Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.2 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HÌNH 12 – KIỂM TRA 45’ ĐỀ 1
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = a,
cạnh bêân SA hợp với mặt đáy (ABCD) một góc bằng 600<sub> . </sub>
1. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.
2. Tính góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABCD) của
hình chóp S.ABCD.
3. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SD. Mặt phẳng
(AMN) cắt SC tại E.Tính thể tích của khối chóp S.AMEN
theo a.
---HÌNH 12 – KIỂM TRA 45’ ĐỀ 2
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB = a,
cạnh bên SA hợp với mặt đáy (ABC) một góc bằng 600<sub> . </sub>
1. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
2. Tính góc giữa mặt bên (SAC) và mặt đáy (ABC) của hình
chóp S.ABC .
3. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, SM. . Mặt phẳng
(ABN) cắt SC tại E.Tính thể tích của khối chóp S.ABE
theo a.
HÌNH 12 – KIỂM TRA 45’ ĐỀ 3
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a,
mặt bên (SAD) hợp với mặt đáy (ABCD) một góc bằng 600<sub> . </sub>
1. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.
2. Tính góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy (ABCD) của hình
chóp S.ABCD.
3. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Mặt phẳng
(BMN) cắt SD tại E.Tính thể tích của khối chóp S.BMEN
theo a.
---HÌNH 12 – KIỂM TRA 45’ ĐỀ 4
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB = a,
mặt bên (SAB) hợp với mặt đáy (ABC) một góc bằng 600<sub> . </sub>
1. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
2. Tính góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy (ABC) của hình
chóp S.ABC