Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Lop 1 Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.17 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕt 1</b>
<b>TiÕt2+3 </b>


<b>TuÇn 2 Ngày soạn: 11/9/2005</b>
<b> Ngày giảng: 12/9/2005</b>


<i><b>Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2005</b></i>
<b> Chào cờ</b>


<b>Học vần:</b>


<b>Bi 4: ? . (T1)</b>
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nhận biết đợc các dấu ? .
- Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ.


- Biết các dấu thanh ? . ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật.


Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và Bác
nông dân trong tranh.


<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng phụ có kẻ ô li


- Các vật tựa nh hình dấu hỏi, chấm (? . )


- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp .
<b>C- Các hoạt động dy hc:</b>


<b>Thời</b>



<b>gian</b> <i><b>Giáo viên</b></i> <b>Học sinh</b>


5 phút


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Viết tiếng bẻ
- Đọc SGK


- Nêu nhận xét sau kiÓm tra


- 2 HS lên bảng viết tiếng (bẻ)
- 1 vi hc sinh c


<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)</b></i>
<i><b>2- Dạy dấu:</b></i>


Dấu ?


- HS c theo GV: (? . )


12 phót <i>a- NhËn diƯn dÊu:</i>


- ViÕt lên bảng dấu ? và nói: Dấu ? là một nÐt mãc
- Cho HS xem dÊu ? trong bé ch÷ GV


- HS chó ý theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Dấu ? giống những vật gì ?


<i>b- Phát âm và ỏnh vn:</i>
+ Phỏt õm:


- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng :


- Yêu cầu HS tìm và gài dấu ? võa häc
- Cho häc sinh gµi tiÕng be


- Ghi bảng: be


- Yêu cầu HS nhắc lại vị trí của các âm trong tiếng
(be)


- Tìm và gài dấu ? trên âm e
- GV viết bảng : bẻ


? du hỏi đợc đặt ở vị trí nào trong tiếng ?
Hớng dẫn HS đánh vần, đọc trơn


Bê - e - be - hỏi - bẻ
Đọc trơn: bẻ


- GV theo dõi, chỉnh sửa


<i>c- H ớng dẫn viết trên bảng con</i>
- Viết mẫu, nêu quy trình viết


t ngc, cỏi c con ngng.



- HS nhìn bảng phát âm (CN,
nhóm, lớp)


- Lấy bộ đồ dùng và thực
hành.


- Tiếng be có âm b đứng trớc,
âm e đứng sau


- HS gµi: bỴ


- Dấu hỏi đợc đặt trên âm e
- HS đọc (CN, nhúm, lp)


- HS tô trên không


- HS viết bảng con; dấu ? xong
viết chữ bẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

8 phút


Dấu.


<i>a- Nhận diện dấu:</i>


- Viết lên bảng dấu (.) và nói: dấi (.) là một chấn
tròn


- Cho HS xem dấu (.) trong bộ chữ GV


<i>b- Phát âm v ỏnh vn:</i>


- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng


- Yêu cầu HS tìm và gài dấu (.)


- Yờu cu HS tìm và gài tiếng (be) sau đó gài thêm
dấu (.) di e


- GV nói: Khi thêm dấu (.) vào e ta cã tiÕng bÑ


- HS theo dâi


- HS nhìn bảng phát âm (CN,
nhóm, lớp)


- HS ly hp dựng v thc
hnh.


- HS gài bẹ


- Ghi bảng: bĐ


? Dấu nặng đợc đặt ở vị trí nào trong tiếng bẹ?
+Lu ý: Trong các dấu thanh duy nhất chỉ có dấu
nặng đặt ở dới con chữ .


- Hớng dẫn đánh vần và đọc trơn (bẹ)


- GV theo dõi và chỉnh sửa


<i>c- H íng dÉn viÕt ch÷:</i>


- ViÕt mẫu, nêu quy trình viết


- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS


- Dấu nặng đặt dới âm e


- HS đánh vần và đọc (CN,
nhóm, lớp)


- HS viÕt trªn không
- HS viết trên bảng con.


5 phút <i>d- Củng cè:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- MĐ em cã c¸i giá
- Em mua cđ hĐ


(HS lên tìm chữ có dấu . ? và gạch bằng phấn màu.
Tổ nào tìm đúng và nhanh vẽ thắng cuộc


- Cho HS đọc lại bài
- Nhn xột gi hc.


- Mỗi tổ cử một bạn lên chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 2


<i><b>Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i>


<i><b>Học sinh</b></i>


5phút


<i><b>3- Luyn tp:</b></i>
<i>a- Luyn c:</i>


+ Đọc lại bài của tiết 1 (SGK và bảng)


- GV theo dõi, chỉnh sửa, cho điểm khuyến khích


- HS đọc CN, nhóm, lớp


10 phót


<i>b- Lun viÕt:</i>


- Híng dÉn HS viÕt trong vë
, . bỴ bĐ


- KT t thế ngồi và cách cầm bút của HS.
- GV KT, uốn nắn thêm cho HS yếu
- Nhận xÐt bµi viÕt cđa häc sinh


- HS tËp viÕt trong vë theo
mÉu



5phót Cho HS nghØ gi÷a tiÕt Líp trởng đk'


10 phút


<i>c- Luyện nói: bẻ</i>


+ Yêu cầu HS thảo luận:


? Quan sát tranh, xem thấy những gì ?
? Các bức tranh nay có gì giống nhau ?
? Các bức tranh này có gì khác nhau?
? Em thích bức tranh nào?


Vì sao?


+ Phát triĨn néi dung lun nãi:


? Trớc khi đến trờng em có sửa lại quần áo cho gọn
gành khơng?


? Em thờng chia quà cho mọi ngời không?
hay thích dïng mét m×nh?


? Nhà em có trồng ngơ khơng?
? Tiếng bẻ còn đợc dùng ở đâu nữa ?


? Em hãy đọc lại tên của bài luyện nói ? bẻ


- Quan sát tranh, thoả luận


nhóm 2 nói cho nhau nghe về
chủ đề luyện nói hơm nay.


5 phót <b>III- Củng cố - dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cho c lớp đọc lại bài
- Nhận xét chung giờ học
: Tự tìm dấu thanh ở nhà
- Xem trớc bài 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 4</b> <i><b>Đạo đức:</b></i>


<b>§ 2 Em là học sinh lớp một (T1)</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>
<i><b>1 Kiến thức:</b></i>


- HS nắm đợc: Vào lớp 1, em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy giáo, co giáo mới,
trờng lớp mới, em sẽ đợc học thêm nhiều điều mới lạ.


<i><b>2- Kĩ năng - thái độ:</b></i>


- HS thÊy vui vỴ, phấn khởi, tự hào là HS lớp 1
- Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo.


<b>B- Tài liệu:</b>


- Chun b nội dung kể chuyện theo tranh (SGS)
<b>C- Các hoạt động dy - hc:</b>



<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


5 phút


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


? Giờ trớc chúng ta học bì gì ?


? Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?


- 1 HS nhắc lại


- Em phải cố gắng học thËt
giái, thËt ngoan.


<b>II- Dạy - học bài mới;</b>
<i><b>1- Khởi động: </b></i>


<i><b>2- Hoạt động 2:</b></i>


- HS hát bài "Đi đến trng"


"Quan sát tranh và kể chuyển theo tranh" (BT4)
- Yêu cầu HS quan sát các tranh trong BT4, thoả
luận vµ kĨ chun theo tranh.


- GV theo dâi, híng dÉn gợi mở.
Tranh 1:



GV nói: Đây là bạn mai, năm nay mai vào lớp 1
? GV chỉ và nói còn đây là những ai?


? Những ngời này đang làm gì?


- HS thực hiện, nhóm 4


- Đây là Bà, Bố, Mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tranh 2:


? Khi đến trờng Mai và các bạn đợc ai đón vào lớp?
Tranh 3:


bÞ cho Mai vµo líp 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? ở lớp mai c hc nhng gỡ ?


? rồi đây MÃi sẽ biết thêm những điều gì ?
Tranh 4:


? Khi n trng, ngồi cơ giáo Mai có những ai
nữa ?


? Mai cùng các bạn đang làm gì ?
Tranh 5:


? Khi về nhà mai kể với bố mẹ điều gì ?
+ Cho HS kĨ chun tríc líp



+ GV kĨ chun kÕt hợp chỉ vào tranh


- ở lớp cô dạy Mai bao điều
mới lạ


- Mai bit c, bit vit...


- Các bạn


- Mai cùng các bạn đang chơi
đùa ở sân trờng.


- Mai cùng các bạn đang chơi
đùa ở sân trờng.


- Các nhóm cử đại diện lên kể
- HS theo dõi, nghe


5 phót - NghØ gi÷a tiÕt - Líp trëng ®iỊu khiĨn


8 phót


<i><b>3- Hoạt động 3: HS vẽ tranh về chủ đề "Trờng em"</b></i>
- GV yêu cầu và hớng dn


- Gv theo dõi và hớng dẫn thêm
+ Kết luận chung:


- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học


- Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành HS lớp 1
- Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để
xứng đáng là HS lớp 1


- HS vẽ tranh theo đúng chủ
đề


- HS chó ý theo dâi


5 phót


<b>III- Cđng cè - dặn dò:</b>


+ GV bắt nhịp cho cả lớp cùng hát bài
"Em yêu trờng em"


"Tíi líp, tíi trêng"


? Đợc đến trờng các em có vui khơng?


GV nói: Đúng rồi đến trờng các em đợc học những
điều hay, đợc đọc chữ, đợc viết chữ....và có rất nhiều
bạn mới cùng học cùng chơi với các em. Vậy các
em phải cố gắng đi học đầy đủ, đúng giờ và học tập
tốt để xứng đáng là HS lớp 1 nhé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- NhËn xÐt chung giê häc
: Chuẩn bị trớc bài 2
<b>Tiết 5</b> <i><b>Toán:</b></i>



<b>Đ5 </b> Lun TËp


<b>A- </b>


<b> Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS củng cố về: Nhận xét tình huống, hình tam giác, hình tròn
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- 1 số hình vuông, hình tam giác, hình tròn bằng bìa
- Que diêm


- 1 số đồ vật có dạng hình vng, hình , hình trịn
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b> <b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>


5 phút


<b>I- Kiểm tra bài cũ:</b>


? Giờ trớc em học hình gì?
? Hình có mấy cạnh?


- Yêu cầu HS tìm và gài hình


- Hình tam giác
- Hình có ba cạnh


- HS tìm và gài


10 phút


<i><b>II- Luyện tập</b></i>


<i>Bài 1: tô màu vào các hình</i>
- Y/c HS mở BT1 (SGK Tr10)
? Trong bài có những hình nào ?
HD: các hình vuông: tô 1 màu
Các hình tròn: tô một màu
Các hình tô 1 màu


- Y/c HS lấy bút chì và HD tô
- GV nhận xét, tuyên dơng


? Bài củng cố cho các em kiểm tra gì ?


- HS mở sách


- Trong bài có hình , hình
vuông, hình tròn.


- HS chú ý nghe
- HS chú ý nghe


- HS tô màu vào các hình theo
HD


- C2<sub> về nhận biết hình vuông, </sub>


hình và hình tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

10phút


<i>Bài 2: Thực hành ghép hình</i>


- HD HS dùng một hình vng và hai hình tam giác
để ghép thành hình mới


- GV ghÐp mÉu mét h×nh
- Cho HS ghép hình


- HS theo dõi


- HS lần lợt ghép các hình nh
hình a, b, c


5phút


<i><b>III- Củng cố - dặn dò:</b></i>


+ Trò chơi: "Thi xếp hình bằng que tính"


- Cho HS thi xếp hình vuông, hình tam gi¸c b»ng
que tÝnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhóm nào xếp đúng và nhanh thì nhóm đó sẽ
thắng cuộc.


- NhËn xét chung giờ học


: Luyện tập ghép hình.


Tiết 1


<i>Ngày soạn: 12/9/2005</i>
<i>Ngày giảng: 13/9/2005</i>
<i>Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2005</i>


<i><b>Thể dơc:</b></i>


<b>Đ 2: Trị chơi - Đội hình đội ngũ</b>


<b>A- Mơc tiêu:</b>
<i><b>1- Kiến thức:</b></i>


- Ôn trò chơi "Diệt các con vật có hại"


- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng
<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>


- Bit thờm mt s con vt cú hại, biết tham gia vào trò chơi một cách chủ động
hơn.


- Biết thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng.
<i><b>3- Giáo dục:</b></i>


- Cã thãi quen tËp thĨ dơc buổi sáng.
<b>B- Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


- Trên sân trờng



- 1 còi và tranh ảnh một số con vật
<b>C- Các hot ng c bn.</b>


<i><b>Phần nội dung</b></i> <i><b>Đinh lợng</b></i> <i><b>Phơng pháp tổ chức</b></i>
<i><b>I- Phần mở đầu</b></i>


<i><b>1- Nhận lớp:</b></i>


- Kiểm tra cơ sở vật chất
- Điểm danh


- Phổ biến mục tiêu bài häc


4-5 phót


x x x x
x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>2- Khi ng. </b></i>


- Đứng tại chỗ vỗ tay và h¸t


- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2; 1-2


1 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>II- Phần cơ bản:</b></i>
<i><b>1- Bài mới:</b></i>



a- Ôn tập tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- GV hộ khẩu lƯnh vµ giao viƯc


- GV theo dâi, chØnh sưa.


b- Trò chơi: "Diệt các con vật có hại"
- Cho HS xem tranh các con vật.


22-25phút
3-4 lần


2-3lần


x x x x


x x x x (GV)
§HNL
- HS tËp theo khÈu lƯnh
(tỉ, nhãm, líp, CN)


HD: Nếu nói đến tên các con vật có hại thì hơ
"Diệt" cịn nói đến tên các con vật có ích thì
khơng đợc hơ. Nếu bạn nào hơ là phạm luật
? Các em vừa học những nội dung gỡ ?


<i><b>III- Phần kết thúc:</b></i>


- Giậm chân tại chỗ và vỗ tay theo nhịp 1-2
+ Hồi tĩnh: Đứng vỗ tay và hát



- Nhận xét chung giờ học
: ôn l¹i néi dung võa häc
- Xng líp


x x x x


x x x x §HCT
* (GV)
- Lần 1: GV làm quản trò
- Lần 2,3: HS làm quản trò
- Vài HS nêu


Tiết 2+3 <i><b>Học vần:</b></i>


<b>Bài 5: </b>

<b>\</b>

<b> , ~</b>



<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


- Nhận biết đợc các dấu và thanh (\ ), (~)
- Ghép đợc các tiếng bè, bẽ


- Biết đợc dấu (\ ), (~) ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời
sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Bảng kẻ ôli


- Cỏc vt ta hỡnh du (\ ), (~)
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.


- Các sách, báo có dấu và chữ mới học.
<b>C- Các hoạt động dy - hc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


5phỳt <i><b>I- Kim tra bi c:</b></i>
- Vit v c


- Đọc bài trong SGK
- Nªu nhËn xÐt sau KT


- Viết bảng con T1, T2, T3
mỗi tổ viết 1 chữ (bé, bẻ, bẹ)
- 3 HS c


12phút


<i><b>II- Dạybài mới:</b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp) </b></i>


<i><b>2- D¹y dÊu thanh:</b></i>
DÊu \ :


<i>a- NhËn diƯn dÊu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV gài lên bảng dấu ( \<sub> ) và nói </sub>


? Dấu huyền có nét gì ?


? Dấu huyền và dấu sắc có gì giống và khác nhau ?
? HÃy tìm và gài cho cô dấu ( \<sub> )</sub>


? Dấu ( \<sub> ) trông giống cái gì ?</sub>
<i>b- Ghép chữ và phát âm:</i>


- Y/c HS ghép tiếng (be) rồi gài thêm dấu ( \<sub> ) trên </sub>
e


? Dấu ( \<sub> ) nằm ở vị trí nào trong tiếng bè ?</sub>
+ GV: phát âm mẫu: bè


- GV theo dõi, chỉnh sửa
? HÃy tìm các từ có tiếng bè ?
<i>c- H íng dÉn viÕt ch÷:</i>


- GV viÕt mÉu, nãi quy tr×nh viÕt


- GV theo dâi, chØnh sưa.


- Dấu ( \<sub> ) có nét xiên trái,</sub>
- Giống: đều có nét xiên trái
- Khác: dấu ( \<sub> ) nét xiên trái </sub>
dấu ( /<sub> ) nột xiờn phi </sub>


- HS tìm và gµi


- Giống cái thớc kẻ đặt


nghiêng


- HS ghÐp tiÕng bè
- Dấu ( \<sub> ) nẳmtên âm e</sub>


- HS phát ©m (CN, nhãm, líp)
- BÌ chi, chia bÌ, to bÐ...
- HS tô chữ trên không
- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Dấu ( ~ ):


<i>a- Nhận diện dấu:</i>


- Gài bảng dÊu ( ~ ) vµ nãi : DÊu ( ~ ) là một nét
móc nằm ngang có đuôi đi lªn


? dấu ( ~ ) và ( ? ) có gì giống và khác nhau
<i>b- Phát âm và ỏnh vn:</i>


- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Y/c HS tìm và gài dấu ( ~ )


- Y/c HS ghộp tiếng be rồi gài thêm dấu ( ~ ) trên e
- Tiếng be khi thêm ( ~ ) ta đợc ting (b)


? Nêu vị trí của dấu ( ~ ) trong tiếng ?
? Tiếng bè và bẽ có gì giống và khác nhau ?
-GV phát âm: bẽ



- CV theo dõi, chỉnh sửa
c- Hớng dẫn viết chữ và dấu


- GV viết mẫu và nêu quy trình viết


- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- HS chú ý


- Giống: Đều là nét móc
- Khác: dấu ( ~ ) có đuôi đi
lên


- HS nhìn bảng phát âm
nhóm, lớp, CN


- HS s dng bộ đồ dùng
- HS ghép tiếng: bẽ


- Dấu ( ~ ) nằm trên âm e
- Giống: đều có tiếng be
- Khỏc: du thanh


- HS phát âm (nhóm, CN, lớp)


- HS tơ trên khơng sau đó viết
trên bảng con.


5phót



<i><b>3 Cđng cố - dặn dò:</b></i>


- Trò chơi: Tìm tiếng có dấu vừa học
- GV nêu luật chơi và cách chơi.
? Chúng ta võa häc dÊu g× ?
- NhËn xÐt chung tiÕt häc


- Các nhóm cử đại diện lên
chơi


- HS nªu


<i><b>TiÕt 2</b></i>


<i><b>T.gian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>a- Luyn c</i>


? Trong tiết trớc các em đã học dấu thanh và tiếng
mới nào ?


- Cho HS đọc lại các tiếng: bê, bẽ
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


DÊu (\ ), (~)
TiÕng bÌ, bÏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

10phót


<i>b- Lun viÕt:</i>



- Híng dÉn viÕt vë tËp viÕt
- KT t thÕ ngåi, cÇm bót.


- Cho HS viÕt (bÌ, bÏ) trong vë
- GV theo dõi, uốn nắn thêm
- Nhận xét bài viết.


- HS chú ý theo dâi
- HS lµm theo Y/c
- HS tËp viÕt theo mẫu.


5phút Nghỉ giải lao giữa tiết Lớp trởng đk'


10phút


<i>c- Luyện nói: Chủ đề bè</i>


? Bøc tranh vÏ g× ?


? Bè đi trên cạn hay dới nớc


? Thuyền và bè khác nhau nh thế nào ?


? Thuyn lm gỡ ?


? Những ngời trong bớc tranh này đang làm gì ?
? Tại sao ngời ta không dùng thuyền mà dùng bè ?
? Em đã nhìn thấy bè bao giờ cha ?



? Em hãy đọc lại tên của bài ?


- HS thảo luận nhóm 2 và nói
cho nhau nghe về chủ đề
luyện nói hơm nay.


- VÏ bÌ


- BÌ ®i díi níc


- Thun: cã khoang chøa
ng-êi vµ hµng hoá.


Bè: Không có khoang chứa và
trôi = sức nớc là chính.


- Để chở ngời và hàng hoá
qua sông.


- Đẩy cho bÌ tr«i


- Vì vận chuyển đợc ngời
- HS tr li


- Bè


5phút


<i>d- Củng cố - dặn dò:</i>



Trũ chi: "thi viết chữ đẹp"


Cách chơi: Cho HS thi viết tiếng vừa học. Trong
cùng một thời gian nhóm nào viết đúng, đẹp và
xong trớc là thắng cuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét chung giờ học


: - Tự tìm dấu đã học trong sách báo.
- Xem trớc bài 6.


- Cả lớp đọc lại bài (một lần)


TiÕt 4 <i><b>To¸n:</b></i>


<b>Đ 6: Các số 1, 2, 3 .</b>
<b>A- Mục đích yêu cu:</b>


- HS có khái niệm ban đầu về số 1,2,3


- Biết đọc, viết các số 1,2,3; biết đếm từ số 1 đến số 3 , từ số 3 đến số 1


- Nhận biết số lợng các nhóm từ 1 đến 3 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong đây số 1,
2, 3.


<b>B- Då dïng d¹y - häc:</b>


- Viết sẵn các số 1, 2, 3 vào tờ bìa (sè 1, 2, 3 in; Sè 1, 2, 3 viÕt)
- Bảng phụ viết sẵn hình vuông ở trang 14



- B đồ dùng học toán.


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>Thời</b>


<b>gian</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


3 Phút


<b>I- </b>


<b> n định tổ chức:ổ</b>


<b>II- KiĨm tra bµi cị:</b>


? Giê toán hôm trớc chúng ta học bài gì?
? Hình tam giác và hình vuông có gì khác
nhau?


- Học bài luyện tập


- Khác nhau vì hình vuông có 4
cạnh hình tam giác có 3 cạnh
<b>III- Bài mới:</b>


<i><b>1- Hot động 1: Lấy số 1, đọc viết số 1</b></i>
? Tranh v my con chim?


? Tranh vẽ mấy bạn gái ?



? Tranh vÏ mÊy chÊm trßn trßn ?


? Nhóm đồ vật vừa quan sát có số lợng là mấy?
- GV viết lên bảng số 4 in và số 4 viết


- HS quan s¸t tranh
- Tranh vÏ 1 con chim
- Tranh vÏ 1 bạn gái
- Tranh vẽ 1 chấm tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Híng dÉn HS viÕt sè 1 vµ viÕt mÉu
- GV theo dâi, chØnh söa


- Lấy các đồ vật có số lợng là 1
trong hộp


- HS viết trên khơng sau đó viết
bảng con số 1


<i><b>2- Hoạt động 2: Lập số 2, đọc, viết</b></i>
Số 2


- ChØ cho HS quan sát tranh
? Hình vẽ mấy con mèo ?
? Hình vÏ mÊy b¹n HS ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4 phót


? Các nhóm đồ vật vừa quan sát đều có lợng là


mấy ?


- Giíi thiƯu sè 2 in vµ sè 2 viÕt


- Híng dÉn HS viÕt sè 2
- GV theo dâi, chØnh sưa


- Nhóm đồ vật đều có số lợng là 2
- HS quan sát và đọc số


- HS gµi sè 2


- Lấy các đồ vật có số lợng là 2
- HS tô số 2 và viết số 2 trên bảng
con


4 phót


<i><b>3- Hoạt động 3: Lập số 3, đọc, viết số 3.</b></i>
- Cho HS quan sát tranh


? Hình vẽ mấy bơng hoa?
? Hình vẽ mấy bạn học sinh?
? Các hình đều có số lợng là mấy ?
- Giới thiệu và viết mẫu số 3 in, 3 viết


- Híng dÉn vµ viÕt mÉu sè 3
- GV theo dâi, chØnh sưa


? Cô cùng các em vừa học đợc những số nào?


+ Hớng dẫn HS chỉ vào các hình vẽ và đếm


- HS quan sát


- Hình vẽ 3 bông hoa
- Hình vẽ 3 b¹n HS


- Các hình đều có số lợng là 3
- HS đọc số 3


- HS gµi sè 3


- HS lấy các đồ vật có số lợng là 3
- HS tô và viết bảng con số 3
- HS học các số 1, 2, 3


- HS đếm; một, hai, ba, ba, hai,
mt


5 phút Nghỉ giữa tiết - Đọc số: 1, 2, 3, ; 3, 2,1


tËp bµi thĨ dơc chèng mƯt mái


10 phót


<i><b>4- Lun tËp:</b></i>


<i>Bµi 1: Thùc hµnh viÕt sè</i>


- Híng dÉn HS viÕt mét dßng sè 1, mét dßng


sè 2, mét dßng sè 3


- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, chấm chữa bài cho HS
<i>Bi 2:</i>


- Cho HS quan sát
? Nêu yêu cầu của bài?


- Mở SGK quan sát bài 1, nêu yêu
cầu bµi 1 (viÕt sè 1, 2, 3)


- Nêu cách để vở, cách cầm bút, t
thế ngồi viết


- ViÕt bµi


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Hớng dẫn và giao việc
- Cho HS nhận xét, sửa chữa
<i>Bài 3;</i>


? Nêu yêu cầu của bài ?


trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

5 phút


? Cm 1 đố các em biết phải làm gì ?


? Cụm 2 đố các em biết phải làm gì ?
? Cụm 3 đố các em biết phải làm gì ?
<i><b>5- Củng c - dn dũ:</b></i>


+ Cho HS chơi trò chơi "Nhận biÕt sè lỵng
nhanh"


+ GV đa ra các tập hợp đồ vật có số lợng là 1,
2, 3. Yêu cầu HS nhìn và giơ số thích hợp
+ Cho HS đếm lại các vừa học


+ NhËn xÐt chung giê häc


: Tập viết và đếm các số 1, 2, 3.


- Viết số


- Viết chấm tròn


- Viết số và viết chấm tròn
- HS chơi cả lớp


- HS làm theo yêu cầu
- 1, 2, 3, 3, 2, 1


<b>Tiết 1</b>


<i>Ngày soạn: 13/09/2005</i>
<i>Ngày giảng: 14/09/2005</i>
<i><b>Thứ t ngày 14 tháng 09 năm 2005</b></i>



<i><b>Thủ công:</b></i>


<b>Đ 2: xé, dán hình chữ nhật - hình tam giác</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác
- Xé, dán dợc hình chữ nhật, hình tam giác theo mẫu
<b>B- Chuẩn bị;</b>


GV: - Bài mẫu về xé, dán hình nhận xét, hình .
- 2 tờ giấy mầu khác nhau.


- Giấy trắng làm nền
- Hồ dán, khăn lau tay.


HS: - Giấy mầu, giấy nháp có kẻ ô
- Hồ dán, bút chì.


- V thủ công, khăn lau tay
<b>C- Các hoạt động dạy - học; </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>gian</b>
2 phót


<b>I- KiĨm tra bµi cị:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nêu nhận xét sau kiÓm tra



- HS lấy đồ dùng cho GV kiểm tra


5 phút


<b>II- Dạy - học bài mới:</b>


<i><b>1- Hot ng 1: Hớng dẫn quan sát và nhận </b></i>
xét mẫu


- Cho HS xem bµi mÉu


? Xung quanh em có những đồ vật nào có dạng
hình ; hình chữ nhật


- Nhắc HS nhớ đặc điểm của các hình đó và tập
xét.


- HS quan sát


- Dạng hình vuông bảng, bàn...
- Hình ; khăn quàng


7 phút


<i><b>2- Hot ng 2: Hng dn thao tỏc mu</b></i>


- Theo quy trình gấp lên bảng và hớng dẫn theo
2 lÇn



<i>Lần 1: Thao tác nhanh để HS biết khái quỏt </i>
quy trỡnh.


<i>Lần 2: Hớng dẫn chậm từng thao tác</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>a- Vẽ và xét hình chữ nhật:</i>


- Lt mặt có kẻ ơ, đếm và đánh dấu
- Vẽ hình CN có cạnh dài 12 ơ, gắn 6 ơ
- Làm thao tác xé từng cạnh hình chữ nhật
(dùng ngón cái và ngón trỏ để dọc theo cạnh
của hình, cứ thao tác nh vậy để xé các cạnh của
hình)


- Sau khi xé xong, lật mặt sau ta có hình chữ
nhật


<i>b- HS thực hành vẽ và xé hình chữ nhật:</i>


- Yêu cầu HS đặt giấy mầu lên bàn, lật mặt kẻ
ô, đếm ô và đánh dấu.


- Nối các điểm đánh dấu lại ta có hình chữ nhật
- Làm thao tác xé các cạnh để có hình chữ nhật


- GV theo dõi và hớng dẫn thêm


- Hớng dẫn theo dõi


- HS thực hành đếm, đánh dấu, vẽ


và xé


5 phót - Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển


8 phút <i><b>3- Vẽ và xé hình tam giác:</b></i>


<i>a- GV thao tác mÉu vµ h íng dÉn:</i>


- Lấy tờ giấy mầu, lật mặt sau, đếm đánh dấu
và vẽ hình chữ nhật có cạnh dài: 8 ơ, cạnh
ngắn: 6 ơ.


- Đếm từ trái - phải 4 ô (đánh dấu) để làm đỉnh
.


- Từ điểm đánh dấu nối với hai điểm dới của
hình chữ nhật để có hình .


<i>b- HS thực hành vẽ - xé hình : </i>


- Yêu cầu HS lấy giấy mầu và thực hiện theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

ớng dẫn.


- GV theo dâi, chØnh söa


- HS thực hành đếm, đánh du, v
v xộ hỡnh .


5 phút



<i><b>4- Dán hình:</b></i>


- GV hớng dẫn thao tác mẫu và hớng dẫn
- Dùng ngón tay trỏ di đều hồ lên các góc và
đọc theo cạnh của hình.


- Ướm đặt hình vào vị trớ cho cõn i


- Yêu cầu HS bôi hồ và dán sản phẩm theo
mẫu.


- GV theo dừi v giỳp đỡ những HS cịn lúng
túng.


- HS theo dâi vµ ghi nhớ
- HS thực hành dán sản phẩm


3phút


<i><b>III- Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét chung tiết học


- Đánh giá sản phẩm - HS nghe và ghi nhớ


: - chuẩn bị giấy màu, bút chì
hồ dán cho bài häc sau.
TiÕt


2+3



<i><b>Häc vÇn:</b></i>


<b>Bài 6: Be - bê - bé - bẻ - bẽ - bẹ</b>
<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nhận biết đợc các âm và chữ e, b, các dấu thanh (ngang) \ <sub>,</sub> / <sub>? , ~,.</sub>
- Biết ghép b với e và be với các dấu thanh


- Phân biệt đợc các sự vật, sự việc, ngời đợc thể hiện qua các tiếng khác nhau bởi du
thanh.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ kẻ bảng ôn: b, e, be \ <sub>,</sub> / <sub>? , ~,.</sub>


- Tranh minh hoạ các mẫu vật của các tiếng: bè, bẻ, bé, bẹ
- Tranh minh hoạ phần luyện nãi.


<b>C- Các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

5phót


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Viết và đọc


- GV kiểm tra và cho đọc lại tiếng vừa viết
- Nêu nhận xét sau kiểm tra.


- ViÕt b¶ng con: T1, T2, T3 mỗi tổ


viết một chữ: bè, bẽ, bẻ


- C lp c: bố, b, b


5phút


<i><b>II- Dạy bài mới</b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài (trùc tiÕp)</b></i>


- Y/c HS nêu những âm, dấu thanh và cỏc ting
ó c hc trong tun


<i><b>2- Ôn tập:</b></i>


a- Chữ, ©m e, b vµ ghÐp e, b thµnh tiÕng be
- Y/c HS tìm và ghép tiếng be


- GV gắn lên bảng


- GV theo dõi, chỉnh sửa


<i><b>b- Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh </b></i>
<i><b>thành tiếng.</b></i>


Be


Cho HS đọc (be) và các dấu
? Be thêm (~) ta đợc tiếng gì ?
- Cho HS đọc: be - huyền - bè



? Cơ có tiếng be, thêm dấu gì để đợc tiếng bé


- HS c ng thanh
- Bố


- Đọc CN, nhóm, lớp
- Dấu sắc


- Cho HS đọc


- Cho HS ghép tiếng be với các dấu ? ~ .
để đợc: bẻ, bẽ, bẹ và luyện đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV theo dâi, chỉnh sửa.


5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng điều khiển


5phút


<i>c- Các từ tạo nên từ e, b và dấu thanh </i>


Nêu: Từ âm e, b và các dấu thanh ta có thể tạo
ra các từ khác nhau.


"be be" là tiếng kêu của bê và dê con
"bè bè" to, bành ra hai bªn


"be bé" chỉ ngời hay vật nhỏ xinh xinh
- Cho HS đọc



- GV theo dâi, chØnh söa.


- HS theo dâi


- HS đọc CN, nhóm, lớp


8phót


d- Híng dÉn viết tiếng trên bảng con.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết


- Cho HS viết trên bảng con


- GV thu một số bảng viết tốt và cha tốt cho HS
nhận xét.


- HS theo dõi


- HS tô chữ và viết trên bảng con
T1: be, bè


T2: bé, bẻ
T3: bẽ, bẹ


- HS nhận xét bảng.


3phút


<i>e- Củng cố - dặn dò:</i>



- Trò chơi "Tìm tiếng có dấu vừa ôn"
- Nhận xét tiÕt häc


- Ch¬i tËp thĨ, nãi theo hiƯu lƯnh
cđa GV.


<b>Tiết 2:</b>


<i><b>T.gian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


8phỳt <i><b>3- Luyn tp:</b></i>
<i>a- Luyn c</i>


+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
- GV theo dâi, chØnh sưa


+ Giíi thiƯu tranh minh ho¹ "be bÐ"


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Cho HS mở sách và giao việc
? Tranh vÏ g× ?


? Em bé và các đồvật đợc vẽ ntn ?


GV nói: Thế giới đồ chơi của các em là sự thu
nhỏ của thế giới có thực mà chúng ta đang


- HS quan sát tranh trong SGK
- Tranh vẽ em bé đang chơi đồ chơi
- ... đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé.



Sống. Vì vậy tranh minh hoạ có tên "be bé"
chủ nhân cũng bé, đồ vật cũng be bé và xinh
xinh.


- Cho HS đọc: be bé
- GV theo dõi, chỉnh sửa


- HS đọc đt


7phót


<i>b- Lun viết:</i>


- HD HS tô các chữ còn lại trong vở tËp viÕt.
- GV KT t thÕ ngåi, cÇm bót...


- GV theo dõi, chỉnh sửa
- NX bài viết


5phút Nghỉ giải lao giữa tiết


10phút


<i>c- Luyện nói: Các dấu thanh và sự phân biƯt </i>
c¸c tõ theo dÊu thanh


? Tranh thø nhÊt vÏ g× ?


? Tranh thø hai theo chiỊu däc vÏ g× ?


(tơng tự với các tranh tiếp theo)


? Cỏc con ó trơng thấy những hình ảnh nh
trong tranh này cha ? ở đâu ?


? Quả dừa dùng để làm gì ?


? Trong các tranh em thích tranh nào nhất ? v×
sao ?


- HS quan sát tranh và thảo luận
nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ
đề luyện nói hơm nay.


? Bức tranh nào vẽ ngời ?
? Ngời đó đang làm gì ?


? Em cã thÝch tËp vÏ không ? vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

5phút


- Y/c HS viết tiếp dấu thanh dới những bức
tranh còn lại.


- GV NX, bổ sung
<i><b>III- Củng cố -Dặn dò:</b></i>


+ Trò chơi "Đôi bạn hiểu nhau"
- GV nêu luật chơi và cách chơi
- NX chung giờ học



: Đọc lại bài, tìm chữ có dấu thanh vừa ôn
trong sách, báo


- HS viết theo Y/c cđa GV
- HS ch¬i theo HD


- HS nghe và ghi nhớ


<i><b>Tiết 4</b></i>


<i><b>Toán</b></i>


<b>Đ 7: Luyện tập</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


Củng cố cho häc sinh vỊ:


- Nhận biết số lợng các nhóm đồ vật có khơng q 3 phần tử.
- Đọc, viết, đếm số trong phạm vi 3


<b>B- Các hoạt động dạy hc ch yu:</b>


<i><b>T.gian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


5phút


<i><b>I- Kiểm tra bài cò:</b></i>



- Cho HS viết và đọc các số 1,2,3


- GV nhận xét và cho điểm


- 3 HS lên bảng viết, líp viÕt b¶ng
con.


- Một số HS đọc: 1,2,3
3,2,1
15phút <i><b>II- Luyện tập:</b></i>


<i>Bµi 1 (T13)</i>


- Cho HS quan sát BT1 và nêuY/c của bài.
- GV cho HS làm bài, theo dõi, uốn nắn thêm
HS yÕu.


- Y/c HS đọc kết quả theo hàng


- HS quan sát và nêu Y/c (Nhận
biết số lợng đồ vật trong các hình
rồi ghi số thích hợp vào ơ trng.


- HS làm BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Chẳng hạn: Hai hình vuông viết 2
- NX và cho điểm


<i>Bài 2 (13)</i>



cách ghi (đ), (s) vào phần bài của
mình.


Làm tơng tự bài 1.
? Bài yêu cầu gì ?


- Sau khi HS lm bài song cho HS đọc từng dãy
số.


- C2<sub> cho HS thut ng m xuụi, ngc.</sub>
<i>Bi 3: (13)</i>


- Làm tơng tự bài 1,2
? Bài Y/c gì ?


- Y/c HS làm bài và chữa bài


- HD HS tập chỉ vào hình và nãi hai vµ mét lµ
ba


- Điền số thích hợp vào ô trống
- HS đọc kết quả theo dãy số.
- HS đọc kết quả theo dãy số


- Viết số thích hợp vào ô trống để
hiện số ô vuông của nhóm


- Nhãm 1: viÕt 2
- Nhãm 2: viÕt 1
- C¶ hai nhóm: 3



- HS làm theo


5phút Nghỉ giữa tiết Lớp trởng điều khiển


5phút


<i>Bài 4: (13)</i>


- Nêu Y/c của bài
- GV HD vµ giao viƯc
- GV theo dâi vµ chØnh sưa
- Nêu nhận xét


- Viết các số theo thứ tự 1,2,3 theo
mÉu


- HS viÕt sè


5 phót


<i><b>III- Cđng cè - Dặn dò:</b></i>


+ Trũ chi: "Ai l ngi thụng minh nht"
+ Mục đích: Củng cố KN số 1, 2, 3


+ Cách chơi: Chia lớp thành 3 tổ lần lợt đa ra 3
câu hỏi. Tổ nào trả lời nhanh nhất, đúng nht
s thng cuc.



VD: Ông là ngời sinh ra bố và mẹ Minh, em có
tất cả mấy ông ?


- Nhận xÐt chung giê häc.


: tËp viÕt c¸c sè 1, 2, 3 trong vở


- HS theo dõi và chơi theo HD.
<i><b>Tiết 5</b></i> <i><b>Tự nhiên xà hội</b></i>


<b>Đ 2: Chúng ta đang lớn lªn</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>
<i><b>1- KiÕn thøc:</b></i>


- Thấy đợc sự lớn lên về chiều cao, cân nặng, phát triển trí tuệ


- Hiểu đợc sự lớn lên của mọi ngời là khơng hồn tồn giống nhau, có ngời cao hơn,
có ngời thấp hơn, ngời béo hơn và ngời gầy hơn... đó là điều bỡnh thng.


<i><b>2- Kỹ năng:</b></i>


- Bit s ln lờn ca c thể đợc thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự biểu biết.
- Biết so sánh sụ lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống để cơ thể khoẻ mạnh và mau lớn
<b>B- Chuẩn bị:</b>


- Phóng to các hình trong SGK
<b>C- Các hoạt động dạy hc:</b>



<i><b>T.gian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


2phút


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Nêu các bộ phận bên ngoài của cơ thể ?
- Cơ thể ta gồm mấy phần ? Đó là những phần


nào? - 1 vài em trả lời


10phút


<i><b>II- Dạy bài mới</b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài (linh hoạt)</b></i>
<i><b>2- Hoạt động 1: Quan sát tranh</b></i>


+ Mục đích: Biết sự lớn lên của cơ thể thể hiện
ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu bit


+ Cách tiến hành:


B1: Cho HS quan sỏt hot ng của em bé
trong từng hình, hoạt động của hai em ở hình
dới .


B2: Kiểm tra kết quả hoạt động



- Gọi HS nói về hoạt động của từng em trong
từng hình.


? Từ lúc nằm ngửa đến lúc biết đi thể hiện điều
gì ?


- GV chØ h×nh 2 hỏi tiếp


? hai bạn nhỏ trong hình muốn biết điều gì ?


- GV chỉ và hỏi tiếp.


? Các bạn còn muốn biết điều gì nữa ?


- HS lm vic theo cặp cùng quan
sát và trao đổi với nhau những gì
mình quan sát đợc.


- HS hoạt động theo lớp, một em
nói hững em khác lắng nghe, nhận
xét và bổ sung thiếu sót


- ThĨ hiƯn em bÐ ®ang lớn


- Các bạn muốn biết chiều cao và
cân nặng cđa m×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Kết luận: Trẻ em sau khi ra ngoài đời sẽ lớn
lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều
cao... về sự hiểu nh biết nói, biết đọc... các em


cũng vậy mỗi năm cũng cao hơn, nặng hơn học
đợc nhiều điều hơn.


- HS nghe vµ ghi nhí


7phót


<i><b>3- Hoạt động 2: Thực hành đo</b></i>


+ Mục đích: XĐ đợc sự lớn lên của bản thân
với các bạn trong lớp và thấy đợc sự lớn lờn
ca mi ngi l khụng ging nhau.


+ Cách làm:
Bớc 1:


- Chia HS thành 3 nhóm và HD các em cách
đo.


Bc 2: KT kt qu hot ng


- GV mời một số nhóm lên bảng, Y/c 1 em
trong nhóm nói rõ bạn nào béo nhất, gầy nhất.
? Cơ thể chúng ta lớn lên có giống nhau
không?


? iu ú có gì đáng lo cha ?
+ Kết luận:


Sự lớn lên của các em là không giống nhau,


các em cần chú ý ăn uống điều độ, tập thể dục
thờng xun, khơng ốm đau thì sẽ chóng lớn,
mạnh khoẻ.


- HS chia nhóm và thực hành đo
trong nhóm


- C lớp quan sát, cho đánh giá kết
quả đo đúng cha


- Không giống nhau


- HS nêu thắc mắc của mình.


5phút - Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'


<i><b>4- Hot ng 3: Làm thế nào để khoẻ mạnh</b></i>
+ Mục đích: HS biết làm một số việc để cơ thể
mau lớn, khoẻ mnh.


+ Cách làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

mạnh mau lớn hàng ngày các em cần làm gì ?"


- Mi HS ch cn nói một việc: Chẳng hạn để
có cơ thể khoẻ mạnh hàng ngày em cần tập thể
dục, giữ vệ sinh thân thể.


Sạch sẽ, ăn uống điều độ, học hành chăm chỉ...
- GV tuyên dơng những em có ý tốt



- GV cho HS phát triển càng nhiều càng tốt.


- HS nối tiếp nhau trình bày những
việc nên làm để có cơ thể maulớn,
khoẻ mạnh


- HS tiÕp tơc suy nghĩ và tìm những
việc không nên làm. Mỗi em chỉ
cần nói 1 ý kiến.


3phút


<i><b>5- Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- GV tổng kết giờ học, tuyên dơng các em
tích cực hoạt động. Phát biểu ý kiến xây dựng
bài, khen ngợi những em khoẻ mạnh, nhanh
nhẹn trong lớp. Nhắc nhở các em cha biết giữ
vệ sinh.


- HS nghe và ghi nhớ


<i><b>Tiết 1:</b></i>


<i>Ngày soạn 14/9/2005</i>
<i>Ngày giảng 15/9/2005</i>
<i>Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2005</i>


<i><b>Mì thuật:</b></i>



<b>Đ 2: </b>

<b>Vẽ nét thẳng</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<i><b>1- Kin thc: Nhn bit c cỏc loi nét thẳng</b></i>
<i><b>2- Kỹ năng: - Biết cách vẽ nét thẳng</b></i>


- Biết vẽ phối hợp các nét thẳng, để tạo thành bài vẽ đơn giản v v
theo ý thớch ca mỡnh.


<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


<i><b>1- GV chuẩn bị: - Một số hình vẽ có các nét thẳng</b></i>
- Một số bài vẽ minh hoạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Vở tËp vÏ 1


- Bút chì đen, chì màu và bút dọc, sáp màu
<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yu.</b>


<i><b>T.gian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


2phút


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ</b></i>


- KT vở tập vẽ và đồ dùng cho giờ học


- Nªu NX sau KT - HS lÊy vë, bót mµu... cho GVKT



3phút


<i><b>II- Dạy - Học bài mới </b></i>
<i><b>1- Giới thiệu nét thẳng: </b></i>
- HS xem tranh minh hoạ
? Tranh vẽ gì ?


? Gồm có những nét thẳng nào


- GV chỉ và chèt l¹i


- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ các nét thẳng
+ Nét thẳng ngang
+ Nét thẳng nghiêng
+ Nét thẳng đứng
+ Nột gp khỳc


8phút


<i><b>2- Hớng dẫn HS cách vẽ nét thẳng.</b></i>
- GV HD kết hợp vẽ màu


+ Nét thẳng ngang: kéo từ trái sang phải
+ Nét thẳng, nghiêng: Vẽ từ trên xng
+ NÐt gÊp khóc: cã thĨ vÏ liỊn nÐt tõ trên
xuống và từ dới lên


- HS chú ý theo dõi


Ha:


GV và hỏi: Đây là hình gì ?
Hb:


- Chỉ vào hình b và hỏi ?


? Hình b vẽ gì = những nét nào ?


- Dựng nột thng, nột nghiờng, nột ngang có
thể vẽ đợc nhiều hình nh:


H×nh nói, hình cây, hình vuông, nớc...


- Hỡnh nỳi, v theo nột gấp khúc
- Hình nớc, vẽ theo nét ngang
- Hb vẽ cây = nét đứng, nét
nghiêng


- Vẽ đất: nét ngang


5phót Nghỉ giữa tiết Lớp trởng đk'


12phút <i><b>3- Học sinh thực hµnh:</b></i>


- Cho HS tù vÏ tranh theo ý thøc vµo phần giấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- HD HS tự tìm ra cách vẽ khác nhau:
+ Vẽ nhà và hàng rào



+ Vẽ thuyền và vẽ núi
+ Vẽ cây, về nhà


- Gợi ý cho HS vẽ màu theo ý thích vào các
hình.


- Lu ý HS: V = tay khụng dựng thớc. chỉ cần
vẽ bằng nắt thẳng có thể dùng nét cong để tạo
hình


- GV theo dõi, uốn nn, ng viờn, khớch l
HS.


+ Tìm hình cần vẽ


+ Cách vẽ nét, vẽ thêm hình
+ Vẽ màu


- HS vẽ xong có thể vẽ thêm các
hình ảnh khác nh:


mây, trời cho sinh động
- HS vẽ màu vào hình


3phót


<i><b>4- Trng bày hình vẽ:</b></i>


- Cho HS xem mt s bi vẽ đẹp và cha đẹp để
HS tự đánh giá



- GV tng kt, ỏnh giỏ


- HS nêu NX của mình về từng
tranh


2phút


<i><b>5- Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- NX sẹ chuẩn bị, tinh thần học tập và kết quả
của bµi vÏ.


: Chuẩn bị đồ dùng cho bài 3.


TiÕt


2+3 <i><b>Häc vần</b></i>


<b>Bài 7: </b>

<b>ê - v</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


Sau bài học HS cã thÓ:


- Đọc và viết đợc: ê, v , bê, ve.


- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé
- Nhận ra đợc chữ ê, v ở trong sách báo.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
<b>C- Các hoạt động dạy - hc:</b>


<i><b>Tiết 1</b></i>


<i><b>T.gian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


3phút


<i><b>I- Kim tra bi cũ</b></i>
- Viết và đọc:


- GV nªu NX sau kiĨm tra


- Viết bảng con: T1,T2,T3 mỗi tổ
viết một từ: be be, bª bª, be bÐ


- Một vài em đọc trong SGK


10phút


<i><b>II- Dạy - Học bài mới </b></i>
<i><b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</b></i>
<i><b>2- Dạy chữ ghi âm</b></i>


chữ ê:


a- Nhận diện chữ:



- GV viết lên bảng chữ ê và hỏi


? Ch ê có gì giống và khác với chữ e chúng ta
đã học.


? Dấu mũ trên chữ ê trông giống gỡ ?
<i>b- Phỏt õm v ỏnh vn ting:</i>


+ Phát âm:


- GV pháp âm mẫu ê, lu ý khi phát âm miệng
mở rộng hơn đọc âm e


- HS đọc theo GV: ê - v


- Giống: Cùng đợc viết bởi một nột
tht


- Khác: Chữ ê có thêm một dấu mũ
ở trên chữ e


- Giống hình cái nón.


- HS quan sát và ghe GV làm mẫu


- GV chỉnh sửa, phát âm cho HS
+ Đánh vần tiếng khoá


- Y/c HS tìm và gài âm ê vừa học.
- HÃy tìm âm b ghép bên trái âm ê?


- Đọc tiếng em vừa ghép


- GV viết lên bảng: bê


? Nờu v trớ cỏc õm b tiếng bê ?
+ Hớng dẫn HS đánh vần : b - ờ- bờ


- Nhìn bảng phát âm những lần
(CN, nhãm, líp).


- HS lấy đồ dùng và thực hành
- HS ghép : bê


- Cả lớp đọc: bê


- Tiếng bê có âm b đứng trớc, âm ê
đứng sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- GV theo dâi, chØnh söa.
<i> c- H ớng dẫn viết chữ:</i>


- GV viết mẫu và nêu quy trình viết


CN)


- HS quan sát và ghi nhớ
- HS viết trên không


- GV nhn xột, cha li cho HS - HS viết bảng con chữ ê sau đó
vit ch bờ



5phút Nghỉ giải lao giữa tiết Học sinh hát, tập thể dục


9phút


Chữ v: (quy trình tơng tự)
Lu ý:


+ Chữ vờ gồm một nét móc hai đầu và một nÐt
th¾t nhá nhng viÕt liỊn mét nÐt


+ So sánh v với b:


Giống: Nét thắt ở điểm kết thúc
Khác: v không có nét khuyết trên


+ Phát âm: răng trên ngậm hờ môi dới hơi ra,
bị xát nhẹ có tiếng thanh


+ Viết: lu ý khoảng cách giữa v với e


- HS theo dõi và làm theo


5phút


<i>d- Đọc tiếng ứng dông:</i>


- GV viết lên bảng: bê, bề, bế, ve, vè, vẽ
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản



- GV đọc mu


- GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS


- HS nghe vµ ghi nhí


- Nhiều học sinh đọc nhúm, CN,
lp


3phút


<i>đ- Củng cố;</i>


+ Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học
- GV gài bảng và nêu Y/c


- NX giê häc


- Các nhóm cử đại diện lên chơi
theo hớng dẫn


<i><b>TiÕt 2:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

6phót


<i><b>3- Luyện tập</b></i>
<i>a- Luyện đọc:</i>
+ Đọc lại bài tiết 1


- Cho HS ph©n tích một số tiếng: vẽ , bề, bế


+ Đọc câu ứng dụng


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu øng
dơng


- Bøc tranh vÏ g× ?


GV: Bức tranh đẹp này là minh hoạ cho câu
ứng dụng của chúng ta hôm nay "bẽ, vẽ, bê"
GV đọc và chỉ vo ch


- GV c mu


- GV sửa lỗi phát ©m cho HS


- Cả lớp đọc trên bảng
- CN, nhóm đọc trong SGK
- HS phân tích


- HS quan s¸t tranh


- Vẽ 3 bạn nhỏ đang tập vẽ, 1 con
bê đứng trên bờ cỏ.


- một HS đọc câu ứng dụng
- HS đọc CN, nhóm, lớp


9phót


<i>b- Lun viÕt:</i>



- HD viÕt trong vở tập viết
- KT t thế ngồi, cách cầm bút
- Quan sát, sửa lỗi cho HS
- Nhận xét bài viết


- HS viết bài theo HD


5phút Nghỉ giải lao giữa tiÕt Líp trëng ®iỊu khiĨn


10phót


<i>c- Lun nãi:</i>


? Chủ đề luyện nói của chúng ta hơm nay là gì
nhỉ ?


- Y/c HS quan sát tranh và phát triển lời nói tự
nhiên qua việc trao đổi với bạn bè để trả lời các
câu hỏi.


? Bøc tranh vÏ g× ?


? Em bé vui hay buồn ? vì sao?
? Mẹ thờng làm gì khi bế em bé ?
? Còn em bé nũng nịu mẹ nh thế nào ?


? Chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ?


- Bế bé



- HS quan sát tranh và thảo luận
nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ
đề luyện nói hơm nay.


- MĐ ®ang bÕ em bÐ


- Em bé vui vì em thích c m b.


5phút <i><b>III- Củng cố - Dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Cho HS đọc lại bài trong SGK
- NX chung gi hc


: Học bài và tìm các âm mới học trong sách
báo


- HS c mt ln.


Tiết 4 <i><b>Toán:</b></i>


<b>Đ</b>

<b> 8: </b>

<b>Các số 1,2,3,4,5</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- HS có khái niệm ban đầu về số 4, 5


- Bit c, vit cỏc số 4, 5; biết đếm các số từ 1 đến 5 từ 5 xuống 1


- Nhận biết số lợng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số


1,2,3,4,5.


<b>B- §å dïng d¹y häc:</b>


- Viết sẵn số 4 in, số 4 viết; số 5 in, số 5 viết trên tờ bìa
- Các nhóm đồ vật có đến 5 đồ vật cùng loại


- HS có bộ đồ dùng học tốn.
<b>C- Các hoạt ng dy hc:</b>


<i><b>T.gian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


5phút


<i><b>I- Kiểm tra bài cị:</b></i>


? Giờ tốn hơm trớc các em học bài gì ?
? Tìm cho cơ nhóm đồ vật có số lợng là 1 ?


- HS nªu


Nhóm đồ vật có số lợng là 2 ?
Nhóm đồ vật có số lợng là 3?
- Kiểm tra đọc


- KT viÕt


- NX đánh giá, ghi điểm ng viờn


- HS tìm và gài



- Đọc các số 1,2,3 và ngợc lại 3,2,1
- Viết số 1,2,3.


7phút <i><b>II- Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

? Tranh vẽ mấy ngôi nhà ?


+ Nhúm đồ vật có số lợng là 1 đợc ghi bằng số
mấy ?


- Tranh vÏ mÊy « t« ?


+ Nhóm đồ vật có số lợng là 2 đợc ghi bằng số
mấy ?


- Tranh vÏ mÊy con nghÐ ?


- Nhóm đồ vật có số lợng là 3 đợc ghi bằng s
my ?


- Tranh vẽ một ngôi nhà.
- Ghi bằng sè 1


- Tranh vÏ hai «t«
- Ghi = sè 2


- Tranh vÏ 3 con nghÐ
- Ghi b»ng sè 3



sau đó vit bng con s 4


? Hìnhvẽ mấy bạn gái ?
? Hình vẽ mấy chấm tròn ?...


+ Nhúm vt va quan sát có số lợng là
mấy ?


+ Giíi thiƯu số 4


- Đồ vật viết sẵn số 4 in và sè 4 viÕt


- HD HS viÕt sè 4 trªn bảng


- GV theo dõi, chỉnh sửa


+ HS quan sát tiếp hình vẽ SGK
- Hình vẽ 4 bạn gái


- Hình vÏ 4 chÊm trßn


- Nhóm đồ vật đều có số lợng là 4
- Quan sát số 4, đọc số 4


- Lấy trong bộ đồ dùng chữ số 4
- Lấy các đồ vật có số lợng là 4
- Viết trên khơng


5phót



<i><b>2- Hoạt động 2: Lập số 5; đọc, viết số 5</b></i>
- Hình vẽ mấy máy bay ?


- H×nh vÏ mÊy c¸i kÐo ?


? Các nhóm đồ vật vừa quan sát có số lợng là
mấy ?


+ Giíi thiƯu sè 5


Dùng đồ dùng viết sẵn số 5 in, 5 viết
- HD HS viết số 5


? Cô cùng các em đã ôn đợc những số nào ? và
học thêm đợc hững số nào ?


- Quan sát hình vẽ trong SGK và
m


- Hình vẽ 5 máy bay
- Hình vẽ 5 cái kÐo..


- Nhóm đồ vật đều có số lợng là 5
- QS số 5, đọc số 5


- Tù lÊy vµ gµi sè 5


- Tự lấy đồ vật có số lợng là 5
- HS viết trên khơng sau đó viết
bảng con s 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- GV ghi tên bài lên bảng - 2 HS nhắc lại tên bài
5phút Nghỉ giải lao giữa tiết Lớp trởng điều khiển


10phút


<i><b>3- Hot ng 3: Luyện tập</b></i>
<i>Bài 1: (15)</i>


? Bài yêu cầu gì?
- GV HD và giao việc
- QS và giúp đỡ HS yếu.


- NX và chấm, chữa bìa cho HS
<i>Bài 2: (15)</i>


- Chia lớp thµnh 3 nhãm vµ giao viƯc cho tõng
nhãm.


Nhãm 1: QS tranh vẽ quả và vẽ áo
Nhóm 2: QS tranh vẽ cây dừa và vẽ quả
Nhóm 3: QS tranh vẽ ôtô và chậu hoa


- Mở SGK, quan sát BT1
- Y/c viÕt sè 4,5


-HS nêu cách để vở, cầm bát v
vit bi.


- Các nhóm quan sát theo Y/c và


viết số thích hợp vào ô trống.


- KT kết quả từng nhóm
- GV nhận xét và sửa chữa.
<i>Bài 3 (15)</i>


- Tổ chức thành trò chơi.


- Chia lp thnh hai i, mỗi đội cử 1 đại
diện lên điền


- GV nhËn xét, tuyên dơng
<i>Bài 4: (15)</i>


- Nêu của bài


- HS làm vào sách và nêu miệng
- GV Nhận xét, sửa sai


- Các nhóm lần lợt nêu kết quả


- HS chơi theo HD


- Nối nhóm đồ vật với số theo mẫu.


3phót


<i><b>4- Cđng cố - Dặn dò:</b></i>
? Nhà bạn A có mấy ngời ?
? Nhà bạn B có mấy ngời ?



? Nh no có số ngời đơng nhất ?
? Nhà nào có số ngời ít nhất ?
- Nhận xét chung giờ học


: - Tập viết số 4,5 mỗi số 2 dòng


- Tập đếm các số 1,2,3,4,5 v ngc li


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Tiết 1</b></i>


<i>Ngày soạn 15/9/2005</i>
<i>Ngày giảng 16/9/2005</i>
<i>Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2005</i>


<i><b>Âm nhạc:</b></i>


<b>Đ 2 : </b>

<b>Ôn Bài hát</b>



<b>"Quờ hng ti p"</b>


<b>A- Mơc tiªu:</b>


- Hát đúng giai điệu, lời ca
- Tập biểu din bi hỏt


- Giáo dục các em yêu quý quê hơng của mình
<b>B- Giáo viên chuẩn bị:</b>



- Chun b một vài động tác vận động phụ hoạ
<b>C- Các hoạt ng dy - hc:</b>


<i><b>T.gian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


5phút


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


? Giờ trớc cô dạy các em bài hát gì ?
- Cho HS hát lại


- GV nêu nhận xét sau KT


- Bài hát "Quê hơng tơi đẹp"
- 3 HS hỏt CN


10phút


<i><b>II- Dạy bài mới:</b></i>


1- ễn bi hỏt "Quờ hng tơi đẹp"
- GV hát lại toàn bài (1lần)


- Cho HS hát ôn


- Cho HS hỏt kt hp vi vn ng phụ hoạ
- GV theo dõi và hớng dẫn thêm



- Cho HS biĨu diƠn tríc líp


- GV nhËn xÐt vµ cho ®iĨm khun khÝch


- HS chó ý nghe
- HS «n (nhãm, líp)


- HS hát kết hợp làm động tác vỗ
tay; chuyển dịch chân....


- HS hát đơn ca, tốp ca


5 phót - Nghỉ giải lao giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
10 phút <i><b>2- Tập hát kết hợp với vỗ tay:</b></i>


Theo tiết tấu lời ca


+ Hát vỗ tay theo tiết tÊu


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

x x x x x


- GV lµm mÉu (híng dÉn vµ giao viƯc)
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS


+ Hát kết hợp víi gâ thanh ph¸ch theo tiÕt
tÊu lêi ca .


- GV lµm mÉu (híng dÉn vµ giao viƯc)
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa



- HS hát và làm theo híng dÉn


- HS thùc hµnh theo híng dÉn


5 phót


<i><b>3- Củng cố - dặn dị;</b></i>
+ Trị chơi: "Hát đối"


- GV nªu luật chơi và cách chơi
- Giao việc


- GV làm quản trò


- GV hát mẫu lại một lần
- Nhận xét chung giờ học


- HS chơi tập thể theo HD của giáo
viên


- Cả lớp hát lại bài


: Hc thuc li bài hát. Tập hát theo những
động tác giáo viên HD


TiÕt
2+3


<b>Häc vần</b>



<b>Bài 8: </b>

<b>l - h</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


Sau bài học, học sinh có thể
- Đọc và biết đợc: l, h, lê, hê


- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "le le"


- Nhận ra đợc chữ l, h đã học trong các từ đã học của một đoạn văn bản bất kỳ
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>


- S¸ch TiÕng ViƯt tËp 1


- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói
- Bộ ghép ch÷ TiÕng ViƯt


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>TiÕt 1</b>
<i><b>Thời</b></i>


<i><b>gian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Đọc câu ứng dụng
- Nêu nhận xét sau KT
<i><b>II- Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</b></i>
<i><b>2- Dạy chữ ghi âm</b></i>



l:


<i>a- Nhận diện chữ</i>


- Ghi bảng (l) và nói: chữ (l in cô viết trên
bảng là một nét sổ thẳng, chữ l viết thờng
có nét khuyết trên viết liền với nét móc
ng-ợc.


(GV gắn chữ l viết lên bảng)


? HÃy so sánh chữ l và b có gì giống và khác
nhau ?


<i>b- Phỏt õm v ỏnh vn</i>
+ Phỏt õm.


- GV pháp âm mẫu (khi phát âm l lỡi cong
lên chạm lợi, hơi đi ra 2 bên rĩa lỡi, xát nhẹ
- GV chú ý sửa lỗi cho HS.


+ Đánh vần tiếng khoá.


- HS c theo GV: l, h


- HS lắng nghe và theo dõi
- Giống: Đều có nét khuyết trên
- Khác: Chữ l , không có nét thắt



- HS nhìn bảng phát âm
CN, nhóm, lớp


- Y/c HS tìm và gài âm l vừa học


? HÃy tìm chữ ghi âm ê ghép bên phải chữ ghi
âm l


- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV gắn bảng: lê


? Nu vị trí của các âm trong tiếng lê ?
+ Hớng dẫn đánh vần: lờ - ê - lê


- GV theo dâi vµ chØnh sưa
c- Híng dÉn viÕt


- GV viÕt mÉu, nêu quy trình viết


- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS


- HS ly b dựng v thc hành
- HS ghép (lê)


- HS đọc


- Cả lớp đọc lại: lê


- Tiếng (lê) có âm (l) đứng trớc, âm
ê đứng sau.



- HS đánh vần (CN, lớp, nhóm)


- HS theo dâi


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

5phút Nghỉ giải lao giữa tiết Tập thể dục, hát múa tập thể


8phút


h: (quy trình tơng tự)
Lu ý:


+ Chữ h gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc
hai đầu


+ So sánh h với l
Giống: nét khuyết trên
Khác: h có nét móc hai đầu


+ Phát âm: hơi ra tõ häng, x¸t nhĐ
+ ViÕt:


- HS chó ý theo dâi


5phót


d- §äc tiÕng øng dơng:


+ Viết tiếng ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu, HD đọc



- GV theo dâi, nhËn xÐt, chØnh sưa


- HS đánh vần rồi đọc trơn
(Nhóm, CN, lớp)


3phót


®- Cđng cè:


- Trị chơi: Tìm tiếng có âm vừa học
- Cho HS đọc lại bài


- NX chung tiÕt häc


- Các nhóm cử đại diện lên chơi
theo HD của giỏo viờn, c lp c
(1ln)


<i><b>Tiết 2</b></i>


<i><b>T.gian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


7phỳt <i><b>3- Luyn tp:</b></i>
<i>a- Luyn c:</i>


- Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng


- GV Gt tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời


câu hỏi


? Tranh vÏ g× ?


- HS đọc CN, nhóm, lớp


- HS quan sát tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

? Tiếng ve kêu thế nào ?


? Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì ?


- Bức tranh này chính là sự thể hiện câu ứng
dơng cđa chóng ta h«m nay


"Ve ve ve, hÌ vỊ"


- GV đọc mẫu, hớng dẫn đọc
- GV theo dõi, sửa lỗi cho HS


- ve ve ve
- ... hÌ vỊ


- HS đọc CN, nhóm, lớp


8phót


<i>b- Lun viÕt:</i>


- Híng dÉn viÕt trong vở



- KT cách cầm bút, t thế ngồi
- Quan sát, sửa lỗi cho HS
- NX bài viết


- HS viết bài trong vë tËp viÕt theo
HD cđa GV


5phót NghØ gi¶i lao giữa tiết Tập thể dục, hát, múa tập thể


10phút


<i>c- Lun nãi:</i>


? Chủ đề luyện nói hơm nay là gì
- Cho HS quan sát tranh và giao việc


? Nh÷ng con vật trong tranh đang làm gì ? ở
đâu ?


? Trông chúng giống con gì ?


? Vt, ngan c con ngời ni ở sơng, hồ. Nhng
có lồi vịt sống tự nhiên khơng có ngời ni
gọi là gì ?


GV: Trong tranh là con vịt nhng mỏ nó nhọn
hơn và nhỏ hơn. Nó chỉ có ở một số nơi vµ
sèng díi níc



- HS: le le


- HS quan sát tranh thảo luận nhóm
2 nói cho nhau nghe về chủ
luyn núi hụm nay


- Bơi ở ao, hồ, sông, đầm
- Vịt, ngan...


- Vịt trời


? Em ó c nhỡn thy con le cha


? Em có biết bài hát nào nói về con le không - HS trả lời
5phút 4- Củng cố - Dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Đa ra một đoạn văn, cho HS tìm tiếng mới
học


: Học và viÕt bµi ë nhµ - HS nghe vµ ghi nhí
TiÕt 4: <i><b>TËp viÕt: </b></i>


<b>Đ 2: </b>

<b> Tập tô: e, b, bé</b>


<b>A- Mục đích yêu cầu:</b>


- Nắm đợc quy trình viết các chữ: e, b, bé
- Viết đúng và đẹp các chữ: e, b, bé


- Yêu cầu viết theo kiểu chữ thờng, cỡ vừa đúng mẫu và đều nét
- Biết cầm bút và ngồi đúng quy định



- Cã ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch
<b>B- Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ viết sẵn các chữ: e, bé, b
<b>C- Các hot ng dy hc ch yu:</b>


<i><b>T.gian</b></i> <i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


5phút


<i><b>I- Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- GV nêu tên một số nét cơ bản cho học sinh
nghe và viết


- Nêu nhận xét sau kiểm tra


- HS viết bảng con


<b>II- Dạy - học bài mới</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài:</b></i>


Hôm nay lớp mình sẽ tập viết các chữ: e, b, bé
<i><b>2- Hớng dẫn viết các chữ: e, b, bé.</b></i>


- Treo bảng phụ cho HS quan s¸t


- Cho HS nhận diện số nét trong các chữ, độ
cao rộng...



- Cho HS nhËn xÐt ch÷ bé ?


- GV chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết
+ Giáo viên viết mẫu.


- GV chỉnh sửa lỗi cho HS


- HS chú ý nghe


- HS quan sát chữ mẫu


- HS làm theo yêu cầu của GV
- Đợc viết = hai con chữ là chữ b
nối với e, dấu sắc trên e.


- HS theo dõi quy trình viết
- Tô chữ và viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>3- Hớng dẫn HS tập viết vào vở</b></i>


- Cho HS nhắc lại t thế ngồi viết - 2 HS nhắc lại


12phút


- Cho HS lun viÕt tõng dßng


- GV nhắc nhở những em ngồi cha đúng t thế,
cầm bút sai



- QS học sinh viết, kịp thời uốn nắn các lỗi
+ Thu vở, chấm và chữa nhng lỗi sai phổ biến
- Khen những bài đợc điểm tốt và tiến bộ


- HS luyÖn viÕt trong vở theo hớng
dẫn


- HS chữa lối trong bài viết


3phút


<i><b>4- Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Cho HS tỡm thờm những chữ có e và b
- Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp.
: Luyện viết trong vở luyện vit


- HS nghe và ghi nhớ


<i><b>Tiết 5</b></i> <i><b>Sinh hoạt lớp:</b></i>


<b>Nhận xÐt tn 2</b>


<b>A- Mục đích u cầu:</b>


- Giúp HS nắm bắt đợc các hoạt động diễn ra trong tuần


- Biết rút ra những u, khuyết điểm; tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục
- Nắm đợc phơng hớng tuần 3



<b>B- Lªn líp:</b>


<i><b>1- NhËn xÐt chung:</b></i>


+ Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ


- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Trang phục sạch sẽ gọn gàng. Vệ sinh trờng lớp đúng giờ và sạch sẽ.
+ Tồn tại: - Vẫn còn học sinh thiếu đồ dùng học tập (Hậu, Vũ Long)


- Mét sè HS cha chó ý häc tËp (Tïng, Th¾ng, Ngäc)
- ViÕt Èu, bÈn (Vò Long)


- Mét sè em cha b¹o d¹n (HËu, Yến)
+ Phê bình: Vũ Long, Tùng, Toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- 100% HS đi học đầy đủ, đúng giờ
- Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp.
- 100% đủ đồ dùng, sách vở...


- Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng
- Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×