Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

giao an boi duong toan-tieng viet tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.23 KB, 11 trang )

Tuần 16
Thứ hai, ngày 13 tháng 12 năm 2010
Buổi chiều
Luyện toán
DY S
I/ Mục tiêu:
Luyện một số bài toán liên quan đến dãy số tự nhiên (Tìm số hạng thứ n của dãy số, tìm
Tỡm s ch s bit s s hng
II/ Các hoạt động dạy học
1/ Giới thiệu bài
2/ Củng cố lý thuyết và bài tập vận dụng
Dng 5 : Tỡm s hng th n
Cụng thc : a, Cui dóy : n = S u + khong cỏch x (n 1)
b, u dóy : n = S cui khong cỏch x (n 1)
* Bi tp vn dng
Bi 1 : Cho dóy s : 1, 3, 5, 7, ...
Hi s hng th 20 ca dóy l s no?
Gii :
Dóy ó cho l dóy s l nờn cỏc s liờn tip trong dóy cỏch nhau 1 khong cỏch
l 2 n v.
20 s hng thỡ cú s khong cỏch l :
20 1 = 19 khong cỏch)
19 s cú s n v l :
19 x 2 = 38 (n v)
S cui cựng l :
1 + 38 = 39
ỏp s : S hng th 20 ca dóy l 39
Bi 2 : Vit 20 s l, s cui cựng l 2001. S u tiờn l s no?
Gii :
2 s l liờn tip hn kộm nhau 2 n v
20 s l cú s khong cỏch l :


20 1 = 19 (khong cỏch)
19 khong cỏch cú s n v l :
19 x 2 = 38 (n v)
S u tiờn l :
2001 38 = 1963
ỏp s : s u tiờn l 1963.
Bi 3 : Cho dóy s gm 25 s hng :
. . ., 146, 150, 154.
Hi s u tiờn l s no?
Dng 6 : Tỡm s ch s bit s s hng
* Bi tp vn dng
Bi 1 : Cho dóy s 1, 2, 3, 4, ..., 150.
Dóy ny cú bao nhiờu ch s
Gii :
Dóy s 1, 2, 3, ..., 150 cú 150 s.
Trong 150 s cú
+ 9 s cú 1 ch s
+ 90 s cú 2 ch s
+ Cỏc s cú 3 ch s l : 150 9 90 = 51 (ch s)
Dóy ny cú s ch s l :
1 x 9 + 2 x 90 + 3 x 51 = 342 (ch s)
ỏp s 342 ch s
Bi 2 : Vit cỏc s chn liờn tip t 2 n 1998 thỡ phi vit bao nhiờu ch s?
Gii :
Dóy s : 2, 4, ..., 1998 cú s s hng l :
(1998 2) : 2 + 1 = 999 (s)
Trong 999 s cú :
4 s chn cú 1 ch s
45 s chn cú 2 ch s
450 s chn cú 3 ch s

Cỏc s chn cú 4 ch s l :
999 4 45 450 = 500 (s)
S lng ch s phi vit l :
1 x 4 + 2 x 45 + 3 x 450 + 4 x 500 = 3444 (ch s)
ỏp s : 3444 ch s
Ghi nh : tỡm s ch s ta :
+ Tỡm xem trong dóy s cú bao nhiờu s s hng
+ Trong s cỏc s ú cú bao nhiờu s cú 1, 2, 3, 4, ... ch s
Bi 3 : Tớnh tng :
a, 6 + 8 + 10 + ... + 2000
b, 11 + 13 + 15 + ... + 1999.
c, 3 + 6 + 9 + ... + 147 + 150.
GV: Gi ý
- Tỡm xem dóy cú bao nhiờu s
- Tỡm giỏ tr mt cp sau s ly giỏ tr mt cp nhõn vi s cp
Bi 4 : Vit 80 s chn liờn tip bt u t 72. Hi s cui cựng l s no?
* Bi tp v nh :
Bi 1 : Vit cỏc s chn bt u t 2. S cui cựng l 938. Dóy s cú bao nhiờu s?
Bi 2 : Tớnh :
2 + 4 + 6 + ... + 2000.
Bi 3 : Cho dóy s : 4, 8, 12, ...
Tỡm s hng 50 ca dóy s .
Bi 4 : Vit 25 s l liờn tip s cui cựng l 2001. Hi s u tiờn l s no?
---------------------------------------------------------------
Thứ t , ngày 22 tháng 12 năm 2010
Luyện tiếng việt
Luyện tập: Từ đồng âm
i/ mục tiêu:
- Củng cố một số kiến thức về từ đồng âm và từ nhiều nghĩa thông qua làm một số
bài tập

II/ các hoạt động dạy học
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
4.3. T ng õm
a) Ghi nh :
- T ng õm l nhng t ging nhau v õm thanh ( thng l ch vit ging
nhau, c ging nhau ) nhng khỏc hn nhau v ngha.
- Mun hiu c ngha ca cỏc t ng õm, cn t cỏc t ú vo li núi hoc
cõu vn c th .
- Dựng t ng õm chi ch : L da vo hin tng ng õm, to ra nhng
cõu núi cú nhiu ngha, gõy nhng bt ng thỳ v cho ngi c, ngi nghe.
b) Bi tp thc hnh :
Bi 1 :
Phõn bit ngha ca nhng t ng õm trong cỏc cm t sau :
a) u tng - t lnh chim u Thi u .
b) Bũ kộo xe 2 bũ go cua bũ .
c) Si ch - chiu ch - ch ng - ch vng.
*ỏp ỏn :
a) u :Mt loi cõy trng ly qu, ht - Tm dng li - , trỳng tuyn.
b) Bũ :Con bũ (mt loi ng vt) 1 n v o lng di chuynn thõn th.
c) Chiu : Si se dựng khõu vỏ - lnh bng vn bn ca vua chỳa - Hng dn 1
n v o lng (o vng bc)
Bi 2 :
Vi mi t , hóy t 2 cõu phõn bit cỏc t ng õm : chiu, kộn, mc.
*ỏp ỏn :
- nh trng chiu qua k lỏ / B tụi tri chiu ra sõn ngi húng mỏt.
- Con tm ang lm kộn / Cụ y l ngi hay kộn chn.
- Mt tri mc / Bỏt bỳn mc ngon tuyt.
Bi 3 :
Vi mi t , hóy t 1 cõu phõn bit cỏc t ng õm : Giỏ, u, bũ ,kho, chớn.

*ỏp ỏn:
VD: Anh thanh niờn hi giỏ chic ỏo treo trờn giỏ.
Bi 4 :
Din t li tng cõu di õy cho rừ ngha hn :
a) u gi u gi.
b) Vụi tụi tụi tụi.
*ỏp ỏn :
VD :
a) u tụi gi lờn u gi m.
b) Vụi ca tụi thỡ tụi phi em i tụi.
........
4.4.T nhiu ngha:
a) Ghi nhớ :
* Từ nhiều nghĩa là từ có 1 nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của
từ bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
(Xem thêm :
- Một từ nhưng có thể gọi tên nhiều sự vật , hiện tượng, biểu thị nhiều khái niệm (
về sự vật, hiện tượng ) có trong thực tế thì từ ấy gọi là từ nhiều nghĩa.
VD1 :
Xe đạp : chỉ loại xe người đi, có 2 bánh, dùng sức người đạp cho quay bánh. Đây là
nghĩa duy nhất của từ xe đạp.Vậy từ xe đạp là từ chỉ có một nghĩa .
VD2 : Với từ “Ăn’’:
- Ăn cơm : cho vào cơ thể thức nuôi sống ( nghĩa gốc).
- Ăn cưới : Ăn uống nhân dịp cưới.
- Da ăn nắng :Da hấp thụ ánh nắng cho thấm vào , nhiễm vào.
- Ăn ảnh : Vẻ đẹp được tôn lên trong ảnh.
- Tàu ăn hàng : Tiếp nhận hàng để chuyên chở.
- Sông ăn ra biển : Lan ra, hướng đến biển.
- Sơn ăn mặt : Làm huỷ hoại dần từng phần.
.....

Như vậy, từ “Ăn” là một từ nhiều nghĩa .
*Nghĩa đen : Mỗi từ bao giờ cũng có một nghĩa chính , nghĩa gốc và còn gọi là
nghĩa đen. Nghĩa đen là nghĩa trực tiếp, gần gũi, quen thuộc, dễ hiểu ; nghĩa đen
không hoặc ít phụ thuộc vào văn cảnh.
* Nghĩa bóng : Là nghĩa có sau ( nghĩa chuyển, nghĩa ẩn dụ ), được suy ra từ
nghĩa đen. Muốn hiểu nghĩa chính xác của một từ được dùng, phải tìm nghĩa trong
văn cảnh.
- Ngoài ra , cũng có một số từ mang tính chất trung gian giữa nghĩa đen và nghĩa
bóng, đang chuyển dần từ nghĩa đen sang nghĩa bóng.
VD : - Tôi đi sang nhà hàng xóm.
Đi : (Người ) tự di chuyển từ nơi này đến nơi khác , không kể bằng cái gì. Nghĩa
này của từ đi không hoàn toàn giống nghĩa đen (hoạt động của 2 bàn chân di chuyển
từ nơi này đến nơi khác ). Nhưng nó vẫn có mối quan hệ với nghĩa đen ( di chuyển từ
nơi này đến nơi khác ). Gặp những trường hợp này, ta cũng xếp là từ mang nghĩa
bóng (nghĩa chuyển ) )
* Lưu ý :
Khi làm những bài tập về giải nghĩa từ, các em cần mô tả chính xác khái niệm được
từ hiển thị.
VD : - Bãi biển : Bãi cát rộng, bằng phẳng ở ven biển.sát mép nước.
- Tâm sự : Thổ lộ tâm tư thầm kín của mình với người khác.
- Bát ngát : Rộng và xa đến mức nhìn như không thấy giới hạn.
Tuy nhiên, đôi khi cũng có thể giải thích một cách nôm na, mộc mạc nhưng cũng vẫn
phải đúng nghĩa .
VD :
- Tổ quốc : Đất nước mình.
- Bài học : Bài HS phải học.
- Bãi biển : Bãi cát ở vùng biển .
- Bà ngoại : Người sinh ra mẹ .
- Kết bạn : Làm bạn với nhau.
- ....

b) Bài tập thực hành :
Bài 1 :
Dùng các từ dưới đây để đặt câu ( một câu theo nghĩa gốc, một câu theo nghĩa
chuyển ) : nhà, đi, ngọt.
*Đáp án :
- Nhà tôi đi vắng / Ngôi nhà đẹp quá .
- Em bé đang tập đi / Tôi đi du lịch .
- Quả cam ngọt quá / Chị ấy nói ngọt thật .
Bài 2 :
Hãy xác định nghĩa của các từ được gach chân trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân
chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghã chuyển :
a)Miệng cười tươi , miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát,
miệng túi, nhà 5 miệng ăn .
b)Xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà , sườn xe đạp, hở sườn, đánh vào
sườn địch .
*Đáp án :
a)- Nghĩa gốc : Miệng cười...,miệng rộng... (bộ phận trên mặt người hay ở phần trước
của đầu động vật , dùng để ăn và nói . Thường được coi là biểu tượng của việc ăn
uống và nói năng của con người : há miệng chờ sung (ám chỉ kẻ lười biếng, suy ra từ
câu chuyện có kẻ muốn ăn sung nhưng do lười biếng nên không chịu đi nhặt mà chỉ
nằm há miệng chờ cho sung rụng vào mồm) ; trả nợ miệng (nợ về việc ăn uống )
- Nghĩa chuyển : miệng bát, miệng túi (Phần trên cùng, chỗ mở ra thông với bên ngoài
của vật có chiều sâu ) ; nhà 5 miệng ăn (5 cá nhân trong một gia đình, mỗi người coi
như một đơn vị để tính về mặt những chi phí tối thiểu cho đời sống )
b) - Nghĩa gốc : xương sườn, hích vào sườn (Các xương bao quanh lồng ngực từ cột
sống đến vùng ức )
- Nghĩa chuyển : sườn nhà, sườn xe đạp (bộ phận chính làm nòng , làm chỗ dựa để tạo
nên hình dáng của vật ) ; hở sườn , sườn địch (chỗ trọng yếu , quan trọng )
Bài 3 :
Trong các từ gạch chân dưới đây, từ nào là từ đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩa :

a)Vàng :
- Giá vàng trong nước tăng đột biến .
- Tấm lòng vàng .
- Chiếc lá vàng rơi xuống sân trường .
b) Bay :
- Bác thợ nề đang cầm bay trát tường.
- Đàn cò đang bay trên trời .
- Đạn bay vèo vèo .
- Chiếc áo đã bay màu .
*Đáp án :
a) Giá vàng : Từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc)
Tấm lòng vàng : Từ nhiều nghĩa (nghĩa chuyển)

×