Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

cong thuc LG tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.36 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nông Xuân Kiên Trà Lĩnh - Cao Bằng


<b>§3. CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC</b>



<b>(tiết 2)</b>


Người soạn: Nông Xuân Kiên
Ngày soạn: 11/04/2010


<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. <b>Kiến thức: </b>


- Nắm được các cơng thức biến đổi tích thành tổng và cơng thức biến đổi tổng
thành tích.


2. <b>Kỹ năng: </b>


- Áp dụng được các công thức trên để giải các bài tốn đơn giản: tính giá trị góc
(cung), rút gọn biểu thức.


3. <b>Tư duy và thái độ: </b>


- Rèn luyện cho HS đức tính chịu khó, kiên nhẫn, cẩn thận.
<b>B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC </b>


1. Chuẩn bị của GV:Giáo án, phấn, thước kẻ, bảng phụ,máy tính bỏ túi,…
2. Chuẩn bị của HS: Sách vở, đồ dùng học tập, các kiến thức cũ có liên quan,…
<b>C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC </b>


Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư
duy, đan xen hoạt động nhóm.



<b>D. CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp:</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ: (Treo bảng phụ)</b>


Nêu công thức cộng đối với sin và côsin?
HS:


cos()coscos sinsin (1)
cos( )coscossinsin (2)


 


sin  sincoscos sin (3) 
 


sin   sincos cos sin (4) 


<b>3. Tiến trình bài học:</b>


* Hoạt động 1: Cơng thức biến đổi tích thành tổng.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


Câu hỏi: Nhận xét
VT và VP của (1)
và (2) khi ta cộng
vế với vế?



GV: hướng dẫn HS
lấy (1) + (2) vế với
vế ta được gì?


+HS suy nghĩ.


+HS:


(1) + (2) vế theo vế, ta có:


<b>III. Cơng thức biến đổi:</b>
<b>1) Cơng thức biến đổi tích </b>
<b>thành tổng:</b>


   


 


1<sub></sub>    <sub></sub>


osa cos cos cos (13)


2


<i>c</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


   


 



1<sub></sub>    <sub></sub>


sin sin cos cos (14)


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


   


 


1<sub></sub>    <sub></sub>


sin cos sin sin (15)


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nông Xuân Kiên Trà Lĩnh - Cao Bằng


Câu hỏi: tương tự
nhận xét 2 vế nếu
lấy (1) – (2) vế với
vế ?


Câu hỏi: Nhận xét
2 vế nếu lấy (3) +
(4) vế với vế?



+GV: Các cơng
thức (13), (14), (15)
vế trái là tích cịn vế
phải là tổng nên gọi
là công thức biến
<i><b>đổi tích thành </b></i>
<i><b>tổng.</b></i>


+GV:


đưa ra ví dụ 1
Chia làm 2 nhóm
mỗi nhóm làm một
câu.


   


 


1<sub></sub>    <sub></sub>


osa cos cos cos (13)


2


<i>c</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


(1) – (2) vế theo vế, ta có:



   


 


1<sub></sub>    <sub></sub>


sin sin cos cos (14)


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


   


sin <i>a b</i> sin cos<i>a</i> <i>b</i> cos sin (3)<i>a</i> <i>b</i>


   


sin <i>a</i> <i>b</i> sin cos<i>a</i> <i>b</i> cos sin (4)<i>a</i> <i>b</i>
(3)+(4), vế theo vế ta có:


   


 


1<sub></sub>    <sub></sub>


sin cos sin sin (15)


2



<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


+HS: Hoạt động theo nhóm
a)


 


   


 




    


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> 
 


 


5


sin cos


24 24


1 5 5


sin sin


2 24 24 24 24


1 2 1


sin sin


2 4 6 4


b) A = 41


2(cos5x + cosx).sinx
= 2cos5x.sinx + cosx.sinx
= 21


2(sin6x – sin4x) + sin2x
= sin6x – sin4x + sin2x


* Ví dụ 1:


a) Tính sin cos5
24 24



 


?
b) Biến đổi A thành tổng:
A = 4sin3x.sin2x.sinx


* Hoạt động 2: Công thức biến đổi tổng thành tích.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


Câu hỏi: Nhận xét trong
công thức (13), nếu đặt


<i>a - b = u, a + b = v </i>? HS:


<b>2) Cơng thức biến đổi tổng </b>
<b>thành tích:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nông Xuân Kiên Trà Lĩnh - Cao Bằng


Câu hỏi: Nhận xét nếu
như thay


a - b = u; a + b = v vào
công thức (15) ?


GV: yêu cầu HS
GV: dạy cách nhớ CT
+GV: Nhóm cơng thức
này được gọi là cơng


<i><b>thức biến đổi tổng </b></i>
<i><b>thành tích.</b></i>


+GV: đưa ra Ví dụ 3:


+GV: đưa ra ví dụ 4:
Câu hỏi: sinA + sinB = ?


Câu hỏi: tổng số đo các
góc của 1 tam giác bằng
bao nhiêu?


Câu hỏi: ?


2


<i>A B</i>




Câu hỏi: sin ?


2


<i>A B</i>








   

 
  <sub></sub> <sub> </sub> 


 
  
2
2


cos cos 2 cos cos


2 2


<i>u v</i>
<i>a</i>
<i>a b</i> <i>u</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>v</i> <i>u v</i>


<i>b</i>


<i>u v</i> <i>u v</i>


<i>u</i> <i>v</i>


+HS:



 


 


cos cos 2 sin sin


2 2


<i>u v</i> <i>u v</i>


<i>u</i> <i>v</i>


HS:


 


 


sin sin 2 sin cos
2 2


<i>u v</i> <i>u v</i>


<i>u</i> <i>v</i>


HS: Áp dụng công thức ta có:


 
   
 


 
 

 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
 
5
sin sin
12 12
5 5


12 12 12 12
2 sin os


2 2


2 sin os
4 6
2 3 6
2. .


2 2 2


<i>A</i>


<i>c</i>
<i>c</i>


+HS:



sin sin 2sin os


2 2


<i>A B</i> <i>A B</i>


<i>A</i> <i>B</i>  <i>c</i> 


+HS:


<i>A B C</i>  


+HS:


2 2 2


<i>A B</i>  <i>C</i>


 


+HS:


sin sin os


2 2 2 2


<i>A B</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>c</i>



  
 <sub></sub>  <sub></sub>
 
 
 
 
 
 
 
 
 


cos cos 2 cos cos (16)


2 2


cos cos 2 sin sin (17)


2 2


sin sin 2 sin cos (18)


2 2


sin sin 2 cos sin (19)


2 2


<i>u v</i> <i>u v</i>



<i>u</i> <i>v</i>


<i>u v</i> <i>u v</i>


<i>u</i> <i>v</i>


<i>u v</i> <i>u v</i>
<i>u</i> <i>v</i>


<i>u v</i> <i>u v</i>
<i>u</i> <i>v</i>


* Ví dụ 3: Tính:


 


sin sin5
12 12


<i>A</i>


* Ví dụ 4:Chứng minh rằng
trong tam giác ABC ta có:


sin sin sin


4cos os os


2 2 2



<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>c</i> <i>c</i>


 



Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nông Xuân Kiên Trà Lĩnh - Cao Bằng


+GV: Nhận xét VT và
VP, yêu cầu biến đổi
sinC để xuất hiện cos


2


<i>C</i>


Câu hỏi: sin ?
2


<i>C</i>




+HS: sin 2sin os



2 2


<i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>c</i>


+HS: sin os


2 2


<i>C</i> <i>A B</i>


<i>c</i> 




2sin os


2 2


2sin os


2 2


<i>A B</i> <i>A B</i>


<i>VT</i> <i>c</i>


<i>C</i> <i>C</i>



<i>c</i>


 






Trong ΔABC ta có:
<i>A B C</i>  
=>


2 2 2


<i>A B</i>  <i>C</i>


 


=>sin os


2 2


<i>A B</i> <i>C</i>


<i>c</i>


 và



sin os


2 2


<i>C</i> <i>A B</i>


<i>c</i> 



Do đó:


2cos os


2 2


2 os os


2 2


2cos os os


2 2 2


4cos os os


2 2 2


<i>C</i> <i>A B</i>


<i>VT</i> <i>c</i>



<i>A B</i> <i>C</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>C</i> <i>A B</i> <i>A B</i>


<i>c</i> <i>c</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>c</i> <i>c</i> <i>VP</i>








 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


<b>4. Củng cố.</b>



<b>GV: yêu cầu HS nhắc lại các công thức, nhấn mạnh các công thức tích thành </b>
tổng và tổng thành tích.


<b>5. Dặn dị.</b>


Về nhà ôn tập và làm bài tập SGK
<b>E- RÚT KINH NGHIỆM</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×