Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Nam quốc sơn hà nam đế cư
Hãy cho biết nghóa của các tiếng :
nam, quốc, sơn ,hà.
Nam :phương nam
Quốc : nước
• I.BÀI HỌC:
1-Đơn vị cấu tạo từ
Hán Việt:
• a.Các yếu tố Hán Việt
•
Đặt câu với các yếu tố :
• I.BÀI HỌC:
1-Đơn vị cấu tạo từ
Hán Việt:
• a.Các yếu tố Hán Việt
•
1.Cụ là nhà thơ yêu
nước.
2.Mới ra tù Bác đã tập
leo núi.
3.Nó nhẩy xuống sông
cứu người chết đuối.
1.Cụ là nhà thơ yêu
quốc.
2.Mới ra tù Bác đã
tập leo sơn.
3.Nó nhẩy xuống hà
• I.BÀI HỌC:
1-Đơn vị cấu tạo từ
Hán Việt:
• a.Các yếu tố Hán Việt
• b.Đặc điểm:
• Phần lớn không dùng Độc lập
như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép.
•
Hãy ghép yếu tố quả
với 1 yếu tố khác và đặt
câu, ghép yếu tố học với
yếu tố khác và đặt câu.
• I.BÀI HỌC:
1-Đơn vị cấu tạo từ
• a.Các yếu tố Hán Việt
• b.Đặc điểm:
• Phần lớn không dùng Độc lập
như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép.
•
Từ việc tìm hiểu 2 câu
tục ngữ và ghép yếu tố
để đặt câu em rút ra
nhận xét gì về các yếu tố
• I.BÀI HỌC:
1-Đơn vị cấu tạo từ
Hán Việt:
• a.Các yếu tố Hán Việt
• b.Đặc điểm:
• Phần lớn khơng dùng Độc lập
như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép.
•
Yếu tố thiên trong :
thiên thư : trời
thiên niên kỷ:
thiên đô về Thăng Long:
nghìn
dời
Em có nhận xét gì về các
• I.BÀI HỌC:
1-Đơn vị cấu tạo từ
Hán Việt:
• a.Các yếu tố Hán Việt
• b.Đặc điểm:
• Phần lớn không dùng Độc lập
như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép.
• c.Có nhiều yếu tố Hán Việt
đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau. :
Từ ghép thuần việt có mấy
loại, đó là những loại nào ?
Dựa vào kiến thức đã học,em
hãy xếp 6 từ Hán Việt sau
thành 2 loại từ ghép đẳng lập
và từ ghép chính phụ
• I.BÀI HỌC:
1-Đơn vị cấu tạo từ
Hán Việt:
• a.Các yếu tố Hán Việt
• b.Đặc điểm:
• Phần lớn không dùng Độc lập
như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép.
• c.Có nhiều yếu tố Hán Việt
đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau.
• I.BÀI HỌC:
1-Đơn vị cấu tạo từ
• a.Các yếu tố Hán Việt
• b.Đặc điểm:
• Phần lớn không dùng Độc lập
như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép.
• c.Có nhiều yếu tố Hán Việt
đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau.
Sơn hà
Giang sơn
Ái quốc
Thủ môn
Thiên thư
Thạch mã
:yêu nước
:giữ cửa
:sách trời
:ngựa đá
Từ ghép
• I.BÀI HỌC:
1-Đơn vị cấu tạo từ
Hán Việt:
• a.Các yếu tố Hán Việt
• b.Đặc điểm:
• Phần lớn không dùng Độc lập
như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép.
• c.Có nhiều yếu tố Hán Việt
đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau. :
Câu hỏi thảo luận
1-Em có nhận xét gì về trật tự
của các yếu tố trong từ ghép
chính phụ Hán Việt trên ?
2-So sánh trật tự của các yếu
tố trong từ ghép chính phụ
Hán Việt với trật tự của các
tiếng trong từ ghép thuần
• I.BÀI HỌC:
1-Đơn vị cấu tạo từ
Hán Việt:
• a.Các yếu tố Hán Việt
• b.Đặc điểm:
• Phần lớn không dùng Độc lập
như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép.
• c.Có nhiều yếu tố Hán Việt
đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau.
Có 2 trường hợp :
-Yếu tố chính đứng trước.
-Yếu tố chính đứng sau.
• I.BÀI HỌC:
1-Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
• a.Các yếu tố Hán Việt
• b.Đặc điểm:
• Phần lớn không dùng Độc lập như từ mà
chỉ dùng để tạo từ ghép.
• c.Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm
nhưng nghĩa khác xa nhau.
• 2-Từ ghép Hán Việt có hai
loại chính:
• -Từ ghép đẳng lập.
• -Từ ghép chính phụ.
Từ ghép Hán Việt có mấy
loại ? Đó là những loại nào ?
• I.BÀI HỌC:
1-Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt:
• a.Các yếu tố Hán Việt
• b.Đặc điểm:
• Phần lớn không dùng Độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép.
• c.Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau.
• 2-Từ ghép Hán Việt có hai loại chính:
• -Từ ghép đẳng lập.
• -Từ ghép chính phụ.
• II.LUYỆN TẬP:
Từ ghép đẳng lập Từ ghép chính phụ
Yếu tố chính
đứng trước Yếu tố chính đứng sau
Sơn hà
Giang sơn
Ái quốc
Thủ môn
1.Phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm
trong các từ ngữ sau:
hoa1:hoa quả, hương hoa. tham1:tham vọng, tham lam.
hoa2:hoa mỹ, hoa lệ. tham2:tham gia, tham chiến.
phi1:phi cơng, phi đội. gia1:gia chủ, gia súc.
phi2:phi pháp, phi nghóa. gia2:gia vị, gia tăng.
-Hoa1:cơ quan sinh sản của thực vật.
Hoa2:tốt, đẹp.
-Phi1:bay.
Phi2:trái với.
Phi3:vợ lẻ của vua hay các vương công thời phong kiến.
-Tham1:ham muốn nhiều.
Tham2:dự vào.
-Gia1:nhà.
2.Mở rộng vốn từ với 4 yếu tố :
-Quốc, sơn, cư ,bại.
Quốc
sơn
cư
ca kì
gia
ngữ
huy
lâm
khê
thủy
3.Xếp các từ ghép <i>hữu ích, thi nhân, đại thắng, </i>
<i>phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi, phịng</i>
<i>hỏa</i> vào nhóm thích hợp:
a.Từ có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ
đứng sau.
-Yếu tố chính đứng trước : hữu ích, phát thanh
,phịng hoả ,bảo mật
• 1-Còn trời còn nước cịn non
• a-thất hứa b-thất vọng c-thất học d-thất trận
• 2-Gửi miền Bắc lòng miền Nam ,
• Đang xơng lên đánh Mĩ tuyến đầu.
• a-chung tình b-chung sức c-chung thủy d-chung kết
• 3-Đêm nay pháo nổ giao thứa
• Mà người không nhà cịn đi.
• a-chiến sĩ b-chiến mã c-chiến trường d-chiến cơng
• 4-Đố ai đếm hết vì sao
• Đố ai kể hết Bác Hồ
• a-công ơn b-công lao c-cơng đức d-cù lao
thất học
chung thủy
chiến só
• Học thuộc bài
• Làm các bài tập vào vở