Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.89 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trêng THCS §ång ThanH <b>§Ị kiĨm tra khao sat dau nam<sub>Thêi gian lµm bµi 90 phót</sub></b>
<b>Câu 1</b>: Hãy chọn đáp án đúng
1. Giá trị của biểu thức:
2
2
3
2
2
2
3
2
b»ng
A/ - 8 2 B/ 8 2 C/ 12 D/ - 12
2. Góc tạo bởi đờng thẳng y = (2m +1)x + 5 với trục Ox là góc nhọn khi:
A/ m >
2
1
B/ m <
2
1
C/ m =
2
1
D/ m = -1.
3. BiÓu thøc 5<i>x</i> 10 cã nghÜa khi:
A. x -2 B. x 2 C. x -2 D. x 2.
4) Giá trị của biểu thức
3
2
1
3
2
1
bằng:
A. 4 B. 2 3 C. 0; D.
5
3
2
5) Hàm số y =
A. m > 2 B. m < 2 C. m > 2 D. m < 2
6) Đồ thị hàm số 4
3
1
<i>m</i> <i>x</i>
<i>y</i> v <i>y</i>(3 <i>m</i>)<i>x</i>5 là 2 đờng thảng song song với nhau
A. m =
3
4
B. m =
3
16
C. m =
3
4
D. m = 3.
7) Cho tam giác ABC vuông ở A có đờng cao AH. Với HB = 4; HC = 16. Tính đờng cao
AH.
A. 5 B. 5,5 C. 6 D. 7
8) Cos300<sub> b»ng: </sub>
A.
2
B. sin600 C. tg600 D.
3
1
9) Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 4cm; AC = 3cm. Đường trịn ngoại tiếp tam
giác ABC có bán kính bằng:
. 5cm B. 2cm C. 2,5cm D. cm
10) Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (C) là đường trịn nhận MN làm
đường kính. Khẳng định nào sau đây <b>không</b> đúng?
A/ Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (C).
B/ Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (C).
C/ Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (C).
D/ Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường trịn (C).
11<b>)</b> Cho đường trịn (O) có bán kính bằng 1; AB là một dây của đường trịn có độ dài
bằng 1. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng giá trị nào?
A/ 1
2 B/ 3 C/
3
2 D/
1
3
12/ Cho (O; 2cm) và (I; 5cm). Hai đờng trịn này tiếp xúc với nhau khi:
<b>C©u 2:</b> Cho biÓu thøc M =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
:
1
1
1
1
a. Với giá trị nào của x thì biểu thức B đợc xác định
b. Rút gọn biểu thức B.
c. TÝnh B khi x =
2
1
3
<b>Câu 3</b>: a. Cho hàm số y = ax + b. Tìm a và b biết đồ thị của nó đi qua điểm
(2; -2) và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ là 2.
b. Vẽ đồ thị hàm số trên với a và b vừa tìm đợc.
c. Nêu tính chất của hàm số trên với a và b vừa tìm đợc.
<b>Câu 4</b>: Cho nửa đờng trịn (O) đờng kính AB. Vẽ nửa đờng trịn tâm O’ đờng kính
OA trong cùng một nửa mặt phẳng bờ AB với nửa đờng tròn (O). Vẽ cát tuyến
AC của (O) cắt (O’) tại điểm thứ 2 là D.
a. Chøng minh DA = DC
b. VÏ tiÕp tuyÕn Dx víi (O’) . VÏ tiÕp tuyÕn Cy víi (O).
c. Tõ C h¹ CH AB; Cho OH =
3
1
OB.
Chứng minh BD là tiếp tuyến của đờng tròn (O’)
<b>Đáp án và biểu điểm</b>
<b>Câu 1</b>: Mỗi ý đúng 0,25 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<b>Câu 2</b>: (2 điểm) a. Tìm đúng điều kiện: x 0 ; x 1 (0,5 điểm)
b. Rút gọn M =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
:
)
<i>x</i> 1 2
.
)
1
)(
1
(
1
(0,25 ®iÓm)
c. Khi x =
2
1
3 <sub> th× M = </sub>
4
)
3
3
)(
1
3
(
)
1
3
(
2
1
)
1
2
1
3
(
2
= 2
4
3
4
6
3
2
3
<b>Bài 3</b>:
a. Tìm ra a = - 2 ; b = 2 (0,5 ®iÓm)
b. Vẽ đúng đồ thị y =- 2x + 2 (0,5 điểm)
Hµm số nghịch biến trong R
<b>Bài 4: </b>
a. Chng minh đúng DA = DC (1 điểm)
b. Chøng minh Dx // Cy (1 ®iĨm)