Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Ngữ văn 7 - Từ trái nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (706.96 KB, 11 trang )




* Câu 1: Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa?
- Từ đồng nghĩa là từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một
từ có nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác
nhau.
- Có hai loại từ đồng nghĩa: Từ đồng nghĩa hoàn toàn (không phân
biệt nhau về sắc thái ý nghĩa). Từ đồng nghĩa không hoàn toàn (có
sắc thái ý nghĩa khác nhau).
* Câu 2: Sử dụng từ đồng nghĩa cần lưu ý điều gì?
Không phải bao giờ từ đồng nghĩa cũng có thể thay thế cho nhau.
Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để chọn trong số các từ
đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái
biểu cảm.
Kiểm tra bài cũ

TIẾNG VIỆT
Tõ tr¸I nghÜa
Tiết 39
*
*
Bài có hai nội dung lớn:
Bài có hai nội dung lớn:
I./ Thế nào là từ trái nghĩa?
I./ Thế nào là từ trái nghĩa?
II./ Sử dụng từ trái nghĩa.
II./ Sử dụng từ trái nghĩa.

1./
1./


c v tìm t trái ngh aĐọ à ừ ĩ
c v tìm t trái ngh aĐọ à ừ ĩ
a./
a./
cĐọ
cĐọ
b./ T
b./ T
ìm t trái ngh aừ ĩ
ìm t trái ngh aừ ĩ
- Ng ng > < cúiẩ
- Ng ng > < cúiẩ
(Trái ng c nhau v ho t ng)ượ ề ạ độ
(Trái ng c nhau v ho t ng)ượ ề ạ độ
- Tr > < gi ẻ à
- Tr > < gi ẻ à
(Trái ng c nhau v tính ch t ượ ề ấ
(Trái ng c nhau v tính ch t ượ ề ấ
tu i tác )“ ổ ”
tu i tác )“ ổ ”
- i > < l iĐ ạ
- i > < l iĐ ạ
(Trái ng c nhau v ho t ng ượ ề ạ độ
(Trái ng c nhau v ho t ng ượ ề ạ độ
di chuy n )“ ể ”
di chuy n )“ ể ”
C M NGH Ả Ĩ
C M NGH Ả Ĩ
TRONG ÊM THANH T NHĐ Ĩ
TRONG ÊM THANH T NHĐ Ĩ

u gi ng ánh tr ng r i,Đầ ườ ă ọ
u gi ng ánh tr ng r i,Đầ ườ ă ọ
Ng m t t ph s ng.ỡ ặ đấ ủ ươ
Ng m t t ph s ng.ỡ ặ đấ ủ ươ
Ng ng u nhìn tr ng sáng,ẩ đầ ă
Ng ng u nhìn tr ng sáng,ẩ đầ ă
Cúi u nh c h ng.đầ ớ ố ươ
Cúi u nh c h ng.đầ ớ ố ươ
(T ng Nhươ ư
(T ng Nhươ ư


d chị
d chị
)
)
NG U NHIÊN VI T Ẫ Ế
NG U NHIÊN VI T Ẫ Ế
NH N BU I M I V QUÊÂ Ổ Ớ Ề
NH N BU I M I V QUÊÂ Ổ Ớ Ề


Tr i, gi tr l i nh ,ẻđ à ở ạ à
Tr i, gi tr l i nh ,ẻđ à ở ạ à
Gi ng quê không i, s ng pha mái u.ọ đổ ươ đầ
Gi ng quê không i, s ng pha mái u.ọ đổ ươ đầ
G p nhau m ch ng bi t nhau,ặ à ẳ ế
G p nhau m ch ng bi t nhau,ặ à ẳ ế
Tr c i h i: Khách t âu n l ng?ẻ ườ ỏ “ ừđ đế à ”
Tr c i h i: Khách t âu n l ng?ẻ ườ ỏ “ ừđ đế à ”

(Tr n Tr ng Sangầ ọ
(Tr n Tr ng Sangầ ọ


d chị
d chị
)
)
I./ Thế nào là từ trái nghĩa?
I./ Thế nào là từ trái nghĩa?
* Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược
* Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược
nhau.
nhau.
* Vậy, thế nào
là từ trái nghĩa?
CẢM NGHĨ
CẢM NGHĨ
TRONG ĐÊM THANH TĨNH
TRONG ĐÊM THANH TĨNH
Đầu giường ánh trăng rọi,
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng
Ngẩng
đầu nhìn trăng sáng,
đầu nhìn trăng sáng,
Cúi
Cúi

đầu nhớ cố hương.
đầu nhớ cố hương.
(Tương Như
(Tương Như


dịch
dịch
)
)
NGẪU NHIÊN VIẾT
NGẪU NHIÊN VIẾT
NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ
NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ


Trẻ
Trẻ
đi
đi
,
,
già
già
trở
trở
lại
lại
nhà,
nhà,

Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cười hỏi: “Khách từ đâu đến làng?”
Trẻ cười hỏi: “Khách từ đâu đến làng?”
(Trần Trọng Sang
(Trần Trọng Sang


dịch
dịch
)
)









- Già
> < non
> < non
-
-
Rau
Rau

giµ
giµ
> < rau
> < rau
non
non
-
-
Cau
Cau
giµ
giµ
> < cau
> < cau
non
non
Tìm từ trái nghĩa với từ
Tìm từ trái nghĩa với từ
“già”
“già”
trong trường hợp
trong trường hợp
“rau già, cau già”
“rau già, cau già”
?
?
2./ Tìm từ trái nghĩa:
2./ Tìm từ trái nghĩa:
*
*

Một từ có nhiều nghĩa có thể thuộc
Một từ có nhiều nghĩa có thể thuộc
nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
*
*
Ghi nhớ 1:
Ghi nhớ 1:
(SGK trang 128)
(SGK trang 128)
- Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.
- Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.
- Một từ có nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái
- Một từ có nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái
nghĩa khác nhau.
nghĩa khác nhau.
- “Gi
- “Gi
à” là từ nhiều nghĩa
à” là từ nhiều nghĩa
* VD:
* VD:
* Từ những điều đã
phân tích trên, em
rút ra được mấy nội
dung cần nắm trong
phần I này?
* Có người nhận định: “Một từ có
nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp
từ trái nghĩa khác nhau”. Em có

đồng ý với nhận định này không?


To ra phộp i, to hỡnh
tng tng phn mnh
(khỏi quỏt quóng i xa quờ,
lm cho cõu th nhp nhng,
cõn xng)
=> To ra phộp i, to
hỡnh tng tng phn
mnh (lm ni bt tỡnh cm
yờu quờ hng tha thit ca
nh th)
Đầu gi ờng ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ s ơng .
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố h ơng.
1/ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
2/ Ngu nhiờn vit nhõn bui mi v quờ
=> Gõy n tng mnh,
lm cho li núi thờm sinh
ng.


3/ Thnh ng:
3/ Thnh ng:


- B
- B

ỏn
ỏn


tớn
tớn


bỏn
bỏn
nghi
nghi




- Ba
- Ba
chìm
chìm
bảy
bảy
nổi
nổi




-
-



Lờn
Lờn


thỏc
thỏc
xung
xung
ghnh
ghnh

T trỏi ngha Cụng dng
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, s ơng pha mái đầu.

Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ c ời hỏi : Khách từ đâu đến làng ?
Trong hai bi th,
vic s dng t
trỏi ngha cú tỏc
dng gỡ?
S dng thnh ng
cú t trỏi ngha cú
cụng dng gỡ?
Tỡm vi thnh ng
cú t trỏi ngha?
II./ S dng t trỏi ngha:








*
*
Ghi nhớ 2
Ghi nhớ 2
(SGK trang 128)
(SGK trang 128)
Từ trái nghĩa đ ợc sử dụng trong thể đối, tạo các hình t
Từ trái nghĩa đ ợc sử dụng trong thể đối, tạo các hình t
ợng t ơng phản, gây ấn t ợng mạnh, làm cho lời nói
ợng t ơng phản, gây ấn t ợng mạnh, làm cho lời nói
thêm sinh động.
thêm sinh động.
* Vy t trỏi ngha c
dựng nh th no v nú
cú cụng dng gỡ?

III./ Luy n t p
III./ Luy n t p


*
*
Bài tập 1
Bài tập 1

:
:


Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ
Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ
sau:
sau:
(th
(th
o lu n v i di n lờn b ng ghi cỏc c p t trỏi ngh a)
o lu n v i di n lờn b ng ghi cỏc c p t trỏi ngh a)


- Chị em nh chuối nhiều tàu,
- Chị em nh chuối nhiều tàu,


Tấm lành che t
Tấm lành che t
m
m


rách, đừng nói nhau
rách, đừng nói nhau
nhi u
nhi u
lời.
lời.





- Số cô chẳng giàu thì nghèo,
- Số cô chẳng giàu thì nghèo,


Ngày ba m ơi Tết thịt treo trong nhà.
Ngày ba m ơi Tết thịt treo trong nhà.




- Ba năm đ ợc một chuyến sai
- Ba năm đ ợc một chuyến sai


á
á
o ngắn đi m ợn quần dài đi thuê.
o ngắn đi m ợn quần dài đi thuê.




- Đêm tháng năm ch a nằm đã sáng
- Đêm tháng năm ch a nằm đã sáng



Ngày tháng m ời ch a c ời đã tối.
Ngày tháng m ời ch a c ời đã tối.






ờm> < ngy
ờm> < ngy
Sáng > < tối
Sáng > < tối
Lành > < rách
Lành > < rách
Giàu > < nghèo
Giàu > < nghèo
Ngắn > < dài
Ngắn > < dài



*
*
B i t p 2:
B i t p 2:


Tỡm t trỏi ngh a v i cỏc t in m (g ch
Tỡm t trỏi ngh a v i cỏc t in m (g ch
chõn) trong cỏc c m t sau õy:

chõn) trong cỏc c m t sau õy:
(Trao i v lờn b ng
(Trao i v lờn b ng
l m b i)
l m b i)
Hoa t ơi >
< n
< héo, khô
* T ơi
* T ơi
Cá t ơi >
* Bi tp 3: in cỏc t trỏi ngha thớch hp vo cỏc thnh
ng sau: (Tho lun trong bn v lờn bng lm bi)
1. Chân cứng đá.
2. Có đi có
3. Gần nhà ngừ
4. Mắt nhắm mắt.
5. Chạy sấp chạy
6. Vô th ởng vô
7. Bên bên khinh
8. Buổi.buổi cái
9. B ớc thấp b ớc
10. Chân ớt chân.
mềm li mở ngửa phạt trọng đực cao ráoxa
n yu>
Hc lc yu>
*Yu
* Xu
* Xu
< mnh, kho

< khỏ, gii


Ch
Ch
xu
xu
>
>


<
<
p
p
.
.




<
<
tt
tt


t
t



xu
xu
>
>

* Hai ni dung:
1./ Th no l t trỏi ngha?
- T trỏi ngha l t cú ngha trỏi ngc nhau.
- T trỏi ngha l t cú ngha trỏi ngc nhau.
- Mt t cú nhiu ngha cú th thuc nhiu cp t trỏi ngha
- Mt t cú nhiu ngha cú th thuc nhiu cp t trỏi ngha
khỏc nhau.
khỏc nhau.
2./ S dng t trỏi ngha.
Từ trái nghĩa đ ợc sử dụng trong thể đối, tạo các hình t ợng t
ơng phản, gây ấn t ợng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.
Tit hc hụm nay cỏc em cn
nm my ni dung ln ca bi?
1. Hc k ni dung ghi nh.
2. Lm bi tp cũn li (chỳ ý bi tp 4 vit on vn cú
s dng t trỏi ngha)
3. Chun b tit luyn núi (lp dn ý chi tit 2 Cm
ngh v tỡnh bn, tp núi trc nh)
V nh

Chúc các em học sinh học tốt !
Tieát hoïc ñeán ñaây keát thuùc!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×