Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

giao an dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.43 KB, 56 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b> Ngày dạy: </b></i>
<b>Bài mở đâù: GIỚI THIỆU NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG</b>
<b>A - MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được vai trò của điện năng đối với đời sống và sản xuất.
- Hiểu biết được các nghề trong ngành điện.


- Nắm được các lĩnh vực hoạt động của nghề điện dân dụng, đối tượng của nghề điện, mục đích lao động
của nghề điện, môi trường hoạt động của nghề điện, những dụng cụ lao động của nghề điện.


- Nắm vững yêu cầu đối với nghề điện dân dụng.
- Thấy được triển vọng của nghề điện trong tương lai
<b>B - CHUẨN BỊ</b>


Các loại dụng cụ phục vụ cho nghề điện dân dụng như tuốc – nơ – vít các loại, kìm điện, cờ lê các loại,
kìm tuốt dây điện, mỏ hàn, vôn kế, ampekế….


<b>C - HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP.</b>
<b>I - Ổn định: Điểm danh</b>


<b>II – Bài mới:</b>


<b>1) Giới thiệu chương trình nghề điện dân dụng THCS</b>
Chương trình 70 tiết, gồm 4 chương:


Chương I: An toàn lao động trong nghề điện (3 tiết)
Chương II: Mạng điện sinh hoạt (32 tiết)


Chương III : Máy biến áp (9 tiết)
Chương IV: Động cơ điện (26 tiết)



III – Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về nghề điện dân dụng


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>I - ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA NGHỀ ĐIỆN</b>
- Vì sao có thể khẳng định điện năng là


nguồn động lực chủ yếu với đời sống và
sản xuất?


* GV giải thích: Điện năng có thể biến
đổi thành quang năng (các loại đen để
thắp sáng), nhiệt năng (mỏ hàn, bếp điện,
bàn là điện..), cơ năng (các loại động cơ)
- Tại sao trong sinh hoạt điện năng đóng
vai trò quan trọng?


- Hãy nêu một số VD chứng tỏ điện năng
đóng vai trị quan trọng với đời sống con
người?


- Điện năng góp phần cải thiện đời sống
nâng cao chất lượng cuộc sống như thế
nào?


<i><b>1) Vai trò của điện năng đối với đời sống và sản xuất:</b></i>
- Điện năng dễ dàng biến đổi thành các dạng năng
lượng khác (Cơ, quang, nhiệt,…)



- Điện năng được sản xuất tập trung và có thể truyền tải
đi xa với hiệu suất cao.


- Qui trình sản xuất, truyền tải, phân phối và sử dụng
điện năng dễ dàng tự động hố và điều khiển từ xa.
- Nhờ có điện năng mới có các thiết bị điện và các thiết
bị này hoạt động phục vụ đời sôngs và sản xuất của con
người


VD: Nhờ có điện năng mà các thiết bị điện như quạt
điện, đèn các loại, bàn là, tivi, tủ lạnh…mới hoạt động
được.


- Điện năng góp phần to lớn trong việc tăng năng suất
lao động, cải thiện đời sống, góp phần thúc đẩy cách
mạng khoa học kỹ thuật phát triển, ngồi ra điện năng
cịn góp phần thu hẹp khoảng cách giữa thành thị và
nông thôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Điện năng được sản xuất từ các nhà máy bằng nhiệt
điện, thuỷ điện, năng lượng gió, năng lượng nguyên
tử…


VD:


- Nhiệt điện:….
- Thuỷ điện:…


<i><b>3) Đối tượng lao động của nghề điện</b></i>



- Hầu hết các hoạt động trong sản xuất và đời sống đều
gắn với việc sử dụng điện năng. Vì vậy cần nhiều
người để làm các công việc về điện. Nghề điện rất
phong phú và đa dạng, hoạt động chủ yếu trong các
lĩnh vực phục vụ sinh hoạt, lao động, sản xuất.


- Nguồn điện năng: bao gồm các nguồn điện năng một
chiều, xoay chiều, nguồn điện áp thấp có cơng suất nhỏ
đến nguồn điện áp cao có công suất lớn..


- Các loại vật liệu kĩ thuật điện.


- Các thiết bị điện, khí cụ điện và các đồ dùng điện.
- Đường dây tải điện và các mạng điện


<i><b>4) Mục đích lao động</b></i>


- Duy trì, khơi phục các nguồn điện năng (vận hành
điện trong các nhà máy điện, trạm điện; sửa chữa, khôi
phục các nguồn điện nhỏ)


- Sản xuất các loại khí cụ điện, thiết bị điện và đồ dùng
điện.


- PHát hiện những hư hỏng về điện và cơ của các thiết
bị điện, đồ dùng điện và tiến hành sửa chữa khôi phục
chức năng của chúng.


- Phát hiện và sửa chữa những hư hỏng của mạng điện
<i><b>5) Công cụ lao động</b></i>



- Đồ dùng bảo hộ lao động trong nghề điện: mũ, quần
áo, giày dép bảo hộ lao động. Một số dụng cụ bảo vệ an
toàn điện: găng tay, ủng bằng cao su…


- Dụng cụ đo và kiểm tra điện: Bút thử điện, đồng hồ
vạn năng, vôn kế, ampekế…


- Dụng cụ cơ khí trong lắp đặt điện: kìm, tua vít, khoan,
búa, dục, giũa, kéo…


<i><b>6) Điều kiện lao động</b></i>


Môi trường làm việc của nghề điện có thể ở trong nhà,
ngồi trời và có thể trên cao dễ xảy ra tai nạn lao động
- Làm việc trong nhà, xưởng: công việc như sửa chữa,
sản suất các thiết bị điện, đồ dùng điện


- Làm việc ngoài trời, trên cao: Sửa chữa, lắp đặt
đường dây, trạm điện.


<i><b>7) Yêu cầu của nghề </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tri thức: có trình độ văn hố hết THCS, có kiến thức
cơ bản về kỹ thuật điện như an toàn điện, vật liệu điện,
mạng điện áp thấp, khí cụ điện và máy điện.


- Kỹ năng nghề: Có những kỹ năng nghề cần thiết như
đo điện, sữa chữa thiết bị điẹn, sữa chữa và lắp đặt
mạng điện sinh hoạt.



Sức khoẻ: Có sức khoẻ tốt, không mắc các bệnh về
huyết áp, tim, phổi, thấp khớp năng, thần kinh, loạn thị
và điếc.




<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>TUẦN 1</b></i> <i><b> Ngày </b></i>
<i><b>soạn: </b></i>


<i><b>Tieát 1-3</b></i> <i><b> Ngày dạy: </b></i>


<b>Chương I: AN TOAØN ĐIỆN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Hiểu được nguyên nhân gây ra tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể
con người.


- Biết được một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất và đời sống.
- Có ý thức thực hiện an toàn điện trong sản xuất và đời sống.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


<b>1) Chuẩn bị cho cả lớp:</b>


- Tranh ảnh về các nguyên nhân gây ra tai nạn điện.


- Tranh về một số biện pháp an toàn trong sử dụng và sản xuất.



- Một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện như: găng tay, thảm cao su, tua vít, kìm có chi cầm
cách điện.


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1/ ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số


2/ kiểm tra bài củ:


- HS1: Điện năng là gì? Điện năng được
chuyển hố từ các dạng năng lượng nào?
- HS2: Em hãy nêu vai trò của điện năng
trong sản xuất và đời sống?


- GV nhận xét đánh giá quá trình trả lời của
HS và ghi điểm công khai.


1) Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp học:
- Số bạn vắng.


+ Có phép.
+ Không phép.


2) Từng cá nhân HS được GV gọi, lên bảng để


trả lời câu hỏi mà GV nêu ra.


<i><b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nguyên nhân gây tai nạn điện</b></i>
- GV kết hợp sử dụng tranh ảnh và kinh nghiệm


của học sinh trong cuộc sống để hướng dẫn học
sinh nêu được những nguyên nhân gây tai nạn
điện?


GV hướng dẫn học sinh rút ra kết luận chung?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Do không tuân thủ các nguyên tắc an toàn
trong khi sữ chữa điện.


- Do vi phạm khoảng cách an toàn đường
dây cao áp hoặc trạm biến áp.


- Do đến gần dây điện bị đứt rơi xuống
đất.


<b>* kết luận :</b>


+ Va chạm vào vật mang điện.


+ Vi phạm khoảng cách an toàn của lưới
điện cao áp và trạm biến thế.


+ Đến gần dây điện bị đứt rơi xuống đất.
<i><b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về các biện pháp an toàn điện</b></i>



- GV hướng dẫn học sinh quan sát tranh và điền
các chữ cái a, b ,c, d vào các chổ trống trong
mục 1 SGK cho phù hợp với các biện pháp an
toàn điện .


- Sau khi HS báo cáo kết quả GV có thể đặt
thêm một số câu hỏi để củng cố thêm:


+ Tại sao phải che chắn các thiết bị điện như
cầu dao cầu chì?


Kiểm tra cách điện dây dẫn điện và đồ dùng
điện thường xuyên hoặc có hiện tượng bất
thường.


- Khi sữa chữa điện phải cắt điện trước
khi sữa chữa , sử dụng các vật lót cách
điện hay các dụng cụ lao động đảm bảo
các quy cách kỹ thuật.


- Sử dụng nguồn điện áp an toàn.


- Giữ khoảng cách an toàn với lưới điện
cao áp.


- Không đến gần dây dẫn điện bị đứt rơi
xuống đất.


<b>TỔNG KẾT BÀI HỌC (5phút )</b>



- u cầu một vài HS nêu các quy tắc an toàn điện.
- Cho học sinh làm bài tập 1, 2, 3 cuối bài học.
- GV hướng dẫn học sinh đọc trước bài 34 SGK


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> TUẦN 2,3 </b></i> <i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tieát 4-6</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: </b></i>


<b>MỘT SỐ BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CĨ TAI NẠN ĐIỆN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- HS nắm đợc các biện pháp sơ cứu khi gặp ngời bị tan nạn


- Nắm đợc các động tác của từng phơng pháp để áp dụng vào thực tế
<b>II/ CHUAÅN Bề</b>


<b>2) Chuẩn bị cho cả lớp:</b>


- Một số tranh vẽ về người bị điện giật.


- Tranh vẽ một vài phương pháp giải thoát nạn nhân ra khỏi dòng điện.
- Một số dụng cụ như: sào tre, gậy gỗ khô, ván gỗ khô.


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



<i><b>1/ ổn định tổ chức </b></i>
- Kim tra s s


<b>I. Giải thoát nạn nhân khỏi nguồn điện:</b>
<i><b>1- Đôí với điện cao áp :</b></i>


-Bỏo cho trạm điện, chi nhánh điện để cắt điện
sau đó mới c ti gn nn nhõn


<i><b>2-Đối với điện hạ áp :</b></i>


a) Nạn nhân đứng dới đất ,tay chạm vào vật
mang in :


-Cắt cầu dao ,rút phích ,gỡ cầu chì nơi gần
nhất


-Dựng dao cỏn g cht t dõy in


-Nắm vào phần áo khô của nạn nhân ,hoặc
dùng áo khô của mình lót tay nắm vào tóc
,tay ,chân kéo nạn nhân ra.


c) ng dõy in b t chm vo ngi nn
nhõn:


-Đứng trên ván gỗ khô dùng sào tre khô gạt
day điện ra khỏi ngời bị nạn.


1) Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp học:


- Số bạn vắng.


+ Có phép.
+ Không phép.
2) HS lắng nghe GV


*Thầy : Nêu tình huống tai nạn
- GV đàm thoại cùng học sinh
để đa ra phơng án giải quyết hợp lý


GV: Nêu các điều cần chú ý khi cứu ngời bị nạn để
đảm bảo an ton cho bn thõn.


<b>II. Sơ cứu nạn nhân :</b>


<i><b>1- Nạn nhân vẫn tỉnh: không cần chữa </b></i>
<i><b>2- Nạn nhân bị ngất: Phải hô hấp nhân tạo </b></i>
( có 3 cách : ấn lng, co duỗi tay, hà hơi thổi
ngạt )


a) Phơng pháp ấn lng:


-t nn nhõn nm xp u nghiêng xang 1
bên,kéo lỡi để họng nạn nhân mở ra


-Ngời cứu quỳ gối hai bên đùi nạn nhân đặt 2
lòng bàn tay vào 2 mạng sờn( chỗ xơng sờn
cụt ) ngón cái trên lng


-§T1 ( Đẩy hơi ra ) :Nhô toàn thân về phía



tr-GV : Nếu em gặp ngời bị tai nạn điện thì em làm
nh thế nào?


GV: Nêu các bớc hô hấp kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nhân và bóp mạnh


-ĐT2 ( Hít khí vào ) :Nới tay ngả ngời về phía
sau và hơi nhấc lng nạn nhân lên


Lm vi tc 12-15 ln/1 phỳt
b) Phng phỏp n lng :


-Đặt nạn nhân nằm ngửa ,dới lng kê chăn cho
ngực ìn lªn


-Kðo nhẹ lỡn để họng mở ra ,ngời cứu ngồi quỳ
sát đầu nạn nhân


-ĐT1 :Nắm tay nạn nhân dang rộng để lồng
ngực gi•n ra


- ĐT2 : Gập 2 tay nạn nhân dùng sức nặng cuả
bản thân ép chặt 2 tay lên ngực nạn nhân để
đẩy khơng khí ra ngồi


c) Phơng pháp hà hơi thổi ngạt :(Thổi vào mũi)
-Quỳ bên cạnh nạn nhân ,đặt một tay lên trán
đẩy ngửa đẩu nạn nhân cho thông đờng thở


-Tay kia nắm cằm ấn mạnh lên giữ mm nn
nhõn ngm cht


- Hít một hơi dài ,miệng mở to ngậm lên mũi
nạn nhân ,ép chặt rồi thổi mạnh làm ngực nạn
nhân phồng lên rồi tù thë ra


-Tiếp tục hít 1 hơi khác ,làm với tốc độ 16 -20
lần/phút cho đến khi nạn nhõn tnh hn


GV ; Mô tả bằng trực quan


GV ; Mô tả bằng trực quan


<b>IV. TONG KET BAỉI HOẽC (5phuựt )</b>
- Nhắc lại nội dung trọng tâm


- Yêu cầu học sinh về nhà thực hành theo nhóm


- Thu báo cáo, phân tích một báo cáo, qua đó qua đó tổng kết cho học sinh cách cứu nạn nhân bị tai
nạn điện.




<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………
………
………



<i><b>TUẦN 4 </b></i> <i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Tiết 7-8</b></i> <i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>Thực hành: CỨU NGƯỜI BỊ TAI NẠN ĐIỆN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Biết cách tách nạn nhân ra khỏi dịng điện an tồn.
- Sơ cứu nạn nhân kịp thời và đúng phương pháp.
- Có ý thức nghiêm túc trong khi học tập.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


<b>3) Chuẩn bị cho cả lớp:</b>


- Một số tranh vẽ về người bị điện giật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Một số dụng cụ như: sào tre, gậy gỗ khô, ván gỗ khô.
<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>1/ ổn định tổ chức </b></i>
- Kiểm tra sĩ số


<i><b>2/ Giới thiệu bài thực hành:</b></i>



- Khi có người bị tai nạn điện phải nhanh
chóng cứu chữa ngay khơng lãng phí thời
gian


- Sau đó phải xác định người đó sống hay
chết để có phương pháp sơ cứu ban đầu kịp
thời, đúng cách. Đó là nội dung của bài thực
hành hôm nay.


1) Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp học:
- Số bạn vắng.


+ Có phép.
+ Không phép.


2) HS lắng nghe GV giới thiệu bài thực hành.


<i><b>Hoạt động 2: Thực hành tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện </b></i>
- Yêu cầu học sinh biết cách tách nạn nhân ra


khỏi nguồn điện vừa nhanh vừa đảm bảo yêu
cầu.


- GV cho học sinh làm quen với hai tình huống
được đè cập trong sách giáo khoa


- GV hướng dẫn học sinh đi đến kết luận đúng.
+ Tình huống 1 : Người bị điện giạt ở dưới thấp.
- Lập tức quan sát nhanh để tìm nguồn điện và
cắt nguồng điện kịp thời hoặc dùng sào khô gạt


dây điện ra khỏi người nạn nhân hoặc có thể
dùng vải khô, ni lông quấn tay để kéo nạn nhân
ra khỏi nơi chạm điện.


+ Tình huống 2 : Người bị nạn ở trên cao để sữa
chữa điện


- Nhanh chóng cắt điện nhưng trước đó phải có
người đón nạn nhân để khỏi bị rơi xuống đất.
Đứng trên ván gỗ khô dùng sào tre khô hất dây
điện ra khỏi nạn nhân.


- Khi HS thựch hành GV quan sát và hướng dẫn
để HS thao tác đúng theo từng bước, khơng làm


- Từng nhóm HS lắng nghe GV hướng dẫn tùng
bước thực hành.


- Các nhóm tiến hành thực hành theo phân công
của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tắt hoặc bỏt sót các bước.


<i><b>Hoạt động 3: Thực hành sơ cứu nạn nhân</b></i>
- Giáo viên chọn phương pháp sơ cứu phù hợp


với giới tính để các em được thực hành được tự
nhiên thoãi mái ( theo SGK).


- HS hoạt động theo từng cặp (Nam - Nam, Nữ


-Nữ).


<b>TỔNG KẾT BÀI HỌC (5phút )</b>


- GV u cầu học sinh thu dọn làm vệ sinh nơi thực hành nhận xét về tinh thần thái độ
và kết quả bài thực hành.


- Thu báo cáo, phân tích một báo cáo, qua đó qua đó tổng kết cho học sinh cách cứu nạn
nhân bị tai nạn điện.




<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………
………
………


<i><b> TUẦN 5,6 </b></i> <i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tiết 9-11</b></i> <i><b> Ngày dạy: Lớp: 8A-8B</b></i>


<b> CHƯƠNG II: MẠNG ĐIỆN SINH HOẠT</b>



<b>ĐẶC ĐIỂM MẠNG ĐIỆN SINH HOẠT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Hiểu đợc đặc điểm của mạng điện sinh hoạt


- Cấu tạo mạng điện sịnh hoạt


- Hs nắm đợc các vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện
- Đặc điểm của một số loại dây dẫn điện và dây cáp điện
- Nắm đợc các loại vật liệu cách điện


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>
<b>Chuẩn bị:</b>


Cđa gi¸o viên - Giáo án ,tài liệu tham khảo
Một số loại dây dẫn và dây cáp


Ca học sinh - thông tin v mạng đin
<b>III/ T CHC HOT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1/ ổn định tổ chức
- Kiểm tra sĩ số


2/ kiểm tra bài củ:


GV hỏi : Cách phịng tránh các tai nạn trong lao
động điện?


- GV nhận xét đánh giá q trình trả lời của
HS và ghi điểm cơng khai.



1) Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp học:
- Số bạn vắng.


+ Có phép.
+ Không phép.


2) HS được GV gọi, lên bảng để trả lời câu hỏi mà
GV nêu ra.


<i><b>Hot ng 2: Đc đim mạng đin sinh hoạt</b></i>


-L mng điện 1 pha có điện áp định mức là 220V
hoc 127 V


-Lấy từ mạng 3 pha 4 dây


GV: S đồ mạng điện trong gia đình. Sơ đồ đơn giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Hot ng 3: Cấu tạo</b></i>
MĐSH: gồm có mạch chính và mạch nhánh


- Mạch chính giữ vai trò là mạch cung cấp


- Mch nhỏnh r từ đờng dây chính đợc mắc song
song


-M§SH gåm có : Tbị đo lờng, thiết bị điều khiển,
bảo vệ nh công tơ điện, cầu dao, cầu chì, áptômát,
công tắc.. và các vật liệu cách điện nh sứ, bảng
gỗ ,ống gen nhựa...



<i><b>Hoaựt ong 4: Dõy cỏp và dây dẫn điện:</b></i>
* Công dụng : dùng để truyền ti in nng i xa


<i><b>1-Dây dẫn điện:</b></i>


-Gồm :lõi dẫn điện bặng kim loại ,bọc ngoài là lớp
vỏ các điện


_Phân loại :


+Dựa theo lớp vỏ cách điện: chia làm 2 loại dây
trần và dây có vỏ


+ Theo vật liệu là lõi: có dây đồng, dây nhơm, dây
nhơm có lõi thép


+Dùa theo số lõi và số sợi của lõi : có dây 1 lõi,
dây 2 lõi, dây lõi 1 sợi, dây lõi nhiều sợi


<i><b>2-Dây cáp điện :</b></i>


-L loi dõy cú một ,hai hay nhiều sợi đợc bện chắc
chắn và cách điện với nhau trong vỏ bảo vệ


chung,chựu đợc lực kéo lớn
*Cơng dụng:


-Dùng ở nơi có nguy cơ nổ, chựu những tác động
cơ học trực tiếp



-Dùng ở đầu các trm bin ỏp, ng c in


-Nêu công dụng của Dây dẫn điện và dây cáp điện
? Dây dẫn điện có mấy loại và cấu tạo nh thế nào?


GV: Nờu đặc điểm của dây cáp điện và công dụng
thực tế


<i><b>Hoát ủoọng 5: Vật liệu cách điện:</b></i>
*Cơng dụng: -Dùng để cách li các phần dẫn điện


víi nhau và giữa phần dẫn điện với phần không
mang điện kh¸c


*Yêu cầu: Độ bền cách điện cao, chựu đợc nhiệt độ
tốt, chống ẩm tốt , độ bền cơ học cao


- Các vật liệu cách điện thờng dùng: sứ , gỗ , caosu
lu hoá , chất cách điện tổng hỵp


? Vật liệu cách điện có cơng dụng gì? và phải đảm
bảo các u cầu gì ?


- Nªu mét số vật liệu cách điện mà em biết


<b>TONG KET BAỉI HỌC (5phút )</b>


-Hs về nhà tìm hiểu các vật liệu cách điện trong gia đình



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

………
………
………
………


<i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tiết 12</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: Lớp: 8A-8B</b></i>
<b>THỰC HÀNH: MẮC NỐI TIẾP VÀ</b>


<b> PHÂN NHANH DAY DAN ẹIEN</b>
<b>I/ MUẽC TIEU</b>


-Nắm vững yêu cầu của mối nối và các phơng pháp nối dây dẫn điện
<b>-Biết cách nối nối tiếp va nối phân nhánh</b>


<b>II/ CHUAN Bề</b>
<b>Chuaồn bũ:</b>


Của giáo viên; Giáo án ,tài liệu tham khảo


-Vật liêu: dây bọc cách điện lõi 1 sợi ,lõi nhiều sợi,giấy giáp
-Dụng cụ :dao ,kéo,kìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Hot động 1: Tổ chức tình huống học tập.</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -PP</b>


1/ ổn định tổ chức


- Kiểm tra sĩ số


2/ kieåm tra baứi cuỷ:


GV hỏi : Thế nào là dây điện : Thế nào là cáp
điệm?


- GV nhn xột ỏnh giỏ q trình trả lời của
HS và ghi điểm cơng khai.


1) Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp học:
- Số bạn vắng.


+ Có phép.
+ Không phép.


2) HS được GV gọi, lên bảng để trả lời câu hỏi mà
GV nêu ra.


<b>Hoaùt ủoọng 2: Tìm hiểu dụng cụ, vật liệu và thiết bị</b>
<i><b>Giới thiệu bài: Trong quá trình lắp đặt, sửa chữa </b></i>


đ-ờng dây dẫn điện và thiết bị điện của mạng điện
th-ờng phải thực hiện các mối nối dây dẫn điện. Chất
lợng các mối nối này ảnh hởng không ít tới sự làm
việc của mạng điện. Nếu một số mối nối lỏng lẻo
sẽ xảy ra sự cố làm đứt mạch hoặc phát ra tia lửa
điện làm chập mạch gây hỏa hoạn. Để rèn luyện kỹ
năng nối dây dẫn điện chúng ta cùng đi tìm hiểu
nội dung bài thực hành ngy hụm nay.



<i><b>Giáo viên ghi nội dung thực hành lên bảng: Thực</b></i>
<i><b>hành nối dây dẫn điện.</b></i>


GV: Kim tra về phần chuẩn bị của học sinh về
dụng cụ và vật liệu qua đó nhận xét về sự chuẩn bị
của học sinh theo các nhúm ó phõn cụng.


HS. Laộng nghe


- Dụng cụ: Kìm cắt dây, kìm mỏ nhọn, kìm tròn,
tuốc nơ vít, mỏ hàn.


- Vật liệu: Dây dẫn điện lõi 1 sợi, lõi nhiều sợi,
giấy ráp, băng cách điện, nhựa thông, thiếc hàn.
- Thiết bị: phích cắm điện công tắc điện...


<b>Hot ng 3: Tìm hiu nội dung và trình tự thực hành:</b>
<b>*Yêu cÇu mèi nèi :</b>


-Dẫn điện tốt ,có độ bền cơ hc cao ,an ton
in,m bo m thut


<i><b>*Các loại mối nối :</b></i>
-Mối nối thẳng
-Mối nối phân nhánh
-Mối nèi dïng phơ kiƯn
<i><b>1-Nèi th¼ng </b></i>


<i><b>a) Nối thẳng 2 dây đơn</b></i>


Các bớc:-Bóc vỏ cách điện
-Bẻ vng góc 2 dây vào nhau


-Xoắn lần lợt đầu dây này lên thân dây kia 4--5
vòng


-căt bỏ phần thừa ,xiết chặt và bọc cách ®iƯn


?Mối nối phải đảm bảo những u cầu gì
?Có mấy lọai mối nối


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>b) Nèi th¼ng 2 dây lõi nhiều sợi</b></i>


-Th t tin hnh tng t nh nối 2 dây đơn chỉ khác
sau khi làm sạch thì các dâu đợc lồng vào nhau để
cho các sợi đan chéo nhau(Lồng lõi)


-Sau đó ta lần lợt quấn và miết đều những sợi của
dây này lên lõi dây kia khoảng 3 vòng (Văn xoắn)
<b>2-Nối phân nhánh:</b>


<i><b>a) Nơi 2 dây đơn:</b></i>


-Xác định dây chính và dây nhỏnh
-Gt cỏch in


-Đặt dây chính vuông góc với dây nhánh
-Bẻ gập dây rẽ qua thân dây chính và luồn qua
chính thân của nó



-Xoắn lên thân dây chính bên kia khoảng 4-:-5
vòng


-Cắt đầu thừa xiết chặt ,cách điện mối nối
<i><b>b) Nối 2 dây lõi nhiều sợi :</b></i>


-Tng t nh trờn ch khỏc ta phải tách lõi làm 2
phần bằng nhau ,đặt lõi daay nhánh vào giữa dây
chính và lần lựơt văn xoắn từng nửa lõi dây nhấnh
về 2 phía của dây chính khoảng từ 3-:-4 vịng
(chiều quấn của 2 phía ngợc nhau )


<b>3-Thùc hµnh : </b>


<b>4-Kiểm tra đánh giỏ sn phm</b>


GV: Nêu các bớc và tiến hành làm mẫu 1-> 2 lần
GV: Nêu các bớc và tiến hành làm mẫu 1-> 2 lần
GV: chia nhóm ,phân vị chí ,chia dụng cụ yêu cầu
các nhóm thực hành


<b> IV.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Yêu cầu mỗi học sinh làm 4 sản phẩm trên
- Chuẩn bị giờ sau thực hành :


+ Dây dẫn (nh bài trên)


+Giấy giáp , mỏ hàn, công tắc, phích cắm, ổ cắm, cầu chì, đui đèn, băng dính cách điện, ống
ghen





<b> RÚT KINH NGHIEÄM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>TUẦN 7,8</b></i> <i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tiết 13-16</b></i> <i><b> Ngày dạy: Lớp: 8A-8B</b></i>
<b>THỰC HÀNH: NỐI DÂY DẪN ĐIỆN Ở HỘP NỐI DÂY</b>


<b>I/ MỤC TIEU</b>


- Học sinh nắm vững phơng pháp nối dây ở hộp nối dây, hàn và cách điện mối nối
- Hàn và cách điện mối nối bằng băng dính cách điện và ống ghen


<b>II/ CHUAN Bề</b>
<b>Chuaồn bũ:</b>


- Dây lõi đơn : 300mm (2 sợi)
- Dây lõi nhiều sợi : 300mm (2 sợi)


- Một số thiết bị : cơng tắc, phích cắm, ổ cắm, đui đèn,
<b>III/ TỔ CHệÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trũ</b></i>


Bớc1: Gv:-Nêu trình tự thực hiện các thao tác
+bóc vỏ cách điện


+làm sạch lõi


+làm đầu nối


.làm khuyên kín
. làm khuyên hở
. làm đầu nối thẳng
+ nèi d©y


.nèi b»ng vÝt


. nèi b»ng hép nèi d©y


Gv: giới thiệu đến đâu chỉ trên hình vẽ đến đó (H
3.16, H3.17, H3.18)


Bíc 2: Gv thao t¸c mÉu


Bớc3: Gv yêu cầu học sinh làm thực hành trên đồ
dùng điện của mình


- Gv quan sát học sinh làm và uốn nắn khi học
sinh gặp khó khăn trong thực hành


<i><b> Hot ng 1: Ni dây dẫn điện ở hộp nối dây</b></i>
- Học sinh nghe và quan sát


-Häc sinh quan s¸t


-Học sinh làm thực hành trên đồ dùng điện của mình
(ơ cắm, cơng tắc, cầu chì, phích cắm, đui đèn )



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bớc 1 Gv: giới thiệu trình tự hàn mối nối.
- đánh bóng mi hn


Bớc2 Gv: thao tác mẫu


Bớc3 yêu cầu học sinh làm thực hành trên 4 mối
nối


G: quan sát, theo dõi nhắc nhở học sinh
Bớc 4 : Gv kiĨm tra s¶n phÈm cđa häc sinh
Bớc 1: Gv giới thiệu trình tự thực hiện hàn mối
nối


Bớc 2: Gv thao tác mẫu


Bớc 3: Gv yêu cầu học sinh thực hành trên 4 mối
nối


Bớc 4 : Gv kiểm tra và chấm sản phẩm cho học
sinh


Gv: Nhận xét buổi thực hành
- ý thức


- kết quả


- rút kinh nghiệm buổi thực hành.


* Qui trình:



- Đánh bóng mối hàn
- Láng nhựa thông
- Dùng vật liệu hàn
-Học sinh quan sát


-Học sinh làm thực hành trên 4 mối nối


<i><b>Hot động 3. Cách điện mối nối</b></i>
- Có 2 phơng pháp cách điện mói nối
+cách điện bằng băng dính


+ cách điện bằng ống ghen
- Học sinh quan s¸t


Học sinh thực hành trên 4 mối nối
<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét buổi thực hành </b></i>


<b>IV.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Tìm hiểu, trả lời câu hỏi : vì sao khi hàn dây đồng phải cạo sạch và phải dùng nhựa thơng


<b> RÚT KINH NGHIEÄM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Tuần 9</b></i> <i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tiết 17-18</b></i> <i><b> Ngày dạy: Lớp: 8A-8B</b></i>
<b>DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG LẮP ĐẶT ĐIỆN</b>


<b>THỰC HAØNH SỬ DỤNG MỘT SỐ DỤNG CỤ TRONG LẮP ĐẶT ĐIỆN</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


Học sinh nhận dạng và biết gọi tên các dụng cụ cơ bản
- Biết công dụng của những dụng cụ đó


- Bớc đầu biết cách sử dụng các dụng cụ đó


- Học sinh sử dụng đợc dụng cụ đo và vạch dấu trong một số công việc của nghề điện dân dụng
- Sử dụng đợc khoan tay và khoan điện cầm tay


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


- Một số dụng cụ cơ bản : thớc, panme, búa nhổ đinh, cửa sắt, tua vít, đục …
<b>III/ TỔ CHệÙC HOAẽT ẹỘNG DAẽY HOẽC</b>


<b> KiĨm tra bài cũ:</b>


HS1:- Khi nối dây không cần cạo sạch ? Đ, S vì sao?


- Khơng dùng nhựa thơng có hàn dây lõi đồng có đợc khơng? vì sao?


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


Gv giới thiệu bài: trong việc lắp đăt và sửa chữa
mạng điện ta phải tiến hành đi dây lắp đặt và sửa
chữa những thiết bị chiếu sáng,.v.v.chất lợng
từng việc cụ thể phụ thuộc vào việc sử dụng dung
cụ , ngồi những dụng cụ đó cịn có một số dụng
cụ cần thiết khác phù hợp với từng công vic c
th.



Gv: giới thiệu những dụng cụ cơ bản bảng 3.3/47
và yêu cầu học sinh ghi vào vở


<b>* chỳ ý: khi giới thiệu đến dụng cụ nào thì giáo</b>
viên làm mẫu để học sinh thấy đợc cơng dụng
của dụng cụ đó


Bíc 1: G híng dÉn häc sinh cách sử dụng
- thớc cặp


-panme


Dựng o kớch thớc bên ngồi của một vật hình
cầu, hình trụ, đờng kính các lỗ, chiều rộng, rãnh
Bớc 2: Yêu cầu học sinh thực hành tập đo, đờng


<i><b>Hoạt động 1: Những dụng c c bn dựng trong lp</b></i>
<i><b>t in</b></i>


Tên dụng cụ Công dụng
1. Thớc


2. Panme
3. Búa
4.Ca sắt
5.Tua vít
6. Đục


7. Kìm các loại


8. Khoan điện
cầm tay


9.Mỏ hàn điện


-o chiu dài , khoảng cách cần
lắp đặt


-Cần đo chính xác ng kớnh dõy
in


-Đóng và nhổ đinh


-Ca ct ng nhựa và kim loại
-Dùng tháo lắp các ống vít
-Cắt kim loại ,đục đờng đặt dây
ngầm


-C¾t dây điện , tuốt dây và giữ
dây khi nèi


-Khoan lỗ trên gỗ, kim loại, bê
tông để lắp đặt thiết bị và đi dây
-Hàn mối nối các chi tiết


<i><b>Hoạt động 2. Dùng th</b><b> ớc cặp và Panme để đo đ</b><b> ờng</b></i>
<i><b>kính, chiều sâu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

kính dây dẫn, đờng kính bút, chiều sâu lỗ, chiều
rộng rãnh, đờng kính các lỗ.



Bíc 3: Gv kiĨm tra kÕt qu¶, gọi một số học sinh
lên đo kích thớc một số vật


Bớc 4: Đánh giá rút kinh nghiệm
Gv hớng dẫn häc sinh


- Chọn vạch chuẩn , đờng chuẩn, cạnh chuẩn
hoặc mặt chuẩn.


Gv yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ lắp đặt 1 bảng điện
gồm một ổ cắm, một cơng tắc, 2 cầu chì, một
bảng gỗ


Gv hớng dẫn học sinh dùng một cạnh bảng gỗ
làm chuẩn rồi xác định vị trí cầu chì, cơng tắc, ổ
cắm, vị trí các lỗ khoan, lỗ khoan xuyên, lỗ
khoan không xuyên


Gv hớng dẫn học sinh các động tác khoan bằng
khoan tay


- lỗ khoan không xuyên dùng mũi khoan
2mm


- lỗ khoan xuyên dùng mũi khoan
5mm


G quan sát nhắc nhở học sinh



G yêu cầu học sinh kiểm tra lại toàn bộ theo bản
vẽ các vị trí và chất lợng mũi


H thực hành theo nhóm ( 10 hs)


<i><b>Hot động 3. Vạch dấu và khoan các lỗ</b></i>
1. Vẽ sơ đồ


H theo dâi


H vẽ sơ đồ vào vở, một học sinh lờn bng v vo v


2. Khoan các lỗ


H khoan trên bảng gỗ của mình


3. Kiểm tra


<i><b>Hot ng 4. Nhn xét buổi thực hành</b></i>
<b>IV.H ớng dẫn về nhà</b>


Tìm hiểu thêm một số dụng cụ dùng trong lắp đặt điện


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………
………
………


<i><b>Tuần 10 </b></i> <i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tiết 19-20</b></i> <i><b> Ngày dạy: Lớp: 8A-8B</b></i>
<b>MỘT SỐ KHÍ CỤ VÀ THIẾT BỊ CỦA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>MẠNG ĐIỆN SINH HOẠT</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Học sinh nắm đợc một số khí cụ và thiết bị điện của mạng điện sinh hoạt và biết kí hiệu trên sơ đồ,
hình vẽ.


-Biết đợc cơng dụng của những khí cụ , thiết bị điện đó
- Đọc đợc một số số liệu kĩ thuật in trên khí cụ, thiết bị điện.
<b>II/ CHUẨN Bề</b>


- Cầu dao, aptômát, một số loại cầu chì, công tắc, cắm, phích cắm
<b>III/ T CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của vg và hs</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Gv đa mẫu vật học sinh quan sỏt bit
-c ú l cu dao


? Cầu dao là gì?
H: trả lời


? Cu dao c s dng trong mng in
nh th no?


? HÃy kể tên một số loại cầu dao?


H: kể tên.


Gv phân loại cầu dao


? Cu dao đặt ở vi trí nào của mạch
điện?


Gv cho học sinh quan sát aptômát.
Gv treo tranh H3.23 sơ đồ nguyên lí
làm việc của áp tơ mát và giảng cho học
sinh


Gv giới thiệu cầu chì cho học sinh.
? Cho biết công dụng của cầu chì?
H: trả lời


? Sử dụng cầu chì có những u điểm gì?
? Ngoài những u điểm trên nó có nhợc
điểm gì?


? Kể tên một số loại cầu chì?
? Nêu cấu tạo của cầu chì hộp ?
G phân tích cấu tạo của cầu chì?
? Nêu tác dụng của dây chảy?


Gv thông báo cho học sinh biết sè liƯu
kÜ tht cđa dây chì tròn ( b¶ng
3.4/51sgk)


<i><b>Hoạt động 1: I. Cầu dao, aptơmát</b></i>


1. Cầu dao


- Là khí cụ dùng để đóng cắt dịng điện trực tiếp bằng tay
- Sử dụng trong các mạch 220v, 380v (dòng xoay chiều)
- Phân loại


+ Theo sè cùc : 1 cùc, 2 cùc..


+ Theo nhiệm vụ đóng, cắt : đóng cắt và đổi nối
+ Theo điện áp định mức : 220v, 500v


- Dùng lắp ở đờng dây chính, đóng cắt mch in cú cụng
sut nh


2. Aptômát


- L khớ cụ điện dùng để tự động cắt mạch điện, bảo v quỏ
ti ngn mch, st ỏp,


- Phân loại :


+ Theo công dụng bảo vệ
+ Theo kÕt cÊu


* Nguyên lí làm việc : sgk/ 50
<i><b>Hoạt động 2. II. Cầu chì, cơng tắc</b></i>
3. Cầu chì


- Dùng bảo vệ thiết bị điện và lới điện để tránh khỏi dòng
điện ngắn mạch.



- Ưu điểm: đơn giản, nhỏ, khả năng ngắt điện lớn, giỏ
thnh h.


- Nhợc : chỉ sử dụng với điện áp thấp
- Phân loại: cầu chì hộp, cầu chì ống
- Câú tạo : ...


- Dõy chy c lp ni tiếp với mạch điện cần bảo vệ. Khi
xảy ra sự cố nh ngắn mạch , dòng điện tăng lên nhiệt độ
dây chảy tăng đột ngột làm dây chảy đứt, mạch điện bị
ngắt, sẽ bảo vệ cho các đồ dùng điện khụng b hng.


Số liệu kĩ thuật của dây chì tròn
Đờng


kính(mm)


Dũng điện
định


møc(A)


§êng
kÝnh(mm)


Dịng điện
định
mức(A)



0,2 0,5 0,9 5,0


0,3 1,0 1,0 6,0


0,4 1,5 1,2 9,0


0,5 2,0 1,4 11


0,6 2,5 1,6 14


0,7 3,5 1,8 16


0,8 4,0 2,0 19


4. Công tắc điện


- Dùng đóng ngắt mạch điện có cơng suất nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

? Nêu công dụng của công tắc?
? Kể tên một số loại công tắc?
H: kể tên


? Trờn bng in cơng tắc đợc bố trí nh
thế nào?


? Cầu chì đợc mắc trên dây nào ca
mng in?


? Cho biết công dụng của ổ điện , phÝch
c¾m?



? Phân loại ổ cắm theo điều kiện nào?
? ổ in m bo yờu cu gỡ?


? Có những loại phích ®iƯn nµo?


ghi các lợng địng mức.


- Cơng tắc đợc mắc nối tiếp với phụ tải, sau cầu chì, lắp vào
dây pha.


<i><b>Hoạt động 3: III. ổ điện và phích điện</b></i>
- Dùng ly in


- Có nhiều loại ổ điện : ổ tròn, ổ vuông, 2lỗ, 3lỗ


- Đợc làm bằng sứ hoặc chất cách điện tổng hợp chịu
nhiệt .


- Yờu cầu: an tồn cho ngời sử dụng , khơng đặt nơi q
nóng, ẩm ớt, nhiều bụi .


- Phích điện : tháo đợc, khơng tháo đợc, chốt cắm trịn,


<b>IV. CđNG Cè</b>


? Nªu u nhợc điểm của aptômát so với cầu dao?


? Trên vỏ các khí cụ điện thờng ghi những số liệu kĩ thuật gì? Gi¶i thÝch sau khi lÊy vÝ dơ?
<b>V.H íng dÉn vỊ nhµ</b>



- Häc theo dàn bài ghi và câu hỏi phần củng cố


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………
………
………


<i><b>Tuần 11</b></i> <i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tiết 21</b></i> <i><b> Ngày dạy: Lớp: 8A-8B</b></i>
<b>LẮP ĐẶT DÂY DẪN VAØ CÁC THIẾT BỊ </b>


<b>CỦA MẠNG ĐIỆN SINH HOẠT</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Giúp cho học sinh nắm đợc cách lắp đặt dây dẫn và các thiết bị điện của mạng điện sinh hoạt
<b>II/ CHUAÅN Bề</b>


- Tranh vẽ ( mô hình ) một mạng đin sinh ho¹t
<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


HS1: Hãy kể tên các loại khí cụ có trong nhà em.Trong sơ đồ điện những khí cụ đó đợc biểu thị bằng
những kí hiệu nào? Hãy vẽ những kí hiệu đó ?


HS2: So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa aptômát và cầu dao?



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Gv đa tranh vẽ H3.27 mạng điện lắp đặt
kiểu nổi


H quan sát tranh vẽ


? Cho biết u điểm của phơng pháp này?
H: trả lời ...


? ng ng c b trớ nh thế nào cho
hợp lí?


Gv đa một số vật mẫu loại ống luồn dây
với kích cỡ đờng kính khác nhau.
? Các phụ kiện nào thờng đi kèm?
H : trả lời: l ng ni ch T, L


? Nêu tác dụng của mỗi loại ống nối ?
H: trả lời...


Gv gii thiu 3 bớc trong lắp đặt kiểu
nổi .


? Để lắp đặt bảng điện , các phụ kiện gá
lắp thiết bị điện bao gồm cơng việc gì?
Gv thơng báo một số u cầu kĩ thuật
khi lắp đặt .


? Vì sao khơng nối dây trong ống nối?
Gv phân tích để học sinh hiểu thế nào là


kiểu nổi trên puli sứ và sứ kẹp .


? Phơng pháp này đợc áp dụng khi nào?
ở đâu?


H: áp dụng nơi ẩm ớt , ngoài trời dới
mái che địi hỏi phải đảm bảo khơng bị
những tác động cơ học phá hỏng .
? Cách đi dây trên puli sứ nh thế nào
cho phù hợp?


Gv giíi thiƯu hai c¸ch buéc d©y


Gv giới thiệu kiểu đi dây trên kẹp sứ
? Khi đặt dây trên puli sứ cần phải chú
ý gì?


<b>Hoạt động 1: I. </b><i> Lắp đặt kiểu nổi dùng ống luồn dây</i>


- u điểm: đảm bảo yêu cầu mĩ thuật tránh đợc tác động xấu
của môi trờng đến dây dẫn


- Đờng ống đặt nổi song song với vật kiến trúc


1. V¹ch dÊu


a. Vạch dấu vị trí đặt bảng điện
- Cách mặt đất 1,3-1,5m


- C¸ch mÐp têng cưa ra vµo 200mm



b. Vạch dấu các lỗ bắt vít bảng điện ở 4 góc.
c. Vạch dấu điểm đặt các thiết bị


2. Lắp đặt


- Bắt vít vào nêm gỗ đặt chìm trong tờng
+ Lắp đặt bảng điện


+ Lắp đặt các phụ kiện, gá lắp thiết bị
- Đi dây trong ống luồn dây


<i><b>Hoạt động 2: II. Lắp đặt mạng điện kiểu ni trờn puli s</b></i>
<i><b>v s kp.</b></i>


1. Đi dây trên puli sø


- Cố định puli sứ đầu tiên sâu đó căng dây cố định ở puli sứ
tiếp.


- Để dây dẫn đợc ổn định ngời ta buộc dây dẫn điện vào
puli bằng một dây đồng hoặc dây thép nhỏ


- Cách buộc : buộc đơn , buộc kép
2. Đi dây trên kẹp sứ


- Loại 2 rÃnh, 3 rÃnh


- Cho dây dẫn vào rÃnh dïng tuavÝt vỈn



3. u cầu cơng nghệ khi lắp đặt dây dẫn trên puli sú và
kẹp sứ


- §êng d©y song song víi vËt kiÕn tróc


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Gv đa bảng khoảng cách cho phép khi
lắp đặt dây nổi bằng puli sứ ( sgk/58)


? Khi lắp đặt mạng điện kiểu ngầm ta
chú ý gì?


? Sè d©y trong ống và tiết diện ống nh
thế nào là phù hợp ?


Hs: tr¶ lêi...


? Với những dây dẫn điện khác nhau có
đợc sử dụng chung một ống khơng ?
Hs: trả lời...


10mm.


- Bảng điện cách mặt đất tối thiểu 1,3-1,5m.


- Khi dây dẫn đổi hớng hoặc giao nhau phải tăng thêm puli
hoặc ống sứ.


<i><b>Hoạt động 3. III. Lắp đặt mạng điện kiểu ngầm </b></i>


- Ph¶i phï hợp với môi trờng xung quanh , yêu cầu sử


dụng .


- m bảo đợc yêu cầu mĩ thuật và tránh tác động của môi
trờng


- Lắp đặt trong điều kiện môi trờng khô ráo, dùng hộp nối
dây.


-Số dây trong ống không vợt quá 40% tiết diện ống
- Không luồn chung các dây dẫn không cùng điện áp
- Các ống kim loại phải nối đất


<b>IV. CñNG Cè</b>


1. Trong phơng pháp lắp đặt dây dẫn kiểu nổi dùng ống luồn dâythì khi nào luồn cút vng ?
- khi đi dây trên góc tờng


- khi đi dây rẽ nhánh


2. Bng in đặt cách mặt dất bao nhiêu thì thuận tiện cho sủ dụng : <1300mm, >1300mm,
>1500mm.


3. Có lắp đặt đợc đèn chiếu sáng trên nóc quạt trần đợc khơng? Tại sao?
<b>V.H ớng dẫn về nhà</b>


- Tìm hiểu cách lắp đặt dây dẫn , các thiết bị điện ở mạng điện gia đình


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Tuần 21,22 </b></i> <i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tiết 22-24</b></i> <i><b> </b></i> <i><b> Ngày dạy: Lớp: 8A-8B</b></i>
<b>THỰC HÀNH: LẮP BẢNG ĐIỆN</b>


<b>I/ MỤC TIEÂU</b>


- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 công tắc, 1 ổ cắm.
- Nắm đợc các bớc tiến hành lắp đặt bảng điện


- Lắp đặt đợc bảng điện gồm 2 cầu chì, 1 cơng tắc, 1 ổ cắm điều khiển một bóng đèn.
- Học sinh làm việc nghiêm túc , chính xác, khoa học , an tồn.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


- Bảng điện , 1ổ điện đơn, 2 cầu chì, 1 cơng tắc, một bóng đèn, dây dẫn điện , giấy ráp, băng dính cách
điện .


- K×m, dao, tua vÝt,..


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


Gv đa ra sơ đồ nguyên lí nh sgk yêu cầu học sinh
xây dựng sơ đồ lắp đặt bảng điện gồm 2 cầu chì,
1 cơng tắc, 1 ổ cắm


Gv u cầu học sinh vạch dấu trên bảng điện sau
đó khoan lỗ.



Gv chó ý quan sát kĩ thuật khoan , khoan các lỗ
xuyên và không xuyên


Gv thao tỏc mẫu lắp đặt hoàn chỉnh một bảng
điện


Gv quan sát, uốn nắn, rút kinh nghiệm


<b>* Chỳ ý: cầu chì, cơng tắc, ổ cắm đều phải đấu ở</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


<i><b> 1. Xây dung sơ đồ lắp đặt</b></i>


H: quan sát sơ đồ nguyên tắc, sau dó vẽ sơ đồ lắp ráp
2. Vạch dấu


H vạch dấu trên bảng điện sau đó khoan lỗ
- Các lỗ khoan :


+ cầu chì, công tắc, ổ cắm
+ lỗ bắt vít bảng điện vào tờng
+ lỗ luồn dây


<i><b>Hot ng 2. II: Lp đặt dây dẫn và khí cụ điện </b></i>
H quan sát, làm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

dây pha vì dây pha là thiết bị bảo vệ đóng cắt.
- Đi dây theo thứ tự các bớc lắp đặt bảng điện .


- Yêu cầu mỗi học sinh phải lắp đợc một bảng
điện với cỏc thit b trờn


Sau khi lắp xong bảng điện gv yêu cầu HS kiểm
tra mạch điện theo các bớc sau:


+ Nối mạch điện vào nguồn
+ Dùng bút thử điện kim tra


G kiểm tra chấm điểm sản phẩm của học sinh (có
thể thu về nhà chấm điểm sau)


<b>* Nhận xÐt bi thùc hµnh </b>
- ý thøc


- chuÈn bÞ
- kết quả.


<b>* Thu dọn sau buổi thực hành </b>


<i><b> Hoạt động 3. III: Kiểm tra mạch điện </b></i>
-khoan lấy dấu tốt ( 2điểm)


- lắp đặt đúng vị trí ( 2điểm)
- đi dây đúng ( 4điểm)
- mĩ thuật ( 2điểm)




<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>



………
………
………
………


<i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tiết 25-28</b></i> <i><b>Ngày dạy: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Học sinh hiểu đợc các khái niệm sơ đồ điện , sơ đồ nguyên tắc, sơ đồ lắp ráp.
- Nhận biết đợc các kí hiệu qui ớc trên bản vẽ kĩ thuật .


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


- Sơ đồ mạch điện H3.37, H3.38, H3.39


- Bảng kí hiệu qui ớc kí hiệu sơ đồ điện (bảng 37)
<b>III/ TOÅ CHệÙC HOAẽT ẹỘNG DAẽY HOẽC</b>


<b> KiĨm tra bµi cị:</b>


? Hãy mô tả cách lắp đặt dây dẫn điện ở gia đình em ?
<b>Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của vg và hs</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


? Sơ đồ điện là gì ?



G sủ dụng bảng kí hiệu qui ớc phân tích
cho học sinh nắm đợc các kí hiệu và ý
nghĩa của từng kí hiệu đó ( sgk/60)
? Có mấy loại sơ đồ điện ?


? Sơ đồ nguyên lý là gì?


? Tác dụng của sơ đồ nguyên lí ?


Gv đa ra một số sơ đồ nguyên lí để học
sinh quan sát ( H4.2, H4.4, H4.5 sgk kĩ
9 cũ )


? Sơ đồ lắp đặt là gì ?


? Cho biết công dung của sơ đồ lắp
đặt ?


Gv đa ra một số sơ đồ H 3.39b, H3.38,
H3.40 /63+64 sách nghề


? Thế nào là mạch bảng điện chính ?
G giới thiệu và giảng dựa vào sơ
H3.37 sỏch ngh /62.


? Mạch bảng điện nhánh cã nhiƯm vơ
g×?


G gới thiệu H3.38 sơ đồ ngun lí mạch


bảng điện nhánh (sách nghề và tài liệu
HD), yêu cầu học sinh vẽ đợc 2 sơ đò
này .


G lần lợt đa ra sơ đồ nguyên lí và sơ đồ
lắp ráp của một số mạch đèn chiếu sáng
G giảng giải trên sơ đồ hình vẽ


H theo dõi và vẽ sơ đồ vào vở


<b>Hoạt động 1: </b>
I.


<i><b> Khái niệm sơ đồ điện</b></i><b> </b>


- là hình biểu diễn qui ớc của mạch điện và hệ thống điện.
1. Một số kí hiệu qui ớc trong sơ đồ điện


( Bảng 3.7/60-61 )
2. Phân loại sơ đồ điện
a. Sơ đồ nguyên lý :


- là sơ đồ chỉ nói nên mối liên hệ điện mà khơng thể hiện
vị trí sắp xếp cách lắp ráp của các phần tử


- tác dụng :dùng để nghiên cứu nguyên lí hoạt động của
mạch điện và các thiết bị điện


b. Sơ đồ lắp đặt :



- là sơ đồ biểu thị cách sắp xếp vị trí của thiết bị điện , đồ
dùng điện trong mạch


- Dùng để lắp ráp, sửa chữa , dự trù các thiết bị .


<b>Hoạt động 2.</b>


<i><b> II: Một số sơ đồ mạng in sinh hot </b></i>
1. Mch bng in


a. Mạch bảng ®iƯn chÝnh


- lấy điện từ sau cơng tơ đến bảng in nhỏnh ti dựng
in .


b. Mạch bảng điện nhánh


- Cung cấp điện trực tiếp tới các đồ dùng điện


2. Một số mạch đèn chiếu sáng


a. Mạch đèn gồm 1 cầu chì, 1 cơng tắc điều khiển một
bóng đèn (H3.39)


b. Sơ đồ mắc 2cầu chì, một ổ điện ,2 cơng tắc điều khiển 2
bóng đèn (H3.40)


c. Mạch công tắc 3 cực ( H3.41, H3.42)


- Mt cụng tắc 3 cực điều khiển 2 mạch điện , chuyển đổi


thắp sáng luân phiên .


d. Mạch đèn huỳnh quang sử dụng chấn lu 2, 3 đầu dây
(H3.43, H3.44)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3. Mạch chuông điện (H3.46)
<b>IV. CủNG Cố</b>


? Sơ đồ điện là gì? Nêu khái niệm sơ đồ nguyên lí , sơ đồ
lắp ráp, tác dụng


của từng loại sơ đồ ?


? Vẽ sơ đồ lắp ráp mạch đèn gồm 1 cầu chì, 1 cơng tắc điều khiển một bóng
đèn?


<b>V.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học theo câu hỏi phần củng cố


- Tập vẽ một số sơ đồ lắp ráp của mạch điện


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………
………
………



<i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tiết 29-32</b></i> <i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>THỰC HÀNH: LẮP MẠCH MỘT ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b> - Học sinh xây dựng đợc sơ đồ lắp đặt từ sơ đồ nguyên lý </b>
- Biết lập kế hoạch cho công việc lắp đặt


- Lắp đặt đợc mạch đèn một sợi đốt


<b> - Làm việc có kỉ luật , cẩn thận , an tồn, và đúng kĩ thuật . </b>
<b>II/ CHUAÅN Bề</b>


- Bảng điện , cầu chì, cơng tắc, bóng đèn sợi đốt, dây dẫn , giấy ráp, băng cách điện .
<b>III/ TỔ CHệÙC HOAẽT ẹỘNG DAẽY HOẽC</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


Gv đa ra sơ đồ ngun lí mạch điện gồm 1cầu
chì , 1cơng tắc điều khin mt búng ốn.




Gv yêu cầu học sinh tìm hiểu mạch điện chính ,
mạch nhánh, c¸c mèi nèi , c¸c mèi liªn hƯ vỊ


<i><b>Hoạt động 1 . I. Tìm hiểu sơ đồ ngun lí và vẽ sơ</b></i>
<i><b>đồ lắp đặt .</b></i>



1. Tìm hiểu sơ đồ ngun lí

A



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

điện của các thiết bị trong mạch


Gv yêu cầu học sinh vẽ sơ đồ lắp đặt theo bng
in thc cú ca mỡnh


Gv yêu cầu học sinh thống kê các thiết bị điện và
vật liệu vào bảng


<i><b>Hot ng 2. II. </b></i>Thống kê các thiết bị điện và vật
liệu


<b>STT Tên thiết bị vật liệu</b><sub>điện</sub> Số lợng
<b>1</b>


<b>2</b>
<b></b>


Gv yờu cầu học sinh lắp đặt bảng điện của mình
theo sơ đồ lắp đặt mà mình đã xây dựng


Gv quan sát, theo dõi, uốn nắn sai sót.


Gv gọi lần lợt học sinh mang sản phẩm của mình
lên chấm ( khoảng 14 häc sinh)


Nếu sản phẩm nào không đạt giáo viên chỉ ra lỗi


sai và cho về chỗ làm lại


- Chấm vòng 2: sản phẩm của những học sinh
ch-a đạt vòng 1 ( nếu hết thời gich-an G thu về nhà
chấm )


<b>* Nhận xét buổi thực hành </b>
- ý thức chuẩn bị đồ dùng
- ý thức thực hành
- kĩ năng thực hành
- kết quả


<b>* Thu dän vÖ sinh sau bi thùc hµnh </b>




Hs nghiên cứu mạch điện
2. Vẽ sơ đồ lắp ráp


Hs vẽ sơ đồ lắp đặt theo bảng điện thực có của mình
vào vở nháp


2. Lắp đặt mạch điện .


Hs lắp đặt bảng điện của mình theo sơ đồ lp t m
mỡnh ó xõy dng


- Vạch dấu vị trí các thiết bị điện.
- Lắp mạch chính



- Lắp mạch nh¸nh


<i><b>Hoạt động 3. Kiểm tra đánh giá sản phẩm </b></i>
<b>IV.H ớng dẫn về nhà</b>


- Thực hành lắp lại mạch điện trªn


- Chuẩn bị dung cụ , vật liệu giờ sau thực hành lắp bảng điện gồm 2cầu chì, 2cơng tắc, 2 bóng đèn.


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

………
………


<i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tieát 32</b></i> <i><b> </b></i> <i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>THỰC HÀNH: LẮP MẠCH HAI ĐÈN SỢI ĐỐT</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt mạch điện hai đèn sợi đốt
- Lắp đợc mạch điện điều khiển hai đèn sợi đốt


- Làm việc cẩn thận , nghiêm túc, khoa học và an tồn ao động
<b>II/ CHUẨN Bề</b>



- Bảng điện , 2cơng tắc, 2cầu chì, 2bóng đèn có đui , dây dẫn, băng cách điện , giấy ráp.
- Kìm điện , khoan tay, tua vít, bút thử điện , dao, thớc lá.


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


Từ sơ đồ ngun lí giáo viên yêu cầu học sinh vẽ
sơ đồ lắp đặt


<i><b>Hoạt động 1. Xây dựng sơ đồ lắp đặt và thống kê</b></i>
<i><b>thiết bị </b></i>


Hs nghiên cứu sơ đồ nguyên lí
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Gv kiểm tra việc vẽ sơ đồ lắp đặt của học sinh và
uốn nắn sửa chữa cho đúng


Gv yêu cầu H thống kê thiết bị vật liệu vào bảng
H thống kê thiết bị vật liệu vào bảng


STT Tên thiết bị và vật liệu Số lợng
1


2...


? Nêu tiến trình lắp đặt mạch điện ?



Gv yªu cầu học sinh làm theo qui trình trên .
Gv theo dõi uốn nắn các thao tác


Gv gi từng học sinh mang sản phẩm lên chấm
điểm, nếu sản phẩm nào không đạt yêu cầu thì gv
rút kinh nhgiệm và chỉ ra hớng sửa chữa rồi thu sản
phẩm đó về nhà chấm sau.


BiĨu ®iĨm :


- §óng kÜ tht : 6 ®iÓm
- MÜ thuËt : 2 ®iÓm


- Mèi nèi Ýt và tiết kiệm dây dẫn: 2 điểm
<b>* Nhận xét buổi thực hành</b>


- chuẩn bị


- ý thức trong buổi thực hành
- kĩ năng thc hành


<b>* Dọn vệ sinh nơi thùc hµnh</b>


Hs vẽ sơ đồ lắp đặt


<i><b>Hoạt động 2. Lắp đặt mạch điện </b></i>
Hs: - vạch dấu vị trí các thiết bị điện .


- lắp đặt các thiết bị điện vào bảng điện nối dây đui
đèn



- đi dây theo sơ đồ lắp đặt


- kiĨm tra l¹i mạch điện bằng bút thử điện rồi nối
nguồn.


<i><b>Hot ng 3. Kiểm tra đánh giá </b></i>


<b>IV.H íng dÉn vỊ nhà</b>


- ôn tập giờ sau kiĨm tra 45 phót


- chuẩn bị dụng cụ thực hành buổi sau kiểm tra thùc hµnh 2 tiÕt


<b> RÚT KINH NGHIEÄM:</b>


………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TIẾT 35 – 36 : KIỂM TRA THC HNH</b>


Đề kiểm tra thực hành (90phút )



Giả sử nguồn điện 220V , em hÃy lắp một bảng điện gồm 2cầu chì, 1ổ cắm, 2công tắc phục vụ
cho các phụ tải sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>



<i><b>Tieát 37</b></i> <i><b> Ngày dạy: </b></i>


<b>KIỂM TRA </b>
A. ĐỀ BÀI


<b>I. Lý thuyết.</b>
<i><b>C©u1</b> (4 ®iĨm )</i>


Bằng kiến thức đã học và bằng hiểu biết em hãy cho biết vì sao điện giật lại nguy hiểm? Mức độ nguy
hiểm của điện giật phụ thuc vo nhng yu t no?


<i><b>Câu 2 (3điểm ) </b></i>


Nêu một số biện pháp sử lí khi có tai nạn ®iƯn ?


Tại sao hơ hấp nhân tạo kịp thời lại có thể cứu sống đợc nạn nhân khi bị điện giật ?
<i><b>Câu 3 (3điểm )</b></i>


H·y nªu ý nghÜa khi häc xong chơng này ?


<b> RUT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tiết 38,39,40</b></i> <i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>CHƯƠNG III. MÁY BIẾN ÁP</b>



<b>BÀI 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Học sinh nắm đợc định nghĩa, công dụng phân loại máy biến áp
- Nắm đợc cấu tạo , phân biệt đợc từng bộ phận của máy biến áp.


- Học sinh nắm đợc các số liệu định mức, nguyên lý làm việc của máy biến áp.
- Biết làm một số ví dụ về tính tốn máy biến áp


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


- Mô hình máy biến áp công xuất nhỏ


- một vài máy biến ¸p cho c¸c nhãm, HS mang theo c¸ nh©n theo HD..
<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của vg v hs</b></i> <i><b>Ni dung c bn</b></i>


Gv đa ra mô hình máy biến áp máy
biến áp là gì?


Gv phântích khái niệm máy biến áp.


? Theo công dụng ta có những loại máy
biến áp nào ?


? Mỏy tng ỏp c sử dụng khi nào?
? Máy hạ áp đợc sử dụng khi nào?
? Tại sao khi tiêu thụ điện cần phải sử
dụng đến máy biến áp?



Gv ph©n tÝch vai trò của máy biến ¸p
cho häc sinh hiÓu


? Trong thực tế em đã gặp những loại
máy biến áp nào ? Chức năng của máy?
Gv có nhiều máy biến áp và cũng có
nhiều cách phân loại khác nhau?


? Theo sè pha m¸y biÕn ¸p chia ra
thành những loại nào?


? Theo vật liệu làm lõi máy biến áp chia
ra thành những loại nào?


<i><b>Hot ng 1: I. Định nghĩa và công dụng của máy biến</b></i>
<i><b>áp</b></i>


1. §Þnh nghÜa


- Là thiết bị điện từ tĩnh làm việc theo nguyên lí cảm ứng
điện từ biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà vẫn
giữ nguyên tần số.


- Máy tăng áp
- Máy giảm áp
2. Công dụng


- Dựng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều mà vẫn
giữ ngun tần số



- Có vai trị quan trọng trong việc truyền tải điện năng
- Trong kĩ thuật điện tử máy biến áp dùng để ghép nối tín
hiệu


<i><b>H/động 2: II. Phân loại máy biến áp</b></i>
1. Phân loại theo công dụng


- Máy biến áp điện lực đợc dùng trong truyền tải và phân
phối điện năng


- Máy biến áp có cơng suất nhỏ đợc dùng trong các gia
đình


- Máy biến áp có cơng suất nhỏ dùng cho thiết bị đóng cắt ,
các thiết bị điện tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

lµm m¸t?


<i><b>Hoạt động 3: III. Cấu tạo máy biến áp</b></i>
? Máy biến áp cấu tạo gồm những bộ
phận chính nào ?


Hs: Trả lời..


? Cho biết cấu tạo của lõi thép?
? Nguyên liƯu cđa lâi thÐp?


Gv ph©n tÝch cho häc sinh cã 2 loại lõi
thép ( kiểu trụ vầ kiểu dọc)



? B phận dẫn điện đợc chế tạo bằng
vật liệu gì ? Chức năng ?


Gv giới thiệu sơ đồ cấu tạo máy biến áp
H4.4, H4.5.


? Vai trò của vỏ máy?
? Chất liệu làm vỏ máy?


? Những loại vật liệu nào đợc sử dụng
cách điện trong máy biến áp ?


? Em hiểu các số liệu định mức ghi trên
máy biến áp là nh thế nào?


? U1đm là nh thế nào?


Gv t cõu hi tng t với các kí hiệu
I1đm , U2đm , ..


? ThÕ nµo lµ hiƯn tợng cảm ứng ®iƯn
tõ ?


Gv phân tích để học sinh hiểu rõ khái
niệm này vì đây là khái niệm mới.
Gv phân tích nguyên lí làm việc của
máy biến áp


H l¾ng nghe



? Khi k < 1  máy biến áp gì?
? Khi k > 1  máy biến áp gì?
? Bỏ qua tổn hao ta có điều gì?


- Máy biến áp lõi thép
- Máy biến áp lõi không khí


4. Phân loại theo phơng pháp làm mát
- Máy biến áp làm mát bằng không khí
- Máy biến áp làm mát bằng dầu
Gồm 3 bộ phận chính


+ bé phËn dÉn tõ ( lâi thÐp)
+ bé phËn dÉn ®iƯn ( d©y quÊn)
+ vỏ bảo vệ ( vỏ máy )


a. Lừi thộp: gm những lá thép kĩ thuật điện ghép lại với
nhau và cách điện có tác dụng làm mạch dẫn từ thơng của
máy đồng thời làm khung dây quấn .


b. D©y quÊn: quấn bằng dây điện từ mềm


- Có 2 cuộn dây lồng vào nhau cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp
- Có 2 loại máy biến áp :


+ m¸y biÕn ¸p c¶m øng
+ m¸y biÕn ¸p tù ngÉu
c. Vá m¸y



d. VËt liệu cách điện của máy biến áp
- Giấy cách điện


- Vải thuỷ tinh
- Sơn cách điện


<i><b>Hot ng 1: 5. Các số liệu định mức của máy biến áp </b></i>
- Công suất định mức: Sđm là công suất toàn phần đa ra ở
dây quấn thứ cấp máy biến áp( đơn vị VA(KVA))


- Điện áp sơ cấp định mức: U1đm là điện áp dây quấn sơ cấp
tính bằng V( KV)


- Dòng điện sơ cấp định mức: Iđm là dòng điện của dây quấn
sơ cấp ứng với S là Uđm có đơn vị là A( KA)


- Điện áp thứ cấpU2đm


<i><b> Hot ng 2: 6 Nguyờn lý làm việc của máy biến áp</b></i>
a. Hiện tợng cảm ứng điện từ


Nếu cho dòng điện biến đổi đi qua cuộn dây nó sẽ sinh ra
một từ trờng biến đổi, ta đặt cuộn dây kín thứ 2 sẽ sinh ra
dòng điện gọi là dòng điện cảm ứng . Dịng điện nàycũng
biến thiên tơng tự nh nó gọi là hiện tợng cảm ứng điện từ.
b. Nguyên lí lm vic


- Cuộn sơ cấp có N1 vòng dây
- Cuộn thứ cấp có N2 vòng dây
1 1 1



2 2 2


<i>U</i> <i>E</i> <i>N</i>


<i>k</i>


<i>U</i> <i>E</i> <i>N</i> 


U1, U2 : trị số hiệu dụng của diện áp sơ cấp và thứ cấp.
k: tỉ số biến đổi của máy biến áp


- khi k<1 máy tăng áp
- khi k >1 máy giảm áp


- Công xuất máy biến áp nhận từ nguồn
P1 = U1.I1


- Công xuất máy biến áp cÊp cho phơ t¶i
P2 = U2 .I2


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

? Bài học hôm nay cần nắm đợc nội dung kiến thức nào ?
<b>V.H ớng dẫn về nhà</b>


- Nêu cấu tạo , nhiệm vụ của c¸c bé phËn m¸y biÕn ¸p?


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………


………
………
………


<i><b>Ngày soạn:</b></i>


<i><b>Tiết 41,42,43</b></i> <i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>CHƯƠNG III. MÁY BIẾN ÁP</b>


<b>BÀI 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ MÁY BIẾN ÁP (tt)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Học sinh nắm đợc các số liệu định mức, nguyên lý làm việc của máy biến áp.
- Biết làm một số ví dụ về tính tốn máy biến áp


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


- Mô hình máy biến áp công xuất nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của vg và hs</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


<i><b>Hoạt động 3: III. Cấu tạo máy biến áp</b></i>
? Máy biến áp cấu tạo gồm những bộ
phận chính nào ?


Hs: Tr¶ lêi..



? Cho biÕt cấu tạo của lõi thép?
? Nguyên liệu của lõi thép?


Gv phân tích cho học sinh có 2 loại lõi
thép ( kiĨu trơ vÇ kiĨu däc)


? Bộ phận dẫn điện đợc chế tạo bằng
vật liệu gì ? Chức năng ?


Gv giới thiệu sơ đồ cấu tạo máy biến áp
H4.4, H4.5.


? Vai trß cđa vá máy?
? Chất liệu làm vỏ máy?


? Nhng loi vt liu nào đợc sử dụng
cách điện trong máy biến áp ?


? Em hiểu các số liệu định mức ghi trên
máy bin ỏp l nh th no?


? U1đm là nh thế nµo?


Gv đặt câu hỏi tơng tự với các kí hiệu
I1đm , U2đm , ..


? ThÕ nµo là hiện tợng cảm ứng điện
từ ?


Gv phõn tớch để học sinh hiểu rõ khái


niệm này vì đây là khái niệm mới.
Gv phân tích nguyên lí làm việc của
máy biến áp


H l¾ng nghe


? Khi k < 1  máy biến áp gì?
? Khi k > 1 máy biến áp gì?
? Bỏ qua tổn hao ta có điều gì?


Gồm 3 bộ phËn chÝnh


+ bé phËn dÉn tõ ( lâi thÐp)
+ bé phËn dÉn ®iƯn ( d©y qn)
+ vỏ bảo vệ ( vỏ máy )


a. Lừi thép: gồm những lá thép kĩ thuật điện ghép lại với
nhau và cách điện có tác dụng làm mạch dẫn từ thông của
máy đồng thời làm khung dây quấn .


b. Dây quấn: quấn bằng dây điện từ mềm


- Có 2 cuộn dây lồng vào nhau cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp
- Có 2 loại máy biến áp :


+ m¸y biến áp cảm ứng
+ m¸y biÕn ¸p tù ngÉu
c. Vá máy


d. Vật liệu cách điện của máy biến áp


- Giấy cách điện


- Vải thuỷ tinh
- Sơn cách điện


<i><b>Hoạt động 1: 5. Các số liệu định mức của máy biến áp </b></i>
- Công suất định mức: Sđm là cơng suất tồn phần đa ra ở
dây quấn thứ cấp máy biến áp( đơn vị VA(KVA))


- Điện áp sơ cấp định mức: U1đm là điện áp dây quấn sơ cấp
tính bằng V( KV)


- Dịng điện sơ cấp định mức: Iđm là dòng điện của dây quấn
sơ cấp ứng với S là Uđm có đơn vị là A( KA)


- Điện áp thứ cấpU2đm


<i><b> Hot ng 2: 6 Nguyên lý làm việc của máy biến áp</b></i>
a. Hiện tợng cảm ứng điện từ


Nếu cho dòng điện biến đổi đi qua cuộn dây nó sẽ sinh ra
một từ trờng biến đổi, ta đặt cuộn dây kín thứ 2 sẽ sinh ra
dòng điện gọi là dòng điện cảm ứng . Dòng điện nàycũng
biến thiên tơng tự nh nó gọi là hiện tợng cảm ứng điện từ.
b. Ngun lí làm việc


- Cn s¬ cÊp cã N1 vòng dây
- Cuộn thứ cấp có N2 vòng d©y
1 1 1



2 2 2


<i>U</i> <i>E</i> <i>N</i>


<i>k</i>


<i>U</i> <i>E</i> <i>N</i> 


U1, U2 : trị số hiệu dụng của diện áp sơ cấp và thứ cấp.
k: tỉ số biến đổi của máy bin ỏp


- khi k<1 máy tăng áp
- khi k >1 máy giảm áp


- Công xuất máy biến áp nhận từ nguồn
P1 = U1.I1


- Công xuất máy biến áp cấp cho phụ tải
P2 = U2 .I2


Bá qua hao tæn cã P1 =P2 hay U1.I1 = U2 .I2
<b>IV. CđNG Cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>V.H íng dẫn về nhà</b>


- Nêu cấu tạo , nguyờn lý hot ng máy biến áp?


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>



………
………
………
………


<i><b> </b></i> <i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tieát 44</b></i> <i><b> </b></i> <i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG</b>
<b>MÁY BIẾN ÁP TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Học sinh nắm đợc cách sử dụng máy biến áp


- Biết đợc những h hỏng thờng gặp trong máy biến áp và biện pháp xử lí.
<b>II/ CHUAÅN Bề</b>


- Mô hình máy biến áp công xuất nhỏ
<b>III/ T CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Bµi cị. </b>


HS1: Giải thích vì sao 2 dây quấn sơ cấp và thứ cấp của máy biến áp không nối điện với nhau mà lại
truyền điện đợc từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp?


HS2: ỉn ¸p là gì? So sánh nguyên lí làm việc của ổn ¸p?


<i><b>Hoạt động của vg và hs</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Gv (nói) Khi sử dụng máy biến áp nếu


biết tuân thủ một số qui định thì sử
dụng máy biến áp sẽ rất bền.


Trong mỗi qui định giáo viên nêu yêu
cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ hoặc
giáo viên tự ấy ví dụ


<i><b>Hoạt động 1: I. Sử dụng máy biến áp</b></i>
- Điện áp nguồn đa vào  U1đm


+ khi đóng điện cần lu ý nấc đặt của chuyển mạch
- Công tiêu thụ của phụ tải  Sđm máy biến áp


+ Điện áp nguồn không đợc giảm quá thấp  máy
quá tải


- Đặt máy biến áp nơi khơ ráo , thóng gió, ít bụi , xa nơi có
hố chất, khơng có vật nặng đè lên máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

? Khi nào cần kiểm tra máy biến áp?
? Hiện tợng đó do nhng nguyờn nhõn
no?


Vói mỗi nguyên nhân giáo viên phải
phân tích và cho ví dụ


Gv cho hc sinh thảo luận theo nhóm
để tìm ra những h hỏng thờng gặp
Gv tiếp tục cho học sinh tìm những
nguyên nhân của những h hỏng đó


? Dụng cụ cần dùng để sửa chữa , phát
hiện , cách xử lí nh thế nào?


Sau đó giáo viên nhận xét rồi hoàn
thành kiến thức nh bảng 4-6/ 116


khi đã chắc chắn ngắt nguồn điện vào máy .
- Lắp các thiết bị bảo vệ aptômát, cầu chì…
- Thử điện cho máy biến áp


<i><b>Hoạt động 2: II. Những h</b><b> hỏng th</b><b> ờng gặp và biện pháp</b></i>
<i><b>xử lí</b></i>


1. Kiểm tra máy biến áp xác định h hỏng


Máy làm việc không bình thờng do các nguyên nhân sau:
- nối nhầm điện áp nguồn


- chập một số vòng dây, nóng máy
- chạm mát


- t dõy


2. Những h hỏng thờng gặp và biện pháp xử lí
Bảng 4-6/116 sách nghề


<b>IV. CñNG Cè</b>


- G khái quát lại nội dung bài học



- Gi¶i thích vì sao điện chạm mát ra vỏ máy biến áp mà máy vẫn làm việc bình th ờng .Tại sao khi
máy biến áp có điện chạm vỏ , máy biến áp làm việc bình thờng mà ngời ta vẫn cần sửa chữa ngay ? Nếu
không sửa chữa ngay sẽ gây nguy hiểm nh thế nào?


<b>V.H ớng dẫn vỊ nhµ</b>


- Học theo dàn bài đã ghi và câu hỏi phần củng cố




<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Tiết 46,47,48</b></i> <i><b> Ngày dạy: </b></i>
<i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>THỰC HÀNH: VẬN HAØNH KIỂM TRA MÁY BIẾN ÁP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b> - Học sinh biết kiểm tra đợc các thông số của máy biến áp nh điện áp, dịng điện , cơng suất định</b>
mức..


- RÌn tÝnh tû mØ , cÈn thËn trong lµm viƯc
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


- Nguồn điện 110v hoặc 220v
- 1m¸y biÕn ¸p tù ngÉu


- Đồng hồ đo điện : vôn kế, ampekế, ômkế, và đồng hồ vạn năng
- Dây điện có vỏ bọc cách điện



- Công tắc điện (AP)


<b>III/ T CHC HOT NG DY HC</b>
<b>Bài cị. </b>


Bài mới.


<i><b>Hoạt động của vg và hs</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


G và học sinh vẽ sơ đồ H4.19 sơ đồ nối dây kiểm tra máy
biến áp


G lu ý cho học sinh phần dây nối vẽ bằng nét chấm gạch
G sau khi kiểm tra cách điện giữa dây quấn và vỏ máy


<i>500k</i>


, ni s đồ mạch điện nh H4.19 vôn kế nối với 2
que đo


- Tiến hành kiểm tra điện áp định mức của từng nấc
* Nấc 250v


+ Ap1 đóng , Ap2 mở đặt chuyển mạch ở nấc 250v


+ Điều chỉnh máy biến áp tự ngẫu để vơn kế chỉ 0 đóng
aptơmát Ap2.


+Điều chỉnh máy biến áp tự ngẫu tăng điện áp quan sát
vôn kế, tăng điện áp tới 250v . Trong q trình tăng điện


áp theo dõi máy khơng có tiếng kêu lạ , quan sát đồng hồ


<i><b>Hoạt động 1. Vẽ sơ đồ </b></i>
(SGK)


Học sinh vẽ sơ đồ H4.19 sơ đồ nối dây
kiểm tra máy biến áp


<i><b>Hoạt động 2. Kiểm tra các thông số</b></i>
<i><b>của máy biến áp </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

+ Dùng vônkế đo điện áp thứ cấp . Đầu Ax có điện áp
110v, đầu Bx có điện áp 220v.


* Nấc 220v


Bc 1: Ap1 úng, Ap2 mở, chuyển mạch ở nấc 220v
+ Điều chỉnh máy biến áp tự ngẫu để vơn kế chỉ 0 đóng
aptơmát Ap2.


+Điều chỉnh máy biến áp tự ngẫu tăng điện áp tới 220v.
Trong quá trình tăng điện áp theo dõi máy khơng có tiếng
kêu lạ , quan sát đồng hồ ampekế ln hn nc 250v mt
chỳt


+ Dùng vônkế đo điện áp thứ cấp . Đầu Ax có điện áp
110v, đầu Bx có điện áp 220v.


Tiếp tục kiểm tra thực hành qua các nấc 160v, 110v,
G kiểm tra việc thùc hµnh cđa mét sè häc sinh


<i><b>* Tỉng kÕt</b></i>


- rút kinh nghiệm ý thức buổi thực hành
- nhắc nhở sửa chữa một số thao tác, kĩ năng


<i><b>Hot động 3.Tổng kết</b></i>


<b>IV. CñNG Cè</b>


- G khái quát lại nội dung bµi häc


- Giải thích vì sao điện chạm mát ra vỏ máy biến áp mà máy vẫn làm việc bình th ờng .Tại sao khi
máy biến áp có điện chạm vỏ , máy biến áp làm việc bình thờng mà ngời ta vẫn cần sửa chữa ngay ? Nếu
không sửa chữa ngay sẽ gây nguy hiểm nh thế nào?


<b>V.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học theo dàn bài đã ghi và câu hỏi phần củng cố


<b> RUÙT KINH NGHIEÄM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tiết 49,50,51,52,53,54</b></i> <i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>CHƯƠNG IV. ĐỘNG CƠ ĐIỆN</b>


<b>BAØI 1. ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA</b>
<b>PHÂN LOẠI, CẤU TẠO, NGUYÊN LÝ LAØM VIỆC</b>



<b>VAØ PHẠM VI SỬ DỤNG</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Tìm hiểu cấu tạo , nguyên lí làm việc , phạm vi sủ dụng các động cơ điện xoay chiều một pha - Biết
phân loại động cơ điện xoay chiều một pha


- Học sinh nắm đợc cấu tạo của động cơ điện khơng đồng bộ 1 pha, phân tích đợc từng bộ phận rôto,
stato.


- So sánh đợc dạng năng lợng động cơ không đồng bộ đã biến đổi với dạng năng lợng mà máy biến
áp biến đổi


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


- Tranh vẽ cấu tạo động cơ
- Vật mẫu: quạt điện


- Sơ đồ phóng to H5.4; H5.5; H5.6; H5.7; H5.8/120+121sgk
<b>III/ TỔ CHệÙC HOAẽT ẹỘNG DAẽY HOẽC</b>


<b>Bµi cị. </b>
Bài mới.


<i><b>Hoạt động của vg và hs</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


? Động cơ điện đợc sử dụng vào những
việc gì?


H th¶o ln tr¶ lêi



Gv gi¶ng cho häc sinh hiĨu vỊ


ngun lí làm việc của động cơ không
đồng bộ dựa vào sơ đồ H5.1


Gv yêu cầu học sinh vẽ cấu tạo động cơ
không đồng bộ .


Gv động cơ điện đã biến đổi điện năng
thành cơ năng .


Gv lấy ví dụ một số động cơ không đồng
bộ 1 pha trong thực tế


Gv thông báo cơ sở phân loại động cơ .
Gv (nói) trong bài này chúng ta chỉ đi sâu


<i><b>Hoạt động 1: I. Phạm vi sử dụng , nguyên lí làm việc</b></i>
<i><b>của động cơ khơng đồng bộ </b></i>


1. Ph¹m vi sư dơng


- Là thiết bị điện dùng để biến đổi điện năng thành cơ
năng làm thay đổi máy công tác


- Động cơ điện đợc sử dụng trong mọi lĩnh vực , ở mọi
nơi


- Là nguồn lực để kéo máy bơm, quạt , máy nén khí và


các loại máy cơng tác


2. Ngun lí làm việc của động cơ khơng đồng b


- Nguyên lí cơ bản: khi nam châm quay từ trờng của nam
châm quay theo. Từ trờng quay làm xuất hiện dòng điện
cảm ứng ở khung dây khép kín abcd. Khung dây này lại
nằm trong từ trờng nên có lực điện từ tác dụng làm khung
dây quay theo chiều quay cña tõ trêng.


- Từ trờng quay và lực điện từ : Dòng điện chạy qua dây
dẫn sinh ra từ trờng giống từ trờng một nam châm . Dây
dẫn có dòng điện chạy qua đợc đặt trong từ trờng thì dây
dẫn chịu một lực tác dụng gọi là lực điện từ.


- ở động cơ không đồng bộ 1 pha ngời ta tạo từ trờng
quay bằng cách cho 2 dòng điện xoay chiều lệch pha
nhau vào 2 dây quấn đặt lệch trục nhau trong không gian.
<i><b>Hoạt động 2: II. Phân loại động cơ không đồng bộ </b></i>
* Cơ sở phân loại


- Dùa theo kÕt cÊu cđa vá m¸y: kiĨu kín, kiểu hở..


- Theo kết cấu của dây quấn rô to: rô to lồng sóc, rô to
dây quấn, ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

về động cơ không đồng bộ 1pha.


Gv Treo sơ đồ động cơ vòng chập ( H5.2)
và giảng.



? Hãy nêu u nhợc điểm của động cơ dùng
vòng ngắn mạch ?


Gv treo sơ đồ cấu tạo động cơ có dây
quấn phụ nối tiếp với cuộn cảm và giảng
? Hãy nêu u nhợc điểm của động cơ này ?
G giảng cho học sinh hiểu sơ đồ H5.3
? Cho biết kết quả 2 dòng điện ?
H trả lời …..


G thuyÕt tr×nh nh sgk/120


? Hãy cho biết u nhợc điểm của động cơ
này ?


H: tr¶ lêi.


G treo sơ đồ H5.5
G giảng theo sgk/120


? Nêu u nhợc điểm của loại động cơ này ?


G trình bày cấu tạo của động cơ điện
không đồng bộ 1pha


* Động cơ không đồng 1 pha gồm : động cơ dùng vòng
ngắn mạch , động cơ có dây quấn phụ nối tiếp với cuộn
cảm L , động cơ có dây quấn phụ nối tiếp với tụ điện C
1. Động cơ dùng vòng ngắn mạch ( động cơ vịng chập)


– u điểm: có cấu tạo đơn giản , làm việc chắc chắn, bền,
sửa chữa d dng.


- Nhợc điểm : chế tạo tốn kém vật liệu , sử dụng nhiều
điện , mô men mở máy kh«ng lín


2. Động cơ có dây quấn phụ nối tiếp với cuộn cảm L.
- Gồm 2 dây quấn phụ đặt lệch trục nhau một góc 900
- Dây quấn phụ nối tiếp với cuộn cảm L , làm dòng điện
chậm pha so với dịng điện qua dây quấn chính


 tï trờng do 2 dòng điện qua dây dẫn chính và dây dẫn
phụ lệch pha nhau , tổng của chúng là từ trờng quay.
- Ưu điểm: có mô men mở máy lớn


- Nhợc điểm: cấu tạo phức tạp


<i><b>Hot động 3: 3. Động cơ có dây quấn phụ tải nối tiếp</b></i>
<i><b>với tụ điện và động cơ vạn năng </b></i>


- Động cơ gồm 2 dây quấn phụ đặt lệch trục nhau một
góc 900


- D©y qn phơ nèi tiÕp víi tụ điện C , làm dòng điện
sớm pha hơn so với dòng điện qua dây quấn chính


dòng điện qua dây dẫn chính và d©y dÉn phơ lƯch
pha nhau , sinh ra tõ trêng quay.



- Khi K mở  dây quấn chính làm việc . K đóng 2dây
quấn làm việc  động cơ 2pha.


- Động cơ 1pha dây quấn phụ nối tiếp với tụ điện cịn
gọi là động cơ chạy tụ


* u ®iĨm : - mômen mở máy lớn


- hệ số công suất và hiệu suÊt cao
- tiÕt kiƯm ®iƯn sư dơng


- đỡ tốn vật liệu
- máy chạy êm


* Nhợc : sửa chữa phức tạp (có dây quấn phụ dùng để kéo
các loại máy công tác)


<i><b>Hoạt động 4:Động cơ 1pha có vành góp( động cơ vạn</b></i>
<i><b>năng)</b></i>


- Là loại động cơ xoay chiều 1pha có dây quấn rơto nối
tiếp với dây quấn xtato qua bộ phận chổi than,vành góp
* Ưu điểm:


- Mômen mở máy lớn, khả năng quá tải tốt
- Có thể làm việc ở nhiều tốc độ khác nhau


- Cã thĨ dïng ngn ®iƯn mét chiỊu hay xoay chiều
* Nhợc : - Có cấu tạo phức tạp



- Vành góp, chổi than dễ mòn, hỏng


- Gây nhiễu vô tuyến điện nối tụ chống nhiễu.


<i><b>Hot động 3: III. Cấu tạo động cơ không đồng bộ 1pha</b></i>
1. Xtato( phn tnh)


- Cấu tạo : lõi thép, dây quấn, ổ bi , vỏ, nắp máy


- Lừi xtato do lá thép kĩ thuật điện đợc dập bên trong
ghép lại với nhau thành hình trụ để đặt dây quấn . Khối
dây quấn là bối dây đặt nối tiếp hoặc song song


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

H lắng nghe hình thành từng đơi cực N-S xen kẽ.
2. Rơto


Gåm lâi thÐp, d©y qn, trơc quay


* Rơto lồng sóc: do các lá thép kĩ thuật điện đợc dập
thành rãnh bên ngoài ghép lại tạo thành các rãnh theo
h-ớng trục


- ở giữa có lỗ để lắp trục


- dây quấn gòm nhiều khung dây ghép lại hình lồng sóc.
- thực tế: đúc nhơm , đồng vào rãnh lõi thép thành dây
quấn nối với mạch điện bên ngoài nhờ vạch trợt và chổi
than


<b>* Chú ý:- Đa số động cơ điện xtato nằm phía ngồi, rơto</b>


nằm phía trong, quạt trần thì ngợc lại.


- Lâi thép kĩ thuật điện cần giũ tốt dẫn từ tốt dùng
tăng cờng từ trêng . §Ĩ giảm tổn hao dòng điện chạy
quẩn trong lõi thép cán thép thành lá mỏng 0,3mm
0,5mm giữa các lá có cách điện


IV. CủNG Cố


- G khái quát lại nội dung bµi häc


- Giải thích vì sao điện chạm mát ra vỏ máy biến áp mà máy vẫn làm việc bình th ờng .Tại sao khi
máy biến áp có điện chạm vỏ , máy biến áp làm việc bình thờng mà ngời ta vẫn cần sửa chữa ngay ? Nếu
không sửa chữa ngay sẽ gây nguy hiểm nh thế nào?


<b>V.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Học theo dàn bài đã ghi và câu hỏi phần củng cố


<b> RUÙT KINH NGHIỆM:</b>


………
………
………
………


<i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tiết 55,56,57</b></i> <i><b>Ngày dạy: </b></i>



<b>CẤU TẠO, NGUN LÝ HOẠT ĐƠNG,</b>
<b>SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG QUẠT BÀN</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b> - Học sinh nắm đợc cấu tạo , nguyên lí hoạt động sử dụng và bảo dỡng quạt bàn</b>


- Vận dụng kiến thức sửa chữa đợc một số h hỏng ở quạt bàn, biết bảo dỡng quạt bàn, phát hiện đúng h
hỏng ở quạt để có bện pháp khắc phục


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


Gv: Sơ đồ cấu tạo quạt bàn
Hs: mỗi tổ một quạt bàn


<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Bµi cị. </b>


? Trình bày cấu tạo , nguyên lí làm việc của động cơ khơng đồng bộ 1pha?
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh


Bài mới.


<i><b>Hoạt động của vg và hs</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Gv ( nói) động cơ quạt điện dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

trong gia đình là động cơ chạy tụ
hoặc động cơ có vịng ngắn mạch
? Quạt bàn gồm những bộ phận nào?


Gv sử dụng tranh vẽ chỉ rõ cho học
sinh thấy từng bộ phận và tác dụng
của chúng.


? Quạt bàn thuộc loại động cơ nào?
? Cho biết nguyên lí làm việc của
quạt bàn?


Hs: quạt bàn chạy trong gia đình là
động cơ chạy tụ hoặc động cơ vòng
ngắn mạch .


? Kể tên một số loại quạt bàn mà em
biết?


? Trớc khi sử dụng quạt bàn cần chú ý
gì?


Hs: trả lời..


? Tại sao phải kiểm tra cánh ụt , rôto?
? Tại sao phải cho quạt chạy từ số nhỏ
?


? Khi sử dụng quạt ta phải làm gì?
? Để quạt sử dụng bền lâu ta cần chú
ý gì?


- Bạc (ổ bi)
-Tuốc năng


- Rôto


- Vỏ quạt (lồng bảo vệ )
- Đế quạt


- Hộp số: điều khiển tốc độ gió


<i><b>Hoạt động2:II.Ngun lí hoạt động của</b><b> quạt bàn</b></i>


- Khi cho dßng điện xoay chiều vào dây quấn xtato thì rôto
phải quay


- Để cho động cơ quay thì phải có dòng điện xoay chiu
trong dõy qun


- Xtato có vòng đoản mạch hoặc cuộn dây phụ .
<b>* Một số loại quạt bàn</b>


- Sải cánh 35cm: Sanyơ, Misubishi..
- Sải cánh 40cm: Phong lan, Hoa sen,


<i><b>Hoạt động3: III. Sử dụng và bảo d</b><b> ỡng quạt bàn</b></i>
1. Một số chú ý khi sử dụng


- Trớc khi cho quạt chạy dùng tay kiểm tra độ trơn của rơto
- Cánh có bị vớng vào lồng quạt khơng , lồng quạt có đảm
bảo khơng .


- KiĨm tra trục rôto có bị cong vành không



- Khi khởi động cho chạy số nhỏ kiểm tra độ trơn , chạy êm
tiếng kêu của quạt .


- KiĨm tra d©y dẫn ra quạt , công tắc điều khiển quạt tiếp xóc
tèt kh«ng


- Khi khơng sử dụng quạt ta tắt quạt sau đó ngắt nguồn
2. Bảo dỡng quạt bàn


- Khơng để động cơ làm việc quá tải
- Thờng xuyên lâu chùi sạch sẽ
- Chỗ đặt quạt phải chắc chắn


- Tra dầu mỡ định kì vào các ổ bi (bạc)


- Khi không sử dụng cần lâu chù sạch tra dầu mỡ råi bäc l¹i
IV. CđNG Cè


? Trình bày cấu tạo của quạt bàn? Quạt bàn thuộc loại động cơ nào?


? Nêu ngun lí hoạt động của quạt bàn? Ngun lí đó dựa trên nguyên lí nào?
G cho học sinh thao tác lại cách sử dụng quạt bàn?


V.H íng dÉn vỊ nhµ


- Yêu cầu biết cách sử dụng , bảo dỡng quạt trong gia đình
- Về nhà tập tháo lắp quạt bàn


- Giê sau mỗi tổ mang một quạt bàn và dụng cụ tháo lắp.



<b> RUT KINH NGHIEM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Tiết 58,59</b></i> <i><b>Ngày dạy: </b></i>
<i><b> Ngày dạy: </b></i>


<b>THỰC HÀNH: THÁO LẮP, QUAN SÁT CẤU TẠO QUẠT BÀN</b>
<b>BẢO DƯỠNG QUẠT BÀN</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b> - Học sinh nắm đợc qui trình tháo lắp, bảo dỡng quạt bàn </b>
- Có kĩ năng thành thạo tháo lắp,bảo dỡng quạt bàn
<b> - Học sinh biết cách bảo dỡng một số loại quạt bàn </b>
- Rèn ý thức bảo vệ tài sản , tính cẩn thận , chịu khó.
<b>II/ CHUẨN Bề</b>


Gv: Sơ đồ cấu tạo quạt bàn
Hs: + mỗi tổ một quạt bàn


+ Dơng cơ : k×m, málÕt, bĩt thư ®iƯn , tuavÝt, ..
<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Bµi cị. </b>


? Trình bày cấu tạo , ngun lí làm việc của quạt bàn?
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng thực hành của học sinh


Bài mới.



<i><b>Hoạt động của vg và hs</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Gv híng dÉn lÝ thut qui tr×nh thùc hµnh.


Gv chia líp theo nhóm và phân công vị trí thực
hành: mỗi tổ 1 nhãm vµ ngåi tËp trung vµo lµm


<i><b>Hoạt động 1: Qui trình thực hành</b></i>


- T×m hiĨu sè liƯu kÜ tht , chức năng của từng
chi tiết


- Kiểm tra quạt trớc khi th¸o


- Kiểm tra điện áp nguồn đã phù hợp cha


- Tháo từng bộ phận chú ý sắp đặt có trật tự để
khỏi nhầm lẫn .


- Khi th¸o ra tr¸nh va chạm hỏng dây quấn.
- Quan sát cấu tạo từng chi tiết bạc,ổ bi, ...
- Lắp lại quạt


- Thử lại quạt nếu thấy tốt cho đóng điện
<i><b>Hoạt động 2: Thực hành theo qui trình</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Gv yêu cầu học sinh tháo quạt bàn theo thứ tự
Gv đi kiểm tra nhắc nhở, hớng dẫn(nếu cần)


Gv gọi một số nhóm trình bày cấu tạo của quạt


bàn, nói tới đâu đa chi tiết đó lên cho cả lớp quan
sát  nhận xột


Gv yêu cầu học sinh lắp quạt vào và kiểm tra tríc
khi ch¹y thư


Gv u cầu học sinh đọc Pđm , Uđm của quạt
? Điện áp có thể sử dụng của quạt là bao nhiêu ?
Gv yêu cầu học sinh thao tác thực hành bảo dỡng
theo nhóm


Gv quan s¸t và uốn nắn thao tác của học sinh
Gv yêu cầu học sinh mang sản phẩm của mình lên
chấm điểm


- Quạt đảm bảo sạch sẽ, quay êm nhẹ


- Kiểm tra các ốc vít, độ trơn , độ rơ của rôto, độ
cách điện so với vỏ, các mối hàn nối điện


- Khi chạy quạt có phát ra tiếng kêu lạ không
G hỏi vấn đáp từng học sinh một số chi tiết để cho
điểm riêng


Điểm cho mỗi học sinh = điểm chung (6)+
điểm riêng(4)


Gv có thể chấm thi đua giữa c¸c nhãm khi tiến
hành tháo lắp



- thời gian


- kĩ năng thao tác
- ý thức


- tính đoàn kết
Gv nhận xét chung


- rút kinh nghiƯm giê thùc hµnh
- tu dän , lµm vệ sinh nơi thực hành


H: tháo quạt bàn theo thứ tự


Một số nhóm trình bày cấu tạo của quạt bàn và
nêu nhận xét


<i><b>Hot ng 3: Thao tỏc thc hnh bảo d</b><b> ỡng </b></i>
H thao tác thực hành bảo dỡng theo nhóm
- Tháo lồng quạt , cánh quạt , thân qut
- Lau chựi sch s


- Tra dầu mỡ vào các ổ cơ


- Lau chùi sạch sẽ những dầu mỡ bị giây ra rồi
lắp quạt lại


H c kim tra


H lắp quạt vào và kiểm tra trớc khi chạy thử
<i><b>Hoạt động 4: Đánh giá buổi thực hành </b></i>



V.H íng dÉn vỊ nhµ


- Tập tháo lắp và bảo dỡng quạt bàn
- Quan sát cách sử dụng máy bơm nớc


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b> </b></i> <i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tiết 60,61,62</b></i> <i><b> Ngày dạy: </b></i>
<b>MỘT SỐ ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH</b>


<b>CẤU TẠO, NGUN LÝ LÀM VIỆC</b>
<b> CỦA MÁY BƠM NƯỚC</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Học sinh nắm đợc cấu tạo và nguyên lí làm việc của máy bơm nớc
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tế: sử dụng máy bơm nớc


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


- Máy bơm nớc loại công xuất nhỏ
- Sơ đồ cấu tạo máy bơm nớc ( H5.13)
- Dụng cụ : kìm, mỏlết, bút thử điện , tuavít,
<b>III/ TỔ CHệÙC HOAẽT ẹỘNG DAẽY HOẽC</b>
<b>Bài cũ. </b>



? Để quạt sử dụng bền lâu ta cần chú ý điều gì?


- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng thực hành của học sinh
Baứi mụựi.


<i><b>Hoạt động của gv và hs</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


Gv: Hãy kể tên một số loại đồ dùng
điện trong gia đình?


Gv treo tranh sơ đồ H5.18 rồi giới
thiệu cấu tạo máy bơm nớc (máy bơm
nớc li tâm)


Hs: theo dõi tranh
Gv giới thiệu thân bơm
Hs theo dõi và ghi bài


Gv tháo rời tõng bé phËn của máy
bơm nớc cho học sinh quan s¸t


Hs qua s¸t tõng bé phËn theo sù giíi
thiƯu cđa giáo viên .


Gv giới thiệu chất liệu của ống thoát.
? Cho biết vị trí van điều chỉnh ?
? Van điều chỉnh có tác dụng gì?
? Trình bày nguyên lí làm việc của
máy bơm nớc?



Hs tr li (cú thể cha đầy đủ)


Gv uốn nắn ,bổ sung sau đó kết luận .


<b>Hoạt động 1: Một số đồ dùng điện trong gia đình. </b>
- Quạt bàn, máy bơm nớc, máy sấy tóc, máy xay bột, …


<i><b>Hoạt động1: Cấu tạo của máy bơm n</b><b> ớc</b><b> </b></i>


* B¬m níc li tâm có những bộ phận chính sau : thân bơm,
ống hót, èng tho¸t


- Thân bơm là buồng chứa nớc và đẩy nớc đi gồm bánh xe
bơm và vỏ bơm . Bánh xe bơm có từ 6-12 cánh đợc đúc bằng
gang có 2 miệng nối với ống hút và ống thốt.


- ống hút bằng cao su , thép hoặc gang có một đầu nối với
thân bơm , đầu kia hút nớc . Đầu hút nớc có lới lọc và van
hút. Lới lọc ngăn vật lạ nh đất đá, cỏ cây để tránh tắc bơm và
h hỏng bánh xe bơm . Van hút là loại cửa mở một chiều , chỉ
cho nớc đi theo một chiều từ đầu ống hút vào thân bơm . Van
hút gồm 2 cánh hình bán nguyệt có gắn cao su và chuyển
động nh 2 cánh của con bơm bớm.


- ống thoát bằng cao su , thép hoặc gang trong đó đơi khi có
thêm van một chiều (van xả) và van điều chỉnh. Van xả chỉ
cho nớc chảy từ thân bơm vào ống thốt có cấu tạo giống nh
van hút . Van điều chỉnh có thể thay đổi lu lợng nớc do đó
cũng thay đổi cả chiều cao cột nớc , nghĩa là độ cao đa nớc
lên. Van điều chỉnh đặt giữa thân bơm và van xả .



<i><b>Hoạt động 2: Nguyên lí làm việc </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>IV. CủNG Cố</b>


? Trình bày cấu tạo của bơm nớc li tâm?
? nguyên lí làm việc của máy bơm nớc li tâm?
<b>V.H ớng dẫn về nhà</b>


- Học theo câu hỏi phần cđng cè


- T×m hiĨu biện pháp an toàn , cách sử dụng máy bơm níc .


<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………
………
………


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tiết 63-64</b></i> <i><b>Ngày dạy: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>I/ MỤC TIÊU</b>


- Học sinh đợc tìm hiểu về cấu tạo của máy bơm nớc , cách vận dụng sử dụng, bảo dỡng máy bơm
nớc.



- Giáo dục học sinh ý thức an toàn khi thực hành cung nh khi sử dụng động cơ điện .
<b>II/ CHUAÅN Bề</b>


- Máy bơm nớc li tâm loại công xuất nhỏ
- Sơ đồ cấu tạo máy bơm nớc ( H5.13)


- Dơng cơ : k×m, málÕt, bĩt thư ®iƯn , tuavÝt,..
<b>III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Bµi cị. </b>


<b> Hs1: Trình bày cấu tạo của máy bơm níc li t©m</b>?


Hs2: Nêu nguyên tắc hoạt động của máy bơm nớc li tâm?
Baứi mụựi.


<i><b>Hoạt động của GIáO VIÊN</b></i> <i><b>Hoạt động của HS và nội dung cơ bản</b></i>
G dùng dụng cụ mở vỏ máy và các phần


cđa m¸y


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát cấu tạo của máy bơm n</b><b> ớc </b><b> </b></i>


H quan sát , ghi tên , tác dụng của từng chi tiết và chức năng theo
bảng


Sau khi học sinh quan sát xong G lắp máy bơm
vào nh lúc đầu


+ kiểm tra tất cả các bộ phận của máy bơm .
Thử quay trục động cơ và trục bơm bằng tay


.Không thấy va chạm cơ học . Đầu hút không bị
rác bám , các chỗ nối đợc bắt chặt, bơm kê chắc
chắn, ống thốt đúng vị trí


+ khởi động cho động cơ chạy không . Động cơ
phải quay theo đúng chiều , chạy êm. Trong khi
máy chạy không đợc điều chỉnh sửa chữa


G hớng dẫn học sinh sử dụng máy bơm nớc
? Tại sao phải mồi nớc trớc khi đóng điện cho
động cơ ?




? Khi nào đợc cắm điện vào bơm ?
? Chỉ đa bơm ra khỏi nguồn nớc khi nào?


G cho học sinh vận hành theo đúng qui trình
trên


G nªu nguyªn tắc bảo quản và các bớc bảo dỡng
máy bơm nớc.


H quan sát các thao tác của giáo viên


<i><b>Hot ng 2: Sử dụng máy bơm n</b><b> ớc</b><b> </b></i>
H quan sát


- Mồi nớc lúc khởi động



- Đóng điện cho máy hoạt động , khi thấy những hiện
t-ợng không bình thờng thì phải dừng ngay máy để kiểm
tra.


- Đặt máy ở chỗ hợp lí để mồi nớc thuận lợi , ống hút
càng ngắn càng tốt, phải kín để khơng lọt khơng khí vào
đờng hút.


- Khi bơm đợc đặt ổn định vào nguồn nớc mới đợc cắm
điện


- Khi cắt điện mới đợc nhấc bơm ra khỏi nguồn nớc
Học sinh vận hành theo đúng qui trình trên


<i><b>Hoạt động3: Bảo d</b><b> ỡng máy bơm n</b><b> ớc.</b><b> </b></i>


- Khi máy làm việc 1000h thì phải tra dầu mỡ và làm vệ
sinh .


- Khi làm việc bơm hay tiếp xúc với nớc nên cần chú ý
bộ phận chống thấm, chống ẩm.


- Khi không sử dụng phải:


+ Rửa sạch ,lau khô, tra dầu mỡ ổ trục của bánh xebơm


STT Tên gọi Chức năng


1 Bánh xe bơm - Đẩy nớc trong thân bơm ra ống thoát
2 Vỏ bơm - Bảo vệ bánh xe bơm



3 ống thoát - Thoát nớc từ trong thân bơm ra ngoài
4 ống hút - Nớc chảy vào thân bơm ( dẫn nớc)


5 Van hút - Không cho nớc từ thân bơm chảy ra ống hút ( nớc chảy theo một chiều từ
ống hút vào thân bơm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

G yêu cầu học sinh thực hành theo đúng qui
trình trên


G: - NhËn xÐt bi thùc hµnh
+ sù chuÈn bÞ


+ý thøc
+ kết quả


- Rút kinh nghiệm giờ thực hành
- Dọn vệ sinh lau dầu mỡ nếu bị vơng


v ng cơ, bơi dầu mỡ chống gỉ…
+ Bọc kín đầu hút và miệng ống


+ Đặt bơm nơi khô ráo, kê cao che ma nắng
Học sinh thực hành theo đúng qui trình trên
<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét buổi thực hành</b></i>


<b>V.H íng dÉn vỊ nhµ</b>


Vê nhà học: ? Nêu những qui định an toàn trong vận hành máy bơm ?
? Nêu cách sử dụng và bảo quản máy bơm nớc?





<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………
………
………


<i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tiết 65-66</b></i> <i><b>Ngày dạy: </b></i>


<b>CẤU TẠO, NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC</b>


<b> CỦA MỘT SỐ ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>(MÁY SẤY TĨC, MÁY GIẶT,..)</b>


<b>I/ MỤC TIEÂU</b>


- Học sinh nắm đợc cấu tạo nguyên lí hoạt động máy sấy tóc, máy giặt
- Học sinh nắm đợc cách sử dụng , biết cách bảo dỡng các đồ dùng điện đó


- Qua bài học giúp học sinh biết cách xử lí an tồn khi tiếp xúc , sử dụng các đồ dùng điện
<b>II/ CHUẨN Bề</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Bµi cò. </b>


HS1: ? Nêu những qui định về an toàn khi sử dụng máy bơm nớc ?


HS2: ? Trình bày cách sử dụng , bảo dỡng máy bơm nớc ?


Bài mới.


<i><b>Hoạt động của GV Và HS</b></i> <i><b>Nội dung cơ bản</b></i>


? M¸y sÊy tãc cã nh÷ng bé phËn
chÝnh nµo?


Gv hớng dẫn học sinh tìm hiểu cấu
tạo của máy sấy tóc qua tranh vẽ
? Hiện nay có mấy loại máy sấy tóc?
? Quạt là loại động cơ nào?


Hs: là động cơ 1pha sử dụng động cơ
vòng chập 2-3 tốc độ .


? Khi khi sử dụng máy sấy tóc
th-ờng gặp những h hỏng nào?


H trả lời..


Gv giải thích các hiện tợng trên
? Khi khi sử dụng máy sấy tóc lu ý
gì?


Hs trả lời...
Gv kết luận ..


Gv s dng tranh H5.17 để mơ tả cấu


tạo máy giặt


Gv gi¶ng cho häc sinh cấu tạo và
chức năng của các chi tiết


Gv thông báo thông số kĩ thuật
? Khi sư dơng máy giặt cần chú ý
điểm gì?


Trong mi chỳ ý giỏo viờn cần phân
tích rõ để học sinh nắm rõ hơn


Gv làm mẫu phần thực hành để học
sinh quan sát


Gv yêu cầu học sinh lên sử dụng
Gv hớng dẫn, n n¾n


<i><b>Hoạt động 1: I. Máy sấy tóc</b></i>
1. Cấu tạo và hoạt động
Gồm 5 bộ phận chính:


- Dây điện trở làm bằng hợp kim Crômniken quấn quanh trục
sứ hoặc vật liệu chịu nhiệt . Khi có dịng điện chạy qua dây
đốt nóng  luồng gió nóng làm thay đổi cách nối dây điện
tụ


- Động cơ quạt gió là động cơ 1pha sử dụng động cơ vòng
chập 2-3 tốc độ .



- Công tắc làm thây đổi mức đốt nóng và tốc độ quạt thổi gió
nóng


- Rơle nhiệt tự động ngắt điện khi rơle độ trên mức cho phép
- Cửa đón gió khơng khí ngồi vào và cửa đón gió nóng ra .
2. Những h hỏng thờng gặp khi sử dụng máy sấy tóc
- Động cơ khơng quay, dây điện trở khơng nóng
- Điện trở nóng , thổi gió yếu


- Gió thổi yếu nhiệt độ thấp
- Gió thổi tốt nhiệt độ thấp


3. Mét sè lu ý khi sử dụng máy sấy tóc
- Không sử dụng khi ®ang t¾m


- Khơng để máy rơi xuống nớc hoặc dung dịch khác
- Không dùng máy để làm những việc quá nặng nề


- Bộ phận đốt nóng khi làm việc ln có điện khơng chọc que
vào cửa gió


- Khơng dùng máy khi có hơi hố chất
- Khơng tháo màn chắn gió vào và ra
<i><b>Hoạt động 2: II. Máy git </b></i>


1. Cấu tạo


- Vỏ máy, nắp máy, lắp trong suốt, bảng điều khiển lò xo ,
thùng ngoài, thùng trong, ống nớc và ống nớc xả.



2. Thông số kĩ thuật


- Dung lợng máy từ 3,5-5kg, >5kg, .


- áp st ngn níc cÊp thêng cã trÞ sè 0,3-0,8 kg/cm3<sub> dễ làm</sub>
hỏng van nạp nớc.


- Mc nc trong thựng điều chỉnh tuỳ theo khối lợng đồ
giặt lần đó


- Lợng nớc 120l-150l/1lần giặt
- Công suất động cơ 130-150w
- Điện áp nguồn cung cấp
3. Nguyên tắc sử dụng


- Đảm bảo các thông số kĩ thuật


- Kim tra b vật lạ , cứng nằm trong đồ giặt
- Không giặt lẫn đồ phai màu


- Giặt riêng đồ quá bẩn


- Sau vài tuần sử dụng nên làm vệ sinh lới lọc nớc
<i><b>Hoạt động 3: Thực hành sử dụng máy</b></i>


<b>IV. CñNG Cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Cho biết các thông số kĩ thuật máy giặt ? Cách sử dụng máy giặt bền lâu ?
<b>V.H íng dÉn vỊ nhµ</b>



- Cho học sinh chép câu hỏi về làm đề cơng ôn tập
- xem lại các bài thực hành ở kì 2.




<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………
………
………


<i><b>TUẦN 34 </b></i> <i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tieát 67</b></i> <i><b> Ngày dạy: </b></i>


<b>SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG NHỮNG ĐỒ DÙNG ĐÓ</b>
<b>A - MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy giặt.
- Thấy được công dụng của máy giặt với đời sống.


- Biết sử dụng và bảo dưỡng máy giặt


- Thấy được sự tiến bộ của khoa học góp phần rất lớn vào việc giải phóng sức lao động của con người.
<b>B - CHUẨN BỊ</b>


- Giáo án, mơ hình máy giặt (hoặc tranh vẽ, tranh vẽ sơ đồ nguyên lý của máy giặt)
<b>C – CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>


- GV nêu cấu tạo của máy giặt (dùng
sơ đồ hoặc mơ hình)


<b>I – CẦU TO</b>
<b>1. Cấu tạo </b>


- Vỏ máy, nắp máy, lắp trong suốt, bảng điều khiển lò
xo , thùng ngoài, thùng trong, ống nớc và ống nớc xả.
<b>2. Thông số kĩ thuật </b>


- Dung lợng máy từ 3,5-5kg, >5kg, .


- áp suất nguồn nớc cấp thờng có trị số 0,3-0,8 kg/cm3<sub> dễ</sub>
làm háng van n¹p níc.


- Mức nớc ở trong thùng điều chỉnh tuỳ theo khối lợng đồ
giặt lần đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>3. Sử dụng</b>


Máy giặt ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các gia đình,
giúp con người tiết kiệm được thời gian và sức lao động vào
công việc nặng nhọc đó là giặt giũ. Trình tự thao tác của máy
giặt được biểu diễn sơ đồ sau:




- Động cơ của máy giặt là loại động


cơ gì?


- Quan sát khi chạy máy giặt ta thấy
động cơ quay như thế nào?


<b>II - Một số chú ý khi sử dụng và bảo dưỡng máy giặt</b>
1) Động cơ của máy giặt là động cơ điện 1 pha chạy tụ. Trong
quá trình giặt động cơ quay với vận tốc 120-150 vòng /phút
với thời gian vài giây rồi tiếp tục qua theo chiều ngược lại.
Quá trình này lặp đi lặp lại cho đến khi giặt xong.


Động cơ đổi chiều bằng cách thay đổi nhiệm vụ giữa cuộn dây
làm việc và cuộn dây khởi động.


Động cơ làm việc ở chế độ vắt với vận tốc tăng đến 600 vong /
phút.


2) Khi sử dụng máy giặt ngồi đảm bảo các thơng số kỹ thuật
ta phải chú ý một số điểm sau:


- Kiểm tra để khơng có đồ vật lạ, vật cứng lẫn trong quần áo,
đồ giặt.


- Không giặt lẫn đồ phai màu.


- Giặt riêng đồ cứng nặng với đồ mềm, đồ quá bẩn.
- Sau vài tuần nên vệ sinh lưới lọc





<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………
………
………
Đồ giặt và xà


phòng


GIẶT VẮT GIŨ VẮT Đem phơi


Nạp nước sạch Nạp nước sạch


Giặt 1 lần 3 – 18 phút


Xả nước b nẩ Xả nước b nẩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Tiết 68</b></i> <i><b> Ngày dạy: </b></i>


<b>KIỂM TRA LÝ THUYẾT (1 TIẾT)</b>
A. ĐỀ BÀI


<b>I. Lý thuyết.</b>
<i><b>C©u1</b> (4 ®iĨm )</i>


Hãy nêu cấu tạo và ngun lý hoạt động của động cơ điện xoay chiều một pha?
<i><b>Câu 2 (3điểm ) </b></i>



Vì sao khơng đợc vận hành máy biến thế điện một pha với dòng điện một chiều? Giải thích?
<i><b>Câu 3 (3điểm )</b></i>


Trình bày những h hỏng thơng thờng của động cơ điện, quạt điện và cách sửa chữa?
<b>B. ẹaựp aựn.</b>




<b> RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>TUAÀN 35 </b></i>


TiÕt 69-70





<b>PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KỲ THI NGHỀ PHỔ THƠNG HỌC KÌ II</b>


<b>TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH</b> <b> Khóa ngày : ………</b>


ĐỀ CHÍNH THỨC


<b> Đợt 2 </b> Môn thi: ĐIỆN DÂN DỤNG CƠ SỞ
CẤP : TRUNG HỌC CƠ SỞ


Thời gian làm bài:90 phút
(Khơng tính thời gian phát đề)


Hãy lắp đặt mạch điện gồm: 2 đèn sợi đốt mắc song song, 1 công tắc 2 cực, 1 ổ cắm, 2 cầu chì.


Yêu cầu:


- Đèn và ổ cắm có cầu chì bảo vệ riêng.


- Các thiết bị điều khiển và bảo vệ được lắp trên bảng nhựa nhỏ.
- Mạch điện đi trong ống nhựa nhưng không cần lắp trên bảng gỗ lớn.
Thang điểm:


- Mỹ thuật: 2 điểm
- Kỹ thuật: 2 điểm


- Hoạt động mạch: 4 điểm
- Tác phong làm việc: 2 điểm.


HẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH</b> <b> Khóa ngày : ………</b>


ĐỀ CHÍNH THỨC Hướng dẫn chấm thực hành


<b> Đợt 2 </b> Nghề: ĐIỆN DÂN DỤNG CƠ SỞ
CẤP : TRUNG HỌC CƠ SỞ


<b>A. CÁCH CHO ĐIỂM :</b>


1. Mỹ thuật: (2 điểm)
- Bố trí vị trí thiết bị


+ Vị trí thiết bị ngay ngắn: 0,5đ



Nếu có 1 thiết bị khơng ngay ngắn trừ: 0,5đ
+ Vị trí thiết bị đều: 0,5đ


Nếu có 1 thiết bị khơng đều trừ: 0,5đ
- Bố trí đường dây


+ Bố trí các đoạn ống ngay ngắn: 0,5đ


Nếu có 1 đoạn ống khơng ngay ngắn thì khơng cho điểm
+ Bố trí các đoạn ống đều, hài hịa: 0,5đ


Nếu có 1 đoạn ống khơng đều thì khơng cho điểm
2. Kỹ thuật: (2 điểm)


- Dây pha qua cầu chì: bắt đúng (cầu chì nối qua cơng tắc) (0,5đ)
- Các vòng ốp co T, co L đủ, đúng chiều (0,5đ)
Nếu mắc sai hoặc thiếu 1 cái trừ: 0,25 đ


- Mối nối chắc chắn, gọn, an toàn (0,5đ)
Nếu mắc sai hoặc thiếu 1 chổ trừ: 0,25 đ


- Cực bắt dây thực hiện đúng kỹ thuật (0,5 đ)
Nếu mắc sai hoặc thiếu 1 chổ trừ: 0,25 đ


3. Hoạt động của mạch : (4 điểm)
- Đưa điện vào mạch hoạt động tốt
- Nếu mạch bị ngắn mạch trừ 2 điểm


- Nếu mạch bị hở nhưng còn thời gian làm bài thì cho sửa lại mạch. Nếu sửa được chỉ cho
1,5 điểm



- Nếu mạch bị hở mà hết thời gian trì trừ 3 điểm.


- Nếu hở do làm hỏng cơng tắc, bóng đèn, đi đèn thì trừ 2 điểm.


- Nếu mạch làm không đúng yêu cầu của đề như: không đi dây trong ống, không lắp thiết bị
trên bảng điện nhựa nhỏ hoặc làm không kịp thời gian thì khơng cho điểm phần hoạt động
mạch, nhưng vẫn chấm điểm các phần khác.


4. Tác phong làm việc : (2 điểm)


- Sắp xếp dụng cụ, thiết bị vật tư, bàn ghế ngay ngắn, gọn gàng, sạch sẽ (1,0 đ)
- Trật tự trong thực hành , sử dụng dụng cụ đúng chức năng (1,0 đ)


Chú ý: Khi trừ điểm phần nào, nếu đã trừ hết điểm thì thơi, khơng trừ điểm các phần khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×