Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

bai giang lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.96 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án lớp 1 - Tuần 18</b>




Thứ hai ngày 29 tháng 12 năm 2008.
Toán


<b>ôn luyện về cộng, trừ trong phạm vi 8, 9, 10. </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:


- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10.


- Xem tranh tự nêu bài toán rồi giải và viết phép tính bài toán.
- Nhận dạng hình tam giác.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc: </b>


<i>HĐ củathầy</i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ:</i>


- GV nhận xét, ghi điểm


<i>B. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài:</i>
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.
<i>HĐ1:Luyện tËp thùc hµnh </i>


*Bài 1: GV yêu cầu HS làm bài (lu ý dựa
vào bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học
để tính)



Cđng cè b¶ng céng, trõ trong phạm vi 10
và cấu tạo các số trong phạm vi 10.


*Bài 2: Điền số vào ô trống.
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
*Bµi 3:


a. Khoanh vµo sè lín nhÊt.
b. Khoanh vµo sè bÐ nhÊt.


Cđng cè về so sánh các số trong phạm vi
10


*Bài 4: Viết các phép tính thích hợp,
a) b)


Cã: 6 c©y Có: 10 cái bát
Trồng thêm: 3 cây Làm vỡ: 1 cái bát
Có tất cả: ....cây? Còn lại:...cái bát?
- Củng cố về giải toán .


*Bài 5: Trong hình bên có bao nhiêu hình
vuông?


- Cng c v nhn bit hình.
*Bài 6: Từ 3 số, viết các phép tính
đúng(theo mẫu)


<i>HĐ của trò</i>
- HS làm: 7 + 3 , 1 + 9; 10 - 5


- HS lấy vở ô ly để trớc mặt
- HS tự làm:Đặt cột dọc để tính.
a)


9
8
1






5
2
7






10
5
5






1
8


9






8
6
2






8
2
10




b)7- 4 - 3 = 0 10 - 8 + 2 = 4 8 - 3 + 4 = 9
5 + 5 - 9 = 1 3 + 5 + 1 = 9 8 + 2 - 9 = 1
5 + 0 - 2 = 3 4 - 2 + 2 = 4 10 + 0 - 10 = 0
- HS lµm và chữa bài.


9 = 4 + <b>5 </b> 7 = <b>4</b> + 3 6 = <b>0</b> + 6
10 = 8 + <b>2 </b> 8 = 6 + <b>2 </b> 4 = 4 - <b>0</b>


- HS tr¶ lêi.



a) 6 3 5 7
b) 9 2 10 6


- HS nªu bài toán và viết phép tính thích hợp.
a) b)


6 + 3 = 9 10 - 1 = 9


- Hình bên có 3 hình vuông.


- HS làm và chữa bài.


2, 8, 10 4, 5, 9


<b>2</b> <b>+</b> <b>8</b> <b>=</b> <b>10</b> 4 + 5 = 9


8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*Bài 7: Điến dấu( +, -) vào chỗ chấm.
<i>HĐ2:Ơn bảng cơng, trừ đã học</i>


C. Cđng cè, dỈn dß
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


8 + 2 = 10 5 + 4 = 9
10 - 2 = 8 9 - 4 = 5
10 - 8 = 2 9 - 5 = 4
- HS làm và chữa bài.


6 + 3 = 9 7 + 0 = 7 3 + 5 + 2 = 10


8 - 4 = 4 9 - 0 = 9 9 - 4 + 4 = 9


- Cho HS đọc lại bảng cộng,trừ trong phạm vi ó
hc.


- Về xem lại bài.


Thứ ba ngày 30 tháng 12 năm 2008.
Toán


<b>Luyện tập vềĐiểm - Đoạn thẳng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>: Gióp HS :


- Củng cố về điểm , đoạn thẳng.
- Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm .
- Biết đọc tên các điểm, đoạn thẳng.
<b>ii. Các hoạt ng dy hc.</b>


<i>HĐ của thầy</i>


<i>A. Bi c:(3) V im v đoạn </i>
thẳng đặt tên cho đoạn thẳng
<i> B. Bài mới : * Giới thiệu bài (1’)</i>
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.
<i>HĐ1: Củng cố về điểm,đoạn </i>
<i>thng </i>


- GV vẽ điểm A, B và nêu ®iÓm
A, B.



®iÓm A ®iÓm B
- GV nối điểm A với điểm B và
nêu đoạn thẳng AB.


<i>HĐ của trò</i>


- HS c tờn v ni các điểm để có đoạn thẳng.
- HS đọc lại tên bài.


- HS theo dâi.


- HS đọc lại điểm A, B
- HS đọc lại đoạn thẳng AB


- HS xem hình vẽ đọc lại bài.




B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đoạn thẳng AB
- GV yêu cầu xem và đọc lại.
- GV lu ý có thể đặt tên các điểm
là C, D, M, N, P, Q...


<i>H§2: Cđng cè về cách vẽ đoạn </i>
<i>thẳng </i>


- GV nêu yêu cầu:



- Yêu cầu HS thực hiện vào bảng
con.


- GVnhận xét.


<i>HĐ3: Thực hành (15)</i>
- GVnêu yêu cầu hớng dẫn
làm,chữa bài.


*Bi 1: Đọc tên các điểm rồi nối
các điểm để có đoạn thẳng.
- GV củng cố cách gọi tên điểm,
đoạn thẳng.


*Bài 2: Dùng thớc thẳng và bút
để nối thnh.


a) 3 đoạn thẳng
b) 4 đoạn thẳng.
c) 6 đoạn thẳng.
d) 7 đoạn thẳng.


- GV cng c k nng v on
thẳng qua hai điểm cho trớc(Có
thể đặt cả tên cỏc im i vi
cõu b, c, d).


*Bài 3: Mỗi hình vẽ sau đây có
bao nhiêu đoạn thẳng?



- HS có thể đọc tên từng đoạn
thẳng đó lên.


*Bµi 4: Viết tiếp vào chỗ chấm.


- HS theo dõi.


- HS thc hành theo các bớc:
*Bớc1: Vẽ điểm đặt tên điểm.


*Bớc2:Đặt thớc dùng bút nối từ trái qua phải
*Bớc3:Nhấc thớc, đọc tên.


- HS làm vào vở ô ly.


- 1HS c kt qu, HS khác theo dõi, nhận xét.


• •



Đoạn thẳng CD


ã ã



đoạn th¼ng AB đoạn thẳng MN đoạnthẳng PQ


- HS lên chữa bài , nêu rõ các bớc vẽ.
a) b)






c) d)




- HS nêu lại các bớc vẽ đoạn thẳng.


Có 6 đoạn thẳng Có 10 đoạn thẳng


Có 3 đoạn thẳng.
- HSlàm và chữa bài.


ã


C D
N
M
Q
P


A B



B
A
C
D
<b>K</b>





<b>B</b>
<b>A</b>
C




O
N P
Q




H K
G L

ã


I

ã

ã


ã


ã


ã


E

ã


ã


ã


ã


ã


ã


ã

ã




A O B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>C.Củng cố,dặn dò (2’)</i>


- GV kh¸i qu¸t kiÕn thøc tiÕt
häc.


- NhËn xÐt tiết học.


a) b)


Hình bên có 3 đoạn thẳng là Hình bên có 6 đoạn thẳng là


AB, BC, AC NM, MQ, QP, MP, PN, NQ


- VÒ xem lại bài, chuẩn bị tiết 70.

<b> </b>



TiÕng viÖt:


<b>Luyện đọc, viết et - êt.</b>


<b>I. Mục đích u cầu: </b>Giúp HS:


- Đọc đúng từ có chứa các vần đã học ăt, ât


- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
<b>II. Các hoat ng dy hc ch yu</b>:<b> </b>



<i>HĐ của thầy</i>


<i>H1: Luyn đọc.</i> <i>HĐ của trò</i>


* GV cho HS đọc bài 71 trong SGK.
- GV theo dõi, sửa lỗi cho HS.
*Đọc câu sau:


Chim tránh rét bay về phơng nam. Cả đàn đã
thấm mệt nhng vấn cố bay theo hàng.


a)Trong c©u trên, mấy tiếng có vần et?
b)Trong câu trên, mấy tiếng có vần êt?


* GV a cỏc ting, t cú liên quan cho HS
đọc nhiều lần.


-Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số tiếng
* HS gạch dới các tiếng có vần ăt, ât trong
các câu sau:


- GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi.


- HS c theo cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc và lần lợt trả lời từng câu hỏi.


- HS luyện đọc:


c¸i mĐt, qt nhà, con rết, kết bạn, vết


chân trên cát, con vẹt, nét chữ, dệt vải,
la lết, nết na, vét bùn, áo vét, chợ tết
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS lên bảng tìm và gạch:


Nét chữ của chị thật mềm mại.
Bánh tét rất ngon.


Tri rét, mẹ mua áo ấm cho cả nhà.
Tết đến, nhà no cng cú bỏnh chng,
bỏnh tột.


Thỏ ham chơi chạy thi vÒ bÐt.


- HS tiếp nối đọc đánh vần và c trn
tng cõu trờn.


<i>HĐ2: Thực hành ghép tiếng từ . </i>


- GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép.
- GV giúp đỡ HS.


- GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép đợc.


- HS ghÐp theo yªu cầu của GV.
<i>HĐ3: Luyện viết.</i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết
lên bảng.



- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu tạo của
từng tiếng, từ:


nét chữ, dệt vải, sấm sét, kết bạn.


- 2 HS c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trời rét, mẹ mua áo ấm cho cả nh.
Tt n, ai cng vui.


- GV viết mẫu lên bảng( vừa viết vừa nêu lại
quy trình viết)


- GV nhận xét và sửa lỗi.
- Yêu cầu HS viết vào vở.


- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lu ý điểm
đặt bút và điểm kết thúc của con chữ, vị trớ
ca cỏc du thanh trong tng ch


<i>HĐ4: HDHS làm bài tập</i>
*Bài 1: Nối chữ với chữ


*Bài 2: Điền et hay êt.


- HS quan sát và luyện viết bảng con


- HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu
cầu của GV.



- HS làm và chữa bài.


Mẹ d<b>ệt </b>vải
Trời trở r<b>ét</b>


Bà gội đầu bằng bồ k<b>ết</b>.
<i>IV. Củng cố - dặn dò</i>


- Nhận xét tiÕt häc


- Về nhà luyện viết lại cho đúng, đẹp hn v


tìm thêm một số tiếng, từ khác có liên quan - HS lắng nghe và ghi nhớ


Tiếng việt:


<b>Luyện đọc viết it </b>– <b> iêt.</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>Giúp HS:


- Đọc đúng từ có chứa các vần đã học: it – iêt.
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ, tiếng, từ cần viết.
- HS: bộ đồ dùng, vở ô ly.


<b>II. Các hoat động dạy học chủ yếu</b>:<b> </b>
<i>HĐ của thầy</i>



<i>HĐ1: Luyện đọc.</i> <i>HĐ của trò</i>


* GV cho HS đọc bài 73 trong SGK.
- GV theo dõi, sửa lỗi cho HS.
*Đọc các dũng th sau:


Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngµy xuèng ao chơi


ờm v trng.


a)Trong câu trên có mấy tiếng có vần iêt?
b)Trong câu trên có mấy tiếng có vần ơi?


* GV a cỏc ting, t cú liên quan cho HS
đọc nhiều lần.


- Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số


- HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp.


- HS đọc và lần lợt trả lời từng câu hỏi.


- HS luyện đọc:


viết chữ hiểu biết chiết cành hít thở
đông nghịt thời tiết bịt mắt đàn vịt
trái mít đài liệt sĩ quay tít bọ sít


- HS làm theo yêu cầu của GV.


tèt lÑt


khÐt sÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tiÕng.


* HS g¹ch díi các tiếng có vần iêt - it trong
các câu sau:


- GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi.


- HS lên bảng tìm và gạch
Trái mít chín thơm lừng.
Chợ tết đơng nghịt ngời.
Chữ viết thể hiện nết ngời.
Khơng biết thì dựa cột mà nghe.
Em viết chữ thật nắn nót.


- HS tiếp nối đọc đánh vần và đọc trơn từng
câu trờn.


<i>HĐ2: Thực hành ghép tiếng từ.</i>


- GV nờu yờu cu để HS thực hành ghép.
- GV giúp đỡ HS.


- GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép đợc.



- HS ghép theo yêu cầu của GV.
<i>HĐ3: Luyện viết.</i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết
lên bảng.


- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu tạo của
từng tiÕng, tõ:


viết chữ, hiểu biết, đông nghịt, thời tiết.
Chợ tt ụng nght ngi.


Không biết thì dựa cột mà nghe.
Em viết chữ thật nắn nót.


- GV vit mu v hng dẫn quy trình viết
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lu ý điểm
đặt bút và điểm kết thúc của con chữ, vị trí
của các dấu thanh trong tng ch


- 2 HS c.


- HS nêu theo yêu cầu cđa GV.


- HS theo dõi sau đó luyện viết bảng con.
- HS luyện viết vào vở ô ly theo yêu cu ca
GV.


<i>IV. Củng cố - dặn dò</i>
- Nhận xét tiÕt häc



- Về nhà luyện viết lại cho đúng, đẹp hơn và


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TiÕng viÖt:


<b>Luyện đọc viết t </b>– <b>ơt.</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>Giúp HS:


- Đọc đúng từ có chứa các vần đã học: uôt – ơt.
- Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV.
- Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ, tiếng, từ cần viết.
- HS: bộ đồ dùng, vở ô ly.


<b>II. Các hoat động dạy học chủ yếu</b>:<b> </b>
<i>HĐ của thầy</i>


<i>HĐ1: Luyện đọc.</i> <i>HĐ của trò</i>


* GV cho HS đọc bài 74 trong SGK.
- GV theo dõi, sửa lỗi cho HS.
*Đọc các dòng thơ sau:


Một đàn cò trắng phau phau
Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm.


a)Trong câu trên có mấy tiếng có vần at?


b)Trong câu trên có mấy tiếng có vầnau?
* GV đa các tiếng, từ có liên quan cho HS
đọc nhiều lần.


- Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số
tiếng.


* HS gạch dới các tiếng có vần uôt ơt
trong các câu sau:


- GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi.


- HS c theo cỏ nhõn, nhúm, lp.


- HS đọc và lần lợt trả lời từng câu hỏi.


- HS luyện đọc:


m¸y tt lóa rợt đuổi chuèt nan
chuét cèng mợt mà trợt chân lớt ván
trắng muốt Èm ít thớt tha trợt băng
lần lợt xanh mít vuốt râu


- HS làm theo yêu cầu của GV.
- HS lên bảng tìm và gạch


Sut hai bên đờng nhà mới san sát.
Bác nông dân đang tuốt lúa.


Trêi ma, em ít hÕt ¸o.


Rng mạ xanh m ớt .
Cụ già ngåi vuèt r©u.


- HS tiếp nối đọc đánh vần và c trn tng
cõu trờn.


<i>HĐ2: Thực hành ghép tiếng từ.</i>


- GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép.
- GV giúp đỡ HS.


- GV nhận xét sau mỗi lần HS ghộp c.


- HS ghép theo yêu cầu của GV.
<i>HĐ3: Luyện viết.</i>


- GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết
lên bảng.


- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu tạo của
từng tiếng, từ:


trắng muốt, ẩm ớt, chuột nhắt, lớt ván.
Bác nông dân đang tuốt lúa.


Trời ma, em ớt hết áo.
Ruộng mạ xanh mớt.


- GV viết mẫu và hớng dẫn quy trình viết
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS. Lu ý điểm



- 2 HS c.


- HS nêu theo yêu cầu của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

t bút và điểm kết thúc của con chữ, vị trí


của các dấu thanh trong từng chữ GV.
<i>IV. Củng cố - dặn dò</i>


- Nhận xét tiết học


- V nh luyn vit li cho ỳng, p hn v


tìm thêm một số tiếng, từ khác có liên quan - HS lắng nghe và ghi nhớ


Thứ ba ngày 30 tháng 12 năm 2008.
Toán


TiÕt 69:<b> Điểm - Đoạn thẳng</b>


<b>I. Mc tiờu</b>: Giỳp HS :
- Nhận biết điểm , đoạn thẳng.
- Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm .
- Biết đọc tên các điểm ,đoạn thẳng.


<b>ii. Đồ dùng dạy học:</b> GV & HS Bộ đồ dùng học tốn.
<b>iii. Các hoạt động dạy học.</b>


<i>H§ cđa thÇy</i>



<i>A. Bài cũ:(3’)GV kiểm tra đồ dùng </i>
tiết học.


<i>B. Bµi míi : * Giíi thiƯu bµi (1’)</i>
- GV giíi thiệu trực tiếp bài học.
<i>HĐ1: Giới thiệu điểm,đoạn thẳng (6 )</i>
- GV vẽ điểm A, B và nêu điểm A, B.


<i>HĐ của trò</i>


- HS ly b dựng hc tốn, thớc,bút chì
- HS đọc lại tên bài.


- HS theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

®iĨm A ®iĨm B


- GV nèi ®iĨm A víi ®iĨm B vµ nêu
đoạn thẳng AB.


đoạn th¼ng AB


- GV yêu cầu xem sgk và đọc lại.
- GV lu ý có thể đặt tên các điểm là
C, D, M, N, P, Q...


<i>HĐ2: Cách vẽ đoạn thẳng AB (8 )</i>’
- GV nªu:



+ Dơng cơ vÏ : Thíc, bót ch×.


+ Cách vẽ : Vẽ điểm, đặt thớc nối t
trỏi qua phi.


- GV làm mẫu, yêu cầu HS thực hiện
vào bảng con.


- GVnhận xét.


<i>HĐ3: Thực hành (15)</i>


- GVnêu yêu cầu hớng dẫn làm,chữa
bài.


*Bài 1: Đọc tên các điểm và các đoạn
thẳng.


- GV củng cố cách gọi tên điểm, đoạn
thẳng.


*Bi 2: Dựng thc thng v bỳt ni
thnh.


a) 3 đoạn thẳng
b) 4 đoạn thẳng.


- GV cng cố kĩ năng vẽ đoạn thẳng
qua hai điểm cho trớc(Có thể đặt cả
tên các điểm đối với câu b, c, d).


*Bài 3: Mỗi hình vẽ sau đây có bao
nhiêu đoạn thẳng?


- HS có thể đọc tên từng on thng
ú lờn.


<i>C.Củng cố,dặn dò (2)</i>


- GV khái quát kiÕn thøc tiÕt häc.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- HS đọc lại điểm A, B
- HS đọc lại đoạn thẳng AB


- HS xem hình vẽ sgk đọc lại bài.


- HS theo dâi.


- HS thực hành theo các bớc:
*Bớc1: Vẽ điểmđặt tên điểm.


*Bớc2:Đặt thớc dùng bút nối từ trái qua phải
*Bớc3:Nhấc thớc, đọc tên.


- 1HS đọc kết quả, HS khác theo dõi, nhận xét.


• ã



Điểm M, N, đoạn thẳng MN



ã ã


Điểm C, D, đoạn thẳng CD


- HS lên chữa bài , nêu râ c¸c bíc vÏ.
a) b)





- HS nêu lại các bớc vẽ đoạn thẳng.




Có 4 đoạn thẳng Có 3 đoạn thẳng Có 6 đoạn thẳng


- Về xem lại bài, chuẩn bị tiết 70.

<b> </b>





M


N




C


D H



K


Q
P









<b>B</b>


<b>A</b>











B


C



M


N






<sub>P</sub>


ã



ã



ã


ã


ã



H K


G L


O


ã

ã

B


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Toán


<b>Luyện tập vềMột chục </b>– <b> Tia sè .</b>



<b>I . Mơc tiªu</b>: Gióp HS :


- Củng cố về nhận biết mời đơn vị còn lại là 1 chục .
- Biết ghi số trên tia số .


<b>II . Chuẩn bị</b>: Tranh vẽ (SGK ) 1 bó chục que tính , bảng phụ .
<b>III . Cỏc hot ng dy </b><b> hc</b> .


<i>HĐ của thầy</i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ(2 )</i>


- GV nhận xét, ghi điểm.


<i>B. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài(1)</i>
<i>HĐ1: Củng cố về mét chôc , tia sè.</i>“ ”


- Y/C HS đếm số que tính trong một bó que
tính và nói số lợng que tính .


<b>-</b> Nêu lại câu trả lời đúng của HS .
+ Hỏi: Mời đơn vị còn gọi là mấy chục?
Ghi 10 đơn vị = một chục(1 chục ) .
+ Hỏi: Một chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
+ Y/C HS nhắc lại những kết luận đúng.
- YC HS vẽ tia số vào bảng con.”


- Trên tia số có điểm gốc là 0 (đợc ghi số
0),các điểm (vạch ) cách đều đợc ghi số theo
thứ tự tăng dần từ: 0,1,2,3,4,5….



- Có thể dùng tia số để minh họa việc so
sánh các số ở bên trái thì bé hơn ở bên phi
<i>H3: Thc hnh(15 ) </i>


- Y/C HS làm, chữa bµi:


*Bài 1: Đếm số chấm trịn ở mỗi hình vẽ rồi
thêm vào đó cho đủ một chục chấm trịn .


<i>HĐ của trò</i>


- 1 HS lờn bng v im v on thng v c
tờn.


- Đếm và nêu 10 que.
- 1 chôc.


- 1 chục = mời đơn vị.
- HS thực hiện.


- Theo dâi, l¾ng nghe.


- Quan sát nêu y/c rồi làm và chữa bài.
- Đếm và vẽ cho đủ một chục chấm trịn.
0



•••








•••







••







•••


••












••••



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

*Bài 2: Đếm lấy một chục quả cam ở mỗi


hình vẽ rồi khoanh vào một chục con đó .
*Bài 3: Điền số vào dới mỗi vạch của tia số:
*Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ trống(Theo
mẫu)


<b>-</b> Gọi 2 em lên bảng chữa bài .
<i>C.Nhận xét tiết học .(2)</i>


- Dặn HS về nhà xem lại bài.


- m ,lấy bút chì để khoanh.
<b>-</b> 2 em làm trên bảng .


- Lắng nghe, thực hiện.


<b>Giáo án lớp 1 - Tuần 18</b>




Thứ hai ngày 29 tháng 12 năm 2008.
TiÕng ViƯt


<b> Bµi 73 : </b>

<b>it , iêt</b>


<b>I. Mục Đích yêu cầu: </b>


- Học sinh đọc và viết đợc: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- Đọc đợc câu ứng dụng: Con gì có cánh


Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi


Đêm về đẻ trứng.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
II


<b> . Đồ dùng dạy học</b>: <b> </b>


Giỏo viờn & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>: <b> </b>


Tiết 1
<i>HĐ của thầy</i>


<i>A. Kiểm tra bài cũ:(4)</i>
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i>B. Bài mới: * Giới thiệu bài(1)</i>
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.
<i>HĐ1: Dạy vần (22)</i>


** Vần it


<i>a) NhËn diƯn vÇn</i>


- Vần it đợc tạo nên từ mấy âm?
- So sánh vần it với vần ut.


b)Đánh vần, đọc trơn tiếng, từ khoá.
- GVHD HS ỏnh vn: i- t- it



- ĐÃ có vần it muốn có tiếng mít ta thêm
âm, dấu gì?


- Đánh vần: mờ ít mit sắc - mít.
- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng mít?
- GV cho HS quan s¸t tranh


- Trong tranh vÏ g×?


Có từ trái mít. GV ghi bảng, đọc trơn t
khoỏ


- GV chỉnh sửa cho HS.


**Vần iêt (Quy trình tơng tự vần it.)


<i>H ca trũ</i>
- HS c sỏch giáo khoa bài 72.
- HS đọc lại it, iêt.


- Gồm 2 âm: i, t
- HS cài vần it


+ Giống nhau: Đều kết thúc bằng âm t.
+ Khác nhau: vần it mở đầu bằng i.
- HS nhìn bảng phát âm.


- Thêm âm m, dấu sắc.
- HS cài tiếng mít.
- HS phát âm



- Cú m ng trc it đứng sau, dấu sắc trên vần
it.


- HS đọc trơn: it, mít
- HS QS tranh.


- HS đọc trái mít


- HS nhìn bảng phát âm.


- HS thao tác theo yêu cầu của GV.

ããã


ãã




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- So sánh vần it với vần iêt:
<i>c)Dạy từ ứng dông.(8 )</i>’


- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
con vịt đông nghịt
thời tiết hiểu biết
- GV gọi HS đọc tiếng mới.


- GV đọc mẫu , Giúp HS hiểu nghĩa từ.
- GV cho HS luyện đọc.


<i>d)ViÕt bảng con.</i>


- GV viết mẫu vần it, iết, trái mít, chữ viết.


Lu ý nét nối giữa các con chữ.


* GV cho HS thi tìm từ có vần vừa học.


+ Giống: Đều kết thúc bằng âm t


+ Khỏc: ớt bt đầu từ i, iết bắt đầu bằng iê.
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học
- HS gạch dới tiếng chứa từ mới.


- HS luyện đọc cá nhân.
-HS đọc cá nhân, lớp.
- HS quan sát.


- HS viÕt b¶ng con.
- 2 tỉ thi víi nhau.
TiÕt 2


<i>HĐ2: Luyện tập.</i>
<i>a)Luyện đọc.(10 )</i>’


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chnh sa cho HS.


* Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung cña
tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.


- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến
khích đọc trơn.


* Đọc sgk: GV tổ chức đọc lại bài
<i>b) Luyện nói (8 )</i>


- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói
theo tranh với gợi ý:


- Bức tranh vẽ gì ?


- Em đặt tên các bạn trong tranh và giới
thiệu bạn đang làm gì?


- Vẽ, tơ, viết nói về việc gì của HS ?
- Ba hoạt động đó khác nhau nh thế nào?
- GV tổ chức nói trong nhóm, trớc lớp.
c)Luyện viết và làm bài tập (15’)
- GVQS giúp đỡ HS.


- GV chấm bài,nhận xét.
<i>C. Củng cố dặn dò.(2 )</i>


- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV tuyên dơng HS thùc hiÖn tèt.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).


- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mới.


- §äc c©u øng dơng


- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS đọc tên chủ đề.


- HSQS tranh và luyện nói theo tranh.
- HS trả lời.


- HS trả lời.
- HS trả lời.


- Đại diện 1 nhóm nói trớc líp.
- HS viÕt vµo vë tËp viÕt


- HS lµm và chữa bài tập.
- it,iêt.


- V nh xem trc bài 74.
Đạo đức


Tiết 18 <b>:Thực hành kỹ năng ci häc kú 1</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Ơn tập các chuẩn mực đạo đức đã học từ bài 1 đến bài 8.


- Rèn cho HS có thói quen thực hiện tốt các hành vi chuẩn mực đạo đức đã học.


<b>II. Các hot ng dy hc</b>:<b> </b>


<i>HĐ của thầy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nêu tên các bài đạo đức đã học ?
- GV ghi bng.


<i>B. Dạy bài mới: *Giới thiệu bài:(1) </i>
- GV giíi thiƯu trùc tiÕp bµi häc.


<i>HĐ1: Củng cố các kiến thức đã học.(15 )</i>’
- GV giúp HS đọc câu ghi nhớ ở mỗi bài đạo
đức đã học.


- GV nêu các câu hỏi:


+ Thế nào là ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng?
+ ích lợi của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
+ Trẻ em có những quyền gì?


+ Tr em phải nh thế nào đối với ông bà, cha
mẹ, anh chị và em nhỏ?


+ Sách vở, đồ dùng học tập em phải làm gì?
- GV nhận xét.


<i>H§ 2: HS tự liên hệ bản thân(10 )</i>
- GV cho HS liên hƯ:


+ Em đã làm gì để giữ gìn sách v v dựng


hc tp?


+ Đối với ông bà, cha mẹ em phải làm gì?


+ Khi có quà em chia quµ cho em cđa em nh thÕ
nµo ?


+Đứng dới cờ em phải đứng nh thế nào?
+ Em đã làm gì để giữ trật tự trong trờng học.
C.Củng cố, dặn dũ (5 )


- Hôm nay học bài gì?


- GV gi HS đọc HTL ghi nhớ.
- GV nhận xét tiết học.


- 3 HS lên bảng nêu.


- HS c ghi nh.


- HS thảo luận nhóm. Đại diện HS trả lời.
- HS trả lêi.


- Cơ thể khoẻ mạnh,trơng đẹp mắt...
- Có họ tên, gia ỡnh...


- Lễ phép với ông bà, cha mẹ, anh chÞ,
nh-êng nhÞn em nhá.


- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.



- Bảo quản sách vở, đồ dùng học tp cn
thn.


- Lễ phép với ông bà, cha mẹ...
- Chia quà cho em nhiều hơn
- Đứng nghiêm trang.


- Khụng xô đẩy chen lấn bạn, ...
- HS nhắc lại đề bài.


- HS đọc ghi nhớ ở các bài đạo đức đã học

<b> </b>





To¸n


TiÕt 72

:

<b>Mét chơc </b>– <b> Tia sè .</b>


<b>I . Mơc tiªu</b>: Gióp HS :


- Nhận biết mời đơn vị còn lại là 1 chục .
- Biết đợc và ghi số trên tia số .


<b>II . Chuẩn bị</b>: Tranh vẽ (SGK ) 1 bó chục que tính , bảng phụ .
<b>III . Các hoạt ng dy </b><b> hc</b> .


<i>HĐ của thầy</i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ(2 )</i>



- GV nhận xét, ghi điểm.


<i>B. Dạy bài mới: * Giíi thiƯu bµi(1’)</i>
- Giíi thiƯu néi dung Y/C tiÕt häc.
<i>H§1: Giíi thiƯu mét chơc (7 )</i>“ ” ’


- Y/C HS xem tranh , đếm số quả trên cõy v núi
s lng qu.


+ Mời quả còn gọi là một chục quả .


- Y/C HS m số que tính trong một bó que tính
và nói số lợng que tính .


<b>-</b> Nêu lại câu trả lời đúng của HS .
+ Hỏi: Mời đơn vị còn gọi là mấy chục?
Ghi 10 đơn vị = một chc(1 chc ) .


<i>HĐ của trò</i>
- 1 HS lên bảng ghi số 10.
- Theo dõi .


- Đếm và nêu 10 qủa.
<b>-</b> Đọc theo cô .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Hi: Mt chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
+ Y/C HS nhắc lại những kết luận đúng.
<i>HĐ2: Giới thiệu tia s.</i>



<b>-</b> Vẽ tia số rồi giới thiệu đây là tia sè” .


- Trên tia số có điểm gốc là 0 (đợc ghi số 0),các
điểm (vạch ) cách đều đợc ghi số theo thứ tự tăng
dần từ: 0,1,2,3,4,5….


- Có thể dùng tia số để minh họa việc so sánh các
số ở bên trái thì bé hơn ở bên phi


<i>HĐ3: Thực hành(15 ) </i>
- Y/C HS làm, chữa bµi:


*Bài 1: Đếm số chấm trịn ở mỗi hình vẽ rồi thêm
vào đó cho đủ một chục chấm trịn .


*Bài 2: Đếm lấy một chục con vật ở mỗi hình vẽ
rồi khoanh vào một chục con đó .


*Bµi 3: Điền số vào dới mỗi vạch của tia số:
<b>-</b> Gọi 2 em lên bảng chữa bài .


<i>C.Nhận xét tiết học .(2)</i>
- Dặn HS về nhà xem lại bài.


- 1 chục = mời đơn vị.
- Quan sát.


- Theo dâi, l¾ng nghe.


- Quan sát nêu y/c rồi làm và chữa bài.


- Đếm và vẽ cho đủ một chục chấm tròn.
- Đếm ,ly bỳt chỡ khoanh.


<b>-</b> 2 em làm trên bảng .
- Lắng nghe, thực hiện.


Tự nhiên và x héi<b>·</b>


<i><b> TiÕt18: </b></i><b>Cuéc sèng xung quanh</b><i><b>(tiÕt1)</b></i>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS biÕt:


- HS quan sát và nói 1 số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phơng
- HS có ý thức gn bú yờu mn quờ hng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: tranh các hình bài 18. 19.
<b>III.. Cỏc hot ng dy hc. </b>


<i>HĐ của thầy</i>
<i>A. Kiểm tra bµi cị:(2 )</i>’


Em đã làm gì để lớp học sạch đẹp.
<i>B. Dạy bài mới * Giới thiệu bài.(1’)</i>
- GV giới thiệu trực tiếp.


<i>HĐ1:Thảo luận về hoạt động sinh hoạt của nhân </i>
<i>dân.</i>


Mục tiêu: HS nói đợc những nét nổi bật về sản


xuất, buôn bán của địa phơng.


*Bớc1: Thảo luận nhóm.
GV quan sát giúp đỡ HS.
*Bớc 2: Thảo luận lớp.
GV quan sát giúp đỡ HS.
*Bớc 3: GV nhận xét.


<i>HĐ2: Làm việc với sách giáo khoa theo nhóm.</i>
Mục tiêu: HS phân tích 2 bức tranh trong bức
tranh trong SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ về
cuộc sống nông thôn,thànhphố.


*Bớc 1: HDHS đọc câu hỏi v tr li cõu hi.


<i>HĐ của trò</i>
- HS trả lời cá nhân.


- HS c li tờn bi.


- HS núi vi nhau nhng gỡ cỏc em ó c
quan sỏt.


- Đại diện nhóm lên bảng nói về những
công việc chủ yếu mà ngời nông dân
th-ờng làm.


- HS liờn h công việc mà bố mẹ hoặc
ng-ời khác trong gia đình em làm hằng ngày .



- HS tìm tranh bài18, 19 đọc câu hỏi và trả
lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

*Bớc 2: GV quan sát nhận xét: Bức tranh bài 18
vÏ vÒ cuéc sèng nông thôn, bài 19 vÏ vÒ cuộc
sống thành phố.


<i>C. Củng cố, dặn dò(2 )</i>


- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét tiết học.


- HS lần lợt chỉ các hình trong 2 bức tranh
và nói về những gì các em đã nhìn thấy.
- HS trả lời câu hỏi.


- TiÕt sau häc bµi 20.


TiÕng ViÖt


<b> </b>

Bài 74 <b>: uôt , ơt</b>
<b>I. Mục Đích yêu cầu: </b>


- Hc sinh c v vit đợc: uôt, ơt, chuột nhắt , lớt ván.
- Đọc đợc câu ứng dụng: Con mèo mà trèo cây cau


Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà
Chú chuột đi chợ đờng xa


Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trợt.


II


<b> . §å dïng d¹y häc</b>:


Giáo viên & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<b> </b>Tiết 1
<i>HĐ của thầy</i>


<i>A. Kiểm tra bài cũ:(4 )</i>
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i>B. Dạy bài mới: *Giới thiệu bài(1)</i>
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.
<i>HĐ1: Dạy vần (22)</i>


** Vần it


a)Nhận diện vần.


- Vn uụt đợc tạo nên từ mấy âm?
- So sánh vần it với vần t.


<i>b)Đánh vần, đọc trơn tiếng, từ khố.</i>
- GVHD HS đánh vần: u -ô- tờ- uôt
- Đã có vần t muốn có tiếng chuột ta
thêm âm, du gỡ?



- Đánh vÇn :chê – uèt chuốt-
nặng-chuột.


- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng mít?
- GV cho HS quan s¸t tranh


- Trong tranh vÏ gì?


Có từ chuột nhắt. GV ghi bảng. Đọc trơn từ
khoá


- GV chỉnh sửa cho HS.


**Vần ơt (Quy trình tơng tự vần uôt.)
- So sánh vần uôt với vần ¬t:


<i>c) D¹y tõ øng dơng.(8 )</i>’


- GV viÕt từ ứng dụng lên bảng.


<i>H ca trũ</i>
- HS c sỏch giáo khoa bài 73.
- HS đọc lại uôt, ơt.


- Gồm 2 âm:uô, t.
- HS cài vần uôt.


+ Giống nhau: Đều kết thúc bằng vần t.
+ Khác nhau: vần uôt mở đầu bằng uô.


- HS nhìn bảng phát âm:


- Thêm âm ch, dấu nặng.
- HS cài tiếng chuột
- HS phát âm


- Cú ch ng trc uụt đứng sau, dấu năng dới
vần uôt.


- HS đọc uôt, chuột.
- HS QS tranh.
- Con chuột nhắt


- HS nhìn bảng phát âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

trắng muốt tuốt lúa
vợt lên ẩm ớt
- GV gọi HS đọc tiếng mới.


- GV đọc mẫu , Giúp HS hiểu nghĩa từ.
- GV cho HS luyn c.


<i>d)Viết bảng con.</i>


- GVviết mẫu vần uôt; ơt, chuột nhắt, lớt
ván.


- Lu ý nét nối giữa các con chữ.


* GV cho HS thi tìm từ có vÇn võa häc.



- HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học
- HS gạch dới tiếng chứa từ mới.


- HS luyện đọc cá nhân.
- HS đọc cánhân, lớp.
- HS quan sát .


- HS viÕt b¶ng con.
- 2 tỉ thi víi nhau.
TiÕt 2


<i>HĐ2: Luyện tập.</i>
<i>a)Luyện đọc.(10 )</i>’


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.


* Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.


- GV c cõu ng dng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích
đọc trơn.


* Đọc sgk: GV tổ chức đọc lại bài
<i>b)Luyện núi (8 )</i>



- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh
với gợi ý:


- Tranh vẽ gì ? Qua tranh em thấy nét mặt của các
bạn vui hay bn? v× sao?


- Khi chơi các bạn làm gì để không xô ngã nhau ?
- Cầu trợt em biết có ở đâu? Em đã đợc chơi cầu
trợt cha, cách chơi nh thế nào?


- GV tổ chức nói trong nhóm, trớc lớp.
<i>c)Luyện viết và làm bài tập (15 )</i>’
- GVQS giúp đỡ HS.


- Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
- GV chấm bài,nhận xét.
<i>C. Củng cố dặn dò.(2 )</i>


- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV tuyên dơng HS thùc hiÖn tèt.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS tìm tiếng mới.


- §äc c©u øng dơng


- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).


- HS đọc tên chủ đề.


- HSQS tranh và luyện nói theo tranh.
- HS trả lời.


- HS trả lời.
- HS trả lời.


- Đại diện 1 nhóm nói trớc líp.
- HS viÕt vµo vë tËp viÕt.


- HS lµm theo hớng dẫn của GV
- uôt, ơt.


- Về nhà xem trớc bài 74.


Thứ sáu ngày 02 tháng1năm 2009
Tiếng việt:


<b>Ôn tập häc k× 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS nhớ và kể lại câu chuyện đã học ở học kì 1.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV chuẩn bị các phiếu ghi tên các đầu bài từ bài 23 đến bài 73.
- HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt.


<b>II</b>


<b> </b>. <b> Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b> :



Tiết 1
<i>HĐ của thầy</i>


<i>A. Kiểm tra bài cũ:(5 ) </i>’


+ Y/C HS nêu các vần vừa học từ bài 70 đến
bài 73.


+ Nhận xét, ghi bảng các vần vừa nêu.
+ Cho HS đọc đồng thanh các vần vừa nêu.
<i>B. Dạy bài ôn tập : </i>


<i>HĐ1: Luỵên đọc.(20 )</i>’


- Y/C HS giở lại sgk đọc lại các vần đã học
từ bài 29 đến bài 73.


- GV nêu yêu cầu của phiếu, mỗi HS lần lợt
lên bắt thăm phiếu và đọc bài tơng ứng đã
ghi.


- Gọi HS cầm sgk lên bảng đọc một bài bất
kì trong số bài đã học.


- Nhắc HS đọc to, rõ ràng.
- Theo dõi, chấm điểm cho HS .
<i>HĐ2:Kể chuyện (10 )</i>’


- GV tổ chức cho HS thi kể chuyện đã học ở


chơng trình mơn Tiếng Việt


TiÕt 2:
<i>HĐ2: Luyện viết: </i>


-Treo bảng phụ chép sẵn các từ h«m nay viÕt.
- ViÕt mÉu, híng dÉn HS viÕt tõng tõ : tÝnh
nÕt, lùc sÜ, thêi tiÕt.


- Nhận xét, sửa sai. Lu ý HS điểm bắt đầu,
điểm kết thúc, nét nối, độ cao… của từng con
chữ.


- Y/C HS giở vở ô li, viết bài, ( mỗi từ viết
mét dßng).


- Chấm bài, chữa một số lỗi mà HS hay mắc
để các em rút kinh nghiệm bài sau.


<i>HĐ3: Trò chơi Ai nhanh nhất .</i>


- Y/C HS ghép các vần thích hợp vào chỗ
chấm để tạo thành tiếng mới.


n … chữ, mứt t… … b chì, đ… tay, hiểu b…
- Chia lớp thành ba tổ, thi xem tổ nào có
nhiều bạn tìm đúng và đợc nhiều từ nhất tổ
đó sẽ thắng.


<i>C. Củng cố, dặn dò:</i>


- Nhận xét tiết học.


- Dn HS về nhà luyện đọc lại các vần vừa
ôn.


<i>HĐ của trò</i>
- Vần: et, êt, ut, t, it, iêt.
- Đọc ng thanh.


- Đọc nhẩm các bài.


- HS chú ý lắng nghe và thực hiện theo yêu
cầu của GV.


- Cm sách lên bảng đọc các bài.


- HS kĨ chun c¸ nh©n.


- HS khác theo dõi nhận xét, bổ sung.
- 3, 4 em c cỏc t.


- Viết bảng con.


- Viết bài vào vở ô li.


- Theo dừi c thm cỏc t.
- Chi trũ chi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Toán



Tiết 70<b>: Độ dài đoạn th¼ng</b>


<b>I. Mục tiêu: </b> Giúp HS : - Có biểu tợng về dài hơn, ngắn hơn.Từ đó có biểu tợng về độ dài
đoạn thẳng thơng qua đặc tính dài ngắn của chúng.


- Biết so sánh độ dài hai đoạn thẳng tuỳ ý bằng hai cách : So sánh trực tiếp hoặc gián tiếp qua
độ dài trung gian.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: GV & HS Bộ đồ dùng học toán.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>


<i>HĐ của thầy</i>
<i>A.Kiểm tra bài cũ:(3)</i>


- GV vẽ điểm A, B gọi HS lên vẽ đoạn thẳng
AB..


<i>B.Dạy bài mới : * Giới thiệu bài (1)</i>
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.


<i>HĐ1: Dạy biểu t ợng: Dài hơn, ngắn hơn</i>
<i>và cách so sánh trùc tiÕp ( 7 )</i>’


- GV thao tác trên đồ vật: Cái thớc và cái bút
chì và hỏi làm thế nào để biết thớc hay bút
chì dài?


- GV thực hiện yêu cầu HS thực hiện theo.
- GV yêu cầu thực hiện so sánh chiều dài của
sách, vở.



- GV vẽ lên bảng (nh hình vẽ sgk )


- GV gi HS đọc.


GVKL : Mỗi đoạn thẳng có độ dài nhất nh.


<i>HĐ của trò</i>


- 1HS thc hin. Lp lm bng con.
- HS đọc lại tên bài.


- HS theo dâi.


- HS thực hiện theo GV (Đặt sát vào nhau, để
cho một đầu bằng nhau).


- HS đọc kết quả: Cái thớc dài hơn cái bút.
- HS thực hiện.


- HS đọc cá nhân: Đoạn thẳng AB ngắn hơn
đoạn thẳng CD và đoạn thẳng CD dài hơn
đoạn thẳng AB.


B


A





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>HĐ2: So sánh hai độ dài bằng cách gián tiếp</i>
<i>( Độ dài trung gian ) (6 )</i>’


- GV yêu cầu xem hình vẽ sgk gợi ý:
- Qua độ dài trung gian gang tay, tính ơ
vng...biết độ dài on thng


<i>HĐ3: Thực hành (15 )</i>


- GV nêu yêu cầu hớng dẫn làm,chữa bài.
*Bài 1: Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng
nào ngắn hơn.


- GV cng c cỏch so sánh trực tiếp độ dài
hai đoạn thẳng bằng cách cho HS dùng thớc
đo.


*Bài 2: Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng.
- GV củng cố kĩ năng so sánh độ dài gián
tiếp (tính ơ vng)


*Bµi 3: Tô màu vào băng giấy ngắn nhất.
(Lu ý tuỳ cách so sánh của HS)


<i>C.Củng cố,dặn dò (2 )</i>


- GV kh¸i qu¸t kiÕn thøc tiÕt häc.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- HS xem hình vẽ nêu: Đoạn thẳng đã cho dài


hơn một gang tay.


- HS theo dõi hiểu đề, làm bi.
- HS c kt qu:


VD: Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.
Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB.
- HS khác theo dâi, nhËn xÐt.


- HS lên chữa bài , nêu rõ các bớc so sánh.
- HS đếm số ô vuông điền đúng số vào mỗi
đoạn thẳng tơng ứng.


- HS nêu lại các bớc so sánh đoạn thẳng.
- HS giải thích vì sao đó là băng giấy nhgắn
nhất để tơ màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TiÕng ViƯt
Bµi 75: <b>Ôn tập</b>.
<b>I. Mục Đích yêu cầu:</b>


- HS đọc và viết đợc một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng -t đã học từ bài 68- 74.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng: Một đàn có trắng phau phau


ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện: Chuột nhà và chuột ng.
<b>II. dựngdy hc</b>: <b> </b>


- Giáo viên: Bảng ôn.Tranh minh hoạ cho đoạn thơ , truyện kÓ.
- Häc sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.



<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>:


TiÕt 1
<i>HĐ của thầy</i>


<i>A. Kiểm tra bài cũ:(4 )</i>
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i>B. Dạy bài mới: *Giới thiệu bài:(1)</i>
- GV gắn bảng ôn


<i>HĐ1: Ôn tập (30 )</i>


<i>a)Ôn về các vần vừa học.</i>


GV gọi HS chỉ các chữ võa häc trong
tuÇn.


- GV c õm
- GV nhn xột


<i>b)Ghép chữ thành vần.</i>


- GV quan sát nhận xét, sửa sai cho HS.
<i>c)Đọc từ ng÷ øng dơng.</i>


- GV xuất hiện từ ngữ ứng dụng.
chót vót bát ngát Việt Nam
- GV gọi HS đọc.



- GVQS chØnh sưa cho HS.
d)TËp viÕt tõ ng÷ øng dụng:


- GV viết mẫu và HD quy trình viết lần
l-ợt các từ: chót vót, bát ngát.


- GV lu ý vị trí dấu thanh và các chỗ nối
giữa các chữ.


- GVQS nhận xét.


*HS thi tìm chữ và tiếng có kết thúc
bằng âm t.


<i>H ca trò</i>
- HS đọc sgk bài 74.


- HS quan sát các vần đã học.
- HS chỉ các chữ vừa học trong tuần:
- HS chỉ chữ và đọc âm.


- HS đọc: CN, lớp .


- HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở
dòng ngang của bảng ôn: ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, ờt,
ut, t, it, iờt, uụt, t.


- Đọc thầm gạch chân dới các từ kết thúc bằng
âm t.



- HS đọc các từ ngữ ứng dụng CN, lớp .
- HS viết bảng con: chót vót


- 2 tổ thi vơi nhau.


Tiết 2
<i>HĐ2: Luyện tập.</i>


<i>a)Luyn c.(12 )</i>


- GV cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1.


- GV nhận xét các HS đọc các tiếng trong
bảng ôn.


* Đọc câu ứng dụng.


- GV cho HS thảo luận nhãm.
- GV giíi thiƯu c©u øng dơng.
- GV chØnh sưa cho HS.


- HS đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ
ứng dụng(N- B – CN)


- HS th¶o luËn nhóm và nêu nhận xét trong tranh
minh hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Đọc SGK : Tổ chức cho HS đọc lại bài.
<i>b)Kể chuyện(10 )</i>’



- GV kĨ chun, kÌm theo tranh.
- GV tỉ chøc cho HS kĨ chun.


<i>**ý nghÜa của câu chuyện: Cần biết yêu</i>
quý những gì do chính tay mình làm ra.
- GV cho HS liên hệ.


<i>c) Luyện viết và làm bài tập (8 ).</i>
<i>- GV nêu yêu cầu luyện viết.</i>
- GV HDHS làm bài tập.
<i>C. Củng cố, dặn dò (5 )</i>
- GV chỉ bảng ôn.
- GV nhận xÐt tiÕt häc


- HS luyện đọc theo cặp.


- HS đọc tên câu chuyện: Chuột nhà và chuột
đồng


- HS nghe kĨ.


- HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài:
*Tranh 1: Chuột nhà về thăm chuột đồng,rủ
chuột đồng lên thành phố.


* Tranh 2: Chuột nhà phân chuột đồng đi kiếm
ăn nhng thất bại.


*Tranh 3: Chuột lại một buổi tối nữa đói bụng.


*Tranh 4:Chuột đồng hiểu ra và trở về quê lao
động.


- HS viÕt vµo vë.


- HS làm theo HD của GV.
- HS đọc lại bảng ôn.
- Về nhà đọc bài 76.


To¸n


Tiết 71<b>: Thực hành đo độ dài.</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b> Gióp HS :


- Biết cách so sánh một số đồ vật quen thuộc về độ dài bằng cách chọn và sử dụng đơn vị đo
“ cha chuẩn” nh gang tay ,bớc chân, thớc kẻ, que tính.


- Nhận biết “gang tay ” “bớc chân” của hai ngời khác nhau thì khơng nhất thiết giống nhau từ
đó có biểu tợng về: Sự ớc lợng trong quá trình đo.


- Bớc đầu thấy sự cần thiết phải có một đơn vị đo chuẩn để đo độ dài .
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>: GV & HS Bộ đồ dựng hc toỏn.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc.</b>


<i>HĐ của thầy</i>
<i>A.Kiểm tra bµi cị:(3’)</i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.



<i>B.Dạy bài mới : * Giới thiệu bài (1’)</i>
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.
<i>HĐ1: Giới thiệu độ dài gang tay (4 )</i>’


- GV nêu: Gang tay là độ dài có khoảng cách
tính từ đầu ngón cái đến đầu ngón giữa.
- GV làm mẫu ( Theo mẫu sgk )


<i>HĐ2: H ớng dẫn cách đo độ dài bằng gang </i>
<i>tay (5 )</i>’


- GV nêu: Đo cạnh bảng bằng gang tay.


<i>H ca trũ</i>
- 2HS lên bảng vẽ đoạn thẳng AB.
- HS đọc lại tên bài.


- HS theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV làm mẫu, yêu cầu HS thực hiện đo cạnh
bàn.


- Gv nhận xét.


- Vậy: Độ dài gang tay của mỗi ngời dài,
ngắn khác nhau.


<i>H3: H ng dn cỏch o dài bằng b ớc </i>
<i>chân (5 )</i>’



- GV nêu: Đo độ dài của bục giảng bằng bớc
chõn.


- GV làm mẫu, yêu cầu HS thực hiện
- GV cá thể hoá, nhận xét.


<i>HĐ4: Thực hành (15 )</i>


- GV nêu yêu cầu hớng dẫn làm,chữa bài.
a,GVcủng cố cách đo độ dài bằng gang tay.
b, Gv củng cố cách đo độ dài bằng bớc
chân(Đo chiều dài, chiều rộng của lớp học)
c, Gv giúp HS biết cách đo độ dài là độ dài
của que tính


d,Gv giúp HS biết cách đo độ dài là độ dài
của sải tay.


<i>C.Cñng cố,dặn dò (2 )</i>


- GV khái quát kiến thức tiết häc.
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- HS theo dâi.


- HS thực hiện và đọc to kết quả.


VD: Cạnh bàn dài 12 gang tay hoặc dài 10
gang tay hoặc độ dài cạnh bàn là hơn 5 gang


tay.


- HS theo dâi.


- HS thực hành trên bảng và đọc to kết quả.
- HS đọc kết quả, HS khác theo dõi, nhận xét.
- HS thực hiện .


- HS thùc hiÖn.
- HS thùc hiện.


- Về xem lại bài, chuẩn bị tiết 72.

<b> TiÕng ViÖt</b>



<b> Bµi 76 </b>

<b>: oc- ac</b>


<b>I. Mục Đích yêu cầu: </b>


- Hc sinh c v viết đợc: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
- Đọc đợc câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc


Bét lọc mà bọc hòn than..


- Phỏt trin li núi t nhiên theo chủ đề: vừa vui vừa học.
II


<b> . Đồ dùng dạy học</b>:


Giỏo viờn & Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>: <b> </b>



<b>TiÕt 1</b>


<i>HĐ của thầy</i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ:(4 )</i>
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i>B. Dạy bài mới: *Giới thiệu bài(1)</i>
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.
<i>HĐ1: Dạy vần (22 )</i>


**Vần oc


<i>a)NhËn diƯn vÇn.</i>


- Vần oc đợc tạo nên từ mấy âm?
- So sánh vần oc với vần ot.


b)Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ khoá.
- GVHD HS ỏnh vn: o c - úc


- ĐÃ có vần oc muốn có tiếng sóc ta thêm
âm, dấu gì?


- Đánh vần: sờ óc- sóc- sắc sãc


<i>HĐ của trò</i>
- HS đọc sách giáo khoa bài 75.
- HS đọc lại oc; ac.



- Gåm 2 ©m: o; c.
- HS cài vần oc.


+ Giống nhau: Đều mở đầu bằng o.
+ Khác nhau âm kết thúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng sóc?
- GV cho HS quan sát tranh


- Trong tranh vÏ g×?


-Cã tõ con sãc. GV ghi bảng. Đọc trơn từ
khoá


- GV chỉnh sửa cho HS.


**Vần ac (Quy trình tơng tự vần oc)
- So sánh vần oc với vần ac.


<i>c)Dạy từ ứng dụng.(8 )</i>


- GV viết từ ứng dụng lên bảng


ht thúc con cóc bản nhạc con vạc
- GV gọi HS đọc tiếng mới.


- GV đọc mẫu , Giúp HS hiểu nghĩa từ.
- GV cho HS luyện đọc.


d)ViÕt b¶ng con.



- GV viÕt mẫu vần oc, ac, con sóc, bác sĩ.
Lu ý nét nối giữa các con chữ.


*- GV cho HS thi tìm tõ cã vÇn võa häc.


- Có âm s đứng trớc oc đứng sau, dấu sắc trên
vần oc.


- HS đọc trơn: oc, sóc
- HS QS tranh.


- HS đọc trơn: con sóc
- HS nhìn bảng phát âm


- HS thao tác theo yêu cầu của GV.
+ Giống: Đều kÕt thóc b»ng ©m c


+ Khác: oc bắt đầu bằng c, ac bắt đầu bằng a.
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học
- HS gạch dới tiếng chứa từ mới.


- HS luyện đọc cá nhân.
- HS đọc cá nhân, lớp.
- HS quan sát .


- HS viÕt b¶ng con.
- 2 tỉ thi víi nhau.


<b>TiÕt 2</b>



<i>HĐ2: Luyện tập.</i>
<i>a)Luyện đọc.(10 )</i>’


- GV yêu cầu HS luyện đọc lại tiết 1.
- GVQS, chnh sa cho HS.


* Đọc câu ứng dụng.


- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung cña
tranh.


- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.


- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích
đọc trơn.


* Đọc sgk: GV tổ chức c li bi.
<i>b)Luyn núi (8 )</i>


- GV yêu cầu HSQS tranh và luyện nói theo
tranh với gợi ý:


- Em thÊy bøc tranh vÏ g× ?


- Em hãy kể bức tranh đẹp em đã học?


- Em thÊy c¸ch häc cđa các bạn trong tranh có
vui hay không?



- Em hóy k những trò chơi đợc học trên lớp.
- vừa vui vừa học có tác dụng gì?


- GV tổ chức nói trong nhóm, trớc lớp.
<i>c) Luyện viết và làm bài tập (15 )</i>’
- GVQS giúp đỡ HS.


- GV chÊm bµi,nhËn xÐt.
<i>C. Cđng cố dặn dò.(2 )</i>


- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV tuyên dơng HS thực hiện tốt.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- HS luyện đọc (cn- n - l).


- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
- HS t×m tiÕng míi.


- Đọc câu ứng dụng.
- HS luyện đọc(cn- n - l).
- HS đọc tên chủ đề.


- HSQS tranh vµ lun nãi theo tranh.
- HS trả lời.


- HS trả lời.
- HS trả lời.



- Đại diện 1 nhãm nãi tríc líp.
- HS viÕt vµo vë tËp viết


- HS làm và chữa bài tập.
- oc, ac.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thủ công


Tiết18<b>: Gấp cái ví.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS:


- HS biết cách gấp cái ví bằng giấy.
- Gp c cỏi vớ bng giy.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: VÝ mÉu b»ng giÊy mµu cã kÝch thíc lín.


- HS: Giấy thủ cơng,hồ dán ,giấy trắng làm nền,khăn lau tay.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>: <b> </b>


<i>HĐ của thầy</i>
<i>A. Kiểm tra bài cũ:(3 )</i>


- GV kim tra đồ dùng học tập.
<i>B. Dạy bài mới: *Giới thiệu bài:(1’)</i>
- GV giới thiệu trực tiếp bài học.
<i>HĐ1:HDHS quan sát và nhận xét.(5’)</i>
- GV cho HS QS cái ví đã gấp sẵn.



- GV ? Em cã nhËn xÐt g× về cái ví này?
HĐ2: Ôn cách gấp cái ví (5 )’


*Bớc1: Lấy đờng dấu giữa.


- GV Đặt mặt màu ở dới, gấp đôi tờ giấy lại
để lấy đờng dấu giữa.


*Bíc 2: GÊp 2 mÐp vÝ


- Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô nh
hình vẽ 3 sẽ đợc hình 4.


*Bíc 3: GÊp vÝ.


- GV hớng dẫn gấp theo các hình 5 đến11.
<i>HĐ 3: Thực hành. (15 )</i>’


- GV cho HS thùc hµnh .


- GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
<i>HĐ4:Nhận xét ỏnh giỏ (5 )</i>


- GV tổ chức trình bày, nhận xét sản phẩm.
<i>C. Dặn dò (1)</i>


- GV nhận xét tiÕt häc.


<i>HĐ của trò</i>


- HS mang đồ dùng học tập.


- HS lấy sách giáo khoa để trớc mặt.
- HS chú ý QS, nhận xét.


- Ví có 2 ngăn đựng, và đợc gấp từ tờ giấy hình
chữ nhật.


- HS quan s¸t GV thùc hiƯn


- HS quan s¸t GV thùc hiƯn


- HS quan sát GV thực hiện
- HS thực hành cá nh©n.


- HS trình bày bày bình xét sản phẩm đẹp.
- HS thu gom đồ dùng tiết học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×