Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 11 NĂM 2019-2020 </b>


<b>Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? </b>


<b>A. NaCl. </b> <b>B.AgCl. </b> <b>C. HI. </b> <b>D. HF </b>


<b>Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là các chất không điện ly? </b>


<b>A. H</b>2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2. <b>B. CH</b>3COOH, NaOH, HCl và Ba(OH)2.
<b>C. NaOH, NaCl, CaCO</b>3 và HNO3. <b>D. C</b>2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO.
<b>Câu 3:Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? </b>


<b>A. NaOH. </b> <b>B. HF. </b> <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. C</b>2H5OH.
<b>Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại điện li mạnh? </b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. NaCl. </b> <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. H</b>2O.
<b>Câu 5: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch? </b>


<b>A. NaAlO</b>2 và HCl. <b>B. AgNO</b>3 và NaCl.
<b>C. NaHSO</b>4 và NaHCO3. <b>D. CuSO</b>4 và AlCl3.
<b>Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? </b>


<b>A. NH</b>4Cl. <b>B. Na</b>2CO3. <b>C. HNO</b>3. <b>D. NH</b>3.
<b>Câu 7:Chất nào sau đây là chất điện li yếu? </b>


<b>A. HNO</b>3 <b>B. Na</b>2CO3 <b>C. NaOH </b> <b>D. CH</b>3COOH


<b>Câu 8: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? </b>


<b>A. H</b>2O. <b>B. HCl. </b> <b>C. NaOH. </b> <b>D. NaCl. </b>



<b>Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? </b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. H</b>2O. <b>D. NaCl. </b>
<b>Câu 10: Phương trình 2H</b>+<sub> + S</sub>2-<sub> → H</sub>


2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?
<b>A. FeS + 2HCl → FeCl</b>2 + H2S. <b>B. 5H</b>2SO4đặc + 4Mg → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.
<b>C. K</b>2S + 2HCl → 2KCl + H2S. <b>D. BaS + H</b>2SO4 → BaSO4 + H2S.


<b>Câu 11: Cho dung dịch X chứa các ion: H</b>+, Ba2+, NO3- vào dung dịch Y chứa các ion: Na+, SO32-, SO42-,
S2-. Số phản ứng xảy ra là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 12: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)</b>2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là:


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 13: Dung dịch axit mạnh H</b>2SO4 0,1M có:


<b>A. pH = 1. </b> <b>B. pH > 1. </b> <b>C. pH < 1. </b> <b>D. [H</b>+<sub>] > 0,2M. </sub>
<b>Câu 14: Cho các phản ứng hóa học sau: </b>


(1) NaHS + NaOH  (2) Ba(HS)2 + KOH 
(3) Na2S + HCl  (4) CuSO4 + Na2S 
(5) FeS + HCl  (6) NH4HS + NaOH 


Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
<b>A. (3), (4), (5). B. (1), (2). </b> <b>C. (1), (2), (6). </b> <b>D. (1), (6). </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhận biết được các dung dịch trên?


<b>A. NaOH dư. </b> <b>B. AgNO</b>3. <b>C. Na</b>2SO4. <b>D. HCl. </b>
<b>Câu 16: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? </b>
<b>A. MgCl</b>2. <b>B. HClO</b>3.


<b>C. C</b>6H12O6 (glucozơ). <b>D. Ba(OH)</b>2.


<b>Câu 17: Cho dãy các chất: Cr(OH)</b>3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 18: Cho các phản ứng sau: </b>
(a) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S


(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS K2SO4 + H2S


(e) BaS + H2SO4 loãng BaSO4 + H2S


Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+ H2S là:


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 19: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt: X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH</b>4)2CO3,
KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu
được kết quả sau:



Chất X Y Z T


Thuốc thử:


dung dịch Ca(OH)2


Kết tủa
trắng


Khí mùi
khai


Khơng có hiện tượng Kết tủa trắng,
khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây đúng?


<b>A. X là dung dịch NaNO</b>3. <b>B. T là dung dịch (NH</b>4)2CO3.
<b>C. Y là dung dịch KHCO</b>3. <b>D. Z là dung dịch NH</b>4NO3.


<b>Câu 20: Cho dãy các chất: Al</b>2(SO4)3; C2H5OH; C12H22O11 (saccarozơ); CH3COOH; Ca(OH)2;
CH3COONH4. Số chất điện li là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 21: Phương trình ion thu gọn: Ca</b>2+ + CO32- CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào
sau đây?


(1) CaCl2 + Na2CO3 (2) Ca(OH)2 + CO2



(3) Ca(HCO3)2 + NaOH (4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3
<b>A. (1) và (2). </b> <b>B. (2) và (3). </b> <b>C. (1) và (4). </b> <b>D. (2) và (4). </b>


<b>Câu 22: Cho dãy các chất sau: NaHCO</b>3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất
trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 23: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch? </b>
<b>A. NH</b>4+, Na+, HCO3-, OH-. <b>B. Fe</b>2+, NH4+, NO3-, SO42-.


<b>C. Na</b>+, Fe2+, OH-, NO3-. <b>D. Cu</b>2+, K+, OH-, NO3-.


<b>Câu 24: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na</b>+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi
















</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dung dịch, có thể cho tác dụng với các chất nào sau đây?
<b>A. Na</b>2CO3. <b>B. Na</b>2SO4. <b>C. K</b>2CO3. <b>D. NaOH. </b>


<b>Câu 25: Cho dung dịch Ba(HCO</b>3)2 lần lượt vào các dung dịch CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có thể tạo nên kết tủa là:



<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 26: Cho các chất: H</b>2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, NH3, CuSO4. Các chất điện li yếu là:
<b>A. H</b>2O, CH3COOH, NH3. <b>B. H</b>2O, CH3COOH, CuSO4.


<b>C. H</b>2O, NaCl, CuSO4, CH3COOH. <b>D. CH</b>3COOH, CuSO4, NaCl.
<b>Câu 27:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? </b>


<b>A. Zn + H</b>2SO4 ZnSO4 + H2


<b>B. Fe(NO</b>3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3
<b>C. 2Fe(NO</b>3)3 + 2KI 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
<b>D. Zn + 2Fe(NO</b>3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2


<b>Câu 28: Trong các dung dịch: HNO</b>3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều
tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:


<b>A. HNO</b>3, NaCl, Na2SO4. <b>B. HNO</b>3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4.
<b>C. NaCl, Na</b>2SO4, Ca(OH)2. <b>D. HNO</b>3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.


<b>Câu 29: Phương trình H</b>+ + OH- H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình
sau:


<b>A. NaOH + NaHCO</b>3 Na2CO3 + H2O <b>B. NaOH + HCl </b> NaCl + H2O
<b>C. H</b>2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl <b>D. 3HCl + Fe(OH)</b>3 FeCl3 + 3H2O
<b>Câu 30: Cho các chất: Al</b>2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng
được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 7. </b>



<b>Câu 31: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính? </b>


<b>A. Al(OH)</b>3 <b>B. Zn(OH)</b>2 <b>C. Be(OH)</b>2 <b>D. Be(OH)</b>2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3.


<b>Câu 32: Dung dịch NaOH có pH = 12. Cần pha lỗng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung dịch </b>
NaOH mới có pH = 11?


<b>A. 10. </b> <b>B. 100. </b> <b>C. 1000. </b> <b>D. 10000. </b>


<b>Câu 33: Cho phương trình phản ứng: KOH + HCl → KCl + H</b>2O. Phương trình ion rút gọn của phản
ứng trên là


<b>A. OH</b>-<sub> + H</sub>+<sub> → H</sub>


2O. <b>B. K</b>+ + Cl- → KCl.
<b>C. OH</b>-<sub> + 2H</sub>+<sub> → H</sub>


2O. <b>D. 2OH</b>- + H+ → H2O.


<b>Câu 34: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl </b> NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng
phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?


<b>A. NaOH + NaHCO</b>3 Na2CO3 + H2O. <b>B. 2KOH + FeCl</b>2 Fe(OH)2 + 2KCl
<b>C. KOH + HNO</b>3 KNO3 + H2O. <b>D. NaOH + NH</b>4Cl NaCl + NH3 + H2O
<b>Câu 35: Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? </b>


<b>A. Na</b>+, Cl-, S2-, Cu2+. <b>B. K</b>+, OH-, Ba2+, HCO3-.












 


 





 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. NH</b>4+, Ba2+, NO3-, OH-. <b>D. HSO</b>4-, NH4+, Na+, NO3-.
<b>Câu 36: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là </b>
<b>A. Fe</b>2+, Ag+, NO3-, Cl-. <b>B. Mg</b>2+, Al3+, NO3-, CO32-.
<b>C. Na</b>+, NH4+, SO42-, Cl-. <b>D. Na</b>+, Mg2+, NO3-, OH-.


<b>Câu 37: Cho dung dịch X chứa các ion: H</b>+, Ba2+, Cl- vào dung dịch Y chứa các ion: K+, SO32-, CH3COO
-. Số phản ứng xảy ra là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 38: Dãy chất nào sau đây trong nước đều là chất điện li yếu? </b>


<b>A. H</b>2S, H2SO3, H2SO4, NH3. <b>B. H</b>2CO3, CH3COOH, H3PO4, Ba(OH)2.
<b>C. H</b>2S, CH3COOH, HClO, NH3. <b>D. H</b>2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
<b>Câu 39: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi: </b>
<b>A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan. </b>



<b>B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh. </b>


<b>C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu. </b>
<b>D. phản ứng không phải là thuận nghịch. </b>


<b>Câu 40: Phương trình điện li viết đúng là </b>


<b>A. NaCl → Na</b>2+ + Cl-. <b>B. Ba(OH)</b>2 → Ba2+ + 2OH-.
<b>C. C</b>2H5OH → C2H5+ + OH-. <b>D. CH</b>3COOH → CH3COO- + H+.


<b>Câu 41: HNO</b>3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 ở điều kiện thường khi có ánh
sáng thường chuyển thành màu:


<b>A. xanh. </b> <b>B. đỏ. </b> <b>C. vàng. </b> <b>D. tím. </b>


<b>Câu 42: Cho dung dịch Ba(HCO</b>3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là:


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 43: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch? </b>
<b>A. Na</b>+, Mg2+, NO3-, SO42-. <b>B. Ba</b>2+, Al3+, Cl-, HCO3-.


<b>C. Cu</b>2+, Fe3+, SO42-, Cl-. <b>D. K</b>+, NH4+, OH-, PO43-.


<b>Câu 44: Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)</b>3?
<b>A. FeSO</b>4 + KMnO4 + H2SO4. <b>B. Fe</b>2(SO4)3 + KI.


<b>C. Fe(NO</b>3)3 + Fe. <b>D. Fe(NO</b>3)3 + KOH.



<b>Câu 45: Cho dãy các chất: H</b>2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo
kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 46: Dung dịch nước của chất A làm q tím ngã màu xanh, cịn dung dịch nước của chất B khơng </b>
làm đổi màu q tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủA. A và B có thể là:
<b>A. NaOH và K</b>2SO4. <b>B. K</b>2CO3 và Ba(NO3)2.


<b>C. KOH và FeCl</b>3. <b>D. Na</b>2CO3 và KNO3.
<b>Câu 47: Đặc điểm phân li Zn(OH)</b>2 trong nước là


<b>A. theo kiểu bazơ. </b> <b>B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ. </b>
<b>C. theo kiểu axit. </b> <b>D. không phân li. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Pb(NO</b>3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3
<b>B. Pb(OH)</b>2 + H2SO4 PbSO4 + 2H2O
<b>C. PbS + 4H</b>2O2 PbSO4 + 4H2O


<b>D. (CH</b>3COO)2Pb + H2SO4 PbSO4 + 2CH3COOH


<b>Câu 49: Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là: </b>


<b>A. BaO, (NH</b>4)2SO4, H2SO4, Al2(SO4)3. <b>B. Ba(NO</b>3)2, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3.
<b>C. KCl, NaNO</b>3, Ba(OH)2, BaCl2. <b>D. Ba(OH)</b>2, BaCl2, NaNO3, NH4NO3.
<b>Câu 50: Dung dịch nào dưới đây không thể làm đổi màu q tím? </b>


<b>A. NaOH. </b> <b>B. NaHCO</b>3. <b>C. Na</b>2CO3. <b>D. NH</b>4Cl.



<b>Câu 51: Có các dung dịch: KNO</b>3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể
nhận biết được các dung dịch trên?


<b>A. NaOH dư. </b> <b>B. AgNO</b>3. <b>C. Na</b>2SO4. <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 52: Cho các chất: HCl, H</b>2O, HNO3, HF, KNO3, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất điện li yếu là


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 53: Trong phản ứng P + HNO</b>3 → H3PO4 + NO2 + H2O, hệ số cân bằng của HNO3 là


<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 54: Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là: </b>


<b>A. HCl, (NH</b>4)2SO4, Al2(SO4)2, NaNO3. <b>B. HCl, Al</b>2(SO4)3, NaNO3, Na2CO3.
<b>C. HCl, BaCl</b>2, NaNO3, Na2SO4. <b>D. BaCl</b>2, NaNO3, NaAlO2, Na2CO3.


<b>Câu 55: Cho phương trình phản ứng: 2NaOH + H</b>2SO4 → Na2SO4 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của
phản ứng trên là


<b>A. OH</b>-<sub> + H</sub>+<sub> → H</sub>


2O. <b>B. 2OH</b>- + 2H+ → 2H2O.
<b>C. OH</b>-<sub> + 2H</sub>+<sub> → H</sub>


2O. <b>D. 2OH</b>- + H+ → H2O.
<b>Câu 56: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm </b>


<b>A. chuyển thành màu đỏ. </b> <b>B. chuyển thành màu xanh. </b>


<b>C. không đổi màu.` </b> <b>D. mất màu. </b>


<b>Câu 57: Cho dung dịch chứa các ion sau: Na</b>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>. Muốn loại được nhiều cation ra </sub>
khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với dung dịch:


<b>A. K</b>2CO3. <b>B. Na</b>2SO4. <b>C. NaOH. </b> <b>D. Na</b>2CO3.
<b>Câu 58: Dãy gồm các chất không thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là: </b>


<b>A. H</b>2SO4, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4. <b>B. H</b>2SO4, HCl, NH4Cl, NaNO3.
<b>C. Ba(OH)</b>2, NaNO3, NaAlO2, BaCl2. <b>D. NaOH, NaAlO</b>2, NaNO3, Na2CO3.


<b>Câu 59: Cho dung dịch các chất: Ca(HCO</b>3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra khi
trộn dung dịch các chất với nhau từng đôi một là


<b>A. 6. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 60: Các hợp chất trong dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính? </b>
<b>A. Cr(OH)</b>3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 . <b>B. Cr(OH)</b>3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
<b>C. Cr(OH)</b>2, Zn(OH)2, Mg(OH)2 . <b>D. Cr(OH)</b>3, Pb(OH)2, Mg(OH)2 .
<b>Câu 61: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu? </b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. KOH. </b> <b>C. HCl </b> <b>D. NaCl. </b>







</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 62: Cho phương trình phản ứng: Ba(OH)</b>2 + 2HNO3→ Ba(NO3)2 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn
của phản ứng trên là



<b>A. OH</b>- + H+ → H2O. <b>B. 2OH</b>- + 2H+ → 2H2O.
<b>C. OH</b>- + 2H+ → H2O. <b>D. 2OH</b>- + H+ → H2O.


<b>Câu 63: Cho dung dịch Ba(HCO</b>3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:


<b>A. 7. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 64: Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh? </b>


<b>A. H</b>2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. <b>B. HCl, H</b>3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
<b>C. HNO</b>3, CH3COOH, BaCl2, KOH. <b>D. H</b>2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
<b>Câu 65: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là: </b>


<b>A. Na</b>+, NH4+, SO42-, Cl-. <b>B. Mg</b>2+, Al3+, NO3-, CO32-.
<b>C. Ag</b>+, Mg2+, NO3-, Br-. <b>D. Fe</b>3+, Ag+, NO3-, Cl-.


<b>Câu 66: Cho dãy các chất: NH</b>4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 67: Phương trình điện li viết đúng là </b>


<b>A. H</b>2SO4  H+ + HSO4-. <b>B. NaOH → Na</b>+ + OH-.
<b>C. H</b>2SO3 → H+ + HSO3-. <b>D. Na</b>2S  2Na+ + S2-.


<b>Câu 68: Cho dung dịch Ba(HCO</b>3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,
KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là:
<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 3. </b>



<b>Câu 69: Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh? </b>


<b>A. HCl, NaOH, CaO, NH</b>4NO3. <b>B. Ba(OH)</b>2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3.
<b>C. HNO</b>3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4. <b>D. KOH, HNO</b>3, NH3, Cu(NO3)2.
<b>Câu 70: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là </b>


<b>A. Al</b>3+, PO43-, Cl-, Ba2+. <b>B. Na</b>+, K+, OH-, HCO3-.
<b>C. K</b>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, OH</sub>-<sub>, Cl</sub>-<sub>. </sub> <b><sub>D. Ca</sub></b>2+<sub>, Cl</sub>-,<sub> Na</sub>+<sub>, CO</sub>


32-.


<b>Câu 71: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (khơng kể H</b>+<sub> và OH</sub>-<sub> của nước): </sub>
<b>A. H</b>+<sub>, PO</sub>


43-. <b>B. H</b>+, H2PO4-, PO43-.
<b>C. H</b>+<sub>, HPO</sub>


42-, PO43-. <b>D. H</b>+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.


<b>Câu 72: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì khơng thấy kết tủa? </b>
<b>A. Cu(NO</b>3)2. <b>B. Fe(NO</b>3)3. <b>C. AgNO</b>3. <b>D. Be(NO</b>3)2.


<b>Câu 73: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính? </b>


<b>A. Al(OH)</b>3. <b>B. Zn(OH)</b>2. <b>C. Be(OH)</b>2. <b>D. Be(OH)</b>2, Zn(OH)2, Al(OH)3.


<b>Câu 74: Cho dãy các ion: Fe</b>2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất
trong dãy là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Ag</b>+. <b>B. Cu</b>2+. <b>C. Zn</b>2+. <b>D. Ca</b>2+.


<b>Câu 76: Phương trình phản ứng: Ba(OH)</b>2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:


<b>A. H</b>+ + OH– → H2O. B. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl– → BaCl2 + 2H2O.
<b>C. Ba</b>2+ + 2Cl– → BaCl2. <b>D. Cl</b>– + H+ → HCl.


<b>Câu 77: Cho các ion sau: Al</b>3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Ca2+. Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là
<b>A. Ca</b>2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+. <b>B. Ca</b>2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.


<b>C. Cu</b>2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+. <b>D. Ag</b>+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
<b>Câu 78: Cho phản ứng: Mg(OH)</b>2 + 2HCl → MgCl2 + H2O.


Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là


<b>A. HCl + OH </b>– → H2O + Cl –. <b>B. 2H</b>+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.
<b>C. H</b>+<sub> + OH </sub>–<sub> → H</sub>


2O. <b>D. 2HCl + Mg(OH)</b>2 → Mg2+ + 2Cl – + 2H2O.
<b>Câu 79: Chất nào sau đây không là chất điện li? </b>


<b>A. NaNO</b>3. <b>B. KOH. </b> <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. CH</b>3COOH


<b>Câu 80: Phương trình rút gọn Ba</b>2+ + SO42– → BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?
<b>A. Ba(OH)</b>2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2 B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.
<b>C. Na</b>2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3. D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.
<b>Câu 82: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? </b>


<b>A. </b>H S <sub>2</sub> <b>B. </b>H O <sub>2</sub> <b>C. </b>

 



2



Mg OH <b>D. </b>K CO <sub>2</sub> <sub>3</sub>
<b>Câu 83: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra? </b>


<b>A. sự khử ion</b>Na <b>B. sự khử ion</b>Cl <b>C. sự oxi hóa ion</b>Cl <b>D. sự oxi hóa ion </b>Na
<b>Câu 84: Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước? </b>


<b>A.</b>CH COOH.<sub>3</sub> <b> </b> <b>B.</b> C H O<sub>6</sub> <sub>12</sub> <sub>6</sub><b> (fructzơ). </b> <b>C. NaOH. </b> <b>D. HCl. </b>
<b>Câu 85: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? </b>


<b>A. </b>CH COOH <sub>3</sub> <b>B. </b>H S <sub>2</sub> <b>C. </b>Mg OH

 

<sub>2</sub> <b>D. NaOH </b>
<b>Câu 86: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là </b>


<b>A. </b>Ba , CO2 <sub>3</sub>2, K , NO <sub>3</sub><b> . </b> <b>B. </b>Ag , NO , PO <sub>3</sub> <sub>4</sub>3, Na


<b>C. </b>Na , HCO , Cl , OH <sub>3</sub>   <b>D. </b>Na , Cl , NO , Mg  <sub>3</sub> 2
<b>Câu 87: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? </b>


<b>A. </b>KOH <b>B. </b>HNO <sub>3</sub> <b>C. </b>CH COOH <sub>3</sub> <b>D. </b>NH Cl <sub>4</sub>
<b>Câu 88: Chất nào sau đây là chất điện li? </b>


<b>A. KCl </b> <b>B. CH</b>3CO <b>C. Cu D. C</b>6H12O6 (glucozơ)
<b>Câu 89: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? </b>


<b>A. Ba(OH)</b>2 <b>B. H</b>2SO4 <b>C. H</b>2O <b>D. Al</b>2(SO4)3


<b>Câu 90: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion? </b>


<b>A. 2Al + 3H</b>2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 <b>B. 2HCl + HeS → FeCl</b>2 + H2S
<b>C. NaOH + HCl → NaCl + H</b>2O D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag



<b>Câu 91: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. HCl, NaOH, NaCl. </b> <b>B. HCl, NaOH, CH</b>3COOH.
<b>C. KOH, NaCl, HgCl</b>2. <b>D. NaNO</b>3, NaNO2, HNO2.
<b>Câu 94: Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch? </b>


<b>A. Ag</b>+, Fe3+, H+, Br–, NO32–, CO32–. <b>B. Ca</b>2+, K+, Cu2+, OH–, Cl–.
<b>C. Na</b>+, NH4+, Al3+, SO42–, OH–, Cl–. <b>D. Na</b>+, Mg2+, NH4+, Cl–, NO32–.
<b>Câu 95: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch? </b>


<b>A. Cu. </b> <b>B. K. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 96: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? </b>


<b>A. H</b>2O. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. NaCl. </b>
<b>Câu 97: nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh </b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. H</b>2O. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. NaCl. </b>
<b>Câu 98: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? </b>


<b>A. HF. </b> <b>B. NaNO</b>3. <b>C. H</b>2O. <b>D. CH</b>3COOH.


<b>Câu 102: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? </b>


<b>A. H</b>2O. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. Na</b>2SO4. <b>D. Mg(OH)</b>2.
<b>Câu 106: Ở catot (cực âm) của bình điện phân sẽ thu được kim loại khi điện phân dung dịch </b>


<b>A. HCl. </b> <b>B. NaCl. </b> <b>C. CuCl</b>2. <b>D. KNO</b>3.


<b>Câu 107: Chất nào sau đây không phải là chất điện ly? </b>



<b>A. NaCl. </b> <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. NaOH. </b> <b>D. H</b>2SO4.
<b>Câu 108: Trong dung dịch, ion OH</b>- <b><sub>không tác dụng được với ion </sub></b>


<b>A. K</b>+<sub>. </sub> <b><sub>B. H</sub></b>+<sub>. </sub> <b><sub>C. HCO</sub></b>


3-. <b>D. Fe</b>3+.
<b>Câu 109: Có các tập chất khí và dung dịch sau: </b>


(1) K+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, HCO</sub>


3–, OH–. (2) Fe2+, H+, NO3- , SO42–.
(3) Cu2+, Na+, NO3–, SO42–. (4) Ba2+, Na+, NO3- , Cl–.
(5). N2, Cl2, NH3, O2. (6) NH3, N2, HCl, SO2.
(7) K+, Ag+, NO3- ,PO43- . (8) Cu2+, Na+, Cl–, OH–.
Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 110: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ? </b>


<b>A. HCl, NaOH, NaCl. </b> <b>B. HCl, NaOH, CH</b>3COOH.
<b>C. KOH, NaCl, HgCl</b>2 <b>D. NaNO</b>3, NaNO2, HNO2.
<b>Câu 111: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh </b>


<b>A. NaClO</b>4, HCl, NaOH <b>B. HF, C</b>6H6, KCl.


<b>C. H</b>2S, H2SO4, NaOH <b>D. H</b>2S, CaSO4, NaHCO3.
<b>Câu 112: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: </b>



<b> </b> <b>A. K</b>+; Ba2+; Cl− và NO3−. <b>B. Cl</b> −; Na+; NO3− và Ag +.
<b>C. K</b>+; Mg2+; OH− và NO3−. <b>D. Cu</b>2+ ; Mg2+; H+ và OH−.
<b>Câu 113: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: </b>


<b> </b> <b>A. Al</b>3+, PO43–, Cl–, Ba2+. <b>B. Ca</b>2+, Cl–, Na+, CO32–.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(1). CH COOH<sub>3</sub> CH COO<sub>3</sub> H (2). CuS 2HCl CuCl<sub>2</sub> H S<sub>2</sub> 
(3). FeS 2HCl FeCl2H S2  (4). H PO3 4 H H PO2 4


 


 


Số phương trình được viết đúng là :


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 116: Dãy gồm các ion nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch? </b>
<b>A. K</b>+; NO3-; Mg2+; HSO4- <b>B. Ba</b>2+; Cl- ;Mg2+; HCO3


<b>-C. Cu</b>2+ ; Cl-; Mg2+; SO42- <b>D. Ba</b>2+; Cl- ;Mg2+; HSO4-
<b>Câu 117: Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là </b>


<b>A. Al</b>3+<sub>, PO</sub>


43-, Cl-, Ba2+ <b>B. K</b>+, Ba2+, OH-, Cl
<b>-C. Na</b>+, K+, OH-, HCO3- <b>D. Ca</b>2+, Cl-, Na+, CO3


<b>2-Câu 118: Bán phản ứng nào sau đây xảy ra đầu tiên ở anot khi điện phân dung dịch chứa CuSO</b>4 và NaCl
với anot bằng Cu?



<b>A. Cu → Cu</b>2+ + 2e <b>B. 2H</b>2O → O2 + 4H+ + 4e
<b>C. 2Cl</b>- <sub>→ Cl</sub>


2 + 2e <b>D. Cu</b>2+ + 2e → Cu


<b>Câu 119: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na</b>2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của
các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:


<b> A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). </b> <b>C. (1), (2), (3), (4). </b> <b>D. (2), (3), (4), (1). </b>
<b>Câu 121: Cho các nhóm tác nhân hố học sau: </b>


(1). Ion kim loại nặng như Hg2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>. </sub>


(2). Các anion NO3-, SO42-, PO43- ở nồng độ cao.
(3). Thuốc bảo vệ thực vật.


(4). CFC (khí thốt ra từ một số thiết bị làm lạnh) Những nhóm tác nhân đều gây ô nhiễm nguồn nước là :
<b>A. (1), (2), (4). </b> <b>B. (1), (3), (4). </b> <b>C. (2), (3), (4). </b> <b>D. (1), (2), (3). </b>


<b>Câu 123: Cho các phản ứng hóa học sau: </b>


(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 →
<b> (4) H</b>2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:


<b> A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). </b> <b>C. (2), (3), (4), (6). </b> <b>D. (3), (4), (5), (6). </b>
<b>Câu 125: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? </b>


<b>A. Na</b>+<sub>, Br</sub>-<sub>, SO</sub>



42-, Mg2+. <b>B. Zn</b>2+, S2-, Fe2+, NO3-.
<b>C. NH</b>4+, SO42-, Ba2+, Cl-. <b>D. Al</b>3+, Cl-, Ag+, PO43-.
<b>Câu 126: Phương trình ion rút gọn không đúng là </b>


<b>A. H</b>+ + HSO3- H2O + SO2<b>B. Fe</b>2+ + SO42- FeSO4.
<b>C. Mg</b>2+<sub> + CO</sub><sub>3</sub>2-<sub> MgCO</sub>


3. <b>D. NH</b>4+ + OH- NH3 + H2O
<b>Câu 127: Chất nào sao đây là chất điện ly mạnh? </b>


<b>A. SO</b>3 <b>B. H</b>2SO3 <b>C. HCl </b> <b>D. C</b>2H5OH


<b>Câu 128: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh </b>
<b>A. NaClO</b>4, HCl, NaOH <b>B. HF, C</b>6H6, KCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 11- năm học 2010-2011
  • 11
  • 863
  • 1
  • ×