Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Thiết kế nhà máy chế biến thủy sản - Chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.05 KB, 5 trang )

Chương 5: Tính diện tích nhà xưởng
CHƯƠNG 5
TÍNH DIỆN TÍCH NHÀ XƯỞNG
5.1.DIỆN TÍCH CÁC PHÒNG TRỮ ĐÔNG SẢN PHẨM [5]
5.1.1.Phòng trữ đông thủy sản
Để tăng khả năng thu hồi vốn, giảm giá thành xây dựng, thời gian trữ đông
được tính khoảng 1 tháng.
Năng suất nhà máy là 2700 tấn thủy sản đông lạnh / năm.
Do đó, dung tích kho lạnh thủy sản là:
E = 2700 / 12 = 225 tấn
Thể tích kho lạnh:
3
500
450
225
m
,g
E
V
v
===
Với g
v
: đònh mức chất tải thể tích, tấn/m
3
.
Diện tích chất tải:
2
86,142
5,3
500


m
h
V
F ===
Với h: chiều cao chất tải, m.
Diện tích lạnh cần xây dựng:
2
6,178
80
86,142
m
,
F
F
F
l
===
β
Với
F
β
: hệ số sử dụng diện tích.
→ Chọn diện tích kho lạnh thủy sản là 190m
2
, với kích thước như sau: 19m x 10m.
5.1.2.Phòng trữ đông thực phẩm chế biến
Tương tự ta cũng chọn thời gian trữ đông của kho lạnh thực phẩm chế biến là
1 tháng.
Năng suất nhà máy là 1000 tấn thực phẩm chế biến / năm.
Do đó, dung tích kho lạnh thực phẩm chế biến là:

SVTH: Ngô Anh Thư -64-
Chương 5: Tính diện tích nhà xưởng
E = 1000 / 12 = 83,33 tấn
Diện tích lạnh cần xây dựng:
2
7,90
750*5,3*35,0
33,83
**
m
,hg
E
F
Fv
l
===
β
→ Chọn diện tích kho lạnh thực phẩm chế biến là 100m
2
, với kích thước như sau:
10m x 10m.
5.2.DIỆN TÍCH CÁC PHÒNG TRỮ NGUYÊN LIỆU [5]
5.2.1. Phòng trữ đông nguyên liệu thủy sản đông lạnh
Mục đích sử dụng của phòng: bảo quản nguyên liệu thủy sản nhập vào nhà
máy dưới dạng đông lạnh.
Khối lượng thủy sản đông lạnh nhập vào nhà máy khoảng 30 tấn/tháng.
Chọn thời gian trữ đông là 1 tháng. Do đó, dung tích phòng trữ nguyên liệu
thủy sản đông lạnh là E = 30 tấn.
Diện tích lạnh cần xây dựng:
2

7,31
70*3*45,0
30
**
m
,hg
E
F
Fv
l
===
β
Chọn diện tích phòng là 48m
2
, với kích thước phòng là 12m x 4m.
5.2.2 Phòng mát trữ nguyên liệu thủy sản tươi sống
Chọn thời gian trữ lạnh là 1 ngày.
Khối lượng thủy sản nguyên liệu tối đa cần dùng trong 1 năm là:
1309,2 + 1074,75 + 1608,45 = 3992,4 tấn/năm
Do đó, dung tích phòng trữ nguyên liệu thủy sản tươi sống là:
E = 3992,4 / 312 = 12,8 tấn
Diện tích lạnh cần xây dựng:
2
63,40
70*1*45,0
8,12
**
m
,hg
E

F
Fv
l
===
β
→ Chọn diện tích phòng là 48m
2
, với kích thước phòng là 12m x 4m.
5.2.3. Phòng trữ đông thòt heo đông lạnh
SVTH: Ngô Anh Thư -65-
Chương 5: Tính diện tích nhà xưởng
Chọn thời gian trữ đông là 2 tháng.
Dung tích phòng trữ thòt heo đông lạnh là:
E = (70,4 / 12) * 2 = 11,73 tấn.
Diện tích lạnh cần xây dựng:
2
4,17
50*3*45,0
73,11
**
m
,hg
E
F
Fv
l
===
β
→ Chọn diện tích phòng là 24m
2

, với kích thước phòng là 6m x 4m.
5.3.DIỆN TÍCH PHÒNG CHỜ ĐÔNG [5]
Chọn thời gian chờ đông cho mỗi đợt hàng là 4 giờ.
Khối lượng hàng nhập vào tối đa là:
m
cá ngừ/mẻ
+ m
tôm sú/mẻ
= 100,05 / 100 * 641,03 + 100,05 / 100 * 400,64
= 1042 kg = 1,042 tấn
Dung tích phòng chờ đông là: E = 1,042 tấn.
Diện tích lạnh cần xây dựng:
2
54,1
50*3*45,0
042,1
**
m
,hg
E
F
Fv
l
===
β
Chọn diện tích phòng là 4m
2
, với kích thước phòng là 2m x 2m.
5.4.DIỆN TÍCH CÁC PHÒNG KHÁC TRONG PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT
5.4.1. Phân xưởng thủy sản

Bảng 5.1: Các phòng trong phân xưởng thủy sản
Tên
Diện tích
(m
2
)
Kích thước
Số công nhân
làm việc
Phòng tiếp nhận nguyên liệu 24 4m x 6m 4
Phòng dụng cụ sản xuất 40 10m x 4m 1
Phòng rã đông 60 10m x 6m 2
Phòng phân loại 60 10m x 6m 23
Phòng xử lý thủy sản 120 10m x 12m 47
SVTH: Ngô Anh Thư -66-
Chương 5: Tính diện tích nhà xưởng
Phòng xếp khuôn 60 10m x 6m 12
Phòng chờ đông 4 2m x 2m 2
Phòng cấp đông 216 12m x 18m 2
Hành lang lạnh 30 10m x 3m 2
Phòng công nhân nữ (hàng chín) 24 4m x 6m -
Phòng công nhân nữ (hàng sống) 24 4m x 6m -
Phòng vệ sinh nữ 24 4m x 6m -
Phòng vệ sinh nam 24 4m x 6m -
Phòng công nhân nam (hàng sống) 24 4m x 6m -
Phòng công nhân nam (hàng chín) 24 4m x 6m -
Phòng quản lý phân xưởng thủy sản 16 4m x 4m 8
Tổng số công nhân làm việc trong phân xưởng thủy sản: 103 người.
5.4.2. Phân xưởng thực phẩm chế biến
Bảng 5.2: Các phòng trong phân xưởng thực phẩm chế biến

Tên
Diện tích
(m
2
)
Kích thước
Số công nhân
làm việc
Phòng gia vò 36 6m x 6m 1
Phòng nông sản 36 6m x 6m 12
Phòng thòt 36 6m x 6m 5
Phòng thủy sản 36 6m x 6m 12
Phòng bánh tráng 40 10m x 4m 6
Phòng dụng cụ sản xuất 60 10m x 6m 1
Phòng bột 12 10m x 12m 6
Phòng phối trộn 60 10m x 6m 3
Phòng đònh hình 216 18m x 12m 120
Phòng hấp, chiên 54 6m x 9m 5
Phòng làm nguội, kiểm tra, vô bao 90 6m x 15m 16
Phòng cấp đông 144 6m x 24m 4
SVTH: Ngô Anh Thư -67-
Chương 5: Tính diện tích nhà xưởng
Hành lang lạnh 60 10m x 6m 2
Phòng trữ đông thực phẩm chế biến 100 10m x 10m -
Phòng công nhân nam (hàng chín) 12 4m x 3m -
Phòng công nhân nam (hàng sống) 24 4m x 6m -
Phòng vệ sinh nam 24 4m x 6m -
Phòng vệ sinh nữ 24 4m x 6m -
Phòng công nhân nữ (hàng sống) 24 4m x 6m -
Phòng công nhân nữ (hàng chín) 24 4m x 6m -

Phòng quản lý phân xưởng thực
phẩm chế biến
24 6m x 4m 10
Tổng số công nhân làm việc trong phân xưởng thực phẩm chế biến: 203 người.
SVTH: Ngô Anh Thư -68-

×