Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

GA lop 5 thang 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.86 KB, 77 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Th gửi các học sinh</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi ỳng ch.


- Hiểu nội dung bức th: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn. Học
thuộc đoạn : <i>Sau 80 năm.công học tập của các em. </i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh, bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Mở đầu: - GV nêu yêu cầu môn tập đọc lớp 5.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài.


+ Giảng bài mới.
a) HD HS luyện đọc (11  12 phút)
* Luyện đọc:


- GV HD đọc toàn bài:
- Chia đoạn: 2 đoạn.


+ Đoạn 1: Từ đầu đến nghĩ sao.
+ Đoạn 2: tiếp đến hết.


- GV giúp HS giải nghĩa từ cơ đồ, hoàn cầu



- GV đọc diễn cảm toàn bài.
* Tìm hiểu bài: (11  12 phút)


- Ngày khai trờng tháng 9 năm 1945 có gì
đặc biệt so với ngày khai trờng khác?
- Sau cách mạng tháng 8, nhiệm vụ của
tồn dân là gì?


- HS có trách nhiệm nh thế nào trong công
cuộc kiến thiêt đất nớc?


* HD đọc diễn cảm: (7 8 phút).
- GV đọc diễn cảm đoạn th mẫu.
- GV sửa chữa, uốn nắn.


* HD HS học thuộc lòng: (6 phút)
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
3. Củng cố, dăn dò: (2 phút)
- GV nhn xột tit hc.


- Chuẩn bị bài sau: Quang cảnh ngµy mïa.


- 1 HS khá đọc tồn bài, lớp đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn 3 lợt kết hợp
luyện từ khó.


- HS đọc chú giải.


- HS đọc theo cặp, đọc cả bài.



- HS đọc đoạn 1. Trả lời câu hỏi 1.
+ Ngày khai trờng đầu tiên …. đi bộ.
+ Các em bắt đầu đợc hởng nền giáo dục
mới..


- HS đọc đoạn 2. Trả lời câu hỏi 2, 3.
+ Xây dựng lại cơ đồ mà tổ tiên đã để lại
làm cho nớc ta … hoàn cầu.


+ Phải cố gắng siêng năng, học tập cờng
quốc năm ch©u.


- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm trớc lớp.


- HS nhẩm đoạn từ sau 80 … của các em.
- HS đọc đoạn nội dung chính của bài.
<b>Tốn</b>


<b>ơn tập: khái niệm về phân số</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết đọc, viết phân số; Biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tựn nhiên khác
0 và viết một số tự nhiên dới dạng phân số.


- Giáo dục HS làm bài tập đúng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>1. KiĨm tra bµi cũ: Đồ dùng học toán.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.



+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm ban đầu
về phân số.


- GV d¸n tÊm bìa lên bảng.
- Ta có phân số


3


2



c l hai phn ba.


- Tơng tự các tấm bìa còn lại.
- GV theo dâi, n n¾n.


b) Hoạt động 2: Ơn tập cách viết thơng hai
số tự nhiên, mỗi số tự nhiên dới dạng phân
số.


- GV HD HS viÕt.
- GV cñng cè nhËn xÐt.


c) Hoạt động 3: Luyện tập thực hành.
Bài 1: a) Đọc các phân số:


7


5



;



100


25



;

38


91



;


17


60



;


1000


55



b) Nêu tử số và mẫu số:
Bài 2: Viết thơng dới dạng phân số:
- GV theo dõi nhận xét.


Bài 3: Viết thơng các số tự nhiên dới dạng
phân số cã mÉu lµ 1.


Bµi 4: HS lµm miƯng.


- GV chÊm 1 số bài, nhận xét.


- HS quan sát và nhận xét.



- Nêu tên gọi phân số, tự viết phân số.
- 1 HS nhắc lại.


- HS chỉ vào các phân số

3


2


;


10


5



;

4


3


;


100


40



và nêu cách đọc.


- HS viết lần lợt và đọc thơng.
1 : 3 =


3


1



(1 chia 3 thơng là

3



1


)
- HS đọc yêu cầu bài: 1 HS làm miệng
- HS làm trên bảng.


3 : 5 =

5


3



; 75 : 100 =


100


75



- HS lµm vµo vë 1 vai em làm trên bảng.

1



32


;


1


105



;

1


1000



- HS nêu lại nội dung ôn tập.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>



- Nhận xét giờ học.


- Bài tập về nhà (vở bài tập).


<b>Lịch sử</b>


bỡnh tõy đại nguyên soái- trơng định”
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết đợc thời kì đầu thực dân Pháp xâm lợc, Trơng Định là thủ lĩnh nổi tiếng của phong trào
trống Pháp ở Name Kì. Nêu các sự kiện chủ yếu về Trơng Định; Không tuân theo lệnh vua, cùng
nhân dân chống Pháp .


+ Trơng Định quê ở Bình Sơn, Quảng Ngãi, chiêu mộ nghĩa binh đánh Pháp khi chúng vừa
tấn công Gia Định (năm 1859).


+ Chiều đình kí hịa ớc nhờng ba tỉnh miền Đơng Nam kì cho Pháp và ra lệnh cho Trơng
Định phải giải tán lợng kháng chiến.


+ Trơng Định không tuân theo lệnh vua, kiên quyết cùng nhân dân chống Pháp.


- Bin cỏc ng ph, trng hc, … ở địa phơng mang tên Trơng Định.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<i><b>1. KiÓm tra: S¸ch vë.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) Hoạt động 1: (làm việc cả lớp).


- Giáo viên dùng bản đồ chỉ địa danh Đà Nẵng, - Học sinh theo dõi.
3 tỉnh miền Đơng và 3 tỉnh miền Tây Nam Kì.



+ S¸ng 1 - 9 1958 Thực dân Pháp chính thức nổ súng tấn công Đà Nẵng mở đầu cuộc xâm lợc
nớc ta … th¾ng nhanh.


+ Năm sau Thực dân Pháp chuyển hớng đánh vào Gia Định … dới sự chỉ huy ca Trng nh.


b) Hot ng 2:



- Giáo viên giao nhiƯm vơ häc tËp cho häc
sinh.


a, Khi nhận đợc lệnh của triều đình có
điều gì làm cho triều đình suy nghĩ? Băn
khoăn?


b, Trớc những băn khoăn đó, nghĩa quân
và dân chúng đã làm gì?


c, Trờng Định đã làm gì để đáp lại lịng tin
u của nhân dân?


c) Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.
- Giáo viên cùng nhúm nhn xột.


- Giáo viên nhấn mạnh kiến thức cần n¾m
theo 3 ý.


* Đặt vấn đề thảo luận.


- Em biết gì thêm về Trơng Định?


- Em có biết đờng phố trờng học nào
mang tên Trờng Định?


- Líp chia làm 3 nhóm. Mỗi nhóm giải
quyết một ý.


- Các nhóm thảo luận viết ra phiếu nhóm.
- Nghĩa quân và nhân dân suy tôn Trờng
Định làm Bình Tây Đại Nguyên soái.
- Cảm kích trớc tấm lòng của nghĩa quân
và dân chúng


+ Cỏc nhúm i din lnh trỡnh bày kết
quả làm việc của nhóm mình.


+ Häc sinh thảo luận trớc lớp.


<i><b>3. Củng cố:</b></i> - Tóm tắt nội dung, củng cố khắc sâu.
- Liên hệ vào thực tế.


<i><b>4. Về nhà: </b></i> - Học bài và chuẩn bị bài sau
<b>Kü thuËt</b>


<b>đính khuy hai lỗ</b> (Tiết 1)
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết cách đính khuy hai lỗ. Đính đợc ít nhất một khuy hai lỗ. Khuy đính tơng đối chắc
chn.


- Rèn luyện tính cẩn thận.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu đính khuy 2 lỗ.


- Vật liệu: kim, chỉ, vài, khuy 1 số loại 2 lỗ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Kiểm tra: Đồ dùng, sách vở.</b></i>


<i><b>2. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


a) Hot ng 1: Quan sát, nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu đính khuy 2 lỗ hình
1b.


Khuy cịn gọi là cúc, hoặc (nút) đợc làm
bằng nhiều chất liệu khác nhau … khuy đ
-ợc đính vào vải bằng các đờng khâu 2 lỗ
khuy … khuy đợc cài qua lỗ khuyết để gài
2 nẹp áo.


b) Hoạt động 2: HD thao tác kỹ thuật.
- GV đặt câu hỏi yêu cầu HS nêu tiếp các


b-- HS quan sát 1 số mẫu, nhận xét đặc điểm,
kích thớc, màu sắc, khoảng cách giữa các
khuy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ớc trong quy trình đính khuy.


- GV quan sát, uốn năn.


- GV sử dụng khuy có kích thớc lớn hơn và
HD kỹ cách đặt khuy vạch dấu ớnh khuy
(hỡnh 4 sgk).


- HD HS quan sát hình 5, 6 (sgk).


+ Chú ý cách lên kim không qua lỗ khuy để
quấn chỉ quanh chân khuy chặt …


- GV HD nhanh 2 lần các bớc:


- GV tổ chức cho HS gÊp nĐp, v¹ch dÊu
khuy.


3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giê häc.
- VËn dơng vµo thùc tÕ.


- HS vạch dấu vào các điểm đính khuy.
- 1 2 em lên bảng thực hiện các thao tác
trong bớc 1 (hình 2 sgk) .


- HS nêu cách quấn chỉ quanh chân khuy và
kết thúc đính khuy.


- HS nêu lại và thực hiện các thao tác đính
khuy.



- HS nêu lại cách đính khuy 2 lỗ.
<i><b>4. Về nhà: Chuẩn bị giờ sau thực hành.</b></i>


<i><b>Tha ba ngày 7 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Đạo đức</b>


<b>Em là học sinh lớp 5</b>
<b>I.</b>


<b> Mục tiêu:</b>


- Biết: Häc sinh líp 5 lµ häc sinh cđa líp lín nhất trờng, cần phải gơng mẫu cho các em
lớp díi häc tËp.


- Cã ý thøc häc tËp rÌn lun.
- Vui và tự hào là học sinh lớp 5.
<b>II.Tài liêu - ph ơng tiện: </b>


- Giấy tsắng, bút màu.


- Các truyện nói về các tấm gơng sáng lớp 5.


III.Hot động day hoc:



<i> ! 1. Khởi động:</i>


a) Hoạt động 1: Quan wát và thảo luận.
* Mục tiêu: HS thấy đợc vị thế mới của học
sinh lớp 5. Thấy vui và tự hào"vì ó l"hc
sinh lp 5.



* Cách tiến hành:
- Treo tranh.


- Giáo viên hệ thống câu hỏi và hỏi


* Giỏo viờn kết luận: Năm nay các em đã là
học sinh lớp 5, là lớp lớn nhất trong trờng, vì
vậy học sinh lớp 5 cần phải gơng mẫu về
mọi mặt để cho các em học sinh khối khác
noi theo.


b) Hoạt động 2: Làm bài tập sgk


* Mục tiêu: Giúp học sinh xác định đợc
những nhiệm vụ của học sinh lp 5.
* Cỏch tin hnh:


- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 1.


- Giáo viên kết luận: Các điểm a, b, c, d, e
trong bµi tËp 1lµ nhiƯm vụ của học sinh lớp
5 mà các em cần ph¶i thùc hiƯn.


c) Hoạt động 3: Tự liên hệ bài tp 2.


- Học sinh hát tập thể bài Em yêu trờng
em.


- Học sinh quan sát từng tranh và thảo


luận cả lớp theo câu hỏi.


+ Học sinh thảo luận cả líp.


- Học sinh thảo luận u cầu theo nhóm
đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:


- Giáo viên nêu yêu cầu tự liên hệ.


- Giỏo viờn kt luận: Các em cần cố gắng
phát huy … nhiệm vụ của học sinh lớp 5.
d) Hoạt động 4: Trò chi


- Củng cố lại nội dung bài.
- Giáo viên nhận xÐt vµ kÕt luËn.


- Học sinh tự nhận thức về bản thân và
có ý thức học tập rèn luyện để xứng
đáng là học sinh lớp 5.


- Học sinh suy nghĩ, đối chiếu việc làm
của mình, nhiệm vụ của học sinh lớp 5.
- Thảo luận nhóm đơi.


- Một số học sinh tự liên hệ trớc lớp.
- Học sinh thay phiên nhau đóng vai
phóng viên (báo thiếu niên tiền phong



) để phỏng vấn


… …


+ Học sinh đọc phần ghi nhớ.
<i><b>3.Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dị:</b></i>


- Gi¸o viên nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại bài: Chuẩn bị giờ sau thực hành luyện tập.
<b>Kể chuyện</b>
<b>lý tự träng</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, kể đợc toàn bộ câu chuyện và hiểu đợc ý
nghĩa câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nớc, dũng cảm bảo vệ
đồng đội , hiên ngang bất khut trc k thự.


<b>II. Đồ dùng dạy hoc:</b>


+ Tranh minh hoạ theo đoạn truyện.
+ Bảng phụ thuyết minh sẵn cho 6 tranh.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Giáo viên kể chuyện (2 hoặc 3 lần)</b></i>


- Giáo viên kể lần 1: Viết lên bảng tên các
nhân vật (Lý Tự Trọng, tên đội trởng, Tây,
mật thám Lơ- Giăng, lut s)


- Giáo viên kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào
từng tranh minh hoạ (sgk)


- Giỏo viờn gii thích một số từ khó.
<i> <b>3. Hớng dn hc sinh k chuyn trao </b></i>
<i><b>i.</b></i>


ý nghĩa câu chuyện:
*Bài tËp 1:


- Giáo viên theo dõi đơn đốc.


- C¶ líp và giáo viên cùng nhận xét.


- Giáo viên treo bảng phơ thut minh cho
6 tranh.


* Bµi tËp 2, 3:


- Giáo viên lu ý: Chỉ cần kể đúng cốt
truyện, không cần lặp lại nguyên văn từng
lời của thầy (cụ).


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh quan sát và nghe.



- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.


- Dùa vào tranh minh hoạ và trí nhớ tìm
mỗi tranh c©u thuyÕt minh.


+ Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao
đổi.


+ Häc sinh ph¸t biĨu lêi thut minh cho
6 tranh.


- Học sinh đọc lại các lời thuyết minh.
+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Häc sinh tù kÓ chun thÇm.


- Trao đổi ý kiến về nội dung ý ngha cõu
chuyn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cả lớp cùng giáo viên nhận xét, bình chọn
bạn kể hay nhất


- Kể toàn bé c©u chun.


- Thi kể trớc lớp. Trao đổi ý ngha cõu
chuyn trc lp.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét tiết học.



- Vận dụng vào thực tế. - Về nhà chuẩn bị trớc bài trong sgk.
<b>Toán</b>


<b>ụn tp: tính chất cơ bản của phân số</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết tính chất cơ bản của phân số, vận dụng để rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các
phân số (trờng hợp đơn giản).


- Gi¸o dơc HS lòng say mê học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tấm bìa cắt minh hoạ phân số.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: Vë bµi tËp vỊ nhà.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1:T/C cơ bản của phân số:
- GV đa ra vớ d.


- GV giúp HS nêu toàn bộ t/c cơ bản của
phân số.


b) Hot ng 2: ng dng t/c cơ bản của
phân số.


+ Rót gän ph©n sè:


120



90



+ Quy đồng mẫu số:
- GV và HS cùng nhận xột.
c) Hot ng 3: Luyn tp


Bài 1: Rút gọn phân sè b»ng nhau.
- GV vµ HS nhËn xÐt.


Bµi 2: HS lên bảng làm:
3. Củng cố, dặn dò:
- GV củng cố khắc sâu.


<i><b> 4. VỊ nhµ: Lµm vở bài tập </b></i>


- Yêu cầu HS thực hiện.
18
16
3
6
3
5




6
5


hoặc
24
20
4
6
4
5




6
5


- HS nêu nhận xét, khái quát chung trong
sgk.


+ HS tự rút gọn các ví dụ.
+ Nêu lại cách rót gän.


4
3
3
:
12
3
:
9
12
9


10
:
120
10
:
90




120
90
Hc:
4
3
30
:
120
30
:
90


120
90


+ HS lần lợt làm các ví dụ 1, 2.
+ Nêu lại cách quy đông.
- HS làm miệng theo cặp đôi.



16
9
64
36
;
3
2
27
18

;
5
3



25
15


- Quy đồng mẫu số các phân số.
- HS trao đổi nhóm 3 và nêu miệng.
- HS nêu lại nội dung chính của bài.
<b>Khoa học </b>


<b>Sự sinh sản</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nêu ý nghĩa của sự sinh sản.


- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Hình minh hoạ. - Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1. Bµi míi: + Giíi thiƯu bµi, ghi bảng.
+ Giảng bài míi.


a) Hoạt động 1: Trị chơi “Bé là con ai”


* Mục tiêu: HS nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ
sinh ra và có những điểm giống với bố, mẹ mình.
+ GV phổ biến cách chơi.


- Mỗi HS đợc phát 1 phiếu có hình em bé, sẽ phải
đi tìm bố, hoặc mẹ của em bé đó. Ngợc lại ai nhận
đợc phiếu có hình bố, mẹ sẽ phải đi tìm con mình.
- Ai tìm đúng hình (đúng thi gian quy nh s
thng).


+ HS chơi:


+ Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.


- Ti sao chỳng ta tỡm đợc bố, mẹ cho các bé?
- Qua trò chơi, các em rút ra điều gì?


b) Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.


+ Mục tiêu: Nêu đợc ý nghĩa của sự sinh sản.


+ Cách tiến hành:


- B1: GV HD


- B2: Lµm việc theo cặp: - GV HD, nhận xét.
- GV yêu cầu HS thảo luận tìm ra ý nghĩa của sự
sinh sản thông qua các câu hỏi.


* Kt lun: Nh có sự sinh sản mà các thế hệ trong
mỗi gia đình, dịng họ đợc duy trì kế tiếp nhau.
2. Củng cố:


- GV tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ häc.


3. VÒ nhà: Học bài và chuẩn bị bài sau: Nam
hay Nữ.


+ HS chơi theo 2 nhãm.


+ HS nªu nhËn xÐt.


+ Vì các bé có những đặc điểm
giống bố, mẹ do bố, mẹ sinh ra.
- HS quan sát hình 1, 2, 3 (sgk)
đọc các lời thoại giữa các nhân vật.
- HS liên hệ vào thực tế gia đình -
HS làm việc theo cặp ri trỡnh by
trc lp.



+ HS nêu phần ý nghĩa bài học
(sgk)


- HS nêu ý nghĩa bài học.


<b>Mĩ thuật</b>


Thờng thức MT: Xem tranh thiếu nữ bên hoa huệ
( GV bộ môn soạn giảng )




Thứ t ngày 8 thỏng 9 nm 2010
<b>Tp c</b>


<b>quang cảnh làng mạc ngày mùa</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của nhân vật.
- Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp. ( Trả lời các câu hỏi trong SGK).
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh hoạ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đọc thuộc lòng đoạn văn (bức th gửi các cháu học sinh) trả lời câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bµi mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.



a) Hng dn luyn c v tìm hiểu bài
* Luyện đọc:


- Giáo viên chia bài ra các phần để tiện
đọc.


- Giáo viên nhận xét cách đọc.


- Giáo viên kết hợp giải nghĩa 1 số từ khó.
- Giáo viên đọc mẫu giọng diễn cảm.
* Tìm hiểu bài:


- Giáo viên hớng dân học sinh đọc (đọc
thm, c lt)


? Kể tên những sự vật trong bài cã mµu
vµng vµ tù chØ mµu vµng?


? Mỗi học sinh chọn 1 màu vàng trong bài
và cho biết từ đó gợi cho em cảm giác gì?
? Những chi tiết nào về thời tiết và con
ng-ời đã làm cho bức tranh làng quê đẹp và
sinh động?


? Bài văn thể hiện tình cảm gì của tác giả
đối với quờ hng?


Giáo viên chốt lại phần tìm hiểu bài:
b) Đọc diƠn c¶m:



- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc diễn
cảm đoạn 4.


- Một học sinh khi đọc toàn bài.


- Học sinh quan sát tranh minh họa bài
văn.


+ Hc sinh đọc nối tiếp nhau lần 1.
+ Học sinh đọc nối tiếp nhau lần 2.
+ Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh suy nghĩ, trao đổi thảo luận các
câu hỏi và trả lời.


+ Lóa-vµng xôm.
+ Nắng-vàng hoe
+ Xoan-vàng lim.


+ Tu lỏ chui.
+ Bi mớa ….
+ Rơm, thóc …
Ví dụ: Vàng xn: màu vàng dâm, lúa
vàng xn là lúa đã chín.


+ Vµng trï phó: màu vàng gợi sự giàu có,
ấm no.



+ Khụng cú cảm giác héo tàn … Ngày
không nắng, không ma. Thời tiết ở trong
bài rất đẹp.


+ Không ai tởng n ngy hay ờm.


Con ngời chăm chỉ, mải miết, say mê với
công việc .


+ Phi yờu quờ hng mi viết đợc bài văn
hay nh


… thÕ …


“Bằng nghệ thuật quan sát rất tinh tế, cách
dung từ gợi cảm … bài văn thể hiện tình
yêu tha thiết của tác giả đối với quê
h-ơng”.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm đoạn văn
theo cặp thi đọc.


<i><b>3. Cñng cố- dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- V luyn đọc lại bài và chuẩn bị bài sau: Nghìn năm vn miu.
<b>Toỏn</b>


<b>ôn tập- so sánh hai phân số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết so sánh hai phân số có cùng phân số, khác phân số. Biết sắp xếp các phân số theo
thứ tự từ bé đến lớn.


- Giáo dục học sinh say mê học toán.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Vở bài tập về nhà.</b></i>


<i><b>2. Bµi míi: + Giới thiệu bài, ghi bảng.</b></i>
+ Giảng bài mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) Hoạt động 1: Ôn tập so sánh hai phân
s.


- Giáo viên hớng dẫn cách viết và phát
biểu chẳng hạn: Nếu


7


5


7


2



thì
+ So sánh 2 phân số khác mẫu số.


* Chỳ ý: Phng phỏp chung để so sánh hai
phân số là làm cho chúng có cùng mẫu rồi
so sánh các tử số.



a) Hoạt động 2: Thc hnh :


Bài 1: Điền dấu >, <, =


Bi 2: Viết các phân số sau theo thứ tự từ
bé n ln.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
<i><b>3.Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét,củng cố.
- Về nhà làm bài tập.


- Học sinh nêu cách so sánh 2 phân số
cïng mÉu sè.


VÝ dơ:

7


2



<


7


5



- Häc sinh gi¶i thÝch t¹i sao

7


2




<


7


5



- Häc sinh nãi l¹i cách so sánh 2 phân số
cùng mẫu số.


- Học sinh nêu cách so sánh 2 phân số
khác mẫu sè


- 1 häc sinh thùc hiƯn vÝ dơ 2.
+ So sánh 2 phân số:


4


3





7


5



Quy ng mu s c :

28


21




28


20


+So sánh: vì 21 > 20 nên


28


21



>

28


20


Vậy:


7


5


4


3

<sub></sub>



+ Học sinh làm vào vở bài tập.
+ Học sinh hoạt động nhóm.
- Nhóm 1:


9


8



;


6


5



;

18


17


- Nhóm 2:


8
5
;
4
3
;
2
1

4;


+ Đại diện các nhóm trình bày.


<b>Tập làm văn</b>


<b>cu to ca bi vn t cnh</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Năm đợc cấu tạo 3 phần của 1 bài văn tả cảnh: Mở bài, thân bài, kết bài (Nội dung ghi
nhớ).


- Chỉ rõ đợc cấu tạo ba phần của bài <i>Nắng tra</i> (mục III).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập, bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra: </b></i>



<i><b>2. Bµi míi: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.


<i>a) Phần nhận xét.</i>


* Bài tập 1:


- GV giải nghĩa từ hoàng hôn (thời gian
ci bi chiỊu, mỈt trêi lỈn ..,)


- HS đọc u cầu bài tập 1. Đọc thầm giải
nghĩa từ khó trong bài. Màu ngọc lam, nhạy
cảm, ảo giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV chốt lại lời giải đúng.
- Bài văn có 3 phn:


a, Mở bài: (Từ đầu yên tỉnh này)
b, Thân bài: (Từ mùa thu chấm dứt)
c, Kêt bài: (Cuối câu).


* Bài tập 2: GV nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp và GV xét chốt lại.


<i>b) Phần ghi nhớ:</i>


+ Mở bài: GT bao quát cảnh sẽ tả.


+ Thõn bi: Tả từng phần của cảnh, sự thay
đổi, cấu tạo ca bi vn t cnh Hong


hn


+ Kết bài: Nêu nhận xét, cảm nghĩ trên
dòng sông Hơng.


<i>c) Phần luyÖn tËp:</i>


- Cả lớp cùng GV nhận xét chốt lại ý ỳng.
+ M bi: (cõu vn u)


+ Thân bài: (Cảnh vật trong nắng tra).
Gồm 4 đoạn.


+ Kết bài: (câu cuối) kết bài mở rộng.


- HS phát biểu ý kiến.
- HS nêu lại 3 phần.


- HS nờu li: C lp c lt bi núi v trao
i theo nhúm.


- Đại diện các nhóm trình bày.


- 2 3 HS c ni dung phần ghi nhớ sgk.
- 1 vài em minh hoạ nội dung ghi nhớ bảng
nói.


+ HS đọc yêu cầu của bài tập và bài văn
Nắng tra.



+ HS đọc thầm v trao i nhúm.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhắc l¹i néi dung ghi nhí.
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Về nhà: Lập dàn ý bài văn tả cảnh.


<b>Địa lý</b>


<b>Vit nam đất nớc chúng ta</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Mô tả sơ lợc đợc vị tí địa lí và giới hạn nớc Việt Nam:


+ Trên bán đảo Đông Dơng, thuộc khu vực Đơng Nam á<sub> . Việt Nam vừa có đất liền, vừa có</sub>


biển, đảo và quần đảo.


+ Những nớc giáp phần đất liền nớc ta: Trung Quốc, Lào, Cap-pu-chia.
- Ghi nhớ: diện tích phần đất liền Việt Nam : khoảng 330 000 km 2 <sub>. </sub>
- Chỉ phần đất liền Việt Nam trên bản đồ (lợc đồ).


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


+ Bản đồ địa lý Việt Nam.
+ Quả địa cầu + lợc đồ.
<b>III. Đồ dùng dạy học: </b>


<i><b>1. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


a) vị trí địa lí và giới hạn.


* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp:
- Bớc 1:


? §Êt níc ViƯt Nam gồm có những bộ
phận nào?


? Ch v trớ t liền của nớc ta trên bản đồ:
? Phần đất liền … nớc nào?


? Biển bao bọc phía nào phần đất liền?
? Kể tên một số đảo và quần đảo của nớc
ta?


- Bíc 2, 3: Häc sinh chØ vÞ trÝ của nớc ta


- Học sinh quan sát hình 1 (sgk) thảo luận
cặp và trả lời câu hỏi.


- (t liên, biển, đảo và quần đảo)
- Học sinh lên bảng chỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

trên bản đồ, quả địa cầu.
? Vị trớ nc ta cú thun li gỡ?


b) Hình dạng và diƯn tÝch:


* Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)
- Bớc 1:



? Phần đất liền của nớc ta có đặc điểm gì?
? Nơi hẹp ngàng nhất là bao nhiêu?


? DiƯn tÝch l·nh thỉ níc ta? Km2<sub>.</sub>
? So s¸nh níc ta víi mét sè míc trong
b¶ng sè liƯu?


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
* Hoạt động 3: (Trò chơi tiếp sức)


(4 nhãm)


- Giáo viên đánh giá nhận xét từng đội
chơi.


3. Cñng cố- dặn dò:


- Giáo viên tóm tắt nội dung, củng cố
khắc sâu.


- Vận dụng vào thực tế.


(Nm trờn bán đảo Đơng Dơng … có cùng
biển thơng với đại dơng … giao lu với các
nớc: đờng bộ, đờng biển vầ đờng không).
+ Học sinh đọc trong sgk, quan sát hỡnh 2
v bng s liu ri tho lun.


+ Đại diện các nhóm lên trình bày.



+ Học sinh nêu kết luËn: (sgk)


- Mỗi nhóm lần lợt chỉ và nêu tên một số
đảo và quần đảo của nớc ta trên bn
Vit Nam.


- Học sinh kết luận.
- Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau: Địa hình và khoáng s¶n.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>giới thiệu chơng trình </b>–<b> tổ chức lớp</b>
<b>đội hình đội ngũ- trò chơi “kết bạn”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc chơng trình cơ bản và nội quy, quy định cơ bản thực hiện bài thể dục. Biên chế
tổ, chọn cán sự bộ mơn.


- Ơn đội hình đội ngũ kết hợp trò chơi “Kết bạn”, cách chơi, nội quy chơi.
- Giáo dục HS có ý thức và sự hứng thú trong gi hc.


<b>II. Địa điểm, pb ơng tiện:</b>


- Sân trờng, vệ sinh nơi tập luyện.
- Còi.


<b>III. Hot ng dy hc:</b>


1. Bài mới: + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.


<i>a) Phần mở đầu:</i> (6 10 phút)


- Tp hp lp, ph bin nhiệm vụ yêu cầu bài. - HS khởi động hát, vỗ tay.
<i>b) Phần cơ bản:</i> (18 20 phút)


* Giíi thiƯu tóm tắt chơng trình thể dục lớp 5.
* Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện.


- Quần áo gọn gàng (quần áo trang phục thể thao) không đi dép lê, đi giày hoặc dép có quai sau.
Nghỉ tập phải xin phÐp, trong giê häc muèn ra ph¶i xin phÐp thầy, cô.


* Biờn ch t tp luyn.
* Chn cỏn s thể dục lớp.
* Ơn đội hình đội ngũ.


- Cách chào báo cáo khi bắt đầu và kết thúc giờ học. Cách xin phép ra.
- GV làm mẫu , sau đó cỏn s v lp cựng tp.


* Trò chơi: Kết bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>c) PhÇn kÕt thóc:</i>


- GV nhận xét, đánh giá bài học. - HS th giãn, thả lỏng.
<i><b>Thứ nm ngy 9 thỏng 9 nm 2010</b></i>


<i><b>Âm nhạc</b></i>


<i><b>n tp mt s bi hỏt ó hc</b></i>




( GV bộ môn soạn giảng )


<i><b> </b></i>


<b>Luỵên từ và câu</b>
<b>Từ đồng nghĩa</b>
<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu : </b>


- Bớc đầu hiểu thế nào là những từ đồng nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhâu; Hiểu thế
nào đồng nghĩa hồn tồn và từ đồng nghĩa khơng hồn tồn. (<i>Nội dung ghi nhớ)</i>


- Tìm đợc từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT!, BT2 (2trong số 3 từ); Đặt câu đợc với một cặp
từ đồng nghĩa, theo mu (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bnh vit sn, phiộu hc tp.
<b>III.Hot ng dy hc:</b>


1. Bài mới:Giải thích bài, ghi b¶ng.
2a) NhËn xÐt: so sánh nghĩa các từ
in đậm trong mỗi ví dụ sau:


+ X©y dùng
+ KiÕn thiÕt



+ Vàng xuộm,vàng hoe vàng lịm
- Giáo viên hớng dẫn học sinh so sánh.
- Giáo viên chốt lại: Nhữn từ có nghĩa
giống nhau nh vậy là các từ đồng nghĩa.
Bài tập 2:


- Cả lớp và giáo viên nhận xét
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.


+ Xây dụng và kiến thiết có thể thay thé
đợc cho nhau ( nghĩa giống nhau hoàn
toàn )


+ Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm không
thẻ thay thế đợc cho nhau (nghĩa giống
nhau khơng hồn tồn )


3.b. Ghi nhí:
4.c. LuyÖn tËp:


1. Xếp các từ in m thnh tng nhúm
ng ngha.


- Nớc nhà- toàn cầu - non sông - năm
châu.


2. Tỡm nhng t ng nghĩa với các từ
sau: Đẹp, to lớn, học tập.


- Giáo viên cùng lớp nhận xét.



3. t cõu vi 1 cặp từ đồng nghĩa em
vừa tìm đợc ở bài tp 2.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


- 1 học sinh đọc trớc lớp yêu cầu bài tập 1.
- Lớp theo dõi trong sgk.


- Một học sinh đọc các từ in đậm.


* Giống nhau: Nghĩa của các từ này giống
nhau (cùng chỉ 1 hành động, một màu)
Học sinh nêu lại.


- Học sinh đọc lại yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm các nhân (hoặc trao đổi).
- Học sinh phát biểu ý kiến.


+ Häc sinh gi¶i nghÜa.


- Häc sinh nêu phần ghi nhớ trong sgk.
- Học sinh suy nghĩ phát biểu ý kiến
+ Nớc nhà - Non sông.


+ hoàn cầu - năm châu.


- Hc sinh hot ng nhúm. Đại diện
nhóm trình bày,( 3 nhóm ).



+ Đẹp, đẹp đẽ, xinh đẹp…


+ To lớn, to đùng, to tờng, to kềnh…
+ Học tập, học hành, học hỏi…
- Học sinh làm vào vở bài tập.


- Học sinh nối tiếp nhau nói nhng cõu
va t.


<i><b>5. Củng cố- dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Toán</b>


<b>ôn tập: so sánh hai phân số (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Biết so sánh phân số với đơn vị. So sánh hai phân số có cùng tử số.


- Vận dụng vào bài tập đúng chính xác. Giáo dục học sinh say mê học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i> - Vë bµi tËp.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i> + Giíi thiƯu bµi, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.




Bài 1: Điền dấu vào chỗ chấm.


VD: 1


2
2

;
1
4
9

1;
5
3







- Gi¸o viên nhận xét, củng cố khắc sâu.
Bài 2: a) So sánh các phân số


b) Nêu cách so sánh 2 phân số cùng tử số
Bài 3: Phân số nào bé h¬n


- Giáo viên nhận xét cùng học sinh
Bài 4: ( Hoạt động nhóm đơi ).



+ Häc sinh lµm vµo vë bµi tËp.


+ Nêu lại đặc điểm của phân số bé hơn 1,
lớn hơn 1, bằng 1.


- Häc sinh làm trên bảng


+ Hai phõn s cú t số bằng nhau, phân số
nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn
hơn


- Häc sinh lµm vào vở bài tập.
- Một vài em nêu kết quả.
- 1 học sinh lên bảng làm.
Giải:


Mẹ cho chị

3


1



số quả quýt tức là


15


5



số
quả quýt .


Mẹ cho em

5



2



số quả quýt tức là


15


6



số
quả quýt.




15


6



>


15


5



nªn

3


1



<

5


2


Vậy em đợc mẹ cho nhiều hơn
<i><b>3. Cng c </b></i><i><b> dn dũ:</b></i>



- Giáo viên tóm tắt, nhận xét.
- Về nhà xem lại bài.


<b> chớnh t (Nghe - viết)</b>
<b>việt nam thân yêu</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Nghe viết đúng, trình bày đúng bài chính tả: <i>Việt Nam thân yêu</i> không mắc quá 5 lỗi
trong bài; trình bày đúng hình thức thơ lục bát.


- Tìm đợc tiếng thích hợp với ơ trống theo u cầu của bài tập (BT) 2; thức hiện đúng
BT3.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
Chữ, âm, bút dạ.
<b>III. Hoạt động dy hoc:</b>


<i><b>1.Bài mở đầu: </b></i>


Giáo viên nêu 1số điểm cần lu ý về yêu cầu giờ chính tả ở lớp 5.
<i><b>2.Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bai, ghi bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giáo viên đọc bài chính tả 1 lợt.


- Giáo viên đọc bài thơ đúng tốc đô quy,
mỗi dòng 1 đến 2 lợt


- Giáo viên đọc lại bài 1 lợt
- Chấm 1 số bài- nhận xét
3. Làm bài tập chính tả:


* Bài 2: Tìm tiếng thích hợp ở mỗi ơ
trống hon chnh on vn.


* Bài 3: Tìm chữ thích họcp với mỗi ô
trống.


- Học sinh theo dõi.


- Hc sinh c thm li bi.


- Quan sát lại cách trình bày trong sgk, chú ý
những từ viết sai ( dập dên…).


- Học sinh viết vào vở, chú ý ngồi đúng t thế.
- Học sinh soát lỗi.


- Học sinh trao đổi bài soát lỗi.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Học sinh điền: ( Ngày, ghi, ngát, ngữ, nghĩ,
gái, có, ngày, của kết của, kiên trì).


- Học sinh làm vào vở.
Âm đầu


Cờ
Ngờ


Đứng trớc i, ê, e
Viết là k



Viết là gh
Viết là ngh


Còn!lại
Viết là c
Viết là g
Viết là ng
<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhẽn xét tiết học.


- Về nhà viết lại(những chữ viết"sam.


<b>Khoa học</b>
<b>nam hay nữ</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>


- Phân biệt các đặc điểm giữa nam và nữ.


- Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội của nam và nữ.


- Cã ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không phân biệt bạn nam, bạn nữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trang 6, 7 sgk.


- Cỏc tm phiu có nội dung nh trang 8 (sgk)
<b>III. Hoạt động dạy hc:</b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu ý nghĩa của sự sinh sản.


<i><b>2. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


a) Hot ng 1: Tho lun.
* Cỏch tin hành:


- Bíc 1: Lµm viƯc theo nhãm.
- Bíc 2: Lµm việc cả lớp:
- Giáo viên kết luận:


b) Hot ng 2: Trò chơi: “Ai nhanh, ai
đúng”


+) Mục tiêu: Phân biệt đợc các đặc điểm
về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
+) Cách tiến hành:


- Bíc 1: Tổ chức và hớng dẫn.


- Giáo viên phát phiếu và hớng dẫn cách
chơi.


- Các nhóm thảo luận các câu hỏi 1,2,3
- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
thảo thảo luận của nhóm mình.



- Các nhóm khác bổ xung.
- Học sinh nêu lại kết luận.


- Học sinh thi xếp các phiếu vào bảng.
- Lần lợt từng nhóm giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Nam
+ Có râu.


+ Cơ quan sinh
dục tạo ra tinh
trùng.


Cả nam và nữ


+ Du dng, mạnh mẽ, kiên
nhẫn, tự tin, chăm sóc con,
trụ cột gia đình, đá bóng,
làm bếp giỏi …


Nữ
+ Cơ quan
sinh dục
tạo ra
trứng,
mang thai
đẻ con
- Bớc 2: Làm việc cả lớp:


- Bớc 3: Giáo viên đánh giá, kết luận.


c) Hoạt động 3: Thảo luận: Một số quan
niệm xã hội về nam và nữ.


+) Mơc tiªu:


- NhËn ra mét sè quan niƯm x· hội về nam
và nữ có ý thức tôn trọng bạn nữ.


+) Cách tiến hành:


- Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Bớc 2: Làm việc cả lớp.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét và kết
luận.


+ Đại diện mỗi nhóm lên trình bày và
giải thích tại sao lại sắp xếp nh vậy.


+ Các nhóm thảo luận các câu hỏi trong
sgk.


+ Từng nhóm báo cáo kết quả.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt nội dung. - Học sinh nêu lại các kết luận.
- Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại bài.


<i><b> Thứ sáu ngày 10 tháng 9 nâm 2010</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyn tp v từ đồng nghĩa</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Tìm đợc nhiều từ đồng nghĩa chỉ màu sắc( 3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đắt câu với 1
từ tìm đợc ở BT1 (BT2).


- HiỊu nghÜa cđa c¸c từ ngữ trong bài học.


- Chn c t thớch hp để hoàn chỉnh bài văn (BT3) ; Giáo dục học sinh yờu thớch mụn
ting Vit.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Bút dạ, phiếu nhóm.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Thế nào là từ đồng nghĩa? Nêu ví dụ đồng nghĩa khơng hồn tồn và hồn tồn?
- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>2. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài.
+Giảng bài.
Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa.


- Giáo viên và học sinh nhận xét, đánh
giá.



+ HS hoạt động nhóm (4 nhóm)
- Nhóm 1: chỉ ra màu xanh.
- Nhóm 2: chỉ màu đỏ.
- Nhóm 3: chỉ màu trắng.
- Nhóm 4: chỉ màu đen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 2: Đặt câu với mỗi từ vừa tìm đợc.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


Bài 3: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn
để hoàn chỉnh bài văn sau.


- Giáo viên theo dõi ụn c.


các từ cần điền (điên cuồng, nhô lên, sáng
rực, gâm vang, hối hả)


+ Hc sinh chi trũ chi tip sức, mỗi em
đọc nhanh 1 câu vừa đặt trớc.


+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập: “Cá hồi
v-ợt thỏc, lp c thm.


+ Học sinh làm việc cá nhân.


+ Một vài học sinh làm miệng vì sao các
em chọn từ đó.


+ Một vài em đọc lại đoạn văn hon chnh
vi nhng t ỳng.



+ Học sinh sửa lại bài vào vở.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết häc.


- Về nhà đọc lại đoạn văn, chuẩn bị bài sau: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc.
<b>Tập làm văn</b>


<b>LuyÖn tËp t¶ c¶nh</b>
<b>I. </b>


<b> Mục đích - u cầu:</b>


- Nêu đợc những nhận xét về cách miêu tả cảnh vất trong bài <i>Buổi sớm trên cánh đồng</i>
(BT1).


- BiÕt lËp dàn ý tả cảnh một buổi trong ngày(BT2).
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn văn.
<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>


- Tranh, ảnh quang cảnh một số vờn cây, công viên, đờng phố, cánh đồng nơng dẫy…
- Bút dạ, giấy.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: - Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ.</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài míi.


a) Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


* Bµi tËp 1:


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


- Giáo viên nhấn mạnh nghệ thuật quan sát
và chọn lọc chi tiết tả cảnh.


* Bài tập 2:


- Giáo viên giới thiệu một vài tranh, ảnh
minh hoạ.


- Giáo viên kiểm tra kết quả quan sát của
học sinh.


- Giáo viên và học sinh nhận xét và chốt
lại.


Ví dụ: Về dàn ý sơ lợc tả một buổi sáng
trong một công viªn.


- Học sinh đọc nội dung bài tập 1.
- Học sinh đọc thầm và trao đổi các câu
hỏi.


- Mét số học sinh thi nối tiếp nhau trình
bày ý kiÕn.



+ Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


+ Häc sinh dựa vào quan sát tự lập dàn ý.
+ Trình bày nối tiếp dàn ý.


+ Một học sinh trình bày bài làm tốt nhất.
Các học sinh khác bổ xung, sửa chữa vào
bài của mình.


+ Mở bài: Giới thiệu bao quát cảnh yên tĩnh của công viên vào buổi sớm.
+ Thân bài: (Tả các bộ phận của cảnh vật)


- Cõy ci, chim chóc, những con đờng.
- Mặt hồ, ngời tập thể dục, đi lại.


+ Kết bài: Em rất thích đến cơng viện vào những buổi sáng mai.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- VỊ nhµ tiÕp tơc hoµn chØnh dµn ý.


<b>Toán</b>


<b>Phân số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit c, vit cỏc phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số
thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành số thập phân.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài míi.


a) Hoạt động 1: Giới thiệu phân số thập phân.
- Giáo viên nêu và viết trên bảng các phân
số.


1000
17

;
100


5

;
10


3 <sub>; </sub>


- Các phân số có mẫu là 10; 100; 100...
gọi là các phân số thập phân.


- Giáo viên nêu và viết trên bảng phân số

5



3




yêu cầu học sinh tìm phân số bằng
phân số


5


3


.
- Tơng tự:


125
20

;
4
7


b) Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Đọc các phân số thập phân.
Bài 2: Tìm phân số thập phân trong các
phân số sau:


1000000
2005


;
1000


625


;
100


21

;
7
3


Bµi 3: Häc sinh tù viÕt vµo vë.
Bµi 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Giáo viên cïng häc sinh nhËn xÐt.


- Học sinh nêu đặc điểm của mẫu số của
các phân số này.


- Mét vai học sinh nhắc lại và lấy 1 vài ví
dụ.




100
60
10


6


5
3



+ Học sinh nêu nhận xét.


(Môt số phân số có thể viết thành dÃy số
thập phân)


+ Học sinh làm miệng.
+ Học sinh nêu miệng.


1000
17

;
10


4


- Học sinh nêu miệng kết quả.
- Học sinh hoạt động theo 4 nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Học sinh nêu lại tính chất của phân số
thập phân.


<i><b>3. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>


- Giáo viên củng cố khắc sâu nội dung bài.
- NhËn xÐt giê häc.


<b>ThĨ dơc </b>



<b>Đội hình đội ngũ- Trị chơi “ chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” và “ lị cị</b>
<b>tiếp sức” </b>


<b>I.M ơc tiªu:</b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ.


- Trò chơi “ Chạy đổi chỗ, vỗ tay ”, “(lò cò tiếp sức” ghơi đúng luật.
- Rèn kỹ năng tập luyện thể dục tiể thao cho cơ thể khoẻ mạnh.
<b>II.Địa điểm - ph ơng tiện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III.Hoạt đông day hoc:</b>


1.Phần mở đầu:



- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ.
2.Phần cơ bản:


a) i hỡnh i ng:


- Ôn cách chào, báo cáo khi bắt đầu và kế|
thúc giời học, cách xkn phẹp ra vào lớp.
- Giáo viên điều khiển lớp tập tại wân
tr-ờng.


- Giỏo viên quan sát nhận xét.
b) Trò chơi vận động:


- Hớng dẫn trò chơi: “ Chạy!đổi chỗ, vỗ


vay nhau” và “ Lị cị tiếp sức”


- Giáo viêo!giải thích và quy$định cỏch
chi.


3.Phần kết thúc:


-$Giáo viên cùng học sinh hệ thống cài
học.


- Giáo viên nhận xé| giờ học, về nhà ôn lại
bài.


- Hc sinh khi ng, nhc li ni"quy
luyn tp.


- Trò chơi: T×m ngêi chØ huy”.
- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh hoạt động dới sự điều khiển
của tổ trởng, các tổ thi đua trình fiễn.
- Học sinh khởi độno!tại chỗ.


- Học sinh chơi trò chơi đến hết giơ.
- Học sinh th giãn, thả lỏng.


<b>Sinh ho¹t</b>


<b>ổn định tổ chức lớp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nắm đợcc nền nếp quy định của lớp, trờng.
- Vận dụng tốt vào trong học tập.


- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
<b>II. Hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


* Giáo viên phổ biÕn néi quy cđa trêng líp. - Häc sinh theo dõi.
- Bầu ban cán sự của lớp: - 1 lớp trëng, 2 líp phã.


- Chia tổ: 4 tổ: mỗi tổ 1 tổ trởng, xếp vị trí chỗ ngồi.
- Quy định vờ gi gic ra vo lp.


- Quần áo, trang phục.


- Quy định về sách vở, đồ dùng học tập.
- Nội quy của lớp:


+ Đi học đúng giờ, khăn quàng guốc rép đầy đủ.
+ Đến lớp học bài và làm bài đầy đủ.


+ Giữ vệ sinh lớp trờng sạch sẽ.
+ Rèn đạo đức kỉ luật tốt.
* Kiểm tra đồ dùng học tp.
- Sỏch v.



- Đồ dùng.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TuÇn 2</b>


<i><b>Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tập c</b>


<b>nghìn năm văn hiến</b>


(Nguyễn Hồng)
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thờng thức có bảng thống kê.
- Hiểu đợc nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời.
- Giáo dục học sinh chăm học để trở thành những ngời tài giỏi.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết sẵn bảng thống kế.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp h¸t.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i> - Đọc bài: Quang cảnh làng mạc ngày mùa 1 câu hỏi.
- Giáo viên nhận xÐt.


<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng. + Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn luyện đọc.


* Luyện đọc: Giáo viên đọc mẫu bài văn,


giọng thể hiện tình cảm chân trọng, tự
hào, rừ rng, rnh mch.


- Giáo viên chia đoạn: (3 đoạn)


- Khi học sinh đọc giáo viên kết hợp sửa
lỗi. Chỳ ý cỏc t khú trong bi.


b) Tìm hiểu bài:


? Đến thăm Văn Miếu, khách nớc ngoài
ngạc nhiên vì điều gì?


? Phân tích bảng số liệu thống kê.


? Bài văn giúp em hiểu điều gì? Về truyền
thống văn hoá ViÖt Nam?


c) Luyện đọc lại:


- GV uốn nắn để các em có giọng đọc phù
hợp với nội dung mỗi đoạn.


- Hớng dẫn cả lớp luyện đọc một đoạn
tiêu biểu.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh quan sát ảnh Văn MiÕu Qc
Tư Gi¸m.



- Học sinh nối tiếp nhau đọc tng on bi
vn 2 n 3 lt.


(Văn hiến, Văn Miếu, Qc Tư Gi¸m, tiÕn
sÜ, chøng tÝch)


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một hai em đọc toàn bài.


- Học sinh đọc thầm, (đọc lớt, từng đoạn,
cả lớp trao đổi thao luận các câu hỏi)
- Khi biết rằng từ năm 1075 nớc ta đã mở
khoa thi tiến sĩ … cuối cùng vào năm
1919 đã tổ chức đợc 185 khoa thi, đỗ gần
3000 tiến sĩ.


- Học sinh làm việc cá nhân nhóm 3.
- Ngời Việt Nam có truyền thống coi
trọng đạo học. Việt Nam là một nớc co
một nền văn hiến lâu đời. Dân tộc ta rất
tự hào vì nền văn hiến lâu đời. (Nội dung
chính)


- Học sinh đọc nối tiếp bài văn theo on.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giỏo viờn nhn xột tiết học. - Học sinh nêu lại ý nghĩa.
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.



<b>To¸n</b>
<b>lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số
thành phân số thập phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: Vở bài tập.</b></i>


<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giíi thiƯu bµi, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.



Bài 1: Viết phân số thập phân thích hợp
vào chỗ chấm dới mỗi vạch của tia số.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


Bài 2: Viết các phân số sau thành phân số
thập phân.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 3: Tơng tự bài 2.


Bài 4: Điền dấu:


- Giáo viên cùng học sinh nhËn xÐt.
Bµi 5:



- Giáo viên theo dõi đơn đốc.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm việc cá nhõn, v nờu
ming.


- Một học sinh làm trên bảng.
- Häc sinh lµm vµo vë bµi tËp.
- Mét vµi em nêu lại cách viết.


;
100
375

4
15

;
10
55





2


11 <sub> </sub>



10
62

5
31


- Học sinh làm bài và nêu kết quả bằng
miệng.


- Học sinh nêu đầu bài.


- Làm bài theo cặp và trao bài kiểm tra.
100


87
100


92

;
10


9





10
7



100
29
10


8

;
100


50





10
5


+ Học sinh nêu tóm tắt bài tốn, trao đổi
cặp đơi.


Gi¶i


Số học sinh giỏi tốn của lớp đó là:
30 x 2 = 9 (học sinh)


Đáp số: 9 học sinh giỏi toán.
6 häc sinh giái tiÕng viƯt.
<i><b>4. Cđng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh nêu lại nọidung cần ghi nhớ.


- Về nhà ôn lại bài.


<b>Lịch sử</b>


<b>Nguyn trng t mong mun canh tân đất nớc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nắm đợc những đề nghị chủ yếu để canh tân đất nớc của Nguyễn Trờng Tộ. Nhân dân đánh
giá về lòng yêu nớc của Nguyễn Trng T.


+ Đề nghị mở rộng quan hệ ngoại giao víi nhiỊu níc.


+ Thơng thơng với thế giới, th ngời nớc ngoài đến giúp nhân dân ta khai thác các nguồn lợi
về biển, rừng, đất đai, khoáng sản.


- Giáo dục học sinh lòng biết ơn và tinh thần yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ.
<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>


+ Tranh trong sgk.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tæ chøc: Líp h¸t.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i> - Nêu những suy nghĩ, băn khoăn của Trờng Định?
Tình cảm của nhân dân đối với Trờng Định.
<i><b>3. Bài mi: </b></i> + Gii thiu bi, ghi bng.


+ Giảng bài míi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV cho häc sinh quan s¸t tranh NguyÔn


Trêng Té.


- Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh
+ Những đề nghị canh tân đất nớc của
Nguyễn Trờng tộ là gì?


+ Những đề nghị đó có c triu ỡnh thc
hin khụng? Vỡ sao?


+ Nêu những cảm nghÜ cđa em vỊ Ngun
Trêng Té?


b) Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)
+ ý 1:


+ ý 2:
+ ý 3:


c) Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)
- GV có thể trình bày thêm lý do …
d) Hoạt động 4: (Làm việc cả lớp)
? Nguyễn Trờng Tộ lại đợc ngời đời sau
kớnh trng?


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


- Giáo viên nêu ý nghĩa bài học.


- Hc sinh c bi 1 đến 2 lần.
- Cả lớp theo dõi.



+ HS th¶o luận trả lời các câu hỏi.
+ Đại diện các nhóm trình bày.


- M rng quan h ngoi giao, buụn bỏn
với các nớc, thuê chuyên gia nớc ngoài
giúp ta phát triển kinh tế. Mở trờng dạy
đóng tàu …


- Triều đình bàn luận khơng thống nhất.
Vua Tự Đức khống cần nghe theo Nguyễn
Trờng Tộ.


- Vì vua quan nhà Nguyễn bảo thủ.
- Nguyễn Trờng Tộ có lịng u nớc,
muốn canh tân đất nớc phát triển. Khâm
phục tình yêu nớc của Nguyễn Trờng Tộ.
+ HS trình bày các kết quả thảo luận.
+ Học sinh thảo luân theo t.


+ Trình bày ý kiến thoả luận.


- Trách vua Tự Đức suốt 36 năm ngự trị
ngai vàng chỉ biết tập trung vào hoa thơ
không am hiểu tình hình qc tÕ. Ngun
Trêng Té thĨ hiƯn lßng mong mái phụng
sự Tổ Quốc, tìm biện pháp giải pháp cho
dân tộc


+ Học sinh nêu lại ý nghĩa bài học.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học. + Vận dụng vào bản thân.
+ Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Kü thuËt</b>


<b>đính khuy hai lỗ (Tiết 2 )</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh tiếp tục thực hành đính khuy hai lỗ.
- Đính khuy hai lỗ đúng quy định, đúng kỹ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận, đơi tay khéo léo.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


+ Khuy hai lỗ, kim chỉ, vải phấn màu, kéo.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tæ chøc: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Bài giờ trớc, dụng cơ häc tËp.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giíi thiƯu bµi, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
- Giáo viên tổ chức cho häc sinh nhí l¹i


phơng pháp đính khuy 2 lỗ. - Học sinh nhắc lại cách đính khuy hai lỗ.- Nêu cách vạch dấu các điểm đính khuy,
vật liệu đính khuy của học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giáo viên yêu cầu thời gian thực hành:


- Yêu cầu cần đạt cui bi.


- Giáo viên quan sát hớng dẫn thêm cho
những em còn lúng túng.


- Giáo viên cho học sinh chng bày sản
phẩm.


- Giỏo viờn ỏnh giỏ nhn xột.


- Tổ chức cho học sinh thi trớc lớp. Động
viên khen, chê kịp thời.


khoảng 20 phút.


- Hc sinh thc hnh đính khuy theo tơt,
nhóm.


+ Các tổ tự chng bày sản phẩm của mình,
tự đánh giá sản phẩm của bn.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Giỏo viờn nhn xột giờ hoc. - Học sinh nêu lại phơng pháp đính
khuy hai l.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Mĩ thuật</b>



<b>Vẽ trang trí : Màu sắc trong trang trí</b>
<b>( GV bộ môn soạn giảng )</b>


<b>o c</b>


<b>Em là học sinh lớp 5</b> (TiÕt 2)
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nắm đợc vị thế của học sinh lớp 5 để đề ra đợc phơng hớng phấn đấu về mọi mặt xứng
đáng là học sinh lớp 5.


- Kể đợc một số tấm gơng học sinh gơng mẫu.
- Giáo dục học sinh tình yêu đối với trờng lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Phiếu, nhóm.
<b>III. Hoạt động dy hc:</b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu lại bài học nghi nhớ.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Ging bi mi.
a) Hot ng 1: Thảo luận về kế hoạch
phấn đấu.


+) Mơc tiªu:



- Rèn kĩ năng đặt mục tiêu.


- ý thức vơn lên về mọi mặt để xứng đáng
là học sinh lớp 5.


+) Cách tiến hành:


- Giỏo viờn nhn xột chung v kết luận:
“Để xứng đáng là học sinh lớp 5, chúng ta
cần phải quyết tâm phấn đấu, rèn luyện
một cách kế hoạch”.


b) Hoạt động 2: Kể về các tấm gơng học
sinh lớp 5 gơng mẫu.


+) Mơc tiªu: Häc sinh biết thừa nhận và
học tập theo các tấm gơng.


+ Cách tiến hành:


- Giáo viên có thể giới thiệu thêm một số
tấm gơng.


- Giáo viên kết luận: Chóng ta cÇn häc tËp


- Từng học sinh trình bày kế hoạch cá
nhân của mình trong nhóm đơi.


+ Nhóm trao đổi phải góp ý.



+ Học sinh trình bày trớc lớp, học sinh
trao đổi cùng nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

theo các tấm gơng tốt của bạn bè để mau
tiến bộ.


c) Hoạt động 3: Hát, múa, đọc thơ … chủ
đề trờng em.


+) Mục tiêu: Giáo dục học sinh tình u
và trách nhiệm đối với trờng lớp.


+) C¸ch tiÕn hµnh:


- Giáo viên nhận xét, kết luận: Chúng ta
rất vui và tự hào là học sinh lớp 5 … đồng
thơi ta càng thấy rõ trách nhiệm phải học
tập, rèn luyện tốt để xứng đáng là học sinh
lớp 5.


- Häc sinh gi¶i thÝch tranh vÏ cđa mình
với cả lớp.


- Hc sinh mỳa hỏt, c th ch
Tr-ng em.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau



<b>Kể chuyÖn</b>


<b>Kể chuyện đã nghe. đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chọn đợc một truyện viết về anh hùng, danh nhân của nớc ta và kể lại đợc rỗ ràng, đủ ý.
- Hiểu nội dung chính và biết trao đổi về ý nghĩa cõu chuyn.


- Rèn kĩ năng nghe, nhận xét lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mt s sỏch truyn, bài báo viết về các anh hùng, danh nhân đất nớc.
- Bảng viết, giấy khổ to.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i> - 2 häc sinh thi kĨ l¹i chun Lý Tù Träng + câu hỏi.
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh kể chun.


* Hớng dẫn học sinh tìm hiểu u cầu của
đề bài .


- Giáo viên đọc dới nhiều từ ngữ cần chú
ý:


Đề bài: Hãy kể 1 câu chuyện đã nghe …


hãy đã đọc … về một anh hùng, danh
nhân ca nc ta.


- Giáo viên giải nghĩa từ (danh nhân)
- Giáo viên nhắc lại.


- Kim tra hc sinh ó chun bị ở nhà.


Hớng dẫn học sinh thực hành kể chuyn,
trao i ý ngha cõu chuyn.


- Giáo viên nhắc nhë häc sinh.


+ Học sinh đọc lại đề bài.


+ Học sinh nêu lại các từ trọng tâm.
+ Một số học sinh đọc nối tiếp các gợi ý
1, 2, 3, 4 trong sgk.


+ Một số học sinh nối tiếp nhau kể trớc
lớp tên chuyện, giới thiệu truyện đó em đã
nghe, đã đọc … truyện về danh nhân nào?
- Học sinh kể chuyện theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- C¶ líp và giáo viên nhận xét theo các
tiêu chuẩn.


- Cả lớp bình chọn câu chuyện hay nhất,
tự nhiên nhất, hấp dẫn nhất.



chuyện


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ.


- Về nhà kể lại chuyện và chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cộng (trừ) hai phân số có cungfmaaux số, hai phâ số không cùng mẫu số.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ ôn tËp.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị: Vë bµi tËp.</b></i>


<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


* Hot ng 1: ễn phộp cng tr hai phõn
s.


- Giáo viên đa ra các ví dụ. Yêu cầu học
sinh phải thực hiện.


- Tơng tự giáo viên đa các ví dụ.


- Giáo viên chốt lại.


15
3

-7
5
15
10

7
3


- Học sinh nêu lại cách tính và thực hiện
phép tính trên bảng.


- Học sinh khác làm vào nháp.
9
7

-8
7

10
3
9
7



- Học sinh làm ra nháp.
- Nêu nhận xét


Cộng trừ hai phân số
Cùng mẫu số


+ Cộng hoặc trừ hai tử số.
- Giữ nguyên mẫu số


Khỏc mu số
+ Quy đồng mẫu số.


+ Céng hc trõ 2 tư số, giữ nguyên mẫu
số.


b) Hot ng 2: Luyn tp
Bi 1: Tớnh


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: TÝnh.


- Lu ý c¸ch viÕt:


5
17




3


2
15
5
2
3
a,



15


5


6



-1


3


1



<sub></sub>





5


2



-1


c,



5
4

15
11

-15
15
11


-1  




- Häc sinh làm vào vở bài tập.
- Trình bày kết quả.


- Hc sinh nêu lại cách thực hiện.
- Học sinh trao đổi nhúm ụi.
- Nờu bi lm.


+ Học sinh nêu lại cách tÝnh.


- Học sinh đọc yêu cầu bài toán. Trao đổi
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bµi 3:


- Giáo viên theo dõi ụn c.


- Giáo viên có thể lu ý cách giải khác.



Giải


Phõn s ch s búng mu v mu xanh
là:


5
6
3
1
2
1




 (sè bãng trong hép)
Sè bãng chi mµu vµng lµ:


6
1
6
5


1 (số bóng trong hộp)
Đáp số:


6


1



số bóng trong hộp.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>



- Giáo viên nhận xét giờ. + Học sinh nêu lại cách tính cộng trừ 2 phân số.
+ Về nhà làm vở bài tập.


<b>Khoa học</b>
<b>nam hay nữ ?</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận ra một số quan niệm xà hội về nam và nữ.


- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới. Không phân biệt.
- Giáo dục học sinh có ý thøc nghiªm tóc trong giê häc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh , tấm phiếu.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu bài học giờ trớc.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bµi míi:


a) Hoạt động 3: Thảo luận một số quan niệm xã hội về nam và nữ.
+) Mục tiêu:


- Giúp học sinh nhận ra một số quan niệm xã hội về nam và nữ. Sự cần
thiết phải thay đổi quan niệm này.



- Cã ý thøc tËn dơng c¸c bạn cùng giới và khác giới không phân biệt bạn
nam hay nữ.


+) Cách tiến hành:



B


ớc 1: Làm việc theo nhóm.


- Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận câu
hỏi (mỗi nhóm 2 câu).


? Bạn có đồng ý với các câu dới đây? Hãy
gii thớch ti sao?


- Công việc nội trợ là của phơ n÷.


- Đàn ơng là ngời kiếm tiền ni cả gia đình.
- Con gái nên học nữ cơng gia chánh, con trai
nên học kỹ thuật.


? Liệt kê trong lớp mình có sự phân biệt đối
xử giữa học sinh nam và học sinh nữ khơng?
Nh vậy có hợp lý không?


? Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa
nam và nữ?


- Häc sinh th¶o luËn theo nhãm.



- Häc sinh nêu các ý kiến của nhóm
mình.


- Học sinh nêu ý kiến của riêng mình.
- Từng nhóm báo cáo kÕt qu¶.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Học sinh nêu lại kết luận.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<i><b>Thứ t ngày 13 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>sắc màu em yêu</b>


(Phạm Đình Ân)
<b>I. Mục đích - u cầu: </b>


- Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhµng, tha thiÕt.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa bài thơ: Tình yêu quê hơng, đất nớc với những sắc màu, những
con ngời và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ.


- Thuộc lòng một số khổ thơ. Giáo dục học sinh yêu quê hơng, đất nớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


+ Tranh minh ho¹.


+ Bảng phụ ghi câu luyện đọc.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp h¸t.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài: Nghìn năm văn hiến + câu hỏi.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi b¶ng.


+ Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc:


- GV kết hợp sửa đổi về cách đọc.
- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
b) Tìm hiu bi:


? Bạn nhỏ yêu những màu sắc nào?


? Mỗi màu sắc gợi cho ra những hình ảnh
gì?


? Vỡ sao bạn nhỏ yêu tất cả các màu sắc
đó?


? Bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của
bạn nhỏ với quê hơng, đất nớc?


c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm đúng
giọng đọc bài thơ. Chú ý cách nhấn giọng



- Giáo viên hớng dẫn cả lớp đọc diễn cảm
2 khổ thơ tiêu biểu.


- Giáo viên đọc 2 khổ thơ làm mẫu.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi c
thuc lũng.


- Giáo viên cùng học sinh nhËn xÐt.


- Một học sinh khá đọc toàn bài.


- 2 đến 4 học sinh đọc nối tiếp nhau 8 khổ
thơ.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Cả lớp đọc thầm từng khổ thơ, cả bài suy
nghĩ, trao đổi các câu hỏi trong bài thơ.
+ Bạn yêu tất cả các màu sắc.


(Đỏ, xanh, vàng, trắng, đen, tím, nâu)
+ HS nêu hình ảnh của từng màu sắc.
+ Vì các màu sắc đều gắn với những sự
vật, những cảnh, những con ngời bạn yêu
quý.


+ Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nớc.
Bạn yêu quê hơng, đất nớc.



+ Học sinh đọc nối tiếp nhau lại bài thơ.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Một vài học sinh thi đọc diễn cảm trớc
lớp.


- Häc sinh nhÈm thuéc lòng những đoạn
thơ mình thích.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Toán</b>


<b>ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thùc hiƯn phÐp nh©n, phÐp chia hai ph©n sè.
- VËn dụng vào giải toán nhanh, chính xác.


- Giỏo dc hc sinh lịng u thích học tốn.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tËp vỊ nhµ.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giíi thiƯu bµi, ghi b¶ng.


+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Ơn tập về phép nhân và


phép chia hai phân số.


- Gi¸o viên hớng dẫn học sinh nhớ lại
cách thực hiện phép nhân và phép chia hai
phân số.


- Giáo viên đa ra ví dụ trên bảng
8
3
:
5
4

;

9
5

7
2


b) Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: a,b


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


Bài 2: Tính theo mẫu.
- Giáo viên làm mẫu
a,
4


3
2
3
2
5
5
3
3
6
10
5
9


6
5











10
9



Bài 3: Giáo viên hớng dẫn tóm tắt.
Tóm tắt: Tấm bìa hình chữ nhật.
Dµi:

2


1


m.
Réng:

3


1


m.
Chia: 3 phần.
Tính diện tích mỗi phần.


- Học sinh nêu cách tính và thực hiện phép
tính. Học sinh khác làm vµo vë.


15
32
3
5
8
4
8
3
:
5
4

;


63
10
9
5






7
2


- HS nêu cách tính nhân, chia hai p/ số.
- Học sinh lên bảng làm.


a,
15
42
7
3
:
5
6

;
90
12



9
4



10
3
b,
6
1
2
1
:
3

;
8
12


8
3


4  


- Häc sinh nêu lại cách tính.


- Học sinh quan sát và làm tiÕp phÇn b
25
3




21
25
2
6
21
20
25
6


20
21
:






35


8


7


3


5


5


4


5


2



3











- Học sinh nêu lại cách tÝnh.


- Học sinh làm bài vào vở. Trao đổi bài
cp ụi.


Giải


Din tớch ca tm bỡa ú.
6
1


3
1
2
1


(m2<sub>)</sub>
Diện tích mỗi phần là:



18
1
:3
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Đáp số:
18


1
m2<sub>.</sub>
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Giáo viên tóm tắt nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài tập 2/ a,b còn lại.


<b>Tập làm văn</b>


<b>luyn tp v tả cảnh</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong bài <i>Rừng tra </i>và bài <i>Chiều tối</i>.


- Dựa vào dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày đã lập trong tiết học trớc, viết đợc một
đoạn văn có các chi tiết và hỡnh nh hp lớ.


- Giáo dục học sinh lòng yêu thích môn Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh cnh, dàn ý.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp h¸t.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i> + Nêu dàn ý bài văn tả cảnh.
+ Giáo viên nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi trên bảng.
+ Giảng bài mới.


a) Híng dÉn häc sinh lun tËp.
* Bµi tËp 1:


- Giáo viên giới thiệu tranh, ảnh.


- Giỏo viờn tụn trng ý kiến của các em.
- Giáo viên khen gợi những em tìm đợc
những hình ảnh đẹp và giải thích c.
* Bi tp 2:


- Giáo viên nhăc học sinh: Mở bài, kết bài
cũng là một phần của dàn ý. Chú ý phần
thân bài.


- Cả lớp và giáo viên cùng nhận xét.
- Giáo viên chấm một số bài, nhËn xÐt.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau nội dung bài
tập 1 (mỗi em đọc một bài).



- Cả lớp đọc thầm hai bài văn. Tìm những
hình ảnh đẹp mà mình thích.


- Học sinh nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
và giải thích vì sao thích hình ảnh đó.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


- Häc sinh tự lập dàn ý ra nháp, tả cảnh
một buổi sáng (hoặc tra, chiều).


- Mt vi em c mu dàn ý.


- Học sinh cả lớp viết bài vào vở bài tập.
- Nhiều em đọc bài văn hoàn chỉnh.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i> - Học sinh nêu lại ghi nhớ của bài văn


tả cảnh.


- Giáo viên nhận xét giờ học. - Về nhà chuẩn bị bài
<b>Địa lý</b>


<b>a hỡnh v khoỏng sn</b>
<b>I. Mc tiờu:</b>


- Nờu c đặc điểm chính của địa hình: phần đật liền của Việt Nam,
4
3


Diện tíc là đồi núi



4
1


diện tích là đơng bằng.


- Nêu tên một số khống sản chính của Việt Nam: than, sắt, a-pa-tit, dầu mỏ,khí tự nhiên…
- Chỉ các dạy núi và đơng bằng lớn trên bản đồ: Đồng bằng bắc bộ, đồng bằng Nam Bộ,
đồng bằng duyên hải miền Trung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu bài học giơ trớc lớp.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Ging bi mi.
a) Hot ng 1: Làm việc cá nhân.
* Bớc 1: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
mục 1.


? Chỉ vị trí của vùng đồi núi và đồng bằng
trên lợc đồ.


? Kể tên và chỉ trên lợc đồ các dãy núi
chính. Các đồng bằng, và một số địa điểm
chính của địa hình nớc ta?


- Giáo viên sửa chữa kết luận: Trên đất
liền của nớc ta 3/4 diện tích là đồi núi, chủ
yếu là đối núi thấp; 1/4 diện tích là đồng


bằng, phần lớn là đồng bằng châu thổ do
phù sa của sông bồi đắp.


b) Hoạt động 2: Khoỏng sn (Lm vic
nhúm)


- Giáo viên kẻ bảng cho học sinh hoàn
thành bảng.


- Giáo viên cùng học sinh bổ xung và
hoàn thiện câu trả lời.


- Giỏo viờn kết luận: Nớc ta có nhiều loại
khống sản nh: Than, dầu mỏ, khí tự
nhiên, sắt, đồng, thiếc, a-pa-tit, bơ-xít.
c) Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp)


- Giáo viên treo 2 bản đồ Địa lí và khống
sản Việt Nam.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


+ Địa hình.


- Học sinh quan sát hình 1 trong sgk và trả
lời các néi dung trong bµi.


* Bíc 2:


- Học sinh nêu các đặc điểm chính của địa


hình nớc ta.


- Một số em lên bảng chỉ trên lợc đồ.
- Học sinh nêu kết lun.


- Học sinh quan sát hình 2 kể tên 1 số loại
khoáng sản ở nớc ta?


Tên khoáng


sản Kí hiệu Phân bố Công dụng
- Đại diện các nhóm lên trả lêi.


- Học sinh khác bổ xung.
+ Học sinh nêu lại kêt luận.
- Học sinh đọc bài đọc trong sgk.
+ Học sinh lên bảng chỉ trên bản đồ.
+ Học sinh khác nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét ỏnh giỏ.


- Học sinh về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Thể dục</b>


<b>i hỡnh i ng: trũ chi: “Chạy tiếp sc”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ, kết hợp trò chơi “Chạy tiếp sc”.
- Vận dụng vào tập đúng, chơi đúng luật.



- Gi¸o dơc häc sinh rÌn lun thể dục thờng xuyên.
<b>II. Địa điểm- ph ơng tiện:</b>


1. Sân trêng.


2. Cịi, cờ đi nheo.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


A - Phần mở đầu:


- Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ.
B - Phần cơ bản:


* Đội hình đội ngũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Ơn cách chào, báo cáo khi bắt đầu kết thúc,
cách xin phép ra vào, tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số, đứng nghiêm nghỉ, quay phải,
quay trái, sau.


- LÇn 1: Giáo viên điều khiển lớp tập, sửa
chữa những chỗ sai sót.


- Giỏo viờn bao quỏt nhn xột.
- Giỏo viên cùng học sinh nhận xét.
* Trò chơi vận động.


- Trò chơi: Chạy tiếp sức.



- Giỏo viờn nờu tờn trũ chơi, tập hợp học sinh
theo đội hình chơi, giải thích cách chơi.
- Giáo viên quan sát nhận xét, biểu dơng.
C - Phần kết thúc:


- Giáo viên hệ thống bài, nhận xét đánh giá.


+ Học sinh theo dõi nội dung ôn tập và
nhớ lại từng động tác.


+ Häc sinh tËp lun theo c¸c tỉ.
+ Các tổ thi đua trình diễn.
+ Cả lớp chơi thử: 2 lÇn.


+ Cho cả lớp thi đua chơi 2 đến 3 ln.
+ Hc sinh th gión th lũng.


<i><b>Thứ năm ngày 14 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn tõ: tỉ qc</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Tìm đợc một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc bài CT đã học; tìm thêm
đ-ợc một số từ đồng nghĩa với từ <i>Tổ </i>quốc; tìm đợc một số từ có tiếng quốc


- Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ Quốc, quê hơng.
- Giáo dục học sinh lịng u thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



- Từ điển, bút dạ, giấy khổ to.
<b>III. Hoạt ng dy hc:</b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cị: Bµi häc giê tríc</b></i>


<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giíi thiệu bài ghi bảng.
+ giảng bài mới.


* Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài tập
a) Bài tập 1:


- Giáo viên giao việc cho học sinh.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


- Giáo viên cần giải thích thêm một số từ
nh. (Dân tộc, Tổ quốc).


b) Bài tập 2: Giáo viên nêu yêu cầu bài


- Học sinh theo dõi.


- Mt hc sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Lớp đọc thầm bài: Th gửi các học sinh
và bài Việt Nam thân yêu.


- Tìm các từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc ...


- Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao đổi
cùng bạn.


- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


+ Các từ đồng nghĩa là: Nớc nhà , non
sông (Th gi cỏc hc sinh).


+ Đất nớc, quê hơng ( Việt Nam thân
yêu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Cả lớp cùng giáo viªn bỉ xung.


- Giáo viên kết luận: Có rất nhiều từ đồng
nghĩavới từ Tổ Quốc: Đất nớc, quốc gia,
giang sơn, q hơng…


c) Bµi tËp 3:


- Giáo viên có thể cho học sinh sử dụng từ
điển để tìm từ cú ting quc.


- Giáo viên phát giấy cho các nhóm làm
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
d) Bài 4:


- GV giải thích các từ: quê hơng, quê mẹ,
quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt rốn. Cùng
chỉ một vùng đất, trên đó có những dịng
họ sinh sống lâu đời, gắn bó với nhau, với


đất đai sâu sắc.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
4: Củng cố –<i><b> dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Học sinh về ôn lại bài.


- HS đọc lại các từ đồng nghĩa trên.
- HS đọc yêu cầu bài tập 3, trao đổi trong
nhóm.


- Học sinh làm bài theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Học sinh viết vào vở 5 đến 7 từ.
- Học dinh đọc yêu cầu bài tập 4.
- Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
+ Quờ hng tụi Vnh Phỳc.


+ Hơng Canh là quê mĐ t«i.


+ Việt Nam là q cha đất tổ của chỳng
ta.


+ Bác tôi chỉ muốn về sống nơi chôn rau
cắt rốn của mình.


<b>Toán</b>
<b>Hỗn số</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



- Bit đọc, viết hỗn số; biết hỗn số có phần nguyên và phần phân số.
- Vận dụng vào đọc viết thạo hỗn số.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thøc trong giờ học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


+ Cỏc tm bìa cắt và hình vẽ trong sgk.
<b>III. Hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập 2, phần còn lại.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Ging bi mi.
a) Hot ng 1: Gii thiu v hn s.


- Giáo viên vẽ lại hình vẽ trong sgk lên bảng
(hoặc gắn 2 hình tròn và


4


3



hình tròn, ghi
các số trong sgk rồi hỏi).


? Có bao nhiêu hình tròn?
- Ta viết gọn là



4


3



2

hình tròn có 2 và

4


3


hay 2 +


4


3



ta viÕt gän lµ

4


3


2

;


4


3


2

gọi
là hỗn số.


- Giáo viên chỉ vào

4


3



2

giới thiệu cách
đọc (Hai và ba phần tử)


- Học sinh quan sát và nhận xét.





- Häc sinh tr¶ lêi.

4


3


2



+ Cã 2 hình tròn và

4


3



hình tròn.
+ Học sinh nêu lại hỗn số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Giỏo viờn ch vo từng thành phần của hỗn
số để giới thiệu: Hỗn số


4


3



2

có phần
nguyên là 2, phần phân số lµ


4


3



. Phần phân
số bao giờ cũng bé hơn đơn vị.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách viết:


Viết phần nguyên trớc rồi viết phần phân số.
- Khi đọc hỗn số: ta đọc phần nguyên kèm
theo “và” đọc phần phân số.


b) Hoạt động 2: Thực hành:


Bài 1: - Học sinh nhìn hình vẽ nêu cách đọc
và cách viết hỗn số. Giáo viên nhận xét.
Bài 2: a, - Giáo viên hớng dẫn.


- Giáo viên vẽ lại hình lên bảng để cả lớp
cùng chữa.


+ Vµi häc sinh nhắc lại.


+ Học sinh nhắc lại.


+ Hc sinh nờu li cách đọc, viết hỗn
số.


+ Học sinh đọc nhiều lần cho quen.
+ Học sinh làm vào vở bài tập.
+ Học sinh lên bảng làm.



5


1




5



2



5


3





5
10

5
4
1

5
3
1

5
2
1

5
1
1

5
5



5
4


- Giáo viên xoá 1 vài tia số, hỗn số trên
vạch trên tia số, gọi học sinh lên bảng viết
lại.


+ Cho hc sinh c cỏc phõn số và hỗn số
trên tia số.


<i><b>4. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Bài tập về nhà 2/b.


<b>Chớnh tả (Nghe viết)</b>
<b>Lơng ngọc quyến</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu: </b>


- Nghe - viết đúng. Trình bày đúng bài chính tả: Lơng Ngọc Quyến. Trình bày đúng hình thứ
bài văn xuôi.


- Ghi lại đúng phần vần của tiếng (từ 8 đến 10 tiếng) trong BT2; chép đúngvần của các tiếng
vào mơ hình, theo u cầu (BT3).


- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ giữ vở sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


+ Vở bài tập, bảng mơ hình kẻ sẵn.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. Tỉ chøc: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i> - Chữ viết khó bài trớc .


- Giáo viên nhận xét sửa chữa.
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Ging bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh nghe- viết:
- Giáo viên đọc tồn bài chính tả 1 lợt.
- Giáo viên giới thiệu về nhà yêu Lơng


Ngọc Quyến. - Học sinh đọc thầm lại bài chính tả, chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Giáo viên nhắc học sinh chú ý t thế ngồi
viết, cách trình bày bài.


- Giỏo viờn c tng câu theo lối móc
xích.


- Giáo viên đọc lại tồn bài chính tả 1 lợt.
- Giáo viên chấm 1 số bài, nhận xét
chung.


b) Híng dÉn häc sinh lµm bµi tập chính tả.
Bài 2:


(Trạng, nguyên, Nguyễn, Hiền khoa thi,
làng, Mộ Trạch, huyện, Bình Giang).


Bài tập 3:


- Giáo viên đa bảng kẻ sẵn.


- Giáo viên sửa chữa nhËn xÐt chèt l¹i néi
dung chÝnh.


+ Phần vần của tất cả các tiếng đều có âm
chính. Ngồi âm chính 1 số vần cịn có âm
cuối. Có những vần có cả âm đệm và âm
cuối.


nh÷ng tõ dƠ viÕt sai. Tªn riªng cđa ngêi,
tõ khã: ma, kht, xÝch sắt.


- Học sinh viết bài vào vở chính tả.
- Học sinh soát lỗi bài.


+ Mt hc sinh c yờu cu bài, cả lớp
đọc thầm lại từng câu văn.


+ Viết ra nháp phần vần của từng tiếng in
đậm hoặc gạch dới bộ phận vần của tiếng
đó.


+ Ph¸t biĨu ý kiÕn.


- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm vào vở bài tập.



- Mét sè häc sinh trình bày kết quả trên
bảng.


- Cả lớp nêu nhận xét về bài làm trên
bảng.


- C lp sa bài theo lời giải đúng.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xét giờ học.
- Về xem lại bài viết.


<b>Khoa học</b>


<b>C th chúng ta đợc hình thành nh thế nào ?</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết: Cơ thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp trứng của mẹ và tinh trùng
của bố. Phân biệt 1 vài giai đoạn phát triển của bào thai.


- Gi¸o dơc häc sinh cã ý thức trong giờ học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Hỡnh trang 10, 11, sgk.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tỉ chøc: Líp h¸t.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i> - Nêu đợc đặc điểm và sự khác nhau giữa nam và nữ?
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.



+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Giảng bài.


+) Mục tiêu: - Học sinh nhận biết đợc một số từ
khoá học: Thụ tinh, hợp tử, phôi, bào thai.
+) Cách tiến hành:


- Bớc 1: Giáo viên đặt câu hỏi trắc nghiệm
1. Cơ quan nào trong co thể quyết định giới tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

2. Cơ quan sinh dục nam tạo ra gì?
3. Cơ quan sinh dục nữ tạo ra gì?
- Giáo viên gi¶ng:


- Cơ thể ngời đợc hình thành từ một tế bào trứng
của mẹ kết hợp với tinh trùng của bố. Q trình
kết hợp đó gọi là thụ tinh.


- Trứng đã đợc thụ tinh gọi là hợp tử.


- Hỵp tử phát triển thành phôi rồi thành bào thai,
khoảng 9 th¸ng ë bơng mĐ ...


b) Hoạt động 2: Làm vic vi sgk.


+) Mục tiêu: Hình thành cho học sinh biểu tợng
về sự thụ tinh và sự phát triển của bào thai.
+) Cách tiến hành:



- Bớc 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh làm việc cá
nhân.


- Giỏo viờn cựng học sinh nhận xét.
- Bớc 2: Hoạt động nhóm:


d, C¬ quan sinh dơc.
b, T¹o ra tinh trïng.
a, T¹o ra trøng.


+ Học sinh quan sát hình 1b, 1c tìm
chú thích phù hợp với hình nào?
+ Một số em lên trình bày.


+ Học sinh quan sát hình 2, 3, 4, 5
và trả lời các thông tin tơng ứng.
+ Học sinh trình bày: Mỗi học sinh
1 hình.


+ Hỡnh 1: Bo thai đợc khoảng 9
tháng …


+ Hình 3: Thai đợc 8 tuần …
+ Hình 4: Thai đợc 3 tháng …
+ Hình 5: Thai đợc 5 tuần …
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Về nhà ôn lại bi.



<b>Âm nhạc</b>


<b>Học hát : Gieo vang bình minh</b>
<b>( GV bộ môn soạn giảng )</b>


<i><b>Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyn tp v t ng ngha</b>
<b>I. Mc đích - u cầu: </b>


- Tìm đợc các từ đồng nghĩa trong đoạn vănBT, làm đúng các bài tập phân loại các từ đã
(BT1); xếp đợc các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa (BT2).


- Biết viết đoạn văn miêu tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng 1 số từ đồng nghĩa.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Häc sinh lµm bµi tËp 4.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi 1:


- Giáo viên dán tờ phiếu lên bảng, các từ
cần tìm là: (mẹ, mà, u, bầm, ma, bu) là
các từ đồng nghĩa.



Bµi 3: - Giáo viên hớng dẫn.


- Viết 1 đoạn văn miêu tả có dùng 1 số từ
ở bài 2. Đoạn văn khoảng 5 câu trở lên.
Càng nhiều càng tốt.


- Giáo viên và cả lớp cùng nhận xét.


- Hc sinh đọc yêu cầu bài 1. Cả lớp đọc
thầm và làm bài cá nhân.


- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


- 1 học sinh lên bảng gạch đúng vào
những từ đồng nghĩa trong đoạn văn.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập. Phân tích
yêu cầu bài.


- Häc sinh làm việc cá nhân vào vở bài
tập.


- Tng hc sinh nối tiếp nhau đọc bài tập.
<i><b>4. Củng cố- dn dũ:</b></i>


- Giáo viên nhận xét củng cố bài học.
- Về nhà làm bài tập 2.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp lm báo cáo thống kê</b>


<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Học sinh hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và tác dụng của các số liệu thống kê.
- Biết thống kê đơn giản gắn với các số liệu về tng t hc sinh trong lp.


- Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn văn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
+ Vở bài tËp tiÕng viÖt.


+ Bút dạ, phiếu ghi mẫu thống kê ở bài tập 2.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tæ chøc: Líp h¸t.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i> - Một số học sinh đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày.
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1:


Cả lớp và giáo viên nhận xét.


Vớ d: T 1075 đến 1919, số khoa thi ở
n-ớc ta: 185, số tiến sĩ: 2896,


+ Các số liệu thống kê đợc trình bày nh
thế nào?



+ T¸c dơng cđa c¸c sè liệu thống kê?


Bài 2: Thống kê số học sinh trong líp


- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Học sinh làm việc cá nhân hoặc trao i
cp.


- Nhìn bảng thống kê trong bài Nghìn
năm văn hiến, trả lời câu hỏi.


+ Nhắc lại các số liệu thống kê trong bài.
- Số khoa thi.


- Số bia và tiến sĩ.


+ Dới 2 hình thức: Nêu số liệu, trình bày
bảng.


+ Giỳp ngi c d tip nhn thụng tin, dễ
so sánh.


+ Tăng sức thuyết phục cho nhận xét về
truyền thống văn hiến lâu đời của nớc ta.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

theo những yêu cầu sau:


- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chỉnh sửa,


biểu dơng.


- Giáo viên mời một học sinh nói tác dụng
của bảng thống kế.


- Cỏc nhúm đại diện lên bảng, lớp trình
bày kết quả.


+ Giúp ta thấy rõ kết quả, đặc biệt là kết
quả có tính so sánh.


+ Häc sinh viÕt vµo vë bµi tập.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.
- Hc sinh ụn li bi.


<b>Toán</b>


<b>Hỗn số</b> (Tiếp theo)
<b>I. Mục tiªu: </b>


- Biết cách chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia hai phân số để làm các bài tập.


- Giáo dục học sinh lòng say mê học toán.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc: </b>


+ Các tấm bìa cắt nh hình vẽ trong sgk.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. Tỉ chøc: Líp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập 2b.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Ging bài mới.
a) Hoạt động 1: Cách chuyển một hỗn số
thành một phân số.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh dựa vào
hình ảnh trực quan trong sách để nhận ra 2


8


5



viết dới dạng phân số.


- Giáo viên nêu cách chuyển hỗn số thành
phân số:


+ T s bng phần nguyên nhân với mẫu
số, rồi cộng với tử số ở phần phân số.
+ Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.
b) Hoạt động 2: Thực hành:


Bµi tËp 1: Chuyển các hỗn số sau thành
phân số:


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.



Bài 2: Chuyển các hỗn số thành phân số
rồi tính.


- Học sinh theo dõi.


8


5


2



+ Học sin tự giải quyết vấn đề. Tự viết.
8
21
5
8
2
8
5
2
8
5


2      


8
+ ViÕt gän lµ:


8
21
5


8
2
8
5


2 


8
+ Học sinh tự nêu cách chuyển.


+ Hc sinh đọc yêu cầu bài tập 1.


+ Häc sinh lµm bài ra nháp rồi nêu kết quả.
5
22
2
5
4
5
2
4
3
7
1
3
2
3
1


2     



5

;
3
7
68
5
7
9
7
5
4
13
1
4
3
4
1


3        


7
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

a,
3
20
3
13


3
7
3
4
3
1


2


Bài 3: Giáo viên hớng dẫn mẫu.
a,
4
49
4
21
2
5
5
1
5
1
2


2


- Giáo viên chấm một số bài.


103
10
3


10
10


- Học sin hoạt động nhóm.
- Các nhóm đại diện trình bày.
c,
10
150
10
47
10
103
10
7
4

-10
3


10   


- Häc sinh nhËn xÐt.


- Häc sinh làm tiếp phần c vào vở bài tập.
30
98
2
5
:


6
49
2
1
2
:
6
1


8


- Học sinh nêu lại cách chuyển hỗn số thành
phân số.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp 2, 3b.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>đội hình đội ngũ. Trị chơi “kết bạn”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kỹ thuật các động tác đội hình đội ngũ. Kết hợp trị chơi “Kết
bạn”. Yêu cầu tập đúng, phản xạ nhanh, chơi đúng luật, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.


- Gi¸o dơc häc sinh có ý thức trong giờ tập luyện.
<b>II. Địa điểm- ph ơng tiện:</b>


+ Địa điểm, còi.



<b>III. Nội dung và ph ơng pháp:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- Giỏo viờn nhn lp, ph biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ng, trang
phc.


+ Học sinh chơi trò chơi Thi đua xếp
hàng.


+ Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


a) Đội hình đội ngũ:


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm
số, đúng nghiêm nghỉ, quay phải, quay
trái, đằng sau.


- Giáo viên quan sát nhận xét, đánh giá,
biểu dơng.


b) Trò chơi: Vận động “Kết bạn”


- Giáo viên nêu tên trò chơi, tập hợp học
sinh theo đội hình chơi, giải thích cách
chơi và quy đinh lut chi.


- Giáo viên quan sát nhận xét, xử lý các


tình huống.


3. Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học.


+ Hc sinh tập lại các động tác đội hình
đội ngũ.


+ Chia tổ do tổ trởng điều khiển.
+ Các tổ thi đua trình diễn 2 đến 3 lần.
+ Cả lớp tập dới s iu khin ca giỏo
viờn.


+ Cả lớp chơi trò chơi dới sự điều khiển
của lớp trởng.


+ Hc sinh th giãn thả lỏng.
<b>Hoạt động TT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Giúp học sinh nhận thấy u khuyết điểm của mình trong tuần qua để từ đó có hớng phấn đấu cho
tuần sau .


- Qua bài học ATGT , học sinh nắm đợc các loại biển báo hiệu giao thông đờng bộ ( 23 biển )
.đồng thời hiểu ý nghĩa , nội dung và sự cần thiết của 10 biển báo hiệu giao thơng mới .


- Có ý thức tn theo và nhắc nhở mọi ngời thân tuân theo hiệu lệnh của biển báo hiệu giao
thông khi đi đờng .


<b>II, §å dïng :</b>



- C©u hái pháng vÊn
- 2 bé biĨn b¸o
- PhiÕu häc tËp


<b>III, các hoạt động dạy học</b>
1, Gv phổ biến nội dung giờ học :
a , sinh hoạt lớp


- Giáo viên nhận xét tình hình trong tuần qua :
+ Đi học đúng giờ , không có học sinh n nghỉ học
+ Ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ .


+ Đồ dùng học tập tơng đối đầy đủ


+ Về nhà cần làm bài tập đầy đủ và chm ch hn na
b, Hc ATGT bi 1


*HĐ1 :trò chơi phóng viên
- Gv nêu câu hỏi


+ Gần nhà bạn có những biển báo hiệu
nào ?


+ Nhng biển báo đó đợc đặt ở đâu ?
+ Họ có cho rằng những biển báo đó là
cần thiết và cần thiết không ? những
biển báo để ở vị trí đó có đúng khơng ?
+ Theo bạn nên làm thế nào để mọi ngời
thực hiện theo hiệu lệnh của bin bỏo
giao thụng ?



KL : Muốn phòng tránh tai nạn giao
thông mọi ngời cần có ý thức chấp hành
những hiệu lệnh và chỉ dẫn của biển báo
hiệu giao th«ng


*HĐ 2: Ơn lại các biển báo hiệu ó
hc .


- Gv chọn 4 nhóm ( mỗi nhóm 5 em)
- Gv viết tên 4 nhóm biển báo hiệu lên
bảng


+ Biển báo cấm
+ Biển báo nguy hiĨm
+ BiĨn b¸o lƯnh
+ BiĨn chØ dÉn
- Khi Gv hô bắt đầu


- Gọi HS nhận xét


- Gv nhận xét kết quả của các nhóm và
biểu dơng


*HĐ 3 : Nhận biết các biển báo hiệu
giao thông


Bớc 1 :Nhận dạng các biển báo hiệu
Bớc 2 : Tìm hiểu tác dụng của các biển



- HS trả lời


- trò chơi nhớ tên biĨn b¸o


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

b¸o hiƯu míi
- BiĨn b¸o cÊm
- Biển báo nguy hiểm
- biển chỉ dẫn


*HĐ 4 : luyện tập


- GV gỡ biển và tên biển xuống


- Gắn 10 tên ở các vị trí khác nhau ( ko
cùng nhóm )


*HĐ 5: trò chơi :


- Gv : có 33 biển báo hiệu GT đã học và
33 bảng tên của từng biển báo


- KÕt thóc trò chơi cả lớp hát 1 bài về
ATGT


- Học sinh nhắc lại hình dáng , màu
sắc , néi dung cđa 1 -2 biĨn b¸o trong sè
c¸c biĨn báo này


- HS làm vào phiếu học tập
- Líp chia 6 nhãm :



Mỗi nhóm nhận 5 -6 bảng tên biển báo
thi nhóm nào làm nhanh và đúng nhất ,
nhóm nào làm chậm hơn hoặc sai phải
nhảy lò cò 1 vòng


2, GV nhËn xÐt giê


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Tuần 3</b>


<i><b>Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Kĩ thuật</b>


( GV chuyờn son ging )
<b>Tp c</b>


<b>Lòng dân (Tiết 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng,thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cách của tong
nhân vật trong tình huống kịch.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mu trí trong cuộc đấu trí
để lừa giặc, cu cỏn b cỏch mng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ, bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>



<i><b>1. Tæ chøc: Lớp hát.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Hc sinh c thuộc lòng bài thơ “Sắc màu em yêu” + câu hỏi
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
* Luyện đọc:


- Giáo viên đọc diễn cảm đoạn trích kịch.
- Chú ý thể hiện giọng của các nhân vật.
- Giáo viên chia đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầu đến dì Nm (chng tui,
thng ny l con)


+ Đoạn 2: Lời cai (chồng chì à Ngồi
xuống! Rục rịch tao bắn).


+ Đoạn 3: Phần còn lại:


- Giáo viên kết hợp sửa lỗi + chú giải.


* Tìm hiểu bài:


? Chỳ cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?
? Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú
cán bộ?



? Chi tíêt nào trong đoạn kịch làm em thích
thú nhất? Vì sao?


b) Đọc diễn cảm:


- Giỏo viờn hng dn mt tp học sinh đọc
diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai: 5
hc sinh.


Theo 5 vai (dì Năm, An, chú c¸n bé, lÝnh,


- Một học sinh đọc lời mở đầu giới thiệu
nhân vật, cảnh trí, thời gian, tình huống
diễn ra vở kịch.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh quan sát tranh những nhân vật
trong vở kịch.


- Ba, bốn tốp học sinh đọc nối tiếp nhau
từng đoạn của màn kịch.


+ (Cai, hỉng thÊy, thiƯt, qo v«, lĐ,
r¸ng).


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Một, hai học sinh đọc lại đoạn kịch.
- Học sinh thảo luận nội dung theo 4 câu


hỏi sgk.


+ Chó bÞ bän giặc rợt đuổi bắt, chạy vào
nhà dì Năm.


+ Đa véi chiÕc ¸o kho¸c cho chó thay …
Ngåi xng châng vờ ăn cơm, làm nh
chú là chồng.


- Tuỳ học sinh lùa chän.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

cai) häc sinh thø 6 làm ngời dẫn chuyện.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giỏo viờn nhn xột tit học. Khen những em đọc tốt.
- Về nhà chuẩn bị bi sau.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.


- Kỹ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số.
- Giáo dục học sinh lòng say mê học toán.


<b>II. Hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. T chc: Lớp hát.</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: - Bµi tËp 2, 3/b</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.
+ Giảng bài mới.


Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân
số.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 2: So sánh các hỗn số.


Mẫu:
10
29
10
9
2
;

10
39
10
9
3

a,

10
29


2
10
9
3


nên
10
29
10
39


Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành phân
số rồi thực hiện phép tính:


- Học sinh làm bài ra nháp.
- Trình bày bài bằng miệng.


8
75
8
3
9

;
9
49
9
4


5

;
5
13
5
3


2


- Học sinh làm nhóm,.


- Đại diện các nhóm trình bày.



5


2


3



10


4


3



d,


10


9


2


10


1


5




b,





10


9


3


10


4


3



c,



;



- Häc sinh lµm vµo vë phÇn a,b.



21
2
1
b,
6
5
2



7


4
1

-3
2
2
3
1
1
2
1
1

a,


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ củng cố lại kiến thức.
- Về nhà làm bài tập 3/c,d.


<b>Lịch sử</b>


<b>Cuộc phản công ở kinh thành huế</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

+ Trong nội bộ triều đình Huế có hai phái: chủ hịa và chủ chiến (đại diện là Tôn Thất
Thuyết).


+ Đêm mồng 4 rạng xáng mồng 5/7/1885, phái chủ chiến dới sự chỉ huy của Tôn Thất
Thuyết chủ động tấn công quân Pháp ở kinh thnh Hu.



+TRớc thế mạnh của giắc nghĩa quân phảo rút lui lên vùng rừng núi Quảng Trị.


+ Ti vựng cn cứ vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần vơng kêu gọi nhân dân đứng lên đánh Pháp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Lợc đồ kinh thành Huế năm 1885.


+ Bản đồ Việt Nam, hình trong sgk, phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Nêu những đề nghị chủ yếu canh tân đất nớc của Nguyền Trờng Tộ?
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)


- Giáo viên trình bày 1 số nét chính về tình hình
nớc ta sau khi chiều đình nhà Nguyễn kí với
Pháp hiệp ớc Pa-tơ-nốt …


- Giáo viên nêu nhiệm vụ học tập cho học sinh.
? Phân biệt điểm khác nhau về chủ chơng của
phái chủ chiếm và phái chủ hồ trong chiều
đình nhà Nguyễn?


? Tơn Thất Thuyết đã làm gì để chuẩn bị chống


Pháp?


? Tờng thuật lại cuộc phản công ở Kinh thành
Huế?


? ý nghĩa của cuộc phản công ở Kinh thành
Huế?


b) Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)
c) Hoạt động 3: (Lm vic c lp)


- Học sinh theo dõi giáo viên giảng.


- Các nhóm thảo luận các nhiệm vụ
học tập.


- Các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


+ Phái chủ hoà chủ trơng hoà với Pháp, phải chủ chiến chủ chơng chống Pháp.
+ Tôn Thất Thuyết cho lập căn cứ kh¸ng chiÕn.


+ Tờng thuật lại diễn biến theo: Thời gian, hành động của Pháp, tinh thần quyết tâm chống
Pháp của phái chủ chiến.


+ Điều này thể hiện lòng yêu nớc của một bộ phận quan lại trong chiều đình Nguyễn, khích
lệ nhân dân đấu tranh chống Pháp.


- Gi¸o viên nhấn mạnh thêm:



+ Tụn Tht Thuyt quyt nh a vua Hàm Nghi và đoàn tuỳ tùng lên vùng núi Quảng Trị. Tại
căn cứ kháng chiến … một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu (kết hợp sử dụng bản )


d) Hot ng 4: (Lm vic c lp)


- Giáo viên nhấn mạnh những kiến thức cơ bản của bài.


- Giỏo viên đặt câu hỏi thêm cho học sinh vận dụng vào thực tế.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê học.


- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Mỹ thuật </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>( giáo viên chuyên dạy</i> )
<b>Kể chuyện</b>


<b>K chuyn đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>


- Kể đợc một câu chuyện (đã chứng kiến, tham gia hoặc đợc biết qua truyền hình, phim ảnh
hay đã nghe, đã đọc) về ngời có việc làm tốt góp phầ xây dung đất nớc.


- Biết trao đổi về ý ngha ca cõu chuyn ó k.


- Rèn kỹ năng nghe bạn kể và nhận xét lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>



- Tranh minh hoạ những việc tốt.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Học sinh kể câu chuyện đã nghe hoặc
- Giáo viên nhận xét đọc về anh hùng danh nhân.


<i><b>3. Bµi míi: </b></i>
a, Giíi thiƯu bµi.


b, Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu bài.
- Giáo viên chép đề bài gạch chân


những từ ngữ quan trọng. - Học sinh đọc và phân tích đề.
<i>Đề bài:</i> Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê h ơng, đất n ớc


* Lu ý: C©u chuyện em kể phải là những chuyện tận mắt em chứng kiến hoặc thấy trên ti vi,
phim ảnh.


c, Gi ý kể chuyện: - Học sinh đọc gợi ý sgk (đọc nối tiếp)


- Giáo viên hớng dẫn: + Kể chuyện phải có: mở đầu, diễn biến, kết thúc.
+ Giới thiệu ngời có việc làm tốt: Ngời ấy là ai? Có
lời nói, hành động gỡ p?


d) Học sinh thực hành kể chuyện.
- Giáo viên bao quát, hớng dẫn, uốn
nắn.



- 1 s hc sinh giới thiệu đề tài mình chọn.
- Học sinh viết ra nhỏp.


- Kể theo cặp.


- Kể trớc lớp (vài học sinh kĨ nèi tiÕp nhau)
- Suy nghÜ vỊ nh©n vËt? ý nghĩa câu chuyện?
Lớp nhận xét và bình chọn bạn kể hay nhất.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết chuyển một số phân số thập phân. Chuyển hỗn số thành phân số.


- Chuyn s đó từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị thành số đo có một tên đơn vị
đo.


- Giáo dục học sinh lòng say mê học toán. Vận dụng vào cuộc sống.
<b>II. Hoạt động dy hc:</b>


<i><b>1. Tổ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập 3/c, b.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm các bài tập rồi chữa bài.


Bài 1:
Mẫu:

10


2


7


:


70


7


:


14


70


14





- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ
trống.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


Bài 4: Giáo viên hớng dẫn học sinh làm
mẫu.


5m 7dm = 5m +

10



7




m = 5

10



7


m


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
Bài 5: Học sinh làm bài vào vở.
- Giáo viên theo dõi đôn đốc.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.


- Cho học sinh trao đổi cặp đôi tỡm cỏch
lm hp lý nht.


- Học sinh trình bày bµi.

;
1000
46
2
500
2
23
500
23





100


44


4


25


4


11


25


11







- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh làm bài tập cá nhân.
- Gọi 3 học sinh lên bảng trình bày.
a, 1dm =


10


1



m b, 1g =


1000


1


kg
3dm =

10


3




m 8g =

1000


8


kg
9dm =

10


9



m 25g =


1000


25



kg
- Học sinh trao đổi cp ụi lm bi cỏ
nhõn.


- 3 em trình bày 3 phần còn lại.
+ 2m 3dm = 2m +


10


3



m = 2

10



3


m
+ 4m 37cm = 4m +


100


37



m = 4

100



37


m
+ 1m 53cm = 1m +


100


53



m = 1


100


53



m
+ 3m 27cm = 300m + 27cm = 327cm
+ 3m 27cm = 3m +


100


27



m = 3

100



27



m
+ 3m 27cm = 30dm + 2dm + 7cm
= 32dm +


10


7



dm = 32

10



7


dm
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Về nhà ôn lại bài và lµm bµi tËp 2.


<b>Khoa häc</b>


<b>Cần làm gì để cả mẹ và bé đều khoẻ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu những việc nên và không nên làm để đảm bào mẹ và thai nhi khoẻ.
- Xác định nhiệm vụ của ngời chồng và các ngời khác trong gia đình.
- Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Tranh trong sgk.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. Tỉ chøc: Líp h¸t.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> + Giới thiệu bài, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
- Giáo viên nêu mục tiêu và cách tiến
hnh.


- Giáo viên giao nhiệm vụ.


? Phụ nữ có thai nên và không nên làm gì?


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh quan sát hình 1, 2, 3, 4 trong
sgk và trả lời câu hỏi.


- Hc sinh trao i theo cặp.
- Một số em trình bày trớc lớp.
* Giáo viên kết luận: Phụ nữ có thai cần:


+ ăn uống đủ chất, đủ lợng. Không nên dùng các chất kích thích, thuốc lá …
+ Tránh lao động nặng tránh tiếp xúc với chất độc hại.


+ Đi khám thai định kì 3 tháng 1 lần. Tiêm Vacxin phịng bệnh.
b) Hoạt ng 2: Tho lun c lp.


- Giáo viên nêu mục tiêu và cách tiến


hành.


? Mi ngi trong gia ỡnh cần làm gì để
thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đối với
phụ nữ có thai.


- Häc sinh quan sát hình 5, 6, 7 nêu nội
dung từng hình.


- Cả lớp cùng thảo luận câu hỏi.
- Một vài em nªu ý kiÕn.


* Giáo viên kết luận: - Chuẩn bị cho trẻ trào đời là trách nhiệm của mọi ngời trong gia ỡnh c
bit l ngi b.


- Chăm sóc sức khoẻ của ngời mẹ trớc khi có thai và trong khi mang thai giúp thai nhi khoẻ
mạnh sinh trởng và phát triển tốt.


c) Hot ng 3: úng vai.


- Giáo viên nêu mục tiêu và cách tiến
hành.


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận câu
hỏi trang 13 sgk.


? Gặp phụ nữ có thai có sách nặng hoặc đi
trên cùng một chuyến ơ tơ mà khơng có
chỗ ngồi, bạn có thể làm gì để giúp đỡ.
- Giáo viên theo dõi, nhận xét.



- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh th¶o ln theo nhãm.


- Trình diễn trớc lớp (1 nhóm) các nhóm
khác nhận xét rút ra bài học về cách ứng
xử đối với phụ nữ có thai.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục </b>


<b>i hỡnh i ng</b>
<i>( giỏo viên chuyên dạy )</i>
<i><b>Thứ t ngày 22 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tập đọc</b>
<b>Lịng dân </b>(Tiếp)
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>


1. Biết đọc đúng ngữ điêuk các câu kể , hỏi, cảm, khiến; biết đọc ngắt giọng, thay đổi
giọng đọc phù hợp tính cáh nhân vật và tình huống trong đoạn kịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách
mạng; tấm lòng của ngời dân Nam B i vi cỏch mng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A - Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh đóng phân vai phần đầu vở kịch: Lịng dân.
B - Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài.</b></i>
a) Luyện đọc:


- Giáo viên lu ý học sinh đọc đúng các từ
địa phơng (tía, mầy, hổng, chỉ, nè …)
- Giáo viên có thể chia on luyn
c.


+ Đoạn 1: Từ đầu lời chú cán bộ.
+ Đoạn 2: Tiếp lời dì Năm.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.


- Giỏo viờn c din cảm tồn bộ 2 phần.
b) Tìm hiểu bài.


1. An đã làm cho bọn giặc mừng hụt nh
thế nào?



2. Nh÷ng chi tiết nào cho thấy dì Năm
ứng xử rất th«ng minh?


3. Vì sao vở kịch đợc đặt tên là “Lòng
dân” .


Néi dung chÝnh.


c) Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện
đọc diễn cảm.


- Giáo viên hớng dẫn 1 tốp học sinh đọc
diễn cảm 1 đoạn kịch theo cách phân vai.
- Giáo viên tổ chức cho từng tốp hc sinh
c phõn vai.


- Giáo viên và cả lớp nhận xÐt.


- Một học sinh khá, giỏi đọc phần tiếp theo
vở kịch.


- Học sinh quan sát tranh minh hoạ.
- Ba, bốn tốp nối tiếp nhau đọc từng đoạn
phần tiếp theo v kch.


(Để tôi đi lấy, chú toan đi, cai cản lại)
(Cha thấy)


- Hc sinh luyn c theo cp.



- Khi giặc hỏi An: Ơng đó phải tía mầy
khơng? An trả lời hổng phía tía làm cai hí
hửng … cháu kêu bằng ba, chú hổng phải
tía.


- Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ nào,
rồi nói tên, tuổi của chồng, tên bố chồng để
chú cán b bit mỏ núi theo.


- Vì vở kịch thể hiện tấm lòng của ngời dân
với cách mạng. Ngời dân tin yêu cách
mạng sẵn sàng xả thân bảo vệ cán bộ cách
mạng trong lòng dân là chỗ dựa vững chắc
nhất của cách mạng.


- Hc sinh lm ngi dn chuyn.
- Hc sinh c phõn vai.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung vở kịch.
- Nhận xét tiết học.


- Chn bÞ giê sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiêu:</b>


- Biết cộng, trừ 2 phân số, hỗn số.


- Chuyển các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.


- Giải bài tốn tìm 1 số biết giá trị 1 phân s ca s ú.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Vở bài tập toán.


<b>III. Cỏc hot ụng dy hc:</b>


<i><b>1. Bài cũ: Học sinh chữa bài tập.</b></i>


<i><b>2. Bài mới: </b></i> a, Giới thiệu bài, ghi bảng.
b, Giảng bài mới.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh tự làm các bài tập rồi chữa bài.



Bài 1:


- Giáo viên gọi học sinh chữa bảng.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


Bài 2:


- Giáo viên gọi học sinh chữa bảng.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


Bài 3:


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
Bài 4:


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


- Học sinh tự làm rồi chữa bài.


90


151


90


81


70


10


9


9


7



a,



5
7
10
14
10
3
5
6
10
3
2
1
5
3



c,      


- Học sinh làm rồi chữa bài.


40


9


40


16


25


5


2



-8


5



a,



40


14


40


30



-44


4


3


10


1


1




b,



6
2
6
5

-3
4
6
5

-2
1
3
2


c,    


- Häc sinh tÝnh nhÈm råi tr¶ lêi miƯng
c.


8


5



- Häc sinh tÝnh nhÈm rồi chữa bài theo mẫu
sgk.


8dm 9cm = 8dm +

10



9


dm =

10


9


8

dm
7m 3dm = 7m +


10


3


m =

10


3


7

m
12cm 5mm =12cm +


10


5


cm =

10


5


12

cm
<i><b>3. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Bài tập về nhà 5 (trang 15)


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Tìm đợc những dấu hiệu báo cơn ma sắp đến, những từ ngữ tả tiến ma và hạt ma , tả cây
cối, con vật, bầu trời trong bài <i> Na </i>rào; từ đó nắm đợc cách qua sát và chọn lọc chi tiết trong bài
văn miêu tả.



- Lập đợc dàn ý bài văn miêu tả cơn ma.
- Giáo dục học sinh lòng yêu thích mơn văn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


+ Giấy khổ to, bút dạ. Dàn bài mẫu.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tæ chức: Lớp hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Bài tập 2 giê tríc.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> + Giíi thiƯu bµi, ghi bảng.


+ Giảng bài mới.
a) Hớng dẫn luyện tập.


Bài 1:


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét. Chốt
lại lời giải.


+ Câu a: Những dấu hiệu báo cơn ma sắp
đến.


+ Câu b: Những từ tả tiếng ma và hạt ma
từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc.


+ C©u c: Những từ ngữ chỉ cây cối, con
vật, bầu trời trong vµ sau trËn ma.



+ Câu d: Tác giả đã quan sát cơn ma bằng
những giác quan nào?


- Gi¸o viên nhấn mạnh, củng cố bài 1.
Bài 2: Giáo viên kiĨm tra sù chn bÞ cđa
häc sinh.


- Giáo viên phát giấy khổ to, bút dạ cho 2
đến 3 em khỏ gii.


- Giáo viên chấm những dàn ý tốt.
- Giáo viên nhận xét bổ xung một bài
mẫu.


- Hc sinh đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp
theo dõi sgk.


- Cả lớp đọc thầm bài Ma rào.


- Trao đổi cặp đôi trả lời các câu hỏi.
- Học sinh phát biểu ý kiến.


+ Mây: Lặng, đặc xịt, lổm ngổm …
+ Gió: Thổi giật, thổi mát lạnh …
+ Tiếng ma: Lúc đầu lẹt đẹt …
+ Hạt ma: Những giọt nớc lăn.
+ Trong ma: Lá đào … con gà, …
+ Sau trận ma: …


+ Mắt, tai, làn da (xúc giác, mũi)


- Một học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Mỗi học sinh tự lập dàn ý vào vở.
- Học sinh đọc nối tiếp nhau trình bày
đoạn văn.


- Häc sinh lµm bài trên giấy, dán lên bảng,
trình bày kết quả.


- Học sinh sửa lại dàn bài của mình.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Về nhà hoàn chỉnh dàn ý bài văn tả cơn ma.
<b>Địa lí</b>
<b>khí hậu</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam:
+ Khí hậu ẩm nhiệt đới gió mùa.


+ Có sự khác nhau giữa hai miền: miền Bắc có mùa đơng lạnh, ma phùn; miền Nam nóng
lạnh quanh năm với 2 mùa ma, khô rõ rệt.


- Nhận biết đợc ảnh hởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
- Chỉ ranh giới khí hậu Bắc – Nam (dãy núi Bạch Mã) trên bản đồ.


-Nhận xét đợc bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Bản đồ khí hậu Việt Nam, quả địa cầu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Bµi cị:</b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i> a, Giới thiệu bài, ghi bảng.
b, Giảng bài mới.


1. Nc là có khí hậu nhiệt đới gió mùa.



* Hoạt động 1: (làm việc theo nhóm)
1. Chỉ vị trí Việt Nam trên quả địa cầu và
cho biết nớc ta nằm ở đới khí hậu nào? ở
đới khí hậu đó, nớc ta có khí hậu nóng hay
lạnh?


2. Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió
mùa ở nớc ta?


- Giáo viên nhận xét sửa chữa.


2. Khí hậu giữa các miền có sự khác nhau:
- Giáo viên giới thiệu dÃy núi Bạch MÃ là
gianh giới khí hậu giữa 2 miền Bắc - Nam.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm việc cá
nhân theo câu hỏi.


1) Nờu s chờnh lệch nhiệt độ giữa tháng
1 và tháng 7 ở Hà Nội.



2) Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và
tháng 7 ở thành phố HCM?


3) Sù kh¸c nhau về khí hậu giữa 2 miền?
- Giáo viên nhận xét, bỉ sung:


3.


¶ nh h ëng cđa khÝ hËu:


- Nêu ảnh hởng của khí hậu tới đời sống
và sản xuất của nhân dân ta?


- Giáo viên nhận xét bổ sung.
Bài học sgk.


- Học sinh quan sát quả Địa cầu, hình 1
rồi thảo luận.


- Nớc ta nằm ở đới khí hậu nhiệt đới, ở đới
khí hậu đó, nớc ta có khí hậu nóng.


- Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa:
nhiệt độ cao, gió và ma thay đổi theo mùa.
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.


- Nhãm kh¸c bỉ xung.


- Giáo viên chỉ dãy núi Bạch Mã trên bản
đồ Địa lớ t nhiờn Vit Nam.



- Học sinh làm việc cá nh©n.


Tháng 1: 16o <sub>C Tháng 7: 29</sub>o <sub>C</sub>
Tháng 1: 26o <sub>C Tháng 7: 27</sub>o <sub>C</sub>
- Miền Bắc có mùa đơng lnh; min Nam
núng quanh nm.


+ Thuận lợi: cây cối phát triển, xanh tối
quanh năm.


+ Khó khăn: gây lũ lụt, hạn hán kéo dài.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ học.


<b>o c</b>


<b>Có trách nhiệm về việc làm của mình (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học bài học sinh biết:</b>


- Mỗi ngời cần có trách nhiệm về việc làm của mình.


- Bc u cú k năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.
- Tán thành hành vi đúng, khơng tán thành những hành vi đúng.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


Bài tập 1 viết sẵn trên giấy khổ to, thẻ màu.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



+ Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện Chuyn ca bn c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Giáo viên hỏi câu hỏi trong sgk. - Học sinh thảo luận và nªu.


* Kết luận: Đức vơ ý đá quả bóng vào bà Doan và chỉ có Đức với Hợp biết. Những trong lịng
Đức tự thấy phải có trách nhiệm về hành động của mình và suy nghĩ cách giải quyết phự hp
nht.


? Các em đa ra giúp Đức một số cách giải
quyết vừa có lí vừa có tình?


Ghi nhí sgk.


+ Hoạt động 2: Làm bài tập 1.
- Chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ.


- Giáo viên kết luận: Sống phải có trách
nhiệm, dám nhận lỗi, sửa lỗi, làm việc gì đến
nơi đến chốn.


+ Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (Bài 2)
- Giáo viên nêu từng ý kin.


- Giáo viên kết luận.


+ Hot ng ni tip: (Bài 3)
- Củng cố, nhận xét giờ.


- Học sinh nêu.


- Học sinh đọc.
- Nêu yêu cầu bài.
+ Học sinh thảo luận.
+ Đại diện nhóm nêu.


- Học sinh đọc yêu cầu bi.


- Học sinh giơ thẻ và giải thích tại sao
tán thành hoặc không tán thành.


- Chi trũ chi úng vai.


<i><b>Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và c©u :</b>


<b>Mở rộng vốn từ : nhân dân</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>


- Xếp đợc từ ngữ cho trớc về chủ điểm <i>Nhân dân</i> vào nhóm thích hợp; nắm đợc một số thành
ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của ngời Việt Nam;


- Hiểu nghĩa từ <i>đồng bào</i>, tìm đợc một số từ bắt đầu bằng tiếng <i>đồng</i>, đặt một câu có tiếng
<i>đồng</i> vừa tìm đợc.


- Giáo dục học sinh lòng ham mê môn học.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Bút dạ, bảng phân loại để học sinh làm bài tập 1.
- Giấy khổ to viết lời giải bài tập 9b.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A - Bài cũ: Đọc đoạn văn miêu tả có dùng những từ miêu tả đã cho viết lại hoàn chỉnh.
B - Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn häc sinh làm bài tập:</b></i>
Bài 1:


- Giáo viên giải nghĩa từ:Tiểu thơng.
(Ngời buôn bán nhỏ)


- Giáo viên nhận xét cho ®iÓm.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.


- Học sinh trao đổi làm bài vào phiếu đã
phát cho từng cp hc sinh.


- Đại diện 1 số cặp trình bày.
- Cả lớp chữa bài vào vở bài tập.
a) Công nhân: thợ điện, thợ cơ khí.
b) Nông dân: thợ cày, thợ cÊy.


c) Doanh nhân: tiểu thơng, chủ tiệm.
d) Quân nhân: đại uý, trung sĩ.
e) Trí thức: giáo viên, bác sĩ, kĩ s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Bµi 2:



- Giáo viên nhắc nhở học sinh: có thể
dùng nhiều từ đồng nghĩa để giải thích.
- Giáo viên nhận xét.


Bµi 3:


1. Vì sao ngời Việt Nam ta gọi nhau là
đồng bào?


2. Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng.
- Giáo viên phát phiếu để học sinh làm.
3. Đặt câu với mỗi từ tìm đợc.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm việc cá nhân và trao đổi
- Cả lớp nhận xột.


- Học sinh thi học thuộc lòng các thành
ngữ, tục ngữ trong bài tập 2.


- 1 hc sinh c nội dung bài tập 3.
- Cả lớp đọc thầm lại câu truyện “Con
rồng cháu tiên” rồi trả lời câu hỏi.
- Ngời Việt Nam ta gọi nhau là đồng
bào vì đều sinh ra từ bọc trăm trứng của
mẹ Âu Cơ.


- Đồng chí, đồng bào, đồng ca, đồng
đội, đồng thanh, ….



- Hs trao đổi với bạn bên cạnh để cùng
làm.


- Viết vào vở từ 5 đến 6 từ.


- Hs nối tiếp nhau làm bài tập phần 3.
+ Cả lớp đồng thanh hát một bài.
+ Cả lớp em hát đồng ca một bài.
<i><b>3. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- Gi¸o viên nhận xét giờ học.


- Thuộc các câu thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 2.
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>


- Nh©n, chia 2 phÊn sè.


- Chuyển đổi các số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


- Gäi học sinh lên chữa bài.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Lên bảng
- Gọi 4 hcọ sinh lên bảng làm.
- Lớp làm vào nháp.


- NhËn xÐt ch÷a.


3.3. Hoạt động 2: Làm nhóm.
- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Gọi đại diện lên trình bày.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


- Đọc yêu cầu bài 1.


20
153
4


9
5
2
4


1
2


b,


5
17
3


10
9
4
3
3


4
:


1


5
6
5


6
3
1
:
5
1


1
d,


- Đọc yêu cầu bài 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

3.4. Hoạt động 3: Làm vở.
- Học sinh tự làm vo v.


- Gọi 10 bạn làm nhanh lên chấm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.


8
3

4
1

-8
5

χ






8
5

4
1
10
7

5
3
10
1

χ







10
1
5
3


Nhãm 3: Nhãm 4:


11
21
22
42


7
2
:
11
6

χ







11
6
7
2
8
3

2
3
4
1

:








4
1
2
3


- Đọc yêu cầu bµi 3.
1m 75cm = 1m +


100


75


m =

100


75


1

m.


8m 8cm = 8m +

100


8


m =

100


8


8

m.
<i><b>4. Cñng cè- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.



- Nhận xét giờ. Dặn học sinh làm bài về nhà


<b>Chính tả ( nhí- viÕt )</b>


<b>Th gửi các học sinh. Quy tắc đánh dấu thanh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhớ - viết lại đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dòng trơ vào mơ hình cấu tạo vần; biết đợc cách
đặt dấu thanh ở âm chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Băng giấy kẻ sẵn mơ hình cấu tạo vần.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i> Chép vần các tiếng trong 2 dòng thơ đã cho vào mơ hình.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: hớng dẫn học sinh nhớ
-viết.


- Gọi 2 học sinh đọc thuộc lòng đoạn thơ
cần nhớ.


- Nhắc chú ý viết những chữ dễ sai.
Những chữ viÕt hoa, ch÷ sè.



- Chấm 7 đến 10 bài.
- Nhận xét chung.


3.3. Hoạt động 2: Làm bài tập:
Bài 2:


- Gọi học sinh lên bảng điền vần và dấu
thanh vào mô hình.


Bài 3:


? Dựa vào mô hình hÃy ®a ra kÕt luËn vÒ
dÊu thanh?


- Giáo viên đa ra kết luận đúng?


- Líp theo dâi nhËn xÐt.


- Häc sinh nhớ - viết.
- Còn lại soát lỗi cho nhau.
- Đọc yêu cầu bài:


- Học sinh nối tiếp nhau lên điền vần và
dấu thanh:


Ting <sub>m m</sub> Vnm


chính cuốiÂm
Em



yêu
.


e


.


m
u


.

- Đọc yêu cầu bài.


- Kt lun: Du thanh t âm chính (dấu
nặng đặt bên dới, các dấu khác đặt trên)
- 2, 3 học sinh nhắc lại.


<i><b>4. Cđng cè- dỈn dò:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhn xột gi. Dn dò học sinh ghi nhớ qui tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
<b>Khoa học</b>


<b>Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>



- Nêu đợc đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dới 3 tuổi, từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 tuổi
đến 10 tuổi.


- Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời mỗi con ngời?
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i>


<i><b>2.KiÓm tra bµi cị: </b></i>


? mọi ngời cần làm gì để quan tâm đến phụ nữ có thai trong gia đình?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Trò chơi: “Ai nhanh, Ai đúng”.
- Phổ biến luật chơi: Mỗi thành viên đều đọc
thông tin trong khung chữ và tìm xem ứng với lứa
tuổi nào. Sau đó cử bạn viết nhanh đáp án lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

b¶ng.


- Giáo viên nhận xét và đa ra đáp án đúng.
3.3. Hoạt động 3: Thực hành- Đàm thoại.
Giáo viên đa ra câu hỏi.


? Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc
biệt đối với cuộc đời mi con ngi?



- Giáo viên đa ra kết luận.


- Nhận xét giữa các nhóm.
- Đọc trang 15.


- Học sinh trả lời.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ.


- Dặn về chuẩn bị bài sau.


<b>Âm nhạc</b>


<b>Ôn tập bài hát: Reo vang bình minh </b><b> TĐN: TĐN số 1</b>
( giáo viên chuyên dạy )


<i><b>Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyn tp v t ng ngha</b>
<b>I. Mc tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Nắm đợc ý chính của 4 đoạn văn và chọn một đoạn kể hoàn chỉnh theo yêu cầu của bài tập.
- Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn ma đã lập trong tiết trớc, viết đợc một đoạn văn có chi
tiết và hợp lí.


<b>II. Chn bÞ:</b>



- Bút dạ, 1 số tờ giấy phiếu khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Gọi học sinh làm lại bài 2, 4.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp.
- Giáo viên dán tờ giấy ghi đoạn văn lên
bảng.


- Gọi học sinh phát biểu, gạch chân.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
3.3. Hoạt động 2: Làm nhóm lớn:
- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Ph¸t phiÕu häc tËp cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Nhận xét.


3.4. Hot động 3: Làm cá nhân.


- Gọi học sinh nối tiếp nhau c bi ó
vit.



- Giáo viên nhận xét, khen ngợi những
đoạn văn hay.


- 1 hc sinh c yờu cầu bài 1.
- Mẹ, má. u, bầm, mà là các t ng
ngha.


- Đọc yêu cầu bài 2.
- Thảo luận- trình bày.


+ Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh
thang.


+ Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp
lánh.


+ Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng
ngắt, hiu hắt.


- Đọc yêu cầu bài 3.


+ Học sinh làm việc cá nhân vào vë.
- Líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Yêu cầu học sinh viết đoạn văn cha đạt về viết lại.
<b>Thể dục</b>


<b>đội hình đội ngũ. Trị chơi: “Mèo đuổi chuột”</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố kĩ thuật động tác quay trái, quay phải, …</b>



- Yêu cầu học sinh chơi đúng luật, khéo léo …
<b>II. Chuẩn bị: - Sân bãi, 1 còi.</b>


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra sân bÃi:</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i> 3.1. Phần mở đầu:
- Giới thiệu bài.


- Khi ng- Kim tra bi c:


3.2. Phần cơ bản:
3.2.1. Ơn đội hình đội ngũ.


- Cho häc sinh ôn theo tổ.
3.2.2. Trò chơi:


- Phổ biến luật chơi.


3.3. Phần kết thúc:
- Thả lỏng.


- Nhận xét giờ.


- Dặn về luyện tập thêm.


- Phổ biến nội dung bài.



Xoay các khớp, giậm chân tại chỗ.


Mèo đuổi chuột


- Hc sinh chi 7 đến 8 phút.
- Hít sâu.


<b>ThĨ dơc </b>


<b>đội hình đội ng :trũ chi ua nga </b>
<i><b>(giỏo viờn chuyờn dy )</b></i>


<b>Toán</b>


<b>ôn tập về giải toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Lm c bi tp dạng tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số với một tên đơn vị đó.
- Rèn kĩ năng giải toán thành thạo.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Sách giáo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi mới:</b></i> a, Giới thiệu bài.


b, Giải bài.



* Hot ng 1: Ơn cách giải tốn “Tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó”.
Bài tốn 1: Tổng 2 số là 121


TØ sè 2 sè lµ


6


5



Tỡm hai s ú.
S :


Bài toán 2: HiÖu 2 sè: 192


- Học sinh nêu cách tính và ghi bảng.
- Học sinh đọc đề bài và v s .


Bài giải


Tổng số phần bằng nhau là:
5 + 6 = 11 (phần)
Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55
Sè lín lµ: 121 – 55 = 66


Đáp số: 55 và 66
Bài giải


Hai số phần bằng nhau là:
5 3 = 2 (phÇn)



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Tỉ 2 số:

5


3


Tìm 2 số đó?
Sơ đồ:


Kết luận:
+ Hoạt động 2: Thực hành.


Bµi 1: Làm cá nhân.
- Giáo viên gợi ý.
Bài 2:


Bài 3: Làm vở bài tập + vở.
- Giáo viên hớng dÉn.


Ta có sơ đồ: a)


b)


Sè bÐ lµ: (192 : 2) x 3 = 288
Sè lớn là: 288 +192 = 480


Đáp số: Số lớn: 480
Sè bÐ: 288
- 2 häc sinh nhắc lại cách tính.


- Hc sinh c yờu cu bài và tóm tắt sơ
đồ bài, trình bày bài giải trên bảng.



- Học sinh đọc yêu cầu và vẽ s trỡnh
by trờn bng.


Giải


Hiệu số phần bằng nhau là:
3 - 1 = 2 (phần)
Số lít nớc mắm loại I là:


12 : 2 x 3 = 18 (lít)
Số lít nớc mắm loại II là:


18 - 12 = 6 (lít)


Đáp số: 18 lít và 6 lít.
- Làm tơng tự bài 2.


Giải


Nửa chu vi hình chữ nhật là:
120 : 2 = 60 (m)
Tổng số phÇn b»ng nhau:


5 + 7 = 12 (phÇn)
ChiỊu réng: 60 : 12 x 5 = 25 (m)
ChiỊu dµi: 60 – 25 = 35 (m)
DiÖn tÝch vên: 35 x 25 = 875 (m2<sub>)</sub>
Diện tích lối đi là: 875 x 25 = 35 (m2<sub>)</sub>
§¸p sè: a) 35 x 25m.
b) 35 m2<sub>.</sub>



+ Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà: - Học bài và làm bài tập trong v bi tp.
.


<b>Sinh hoạt</b>


<b> Kiểm điểm trong tuần - Vui văn nghệ</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh thy đợc u và nhợc điểm của mình trong học tập.
- Từ đó biết sửa chữa và vơn lên trong tuần sau.


- Giáo dục các em thi đua học tập tốt.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt lớp:</b></i>
a) Nhận xét 2 mặt của lớp
- Văn hố


- NỊ nÕp


- Giáo viên nhận xét: Ưu điểm.
Nhợc điểm.


- Lớp trởng nhận xét.
+ Tổ báo cáo và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Biểu dơng những học sinh có thành tích
và phê bình học sinh yếu.



b) Phơng hớng tuần sau.


- Thc hin tt cỏc n nếp, phát huy u nhợc điểm và khắc phục nhợc điểm.
- Khơng có học sinh vi phạm đạo đức, điểm kém.


- Khăn quàng guốc dép đầy đủ, học bài và làm bài trớc khi đến lớp.
c) Vui văn nghệ:


- Gi¸o viên chia 2 nhóm.


- Giáo viên tổng kết và biểu dơng.


- Lớp hát.
- Thi hát.


- Học sinh nhận xét
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i> Chuẩn bị bài tuần sau.




<b>Tuần 4</b>


<i><b>Thứ hai ngày 25 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Kỹ thuật</b>


<b>Thêu dấu nhân</b> (Tiết 2)
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết cách thêu dấu nhân.



- Thờu c cỏc mi thờu dấu nhân đúng kĩ thuật. Các mũi thêu tơng đối đều nhau. Thêu đợc
ít nhất năm dấu nhân. cjf thêu có thể bị dúm.


- u thích tự hào với sản phẩm làm đợc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- MÉu thªu dÊu nh©n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: ? Nêu quy trình thêu dấu nhân.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bµi.


a) Hớng dẫn học sinh thực hành.
? Học sinh nêu cách thêu dấu nhân.
? Vật liệu và dụng cụ để thêu dấu nhân?
- GV hớng dẫn nhanh lại cách thêu.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs


- Giáo viên hớng dẫn học sinh thực hành.
- Giáo viên bao quát, giỳp nhng em
cũn lỳng tỳng.


b) Đánh giá sản phẩm.


- Hớng dẫn học sinh trng bày sản phẩm.
- Giáo viên nêu tiêu chí đánh giá:


- Giáo viên quan sát, đánh giỏ, biu dng.



- Học sinh nêu.
- Mảnh vài.


- Chỉ thêu khác màu vải.
- Kim thêu.


- Bút chì, thớc, kéo.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh trng bày sự chuẩn bị.


- Hs thực hành thêu dấu nhân theo đúng
quy trình.


- Học sinh có thể thực hành theo cặp.
- Giữ trật tự giữ gìn đồ dùng khi thực hành.
- Học sinh trình bày sản phẩm, đánh giá
sản phẩm theo tiêu chí sau:


+ Thêu đợc các mũi thêu dấu nhân theo 2
đờng vạch dấu.


+ Các mũi thêu bằng nhau.
+ Đờng thêu không bị dúm.
- Bình chọn bạn có sản phẩm đẹp.
<i><b>4. Củng cố: </b></i> - Hệ thống nội dung.


- Liªn hƯ- nhËn xÐt.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Tập thêu lại.



<b>Tp c</b>


<b>Những con sếu bằng giÊy</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài, đọc đúng tên địa lí nớc ngồi. Biết đọc diễn cảm bài văn.
- Hiểu ý chính: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân; thể hiện khát vọng sống, khát vng hũa
bỡnh ca tr em.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép đoạn luyện đọc.
<b>III. Các hoạt đông dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: ? Häc sinh ph©n vai vở kịch Lòng dân.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


a) Luyn đọc:


- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện đọc,
rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc mu.
b) Tỡm hiu bi.


? Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ nguyên tử
từ khi nào?



? Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống của
mình bằng cách nào?


- 4 hc sinh đọc nối tiếp 4 đoạn, kết hợp
rèn đọc đúng, đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.


- Tõ khi MÜ ném 2 quả bom nguyên tử
xuống Nhật Bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

? Các bạn nhỏ đã làm gì để tỏ tình đồn
kết với Xa-da-cơ?


? Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện
vọng hồ bình?


? Nếu đợc đứng trớc tợng đài, em sẽ nói gì
với Xa-da-cơ?


c) Luyện đọc diễn cảm.


? Hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm
đoạn 3.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
? Nêu ý nghĩa bài.



- Các bạn nhỏ trên khắp thế giới đã gấp
những con sếu bằng giấy gửi tới Xa-da-cô.
- Khi Xa-da-cơ chết, các bạn đã qun
góp tiền xây dựng tợng đài tởng nhớ
những nạn nhân đã bị bom nguyên tử sát
hại. Chân tợng đài khắc … mói mói ho
bỡnh.


- Chúng tôi căm ghét chiến tranh.


- Chúng tôi căm ghét những kẻ đã làm bạn
phải chết.


- 4 học sinh đọc nối tiếp.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Thi đọc trớc lớp.
- Học sinh nêu ý nghĩa.
<i><b>4. Củng c:</b></i>


- Hệ thống nội dung.
- Liên hệ, nhận xét.


<i><b>5. Dặn dò: Về học bài.</b></i>


<b>Toán</b>


<b>ôn tập và bổ xung về giải toán</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bit mt dng quan h t lệ (đại lờng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng ứng thì gấp lên
bấy nhiêu lần).


- Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ
s.


- Học sinh chăm chỉ học toán.
<b>II. Đồ dùng:</b>


- Phiếu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Vở bài tập.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
? Học sinh đọc ví dụ 1 sgk trang 18.


Thời gian đi đợc:
Quãng đờng đi đợc:


? Giáo viên đọc ví dụ 2:
- Giáo viên tóm tắt.


2 giê: 90 km. C¸ch 1:
4 giê: ? km.


C¸ch 2:



Bài tập 1: ? Học sinh đọc đề, tóm tắt.


- 2 học sinh đọc ví dụ, nhận xét.
1 giờ 2 giờ 3 giờ
4 km 8 km 12 km


+ Thời gian gấp lên bao nhiêu lần thì
quãng đờng đi đợc cũng gấp lên bấy nhiêu
lần.


- Häc sinh tù gi¶i.


1 giờ ơ tơ đi đợc là: 90 : 2 = 45 (km)
4 giờ ô tô đi đợc là: 45 x 4 = 180 (km)
Đáp số: 180
km.


4 giờ gấp 2 giờ số lần là:
4 : 2 = 2 (lần)
Trong 4 giờ ô tô đi đợc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

? Học sinh giải bằng cách 1.


Bài tập 2:


- Hớng dẫn học sinh làm cá nhân.


Cách 1:



Cách 2:


Bài tập 3:


Hớng dẫn học sinh thảo luËn.


? Học sinh đọc đề. a)
? Túm tt .


b)


- Học sinh làm cá nhân.
Mua 1 m vải hết số tiền là:


80000 : 5 = 16000 (đồng)
Mua 7 m vải hết số tiền là:


16000 x 7 = 112000 (đồng)
Đáp số: 112000 đồng.
- Học sinh đọc đề, tóm tắt, giải bằng 1
trong 2 cách.


1 ngày trồng đợc số cây là:
1200 : 3 = 400 (cây)
12 ngày trồng đợc số cây là:


400 x 12 = 4800 (c©y)


Đáp số: 4800 cây.
12 ngày gấp 3 ngày số lần là:



12 : 3 = 4 (ln)
12 ngy trng c số cây là:


12 x 4 = 4800 (c©y)


Đáp số: 4800 cây.
- Học sinh thảo luận, trình bày.


4000 ngi gp 1000 ngi s ln l:
4000 : 1000 = 4 (lần)
Sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm là:


21 x 4 = 84 (ngêi)
4000 ngêi gấp 1000 ngời số lần là:


4000 : 1000 = 4 (lần)
Sau 1 năm số dẫn xã đó tăng thêm là:


15 x 4 = 60 (ngêi)


§¸p sè: a) 84 ngêi.
b) 60 ngêi.
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


- HƯ thèng néi dung.
- Liên hệ, nhận xét.


<i><b>5. Dặn dò: Làm vở bài tập.</b></i>



<b>Lịch sử</b>


<b>XÃ hội việt nam cuối thế kỉ xix - đầu thÕ kØ xx</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh biết một vài thời điểm mới về tình hình kinh tế–xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX:
+ Về kinh tế: xuất hiện máy móc, hầm mỏ, đồn điền, đờng ơ tơ, đờng st.


+ Về xà hội: xuất hiện các tầng lớp mới: chủ xởng, chủ nhà buôn, công nhân.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


? Cuộc phản công ở kinh thành Huế đêm 5/7/1885 có tác động gì đến lịch sử nớc ta khi
đó?


<i><b>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


a) Những thay đổi của nền kinh tế Việt
Nam cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX.
? Trớc khi thực dân Pháp xâm lợc, nền
kinh tế Việt Nam có những ngành nào chủ


- Học sinh thảo luận cặp, trình bày.
- Nhận xét, đánh giá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

yÕu?


? Những biểu hiện về sự thay đổi trong
nền kinh tế ở nớc ta cuối thế kỉ XIX- đầu
thế kỉ XX.


? Ai là ngời đợc hởng những nguồn lợi do
phát triển kinh tế?


b) Những thay đổi trong xã hội Việt Nam
cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX và đời
sống của nhân dân.


? Tríc khi Thùc dân Pháp xâm lợc xà hội
Việt Nam có những tầng lớp nào?


? Sau khi thc dõn Phỏp t ỏch thống trị
ở Việt Nam, xã hội thay đổi có thêm
những tầng lớp mới nào?


? Nêu những nét chính về đời sống của
nông dân và công nhân Việt Nam cui th
k XIX- u th k XX.


- Giáo viên bao quát, nhận xét.
- Giáo viên chốt lại ý chính.


? Học sinh đọc nội dung cần nhớ sgk (11)


cũng phát triển một số ngành nh dệt, gốm,


đúc đồng, …


- Thực dân Pháp tăng cờng khai mỏ, lập
nhà máy, đồn điền để vơ vét tài ngun và
bó lột nơng dân.


- Ngời Pháp là những ngời đợc hởng
nguồn lợi của sự phát triển kinh tế.
- Học sinh thảo luận, trình bày.
- Nhận xét, bổ xung.


- … xã hội Việt Nam có 2 giai cấp là địa
chủ phong kiến và nông dân.


- … sự xuất hiện của các ngành kinh tế
mới kéo theo sự thay đổi của xã hội. Bộ
máy cai trị thuộc địa hình thành, thành thị
phát triển, buôn bán mở mang làm xuất
hiện các tầng lớp: viên chức, tri thức, chủ
xởng nhỏ đặc biệt là giai cấp công nhân.
- Nôngdân Việt Nam bị mất ruộng đất, đói
nghèo phải vào làm việc trong các nhà
máy xí nghiệp, đồn điền và nhận đồng
l-ơng rẻ mạt nên đời sống rất cực khổ.
- Học sinh nối tiếp đọc.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i>
- HƯ thèng néi dung.
- Liên hệ, nhận xét.



<i><b>5. Dặn dò: Về học bài.</b></i>


<i><b>Thứ ba ngày 26 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Mĩ thuật</b>


( GV bộ môn soạn giảng )
<b>Kể chuyện</b>


<b>Ting v cm m lai</b>
<b>I. Mc đích- yêu cầu:</b>


- Dựa vào lời kể của giáo viên, hình ảnh minh hoạ và lời thuyết minh, kể lại đợc câu chuyện
đúng ý, ngắn gọn, rõ ràng và chi tiết trong truyện.


- Hiểu đợc ý nghĩa chuyện: Ca ngợi ngời Mĩ có lơng tâm dũng cảm, và tố cáo tội ác của quân
đội Mĩ trong chiến tranh xâm lc Vit Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh ho sgk, băng (Tiếng vĩ cẩm Mỹ Lai).
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Kể lại một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hơng
đất nớc của một ngời em biết.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.




* Hot ng 1: Giỏo viờn kể mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Giáo viên kể lần 2: kết hợp tranh ảnh.
+) Đoạn 1: đọc chậm dãi, chầm nng.


+) Đoạn 2: giọng nhanh hơn, căm hờn,
nhấn giọng những từ ngữ tả tội ác của lính
Mỹ.


+) Đoạn 3: giọng hồi hộp.


+) Đoạn 4: giới thiệu ảnh t liệu.
+) Đoạn 5: giới thiệu ảnh 6, 7.


* Hot ng 2: Hớng dẫn học sinh kể, trao
đổi ý nghĩa câu chuyện.


+ ảnh 1: Cựu chiến binh Mỹ Mai- cơ, ông
trở lại Việt Nam với mong ớc đánh một
bản đàn cầu nguyện cho linh hồn của
những ngời đã khuất ở Mỹ Lai .


+ ảnh 2: Năm 1968 quân đội Mỹ đã huỷ
diệt Mỹ Lai, với những tấm lá bằng chứng
về vụ thảm sát.


+ ảnh 3: Hình ảnh chiếc trực thăng của
Tôm-xơn và đồng đội đậu trên cách đông
Mỹ Lai tiếp cứu 10 ngời dân vô tội.


+ ảnh 4: Hai lính Mỹ đang dìu anh lính
da đen Hơ-bớt, tự bắn vào chân mình để
khỏi tham gia tội ác.


+ ảnh 5: Nhà báo Tô-nan đã tố cáo vụ
thảm sát Mỹ Lai trớc công chúng.
- Tôm-xơn và Côn-bơn đã trở lại Việt
Nam sau 30 năm xảy ra vụ thảm sát.
- Học sinh kể từng đoạn theo nhóm.
- Thi kể trớc lớp.


- ý nghÜa trun?
<i><b>4. Cđng cè- dặn dò:</b></i>


- Học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit gii bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ
số”.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Vở bài tập toán.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. Kim tra bi c:</b></i>



<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.



Bài 1: Hớng dẫn cách giải.
Tóm t¾t:


12 quyển: 24000 đồng.
30 quyển: ? đồng.
- Giáo viên gọi giải bảng.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- Giáo viên yêu cầu học sinh biết đổi 2 tá
bút chì.


Tóm tắt:
24 bút chì: 30000 đồng.
8 bút chì: ? đồng.
- Giáo vên gọi giải trên bảng.
- Nhận xét chữa bài.


- Häc sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
Bài giải


Giá tiền 1 quyển vë lµ:


24000 : 12 = 2000 (đồng)
Số tiền mua 30 quyển vở là:



2000 x 30 = 60000 (đồng)
Đáp số: 60000 đồng.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
2 tá = 24 bút chỡ.


Bài giải


24 bút chì gấp 8 bút chì số lần là:
24 : 8 = 3 (lần)
Số tiền mua 8 bút chì là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Bài 3: Học sinh tự giải vµo vë.


- Hớng dẫn học sinh giải bằng cách “Rút
v n v


Bài 4: Học sinh tự giải.


- Hng dn học sinh giải bằng cách “Rút
về đơn vị”


Đáp số: 10000 đồng.
Bài giải


Một ô tô chở đợc số học sinh là:
120 : 3 = 40 (học sinh)
160 học sinh cần dùng số ô tơ là:


160 : 40 = 4 (« t«)
Đáp số: 4 ô tô.



Giải


S tin tr cho 1 ngày công là:
72000 : 2 = 36000 (đồng)
Số tiền trả cho 5 ngày công là:


36000 x 5 = 180000 (đồng)
Đáp số: 180000 đồng.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- Giao bài về nhà: Làm lại các bài tập.


<b>Khoa học</b>


<b>T tuổi thành niên đến tuổi già</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết nêu 1 số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trởng thành, tuổi già.
- Xác định bản thân học sinh đang ở vào giai đoạn nào của cuc i.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thông tin và hình trang 16, 17 sgk.


- Su tầm tranh ảnh của ngời lớn ở các tuổi khác nhau.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Nêu đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn?</b></i>
<i><b>3. Bài mi: </b></i> a) Gii thiu bi.


b) Giảng bài.



* Hot ng 1: Làm việc với sgk.
+ Nêu 1 số đặc điểm chung của tuổi vị
thành niên, tuổi trởng thành, tuổi già?


- Học sinh đọc các thông tin sgk trang 16,
17 ri tho lun nhúm.


- Học sinh thảo luận.
- Các nhóm lên trình bày.
- Giáo viên nhận xét tóm tắt theo bảng sau.


Giai đoạn Đặc điểm


Tuổi vị thành niên Giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con thành ngời lớn ở tuổi này có sự
phát triển mạnh mẽ về thể chất, tinh thần và mối quan hệ với bạn
bè.


Tui trởng thành Tuổi trởng thành đợc đánh dấu bằng sự phát triển cả về mặt sinh
học và cả về xã hội …


Tuổi già ở tuổi này cơ thể dần suy yếu, chức năng hoạt động của các cơ
quan giảm dần. Tuy nhiên, những ngời cao tuổi có thể kéo dài
tuổi thọ bằng sự rèn luyện thân thể, sống điều độ và tham gia các


hoạt động xã hội …


* Hoạt động 2: Chơi trò chơi: “Ai ? họ đang ở đâu vào giai đoạn nào của cuộc đời? ”
- Giáo viên su tầm tranh ở mọi la tui,


làm nghề khác nhau.


- Giỏo viờn chia lp thành 4 nhóm, phát
cho mỗi nhóm 3 đến 4 hình xác định xem
những ngời trong ảnh ở vào giai đoạn nào
và nêu đặc điểm của giai đoạn ú.


- Học sinh su tầm tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Giáo viên nhận xét
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Nội dung bài.
- Nhận xét giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>đội hình đội ngũ. Trị chơi: “hồng anh- hồng yến”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, … yêu cầu thuần thục động tác theo nhịp hô của giáo viên.


- Chơi trị chơi: “Hồng Anh- Hồng Yến”. u cầu chơi đúng luật, giữ kỉ luật, tập trung chú
ý, nhanh nhn, ho hng.



<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Sân trêng, 1 cßi.


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu: 8 đến 10 phút.</b></i>
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ: 1
đến 2 phút.


2. Phần cơ bản: 1822 phút.


a) ễn đội hình đội ngũ: 10 đến 12 phút.
- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm
số, đi đều vịng trái, vòng phải.


- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh.
- Giáo viên quan sát, nhận xét đánh giá.
b) Chơi trị chơi vận động: 68 phút
- Chơi trị chơi: “Hồng Anh- Hồng
Yến”.


- Giáo viên nêu tên trị chơi, tập hợp và
giải thích cách chơi và quy định chơi.
- Giáo viên quan sát, nhận xét học sinh
chơi và biểu dơng đội thắng cuộc.
3. Phần kết thúc: 46 phút


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài: 1
đến 2 phút.



- Học sinh đứng tại chỗ vỗ tay hát: 1 đến 2
phút.


- Chơi trị chơi: “Tìm ngời chỉ huy” 2 đến
3 phút.


- Học sinh tập cả lớp lần 1- 2 do giáo viên
hô.


- Ln 3- 4 tp theo t do t trởng hô.
- Lần 5- 6: cho các tổ thi đua trình diễn.
- Lần 7- 8 tập cả lớp do giáo viờn hụ
cng c.


- Học sinh chơi 2 lần.
- Hai tổ lần lợt thi đua chơi.


- Hc sinh chy đều nối nhau thành 1
vòng tròn lớn.


- Tập động tác thả lỏng: 1 đến 2 phút.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá kết quả bài học.


- Giao bµi vỊ nhµ.


<i><b>Thứ t ngày 27 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Bài ca về trái đất</b>


(Định Hải)
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, tự hào.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ: Mọi ngời hãy sống vì hịa bình, chống chiến tranh, bảo
vệ quyền bình đẳng ca cỏc dõn tc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ.
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


A - Kiểm tra bài cũ: Đọc bài Những con sếu bằng giấy
B - Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
a) Luyện đọc:


- Một học sinh khá (gioit) đọc toàn bộ bài thơ.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau từng khổ thơ. Giáo viên chú ý những từ khó và cách nghỉ hơi đúng
nhịp thơ.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc cả bài.



- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài: Giọng vui tơi, hồn nhiên, nhấn giọng vào từ gợi tả, gợi cảm.
b) Tìm hiểu bài.


1. Hình ảnh trái đất có gì đẹp?
- Giáo viên nhận xột b xung.


2. Em hiểu hai câu cuối khổ thơ 2 nói gì?
- Giáo viên nhận xét bổ xung.


3. Chỳng ta phải làm gì để giữ bình yên
cho trái t?


- Giáo viên tổng kết ý chính.
Nội dung: giáo viên ghi b¶ng.


- Học sinh đọc thầm khổ thơ 1 rồi trao đổi
thảo luận để trả lời câu hỏi.


Trái đất giống nh quả bóng xanh bay giữa
bầu trời xanh: có tiếng chim bồ câu và
những cánh hải âu vờn sóng biển.


+ Học sinh đọc thầm, đọc lớt khổ thơ 2 rồi
thảo luận trả lời câu hỏi.


- Mỗi loài hoa có vẻ đẹp riêng nhng lồi
hoa nào cũng q cũng thơm nh mọi trẻ
em trên thế giới dù khác màu da nhng đều
bình đẳng, đều đáng quý đáng yêu.



+ Học sinh đọc thầm, đọc lớt khổ thơ 3 rồi
thảo luận trả lời câu hỏi.


- Phải chống chiến tranh, chống bom
ngun tử, bom hạt nhân, vì chỉ có hồ
bình, tiếng hát tiếng cời mới mang lại sự
bình n, sự trẻ mãi khơng già cho trái
đất.


- Học sinh đọc lại.
C- Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ:


- Học sinh đọc nối tiếp bài thơ.
- Hớng dẫn các em đọc đúng.


- Hớng dẫn luyện đọc diễn cảm khổ thơ 1,
2, 3.


- Giáo viên đọc mẫu khổ thơ 1, 2, 3.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi học
thuộc lịng.


- Häc sinh chó ý.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Học sinh nhẩm học thuộc lòng bài thơ.
- Cả lớp hát bài hát: Bài ca trái đất.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Toán</b>



<b>ôn tập và bổ xung về giải toán (TiÕt 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết một dạnh quan hệ tỉ lệ (đại lợng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lợng tơng ng lại giảm
bao nhiêu). Biết giảI bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai cách “Rút về
đơn vị” hoặc “ Tỡm t s.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập.
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Bài cũ: Học sinh chữa bài tập về nhà.</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.


* Hot ng 1: Gii thiu ví dụ. Dẫn đến quan hệ tỉ lệ.
- Giáo viên nờu vớ d (sgk)


- Giáo viên cho học sinh quan sát rồi gọi
nhận xét.


- Học sinh tự tìm kết quả số bao gạo có
đ-ợc khi chia hết 100 kg gạo vào các bao rồi
điền vào bảng.


khi số kg gạo ở mỗi bao gấp lên bao


nhiêu lần thì số bao gạo lại giảm đi bấy
nhiêu lần.


* Hot động 2: Giới thiệu bài toán và cách giải.
- Giáo viên giải bài tập theo 2 cách.


+) Cách 1: “Rút về đơn vị”
+) Cách 2: “Dùng tỉ số”
* Hoạt động 3: Luyện tập


Bµi 1:


- Hớng dẫn học sinh cỏch gii bng cỏch
rỳt v n v.


Tóm tắt:


7 ngày: 10 ngêi
5 ngµy: ? ngêi


Bµi 2:


- Hớng dẫn học sinh giải bằng cách rút về
đơn vị.


120 ngêi: 20 ngµy.
150 ngêi: ? ngµy?


Muốn đắp nền nhà trong 1 ngày, cần số
ngời là:



12 x 2 = 24 (ngêi)


Muốn đắp nền nhà trong 4 ngày cần số
ngời là:


24 : 4 = 6 (ngời)
Đáp số: 6 ngời.
Bốn ngày gấp 2 ngày số lần là:


4 : 2 = 2 (lÇn)


Muốn đắp nền nhà trong 4 ngày, cần số
ngời là:


12 : 2 = 6 (ngêi)
Đáp số: 6 ngời
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.


Giải


Muốn làm xong công việc trong 1 ngày
cần:


10 x 7 = 70 (ngời).


Muốn làm xong công việc trong 5 ngày
cần:


70 : 5 = 14(ngời).



Đáp số: 14 ngời
Giải


1 ngời ăn hết số gạo dự chữ là:
20 x 120 = 2400 (ngời).


150 ngời ăn hết số gạo trong thêi gian lµ:
2400 : 150 = 16 (ngµy).


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b>3. củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Bài tập về nhà bài 3 trang 21.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tập tả cảnh (Tiếp )</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


- Lập đợc dàn ý cho bài văn tả ngôi trờng đủ ba phần: mở bài, thân bài, kết bài; biết lựa chọn
đơc những nét nổi bật để tả ngôi trờng.


- Dựa vào dàn ý viết đợc một đoạn văn miêu tả hồn chỉnh, sắp xếp chác chi tiết hợp lí.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vë bµi tËp TiÕng viƯt lớp 5.
- Bảng phụ, bút dạ.


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>


A- Kiểm tra bài cũ:


Học sinh trình bày kết quả quan sát (cảnh trờng học) đã chuẩn bị ở nhà.
B- Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn häc sinh luyện tập.</b></i>
Bài 1:


- Giáo viên phát bút dạ cho học sinh.
- Giáo viên nhận xét.


1) Mở bài.
2) Thân bài.


3) Kết bài.
Bài 2:


- Nên chọn viết 1 đoạn ở phần thân bài
vì phần này có nhiều đoạn.


- Giỏo viên chấm điểm, đánh giá những
đoạn văn tự nhiên, chân thực, có ý
nghĩa riêng, ý mới.


- Mét vµi häc sinh trình bày kết quả khảo sát
ở nhà.


- Học sinh lập dàn ý chi tiết.



- Học sinh trình bày dàn ý lên bảng.
- Cả lớp bổ xung hoàn chỉnh.


Giới thiƯu bao qu¸t.


- Trờng nằm trên 1 khoảng đất rộng.
- Ngơi trờng với mái ngói đỏ, …
Tả từng phần của cảnh trờng.
- Sân trờng.


- Líp häc.


- Phßng trun thèng.
- Vên trờng.


Cảm nghĩ của bản thân về ngôi trờng.


- Học sinh sẽ nói trớc sẽ chọn viết phần nào.
- Học sinh viết 1 đoạn văn ở phần thân bài.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra viết


<b>Địa lí</b>
<b>Sông ngòi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc sinh chỉ đợc trên bản đồ 1 số sơng chính của Việt Nam.


- Trình bày đợc 1 số đặc điểm của sơng ngịi Việt Nam.
- Biết đợc vai trị của sơng ngịi đối với đời sống sản xuất.


- Hiểu và lập đợc mối quan hệ địa lí đơn giản giữa khí hậu với sơng ngịi.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>1. Bài cũ: Nêu sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và khí hậu miền Nam?</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài.


1) Nc ta cú mng li sụng ngòi dày đặc.



* Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân.


+ Nớc ta có nhiều sông hay ít sông, hÃy kể
tên 1 sè con s«ng chÝnh ë ViƯt Nam?


+ NhËn xÐt các sông ở miền Trung?


- Hc sinh quan sỏt hỡnh 1 sgk để trả lời.
- Nớc ta có nhiều sơng nhng ít sơng lớn.
Các sơng chính: sơng Hồng, sơng Đà,
sơng Thái Bình, sơng Mã, sơng Cả, sơng
Đà Rằng, sông Tiền, sông Hậu, sông
Đồng Nai.


- Thờng nhỏ, ngắn, dốc.


- Giáo viên tóm tắt: Sơng ngịi nớc ta dày đặc phân bố khắp cả nớc.


2) Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay đổi theo mùa và có nhiều phù xa.



* Hoạt động 2: (Làm việc theo nhóm)
+ Nêu đặc điểm (thời gian) về sông vào
mùa ma và sông vào mùa khô?


+ Nớc sông lên xuống theo mùa có ảnh
h-ởng gì đến đời sống và sản xuất của nhân
dân ta?


3) Vai trị của sơng ngịi (hot ng c
lp)


+ Nêu vai trò của sông ngòi?


- Giáo viên tổng kết ý chính.
Bài học sgk.


- Học sinh quan sát hình 2, 3 sgk.
+ Mùa ma: nớc sông dâng lên nhanh
chóng, gây lũ lụt.


+ Mùa khô: Nớc sông hạ thấp.


- nh hng n giao thụng trờn sụng, tới
hoạt động của các nhà máy thủy điện, nớc
lũ đe doạ mùa màng và đời sống của nhân
dân ven sơng.



- Sơng ngịi bồi đắp phù sa cho nhiều
Đồng Bằng, cung cấp nớc cho sản xuất và
là đờng giao thông quan trọng, là nguồn
thuỷ điện lớn và cho ta nhiều thuỷ sản.
- Học sinh đọc.


<i><b>3. Cñng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Giải bài về nhà.


<b>o c</b>


<b>Có trách nhiệm về việc làm của mình</b> (Tiết 2)
<b>I. Mục tiêu: Học song bài biết.</b>


- Mỗi ngời cần có trách nhiệm về việc làm của mình.


- Bc u có kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của mình.


- Tán thành những hành vi đúng và không tán thành những hành vi sai, trốn trách nhiệm.
<b>II. Ph ơng tiện và tài liệu:</b>


Nh÷ng mÉu chun vỊ ngêi có trách nhiệm trong công việc hoặc dũng cảm nhận lỗi và sửa
lỗi.


<b>III. Hot ụng dy hc:</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh t chc:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> - Nêu ghi nhó bµi? (2 häc sinh)



<i><b>3. Bµi míi: </b></i> a) Giíi thiƯu bài.


b) Giảng bài.



+ Hot ng 1: X lớ tỡnh hung.
- Giáo viên chia lớp thành nhiều nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Giáo viên kết luận: Mỗi tình huống có nhiều cách giải quyết. Ngời ta chọn


cách giải quyết thể hiện rõ trách nhiệm của mình và phù hợp


với hoàn cảnh.



+ Hot ng 2: T liờn h bản thân.
- Gợi ý để học sinh nhớ lại 1 việc làm,
chứng kiến mình đã có trách nhiệm và tự
rút ra bài học.


+ Chuyện xải ra nh thế nào? Lúc đó em làm gì?
+ Bây giờ nghĩ lại em thy th no?


- Giáo viên kết luận: Khi giải quyết công việc có trách nhiệm chúng ta thấy vui, thanh thản và
ngợc lại.


Ngi cú trỏch nhiệm trớc khi làm việc gì cũng quy nghĩ cẩn thận, nhằm
mục đích tốt đẹp, cách thức phù hợp; khi làm hỏng việc hoặc thấy có lỗi, họ dám nhận lỗi và sẵn
sàng làm cho tốt.


- 2 đến 3 học sinh đọc ghi nhớ sgk.


<i><b>4. Củng cố- dặn dũ:</b></i> ỏp dng bi hc vo mỡnh.


<i><b>Thứ năm ngày 28 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>T trỏi ngha</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>


- Bớc đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của những từ tráI nghĩa khi đắt cạnh nhau.
- Nhận biết đợc cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ; biết tìm từ tráI nghĩa với từ
cho trớc.


<b>II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>
- Vở bài tập tập 1.


- B¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: Häc sinh chữa bài tập 3.</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới: </b></i>a) Giới thiệu bài.


b) Phần nhận xét.



Bài 1:


- Giáo viên hớng dẫn so sánh nghĩa các từ
in đậm: phi nghĩa, chính nghĩa.


- Giáo viên chốt lại: Phi nghĩa và chính


nghĩa là hai từ có nghĩa trái ngợc nhau.
Đó là những từ trái nghĩa.


Bài 2:


- 1 hc sinh đọc yêu cầu bài tập 1- lớp
theo dõi sgk.


- 1 học sinh đọc các từ in đậm: phi nghĩa,
chính nghĩa.


+ Phi nghĩa: Trái với đạo lí.
+ Chính nghĩa: ỳng vi o lớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Giáo viên nhận xét chốt lại.
Bài 3:


- Giáo viên chốt lại ý chính.


3. PhÇn ghi nhí:
4. Phần luyện tập:
Bài 1:


- Giáo viên gọi 4 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


Bài 2:


- Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.



Bài 3: Chơi trò ch¬i: “TiÕp søc”


- Giáo viên gọi 2 nhóm lên, nhóm nào làm
nhanh thì nhóm đó thắng cuộc.


- C¶ líp nhËn xÐt.


Sèng/ chÕt ; vinh/ nhôc


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3.
- Học sinh trao đổi thoả luận trả lời:
Cách dùng từ trái nghĩa trong câu tục ngữ
trên đã tạo ra 2 vế tơng phản làm nổi bật
quan niệm sống cao đẹp của ngời Việt
Nam thà chết mà đợc tiếng thơm còn hơn
sống mà ngời đời khinh bỉ.


- Học sinh đọc phần ghi nhớ sgk.
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
đục/ trong; đen/ sáng; dở/ hay.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
hẹp/ rộng; xấu/ đẹp; trên/ dới.


- Học sinh đọc u cầu bài tập 3, thảo
luận nhóm.


+ Hồ bình/ chiến tranh, xung đột.
+ Thơng yêu/ căm ghét, căm gin, thự
ghột, thự hn, hn thự,



+ Đoàn kết/ chia sẻ, bè phái


+ Giữ gìn/ phá hoại, phá phách, tàn phá,
huỷ hoại.


<i><b>5. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giải bài về nhà: bài tập 4 trang 39.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh.</b>


- Bit giảI bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ
số”.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Lên bảng.


- Hớng dẫn tóm tắt.


3000®/ 1 qun: 25 qun.
1500®/ 1 qun: ? quyển?
- Nhận xét, chữa bài.


- Đọc yêu cầu bài 1.


- 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vở.
Giải


3000 ng gấp 1500 đồng số lần là:
3000 : 1500 = 2 (lần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

3.3. Hoạt động 2: Làm nhóm:
- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Nhận xét, cho điểm.


3.4. Hoạt động 3: Làm vở.
- Chấm 7 đến 8 bi lm nhanh.


- Gọi 1 học sinh lên bảng chữa, nhận
xét.


Đáp số: 50 quyển.
- Đọc yêu cầu bài 2.


+ Chia lớp làm 6 nhóm.
+ Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét giữa các nhóm.


- Đọc yêu cầu bài 4.


Giải


Xe ti cú th chở đợc số bao 75 kg là:
15000 : 75 = 200 (bao)


Đáp số: 75 bao.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhn xột gi. V nh làm bài cịn lại và chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b>Anh bộ đội cụ hồ gốc bỉ</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Nghe- viết đúng chính tả bài Anh bộ đội cụ Hồ, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Nắm chắc mơ hình cấu tạo vần và qui tắc ghi dấu thanh trong tiếng có <i>ia, </i>iê.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


Bút dạ, 1 vài tờ phiếu khổ to viết mơ hình cấu tạo vần để giáo viên kiểm điểm.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bi c:</b></i>


- Cho học sinh viết vần của các tiếng
chúng - tôi mong- thế- giới- này- mÃi
mÃi- hoà bình vào mô hình cấu tạo vần.
- Nhận xét cho điểm.



- Cho học sinh điểm vào mô hình cấu tạo.
Tiếng Vần


âm điệu âm chính âm cuối
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: HD HS nghe- viết.
- Giáo viên đọc toàn bài.


- Giáo viên đọc chậm.


3.3. Hoạt động 2: Làm bài tập.
Bài 1: Cho học sinh lm v.
- Gi lờn tr li.


- Giáo viên chốt.


Bài 3: Lµm nhãm.


- Dựa vào cấu tạo rút ra qui tắc đánh dấu
thanh.


- Cho học sinh đọc nhiều lần.


- Học sinh theo dõi- đọc thầm chú ý viết
tên riêng ngi nc ngoi.



- Học sinh viết, soát lỗi.
- Đọc yêu cầu bài1.


+ Ging nhau: 2 ting u cú õm chính
gồm 2 chữ cái (ngun âm đơi)


+ Kh¸c nhau: Tiếng chiến có âm cuối
tiếng nghĩa không có.


- Ting khơng có âm cuối: đánh dấu thanh
ở chữ cái đầu của ngun âm đơi.


- Tiếng khơng có âm cuối: đặt dấu thanh ở
chữ cái thứ 2 ghi nguyên âm đôi.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Khoa học</b>


<b>Vệ sinh tuổi dậy thì</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Nêu những việc làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì.


- Xác định những việc nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
<b>II. Chuẩn bị: - Phiếu học tập.</b>


- 3 phiếu: Khoanh vào những ý kiến em cho là đúng:
1. Cần rửa cơ quan sinh dục:



a) 2 ngày 1 lần. b) Hàng ngày.
2. Khi rửa cơ quan sinh dục cần chú ý:


a) Dùng nớc sạch. b) Dùng xà phòng tắm.
c) Dùng xà phòng giặt.


3. Khi dùng quần lót cần chú ý:


a)2 ngày thay 1 lần. b) 1 ngày thay 1 lần.


c) Giặt và phơi trong bóng giâm. d) Giặt và phơi ngoài nắng.
- 1 phiếu 2: Khoanh vào những ý kin em cho l ỳng:


1. Cần rửa cơ quan sinh dục:


a) 2 ngày 1 lần. b) Hàng ngày. c) Khi thay băng vệ sinh.
2. Khi rửa cơ quan sinh dục cần chú ý:


a) Dùng nớc sạch. b) Dùng xà phòng giặt. c) Dùng xà phòng tắm.
3. Sau khi đi vệ sinh cần lu ý:


a) Lau t phía trớc ra sau. b) Lau từ phía sau lên trớc.
<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>


<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi.



3.2. Hoạt động 1: Hoạt động đơi.


- ở tuổi dậy thì, các tuyến mồ hôi và da
hoạt động mạnh.


? Nêu những việc làm để giữ vệ sinh cơ
thể ở tuổi dy thỡ?


- Học sinh thảo luận và trả lời.


Rửa mặt, gội đầu, tắm rửa, thay quần áo
thờng xuyên bằng níc s¹ch.


Kết luận: Tất cả những việc làm trên cần thiết để giữ vệ sinh cơ thể nói chung. Nhng ở


tuổi dậy thì cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển, vì vậy chúng ta cần biết cách giữ vệ sinh


cơ quan sinh dục.



3.3. Hoạt động 2: Nhóm
Chia lớp làm 3 nhóm.


- Giáo viên đến các nhóm, giúp đỡ.
3.4. Hoạt động 3: Thảo luận đôi:
- Giáo viên k bng.


- Cho học sinh lần lợt phát biểu ý kiến.


- 2 nhóm nam phát phiếu 1.
- 2 nhóm nữ ph¸t phiÕu 2.



- PhiÕu 1: 1- b; 2- a,b ; 3- b,d
- PhiÕu 2: 1- c,b; 2- a,b ; 3- a
Thảo luận:


Nên làm Không nên làm
Thể dục TT


Vui chơi
lành mạnh


Uống rợu, hút thuốc,
ma tuý, xem phim
không lành mạnh
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài. Nhận xét giờ: Dặn chuẩn bị bài giờ sau.
<b>Âm nhạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i><b>Thứ sáu ngày 29 tháng 9 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập về từ trái nghĩa</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Tỡm c các từ ttais nghĩa theo yêu cầu của bài tập.


- Biết tìm những từ tráI nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của bài tập; đặt đợc câu để phân biệt 1
cặp từ trí nghĩa tìm đợc trong bài tập.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>



- Phiếu học tập khổ to viết nội dung bài 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Cho học sinh đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ ở bài 1, 2.
- Nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Nhóm.


- Mời 2 nhóm lên viết vào giấy khổ to.
- Nhận xét- chốt li gii ỳng.


- Cho học sinh thuộc lòng 4 thành ngữ tục
ngữ trên.


3.3. Hot ng 2: Lm v.
- Cho hc sinh lm v.


- Gọi học sinh lần lợt làm miƯng tõng c©u.
- NhËn xÐt.


3.4. Hoạt động 3:


- Cho hc sinh tho lun ụi.



- Giáo viên ghi kết quả vµo giÊy khỉ to.


- Cho 3, 4 học sinh đọc li.


- Đọc yêu cầu bài 1.
- Lớp chia làm 4 nhóm.
- Nhận xét.


+ Ăn ít ngon nhiều.
+ Ba chìm bảy nỉi.


+ Nắng chóng tra, ma chóng tối.
+ u trẻ, trẻ đến nhà.


Kính già, già để tuổi cho.
- Đọc yêu cầu bài 2, 3.


- Häc sinh nhËn xét lẫn nhau.
- Đọc yêu cầu bài.


a) Hỡnh dỏng: cao/ thấp; cao/ lùn …
b) Hành động: khóc/ cời; ra/ vào …
c) Trạng thái: buồn/ vui; lạc/ quan/ bi
quan.; sớng/ khổ.


kh/ u, sung søc/ mƯt mái …
d) PhÈm chÊt: tèt/ xấu; lành/ ác
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài - nhận xét giờ.


- Dặn về làm bài tập còn lại.


<b>Tập làm văn</b>


<b>T cnh (Kim tra vit)</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>


- Học sinh viết một bài văn tả cảnh hồn chỉnh có đủ 3 phần, thể hiện rõ sự quan sát và chọn
lọc chi tiết miêu tả.


- Diễn đạt thành câu; bớc đầu biết ding từ ngữ, hình ảnh gợi tả trong bài văn.
- Giáo dục học sinh ý thích u thiên nhiên.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- GiÊy kiĨm tra.


- Bảng viết sẵn cấu tạo bài văn: mở bài, thân bài, kết luận.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> KiĨm tra sự chuẩn bị của học sinh.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


b) Kiểm tra.
- Giáo viên ra đề theo gợi ý (sgk - trang 44)
- Giáo viên hớng dẫn: Chọn một trong 3 đề.
L


u ý khi lµm bµi:



- Học sinh mở sách, đọc thầm.
- Học sinh c .


- Làm theo cấu tạo bài văn (Giáo viên dán lên bảng)
1. Mở bài: Giới thiệu bao quát về c¶nh sÏ t¶.


2. Thân bài: Tả từng bộ phận của cảnh hoặc sự thay đổi của cảnh theo thời
gian.


3. Kết luận: Nêu lên cảm nghĩ hoặc nhận xét của ngời viết.
- Lập dàn ý ra nháp, sau đó viết vào vở.


- Viết cho đúng chính tả, có sử dụng dấu chấm, dấu phẩy trong bài văn.
- Học sinh làm bài.
<i><b>4. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- Thu bµi cđa häc sinh.
- Chn bị cho tuần sau.


<b>Thể dục</b>


<b>i hỡnh i ng. Trũ chi: “Mèo đuổi chuột”</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố kĩ thuật động tác quay trái, quay phải, …</b>


- Yêu cầu học sinh chơi đúng luật, khéo léo …
<b>II. Chuẩn bị: - Sân bãi, 1 còi.</b>


<b>III. Các hoạt động lên lớp:</b>
<i><b>1. </b><b></b><b>n nh lp:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra sân bÃi:</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i> 3.1. Phần mở đầu:
- Giới thiệu bài.


- Khi động- Kiểm tra bài cũ:


3.2. Phần cơ bản:
3.2.1. Ôn đội hỡnh i ng.


- Cho học sinh ôn theo tổ.
3.2.2. Trò chơi:


- Phổ biến luật chơi.


3.3. Phần kết thúc:
- Thả lỏng.


- Nhận xét giờ.


- Dặn về luyện tập thêm.


- Phổ biến nội dung bài.


Xoay các khớp, giậm chân tại chỗ.


Mèo ®i cht”


- Học sinh chơi 7 đến 8 phút.
- Hít sâu.



<b> </b>


<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh củng cố cách giải tốn về “Tìm 2 số biết tổng (hiệu) và tỉ số của 2 số đó” và
bài tốn liên quan đến quan hệ tỉ lệ đã học.


- RÌn häc sinh kÜ năng giải toán thành thạo.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sỏch giáo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i> KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Bài 1: Giáo viên gợi ý học sinh giải toán
theo cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
của 2 số đó.


- Tỉng 25 häc sinh.
- TØ số



5


2



Bài 2: Giáo viên hớng dẫngiải toán bằng
cách Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số.


Bài 3: Giáo viên hớng dẫn: giải toán bằng
phơng pháp Tìm tØ sè”.


Bài 4: Giáo viên hớng dẫn giải bài toán
bng cỏch Rỳt v n v.


- Giáo viên gợi ý c¸ch 2.


- Học sinh đọc đề bài học sinh vẽ sơ đồ.
Giải


Ta có sơ đồ:


Sè häc sinh nam:


28 : (2 + 5) x 2 = 8 (häc sinh)
Sè häc sinh n÷:


28 – 8 = 20 (häc sinh)


Đáp số: 8 học sinh nam,
20 học sinh nữ.
- Học sinh đọc đề và phân tích.



Giải
Sơ đồ:


Theo sơ đồ chiều rộng … :
15 : (2 - 1) x 1 = 15 (m)
Chiều dài … là: 15 + 15 = 30 (m)
Chu vi … là: (30 + 15) x 2 = 90 (m)
Đáp số: 90 m.
- Học sinh đọc đề và tóm tắt.


100 km : 12 lít xăng.
50 km : ? lít xăng.


Giải


100 km gấp 50 km số lần là:
100 : 50 = 2 (lần)


Ô tô đi 50 km tiêu thụ hết số lít xăng:
12 : 2 = 6 (lÝt)


Đáp s: 6 lớt.
- Hc sinh c .


Giải


Nếu mỗi ngày xởng mộc làm 1 bộ bàn ghế
thì phải làm trong thời gian là:


30 x 12 = 360 (ngày)



Nếu mỗi ngày làm 18 bộ bàn ghế thì hoàn
thành kế hoạch trong thời gian lµ:


360 : 18 = 20 (ngµy)
Đáp số: 20 ngày.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập 4 cách 2.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Học an toàn giao thông </b>


<b>Bi 2 : Kỹ năng đi xe đạp an toàn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Học sinh biết những quy định đối với ngời đi xe đạp trên đờng phố theo luật giao thông
đ-ờng bộ.


- Học sinh thể hiện đúng cách điều khiển xe an toàn qua đờng giao nhau.
- Có ý thức điều khiển xe đạp an tồn.


<b>II. Néi dung an toàn giao thông:</b>


Nhng quy nh i vi ngi đi xe đạp để đảm bảo an tồn giao thơng.
<b>III. Chuẩn bi: Mơ hình hoặc sa bàn đờng phố (các loại đờng).</b>


<b>IV. Hoạt động chính:</b>



* Hoạt động 1: Trị chơi xe đạp trên sa bàn.
- Giáo viên giới thiệu mơ hình A.


- giáo viên hỏi cách đi xe đạp vi cỏc tỡnh
hung khỏc nhau.


VD 1: Để rẽ trái ngời đi xe phải đi nh thế
nào?


VD2: Khi r mmt đờng giao nhau ai
đ-ợc quyền u tiên đi trớc?


KÕt luËn (ghi nhí).


* Hoạt động 2: Thực hành trên sân trờng.
- Giáo viên kẻ sân; đờng 2 chiều; đờng 3
làn xe: 2 làn xe ôtô, 1 làn xe thô xơ.


- Tại sao phải rơ tay xin đờng khi muốn rẽ
hoặc thay đổi làn đờng?


- Tại sao phải đi sát đờng bờn phi ?


- Lớp quan sát.
- Học sinh trả lời.


- Xe luôn đi sát lề đờng, giơ tay trái xin
đ-ờng.



- Ngời đi xe đạp, các xe đi chiều ngựơc lại
hay là ngời đi bộ qua đờng


- Học sinh đọc .
- Học sinh thực hành.
- Học sinh trả lời.


* Kết luận: Luôn luôn đi bên phải tay, khi đổi hớng (muón rẽ) phải đi chậm quan sát và giơ tay
xin đờng.


Không bao giờ đợc ngoặt bất ngờ, vợt ảu, lớt qua ngời qua xe. Đến ngã ba, ngã t,theo hiu lnh
ốn.


<b>V. Củng cố </b><b> dặn dò: </b>


- Đi dờng an toàn, chấp hành luật giao thông.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Kiểm điểm học tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh thấy u, nhợc điểm của mình trong học tập.
- Tự biết sửa chữa và vơn lên trong tuần sau.


- Giỏo dc cỏc em thi đua học tập tốt.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức lớp:</b></i>
<i><b>2. Sinh hoạt:</b></i>



a) NhËn xÐt 2 mỈt cđa lớp: Văn hoá, nề nếp
- Giáo viên nhận xét:


+ Ưu điểm


- Lớp trởng nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

+ Nhợc ®iĨm.


Biểu dơng những em có thành tích, đạo đức ngoan. Phê bình những học sinh vi phạm nội qui lớp
và có hình thức kỉ luật thích hợp.


b) Ph¬ng híng tuần sau:


- Thực hiện tốt các nề nếp, phát huy những u điểm.


- Tun sau khụng cú hc sinh vi phạm đạo đức, điểm kém.
- Khăn quàng đầy đủ, học bài và làm bài tập trớc khi đến lớp.


<i><b>3. Cñng cố- dặn dò:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×