Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BAT DANG THUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.13 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bất đẳng thức



A. LÝ THUYẾT.
B. PHƯƠNG PHÁP:
1. Định nghóa.


2. các tính chất cơ bản.
a. a > b  b < a.


b. tính chất bắc cầu.
c. A > b  a +c > b+c.


d. A > c và b > d thì a+b > c+d.
e. A > b và c < d thì a –c < b-d.
f. Nhaân .


g. Lũy thừa.
h.


3. các BĐT thường dùng.
a. HĐT số 1 và 2.
b. Côsi.


c. Bu nhiacỗpki.
d. Trị tuyệt đối.
e.


4. các phương pháp thường dùng.
a. biến đổi tương đương.
b.



5. .


C. minh hoïa:


1. c/m a2<sub>+b</sub>2


 2ab.


2. với avà b cùng dấu cmr nếu a > b thì 1/a < 1/b.


3. c/m: a/b +b/a  2.


4. cho a ;b là số dương, cmr: 1/a+1/b  4/(a+b).


5. c/m BĐT côsi cho 2 số.


6. c/m : (a-a2<sub>+1)/(a-a</sub>2<sub>-1) < 1.</sub>


Ta chuyển vế và trừ ra rồi c/m nhỏ hơn 0 vì: a-a2<sub>-1= -(a</sub>2<sub>-a+1) < 0.</sub>


7. cm : a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2


 ab+bc+ac..


nhân2 vào.


8. c/m nếu a,b,c là 3 cạnh của tam giác thì : a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub> <</sub>


2(ab+bc+ac).



Ta dùng a-b < c < a+b. ta chuyển 1 nửa qua trái thôi,


a2<sub>-ab+b</sub>2<sub>-bc+c</sub>2<sub>-ac = a(a-b)+b(b-c) +c(c-a) < ac+ab+cb. Đúng.</sub>


Cộng từng vế cũng được.


9. c/m: a4<sub>+b</sub>4<sub>+c</sub>4<sub>+d</sub>4


 4abcd.


Nếu ta dùng côsi thì ra ngay tuy nhiên ta có cách khác.
Ta thấy muốn dùng HĐT thì phải nhóm lại 2 số. a4<sub>+b</sub>4


 2a2b2. và


c4<sub>+d</sub>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bất đẳng thức



Khi đó V.T  2( a2b2+c2d2)  4abcd. Xong.


10. c/m: 2(a2<sub>+b</sub>2<sub>) </sub>


 (a+b)2.


11. c/m: 3(a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>) </sub>


 (a+b+c)2.


12. với a;b;c dương c.m: a2<sub>/b+b</sub>2<sub>/c+ c</sub>2<sub>/a </sub>



 a+b+c.


ta nhận dạng? Nếu ta chọn và ghép thì? Quy đồng mẫu? Sai lầm.
Ta nhóm thử a2<sub>/b và b ?</sub>


Dấu trừ a2<sub>/b-b = (a</sub>2<sub>-b</sub>2<sub>)/b khơng ra gì.</sub>


Ta thêm a+b+c vào 2 vế để được dấu + xem sao.
A


2<sub> +b</sub><sub> </sub>2<sub> </sub>




2ab neân a2<sub> /b +b </sub>




2a. cộng lại đúng.


13. với a;b;c dương c/.m: a2<sub>/(a+b) +b</sub>2<sub>/(b+c) + c</sub>2<sub>/(c+a) </sub>


 (a+b+c)/2.


Ta taïo ra a2<sub>/(a+b) ?</sub>


Ta xuất phát có a2<sub> + ? b. </sub>


Phải có a+b vào.


Vạy a2<sub> + (a+b)</sub>2


 2a.(a+b). như thế khơng có chia 2 ở VP.


Vậy : a2<sub> + (a+b)</sub>2<sub>/2</sub>2


 2a.(a+b)/2= a(a+b). => a2/(a+b)  a- (a+b)/4.


Cộng lại ta được đpcm.
14.


D. Boå Sung:


1. ((a+b)/2)2<sub> > ab.</sub>


2. a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub>+d</sub>2<sub>+e</sub>2


 a(b+c+d+e).


3. cho a+b=1 c/m: a3<sub>+b</sub>3<sub>+ab > ½.</sub>


4. cho x+y =2 c/m: x4<sub>+y</sub>4


 2.


Ta xuất phát từ (x2<sub>-y</sub>2<sub>)</sub>2


 0 => x4+y4 (x2+y2)2/2.


Xuất phát từ (x-y)2



 0 => x2+y2 2.


5. C/M KHOÂNG  3 SỐ dương a;b;c thỏa mãn cả 3


Bất đẳng thức: a+1/b <2;b+1/c<2và c+1/a<2
Ta dùng phương pháp p/c, giả sử cả 3 Bất đẳng thức cùng sảy ra khi đó
cộng lại mới có quan hệ và ta thấy ngay vơ lí.


6. a2<sub>+b</sub>2<sub>+1 </sub>


 ab+a+b.


7. a2<sub>+b</sub>2<sub>+c</sub>2


 a(b+c).


8. (x+y+z)2


 3(xy+yz+zx).


9. x2<sub>(1+y</sub>2<sub>)+y</sub>2<sub>(1+z</sub>2<sub>)+z</sub>2<sub>(1+x</sub>2<sub>) </sub>


 6xyz.


10. cho a;b;c là các số không âm, c/m (a+1)(ab+1) 


4ab.


11. cho a2<sub>+b</sub>2<sub>=1 vaø c</sub>2<sub>+d</sub>2<sub>=1 c/m: {ac+bd{ </sub>



 1.


12. cho 3 số thỏa : xy+yz+zx =1 c/m: x4<sub>+y</sub>4<sub>+z</sub>4


 16/3.


13. cho a và b : a+b =1, c/m: a2<sub>+b</sub>2


 ½. Vaø a4+b4


1/8.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×