Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Hòn Đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.79 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT HÕN ĐẤT </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Câu 1: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? </b>


<b>A. NaCl, H</b>2S, (NH4)2SO4. <b>B. HNO</b>3, MgCO3, HF.
<b>C. HCl, Ba(OH)</b>2, CH3COOH. <b>D. HI, H</b>2SO4, KNO3.
<b>Câu 2: Dung dịch muối nào sau đây có mơi trường axit? </b>


<b>A. CH</b>3COONa. <b>B. ZnCl</b>2. <b>C. KCl. </b> <b>D. Na</b>2SO3.
<b>Câu 3: Phương trình điện li của Al</b>2(SO4)3 là:


<b>A. Al</b>2(SO4)3  2Al3+ + 2SO34




. <b>B. Al</b>2 (SO4)3  2Al3+ + 3SO24




.
<b>C. Al</b>2(SO4)3  Al23+ + 3SO24




. <b>D. Al</b>2(SO4)3  2Al3+ + 3SO34




.
<b>Câu 4: Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? </b>



<b>A. Ca</b>2+, NH4+, Cl-, OH-. <b>B. Cu</b>2+, Al3+, OH-, NO3-.
<b>C. Ag</b>+, Ba2+, Br-, PO43-. <b>D. NH</b>4+, Mg2+, Cl-, NO3-.
<b>Câu 5: Một dung dịch có [H</b>+] = 10-10. Môi trường của dung dịch là:


<b>A. axit. </b> <b>B. kiềm. </b> <b>C. trung tính. </b> <b>D. lưỡng tính. </b>
<b>Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây có pH<7? </b>


<b>A. NaCl. </b> <b>B. NH</b>3. <b>C. KOH. </b> <b>D. HCl. </b>


<b>Câu 7: Trong dung dịch H</b>3PO4 có ao nhi u loại ion h c nhau hông ể sự phân li của nước?


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 8: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)</b>2 loãng đến dư vào dung dịch H2SO4 loãng. Khả năng dẫn điện của
hệ sẽ như thế nào?


<b>A. giảm dần. </b> <b>B. tăng dần. </b> <b>C. giảm dần rồi tăng. </b> <b>D. tăng dần rồi giảm </b>
<b>Câu 9: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)</b>2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3,
NaHSO4. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:


<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 10: Cho dãy các chất: H</b>2SO4, KOH, Ca(NO3)2, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa
khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 11: Chất nào sau đây hi tan trong nước phân li hoàn toàn và tạo ra cation H</b>+?



<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. HCl. </b> <b>C. KOH. </b> <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 12: Chất nào sau đây hi tan trong nước tạo ra dung dịch dẫn điện tốt? </b>


<b>A. saccarozo. </b> <b>B. benzen. </b> <b>C. ancol etylic. </b> <b>D. muối ăn. </b>
<b>Câu 13: Chất nào sau đây là axit mạnh? </b>


<b>A. NaOH. </b> <b>B. HF. </b> <b>C. H</b>2SO4. <b>D. CH</b>3COOH.


<b>Câu 14: Chất nào sau đây có hả năng phản ứng với dung dịch NaOH? </b>


<b>A. Na</b>2SO4. <b>B. NaHSO</b>4. <b>C. NaCl. </b> <b>D. NaNO</b>3.


<b>Câu 15: Có 4 dung dịch KOH, CuSO</b>4, Ba(NO3)2, H2S. Số cặp dung dịch có thể phản ứng với nhau là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16: Cho các chất sau: Na</b>2SO4, KHSO4, Ba(HSO3), NaNO3. Số muối trung hòa là:


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 17: Phản ứng có phương trình ion rút gọn Fe</b>2+ + 2OH  Fe(OH)2 là:
<b>A. FeSO</b>4 + Cu(OH)2  <b>B. FeSO</b>4 + Ba(OH)2 
<b>C. FeCl</b>2 + KOH  <b>D. FeCO</b>3 + Ba(OH)2 
<b>Câu 18: Cho các phản ứng hoá học sau: </b>


(a) HCl + NaOH H2O + NaCl. (b) 2HNO3 + Ba(OH)2  2H2O + Ba(NO3)2.
(c) H2SO4 + BaCl2  2HCl + BaSO4. (d) H2SO4 + Ba(OH)2  2H2O + BaSO4.
Số phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn H+ + OH H2O là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>



<b>Câu 19: Cho các phản ứng sau: </b>


(a) NaOH + HCl  NaCl + H2O. (b) Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl.
(c) Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + CO2. (d) CuSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Cu(OH)2.
(e) Ba(OH)2 + 2HNO3  Ba(NO3)2 + 2H2O. (f) 2Na + 2HCl  2NaCl + H2.


Trong các phản ứng trên, số phản ứng trung hòa là:


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 20: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Axit là chất hi tan trong nước phân li ra cation H.
(b) Bazo là chất hi tan trong nước phân li ra anion OH.


(c) Muối là chất hi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc NH<sub>4</sub>) và anion gốc axit.
(d) Chất điện li có khả năng dẫn điện.


(e) Chất dẫn điện là chất điện li.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 1: Các dung dịch axit azơ muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các </b>
<b>A. ion trái dấu. </b> <b>B. anion (ion âm). </b> <b>C. cation (ion dương). </b> <b>D. chất. </b>
<b>Câu 2: Nước đóng vai trị gì trong qu trình điện li các chất tan trong nước? </b>


<b>A. Môi trường điện li. </b> <b>B. Dung môi không phân cực. </b>


<b>C. Dung môi phân cực. </b> <b>D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan. </b>


<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Chất điện li phân li thành ion hi tan vào nước hoặc nóng chảy. </b>
<b>B. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch. </b>


<b>C. Nước là dung môi phân cực, có vai trị quan trọng trong qu trình điện li. </b>
<b>D. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước. </b>


<b>Câu 4: Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion hi hịa tan trong nước? </b>


<b>A. MgCl</b>2. <b>B. HClO</b>3. <b>C. Ba(OH)</b>2. <b>D. C</b>6H12O6 (glucozơ).
<b>Câu 5: Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. NaOH, NaCl, Na</b>2SO4, HNO3. <b>D. NaOH, CH</b>3COONa, Ba(OH)2, CH3COOH.
<b>Câu 6: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H</b>2O) có những phần tử nào?


<b>A. H</b>+, CH3COO-. <b>B. H</b>+, CH3COO-, H2O.


<b>C. CH</b>3COOH, H+, CH3COO-, H2O. <b>D. CH</b>3COOH, CH3COO-, H+.
<b>Câu 7: Phương trình điện li viết đúng là: </b>


<b>A. NaCl </b> Na2 + Cl2. <b>B. CH</b>3COOH  CH3COO + H.
<b>C. C</b>2H5OH  C2H<sub>5</sub> + OH. <b>D. Ca(OH)</b>2  Ca2 + 2OH.
<b>Câu 8: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,05 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất? </b>


<b>A. HCl. </b> <b>B. HBr. </b> <b>C. HI. </b> <b>D. HF. </b>


<b>Câu 9: Đối với dung dịch axit mạnh HNO</b>3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đ nh gi nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng?



<b>A. [H</b>+] < 0,10M. <b>B. [H</b>+] > [NO3-]. <b>C. [H</b>+] < [NO3-]. <b>D. [H</b>+] = 0,10M.
<b>Câu 10: Muối nào sau đây là muối axit? </b>


<b>A. NH</b>4NO3. <b>B. Na</b>3PO4. <b>C. Ca(HCO</b>3)2. <b>D. CH</b>3COOK.
<b>Câu 11: Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính? </b>


<b>A. Al(OH)</b>3. <b>B. (NH</b>4)2CO3. <b>C. Na</b>2CO3. <b>D. NaHCO</b>3.


<b>Câu 12: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = a; dung dịch </b>
H2SO4, pH = b; dung dịch NH4Cl, pH = c và dung dịch NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng?
<b>A. d < c< a <b. </b> <b>B. c < a< d <b. </b> <b>C. a < b < c <d. </b> <b>D. b < a < c <d. </b>


<b>Câu 13: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO</b>3?


<b>A. HCl. </b> <b>B. K</b>3PO4. <b>C. KBr. </b> <b>D. HNO</b>3.


<b>Câu 14: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K</b>2SO4?


<b>A. HCl. </b> <b>B. NaOH. </b> <b>C. H</b>2SO4. <b>D. BaCl</b>2.


<b>Câu 15: Trong các cặp chất cho dưới đây cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? </b>
<b>A. AlCl</b>3 và CuSO4. <b>B. HCl và AgNO</b>3.


<b>C. NaAlO</b>2 và HCl. <b>D. NaHSO</b>4 và NaHCO3.
<b>Câu 16: Trong dung dịch, ion CO</b>32- cùng tồn tại với c c ion nào sau đây?


<b>A. Fe</b>2+, Zn2+, Al3+ . <b>B. Cu</b>2+, Mg2+, Al3+. <b>C. NH</b>4+, Na+, K+. <b>D. Fe</b>3+, HSO4-.
<b>Câu 17: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl</b>3 thấy có hiện tượng:


<b>A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. </b>



<b>B. xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó tan dần. </b>
<b>C. xuất hiện kết tủa màu xanh. </b>


<b>D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó hơng tan. </b>


<b>Câu 18: Cho phản ứng sau: X + Y </b> BaCO3 + CaCO3 + H2O. Vậy X, Y lần lượt là:
<b>A. Ba(HCO</b>3)2 và Ca(HCO3)2. <b>B. Ba(OH)</b>2 và Ca(HCO3)2.


<b>C. Ba(OH)</b>2 và CaCO3. <b>D. BaCO</b>3 và Ca(HCO3)2.


<b>Câu 19: Phương trình 2H</b>+ + S2-  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
<b>A. FeS + HCl </b> FeCl2 + H2S.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. K</b>2S + HCl  H2S + KCl.
<b>D. BaS + H</b>2SO4  BaSO4 + H2S.


<b>Câu 20: Có 5 dung dịch cùng nồng độ NH</b>4Cl, (NH4)2SO4, BaCl2, NaOH, Na2CO3 đựng trong 5 lọ mất
nhãn riêng biệt. Dùng một dung dịch thuốc thử dưới đây để phân biệt 5 lọ trên


<b>A. NaNO</b>3. <b>B. NaCl. </b> <b>C. Ba(OH)</b>2. <b>D. NH</b>3.
<b>Câu 21: Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn: </b>


- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện.
- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện.
- X tác dụng với Z thì có khí thốt ra.
X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. Al</b>2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. <b>B. FeCl</b>2, Ba(OH)2, AgNO3.
<b>C. NaHSO</b>4, BaCl2, Na2CO3. <b>D. NaHCO</b>3, NaHSO4, BaCl2.


<b>Câu 1: Cặp ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? </b>


<b>A. OH</b>, CO2<sub>3</sub>. <b>B. Fe</b>2+, CO2<sub>3</sub>. <b>C. Ba</b>2+, NO<sub>3</sub>. <b>D. H</b>+, NH<sub>4</sub>.
<b>Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. HNO</b>3  H+ + NO3


. <b>B. Mg(OH)</b>2  Mg2+ + 2OH.
<b>C. HSO</b><sub>3</sub> <sub></sub><sub></sub> H+ + SO2


3


. <b>D. K</b>2SO4  2K+ + SO24


.


<b>Câu 3: Cho các dung dịch sau: NaCl 1M, HCl 1M, CH</b>3COOH 1M, NaOH 1M. Dung dịch khi pha lỗng
thì khả năng dẫn điện sẽ tăng dần là:


<b>A. NaOH. </b> <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. HCl. </b> <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 4: Axit H</b>2SO4 là axit mấy nấc?


<b>A. axit 1 nấc. </b> <b>B. axit 4 nấc. </b> <b>C. axit 3 nấc. </b> <b>D. axit 2 nấc. </b>
<b>Câu 5: Chất nào hi hòa tan vào nước không làm thay đổi pH của nước? </b>


<b>A. NH</b>4Cl. <b>B. HCl. </b> <b>C. Na</b>2CO3. <b>D. CaCl</b>2.


Câu 6: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?


<b>A. NaHPO</b>2. <b>B. Ba(OH)</b>2. <b>C. KHSO</b>4. <b>D. Al(OH)</b>3.
<b>Câu 7: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO</b>3?


<b>A. K</b>3PO4. <b>B. HCl. </b> <b>C. KBr. </b> <b>D. HNO</b>3.


Câu 8: Cho sơ đồ chuyển hóa: (NH4)2SO4 X NH4Cl Y NH4NO3.
Trong sơ đồ trên các chất X, Y lần lượt là:


<b>A. CaCl</b>2 , HNO3. <b>B. HCl , HNO</b>3. <b>C. BaCl</b>2 , AgNO3. <b>D. HCl , AgNO</b>3.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?


<b>A. Axit azơ muối là những chất điện li. </b>
<b>B. Dung dịch axit azơ muối đều dẫn điện. </b>
<b>C. Cân bằng điện li là cân bằng động. </b>


<b>D. Sự phân li của chất điện li mạnh là quá trình thuận nghịch. </b>


<b>Câu 10: Nhỏ một giọt quì tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới </b>
dư vào dung dịch có màu xanh trên thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. Màu xanh đậm thêm dần. </b>
<b>C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn. </b>


<b>D. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ. </b>


<b>Câu 11: Cho dãy các chất: Al</b>2(SO4)3, C2H5OH, Cl2, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONa, Cu, HF, C6H6.
Số chất điện li là:



<b>A. 4. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 12: Cho các muối sau: NaHSO</b>4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3, Na2HPO4, K2HPO2, Al2SO4, CH3COONa,
KHS. Số chất là muối axit là:


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 13: Cho các phản ứng hoá học sau: </b>


(a) HCl + NaOH  H2O + NaCl. (b) CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O.
(c) 2HNO3 + Ba(OH)2  2H2O + Ba(NO3)2. (d) H2SO4 + Ba(OH)2  2H2O + BaSO4.


Số phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn H+ + OH  H2O là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 14: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Dung dịch mà giá trị pH > 7 có mơi trường azơ.
(b) Giá trị [H+] tăng thì gi trị pH tăng.


(c) Dung dịch mà giá trị pH = 7 có mơi trường lưỡng tính.
(d) Dung dịch axit CH3COOH 0,1M có pH = 1.


(e) Muối axit ln có mơi trường axit.


(f) Muối trung hịa hơng có mơi trường axit.
Số phát biểu đúng là:


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>



<b>Câu 15: Cho các dung dịch lỗng có nồng độ mol bằng nhau: Cr</b>2(SO4)3, Al(NO3)3, NaCl, (NH4)2SO4,
K2Cr2O7, Ca(HCO3)2. Dung dịch dẫn điện tốt nhất và kém nhất lần lượt là:


<b>A. NaCl và K</b>2Cr2O7. <b>B. K</b>2Cr2O7 và NaCl.
<b>C. Al(NO</b>3)3 và (NH4)2SO4. <b>D. Cr</b>2(SO4)3 và NaCl.


<b>Câu 16: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na</b>2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của
các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:


<b>A. (3), (2), (4), (1). </b> <b>B. (2), (3), (4), (1). </b> <b>C. (1), (2), (3), (4). </b> <b>D. (4), (1), (2), (3). </b>


<b>Câu 17: Cho các dung dịch: (a) CH</b>3COONa, (b) NH4Cl, (c) Na2CO3, (d) KHSO4, (e) NaCl, (f) NaHCO3,
(g) Zn(NO3)2. Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: HCl + X </b> NaCl + Y. Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A. là NaOH là H</b>2O. <b>B. là CH</b>3COONa là CH3COOH.
<b>C. là Na</b>2SO4 là H2SO4. <b>D. là Na</b>2S là H2S.


<b>Câu 19: Các dung dịch trong suốt chứa trong bình mất nhãn: H</b>2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH. Chỉ sử
dụng thêm quỳ tím làm thuốc thử, tối đa số chất được nhận biết là:


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>



<b>Câu 21: Dung dịch X chứa đồng thời các cation: K</b>+, Ag+, Mg2+, Ba2+ và một anion Y. Vậy anion Y có
thể là ion nào sau đây?


<b>A. Cl</b>. <b>B. SO</b><sub>3</sub>2. <b>C. CO</b>2<sub>3</sub>. <b>D. NO</b><sub>3</sub>.


<b>Câu 22: Một cốc nước có chứa a mol Ca</b>2+, b mol Mg2+, c mol Cl<b>-</b>, d mol HCO3<b>-</b>. Hệ thức liên hệ giữa a,
b, c, d là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ c c trường Đại học và c c trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ c c Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và c c trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình To n Nâng Cao To n Chuy n dành cho c c em HS



THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10 11 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí ho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đ p sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng chuy n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH HỌC 11- năm học 2010-2011
  • 11
  • 863
  • 1
  • ×