Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.46 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD - ĐT Trực Ninh
<b>Trờng THCS Liêm Hải</b>
Đề thi kiểm tra chất lợng lớp 9 giai đoạn I
<b>Năm học 2010-2011</b>
<b>Môn: toán</b>
<i>(Thi gian lm bi 90 phỳt - Khụng k thi gian giao )</i>
<b>B i 1: (2) Chn kt quả đúng trong các câu sau vào bài thi</b>
a. Cho biểu thức <sub>2</sub>2
x
x
M <sub> Điều kiện xác định của biểu thức M là:</sub>
A. x > 0; B. x 0 và x 4; C. x 0; D Một kết quả khác
b. Giỏ tr của biểu thức
A. 4; B. -2 3; C. 0 ; D Mét kÕt quả khác
<b> c. Kết quả nào sau đây sai:</b>
A. sin250<sub><sin70</sub>0<sub> </sub> <sub> B. cos40</sub>0<sub> <cos75</sub>0<sub> </sub>
C. tg500<sub>28</sub>’<sub> < tg63</sub>0 <sub> D. cotg14</sub>0<sub> < cotg11</sub>0<sub>12</sub>’
<b>d. Cho tam giác ABC cân tại A, AB = AC = 6 cm, </b><i>BAC</i>ˆ = 1200<sub>. Vậy độ dài đoạn </sub>
th¼ng BC lµ:
A. 3 3 cm B. 4 3cm C. 5 3 cm D. 6 3cm
<b>Baứi 2 (3đ). Cho </b>
1
2
1
1
1
1 x x : x x
x
x
P
a. Tìm điều kiện của x để P xác định.
b. Rút gọn P
c. Tìm các giá trị của x để P>0
<b>Bài 3 (1đ) Cho Q = </b><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub>1<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>
a ) Tìmgiá trị lớn nhất của Q.
b ) Giá trị đó đạt được khi x bng bao nhiờu ?
<b>Bài 5: ( 4 điểm)</b>
Cho tam gi¸c ABC cã AB = 6 cm; AC = 4,5 cm; BC = 7,5 cm.
a/ Chøng minh ABC lµ tam giác vuông
b/ Tớnh gúc B, tớnh gúc C; v ng cao AH
c/ Lấy M bất kỳ trên cạnh BC. Gọi P; Q lần lợt là hình chiếu của M trên AB;
AC. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ cú di nh nht
<b>Đáp án</b>
<b>Môn Toán 9</b>
a. Choùn B. x và x 4 0,5 điểm
c. Chän B 0,5 điểm
d. Chän D 0,5 điểm
<b>Bài 2: (3 điểm).</b>
a. Điều kiện của x để P xác định là
x >0 vaø x 1 0,5 điểm
b. Rút gọn P
x 1 1 1
P :
x 1
x 1 x x x 1
x 1 1 2
:
x 1 x x 1 x 1 x 1 x 1
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
x 1 x 1 2
:
x x 1 x 1 x 1
x 1 x 1
x 1
P .
x( x 1) ( x 1)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i> 1 1,5 điểm
c. Tìm x để P>0
1
0
(
0
1
0
<i>x</i> <i>vax</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
Coù x > 0 <i>x</i>>0
x >1 (TMĐK)
Kết luận: P > 0 x >1 1 điểm
<b>Bài 3: (1 điểm)</b>
Xét biểu thức:
x – 2 <i>x</i> + 3 = x – 2 <i>x</i> + 1 + 2 ÑK: x 0
=
Ta có:
1
2
1
1
2
<i>x</i>
<i>Q</i> <sub> với mọi x </sub><sub></sub><sub>0</sub> <sub>0,5 điểm</sub>
Vậy GTLN của 1
2
1
<i>x</i>
<i>Q</i>
1
<i>x</i> 0,5 điểm
H
P
M
C
B
A
a/ ta cã AB2<sub> + AC </sub>2<sub> = 6</sub>2<sub>+ 4,5</sub>2<sub> = 56,25</sub>
BC2<sub> = 7,5</sub>2<sub> = 56,25 (0,5®) </sub>
<sub> AB </sub>2<sub> + AC </sub>2<sub> = BC</sub>2<sub> ( = 56,25)</sub>
Vậy <sub> ABC vuông tại A (0,5 điểm) ( theo định lý Pitago đảo)</sub>
b/ sinB = 4,5
7,5
<i>AC</i>
<i>BC</i> = 0,6 ( 0,5 ®iĨm
<sub>B 36 </sub>0<sub>52’ ( 0,25 ®iĨm) </sub>
C = 900<sub> - B 53 </sub>0<sub>8’ ( 0,25 ®iĨm) </sub>
Ta cã BC . AH = AB . AC
<sub>AH = </sub> . 6.4,5
7,5
<i>AC AB</i>
<i>BC</i> = 3,6 (cm) (0,75 điểm)
c/ Tứ giác APMQ cã A = P = Q = 900
<sub>APMQ là hình chữ nhật</sub>
<sub>PQ = AM </sub> <sub> (0,5 ®iĨm) </sub>
VËy PQ nhá nhÊt <=> AM nhá nhÊt
Kẻ AH vng góc BC ta có AM AH khơng đổi
<sub>AM nhá nhÊt = AH M trïng víi H</sub>
VËy khi M trïng H th× PQ nhá nhÊt b»ng AH (0,5 điểm)
<b>Đáp án</b>
<b>Môn Toán 8</b>
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan.</b>
<b>Bi 1(2): Mi ý đúng đợc 0,25đ</b>
1 X
2 X
3 X
4 X
5 X
6 X
7 X
8 X
<b>Bài 2(1đ) </b>
a) -4y4
b) y-x
c) 9x2<sub> + 1</sub>
d) 1 2 1 2
4<i>x</i> 2<i>xy y</i>
Mỗi ý đúng đợc 0,25đ
<b>PhÇn II: Tù luËn (8®)</b>
<b>Bài 3(1,5đ): Mỗi ý đúng đợc 0,5đ</b>
a) = 5xy(x2<sub> – 6x +9)</sub> <sub>0,25®</sub>
= 5xy(x-3)2 <sub>0,25®</sub>
b) = (x3<sub> – 2x</sub>2<sub>)</sub><sub> - (x - 2)</sub>
= x2<sub>(x - 2) – (x - 2) 0,25®</sub>
= (x - 2)(x2 <sub>- 1)</sub>
= (x - 2)(x - 1)(x + 1) 0,25
c) = 3x (x-y) – (x-y)2<sub> 0,25®</sub>
=
= (x-y) (2x+y) 0,25®
<b>Bài 4: (2đ): Mỗi ý đúng đợc: </b>
a) 2x -4x2 <sub>+</sub>
2x – 4x2<sub> + 4 x</sub>2<sub>- 9 = 5 0,5®</sub>
2x = 5+9
x = 7 0,5®
b) 2x2<sub>- x = 0</sub>
x( 2x-1) = 0 0,25®
x = 0 x= 0 0,5®
2x-1= 0 x=1
2 0,25đ
<b>Bài 5: (1đ)</b>
M = (x2<sub> – 2x +1) + (y</sub>2<sub> + 6y + 9) +1</sub>
= (x-1)2<sub> + (y+3)</sub>2 <sub>+1 0,5®</sub>
(x-1)2 <sub>0</sub> <i><sub>x R y</sub></i><sub>,(</sub> <sub>3)</sub>2 <sub>0,</sub> <i><sub>y</sub></i>
R
= (x-1)2<sub> + (y+3)</sub>2<sub> +1</sub><sub> </sub><sub>1,</sub> <i><sub>x y</sub></i><sub>,</sub> <sub></sub>
Giá trị nhá nhÊt cđa M lµ 1
Khi x=1 0,5đ
y= -3
Câu 6: (3,5đ)
a) (1,5đ) ABCD là hình bình hành
AB= CD ; AB//CD 0,5®
AM //CN ; AM = CN
AMCN là hình bình hành 1®
b) AC, BD là 2 đờng chéo của hình bình hành ABCD nên cắt nhau tại 0 và 0 là
trung điểm của AC, BD 0,5đ
- AC, MN là 2 đờng chéo hình bình hành AMCN
Mà 0 là trung điểm của AC
0 là trung điểm của MN