Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Thiết kế nhà máy chế biến thủy sản - Chương 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.2 KB, 9 trang )

Phòng
kỹ
thuật
Xưởng

điện
Phân
xưởng
thủy
sản
Phân
xưởng
thực
phẩm
chế
biến
Phòng
kế
hoạch
kinh
doanh
Phó Giám đốc
Sản xuất
Giám đốc
Phòng
Tài
chính
Kế
toán
Phòng
Quản trò


nhân sự
Hành
chính
Phó Giám đốc
Tổ chức
Phó Giám đốc
Kinh doanh
Chương 7: Tổ chức – Kinh tế
CHƯƠNG 7
TỔ CHỨC – KINH TẾ
7.1.TỔ CHỨC – BỐ TRÍ NHÂN SỰ – TIỀN LƯƠNG
7.1.1.Sơ đồ tổ chức [15]
7.1.2.Bố trí nhân sự [15]
Nhân sự trong nhà máy được bố trí như sau:
− 1 Giám đốc
− 3 Phó Giám đốc
− Phòng kế hoạch kinh doanh: 30 nhân viên.
− Phòng kỹ thuật: 9 nhân viên.
− Xưởng cơ điện: 2 quản lý.
− Phân xưởng thủy sản: 2 quản lý + 6 KCS.
− Phân xưởng thực phẩm chế biến: 2 quản lý + 8 KCS.
SVTH: Ngô Anh Thư -95-
Chương 7: Tổ chức – Kinh tế
− Phòng Tài chính – Kế toán: 5 nhân viên.
− Phòng Quản trò nhân sự – Hành chính: 20 nhân viên.
− Tổ bảo vệ: 4 nhân viên.
− Tổ y tế: 3 nhân viên.
− Tổ vệ sinh, tưới cây: 8 nhân viên.
− Số công nhân chính:
 Trong phân xưởng thủy sản: 95 công nhân.

 Trong phân xưởng thực phẩm chế biến: 193 công nhân.
 Trong các phân xưởng phụ, các kho nguyên liệu: 30 công nhân.
→ tổng số công nhân chính: 95 + 193 + 30 = 318 công nhân.
− Số công nhân phụ:
CN
phụ
= CN
chính
* H
tt
Với Htt: hiệu suất làm việc thực tế, chọn H
tt
= 10%
→ CN
phụ
= 318 * 0,1 = 32 công nhân
− Số công nhân dự trữ :
CN
dự trữ
= 10% (tổng công nhân trong nhà máy)
= 0,1 * (318 + 32) = 35 công nhân
Tổng số công nhân trong nhà máy là:
318 + 32 + 35 = 385 công nhân
Tổng số nhân viên (công nhân gián tiếp) trong nhà máy:
30 + 9 + 2 + 2 + 6 + 2 + 8 + 5 + 20 + 4 + 3 + 8 = 99 nhân viên.
Như vậy, nhà máy gồm:
− 4 người trong Ban Giám đốc.
− 373 công nhân sản xuất.
− 99 công nhân gián tiếp.
SVTH: Ngô Anh Thư -96-

Chương 7: Tổ chức – Kinh tế
7.1.3.Tính tiền lương
 Lương
− Tiền lương của công nhân chính: 1.200.000 đồng / tháng.người.
− Tiền lương của công nhân phụ: 900.000 đồng / tháng.người.
− Tiền lương của công nhân gián tiếp: 1.500.000 đồng / tháng.người.
− Tiền lương của ban Giám đốc: 2.000.000 đồng / tháng.người.
→ Tổng lương 1 tháng:
[1.200.000 * (318 + 35) + 900.000 * 32] + [1.500.000 * 99 + 2.000.000 * 4]
= 452.400.000 + 156.500.000 = 608.900.000 đồng = 0,609 tỷ đồng / tháng
 Bảo hiểm xã hội = 3,5% * tổng lương = 0,021 tỷ đồng / tháng
 Phụ cấp ngoài lương = 1,2% * tổng lương = 0,007 tỷ đồng / tháng
Quỹ lương 1 tháng:
0,609 + 0,021 + 0,007 = 0,637 tỷ đồng / tháng
7.2.TÍNH VỐN ĐẦU TƯ
Tổng vốn đầu tư = Vốn đầu tư xây dựng + Vốn đầu tư máy móc thiết bò
V = X

+ T
7.2.1.Vốn đầu tư xây dựng
 Phân xưởng sản xuất
− Diện tích
 Phân xưởng sản xuất: 72 * 42 = 3024 m
2
 Kho lạnh lắp ghép: S
kho lạnh thủy sản
+ S
kho lạnh thực phẩm chế biến
+ S
phòng trữ thủy sản đông

lạnh
+ S
phòng trữ thòt heo đông lạnh
= 190 + 100 + 48 + 24 = 362 m
2
 Phòng mát: S
phòng trữ thủy sản tươi sống
= 48 m
2
− Giá thành xây dựng
 Nhà công nghiệp: 1.500.000 đồng/m
2
 Kho lạnh lắp ghép: 85 USD/ m
2
= 1.351.500 VNĐ/m
2
SVTH: Ngô Anh Thư -97-
Chương 7: Tổ chức – Kinh tế
 Kho lạnh xây: 65 USD/ m
2
= 1.033.500 VNĐ/m
2
X
1
= 1.500.000 * 3024 + 1.351.500 * 362 + 1.033.500 * 48
= 5.074.851.000 đồng
= 5,075 tỷ đồng
 Nhà gián tiếp phục vụ sản xuất
X
2

= 0,25 * X
1
= 0,25 * 5,075 = 1,269 tỷ đồng
 Các công trình xây dựng khác
X
3
= 0,3 * X
1
= 0,3 * 5,075 = 1,523 tỷ đồng
Tổng vốn đầu tư xây dựng:
X = X
1
+ X
2
+X
3
= 5,075 + 1,269 + 1,523 = 7,867 tỷ đồng
Khấu hao:
A
X
= 0,06 * X = 0,06 * 7,867 = 0,472 tỷ đồng
7.2.2.Vốn đầu tư máy móc, thiết bò
 Thiết bò chính
− Tủ cấp đông tiếp xúc: 100.000 + 120.000 = 220.000 USD = 3,498 tỷ đồng
− Thiết bò IQF: 400.000 + 500.000 = 900.000 USD =14,31 tỷ đồng
− Tủ hấp 2 ngăn: 0,025 tỷ đồng
− Máy chiên: 2.200 USD = 0,035 tỷ đồng
→T
1
= 3,498 + 14,31 + 0,025 + 0,035 = 17,868 tỷ đồng

 Thiết bò phụ
T
2
= 0,05 * T
1
= 0,05 * 17,868 = 0,893 tỷ đồng
 Các chi phí khác (kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, …)
T
3
= 0,01 * T
1
= 0,01 * 17,868 = 0,179 tỷ đồng
Tổng vốn đầu tư máy móc, thiết bò:
T = T
1
+ T
2
+T
3
= 17,868 + 0,893 + 0,179
T = 18,94 tỷ đồng
SVTH: Ngô Anh Thư -98-
Chương 7: Tổ chức – Kinh tế
Khấu hao
A
T
= 0,06 * T = 0,06 * 18,94
A
T
= 1,136 tỷ đồng

7.2.3.Tổng vốn đầu tư cho nhà máy
V = X + T = 7,867 + 18,94
V = 26,807 tỷ đồng
Khấu hao hằng năm:
A = A
X
+ A
T
= 0,472 + 1,136
A = 1,608 tỷ đồng / năm
7.3.TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
7.3.1.Các loại chi phí
 Chi phí nguyên liệu
Bảng 7.1: Chi phí nguyên liệu cho sản phẩm cá ngừ nguyên con bỏ ruột đông
block với năng suất 3846,15kg sản phẩm/ngày
Nguyên liệu Đơn giá (đồng/kg) Khối lượng (kg) Thành tiền (đồng)
Cá ngừ 20.000 4196,15 83.923.000
Bảng 7.2: Chi phí nguyên liệu cho sản phẩm tôm sú bỏ đầu đông block với năng
suất 2403,85kg sản phẩm /ngày
Nguyên liệu Đơn giá (đồng/kg) Khối lượng (kg) Thành tiền (đồng)
Tôm sú 110.000 3444,72 378.919.000
Bảng 7.3: Chi phí nguyên liệu cho sản phẩm mực nang phi lê IQF với năng suất
2403,85kg sản phẩm /ngày
Nguyên liệu Đơn giá (đồng/kg) Khối lượng (kg) Thành tiền (đồng)
Mực nang 50.000 5155,30 257.765.000
SVTH: Ngô Anh Thư -99-

×