Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bai Metanhoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.99 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trường THCS Phú Ninh – Hóa 9</i>
Ngày soạn :


Ngày dạy :
Tuần : 24
Tiết PTCT : 47


<b>Bài 36: MÊTAN.</b>
- CTPT: CH4
- Ph.tử khối: 16
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức : Giúp HS :


- Nắm được công thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất hóa học của CH4.
- Nắm được định nghĩa liên kết đơn, phản ứng thế.


- Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của CH4.
2. Kỹ năng :


- Viết phương trình hóa học của phản ứng thế, phản ứng cháy.
3. Thái độ :


- Ham thích học tập, nghiên cứu mơn hóa.
<b>II. Phương pháp:</b>


Trực quan + thực hành + đàm thoại.
<b>III.Đồ dùng dạy học:</b>


1. GV: Chuẩn bị: Mơ hình phân tử CH4, Khí CH4, dd Ca(OH)2. Dụng cụ: ống thuỷ tinh vuốt nhọn, cốc
thuỷ tinh, ống nghiệm, quẹt. Bộ lắp ráp mô hình



2. HS: Nghiên cứu trước bài ở nhà.
<b>IV. Tiến trình bài giảng:</b>


1. Oån định lớp : 30’’
2. Kiểm tra bài cũ : 5’


Viết CTCT của các chất có CTPT sau : C3H7Cl, C4H8
3. Bài mới:


Vào bài: (30’’): Mêtan là 1 trong những nguồn nhiên liệu quan trọng cho đời sống và cho cơng
nghiệp. Vậy mêtan có cấu tạo như thế nào, tính chất và ứng dụng như thế nào? Bài học hôm nay giúp
các em biết được các vấn đề này.


* Hoạt độäng 1: Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lý.


TG HÑGV HÑHS ND


7’


- Hỏi: Trong tự nhiên metan
có nhiều ở đâu ?


- Gv cho hs quan sát hình.
- Cho hs quan sát lọ đựng khí
metan, yc hs cho biết trạng
thái, màu sắc, nặng hay nhẹ
hơn khơng khí của metan ?


- Trả lời: Có nhiều trong các


mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than,
trong bùn ao, trong khí
biogaz.


- Trả lời: Là chất khí, khơng
màu, khơng mùi, nhẹ hơn
khơng khí, rất ít tan trong
nước.


I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:


- Metan có nhiều trong các mỏ
khí, mỏ dầu, mỏ than, trong bùn
ao, trong khí biogaz.


- Metan là chất khí, khơng màu,
khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí
(d=16/29), rất ít tan trong nước.


* Hoạt động 2: Cấu tạo phân tử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trường THCS Phú Ninh – Hóa 9</i>


6’


- Gv giới thiệu mơ hình các
ngtử. Yc hs :


+ Lắp ráp mơ hình phân tử


metan.


+ Cơng thức cấu tạo của
metan


+ Đặc điểm cấu tạo của phân
tử metan.


- Gv cho hs quan sát hình
- Cho hs quan sát mô hình
CH4 dạng đặc.


- Gọi hs viết CTCT của CH4.
- Cho hs nêu đđ cấu tạo của
phân tử metan


- Giảng: Giữa ngtử C và H
chỉ có một liên kết –> là lk
đơn


- Hs hoạt động nhóm :
+ Lắp ráp mơ hình.
+ H


|
H C H
|
H


+ Trong phân tử mêtan có 4


liên kết đơn


II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:
- Công thức cấu tạo:
H


|
H C H
|
H


- Trong phân tử mêtan có 4 liên
kết đơn.


* Hoạt động 3: Tính chất hóa học.


15’


* Biểu diễn TN: Metan tác
dụng với oxi.


- Gv biểu diễn TN đốt cháy
metan. Cho hs quan sát trên
thành ống nghiệm và nhận
xét. Hiện tượng chứng tỏ sp
có chất gì ?


- Gv tiếp tục cho nước vôi
trong vào ống nghiệm, yc hs
nhận xét. Hiện tượng chứng


tỏ sp có chất gì ?


- Cho hs vieát pthh.


- Gv bổ sung : phản ứng tỏa
nhiều nhiệt. Hỗn hợp gồm
1VCH4 : 2VO2 là hỗn hợp nổ
mạnh.


- Cho hs xem thông tin các
vụ nổ, giáo dục hs tính cẩn
thận khi làm TN hoặc sử
dụng khí đốt trong sinh hoạt
* Biểu diễn tiếp TN: metan
tác dụng với clo.


- Cho hs đọc cách tiến hành
TN


- Gv làm TN, Yêu cầu hs
quan sát nêu hiện tượng.
- Hỗn hợp mất màu chứng tỏ


- SP coù H2O


- Sp có CO2
Viết pt:


CH4k + 2O2kCO2 k+ 2H2Ol



- Hs đọc cách tiến hành TN


- Có pư xảy ra
- dd có tính axit


III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC:
1. Tác dụng với oxi:


CH4k + 2O2kCO2 k+2H2Ol


- Phản ứng tỏa nhiều nhiệt. Hỗn
hợp gồm: 1thể tích CH4 : 2 thể
tích oxi là hỗn hợp nổ mạnh.
2. Tác dụng với clo:


H


| aùnh saùng
H C H + ClCl 


|


H H
|


H C Cl + HCl
|


H
Viết gọn:



ánh sáng


CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl


Metyl clorua


 Phản ứng trên gọi là p.ư thế


( nguyên tử H của metan được
thay thế bởi nguyên tử clo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Trường THCS Phú Ninh – Hóa 9</i>
điều gì ?


- Quỳ tím hóa đỏ chứng tỏ dd
thu được có tính chất gì ?
- Có thể là axit nào ?


- Gv cho hs xem mơ phỏng
q trình phản ứng dưới dạng
các phân tử.


- Cho hs lên bảng viết pthh.
- Gv bổ sung : Ta thấy
nguyên tử H của metan được
thay thế bởi ngtử clo, cho
nên phản ứng trên gọi là
phản ứng thế.



- Gv mở rộng : Clo có thể
thế cả 4 nguyên tử H trong
ptử metan và phản ứng thế là
phản ứng đặc trưng của các
chất có lk đơn như metan.
- Và phản ứng thế là phản
ứng đặc trưng cho các phân
tử chỉ có liên kết đơn như
metan


- axit HCl


- Hs lên bảng viết ptpư
H


| aùnh saùng
H C H + ClCl 


|


H H
|


H C Cl + HCl
|


H


* Hoạt động 4: Ứng dụng
5’



- Yêu cầu hs nêu những ứng
dụng của metan.


- Gv cho hs quan sát hình các
ứng dụng của metan


- Kết luận


- Metan là nhiên liệu,
nguyên liệu trong đời sống
và sản xuất : điều chế hiđro,
bột than và nhiều chất hữu cơ
khác.


IV. ỨNG DỤNG :


- Metan là nhiên liệu, nguyên
liệu trong đời sống và sản xuất :
điều chế hiđro, bột than và nhiều
chất hữu cơ khác.


4. Củng cố – kiểm tra đánh giá : 5’
+ Củng cố:


Nhắc lại các nội dung chính của bài: Tính chất vật lý, tính chất hóa học; Ứng dụng
+ Kiểm tra đánh giá:


1/ Trong các pthh sau, pthh nào viết đúng ?



aùnh saùng aùnh saùng


a. CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2 b. CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl
aùnh saùng aùnh saùng


c. 2CH4 + Cl2 2CH3Cl + H2 d. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
2/ Có một hỗn hợp khí gồm CO2 và CH4 . Làm cách nào để thu được khí CH4 ?


5. Dặn dò : 1’


Học bài. Làm bài tập trang 116 SGK. Xem trước bài: C2H4.
* Rút kinh nghiệm tiết dạy :


………
……….


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×