Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BO DE THI 45 THI HSG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP : 9
PHỊNG GD&ĐT KRƠNG PẮC Năm học : 2010 - 2011


Thời gian: 150’




<b>Bài 1: (3đ) </b>


Cho a,b,c là các số hữu tỷ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0

Chøng minh r»ng:



M= 2 2 2


1 1 1


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>

là bình phơng của một số hữu tû



<b>Bài 2 :(5đ)</b>


Rút gọn biểu thức sau và tìm giá trị nguyên của x để biểu thức có


giá trị nguyên :



M = 22 2 2 3 2


2 2 1 2


1


2 8 8 4 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


  


   


     


 


<b>Bµi 3: (3đ) </b>



Tìm nghiệm nguyên của phương trình :3<i>x</i><sub></sub>4<i>x</i> <sub></sub>5<i>x</i>
<b>Bài 4:(6đ)</b>


Cho tam giác ABC có BAC=1200. Các phân giác AD,BE và CF .


a) (3đ) Chứng minh rằng <i><sub>AD</sub></i>1 <i><sub>AB</sub></i>1 <i><sub>AC</sub></i>1


b) (3đ) Tính FDE


<b>Bài 5(3đ)</b>


Cho a, b, c là các số không âm và không lớn hơn 2 thỏa mãn


a+b+c =3


Chứng minh rằng: <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2 <sub>5</sub>


  




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ :1</b>
<b>Bài 1: (3đ) </b>


Ta cã: 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> =




2 2 2


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


2 2 <i>a b c</i>


<i>a b c</i> <i>ab bc</i> <i>ac</i> <i>a b</i> <i>c</i> <i>abc</i> <i>a b c</i>


 


       


           



       


       


VËy M lµ bình phơng của một số hữu tỷ ( 3)
Bi 2( 5 đ)


M =




2 2 2


2 2


2


2 2 2


.


4 2 2


2 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
  
     
 
M =

 



2



2 2
2
2 2
2 1
2 2
.


2 4 4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>   


  



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


M =




 



 


2 2
2 2
2 2
2 2


4 4 4


2 4 2 1 2 1


. .


2 2 4 2 4 2


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


     




   


M =





 



2


2
2


4 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


.


2


2 2 4


<i>x x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   




  ( 3đ)


Để M xác định thì


2
2
2


2 8 0


4 ( 2) 0
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  


  







 0


2
<i>x</i>
<i>x</i>





(*)


Khi đố M ngun thì 2M ngun hay <i>x</i> 1


<i>x</i>




nguyªn . Mà <i>x</i> 1


<i>x</i>




=1+1



<i>x</i> Z


xƯ(1)=

1;1



Với x=-1 thoả mÃn (*) vµ M = 0  


Víi x = 1 thoả mÃn (*) và M = 1


Vậy x=1; x=-1 thoả mÃn điều kiện bài ra .(2)
Bi 3 ( 3)


Phng trình đã cho có thể viết lại là : 3 4 1


5 5
<i>x</i> <i>x</i>
   
 
   
   


Ta thấy x = 2 là nghiệm của phương trình (0,25đ)
Với <i>x </i>2ta xét


Nếu x>2 thì 3 4 1


5 5


<i>x</i> <i>x</i>


   



 


   


    ( 0,75đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Với x<0 ta đặt x= -y thì y >0 nên <i>y </i>1


Ta có 3 4 1 3 4 1 5 5 1


5 5 5 5 3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


           


       


           


           


phương trình này vơ nghiệm vì 5 5 5 5 1


3 4 3 4


<i>y</i> <i>y</i>


   



   


   


    ( 1,5đ)


Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =2
Bài 4: (6đ)


a)Từ B kẻ BK // AC cắt AD tại K
ta có tam giác ABK đều


Do đó


1 1 1


.
AC


<i>AB</i> <i>DB</i> <i>DK</i> <i>AB AD</i>


<i>AB AD AC AB AD</i>


<i>DC</i> <i>DA</i> <i>AD</i> <i>AD</i> <i>AB</i> <i>AC</i>




        



( Cho 3
đ)


b)Áp dụng tính chất đường phân giác tính được <i>BD</i> <i>BC AB</i>.
<i>AB AC</i>




 ( cho 0,5đ)


Từ (a) suy ra <i>AD</i> <i>AB AC</i>.
<i>AB AC</i>




 ( 0,25đ)


Suy ra: <i>DA</i> <i>CA</i> <i>EA</i>


<i>DB</i> <i>CB</i> <i>EB</i> nên DE là phân giác của <i>BDA</i> (cho 1,25đ)


Chứng minh tương tự được DF là phân giác <i>ADC</i> ( cho 0,5đ)
Từ đó suy ra <i><sub>EDF </sub></i> <sub>90</sub>0 (cho 0,5đ)
Bài 5: (3đ)


Từ giả thiết ta có


2 <i>a</i>

 

2 <i>b</i>

 

2 <i>c</i>

 0 8 2

<i>ab bc ca</i> 

 4

<i>a b c</i> 

 <i>abc</i>0( 1đ)


Cộng hai vế với <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2



  ,sau đó thu gọn ta được


<i>a b c</i> 

2 <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2<i>abc</i> 4 <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2<i>abc</i>5(1đ)


Mà <i>abc </i>0 nên <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>c</sub></i>2 <sub>5</sub>


   (0,5đ)


Dấu bằng xảy ra khi trong ba số a,b,c có một số bằng 0, một số bằng 2 và
một số bằng 1( cho 0,5đ)


D


<b>I</b>


A


B


C


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×