Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.04 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1: Hai đoạn dây bằng đồng, cùng chiều dài, có tiết diện và điện
trở t ơng ứng là<sub> </sub>S<sub>1</sub> , R<sub>1</sub> và S<sub>2</sub> , R<sub>2 . </sub>Hệ thức nào sau đây đúng?
A. S<sub>1</sub> R<sub>1</sub>= S<sub>2</sub>R<sub>2</sub>
B. S<sub>1</sub>/ R<sub>1</sub>= S<sub>2</sub>/R<sub>2</sub>
C. R<sub>1</sub>R<sub>1</sub>> S<sub>1</sub>S<sub>2</sub>
D. Cả ba hệ thức trên đều sai.
Câu 2: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết
diện S<sub>1</sub> = 5mm2 <sub>và có điện trở R</sub>
1= 8,5 ôm. Dây thứ hai có tiết diện
S<sub>2</sub>=0,5mm2 <sub>. Tính điện trở R</sub>
2?
Đáp ¸n :
C1. xác định sự phụ
thuộc của điện trở vào vật
liệu làm dây dẫn thì phải
tiến hành thí nghiệm với
dây dẫn có đặc điểm gì ?
<b>I.</b> <b>sù phơ thc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
TLC1. Để xác định sự phụ thuộc của
điện trở vào vật liệu làm dây dẫn thì
phải tiến hành đo điện trở của các dây
dẫn có cùng chiều dài và cùng tiết diện
nh ng bằng các vật liệu khác nhau.
1. ThÝ nghiÖm
a. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện để tiến hành thí nghiệm xác định điện trở
của các dây dẫn.
b. Lập bảng ghi kết quả TN.
c. Tiến hành TN.
<b>I.ư</b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
1. Thí nghiệm
a.S mch điện để tiến hành TN xác định điện trở của các dây dẫn.
A
V
K +
<b>I.</b> <b>sù phô thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dÉn</b>
1. ThÝ nghiÖm
a. Sơ đồ mạch điện để tiến hành TN xác định điện trở của các dây dẫn.
b. Lập bảng ghi kết quả TN.
KQ đo
Lần TN
Hiệu điên thế
(V) C ng dũng điện (A) Điện trở dây dẫn ( )
Dõy ng
Dây nhôm
Dây sắt
U<sub>2</sub>=
U<sub>3</sub>=
I<sub>1</sub>=
I<sub>1</sub>=
I<sub>3</sub>=
R<sub>2</sub>=
R<sub>3</sub>=
K
A B
R<sub>1</sub>=U<sub>1</sub>/I<sub>1</sub>= 6/3,5 1,7«m
Dây đồng l<sub>1</sub>= 100m, S<sub>1</sub>=1mm2
K
5
3
2
0
1
4
6
<b>A</b>
-+
<b>I.</b> <b>sù phơ thc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
1. ThÝ nghiƯm
c. TiÕn hµnh TN.
K
A B
6V
K
5
3
2
0
1
4
6
V
-+
R<sub>1</sub>=U<sub>1</sub>/I<sub>1</sub>= 6/2 3 ôm
Dây nhôm l<sub>1</sub>= 100m, S<sub>1</sub>=1mm2
K
5
3
2
0
1
4
<b>I.ư</b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
1. Thí nghiệm
c. Tiến hành TN.
K
A B
6V
K
5
3
2
0
1
4
6
V
-+
R<sub>1</sub>=U<sub>1</sub>/I<sub>1</sub>= 6/ 0,5 12 ôm
Dây sắt l<sub>1</sub>= 100m, S<sub>1</sub>=1mm2
K
<b>I.ư</b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
1. Thí nghiệm
c. Tiến hành TN.
<b>I.ư</b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
1. Thí nghiệm
Lập bảng ghi kết quả TN (số liệu ghi bảng d ới là xấp xỉ).
KQ đo
Lần TN
Hiệu ®iªn thÕ
(V) C ờng độ dịng điện (A) Điện tr dõy dn ( ụm )
Dõy ng
Dây nhôm
Dây s¾t
U<sub>2</sub>= 6V
U<sub>3</sub>= 6V
I<sub>1</sub>= 3,5
I<sub>1</sub>= 2
I<sub>3</sub>= 0,5
R<sub>2</sub>= 3
R<sub>3</sub>= 12
R<sub>1</sub>= 1,7
U<sub>1</sub>= 6V
2. KÕt luËn
<b>I.</b> <b>sù phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
R<sub>3</sub>= 12
<b>II.ưđiện trở SUấT </b><b> Công thức điện trở</b>
<b>1.ưĐiệnưtrởưsuấtư</b>
S phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn đ ợc đặc tr ng bằng một
đại l ợng là <b>điệnưtrởưsuất</b> của vật liệu.
<b>Điệnưtrởưsuất của một vật liệu (hay một chất) có trị số bằng điện trở của </b>
một đoạn dây dẫn hình trụ đ ợc làm bằng vật liệu đó có chiều dài 1 m và
có tiết diện là 1 m2<sub>.</sub>
<b>Điệnưtrởưsuất đ ợc ký hiệu là (đọc là rụ) </b>
Kim loại Hợp kim
Bạc 1,6.10-8 <sub>Nikêlin</sub> <sub>0,40.10</sub>-6
Đồng 1,7.10-8 <sub>Manganin</sub> <sub>0,43.10</sub>-6
Nhôm 2,8.10-8 <sub>Constantan</sub> <sub>0,50.10-6</sub>
Vonfam 5,5.10-8 <sub>Nicrom</sub> <sub>1,10.10</sub>-6
Sắt 12,0.10-8
<b>I.ư</b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
R<sub>3</sub>= 12
<b>II.ưđiện trở SUấT </b><b> Công thức điện trở</b>
<b>1.ưĐiệnưtrởưsuấtư</b>
C2 Dựa vào bảng 1 hÃy tính điện trở của đoạn dây dẫn Constantan dài
l = 1m và cã tiÕt diÖn S = 1mm2
<b>I.</b> <b>sù phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
R<sub>3</sub>= 12
<b>II.ưđiện trở SUấT Công thức điện trở</b>
<b>1.ưĐiệnưtrởưsuấtư</b>
<b>2.ưCôngưthứcưđiệnưtrởưư</b>
Các b ớc tính Dây dẫn (đ ợc làm từ vËt liƯu cã ®iƯn
trë st ) Điện trở của dây dẫn
1 Chiều dài 1 m TiÕt diƯn 1m2 R
1 =
2 ChiỊu dµi <i>l</i> (m) TiÕt diÖn 1m2 R2 <i>= </i>
3 ChiỊu dµi <i>l (</i>m) TiÕt diƯn S (m
2) <sub>R</sub>
1 =
<i>S</i>
<i>l</i>
C2. Để xây dựng công thức điện trở R của một đoạn dây dẫn có chiều dài
l, có tiết diện S và làm bằng vật liệu có điện trë suÊt , h·y tÝnh c¸c b íc
nh b¶ng d íi.
<b>I.</b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
R<sub>3</sub>= 12
<b>II.ưđiện trở SUấT Công thức điện trở</b>
<b>1.ưĐiệnưtrởưsuấtư</b>
<b>2.ưCôngưthứcưđiệnưtrởưư</b>
<b>3.ưKếtưluậnư</b>
Điện trở của của dây dẫn đ ợc tính b»ng c«ng thøc<b></b>
trong đó: là điện trở suất ( m)
l là chiều dài dây dẫn (m)
S là tiết diện dây dẫn (m2<sub> ) </sub>
<b>I.</b> <b>sù phơ thc cđa ®iƯn trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
R<sub>3</sub>= 12
<b>II.ưđiện trở SUấT Công thức điện trở</b>
<b>III.ưVận dụng </b>
C4 Tính điện trở của đoạn
dây dẫn đồng dài l = 4m có
tiết diện trịn, đ ờng kính
d=1mm (lấy )
Giải C4 Tiết diện của dây đồng là: S =
r2<sub>.3,14 = (5.10</sub>-4<sub>)</sub>2<sub> 3,14= 7850.10</sub>-10<sub>m</sub>2
Điện trở của đoạn dây dẫn là:
R= 1,7.10-8<sub>.4/7850.10</sub>-10<sub> 0,087</sub>
14
,
3
<b>I.ư</b> <b>sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
<b>II.ưđiện trở SUấT Công thức điện trở</b>
<b>III.ưVận dụng </b>
C5 Từ bảng 1 hÃy tính:
+ Điện trở sợi dây nhôm dài
2m có tiết diện 1mm2<sub>.</sub>
+ Điện trở của sợi dây
nikêlin dài 8m, có tiết diện
tròn và đ ờng kính là 0,4mm
(lÊy )
+ Điện trở sợi dây đồng dài
400m và có tiết diện 2mm2
14
,
3
TLC5 Từ bảng 1 ta tính:
+ Điện trở sợi dây nhôm :
R= 2,8.10-8<sub>.2.10</sub>6<sub>= 0,056</sub>
+ Điện trở của sợi dây nikêlin :
R= 0,4.10-6<sub>.8/3,14.(0,2.10</sub>-3<sub>)</sub>2<sub> 25,5 </sub>
+ Điện trở sợi dây đồng dài :
R=1,7.10-8<sub>.400/2.10</sub>-6<sub>= 3,4</sub>
<b>I.</b> <b>sù phô thuéc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn</b>
R<sub>3</sub>= 12
<b>II.ưđiện trở SUấT Công thức điện trở</b>
<b>III.ưVận dụng </b>
C6 Một sợi dây tóc bóng đèn
làm bằng vonfam 200<sub>C cú </sub>
điện trở 25 ôm, có tiết diện
tròn bán kính 0,01mm. HÃy
tíh chiều dài của dây tóc này
(lấy ) 3,14
TLC6
Chiều dài của dây tóc là:
l = R.S/ =25.3,14.10-10<sub>/5,5.10</sub>-8
<sub>14,3 cm</sub>
Các cuộn biến thế đ
ợc cuốn bằng dây
đồng.
Dây nhôm, dây
đồng và vẽ mặt
cắt của nó.
Dây cáp có lừi
gia bng
ng.
Dây hợp kim