Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.6 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài: số gần đúng và sai số</b>
I/ Kiến thức cần nhớ (SGK)
1/ Sai số tuyệt đối
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
-Nếu <i>a</i> <i>d</i>thì: d gọi là cận trên của sai số tuyệt đối
d gọi là độ chính xác của số gần đúng a
2/ Sai số tơng đối của số gần đúng
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
-NÕu biÕt d th× <i>a</i> <i><sub>a</sub>d</i>
3/ Khi quy trịn số đúng <i>a</i> đến một hàng nào đó thì ta nói số gần đúng a nhận đợc là chính xác
đến hàng đó
- Nếu số đúng <i>a</i> cha đợc biết chính xác mà chỉ xác định đợc dới dạng <i>a</i><i>a</i><i>d</i>thì khi đợc yêu
cầu quy tròn <i>a</i>, ta sẽ quy tròn số a đến hàng thấp nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng quy
trịn đó
4/ Chữ số chắc: Cho số gần đúng a của một số đúng <i>a</i> với độ chính xác d. Trong số a một chữ
số đợc gọi là chữ số chắc ( hay đáng tin ) nếu d không vợt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó
VD: 1379<b>4</b>25300 th× chữ số chắc là 1,3,7,9, chữ số không chắc là 4,2,5
5/ Dạng viết chuẩncuả số gần đúng.
-Nếu số gần đúng a là số thập phân khơng ngun thì dạng viết chuẩn của a là dạng mà
mọi chữ số của nó đều là chữ số chắc.
- Nếu số gần đúng a là số nguyên thì dạng viết chuẩn của a là A.10k<sub> , trong đó A là số </sub>
nguyên, 10k<sub> là hàng thấp nhất mà có chữ số chắc( do đó mọi chữ số của A đều là chữ số </sub>
ch¾c )
- Nếu số gần đúng a là số thập phân không nguyên và hàng thấp nhất của dạng chuẩn đó
là hàng <i><sub>k</sub></i>
10
1
th× sai sè cđa a không vợt quá <i><sub>k</sub></i>
10
.
2
1
.T ú ta bit c
<i>k</i>
<i>k</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
10
.
2
1
10
.
2
1
- Nếu số gần đúng a là số nguyên và hàng thấp nhất có chữ số chắc là 10k<sub> thì sai số tuyệt </sub>
đối của a khơng vợt quá <sub>.</sub><sub>10</sub><i>k</i>
2
1
. Từ đó ta biết đợc <i><sub>a</sub></i> <i>k</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <sub>.</sub><sub>10</sub><i>k</i>
2
1
<b>II/ Bµi tËp</b>
1/ Cho giá trị gần đúng của 23/7 là 3,28 và 3,286. Hãy tìm sai số tuyệt đối của các số này.
2/ Một vật có thể tích V = 180,57 cm3 <sub></sub><sub> 0,05 cm</sub>3<sub>. Hãy xác định số chữ số chắc và sai số tơng </sub>
đối của giá trị gần đúng ấy.
3/ Cho giá trị gần đúng của 3 <sub>2</sub><sub> là 1,25992104 với 6 chữ số chắc. Hãy viết giá trị gần đúng của</sub>
3 <sub>2</sub><sub> dới dạng chuẩn và tính sai số tuyệt đối của giá trị này.</sub>
4/ Cho
<i>x</i>
<i>a</i>
1
1
(0<x<1) . Nếu lấy a = 1 - x làm số gần đúng của <i>a</i> . Tính sai số tuyệt đối, sai số
tơng đối của a theo x.
5/ Mét sè c¸ch tÝnh xÊp xØ:
a/ <i>x</i>
<i>x</i>
1
1
1
( víi 0<x<1). TÝnh <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>002</sub>1 , <sub>2</sub><sub>,</sub><sub>004</sub>1
b/ ( 1+ x )n
c/ 2
1
)
1
(
1<i>x</i> <i>x</i> ( víi 0<x<1 ) . TÝnh 1,005 , 2,005
6/Kết quả đo chiều dài một thửa đất là 75,4m0,5m và đo chiều dài mt cõy cu l 466,2m
0,5m. Cách đo nào chính xác h¬n?
7/ Một tam giác có ba cạnh đo đợc: a = 6,3cm0,1cm, b = 10cm0,2cm, c = 15cm0,2cm.
Chứng minh chu vi tam giác là P = 31,3cm0,5cm. Tính sai s tng i.
8/ Một hình chữ nhật có chiều rộng x = 2,56m0,01m vµ chiỊu dµi y = 4,2m0,01m. TÝnh
chu vi và diện tích hình chữ nhật. Sai số tuyệt đối và sai số tơng đối mác phải.
9/ Mét hình hộp chữ nhật có kích thớc: x = 3m 1cm, y = 5m 2cm, z = 4m 2cm. H·y
xác định thể tích, sai số tuyệt đối, sai số tơng đối và chữ số chắc của kết quả