Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bai 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.04 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>











TiÕt 10

<b>sù phơ thc cđa ®iƯn trở </b>



<b>vào vật liệu làm </b>

<b>dây dẫn</b>



<b>Biờn son: Lờ Th Hạnh</b>



<b>TrườngưTHCSưư</b>

<b>THANH BèNH</b>

<b>ư</b>



<i>S</i>


<i>l</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị



Câu 1: Hai đoạn dây bằng đồng, cùng chiều dài, có tiết diện và điện
trở t ơng ứng là<sub> </sub>S<sub>1</sub> , R<sub>1</sub> và S<sub>2</sub> , R<sub>2 . </sub>Hệ thức nào sau đây đúng?


A. S<sub>1</sub> R<sub>1</sub>= S<sub>2</sub>R<sub>2</sub>
B. S<sub>1</sub>/ R<sub>1</sub>= S<sub>2</sub>/R<sub>2</sub>
C. R<sub>1</sub>R<sub>1</sub>> S<sub>1</sub>S<sub>2</sub>


D. Cả ba hệ thức trên đều sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KiĨm tra bµi cị




Câu 2: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết
diện S<sub>1</sub> = 5mm2 <sub>và có điện trở R</sub>


1= 8,5 ôm. Dây thứ hai có tiết diện


S<sub>2</sub>=0,5mm2 <sub>. Tính điện trở R</sub>
2?


Đáp ¸n :


V× S

<sub>2 </sub>

= S

<sub>1</sub>

/10



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<sub> lớp 7, ta đã biết đồng là kim loại dẫn điện rất </sub>


tốt, chỉ kém có bạc, nh ng lại rẻ hơn bạc rất nhiều.


Vì thế đồng th ờng đ ợc dùng làm dây dẫn để nối


các thiết bị và dụng cụ trong các mạng điện. Vậy


căn cứ vào đặc tr ng nào để biết chính xác vật liệu


ny dn in tt hn vt liu kia ?



Đó là nội dung nghiên cứu của bài hôm nay:



<b>sự phụ thuộc của </b>


<b>điện trở vào</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C1. xác định sự phụ
thuộc của điện trở vào vật
liệu làm dây dẫn thì phải
tiến hành thí nghiệm với
dây dẫn có đặc điểm gì ?



<b>I.­</b> <b>sù phơ thc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>


TLC1. Để xác định sự phụ thuộc của
điện trở vào vật liệu làm dây dẫn thì
phải tiến hành đo điện trở của các dây
dẫn có cùng chiều dài và cùng tiết diện
nh ng bằng các vật liệu khác nhau.


1. ThÝ nghiÖm


a. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện để tiến hành thí nghiệm xác định điện trở
của các dây dẫn.


b. Lập bảng ghi kết quả TN.
c. Tiến hành TN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I.ư</b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
1. Thí nghiệm


a.S mch điện để tiến hành TN xác định điện trở của các dây dẫn.


A


V


K +


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I.­</b> <b>sù phô thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dÉn</b>
1. ThÝ nghiÖm



a. Sơ đồ mạch điện để tiến hành TN xác định điện trở của các dây dẫn.
b. Lập bảng ghi kết quả TN.


KQ đo
Lần TN


Hiệu điên thế


(V) C ng dũng điện (A) Điện trở dây dẫn ( )


Dõy ng


Dây nhôm


Dây sắt


U<sub>2</sub>=
U<sub>3</sub>=


I<sub>1</sub>=


I<sub>1</sub>=
I<sub>3</sub>=


R<sub>2</sub>=
R<sub>3</sub>=


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

K
A B


6V
K
5
3
2
0
1
4
6
V

-+


R<sub>1</sub>=U<sub>1</sub>/I<sub>1</sub>= 6/3,5 1,7«m


Dây đồng l<sub>1</sub>= 100m, S<sub>1</sub>=1mm2


K
5
3
2
0
1
4
6
<b>A</b>

-+


<b>I.­</b> <b>sù phơ thc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>



1. ThÝ nghiƯm
c. TiÕn hµnh TN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

K
A B
6V
K
5
3
2
0
1
4
6
V

-+


R<sub>1</sub>=U<sub>1</sub>/I<sub>1</sub>= 6/2 3 ôm


Dây nhôm l<sub>1</sub>= 100m, S<sub>1</sub>=1mm2


K
5
3
2
0
1
4


6
<b>A</b>

-+


<b>I.ư</b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>


1. Thí nghiệm
c. Tiến hành TN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

K
A B
6V
K
5
3
2
0
1
4
6
V

-+


R<sub>1</sub>=U<sub>1</sub>/I<sub>1</sub>= 6/ 0,5 12 ôm


Dây sắt l<sub>1</sub>= 100m, S<sub>1</sub>=1mm2


K


5
3
2
0
1
4
6
<b>A</b>

-+


<b>I.ư</b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>


1. Thí nghiệm
c. Tiến hành TN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I.ư</b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
1. Thí nghiệm


Lập bảng ghi kết quả TN (số liệu ghi bảng d ới là xấp xỉ).


KQ đo
Lần TN


Hiệu ®iªn thÕ


(V) C ờng độ dịng điện (A) Điện tr dõy dn ( ụm )


Dõy ng



Dây nhôm


Dây s¾t


U<sub>2</sub>= 6V
U<sub>3</sub>= 6V


I<sub>1</sub>= 3,5


I<sub>1</sub>= 2
I<sub>3</sub>= 0,5


R<sub>2</sub>= 3
R<sub>3</sub>= 12


R<sub>1</sub>= 1,7
U<sub>1</sub>= 6V


2. KÕt luËn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I.­</b> <b>sù phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>


R<sub>3</sub>= 12
<b>II.ưđiện trở SUấT </b><b> Công thức điện trở</b>


<b>1.ưĐiệnưtrởưsuấtư</b>


S phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn đ ợc đặc tr ng bằng một
đại l ợng là <b>điệnưtrởưsuất</b> của vật liệu.



<b>Điệnưtrởưsuất của một vật liệu (hay một chất) có trị số bằng điện trở của </b>
một đoạn dây dẫn hình trụ đ ợc làm bằng vật liệu đó có chiều dài 1 m và
có tiết diện là 1 m2<sub>.</sub>


<b>Điệnưtrởưsuất đ ợc ký hiệu là (đọc là rụ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bảng 1: Điện trở suất ở 20

C của một số chất



Kim loại Hợp kim


Bạc 1,6.10-8 <sub>Nikêlin</sub> <sub>0,40.10</sub>-6


Đồng 1,7.10-8 <sub>Manganin</sub> <sub>0,43.10</sub>-6


Nhôm 2,8.10-8 <sub>Constantan</sub> <sub>0,50.10-6</sub>


Vonfam 5,5.10-8 <sub>Nicrom</sub> <sub>1,10.10</sub>-6


Sắt 12,0.10-8


)


(

<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I.ư</b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>


R<sub>3</sub>= 12
<b>II.ưđiện trở SUấT </b><b> Công thức điện trở</b>


<b>1.ưĐiệnưtrởưsuấtư</b>



C2 Dựa vào bảng 1 hÃy tính điện trở của đoạn dây dẫn Constantan dài
l = 1m và cã tiÕt diÖn S = 1mm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I.­</b> <b>sù phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>


R<sub>3</sub>= 12
<b>II.ưđiện trở SUấT Công thức điện trở</b>


<b>1.ưĐiệnưtrởưsuấtư</b>


<b>2.ưCôngưthứcưđiệnưtrởưư</b>


Các b ớc tính Dây dẫn (đ ợc làm từ vËt liƯu cã ®iƯn


trë st ) Điện trở của dây dẫn
1 Chiều dài 1 m TiÕt diƯn 1m2 R


1 =


2 ChiỊu dµi <i>l</i> (m) TiÕt diÖn 1m2 R2 <i>= </i>


3 ChiỊu dµi <i>l (</i>m) TiÕt diƯn S (m


2) <sub>R</sub>


1 =






<i>S</i>
<i>l</i>




<i><sub>l</sub></i>


C2. Để xây dựng công thức điện trở R của một đoạn dây dẫn có chiều dài
l, có tiết diện S và làm bằng vật liệu có điện trë suÊt , h·y tÝnh c¸c b íc
nh b¶ng d íi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I.­</b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>


R<sub>3</sub>= 12
<b>II.ưđiện trở SUấT Công thức điện trở</b>


<b>1.ưĐiệnưtrởưsuấtư</b>


<b>2.ưCôngưthứcưđiệnưtrởưư</b>
<b>3.ưKếtưluậnư</b>


Điện trở của của dây dẫn đ ợc tính b»ng c«ng thøc<b>­</b>


<i>S</i>


<i>l</i>


<i>R</i>



trong đó: là điện trở suất ( m)
l là chiều dài dây dẫn (m)
S là tiết diện dây dẫn (m2<sub> ) </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I.­</b> <b>sù phơ thc cđa ®iƯn trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>


R<sub>3</sub>= 12
<b>II.ưđiện trở SUấT Công thức điện trở</b>


<b>III.ưVận dụng </b>


C4 Tính điện trở của đoạn
dây dẫn đồng dài l = 4m có
tiết diện trịn, đ ờng kính
d=1mm (lấy )


Giải C4 Tiết diện của dây đồng là: S =
r2<sub>.3,14 = (5.10</sub>-4<sub>)</sub>2<sub> 3,14= 7850.10</sub>-10<sub>m</sub>2


Điện trở của đoạn dây dẫn là:


R= 1,7.10-8<sub>.4/7850.10</sub>-10<sub> 0,087</sub>


14
,
3







</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I.ư</b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>



<b>II.ưđiện trở SUấT Công thức điện trở</b>


<b>III.ưVận dụng </b>


C5 Từ bảng 1 hÃy tính:


+ Điện trở sợi dây nhôm dài
2m có tiết diện 1mm2<sub>.</sub>


+ Điện trở của sợi dây


nikêlin dài 8m, có tiết diện
tròn và đ ờng kính là 0,4mm
(lÊy )


+ Điện trở sợi dây đồng dài
400m và có tiết diện 2mm2


14
,
3





TLC5 Từ bảng 1 ta tính:
+ Điện trở sợi dây nhôm :
R= 2,8.10-8<sub>.2.10</sub>6<sub>= 0,056</sub>



+ Điện trở của sợi dây nikêlin :


R= 0,4.10-6<sub>.8/3,14.(0,2.10</sub>-3<sub>)</sub>2<sub> 25,5 </sub>


+ Điện trở sợi dây đồng dài :
R=1,7.10-8<sub>.400/2.10</sub>-6<sub>= 3,4</sub> 






</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I.­</b> <b>sù phô thuéc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>


R<sub>3</sub>= 12
<b>II.ưđiện trở SUấT Công thức điện trở</b>


<b>III.ưVận dụng </b>


C6 Một sợi dây tóc bóng đèn
làm bằng vonfam 200<sub>C cú </sub>


điện trở 25 ôm, có tiết diện
tròn bán kính 0,01mm. HÃy
tíh chiều dài của dây tóc này
(lấy ) 3,14


TLC6


Chiều dài của dây tóc là:



l = R.S/ =25.3,14.10-10<sub>/5,5.10</sub>-8
<sub>14,3 cm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

vËt liƯu kh¸c nhau



Các cuộn biến thế đ
ợc cuốn bằng dây
đồng.


Dây nhôm, dây
đồng và vẽ mặt
cắt của nó.


Dây cáp có lừi
gia bng
ng.


Dây hợp kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

ã

<b><sub>Điệnư trởư suấtư củaư vậtư liệuư càngư</sub></b>



<b>nh thỡ vt liu ú dn in</b>


<b>cngtt.</b>



ã

<b><sub>Điệnư trởư củaư dâyư dẫnư tỷư lệư</sub></b>



<b>thuậnư vớiư chiềuư dàiư lư củaư dâyư</b>


<b>dẫn,ưtỷưlệưnghịchưvớiưtiếtưdiệnưSư</b>


<b>củaư dâyư dẫnư vàư phụư thuộcư vàoư</b>


<b>vậtưliệuưlàmưdâyưdẫn:ư</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Dặn dò



- V nh học kỹ bài, đọc có thể


em ch a bit.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Cám ơn các em?



</div>

<!--links-->
Bai tap nhom- Kinh te thi truong tai VN.doc
  • 23
  • 1
  • 1
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×