm trình bày


<i>-Bởi vì em bé, bé nhất nhà, chưa biết</i>
<i>đọc nên khơng phân biệt được mọi</i>
<i>thứ, dễ lẫn lộn</i>


-Học sinh thảo luận



-1, 2 nhóm HS nhanh nhất lên trình
bày


-Học sinh nghe và ghi nhớ. Vài học
sinh đọc lại kết luận.


-Các nhóm thảo luận sau đó lên trình
diễn.


-Học sinh dưới lớp nhận xét và bổ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

-Giáo viên kết luận
<i><b>HĐ5: Củng cố, dặn dò</b></i>


?Khi bản thân hoặc người bị ngộ độc
em phải làm gì? Nhận xét tiết học


- HS nhớ thực hiện như yêu cầu bài
học


<i><b> Ngày soạn: 23 / 11/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ 5 ngày 26 tháng 11 năm 2009 </b></i>
<i><b>Chính tả: ( Tập chép ) TIẾNG VÕNG KÊU</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bìa Tiếng võng
kêu



- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n; ắt/ắc


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập . </b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con : nên người, mải miết, hiểu biết
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


- Chép bài “ tiếng võng kêu”
<i><b>HĐ2: Hướng dẫn tập chép </b></i>
-Giáo viên đọc đoạn thơ
?Bài thơ cho ta biết điều gì.
-Hướng dẫn học sinh trình bày.
-Hướng dẫn học sinh viết từ khó.
-u cầu HS nhìn bảng chép bài.
-Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi
<i>* Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm</i>
điểm và nhận xét từ 7– 10 bài


HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập



<b>BT2: Treo bảng phụ gọi hs đọc yêu</b>
cầu.


-Gọi 3 học sinh lên bảng. Yêu cầu
cả lớp làm bài vào vở bài tập.


-Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng
-Kết luận về lời giải đúng và cho
điểm HĐ4: Củng cố, dặn dò


- Gọi HS nhắc lại qui tắc viết chính


<b> 1’</b>
<b>20’</b>


<b>6’</b>


<b> 3’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Hai HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.
<i>-Bài thơ cho ta biết bạn nhỏ đang</i>
<i>ngắm em ngủ và đoán về những</i>
<i>giấc mơ của em.</i>


-Học sinh lắng nghe


-Viết từ khó bảng con: Vấn vương,
<i>nụ cười, lặn lội, kẽo cà kẽo kẹt, ngủ</i>
<i>phất phơ.</i>



-Học sinh nhìn bảng chép bài


-Học sinh đổi vở cho nhau kiểm tra
lỗi


-Một em nêu yêu cầu bài tập


-Làm bài vào vở bài tập 3 hs lên
bảng làm.


-Lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng
<i>nảy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

tả.


- Giáo viên nhận xét - tuyên dương
học sinh viết sạch , đẹp.


<i>-Thắc mắc, chắc chắn, nhanh nhẹn</i>
-Nhận xét bài bạn trên bảng.


<i><b>Toán: BẢNG TRỪ</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20


- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi từ liên
tiếp.



- Làm các bài tập 1,2(cột1)
<i><b> II/ Đồ dùng dạy học </b></i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)</b></i>


)- Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính


HS1: Đặt tính và thực hiện phép tính: 42 – 16 ; 71 - 52
HS2: Tính nhẩm: 15 – 1 – 5 15 – 6


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2/ Bài mới:</b><b> </b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
<i><b> HĐ2 Trò chơi “Thi lập bảng trừ”</b></i>
- Chuẩn bị: 4 bảng nhóm


- Cách chơi: Chia lớp thành 4 đội
chơi. Phát cho mỗi nhóm một bảng
nhóm trong thời gian 5’ các đội phải
lập xong bảng trừ


<i><b>HĐ 3:Luyện tập</b></i>


<b>Bài 2-Học sinh tự nhẩm và ghi</b>


ngay kết quả vào vở bài tập.


5 + 6 – 8 = 3 9 + 8 – 9 =
8


8 + 4 - 5 = 7 6 + 9 – 8 =
7


-Yêu cầu nhận xét bài bạn
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


-Cho học sinh đọc lại bảng công thức
11, 12,...18 trừ đi một số


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà


<b> 1’</b>
<b>17’</b>


<b>8’</b>


<b>5’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài


Đội1: Bảng 11, 18 trừ đi một số
Đội 2: Bảng 12, 14 trừ đi một số
Đội3: Bảng 13, 17 trừ đi một số
Đội 4: Bảng 15, 16 trừ đi một số
-Đội nào làm xong gắn bảng trừ của


mình lên bảng


-Nhẩm và ghi kết quả, 3 học sinh lên
bảng lớp làm.


3 + 9 – 6 = 6 7 + 7 – 9 =
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i><b>Thể dục : GV bộ môn dạy</b></i>


<i><b>Kể chuyện: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Dựa theo tranh vàgợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Tranh minh họa


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)</b></i>


<i><b> -Gọi bốn học sinh lên kể lại từng đoạn câu chuyện “Bông hoa Niềm vui” </b></i>
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>



Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
<i><b>HĐ2: Hướng dẫn kể từng đoạn</b></i>
-Treo tranh minh hoạ gọi 1 hs nêu
yêu cầu.


-Yêu cầu hs quan sát tranh và nêu nd
từng tranh.


? Tranh vẽ cảnh gì?


-u cầu kể trong nhóm
-Yêu cầu kể trước lớp.


-Y/ cầu hs nh/ xét sau mỗi lần bạn
kể.


<i><b>HĐ3: Kể lại nội dung câu chuyện</b></i>
-Yêu cầu HS kể nối tiếp từng đoạn
theo tranh.


<i><b>Lưu ý: </b>Khi kể tranh 1 các em có thể</i>
<i>thêm vài câu cãi nhau. Khi kể tranh 5</i>
<i>thì thêm lời các con hứa với cha.</i>
-G/ viên nhận xét sau mỗi lần HS kể.
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


?Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?



- N/xét tiết học. Về nhà tập kể lại
câu chuyện .


<b>1’</b>
<b>15’</b>


<b>15’</b>


<b>3’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Học sinh nêu yêu cầu


- HS quan sát và nêu nội dung từng
tranh.


Vd: Tranh1. Các con cãi nhau khiến
người cha rất buồn phiền.


-Học sinh chia nhóm kể trong nhóm.
-Đại diện các nhóm thi kể


-Học sinh nhận xét bạn kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: 25 / 11/ 2009</b></i>
<i><b> Ngày dạy : Thứ 6 ngày 27 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i><b>Tập làm văn: QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI. </b></i>



<b>VIẾT NHẮN TIN</b>
<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


- Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh
- Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn đủ ý


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ bài tập 2, bảng phụ ghi câu hỏi bài tập 1 </b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)</b></i>


-Gọi 3 học sinh lên bảng, yêu cầu đọc đoạn văn kể về gia đình của em.
- Gọi học sinh nêu ý nghĩa các tín hiệu - Nhận xét phần kiểm tra .
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục têu bài dạy
<i><b> HĐ2: Luyện nói</b></i>


<b>Bài 1: Treo tranh minh hoạ</b>
? Tranh vẽ những gì


? Bạn nhỏ đang làm gì


? Mắt bạn nhỏ nhìn búp bê như thế
nào



? Tóc bạn nhỏ như thế nào
? Bạn nhỏ mặc gì


-Yêu cầu hs nói liền mạch các câu
nói về hoạt động, hình dáng của bạn
nhỏ trong tranh


- Theo dõi và nhận xét học sinh
<i><b>HĐ3 Luyện viết</b></i>


<b>Bài 2: Yêu cầu một HS đọc đề bài</b>
? Vì sao em phải viết tin nhắn


? Nội dung tin nhắn cần viết những
gì?


- Yêu cầu học sinh viết tin nhắn.
- Yêu cầu học sinh đọc và sửa chữa
tin nhắn của 3 bạn trên bảng và một
số bạn dưới lớp


<i><b>Lưu y: Viết tin nhắn phải ngắn gọn,</b></i>
<b>1’</b>
<b>15’</b>


<b>10’</b>


<b>3’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài


-Quan sát tranh


-Tranh vẽ một bạn nhỏ, búp bê,
mèo con


-Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn
-Mắt bạn nhỏ nhìn búp bê …


-Tóc bạn nhỏ buộc hai chiếc nơ rất
đẹp


-Bạn mặc bộ quần áo màu xanh ..
-2 học sinh ngồi cạnh nhau, nói
cho nhau nghe sau đó 1 số em trình
bày trước lớp.


-Đọc đề bài


-Vì bà đến nhà đón em đi chơi
nhưng bố mẹ khơng có nhà, em cần
viết tin nhắn cho bố mẹ để bố mẹ
không lo lắng.


-Em cần viết rõ em đi chơi với bà.
-3 hs lên bảng viết. Cả lớp viết vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i>đầy đủ, dễ hiểu.</i>


<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>



- Nội dung tin nhắn cần viết những
gì?


-Nhận xét tiết học – Dặn dị học sinh
nhớ thực hành viết tin nhắn khi cần
thiết


- Cần viết rõ ràng ngắn gọn đủ ý


<i><b>Toán: LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm
vi 100, giải tốn về ít hơn.


- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- Làm các bài tập 1, 2 (cột1,3),3,4.
<i><b> II/ Đồ dùng dạy học: Que tính</b></i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(5’)</b></i>


-Gọi học sinh lên bảng đặt tính và tính


HS1: Đặt tính và thực hiện phép tính 50 – 17 ; 72 – 36
HS2: Tính nhẩm 6 + 9 – 8 ; 7 + 7 – 9


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2/ Bài mới</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>


Nêu tên bài và mục têu bài dạy
<i><b>HĐ2: Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: Yêu câu học sinh thảo luận</b>
bàn sau đó nối tiếp nhau báo cáo két
quả thảo luận.


-Giáo viên nhận xét


<b>Bài 2: Yêu cầu hs tự làm bài vào vở.</b>
Gọi 3 hs lên bảng làm.


-Gọi học sinh nhận xét bài bạn trên
bảng.


<b>Bài 3: ? Bài tốn u cầu tìm gì?</b>
? x là gì trong các ý a, b ; x là gì
trong ý c


-Yêu cầu học sinh tự làm bài.


<b> 1’</b>
<b>27’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài



Thảo luận bàn nối tiếp nhau báo cáo
kết quả.


18 – 9 = 9 16 – 8 = 8 14 – 7 =
7 ...


-Thực hiện đặt tính rồi tính.
35 72 57
8 34 9
27 38 48
- Bài tốn u cầu tìm x


-x là số hạng trong ý a, b ; x là số bị trừ
trong ý c


-HS làm bài sau đó đổi chéo vở để


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>-Bài 4: Yêu cầu đọc đề bài</b>
? Bài tốn thuộc dạng gì?


-u cầu học sinh tóm tắt bài toán


-Học sinh làm bài vào vở.
<i><b>HĐ3: Củng cố, dặn dị</b></i>


- Nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính 63 – 5 ; 94 – 36


- Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà


học thuộc các bảng trừ




<b>5’</b>


kiểm tra.


x +7=21 8+x=42 x-15=15
x =21-7 x =42-8


x = 14 x =34


-Bài toán thuộc dạng tốn ít hơn
45 kg
Thùng to


Thùng nhỏ 6
kg


? kg
<i><b>Giải: Số kg thùng bé có là </b></i>
45 – 6 = 39 ( kg)
Đáp số: 39 kg


<i><b>Thể dục : GV bộ môn dạy</b></i>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<i><b>A/ Đánh giá tuần qua:</b></i>



, Đạo đức : Đa số chăm , ngoan , lễ phép , thực hiện đúng nội quy trường học Các
em đi học chun cần,1 HS vắng có lí do ( HS Huyền) .Biết đoàn kết thân ái với bạn
bè.


b,Học tập : - Có chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp . Ra lớp hiểu bài vào lớp thuộc
bài.(Sơn, Hiền, Bảo Anh.., ….)


c, Hoạt động khác :Tập thể dục nhanh, tập tương đối đúng động tác. - Đã tham gia
đóng góp các khoản tiền


<i><b>* Tồn tại:</b></i>


- Bên cạnh đó vẫn cịn một số em chưa cố gắng học tập , hay quên đồ dùng ở nhà:
Vũ, Tiền, Ly


<i><b>B/ Kế hoạch</b><b> :</b><b> </b></i>


- Thực hiện tốt năm điều Bác Hồ dạy. Ngoan ngỗn biết vâng lời ơng bà, cha mẹ.
Thực hiện nói lời hay làm việc tốt.


-Thực hiện theo kế hoạch của nhà trường .Thực hiện kế hoạch tuần 15


<i><b>- HS chấp hành tốt nề nếp ra vào lớp. Thực hiện đồng phục đầy đủ. Chấp hành tốt </b></i>
luật lệ giao thơng. Duy trì tốt mọi nề nếp của lớp .


<i><b>d. Các hoạt động khác:</b></i>


-Tham gia tốt phong trào Sao .


<i><b>C/ Sinh hoạt văn nghe - Hát về thầy cô</b></i>



<b>TUẦN 15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>Mĩ thuật: Giáo viên bộ môn dạy </b></i>
<b> </b>


<i><b>Tập đọc: HAI ANH EM</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


<b>1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :</b>


- Đọc trơn toàn bài, chú ý các từ : công bằng, ngạc nhiên, ôm chầm lấy nhau,, xúc
<i>động.</i>


<i> - Biết đọc nghỉ hơi các dấu câu và giữa các cụm từ trong câu, ngắt nghỉ hơi đúng và</i>
rõ ràng. Biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong bài.


<b>2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu </b>


- Hiểu nghĩa các từ mới như : Công bằng, ngạc nhiên, xúc động


- Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa câu chuyện trong SGK</b></i>


- Bảng lớp viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ (5’) </b></i>


-Gọi học sinh đọc bài : “Nhắn tin”


-Nhận xét ghi điểm


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>TIẾT 1</b></i>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu chủ điểm và bài</b></i>
<i><b>học</b></i>


-Hôm nay ta t.hiểu bài “ Hai anh em”
-Gv ghi tên bài lên bảng.


<i><b>HĐ2: Luyện đọc</b></i>


<i>a/ GV đọc mẫu toàn bài . </i>
- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
- Đọc giọng kể chậm rãi, tình cảm
<i>b/ GV h/ dẫn hs luyện đọc kết hợp</i>
<i>GNT</i>


* Đọc từng câu


- Yêu cầu luyện đọc từng câu


-Viết lên bảng các từ tiếng vần khó
hướng dẫn học sinh rèn đọc .


-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong


đoạn – Nhận xét


* Đọc từng đoạn trước lớp


- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
-Kết hợp uốn nắn các em cách ngắt


<b> 1’</b>
<b>25’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài


- Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài
như giáo viên lưu ý


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu


- HS luyện đọc từ khó : <i>cơng bằng,</i>
<i>ngạc nhiên, ôm chầm lấy nhau,, xúc</i>
<i>động.</i>


- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu lần
2 .


- HS nối tiếp đọc từng đoạn trước
lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

nghỉ hơi và giọng đọc ( treo bảng


phụ)


- Kết hợp GV giải nghĩa các từ khó:
<i>Cơng bằng, ngạc nhiên, xúc động</i>
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đua đọc .


-Lắng nghe nhận xét và bình chọn
nhóm đọc tốt .


-Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
<i><b>Giải lao giữa 2 tiết</b></i>


<i><b>TIẾT 2</b></i>
<i><b>HĐ3: Tìm hiểu bài </b></i>


-Cho học sinh đọc từ chú giải


-Cho hs đọc thầm truyện và trả lời
câu hỏi


? Câu 1
? Câu 2
? Câu 3
? Câu 4


? Tình cảm của hai anh em đối với
nhau ntn?



-Học sinh quan sát tranh
<i><b>HĐ4: Luyện đọc lại</b></i>


-Giáo viên HD HSđọc diễn cảm thêm
ở lời của nhân vật, dẫn chuyện.


-Cho học sinh luyện đọc
-Cho học sinh đọc cá nhân
-Giáo viên nhận xét


<i><b>HĐ5: Củng cố, dặn dò</b></i>


-Cho học sinh nêu câu chuyện
khuyên chúng ta điều gì?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau


<b>4’</b>
<b>15’</b>


<b>15’</b>


<b>5’</b>


- <i>Nếu phần lúa của mình/ cũng bằng </i>
<i>phần của anh /thì thật khơng cơng </i>
<i>bằng.//</i>



Lắng nghe -1 HS đọc chú giải
- HS đọc từng đoạn trong bài .


- Đọc từng đoạn trong nhóm .Các em
khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc
đồng thanh và cá nhân đọc ).


- Lớp đọc đồng thanh cả bài


-Học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi
-Anh phải nuôi vợ con, nếu ..


-Em ta sống một mình vất vả. Nếu
phần lúa của ta …


-Mỗi người cho là anh nhiều hơn
hoặc em nhiều hơn thì mới cơng bằng
-Hai anh em xúc động ơm chầm lấy
nhau


-HS nêu ý kiến: Hai anh em yêu
thương nhau/ Hai anh em luôn lo lắng
cho nhau/....


-Học sinh luyện đọc
-Học sinh đọc thi
-Cả lớp nhận xét


- HS trả lời


<i><b>Toán: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

II/ Đồ dùng dạy học: : Bảng nhóm
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng đặt tính và thực hiện các phép tính
81 - 45 94 - 36 72 - 34


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu mục tiêu của bài học


<i><b>HĐ2: Phép trừ 100 – 36 ; 100 – 5</b></i>
<i>Nêu bài tốn: Có 100 que tính, bớt đi</i>
36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu
que tính?


? Để biết cịn lại ? que tính ta làm gì?
-Yêu cầu HS lên bảng đặt tính và


tính


-Gọi vài hs khác nhắc lại


-Hướng dẫn phép trừ 100 – 5 tương
tự phép trừ 100 – 36


<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu</b>
-Cho học sinh làm bảng


-Cho học sinh nêu cách tính


-GV nh xét cách đặt tính và tính của
hs


<b>Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu</b>
-GV hướng dẫn mẫu sách giáo khoa
-Cho học sinh nêu miệng


-Giáo viên nhận xét học sinh nhẩm
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


- Cho HS nêu cách đặt tính và
tính 100 – 36 ; 100 – 5


- GV nhận xét tiết học


<b> 1’</b>


<b>13’</b>


<b>14’</b>


<b>5’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Nghe và phân tích đề


-Thực hiện phép trừ 100 – 36
100


36 Nêu các bước nhẩm như
sgk


64


-Vài HS nhắc lại cách tính và tính.
- HS thực hiện tương tự


-Học sinh nêu yêu cầu


-Làm bảng lần lượt từng phép tính,
mỗi phép tính một em lên bảng làm
100 100 100 100
4 69 9 22
-Vài em nêu và so sánh kết quả bài
với nhau


-Học sinh nêu yêu cầu


-Học sinh lắng nghe


-Học sinh nêu nêu miệng cách nhẩm
của từng phép tính.


10 chục – 7 chục = 3 chục Vậy100 –
70 = 30


Ngày soạn: 29 / 11/ 2009
<i><b>Ngày dạy : Thứ 3ngày 1 tháng 12 năm 2009 </b></i>
<i><b>Chính tả: ( Tập chép ) HAI ANH EM</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật
trong ngoặc kép.





</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Làm đúng các bài tập chính tả bài tập 2, 3câu a


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập . </b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập 2 trang 118
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra



<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>
- Chép bài “ Hai anh em”
<i><b>HĐ2: Hướng dẫn tập chép </b></i>
-Giáo viên đọc đoạn văn


? Người em đã nghĩ gì và làm gì
-Hướng dẫn học sinh trình bày.
-Hướng dẫn học sinh viết từ khó.
-u cầu HS nhìn bảng chép bài.
-Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi
<i>* Chấm bài : -Thu tập học sinh chấm</i>
điểm và nhận xét từ 7– 10 bài


HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập
<b>Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập</b>
-Cho học sinh nêu miệng


-Giáo viên nhận xét và ghi bảng
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài tập
-Cho học sinh làm bài tập


-Giáo viên nhận xét
HĐ4: Củng cố, dặn dò


- Gọi HS nhắc lại qui tắc viết chính
tả.



- Giáo viên nhận xét - tuyên dương


<b> 1’</b>
<b>20’</b>


<b>6’</b>


<b> 3’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Hai HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.
-Học sinh trả lời.


-Học sinh chú ý câu, dấu ngoặc kép,
các chữ viết hoa: Đêm, Anh, Nếu,
<i>Nghĩ</i>


-Học sinh lắng nghe


-Viết từ khó bảng con: nghĩ , ni,
<i>cơng bằng</i>


-Học sinh nhìn bảng chép bài


-Học sinh đổi vở cho nhau kiểm tra
lỗi


-Đọc yêu cầu của bài



-HS làm vở bài tập xong nêu miệng
+ Chai, tai, trái, hai, mái,....


+Chảy, trảy, vay, may, tay,....
-Một em nêu miệng kết quả.


-Học sinh làm vở bài tập: Bác sĩ, sáo,
sẻ, sơn ca, xấu, mất, gật, bậc


<i><b>Âm nhạc : GV bộ mơn dạy</b></i>
<i><b>Tốn: TÌM SỐ TRỪ</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Biết tiết tìm x trong các bài tập dạng : a – x = b , bàng sử dụng mối quan hệ
giứa thành phần và kết quả của phép trừ ( biết tìm số trừ khi biết số bị trừ và
hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Làm các bài tập 1( cột 1,3),2( cột 1,2,3),3.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: hình vẽ như SGK</b></i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)</b></i>


-Giáo viên kiểm tra hai học sinh:


Tính 100 – 4 ; 100 – 38 ; 100 – 40 ; 100 – 50 – 30
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2/ Bài mới</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>
- Nêu mục tiêu bài học
<i><b>HĐ2 : Tìm số trừ</b></i>


- Nêu bài tốn : ( q/ sát hình vẽ
vànêu)


- Hỏi : Lúc đầu có tất cả ? ơ vng?
- Phải bớt đi bao nhiêu ô vuông ?
- Số ô vng chưa biết ta gọi là x .
- Cịn lại bao nhiêu ô vuông ?


- 10 ô vuông, bớt đi x ơ vng, cịn
lại 6 ơ vng, hãy đọc PT tương ứng
.


- Viết lên bảng : 10 – x = 6 .


- Muốn biết số ô vuông chưa biết ta
làm thế nào ?


- GV viết lên bảng : x = 10 – 6
x = 4


- Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành
phần trong phép tính 10 – x = 6 .
- Vậy muốn tìm số trừ (x) ta làm
tnào?



- Yêu cầu HS đọc quy tắc .
<i><b>HĐ3: Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập</b>
-Cho học sinh làm vào bảng


?Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào
-Giáo viên nhận xét kết quả bài làm
<b>Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài tập</b>
-Phát bảng nhóm cho HS thảo luận
-Cho HS báo cáo kết quả thảo luận


<b>1’</b>
<b>12’</b>


<b>15’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu
- Nghe và phân tích đề tốn .
- Có tất cả 10 ơ vng .


- Chưa biết phải bớt đi ? ơ vng .
- Cịn lại 6 ơ vuông .


- 10 – x = 6 .


- Thực hiện phép tính 10 – 6.


- 10 là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hiệu .


- Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu .


- Đọc và học thuộc quy tắc .
-Một em nêu yêu cầu bài tập
-Học sinh làm bảng 4 em lên bảng
-Học sinh nêu: Lấy số bị trừ trừ đi
hiệu


15 – x = 10 42 – x = 5
32 – x = 14 18 – x = 14
-Một em nêu yêu cầu


-HS thảo luận 6 nhóm ghi k.q vào
bảng nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập</b>
-GV hỏi phân tích đề và ghi tóm tắt
lên bảng


35 ô tô
Bến xe:


? ô tô 10 ô tô
-Cho học sinh làm vào vở.


-Giáo viên thu vở chấm bài
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


? Muốn tìm số trừ ta làm như thế
nào? ( Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu)


-Nhận xét tiết học


<b>4’</b>


-Học sinh lắng nghe và trrả lời
<i><b>Giải: Số ô tô rời bến là:</b></i>
35 – 10 = 25 (ô tô)
Đáp số: 25 ô tô
- HS trả lời




<i><b>Tập đọc : BÉ HOA</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu</b></i>


<i>- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài</i>
- Nắm được cách viết tin nhắn ( ngắn gọn, đủ ý)


- Đọc đúng các từ: Nụ, lớn lên, đen láy, nắn nót
<i>- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ</i>


- Hiểu nội dung : Hoa rất yêu thương em chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)</b></i>


- Hai em lên mỗi em đọc đoạn bài : “ Hai anh em”
- Trả lời câu hỏi do GV nêu



- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ .
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài
“Nhắn tin


<i><b>HĐ2: Luyện đọc</b></i>


* Đọc mẫu : GV đọc mẫu


* H/ dẫn đọc , kết hợp giải nghĩa từ :
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
-Cho hs luyện phát âm từ khó.


-Yêu cầu HS luyện ngắt giọng 2 câu
<b>1’</b>
<b>15’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Học sinh theo dõi bài .
-Mỗi HS đọc 1 câu.


-Học sinh đọc cá nhân – đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

dài phụ.



- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn
-Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong
nhóm.


-Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh.


<i><b>HĐ3 Hướng dẫn tìm hiểu bài </b></i>


-Cho học sinh đọc thầm và trả lời câu
hỏi.


? Câu1
? Câu 2
? Đen láy
? Câu 3
? Câu 4


-Cho học sinh quan sát tranh Hoa viết
thư cho bố, em Nụ đang ngủ.


<i><b>HĐ4:Luyện đọc lại</b></i>


-Cho học sinh đọc nối tiếp đoạn
-Cho HS đọc CN và trả lời câu hỏi.
-Giáo viên nhận xét ghi điểm


.HĐ5 : Củng cố, dặn dò


? Bé Hoa đáng yêu ở điểm nào? Ở


nhà em đã giúp bố mẹ làm những
việc gì?- Nhận xét tiết học


<b>6’</b>


<b> 5’</b>


<b>3’</b>


tù khó : : nắn nót, lớn lên, ngoan, Nụ
<i>-HS luyện đọc: Hoa yêu em,/ và rất</i>
<i>thích đưa võng,/ ru em ngủ.//</i>


<i>Đêm nay,/ Hoa hát hết bài hát mà mẹ</i>
<i>vẫn chưa về./</i>


- 2 HS đọc nối tiếp từng đoạ
-Luyện đọc trong nhóm.


-Đại diện các nhóm thi đọc từng đoạn
-Cả lớp đọc đồng thanh


-Học sinh đọc thầm và trả lời câu hỏi.
+Gia đình Hoa có 4 người. Bố Hoa đi
làm xa, mẹ Hoa và em Nụ.


+Em Nụ môi đỏ hồng, mắt đen láy.
Đen sáng và long lanh


+Ru em và trông em


+Hoa kể: Em Nụ ngoan...


-Học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn.
-Học sinh xung phong đọc và trả lời
câu hỏi.


- HS trả lời


Ngày soạn: 1 / 12/
<i><b>2009</b></i>


<i><b>Ngày dạy : Thứ 4 ngày 2 tháng 12 năm 2009 </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>Đạo đức GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T2)</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Nêu được lơi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp


- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<i><b> III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(3’)</b></i>


<b> ?Nêu biểu hiện của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp </b>
- Nhận xét, đánh giá


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục têu bài dạy
<i><b>HĐ2: Nhận xét hành vi</b></i>


-Phát phiếu học tập u cầu các nhóm
thảo luận để tìm ra cách xử lý các
tình huống.


<i><b>KL:Cần phải thực hiện đúng các quy </b></i>
<i>định về ….</i>


<i><b>HĐ3: Ích lợi của việc giữ gìn</b></i>
<i><b>trường lớp sạch đẹp</b></i>


-GV tổ chức cho hs chơi trò chơi
“Tiếp sức”


<i><b>KL: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp</b></i>
<i>mang lại lợi ích như sau:</i>


<i>Làm cho môi trường trong lành, sạch</i>
<i>sẽ</i>


<i>+/Giúp em học tập tốt hơn. Thể hiện </i>
<i>…</i>



<i><b>HĐ4 Thực hành</b></i>


-Cho học sinh quan sát lớp học và
yêu cầu nhận xét về vệ sinh của lớp
nêu những việ cần làm ngay để lớp
học sạch sẽ.


<i><b>HĐ 5 :Củng cố, dặn dị</b></i>


?Muốn giữ gìn trường lớp sạch đẹp
em phải làm gì


- Về thực hiện điều đã học - Dặn
HSvề nhà chuẩn bị bài sau.


<b>1’</b>
<b>10’</b>


<b>8’</b>


<b>7’</b>
<b>3’</b>


- Theo dõi GV


-Các nhóm thảo luận và đưa ra cách
xử lý tình huống.


-Đại diện các nhóm trình bày
-Các nhóm khác nhận xét


-Vài học sinh nhắc lại


-Lớp chia 3 đội. Thảo luận ghi ích lợi
của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
-Đại diện các dội báo cáo kết quả.
-Vài học sinh nhắc lại


-Học sinh quan sát rồi trả lời câu hỏi
-Cả lớp thực hành dọn vệ sinh


<i><b>Luyện từ và câu TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM - CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người vật, sự vât.
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu Ai thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)</b></i>


- Giáo viên kiểm tra học sinh :-Nêu các từ chỉ tính tình của người
-Nêu các từ ngữ chỉ hình dạng của vật
- Giáo viên nhận xét ghi điểm


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
<i><b>HĐ2: Luyện từ</b></i>



<b>Bài1: Cho HS nêu yêu cầu của bài</b>
tập


-Cho học sinh thảo luận theo bàn


-Cho học sinh báo cáo kết quả.


<b>Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài</b>
tập


-Cho học sinh thảo luận nhóm
-Giáo viên theo dõi học sinh làm
-Cho học sinh báo cáo kết quả. Giáo
viên nhận xét kết luận, ghi bảng.
<i><b>HĐ3: Luyện câu </b><b>Câu kiểu Ai thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<b>Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu của bài</b>
tập


-Cho học sinh làm vào vở bài tập
-Cho học sinh nêu miệng.


-Giáo viên nhận xét chung
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


-Cho HS nêu các nội dung đã học
-Nhận xét tiết học – Về nhà xem lại
bài đã học



<b> 1’</b>
<b>15’</b>


<b>10’</b>


<b>4’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Một em nêu yêu cầu bài tập.


-Học sinh thảo luận theo bàn dựa vào
tranh trả lời các câu hỏi a, b, c, d.
( chọn từ ngữ trong ngoặc để trả lời
câu hỏi)


-Em bé rất xinh. / Em bé rất đẹp./...
-HS nối tiếp nhau nêu miệng k.q
-Một em nêu yêu cầu bài tập.


-Chia 6 nhóm thảo luận tìm những từ
ngữ chỉ đặc điểm của người, vật và ghi
vào bảng nhóm.


a/ Tốt, xấu, ngoan, hư, buồn, dữ,
chăm chỉ, lười nhác...


b/ Trắng, xanh, đỏ, tím, vàng..
c/ Cao, thấp, ngắn..



-Tổng hợp và báo cáo xem nhó nào
tìm được nhiều từ.


-Một em nêu yêu cầu bài tập.
-Học sinh làm vào vở bài tập


-Học sinh nêu miệng câu mình vừa
đặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>Tốn: ĐƯỜNG THẲNG</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Nhận dạng và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.


- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm bằng thước và bút
- Làm các bài tập 1, bài tập 2( HSKG)


<i><b> II/ Đồ dùng dạy học: Hình vẽ như SGK</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)</b></i>


- Giáo viên kiểm tra 2 học sinh làm bảng x – 14 = 18 ; 32 – x = 14
- Giáo viên nhận xét đánh giá .


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>



- Nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài
lên bảng.


<i><b>HĐ2: Đoạn thẳng, đường thẳng</b></i>
-GV hình thành đoạn thẳng từ hai
điểm


-Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm được
đường thẳng.


A .
<b>.B </b>
- GV kéo dài đoạn thẳng AB sang hai
phía.


? Cơ vẽ được hình gì?


<b> . . .</b>
<b> A C B</b>
-Chấm thêm điểm C trên đường thẳng
vừa vẽ.


? 3 điểm có thẳng hàng khơng? Vì
sao


<i><b>HĐ 3: Luyện tập, thực hành</b></i>
<b>Bài1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập</b>
-Cho học sinh vẽ vào bảng



<b> 1’</b>
<b>15’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
- Theo dõi


-Học sinh vẽ vào bảng


-Được đường thẳng
-Học sinh vẽ vào bảng


-Có thẳng hàng vì cùng nằm trên 1
đường thẳng.


-Một em nêu yêu cầu.


-HS vẽ vào bảng rồi trao đổi với bạn
bên cạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

-Giáo viên nhận xét


<b>Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài</b>
tập


-Cho HS vẽ dùng thước vẽ vào sách.
-Cho học sinh nêu miệng


-Giáo viên nhận xét
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dị</b></i>



-Cho học sinh vẽ ba hình thẳng hàng
trên đường thẳng và nêu cách vẽ
- Nhận xét tiết học và dặn dò về nhà


<b>4’</b> -Học sinh thực hành


-Học sinh nêu 3 đường thẳng hàng


<i><b>Tự nhiên và xã hội: TRƯỜNG HỌC</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Nêu được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân
chơi, vườn trường của trường em


- Nêu ý nghĩa của tên trường em


<i><b> II/ Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ sách giáo khoa </b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(3’)</b></i>


?Nêu những thứ gây ngộ độc trong gia đình ?
? Nêu cách phịng tránh ngộ độc trong gia đình ?
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>



Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
<i><b>HĐ2 Làm việc với sách giáo khoa</b></i>
-Giáo viên treo tranh sách giáo khoa
cho học sinh quan sát và nêu nội
dung tranh.


-Cho học sinh thảo luận theo bàn.
-Giáo viên theo dõi học sinh thảo
luận


-Cho HS báo cáo kết quả thảo luận
<i><b>Kết luận: Ở trường học sinh học tập </b></i>


<b> 1’</b>
<b>15’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Học sinh quan sát và nê
-Học sinh thảo luận:


<i>+ Cảnh bức tranh 1 diễn ra ở đâu?</i>
<i>+ Các bạn học sinh đang làm gì?</i>
<i>+ Cảnh bức tranh 2 diễn ra ở đâu?</i>
<i>+Tại sao em biết và các bạn hs đang</i>
<i>làm gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<i>trong lớp …</i>


<i><b>HĐ3 Nói về trường em</b></i>



-Cho học sinh thảo luận nhóm


-Giáo viên theo dõi học sinh thảo
luận.


<i><b>HĐ4 Củng cố, dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài


<b>12’</b>


<b>4’</b>


-Chia 6 nhóm thảo luận:


<i>+Trường em có những phịng học</i>
<i>nào? Chưa có những phịng nào.</i>
<i>+Mỗi phịng dùng để làm gì?</i>


<i>+Nói về cảnh quan của trường mình</i>
<i>cho các bạn nghe.</i>


-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
-Các nhóm nhận xét bổ xung lẫn
nhau.


+Đại diện hs lên nói về cảnh quan
của trường



<i><b>Ngày soạn: 2 / 12/ 2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy : Thứ 5 ngày 3 tháng 12năm 2009 </b></i>
<i><b>Chính tả: ( Nghe viết ) BÉ HOA</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi .
- Làm đúng các bài tập chính tả 2,3b


- Giáo dục HS viết chữ sạch đẹp. Trình bày bài khoa học.
<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập</b></i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)</b></i>


- Cho 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Sản xuất; xuất sắc; cái tai; cây đa;
<i>tất bật; bậc thang.</i>


- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


-Nêu m/tiêu và ghi tên bài
<i><b>HĐ2: Hướng dẫn viết chính tả</b></i>
* Ghi nhớ nội dung đoạn viết :
- GV đọc mẫu bài viết



<i>-Đoạn văn kể về ai?</i>


<i>-Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?</i>
<i>-Bé Hoa yêu em như thế nào?</i>


<i>* Hướng dẫn cách trình bày </i>


<b> 1’</b>
<b>20’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
- 2 HS đọc lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i>* Hướng dẫn viết từ khó </i>
- Đọc các từ khó yêu cầu viết .
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
<i>* Viết bài </i>


- GV đọc bài cho HS chép
- Theo dõi giúp đỡ


<i>* Soát lỗi, Chấm bài </i>


- Đọc lại chậm rãi để HS dò bai
- Thu bài HS chấm điểm và nhận xét.
<i><b>HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.</b>
-Cho học sinh làm vào vở.
-Cho học sinh hỏi và trả lời.


-Giáo viên nhân xét


<b>Bài 3: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu.</b>
-Cho học sinh làm vào vở bài tập.
-Cho học sinh nêu miệng


<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


-Cho học sinh viết lại những chữ
đã viết sai


-GV nhận xét tiết học -VN luyện
viết thêm ở nhà và nhớ quy tắc
chính tả.


<b>6’</b>


<b>3’</b>


những tiếng đầu câu và tên riêng
- Học sinh viết bảng con tiếng khó :
<i>là, Nụ, lớn lên hồng, yêu, ngủ, mãi,</i>
<i>võng.</i>


- Học sinh viết bài
- Dùng bút chì sốt lỗi


-Tìm những từ có tiếng chứa vần ai
hoặc ay.



- Học sinh làm: Bay, Chảy, Sai.
-Một em hỏi một em trả lời.
- Học sinh đọc yêu cầu


-Học sinh làm vào vở bài tập. Giấc
ngủ; thật thà; chủ nhật; nhấc lên.


<i><b>Toán: LUYỆN TẬP</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết tìm số trừ, số bị trừ


- Làm các bài tập 1,2(cột1,2,3). Bài 3
<i><b> II/ Đồ dùng dạy học </b></i>


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(4’)</b></i>


-GV kiểm tra hs vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm AB và nêu cách vẽ.
?Thế nào là 3 điểm thẳng hàng.


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy


<i><b> HĐ2 Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập</b>
-Cho học sinh điền số vào sách bằng
bút chì


-Cho học sinh hỏi phép tính và nêu
kết quả


<b>Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài tập</b>
-Cho học sinh làm bảng


-Giáo viên nhận xét kết quả


<b>Bài 3:Cho hs nêu cách tìm số bị trừ</b>
và số trừ


-Cho học sinh thảo luận nhóm


-Cho hs treo bảng nhóm lên nhận xét
kết quả


<i><b>HĐ 3:Củng cố, dặn dị</b></i>


- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà
làm baàitapj 4 vào vở


<b> 1’</b>
<b>25’</b>



<b>5’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Một em nêu yêu cầu bài tập
-Học sinh làm


-Học sinh nối tiếp nhau hỏi và nêu
kết quả


12 – 7 = ? (5)...


-Một em nêu yêu cầu bài tập


-Học sinh làm bảng con và nêu cách
trừ


56 74 93 38
64


18 29 37 9
27


34 ...


-Một vài em nêu yêu cầu bài tập
-Học sinh thảo luận ghi bảng nhóm
32 – x = 18 20 – x = 2 x –
17 = 25


-HS nêu cách làm các nhóm nghe và


n. xét


<i><b>Thể dục : GV bộ môn dạy</b></i>
<i><b>Kể chuyện: HAI ANH EM</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Kể lại từng đoạn câu chuyện theo gợi ý; nói lại được ý nghĩ của 2 anh em khi
gặp nhau trên cánh đồng.


- Học sinh khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


<i><b>II/ Đồ dùng dạy học:</b></i>


- Tranh phóng to sách giao khoa, bảng phụ ghi câu gợi ý
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)</b></i>


<i><b> -Gọi bốn học sinh lên kể lại từng đoạn câu chuyện “Câu chuyện bó đũa” </b></i>
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .


<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>-HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy
<i><b>HĐ2: Hướng dẫn kể từng đoạn</b></i>
-Giáo viên treo bảng phụ gợi ý nội


dung câu chuyện và cho HS đọc lại.
-Cho học sinh chia nhóm


- Gọi đại diện lên kể
-Giáo viên nhận xét


<i><b>HĐ3: Nêu ý nghĩ a của hai anh em</b></i>
<i><b>khi gặp nhau trên đồng</b></i>


-Cho học sinh đọc yêu cầu bài tập 2
-Cho 2 hs đọc lại đoạn 4 của câu
chuyện


-GV: Câu chuyện kết thúc khi hai
<i>anh em ôm chầm lấy nhau khi ở trên</i>
<i>đồng. Mỗi người trong họ có một ý</i>
<i>nghĩ các em hãy đoán ý nghĩ của mỗi</i>
<i>người?</i>


-Cho học sinh thảo luận theo cặp
-Cho học sinh báo cáo


<i><b>HĐ 4 Kể lại nội dung câu chuyện</b></i>
-Cho học sinh kể nối tiếp


-Giáo viên nhận xét


-Cho học sinh kể cả câu chuyện ( HS
KG)



-Giáo viên nhận xét
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dò</b></i>


?Câu chuyện khuyên chúng ta điều
gì?


- N/xét tiết học. Về nhà tập kể lại câu
chuyện .


<b>1’</b>
<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>7’</b>


<b>3’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Vài em đọc gợi ý


-Học sinh chia 6 nhóm dựa vào gợi ý
kể cho nhau nghe từng đoạn của câu
chuyện: Phần mở đầu ; Phần diễn
biến ; Phần kết thúc


-Mỗi nhóm cử một bạn đại diện lên
kể nối tiếp, mỗi nhóm một bạn


-Cả lớp theo dõi nhận xét


-1 em nêu yêu cầu bài tập 2
-2 học sinh đọc


-Học sinh lắng nghe


-Học sinh nói cho nhau nghe theo bàn
-Học sinh nêu: Người anh: Em tốt
quá!/ Em đã bỏ lúa cho anh/...


Người em: Anh đã làm chuyện này/
Anh thật tốt bụng/ ….


-4 em kể nối tiếp mỗi em một đoạn
-Học sinh nhận xét: Giọng kể, cử chỉ,
nét mặt


-Học sinh kể cả câu chuyện


-Cả lớp theo dõi bình chọn bạn kể
hay


<i><b> Ngày soạn: 2 / 11/ 2009</b></i>
<i><b> Ngày dạy : Thứ 6 ngày 4 tháng 12 năm 2009 </b></i>
<i><b>Tập làm văn: QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


- Biết nói lời chia vui ( chúc mừng) phù hợp tình huống giao tiếp
- Viết đoạn văn ngắn kể về anh chị em



<i><b>II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>


<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ:(4’)</b></i>


-GV cho hai học sinh đọc bài tập 2 tiết trước.


- Gọi học sinh nêu ý nghĩa các tín hiệu - Nhận xét phần kiểm tra .
<i><b> 2/ Bài mới:</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài</b></i>


Nêu tên bài và mục têu bài dạy
<i><b> HĐ2: Luyện nói :Chia vui</b></i>


<b>Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập</b>
-Giáo viên treo tranh cho học sinh
quan sát và trả lời câu hỏi.


? Tranh vẽ cảnh gì


? Chị Liên có niềm vui gì


? Nam chúc chị Liên như thế nào?
-Giáo viên ghi bảng


<b>Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài tập</b>
-Cho học sinh thảo luận nhóm bàn


-Cho học sinh nêu miệng


-Giáo viên nhận xét và ghi bảng
<i><b>HĐ3 Kể về anh chị,em</b></i>


<b>Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập</b>
-GV hướng dẫn cho hs viết vào vở
-Gọi HS đọc bài


- GV nhận xét và ghi điểm vài bài
<i><b>HĐ4: Củng cố, dặn dị</b></i>


Khi nào thì chúng ta cần chia vui?
-Nhận xét tiết học – Dặn dò học sinh
nhớ thực hành viết tin nhắn khi cần


<b>1’</b>
<b>15’</b>


<b>15’</b>


<b>3’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Một học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Vẽ bé trai đang ôm hoa tặng chị
-Đạt giải nhì trong kì thi học sinh giỏi
của tỉnh


-Tặng hoa và nói: Em chúc chị sang


năm mới được giải nhất


-Vài học sinh nhắc lại


-Một học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Học sinh thảo luận nói cho nhau
nghe.Nếu là mình, mình sẽ nói gì để
chúc mừng chị Liên.


-Học sinh nối tiếp nhau nêu miệng
-Một học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Học sinh làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

thiết




<i><b>Toán: LUYỆN TẬP CHUNG</b></i>
<i><b>I/ Mục tiêu </b></i>


- Thuộc bảng trừ để tính nhẩm.


- Biết thực hiện phép trừ trong phạm vi 100


- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính
- Biết giải bài tốn với các số có kèm đơn vị cm


- Làm các bài tập 1, 2 (cột1,3),3,4
<i><b> II/ Đồ dùng dạy học: </b></i>



<i><b>III/ Các hoạt động dạy học</b></i>
<i><b> 1/ Kiểm tra bài cũ(3’)</b></i>


- Giáo viên kiểm tra hai học sinh lên bảng làm: x – 17 = 25 32 – x = 1
- 3 HS nêu quy tắc tìm số bị trừ, số trừ


- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2/ Bài mới</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>T.G</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<i><b>HĐ1: Giới thiệu bài </b></i>


Nêu tên bài và mục têu bài dạy
<i><b>HĐ2: Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập</b>
-Cho học sinh tự hỏi và trả lời


-Giáo viên nhận xét và ghi điểm
<b>Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu bài</b>
tập


-Cho học sinh làm bảng con
-Giáo viên nhận xét kết quả


-Cho vài HS nêu cách đặt tính và
tính


<b>Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài tập</b>


-Cho học sinh nêu cách tính


-Cho học sinh làm vào vở


<b>Bài 4 :-Cho học sinh nêu đề bài tập 4</b>
<b> 1’</b>


<b>27’</b>


- Theo dõi GV giới thiệu bài
-Một học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Một em nêu phép tính, một em nêu
kết quả


16 – 7 = ? (9) 11 – 7 = ? (4) ...
- Một học sinh nêu yêu cầu bài tập
-Học sinh làm bảng con


32 53 61 94
25 29 19 57
7 ...


-Vài học sinh nêu
-Một em nêu yêu cầu


-Thực hiện từ trái sang phải


42 – 12 – 8 = 22 ; 58 – 24 - 6 =
28



30 34


-Học sinh làm vào vở – 3 em lên bảng
làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

--Cho học sinh giải nhanh vào vở
-Thu 10 bài chấm và nhận xét


<i><b>HĐ3: Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà
học thuộc các bảng trừ.




<b>5’</b>


-Học sinh nêu đề – 1 em lên bảng tóm
tắt


-Học sinh làm vở -1 em lên bảng làm
<i><b>Giải: Số cm băng giấy màu xanh dài</b></i>
là.


65 – 17 = 48 ( cm )
Đáp số: 48 cm


<i><b>Thể dục : GV bộ môn dạy</b></i>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<i><b>A/ Đánh giá tuần qua:</b></i>


, Đạo đức : Đa số chăm , ngoan , lễ phép , thực hiện đúng nội quy trường học Thực
hiện tốt tham gia an tồn giao thơng và an ninh học đường .Các em đi học chun
cần,1 HS vắng có lí do ( HS Huyền) .Biết đoàn kết thân ái với bạn bè. Tham gia
quyên góp ủng hộ true em bị khuyết tật


b,Học tập : Đa số các em thi đua lập tham gia phát biểu tốt- Có chuẩn bị bài tốt
trước khi đến lớp . Ra lớp hiểu bài vào lớp thuộc bài.(Sơn, Hiền, Bảo Anh.., ….)
c, Hoạt động khác :Tập thể dục nhanh, tập tương đối đúng động tác. - Đã tham gia
đóng góp các khoản tiền


<i><b>* Tồn tại:</b></i>


- Bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa cố gắng học tập , hay quên đồ dùng ở nhà:
Vũ, Tiền, Ly, Một số em trong lớp cịn nói chuyện : Lan Anh, Sáng, Phúc , Tâm
Anh


<i><b>B/ Kế hoạch</b><b> :</b><b> </b></i>
<i><b>a. Đạo đức:</b></i>


<b> - Thực hiện tốt năm điều Bác Hồ dạy. Ngoan ngỗn biết vâng lời ơng bà, cha mẹ. </b>
Thực hiện nói lời hay làm việc tốt.


<i><b>b. Học tập:</b></i>


-Thực hiện theo kế hoạch của nhà trường .Thực hiện kế hoạch tuần 16
<i><b>c.Nề nếp:</b></i>


<i><b>- HS chấp hành tốt nề nếp ra vào lớp. Thực hiện đồng phục đầy đủ. Chấp hành tốt </b></i>


luật lệ giao thơng. Duy trì tốt mọi nề nếp của lớp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

-Tham gia tốt phong trào Sao .
<i><b>C/ Sinh hoạt văn nghệ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×