Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

HK2 Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ma trận thiết kế đề kiểm tra hc k ii</b>
<b>Ni dung kin</b>


<b> thức cơ bản</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Hệ phơng trình
bậc nhất hai ẩn


1
0,25


1
1


2
1,25
Hàm số


y = ax2


1
0,25


1
0,25


Phơng trình


bậc 1 ẩn


1
0,25


2
2,5


1
0,25


4
3
Tứ giác


nội tiếp


1
0,25


1
1,5


1
0,25


2
2



5
4
Diện tích hình


tròn, hình trụ,
tứ giác


1
0,25


1
0,25


1
1


3
1,5
2


1,75


10


6,75


3


1,5



15
10


<b> kim tra hc k ii mụn toỏn</b>



<b>Thời gian: 90'</b>


<b>I. Trắc nghiệm (2 điểm)</b>


Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc câu đúng.


<b>C©u 1: NghiƯm của hệ phơng trình: </b> 2x - y = 2 lµ
x + y = 1


A. x = 1 B. x = 1 C. x = - 1 D. x = - 1


y = - 1 y = 0 y = 0 y = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.


4


2
<i>x</i>


<i>y</i> C.


4



2
<i>x</i>
<i>y</i>


B.


4


2
<i>x</i>


<i>y</i> D. <i>y</i><i>x</i>2/2


<b>C©u 3: Phơng trình: x</b>2<sub> - 5x + 6 = 0 cã nghiƯm lµ:</sub>


A. x1 = 3 ; x2 = 2 B. x1 = - 3 ; x2 = 2


B. x1 = - 3 ; x2 = 2 C. x1 = 3 ; x2 = - 2


<b>Câu 4: Phơng trình x</b>2<sub> + mx - 35 = 0 cã nghiƯm x</sub>


1 = 7 th× :


A. x2 = - 5 vµ m = 2 C. x2 = - 5 vµ m = 4


B. x2 = - 5 vµ m = 3 D. x2 = - 5 vµ m = - 2


<b>Câu 5: Hai tiếp tuyến tại A, B của đờng tròn tâm O cắt nhau tại M nằm ngồi</b>
(O) tạo ra góc AMB = 50o<sub>, số đo góc ở tâm chắn cung AB là :</sub>



A. 70o <sub>C. 130</sub>o


B. 100o <sub>D. 310</sub>o


<b>Câu 6: Tứ giác nào sau đây nội tiếp đợc một đờng trịn.</b>
A. Hình bình hành C. Hình thang cân
B. Hình thoi D. Hình thang vng


<b>Câu 7: Một tam giác đều có cạnh 6cm thì diện tích hình trịn nội tiếp trong tam</b>
giác đó là:


A.  3cm2 C. 3 cm2


B. 3cm2 D. Một kết quả khác.


<b>Câu 8: Một hình lăng trụ có bán kính R bằng chiỊu cao h biÕt r»ng diƯn tÝch</b>
xung quanh cđa h×nh trụ là 18 bán kính R là:


A.




3


B.



3


C. 3 D. 6



<b>II. Tự luận (8 điểm):</b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Giải phơng trình và hệ phơng trình sau:</b>
a.


3
1


<i>x</i> + 3
1


<i>x</i> = 1
b. 4 (x + y) = 2y = 1
x + 2 (x - y) = 2


<b>Câu 2: (1,5 điểm) Một ca nô xuôi dòng 30km rồi ngợc dòng 36km. Vận tốc ca</b>
nô xuôi dòng lớn hơn vận tốc ca nô ngợc dòng là 3km/h. Tính vận tốc canô lúc
ngợc dòng. Biết thời gian ca nô ngợc dòng lâu hơn thời gian ca nô xuôi dòng là
1h.


<b>Câu 3: (4,5 điểm). Cho đoạn AB và một điểm C nằm giữa A và B. Trên nửa mặt</b>
phẳng bờ AB kẻ Ax AB và By AB


Lấy I thuéc tia Ax, K thuéc tia By sao cho CI  CK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

d. Giả sử A, B, I cố định. Xác định vị trí C sao cho din tớch t giỏc ABKI ln
nht.



<b>Đáp án và hớng dẫn chấm</b>
<b>I. Trắc nghiệm (2 điểm)</b>


Mi cõu ỳng c 0,25 im


1. B 2. C 3. A 4. D 5. C 6.C 7. C 8. A


<i><b>II. Tù ln</b></i> (8 ®iĨm)


<b>Câu</b> <b>Nội dung đáp án</b> <b>Điểm</b>


C©u 1:
a.


3
1


<i>x</i> + 3
1


<i>x</i> = 1
§iỊu kiƯn: x # + 3


Quy đồng và bỏ mẫu ta đợc
x2<sub> - 2x - 9 = 0</sub>


Giải PT: và đối chiếu điều kiện đợc nghiệm là:


x1 = 1 + 10 ; x2 = 1 - 10


0,25
0,25
0,5
C©u 2: b. 4 (x + y) - 2y = 1


x + 2 (x - y) = 2


§a vỊ hƯ: 4x + 2y = 1


3x - 2y = 2 0,25


<-> 7x = 3
4x + 2y = 1


0,25
x = 3/7


3/7 + 2y = 1


0,25
x = 3/7


y = 2/7


0,25
VËy hƯ cã nghiƯm lµ: x = 3/7


y = 2/7


Câu 3: Gọi vận tốc ca nô là x (km/h) x > 0


Vận tốc ca nô xuôi dòng là x + 3
Thời gian ca nô xuôi dòng là


3
30




<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thời gian ca noo ngợc dòng là
<i>x</i>


36 0,25


Ta có PT:
<i>x</i>


36


-


3
30




<i>x</i> = 1



0,25
Đa về phơng trình: x2<sub> - 3x - 108 = 0 </sub>


và giải đợc x1 = - 9


x2 = 12


0,25
NhËn xét và trả lời: Vận tốc ca nô là 12 km/h 0,25
Câu 4 Vẽ hình:


<b>P</b>


<b>y</b>
<b>x</b>


<b>K</b>
<b>I</b>


<b>C</b> <b>B</b>


<b>A</b>


0,5


a. T giỏc CPKB ni tiếp đợc và có tổng 2 góc đối diện bằng
2


1,0


b. Tø gi¸c AIPC néi tiÕp PAC = PIC


Tø gi¸c BCPK néi tiÕp PBC = PKC
-> PIC + PKC = PAC + PBC = 90o


hay APB = 90o


VËy tam gi¸c APB vuông tại P


0,25
0,25
0,25
0,25
c. ACI = BKC (cùng phụ BCK)


-> ACI ∞  BKC
->


<i>BC</i>
<i>AI</i>


=
<i>BK</i>
<i>AC</i>


<-> AI . BK = AC. BK 1,0
d. DiÖn tÝch ABKI =


2



<i>BK</i>
<i>AI</i>


. AB


do A, B, I cố định -> AI. AB khơng đổi 0,25
Diện tích ABKI =


2
1


AI . AB +


2
1


AB . BK
do đó diện tích ABKI lớn nhất khi BK lớn nhất
Có BK =


<i>AI</i>
<i>BC</i>
<i>AC</i>.


mà AI không đổi -> BKmax


Khi AC . BCmax 0,25


(AC + BC)2<sub> > 4 AC . BC</sub>



-> AB2<sub> > 4 AC. BC</sub>


-> AC . BC <


4


2
<i>AB</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-> AB . BCmax =


4


2


<i>AB</i> <sub> khi đó AC = CB</sub>


Vậy C là trung điểm của AB thì diện tích hình thang vuông
ABKI lớn nhất


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×