Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Giao an boi duong Tieng Viet 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.99 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Bài 1</b>


<b> ễn tp v quy tc vit ng/ngh, g/gh, c/k. </b>
<b>Cấu tạo vần, quy tắc đánh dấu thanh</b>


<b>Luyện tập về cảm thụ văn học</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i>* Giúp HS :</i>


- Nắm vững cách viết ng/ngh, g/ gh, c/ k.


- Nắm đợc cấu tạo của vần và quy tắc đánh dấu thanh ở các tiếng chứa iê/ia.
- Cảm thụ văn học thông qua các bài tập cụ th.


<b>Ii/. dựng dy hc :</b>


- Bài tập trắc nghiệm TiÕng ViƯt líp 5.
- TiÕng ViƯt n©ng cao 5.


- Đề thi HS giỏi bậc tiểu học môn TV.
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Giíi thiƯu bài :</b>


- Nêu mục tiêu cả tiết học. - Lắng nghe.
<b>2. Dạy học bài mới :</b>



<i>Bài 1, 2, 3 </i><i> tr. 9; 10 :</i>


- Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


Bài 1 : đáng ghét, gầy, nghêu ngao, gây, ngõ, ghé, nghiêng ngả, nghịch, ngại.
Bài 2 : cần cẩu, có cái cổ cao tít, máy kéo, cẩu coi nh cái kẹo, cả con tàu, cần.
Bài 3 : kín đáo, kì diệu, cần cẩu, cáu giận/ ngấp nghé, ngập ngừng, gấp rút, ghi nhớ.
<i>Bài 1, 2 trang 10 :</i>


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân.
- Chữa bài, chốt kế quả đúng.


<i>Bµi 1, 2, 3 trang 11 :</i>


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân.
- Chữa bài, chốt kế quả đúng.


Bµi 1 :


<b>TiÕng</b> <b>VÇn</b> <b>TiÕng</b> <b>VÇn</b> <b>TiÕng</b> <b>VÇn</b> <b>TiÕng</b> <b>VÇn</b>


Chờ ơ Hong oang Hụn ụn n ờn


Rắc ăc Bỗu âu Trời ¬i sao Ao


Bµi 2 :



<b>Tiếng</b> <sub>Âm đệm</sub> <sub>Âm chính</sub><b>Vần</b> <sub>Âm cui</sub>


Chờ ờ


Hoàng o à ng


Hôn ô n


Đến ế n


Rắc ắ c


Bỗu ầ u


Trời ờ i


Sao a o


Bài 3 :


+ Hãy nêu quy tắc đánh dấu thanh cho các


tiếng : hoàng, đến, rắc, bầu, trời. + Dờu thanh đợc đặt ở trên hoặc dới âmchính của vần.
<i>Bài 1, 2, 3 tuần 4, trang 11 :</i>


- Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


Bµi 1 :



<b>Tiếng</b> <sub>Âm đệm</sub> <sub>Âm chính</sub><b>Vần</b> <sub>Âm cuối</sub>


nhiỊu iª u


chiÕc iª c


nghÝa Ia


miƯng iª ng


tiÕng iª ng


biƯt iª t


Bài 2, bài 3 : xem đáp án trang 37 TV nâng
cao 5.


<b>* LuyÖn tËp về cảm thụ văn học :</b>
<i>Câu 5, Đề 1 :</i>


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS đọc đoạn văn cảm thụ của mình. - 3 HS đọc, lớp nhận xét.
- Nhận xét, chốt :


Nêu đợc những điều đẹp đẽ về ngời dân miền Nam trong k/c chống Mĩ qua hình ảnh cây
dừa trong đoạn thơ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Câu Dừa vẫn đứng hiên ngang cao vút có ý ca ngợi phẩm chất kiên cờng, hiên ngang, tự
hào trong chiến đấu.



+ Câu Lá vẫn xanh rất mực dịu dàng ý nói phẩm chất vơ cùng trong sáng, thuỷ chung, dịu
dàng, đẹp đẽ trong cuộc sống.


+ Các câu : Rễ dừa bám sâu vào lòng đất –<i> Nh dân làng bám chặt quê hơng ý nói phẩm</i>
chất kiên cờng bám trụ, gắn bó chặt chẽ với mảnh đất q hơng miền Nam.


<b>3. NhËn xÐt </b>–<b> dỈn dß :</b>


- Nhận xét tiết học. - HS về làm bài tập 1, 2, 3 trang 51, 52.
- Đề 1, 2 trang 134 ; đề 1 trang 135
- Bài tập cảm thụ văn học : Câu 5, đề 2.
<i><b>Thứ 5 ngày 24 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>Bµi 2</b>


<b>Luyện tập về từ đồng nghĩa. </b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


Gióp HS :


- Nắm vững khái niệm về từ đồng nghĩa và vận dụng vào làm một số bài tập về từ đồng nghĩa.
- Cảm thụ văn học thông qua các bài tập cụ thể.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học :</b>


- Bµi tập trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5.
- Tiếng Việt nâng cao 5.


- Đề thi HS giỏi bậc tiểu học môn TV.


Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


- Nêu mục tiêu cả tiết học. - Lắng nghe.
<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>2.1. Kiến thøc cÇn ghi nhí.</b>


- Hỏi : Nh thế nào là từ đồng nghĩa? Cho


ví dụ. - HS nêu : Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩagiống nhau hoặc gần giống nhau. VD : Ba, tía,
thầy,... hoặc xanh lơ, xanh biếc, ...


+ Em hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn
toàn, từ đồng nghĩa khơng hồn tồn ?
Cho ví dụ.


+ HS nªu :


 Từ đồng nghĩa hồn tồn là từ có nghĩa
giống hệt nhau. VD : Hổ, cọp, hùm...


 Từ đồng nghĩa khơng hồn tồn là từ có
nghĩa gần giống nhau. VD : Trăng trắng, trắng
xố, trắng ngần, ...


<b>2.2. Tr¾c nghiƯm ( </b><i><b>Sư dơng VBT trắc</b></i>


<i><b>nghiệm </b></i><b>)</b>


<i>Bài 1 - tr. 6 :</i>


- Tổ chức cho HS làm miệng + Đáp án : khoanh vµo a, b, c.
<i>Bµi 2 - tr. 6 :</i>


- Cho HS làm bài cá nhân.


- Nhn xột, cht kt qu đúng. - HS tự làm bài, nêu miệng kết quả bài làmcủa mình.
+ Đáp án :


a) MĐ : má, u, bầm, mạ...


b) B : ph thõn, ba, tía... c) Học : học tập, học hành, học hỏi,...d) To : lớn, vĩ đại, to đùng, to tớng,...
<i>Bài 1 - tr. 8 :</i>


- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm bàn. - HS thảo luận nhóm bàn để làm bài.
- Gọi HS trình bày kết quả. - HS trình bày, nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, chốt kết qu ỳng.


+ Đáp án :


1, trăng trắng, trắng trẻo/ trắng tinh, trắng xoá.
2, xanh xanh, xanh xao/ xanh biếc, xanh lÌ.
<i>Bµi 2, 3, 4 - tr.8: </i>


- Cho HS lµm miệng. + Đáp án :


Bài 2 : d; Bài 3 : c; Bµi 4 : oi bøc.


<b>2.3. Tù luËn (</b><i><b> Sử dụng Tiếng Việt nâng</b></i>


<i><b>cao 5 </b></i><b>)</b>


<b>* Luyện từ và câu :</b>
<i>Bài 1 - tr. 51 :</i>


- Cho HS lm và nêu miệng kết quả. + Đáp án : Tổ quốc, giang sơn, đất nớc, sơn
hà, non sơng.


<i>Bµi 2 - tr. 8 :</i>


- Cho Hs làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : Xem trang 105.


<i>Bµi 3 - tr. 51 :</i>


- Cho Hs thảo luận theo nhóm bàn. - HS thảo luận nhóm để làm bài.
- Gọi HS nêu miệng kết quả - HS nêu, nhận xét.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : Xem trang 105.
<i>Bài 1 - tr. 52 :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho HS tù lµm và chữa bài. + Đáp án :


a) bộ bng b) bé con
c) nhỏ nhắn d) nhỏ con.
+ Đây là các từ đồng nghĩa nh thế nào? + Từ đồng nghĩa khơng hồn tồn.
<i>Bài 2 - tr.52 :</i>



- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm bàn


làm bài. - HS làm bài theo nhóm và trình bày miệngkết quả.
- Nhận xét, chốt kiến thức.


+ Vì sao các từ đeo, cõng, vác, «m l¹i


khơng thể thay thế cho từ địu ? + Các từ đeo, cõng, vác, ôm lại không thể thaythế cho từ địu vì từ địu có sắc thái nghĩa riêng
mà các từ kia khơng có ( đèo trẻ sau lng bằng
cái địu ). Đây là những từ đồng nghĩa khơng
hồn tồn nên khi sử dụng cần phải chú ý.
<i>Bài 3 - tr. 52 :</i>


- Tæ chøc cho HS làm bài theo nhóm 6 - HS thảo luận nhóm trong thời gian 3 phút,
ghi kết quả vào bảng phô.


- Yêu cầu HS báo cáo kết quả. - HS dán bảng, trình bày kết quả.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. Nhóm nào


tìm đợc nhiều từ đúng hơn nhóm đó sẽ
thắng.


+ Đây là những từ đồng nghĩa nh thế nào? + Từ đồng ngha khụng hon ton.
<b>* Bi tp thờm :</b>


<i>Câu 5, Đề 3 :</i>


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS đọc đoạn văn cảm thụ của mình. - 3 HS đọc, lớp nhận xét.
- Nhận xét, chốt :



Nêu đợc rõ ý : Kết quả học tập chăm chỉ của ngày hôm qua (điểm giỏi hay lời khen của
thầy cô) đợc thể hiện rõ trên trang vở hồnh đẹp đẽ của tuổi thơ ; nó sẽ đợc lu giữ lại mãi mãi
cùng với thời gian. Vì vậy có thể nói ngày hơm qua sẽ khơng bao giờ bị mất đi.


<b>3. Cđng cè - Dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học. - HS về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.


- HS về làm bài tập : Viết đoạn văn ngắn (6 –
8 câu) tả một cảnh quê hơng em u thích
trong đó có sử dụng một số từ đồng nghĩa chỉ
màu sắc.


- HS khá giỏi : Câu 5, đề 4.
<i><b>Thứ năm ngày 01 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>Bµi 3 </b>


<b> Lun tËp tả cảnh</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i>* Giúp HS :</i>


- Nm vững nh thế nào là thể loại văn tả cảnh, biết cách viết đoạn văn trong văn tả cảnh hay
v sinh ng


- Cảm thụ văn học thông qua các bµi tËp cơ thĨ.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học :</b>



- TiÕng ViƯt n©ng cao 5.


- Đề thi HS giỏi bậc tiểu học môn TV.
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hot ng hc</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài :</b>


- Nêu mục tiêu cả tiết học. - Lắng nghe.
<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<i>§Ị 1 - tr. 133:</i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài


tập. - HS đọc, thảo luận theo nhúm bn lm bi.


- Yêu cầu HS nêu miệng kết quả bài làm


của mình. - HS trình bày, nhËn xÐt.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : Xem trang 173.
<i>Đề 2 - tr. 134 :</i>


- Gọi HS đọc nộidung và yêu cầu của bài


tập - HS c.



+ Bài văn trên tả gì ? + Đêm tháng sáu.
+ Bài văn gồm mấy đoạn ? Nội dung


mỗi đoạn là gì ? 173)+ Bài văn gồm có 3 đoạn (xem thêm trang
<i>Đề 1 - tr. 135 :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Bài văn trên tả gì ? Vì sao em biết ? + Bài văn tả cảnh nắng lên. Tên bài và nội
dung cho ta biết điều đó.


+ Những chi tiết nào trong bài miêu tả


sự xuất hiện của ánh nắng ? hiện của ánh nắng :+ Những chi tiết trong bài miêu tả sự xuất
- Một vài tia nắng xuyên qua bơi c©y, räi
<i>tróng m¾t anh.</i>


<i>- Vầng thái dơng vừa mới hiện ra hối hả trút</i>
<i>xuống mặt đất nguồn ánh sáng và sức nóng đến</i>
<i>vơ tận của mình.</i>


+ Nắng lên làm cho mọi vật biến đổi


nh thế nào ? + Nắng lên làm cho mọi vật biến đổi :- Chiếc áo choàng đục trắng mà bầu trời
<i>đang khoác dầm dề cả tháng nay b cun</i>
<i>phng i.</i>


<i>- Những vạt xanh chợt hé trên bầu trời loang</i>
<i>rất nhanh, phút chốc choán ngợp hết cả.</i>


<i>- Nổi lên trªn nỊn trêi xanh thẳm là ngồn</i>
<i>ngộn một sắc bông trắng trôi băng băng.</i>



<i>- ng rung, xúm lng, dũng sụng v những</i>
<i>đỉnh núi ớt sũng nớc, ngập trong nắng, xả hi</i>
<i>ngựn ngt.</i>


+ Em thích hình ảnh nào nhất trong bài?


Vì sao ? + HS nêu miệng.


<i>Đề 3 - tr. 136 :</i>


- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân. - HS dựa vào các ý đã cho sẵn để lập 2 dàn ý :
+ Dàn ý bài văn tả cảnh mt bui sỏng
trờn cỏnh ng.


+ Dàn ý bài văn tả cảnh một buổi sáng ...
trong công viên.


- Nhn xột, chốt kết quả đúng.
<b>* Bài tập thêm :</b>


<i>Câu 5, đề 5 :</i>


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS đọc đoạn văn cảm thụ của mình. - 3 HS đọc, lớp nhận xét.
- Nhận xét, chốt :


+ Dịng sơng q hơng đa nớc về làm cho những ruộng lúa, vờn cây xanh tơi đầy sức
sống. Vì vậy nó đợc ví nh dịng sữa mẹ ni các con khơng lớn.



+ Nớc sơng đầy ăm ắp nh tấm lịng ngời mẹ tràn đầy tình u thơng, ln sẵn sàng sẻ chia
(trang trải đêm ngày) cho những đứa con, cho tất cả mọi ngi.


<b>3. Củng cố - Dặn dò :</b>


- Nhn xột tit học. - HS về làm đề 2 - tr. 135; 136 và viết một đoạn
văn ngắn tả buổi sáng trên cỏnh ng .


<i><b>Thứ năm ngày 08 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Bài 4</b>


<b> Cấu tạo vần, quy tắc đánh dấu thanh </b>


<b>Mở rộng vốn từ : </b><i><b>Tổ quốc</b></i><b>, luyện tập về từ đồng nghĩa</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Nắm vững về cấu tạo vần, quy tắc đánh dấu thanh.


- Rèn luyện kĩ năng nhận diện từ đồng nghĩa, vận dụng từ đồng nghĩa vào việc đặt câu,
viết đoạn văn.


- Cảm thụ văn học thông qua các bài tập cụ thể.
<b>Ii/. đồ dùng dạy học : </b>


<b>- TiÕng ViƯt n©ng cao 5.</b>


- Đề thi HS giỏi bậc tiểu học môn TV.
Iii/. Hoạt động dạy học :



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp trong VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- NhËn xÐt tinh thần học tập của HS.
<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>2.1. HĐ 1 : </b><i><b>Cấu tạo vần, quy tắc đánh</b></i>
<i><b>dấu thanh.</b></i>


<i><b>Bài 1, trang 12 tuần 6 :</b></i>


- Gi HS c nội dung yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc thnh ting trc lp.


- Cho HS nêu miệng kết quả bài làm của


mình. - HS nêu, lớp nhận xét.


- Nhn xét, chốt kết quả đúng.
<i><b>Bài 2, trang 13 :</b></i>


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài :
Ghi tiếng và đánh dấu thanh cho đúng với
tiếng.



- Nhận xét, chốt kết quả đúng : tựa cửa,
<i>giờ, ớt, giở, thừa.</i>


<i><b>Bµi 3 trang 13 :</b></i>


+ Hãy nêu quy tắc đánh dấu thanh cho


các tiếng cha a, ơ. + Trong các tiếng chứa a dấu thanh đợcđánh ở chữ cái đầu ghi âm chính (chữ ) ;
trong các tiếng chứa ơ dấu thanh đợc đánh ở
chữ cái thứ hai ghi âm chính (chữ ơ)


<b>2.2. H§ 2 : Më réng vèn tõ : </b><i><b>Tỉ qc</b></i>
<i><b>Bµi 1, trang 52 :</b></i>


- Cho Hs làm miệng. - Kết quả :


a) Quc lộ số 1 chạy từ Bắc vào Nam.
b) Hỡi quốc dõn ng bo.


c) Tiết kiệm phải là một quốc sách.
d) Thơ quốc âm của Nguyễn TrÃi.


e) Quốc hiƯu níc ta thêi Đinh là Đại Cå
ViƯt.


<i><b>Bµi 2, trang 53 :</b></i>


- Tỉ chøc cho HS lµm bµi theo nhãm


bàn. - HS thảo luận nhóm bàn để làm bài.



- Gäi HS tr×nh bày kết quả bài làm của


mình. - HS trình bày, nhËn xÐt lÉn nhau.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng. - Kết quả :


a) tỉ tiªn b) quê mùa.
<i><b>Bài 3, trang 53 :</b></i>


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân.


- HS ni tiếp nhau đọc câu mình đặt.
- Nhận xét, góp ý.


<b>2.3. HĐ 3 : </b><i><b>Luyện tập về từ đồng nghĩa</b></i>
<i><b>Bài 1, trang 53 tiết 2.</b></i>


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, nêu miệng kết quả.
- Nhận xột, cht li gii ỳng : th t


cần điền : yên tĩnh, im lìm, vắng lặng.
<i><b>Bài 3, trang 53 :</b></i>


- Tæ chøc cho HS lµm bµi theo nhãm


bàn. - HS thảo luận nhóm để làm bi.


- Gọi HS nêu miệng kết quả. - HS nêu : tìm, sơc, kh¸m ph¸, săn lùng,
<i>tróc.</i>



<b>* Bi tpthờm :</b>
<i>Cõu 5, 7:</i>


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS đọc đoạn văn cảm thụ của


mình. - 3 HS đọc, lớp nhận xét.


- NhËn xÐt, chèt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>lúa rộng mênh mông (hứa hẹn sự ấm no), cánh cò bay lả rập rờn (gợi nét giản dị đáng</i>
yêu).


+ Đất nớc Việt Nam thật tự hào với cảnh hùnh vĩ mà nên thơ, thể hiện qua hình ảnh
<i>đỉnh Trờng Sơn cao vời vợi sớm chiều mây phủ.</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò :</b>


- Yêu cầu HS nêu lại khái niệm vÒ tõ


đồng nghĩa. - 1 HS nhắc lại.


- Nhận xét tình thần học tập của HS - HS về ôn lại bài và làm tiếp bài tập : Viết
đoạn văn ngắn khoảng 6 – 8 câu tả cảnh
đẹp của quê hơng em trong đó có sử dụng
một số t ng thuc ch im T quc.


<i><b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Bài 5</b>



<b> Luyện tập tả cảnh.</b>
<b>i/. mơc tiªu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Phân tích bài văn tả cảnh " Hừng đông mặt biển" và " Buổi sáng mùa hè trong thung
<i>lũng" để học tập cách miêu tả sinh động của tác giả.</i>


- Cảm thụ văn học thông qua các bài tập cụ thể.
<b>Ii/. đồ dùng dạy học :</b>


<b>- Tiếng Việt nâng cao 5</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- Yêu cầu HS chữa đề số 3 trang 136 ca


tiết trớc. - HS trình bày miệng kết quả bài làm củamình.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bài míi :</b>
<i><b>§Ị 1, trang 137 :</b></i>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung của


đề 1. - 1 HS đọc.



- Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm
bàn để trả lời các câu hỏi về nội dung
bài văn.


- HS th¶o luận nhóm 3'. Kết quả thảo luận
tốt là :


+ Trong từng bài, tác giả đã chọn


những gì để tả ? + HS nêu : Bài Hừng đông mặt biển :
- Đoạn 1 : Tỏc gi t nhng ỏm mõy.


- Đoạn 2 : Tập trung tả những con thuyền ra
khơi, những cánh buồm.


- Đoạn 3 : T¶ sãng, giã biển, những con
thuyền trên sóng.


Bài Buổi sáng mùa hÌ trong thung
<i>lịng.</i>


- Đoạn 1 : Tả màn đêm, hơi ẩm, tiếng gà gáy,
tiếng ve, tiếng cuốc kêu, ánh lửa trên bếp,
tiếng nói chuyện, tiếng gọi nhau.


- Đoạn 2 : Tả vịm trời, gió, màu trời, những
tia nắng, những cây lim trổ hoa, những cây
vải thiều, nắng trên đồng lúa, các bác xã viên
làm ng.



- Đoạn 3 : Tả trời nắng gắt, tốp thanh niên
gánh lúa về sân phơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

mình thích ghi lại.
<i><b>Đề 3, trang139 :</b></i>


- Gi HS c yờu cu v nội dung của


đề 3 - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Hớng dẫn HS xác định :


+ Yêu cầu của đề bài này là gì ? + Thể loại : tả cảnh + bộc lộ cảm xúc.
Đối tợng miêu tả : Quang cảnh buổi sáng ở
một làng quê.


- GV lu ý HS : Cảnh này phải đợc quan
sát và miêu tả dới con mắt của chú Nghé
con ngây thơ trong bài. Với tâm trạng
vui mừng, hớn hở của Nghé thì cảnh vật
hiện lên sẽ rất lạ, rất đẹp và đáng yêu.
Xen với tả cảnh, bài làm phải thể hiện
đ-ợc tâm trạng vui mừng, hớn hở của Ngé
con khi đợc đi thi.


- GV dùa vµo dµn bµi tham kh¶o díi


đây để hớng dẫn HS lập dàn ý. - HS lập dàn ý dới sự hớng dẫn của GV.
<i>1. Mở bài : </i>



- Giíi thiƯu kh¸i qu¸t buổi sáng hôm Nghé đi thi. ( Vì sao hôm nay Nghé phải dậy
sớm ? Tâm trạng của Nghé lúc nµy nh thÕ nµo ?...)


<i>2. Thân bài : Quang cảnh bui sỏng trờn ng lng :</i>
- ễng mt tri.


- Bỗu trêi.
- Luü tre.


- Cánh đồng lúa.
- Cây cối.


- Giã, chim chãc.


- Con đờng làng Nghé đi.


<i>3. Kết bài : Cảm xúc của Nghé ( Cảm xúc này đợc thể hiện qua ý nghĩ của Nghé, hành</i>
động vui mừng hớn hở của Nghé …)


- Gọi HS đọc dàn ý của mình. - 2 HS đọc, lớp nhận xét, góp ý cho bạn.
- Nhận xét, góp ý.


<b>Bµi 3 :</b> ViÕt mét câu văn miêu tả theo
yêu cầu sau


a) T cỏnh đồng lúa buổi ban mai. Cánh đồng lúa rì rào theo gió sớm.


b) Tả dịng sơng q em. Con sơng hiền hồ uốn mình làm duyên
với con đê từ bao đời này che chở bảo vệ


làng xúm.


c) Tả bầu trời mùa thu. Bầu trời xanh biếc.


d) Tả sân trờng em trớc buổi học. Trên sân trờng, chúng em nơ đùa nh bầy
chim non hồ mình vào nắng sớm.


e) Tả ánh nắng. ánh nắng ban mai rải nhẹ trên cánh đồng


th¬m mïi lóa chÝn.
<b>3. Cđng cè - Dặn dò :</b>


- Nhn xột tit hc. - HS về ôn lại thể loại văn tả cảnh và làm
2b trang 139.


<i><b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Bài 6</b>


<b>Më réng vèn tõ : </b><i><b>nh©n d©n</b></i>


<b>luyện tập về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng nhận diện từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa và vận dụng từ đồng nghĩa,
từ trái nghĩa vào việc đặt câu, viết đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Luyện tập viết bài văn tả cảnh theo nội dung đoạn thơ cho trớc.
- Luyện tập cảm thụ văn học thông qua một bài tập cụ thể.



<b>Ii/. đồ dùng dạy học : </b>
<b>- Tiếng Việt nâng cao 5</b>


- Đề thi HS giỏi bậc tiểu học môn TV.
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp trong VBT tr¾c


nghiệm của HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trongnhóm đơi.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. D¹y học bài mới :</b>


<b>2.1. HĐ 2 : </b><i><b> Mở rộng vốn từ : Nhân dân.</b></i>
<i><b>Bài 1, trang 54 :</b></i>


- Tổ chøc cho Hs lµm bµi theo nhãm bµn. - HS làm bài theo nhóm bàn.
- Gọi HS trình bày kết quả thảo luận của


nhóm mình. - HS trình bày :a) Chỉ nông dân, từ lạc : thợ rèn.


b) Chỉ công nhân và ngời sản xuất thủ
công ngiệp, từ lạc : thủ công nghiệp.


c) Chỉ giới trí thức, từ lạc : nghiên cứu.


<i><b>Bài 2, trang 54 :</b></i>


- Gọi Hs nêu yêu cầu của bài tập. - 1HS nêu.
- GV chia líp thµnh 4 nhóm, phát bảng


ph cho mi nhóm. u cầu HS thảo luận,
tìm nhanh các từ ghép có cấu tạo giống
mẫu. Trong thời gian 3', nhóm nào tìm đợc
nhiều từ đúng hơn nhóm đó s thng.


- HS thảo luận, tìm nhanh các từ ghép có
cấu tạo giống mẫu rồi ghi vào bảng.


- Yêu cầu HS dán bảng, trình bày kết quả. - HS trình bày kết quả.
- Nhận xét, tuyên dơng nhóm thắng cuộc.


<i><b>Bài 3, trang 54 :</b></i>


- Cho HS làm bài cá nhân. - Hs làm bài cá nhân, 1 em lên bảng.
- Nhận xét bài làm của HS trên bảng, gọi


HS di lớp đọc câu mình đặt. - 3 HS đọc câu mình đặt.
- Tun dơng HS có câu hay.


<b>2.3. HĐ3 : </b><i><b> Luyện tập về từ đồng nghĩa,</b></i>
<i><b>từ trái nghĩa</b></i>


<i><b>Bµi 1, trang 54 tiết 2 :</b></i>


- Cho HS làm bài cá nhân. - Hs làm bài cá nhân, 1 em lên bảng.


- Nhận xét bài làm của HS, chốt kết quả


ỳng. - Kết quả : a) trông coi b) chần chừ c) tặng
<i><b>Bài 2, trang 54 :</b></i>


- Cho HS làm miệng. - HS đọc đoạn thơ và nêu các từ đồng
nghĩa có trong đoạn thơ.


- NhËn xÐt.
<i><b>Bµi 3, trang 55 :</b></i>


- Cho HS làm bài cá nhân. - Hs làm bài cá nhân, 1 em lên bảng.
- Nhận xét bài làm của HS, chèt kÕt qu¶


đúng. - Kết quả : a) gọt giũa b) đỏ chói c) hiền hoà
<i><b>Bài 1, trang 55 :</b></i>


- Cho HS làm miệng. - HS nêu miệng các từ trái nghĩa :


a) vui vẻ / buồn bÃ.
b) sáng/ tối


c) ngọt bùi/ đắng cay ; vỡ/ lành
d) tối/ sáng


<i><b>Bµi 2, trang 56 :</b></i>


- Cách tổ chức nh bài 1. - KÕt qu¶ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b) tốt/ xấu ; xấu/ đẹp.



c) chết/ sống ; đứng/ quỳ ; vinh/ nhục ;
trong/ đục.


d) ngày/ đêm ; nắng/ ma ; khôn/ dại ;
lên/ xuống ; ở/ đi ; nhỏ/ lớn ; cứng/ mềm
- HS nhắc lại khái niệm về từ trái nghĩa
<i><b>Bài 3, trang 56 :</b></i>


- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : a) non - trẻ - non


b) đứng - dừng - chết
c) mặn - ngọt - đậm
<b>* Bài tậpthêm :</b>


<i>Câu 5, đề 8 :</i>


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS đọc đoạn văn cảm thụ của mình. - 3 HS đọc, lớp nhận xét.
- Nhận xét, chốt :


+ Những câu thơ kết tháu bài Tre Việt Nam nhằm khẳng định một màu xanh vĩnh cửu
của tre Việt Nam, truền thống cao đẹp của dân tộc Việt Nam.


+ Cách diễn đạt độc đáo của nhà thơ đã góp ơhần khẳng định điều đó :


Thay đổi cách ngắt nhịp, ngắt dòng (Mai sau/ Mai sau/ Mai sau) với biện pháp sử
dụng điệp ngữ (Mai sau) góp phần gợi cảm xúc về thời gian và không gian nh mở ra vô
tận, tạo cho ý thơ âm vang bay bổng và đem đến cho ngời đọc những liên tởng phong


phú.


Dùng từ xanh 3 lần trong một dòng thơ với những sự kết hợp khác nhau (xanh tre,
<i>xanh màu, tre xanh) tạo những nét nghĩa đa dạng, phong phú và khẳng định sự trờng</i>
tồn của màu sắc của sức sống dân tộc.


<b>3. Củng cố - Dặn dò :</b>


- Nhn xột tit hc. - HS về ôn lại từ đồng nghĩa và làm cỏc


bài tập VBT trắc nghiệm.


- Lm bi tp cm th vn hc : Cõu 5,
9.


<i><b>Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>Bài 6</b>


<b>Phân biệt dấu hỏi, dấu ngÃ</b>
<b>Luyện tập tả cảnh.</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Giúp HS :</b></i>


- Phân biệt dấu hỏi, dấu ngà và vận dụng vàolàm bµi tËp.


- Phân tích bài văn tả cảnh “ Núi rừng Trờng Sơn sau cơn ma” và “ Bão” để học tập
cách miêu tả sinh động của tác giả.


- Luyện tập viết bài văn tả cảnh.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : </b>
<b>- Tiếng Việt nâng cao 5</b>


- Đề thi HS giỏi bậc tiểu học môn TV.
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

của tiết trớc và nộp lại bi vn ca 3,
trang 139.


mình.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>2.1. Phân biÖt dÊu hái, dÊu ng· :</b>


- Yêu cầu HS ghi nhớ : Trong cấu tạo từ
láy, thanh điệu kết hợp 2 nhóm đó là :
<i>huyền </i>–<i> ngã - nặng, sắc </i>–<i> hỏi </i>–
<i>không.</i>


- HS lÊy vÝ dô :


+ Huyền ngà - nặng : mỡ màng, rào rào,
trĩu trịt,



+ Sắc hỏi không : lon ton, rÝu rÝt,
xinh xinh,…


<i><b>Bµi 1 :</b></i>


a) ViÕt 5 tõ l¸y cã thanh hái ®i víi


thanh ngang. VD : nhá nhoi. dưng dng, vÈn v¬,+ ngÈn ng¬, dë dang, thë than, hë hang,…
b) ViÕt 5 tõ l¸y cã thanh hái ®i víi


thanh sắc. VD : nhỏ nhắn. + đỏ đắn, sửng sốt, ngớ ngẩn, vớ vẩn,…
c) Viết 5 từ láy có thanh ngã đi với


thanh huyền. VD : mỡ màng. giòn giã+ lỡ làng, ngỡ ngàng, rõ ràng, màu mở,
- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm 6. - HS làm bài theo nhóm 6, viết kết quả vào
bảng phụ. Trong thời gian 4 phút nhóm nào
tìm đợc nhiều từ đúng nhóm đó thắng.


<i><b>Bµi 2 : Đặt câu với mỗi từ ngữ sau đây</b></i>


a) vn c : Nớc ở hồ này hôm nay bị vẩn đục mất rồi.
b) vẫn khoẻ : Bà tơi đã ngồi bảy mơi nhng vẫn khoẻ.
c) ngỏ : Tôi ngỏ ý muốn chuyển về quê công tác.
d) ngõ : Anh ấy đứng đợi chị ngồi ngõ.


e) më : Em bÐ më trßn mắt nhìn con bọ ve.
g) mỡ : Đất đai ở đây màu mỡ quá !


<b>2.2. Luyện tập tả cảnh :</b>
<i><b>Đề 1, trang 141 :</b></i>



- Gọi HS đọc nội dung, yêu cầu của đề


bài. <i>- 1 HS đọc.</i>
a) Những sự vật nào đợc chọn để tả núi


rừng Trờng Sơn sau cơn ma ? + Những sự vật đợc chọn để tả núi rừng Tr-ờng Sơn sau cơn ma : mây, nắng, nớc ma,
<i>những chú chồn, những con chim Klang,</i>
<i>chỏm núi.</i>


b) Những biện pháp nghệ thuật nào đã


đợc sử dụng trong bài để miêu tả ? + Những biện pháp nghệ thuật đã đợc sửdụng trong bài để miêu t l :
Nhõn hoỏ :


- Một vài tia nắng hiếm hoi bắt đầu mừng rỡ
rọi xuống.


- Từ trong các bụi rầm xa gần... rồi biến mất.
Nhân hoá kết hợp với so sánh :


- Một dải mây mỏng mềm mại nh một dải
lụa trắng... nh quyến luyến, bịn rịn.


<i><b>Đề 2, trang 142 :</b></i>


- Gi HS c ni dung, yêu cầu của đề


bài. <i>- 1 HS đọc.</i>
- Yêu cầu HS tho lun tỡm trỡnh t miờu



tả của bài văn và nội dung của từng đoạn
trong bài.


- HS thảo luận theo nhóm bàn.


- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo


luận của nhóm mình. - Hs trình bày, nhận xét lÉn nhau.
- GV nhËn xÐt, chèt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài văn đợc miêu tả theo trình tự thời gian :
a) Cnh cn bóo sp n :


- Không khí nặng nề nh ngấm hơi nớc.
- Trời tối sầm.


- Mõy en kộo đến gần hơn.
- Gió hiu hiu rồi ào ào nổi lờn.
b) Cnh cn bóo n.


c) Cảnh vật sau cơn bÃo.
<i><b>Đề 3, trang 142 :</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS c.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân.


- Gi HS c on vn của mình. - 5 HS đọc đoạn văn của mình.
- GV nhận xét, góp ý về cách diễn đạt,



c¸ch dïng tõ, chän ý cđa HS. - HS l¾ng nghe, rót kinh nghiệm.
<b>* Bài tậpthêm :</b>


<i>Cõu 5, 10 :</i>


- Yờu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS đọc đoạn văn cảm thụ của


mình. - 3 HS đọc, lớp nhận xét.


- NhËn xÐt, chèt :


Tình cảm yêu thơng của mẹ dành cho con thật to lớn và không bao giờ vơi cạn. Dù
con đã khôn lớn, dù có đi hết đời (sống trọn cả cuộc đời), tình thơng của mẹ đối với
con nh vẫn cịn sống mãi, vẫn theo con để quan tâm, lo lắng, giúp đơ con, tiếp cho con
sức mạnh vơn lên trong cuộc sống. Có thể nói tình thơng của mẹ chính l tỡnh thng bt
t !


<b>3. Củng cố - Dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học. - HS về nhà học bi v lm s 6, trang


143.


<i><b>Thứ năm ngày 05 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Bài 7</b>


<b> Luyện tập tả cảnh</b>


<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Giúp HS :</b></i>


- Nắm vững thể loại văn tả cảnh và vận dụng vào làm một số bài tập rèn kĩ năng viết câu văn,
đoạn văn miêu tả cảnh vật phù hợp, diễn đạt rõ ý biết sử dụng các biện pháp nhân hoá, so sánh
để đoạn văn thêm sinh động.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : </b>


- TiÕng ViƯt n©ng cao 5.


- Luyện tập cảm thụ văn học ở Tiểu học.
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp trong VBT tr¾c


nghiệm của HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trong nhómđơi.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. D¹y häc bài mới :</b>
<i><b>Đề 1, trang 143 :</b></i>


- Gi HS c yêu cầu của đề bài. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài cá nhân.



- GV xuống lớp giúp đỡ thêm cho HS cịn
lúng túng.


- Gọi HS trình bày miệng dàn ý đã lập. - 3 HS trình bày, lớp nhận xét.
- Nhận xét, góp ý.


- Gọi HS đọc đoạn văn tả ngôi trờng đã


viết. - 3 HS đọc, lớp nghe và nhận xét.


- Nhận xét, góp ý. GV có thể đọc một vài
đoạn văn hay để HS học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>§Ị 1, trang 146 :</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của đề bài. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài cá nhân.


- GV xuống lớp giúp đỡ thêm cho HS còn
lúng túng.


- Gọi HS trình bày miệng dàn ý đã lập. - 3 HS trình bày, lớp nhận xét.
- Nhận xét, góp ý.


- Gọi HS đọc đoạn văn tả ngôi trờng đã


viết. - 3 HS đọc, lớp nghe và nhận xét.


- Nhận xét, góp ý. GV có thể đọc một vài
đoạn văn hay để HS học tập.



<i><b>* GV đọc cho HS ghi một số bài tập sau</b></i>
<i><b>để làm.</b></i>


- Tỉ chøc cho HS lµm bài cá nhân. - HS tự làm bài và chữa bµi
- Gäi HS nhËn xÐt bµi lµm của bạn trên


bảng. - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.


- Nhn xột, cht kết quả đúng.


<b>1. Cho các từ láy và tính từ gợi tả sau : </b><i><b>ríu rít, líu lo, liếp chiếp, rộn ràng, tấp nập, là là,</b></i>
<i><b>từ từ, tíu tít, hối hả.</b></i><b> Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau :</b>


Tiếng chim ... báo hiệu một ngày mới bắt đầu. Ơng mặt trời ... nhơ lên
sau luỹ tre xanh. Khói bếp nhà ai ... bay trong gió. Đàn gà con ...
gọi nhau, ... theo chân mẹ. Đờng làng đã ..., ... ngời qua lại. Tôi
cùng mẹ hồ vào dịng ngời ... ra đồng.


<b>2. Em hãy tìm những hình ảnh so sánh thích hợp để điền vào chỗ trống để câu văn có</b>
<b>hình ảnh so sánh thích hợp nhất.</b>


a) ... cuồn cuộn chảy nh những con ngựa tung bờm phi nớc đại.
b) Mùa xuân, hoa xoan nở từng chùm tím biếc nh những...
c) Tán bàng xoè ra nh ...


<i><b>Bài 1 :</b></i> Thứ tự cần điền : lÝu lo, tõ tõ, lµ lµ,


liÕp chiÕp, tÝu tÝt, rén ràng, tấp nập, hối hả. <i><b>Bài 2 :</b></i>a) Dòng sông.



b) Đám mây bồng bềnh.
c) Chiếc ô xanh khổng lồ.
<b>* Tìm hiĨu t¸c dơng cđa c¸ch dïng tõ,</b>


<b>đặt câu sinh động</b>
<i><b>Bài 1 ; 20 :</b></i>


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài. - HS tìm từ láy có trong đoạn thơ.
+ Nêu các từ láy có trong đoạn thơ. + HS nêu : hây hây, ríu ra ríu rít.
+ Hãy nêu tác dụng gợi tả của các từ láy


đó trong đoạn thơ. + hây hây (má tròn) : màu da đỏ phơn phớt trênmá, tơi tắn và đầy sức sống.
ríu ra ríu rít : nhiều tiếng chim hay tiếng cời
nói trong và cao, vang lên liên tiếp và vui vẻ.
<i><b>Bài 2 ; 20 :</b></i>


- Gọi HS đọc diễn cảm đoạn văn. - 1 HS đọc.
+ Nêu những màu xanh khác nhau đợc tả


trong đoạn văn. + HS nêu : xanh pha vàng, xanh rất mợt mà,<i>xanh đậm, xanh biếc.</i>
+ Nêu nhận xét về cảnh sắc vùng quê Bác. + Cảnh sắc vùng quê Bác rất đẹp đẽ, giàu sức
sống (những màu xanh vừa gợi cảnh đồng quê
trù phù, vừa hứa hẹn sự phát triển mạnh mẽ).
<i><b>Bài 6 ; 22 :</b></i>


- Gọi HS đọc diễn cảm đoạn văn. - 2 HS nối tiếp nhau đọc.
+ Hai đoạn văn có u điểm gì giống nhau


về cách dùng từ ngữ miêu tả cảnh vật ? + Hai đoạn văn có u điểm giống nhau về cáchdùng từ ngữ miêu tả cảnh vật : chon đợc nhiều từ
chỉ màu sắc để gợi tả một sự vật có sự thay đổi


theo thời gian.


 Níc biĨn Cưa Tïng : mµu hång nhạt
(bình minh) xanh lơ (tra) xanh lục (chiỊu
tµ).


Hịn núi : (mặt trời mới lên) – từ màu xám xịt
đổi ra màu tím sẫm -> màu hồng -> màu vàng
nhạt ; (mặt trời lên cao) – trở lại xanh bic
th-ng ngy.


<b>* Bài tậpthêm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Cõu 5, đề 11 :</i>


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS đọc đoạn văn cảm thụ của mình. - 3 HS đọc, lớp nhận xét.


- NhËn xÐt, chèt : T¸c giả bộclộ nhng suy nghĩ về quê hơng thông qua những hình ảnh rất cụ
thể :


+ Cỏnh diu bic th trên đồng đã từng in đậm dấu ấn của tuổi thơ đẹp đẽ thú vị trên quê
h-ơng.


+ Con đò nhỏ khua nớc trên dịng sơng q hơng với âm thanh nhẹ nhàng, êm đềm mà lắng
đọng.


Có thể nói những sự vật đơn sơ, giản dị trên quê hơng luôn có sự gắn bó với con ngời và đã
trở thành những kỉ niệm không thể nào quên. Nghĩ về quê hơng nh vậy, chứng tỏ tình cảm của
nhà thơ đối với quê hơng thật đẹp đẽ và sâu sắc.



<b>3. Cñng cố </b><b> dặn dò :</b>
- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về ôn luyện về văn tả cảnh.


<i><b>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Bài 8</b>


<b>luyện tập về từ trái nghĩa, Mở rộng vốn từ : </b><i><b>hoà bình</b></i>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Giúp HS :</b></i>


- Cng c, hệ thống hoá một số từ ngữ thuộc chủ đề Hồ bình.


- Rèn luyện kĩ năng nhận diện từ trái nghĩa, vận dụng từ trái nghĩa vào đặt câu, viết
đoạn văn.


- Luyện tập cảm thụ văn học thông qua một bài tập cụ thể.
<b>Ii/. đồ dùng dạy học : </b>


<b>- TiÕng ViƯt n©ng cao 5</b>


- Đề thi HS giỏi bậc tiểu học môn TV.
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>



- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS - HS kiểm tra chéo bài của nhau trong nhóm
đơi.


<b>2. D¹y häc bài mới :</b>


<b>* Luyện tập về từ trái nghĩa</b>
<i><b>Bài 1, trang 56 :</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Cho HS lm bi cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án :


a) Lỏ lnh ựm lỏ rỏch.


b) Việc nhà thì nhác, ... siêng.
c) Sáng nắng chiều ma.


d) Nói trớc quên sau.
e) Trớc sau nh một.
<i><b>Bài 2, trang 57:</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 HS nêu.
- GV chia lớp thành 4 nhóm, phát bảng


ph cho mi nhúm. Yêu cầu các nhóm
thảo luận trong thơi gian 2 phút để tìm
từ trái nghĩa với các từ cho săn ở bài tập
2, nhóm nào xong trớc mà tìm đợc nhiều


từ đúng là nhóm thắng cuộc.


- HS thùc hiƯn theo híng dÉn cña GV.


- HS báo cáo kết quả. - HS trình bày kết quả, nhận xét lẫn nhau.
- Nhận xét, cht kt qu ỳng :


Thật thà Dối trá Thuận lợi Khó khăn


Giỏi giang Kém cỏi Vui vẻ Buồn bÃ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Cứng cỏi Yếu đuối Cao thợng Thấp hèn


Hiền lành Độc ác Cẩn thận Cẩu thả


Nhỏ bé To lớn Siêng năng Lời biếng


Nông cạn Sâu sắc Nhanh nhảu Chậm chạp


Sáng sủa Tối tăm Đoàn kết Chia rẽ


<i><b>Bài 3, trang 57 :</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng đặt câu.
- Nhận xét câu bạn đặt.


- Nhận xét, góp ý cho HS về cách dùng
từ, diễn đạt.


<b>* Më réng vèn tõ : </b><i><b>Hoµ bình</b></i>


<i><b>Bài 1,2 trang 57 :</b></i>


- Cho HS lm bi cỏ nhân. - HS tự làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.


<i>Bµi 1 :</i>


+ Nhãm 1 : Tiếng hoà mang nghĩa trạng
thái yên ổn, không có chiến tranh: hoà
<i>bình, hoà hợp, hoà giải, hoà thuận.</i>


+ Nhãm 2 : TiÕng hoµ mang nghĩa trộn lẫn
vào nhau : hoà mình, hoà tan, hoà tÊu.


<i>Bài 2 : HS tự đặt câu.</i>
<i><b>Bài 3, trang 57 :</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa


bài.


- Nhn xột, cht kết quả đúng. + Đáp án : Thứ tự các từ cần điền là :


hoà hảo - hoà mạng - hoà âm - hoà dịu - hoà
đồng - hoà quyện - hoà nhã.


<b>* Bài tập thêm :</b>
<i>Câu 6, đề 12 :</i>


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. - HS làm bài cá nhân.


- Gọi HS đọc đoạn văn cảm thụ của


mình. - 3 HS đọc, lớp nhận xét.


- Nhận xét, chốt : Nêu đợc những ý cảm nhận đúng về vẻ đẹp của rừng mơ Hơng Sơn:
+ Rừng mơ bao quanh núiđợc nhân hố (ơm lấynúi) cho thấy sự gắn bó gần gũi, thân
thiết và thắm đợm tình cảm của cảnh vật thiên nhiên.


+ Hoa mơ nở trắng nh mây trên trời đọng kết lại.


+ Gió chiều đồng nhẹ nhàng (gờn gợn) đa hơng hoa mơ lan toả đi khắp nơi.


Có thể nói : đoạn thơ đã vẽ nên một bức tranh mang vẻ đẹp của đất trời hoà quyện
trong rừng m Hng Sn.


<b>3. Củng cố - Dặn dò :</b>


- Yêu cầu HS về nhà ôn lại kiến thức vừa


học. - HS ghi nhớ.


<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Bài 9</b>


<b> Lun tËp t¶ c¶nh</b>
<b>i/. mơc tiªu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Nắm vững thể loại văn tả cảnh và vận dụng vào làm một số bài tập rèn kĩ năng viết


câu văn, đoạn văn miêu tả cảnh vật phù hợp, diễn đạt rõ ý biết sử dụng các biện pháp
nhân hoá, so sánh để đoạn văn thêm sinh động.


- Luyện tập cảm thụ văn học thông qua một bài tập cụ thể.
<b>Ii/. đồ dùng dạy học : </b>


- TiÕng ViƯt n©ng cao 5


- Đề thi HS giỏi bậc tiểu học môn TV.
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp trong VBT
tr¾c nghiƯm cđa HS.


- HS kiểm tra chéo bài của nhau trong nhóm
đơi.


- NhËn xÐt tinh thÇn häc tËp cđa HS.
<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>*</b><i><b> Đề 1, trang 146 :</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài. - 2 HS đọc thnh ting trc lp.


- Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài cá nhân, 1 em làm vào bảng



phụ.
- Gọi HS dán bảng, trình bày dàn ý của


mình. - HS trình bày dàn ý của mình.


- Lớp nhận xét, góp ý bổ sung phần thiếu sót
cho bạn.


- GV nhn xét, yêu cầu HS dới lớp đọc


dàn ý của mình. - 3 -5 HS đọc dàn ý.


- NhËn xÐt, cho điểm dàn ý tốt.


- Yêu cầu HS dựa vào dàn ý tự viết đoạn


văn. - HS làm bài cá nhân


- Gọi HS đọc đoạn văn mình đã viết. - 3 HS đọc, lớp nhận xét.
- GV nhận xét, góp ý cho HS về cách


dùng từ, diễn đạt.
<b>*</b><i><b> Bài tập thêm : </b></i>


- GV đọc cho HS ghi nội dung bài tp


sau. - HS ghi nội dung bài tập thêm.


- Yờu cầu HS suy nghĩ làm bài. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng, giải thích



vì sao các từ đó sử dụng cha đúng.


<b>Xác định từ dùng sai trong các câu</b>
<b>sau và chữa lại cho đúng. </b>


a) ThËt lµ tut vêi ! Hôm nay là chủ
nhật, em dậy sớm chạy dọc theo bờ biển
và hít thở không khí trong veo.


b) Chiếc xe chở đoàn học sinh đi tham
quan lăng B¸c tõ tõ chuyển bánh, bạn
nào cũng vui mừng phấn khởi. Trên xe,
các bạn hát hò, chuyện trò khúc khÝch.


c) Sau một ngày làm việc tất bật, đến
tối, dới ánh trăng vàng, bà con làng em
cùng nhau yên nghỉ, tâm sự bên cốc nớc
chè xanh.


d) Làng quê em yên ả dới lũy tre xanh,
ngân nga trong tiếng chuông chùa.
Trong cuộc chiến tranh chống Mỹ cứu
nớc, thanh niên quê em hăng hái lên
đ-ờng và có những ngời con đã chết vì Tổ
quốc.


e) Em cịn nhớ mãi cái ngày ấy, trớc
khi chia tay, em đã cho Mai chiếc bút
mực Trờng Sơn.



g) Về với quê tôi, bạn sẽ đợc ngắm
cảnh đẹp của dịng sơng trong xanh, của
đồng lúa vàng óng, của luỹ tre xanh mát.
Tuyệt vời hơn, bạn còn đợc ăn bánh chè
lam, một đặc sản của làng quê.


h) Bà ngoại em đã già nhng mắt bà
khơng cịn sáng nữa.


i) Cây bàng rất có ích cho chúng em
vui chơi để nó cho bóng mát.


k) Hè về, hoa phơng nở đỏ rực khắp


+<b> Kết quả </b>( lu ý HS không làm thay đổi
nội dung của câu văn):


a) ThËt lµ tut vêi ! Hôm nay là chủ nhật,
em dậy sớm chạy dọc theo bờ biển và hít thở
không khí trong lành.


b) ChiÕc xe chë ®oµn häc sinh ®i tham
quan lăng Bác từ từ chuyển bánh, bạn nào
cũng vui mừng phấn khởi. Trên xe, các bạn
hát hò, chuyện trò rôm rả.


c) Sau mt ngy lm vic tt bật, đến tối,
dới ánh trăng vàng, bà con làng em cùng
nhau trò chuyện, tâm sự bên cốc nớc chè


xanh.


d) Làng quê em yên ả dới lũy tre xanh,
ngân nga trong tiếng chuông chùa. Trong
cuộc chiến tranh chống Mỹ cứu nớc, thanh
niên quê em hăng hái lên đờng và có những
ngời con đã hi sinh vì Tổ quốc.


e) Em cịn nhớ mãi cái ngày ấy, trớc khi
chia tay, em đã kỉ niệm ( tặng) Mai chiếc bút
mực Trờng Sơn.


g) Về với q tơi, bạn sẽ đợc ngắm cảnh
đẹp của dịng sơng trong xanh, của đồng lúa
vàng óng, của luỹ tre xanh mát. Tuyệt vời
hơn, bạn còn đợc thởng thức bánh chè lam,
một đặc sản của làng quê.


h) Bà ngoại em đã già, mắt bà khơng cịn
sáng nữa.


i) Cây bàng rất có ích, nó cho bóng mỏt
chỳng em vui chi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

sân trờng mà tiÕng ve r©m ran st tra
hÌ.


l) Chiếc xe càng đến gần làng Sen quê
Bác thì em rất hồi hộp.



m) Vì trong lúc này chúng ta cha thể
gặp nhau mà lòng tơi ln nhớ đến bạn.


n) Tuy trêi ma to nªn những cành
ph-ợng vẫn khoe sắc thắm.


o) Trong năm học qua, lớp em sẽ phấn
đấu để đạt danh hiu lp tiờn tin.


ờng và tiếng ve râm ran suèt tra hÌ.


l) Chiếc xe càng đến gần làng Sen quê
Bác, em càng hồi hộp.


m) Tuy trong lúc này chúng ta cha thể gặp
<i>nhng mà lịng tơi ln nhớ đến bạn.</i>


n) Tuy trêi ma to nhng những cành phợng
vẫn khoe sắc thắm.


o) Trong nm học tới đây, lớp em sẽ phấn
đấu để đạt danh hiệu lớp tiên tiến.


Hoặc : Trong năm học qua, lớp em đã đạt
danh hiệu lớp tiên tiến.


<b>* Bài tập thêm :</b>
<i>Câu 5, đề 13 :</i>


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. - HS làm bài cá nhân.


- Gọi HS đọc đoạn văn cảm thụ của


mình. - 3 HS đọc, lớp nhận xét.


- NhËn xÐt, chèt :


+ Nêu đợc biện pháp nghệ thuật nổi bật ở hai câu htơ : nhân hoá (thể hiện rõ ở từ
th-ờng chỉ đặc điểm của ngời : nâng liếm).


+ Cảm nhận đợc nội dung, ý nghĩa đẹp đẽ : cảnh mùa gặt ở nông thôn Việt Nam thật
vui tơi, náo nức (Gió nâng tiếng hát chói chang) ; cánh đồng lúa mênh mông hứa hẹn sự
ấm no (Long lanh lới hái liếm ngang chân trời). Những cảnh đó gợi cho ta khơng khí
đầm ấm, thanh bình nơi thơn q khi mùa gt n.


<b>3. Củng cố - Dặn dò : ( 2')</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc. - HS vỊ nhµ häc bµi và chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ năm ngày 03 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Bài 10</b>


<b> Quy tc ỏnh du thanh. Luyn tập về từ đồng âm</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Nắm vững quy tắc đánh dấu thanh ở những tiếng có chứa a/ ơ.


- Rèn luyện kĩ năng nhận diện từ đồng âm, vận dụng từ đồng âm vào đặt câu, viết
đoạn văn.



<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp trong VBT


trắc nghiệm của HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trongnhóm đơi.
- Nhận xét tinh thn hc tp ca HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>2.1. Hoạt động 1 : </b><i><b>Quy tắc đánh dấu</b></i>
<i><b>thanh</b></i>


<i><b>Bµi 1, trang 12 TuÇn 6 :</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : Xem trang 38.


<i><b>Bµi 3, trang 13 :</b></i>


- Hỏi : Hãy nêu quy tắc đánh dấu thanh


ở các tiếng chứa a/ ơ - HS nêu : ở các tiếng có a ( khơng có âm cuối vần


), dấu thanh đặt ở chữ cái thứ nhất ghi âm
chính : chữ .


ở các tiếng có ơ ( có âm cuối vần), dấu
thanh đặt ở chữ cái thứ hai ghi âm chính. :
chữ ơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2.2. Hoạt động 2 : </b><i><b>Luyện tập về từ</b></i>
<i><b>đồng âm.</b></i>


<i><b>Bµi 1, trang 57:</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS suy nghĩ để làm bài và trình bày
miệng kết quả.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án :


a) Đồ dùng có mặt phẳng, có chân, dùng
để làm việc.


b) Lần tính đợc thua ( trong bóng đá)
c) Trao đổi ý kiến.


<i><b>Bµi 2, trang 58 :</b></i>


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm bàn để
tìm hiểu nghĩa của từ đồng âm trong
mỗi cụm từ.



- HS th¶o luËn nhãm 3 phót.


- Trình bày miệng kết quả.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : Xem trang 108.
<i><b>Bài 3, trang 58 :</b></i>


- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng đặt câu.
- Nhận xét câu HS t.


<i><b>Bài 1, trang 59 :</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu cđa bµi tËp.


- HS suy nghĩ để làm bài và trình bày
miệng kết quả.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : liu điu, rắn, hổ lửa, mai gầm,
<i>ráo, lằn, trâu, hổ mang.</i>


<i><b>Bµi 2, trang 59 :</b></i>


- Gäi HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS th¶o luËn nhãm bàn và trình bày
miệng kết quả.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng. + Đáp án :


a) Cã 2 c¸ch hiÓu :



Mời các anh chị ngồi vào bà để ăn cơm,
uống nớc...


Mời các anh chị ngồi vào để bàn cơng
việc.


b) Cã 2 c¸ch hiĨu :


Đem cá về kho cất để dự trữ.
Đem cá về kho lờn n.


c) Có 1 cách hiểu :


Đầu nó gối lên đầu gối tôi.


Hoặc :Đầu em bé gối lên đầu gối mẹ.
d) Hiểu : Vôi của tôi thì tôi tự tôi lấy.
<i><b>Bài 3, trang 59 :</b></i>


- Yờu cu HS lm bài. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : a) ra - gia; b) giục - dục;


c) d÷ - gi÷; d) gië - dë;
e) giµy - dµy; g) gië - dë.
<b>3. Cđng cè - Dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học. - HS về nhà làm tiếp các bài tập còn lại.
<i><b>Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2009</b></i>



<b>Bài 11</b>


<b> Luyện tập tả cảnh</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Giúp HS :</b></i>


- Nắm vững thể loại văn tả cảnh và viết đoạn mở bài, kết bài theo 2 kiểu khác nhau.
- Rèn luyện khả năng cảm thụ cái hay, cái đẹp trong một đoạn văn, đoạn thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp trong VBT


trắc nghiệm của HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trong nhómđơi.
<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>* §Ị 1, trang 148 :</b>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của


đề bài. - 2 HS đọc, cả lớp theo dõi.


- HS thảo luận theo nhóm bàn để xác



định đoạn mở bài, kết bài. - HS làm việc nhóm để thực hiện yêu cầucủa bài tập.
- Gọi đại diện các nhóm trỡnh by kt


quả thảo luận của nhóm mình.


- HS trỡnh bày, nhận xét bổ sung cho nhau.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : 1. a) Kết bài b) Mở bài.


2. a) Më bµi b) KÕt bµi.
3. a) KÕt bµi b) Mở bài.
<b>* Đề 2, trang 149 :</b>


- Gi HS đọc nội dung và yêu cầu của


đề bài. - 2 HS đọc, cả lớp theo dõi.


- Yªu cÇu HS giíi thiƯu c¶nh sÏ t¶ là


cảnh gì ? - 5 HS nối tiếp nhau giới thiệu.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân.


- Gi HS c bi vn của mình. - 3 - 5 HS đọc bài văn tả cảnh của mình. Lớp
nhận xét, góp ý.


- GV nhận xét, góp ý về cách dùng từ,
diễn đạt.


* <b>Bµi tËp thêm :</b> - HS làm bài cá nhân, 3 em nối tiếp nhau lên
bảng.



<b>1. Em hóy s dng bin phỏp nhân</b>
<b>hoá đặt câu với các sự vật sau: </b><i><b>bảng</b></i>
<i><b>đen, lớp học, cửa sổ.</b></i>


<b>2. Em hãy sử dụng biện pháp nhân</b>
<b>hoá để diễn đạt các ý dới đây bằng</b>
<b>nhiều câu khác nhau :</b>


a) Vầng trăng quê em.
b) Luỹ tre xanh đầu xóm.
c) Con đờng làng.


<b>3. Em hãy viết hai câu văn thể hiện</b>
<b>niềm vui của em trong ngày khai </b>
<b>tr-ờng, trong mỗi câu văn có hình ảnh</b>
<b>nhân hố : </b><i><b>hàng cây xanh rì rào đón</b></i>
<i><b>bớc chân em</b></i><b> hoặc </b><i><b>cánh cổng trờng</b></i>
<i><b>dang rộng vòng tay.</b></i>


<b>1.</b> Bảng đen im lặng, có vẻ buồn vì các bạn
học sinh đã về hết.


Lớp học bỗng trở nên vui vẻ vì tiếng nơ đùa
của các bạn học sinh.


Hai cánh cửa sổ mở rộng đón ánh nắng ban
mai.


<b>2.</b> a) Vầng trăng quê em vui đón Tết Trung


thu.


b) Luü tre xanh đầu xóm thì thào trò
chuyện cùng chị Gió.


c) Con đờng làng mới đợc bê tơng hố
đang làm duyên cùng hàng bạch đàn mới
trồng.


<b>3.</b> Hôm nay là ngày khai giảng năm học
mới, cánh cổng trờng dang rộng vòng tay
chào đón chúng em .


Em bớc vội trên con đờng làng đến trờng,
lòng rộn ràng, hàng cây xanh rì rào đón bớc
chân em.


<b>* Bài tập thêm :</b>
<i>Câu 5, đề 14 :</i>


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS đọc đoạn văn cảm thụ của


mình. - 3 HS đọc, lớp nhận xét.


- NhËn xÐt, chèt :


Ngoài vẻ đẹp của cảnh vật (tre đằng ngà, biển cả), đoạn văn còn cho ta thấy vẻ đẹp
của con ngời trên quê hơng.



Biện pháp nghệ thuật nhân hố giúp ta nhận biết đợc điều đó : cây tre vẫn đứng đấy,
<i>bình yên và thanh thản, biển cả vẫn đang giỡn sóng ( tre và biển mang những đặc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

điểm của con ngời). Nói đến tre hay nói đến biển cả cũng là để nói đến con ngời với vẻ
đẹp nổi bật : sự bền bỉ, anh dũng, kiên cờng trớc mọi thử thách của thời gian.(mặc cho
<i>bao nhiêu năm tháng đã đi qua, mặc cho bao nhiêu gió ma đã thổi tới, bin c cũn lõu</i>
<i>i hn)</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò : ( 2')</b>


- Yêu cầu HS về ôn lại thể loại văn tả


cảnh. - HS về làm bài tập trong VBT trắc nghiệm.


<i><b>Thứ ngày tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>Bài 12</b>


<b> Quy tắc đánh dấu thanh. Luyện tập về từ nhiều nghĩa</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Nắm vững quy tắc đánh dấu thanh ở những tiếng có chứa ia/ iê


- Rèn luyện kĩ năng nhận diện từ đồng âm, vận dụng từ đồng âm vào đặt câu, viết
đoạn văn.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp trong VBT


trắc nghiệm của HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trongnhóm đơi.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>2.1. Hot ng 1 : </b><i><b>Quy tc ỏnh du</b></i>
<i><b>thanh</b></i>


<i><b>Bài 1, trang 13 Tuần 7 :</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : Xem trang 38.


<i><b>Bµi 3, trang 14 :</b></i>


- Hỏi : Hãy nêu quy tắc đánh dấu thanh
ở các tiếng chứa ia/ iê


- HS nêu.
+ Kết quả đúng :


 ở các tiếng có ia ( khơng có âm cuối vần ), dấu thanh đặt ở chữ cái thứ nhất


ghi âm chính : chữ i.


 ở các tiếng có iê ( có âm cuối vần), dấu thanh đặt ở chữ cái thứ hai ghi âm
chính. : chữ ê.


<b>2.2. Hoạt động 2 : </b><i><b>Luyện tập về từ</b></i>
<i><b>nhiều nghĩa.</b></i>


<i><b>Bµi 1, trang 59, TuÇn 7 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của


bài tập. - 2 HS đọc.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, ghi các từ
nhiều nghÜa vµ chØ râ nghÜa gèc, nghÜa
<i>chun.</i>


- HS lµm bài, 1 em lên bảng.


- Nhn xột, cht kt qu đúng. + Đáp án : Các từ đều đợc dùng với nghĩa
chuyển : ruột gà, lá mía, chân, ăn, sóng,
<i>ống muống, gáy, quả, áo, đầu.</i>


<i><b>Bµi 2, trang 60; 61 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của
bài tập.


- 2 HS đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình.


- 1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- Nhn xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án :


a) Trong câu " Nó chạy còn tôi đi" từ ®i
mang nghÜa gèc, c¸c câu còn lại tõ ®i
mang nghÜa chun.


b) Trong câu đầu tiên, từ chạy mang
nghĩa gốc, các câu còn lại từ chạy mang
nghĩa chuyển.


- GV có thể yêu cầu HS giải thích nghĩa
của một số từ dựa vào ý nghĩa trong từng
câu


- HS nêu nghĩa.


<i><b>Bài 3, trang 61 :</b></i>


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhận xét câu HS đặt, gọi HS dới lớp



đọc câu của mình. - 3 - 4 HS đọc câu của mình.


- Nhận xét, tuyên dơng HS đặt câu hay.
<i><b>Bài 1, trang 61 :</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài, nêu miệng kết quả bài làm


ca mỡnh.
- Nhn xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án :


1 - c 2 - d 3 - e 4 - b 5 - a.
<i><b>Bµi 2, trang 62 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của


bài tập. - 2 HS đọc.


- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm 3. - HS làm bài the nhóm 3.
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả


làm việc của nhóm mình. - 1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhậnxét, bổ sung.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án :


a) cam ngät : nghĩa gốc, các từ ngọt trong các câu còn l¹i mang nghÜa chun.


b) Tõ cøng trong " Cøng nh thép..." mang nghĩa gốc, từ cứng trong các câu còn lại
mang nghĩa chuyển.


<i><b>Bài 3, trang 62 :</b></i>



- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng. + Kết quả :


a) dïng b÷a b) tèn ( hao) c) tiếp nhận d) hởng


e) chịu g) bắt h) dính i) hỵp


k) lan l) thuộc m) đợc ( ngang gió)


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


- Nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ ngày tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>Bài 13</b>


<b> Luyện tËp vỊ tõ nhiỊu nghÜa</b>
<b>i/. mơc tiªu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Củng cố nắm đợc từ nhiều nghĩa, biết xác định nghĩa gốc, nghĩa chuyển trong từ
nhiều nghĩa và vận dụng vào làm bài tập.


- Lun viÕt bµi 10.


- Rèn kĩ năng cảm thụ cái hay, cái đẹp trong văn miêu tả qua một đoạn viết ngắn.
<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5</b>



Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Chữa bài 3, trang 62 - HS nêu miệng kết quả bài làm của mình.
- Nhn xột, cht kt qu ỳng.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>* Lun tËp vỊ tõ nhiỊu nghÜa.</b>
<i><b>Bµi 1, trang 63 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của


bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Yªu cầu HS thảo luận theo nhóm bàn


lm bi. - HS thảo luận nhóm bàn.


- Gọi HS trình bày kết quả. - 1 HS trình bày, lớp theo dõi, nhận xét.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


a) Từ vàng ở câu 1, 2 là từ nhiều nghĩa, ở câu 3 là từ đồng âm.
b) Từ bay ở câu 2, 3, 4 là từ nhiều nghĩa, ở câu 1 là từ đồng âm.
<i><b>Bài 2, trang 64 :</b></i>



- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của


bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Cho HS lµm bµi cá nhân ( GV ghi


nhanh lên bảng các nhóm từ ) - HS làm bài cá nhân.


- Gọi HS trình bày miệng kết quả. - HS trình bày, nhận xét, bổ sung cho nhau.
- GV gạch chân nh÷ng tõ mang nghÜa


gèc.


- Chốt kết quả đúng.


a)Tõ miÖng trong miÖng cêi tơi, miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng
mang nghĩa gốc, các trờng hợp còn lại mang nghĩa chuyển.


b) Từ sờn trong xơng sờn, hích vào sờn mang nghĩa gốc. Các trờng hợp còn lại mang
nghĩa chuyển.


<i><b>Bài 3, trang 64 :</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc.


- Cho HS lµm bµi cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 2 em nối tiếp nhau lên
bảng chữa bài.


- Nhn xột cõu HS đặt.
<b>* Luyện viết.</b>



- GV híng dÉn kÜ tht viÕt c¸c chữ có
nét khuyết, các chữ gồm 2 âm nh : ch,
<i>kh, ngh, gh,..</i>


- HS chó ý theo dâi.


- Cho HS viết bài, chú ý đến từng bàn để
theo dõi và uốn nắn, giúp đỡ thêm cho
HS viết chữ cũn cha p.


- HS viết bài luyện viết của tuần 10.


- Thu chấm khoảng 10 bài, nhận xét chữ
viết của HS, tuyên dơng HS viết đẹp.
<b>* Bài tập thêm : </b>


<i>Câu 5, đề 15 :</i>


- Yêu cầu HS đọc kĩ đề và làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS đọc đoạn văn cảm thụ của


mình. - 3 HS đọc, lớp nhận xét.


- NhËn xÐt, chèt :


+ ý nghĩa của hạt gạo : Hạt gạo phải trải qua bao khó khăn thử thách của thiên nhiên
với những cơn bão tháng bảy (thờng là bão to), ma tháng ba (thơng là ma lớn). Nhng
điều quan trọng hơn là hạt gạo cịn có những giọt mồ hôi của ngời lao động cần cù
trong những ngày nắng nóng (Nớc nh ai nấu –<i> chết cả cá cờ </i>–<i> Cua ngoi lên bờ </i>–


<i>Mẹ em xuống cấy)</i>


+ Đoạn thơ còn sử dụng biện pháp điệp ngữ có nhằm nhấn mạnh khó khăn của thiên
nhiên ; sử dụng hình ảnh đối lập Cua ngoi lên bờ nhng Mẹ em xuống cấy nhằm gợi hình
ảnh lao động vất vả của Mẹ đồng thời nhấn mạnh giá trị to lớn của hạt gạo đợc làm ra.
<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc. - HS vỊ «n tËp vỊ tõ nhiỊu nghÜa, chuẩn bị
bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Thứ ngày tháng 01 năm 2010</b></i>
<b>Bµi 14</b>


<b> Quy tắc đánh dấu thanh. Mở rộng vốn từ : </b><i><b>thiên nhiên.</b></i>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Nắm vững quy tắc đánh dấu thanh ở những tiếng có chứa ya/yê.


- Rèn luyện kĩ năng nhận diện từ đồng âm, vận dụng từ đồng âm vào đặt câu, viết
đoạn văn.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>



- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp trong VBT


trắc nghiệm của HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trongnhóm đơi.
- Nhận xét tinh thần học tp ca HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>2.1. Hot ng 1 : </b><i><b>Quy tắc đánh dấu thanh ở vần chứa ya/ yờ.</b></i>
<i><b>Bi 1, 2 trang 14 :</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 2 em lÇn lợt lên
bảng chữa bài.


- Nhn xột, cht kết quả đúng :


+ Bµi 1 : kiÕn thøc, trêi khuya, niỊm


vui, chun l¹. + Bài 2 : trăng khuyết, thuyền, núi biÕc.


<i><b>Bµi 2, trang 14 :</b></i>


- Yêu cầu HS nêu quy tắc đánh dấu


thanh cho các tiếng chứa yê/ya. - HS nêu.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


 ở các tiếng có ya ( khơng có âm cuối vần ), dấu thanh đặt ở chữ cái thứ nhất
ghi âm chính : chữ i.


 ở các tiếng có yê ( có âm cuối vần), dấu thanh đặt ở chữ cái thứ hai ghi âm


chính. : chữ ê.


<b>2.2. Hoạt động 2 : </b><i><b>Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên</b></i>
<i><b>Bài 1, trang 63 :</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 HS nêu.


- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân.


- Nhn xột cht kết quả đúng. + Kết quả : 1 - c 2 - a 3 - b
<i><b>Bài 2, trang 63 :</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 HS nêu.


- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân.


- Nhn xột cht kết quả đúng. + Kết quả : thiên hạ, thiên bẩm, thiên
<i>chức, thiên tài.</i>


<i><b>Bµi 3, trang 63 : </b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 HS nêu.


- T chc cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân.
- Nhận xét chốt kết quả đúng.


a) TiÕng níc ch¶y : róc rách, ồ ồ, rào rào, tong tong, ồng ộc, ...
Tiếng gió thổi : rì rào, ào ào, xào xạc, vi vu, vi vút, ...


b) Gợi tả dáng dấp cđa sù vËt : chãt vãt, lÌ tÌ, ngo»n ngo, thăm thảm, lăn tăn, khấp


<i>khểnh, mấp mô, ...</i>


Gợi tả màu sắc của vật : sặc sỡ, loè loẹt, chói chang, nhờn nhợt, ...
<i><b>Bài 1, trang 64 : </b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 HS nêu.
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân. Yêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

các từ ngữ đợc điền hoàn chỉnh vào
trong đoạn văn.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : kì vĩ, trùng điệp, dải lụa, thảm
<i>lúa, trắng xố, thấp thống.</i>


<i><b>Bµi 2, trang 65 :</b></i>


- Tỉ chøc cho HS lµm bµi theo nhãm 3


để thực hiện yêu cầu của bài tập. - HS làm bài theo nhóm 3.
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa về


<i>thiªn nhiªn.</i> - 1 HS nªu. Líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Gäi HS nªu các từ ngữ chỉ thiên nhiên


trong bài. - HS nêu, lớp nhận xét bổ sung.


- Yêu cầu HS nêu các từ ngữ thể hiện
phép so sánh, phép nhân hoá trong đoạn
văn.



- HS nêu :


+ Phép nhân hoá : những con sông nh
<i>những dải lụa.</i>


+ PhÐp so s¸nh : nói mĐ, nói con dắt
<i>nhau ra tắm biển.</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò :</b>


- Yêu cầu HS về làm tiếp bài tập sè 3.


<i><b>Thø ngµy tháng năm 2010</b></i>
<b>Bài 15</b>


<b> Luyện tập tả ngời</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Giúp HS :</b></i>


- Nắm đợc thể loại văn tả ngời, cấu tạo của một bài văn tả ngời và vận dụng để viết
đoạn văn miêu tả một ngời thân quen.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>



- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp trong VBT


trắc nghiệm của HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trongnhóm đơi.
- Nhận xột tinh thn hc tp ca HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>
<b>2.1. Ôn tập :</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo của một


bài văn tả ngời. - 2 HS nhắc lại.


- Nhn xột, cht kin thc ỳng.
<b>2.2. Hng dn làm bài tập :</b>
<i><b>Đề 1, trang 153 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung, yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.


- Tæ chøc cho HS lµm bµi theo nhãm


bàn. - HS thảo luận nhóm bàn 3' để thực hiệnyêu cầu của bài tập.
- Gọi HS trình bày kết quả thảo luận. - HS trình bày, các nhóm khác nhận xét,


bổ sung.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1, ở đoạn mở bài, tác giả giới thiệu ngời đợc tả trong trờng hợp về quê ngoại thăm
gia đình anh chị, anh chị đi vắng chỉ có mình cháu Th nh.



2, Phần thân bài gồm 2 đoạn văn :


+ Đoạn 1 : Tác giả miêu tả ngoại hình của Th. Đó là một cơ gái khá đẹp.


+ Đoạn 2 : Tả tính tình của Th thơng qua cơng việc may gia cơng tại nhà ngồi giờ
học để tăng thêm thu nhập cho gia đình. Tác giả khen cơ gái chăm làm, khéo tay.
3, Cách tả bàn tay Thuý hay ở chỗ : Nhìn Thuý, tác giả nhớ lại tuổi thơ của mình, bộc
lộ tình cảm đối với ngời đợc tả một cách gián tiếp.


4, Đoạn kết bài tuy chỉ có một câu nhng đã bộc lộ đợc tình cảm của tác giả đối với
ngời đợc tả : Đó là một câu khen ngợi Th.


<i><b>§Ị 2, trang 155:</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung, yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng viết
câu của mình.


- Nhận xét, góp ý vỊ c¸ch dïng tõ cho
HS.


- u cầu HS dới lớp đọc câu văn của


mình. - 3 - 5HS đọc, lớp nhận xét


- NhËn xÐt, khen ngỵi HS dïng tõ hay,


chính xác.


<b>* </b><i><b>Bài tập thêm :</b></i>


- GV c bi cho HS ghi. - HS ghi đề bài và đặt câu. 2 em lên bảng.
Đặt câu để miêu tả : khn mặt, đơi


m¾t, vãc ngời, dáng đi, mái tóc, nớc da
của một em bé lên ba và của mẹ em.


+ Em bé :


Khuôn mặt em trắng hồng, mũm mĩm.
Đôi mắt đen láy, lúc nào cũng mở to ngơ
ngác.


Em có vóc ngời mập mạp.
Bé đi lon ton trên sân.


Mỏi túc em hoe vng, l th mấy cái trớc
trán trơng rất đáng u.


Níc da cđa em mịn màng, trắng trẻo.
+ Mẹ :


Mẹ có khuôn mặt tròn phúc hậu.


Đôi mắt của mĐ hiỊn hËu nh×n em nh
muèn nãi :" Con h·y cố học cho giỏi".
Vóc ngời của mẹ không cao lắm.


Mẹ có dáng đi nhanh nhẹn.


Mỏi túc ca m c bỳi gọn đằng sau gáy.
Mẹ có nớc da đen sạm vì vất vả bơn chải
nuôi em ăn học.


- Nhận xét câu HS đặt.
<b>3. Củng cố - Dặn dò : ( 2')</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc. - HS vỊ nhµ học bài và làm bài trong VBT
Trắc nghiệm.


<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 01 năm 2010</b></i>


<b>Bài 16</b>


<b> Đại tõ. Quan hƯ tõ</b>
<b>i/. mơc tiªu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Nắm vững quan hệ từ, đại từ và vậndùng vào để làm bài tập.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : </b>Tiếng Việt nâng cao 5
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>



- Kiểm tra việc làm bài tập trong VBT trắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- NhËn xÐt tinh thÇn häc tËp cđa HS.
<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>2.1. Đại từ :</b>


- Yờu cu HS nhắc lại khái niệm về đại từ. - 2 HS nhắc lại.
- Nhận xét, chốt kiến thức đúng.


<i><b>Bµi 1, trang 65:</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lp nghe.


- Cho HS làm bài cá nhân. GV ghi nhanh


các câu lên bảng. - HS tự làm bài. 1em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án :


a) Chđ ng÷ b) Vị ngữ c) Bỉ ng÷
d) Định ngữ e) Trạng ngữ.


<i><b>Bài 2, trang 65:</b></i>


- Gi HS c nội dung và yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.



- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, nêu miệng kết quả.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án :


a) m×nh, ta b) ta c) m×nh, ta.
<i><b>Bµi 3, trang 66 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, nêu miệng kết quả.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : Xem trang 112.


<b>2.2. Quan hƯ tõ :</b>
<i><b>Bµi 1, trang 68:</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.


- Tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo nhãm bµn


để thực hiện yêu cầu của bài tập. - HS thảo luận nhóm bàn trong thời gian 3'.
- Gọi HS trình bày. - 1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét,


bổ sung.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp ỏn :


<i>Và : quan hệ liên hợp.</i>



<i>Nhng, còn : quan hệ tơng phản.</i>
<i>Hay : quan hệ lựa chọn.</i>


<i><b>Bài 2, trang 68:</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, nêu miệng kết quả.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án : nhờ, nhng, con, hay, và.
<i><b>Bài 3, trang 68 :</b></i>


- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng đặt câu.
- Nhận xét câu bạn đặt


- NhËn xÐt, gãp ý c¸ch dïng quan hƯ tõ của
HS.


<i><b>Bài 1, trang 69 :</b></i>


- Cách tổ chức tơng tự bµi sè 2 trang 68. - HS tù lµm bµi, 1 2m lên bảng chữa bài.
+ Kết quả :


<i>a) với, và b) hoặc, mà c) cña, hay</i>
<i>d) nếu... thì...</i>


<i><b>Bài 2, trang 69 :</b></i>


- Gi HS c ni dung và yêu cầu của bài



tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.


- Tæ chøc cho HS lµm viƯc theo nhãm bµn


để thực hiện u cầu của bài tập. - HS thảo luận nhóm bàn trong thời gian 3'.
- Gọi HS trình bày. - 1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét,


bổ sung.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án :


<i>Vvµ : quan hệ liên hợp ( song song)</i>
<i>Mà : quan hệ tơng phản.</i>


<i><b>Bài 3, trang 69 :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, nêu miệng kết quả.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Đáp án :


<i> a) v× b) nªn c) nếu d) vì ... nên...</i>
<b>3. Củng cố - Dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học.


- Yờu cu HS về nhà ôn lại kiến thức về
đại từ, quan hệ từ và làm bài tập về Đại từ


xng hô trang 67, Quan hệ từ trang 70


- HS ghi nhớ về nhà thực hiện theo yêu cầu
của GV.


<i><b>Thứ sáu ngày 05 tháng 12 năm 2008</b></i>
<b>Bài 15</b>


<b> Luyện tập tả ngời</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Giúp HS :</b></i>


- Nắm đợc thể loại văn tả ngời, cấu tạo của một bài văn tả ngời và vận dụng để miêu
tả ngoại hình của một nhân vật trong câu chuyện cổ tích.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp vỊ nhµ cđa


HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trongnhóm đơi.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>
<b>2.1. Ôn tập :</b>



- Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo của một


bài văn tả ngời. - 2 HS nhắc lại.


- Nhn xột, cht kin thức đúng.
<b>2.2. Hớng dẫn làm bài tập :</b>
<i><b>Đề 1, trang 155 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung, yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.


- Tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo nhãm


bàn để thực hiện yêu cầu của bài tập. - HS thảo lun nhúm bn trong thi gian3'.


- Gọi HS trình bày. - 1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận


xột, b sung.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :


a) Những từ ngữ tả bác thợ rèn trong đoạn
văn : cao lơn, vai cuộn khúc, cánh tay ám
<i>đen khói lửa lị..., Đơi mắt lọt trong khn</i>
<i>mặt vng vức, rừng tóc rậm dày, đơi mắt</i>
<i>trẻ to, trong ngời nh ánh thép, quai hàm</i>
<i>bạnh, tiếng thở rền vang nh ngáy. </i>


b) Cách sử dụng từ ngữ và biện pháp so


sánh trong đoạn văn nhằm đặc tả ngoại
hình khoẻ mạnh của bác thợ rèn, làm tơn
thêm vẻ đẹp về ngoại hình của một ngời
lao động.


<i><b>§Ị 4, trang 156 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của


bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lp nghe.


+ Đề bài yêu cầu làm gì ? + HS nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Đối tợng miêu tả là ai ? + Tập trung vào miêu tả ngoại hình của
một nhân vật trong câu chuyện cổ tích.
Một nhân vật chỉ có trong tởng tợng. Bài
làm của em phải làm nổi bật vẻ xinh đẹp
lộng lẫy của nàng Lọ Lem hoặc cô Tấm
trong một bữa tiệc cung ỡnh.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tù lµm bµi.


- Gọi HS đọc bài văn của mình. - HS đọc bài văn miêu tả đã viết.
- Lớp nghe, nhận xét góp ý.
- Nhận xét, cho điểm bài viết đạt yờu


cầu.


<b>3. Củng cố - Dặn dò :</b>



- Nhận xét tiết học. - HS về ôn lại thể loại văn tả ngời và làm
tiếp bài tập : Đề 3, trang 156.


<i><b>Thứ ba ngày 09 tháng 12 năm 2008</b></i>
<b>Bài 16</b>


<b> Më réng vèn tõ : </b><i><b>m«i trêng</b></i>
<b>«n tËp vỊ tõ loại</b>


<b>i/. mục tiêu :</b>
<i><b>* Giúp HS :</b></i>


- Nm vững một số từ ngữ về môi trờng và nắm đợc từ loại ( DT - ĐT - TT) và vận
dụng vào làm các bài tập.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5. </b>


Đề thi HSG môn TV bậc Tiểu học.
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp trong VBT


trắc nghiệm của HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trongnhóm đơi.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>



<b>2.1. Mở rộng vốn từ : </b><i><b>Môi trờng</b></i>
<i><b>Bài 1, trang 68 :</b></i>


- Gi HS c ni dung của bài tập. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS suy nghĩ, nêu miệng kết quả.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng : Đáp án


c.


<i><b>Bµi 2, trang 68:</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung của bài tập. - 1 HS đọc, c lp theo dừi.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng. + Kt quả :Thứ tự các từ cần điền : môi
<i>sinh, sinh thái, hình thái, mơi trờng.</i>


<i><b>Bµi 3, trang 69 :</b></i>


- Tæ chøc cho HS lµm bµi theo nhãm
bµn.


- HS thảo luận, nêu miệng kết quả.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :


1 - e 2 - a 3 - b 4 - c 5 - d


<i><b>Bài 1, trang 70:</b></i>


- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu miệng


kết quả. - HS tự làm bài và nêu miệng kết quả.


- Nhn xột, cht kt qu đúng. + Đáp án : c
<i><b>Bài 2, trang 70 :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột cõu HS t. - 3 - 5 HS đọc câu mình đặt.
<i><b>Bài 3, trang 70:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc, c lp theo dừi.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng viết
đoạn văn.


- Nhn xột, gúp ý v cỏch din đạt, dùng


từ, nội dng của đoạn văn. - 3 - 5 HS đọc đoạn văn của mình.
- Nhận xét, cho im on vn t yờu


cầu.


<b>2.2. Ôn tập về từ loại :</b>
<i><b>Bµi 1, trang 71:</b></i>



- Gọi HS đọc nội dng và yêu cầu của bài


tập. - 1HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.


- Yêu cầu HS nêu kết quả em lựa chọn. - Hsnêu : đáp án c.
- Yêu cầu HS nêu khái niệm về DT - ĐT


- TT. - HS nêu :+ DT : Những từ chỉ sự vật.


+ ĐT : Từ chỉ hoạt động, trạng thái.


+ TT : Từ mơ tả đặc điểm, tính chất, phẩm
chất, màu sắc, mùi vị,...


- Nhận xét, chốt kiến thức đúng.
<i><b>Bài 2, trang 71:</b></i>


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, chốt kết quả đúng. + Đáp án :


DT : nắng, nông trờng, màu xanh, lúa,
<i>mực, đám cói, mái ngói, nhà, hội trờng,</i>
<i>nhà, nụ ci.</i>


ĐT : rạng, nở, ăn, nghiền.


TT : mn mn, úng, đậm, cao, tơi đỏ.
<i><b>Bài 3, trang 71 :</b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của


bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.


- Hái : Bài tập yêu cầu làm gì ? - 1 HS nêu.
- Tổ chức cho HS thực hiện yêu cầu của


bài tËp theo nhãm bµn.


- HS thảo luận nhóm để thực hiện yêu cầu
của bài tập.


- Gọi đại diện các nhóm trỡnh by kt


quả thảo luận. - HS trình bày, nhận xÐt lÉn nhau.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + ỏp ỏn :


a) DT riêng : Cải, Ngô.


DT chung : làng, lí trởng, năm đồng,
<i>m-ời ng, thng, roi, ngún tay, ...</i>


b) Đại từ xng hô : con, tao, mày, nó.
c) Câu Ai làm gì ?:


Lí trởng x mời ngón tay ra và nói.
<i>Cải vội x năm ngón tay... khẽ bẩm.</i>
<i>Hơm nọ, Cải với Ngơ đánh nhau...</i>


<i>Sợ kém thế, Cải lót trớc cho lí trởng ..</i>
<i>Nhng Ngơ lại lót cho lí trởng...</i>


<i>Khi xư kiƯn, lÝ trëng nãi.</i>


<i>Thằng Cải đánh thằng Ngô đau hơn ...</i>
<i><b>Bài 1, trang 72:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của


bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lp nghe.


- Hỏi : Bài tập yêu cầu làm gì ? - 1 HS nªu.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Danh từ</i> <i>Động từ</i> <i>Tính từ</i> <i>Quan hệ từ</i>
Xuân, cỏnh ng,


làng, trời, mây, ma
ngâu, bãng ngêi,
ruéng, bê, cong
®-êng.


®i häc, cã, ®i,


thăm, be, bớc. Xám xịt, rả rích,rón rén, lầy lội. Qua, hoặc, trên, đóđây.


<i><b>Bµi 2, trang 72 :</b></i>



- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của


bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.


- Tæ chøc cho HS lµm bµi theo nhãm


học tập. - HS thảo luận theo nhóm bàn để làm bài,1 nhóm làm vào bảng phụ.
- Yêu cầu HS trình bày kết quả. - HS trình bày, nhận xét lẫn nhau.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
DT riêng : Thái, Xá.


DT chung chØ ngêi : ngêi, ngêi lín, cơ giµ, chó bÐ.
DT chung chØ con vËt : trâu, chó.


DT chung chỉ cây cối : cỏ, lá, rõng.


DT chung chỉ vật : làng, nhà, sàn, bếp, cơm, nơng, suối, đất.
DT chung chỉ thời gian : mùa


DT chung chỉ đơn vị :lũ
DT trừu tợng : việc, chỗ
<i><b>Bài 3, trang 72:</b></i>


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng đặt
câu.


- Nhận xét câu HS đặt. - HS dới lớp đọc câu của mình.
- Nhận xét, góp ý.



<i><b>Câu 2, đề 1 </b></i>–<i><b> 5 :</b></i>


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữab
bài


- Nhn xột, cht kết quả đúng. + Kết quả :
a) Từ đơn : vờn, ngọt, ăn


Từ ghép : núi đồi, thành phố, đánh
đập.


Tõ l¸y : rực rỡ, chen chúc, dịu dàng.


b) Danh t : núi đồi, thành phố, vờn
Động từ : chen chúc, đánh đập, ăn.
Tính từ : rực rỡ., dịu dàng, ngọt
<b>3. Củng cố - Dặn dị : </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc. - HS vỊ nhà làm các bài tập chính tả Tuần
9 trang 15, 16.


<i><b>Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008</b></i>
<b>Bài 17</b>


<b> Luyện tập tả ngời (</b> <i><b>Tả hoạt động</b></i><b>)</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>



- Củng cố nắm vững thể loại văn tả ngời, vận dụng để viết câu văn, đoạn văn miêu tả
hoạt động của những ngời gần gũi xung quanh các em ( ông bà, bố, mẹ, thầy cô, bạn
bè, ...)


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5</b>
<b>Iii/. Hoạt động dạy học :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- Kiểm tra việc làm bài tập về nhà của HS. - HS đọc đoạn văn miêu tả ngoại hình
của ơng Giàng Phủ ( Đề 2, trang 156)
- Nhận xét tinh thần học tp ca HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>§Ị 1 :</b></i>


- Gv đọc đề bài cho HS ghi. - HS ghi đề bài. HS làm bài cá nhân, 1
em lên bảng chữa bài.


<i>Em hãy viết 1 đến 2 cõu miờu t :</i>


a) Một bạn đang ngồi học bài. Bạn Huy đang cắm cúi ghi ghi chÐp
chÐp, chèc chèc l¹i nhăn trán nh đang
suy nghĩ một điều gì hệ trọng lắm. Thì ra
bạn ấy đang giải một bài toán khó.


b) Cụ giỏo ( thầy giáo) đang dạy học. Cơ viết lên bảng dịng chữ : Tập đọc


<i>Bn Ch Lênh đón cơ giáo thật trịn trịa</i>
và đều đặn. Rồi cơ cất giọng đọc sao mà
êm ái và ấm áp làm vậy.


c) MÑ em đang nấu cơm. Mẹ lúi húi nhặt rau, thái thịt råi ®em


vào bếp để xào nấu. Tay mẹ nhanh thoăn
thoắt phi hành mỡ, cho thịt vào nồi rồi
đảo đều, mùi thơm của thức ăn mẹ nấu
thật quyến rũ.


d) Ông em đang đọc báo. Ơng đeo kính vào rồi cầm tờ báo và
bắt đầu đọc. Mắt ơng nheo nheo, thỉnh
thoảng có tin gì hay ơng lại đọc to cho cả
nhà nghe.


e) Bác nông dân đang gặt lúa. Bác Thảo cầm từng nắm lúa cắt xoèn
xoẹt, xoèn xoẹt,... Mồ hôi ớt đẫm lng áo
bác.


<i><b>Đề 3, trang 157:</b></i>


- Gi HS c ni dung và yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu HS giới thiệu ngời em định tả. - HS nối tiếp nhau giới thiệu.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng viết
đoạn văn.



- Nhận xét đoạn văn của bạn.


- Gi HS di lp c on vn mình viết. - 3 HS đọc, lớp nghe và nhận xét góp ý
cho bạn.


- Nhận xét, cho điểm đoạn văn đạt yêu
cầu.


<b>3. Cñng cè - Dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học. - HS về nhà làm Đề số 2,trang 157


<i><b>Thứ năm ngày 25 tháng 02 năm 2010</b></i>
<b>Bài 18</b>


<b> Mở rộng vốn từ : </b><i><b> h¹nh phóc</b></i>
<b> Tỉng kÕt vèn tõ</b>


<b>i/. mơc tiªu :</b>
<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Nắm vững một số từ ngữ về chủ đề hạnh phúc và nắm đợc một số từ ngữ thuộc các
chủ điểm đã học và vận dụng vào làm các bài tập.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1. Bµi cị : </b>


- KiĨm tra viƯc lµm bµi tập trong VBT
trắc nghiệm và việc làm bài tập chính tả
trong TV nâng cao của HS.


- HS kiểm tra chéo bài của nhau trong
nhóm đơi.


- NhËn xÐt tinh thÇn häc tËp cđa HS.
<b>2. Dạy học bài mới :</b>


<b>2.1. Mở rộng vốn từ : </b><i><b> Hạnh phúc</b></i>
<i><b>Bài 1, trang 72 :</b></i>


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em nêu miệng kết quả.
- GV ghi nhanh kết quả lên bảng.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng. + Kết quả : phúc lợi, phúc đức, vô phúc,
<i>hạnh phúc, phúc hậu, phúc lộc, làm phúc,</i>
<i>chúc phúc, hồng phúc.</i>


<i><b>Bµi 2, trang 73 :</b></i>


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em nêu miệng kết quả.
- Gọi HS nhận xét. - Nhận xét kết quả bài làm của bạn.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : 1 - b 2 - a 3 - d 4 - c
<i><b>Bài 3, trang 73:</b></i>


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng viết câu theo


yêu cầu của bài tập.


- Nhn xột, gúp ý. Gi HS dới lớp đọc câu


văn của mình. - 3 - 5 HS đọc, lớp nhận xét.
<b>2.2. Tổng kết vốn từ :</b>


<i><b>Bµi 1, trang 73 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.


- Cho HS thảo luận theo nhóm bàn để thực


hiện yêu cầu của bài tập. - HS thảo luận nhóm bàn trong thời gian 3phút để làm bài. 1 nhóm làm vào bảng phụ.
- Yêu cầu HS dán bài, trình bày kết quả. - HS trình bày kết quả. Lớp nhận xét, bổ


sung.
- Nhận xét, chốt kết quả ỳng. + ỏp ỏn :


a) Chỉ những ngời họ hàng ( cô giáo)


b) Chỉ những ngời trong trờng học (anh em
<i>hä)</i>


c) Chỉ những ngời lao động trong xã hội (
<i>bạn bè)</i>


d) Chỉ các dân tộc anh em trên đất nớc ta


(cây Kơ - nia)


<i><b>Bµi 3, trang 73:</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.


- Gióp HS hiĨu nghĩa của câu tục ngữ Chị


<i>ngó, em nõng.</i> - HS nêu : Chị em, anh em trong cùng mộtgia đình thì thơng yêu đùm bọc lẫn nhau.
- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự viết doạn văn.


- Gọi HS đọc đoạn văn mình viết trớc lớp. - HS đọc đoạn văn của mình, lớp nghe và
nhận xét.


- Nhận xét, cho điểm bài viết đạt yêu cầu.
<i><b>Câu 2, đề 2 </b></i>–<i><b> 6 :</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


+ KÕt qu¶ :


Từ láy : chậm chạp, mê mÈn, mong mái,


<i>t-ơi tắn, vơng vấn.</i> Từ ghép : châm chọc, mong ngóng, nhỏ<i>nhẹ, tơi tốt, phơng hớng.</i>
<i><b>Câu 1, đề 4 </b></i>–<i><b> 9 :</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1em lên bảng chữa bài.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


+ KÕt qu¶ :


Cêi – khãc ; gän gµng – bõa b·i ; míi – cị ; hoang phÝ – tiÕt kiƯm ; ồn ào lặng lẽ ;
khéo vụng ; đoàn kÕt – chia rÏ ; nhanh nhĐn – chËm ch¹p.


<i><b>Câu 2, đề 4 </b></i>–<i><b> 9 :</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ KÕt qu¶ :


<i><b>TiÕng</b></i> <i><b>Tõ ghÐp cã nghÜa</b></i>


<i><b>PL</b></i>


<i><b>Tõ ghÐp cã nghÜa</b></i>
<i><b>TH</b></i>


<i><b>Tõ l¸y</b></i>
<i>nhá</i> Nhá xÝu, nhá tÝ Nhá bÐ, nhỏ xinh Nhỏ nhắn
<i>Sáng</i> Sáng choang, sáng


rực Sáng trong, sáng tơi Sáng sủa
<i>Lạnh</i> Lạnh ngắt, lạnh tanh Lạnh giá, lạnh buốt Lạnh lẽo
<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


- Nhận xét tiết học. - HS về làm bài tập chính tả Tuần 11, 12.



<i><b>Thứ năm ngày 04 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Bài 19</b>


<b>Tổng kết vốn tõ</b>
<b>i/. mơc tiªu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Nắm vững một số nắm đợc một số từ ngữ thuộc các chủ điểm đã học và vận dụng
vào làm các bài tập.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhµ cđa HS


( bài 3, trang 73) - HS kiểm tra chéo bài của nhau trongnhóm đơi.
- Nhận xét tinh thần hc tp ca HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>
<i><b>Bài 1, trang 74 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài



tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Tỉ chøc cho HS lµm bµi theo nhãm bµn. - HS thực hiện yêu cầu của bài tập theo
nhóm bµn.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả


bµi làm của mình. - HS trình bày, nhận xét lẫn nhau.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Từ trung


tâm Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa


<i>Nh©n</i>


<i>hậu</i> <i>Nhân từ, nhân ái, nhân đức, nhânnghĩa, nhân văn, phúc hậu, phúc đức,</i>
<i>thơng ngời nh thể thơng thân.</i>


<i>đọc ác, bạc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bất</i>
<i>nhân, bạo tàn, hung hãn.</i>


<i>Trung</i>


<i>thực</i> <i>Trung hậu, thành thực, thành tâm, thậtthà, chân thật, thẳng thắn, cây ngay</i>
<i>không sợ chết đứng.</i>


<i>Dối trá, gian dối, lừa đảo, lừa lọc, lừa</i>
<i>thầy phản bạn, gian trá.</i>



<i>Dòng</i>


<i>cảm</i> <i>Anh dũng, gan dạ, anh hùng, can đảm,gan góc, bạo dạn, mạnh bạo, dám nghĩ</i>
<i>dám làm, vào sinh ra tử.</i>


<i>HÌn nh¸t, nhót nh¸t, nh¸t gan, hèn</i>
<i>yếu, bạc nhợc, nhu nhợc.</i>


<i>Cần cù </i> <i>Chăm chỉ, chịu khó, chuyên cần, siêng</i>


<i>nng, cn mn, chu thơng chịu khó.</i> <i>Lời biếng, lời nhác, chây lời, biếngnhác, đại lãn, há miệng chờ sung.</i>
<i><b>Bài 2, trang 74 :</b></i>


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân.


- 1 em nờu ming kt qu bài làm của mình.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : hiền, ngời, ngay, gỗ, danh, sạch,


<i>trong, ng·, nÕt.</i>
<i><b>Bµi 1, trang 75 :</b></i>


- Cho HS lµm bµi cá nhân. - HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : vàng khè, vàng ệch, vàng xuộm,
<i>vàng ối, vàng rộm, vàng hoe</i>


<i><b>Bµi 2, trang 75 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài



tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Tỉ chøc cho HS lµm bµi theo nhãm bµn. - HS thực hiện yêu cầu cđa bµi tËp theo
nhãm bµn.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả


bài làm của mình. - HS trình bày, nhận xét lẫn nhau.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


+ Anh Lý Tự Trọng là ngời nh thế nào ? + Anh Lý Tự Trọng là một thanh niên
<i>thông minh, nhanh trí, bình tĩnh, gan dạ,</i>
<i>tuyệt đối trung thành với cách mạng, kiêng</i>
<i>cờng bất khuất trớc sự tra tấn dã man của kẻ</i>
<i>thù, hiên ngang trớc quân thù.</i>


<i><b>Bµi 3, trang 75 :</b></i>


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân.


- Gi HS c on vn ca mỡnh. - 3 -5 HS đọc đoạn văn của mình, cả lớp
nghe và nhận xét.


- GV nhận xét, góp ý về cỏch din t, dựng
t.


<b>3. Củng cố - Dặn dò :</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc. - HS vỊ nhµ häc bµi và chuẩn bị bài sau.


- Giao bài về nhà : Bài 3, trang 75


<i><b>Thứ năm ngày 11 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Bài 20</b>


<b> Luyện tập tả ngời </b>
<b>i/. mơc tiªu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Củng cố nắm vững thể loại văn tả ngời, vận dụng để viết câu văn, đoạn văn miêu tả
hình dáng và hoạt động của những ngời gần gũi xung quanh các em ( ông bà, bố, mẹ,
thầy cô, bạn bè, ...)


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- KiÓm tra viƯc lµm bµi tËp vỊ nhµ cđa


HS. - HS đọc đoạn văn miêu tả hoạt động củamột ngời ( Đề 3, trang 157)
- Nhận xét tinh thần học tp ca HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>
<i><b>Đề 1 :</b></i>


- GV đọc đề bài cho HS ghi. - HS ghi đề bài. HS làm bài cá nhân, 1 em


lên bảng chữa bài.


<i>Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của </i>
<i>ng-ời và đặt câu có sử dụng phép so sánh </i>
<i>miờu t hỡnh dỏng ca ngi :</i>


a) Tả mái tóc : đen, óng ả, ... Chị ấy có mái tóc đen nh gỗ mun.


b) T ụi mt : long lanh, đen láy, ... Cơ có đơi mắt long lanh nh mt nc h
thu.


c) Tả khuôn mặt : tròn, trái xoan, ... Mẹ có khuôn mặt trò, phúc hậu nh bồ tát.
d) Tả làn da : mịn màng, hồng hào, ... Da cô ấy mịn màng nh lụa.


<i><b>Đề 2, trang 159 :</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


+ §Ị bài yêu cầu các em làm gì ? + Yêu cầu tả thầy ( cô) giáo đang dạy
một tiết học mà em nhớ nhất.


- GV Gợi ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

+ Mở bài em cần nêu ý gì ? + Mở bài : Giới thiệu về thầy cô giáo và
khung cảnh của lớp học.


+ Thõn bi em sẽ tả những gì ? + Tả vài nét về hình dáng của thầy (cơ).
Tập trung tả những việc làm, hành động,
cử chỉ, lời nói thái độ của thầy cô giáo lúc
giảng bài, lúc cùng trao đổi, hớng dẫn HS


học bài... kết hợp tả thêm hoạt động của
HS.


+ KÕt bài em nêu ý gì ? + Kết bài em nêu cảm nghĩ về thầy ( cô).


- Yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài cá nhân.


- Gi HS đọc bài văn của mình. - 3 HS đọc, lớp nghe và nhận xét.
- GV nhận xét, góp ý về cách dùng từ,


diễn đạt của HS.


<b>3. Củng cố - Dặn dò :</b>


- Nhn xột tit học. - HS về ôn lại cấu tạo của bài văn tả ngời
và các kiểu mở bài đã học của văn miêu
tả.


- GV giao bµi tËp vỊ nhµ : §Ị sè 3 t¶ mĐ
cđa tiÕt KiĨm tra viÕt - tuần 16.


<i><b>Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Bài 21</b>


<b> Tổng kết vốn từ</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Ơn tập để củng cố về từ đơn, từ phức và các kiểu câu kể đã học rồi vận dùng vào


làm một số bài tập.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhµ cđa HS


( bài 3, trang 75) - HS kiểm tra chéo bài của nhau trongnhóm đơi.
- Nhận xét tinh thần học tập ca HS.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>
<i><b>Bài 1, trang 76 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài
tập. (GV có thể đọc cho HS ghi khổ thơ
và tập tách từ )


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Tỉ chøc cho HS lµm bµi theo nhãm bµn. - HS thực hiện yêu cầu của bài tập theo
nhóm bàn. 1 nhóm làm vào bảng phụ.
- Yêu cầu HS dán bảng và ch÷a chung


trên bài làm của nhóm bạn. - HS trình bày, nhận xét lẫn nhau.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :



 Từ đơn : cơ, dạy, em , tập, viết, gió, đa,
<i>thoảng, hơng, nhài, nắng, ghé, vào, cửa, lớp,</i>
<i>xem, học, bài, những, lời, giảng, ấm, trang,</i>
<i>vở, em, ngắm, mãi, những, điểm, mời, cụ,</i>
<i>cho.</i>


Từ ghép : yêu thơng, cô giáo, chúng em
Từ láy : thơm tho.


<i><b>Bài 2, trang 76 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :
<i>Cõu a :</i>


Ghé : đậu, bám, dừng, ...
Xem : nhìn, trông, coi, ngó, ...


Yêu thơng : yêu quý, thơng mến, quý
<i>mến, ...</i>


Ngắm : nhìn.


<i>Cõu b : Các từ ghé, ấm đợc dùng với nghĩa</i>


chuyển. Nắng đợc nhân hoá nh một con ngời
biết ghé vào cửa lớp để xem HS học bài. Cịn
<i>Lời cơ giáo giảng đã làm cho trang vở của</i>
học trò ấm áp hơn bởi những điều thú vị bỏ
ích mà các em đợc học.


<i><b>Bµi 3, trang 76 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu đúng. - Xem kết quả trang 117.
<i><b>Bài 1, trang 76 - tiết 2 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc thnh ting trc lp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng. - Xem kt quả trang 118.
<i><b>Bài 3, trang 77:</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài



tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Cho HS lµm bµi cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng. - Xem kết quả trang 118.
<b>3. Dặn dò :</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc. - HS vỊ nhµ lµm bµi 2, trang 77; bài 1, 2
trang 78.


<i><b>Thứ năm ngày</b><b>25 tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Bài 23</b>


<b> ôn tập</b>
<b>i/. mơc tiªu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Ơn tập để củng cố về danh từ, động từ, tính từ, đại từ và xác định chủ ngữ, vị ngữ
của câu.


- Ôn tập về các kiểu câu kể đã học.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>



- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhµ cđa HS


( Đề 3, Tuần 16 ) - HS kiểm tra chéo bài của nhau trongnhóm đơi.
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>2. D¹y häc bµi míi :</b>
<i><b>Bµi 1, trang 78 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm bàn để


thực hiện yêu cầu của bài tập. - HS thảo luận nhóm 5 phút để làm bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


<i><b>Bµi 2, trang 78 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân.


- Gọi HS nêu miệng kết quả. - HS trình bày, nhận xét lẫn nhau.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng :


a) Danh từ : Mùa Xuân, cánh đồng, cô gái, cô Tấm, đêm hội, yếm, bộ áo mớ ba,


màu, chiếc quần, thắt lng, màu , tay, chiếc lẵng, màu sắc, cánh đồng, ngời.


<i> §éng tõ :lít, ăn mặc, thử, mặc, ngoắc, lớt, đi.</i>


<i> Tính từ : xinh tơi, nhẹ, dịu dàng, tơi tắn, thắm, hoàng yến, nhiễu điều, hoa hiên, rực</i>
rỡ, nhẹ bỗng, nghiêng nghiªng.


b) Xinh tơi : xinh đẹp, tơi đẹp, đẹp đẽ,..
<i> dịu dàng : dịu hiền, hiền hậu, ...</i>
<i> rực rỡ : rực lên, rực đỏ, ...</i>


c) Cô Mùa Xuân xinh t ơi / đang l ớt nhẹ trên cánh đồng .
Tay cô / ngoắc một chiếc lẵng đầy màu sắc rực rỡ.
d) ăn chơi, ăn cớp, ăn nói, ...


e) Hình ảnh nhân hố : một mùa trong năm đợc nhân hố thành một cơ gái đẹp dịu
dàng, rực rỡ...


<i><b>Bµi 3, trang 79 :</b></i>


- Cho HS tù lµm bµi. - HS làm bài cá nhân. Nêu miệng kết quả.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :


Cỏc i t xng hụ :


Điển hình : ta, mày, chóng mµy.


Lâm thời : ơng, cháu (danh từ làm đại từ)
<b>* Bài tập thêm :</b>



- GV lần lợt đọc đề bài cho HS ghi. - HS ghi đề và tự lm bi.


- GV tổ chức chữa bài. - HS chữa bài.


<i><b>Bài 1 :</b></i>


Cho các từ sau : hờn, giận, yêu thơng, nóng nảy, thuỷ chung, nhanh chóng, êm ấm,
<i>ích lợi, óng ả, nóng nực, xanh xao, phố phờng, xe máy, che chở, nghĩ ngợi.</i>


a) Da vào cấu tạo, xếp các từ đã cho


thành 3 nhóm. Đặt tên cho từng nhóm. + Kết quả :Câu a :


T n : hn, gin.


Tõ ghÐp : yªu th¬ng, thủ chung,
<i>nhanh chãng, ích lợi, nóng nực, phố </i>
<i>ph-ờng, xe máy, êm ấm.</i>


Từ láy : nóng nảy, óng ả, xanh xao,
<i>che chở, nghĩ ngợi. </i>


b) Dựa vào từ loại, xếp các từ trên thành


3 nhóm. Đặt tên cho từng nhóm. Câu b : DT : phố phờng, xe máy, ích lợi.
ĐT : hờn, giận, yêu thơng, che chở,
<i>nghĩ ngợi.</i>


TT : nóng nảy, thuỷ chung, nhanh


<i>chóng, êm Êm, ãng ¶, nãng nùc, xanh</i>
<i>xao.</i>


<i><b>Bµi 2 :</b></i>


Nêu nghĩa của từ " ngon" trong những trờng hợp sau và cho biết nghĩa nào là nghĩa
gốc, nghĩa nµo lµ nghÜa chun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

a) Canh cđa lµ một món ăn ngon và bổ. - ngon : nói về cảm nhận của ngời khi ăn
canh cua.


b) Việc khó thÕ mµ nã lµm rÊt ngon. - ngon : tèt
c) Sau giấc ngủ ngon, tôi thấy ngời thật


thoải mái. - ngon : sâu, không có mộng mị.


<i><b>Bài 3 :</b></i>


Phân tích cấu tạo của câu sau và cho biết nó thuộc kiểu câu nào ?


a) Nh s giỳp đỡ của bạn bè, nhân dân Việt Nam đã v ợt qua những thử thách cam
TN CN VN


go. ( Ai làm gì ?)


b) Em luụn c gng chm ngoan, học giỏi để mẹ vui lịng. ( Ai làm gì ?)
CN VN


c) Tình yêu rừng của ba đã sớm truyền sang em. ( Ai thế nào ?)
CN VN



d) Mét giäng nãi rắn rỏi vang lên ở đầu dây bên kia. ( Ai thÕ nµo ?)
CN VN


<b>* Dăn dò :</b> Yêu cầu HS về nhà làm bài
tập TN0 và làm thêm bài 1, 2, 3 Đề 2


<i><b>Thứ ngµy tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Bài 24</b>


<b>Bài kiểm tra sè 1 ( thêi gian 60 phót)</b>
<b>i. Mơc tiªu : </b>


- Giúp HS vận dụng những kiến thức đã học về từ đồng âm, từ nhiều nghĩa, ... để làm
bài, đồng thời giúp GV nắm đợc mức độ nắm kiến thức của HS để điều chỉnh quá trình
dạy học của mình.


<b>ii. Chuẩn bị : HS chuẩn bị giấy kiểm tra.</b>
iii. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. ổn định tổ chức (1')</b>
<b>2. Tổ chức kiểm tra ( 60')</b>
- Nhắc nhở HS cách làm bài.


- GV cho HS lµm bµi. - HS lµm bµi.



- Thu bµi, nhËn xÐt tiết kiểm tra.
- Tổ chức chữa bài kiểm tra.


<b>Đề bài :</b> <b>Đáp án - Thang điểm:</b>
<b>1.</b> HÃy khoanh tròn vào chữ cái trớc những


t ng vit ỳng chớnh t :


<i>a. quyển sách b. chính sách </i>
<i>c. sách nớc d. túi xách </i>
<i>e. sơ lợc g. đơn xơ </i>
<i>h. xứ sở i. quả xim</i>


- 1 điểm, khoanh vào mỗi đáp án đúng cho
0,2 điểm.


+ a, b, d, e, h.


<b>2.</b> Xác định từ đồng âm và nêu nghĩa của
chúng trong mỗi câu văn sau đây :


- 2 điểm. Xác định từ đồng âm đúng và
nêu đúng nghĩa của từ đó cho 0,5 điểm.
a) Bữa tra nay, mẹ cho cả nhà n mún giỏ


xào. - giá : tên loại rau là mầm đậu xanh.


b) B xp nhng quyn sỏch lờn giỏ. - giá : đồ dùng để treo hoặc đỡ một số vật
khác.



c) Em Hoa ngồi ở bàn và học bài. - bàn : đồ dùng bằng gỗ hoặc sắt, nhựa có
mặt phẳng và có chân đứng để bày đồ đạc,
viết, ...


d) Cả lớp sôi nổi bàn về chuyện giúp bạn


nghốo vợt khó trong đợt thi đua 20/11. - bàn: trao đổi ý kiến về vấn đề nào đó.
<b>3. </b>Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ <i><b>xuân.</b></i> - 3 điểm. Mỗi câu đặt đúng cho 1 điểm.


- Chỉ tuổi của ngời. - Bà ngoại em đã 70 xuân nhng vẫn cũn


tinh anh lắm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

cây.


- Ch tui tr. - Cô ấy mới trịn đơi tám, tràn trề sức
xuân.


<b>4. </b>Viết bài văn tả một ngời đang làm việc:
đang nấu cơm, khâu vá, làm vờn, đọc báo,
xây nhà hay học bài,...


- 4®iĨm.


- Nắm đợc yêu cầu của đề và viết đợc bài
văn phù hợp với yêu cầu : 2 điểm.


+ Tả đợc vài nét tiêu biểu về hình dáng.
+ Tả đợc một số nét đặc trng trong hoạt
động của ngời đó.



- Lời văn sáng sủa, rõ ý, diễn đạt mạch lạc,
ít phạm lỗi chính tả : 2 điểm.


- Bài làm lạc đề khơng cho điểm.
<b>3. Dặn dị :</b>


- NhËn xÐt tiÕt kiĨm tra.


- Dặn HS về ơn lại các kiến thức đã học.


<i><b>Thø ngày</b><b> tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Bài 25</b>


<b> Luyện tập tả ngời ( Dựng đoạn mở bài, kết bài )</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Giúp HS :</b></i>


- Nắm vững thể loại văn tả ngời và biết viết một đoạn mở bài theo hai kiểu ( trực tiếp
và gián tiếp); biết viết đoạn kết bài theo hai kiểu ( mở rộng và không mở rộng).


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trong


nhóm đơi.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>
<i><b>Đề 1, trang 15 :</b></i>


- Gi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài
tập.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
+ Nhng on m bi sau c vit theo


cách nào ?


+ Đoạn 1 : mở bài trực tiếp.


Đoạn 2, 3 : mở bài theo kiểu gián tiếp.
- Yêu cầu HS viết lại đoạn mở bài theo


cách khác.


- HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng.
- Nhận xét bài làm trên bảng của HS. - Nhận xét bài làm của bạn.


- Gi HS di lp c on vn của mình. - 3 HS đọc, cả lớp nghe và góp ý.
- Cho điểm bài viết đạt u cầu.


<i><b>§Ị 2 :</b></i>


Viết đoạn mở bài và kết bài theo các
cách khác nhau cho đề bài sau :



<i>+ T¶ mét ngêi quen cđa em ®ang lµm</i>
<i>viƯc.</i>


<i>+ Tả một bạn học của em đợc nhiều ngời</i>
<i>quý mến.</i>


- HS ghi đề và làm bài.


- HS đọc kết quả bài làm của mình.
- Lớp nhận xét, góp ý.


- Nhận xét, góp ý cho HS về cách dựng
t, din t.


<b>3. Dặn dò : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>160.</i>


<i><b>Thứ ngµy tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Bài 26</b>


<b> Câu ghÐp</b>
<b>i/. mơc tiªu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Ơn luyện để nắm vững về Câu ghép và làm một số bài tập về kiểu câu này.
- Ôn tập về DT - ĐT - TT, xác định CN - VN trong câu.



<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trong
nhóm ụi.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>
<i><b>Bài 1, trang 79 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài


tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, nêu miệng kết quả
bài làm của mình.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng. + Kt qu :


Câu b, d là câu ghép vì có hai vế câu, mỗi
vế có một cơm C- V.


Câu a, c là câu đơn vì mỗi câu chỉ có một
cụm C- V


<i><b>Bµi 2, trang 79 :</b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Cho HS lµm bµi cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng. + Kết quả : Câu a


b) L ơng Ngọc Quyến hi sinh / nhng tấm
lòng trung với n ớc của ơng cịn sáng mãi.
d) M a rào rào trên sân gạch, / m a đồm
độp trên phên nứa.


<i>Câu b : Không thể tách mỗi vế câu ghép</i>
trên thành một câu đơn vì mỗi vế của
câu ghép diễn đạt một ý có quan hệ chặt
chẽ với vế cịn lại.


<i><b>Bµi 3, trang 79 :</b></i>


- Gäi HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 HS nªu.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


<i><b>Bµi 1, trang 80 :</b></i>


- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm bàn để


làm bài. - HS thảo luận nhóm 3' để thực hiện yêucầu của bài tập.
- Gọi HS trình bày kết quả. - HS trình bày.



- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :


C©u a, d : Nèi trùc tiÕp.


C©u c, b : dùng từ có tác dụng nối
<i><b>Bài 2, trang 80 :</b></i>


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xét, chốt kết quả đúng. Có th


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

câu.


a) Gió thổi ào ào, cây cối nghiêng ngả,
bụi cuốn mù mịt và một cơn ma ập tíi.
b) Quª néi Nam ë B¾c Ninh còn quê
ngoại bạn ấy ở Bắc Giang.


c) Th thua Rùa trong cuộc thi tốc độ vì
Thỏ chủ quan và kiờu ngo.


d) Trong vờn, các loài hoa đua nhau nở,
những cánh bớm nhiều màu sắc bay dập
dờn.


<i><b>Bài 3, trang 80 :</b></i>


- Cách tổ chức nh bài số 2. + Kết quả :



Thay bằng dấu phẩy.
<i><b>Bài tập thêm :</b></i>


<b>1. </b><i>Xỏc định TN, CN, VN trong các câu</i>


<i>sau :</i> - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữabài.
a) Trên mặt cát loang loáng nh g ơng , những con chim bông biển trắng muốt nh thuỷ
tinh lăn tròn trên những con sóng.


b) Bn Lan, bng đơi tay khéo léo của mình, nặn ra những con vật ngộ nghĩnh.


c) Khi có làn gió chạy qua, những chiếc lá lay động nh những đốm lửa vàng, lửa đỏ
bập bùng cháy.


d) Biển càng về tr a càng đẹp, càng sáng .


e) Thoắt cái, trắng long lanh một cơn m a tuyết trên những cành đào, lê, mận.
<b>2.</b> Xác định từ loại trong đoạn thơ sau :


Mäc giữa dòng sông xanh
Một bông hoa tím biếc
Ơi con chim chiỊn chiƯn
Hãt chi mµ vang trêi.
- Cho HS tù lµm và chữa bài. + Kết quả :


DT : dòng sông, bông hoa, con chim,
<i>trêi.</i>


§T : mäc, hãt.



TT : chiền chiện, vang.
<b>* Dặn dò :</b>


- Yêu cầu HS về làm các bài tập phần
TN0 và bài 1,2,3,5 Đề 7.


<i><b>Thứ ngày tháng 3 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>Luyn s 1</b>
<b>I. Mc tiờu :</b>


- Giúp HS rèn luyện kĩ năng làm bài và củng cố một số kiến thức Tiếng Việt đã học
trong chơng trỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Đề số 1.


- HS chuẩn bị giấy kiểm tra.
<b>III. Hoạt động dạy học :</b>
<b>* Cách tiến hành :</b>


- GV tỉ chøc cho HS lµm bài kiểm tra.


- GV chữa bài kiểm tra, giúp HS củng cố kiến thức.


<b>Đề bài</b>



<b>Bài 1 : </b>



Cho các từ : xinh xinh, nhà trờng, loang loáng, nhà cửa, quấn quýt, quần áo, nhọn
hoắt, loắt choắt, bạn bè, binh lính, long lanh, miên man.


HÃy xếp các từ trên thành hai nhóm : từ ghép và từ láy.
<b>Bài 2 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Cho các từ ngữ : đang, học sinh, trên sân trờng, tập thể dục, trời, đẹp, hôm nay, quá.
Em hãy sắp xếp thành hai câu văn phù hợp, chỉ rõ các thành phần chủ ngữ, vị ngữ,
trạng ngữ trong câu.


<b>Bµi 3 :</b>


Em hãy viết một đạn văn ngắn ( 4 - 5 câu) tả cảnh đẹp của mùa xuân trong đó có
dùng cả câu đơn và câu ghép. Chỉ rõ câu nào là câu đơn, câu nào là câu ghép trong
đoạn văn đó.


<b>Bµi 4 :</b>


Đoạn văn dới đây có thành cơng gì nổi bật trong cách dùng từ ? Điều đó đã góp phần miêu
tả nội dung sinh động nh th no ?


<i>Vai kĩu kịt, tay vung vẩy, chân bớc thoăn thoắt. Tiếng lợn eng éc, tiếng gà chíp chíp, tiếng</i>
<i>vịt cạc cạc, tiếng ngời nói léo xéo. Thỉnh thoảng lại điểm những tiếng ăng ẳng của những con</i>
<i>chó bị lôi sau sợi dây xích sắt, mặt buồn rầu, sợ sệt...</i>


<i> </i>Ngô Tất Tố
<b>Bài 5 :</b>


Em hãy tả lại một cảnh đẹp của quê hơng mà em u thích.


( Điểm trình bày và chữ viết : 1 điểm toàn bài )


<b>Thang điểm và Đáp án</b>
<b>Bài 1 : (3 điểm, xếp đúng mỗi từ cho 0,25 im)</b>


- Từ ghép : nhà trờng, nhà cửa, quần áo, nhọn hoắt, bạn bè, binh lính.
- Từ láy : các từ còn lại.


<b>Bi 2 : (3 im, vit ỳng mỗi câu cho 1,5 điểm)</b>
Câu 1: Trên sân trờng, học sinh đang tập thể dục.
Câu 2 : Trời hôm nay p quỏ !


<b>Bài 3 : (3 điểm)</b>


- HS vit c một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu miêu tả đợc vẻ đẹp của cảnh vật mùa xuân,
trong đó có dùng câu đơn và câu ghép. (2 điểm)


- HS xác định đợc câu đơn, câu ghép trong đoạn văn. (1 điểm)
<b>Bài 4 : (3 điểm)</b>


- HS nêu đợc cách sử dụng các từ gợi tả âm thanh (kĩu kịt, eng éc, cạc cạc, chíp chíp,<i>…</i>)
các từ gợi tả hình dáng (vung vẩy, thoăn thoắt,...) rất hợp lí của tác giả đã gợi tả nên cảnh ngời
dân quê đi chợ nhộn nhịp, khn trng rt sinh ng.


<b>Bài 5 : (7 điểm)</b>


- HS làm đợc bài văn đúng thể loại và đúng với yêu cầu của đề bài, bố cục đủ 3 phần : 2
điểm


- Bài văn của HS viết có cảm xúc, câu văn có hình ảnh, biết sử dụng các biện pháp nh so


sánh, nhân hoá để miêu tả cảnh vật. Các ý sắp xếp hợp lí, diễn đạt sáng rõ,… : 4 điểm.


- Chữ viết và cách trình bày sạch đẹp : 1 điểm


<i><b>Thø ngµy tháng 02 năm 2009</b></i>


<b>Ting Vit</b>
<b>Luyn s 2</b>
<b>I. Mc tiờu :</b>


- Giúp HS rèn luyện kĩ năng làm bài và củng cố một số kiến thức Tiếng Việt đã học trong
chng trỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Đề số 1.


- HS chn bÞ giÊy kiĨm tra.


<b>III. Hoạt động dạy học :</b>


<b>* Cách tiến hành :</b>


- GV tổ chức cho HS làm bài kiểm tra.


- GV chữa bài kiểm tra, giúp HS củng cố kiến thức.
<b>Đề bài</b>


<b>Câu 1 ( 2 điểm) : Chọn một trong các từ </b><i><b>nỗi, niềm, con, chiếc</b></i> điền vào chỗ trống của các
câu dới đây sao cho phï hỵp.



a. Một ... vui chia đơi thành hai ... vui.
b. Một ... buồn chia đơi chỉ cịn một nửa.
c. Ao thu lạnh lẽo nớc trong veo


Một ... thuyền câu bé tẻo teo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

.... thuyền xuôi mái nớc song song.


<b>Cõu 2 ( 2 điểm) : Xác định nghĩa của từ </b><i><b>nhà</b></i> trong các kết hợp từ dới đây:


<i><b>Nhµ</b></i> réng, <i><b>nhµ</b></i> nghÌo, <i><b>nhà</b></i> sạch, <i><b>nhà</b></i> sáu miệng ăn, <i><b>nhà</b></i> Lê, <i><b>nhà</b></i> Nguyễn, <i><b>nhà</b></i> tôi đi vắng
cả rồi bác ạ !


<b>Cõu 3 ( 3 điểm) : Viết đoạn văn ngắn (3 – 5 câu) tả vẻ đẹp của một cây hoa, trong đoạn</b>
văn có dùng cả câu đơn và câu ghép.


a. Chỉ rõ câu nào là câu đơn, câu nào là câu ghép trong đoạn văn đó.


b. Xác định thành phần chủ ngữ, vị ngữ của 1 câu đơn, 1 câu ghép trong đoạn văn đó.
<b>Câu 4 ( 3 điểm) : Hãy chép lại đoạn văn sau, khôi phục các dấu câu đã bị lợc bỏ và viết hoa</b>
cho đúng.


Ban đêm đứng trên đồi Mã Thợng thấy nhà máy nh một khu vực đang bớc vào dạ hội điện
thắp huy hoàng suốt đêm mỗi xởng trơng nh một tồ lâu đài có dáng huyền ảo đèn cao áp có
đến hàng nghìn chiếc toả sáng đèn to đèn nhỏ cái xa cái gần đèn màu ngọc thạch đèn màu
hồng hồng đèn màu đom đóm chạy theo những lề đờng lên xuống.


<b>Câu 5 ( 3 điểm) : Cảnh </b><i><b>Buổi sáng mùa hè trong thung lũng </b></i> đợc nhà văn Hoàng Hữu Bội
miêu tả trong đoạn văn sau :



Bỗng một con gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bản. Tiếp đó,
rải rác khắp thung lũng, tiếng gà gáy râm ran. Mấy con gà rừng trên núi cũng thức dậy gáy te
te. Trên mấy cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu ra rả. Ngoài suối, tiếng chim cuốc vọng vào
đều đều ... Bản làng đã thức giấc. Đó đây, ánh lửa hồng bập bùng trên các bếp. Ngoài bờ
ruộng đã có bớc chân ngời đi, tiếng nói chuyện rì rầm, tiếng gọi nhau í ới.


Thành cơng nổi bật về cách dùng từ ở đoạn văn trên là gì ? Hãy chỉ rõ tác dụng của nó đối
với việc miêu tả cảnh buổi sáng nói trên.


<b>Câu 6 ( 7 điểm) : Hãy miêu tả một ngời thân của em đang làm việc ( khâu vá, nấu cơm, c</b>
bỏo, ...) ( Bi vn khong 20 dũng).


( Điểm trình bày và chữ viết : 1 điểm toàn bài )


<b>Thang điểm và Đáp án :</b>
<b>Câu 1: ( 2 điểm, điền đúng mỗi từ cho 0,4 điểm) </b>


a) Một niềm vui chia đôi thành hai niềm vui.
b) Một nỗi buồn chia đơi chỉ cịn một nửa.
c) Ao thu lạnh lẽo nớc trong veo


Mét chiÕc thun c©u bÐ tẻo teo.
d) Sóng gợn trang giang buồn điệp điệp


Con thuyền xuôi mái nớc song song.


<b>Cõu 2 : ( 2 điểm, xếp đúng mỗi dòng cho 0,4 điểm) </b>
- Nhà ca : <i><b>Nh</b></i> rng, <i><b>nh</b></i> sch.



- Gia cảnh : <i><b>nhà</b></i> nghÌo.


- Gia đình : <i><b>nhà</b></i> sáu miệng ăn.
- Triều đại : <i><b>nh</b></i> Lờ, <i><b>nh</b></i> Nguyn.


- Vợ (hoặc chồng) : <i><b>nhà</b></i> tôi đi vắng cả rồi bác ạ !
<b>Câu 3 ( 3 ®iĨm) : </b>


- HS viết đợc đoạn văn ngắn (3 – 5 câu) tả vẻ đẹp của một cây hoa, trong đoạn văn có dùng
cả câu đơn và câu ghép (1 điểm)


- Chỉ rõ câu nào là câu đơn, câu nào là câu ghép trong đoạn văn đó (1 điểm)


- Xác định thành phần chủ ngữ, vị ngữ của 1 câu đơn, 1 câu ghép trong đoạn văn đó (1
im)


<b>Câu 4 ( 3 điểm) : </b>


Ban ờm, ng trên đồi Mã Thợng thấy nhà máy nh một khu vực đang bớc vào dạ hội. Điện
thắp huy hoàng suốt đêm. Mỗi xởng trơng nh một tồ lâu đài có dáng huyền ảo. Đèn cao áp có
đến hàng nghìn chiếc toả sáng. Đèn to, đèn nhỏ, cái xa, cái gần, đèn màu ngọc thạch, đèn màu
hồng hồng, đèn màu đom đóm chạy theo những lề đờng lên xuống.


<b>C©u 5 ( 3 ®iĨm) : </b>


- HS nêu đợc thành công nổi bật về cách dùng từ ở đoạn văn trên là cách dùng các từ láy gợi
tả âm thanh của ngời, của vật (1,5 điểm).


- Chỉ rõ đợc tác dụng của các từ láy đó đối với việc miêu tả cảnh buổi sáng nói trên (làm
cho cảnh vật buổi sáng sinh động nh thế nào ? nhộn nhịp ra sao ?) (1,5 điểm)



<b>C©u 6 ( 7 ®iĨm) : </b>


- HS làm đợc bài văn đúng thể loại và đúng với yêu cầu của đề bài, bố cục đủ 3 phần : 2
điểm


- Bài văn của HS viết có cảm xúc, câu văn có hình ảnh, lồng đợc tình cảm của mình vào khi
miêu tả hình dáng hoạt động của ngời thân. Các ý sắp xếp hợp lí, diễn đạt sáng rõ,… : 4 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Thø ngµy tháng 02 năm 2009</b></i>


<b>Ting Vit</b>
<b>Luyn s 3</b>
<b>I. Mc tiêu :</b>


- Giúp HS rèn luyện kĩ năng làm bài và củng cố một số kiến thức Tiếng Việt đã hc trong
chng trỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Đề số 1.


- HS chn bÞ giÊy kiĨm tra.


<b>III. Hoạt động dạy hc :</b>


<b>* Cách tiến hành :</b>


- GV tổ chức cho HS làm bài kiểm tra.



- GV chữa bài kiểm tra, giúp HS củng cố kiến thức.
<b>Đề bài</b>
<b>Câu 1 ( 2 ®iÓm) :</b>


a) Xác định từ loại của những từ sau : niềm nở, niềm vui, vui mừng, vui tơi.
b) Đặt cõu vi mi t nờu trờn.


<b>Câu 2 ( 3 điểm) :</b>


Tìm bộ phận chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ của mỗi câu sau :


a) Vo mt ờm cui xuõn 1947, khoảng hai giờ sáng, trên đờng đi công tác, Bác Hồ đến
nghỉ chân ở một nhà bên đờng.


b) Cái hình ảnh trong tơi về cơ, đến bây giờ, vẫn cũn rừ nột.
<b>Cõu 3 (3 im) :</b>


Đoạn văn dới đây có 13 câu. HÃy chép lại đoạn văn và ghi dấu chấm vào những chỗ thích
hợp :


Hoa mn va tn thì mùa xuân đến bầu trời ngày càng thêm xanh nắng vàng ngày càng rực
rỡ vờn cây lại đâm chồi, nảy lộc rồi vờn cây ra hoa hoa bởi nồng nàn hoa nhãn ngọt hoa cau
thoảng qua vờn cây lại đầy tiếng chim và bịng chim bay nhảy những thím chích choè nhanh
nhảu những chú khớu lắm điều những anh chào mào đỏm dáng những bác cu gáy trầm ngâm.


Nguyễn Kiên
<b>Câu 4 (4 điểm) :</b>


Trong bài Hành trình của bầy ong nhà thơ Nguyễn Đức Mậu viết :
Chắt trong vị ngọt mùi hơng



Lặng thầm thay những con đờng ong bay
Trải qua ma nắng vơi đầy


Men trời đất đủ làm say đất trời
Bầy ong giữ hộ cho ngời


Những mùa hoa đã tàn phai tháng ngày.


Em hiểu nội dung đoạn thơ trên nói gì ? Hai dòng thơ cuối đã giúp em cảm nhận đợc ý
nghĩa gỡ sõu sc v p ?


<b>Câu 5 (7 điểm) :</b>


Hãy tả một ngời bạn trong lớp em đợcnhiều ngời quý mến.
<b>Thang điểm và Đáp án :</b>
<b>Câu 1 ( 2 điểm, mỗi câu 1 điểm)</b>


a) - DT : niÒm vui
- §T : vui mõng
- TT : niỊm në, vui t¬i


b) HS đặt đợc câu phù hợp với mỗi từ nêu trên.


<b>Câu 2 ( 3 điểm, xác định đúng mỗi câu cho 1,5 điểm) </b>


a) Vào một đêm cuối xuân 1947, khoảng hai giờ sáng, trên đ ờng đi công tác , Bác
TN1 TN2 TN3 CN
Hồ đến nghỉ chân ở một nhà bên đ ờng .



VN


b) Cái hình ảnh trong tơi về cơ, đến bây giờ, vẫn còn rõ nét.
CN TN VN


<b>Câu 3 (3 điểm) </b>


Hoa mận vừa tàn thì mùa xuân đến. Bầu trời ngày càng thêm xanh. Nắng vàng ngày càng
rực rỡ. Vờn cây lại đâm chồi, nảy lộc. Rồi vờn cây ra hoa. Hoa bởi nồng nàn. Hoa nhãn ngọt.
Hoa cau thoảng qua. Vờn cây lại đầy tiếng chim và bóng chim bay nhảy. Những thím chích
choè nhanh nhảu. Những chú khớu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dáng. Những bác cu
gáy trầm ngâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Nguyễn Kiên
<b>Câu 4 (4 điểm) </b>


- HS nờu đợc :


+ Phẩm chất quý báu và tác dụng to lớn của bầy ong đối với con ngời. thành quả lao động
lặng thầm của bầy ong đợc dồn vào trong vị ngọt, mùi hơng.


+ ý nghĩa sâu sắc của hai dịng thơ cuối : Nhờ có những giọt mật tinh tuý, bầy ong đã giữ
lại cho con ngời cả thời gian và vẻ đẹp, đó là điều kì diệu khơng ai lm ni.


<b>Câu 5 (7 điểm)</b>


- HS lm c bài văn đúng thể loại và đúng với yêu cầu của đề bài, bố cục đủ 3 phần : 2
điểm


- Bài văn của HS viết có cảm xúc, câu văn có hình ảnh, lồng đợc tình cảm của mình vào khi


miêu tả hình dáng hoạt động của ngời đợc tả. Các ý sắp xếp hợp lí, diễn đạt sáng rõ,… : 4
điểm.


- Chữ viết và cách trình bày sạch đẹp : 1 im


<i><b>Thứ t ngày 07 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Bài 26</b>


<b> ôn tập</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Giúp HS :</b></i>


- Ôn tập về DT - ĐT - TT, từ đơn, từ ghép, từ láy; xác định CN - VN trong câu.


- Luyện chữ viết và làm các bài tập chính tả để phân biết các phụ âm ch/tr, s/x, d/r/gi
- Ôn tập về cách viết hoa tên riêng nớc ngoài.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Bồi dỡng HS giỏi Tiếng Việt 5.</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trong
nhóm đơi.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>
<i><b>2.1. Luyện đề :</b></i>


<i><b>Câu 2, đề 8(42) :</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - Hs làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, chốt kết quả đúng. + Kết quả :


<i>DT : trèng chèo, bụng, miếng, việc.</i>
<i>ĐT : ăn, nằm, nghe, giục, bế, đi, xem,</i>
chọn, làm.


<i>TT : no, khoốo, ngon, cn con.</i>
<i><b>Cõu 3, đề 8 (42):</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - Hs làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kết quả đúng. + Kết quả :


<i>Từ đơn : giữa, vờn, lá, cịn, sơng, đêm,</i>
có, một, bơng, gió, màu, hoa, đỏ, thắm,
úp, sát, vào, nhau, nh, còn, cha, muốn,
nở, hết. đoá, hoa, toả, hơng.


<i>Tõ ghÐp : xanh mít, ớt đẫm, thơm</i>
ngát.



<i>Từ láy : xum xuê, dập dờn, mịn màng,</i>
khum khum, ngập ngừng.


<i><b>Cõu 3, 9 ( 43) :</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - Hs làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

a) Những cây d ơng đang độ lớn / vây
quanh mộ cơ.


b) Trên các vịm lá dày ớt đẫm , những
con chim Klang mạnh mẽ, dữ tợn, dang
rộng đôi cánh lớn, giũ n ớc phành phạch.


c) Suốt đêm, những trận gió lạnh buốt
xối mãi vào chiếc tổ sơ sài của Thiên Đ -
ờng.


<i><b>C©u 4 :</b></i>


Nêu nghĩa của từ " nhà" trong các kết
hợp từ sau :


- Nhà rộng.
- Nhà nghèo.



- Nhà có 6 miệng ăn.
- Nhà tôi đi vắng.


- HS lm bài theo nhóm bàn.
- HS trình bày, nhận xét lẫn nhau.
+ nhà dùng để ở.


+ Gia cảnh.
+ Gia đình.
+ Vợ ( chồng)
<i><b>Câu 5 :</b></i>


Hãy chữa lại các câu sau sao cho đúng


mà không làm thay đổi nội dung của câu. - HS tự làm bài và chữa bài.
a) Tuy vờn nhà em nhỏ bé và khơng có


c©y ăn quả. quả.Vờn nhà em nhỏ bé và không có cây ăn


b) Vỡ m b m nờn m ó lm việc quá


sức. Mẹ bị ốm vì mẹ đã làm việc quá sức.


c) Mét kh«ng khÝ nhén nhÞp bao phđ


thành phố. thành phốMột khơng khí nhộn nhịp bao trùm
d) Ngơ Thị Tuyển vác một hịm đạn nặng


gấp đơi thể lực của mình, xơng pha trong
lửa đạn.



Ngơ Thị Tuyển vác một hịm đạn nặng
gấp đơi trọng lợng của mình, xơng pha
trong lửa đạn.


e) B¹n Lan ë líp 5A. B¹n Lan ë líp 5A häc rÊt giái.


g) Trên cánh đồng lúa xanh mơn mởn. Cánh đồng lúa xanh mơn mởn
h) Vì trời ma to nên trận đấu bóng khơng


ho·n l¹i.


Vì trời ma to nên trận đấu bóng b hoón
li.


<i><b>Câu 2 ( Đề 17 - 50) :</b></i>


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm và chữa bài.
- Nhận xét bài làm của HS, chốt kết qu¶


đúng. + Kết quả :a) Chỉ sự hẩm hiu, khơng may mn ca


số phận.
b) Không tốt.
c) Kim loại quý.


d) Mt loại kim loại đợc dùng mua bán
trao đổi hàng hoá thời xa.


e) Mµu tãc cđa ngêi giµ.


f) TiỊn.


<i><b>2.2. Lun viÕt :</b></i>


- GV đọc bài chính tả học sinh sẽ luyn


viết. - HS lắng nghe, tìm tiếng, từ dễ viết sai.


- Cho HS luyÖn viÕt tõ khã. - HS luyÖn viết : trằn trọc, vì sao, tới rau,
chẻ củi,


- Yêu cầu HS lun viÕt bµi Con gái.
TV5 tập 2 trang 112. GV nhắc nhở HS t
thÕ ngåi viÕt.


- HS lun viÕt vµo vë.


- GV bao quát lớp, giúp đỡ hớng dẫn
thêm cho HS viết cha đúng, cha đẹp.
- Thu một số bài chấm và nhận xét về


ch÷ viÕt cđa häc sinh. - HS chó ý rót kinh nghiƯm.


<i><b>2.3. Lun tËp :</b></i>


Bµi 1 : Điền vào chỗ trống các phụ âm : - Đáp án :
a) tr hay ch :.. ăn âu, ẻ củi, a xét,


iều hôm, ung thµnh, ung quanh,



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

uyªn viªn.


b) s hay x : quả …ung, …ung phong, …
ung kích, …ăn đón, …ứt mẻ, thổi …ơi,
nớc …ơi.


b) quả sung, xung phong, xung kích, săn
đón, sứt mẻ, thổi xôi, nớc sôi.


c) d/ r/ gi : …a thịt, …a vào, …a đình,
ung …ung, …ung cây, …ảng bài, …ét
ngọt, tên …riêng, lị …rèn, làm …áng,


gi¶i qut, ải rác, òng sông.




c) da thịt, ra vào, gia đình, ung dung,
rung cây, giảng bài, rét ngọt, tên riêng, lò
rèn, làm dáng, giải quyết, rải rác, dịng
sơng.


Bµi 2 : ViÕt hoa các tên riêng sau đây cho


ỳng quy tc. - Đáp án :


i ta li a, rô mu lút, rô ma, nam/ ca rô li
na, mớt chơ/ ho sơ, an ba/ long ga, ấn độ,
hàn quốc, me sô pô ta mi, nhật bản, hy


lạp, cha lít tơn.


I- ta – li - a, R« - mu - lót, R« - ma,
Nam Ca - r« - li - na, Mít - ch¬ Ho - s¬,
An – ba Long - ga, ấn Độ, Hàn Quốc,
Me - sô - pô - ta - mi, Nhật Bản, Hy Lạp,
Cha lít - tơn.


+ Em hÃy nhắc lại quy tắc viết hoa tªn


riêng nớc ngồi. + HS nêu : Viết hoa chữ cái đầu mỗi bộphận tạo thành tên riêng đó. Giữa các
tiếng trong một bộ phận có dấu gạch nối.
Nếu tên riêng nớc ngồi phiên âm theo
âm Hán Việt thì viết hoa nh cách viết hoa
tờn ngi, tờn a lớ Vit Nam.


<b>3. Dặn dò :</b>


- Yêu cầu HS về nhà học bài và ôn lại


DT, ĐT, TT,... - Bài tập về nhà : Câu 5, đề 13 - 47.


<i><b>Thø ngày tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Bài 28</b>


<b> mở rộng vốn từ :</b><i><b> Trật tự </b></i><i><b> an ninh</b></i>
<b>Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng.</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>



- Giúp HS hệ thống hố các từ ngữ thuộc chủ đề : Trật tự –<i> An ninh,</i> luyện tập nối
các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5.</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trong
nhúm ụi.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>
<i><b>Bài 1, trang 86 :</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Cho HS lµm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i>An khang, an nhàn, an ninh, an phận,</i>
<i>an tâm, an toàn, an c lạc nghiƯp.</i>


<i><b>Bµi 2, trang 86 :</b></i>


- Gọi HS đọc u cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - Hs làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa


bài.


- Nhn xột, chốt kết quả đúng. + Kết quả :


<i>Lùc lỵng an ninh, giữ vững an ninh, cơ</i>
<i>quan an ninh, sĩ quan an ninh, chiÕn si</i>
<i>an ninh, an ninh chÝnh trÞ, an ninh Tæ</i>
<i>quèc, an ninh l¬ng thùc, an ninh khu vùc,</i>
<i>an ninh thÕ giíi, an ninh trên mạng, an</i>
<i>ninh quốc gia.</i>


<i><b>Bài 1, trang 87 :</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Cho HS lµm bµi cá nhân. - HS làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng. + Kết quả :


<i>a) sao … vậy…</i>
<i>b) nào… đó…</i>


<i>c) bao nhiªu… bấy nhiêu</i>
<i>d) càng càng</i>


<i><b>Bài 2, trang 87 :</b></i>


- Gi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thnh ting trc lp.



- Cho HS làm bài cá nhân. - Hs làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng. + Kt qu :


<i>a) Nó vừa về đến nhà, bạn nó đã gọi</i>
<i>đi ngay.</i>


<i>b) Giã cµng to, con thuyền càng lớt</i>
<i>nhanh trên mặt biển.</i>


<i>c) Tụi đi đâu nó cũng theo đi đấy.</i>
<i>d) Tơi nói sao, nó cũng nói vậy.</i>
<i><b>Bài 3, trang 87:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành ting trc lp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - Hs làm bài cá nhân. 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :


<i>a) Ma càng lâu, tôi càng sốt ruột.</i>
<i>b) Tôi cha kịp nói gì, nó đã vội vàng</i>
trở về ngay.


<i>c) Nam vừa bớc lên xe buýt, chị Lan</i>
đã quay về nhà.


<i>d) Các bạn đi đâu thì tơi theo đấy.</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò :</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn HS về ôn lại các kiểu câu ghép đã
học.


<i><b>Thø ngµy tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Bài 29</b>


<b> Ôn tập về tả cây cối</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Giúp HS :</b></i>


- Giúp HS ôn lại cấu tạo của bài văn tả cây cối và vận dụng vàolàm một số bài tập về
tả cây cối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhµ cđa HS. - HS kiĨm tra chÐo bµi cđa nhau trong
nhãm bµn.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>
<i><b>Đề 1 :</b></i>



- GV cho HS ghi đề bài : - HS ghi đề bài.


Hãy viết đoạn văn miêu tả theo yêu cầu sau :
a) Lá của cây bàng vào mùa em cho là đẹp nhất.
b) Vẻ đẹp của một lồi hoa em u thích.


c) Mïi thơm của một loại quả em thích ăn.


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 HS nêu.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em làm vào bảng
phụ.


- Yờu cu HS dán bảng, đọc câu văn của


mình. - HS đọc, lớp theo dõi, nhận xét.


- GV nhËn xÐt, gãp ý.


- Gọi HS dới lớp đọc câu văn của mình. - 3 HS đọc.
- Nhận xét,c ho điểm HS viết tốt.


<i><b>§Ị 1, trang 166 :</b></i>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài


tập. - 1HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Th¶o ln c¶ líp :



+ Tác giả đã phối hợp cả hai trình tự


miêu tả nh thế nào ? miêu tả : Đó là miêu tả theo từng thời kì+ Tác giả đã phối hợp cả hai trình tự
phát triển của cây kết hợp với miêu tả
từng bộ phần của cây.


+ T¸c giả tả cây bàng kết hợp với việc


nờu li ớch thiết thực của nó nh thế nào? nêu lợi ích thiết thực của nó là : Quả để+ Tác giả tả cây bàng kết hợp với việc
ăn, nhân của quả bàng dùng để thổi xơi,
lá bàng để gói xơi vò.


+ Việc kết hợp giữa tả và kể, quan sát
và hồi tởng đã làm cho bài văn giàu cảm
xúc nh thế nào ?


+ Việc kết hợp giữa tả và kể, quan sát
và hồi tởng đã làm cho bài văn khi đọc
lên rất giàu cảm xúc bởi cây bàng đã gắn
bó với tác giả với nhiều kỉ niệm tuổi thơ :
Đó là những ngày trèo cây hái quả bàng
chín, tận hởng cái khơng khí mát mẻ,
<i>h-ơng vị ngọt ngào, thú trèo cây làm có đứa</i>
<i>gẫy tay nhng cũng khơng chịu nhờng bớc,</i>
<i>vẫn leo lên cây nh thờng…</i>


+ Nªu những từ ngữ trong bài em cho là


cú giỏ tr gợi tả, gợi cảm. <i>căng mọng, mùi thơm ngòn ngọt, ngai</i>+ HS nêu : những chùm quả chín vàng,
<i>ngái; màu xanh mợt mà; cái vị bùi, thơm,</i>


<i>béo hơn cả đỗ vẫn đọng lại nơi đầu lỡi,</i>
<i>…</i>


- GV tiểu kết : Mùa bàng chín đợc nhà
văn Trần Dơng miêu tả kết hợp với hồi
t-ởng, tởng tợng rất giàu hình ảnh và cảm
xúc, bởi cây bàng đã gắn bó với những kỉ
niệm của tuổi thơ.


<i><b>§Ị 3 :</b></i>


- GV cho HS ghi đề bài : - HS ghi đề bài.


Dùa vào bài Mùa bàng chín, TV nâng cao 5, trang 166, em hÃy viết bài văn tả một
cái cây có kết hợp với những liên tởng, tởng tợng, hồi tởng.


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 HS nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Gọi HS dới lớp đọc câu văn của mình. - 3 HS đọc.
- Nhận xét,c ho im HS vit tt.


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò :</b>


- Yêu cầu HS nêu lại cấu tạo của một bài


văn tả cây cối. - HS nhắc lại.


- Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về lựa chọn một trong c¸c


đề bài trang 167, tiết Kiểm tra viết để


miêu tả.


<i><b>Thø ngày tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Bài 30</b>


<b> Ôn tập</b>
<b>i/. mục tiªu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Ơn tập về câu đơn, câu ghép.


- Luyện tập sử dụng dấu chấm, chấm hỏi, chấm than.
<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5.</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhµ cđa HS. - HS kiÓm tra chÐo bµi cđa nhau trong
nhóm bàn.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>
<i><b>Bài 1, trang 92 :</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Cho HS làm bài cá nhân, lu ý HS xác


định CN – VN trong từng câu rồi xác


định xem câu đó là câu đơn hay câu
ghép.


- HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhận xét bài làm của HS trên bảng. + Kết quả :


a) á nh nắng ban mai/ trải xuống cánh
CN VN


đồng vàng óng, xua tan dần cái lạnh mùa
đông.


b) Trêi / rải mây trắng nhạt, biển / mơ
CN VN CN VN
mµng dịu hơi s ơng.


<i><b>Bài 2, trang 92 :</b></i>


- Gi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Yêu cầu HS nêu mỗi loại câu ghép


(dùng từ nối thì đó là từ nào, câu ghép
khơng dùng từ nối thỡ dựng du cõu gỡ).


- HS nêu miệng kết quả bài làm của
mình.


- Nhn xột, cht kt qu ỳng. + Kt qu :



Câu ghép không dùng từ nối : c©u
a.


 C©u ghÐp cã dïng tõ nèi : câu b.
<i><b>Bài 3, trang 92 :</b></i>


- Gi HS c yờu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trc lp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- NhËn xÐt c©u cđa HS, gäi HS díi líp


đọc câu của mình. - 3 HS đọc câu của mình, lớp nhận xét.


- NhËn xÐt, bỉ sung.
<i><b>Bµi 1, trang 92:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Tỉ chøc cho HS lµm bµi theo nhãm bµn. - HS lµm bµi theo nhãm bµn.


- Gäi HS trình bày kết quả trớc lớp. - 1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- Nhn xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :


 Dấu chấm dùng để kết thúc câu kể.
 Dấu hỏi dùng để kết thúc câu hỏi.
 Dấu chấm than dùng để kết thúc
câu cảm hoặc câu khiến.



<i><b>Bµi 2, trang 93 :</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột, cht kt quả đúng.
<i><b>Bài 3, trang 94 :</b></i>


- Tæ chøc cho HS lµm bµi theo nhãm bµn. - HS lµm bµi theo nhóm bàn.


- Gọi HS trình bày kết quả trớc lớp. - 1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bæ sung.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :


 Nµy, em lµm sao thÕ ?
 Em không sao cả.


Th, ti sao khúc ? Em đi về thơi !
 Em khơng về đợc.


 T¹i sao ? Em ốm phải không ?
Không phải, em là lính gác.
Sao lại là lính gác ? Gác gì ?
 å, thÕ anh kh«ng hiĨu hay sao ?
<b>3. Cđng cố </b><b> Dặn dò :</b>



- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm các bài tập Ôn tập
về dấu c©u – tiÕt 2, trang 94, 95.


<i><b>Thø ngµy tháng 5 năm 2010</b></i>


<b>Bài 31</b>
<b> Ôn tập</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Giúp HS :</b></i>


- Hệ thống và mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Nam và nữ.


<i>- Ôn tập về cách dùng dấu phẩy và vận dụng vào làm các bài tập.</i>


<b>Ii/. dựng dy hc : </b> Ting Việt nâg cao 5.
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhµ cđa HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trong nhóm
bàn.


<b>2. Dạy học bµi míi :</b>
<i><b>Bµi 1, trang 96 :</b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- HS thảo luận nhóm bàn để làm bài. - HS thảo luận nhóm bàn 2’ để làm bài.
- Gọi HS trình bày miệng kết quả. - HS trình bày, nhận xét lẫn nhau.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : 1 – b 2 – c 3 - a
<i><b>Bài 2, trang 96 :</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- HS thảo luận nhóm bàn để làm bài. - HS thảo luận nhóm bàn 2’ để làm bài.
- Gọi HS trình bày miệng kết quả. - HS trình bày, nhận xét lẫn nhau.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả : 1 – c 2 – a 3 – b
<i><b>Bài 3, trang 96 :</b></i>


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 2 em lên bảng chữa
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Nhn xột, cht kt qu ỳng. + Kết quả :


a) nam nhi, nam sinh, trang nam nhi,
nam giới, bóng đá nam, bóng chuyền nam,
nam thanh niên, nam ca sĩ, nam sinh viên,
học sinh nam, nam diễn viên, phòng nam.


b) phụ nữ, vũ nữ, tố nữ, giới nữ, nữ
cơng, nữ hồng, nữ nhi, nữ sĩ, nữ sinh, nữ
tính, nữ trang, nữ tớng, nữ dân quân, học
sinh nữ, bệnh nhân nữ, phòng nữ, nữ ca sĩ,


nữ nghệ sĩ, bóng đá nữ , bóng chuyền nữ, nữ
thanh niên, nữ sinh viên, nữ thi sĩ, nhà văn
nữ, nữ cán bộ, xe đạp nữ.


<i><b>Bµi 1, trang 96 tiết 2 :</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - 1 HS nêu.


- Cho HS lm bi cá nhân. - HS tự làm bài. 1 em len bảng cha bài, giải
thích vì sao lại dùng dấu pẩy ở các vị trí đó.
- Nhận xét, chốt kết quả ỳng. + Kt qu :


+ Dấu phẩy ngăn cách các bé phËn cïng
chøc vơ trong c©u.


+ DÊu phẩy ngăn cách TN với nòng cốt
câu.


+ Dấu phẩy ngăn c¸ch c¸c vÕ trong câu
ghép.


a) Nam, Bắc, Thành là ba bạn HS giái nhÊt
líp.


Căn phịng này sạch sẽ, mát mẻ.
b) Lúc ấy, trời đã về chiều.
Mẹ ơi, nhà mình có khách.


c) Trăng đã lên cao, biển khuya lành lạnh.
Gió thổ ào ào, cây cối nghiêng ngả, bụi


cuốn mù mịt và một trận ma ập tới.


<i><b>Bµi 2, trang 97 :</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tËp. - 1 HS nªu.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài. 1 em len bảng cha bài, giải
thích vì sao lại dùng dấu pẩy ở các vị trí đó.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.


<i><b>Bµi 3, trang 97 :</b></i>


- Tỉ chøc cho HS lµm bµi cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em viết đoạn văn vào bảng
phụ.


- Yờu cu HS dán bài đọc đoạn văn của


mình. - HS dán bài đọc đoạn văn của mình. Lớptheo dõi, nhận xét.
- Nhận xét, góp ý về cách dùng từ, diễn đạt.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của mình. - 3 – 5 HS đọc đoạn văn của mình. Lớp
nhận xét.


- Nhận xét, cho điểm bài viết đạt yêu cầu.
<b>3. Củng cố </b>–<b> Dặn dò : </b>


- NhËn xÐt tiÕt häc. - HS vỊ nhµ lµm bµi 1, 2, 3 trang 97, 98 tiÕt 1
TuÇn 31.


<i><b>Thø ngày tháng 5 năm 2010</b></i>



<b>Bài 32</b>
<b> Luyện viết</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Luyện chữ viết và làm các bài tập chính tả để nắm vững hơn cách viết hoa các danh hiệu,
huân chơng, giải thởng.


- Lµm mét sè bµi tập phân biệt các phụ âm ch/tr, d/r/gi, x/s


<b>Ii/. dùng dạy học : </b> Tiếng Việt nâg cao 5.
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS. - HS kiểm tra chéo bài ca nhau trong nhúm
ụi.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>
<i><b>2.1. Luyện viÕt :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Cho HS luyÖn viÕt tõ khã. - HS lun viÕt : tr»n träc, v× sao, tới rau, chẻ
củi,


- Yêu cầu HS luyện viết 3 khổ thơ đầu bài
<i>Mẹ vắng nhà ngày bÃo, GV nhắc nhë HS t</i>


thÕ ngåi viÕt.


- HS luyện viết vào vở.
- GV bao quát lớp, giúp đỡ hớng dẫn thêm


cho HS viết cha đúng, cha đẹp.


- Thu mét sè bµi chấm và nhận xét về chữ


viết của học sinh. - HS chó ý rót kinh nghiƯm.
<i><b>2.2. Lun tËp :</b></i>


Bµi 1, 150 :


- Yêu cầu HS đọc đề bài. - 1 HS đọc to trớc lớp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :


a) Huân chơng/ Sao vàng.
b) Huân chơng/ Độc lập.


c) Anh hïng/ Lùc lỵng vũ trang nhân
dân.


d) Giải thëng/ TiÕng h¸t trun hình
toàn quốc 2005.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách viêt hoa các



danh hiệu, huân chơng, giải thởng. - 1 HS nhắc lại.
Bài 2, 150 :


- Yờu cu HS c bài. - 1 HS đọc to trớc lớp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :


a) Huân chơng Kháng chiến.
b) Huân chơng Lao ng.
c) Nh giỏo Nhõn dõn.


d) Huy chơng Vì sự nghiệp giáo dục.
e) Nghệ sĩ Ưu tú.


f) Anh hựng Lao ng.
g) Giải thởng Nhà nớc.


h) Gi¶i nhÊt Cuộc thi Ô - lim – pÝc
TiÕng Nga 2004.


Bµi 3 :


Điền vào chỗ trống : - HS làm bài, kết quả đúng là :
a) ch hay tr : …a ngơ, …a mẹ, …ung quanh,


tËp …ung, viÕt …÷, dù ữ. a) ch hay tr : tra ngô, cha mĐ, chung quanh,tËp trung, viÕt ch÷, dù tr÷.
b) d/ r/ gi : ung ung, ung cây, ận dữ,


con ận, êm ịu, làm áng, ặt ũ. b) d/ r/ gi : ung dung, rung cây, giận dữ,con rận, êm dịu, làm dáng, giặt giũ.


c) s hay x : ao nh·ng, …ao thuèc, …ung


phong, quả …ung, …inh đẹp, …inh đẻ, …
iêm áo.


c) s hay x : xao nhãng, sao thuốc, xung
phong, quả sung, xinh đẹp, sinh đẻ, xiêm áo.
<b>3. Củng cố </b>–<b> Dặn dò : </b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - HS về làm bài ¤n tËp vỊ dÊu c©u, tiÕt 2
trang 94.


<i><b>Thø ngµy tháng 5 năm 2010</b></i>


<b>Bài 33</b>


<b> Ôn tập về tả con vật</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Ơn tập để nắm vững thể loại văn tả con vật và vận dụng vào miêu tả một con vật nuôi
trong nhà mà em yêu thích.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : </b> Tiếng Việt nâng cao 5.
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Bµi cị : </b>


- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhµ cđa HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau.
<b>2. Dạy học bài míi :</b>


<i><b>§Ị 1, trang 168:</b></i>


- Gọi HS đọc u cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- HS thảo luận nhóm bàn để làm bài. - HS thảo luận nhóm bàn 2’ để làm bài.
- Gọi HS trình bày miệng kết quả. - HS trình bày, nhận xét lẫn nhau.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. - Kết quả :


+ Đặt một tên gọi thích hợp cho bài văn. + Đàn bò ăn cỏ.
+ Bài văn tả hình dáng hay hoạt động của


đàn bị ? + Bi vn t hot ng ca n bũ.


+ Cách miêu tả của tác giả có gì hay ? + Tác giả gọi tên từng con vật nh gọi tên
những ngêi ngêi yªu th¬ng (mĐ con chị
Vàng, con Nâu, con Ba Bớp, cu Tũn)


Tỏc gi quan sát tinh tế để vẽ lại sinh động
hình ảnh đàn bò háo hức ăn cỏ : trào lên,
<i>phàm ăn tục uống, thúc mõm xuống, ủi đất</i>
<i>lên, trào bọt mép, nom ngon lành, màu sắc</i>
<i>đàn bò phủ vàng cả sờn đồi…</i>


Cách dùng từ nhân hố để thể hiện tính nết


của từng con vật khiến cho những con vật trở
nên gần gũi nh những con ngời: Ba Bớp
<i>phàm ăn, tục uống. Cu Tũn dở hơi chốc</i>
<i>chốc chạy tới ăn tranh mảng cỏ của mẹ, chị</i>
<i>Vàng lại dịu dàng nhờng cho nó.</i>


<i><b>§Ị 2, trang 169 :</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài. - 2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS nêu đề bài mà em lựa chọn. - 3 HS nối tiếp nhau nêu.
- Cho HS làm bài cá nhân. Yờu cu HS lp


dàn ý sơ lợc trớc khi viết thành bài văn hoàn
chỉnh.


- HS lm bi cỏ nhõn.
- Gi HS đọc dàn ý sơ lợc. - 3 HS đọc.


- Nhận xét dàn ý của bạn.
- Gọi HS trình bày bài văn của mình. - 3 HS trình bày, lớp nhận xét.
- Nhận xét, cho điểm bài viết đạt yêu cu.


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò :</b>


- Nhận xét tiết học. - HS về nhà ôn lại thể loại văn tả con vật.
Làm bài tập1, 2, 3 trang 98 tiết 2.


<i><b>Thø ngµy tháng 4 năm 2009</b></i>
<b>Bài 34</b>



<b>Ôn tập về dấu câu (DÊu phÈy, dÊu hai chÊm) </b>
<b>i/. mơc tiªu :</b>


<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Ơn tập để nắm vững cách sử dụng dấu phẩy, dấu hai chấm phù hợp trong lời nói,
câu văn và vận dụng để làm bài tập.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5.</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


- KiĨm tra viƯc lµm bµi tËp ë nhµ cđa HS. - HS kiÓm tra chÐo bµi cđa nhau trong
nhãm bàn.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>
<i><b>Bài 1, trang 99 :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Dùng dấu phẩy bởi vì để ngăn cỏch hai


vế trong câu ghép.
<i><b>Bài 2, trang 99 :</b></i>


- Gi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.



- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Dùng du hai chm vỡ bỏo hiu phn


tiếp theo là phần giải thích hoặc liệt kê.
<i><b>Bài 3, trang 99 :</b></i>


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa
bài.


- Nhn xột cõu HS đặt xem sử dụng dấu
phẩy nh vậy đã phù hp cha.


<i><b>Bài 1, trang 99 </b></i><i><b> tiêt 2 :</b></i>


- Gi HS đọc nội dung của bài tập. - 1 HS c thnh ting trc lp.


+ Bài tập yêu cầu làm gì ? + Bài tập yêu cầu điền vào chỗ trống
dấu câu thích hợp, giải thích vì sao em lại
chọn dấu câu ấy.


- Tổ chức cho HS th¶o luËn theo nhãm


bàn để thực hiện yêu cầu của bài tập. - HS thảo luận theo nhóm bàn khoảng 3phút.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày. - HS trình bày, nhận xét, bổ sung cho


nhau.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :
a) Bà chủ vui vẻ ra ún khỏch :



- Tha bác, mời bác vào nhà chơi !


b) Mọi ngời đứng dậy reo mừng : Bác Hồ
đã đến !


c) Cảnh vật chung quanh tôi đều thay
đổi, vì chính lịng tơi đang có sự thay đổi
lớn : hơm nay tơi đi học.


d) Có qng nắng xuyên xuống biển, óng
ánh đủ màu : xanh lá m, tớm pht, xanh
bic,


<i><b>Bài 3, trang 100 </b></i><i><b> tuần 32 :</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, góp ý về cách dựng t, t


câu.


<i><b>Bài 2, trang 100 :</b></i>


- Gi HS c yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. + Kết quả :


a) trẻ em. b) trẻ măng.


c) trỴ con. d) trỴ trung.
<b>3. Cđng cè </b><b> Dặn dò :</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại tác dụng của dấu


hai chấm và tác dụng của dấu phẩy. - 2 HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS về ôn bµi vµ lµm bµi 1,


trang 100 ; bµi 3, trang 101 ; bµi 1, 2, 3
trang 101 – tiÕt 2.


<i><b>Thø ngày tháng 5 năm 2009</b></i>
<b>Bài 35</b>


<b> Luyện viết</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<i><b>* Gióp HS :</b></i>


- Luyện chữ viết và làm các bài tập chính tả để nắm vững hơn cách viết hoa các danh
hiệu, huân chơng, giải thởng.


- Làm một số bài tập phân biệt các phụ âm dấu hỏi – dấu ngã.
<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5.</b>


Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>



- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của HS. - HS kiểm tra chéo bài của nhau trong
nhúm ụi.


<b>2. Dạy học bài mới :</b>
<i><b>2.1. LuyÖn viÕt :</b></i>


- GV đọc bài Sang năm con lên bảy. - HS lắng nghe, tìm tiếng, từ dễ viết sai.
- Cho HS luyện viết từ khó. - HS luyện vit : chy nhy, giú, ch cũn,



- Yêu cầu HS lun viÕt, GV nh¾c nhë


HS t thÕ ngåi viÕt. - HS lun viÕt vµo vë.


- GV bao quát lớp, giúp đỡ hớng dẫn
thêm cho HS viết cha đúng, cha đẹp.
- Thu một số bài chấm và nhận xét về


ch÷ viÕt cđa häc sinh. - HS chó ý rút kinh nghiệm.


<i><b>2.2. Luyện tập :</b></i>
Bài 1 :


Điền vào chỗ chấm : Dấu hỏi/ dấu ngÃ. - HS làm bài cá nhân, 1 em lên chữa bài
trên bảng.


<i>Tre em, nho nhẹ, thoang thoang, co cây,</i>
<i>lần la, ba cơm, mơ màng, tuôi tác, hộp </i>
<i>s-a, sa điện, bao ban, gió bao</i>



<i>Trẻ em, nhỏ nhẹ, thoang thoảng, cỏ cây,</i>
<i>lần lữa, bữa cơm, mỡ màng, tuổi tác, hộp</i>
<i>sữa, sửa điện, bảo ban, gió bÃo.</i>


Bài 2 (bài 1, 2, 3 tuần 29):


- Cho HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết qu ỳng. + Huy hiu Mng non


Huy chơng Kháng chiến
Giải thởng Hồ Chí Minh
Huân chơng Độc lập


Huy chng Anh hựng lao động.
Huy hiệu Cháu ngoan Bác Hồ.


Huy ch¬ng Anh hïng lực lợng vũ trang
nhân dân.


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò :</b>


- Yêu cầu Hs nhắc lại cách viết hoa tên
các danh hiệu, huy chơng, huân chơng,
giải thëng.


- HS nêu : Viết hoa chữ cái đấu mỗi bọ
phận tạo thành tên các danh hiệu, huy
ch-ơng, huân chch-ơng, giải thởng.



<i><b>Thø ngµy tháng 5 năm 2009</b></i>
<b>Bài 36</b>


<b> Luyện viết văn miêu tả</b>
<b>i/. mục tiêu :</b>


<i><b>* Giúp HS :</b></i>


- Luyn tập để năm vững cấu tạo của bài văn tả cảnh – tả ngời, vận dùng vào làm
một số bài tập lập dàn ý, viết đoạn văn tả cảnh, tả ngời.


<b>Ii/. đồ dùng dạy học : Tiếng Việt nâng cao 5.</b>
Iii/. Hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Bµi cị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

nhóm đơi.
<b>2. Dy hc bi mi :</b>


<i><b>2.1. Ôn tập kiến thức về văn tả cảnh, tả</b></i>
<i><b>ngời.</b></i>


- Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo của bài văn


tả cảnh, cấu tạo của bài văn tả ngời. - 2HS nêu, lớp nhận xét.
- Nhận xét, bỉ sung.


<i><b>2.2. Lun tËp :</b></i>


<i><b>Bµi 1 :</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×