Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiet 27 Quan he tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.41 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD – ĐT PHÚ LỘC</b>


<b>PHÒNG GD – ĐT PHÚ LỘC</b>


<b>TRƯỜNG THCS LĂNG CÔ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.Trong nhiều trường hợp người ta sử dụng </b>


<b>từ Hán Việt để làm gì?</b>



<b>2. Vì sao khơng nên lạm dụng từ Hán Việt?</b>


<i>Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống</i>


Con chim ……thì kêu thương.
(lâm chung, sắp chết):


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> 1.Tạo sắc thái:</b>


- Trang trọng, tơn kính.


- Tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục, ghê sợ.
- Cổ, xưa


2. Lạm dụng làm cho lời ăn tiếng nói thiếu tự nhiên,


<b>thiếu trong sáng, khơng phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp</b>
3. <i><b>Con chim sắp chết thì kêu thương.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Tìm hiểu bài</b>


<b>I. Thế nào là quan hệ từ?</b>




<b>Xác định quan hệ từ trong những câu sau:</b>


<b>a/. Đồ chơi của chúng tơi cũng chẳng có nhiều.</b>
<b>b/. Hùng Vương thứ mười tám có một người con </b>
<b>gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết </b>
<b>hiền dịu. </b>


<b>c/. Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>a. Đồ chơi của chúng tơi cũng chẳng có nhiều.</b>
<b>b. Hùng Vương thứ mười tám có một người con </b>
<b>gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết </b>
<b>hiền dịu. </b>


<b>c. Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng</b>


<b> mực nên tơi chóng lớn lắm. </b>
<b> </b>




<i><b>(của)</b></i> <i>Quan hệ sở hữu</i>


<i><b>(như)</b></i> <i>Quan hệ so sánh</i>


<i><b>(và)</b></i> <i>Quan hệ đẳng lập</i>


<i><b>(Bởi)</b></i>


<i>Quan hệ nhân quả</i>



ăn uống điều độ


Đồ chơi chúng tơi


đẹp


tơi ăn uống...
hoa


tơi chóng lớn lắm.


làm việc…


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Tìm hiểu bài</b>


<b>I. Thế nào là quan hệ từ?</b>



<b>2. Ghi nhớ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Sử dụng quan hệ từ</b>


<b>1. Tìm hiểu bài:</b>


<i><b> Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào </b></i>
<i><b>bắt buộc phải có quan hệ từ, trường hợp nào </b></i>


<i><b>khơng bắt buộc phải có?</b></i>
<i><b>a/. Khn mặt của cơ gái.</b></i>
<i><b>b/. Lịng tin của nhân dân.</b></i>



<i><b>c/. Cái tủ bằng gỗ mà anh vừa mới mua.</b></i>
<i><b>d/. Nó đến trường bằng xe đạp.</b></i>


<i><b>e/. Giỏi về toán.</b></i>


<i><b>g/. Viết một bài văn về phong cảnh Hồ Tây.</b></i>
<i><b>h/. Làm việc ở nhà.</b></i>


<i><b>i/. Quyển sách đặt ở trên bàn.</b></i>


<i>- Nó đến trường xe đạp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Nếu ….</b>
<b>Vì ….</b>
<b>Tuy ….</b>
<b>Hễ ….</b>
<b>Sở dĩ …</b>


<b>- Tìm cặp quan hệ từ sóng đơi?</b>
<b>thì</b>


<b>vì, là vì</b>
<b>thì</b>


<b>nên</b>


<b>nhưng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tổ I, II</b>




<b>Đặt một vế câu</b>



<b>bắt đầu bằng từ “Nếu”</b>



<b>Tổ III, IV</b>



<b>Đặt một vế câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Sử dụng quan hệ từ</b>



<b>1. Tìm hiểu bài.</b>
<b>2. Ghi nhớ:Ghi nhớ:</b>


<i><sub> Khi nói hoặc viết, có những trường hợp bắt buộc </sub></i>
<i>phải dùng quan hệ từ. Đó là những trường hợp nếu </i>
<i>khơng có quan hệ từ thì câu văn sẽ đổi nghĩa hoặc </i>
<i>khơng rõ nghĩa. Bên cạnh đó có trường hợp không </i>
<i>bắt buộc dùng quan hệ từ (dùng cũng được, không </i>
<i>dùng cũng được). </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>BT1: Tìm các quan hệ từ trong đoạn trích sau:</b></i>


Vào đêm trước ngày khai trường của con, mẹ không ngủ
được. Một ngày kia, cịn xa lắm, ngày đó con sẽ biết thế nào là
khơng ngủ được. Cịn bây giờ giấc ngủ đến với con dễ dàng như
uống một li sữa, ăn một cái kẹo. Gương mặt thanh thốt của con
tựa nghiêng trên gối mềm, đơi mơi con hé mở và thỉnh thoảng
chúm lại như đang mút kẹo.


Con là một đứa trẻ nhạy cảm. Cứ mỗi lần, vào đêm trước


ngày sắp đi chơi xa, con lại háo hức đến nỗi lên gường mà không
sao nằm yên được. Nhưng mẹ chỉ dỗ một lát là con đã ngủ. Đêm
nay con cũng có niềm háo hức như vậy: Ngày mai con vào lớp
Một. Việc chuẩn bị quần áo mới, giày nón mới, cặp sách mới, tập
vở mới, mọi thứ đâu đó đã sẵn sàng, khiến con cảm nhận được
sự quan trọng của ngày khai trường. Nhưng cũng như trước một
chuyến đi chơi xa, trong lịng con khơng một mối bận tâm nào
khác ngoài chuyện ngày mai thức dạy cho kịp giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>BT2: Điền những quan hệ từ thích hợp vào những </b></i>


<b>chổ trống trong đoạn văn sau đây:</b>


<i> Lâu lắm rồi nó mới cởi mở … tơi như vậy. Thực </i>


ra tơi … nó ít khi gặp nhau. Tơi đi làm, nó đi học. Buổi
chiều thỉnh thoảng tơi ăn cơm …………nó. Buổi tối tơi
thường vắng nhà. Nó có khn mặt đợi chờ. Nó hay
nhìn tơi ………….cái vẻ mặt chờ đợi đó. …… tơi lạnh
lùng …. nó lảng đi. Tơi vui vẻ … tỏ ý muốn gần nó, cái
vẻ mặt ấy thoắt biến đi thay vào khuôn mặt tràn trề


hạnh phúc.


<i>(Theo Nguyễn Thị Huệ)</i>


<i>với</i>
<i>và</i>


<i>với(cùng)</i>



<i>với(bằng)</i> <i>Nếu</i>


<i>thì</i> <i>và</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>BT3: Trong các câu sau đây, </b></i>


<b>câu nào sai, câu nào đúng?</b>


<b>a/. Nó rất thân ái bạn bè.</b>


<b>b/. Nó rất thân ái với bạn bè.</b>
<b>c/. Bố mẹ rất lo lắng con.</b>


<b>e/. Mẹ thương yêu không nuông chiều con.</b>
<b>d/. Bố mẹ rất lo lắng cho con.</b>


<b>g/. Mẹ thương yêu nhưng không nuông chiều con.</b>
<b>h/. Tôi tặng quyển sách này anh Nam.</b>


<b>i/. Tôi tặng quyển sách này cho anh Nam.</b>
<b>k/. Tôi tặng anh Nam quyển sách này.</b>


<b>l/. Tôi tặng cho anh Nam quyển sách này.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BT5: Ph©n biƯt ý nghÜa cđa hai c©u cã quan hƯ </b>


<i><b>từ nhưng sau đây?</b></i>



<i><b>ãNó gầy nhưng khỏe.</b></i>


<i><b>ã Nó khỏeưnhưng gầy.</b></i>




<b>(tỏ ý khen)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Thế nào là quan hệ từ?</b></i>


<i><b>Sử dụng quan hệ từ?</b></i>



<i><b> Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ </b></i>
<i><b>như sở hữu, so sánh, nhân qủa…giữa các bộ phận</b></i>
<i><b>của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn.</b></i>


<i><sub> Khi nói hoặc viết, có những trường hợp bắt buộc </sub></i>
<i>phải dùng quan hệ từ. Đó là những trường hợp nếu </i>
<i>khơng có quan hệ từ thì câu văn sẽ đổi nghĩa hoặc </i>
<i>khơng rõ nghĩa. Bên cạnh đó có trường hợp không</i>
<i>bắt buộc dùng quan hệ từ (dùng cũng được, không </i>
<i>dùng cũng được). </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i>




<b>2. Làm BT 4. </b>


<b>- Học bài cũ, chuẩn bị bài mới “ Luyện tập cách </b>
<b>làm bài văn biểu cảm”.</b> <b> </b>


<b> - Cho đề bài: Cảm nghĩ về cây dừa./.</b>


<b> - Dựa vào phần hướng dẫn ở sgk/99 để thực hiện</b>
<b>+ Tìm hiểu đề, tìm ý.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×