Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

GA luyen toan lop 5 tuan 1 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.37 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>



<i><b>Thứ 2 ngày 16 tháng 8 năm 2010</b></i>.


<b>Toán</b>

:


<b>Ôn luyện</b>.
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Giúp HS cđng cè kiÕn thøc vỊ c¸c kh¸i niƯm cđa phân số thông qua các bài tập.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


- Các bài tập, bảng phụ.


<i><b>III. Cỏc hot ng dy v hc.</b></i>


<b>Hot động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1.ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>3. Bµi tËp:</b>


<b>Bài 1</b>: GV tổ chức trị chơi: Viết nhanh viết đúng:


- GV nêu tên trò chơi và cách chơi:Mỗi tổ cử 1 bạn lên
bảng. GV đọc phân số HS ghi, ai gghi nhanh và đúng
nhiều nhất thì tổ đó thắng cuộc.


- GV tỉ chøc cho HS ch¬i trong vòng 3 phút.


<b>Bài 2:</b>



a) Viết các thơng dới dạng phân sè:


3 : 4 = ……; 3: 2= ……….; 7 : 10 = …….
b) ViÕt ph©n số dới dạng thơng:


3
12


= 12 : 3 = 4;


4
20


= ……..;


50
100


= ……..;


2
5


= 5 : 2 ;


3
10


= …. ... ;



6
20


=.;


<b>Bài 3</b>: Viết phân số thích hợp vào ô trống:
a) 321 = 30021; 213=


1
213X


; 2006 =
6


2000


b) 1= 5 =


10=


100


= 2006
c) 0 =


5 = 100
100<i>X</i>


=



100
100


=


2006
2006
<i>X</i>
<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


- HS c i din tổ.


- HS lµm bµi vµo vë, 3 HS lên
bảng làm vào bảng phụ.


- Chữa bài kết hợp giải thích.


- HS lµm bµi vµo vë, 3 HS lên
bảng.


- Nhận xét bài của bạn và kết hợp
giải thíchvì sao?


<i><b>Thứ 4 ngày 18 tháng 8 năm 2010.</b></i>


<b>Toán: </b>



<b>Ôn luyện</b>:
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



- Gióp HS cđng cè c¸c kiÕn thøc vỊ:
+ C¸c tÝnh chất của phân số.


+ So sánh hai phân số.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Bảng phụ.


<i><b>III. Cỏc hot ng dạy và học.</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. ổn định t chc:</b>


<b>2. Giới thiệu bài.</b>


- Em hÃy nêu tính chất cđa ph©n sè?


- øng dơng tÝnh chÊt cđa ph©n sè làm bài tập 1:


<b>Bài 1: </b>Rút gọn phân số:
a)


48
18


=


45
15



= …………..
b)


54
12


= ……...


48
18


= ………


45
15


= …………..


54
18


= …………..


72
24


= …………..


96


12


= ………


<b>Bài 2:</b> Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:


4
3


;


12
5


;


3
2


- Nªu yªu cầu cầu bài tập?


- so sỏnh c cỏc phõn s chỳng ta phi lm gỡ?


<b>Bài3 </b>(<i><b>HS khá, giỏi</b></i>)
Cho phân sè


49
35


. Tìm một số nào đó sao cho khi mẫu số


trừ đi số đó và giữ nguyên tử số thì đợc phân số mới có
giá trị bằng


8
7


.


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


- Em có nhận xét gì về tử số của hai phân số?


- Vâỵ mẫu số mới là bao nhiêu?


- Số phải tìm là bao nhiêu, ta làm thế nào?


- HS tự tìm các giải, khuyến khích HS có nhièu cách giải
khác nhau.


<i><b>Bài giải:</b></i>


<b>Cách 1:</b>


T s ca phõn s ó cho là 35, tử số của phân số đã rút
gọn là 7. Do đó, tử số của phân số đã cho lớn hơn tử số
cua rphân số đã rút gọn là: 35 : 7 = 5 ( lần)


Ph©n sè míi cha rót gän lµ:



8
7


=


5
8


5
7


<i>x</i>
<i>x</i>


=


40
35


Số phải tìm là: 49 – 40 = 9


<b>C¸ch 2</b>:


Gäi sè phải tìm là x ( x < 49). Theo bµi ra ta cã:


- 3 HS đứng tại chỗ nêu, các HS
khác nhận xét và bổ sung nếu
có.



- Gọi HS lên bảng làm, cả lớp
làm bài vào vë.


- 2 HS đọc yêu cầu bài.


- Quy đồng mẫu số hoặc đa về
có cùng tử số.


- HS lµm bài.


- HS nêu.
- HS nêu.


- T s ca phõn s đã cho là 35,
tử số của phân số đã rút gọn là 7.
Do đó, tử số của phân số đã cho
lớn hơn tử số cua rphân số đã rút
gọn là: 35 : 7 = 5 ( lần)


8 x 5 = 40.
49 – 40 = 9.
- HS lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>x</i>




49
35



=


8
7


Vì 35 : 7 = 5 nên ta cã:


<i>x</i>




49
35


=


8
7


=


5
8


5
7


<i>x</i>
<i>x</i>



=


40
35


Do đó ta có: 49 – x = 40
x= 49 – 40
x = 9


<b>Cách 3</b>:


Gọi số phải tìm là x ( x, 49). Theo bài ra ta có:


<i>x</i>




49
35


=


8
7


Vì 35 : 7 = 5 nªn ta cã:


5
:
)


49
(


5
:
35


<i>x</i>


 = 8
7


5
:
)
49
(


7
<i>x</i>


 = 8
7


Do đó: ( 49 – x) : 5 = 8
49 – x = 8 x 5
49 – x = 40
x = 49 – 40
x = 9



<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


<b>Tuần 2</b>



<i><b>Thứ 2 ngày 23 tháng 8 năm 2010</b></i>


<b>Toán</b>

:


<b>Ôn luyện</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Giúp HS ôn luyện, củng cố kiến thức về kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ hai phân số.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


- Bài tập.


<i><b>III. Cỏc hoạt động dạy và học:</b></i>


<b>Các hoạt động dạy</b> <b>Các họat động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>?


- Muèn céng hai ph©n số ta làm thế nào?
- Muốn trừ hai phân số ta lµm thÕ nµo?


<b>2. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>3. Bµi tËp</b>:


<b>Bµi 1</b>:
a)



7
3


+


8
5




6
5


-


9
4


b)


2
1


+


3
1


+



4
1




12
13


– (


2
1


+


3
1


)


<b>Bµi 2</b>:


a) TÝnh nhÈm:


7
2


+



7
3




5
3


+ 2


- 2 HS đứng tại chỗ nêu quy tắc.
- Nhn xột.


- HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng.


- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1-


5
1


1-


5
3


2-


5


3


b) TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:


5
2


+


4
3


+


4
1


4
30




8
6




20
15
<b>Bµi 3: </b>



Cưa hàng bán một tấm vải. Lần đầu bán


3
1


tấm vải, lần sau bán


5
1


tấm vải thì còn lại 14
m. Hỏi tấm vải lúc đầu dài bao nhiêu mét?
- Bài toán cho biết gì?


- Bài toán hỏi gì?


- tỡm đợc lúc đầu tấm vải dài bao nhiêu m
ta phải tìm đựơc gì?


- Số phần tấm vải còn lại sau hai lần bán
chúng ta có tìm đợc khơng? bằng cách nào?
- Phân số chỉ tấm vải cịn lại chính bằng bao
nhiêu?


- 7/ 5 tÊm v¶i b»ng 14m. VËy, tÊm v¶i dài
bao nhiêu m ta làm thế nào?


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>:



- HS nêu.
- HS nêu.


- C hai ln bỏn đợc bao nhiêu tấm phần
tấm vải.


- Lấy 1 trừ đi số phần tấm vải đã bán.
- Bằng 14m.


14 : 7 x 15 = 30 (m)


- HS lµm bµi vµo vở, 1 HS lên bảng.


<b>Bài giải</b>:


S một vi ó bỏn l:


3
1


+


5
1


=


15
8



( tấm vải)
Số vải còn lại là:
1


15
8


=


15
7


( tấm vải)
Tấm vải lúc đầu dài là:


14 : 7 x 15 = 30 ( m)


<i><b>Đáp số</b></i>: 30 mét.


<b>Toán : </b>

<b>Ôn luyện </b>



<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Giúp HS ôn luyên kiến thức về các phép tính của phân số.
- So sánh các phân số.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
- Bài tập.


<i><b>III. Hoạt dộng dạy và học.</b></i>



<b>Hot ng dy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1, ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>3. Bµi tËp.</b>


<b>Bµi 1</b>: TÝnh
a) (


10
3


+


5
4


x


2
1


) : (


9
8





3
1


)
b) (


2
5




-3
1


) x


2
9




-7
6


c)


10
59


:



2
3


– (


3
7


- 2 x


2
3


)


3 HS lên bảng.
Cả lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a)


5
1


10
8


15
9



b)


10
3


12
9


21
8


hành so sánh.


- HS làm bài vào vë


<b>Bài 3</b>. Lớp 5A có 42 học sinh, trong đó số HS khá
bằng


2
1


sè HS c¶ líp, sè HS trung bình bằng


3
1


số
HS khá, còn lại là HS giái. T×m sè HS giái cđa líp
5A?



GV híng dÉn giải:


- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi g×?


- Để tìm đợc số HS giỏi của lớp chỳng ta phi
tỡm c gỡ?


- GV chấm., chữa bài.
- NhËn xÐt chung tiÕt häc.


- Để tìm đợc số HS giỏi chúng ta
cần phải tìm đợc tổng số HS khá và
HS trung bình.


- HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng
làm.


<i><b>Giải </b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


Số học sinh khá là:
42 x1/2 = 21 ( học sinh)
Số học sinh trung bình là:


21 x 1/3 = 7 ( häc sinh)
Sè häc sinh giái lµ:
42- (21 + 7 ) = 14 ( học sinh)


<i><b>Đáp số</b></i>: 14 học sinh.



<b>Tuần 3:</b>


<b>Toán</b>

( tit 1)


<b>Ôn luyện</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Giúp HS ôn luyện củng kiến thức về:
+ Cách chuyển hốn số thành phân số.


+ So sánh hai hỗn số.


+ Thực hiện các phép tính với hỗn số.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>


- Bài tập.


<i><b>III. Hot ng dy v hc</b></i>.


<b>Hot ng dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Muèn chuyÓn hỗn số thành phân số ta làm
thế nào?


VD; 2


4
3



<b>2.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>3.Bµi tËp:</b>


<b>Bµi 1:</b> TÝnh:
a) 3


2
1


+ 2


3
1


= 2


5
4


- 1


3
2


=
b) 3


5
1



x


11
10


+ 1


11
2


5


3
1


: 1


3
2


- 1


5
1


- Để thực hiện đợc cỏc phộp tớnh chỳng ta


- 2 HS lên bảng trả lời, 1 HS làm VD.


- 2 HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

phải làm gì?


<b>Bài 2: </b>


Mt mnh t hỡnh ch nht cú chiu rộng là
2


4
1


m vµ chiỊu dµi lµ 3


5
1


m. Tính chu vi và
diện tích mảnh đất đó.


- Mn tÝnh chu vi h×nh chữ nhật ta làm thế
nào?


- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm
thế nào?


- Chỳ ý nhc HS i hỗn số thành phân số
tr-ớc khi thực hiên phép tớnh.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>



- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm bài vào vở.
- GV chấm chữa bài.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Đổi: 2


4
1


=


4
9


; 3


5
1


=


5
16


Chu vi mảnh đất đó là:
(


4
9



+


5
16


) x 2 =


10
109


( m)
Diện tích mảnh đất đó là:


4
9


x


5
16


=


5
36


(m2<sub>)</sub>


<i><b>Đáp số</b></i>: Chu vi:



10
109


m
DiƯn tÝch:


5
36


m2


<b>To¸n</b>

( tiết 2 tuần 3)


<b>Ôn luyện</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Giúp HS ôn luyện củng kiến thức về:
+ Thực hiện cac phép tính với hỗn số.


+ Số đo có hai đơn vị đo hành số đo có một đơn vị đo.
+ GiảI các bài tốn liên quan n hn s.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
- Bài tập.


<i><b>III. Hot động dạy và học</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bi c:</b>


- Muốn chuyển hỗn số thành phân số ta lµm
thÕ nµo?


VD; 2


4
3


<b>2.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>3.Bµi tËp:</b>


<b>Bµi 1:</b> TÝnh:
a) 3


2
1


+ 2


3
1


= 2


5
4


- 1



3
2


=


- 2 HS lên bảng trả lời, 1 HS lµm VD.


- 2 HS lµm bµi vµo vë, 3 HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) 3


5
1


x


11
10


+ 1


11
2


5


3
1



: 1


3
2


- 1


5
1


- Để thực hiện đợc các phép tính chúng ta
phải làm gì?


<b>Bµi 2: </b>


Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là
2


4
1


m vµ chiỊu dµi lµ 3


5
1


m. Tính chu vi và
diện tích mảnh đất đó.


- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế


nào?


- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm
thế nào?


- Chú ý nhắc HS đổi hỗn số thành phân số
tr-c khi thc hiờn phộp tớnh.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


phép tính .


- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm bài vào vở.
- GV chấm chữa bài.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Đổi: 2


4
1


=


4
9


; 3


5


1


=


5
16


Chu vi mảnh đất đó là:
(


4
9


+


5
16


) x 2 =


10
109


( m)
Din tớch mnh t ú l:


4
9


x



5
16


=


5
36


(m2<sub>)</sub>


<i><b>Đáp số</b></i>: Chu vi:


10
109


m
DiÖn tÝch:


5
36


m2


<b>Tuần 4</b>


<b>Toán</b>

(tiết 1 tuần 4)


<b>Ôn luyện</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>



- Giúp HS «n lun cđng kiÕn thøc vỊ:


+ Giải bài tốn có liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách” Rút về đơn vị”


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
- Bài tập.


<i><b>III. Hot ng dạy và học</b></i>.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>3.Bµi tËp:</b>


<b>Bµi 1:</b>


- Một xe tải nhỏ chở 4 chuyến đợc 320 bao
xi măng. Hỏi xe đó phải chở hết 480 bao xi
măng trong mấy chuyến nếu sức chở của xe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

không thay đổi?


- GV ghi tóm tắt lên bảng.


- Bài toán này chúng ta giải theo cách nào?
- HS làm bài.



<b>Bài 2: </b>


Mt đội 6 công nhân sửa xong một đoạn
đ-ờng phải hết 1 tuần lễ. Nay muốn sửa xong
đoạn đờng đó trong 3 ngày thì phải có bao
nhiêu ngời?( sức làm việc khong thay đổi).
- Hớng đẫn tơng tự nh bài 1.


<b>Bài 3</b>: ( HS khá giỏi)


Mt h c chia mt diện tích đất nhất định,
nếu lấy mảnh đất hình chữ nhật rộng 3 m thì
chiều dài là 14 m. Hỏi nếu hộ đó lấy mảnh
đất hình chữ nhật rộng 6 m thỡ chiu di l
bao nhiờu một?


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


- biết đợc chiều dài của mảnh đất có
chiều rộng 6 m thì trớc tiên chúng ta phải tìm
đợc gì?


- Vậy diện tích của mảnh đất hộ đó đợc nhận
có tính đợc khơng, bằng cách nào?


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS nờu túm tt GV ghi bng.
- Rỳt v n v.



- 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Mt chuyn ch c l:
320 : 4 = 80 ( bao)
480 bao cần số chuyến l:


480 : 80 = 6 ( chuyến)


<i><b>Đáp số</b></i>: 6 chuyến.


- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm bài vào vở.
- GV chấm chữa bài.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Nếu sửa trong 1 ngày, cần số công nhân là:
6 x 7 = 42 ( công nhân)


Sửa trong 3 ngày cần:
42 : 3 = 14 ( công nhân)


<i><b>ỏp s</b></i>: 14 cụng nhõn.
- HS c .


- Nu lấy mảnh đất có chiều rộng3 mét thì
chiều dài là 14 mét. Diện tích đất là cố định.
- Nếu lấy mảnh đất chiều rộng 6 mét thì


chiều dài là mấy mét.


- Diện tích mảnh đất.
- có, 3 x 14 = 42 m2<sub>.</sub>


<i><b>Bµi gi¶i:</b></i>


Diện tích mảnh đất mà hộ đó dợc nhận là:
3 x 14 = 42 (m2<sub>)</sub>


Nếu lấy mảnh đất có chiều rộng 6 mét thì
chiều dài là:


42 : 6 = 7 ( m)


<i><b>Đáp số</b></i>: 7 m


<b>Toán</b>

(tiết 2 tuần 4)


<b>Ôn luyện</b>


<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>


- Giúp HS ôn luyện củng kiến thức về:


+ Giải bài tốn có liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách” Rút về đơn vị” hoặc “ Tỡm t
s.


<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
- Bài tập.



<i><b>III. Hot ng dạy và học</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2.Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>3.Bµi tËp:</b>


<b>Bài 1:</b> Một phân xởng có 24 máy dệt, mỗi
ngày dệt đợc 264 áo. Nếu phân xởng đó có
thêm 12 máy nữa thì mỗi ngày dệt đợc tất
cả bao nhiêu áo?( Năng suất mỗi máy
không đổi)


GV tóm tắt.


24 máy : 264 áo.
Thêm 12 máy: .. áo


- Bi toán này chúng ta giải theo cách nào?
- Bớc nào là bớc rút về đơn vị?


<b>Bài 2</b>: Một xe lửa chuyển động đều cứ 4
phút đi đợc 3 km. Hỏi xe lửa chuyển động
nh vậy thi đi 24 km hết bao nhiêu phút?


- Bµi nµy chóng ta giải theo cách nào?


<b>- </b>HS khá giỏi có thể giải theo cách 2.
Không khuyến khích HS trung bình giải
theo cách này.



<b>Bài 3: (HS khá giỏi) </b>


em can nc mắm đựng đầy trong một số
can10 lít rót vào can 2 lít thì can 10 lít ít
hơn can 2 lít là 12 can, hỏi có tất cả bao
nhiêu lít nớc mm.


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


- Sè can 2 lÝt nhiỊu h¬n sè can 10 lÝt là
bao nhiêu can?


- Mi can 10 lớt ng nhiu hn can 2 lít là
mấy lít dầu?


- 12 can 2 lít đựng đợc bao nhiêu lít dầu?
- Vậy số dầu đựng trong 12 can lấy ở đâu?
- Có tất cả bao nhiờu can 10 lớt?


- Có tất cả bao nhiêu lÝt dÇu?


- HS dọc đề bài và giải. 1 HS lờn bng.


<i><b>Bài giải</b></i>:


Nếu thêm 12 máy thì phân xởng có tất cả là:
24 + 12 = 36( máy)


Mi mỏy dt đợc:


264 : 24 = 11 ( áo)
Mỗi ngày, 36 máy dệt đợc là:


11 x 36 = 396 ( ¸o)


<i><b>Đáp số</b></i>: 36 áo.
- rút về đơn vị.


- Phép tính thứ 2 là bớc rút về đơn vị.
- HS tóm tắt và giải bài vào vở.


<i><b> C¸ch 1: Bài giải</b></i>:


24 km gấp 3km số lần là:
24 : 3 = 8( lần)


24 km đI hết số thời gian là:
4 x 8 = 32 ( phút)


<i><b>Đáp số</b></i>: 32 phót)


<i><b>Cách 2</b></i>: Một phút đi đợc số km là:
3 : 4 =


4
3


( km)
24 km ®I hết thời gian là:



24 :


4
3


= 32 ( phút)


<i><b>Đáp số</b></i>: 32 ( phút)
- tìm tỉ số.


- HS nêu.
- HS nêu.
- 12 can


10 – 2 = 8 lÝt.
12 x 2 = 24 ( lít)


- Số lít mà mỗi can 10 lÝt nhiỊu h¬n can 2 lÝt.
24 : 8 = 3 ( can)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- HS giải vào vở.


<i><b>Bài giải</b></i>:


Mi can 10 lớt ng nhiu hn can 2 lít là:
10 – 2 = 8 (lít)


12 can 2 lít đựng đợc là:


12 x 2 = 24 ( lít)


Sè can 10 lÝt lµ:
24 : 8 = 3 ( can)
Có tất cả số lít dầu là:


10 x 3= 30 ( lÝt)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×