Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra 1tiet chuong 1 hinh lop 11 cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.38 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra 45' </b>
<b>Mơn: Hình học 11</b>


<b>Bài 1: Cho hình vng ABCD, tâm O. Gọi A</b>1, B1, C1, D1 lần lượt là trung điểm của OD, OC, OB, OA. Hãy chỉ ra


một phép biến hình biến hinh vng ANOM thành hình vuông A1B1C1D1.


<b>Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y - 1 = 0. Tìm ảnh của điểm M(2, 3) và </b>
đường thẳng Δ: 2x - y - 1 = 0 qua phép đối xứng trục d.


<b>Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> = 4. Viết phương trình đường trịn (C') </sub>


là ảnh của (C) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỷ số k = 2, và phép tịnh tiến
theo véctơ v = (4, 1).


<b>Kiểm tra 45' </b>
<b>Môn: Hình học 11</b>


<b>Bài 1: Cho hình vng ABCD, tâm O. Gọi A</b>1, B1, C1, D1 lần lượt là trung điểm của OD, OC, OB, OA. Hãy chỉ ra


một phép biến hình biến hinh vng ANOM thành hình vng A1B1C1D1.


<b>Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y - 1 = 0. Tìm ảnh của điểm M(2, 3) và </b>
đường thẳng Δ: 2x - y - 1 = 0 qua phép đối xứng trục d.


<b>Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> = 4. Viết phương trình đường trịn (C') </sub>


là ảnh của (C) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỷ số k = 2, và phép tịnh tiến
theo véctơ v = (4, 1).


<b>Kiểm tra 45' </b>


<b>Mơn: Hình học 11</b>


<b>Bài 1: Cho hình vng ABCD, tâm O. Gọi A</b>1, B1, C1, D1 lần lượt là trung điểm của OD, OC, OB, OA. Hãy chỉ ra


một phép biến hình biến hinh vng ANOM thành hình vng A1B1C1D1.


<b>Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y - 1 = 0. Tìm ảnh của điểm M(2, 3) và </b>
đường thẳng Δ: 2x - y - 1 = 0 qua phép đối xứng trục d.


<b>Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> = 4. Viết phương trình đường tròn (C') </sub>


là ảnh của (C) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỷ số k = 2, và phép tịnh tiến
theo véctơ v = (4, 1).


<b>Kiểm tra 45' </b>
<b>Mơn: Hình học 11</b>


<b>Bài 1: Cho hình vng ABCD, tâm O. Gọi A</b>1, B1, C1, D1 lần lượt là trung điểm của OD, OC, OB, OA. Hãy chỉ ra


một phép biến hình biến hinh vng ANOM thành hình vng A1B1C1D1.


<b>Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y - 1 = 0. Tìm ảnh của điểm M(2, 3) và </b>
đường thẳng Δ: 2x - y - 1 = 0 qua phép đối xứng trục d.


<b>Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> = 4. Viết phương trình đường trịn (C') </sub>


là ảnh của (C) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỷ số k = 2, và phép tịnh tiến
theo véctơ v = (4, 1).


<b>Kiểm tra 45'</b>


<b>Mơn: Hình học 11</b>


<b>Bài 1: Cho hình vng ABCD, tâm O. Gọi A</b>1, B1, C1, D1 lần lượt là trung điểm của OD, OC, OB, OA. Hãy chỉ ra


một phép biến hình biến hinh vng ANOM thành hình vng A1B1C1D1.


<b>Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + y - 1 = 0. Tìm ảnh của điểm M(2, 3) và </b>
đường thẳng Δ: 2x - y - 1 = 0 qua phép đối xứng trục d.


<b>Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> = 4. Viết phương trình đường tròn (C') </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra 45' </b>
<b>Mơn: Hình học 11</b>


<b>Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tam</b>
giác HMC qua phép quay tâm H, góc quay 1200<sub> và phép đối xứng trục HN.</sub>


<b>Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x - y - 3 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép dời </b>
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I(1, 2) và phép tịnh tiến theo véctơ v = (-2, 3).
<b>Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x - 4y - 3 = 0. Viết phương </sub>


trình đường trịn (C') là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = -2.


<b>Kiểm tra 45' </b>
<b>Mơn: Hình học 11</b>


<b>Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tam</b>
giác HMC qua phép quay tâm H, góc quay 1200<sub> và phép đối xứng trục HN.</sub>


<b>Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x - y - 3 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép dời </b>


hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I(1, 2) và phép tịnh tiến theo véctơ v = (-2, 3).
<b>Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x - 4y - 3 = 0. Viết phương </sub>


trình đường tròn (C') là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = -2.


<b>Kiểm tra 45' </b>
<b>Mơn: Hình học 11</b>


<b>Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tam</b>
giác HMC qua phép quay tâm H, góc quay 1200<sub> và phép đối xứng trục HN.</sub>


<b>Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x - y - 3 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép dời </b>
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I(1, 2) và phép tịnh tiến theo véctơ v = (-2, 3).
<b>Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x - 4y - 3 = 0. Viết phương </sub>


trình đường trịn (C') là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = -2.


<b>Kiểm tra 45' </b>
<b>Mơn: Hình học 11</b>


<b>Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tam</b>
giác HMC qua phép quay tâm H, góc quay 1200<sub> và phép đối xứng trục HN.</sub>


<b>Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x - y - 3 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép dời </b>
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I(1, 2) và phép tịnh tiến theo véctơ v = (-2, 3).
<b>Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x - 4y - 3 = 0. Viết phương </sub>


trình đường trịn (C') là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O, tỷ số k = -2.


<b>Kiểm tra 45' </b>


<b>Mơn: Hình học 11</b>


<b>Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tam</b>
giác HMC qua phép quay tâm H, góc quay 1200<sub> và phép đối xứng trục HN.</sub>


<b>Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x - y - 3 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép dời </b>
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm I(1, 2) và phép tịnh tiến theo véctơ v = (-2, 3).
<b>Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x - 4y - 3 = 0. Viết phương </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kiểm tra 45' </b>
<b>Mơn: Hình học 11</b>


<b>Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tam </b>
giác HMC qua phép quay tâm H, góc quay -1200<sub> và phép đối xứng trục AM.</sub>


<b>Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: (x - 2)</b>2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> = 1. Viết phương trình </sub>


đường trịn (C') là ảnh của (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo
véctơ v = (-2, 3) và phép đối xứng tâm O.


<b>Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I( 1, -3) và đường thẳng d: x - 4y + 1 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng </b>
d qua phép vị tự tâm I, tỷ số k = 2.


<b>Kiểm tra 45' </b>
<b>Mơn: Hình học 11</b>


<b>Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tam </b>
giác HMC qua phép quay tâm H, góc quay -1200<sub> và phép đối xứng trục AM.</sub>


<b>Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: (x - 2)</b>2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> = 1. Viết phương trình </sub>



đường trịn (C') là ảnh của (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo
véctơ v = (-2, 3) và phép đối xứng tâm O.


<b>Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I( 1, -3) và đường thẳng d: x - 4y + 1 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng </b>
d qua phép vị tự tâm I, tỷ số k = 2.


<b>Kiểm tra 45' </b>
<b>Mơn: Hình học 11</b>


<b>Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tam </b>
giác HMC qua phép quay tâm H, góc quay -1200<sub> và phép đối xứng trục AM.</sub>


<b>Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: (x - 2)</b>2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> = 1. Viết phương trình </sub>


đường trịn (C') là ảnh của (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo
véctơ v = (-2, 3) và phép đối xứng tâm O.


<b>Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I( 1, -3) và đường thẳng d: x - 4y + 1 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng </b>
d qua phép vị tự tâm I, tỷ số k = 2.


<b>Kiểm tra 45' </b>
<b>Mơn: Hình học 11</b>


<b>Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tam </b>
giác HMC qua phép quay tâm H, góc quay -1200<sub> và phép đối xứng trục AM.</sub>


<b>Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: (x - 2)</b>2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> = 1. Viết phương trình </sub>


đường trịn (C') là ảnh của (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo


véctơ v = (-2, 3) và phép đối xứng tâm O.


<b>Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I( 1, -3) và đường thẳng d: x - 4y + 1 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng </b>
d qua phép vị tự tâm I, tỷ số k = 2.


<b>Kiểm tra 45' </b>
<b>Mơn: Hình học 11</b>


<b>Bài 1: Cho tam giác đều ABC, trực tâm H. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CA, AB. Tìm ảnh của tam </b>
giác HMC qua phép quay tâm H, góc quay -1200<sub> và phép đối xứng trục AM.</sub>


<b>Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: (x - 2)</b>2<sub> + (y - 2)</sub>2<sub> = 1. Viết phương trình </sub>


đường trịn (C') là ảnh của (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo
véctơ v = (-2, 3) và phép đối xứng tâm O.


</div>

<!--links-->

×