Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De thi TV3 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.86 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HỌ TÊN :………
HỌC SINH LỚP :………
TRƯỜNG ………
NGÀY THI:………


SỐ BÁO
DANH


<b>KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1 – 2009 – 2010</b>
<b>MƠN TỐN – LỚP 3 </b>


<b> Thời gian làm bài: 35 phút</b>


GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ




ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ


<b>Phaàn I:</b>


<b>……/2 đ </b> <b>Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng</b>:


<b> a) Số gồm “Tám nghìn, ba trăm, bốn chục, hai đơn vị” được viết bằng số:</b>
A. 8243 B. 8324 C. 8342 D. 8420


<b>b) Số lớn là 15, số bé là 3. Số lớn gấp số bé</b>:


A.2 (lần) B. 3 (lần) C. 4 (lần) D. 5 (lần)
<b>c)Chu vi của một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài 14cm là:</b>



A. 20 (cm) B . 34 (cm) C. 40 (cm) D. 84 (cm)
<b>d) Kết quả của bài toán “</b>

<b>x</b>

<b> : 5 = 105”:</b>


A.

<b>x </b>

= 21 B

<b>. x</b>

= 25 C.

<b>x </b>

= 525 D.

<b>x </b>

= 725
<b>Phần II:</b>


<b>……/8đ</b>
<b>Câu 1</b>
<b>…/1đ</b>


<b>Câu 2</b>:<b> </b>
……../<b>1đ</b>


<b>Câu 3</b>:<b> </b>
……../<b>1đ</b>


<b>Đặt tính rồi tính:</b>



a) 755:5 b) 253 x 3


………
………
………..
……….

<b>Điền dấu ‘>, <, =” vào ô vuông</b>

<b>:</b>



a.) 5 hm 4 dam 54 dam
b.) 9 m 90 cm 909 cm



<b>Tính giá trị biểu thức</b>

:




32 : 4 x 5 55 + 42 : 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT </b>
<b>VÀO KHUNG NÀY </b>


<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT </b>



<b>Caâu 4 </b>


<b>………/ 2 đ</b>


<b>Câu 5</b>
<b>………/ 2 đ</b>


<b>Câu 6</b>
<b>………/ 1 đ</b>


<b>Tìm </b>

<b>x </b>

<b>: </b>


<b> </b>

<b>x </b>

: 8 = 48

<b> x</b>

<b> x 6 = 126</b>



………
………
……….………

<b>Giải toán</b>

<b>:</b>



Một người có 81 quả trứng. Lần đầu bán 29 quả, lần sau bán 43 quả. Hỏi sau


hai lần bán, người đó cịn bao nhiêu quả?<b> </b>


Giaûi


<b> </b> ………
<b> </b> ………
<b> </b> ………
<b> </b> ………
<b> </b> ………
<b> </b> ………


Điền số thích hợp vào ô trống

:



<b> </b>

<b>a)</b>

1

<b>b) 1 </b>



3 9


<b> </b>

9

7

1 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HỌ TÊN :………
HỌC SINH LỚP :………
TRƯỜNG ………
NGÀY THI:………


SỐ BÁO
DANH


<b>KTĐK CUỐI HỌC KÌ I – 2009 – 2010</b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 3 </b>



<b>Thời gian làm bài 40 phút </b>


GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ




ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ


<b> </b> /5đ <b>I.- CHÍNH TẢ </b>: (nghe viết ) – thời gian 15 phút


Bài <b>“ Mùa hoa sấu” SGK TV Lớp 3, Tập 1, trang 73</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. TẬP LÀM VĂN </b>: (25 phút)

<b> </b>


<b>Đề bài : Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu kể</b><i><b>về việc học tập của em . </b></i>


<b>THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT </b>
<b>VÀO KHUNG NÀY </b>


<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ÑI MAÁT </b>


<i><b>Gợi ý</b></i><b>: </b>


a) Em được học trong một lớp học như thế nào? ( Phòng học, thầy cô, các bạn...?)


b) Kể về việc học tập của em . ( Em được học những mơn gì ? Em thích học mơn


nào nhất ? Việc học giúp em hiểu biết những gì ?)


c) Mỗi ngày đến trường, em cảm thấy thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



Tinh mơ em thức dậy


Rửa mặt rồi đến trường.


Em bước vội trên đường


Núi giăng hàng trước mặt.



<b> </b>

Sương trắng viền quanh núi



Như một chiếc khăn bơng


- Ồ núi ngủ lười khơng!


Giờ mới đang rửa mặt.


Thanh Hào


<b> </b>/4đ <b> II. ĐỌC THẦM :</b> (15 phút )


Học sinh đọc thầm

đoạn thơ trên

rồi làm các bài tập sau:



<i><b> Khoanh tròn vào ch</b></i>

<i><b>ữ cái trước câu trả lời </b></i>

<i><b> đúng (Câu 1 và 2)</b></i>

<b>:</b>


Câu 1./ Em hiểu từ “Tinh mơ” được dùng trong bài là lúc:


<b> </b>/1ñ

A. Sáng sớm.


B. Buổi trưa


C. Buổi chiều


D. Buổi tối.



Caâu 2: Hai câu thơ “

<i><b>Sương trắng viền trên núi</b></i>



<b> </b>/1ñ <b> </b>

<b> </b>

<i><b>Như một chiếc chăn bông</b></i>

<b>” ý nói gì?</b>




A. Sương sớm được ví trắng như những sợi bông của chiếc khăn.


B. Sương sớm được ví như một chiếc khăn bơng khốc trên sườn núi.



C. Buổi sáng ở gần các sườn núi rất quang đãng, trời trong xanh.


D. Buổi sáng ở gần các sườn núi có rất nhiều sương.



Câu 3

<b>Chọn ý ở cột B điền vào chỗ chấm ở cột A để được câu có hình ảnh so </b>


<b> /</b>1đ

<b> sánh:</b>



A

B



1. Mặt trời về chiều như ………



……… a. hình như mũi tên.


2. Đàn én trên không trung giống …….



……… b. những cái cột đình.


3. Bốn chân của voi to như …………...



……… c. rót mật vào tai.


4. Tiếng đàn ngân nga như ai đó ……...



……… d. một biển lửa.


<b>THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT </b>


<b>VÀO KHUNG NÀY </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>


Câu 4: Đặt câu theo mẫu “Ai thế nào?” nói về một người thân của em:



<b> /</b>1ñ ……….
……….


<b>TR</b>

<b>ƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG NHẤT</b>



<b>ĐÁP ÁN MÔN TI</b>

<b>ẾNG VIỆT 3 </b>



<b>I./ ĐỌC THẦM</b>



<b> Câu 1: Khoanh vào A (1đ) Câu 2: Khoanh vào B (1đ)</b>


<b> Câu </b>

3. Viết 6 từ chỉ đồ dùng gia đình: (1

đ)



1. Mặt trời về chiều như một biển lửa.



2. Đàn én trên không trung giống như mũi tên.


3. Bốn chân của voi to như những cái cột đình.


4. Tiếng đàn ngân nga như ai đó rót mật vào tai.



4. Đặt một câu theo mẫu Ai th

ế nào

?

Đúng ngữ pháp, nội dung theo yêu cầu. Hình thức


câu: Đầu câu có viết hoa, cuối câu có dấu chấm câu. 1đ



Bà em già yếu nhưng nhanh nhẹn.


Thiếu viết hoa đầu câu: -0,25đ, thiếu dấu chấm câu: -0,25đ



<b>II./ TI</b>

<b>ẾNG VIỆT VIẾT:</b>



<b> Tập làm văn :</b>

5 điểm



A) HS trình đúng hình thức đạt 1 điểm :



+ Viết đúng chính tả, vi

ết

câu đúng ngữ pháp, câu văn trôi chảy, mạch lạc.


+ Chữ viết rõ ràng , bài làm trình bày sạch sẽ .



B) Nội dung : 5 điểm



+ HS vi

ết

được

đủ số câu theo yêu cầu gồm các nội dung như gợi ý.



a) Em được học trong một lớp học như thế nào? ( Phịng học, thầy cơ, các bạn...?) 2đ


b) Kể về việc học tập của em . ( Em được học những mơn gì ? Em thích học mơn nào
nhất ? Việc học giúp em hiểu biết những gì ?) 2đ


c) Mỗi ngày đến trường, em cảm thấy thế nào? 1đ


HS có thể viết theo suy nghó sáng tạo của mình , không cần rập khuôn theo nội


dung 3 câu hỏi .



Nếu HS sai chính tả nhiều và bơi xóa nhiều tùy mức độ GV trừ tối đa 1đ .



2/

Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4,5 câu) kể về anh, chị, em ruột (hoặc


anh, chị, em họ) của em. (

4 điểm

)



Giỏi :4,5đ – 5đ

Câu văn suông sẻ, thể hiện ý rõ ràng . Dùng từ có hình ảnh, có ấn tượng càng



tốt . Liên kết các ý hợp lý, tự nhiên, nhẹ nhàng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRUNG NHẤT
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ _CUỐI HỌC KÌ 1



2009_ 2010


ĐÁP ÁN MƠN TỐN _LỚP BA
<b>Phần 1: 2</b> điểm


1/ C 2/ D 3/ <b> C 4/ C</b>
<b>Phaàn 2: 7đ</b>


<b>Câu 1:</b> 1 điểm


<b>Đặt tính:</b>


755 5 253


25 x 3
05 151 759
0


<b>Câu 2: 1đ</b>


<b>Điền dấu ‘>, <, =” vào oâ vuoâng</b>

<b>:</b>



a.) 5 hm 4 dam 54 dam
b.) 9 m 90 cm 909 cm
<b>Câu 3: 1đ</b>


<b>Tính giá trị biểu thức</b>

:





32 : 4 x 5 55 + 42 : 6
32 : 4 x 5 =8x 5 55 + 42 : 6 =55+7
= 40 = 62


<b>Cââu 4:</b>


<b>Tìm </b>

<b>x</b>

<b>: </b>2 ñ


x

: 8 = 48 x x 6 = 126
x = 48x8 x = 126:6
x = 384 x = 21
<b>Câu 5 : 2 điểm </b>


<b> </b>

Số quả trứng cả hai lần bán được:


29 + 43 = 72 (quaû)



Số quả trứng còn lại sau hai lần bán là:


81 – 72 = 9 (quả)



Đáp số: 9 (quả)



Câu 6: 1đ


a) Điền soá: 3, 9, 5 b) 0, 2, 9


- Khoanh đúng vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng, đúng
mỗi trường hợp : 0,5đ



_


Mỗi bài:


Đặt tính đúng: 0, 25 đ


Kết quả đúng: 0,25đ
Đúng 2 bài được 1đ


Điền đúng dấu, mỗi bài được
0,5đ


Thực hiện đúng thứ tự: 0,25đ


Kết quả đúng: 0,25đ/1bài


Đúng cả 2 bài: 1đ


- Xác định đúng x là số bị chia
hoặc thừa số: 0,5đ


Tính đúng kết quả: 0,5đ/1bài


-Lời giải hợp lý: 0,5đ
Phép tính đúng: 0,5 điểm
-Lời giải hợp lý: 0,5đ
Phép tính đúng: 0,5 điểm
(HS có thể trình bày cách
tính khác nhưng đúng kết quả
và hợp lý vẫn được điểm)


Ghi sai Đáp số: - 0,25đ


- Đúng 3 số: 0,5đ/ bài


- Sai 1 số, không cho điểm cả
bài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×