Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

hinh hoc 8 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.01 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 25/4/2010</i>


<b>Tiết 61 </b>


<b>Din tích xung quanh Hình lăng trụ đứng</b>



I/ Mơc tiªu :


- Nắm đợc cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
- Biết vận dụng cơng thức vào tính toán


- Củng cố các khái niệm đã học ở tiết trớc
II/ Chuẩn bị :


GV: Tranh, gi¸o ¸n, sgk...
HS: Thíc


III/ Các hoạt động dạy và học :
A


: Tæ chøc :


Líp 8A :...
Líp 8B :...
b


: kiÓm tra


GV đa hinh vẽ hoặc mơ hình lăng trụ tam giác và u cầu : - chỉ đáy, mặt bên
- Cạnh AB …..; BE …..; AC // ….. ?





A
C


B
E


D F
C


: bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động1 (15<sub> ) Cơng thức tính diện tĩch xung quanh</sub>/</b>
GV : Cho AB = 2 cm; CB = 1,5 cm ;


AC = 2,7 cm . TÝnh diÖn tÝch xung quanh ?
GV giíi thiƯu : diƯn tÝch xung quanh : Sxq
Bằng tổng diện tích các mặt bên


? Có cách tính nào khác?


GV a hỡnh khai trin lng tr ng lờn giảI
thích => đa ra cơng thức


Sxq = 2. p h (p : nửa chu vi đáy, h : chiều
cao) => Stp = ?



=> Stp = Sxq + S 2 ỏy


HS làm việc cá nh©n


Tính diện tích từng mặt sau đó cộng lại
2,7 . 3 + 1,5 . 3 + 2. 3 = 3 (2,7+1,5+2)
= 18,6 cm2


HS ; lấy chu vi đáy x chiều cao


Stp = Sxq + S 2 đáy


<b>Hoạt động 3 (10/<sub> ) : Ví dụ</sub></b>
Cho HS nghiên cứu SGK


HS nghiên cứu SGK


<b>D. Củng cố </b><b> luyện tập</b>


GV đa bài tập 23 lên màn hình


Sau ú kim tra theo nhóm HS hoạt đơng nhóm :a) Hình hộp chữ nhật (nhóm 1,2)
Sxq = (3+4)2.5 = 70cm2


2Sđáy = 2. 3. 4 = 24cm2
Stp = 70 + 24 = 94 cm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BµI 24/ SGK :


GV cho hs hoạt động nhóm tìm kết quả


Kq : b => 8 ; c => 4 ; h => 2,3


2p => 18 ; 40 ; Sxq => 108 ; 45


CB = <sub>2</sub>2 <sub>3</sub>2


 (Pitago)


CB = 13


Sxq =(2+3+ 13).5 = (5+ 13).5
2 Sđáy = 2 .


2
1


. 2 .3 = 6 cm2
Stp = (5+ 13). 5 + 6 = 31+ 5 13
HS hoạt động nhóm tỡm kt qu


<b>E. h ớng dẫn về nhà </b>


- Nắm vững công thức tính Sxq ; Stp
- Làm bàI tập 25 / SGK


- BµI 32; 33; 34/ SBT


Bµi 30sgk: GV híng dÉn HS lµm


LT1 LT2 LT3



Ccao LT(h) 5 cm 7 cm <b>3 cm</b>


Ccao tg đáy h1 <b>4 cm</b> <b>2,8 cm</b> 5cm
Cạnh tg ứngh1 3cm 5cm <b>6cm</b>


dtích đáy Sđ 6cm2 <b><sub>7cm</sub>2</b> <sub>15cm</sub>2
VLT V <b>30cm3</b> <sub>49cm</sub>3 <sub>0,045l</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> Ngày soạn: 2/5/2010</i>
<i> Ngày giảng : 4/5/2010</i>


<b>TiÕt 62 </b>


<b>ThĨ tÝch cđa Hình lăng trụ Đứng</b>



I/ Mục tiêu :


- HS nm c cơng thức tính thể tích hình lăng trụ đứng
- Biết vận dụng cơng thức vào tính tốn


- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình không gian
II/ Chuẩn bị :


GV: Tranh, giáo án, sgk...
HS: Thíc


III/ Các hoạt động dạy và học :
A



: Tæ chøc :


Líp 8A :...
Líp 8B :...
b


: kiÓm tra


? Phát biểu và viết cơng thức tính Sxq ; Stp của hình lăng trụ đứng
Cho lăng trụ đứng tam giác – tính Stp


B C
8 6


A 9
B/<sub> C</sub>/
A/


C


: bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 1 (12/<sub> ) Cơng thức tính thể tích</sub></b>
GV giới thiệu cơng thức tính thể tớch hỡnh


hộp chữ nhật


- Cho HS làm ? / SGK



(GV đa câu hỏi lên màn hình)


+ So sỏnh th tích lăng trụ đứng tam giác và
thể tích hình hộp chữ nhật (hình 106 / SGK)
+ Tính cụ thể thể tích lăng trụ đứng tam giác
V = Sđáy x chiều cao


Với đáy là tam giác thờng hoặc đa giác công
thức vẫn đúng


HS : V = a . b . c


V = Sđáy . chiều cao
HS quan sát và nhận xét
Vlăng trụ đứng tam giác =


2
1


Sh×nh hép
Vh×nh hép = 5 . 4. .7 = 140


Vlăng trụ tam giác =


2
7
.
4
.


5


= Sỏy .
chiều cao


<b>Hoạt động 2 (10/<sub> ) Ví dụ :</sub></b>
GV đa hình 107 SGK lên màn hình :


Cho lăng trụ đứng ngũ giác . Tính thể tích ?


7cm


4cm


HS nêu 2 cách tính


C1 : thể tích hình hộp chữ nhật :
4 . 5 . 7 = 140 cm3


Thể tích lăng trụ đứng tam giác :
<sub>35</sub> 3


2
7
.
2
.
5


<i>cm</i>




Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác :
140 + 35 = 175 cm3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2cm
GV nêu cách tính ? C1 C2


5 .4 + <sub>25</sub> 2
2


2
.
5


<i>cm</i>


Thể tích lăng trụ ngũ giác
25 . 7 = 175 cm3


<b>D. Cđng cè </b>–<b> h íng dÉn</b>


BµI 27/SGK


GV đa hình vẽ lên màn hình và yêu cầu hs
hoạt động nhúm tỡm kt qu


GV kiểm tra các nhóm
BàI 28/SGK



GV a đề bài lên màn hình
Yêu cầu HS làm việc cá nhõn


<b>E. h ớng dẫn về nhà</b>


học thuộc công thức


Lµm bµI tËp 29 ; 30 ; 31 ; 33 / SGK
Vµ bµi tËp 41 ; 43 / SBT


b 5 6 4 <b>2,5</b>


h 2 <b>4</b> <b>3</b> 4


h1 8 5 10


S® <b>5</b> 12 6 <b>5</b>


V <b>40</b> <b>60</b> 12 50


S® =


<i>h</i>
<i>Sd</i>
<i>b</i>
<i>h</i>


<i>b</i> 2



2
.





h=


<i>b</i>
<i>Sd</i>
2


V = S®.h1 => S® =


1
<i>h</i>
<i>V</i>


HS : diện tích đáy thùng là :


2
1


. 90 . 60 = 2700 (cm2<sub>)</sub>
ThĨ tÝch thïng lµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày soạn: 2/5/2010</i>
<i>Ngày giảng: 6/5/2010</i>



Tiết<sub> 63</sub>

<b>Luyện tập</b>



I/ Mục tiêu :


- Rèn luyện cho hs kĩ năng phân tích hình, xác định đúng đấy, chiều cao của
hình lăng trụ


- VËn dơng c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch, thĨ tÝch


- Củng cố kháI niệm song song, vng góc giữa đờng và mặt phẳng
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình khơng gian


II/ Chn bÞ :


GV: Tranh, gi¸o ¸n, sgk...
HS: Thíc


III/ Các hoạt động dạy và học :
A


: Tæ chøc :


Líp 8A :...
Líp 8B :...
b


: kiÓm tra


HS1 : - Phát biểu và viết công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng


- Tính thể tích và Stp hình lăng trụ (hình vẽ sẵn)


6



8cm 3cm
A/


C


: bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1 (34/<sub> ) : Luyện tập</sub></b>
BàI tập 30/SGK


GV đa đề lên màn hình và hi :


? Có nhận xét gì về hình lăng trụ a, b trong
hình ?. Vậy thể tích và diện tích lăng trụ b là
?


Hình c : (GV đa lên màn hình) và yêu cầu
tính thể tích của hình này ?


LT1 LT2 LT3


Ccao LT(h) 5 cm 7 cm <b>3 cm</b>



Ccao tg đáy h1 <b>4 cm</b> <b>2,8 cm</b> 5cm
Cạnh tg ứngh1 3cm 5cm <b>6cm</b>


dtích đáy Sđ 6cm2 <b><sub>7cm</sub>2</b> <sub>15cm</sub>2
VLT V <b>30cm3</b> <sub>49cm</sub>3 <sub>0,045l</sub>
BàI 32/ SGK A


B
E F


4
8


D 10 C


Gv yêu cầu HS khá ®iỊn thªm nÐt kht


HS : 2 lăng trụ này bằng nhau vì có đáy là
tam giác bằng nhau, chiều cao cũng bằng
nhau


 <sub>Va = Vb = 72 cm</sub>3


 <sub>Stpa = Stpb = 120 cm</sub>2


HS : C1 : Tính riêng V từng hình rồi cộng
lại


C2 : lấy diện tích đáy x chiều cao
Sđ = 4 . 1 + 1.1 = 5 (cm2<sub>)</sub>



V = 5.3 = 15 (cm3<sub>)</sub>


Chu vi đáy = 4 +1+ 3 +1+1+2 = 12 (cm)
Sxq = 12.3 = 36(cm2<sub>)</sub>


Stp = 36 + 2.5 = 46 (cm2<sub>)</sub>
HS hoạt động nhóm điền bảng
HS :


a) Cạnh AB // FC // FD
b) Sđ = <sub>20</sub>

2



2
10
.
4


<i>cm</i>


V = S® . h = 20. 8 = 160 (cm3<sub>)</sub>
c) Khối lợng lỡi thìa lµ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

BµI tËp 35 / SGK


GV đa đề lên màn hình vẽ thêm hình phối
cảnh


B



H F


A C
D


HS :
S® =


2
4
.
8
2


3
.
8


 = 12 + 16 = 28 (cm2)


V = S® . h = 28 . 10 = 280 (cm3<sub>)</sub>


<b>D: Cđng cè </b>


* Điền tiếo vào chỗ trống để hồn thành bài tập sau :


1) Vhhcn

= ...

; 2) S

xq

hhcn = ... ... ; 3) S

tp

hhcn = ...



4) V

hlp

=...

; 5) S

xq

hlp =...

;

6) S

tp

hlp=...




7) S

xq lăng trụ đứng

= ... ; 8) S

tp lăng trụ đứng

= ... ; 9)V

lăng trụ đứng

=...



<b>E: H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Xem lại các công thức tính của các hình vừa học , cách vẽ hình .
- làm bài tập 34 /tr116 SGK Vµ 50, 51, 53 / SBT


* HDbài 34: a) Diện tích đáy hộp xà phòng là 28cm2<sub>,chiều cao là 8cm</sub>
=> V =...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Ngµy so¹n: 22/4/2010</i>


<b>TiÕt 63 </b>


<b>Hình chóp đều và hình chóp cụt đều</b>


a


Mơc tiªu :


- HS có kháI niệm về hình chóp, hình chóp đều, chóp cụt đều (đỉnh, cạnh bên, mặt
bên, mặt đáy, trung đoạn, đờng cao)


- Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy
- Biết cách vẽ hình chóp tứ giác đều


- Củng cố khái niệm đờng thẳng vng góc mặt phẳng


<b>PHƯƠNG PHÁP</b>: Nêu và giải quyết vấn đề,Đàm thoại vấn đáp
c ChuÈn bÞ :



GV: Mơ hình hình chóp, hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều,
hình chóp cụt đều – hình khai triển


HS: Thíc


d Các hoạt động dạy và học :
<sub>I Tổ </sub><b><sub>chức</sub></b> <b><sub>:(1')</sub></b>


II.bài củ
III.Bài mới


<b>Hoạt động của thầy vÀ TRề</b> <b>gHI BẢNG</b>


<b>Hoạt động 1 (10<sub> ) Hình chóp :</sub>/</b>
GV đa mơ hình hình chóp và giới thiệu :


- Mặt đáy là đa giác, mặt bên là tam giác có
chung 1 đỉnh, đỉnh chung gọi là đỉnh của
hình chóp


? So sánh hình chóp và hình lăng trụ đứng
GV đa hình vẽ và yêu cầu HS vẽ vào vở
S


A D
H


B C



GV yêu cầu HS đọc tên đỉnh, đờng cao,
cạnh bên, mặt bên, mặt đáy


GV giới thiệu cách gọi tên, kí hiệu hình
chóp theo đa giác đáy


VD : chãp S. ABCD


So s¸nh 2 kh¸I niệm 2 hình


:


- Đỉnh : S


- Cạnh bên : SA, SB, SC, SD
- §êng cao : SH


- Mặt bên : SAB, SBC, SCD, SDA
- Mặt đáy : ABCD


<b>Hoạt động 2 (15/<sub> ) Hình chóp đều :</sub></b>
GV đa mơ hình giới thiệu hình chóp đều là


hình có mặt đáy là đa giác đều, các mặt bên
là các tam giác cân bằng nhau có chung
đỉnh


- GV cho hs quan sát mơ hình hình chóp tứ
giác đều, tam giác đều và yêu cầu hs nhận
xét mặt đáy, mặt bờn



- GV đa hình 117/ SGK lên màn hình cho hs
quan sát => nêu cách vẽ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+) Vẽ đáy là hình vng (vẽ hình khơng
gian : vẽ hình bình hành)


+) Vẽ 2 đờng chéo đáy tứ giác – vẽ đờng
cao : từ giao 2 đờng chéo


+) Trên đờng cao lấy 1 điểm S (đó là đỉnh
hình chóp) – nối S với các đỉnh hình vng
đáy


+) LÊy I lµ trung điểm BC nối SI : SI là
trung đoạn của hình chóp


? Trung on cú vuụng gúc vi mặt phẳng
đáy khơng ?


- Cho HS quan sát hình khai triển của chóp
tam giác đều và làm ? / SGK


D C
H I
A B


: trung đoạn chỉ vng góc với 1 cạnh
đáy chóp khơng vng góc với mặt phẳng
đáy



<b>Hoạt động 3 (6/<sub> ) Hình chóp cụt đều</sub></b>
GV cho hs quan sát mơ hình hình chóp cụt


đều


Cho hs quan sát hình vẽ SGK và hỏi
? Đáy chóp cụt - đặc điểm mặt đáy ? Mặt
bên là hình gì ?


Mặt đáy là các đa giác đều nằm trên 2
mặt phẳng song song


- Mặt bên là các hình thang cân


<b>IV. Củng cố (5')</b>


GV Cho hs làm bài tập 36/SGK


Yêu cầu hs quan sát hình trên màn hình rồi
điền ô .


<b>V: H íng dÉn vỊ nhµ(2')</b>


- Lµm bµi tËp 37, 38, 39 / SGK
HD hs lµm bµi 38:


- Cắt gấp hình nh hình 123 / SGK để học bài
sau





-E.Rút kinh nghim:


<i>Ngày soạn: 23/4/2010</i>


<b>Tiết 65</b>


<b>din tớch xung quanh ca hỡnh chóp đều</b>



A Mơc tiªu :


- HS nắm đợc cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều
- Biết áp dụng cơng thức tính tốn đối với hình cụ thể


- Củng cố khái niệm hình học
- Rèn kĩ năng cắt gÊp h×nh
B.


PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề


C Chn bÞ :


GV: Mơ hình chóp tam giác đều, tứ giác đều
HS : Bìa, kéo , thớc


D Các hoạt động dạy và học :


I.Tổ chức (1'):
II.Bài củ(5')



- Thế nào là hình chóp đều


- Vẽ hình chóp tứ giác đều và chỉ rõ các yếu tố trên hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1 (15/<sub> ) Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình chóp</sub></b>
GV u cầu hs lấy hình đã chuẩn bị sẵn


quan sát gấp thành hình chóp tứ giác đều và
trả lời câu hỏi :


a) Số mặt bằng nhau trong chóp tứ giác đều?
b) Diện tích mỗi mặt tam giác ?


c) Diện tích đáy của hình chóp đều ?
d) Tổng diện tích các mặt bên chóp đều ?
GV : Tổng diện tích các mặt bên gọi là diện
tích xung quanh – Kí hiệu : Sxq


Gv hớng dẫn hs xây dựng công thức :


Sxq = p . d (trong đó : p : nửa chu vi đáy
– d : trung đoạn)


Stp = Sxq + S®


áp dụng : cho hs làm bàI tập 43(a) : GV đa
đề bài lên màn hình



HS tr¶ lêi lÝ thut


a) 4 mặt, mỗi mặt là 1 tam giác cân
b) <sub>12</sub>

2



2
6
.
4
<i>cm</i>


c) 4 . 4 = 16 (cm2<sub>)</sub>
d) 12 . 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>
S mỗi mặt tam giác là :


2
.<i>d</i>
<i>a</i>


Sxq = 4 . <i>ad</i>  <i>ad</i> <i>pd</i>
2


4
2


.


HS : Sxq = p.d = <sub>800</sub>

2



2
4
.
20
<i>cm</i>


Stp = Sxq + s®=800 +20.20 = 1200(cm2<sub>)</sub>


<b>Hoạt động 2 (13/<sub> ) Ví dụ :</sub></b>
GV đa hình 124 lên màn hình u cầu hs


đọc đề bài


A


R


B C
? TÝnh Sxq


TÝnh p ? Tính trung đoạn SI


HS :


+) p = <i>AB</i> <i>R</i> <i>cm</i>


2
9


2
3
.
3
.
3
2
3
3
2
.
3




+) <i>SBC</i> <i>ABC</i> => SI = AI


trong tam giác vuông ABI có
góc BAI = 300


=> BI =


2
3
2


3


2  



<i>R</i>
<i>AB</i>


AI2<sub> = AB</sub>2<sub> – BI</sub>2<sub> (Pitago)</sub>
= S2<sub> - </sub>


4
27
4
9
9
2
3 2










=> AI =


2
3
3
4


27


=> d =

<sub></sub>

2

<sub></sub>



2
3
.
27
2
3
3
.
2
9
2
3
3
<i>cm</i>
<i>Sxq</i> 




<b>D. Lun tËp </b>–<b> cđng cè </b>


BµI tËp 40/SGK : gv cho hs làm việc cá nhân
- Tính trung đoạn SI ? Sxq ? Stp ?


* Bµi 41/SGK



GV híng dÉn vÏ hình lên bìa
- Vẽ hình vuông cạnh 5 cm


- v tam giác có đáy là cạnh hình vng-
cạnh bên 10 cm


<b>E: H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- häc thuộc công thức


- làm bài tập 42, 43 / SGK vµ 58, 59/ SBT
GV híng dÉn bµi43:


KQ : Sxq = 1200 (cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Sxq = p.d =


2
1


. 7... = 168 (cm2<sub>)</sub>
S® = 72<sub> = ... (cm</sub>2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ngày soạn: 9/5/2010</i>
<i>Ngày giảng: 13/5/2010</i>


<b>Tiết 66 </b>


<b>Th tích của Hình chóp đều</b>




I/ Mơc tiªu :


- HS nhớ lại cơng thức tính thể tích hình chóp đều
- Biết vận dụng cơng thức tính thể tích hình chóp đều
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình khơng gian


II/ Chn bÞ :


GV: Mơ hình chóp tam giác đều, tứ giác đều


- Hai dụng cụ đựng nớc hình lăng trụ đứng và hình chóp đều có đáy bằng nhau, chiều cao
bằng nhau


HS:Thíc th¼ng


III/ Các hoạt động dạy và học :
A


: Tæ chøc :


Líp 8A :...
Líp 8B :...
b


: kiĨm tra


? Cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần hình chóp đều
Chữa bài 43/SGK


C



: bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 1 (12/<sub> ) Cơng thức tớnh th tớch</sub></b>
GV gii thiu dng c:


Phơng pháp :


+ Ly bình hình chóp đều nói trên múc đầy
nớc rồi đổ vào bình hình lăng trụ.


+ §o chiỊu cao cét nớc trong bình lăng trụ
với chiều cao lăng trụ


=> Thể tích hình chóp so với thể tích hình
lăng trơ cïng chiỊu cao


GV : ngời ta chứng minh đợc cơng thức này
cũng đúng cho mọi hình chóp đều


Vchãp =


3
1


S. h


2 HS lªn thao t¸c



nhËn xÐt : ChiỊu cao cét níc b»ng


3
1


chiỊu cao của lăng trụ
=> Vchóp =


3
1


Vlng tr cú cùng chiều
cao, cùng đáy


HS áp dụng V chóp tứ giác đều cạnh đáy 6
cm, chiều cao 5 cm


<b>Hoạt động 2 (15/<sub> ) Ví dụ</sub></b>
Bài tốn : GV cho hs đọc và vẽ hình


S


A

A C


B B C
GV : Cho tam giác đều ABC nội tiếp đờng
tròn (H,R) gọi cnhj tam giác đều là a



Chứng tỏ : a) a = R 3
b) S tgđều . S =


4
3


2
<i>a</i>


GV yêu cầu hs đọc phần chú ý SGK


HS vÏ h×nh theo HD của GV
a) tam giác vuông BHI có :


gãc I = 900<sub> ; gãc HBI = 30</sub>0<sub> ; BH = R</sub>
=> HI =


2
2


<i>R</i>
<i>BH</i>


 (t/c tam giác vuông)




2
2



2


2






<i>R</i> <i>R</i>


<i>BI</i> =>


BI2<sub> = </sub>


2
3
4


3 2 <i><sub>R</sub></i>


<i>BI</i>
<i>R</i>





a = BC = 2BI = R



3
3 <i>R</i> <i>a</i>


b) AI = AH + HI = <i>R</i>
2
3
SABC =
2
3
2
3
.
2
1
2


. <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2


<i>a</i>
<i>AI</i>
<i>BC</i>





<b>D. (10/<sub> ) LuyÖn tËp </sub></b><sub>–</sub><b><sub> cđng cè</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a) ThĨ tÝch kh«ng khÝ trong lỊu lµ ?
S



D C
H 1 I
A H<sub> R</sub>
2


a) Thể tích khơng khí trong lều là thể tích
hình chóp tứ giác đều


V = 2 3


3
8
2
.
2
3
1
.
3
1


<i>m</i>
<i>h</i>


<i>S</i> 


b) Số vải bạt cần thiết là Sxq chóp
Sxq = p. d


TÝnh SI ?



SI2<sub> = SH</sub>2<sub> + HI</sub>2<sub> (Pitago)</sub>
SI2<sub> = 2</sub>2<sub> + 1</sub>2<sub> => SI = </sub> <sub>5</sub>


=> Sxq = 2. 2. 2,24 = 8,98 (m2<sub>)</sub>


<b>E: H íng dÉn vỊ nhµ</b>


- Nắm vững cơng thức tính Sxq ; Stp ; V
chóp đều


- Bµi 42; 43 ; 46 SGK; 47/sbt
* HD bµi 47:


V = 1 1

(

3

)



S.h ... 50 cm


3 =3 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Ngày soạn: 9/5/2010</i>
<i>Ngày giảng:15/5/2010</i>


Tiết 67<sub> </sub>

<b>Luyện tập</b>



I/ Mơc tiªu :


- Rèn luyện cho hs khả năng phân tích hình để tính đợc diện tích đáy, diện tích
xung quanh, diện tích tồn phn, th tớch chúp u



- Tiếp tục rèn kĩ năng gấp dán, kĩ năng vẽ
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình không gian
II/ Chuẩn bị :


GV: Mơ hình chóp tam giác đều, tứ giác đều
HS: 1 miếng bìa hình 134/ SGK


III/ Các hoạt động dạy và học :
A


: Tæ chøc :


Líp 8A :...
Líp 8B :...
b


: kiÓm tra


- Cơng thức tính thể tích hình chóp đều
- Chữa bài tập 67/SBT


C


: bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1 (38/<sub> ) Luyện tập :</sub></b>
Bài 47/SGK



GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm thực
hành gấp, dán bìa hình 134


Bµi 46/SGK


GV đa đề lên màn hình
S


N O


M H P
R Q


SH = 35 cm


Bài 49(a,c)/SGK


GV cho 1 nửa lớp làm phần a , nửa lớp làm
phần c


a) Tớnh din tớch xung quanh và thể tích
chóp tứ giác đều


S


HS : hoạt động nhóm


- Miếng4 : gấp đợc các mặt bên của hình
chóp tam giác đều



- Các miếng 1, 2, 3 không gấp đợc một
hình chóp đều


HS lµm díi sù híng dÉn cđa GV


a) Diện tích đáy của hình chóp lục giác
đều


S® = 6 . S HMN = 6.

2


2


3
216
4


3
12


<i>cm</i>




Thể tích hình chóp là :
V =


3



77
,


4364
3


2520
35


.
3
.
216
.
3
1
.
3
1


<i>cm</i>
<i>h</i>


<i>Sd</i>   


b) Tam gi¸c SMH cã gãc H = 900
SH = 35 cm ; HM = 12 cm
SM2<sub> = SH</sub>2<sub> + HM</sub>2<sub> (®l Pitago)</sub>
SM2<sub> = 35</sub>2<sub> + 12</sub>2<sub> = 1369</sub>
=> SM = 37 (cm)


+) Tính SK ?



Tam giác vuông SKP có : gãc K = 900
SM = SP = 37 ; KP = PQ/2 = 6


SK2<sub> = SP</sub>2<sub> – KP</sub>2<sub> (Pitago)</sub>
SK2<sub> = 37</sub>2<sub> – 6</sub>2<sub> = 1333</sub>
SK = 1333 36,5(<i>cm</i>


Sxq = p . d = 12 . 3. 36,51 = 1314,4 (cm2<sub>)</sub>
S® = 216 . <sub>3</sub> <sub>374</sub><sub>,</sub><sub>1</sub>

<i><sub>cm</sub></i>2





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D C
H <sub> I</sub>
A 6 M B
Bµi tËp 50(b) : TÝnh Sxq = ?


2cm
3,5cm
4cm


HS hoạt động nhóm


a) Sxq = p.d = 1/2. 6,4 . 10 = 121 (cm2<sub>)</sub>
+) TÝnh thĨ tÝch :


xÐt tam gi¸c vu«ng SHI cã: HI =6: 2 =
3cm


SH2<sub> = SI</sub>2<sub> – HI</sub>2<sub> (Pi ta go)</sub>



SH2<sub> = 10</sub>2<sub> – 3</sub>2<sub> = 91 => SH = </sub> <sub>91</sub>
V = <sub>.</sub><sub>6</sub>2<sub>.</sub> <sub>91</sub> <sub>114</sub><sub>,</sub><sub>47</sub>

3



3
1
.
3
1


<i>cm</i>
<i>h</i>


<i>S</i>


c) Tam giác vuông SMB có : gãc M = 900
SB = 17 cm


MB = <i>AB</i> 8<i>cm</i>
2


16
2  


SM2<sub> = SB</sub>2<sub> – MB</sub>2<sub> (Pi ta go)</sub>
= 172<sub> – 8</sub>2<sub> => SM = 15 (cm)</sub>
Sxq = pd = 1/2.16.4.15 = 480 (cm2<sub>)</sub>
Stp = Sxq + S® = 480 + 256 = 736 (cm2<sub>)</sub>
HS : tÝnh diƯn tÝch h×nh thang c©n



  <sub>10</sub><sub>,</sub><sub>5</sub>

2



2
5
,
3
.
4
2


<i>cm</i>





DiƯn tích xung quanh hình chóp cụt là :
10,5 . 4 = 42 (cm2<sub>)</sub>


<b>Hoạt động 2 (2/<sub> )Củng cố </sub></b><sub>–</sub><b><sub> h</sub><sub> ớng dẫn về nh</sub></b>
- Chun b ụn tp chng


- Làm các câu hỏi và bảng tổng kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng:</i>


<b>Tiết 68</b>


<b>Ôn tập chơng IV</b>




I/ Mục tiêu :


- HS c h thống hố các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình chóp đều đã học
trong chơng


- Vận dụng các công thức đã học vào bài tập
- Thấy đợc mối quan hệ giữa kiến thức và thực tế
II/ Chuẩn bị


GV: Bảng tổng kết / 126
<sub>HS:Làm đề cơng ôn tập </sub>
III/ Các hoạt động dạy và học :


A


: Tæ chøc :


Líp 8A :...
Líp 8B :...
b


: kiÓm tra
C


: bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1 (18/<sub> ) ơn tập lí thuyết :</sub></b>
GV đa hình vẽ



D C
A B
D/<sub> C</sub>/
A/<sub> B</sub>/


? LÊy vÝ dụ thực tế minh hoạ


GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 2


HS hoàn thành bảng


HS trả lời câu hỏi :


+) Các đờng thẳng song song
+) Các đờng thẳng cắt nhau
+) Hai ng thng chộo nhau


+) Đờng thẳng song song với mặt phẳng
+) 2 mặt phẳng song song


+) 2 mặt phẳng vuông góc


HS :


a) Hỡnh lp phng cú 6 mt, 12 cạnh, 8
đỉnh, các mặt là hình vng


b) Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8
đỉnh, các mặt là hình chữ nhật



c) Hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9
cạnh, 6 đỉnh, 2 mặt đáy là 2 tam giác, 3
mặt bên là hỡnh ch nht


HS làm bảng tổng kết


Sxq Stp V


Lng tr đứng


Sxq = 2ph
p : nưa chu vi
h : chiỊu cao


...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Chóp đều


... ... ...


<b>Hoạt động 2 (25/<sub> ) Luyện tập</sub></b>
Bài tập 51 / SGK


GV chia lớp thành 4 dÃy
- DÃy 1 : làm câu a, b


- DÃy 2 : làm câu c
- DÃy 3 : làm câu d
- DÃy 4 : làm câu e


* Nhúm 4 : e) Cạnh đáy là cạnh hình thoi
AB = <i><sub>OA</sub></i>2 <i><sub>OB</sub></i>2


 (Pitago)


AB = 4<i>a</i>2 3<i>a</i>2 5<i>a</i>





Sxq = 4.5a.h = 20a.h
S® = <sub>24</sub> 2


2
6
.
8
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


Stp = 20a.h +2.24a2
<sub> V = 24a</sub>2<sub>.h</sub>


Bài 57/SGK : Tính thể tích chóp đều (hình


147) A


B D
O


C BC = 10cm
AO = 20 cm


HS hoạt động nhóm


* Nhãm 1 : a) Sxq = 4ah =
Stp = 4 a. h + 2a2<sub> = 2a(2h + a)</sub>
V = a2<sub>. h</sub>


b) Sxq = 3 a.h
Stp = 3a.h + 2.


2
3
3
4
3 2
2 <i><sub>a</sub></i>
<i>ah</i>
<i>a</i>



= a (3.h +



2
3


2
<i>a</i> <sub>) </sub>


V = <i>a</i> <i>h</i>


4
3


2


* Nhãm 2 : c) Sxq = 6a.h
S® = 6.


2
3
3
4
3 2
2 <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>


Stp = 6a.b + .2 6 . 3 3
2


3



3<i>a</i>2 <i><sub>a</sub><sub>h</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2





V = <i>a</i> .<i>h</i>


2
3
3 2


* Nhãm 3 : d) Sxq = 5a.h
S® =


4
3
3<i><sub>a</sub></i>2


; Stp = 5a.h + 2.


4
3
3<i><sub>a</sub></i>2


V = <i>a</i> .<i>h</i>


4
3
3 2



HS lµm viƯc cá nhân


Din tớch y ca hỡnh chúp l :


S® = 25 3


4
3
10
4
3 2
2


<i>a</i>


V = <sub>25</sub> <sub>3</sub><sub>.</sub><sub>20</sub> <sub>288</sub><sub>,</sub><sub>33</sub>

3


3
1
.
3
1
<i>cm</i>
<i>h</i>


<i>Sd</i>  


<b>Hoạt động 3 (2/<sub> ) H</sub><sub> ớng dẫn về :</sub></b>


- Ơn tập lí thuyết : khái niệm hình hộp chữ


nhật, hình lập phơng, hình lăng trụ đứng,
lăng trụ đều, hình chóp đều


- Chuẩn bị : Làm đề cơng ơn tập cuối năm


HS lµm theo híng dÉn cđa GV


*Bµi tËp


Bài 2 (2đ) Cạnh của 1 hình lập phơng là 2 (hình vẽ sẵn) – chọn đáp án <b>đúng:</b>


a) 2
b) 2 6
c) 6
d) 2 2


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng:</i>


<b>Tiết 69 </b>


<b>Ôn tập cuối năm</b>



I/ Mục tiêu :


- H thng hoỏ cỏc kin thức cơ bản của chơng III, IV về tam giác đồng dạng và
hình lăng trụ đứng, hình chóp đều



- Luyện tập các bài tập về các loại tam giác đồng dạng, hình lăng trụ đứng, hình
chóp.


- Thấy đợc sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế
II/ Chuẩn bị :


GV:HƯ thèng c©u hái vµ bµi tËp .


HS :ơn tập phần lí thuyết tam giác đồng dạng, lăng trụ đứng, chóp đều
III/ Các hoạt động dạy và học :


A


: Tỉ chøc :


Líp 8A :...
Líp 8B :...
b


: kiĨm tra
C


: bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 1 (15/<sub> ) ơn lại lí thuyết :</sub></b>
I- Tam giỏc ng dng


1- Định lí Talét : - Thuận


- Đảo
- HƯ qu¶


2- T/c đờng phân giác trong, ngoài


3- Các trờng hợp đồng dạng của tam giác


II- Hình lăng trụ đứng, u , hỡnh chúp
u


1- Khái niệm,


2- Các công thức tính diện tích xung quanh,


HS trình bày bằng hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

diện tích toàn phần, thể tích HS tr×nh bµy


<b>Hoạt động 2 (27/<sub> ) Luyện tập</sub></b>
Bài 1 : Cho tam giác, các đờng cao BD, CE


cắt nhau tại H. Đờng vng góc với AB tại B
và đờng vng góc AC tại cắt nhau tại K.
Gọi M là trung điểm của BC


a) CM : tam giác ABC đồng dạng với tam
giác AEC


b) CM : HE.HC = HD. HB


c) CM : H, M, K thẳng hàng


d) Tam giác ABC phải có ĐK gì thì tứ giác
BHCK là hình thoi ? hình chữ nhật


d) Hỡnh bỡnh hnh BHCK là hình thoi <=>
HM BC vì AH BC (t/c 3 đờng cao) =>


HM BC <=> A, H, M thẳng hàng <=>


<i>ABC</i>


cân tại A


Hình bình hành BHCK là hình chữ nhật
<=> góc BAC = 90 0<sub> <=> tg ABC vuông </sub>
tại A


Bài 10/SGK


GV a đề bài lên màn hình


Bài 11/SGK : GV đa đề bài lên màn hình
S


24


B C



O H
A 20 D


HS vÏ h×nh
A


D E


H


C
B M


K
a) XÐt <i>ADB</i> vµ <i>AEC</i> cã :


gãc D = gãc E = 900<sub> ; gãc A chung</sub>
=> <i>ADB</i><i>AEC</i> (g.g)


b) XÐt <i>vgHEB</i> vµ <i>vgADC</i> cã :


gãc EHB = gãc DHC (®2<sub>)</sub>
=> <i>vgHEB</i><i>vgHDC</i> (g.g)


=>


<i>HC</i>
<i>HB</i>
<i>HD</i>


<i>HE</i>


 => HE.HC = HD.HB


c) Tø gi¸c BHCK cã :
BH // KC (cïng vg AC)
CH // KB (cïng vg AB)


=> Tø giác BHCK là hình bình hành


=> HK v BC ct nhau tại trung điểm mỗi
đờng


=> H; M; K th¼ng hµng


HS l m b i 10à à
a) HS lµm miƯng


XÐt tø gi¸c ACC/<sub>A</sub>/<sub> cã :</sub>


AA/<sub> // CC</sub>/<sub> (cïng song song DD</sub>/<sub>)</sub>
AA/<sub> = CC</sub>/<sub> (cïng b»ng DD</sub>/<sub>)</sub>
=> ACC/<sub>A</sub>/<sub> lµ hình bình hành</sub>
Có AA/


(A/B/C/D/) => AA/ A/C/


=> góc AA/<sub>C</sub>/<sub> = 90</sub>0<sub> => ACC</sub>/<sub>A</sub>/<sub> là hình chữ</sub>
nhật



Tơng tự : CM BDB/<sub>D</sub>/<sub> là hình chữ nhật</sub>
b) Trong tgvuông ABC có :


AC2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2
=> AC/2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2<sub> + AA</sub>/2


c) Sxq = 2 (12 + 16).25 = 1400 (cm2<sub>)</sub>
S® = 12 . 16 = 192 (cm2<sub>)</sub>


Stp = Sxq + 2S® = 1784 (cm2<sub>)</sub>
V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3<sub>)</sub>
HS : a) TÝnh SO ?


XÐt ABC cã : AC2 = AB2 + BC2


=> AC = 20 10 2


2
2  <i>AO</i><i>AC</i> 


XÐt vgSAO cã SO2 = SA2 – AO2


SO2<sub> = 376 => SO = 19,4 (cm)</sub>
V = <sub>.</sub> <sub>2586</sub><sub>,</sub><sub>7</sub>

3



3
1


<i>cm</i>
<i>h</i>



<i>Sd</i> 


b) XÐt vg SHD cã :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Sxq = <sub>.</sub><sub>80</sub><sub>.</sub><sub>21</sub><sub>,</sub><sub>8</sub> <sub>872</sub>

2


2


1


<i>cm</i>


Stp = 872 + 400 = 1272 (cm2<sub>)</sub>


<b>Hoạt động 3 (2/<sub> ) H</sub><sub> ớng dẫn về :</sub></b>
- Ôn tập kiểm tra học kì


- Lµm bµi tËp : 1, 2, 4, 5 / SGK HS lµm theo híng dÉn
B


i tập1à : Cho hình thang cân ABCD : AB // DC và AB < DC, đờng chéo BD
vng góc với cạnh bên BC. Vẽ đờng cao BH.


a) CM : Tam giác BDC đồng dạng với tam giác HBC.
b) Cho BC = 15 cm ; DC = 25 cm. Tính HC, HD
c) Tính diện tích hình thang ABCD


Bài tập 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy AB = 10 cm,
cạnh bên SA = 12 cm.



a) Tính đờng chéo AC


b) Tính đờng cao SO rồi tính thể tích hìnhchóp
GV hớng dẫn bài 1:


A B
1,5


D K 25 H C
a) Tam giác vg BDC và tam giác vg HBC cã :


góc C chung => 2 tam giác đồng dạng
b) Tam giác BDC đồng dạng tam giác HBC


=>


<i>BC</i>
<i>DC</i>
<i>HC</i>
<i>BC</i>


 => HC = <sub></sub><i>cm</i><sub></sub>
<i>DC</i>


<i>BC</i>
9
2





HD = DC – HC = 25 – 9 = 16 (cm)
c) XÐt tam gi¸c vg BHC cã :


BH2<sub> = BC</sub>2<sub> – HC</sub>2<sub> (Pitago)</sub>


BH2<sub> = 15</sub>2<sub> – 9</sub>2<sub> = 144 => 12 (cm) </sub>
H¹ AK  DC => <i>vgADK</i> <i>vgBCH</i>


=> DK = CH = 9 (cm)
=> KH = 16 – 9 = 7 (cm)
=> AB = KH = 7 (cm)


<i>________________________________________________________________________</i>


<i>Ngày soạn: </i>
<i>Ngày giảng:</i>


<b>Tiết 70 </b>


<b>Ôn tập cuối năm</b>



<b>I- Mục tiêu</b>


- Hệ thống các kiến thức cơ bản chơng IV


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II- Chuẩn bị</b>


- GV: Thớc kẻ, bảng phụ



- HS: Thớc kẻ, Ôn lại kiến thức chơng IV


<b>III- Tiến trình dạy häc</b>


A


: Tæ chøc :


Líp 8A :...
Líp 8B :...
b


: kiÓm tra


Kiểm tra việc làm đề cơng ôn tập của HS


<b>C</b>


<b> : bµi míi</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Ôn tập (38 ph)


GV: Nhắc lại đặc điểm của hình hộp chữ nhật
+ Thế nào là 2 đờng thẳng song song trong
khơng gian, cho ví dụ?


+ Nhắc lại khái niệm đờng thẳng song song
với mặt phng? Cho vớ d?



+Thế nào là


a) Hai mặt phẳng song song


b) Đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng
c) Hai mặt phẳng vuông góc ?


I- Lý thuyết


A. Hỡnh lăng trụ đứng
1. Hình hộp chữ nhật


Hai đờng thẳng song song : chúng khơng có điểm
chung và thuộc mt mt phng


+ Đờng thẳng song song mỈt phẳng không có
điểm chung


+ hai mặt phẳng song song
không có điểm chung


+ Đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng
+ Hai mặt phẳng vuông góc ...


V=a.b.c
GV: Nêu cách tính diện tích xung quanh vµ


thể tích của
a) Hình lăng trụ


b) Hình chóp đều


Gọi HS páht biểu thành lời sau ú ghi theo kớ
hiu HS d thuc.


2) Hình lăng trơ
V = S.h


Sxq = 2p.h


3) Hình chóp đều
Hình chóp
+ Đặcđiểm


+ Thể tích hìh chóp đều
V = 1/3 S.h


DiƯn tÝch xung quang
Sxq = p.d


GV: Nghiªn cøu BT 51 ë b¶ng phơ


H·y tÝnh diƯn tÝch xung quanh, diƯn tÝch toàn
phần và thể tích ở các hình trên.


+ Chia lớp làm 4 nhóm
Mỗi nhóm là 1 phần/


- Cho bit kết quả từng nhóm
-Các nhóm chấm chéo lẫn nhau?


- Đa ra đáp án và cho điểm
+ Chốt lại phơng pháp tính S,V


II. Bµi tËp
1) BT 51/127
a) Sxq = 4a.h
Stp = 4ah +2a2


= 2a(2h+a)
V= a2<sub>.h</sub>


b) Sxq = 3ah
Stp = 3ah + 2


4
3


<i>a</i>


V = <i>a</i> .<i>h</i>


4
3


2


c) Sxq = 6.a.b
S® = 3/2a2<sub>. </sub> <sub>3</sub>


Stp = 6a.h + 3a2<sub>. </sub> <sub>3</sub>



V= <i>a</i> .<i>h</i>


2
3
3 2


d) Sxq = 5a.h
Stp = 5ah + 2


2
3
3<i><sub>a</sub></i>2


= a(5h +


2
3
3<i><sub>a</sub></i>2


)


<b>D.</b>


<b> Củng cố</b>


<i>* Bài tập tắc nghiệm :</i>


1 )Tìm các <b>câu sai</b> trong các câu sau :



a) Hỡnh chúp đều là hình có đáy là đa giác đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2) Cho tam gi¸c ABC cã AB = 4cm ; BC = 6 cm ; gãc B = 500<sub> và tam giác MNP có :</sub>
MP = 9 cm ; MN = 6 cm ; gãc M = 500<sub> Th× :</sub>


A) Tam giác ABC không đồng dạng vố tam giác NMP
B) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP


C) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP


<b>E. H íng dÉn vỊ nhµ</b>


Bài tập : Một hình lăng trụ đứng có đáy là 1 tam giác vuông, chiều cao lăng trụ là 7 cm.
Độ dài 2 cạnh góc vng của đáy là 3 cm; 4cm


H·y tÝnh :


a) Diện tích 1 mặt đáy
b) Diện tích xung quanh
c) Diện tích tồn phần
d) Thể tích lăng trụ
* GVhớng dẫn :


S đáy tam giác vuông =...
S xq =...


S tp =...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×