Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
<b>Tính chất của nhơm</b> <b>Ứng dụng của nhôm</b>
<b>1</b> <b>Làm đây dẫn điện</b>
<b>2</b> <b>Làm vỏ máy bay</b>
<b>3</b> <b>Làm xoong, nồi…</b>
<b>1. Chỉ ra những tính chất tương ứng với mỗi </b>
<b>ứng dụng của nhôm </b>
<b>Dẫn điện tốt, dẻo, </b>
<b>bền, giá thành rẻ</b>
<b>Nhẹ, bền, đẹp, </b>
<b>giá hợp lí</b>
<b>2. Có hiện tượng gì xảy ra khi cho nhơm </b>
<b>tiếp xúc với mỗi dung dịch ?</b>
<b>1- dd MgSO<sub>4</sub> 2- dd CuCl<sub>2</sub> 3- dd HCl </b>
<b>4- dd NaOH 5- Nước </b>
<b> 1- và 5- khơng có biến đổi</b>
<b> 2- Nhôm tan ra, Cu màu đỏ bám vào </b>
<b>nhôm, màu xanh dung dịch nhạt dần</b>
<b>+ Màu trắng xám, dẻo, có ánh kim, dẫn </b>
<b>điện, dẫn nhiệt tốt </b>
<b>+ Có tính nhiễm từ </b>
<b>+ Kim loại nặng (D=7,86g/cm3)</b>
<b>+ Nóng chảy: 1539oC</b>
<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ</b>
<b>1- Tác dụng với phi kim</b>
<b>1. Tác dụng với phi kim</b>
<b>3Fe(r)+2O<sub>2</sub>(k)(khô) Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>(r)</b>
<b>2Fe(r) + 3Cl<sub>2</sub>(k) 2FeCl<sub>3</sub>(r)</b>
<b>Fe(r) + S(r) FeS(r)</b>
<b>II- TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>
<b>a. Tác dụng với oxi</b>
<b>b. Tác dụng với clo, lưu huỳnh</b>
<b>to</b>
<b>to</b>
<b>to</b>
<b>Nêu điều kiện phản ứng, hiện tượng </b>
<b>xảy ra và viết PTHH trong mỗi TN</b>
<b>Hãy làm các bài tập 5, 6, 7, 8 trên phiếu</b>
<b>Sắt tác dụng với nhiều phi kim</b>
<b>tạo thành oxit hoặc muối</b>
H.Trị
<b> </b> <b>Sắt phản ứng với dung dịch axit HCl, </b>
<b>H2SO4 loãng ... tạo thành muối sắt (II) và </b>
<b>giải phóng khí hiđro</b>
<b>Fe(r) + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>(dd) FeSO<sub>4</sub>(dd) + H<sub>2</sub>(k)</b>
<b> Với dung dịch HNO<sub>3</sub> đặc, nguội và </b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, nguội:</b>
<b> Với dung dịch HNO<sub>3</sub> đặc, nóng và </b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, nóng:</b>
<b>2. Tác dụng với dung dịch axit</b>
<b>Fe tác dụng với dung dịch axit loãng </b>
<b>tạo ra những chất gì ?</b>
<b>Sắt khơng tác dụng </b>
<b>Tạo muối FeIII … </b>
<b>không tạo ra H<sub>2</sub></b>
BT.9-p
<b>10. Xét các trường hợp sau có phản ứng xảy ra </b>
<b>hay khơng, nếu có hãy viết thành pthh:</b>
<b>a)Fe(r) + CuSO4(dd) </b>
<b>b)Fe(r) + Mg(NO3)2(dd)</b>
<b>c)Fe(r) + Pb(NO3)2(dd) </b>
<b>d)Fe(r)dư + AgNO<sub>3</sub>(dd) </b>
<b>e)Fe(r) + AgNO3(dd)dư</b>
<b>3. Tác dụng với dung dịch muối:</b>
<b>K, Na, </b>
<b>K, Na, MgMg, Al, Zn, , Al, Zn, FeFe, Ni, Sn, , Ni, Sn, PbPb, H, , H, CuCu, Hg, , Hg, AgAg, Pt, Au, Pt, Au</b>
CuSO4+Fe
<b>FeSO<sub>4</sub>(dd) + Cu(r)</b>
<b>Không biến đổi</b>
<b>Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>(dd) + Pb(r)</b>
<b>2 Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>(dd)+2Ag(r)</b>
<b>3 Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>(dd)+3Ag(r)</b>
<b>Nhận xét: <sub>Fe đẩy được kim loại hoạt động </sub></b>
a <b>Cl<sub>2</sub></b>
b <b>HCl</b>
c <b>CuCl<sub>2</sub></b>
d <b> b,c đều đúng</b>
<b>Trở về</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>d</b>
<b>FeO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> đều tác dụng </b>
<b> được với:</b>
<b>a Nước </b>
<b>b Dung dịch HCl</b>
<b>c </b> <b> Dung dịch NaOH</b>
<b>d Dung dịch CuSO<sub>4</sub></b>
<b>e Khí CO nóng</b>
<b>g Cả dung dịch HCl và CO nóng</b>
<b>Fe(OH)<sub>2</sub> và Fe(OH)<sub>3</sub> là </b>
<b> những chất:</b>
<b>a </b>
<b>b </b>
<b>d </b>
<b> Rất tiết, đã chọn sai!</b>
<b>4Fe(HCO3)2(dd) + O2(k) + 2H2O(l) </b>
<b> 4Fe(OH)<sub>3</sub>(r) + 8CO<sub>2</sub>(k)</b>
<b>12FeCl2(dd) + 3O2(k) + 6H2O(l)</b>
<b> 8 FeCl3(dd) + 4Fe(OH)3(r)</b>
<b>2Fe(OH)<sub>3</sub>(r)</b> <b> Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>(r) + 3H2O(l)</b>