Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra ôn tập HK2 môn Công Nghệ 11 có đáp án năm 2020 trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (882.23 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH </b>



<b>BỘ ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 MƠN CƠNG NGHỆ 11 </b>



<b>ĐỀ 1 </b>



<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan: 5 điểm </b>


<b>Câu 1: </b>Trong hệ thống làm mát, bộ phận nào quan trọng nhất?


<b>A. </b>các chi tiết làm mát <b>B. </b>két làm mát <b>C. </b>van hằng nhiệt <b>D. </b>khơng có
<b>Câu 2: </b>Động cơ 4 kì là loại ĐC:


<b>A. </b>Tổng hợp 4 quá trình:Nạp, Nén, Nổ, Xả. <b>B. </b>Có 4 hành trình của pittơng
<b>C. </b>Trục khuỷu quay 1/2 vòng. <b>D. </b>Tất cả các ý trên.


<b>Câu 3: </b>Thể tích của các kì: cháy-giản nở, xả, nạp, nén sắp xếp theo trình tự nào?
<b>A. </b>Tăng, tăng, giăm, giảm. <b>B. </b>Tăng ,giảm,giảm, tăng
<b>C. </b>Tăng, giảm, tăng, giảm. <b>D. </b>Giảm, tăng, giẳm, tăng.
<b>Câu 4: </b>Trong ĐCĐT, một hành trình trục khuỷu quay :


<b>A. </b>1 vòng <b>B. </b>2 vòng <b>C. </b>4 vòng. <b>D. </b>½ vịng


<b>Câu 5: </b>Trong cơ cấu phân phối khí, bánh răng trục khuỷu gấp mấy lần bánh răng trục cam:
<b>A. </b>2 lần <b>B. </b>bằng nhau <b>C. </b>½ lần <b>D. </b>1 lần


<b>Câu 6:</b> Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là:


<b>A. </b>Làm quay bánh đà <b>B. </b>Làm quay trục khuỷu
<b>C. </b>Làm động cơ tự nổ máy <b>D. </b>Làm pít tơng dịch chuyển
<b>Câu 7:</b> Chi tiết nào KHƠNG có trong trục khuỷu ?



<b>A. </b>Chốt khuỷu. <b>B. </b>Bạc lót. <b>C. </b>Cổ khuỷu. <b>D. </b>Má khuỷu


<b>Câu 8:</b> Trong hệ thống phun ăng bộ phận nào bộ phận nào đi u khiển chế độ làm việc của v i phun
A. Bơm ăng. <b>B.</b> Các cảm biến. <b>C.</b> Bộ đi u khiển phun. <b>D.</b> Bộ chế h a khí.


<b>Câu 9 :</b> Nhiệm vụ của hệ thống ...là cung cấp tia lửa điện cao áp để châm cháy hịa khí trong xi
lanh động cơ ăng đúng thời điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b> hởi động.
<b>D. </b>Đánh lửa.


<b>Câu 10:</b> Hãy nêu công dụng của hệ thống b i trơn động cơ


<b>A. </b>Lọc sạch các tạp chất lẫn trong dầu nhờn và tẩy rửa các b mặt ma sát;


<b>B. </b>Làm mát b mặt ma sát, làm mát dầu nhờn để bảo đảm tính năng lý hố của nó;
<b>C. </b>Đưa dầu tới các b mặt ma sát để b i trơn;


<b>D. </b>Tất cả các nhiệm vụ trên.

<b>II. Phần tự luận: 5 điểm </b>


Cho các cụm từ sau:


<b>Bơm xăng; Bầu lọc khí; Bộ chế hịa khí; Thùng xăng; Bầu lọc xăng; Xilanh động cơ </b>
1.Đi n các cụm từ đã cho vào khung chữ nhật để hoàn thành sơ đồ sau:


2.Phân tích nguyên lí làm việc của hệ thống.
3.N u ưu, nhược điểm của hệ thống.


<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM </b>



<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan:</b> mỗi câu đúng được 0,5 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án C D C D C B B C D D


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b.</b> <b>Nguyên lý làm việc: 2 điểm </b>


- Xăng được bơm hút từ thùng chứa, qua bầu lọc ăng rồi đưa tới họng khuếch tán của bộ chế hịa khí. Ở
kì nạp, kh ng khí được hút qua bầu lọc khí đưa tới họng khuếch tán của bộ chế hịa khí. Tại đây ăng và
khơng khí hịa trộn với nhau tạo thành hịa khí. Hịa khí cấp cho ilanh động cơ.


<b>c.</b> <b>Ưu, nhược điểm của hệ thống: 2 điểm </b>
- Ưu điểm: Cấu tạo đơn giản


- Nhược điểm: Khi xe bị nghiêng hoặc lật thì sẽ kh ng có ăng cấp cho hệ thống.Lượng và tỷ lệ hịa khí
khơng chính xác, hiệu suất làm việc của động cơ kh ng cao, gây nhiễm m i trường.


<b>ĐỀ 2 </b>



<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan: 5 điểm </b>



<b>Câu 1: </b>Ở kì cháy-giản nở, áp suất và thể tích trong inh lanh thay đổi như thế nào?


<b>A. </b>P tăng, V giảm <b>B. </b>P tăng, V tăng <b>C. </b>P giảm, V tăng <b>D. </b>P giảm, V giảm
<b>Câu 2: </b>Ở ĐC ăng 2 kì, dầu pha vào ăng nhằm mục đích:


<b>A. </b>Làm mát <b>B. </b>tăng tuổi thọ <b>C. </b>B i trơn <b>D. </b>tiết kiệm nhiên liệu


<b>Câu 3: </b>Trong cơ cấu phân phối khí, bánh răng trục khuỷu gấp mấy lần bánh răng trục cam:



<b>A. </b>½ lần <b>B. </b>bằng nhau <b>C. </b>1 lần <b>D. </b>2 lần
<b>Câu 4 :</b> . Dấu hiệu để nhận biết cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo là : các upap được lắp ở . . .


<b>A.</b> Cacte. <b>B.</b> Thân máy. <b>C.</b> Xilanh. <b>D.</b> Nắp máy.
<b>Câu 5:</b> Trong hệ thống phun ăng, h a khí được hình thành ở đâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>Nén <b>B. </b>Nạp. <b>C. C</b>háy-giãn nở <b>D. </b>Thải.
<b>Câu 7:</b> Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là:


<b>A. </b>Làm quay bánh đà <b>B. </b>Làm quay trục khuỷu
<b> C. </b>Làm động cơ tự nổ máy <b>D. </b>Làm pít tơng dịch chuyển.
<b>Câu 8 </b>


Động cơ 4 kì 6 ilanh thì có mấy má khuỷu:


<b>A.</b> 6 má <b>B</b>. 3 má <b>C.</b> 12 má <b>D.</b> 18 má
<b>Câu 9 </b>


Chi tiết nào của hệ thống đánh lửa điện tử quyết định thời điểm đánh lửa:


<b>A.</b> Máy phát điện <b>B.</b> Đi t Đ1 <b>C.</b> Đi t Đ2 <b>D</b>. Đi t ĐĐ <b> </b>
<b>Câu 10: </b>Trong 1 chu trình hoạt động của ĐC 4 kì, cả 2 xupáp đ u đóng khi:


<b>A.</b>Nạp và nén <b>B. </b>Cháy và xả <b>C. </b>Xả và nạp <b>D. </b>Nén và cháy<b> </b>


<b>II. Phần tự luận: 5 điểm </b>



1. Nêu cấu tạo của hệ thống khởi động bằng động cơ điện?
2. Nguyên lý làm việc của hệ thống khởi động bằng động cơ điện



3. Khi sử dụng hệ thống để tăng tuổi thọ của hệ thống ta phải chú ý đi u gì?

<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan:</b> mỗi câu đúng được 0,5 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án A C A D C C B C D D


<b>II. Phần tự luận: 5 điểm </b>
- Cấu tạo: (1 điểm)


Gồm 9 chi tiết


- Nguyên lý làm việc:( 2 điểm)
+ Khi khởi động:


+ hi động cơ đã khởi động được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Để tăng tuổi thọ của hệ thống cần sử dụng hệ thống đúng kĩ thuật: không nên ấn nút khởi động liên tục khi
động cơ kh ng khởi động được và khi động cơ đã khởi động xong cần nhả tay khỏi nút ấn để tránh làm vỡ
bánh răng của khớp truy n động.


<b>ĐỀ 3</b>



<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan: 5 điểm </b>



<b>Câu 1:</b> Trong hệ thống phun ăng bộ phận nào đi u khiển chế độ làm việc của v i phun
A. Bơm ăng. B. Các cảm biến. C. Bộ đi u khiển phun. D. Bộ chế h a khí.



<b>Câu 2:</b> Trong động cơ đi zen, nhi n liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?


<b>A. </b>Đầu kỳ nạp. <b>B. </b>Cuối kỳ nạp. <b>C. </b>Đầu kỳ nén. <b>D. </b>Cuối kỳ nén.


<b>Câu 3:</b> Trong một chu trình làm việc của động cơ đi zen 4 kỳ, ở giữa kỳ nén bên trong xi lanh chứa gì?


<b>A. </b>Khơng khí. <b>B. </b>Dầu đi zen và khơng khí.


<b>C. </b>H a khí (Xăng và kh ng khí). <b>D. </b>Xăng.
<b>Câu 4:</b> Chi tiết nào KHÔNG phải là của hệ thống làm mát :


<b>A. </b> ét nước <b>B. </b>Van khống chế dầu


<b>C. </b>Van hằng nhiệt <b>D. </b>Bơm nước.


<b>Câu 5:</b> Chi tiết nào KHƠNG có trong trục khuỷu ?


<b>A. </b>Chốt khuỷu. <b>B. </b>Bạc lót. <b>C. </b>Cổ khuỷu. <b>D. </b>Má khuỷu
<b>Câu 6:</b> Trong hệ thống làm mát bộ phận nào đi u khiển nhiệt độ của nước?


A. Bơm nước. <b>B. </b>Van hằng nhiệt. <b>C.</b> Ống phân phối nước. <b>D.</b> ét nước.
<b>Câu 7:</b> Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là:


<b>A. </b>Làm quay bánh đà <b>B. </b>Làm quay trục khuỷu
<b> C. </b>Làm động cơ tự nổ máy <b>D. </b>Làm pít tơng dịch chuyển.


<b>Câu 8 </b>


Động cơ 4 kì 6 ilanh thì có mấy má khuỷu:



<b>A.</b> 6 má <b>B</b>. 3 má <b>C.</b> 12 má <b>D.</b> 18 má
<b>Câu 9 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 10: </b>Trong 1 chu trình hoạt động của ĐC 4 kì, cả 2 upáp đ u đóng khi:


<b>A.</b>Nạp và nén <b>B. </b>Cháy và xả <b>C. </b>Xả và nạp <b>D. </b>Nén và cháy<b> </b>


<b>II. Phần tự luận: 5 điểm </b>



1. Nêu cấu tạo của hệ thống làm mát bằng nước loại tuần hoàn cưỡng bức?


2. Nguyên lý làm việc của hệ thống làm mát bằng nước loại tuần hoàn cưỡng bức?
3. Tại sao hệ thống lại có t n là “tuần hồn cưỡng bức”


<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan:</b> mỗi câu đúng được 0,5 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án C D A B B B B C D D


<b>II. Phần tự luận: 5 điểm </b>
- Cấu tạo: 11 bộ phận (1 điểm)
- Nguyên lý làm việc: (2 điểm)
+ TH động cơ mới hoạt động


+ TH động cơ hoạt động được thời gian ngắn
+ TH động cơ hoạt động được thời gian dài


- Giải thích: (2 điểm)



+ Tuần hồn là do nước đi theo chu trình khép kín.
+ Cưỡng bức là do nước được đẩy đi nhờ áp lực của bơm


<b>ĐỀ 4 </b>



<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan: 5 điểm </b>



<b>Câu 1: </b>Ở kì Nạp, áp suất và thể tích trong inh lanh thay đổi như thế nào?


<b>A. </b>P tăng, V giảm <b>B. </b>P tăng, V tăng <b>C. </b>P giảm, V tăng <b>D. </b>P giảm, V giảm
<b>Câu 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B.</b>Nạp – Nén – CDN – Thải. <b>D.</b> Nén – CDN – Thải – Nạp.
<b>Câu 3 </b>


Trong hệ thống nhiên liệu dùng bộ chê hịa khí, hịa khí được hình thành ở:
<b>A.</b> Họng khuếch tán <b>C.</b> Đường ống nạp.
<b>B.</b> Buồng phao. <b>D.</b>Bầu lọc khí.
<b>Câu 4 </b>


Động cơ nào phải pha dầu vào ăng khi hoạt động:


<b>A.</b> Động cơ ăng 4 kì <b>C</b>. Động cơ ăng 2 kì.
<b>B.</b> Động cơ đi zen 4 kì <b>D.</b> Động cơ đi zen 2 kì.
<b>Câu 5 </b>


Động cơ đốt trong 4 kì 8 xi lanh thì có số chốt khuỷu là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 8 <b>C.</b> 16 <b>D.</b> 24


<b>Câu 6 </b>


Động cơ nào sau đây c n gọi là động cơ van trượt:


<b>A</b>. Động cơ 4 kì <b>C.</b> Động cơ ăng
<b>B.</b> Động cơ đi zen <b>D.</b> Động cơ 2 kì
<b>Câu 7:</b> Trong hệ thống phun ăng, h a khí được hình thành ở đâu
<b>A. </b>H a khí được hình thành ở bộ chế hịa khí.


<b>B. </b>H a khí được hình thành ở vịi phun.
<b>C. </b>H a khí được hình thành ở đường ống nạp.
<b>D. </b>H a khí được hình thành ở xi lanh.


<b>Câu 8:</b> Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là:


<b>A. </b>Làm quay bánh đà <b>B. </b>Làm quay trục khuỷu
<b> C. </b>Làm động cơ tự nổ máy <b>D. </b>Làm pít tơng dịch chuyển.
<b>Câu 9: </b>Chi tiết nào của hệ thống đánh lửa điện tử quyết định thời điểm đánh lửa:


<b>A.</b> Máy phát điện <b>B.</b> Đi t Đ1 <b>C.</b> Đi t Đ2 <b>D</b>. Đi t ĐĐ <b> </b>
<b>Câu 10: </b>Trong 1 chu trình hoạt động của ĐC 4 kì, cả 2 upáp đ u đóng khi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Nêu cấu tạo của hệ thống b i trơn cưỡng bức?


2. Nguyên lý làm việc của hệ thống b i trơn cưỡng bức?


3.Tại sao dầu trong hệ thống b i trơn lại không phải bổ sung liên tục như ăng <b> </b>


<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM </b>




<b>I. Phần trắc nghiệm khách quan:</b> mỗi câu đúng được 0,5 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án C B A C C D C B D D


<b>II. Phần tự luận: 5 điểm </b>
- Cấu tao: (1 điểm)
Gồm 12 chi tiết.


- Nguyên lý làm việc: (2 điểm)


+ TH 1 Động cơ làm việc bình thường.


+ TH 2 Dầu nóng
+ TH 3 Dầu bị tắc.
- Giải thích: (2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các


khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6, 7, </b>


8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi
HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho học
sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, </i>
<i>TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG
Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong
phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ
lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×