Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 8 năm 2020 Trường THCS Đinh Tiên Hoàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.06 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


PHỊNG GD&ĐT EA KAR


<b>TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HỒNG </b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MÔN TIN HỌC – Khối lớp 8 </b>


<i>Thời gian làm bài : 45 phút </i>
<i>(không kể thời gian phát đề)</i><b> </b>
<b> </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: </b><i><b>(5,0 điểm)</b><b>(HS trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.) </b></i>
<b>Câu 1. (0,5 điểm) Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết: </b>


<b>A. Max:=a;If b>Max then Max:=b; </b>
<b>B. Max:=b;If a>Max then Max:=a; </b>


<b>C. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b; </b>
<b>D. Cả 3 câu đều đúng. </b>


<b>Câu 2. (0,5 điểm) Lệnh nào dưới đây viết đúng về câu lệnh gán : </b>


<b>A. x : 15 </b> <b>B. x := 15 </b> <b>C. x =: 15 </b> <b>D. x = 15 </b>


<b>Câu 3. (0,5 điểm) Tên nào sau đây là do người lập trình đặt: </b>


<b>A. Var </b> <b>B. Real </b> <b>C. n </b> <b>D. End </b>



<b>Câu 4. (0,5 điểm) Câu nào sau đây đúng khi nói về biến: </b>
<b>A. Tên biến có độ dài tùy ý </b>


<b>B. Biến có giá trị khơng đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình </b>
<b>C. Có một số biến có sẵn trong chương trình, khơng cần khai báo </b>
<b>D. Biến là đại lượng do người lập trình đặt </b>


<b>Câu 5. (0,5 điểm) Chương trình pascal sau sẽ in ra màn hình nội dung gì? </b>
Program vidu;


Var


i: integer;
Begin


For i:=1 to 10 do Writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i);
Readln;


End.


<b>A. 1 câu “Day la lan lap thu i”; </b>


<b>B. 10 câu Day la lan lap thu i” với i theo thứ tự từ 1->10; </b>
<b>C. 1 câu “Day la lan lap thu ‘, i”; </b>


<b>D. 10 “Day la lan lap thu ‘, i”; </b>


<b>Câu 6. (0,5 điểm) Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng: </b>



<b>A. Const n : 20; </b> <b>B. Const n 20; </b> <b>C. Const n := 20; </b> <b>D. Const n = 20; </b>
<b>Câu 7. (0,5 điểm) Chương trình sau cho kết quả là gi ? </b>


Program vd;
Var


a, b,: real; x,: integer ;
Begin


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Readln;
End.


<b>A. chương trình khơng thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu </b>
<b>B. đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau </b>


<b>C. xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập </b>
<b>D. xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập </b>
<b>Câu 8. (0,5 điểm) Hãy đọc đoạn chương trình sau: </b>


If a >= b then s:=(a+b)*sqrt(a - b) else s:= a*b; Nhập a = 5, b = 1 thì kết quả s bằng:


<b>A. 5 </b> <b>B. 24 </b> <b>C. 12 </b> <b>D. Kết quả khác </b>


<b>Câu 9. (0,5 điểm) Từ nào sau đây không phải tên chuẩn? </b>


<b>A. Program </b> <b>B. ABS </b> <b>C. Byte </b> <b>D. SQR </b>



<b>Câu 10. (0,5 điểm) Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau : </b>


<b>A. Tong:a+b; </b> <b>B. Tong(a+b); </b> <b>C. Tong=a+b; </b> <b>D. Tong:=a+b; </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: </b><i><b>(5,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: </b><i><b>(2,0 điểm) </b></i>Viết cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước và giải thích.
<b>Câu 2: </b><i><b>(1,5 điểm) </b></i>Viết chương trình tính tổng của dãy số 1, 2, …., 120.


<b>Câu 3: </b><i><b>(1,0 điểm) </b></i>Viết chương trình nhập vào 1 số N. In ra màn hình bảng cửu chương tương ứng với số
N đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường


Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
DE KIEM TRA 1 TIET MON TIN HOC TUAN 27
  • 3
  • 1
  • 2
  • ×