Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Gián án CÁC CẤU TRÚC SO SÁNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.34 KB, 8 trang )

CÁC CẤU TRÚC SO SÁNH
☺Không phải mọi tính từ (TT) và trạng từ (TrT) đều có thể dùng để so sánh. Trong
tiếng anh, các TT và TrT sau không biến đổi sang dạng so sánh:
+ TT chỉ màu sắc, hình dạng
+ TrT chỉ mức độ, tần suất trừ OFTEN
☺Chia TT làm 2 dạng:
+ TT ngắn: _______1 âm tiết

2 âm tiết, kết thúc = “y”
+ TT dài: 2 âm tiết trở lên
☺Chia TrT làm 2 dạng:
+ TrT ngắn: không có đuôi “ly”
+ TrT dài: có đuôi “ly”
I. So sánh ngang bằng:
S + V + as/ so + TT/ TrT + as
Eg: He is as tall as me.
She learned as hard as I do.
II. So sánh hơn:
1. TT ngắn: S + ĐTTG/ To be + TT ngắn + “er” + (than …….)
– TT kết thúc = “e” ~> + “r”
nice ~>
wide ~>
safe ~>
– TT 1 âm tiết, kết thúc = 1 phụ âm, trước đó là 1 nguyên âm ~> nhân đôi phụ
âm, + “er”
hot ~>
big ~>
fat ~>
– TT 2 âm tiết, kết thúc = “y” ~> “ier”
happy ~>
noisy ~>


easy ~>
– 1 số TT đặc biệt
+ Good ~> Better
+ Bad ~> Worse
+ Far ~> Farther/ Further
+ Little ~> Less
+ Many/ Much ~> More
+ ill ~> Worse
– Còn lại ~> + “er”
2. TT dài: S + ĐTTG/ To be + more + TT dài + (than …….)
3. TrT không có “ ly”: S + V + TrT không đuôi “ly” + “er” + (than…..)
4. TrT có “ly”: S + V + more + TrT có đuôi “ly” + (than….)
III. So sánh tuyệt đối (so sánh nhất)
1. TT ngắn: the + TT ngắn + “est”
– TT kết thúc = “e” ~> + “st”
nice ~>
wide ~>
– TT 1 âm tiết, kết thúc = 1 phụ âm, trước đó là 1 nguyên âm ~> nhân đôi phụ
âm, + “est”
hot ~>
big ~>
– TT 2 âm tiết, kết thúc = “y” ~> “iest”
happy ~>
easy ~>
– 1 số TT đặc biệt
+ Good ~> The best
+ Bad ~> The worst
+ Many/ Much ~> The most
+ Little ~> The least
+ Far ~> The farthest/ furthest

– Còn lại ~> + “est”
2. TT dài: the most + TT dài
3. TrT không có đuôi “ly”: TrT không đuôi “ly” + “est”
4. TrT có đuôi “ly”: the most + TrT có đuôi “ly”
5. TrT đặc biệt :
– Badly ~> The worst
– Much ~> The most
– Well ~> The best
IV. Các cấu trúc so sánh mở rộng
1. Để thể hiện mức độ, tình trạng tăng dần
TT/ TrT so sánh hơn + AND + TT/ TrT so sánh hơn
~> Càng ngày càng, mỗi lúc một
– We are walking more and more slowly.
– He gets taller and taller.
2. Dùng trong cấu trúc so sánh kép
The TT/ TrT so sánh hơn + S + V, The TT/ TrT so sánh hơn + S + V.
~> Càng… càng…, cứ … cứ…
– The hotter it is, the more water we have to drink.
– The more money he earns, the more comfortably his family live.
3. Thể hiện mức độ so sánh ít hoặc nhiều
Nhiều
Much
A lot +TT/ TrT so sánh hơn
Far
A great deal
Ít
A bit
A little +TT/ TrT so sánh hơn
Rather
Slightly

– She is much more beautiful than I am.
– He is 60. His wife is 26.
~>
~>
– This book is 65 USD. That one is 64 USD.
~>
~>
4. Dùng trong câu hỏi để tìm hiểu các mức độ so sánh
any + TT/ TrT so sánh hơn (+ than….) ?
– Do you feel any better than yesterday?
– Is your room any wider than mine?
5. Thể hiện : Không…. nữa (chỉ mức độ)
Not….any + TT/ TrY so sánh hơn = No + TT/TrT so sánh hơn
– I don’t like him any more.
I no more like him.
– I can’t drive any more slowly.
I can drive no more slowly.
– Their house is no bigger than ours.
6. So sánh cấp số
Số lần + as + TT/ TrT + as
~> Hơn gấp bao nhiêu lần
– That book is twice as expensive as that one.
– He drives car many times as fast as I do.
7. So sánh ở mức độ tối đa
as + TT/ TrT + as + S + can/ could/ possible
~> Hết sức có thể
– His team played as well as they could.
– I’m trying to do homework as fast as I can.
8. Thứ tự so sánh tuyệt đối
the + STT + TT/ TrT so sánh tuyệt đối

~> Đứng thứ mấy
– Canada is the second largest country in the world.

×