Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

giao an sinh 7 theo chuan kien thucdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.51 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết 1: Bài 1: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA DẠNG VÀ PHONG PHÚ</b></i>


<b>I) Mục tiêu</b>


1. HS hiểu được thế giới động vật đa dạng và phong phú. HS thấy được nước ta được thiên
ưu đãi nên có 1 thế giới ĐV đa dạng và phong phú như thế nào.


2. Rèn kĩ năng nhận biết các ĐV qua hình vẽ và liên hệ với thực tế .
3. GD ý thức u thích mơn học


<b>II) Chuẩn bị</b>


1) Giáo viên: Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.
2) Học sinh


3) Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) Ổn định lớp (1 phút)
2) Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1:Tìm hiểu sự đa </b>
<b>dạng lồi và sự phong phú về số</b>
<b>lượng cá thể (12phút)</b>


-GV yêu cầu HS nghiên cứu
thông tin SGK, quan sát H1.1- 2
SGK tr.5,6 trả lời câu hỏi:



+ Sự phong phú về loài được thể
hiện như thế nào?


+ Hãy kể tên loài động trong:
* Một mẻ kéo lưới ở biển.
* Tát 1 ao cá


* Đánh bắt ở hồ.


+ Ban đêm mùa hè ở trên cánh
đồng có những lồi động vật nào
phát ra tiếng kêu?


- Em có nhận xét gì về số lượng
cá thể trong bày ong, đàn bướm,
đàn kiến?


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết
luận về sự đa dạng của động vật.
- GV chốt lại và ghi bảng


-Cá nhân đọc thông tin SGK,
quan sát H1.1- 2SGK. Trả lời
câu hỏi yêu cầu nêu được:
+ ĐV có số lượng lồi rất lớn,
mỗi lồi có số lượng cá thể rất
đơng.


* Tơm, cá, mực, cua, ốc…
* Tôm, cá, cua, ốc…


* Cá, tôm, lươn, cua, ốc…
+ Dế, ếch, nhái, cóc…
- Rất nhiều


- HS rút ra kết luận.


<b>1) Sự đa dạng loài và sự</b>
<b>phong phú về số lượng </b>
<b>cá thể.</b>


+ ĐV có số lượng lồi rất
lớn, mỗi lồi có số lượng
cá thể rất đơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu sự đa </b>
<b>dạng về môi trường sống </b>
<b>(18phút)</b>


- GV yêu cầu HS quan sát H1.4,
hồn thành bài tập. Điền chú
thích.


-GV cho HS chữa nhanh bài tập
này.


-GV cho Hs thảo luận rồi trả lời.
+ Đặc điểm gì giúp chim cánh cụt
thích nghi với khí hậu giá lạnh ở
vùng cực?



+ Nguyên nhân nào khiến ĐV ở
nhiệt đới đa dạng và phong phú
hơn vùng ôn đới nam cực?
+ ĐV nước ta có đa dạng và
phong phú khơng, tại sao?


- GV tổng kết và ghi bảng


- HS tự nghiên cứu hồn thành
bài tập.


- u cầu điền được:


+ Dưới nước có: Bạch tuộc,
lươn, cá, mực, tơm, sứa…
+ Trên cạn có: Hưu, báo, thỏ..
+ Trên khơng có: Chim, Diều
Hâu, Đại Bàng…


- Cá nhân vận dụng kiến thức
đã có, trao đổi nhóm yêu cầu
nêu được:


+ Chim cánh cụt có bộ lông
dày xốp lớp mỡ dưới da dày:
Giữ nhiệt


+ Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
thực vật phong phú…



+Nước ta ĐV phong phú vì
nằm trong vùng khí hậu nhiệt
đới


nhau.


<b>2) Sự đa dạng về môi </b>
<b>trường sống.</b>


- Động vật có ở khắp nơi
do chúng thích nghi với
mọi môi trường sống.


<b>IV) Kiểm tra- Đánh giá: (5p)</b>


GV cho HS nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài qua việc đọc phần ghi nhớ SGK.


<b>V) Dặn dò: (1p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tiết 2: Bài 2: PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT. </b></i>


<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT.</b>



<b>I) Mục tiêu</b>


1. HS phân biệt động vật với thực vật giống nhau và khác nhau như thế nào? Nêu được các
đặc điểm của động vậtđể nhận biết chúng trong thiên nhiên.


2. HS phân biệt được ĐVKXS và ĐVCXS. Vai trò cảu chúng trong thiên nhiên và trong đời
sống con người.



3. GD ý thức u thích mơn học


<b>II) Chuẩn bị</b>


1) Giáo viên: Hình vẽ TB thực vật và động vật
2) Học sinh: Chuẩn bị bài cũ và bài mới tốt


3) Phương pháp: Nêu và giảI quyết vấn đề, kết hợp hoạt động theo nhóm.


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) Ổn định lớp (1 phút)


2) Kiểm tra bài cũ: ĐV đa dạng và phong phú như thế nào.?
3) Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1: Phân biệt động </b>
<b>vật với thực vật: (10 phút)</b>


- GV yêu cầu HS quan sát H2.1


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
hồn thành bảng 1 SGK tr.9
- GV mời đại diện từng nhóm báo
cáo kết quả, các nhóm khác chỉnh
sửa bổ sung.


-GV nhận xét và thơng báo kết


quả đúng.


-GV yêu cầu HS tiếp tục thảo
luận :


+ ĐV giống TV ở điểm nào?
+ ĐV khác TV ở điểm nào?
- GV chốt lại và ghi bảng


- Cá nhân quan sát hình vẽ
đọc chú thích và ghi nhớ kiến
thức .


- HS trao đổi trong nhóm tìm
câu trả lời.


- Đại các nhóm lên bảng ghi
kết quả . Các nhóm khác theo
dõi chỉnh sửa bổ sung.


- HS thu nhận kiến thức.
- Các nhóm dựa vào kết quả
của bảng 1 thảo luận tìm câu
trả lời.


dưỡng.
 HS trả lời.


<b>I) Phân biệt động vật </b>
<b>với thực vật: </b>



+ ĐV và thực vật đều có
cấu tạo tế bào, có lớn lên
và sinh sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Hoạt động 2: Đặc điểm chung </b>
<b>của động vật: (10 phút)</b>


* GV yêu cầu HS hoạt động cá
nhân làm bài tập SGK tr.10.
- Yêu cầu 1 vài HS trả lời.
- GV ghi câu trả lời lên bảng và
phần bổ sung.


-GV thông báo đáp án đúngcác ô
1, 3, 4.


-Yêu cầu HS rút ra kết luận .
Gv ghi bảng


<b>* Hoạt động 3: Sơ lược phân </b>
<b>chia giới động vật (5 phút)</b>


- GV giới thiệu giới động vật
được chia thành 20 ngành thể
hiện ở hình 2.2 SGK . Chương
trình sinh học 7 chỉ học 8 ngành
cơ bản.


<b>* Hoạt động 4: tìm hiểu vai trị </b>


<b>của động vật (7 phút)</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
hồn thành bảng 2 SGK.


- u cầu HS báo cáo kết quả
- GV nêu câu hỏi:


+ ĐV có vai trị gì trong đời sống
con người?


- GV ghi bảng


* HS chọn 3 đặc điểm cơ bản
của động vật


- 1 vài HS trả lời các em khác
nhận xét bổ sung.


- HS theo dõi và tự sửa chữa.
- HS nghe và ghi nhớ kiến
thức


- HS đọc sgk thu nhận kiến
thức.


- Các nhóm trao đổi hồn
thành bảng 2.


- Đại diên nhóm báo cáo kết


quả và nhóm khác bổ sung.
- HS hoạt động độc lập yêu
cầu nêu được:


+ Có lợi nhiều mặt
+ Tác hại đối với người


<b>II. Đặc điểm chung của </b>
<b>động vật: </b>


- Động vật có những đặc
chung là:


+ Có khả năng di chuyển.
+ Có hệ thần kinh và giác
quan.


+ Chủ yếu dị dưỡng.


<b>III. Sơ lược phân chia </b>
<b>giới động vật </b>


- Có 8 ngành động vật
+ ĐV khơng xương
sống :7 ngành.


+ ĐV có xương sống: 1
ngành.


<b>IV) Vai trò của động </b>


<b>vật.</b>


- Động vật mang lại lợi
ích nhiều mặt cho con
người tuy nhiên một số
lồi có hại .


<b>IV) Kiểm tra- Đánh giá(5)</b>


- GV dựa vào kết quả bảng trên


- GV hướng dẫn HS tóm tắt lại nội chính ở các hoạt động để tiến tới ghi nhớvà kết luận.


<b>V) Dặn dò(1) </b>


1. Trả lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tiết 3: Bài 3: THỰC HÀNH </b></i>



<b>QUAN SÁT 1 SỐ ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH</b>


<b>I) Mục tiêu</b>


1. HS nhận biết được nơi sống cuă động vật nguyên sinh cùng cách thu thập và nuôI cấy
chúng.


2. HS quan sát nhận biết trùng roi, trùng giày trên tiêu bản hiển vi, thấy được cấu tạo và
cách di chuyển của chúng.


3. Rèn kĩ năng quan sát và cách sử dụng kính hiển vi.
4. GD ý thức học tập bộ môn.



<b>II) Chuẩn bị:</b>


1) Giáo viên:


1. Tranh vẽ trùng roi, trùng giày
2. Kính hiển vi, bản kính, lamen


3. Mẫu vật: váng nước xanh , váng cống rãnh.
2) Học sinh:


Váng nước xanh, váng cống rãnh.
3) Phương pháp: Phương pháp thực hành


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) Ổn định lớp: (1 phút)


2) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. (5 p)
3) Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1: Quan sát trùng </b>
<b>giày (15 phút) </b>


- GV hướng dẫn HS cách quan sát
các thao tác :


+ Dùng ống hút lấy 1 giọt nhỏ ở


nước ngâm rơm


+ Nhỏ lên lam kính rải vài sợi
bơng để cản tốc độc . soi dưới
kính hiển vi


+ Điều chỉnh thị trường nhìn cho


- Quan sát H3.1 SGK tr.14 nhận
biết trùng giầy.


- GV kiểm tra ngay trên kính của
các nhóm


- GV hướng dẫn cách cố định
mẫu: Dùng lamen đậy lên giọt
nước lấy giấy thấm bớt nước
- GV yêu cầu lấy 1 mẫu khác HS
quan sát trùng giầy di chuyển


- HS làm việc theo nhóm đã
phân cơng .


 Các nhóm tự ghi nhớ các
thao tác của GV


 Lần lượt các thành viên
trong lấy mẫu soi dưới kính
hiển vi.nhận biết trùng giầy và


vẽ sơ lược hình dạng trùng
giầy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV cho HS làm bài tập SGK
tr.15. Chọn câu trả lời đúng
- GV thông báo kết quả đúng để
HS tự sửa chữa nếu cần.


<b>* Hoạt động 2: Quan sát trùng </b>
<b>roi (15 phút)</b>


- GV cho HS quan sát H3.2 – 3.3
SGK tr.15


- GV yêu cầu 1 HS nhắc lại cách
lấy mẫu và cách quan sát trùng
giầy


- GV gọi 1 nhóm lên tiến hành
làm thao tác mẫu.


- Cho các nhóm tự thực hành
quan sát để nhận biết trùng roi.


-GV kiểm tra ngay trên kính hiển
vi của từng nhóm và nhận xét
+ GV lưu ý HS sử dụng vật kính
có độ phóng đại khác nhau để
nhìn rõ mẫu.



- Nếu nhóm nào chưa tìm thấy
trùng roi thì GV hỏi nguyên nhân
và cả lớp góp ý .


- GV yêu cầu HS làm bài tập
SGK tr.16.


- GV thông báo đáp án đúng.


- HS dựa vào kết quả quan sát
rồi hoàn thành bài tập


- HS quan sát.
- HS nhắc lại.


- 1 vài đại diên của nhóm lên
tiến hành thao tác.


- Các nhóm tự thực hành quan
sát để nhận biết trùng roi.
+ Trong nhóm thay nhau dùng
ống hút lấy mẫu để bạn quan
sát.


- Các nhóm dựa vào thực tế
quan sát và thông tin SGK
tr.16 để trả lời câu hỏi


+ Đại diện nhóm trình bày đáp
án nhóm khác nhận xét bổ


sung.


<b>2. Quan sát trùng roi </b>


<b>IV) Kiểm tra- Đánh giá:</b>


GV đánh giá hoạt động trong tiết thực hành của HS


<b>V) Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tiết 4: Bài 4: TRÙNG ROI</b></i>


<b>I) Mục tiêu:</b>


1. HS mô tả được cấu tạo trong, ngoài của trùng roi. Nắm được cách dinh dưỡng và cách
sinh sản của chúng.


3. Hiểu được cấu tạo tập đoàn trùng roi và mối quan hệ nguồn gốc giữa DV đơn bào và
động vật đa bào.


4. Rèn kĩ năng tư duy áp dụng kiến thức ở bài thực hành.
5. GD ý thức học tập bộ môn.


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1) Giáo viên:


1. Tranh vẽ cấu tạo trùng roi sinh sản và sự tiến hóa của chúng
2. Tranh vẽ cấu tạo tập đồn vơn vốc


3. Tiêu bản, kính hiển vi


2) Học sinh


3) Phương pháp: vấn đáp kết hợp quan sát và làm việc với SGK.


<b>III) Hoạt động dạy học:</b>


1) Ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng </b>
<b>roi xanh (20 phút)</b>


<b>- Trùng roi xanh thường sống ở</b>
<b>đâu? </b>


<b>1. Cấu tạo và di chuyển:</b>


- Trùng roi xanh có cấu tạo như
thế nào?


- Trùng roi di chuyển nhờ bộ
phận nào?


- GV chốt lại và ghi bảng


- Ở ao, hồ, đầm, ruộng…
- Là 1 tế bào có màng bao


ngồi, có nhân, chất tế bào có
nhiều bào quan.


- Trùng roi có điểm mắt ở gốc
roi, khơng bào co bóp, hạt
diệp lục, hạt dự trữ.


- Di chuyển nhờ roi xoáy vào
nước.


<b>1) Trùng roi xanh.</b>


<b>1. cấu tạo và di chuyển:</b>


- Là 1 tế bào có màng
bao ngồi, có nhân, chất
tế bào có nhiều bào quan.
- Trùng roi có điểm mắt
ở gốc roi, khơng bào co
bóp, hạt diệp lục, hạt dự
trữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Dinh dưỡng:</b>


- Yêu cầu HS đọc SGK
- Trùng roi dinh dưỡng bằng
những hình thức nào?


- Trùng roi hô hấp bàng cách
nào?



- Không bào co bóp có vai trị gì?


<b>3. Sinh sản:</b>


- u cầu HS đọc GSK
- Treo hình 4.2


- Trùng roi sinh sản bằng hình
thức nào?


- u cầu HS phân tích các bước
phân đôi ở trùng roi


- GV kết luận. và gi bảng


<b>4. Tính hướng sáng</b>


- Cho HS nghiên cứu thí nghiệm
trong SGK, thảo luận nhóm làm
bài tập ở trang 18.


- Yêu cầu đại diện nhóm báo cáo
kết quả, các nhóm khác chỉnh sửa
bổ sung,


- GV thơng báo đáp án đúng.
- Trùng roi tiến về phía ánh sáng
là nhờ vào đau?



- Trùng roi giống tế bào thực vật
ở đặc điểm nào?


- GV chốt lại và ghi bảng


- HS đọc SGK


- Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng.
- Nhờ sự trao đổi khí qua
màng tế bào.


- Bài tiết, điều chỉnh áp suất
thẩm thấu của cơ thể.


- HS đọc GSK
- HS quan sát
- Phân đơi
- HS phân tích


- HS nghiên cứu SGK, thảo
luận nhóm làm bài tập.
Đại diện 1 nhóm báo cáo kết
quả, các nhóm khác chỉnh sửa
bổ sung,


- HS hoàn thiện kiến thức
 HS trả lời


<b>2. Dinh dưỡng:</b>



- Vừa tự dưỡng vừa dị
dưỡng.


- Hô hấp qua màng tế
bào.


- Bài tiết, điều chỉnh áp
suất thẩm thấu của cơ thể
nhờ không bào co bóp


<b>3. Sinh sản:</b>


- Trùng roi sinh sản vơ
tính bằng cách phân đơi
theo chiều dọc.


<b>4. Tính hướng sáng</b>


- Trùng roi tiến về phía
ánh sáng là nhờ roi và
điểm mắt nhận ra ánh
sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu tập </b>
<b>đồn trùng roi xanh (10 phút)</b>


- GV yêu câu HS nghiên cứu
SGK quan sát H4.3 SGK tr.18,
hoàn thành bài tập SGK tr.19



- Gọi đại diện 1 nhóm trình bày
kết quả nhóm khác bổ sung.


- GV nêu câu hỏi:


+ Tập đồn vơn vốc có hình dạng
gì?


+ Tập đồn vơn vốc dinh dưỡng
như thế nào?


+ Hình thức sinh sản của tập đồn
vơn vốc.


+ Tập đồn vơn vốc cho ta suy
nghĩ gì mối liên quan giữa động
vật đơn bào và động vật đa bào?
- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận .
GV ghi bảng.


- Cá nhân tự thu nhận kiến
thức. Trao đổi nhóm hồn
thành bài tập


- Yêu cầu lựa chọn: trùng roi,
TB , đơn bào, đa bào.


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả nhóm khác bổ sung.
- 1vài HS đọc toàn bộ nội


dung bài tập vừa hồn thành.
+ Hình cầu


+ Dị dưỡng độc lập giữa các
tế bào trùng roi.


+ Sinh sản vô tính ở mỗi tế
bào trùng roi.


+Gợi ra mối quan hệ về nguồn
gốc giữa động vật đơn bào và
động vật đa bào.


<b>2) Tập đoàn trùng roi.</b>


- Tập đoàn trùng roi có
dạng hình cầu, gồm hàng
nghìn tế bào độc lập có
các roi hướng ra ngồi.
Chúng gợi ra mối quan
hệ về nguồn gốc giữa
động vật đơn bào và
động vật đa bào


<b>IV) Kiểm tra- Đánh giá (5):</b>


1. GV hướng dẫn HS tự rút ra về đặc điểm nối sống của trùng roi xanh.


<b>V) Dặn dò (1):</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tiết 5: Bài 5: TRÙNG BIẾN HÌNH VÀ TRÙNG GIÀY</b></i>


<b>I) Mục tiêu</b>


1. HS phân biệt được đặc điểm cấu tạo và lối sống của trùng biến hình và trùng giày.
2. HS hiểu được cách di chuyển, dinh dưỡng,sinh sản của trùng biến hình và trùng giày.
3. Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.


4. GD ý thức học tập bộ môn.


<b>II) Chuẩn bị</b>


1) Giáo viên: Tranh cấu tạo trùng biến hình và trùng giày
2) Học sinh


3) Phương pháp: nêu và giải quyết vấn đề, kết hợp hoạt động nhóm


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) Ổn định lớp (1 phút)


2) Kiểm tra bài cũ: Trùng roi giống và khác TV ở những điểm nào ?
* Giống: Có cấu tạo từ TB gồm: nhân, CNS, chất DL…


* Khác:


Trùng roi TV


- Thuộc giới ĐV


- Có khả năng tự di chuyển bằng roi


- Có lối sống tự dưỡng và dị dưỡng


- thuộc giới TV


- khơng có khả năng tự di chuyển
- có lối sống tự dưỡng


3) Bài mới:


Trùng biến hình( amíp) là đại diện có cấu tạo và lối sống đơn giản nhất trong ĐVNS nói
riêng và giới ĐV nói chung, trong khi đó trùng giày được coi là 1 trong những ĐVNS có cấu tạo
và lối sống phức tạp hơn cả nhưng dễ q/s và dễ gặp trong thiên nhiên.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu Trùng </b>
<b>biến hình (15 phút)</b>


- Treo H5.1, 5.2 SGK


? Cho biết nơi sống của Trùng
biến hình?


- GV kết luận và ghi bảng.


<i><b>1- Cấu tạo và di chuyển:</b></i>


? Nêu cấu tạo và cách di chuyển
của Trùng biến hình?



- GV kết luận và ghi bảng.


<i><b>- Vậy ta gọi cơ thể Trùng biến</b></i>
<i><b>hình là cơ thể đơn bào</b></i>


- HS quan sát.


- Sống ở mặt bùn hoặc nổi
trên mặt của ao, hồ


- Gồm 1 TB có:
+ CNS lỏng
+ Nhân


+ Khơng bào tiêu hố
+ Khơng bào co bóp


- Di chuyển: Nhờ chân giả( do
CNS dồn về 1 phía tạo thành)


<b>I.Trùng biến hình </b>


- Sống ở mặt bùn hoặc
nổi trên mặt của ao, hồ


<i><b>1- Cấu tạo và di chuyển:</b></i>


- Gồm 1 TB có:
+ CNS lỏng
+ Nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2- Dinh dưỡng:</b></i>


- Treo H5.2 SGK và chia nhóm
HS


- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả


- GV đưa ra kq sắp xếp đúng:
2:1:3:4


- Yêu cầu HS đọc thơng tin phần
2 SGK Tr 21


? Cho biết q trình tiêu hố mồi
và bắt mồi của Trùng biến hình?
- GV kết luận và ghi bảng.


<i><b>3- Bài tiết:</b></i>


? Nêu quá trình bài tiết của Trùng
biến hình ?


- GV kết luận và ghi bảng.


<i><b>4- Hơ hấp: </b></i>


? Trùng biến hình trao đổi khí qua
đâu?



- GV kết luận và ghi bảng.


<i><b>5- Sinh sản:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc SGK


? Trùng biến hình sinh sản bằng
hình thức nào?


- GV kết luận và ghi bảng.


<i><b>II- Trùng giày:</b></i>


- Treo H5.3 SGK


? Trùng giày thường sống ở đâu?
- GV kết luận và ghi bảng.


<i><b>1- Cấu tạo và di chuyển</b></i>


? Lên bảng chỉ vào hình để nêu
cấu tạo của Trùng giày?


- GV kết luận và ghi bảng.


<i><b>- Rãnh miệng và hầu còn rất</b></i>
<i><b>đơn giản chứ khơng như ở gà…</b></i>


? Vậy thử đốn xem Trùng giày



- Các nhóm thực hiện lệnh
phần 2 SGK Tr 20


- Đại diện vài nhóm đọc kq,
các nhóm khác bổ sung


- HS tự hồn thiện kiến thức
- N/c thơng tin phần 2 SGK Tr
21


- Bắt mồi bằng chân giả, thức
ăn được tiêu hố trong TB nhờ
khơng bào tiêu hố gọi là tiêu
hố nội bào


- Chất thừa dồn đến khơng
bào co bóp rồi thải ra ngoài ở
mọi nơi trên cơ thể


- Qua thành cơ thể
- HS đọc SGK


- Sinh sản: vô tính bằng cách
phân đơi cơ thể


- HS quan sát
- Sống ở mt nước


- HSlên bảng chỉ vào hình để


nêu cấu tạo của Trùng giày?


-Di chuyển nhờ lông bơi( lông


<i><b>2- Dinh dưỡng:</b></i>


- Bắt mồi bằng chân giả,
thức ăn được tiêu hố
trong TB nhờ khơng bào
tiêu hố gọi là tiêu hoá
nội bào


<i><b>3- Bài tiết:</b></i>


- Chất thừa dồn đến
không bào co bóp rồi thải
ra ngồi ở mọi nơi trên
cơ thể


<i><b>4- Hô hấp: </b></i>


- Qua thành cơ thể


<i><b>5- Sinh sản:</b></i>


- Sinh sản: vơ tính bằng
cách phân đơi cơ thể


<i><b>II- Trùng giày:</b></i>



- Sống ở mt nước


<i><b>1- Cấu tạo và di chuyển</b></i>


- Gồm 1 TB có:


+ CNS, nhân lớn, nhân
nhỏ


+ Khơng bào tiêu hố, 2
khơng bào co bóp


+ Rãnh miệng, hầu
+ Lơng bơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

di chuyển nhờ vào bộ phận nào?
Nêu cách di chuyển?


- GV kết luận và ghi bảng.


? So sánh cấu tạo của Trùng giày
và trùng biến hình giống và khác
nhau ntn?


? Vậy cũng là cơ thể đơn bào
nhưng lồi nào có cấu tạo phức
tạp hơn?


<i><b>2- Dinh dưỡng</b></i>



- Yêu cầu HS đọc skg


? Nêu quá trình dinh dưỡng của
Trùng giày?


? So sánh quá trình dinh dưỡng
giữa Trùng giày và trùng biến
hình?


- Yêu cầu HS thảo luận và làm
phần lệnh SGK Tr 22


- Yêu cầu HS báo cáo kết quả
- GV thông báo đáp án đúng.
- Yêu cầu HS nhắc lại quá trình
dinh dưỡng của Trùng giày?
- GV ghi bảng


<i><b>3- Sinh sản:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc sgk


? Trùng giày sinh sản bằng hình
thức nào?


- GV kết luận và ghi bảng


<i><b>- Sinh sản hữu tính ở Trùng </b></i>
<i><b>giày là hình thức tăng sức sống </b></i>
<i><b>cho cơ thể và rất ít khi sinh sản </b></i>


<i><b>hữu tính</b></i>


chuyển động tạo ra sự di
chuyển cơ thể)


- HS trả lời
- Trùng giày


- HS đọc sgk


Thức ăn-> miệng-> hầu->
không bào tiêu hoá-> biến đổi
nhờ enzim. Chất thải được
đưa đến không bào co bóp rồi
ra ngồi qua lỗ thốt


- Trùng giày phức tạp hơn
- Các nhóm thảo luận và làm
phần lệnh SGK Tr 22


- Đại diện các nhóm trả lời,
nhận xét và bổ sung:


- HS hoàn thiện kiến thức.
- HS nhắc lại


- HS đọc sgk


- Sinh sản vơ tính bằng cách
phân đôi cơ thể theo chiều


ngang và sinh sản hữu tính
theo lối tiếp hợp


-Di chuyển nhờ lơng bơi
(lơng chuyển động tạo ra
sự di chuyển cơ thể)


<i><b>2- Dinh dưỡng</b></i>


Thức ăn-> miệng->
hầu-> không bào tiêu hoá-hầu->
biến đổi nhờ enzim. Chất
thải được đưa đến khơng
bào co bóp rồi ra ngồi
qua lỗ thốt


<i><b>3- Sinh sản:</b></i>


- Sinh sản vơ tính bằng
cách phân đơi cơ thể theo
chiều ngang và sinh sản
hữu tính theo lối tiếp hợp


<b>IV) Kiểm tra- Đánh giá(5)</b>


1. GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài bằng cách trả lời 3 câu hỏi SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2. Học bài trả lời câu hỏi SGK


<i><b>Tiết 6: Bài 6: TRÙNG KIẾT LỊ VÀ TRÙNG SỐT RÉT</b></i>



<b>I) Mục tiêu</b>


1. HS hiểu được trong số các lồi ĐVNS có nhiều loại gây bệnh nguy hiểm trong đó có
trùng kiết lị và trùng sốt rét.


2. HS nhận biết được nơI kí sinh, cách gây hại từ đó rút ra các biện pháp phịng chống trùng
kiết lị và trùng sốt rét.


3. Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. kĩ năng hoạt động nhóm
4. GD ý thức vệ sinh cơ thể và vệ sinh cộng đồng.


<b>II) Chuẩn bị</b>


1) Giáo viên:


1. Tranh cấu tạo và vòng đời của trùng kiết lị và trùng sốt rét.
2. Tiêu bản trùng sốt rét và trùng kiết lị


2) Học sinh


3) Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm.và làm việc với SGK.


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) Ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>



<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng </b>
<b>kiết lị và trùng rốt rét. (20 </b>
<b>phút)</b>


- Yêu cầu HS đọc SGK


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm làm
bài tập trang 23 sgk


- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
- GV thông báo đáp án đúng
<i>(Trùng kiết lị giống trùng biến</i>


<i>hình :có chân giả và hình thành</i>
<i>bào xác.Khác : trùng kiết lị chỉ</i>
<i>ăn hồng cầu và có chân giả ngắn)</i>


- Khả năng kết bào xác của trùng
kiết lị có tác hại như thế nào?
- Em hãy nhận xét về trùng kiết lị.
- GV kết luận và ghi bảng


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu t rùng</b>
<b>sốt rét:</b>


<i><b>1. Cấu tạo ngoài và dinh dưỡng</b></i>


- HS đọc SGK
- HS thảo luận nhóm



- Đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác chỉnh sửa bổ sung
- HS thu nhân kiến thức


- Làm cho trùng kiết lị không
chết ở điều kiện ngồi trời
- Trùng kiết lị kí sinh ở thành
ruột người, ăn hồng cầu và
gây bệnh nguy hiểm.


<b>I) Trùng kiết lị và trùng</b>
<b>sốt rét.</b>


- Trùng kiết lị kí sinh ở
thành ruột người, ăn
hồng cầu và gây bệnh
nguy hiểm.


<b>II. Trùng sốt rét:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu HS đọc sgk


- Trùng sốt rét sống ở đâu và thức
ăn của chúng là gì?


- Trùng sốt rét có kích thước và
hình dạng như thế nào?


- Con vật nào là trung gian gây
bệnh sốt rét?



- Treo hình 6.3


- Yêu cầu HS nêu sự khác nhau
giữa cách đậu của muỗi Anophen
và muỗi thường


- GV kết luận và ghi bảng


<i><b>2. Vịng đời:</b></i>


- Treo hình 6.4 sgk tr 24
- Yêu cầu HS đọc SGK


+ Tại sao người ta bị sốt rét da tái
xanh?


+ Muốn phòng tránh bệnh ta phải
làm gì?


? Nêu các giai đoạn phát triển của
trùng sốt rét


- GV chốt lại và ghi bảng.


- Cho HS làm bài tập so sánh cuối
trang 24 sgk


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu bệnh </b>
<b>sốt rét ở nướcc ta (5 phút)</b>



- Yêu cầu HS đọc sgk


- Tình hình bệnh sốt rét ở nước ta
hiện nay như thế nào?


- Phòng bệnh sốt rét bằng cách
nào?


- GV ghi bảng


- HS trả lời


- Trùng sốt rét kí sinh ở trong
máu người, trong thành ruột
và tuyến nước bọt của muỗi
AnoPhen


- Kích thước nhỏ, khơng có bộ
phận di chuyển và không bào
- Muỗi Anophen


- Hs quan sát


- Đuôi của muỗi Anophen
đưa cao hơn


- Hs quan sát
- HS đọc sgk



+ Do hồng cầu bị phá hủy.
+ Mắc màn cẩn thận khi đi
ngủ


- HS trả lời


- HS làm bài tập để củng cố
kiến thức


- Hs đọc sgk


- Bệnh sốt rét được đẩy lùi
nhưng vẫn còn ở 1 số vùng
núi.


- Phòng bệnh: Vệ sinh môi
trường, vệ sinh cá nhân, diệt
muỗi.


<i><b>dưỡng</b></i>


- Trùng sốt rét kí sinh ở
trong máu người, trong
thành ruột và tuyến nước
bọt của muỗi AnoPhen
- Kích thước nhỏ, khơng
có bộ phận di chuyển và
khơng bào


<i><b>2. Vịng đời:</b></i>



Trùng sốt rét chui vào
hồng cầu  Chúng sử
dụng hết chất nguyên
sinh bên trong hồng cầu,
sinh sản vơ tính cho
nhiều cá thể mới Chúng
phá vỡ hồng cầu để chui
ra ngồi tiếp tục vịng đời
kí sinh mới.


<b>3) Bệnh sốt rét ở nước </b>
<b>ta.</b>


Bệnh sốt rét được đẩy
lùi nhưng vẫn còn ở 1 số
vùng núi.


- Phịng bệnh: Vệ sinh
mơi trường, vệ sinh cá
nhân, diệt muỗi.


<b>IV) Kiểm tra- Đánh giá (5)</b>


1. GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK


<b>V) Dặn dị(1) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Đọc mục em có biết.



<i><b>Tiết 7: Bài 7: ĐẶC ĐIỂM CHUNG- VAI TRÒ THỰC TIỄN CỦA</b></i>


<b>ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH</b>



<b>I) Mục tiêu</b>


1. HS nêu được đặc điểm chung của ngàng ĐVNS. Nhận biết được vai trò của ĐVNS
2. Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.


3. GD ý thức học tập bộ môn.


<b>II) Chuẩn bị</b>


1) Giáo viên: Tranh vẽ ĐVNS
2) Học sinh


3) Phương pháp: Vấn đáp kết hợp quan sát và làm việc với SGK


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) Ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1: Đặc điểm chung </b>
<b>(10 phút).</b>


- Treo 1 số hình ảnh về các trùng
đã học



- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
hồn thành bảng 1 tr 26 sgk
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả


- GV thông báo đáp án đúng
- Động vật nguyên sinh sống tự
do có đặc điểm gì?


- Động vật ngun sinh sống kí
sinh có đặc điểm gì?


- Động vật ngun sinh có đặc
điểm chung gì?


- HS quan sát


- HS thảo luận nhóm


- Đại diện 1 nhóm báo cáo kết
quả, các nhóm khác chỉnh sửa
bổ sung


- HS hồn thiện kiến thức
- Bộ phận di chuyển phát
triển.


- Bộ phận di chuyển tiêu giảm
hoặc khơng có



- Động vật ngun sinh có
đặc điểm:


+ Cơ thể chỉ là 1 TB đảm
nhận mọi chức năng sống.
+ Dinh dưỡng chủ yếu bằng
cách dị dưỡng.


+ Sinh sản vơ tính và hữu
tính.


<b>1) Đặc điểm chung.</b>


- Động vật nguyên sinh
có đặc điểm:


+ Cơ thể chỉ là 1 TB đảm
nhận mọi chức năng
sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV chốt lại và ghi bảng


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị</b>
<b>thực tiễn của động vật nguyên </b>
<b>sinh.(10 phút)</b>


- Treo hình 7.1-7.2 sgk tr 27
- Yêu cầu HS đọc thông tin sgk
- Em hãy cho biết thành phần
động vật nguyên sinh trong giọt


nước ao. Chúng có vai trị gì?


- u cầu HS thảo luận nhóm
hồn thành bảng 2 trang 28
- u cầu HS báo cáo kết quả
- GV đưa ra đáp án đúng và thơng
báo thêm 1 vài lồi khác gây bệnh
ở người và động vật


- GV ghi bảng


- HS quan sát
- HS đọc SGK


- Trùng biến hình, trùng roi,
trùng lỗ, trùng giày… Chúng
là thức ăn cho ĐV ở nước.
Trùng lỗ có ý nghĩa về địa
chất. chỉ thị mức độ ô nhiễm
của môi trường


- HS thảo luận hoàn thành
bảng


- HS báo cáo, chỉnh sửa, bổ
sung


- HS thu nhận kiến thức


tính.



<b>2) Vai trị thực tiễn của </b>
<b>động vật nguyên sinh.</b>


- Là thức ăn của nhiều
loài động vật lớn hơn
trong nước, chỉ thị về độ
sạch của môi trường
nước


- Một số lớn gây bệnh
nguy hiểm cho người và
động vật


<b>IV) Kiểm tra- Đánh giá</b>


1. GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK


2. GV hướng dẫn HS tóm tắt các đặc điểm chung và vai trò của ĐVNS


<b>V) Dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Tiết 8: Bài 8: THỦY TỨC</b></i>


<b>I) Mục tiêu</b>


1. HS nắm được hình dạng ngồi và cách di chuyển thủy tức . phân biệt được cấu tạo và
chức năng một số tb của thành cơ thể thủy tức


2. Rèn kĩ năng phân tích so sánh tổng hợp kiến thức.
3. GD ý thức học tập bộ môn



<b>II) Chuẩn bị</b>


1) Giáo viên


Tranh vẽ cấu tạo thủy tức , thủy tức bắt mồi , thủy tức di chuyển và sinh sản
2) Học sinh


3) Phương pháp: Vấn đáp kết hợp quan sát tranh mơ hình và làm việc với SGK.


<b>III) Hoạt động dạy học</b>


1) Ổn định lớp (1 phút)


2) Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm chung của ĐVNS ? Kể tên 1 số ĐVNS có lợi và có hại.
3) Bài mới: Thủy tức là một đại diện sống ở nước ngọt đặc trưng cho Ruột khoang.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1: Cấu tạo và di </b>
<b>chuyển. (10 phút )</b>


- Treo hình 8.1 sgk tr 29


+ Trình bày hình dạng cấu tạo
ngoài của thủy tức?


<i><b>- GV giảng giải về kiểu đối xứng</b></i>
<i><b>tỏa trịn</b></i>



- Treo hình 8.2 sgk tr 29


+ Thủy tức di chuyển bằng cách
nào ?


- GV yêu cầu HS nhắc lại và ghi
bảng


<b>* Hoạt động 2: Cấu tạo trong.</b>
<b>(15 phút)</b>


- GV treo hình cắt dọc của thủy
tức


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm,
hồn thành bảng 1 trong vở bài
tập.


- Yêu cầu HS báo cáo kết quả
- GV sửa bài tập


- HS nhắc lại, gv ghi bảng


- Hs quan sát hình


+ Hình trụ dài, đối xứng tỏa
trịn, phần dưới có đế bám,
phần trên có lỗ miệng và tua
miệng.



- Hs quan sát


+ Thủy tức di chuyển bằng 2
cách: Sâu đo và lộn đầu.


- HS quan sát


- HS thảo luận hoàn thành
bảng


- HS báo cáo, chỉnh sửa, bổ
sung


- HS thu nhận kiến thức


<b>1) Hình dạng ngồi và</b>
<b>di chuyển của thủy tức.</b>


- Thủy tức có hình trụ
dài, đối xứng tỏa tròn ,
phần dưới là đế bám ,
phần trên có lỗ miệng,
tua miệng .


- Di chuyển bằng 2 cách :
kiểu sâu đo và kiểu lộn
đầu .


<b>2) Cấu tạo trong.</b>



<i>Thành cơ thể có 2 lớp tế </i>
<i>bào</i>


<i>- Lớp ngồi : Gồm tế </i>
<i>bào gai, tế bào thần </i>
<i>kinh, tế bào mô cơ bì</i>
<i>- Lớp trong : tế bào mơ </i>
<i>cơ - tiêu hoá </i>


<i>- Giữa 2 lớp là tầng keo </i>
<i>mỏng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu hoạt </b>
<b>động dinh dưỡng. (10 phút )</b>


- Gv yêu cầu HS quan sát tranh
thủy tức bắt mồi, kết hợp thông
tin SGK tr.31 trao đổi nhóm trả
lời câu hỏi:


+ Thủy tức đưa mồi vào miệng
bằng cách nào?


+ Nhờ loại TB nào của cơ thể
thủy tức tiêu hoá được mồi?
+ Thủy tức thải bã bằng cách
nào?


+ Sự trao đổi khí được thực hiện
qua chỗ nào trreen cơ thể



-Yêu cầu HS kết luận và ghi
bảng.


<b>Hoạt động 4: Sinh sản (7 phút)</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh
sinh sản của thủy tức trả lời câu
hỏi.


+ Thủy tức có những kiểu sinh
sản nào?


- GV gọi 1 HS miêu tả trên tranh
kiểu sinh sản của thủy tức


- GV kết luận và ghi bảng


- Hs quan sát tranh, thảo luận
nhóm.


+ Nhờ tua miệng


+ Tế bào mơ cơ tiêu hóa
+ Thải bã qua lỗ miệng
+ Sự trao đổi khí được thực
hiện qua thành cơ thể.


- Hs quan sát



+ Mọc chối, sinh sản hữu tính,
tái sinh


- Hs miêu tả


<i>(gọi là ruột túi).</i>


<b>3) Dinh dưỡng của thủy</b>
<b>tức.</b>


- Thủy tức bắt mồi bằng
tua miệng, q trình tiêu
hóa thức ăn thực hiện ở
khoang tiêu hóa nhờ dịch
từ TB tuyến


- Sự trao đổi khí được
thực hiện qua thành cơ
thể.


<b>4) Sinh sản</b>


- Các hình thức sinh sản.
+ Sinh sản vơ tính : Bằng
cách mọc chồi


+ Sinh sản hữu tính:
Bằng cách hình thành TB
sinh dục đực cái.



+ Tái sinh: 1 phần cơ thể
tạo nên cơ thể mới.


<b>IV) Kiểm tra- Đánh giá (5 phút)</b>


1. GV hướng dẫn HS tổng hợp kiến thức đã học qua các hoạt động để thấy được cơ thể thủy
tức thích nghi với …


<b>V) Dặn dò(1) </b>


1. Học bài trả lời câu hỏi SGK.
2. Đọc trước bài 9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Tiết 9: Bài 9: ĐA DẠNG CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG</b></i>



I) Mục tiêu


1 HS hiểu được ruột khoang chủ yếu sống ở biển. Rất đa dạng về loài và về số lượng cá
thể nhất là ở biển nhiệt đới.


2 HS nhận biết được cấu tạo của sứa thích nghi với lối sống bơI lội tự do ở biển .


3 HS giảI thích được cấu tạo của hảI quỳ và san hơ thích nghi với lối sống bám cố định ở
biển.


II) Chuẩn bị


1) Giáo viên: Tranh vẽ cấu tạo thủy tức. Mơ hình thủy tức .
2) Học sinh



3) Phương pháp: Nêu và giảI quyết vấn đề kết hợp quan sát và làm việc với SGK
III) Hoạt động dạy học


1) ổn định lớp (1 phút)


2) Kiểm tra bài cũ: Nêu hình dạng ngồi và di chuyển của thủy tức ?


3) Bài mới: Ruột khoang có khoảng 10 nghìn lồi phân bố hầu hết ở biển. Các đại diện
thường gặp là sứa, san hô và hải quỳ.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa </b>
<b>dạng của ruột khoang</b>


<i><b>1) Sứa.</b></i>


- Treo hình 9.1 sgk tr 33
- Yêu cầu HS đọc sgk


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
hồn thành bảng 1 tr 26 sgk
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả
- GV đưa đáp án


- GV hỏi:


+ Sứa có cấu tạo phù hợp với lối
sống bơi lội tự do như thế nào?
- GV kết luận và ghi bảng



<i><b>2) Hải quỳ và san hơ.</b></i>


- Treo hình 9.2-9.3


+ San hơ và hải quỳ bắt mồi như
thế nào?


+ Sự khác nhau giữa lối sống của
hải quỳ và san hô?


- HS quan sát
- Hs đọc sgk


- Hs thảo luận nhóm


- Hs báo cáo kết quả, chỉnh
sửa bổ sung


- HS tự hoàn thiện kiến thức
+ Hình dù, Tầng keo dày
Tua miệng và lỗ miệng nằm
dưới


- HS quan sát
+ Bằng tua miệng


+ Hải quỳ sống đơn độc, San
hơ sống tập đồn. San hơ
không di chuyển được



<b>I. Sự đa dạng của ruột </b>
<b>khoang . </b>


<i><b>1) Sứa.</b></i>


- Cơ thể sứa hình dù. Có
cấu tạo thích nghi với nối
sống bơi lội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>- GV dùng xi lanh bơm mực tím </b></i>
<i><b>vào 1 lỗ nhỏ trên đoạn xương </b></i>
<i><b>san hô để HS thấy sự liên thơng </b></i>
<i><b>giữa các cá thể trong tập đồn </b></i>
<i><b>san hơ.</b></i>


<i><b>- GV giới thiệu cách hình thành </b></i>
<i><b>đao san hơ ở biển</b></i>


- u cầu Hs thảo luận nhóm,
hồn thành bảng 2 sgk tr 35
- Yêu cầu Hs báo cáo kết quả
- GV tổng kết và ghi bảng


- HS quan sát và thu nhận kiến
thức


- HS thảo luận nhóm
- Hs báo cáo kết quả



- Cơ thể hải quỳ và san
hơ thích nghi với nối
sống bám. riêng san hơ
cịn phát triển khung
xương bất động và tổ
chức cơ thể kiểu tập
đoàn.


<b>IV) kiểm tra- Đánh giá</b>


GV hướng dẫn HS từ 2 hoạt động trên rút ra những đặc điểm của sứa , san hô . Qua đó thấy
được sự đa dạng và phong phú của chúng.


<b>V) Dặn dò </b>


Học bài trả lời câu hỏi SGK.
Đọc mục em có biết


đọc trước bài 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Tiết10: Bài 10: ĐẶC ĐIỂM CHUNG </b></i>



<b>VÀ VAI TRỊ CỦA NGÀNH RUỘT KHOANG</b>



I) Mục tiêu


HS thơng qua cấu tạo của thủy tức, san hô và sứa mô tả được đặc điểm chung của ruột
khoang.


HS nhận biết được vai trò của ruột khoang đối với hệ sinh tháI biển và đời sống con người.


II) Chuẩn bị


1) Giáo viên:


Tranh vẽ sơ đồ cấu tạo của thủy tức, sứa và san hơ.
Mơ hình cấu tạo của thủy tức.


2) Học sinh


3) Phương pháp: Vấn đáp kết hợp quan sát và làm việc với SGK.
III) Hoạt động dạy học


1) ổn định lớp (1 phút)


2) Kiểm tra bài cũ: Nêu hình dạng ngồi và di chuyển của sứa ?


3) Bài mới: Ruột khoang có khoảng 10 nghìn lồi phân bố hầu hết ở biển. Chúng đa
dạng về cấu tạo và lối sống, nhưng có những đặc điểm chung.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc </b>
<b>điểm chung của ngành ruột </b>
<b>khoang . </b>


- Treo hình 10.1 SGK tr37.
- u cầu Hs thảo luận nhóm,
hồn thành bảng sgk tr 37
- Yêu cầu Hs báo cáo kết quả
- GV thông báo đáp án đúng, tổng


kết và ghi bảng


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị</b>
<b>của ngành ruột khoang</b>


- GV yêu cầu HS đọc SGK
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả
lời câu hỏi:


+ Ruột khoang có vai trị như thế
nào trong đời sống tự nhiên và
trong đời sống con người?


+ Nêu rõ tác hại của ruột khoang?


- HS quan sát H10.1
- Hs thảo luận nhóm


- Đại diện 1 nhóm báo cáo kế
quả. Các nhóm khác chỉnh sửa
bổ sung


- Hs hồn thiện kiến thức


- HS đọc sgk


- Thảo luận nhóm thống nhất
đáp án, yêu cầu nêu được :
+ lợi ích: làm thức ăn, trang
trí…



+ Tác hại: Gây đắm tàu..


<b>1) Đặc điểm chung của </b>
<b>ngành ruột kkhoang.</b>


- Cơ thể có đối xứng tỏa
tròn.


- Dạng ruột túi.


- Thành cơ thể có 2 lớp
TB.


- Tự vệ và tấn cơng bằng
TB gai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV mời đại diện các nhóm trình
bày


- GV tổng kết ý kiến của HS , ý
kiến nào chưa đủ Gv bổ sung thêm.


- GV cho HS rút ra kết luận về
vai trò của ruột khoang


- Đại diện nhóm trình bày đáp
án nhóm khác nhận xét bổ
sung.



- Hs tự hồn thiện kiến thức


- Trong tự nhiên:


+ Tạo vẻ đẹp thiên nhiên
+ Có ý nghĩa inh tháI đối
với biển.


- Đối với đời sống:
+ Làm đồ trang trí, trang
sức ….


- Tác hại:


+ Một số loại gây độc,
ngứa cho người: Sứa.
+ Tạo đá ngầm: ảnh
hưởng đến giao thơng.
IV) kiểm tra- Đánh giá


Gv treo tranh của các lồi đại diện ruột khoang lên và yêu cầu HS diễn đạt bằng lời các đặc
diểm chung và vai trò cảu chúng với đại dương và đời sống con người


V) Dặn dò


Học bài trả lời câu hỏi SGK
Đọc mục em có biết.


kẻ phiếu học tập vào vở.
Đọc trước bài 11.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

I) Mục tiêu


- HS nhận biết sán lơng cịn sống tự do và mang đầy đủ các đặc điểm của ngành giun dẹp.
- Hiểu được cấu tạo của sán lá gan đại diện cho giun dẹp thích nghi với sống kí sinh.
- GiảI thích được vịng đời của sán lá gan qua nhiều giai đoạn ấu trùng, kèm theo thay đổi


vật chủ thích nghi đời sống kí sinh.
II) Chuẩn bị


1) Giáo viên:


Tranh vẽ sán lơng sán lá gan


Mơ hình tiêu bản sán lơng sán lá gan
Tranh vẽ sơ đồ phát triển của sán lá gan


Một số loại ốc nhỏ là vật chủ trung gian của sán lá gan.
2) Học sinh


3) Phương pháp: quan sát tranh mẫu và làm việc với SGk
III) Hoạt động dạy học


1) ổn định lớp (1 phút)


2) Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm chung của ngành Ruột khoang ? Vai trò của Ruột khoang
trong thiên nhiên ?


3) Bài mới: Trâu bò và gia súc rất dễ bị nhiễm sán lá nói chung và sán lá gan nói riêng
Chúng ta tìm hiểu về chúng để nâng cao hiệu quả chăn nuôi.



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu nơi </b>
<b>sống, cấu tạo và di chuyển</b>


- Treo hình 11.1
- Yêu cầu HS đọc sgk
- Sán lá gan sống ở đâu?


- Sán lá gan có cấu tạo thích nghi
với đời sống kí sinh trong gan mật
như thế nào?


- Sán lá gan di chuyển bằng cách
nào?


- Gv ghi bảng


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu dinh </b>
<b>dưỡng</b>


- Yêu cầu HS đọc sgk


? Sán lá gan dinh dưỡng như thế
nào ?


- GV ghi bảng


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu sinh sản</b>



- Hs quan sát
- Hs đọc sgk


- Kí sinh trong gan mật của
trâu bị/


- Cơ thể hình lá , dẹp , có đối
xứng 2 bên , mắt và lông bơi
tiêu giảm , giác bám phát
triển , ruột phân nhánh .
- Di chuyển : chun giãn ,
phồng dẹp cơ thể để chui rúc .


- HS đọc sgk


- Hút chất dinh dưỡng đưa vào
2 nhánh ruột vừa vận chuyển
vừa hấp thụ.


<b>I) Nơi sống, cấu tạo và </b>
<b>di chuyển</b>


- Kí sinh ở gan và mật
trâu , bị . Cơ thể hình lá ,
dẹp , có đối xứng 2 bên ,
mắt và lông bơi tiêu giảm
, giác bám phát triển ,
ruột phân nhánh .



- Di chuyển : chun giãn ,
phồng dẹp cơ thể để chui
rúc .


<b>II. Dinh dưỡng</b>


- Hút chất dinh dưỡng
đưa vào 2 nhánh ruột vừa
vận chuyển vừa hấp thụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>1. Cơ quan sinh dục:</b></i>


<b> - Tại sao nói, sán lá gan là lưỡng </b>


tính


- Cơ quan sinh dục của sán lá
gan có cấu tạo gồm các bộ phận
<b>nào?</b>


- Yêu cầu Hs thảo luận nhóm
hồn thành bảng sgk tr 42
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả
- HS đưa đáp án đúng. Tổng kết
và ghi bảng


<b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu vịng </b>
<b>đời của sán lá gan.</b>


- Treo hình 11.2


- Yêu cầu HS đọc sgk


- GV gọi 1,2 HS lên bảng chỉ trên
tranh trình bày vịng đời của sán
lá gan.


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm,
hồn thành bài tập: Vịng đời của
sán lá gan ảnh hưởng như thế nào
nếu trong thiên nhiên xảy ra tình
huống sau:


+ Trứng sán khơng gặp nước,…
- GV đặt câu hỏi:


+ Viết sơ đồ biểu diễn vòng đời
của sán lá gan?


+ Sán lá gan thích nghi với sự phát
tán nòi giống như thế nào?


+ Muốn tiêu diệt sán lá gan ta phải
làm thế nào?


- Gv đưa đáp án đúng, kết luận và
ghi bảng


- Vì cơ quan sd đực và cái
cùng nằm trên 1 cơ thể



- Gồm: Cơ quan sinh dục đực
và cơ quan sinh dục cái với
tuyến nỗn hồng


- HS thảo luận điền bảng
- HS báo cáo kết quả


- Hs tự hoàn thiện kiến thức


- Hs quan sát
- Hs đọc sgk


- HS lên bảng trình bày
- Hs thảo luận nhóm làm bài
tập. Yêu cầu nêu được :


+ Không nở được thành ấu
trùng…


- HS dựa vào H11.2 trog SGK
viết theo chiều mũi tên chú ý
các giai đoạn ấu trùng và kén.


<i><b>1. Cơ quan sinh dục:</b></i>


- Sán lá gan có cơ thể
lưỡng tính


- Cơ quan sinh dục gồm:
Cơ quan sinh dục đực và


cơ quan sinh dục cái với
tuyến nỗn hồng


<b>IV. Vịng đời</b>


2) Vịng đời của san lá
gan.


- Trâu bị → trứng→ ấu
trùng→ốc→ấu trùng có
đuôi→môi trường nước
→kết kén →bám vào cây
rau bèo.


<b>IV) kiểm tra- Đánh giá</b>


GV cho HS làm bài tập 1,2 SGK


<b>V) Dặn dò </b>


Học bào trả lời câu hỏi SGK .


Tìm hiểu các bệnh do sán gây lên ở người và động vật.
Đọc mục em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Tiết 12: Bài 12: MỘT SỐ GIUN DẸP KHÁC </b></i>


<b>VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN DẸP</b>



I) Mục tiêu



Nắm được hình dạng vịng đời của 1 số giun dẹp kí sinh. HS thơng qua các đại diện của
ngành giun dẹp nêu được những đặc điểm chung của ngành giun dẹp.


rèn kĩ năng quan sát phân tích so sánh. Kĩ năng hoạt động nhóm.
Giáo dục ý thức vệ sinh cơ thể, và môI trường.


II) Chuẩn bị
1) Giáo viên


Tranh giun dẹp kí sinh.
2) Học sinh


kẻ bảng 1 vào vở bài tập.
3) Phương pháp


vấn đáp kết hợp quan sát và làm việc với SGK.
III) Hoạt động dạy học


1) ổn định lớp (1 phút)


2) Kiểm tra bài cũ: Cấu tạo sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh như thế nào ?
3) Bài mới: Tìm hiểu các con đường xâm nhập của các loại Giun dẹp để có các biện
pháp phòng tránh cho người và gia súc.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu một số</b>
<b>giun dẹp khác.</b>


- Treo hình 12.1-12.3 sgk tr 44


-u cầu Hs đọc chú thích
GV hỏi:


+ Kể tên 1 số giun dep kí sinh?
+ Giun dẹp thường kí sinh ở bộ
phận nào trong cơ thể ngườivà
đơng vật? Vì sao?


+ Để đề phịng giun dẹp sống kí
sinh cần phảI ăn uống giữ vệ sinh
như thế nào cho người và gia súc?
- GV cho các nhóm phát biểu ý
kiến chữa bài.


+ Sán kí sinh gây tác hại như thế
nào?


+ Em sẽ làm gì để giúp mọi người
tránh nhiễm giun sán?


- GV cho HS tự rút ra kết luận .


- HS quan sát
- Hs đọc sgk


+ Sán lá máu, sán bã trầu, Sán
dây...


+ Ruột và máu người và động
vật, vì ở đó chứa nhiều chất


dinh dưỡng.


+ Ăn chín uống sơi, giữ gìn vệ
sinh cá nhân


+ Làm cho vật chủ gầy gò,
xanh xao, chậm lớn.


+ Tuyên truyền vận động mọi
người dân ăn chín uống sơi và
giữu vệ sinh hằng ngày


<b>I) Một số giun dẹp.</b>


- Một số kí sinh:


+ Sán lá máu trong máu
người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>* Hoạt động 2: Đặc điểm chung.</b>


- Yêu cầu HS đọc sgk


- Yêu cầu Hs thảo luận nhóm
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả
thảo luận.


- GV cho HS xem bảng chuẩn
kiến thức



- Em hãy nêu đặc điểm chung
của ngành giun dẹp?


- GV tổng kết và ghi bảng


- HS đọc sgk


- HS thảo luận nhóm hồn
thành bảng trang 45


- HS báo cáo- chỉnh sửa bổ
sung


- HS thu nhận kiến thức
- Đặc điểm chung của ngành
giun dẹp.


+ Cơ thể dẹp có đối xứng 2
bên.


+ Ruột phân nhánh chưa có
hậu môn.


+ Phân biệt đầu đuôI lưng
bụng.


<b>2) Đặc điểm chung.</b>


- Đặc điểm chung của
ngành giun dẹp.



+ Cơ thể dẹp có đối xứng
2 bên.


+ Ruột phân nhánh chưa
có hậu môn.


+ Phân biệt đầu đuôI
lưng bụng.


<b>IV) kiểm tra- Đánh giá</b>


GV cho HS làm bài tập. Hãy chọn những câu trả lời đúng:
*Ngành giun dẹp có những đặc điểm sau:


1. cơ thể có dạng túi.


2. Cơ thể dẹt có đối xứng 2 bên.
3. Ruột hình túi chưa có lỗ hậu mơn.
4. Ruột phân nhánh chưa có lỗ hậu mơn.
5. Cơ thể chỉ có 1 phần đầu và đế bám.
6. Một số kí sinh có giác bám .


7. Cơ thể phân biết đầu đuôI lưng bụng.
8. Trứng phát triển thành cơ thể mới.
9. Vòng đời qua giai đoạn ấu trùng.


<b>V) Dặn dò </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Tiết 13: Bài 13: GIUN ĐŨA</b></i>




I) Mục tiêu


HS nêu được đặc điểm cơ bản về cấu tạo, di chuyển dinh dưỡng sinh sản của giun đũa thích
nghi với đời sống kí sinh. Nêu được tác hại của giun đũa và cách phòng tránh.


rèn kĩ năng quan sát so sánh phân tích, kĩ năng hoạt động nhóm.
GD dục ý thức vệ sinh mơi trường vệ sinh cá nhân.


II) Chuẩn bị
1) Giáo viên


Chuẩn bị tranh hình SGK
2) Học sinh


3) Phương pháp


Nêu và giảI quyết vấn đề kết hợp hoạt động nhóm và làm việc với SGK.
III) Hoạt động dạy học


1) ổn định lớp (1 phút)
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu </b>
<b>tạo ngồi.</b>


- Treo hình 13.1 sgk tr 47


- u cầu HS đọc sgk


+ Tại sao giun đũa có tên như
vậy ?


+ Nhờ đâu mà giun đũa khơng bị
tiêu hố bởi các dịch tiêu hoá
trong ruột non người?


- Gv tổng kết và ghi bảng.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu </b>
<b>trong và di chuyển</b>


- Yêu cầu Hs đọc sgk


- Em hãy nêu cấu tạo trong của
giun đũa


+ Giun đũa di chuyển bằng cách
nào ?


- GV tổng kết và ghi bảng


- HS quan sát
- HS đọc sgk


+ Vì có hình dạng như chiếc
đũa, dài khoảng 25 cm
+ Vì có lớp cutin bao bọc



- Hs đọc sgk


+ Chưa có khoang cơ thể
chính thức


+ ống tiêu hóa thẳng: Chưa có
hậu mơn.


+ Tuyến sinh dục dài cuộn
khúc .


+ Cơ thể cong duỗi: chui rúc.


<b>I) Cấu ngoài:</b>
<i><b>1. Cấu tạo:</b></i>


+ Hình trụ dài 25cm.
+ Thành cơ thể: Biểu bì
cơ dọc phát triển.


+ Lớp cuticun làm căng
cơ thể .


<b>II. Cấu trong và di </b>
<b>chuyển</b>


+ Chưa có khoang cơ thể
chính thức



+ ống tiêu hóa thẳng:
Chưa có hậu môn.
+ Tuyến sinh dục dài
cuộn khúc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu Dinh </b>
<b>dưỡng: </b>


+ Giun cái dài và mập hơn giun
đực có ý nghĩa sinh học gì ?
+ Nếu giun đũa thiếu vỏ cuticun
thì chúng sẽ như thế nào ?


+ Ruột thẳng ở giun đũa liên quan
gì tới tốc độ tiêu hoá ? Khác với
giun dẹp ở đặc điểm nào ? Tại
sao?


- GV ghi bảng


<b>* Hoạt động 3: Tìm hiểu 2. </b>
<b>Sinh sản</b>


<i><b>1) Cơ quan sinh dục</b></i>


- Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục ở
giun đũa?


- Gv ghi bảng



<i><b>b) Vịng đời phát triển.</b></i>


- Treo hình 13.3-13.4
- u cầu HS đọc sgk


+ Trình bày vịng đời của giun
đũa bằng sơ đồ.


+ Phòng chống bệnh giun đũa
như thế nào?


+ Tại sao y học khuyên mỗi
người nên tẩy giun từ 1 đến 2 lần
trong năm?


- HS tự rút ra kết luận, GV ghi
bảng


- Giun cái giữu chức năng
sinh sản


- Sẽ bị têu hoá bởi các dịch
tiêu hoá trong ruột non.


+ Hút chất dinh dưỡng nhanh
và nhiều. Khác so với ruột
phân nhánh ở giun dẹp.


Cơ quan sinh dục dạng ống
dài.



+Con cái 2 ống, con đực 1
ống. Thụ tinh trong.


+ Đẻ nhiều trứng
- HS quan sát
- HS đọc sgk
+ HS trình bày


+ Rửa tay trước khi ăn và
khơng ăn rau sống


+ Để tiêu diệt giun đũa, giữ
chất dinh dưỡng cho cơ thể
khoẻ mạnh


<b>III. Dinh dưỡng: </b>


- Hút chất dinh dưỡng
nhanh và nhiều.


<b>III. Sinh sản</b>


<i><b>1) Cơ quan sinh dục</b></i>


+Cơ quan sinh dục dạng
ống dài.


+Con cái 2 ống, con đực
1 ống. Thụ tinh trong.


+ Đẻ nhiều trứng


<b>b) Vòng đời phát triển.</b>


- Giun đũa (trong ruột
người) đẻ trứng ấu 
trùng thức ăn sống ruột 
non (ấu trùng) máu, tim,
gan, phổi ruột người.
- Phòng chống:


+ Giữ vệ sinh môi
trường, vệ sinh cá nhân
khi ăn uống.


+ Tẩy giun định kì.
IV) kiểm tra- Đánh giá


HS trả lời câu hỏi 1,2 SGK.
V) Dặn dò


Học bài trả lời câu hỏi SGK.
Đọc mục em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Tiết 14: Bài 14: MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC </b></i>


<b>VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>



I. MỤC TIÊU


- Mở rộng hiểu biết về các giun trịn kí sinh khác như: giun kim ( kí sinh ở ruột già già),


giun móc câu ( kí sinh ở tá tràng) phần nào về giun chỉ ( kí sinh ở mạch bạch huyết).


- Giun trịn cịn kí sinh ở thực vật như: giun rễ lúa ( còn gọi là tuyến trùng).


- Nắm được đặc điếm chung của giun tròn để phân biệt chúng với các loài giun sán khác.
- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường, cá nhân và vệ sinh ăn uống.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Tranh hình về các loại Giun trịn trong SGK.
- Bảng phụ và phiếu học tập ( trang 51).
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


1. Bài cũ: Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người ?


<i><b> </b></i> 2.Vào bài: Ngành Giun tròn có 5 ngàn lồi, trong đó giun đũa có 3 ngàn lồi, hầu hết
chúng kí sinh ở người, ĐV và ngay cả TV.


3.Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu 1 số </b>
<b>giun trịn khác.</b>


- Treo hình 14.1, 14.2, 14.3, 14.4
- Yêu cầu HS dọc sgk


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để
trả lời các câu hỏi sau:



? Các lồi giun trịn thường kí
sinh ở đâu và gây ra các tác hại gì
cho vật chủ ?


- Kể tên các loại giun trịn kí sinh
ở người?


? Hãy giải thích sơ đồ vịng đời
giun kim ở hình 14,4 ?


? Giun gây cho trẻ em điều phiền
tối như thề nào ?


? Do thói quen nào ở trẻ mà giun
khép kín được vịng đời ?


? Để đề phòng được bệnh giun,
chúng phải có biện pháp gì ?
- GV nhận xét, bổ sung giúp HS
rút ra tiểu kết.


- HS quan sát
- HS đọc sgk


- HS quan sát hình, thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi.


- Giun trịn ký sinh ở cơ, ruột (
người,, ĐV). Rễ, thân, quả


(TV)  làm cho vật chủ gầy
yếu, chậm lớn


- Giun kim, giun móc, giun
tóc, giun chỉ..


- Hs giải thích
- Ngứa hậu môn.
- Mút tay.


- Cần giữ vệ sinh môi trường,
cá nhân và vệ sinh ăn uống để
tránh giun.


<b>I. Một số Giun tròn </b>
<b>khác:</b>


- Đa số giun tròn ký sinh
như: Giun chỉ, giun kim,
giun tóc, giun móc...
- Giun trịn ký sinh ở cơ,
ruột ( người,, ĐV). Rễ,
thân, quả (TV)  làm
cho vật chủ gầy yếu,
chậm lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>* Hoạt động 2: Đặc điểm chung.</b>


- GV yêu cầu trao đổi nhóm hồn
thành bảng 1: đặc điểm của ngành


giun tròn.


- GV kẻ sẵn bảng 1 để HS chữa
bài


- GV thông báo kiến thức đúng
trong bảng để các nhóm tự sửa
chữa.


- GV cho HS tiếp tục thảo luận
tìm đặc điểm chung của ngành
giun trịn.


- Gọi HS trình bày


- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận .
GV ghi bảng


- Trong nhóm cá nhân nhớ lại
kiến thức. Trao đổi nhóm
thống nhất ý kiến hoàn thành
các nội dung của bảng.


- Đại diện các nhóm ghi kết
quả vào bảng 1 nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- Yêu cầu nêu được:
+ Hình dạng cơ thể .



+ Cấu tạo đặc trưng của cơ thể
+ Nơi sống .


- Hs hoàn thiện kiến thức
- HS tiếp tục thảo luận tìm đặc
điểm chung của ngành giun
trịn.


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả nhóm khác bổ sung.


<b>II.Đặc điểm chung của</b>
<b>ngành Giun tròn </b>


- Cơ thể hình trụ có vỏ
cuticun.


- Có khoang cơ thể chưa
chính thức.


- Cơ quan tiêu hóa bắt
đầu từ miệng và kết thúc
ở hậu môn .


- Phần lớn giun trịn sống
kí sinh , một số nhỏ sống
tự do .


IV .Củng cố, đánh giá:



? Căn cứ vào nơi kí sinh hãy so sánh giun kim và giun móc câu, lồi giun nào nguy
hiểm hơn? Loài giun nào dễ phịng chống hơn ?


( Giun móc câu nguy hiểm hơn, vì chúng kí sinh ở tá tràng. Tuy thế, phịng chống giun móc
câu dễ hơn giun kim, chỉ cần đi giày, dép...khi tiếp xúc với đất để tránh ấu trùng giun móc câu là
được).


V .Hướng dẫn, dặn dò:


- Học theo bài ghi và trả lời các câu hỏi trong SGK. .
- Nghiên cứu trước bài 15: “ Giun đất “.


- Tìm giun đất mang đi để học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Tiết 15: Bài 15: GIUN ĐẤT</b></i>



I. MỤC TIÊU


- Mô tả được hình dạng ngồi và cách di chuyển của giun đất.
- Xác định được cấu tạo trong và dinh dưỡng của chúng.
- Bước đầu biết về hình thức sinh sản của giun đất.
- Giáo dục ý thức bảo vệ ĐV có ích


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Tranh hình về giun đất trong SGK.
- Vật mẫu : giun đất.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<i><b> 1. Bài cũ: Nêu đặc điểm chung của ngành Giun tròn ? </b></i>


<i><b> 2.Vào bài: Giun đất là đại diện của ngành Giun đốt. Nghiên cứu về chúng.</b></i>
<i><b> 3.Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>* Hoạt động 1:Tìm hiểu h ình </b>
<b>dạng ngồi của giun đất</b>


- Treo hình 15.1-15.2 sgk tr 53
- Yêu cầu HS đọc sgk


+ Giun đất có cấu tạo ngồi phù
hợp với lối sống chui rúc trong
đất như thế nào?


+ So sánh với giun trịn tìm ra cơ
quan và hệ cơ quan mới xuất hiện
ở giun đất?


+ Hệ cơ quan mới ở giun đất có
cấu tạo như thế nào?


- GV ghi bảng


<b>* Hoạt động 1:Tìm hiểu Di </b>
<b>chuyển:</b><i><b> </b></i>



- Treo hình 15.3
- Yêu cầu Hs đọc sgk


- Yêu cầu Hs thảo luận nhóm làm
bài tập trang 54 sgk


- GV yêu cầu HS trình bày kết
quả .


- GV thơng báo đáp án đúng.
- Tóm lại: Giun đất di chuyển
bằng cách nào?


- GV kết luận và ghi bảng


- HS quan sát
- Hs đọc sgk


- Cơ thể dài, thuôn hai đầu.
- HS trả lời


- HS trả lời


- Hs quan sát
- Hs đọc sgk


- Hs thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm trình bày đáp
án nhóm khác theo dõi bổ


sung


- HS tự hoàn thiện kiến thức
- Hs trả lời


<b>I. Hình dạng ngồi </b>


* Cấu tạo ngồi:


- Cơ thể dài thn 2 đầu
- Phân đốt mỗi đốt có
vịng tơ( Chi bên)
- Chất nhày→da trơn .
- Có đai sinh dục và lỗ
sinh dục.


<b>II. Di chuyển</b><i><b> </b></i>


- Giun đất di chuyển
bằng cách:


+ Cơ thể phình duỗi xen
kẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>* Hoạt động 2:Tìm hiểu Cấu </b>
<b>tạo trong.</b>


- Treo hình 15.4-15.5 sgk


- So sánh với giun trịn để tìm ra


hệ cơ quan mới bắt dầu xuất hiện
ở giun đất?


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận
về cấu tạo ngoài và trong của
giun đất


- GV tổng kết và ghi bảng


<b>* Hoạt động 4: Tìm hiểu dinh </b>
<b>dưỡng của giun đất</b>


- Yêu cầu HS đọc sgk


+ Quá trình tiêu hóa của giun đất
diễn ra như thế nào?


+ Vì sao khi mưa nhiều, nước
ngập úng, giun đất chui lên mặt
đất?


+ Cuốc phải giun đất thấy có chất
lỏng màu đỏ chảy ra đó là chất gì,
tại sao có màu đỏ?


- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận.
GV ghi bảng


<b>* Hoạt động 5: Tìm hiểu Sinh </b>
<b>sản của giun đất</b>



- Yêu cầu HS đọc SGK


+ Giun đất sinh sản như thế nào?
- GV hỏi thêm: Tại sao giun đát
lưỡng tính, khi sinh sản lại ghép
đơi?


- Gv tổng kết và ghi bảng


- HS quan sát
- Hs so sánh
- HS kết luận


- HS đọc SGK
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời


- HS đọc SGK
- HS trả lời


<b>III. Cấu tạo trong.</b>


- Có khoang cơ thể chính
thức, chứa dịch


- Hệ tiêu hóa phân hóa rõ
rệt: lỗ miệng→hầu→
thực quản→diều→ dạ


dày cơ → ruột tịt → hậu
mơn.


- Hệ tuần hồn: Mạch
lưng, mạch bụng, vịng
hầu,(tim đơn giản), tuần
hồn kín.


- Hệ thần kinh: Chuỗi
hạch thần kinh, dây thần
kinh.


<b>IV) Dinh dưỡng của </b>
<b>giun đất.</b>


- Hô hấp qua da .


- Thức ăn giun đất→ lỗ
miệng→ hầu→ diều
(chứa thức ăn) → dạ
dày( nghiền nhỏ) →
Enzim biến đổi → ruột
tịt→ bã đưa ra ngoài.
- Dinh dưỡng qua thành
ruột vào máu.


<b>V).Sinh sản </b>


- Giun đất lưỡng tính .
- Ghép đơitrao đổi tinh


dịch tại đai sinh dục
- Đai sinh dục tuột khỏi
cơ thể tạô kén chứa
trứng.


4 . Củng cố, đánh giá:


? Cấu tạo ngồi của giun đất thích nghi với đời sống trong đất như thế nào ?


( Cơ thể hình giun, các đốt phần đầu có thành cơ phát triển, chi bên tiêu giảm, có vịng tơ để
làm chỗ dựa khi chui rúc trong đất...).


? Ích lợi của giun đất đối với trồng trọt như thế nào ?
5- . Hướng dẫn, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>



<i><b>Tiết 16: Bài 16 : THỰC HÀNH : MỔ VÀ QUAN SÁT GIUN ĐẤT</b></i>


<b>I.Mục tiêu :</b>


<i>1.Kiến thức:</i>


Nhận biết được lồi giun khoang có cơ thể dài khoảng 20cm.Sự phân đốt cơ thể, các vòng
tơ ở xung quanh, đai sinh dục các lỗ: miệng, hậu môn, sinh dục cái,sinh dục đực & cấu tạo trong
1 số nội quan.


<i>2.Kỹ năng</i>


- Làm quen với cách mổ động vật không xương sống.
- Sử dụng các dụng cụ mổ, dùng kính lúp quan sát.



<i>3.Thái độ</i>


Giáo dục ý thức tự giác, kiên trì & tinh thần hợp tác trong giờ thực hành.


<b>II.</b>

<b>Phương pháp: Thực hành</b>
<b>III.Chuẩn bị</b>

:



<i> 1.Giáo viên:</i>


-Liên hệ thiết bị chuẩn bị: 6 kính lúp, 6 bộ đồ mổ.
-Tranh cấu tạo ngoài, cấu tạo trong giun đất.


<i> 2.Học sinh</i>


- Mỗi nhóm 2 con giun khoang.


<b>IV</b>


<b> </b>

<b>.</b>

<b> Tiết trình dạy</b>

:



<i>1.Ổn định: (3')</i>


Chia nhóm thực hành.
Phát dụng cụ thực hành
Kiểm tra chuẩn bị mẫu vật.


<i>2.Mở bài(1ph): Chúng ta tìm hiểu cấu tạo trong giun đất để củng cố khắc sâu lý thuyết về</i>


giun đất.



<i>3.Tiến trình thực hành.</i>


Mục tiêu: xác định được trên mẫu vật:đốt, vành tơ, miệng, hậu môn, đai sinh dục, lỗ sinh dục
cái, lỗ sinh dục đực.


Tiến hành (15')


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo </b>
<b>ngồi:. </b>


<i>- GV chia nhóm HS</i>


- Kiểm tra mẫu ở các nhóm.


<i><b>1. Xử lý mẫu</b></i>


-Y/C HS đọc kỹ trang 68 ở Sgk
& thao tác.


+Trình bày cách xử lý mẫu?


- HS chia nhóm


- Các nhóm đưa mẫu vật đã
chuẩn bị sẳn lên bàn


- HS đọc sgk



+ HS đứng dậy trình bày.


<b>I.</b>


<b> Tìm hiểu cấu tạo </b>
<b>ngồi:. </b>


1.


<i><b> Xử lý mẫu:</b></i><b> </b>


-Rửa sạch đất ở cơ thể
giun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>2. Quan sát cấu tạo ngồi: </b></i>


- GV u cầu các nhóm:
+ Quan sát các đốt, vòng tơ.
+ Xác định mặt lưng, mặt bụng.
+ Tìm đai sinh dục, lỗ sinh dục
cái, lỗ sinh dục đực.


<b>- GV hỏi: </b>


+ Làm thế nào để quan sát được
vành tơ?


+ Dựa vào đặc điểm nào đẻ xác
định mặt lưng, mặt bụng?


+ Tìm đai sinh dục, lỗ sinh dục
cái, lỗ sinh dục đực phải dựa vào
đặc điểm nào?


- Treo tranh H16.1. Y/c HS vẽ &
chú thích.


<b>Hoạt động 2: Mổ & quan sát </b>
<b>cấu tạo trong </b>


<i><b>a. Cách mở giun đất </b></i>


- Treo hình 16.2


-Y/C quan sát kỹ 4 bước thực
<i>hiện trong SGK. Lưu ý: đối với </i>


<i>đvkxs mổ ở mặt lưng, nhẹ tay, </i>
<i>đường kếo ngắn, tách nội quan </i>
<i>cẩn thận ngâm trong nước, qsát </i>
<i>bằng kính lúp.</i>


-Gọi 1 nhóm mổ đẹp trình bày
thao tác mổ chưa trình bày thao
tác.


- GV giải thích cho HS nguyên
nhân mổ chưa đúng hay nát nội
quan.



- Các nhóm đặt giun đất lên
giấy dùng kính lúp quan sát ->
thống nhất đáp án theo y/c.


+ Kéo ngược giun trên giấy
nghe tiếng lạo xạo.


+ Mặt lưng màu sẫm, mặt
bụng màu nhạt.


+ đai sinh dục có kích thước
bằng 3 đốt, hơi nhạt. Mặt
bụng đai sinh dục gần bờ
trước: lỗ sinh dục cái Sau đai
(MB) 1 đốt: lỗ sinh dục đực
(đốt 18).


- HS vẽ & chú thích.


- Hs quan sát


- Cá nhân đọc kĩ 4 bước mổ
giun đất + quan sát H16.2. Cử
1 đại diện trong nhóm mổ.


-Đại diện nhóm trình bày thao
tác.


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác góp ý



<i><b>2.Quan sát cấu tạo </b></i>
<i><b>ngồi</b></i>

<i>. </i>



- Quan sát các đốt, vòng
tơ.


- Xác định mặt lưng, mặt
bụng.


- Tìm đai sinh dục, lỗ
sinh dục cái, lỗ sinh dục
đực


- Chú thích hình 16.1A:
1.lỗ miệng,2. đai sinh
dục, 3.lỗ hậu môn.
H16.1B: 1. lỗ miệng,2.
vòng tơ, 3. đai sinh dục,
4. lỗ sinh dục cái, 5. lỗ
sinh dục đực. H16.1B:
vòng tơ quanh các
đốt(1.2)


<b>II. Mổ & quan sát cấu </b>
<b>tạo trong </b>


<i><b>a.Cách mổ: </b></i>


B1:Đặt giun nằm sấp


giữa khay mổ.Cố định
đầu đuôi bằng 2 đinh
ghim.


B2:Dùng kẹp kéo da,
dùng kéo cắt, đường dọc
chính giữa lưng về phía
đi.


B3:đổ nước ngập cơ thể
giun.Dùng kẹp phanh
thành cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>b. Quan sát cấu tạo trong </b></i>


- Treo hình H16.3A


<b>-Gv hướng dẫn HS tách nội </b>
<b>quan: </b>


- Yêu cầu Hs quan sát hệ tiêu hố


-Y/C HS gạt nhẹ ống tiêu hóa
sang 1 bên để quan sát hệ TK
màu trắng nằm ở mặt bụng.
- Gọi đại diện 2 nhóm lên chú
thích tranh câm 16.3B,C.


- HS quan sát hình H16.3A .
Nhận biết các bộ phận của


HTH.


-Mỗi nhóm cử 1 em thao tác
gở nhẹ các nội quan. Đối
chiếu mẫu vật với SGK xđ các
bộ phận của hệ tiêu hóa
- Hs quan sát hệ thần kinh


- Đại diện nhóm lên bảng điền
chú thích vào hình vẽ H16.3B
- Quan sát HTK hồn thành
chú thích H.16.3C


<i><b>b.Quan sát cấu tạo </b></i>
<i><b>trong </b></i>


*Hệ tiêu hóa: miệng-hầu
- thực quản-diều-dạ dày-
ruột- ruột tịt.


*Hệ thần kinh: hạch não
-vòng hầu - chuỗi TK
bụng


<b>III.Củng cố (5ph)</b>


<b>- Trình bày cách quan sát cấu tạo ngồi của giun đất</b>


- Trình bày thao tác mổ & cách quan sát cấu tạo trong của giun đất.
-Y/c các nhóm dọn vệ sinh.



<b> IV. Kiểm tra - đánh giá (4')</b>


- Ghi điểm các nhóm làm việc tốt & kết quả đúng đẹp.
<b> V. Hướng dẫn học ở nhà (1')</b>


- Viết thu hoạch


- Chuẩn bị bài " một số giun đốt khác và các đặc điểm chung của ngành giun đốt"
- Kẻ bảng 1.2 SGK tr60


- Ghi bài tập điền từ tr61


- Mẫu vật:trùng chỉ,đĩa; tranh ảnh về rưởi


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Tiết 17: Bài 17: </i>

<b>MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM </b>


<b>CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT</b>



<b>I.Mục tiêu </b>

:



<i>1.Kiến thức:</i>


- Hiểu được đặc điểm cấu tạo và lối sống một số loài giun đốt thường gặp:giun đỏ, đĩa,rươi.
- Nhận biết đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò thực tiển của chúng.


<i>2.Kỹ năng</i>


- Rèn luỵên kỹ năng quan sát-so sánh-tổng hợp


<i>3.Thái độ</i>



- Giáo dục ý thức bảo vệ động vật có ích.


<b>II.Phương pháp</b>

:

<b> -Quan sát -so sánh + -Hoạt động nhóm</b>
<b>III. Chuẩn bị</b>

<i>::</i>



<i> 1.Giáo viên</i>


- Tranh vẽ:giun đỏ, đĩa.


<i> 2.Học sinh: mẫu vật:giun đỏ, đĩa (nếu có) </i>


<b>IV. Tiến trình</b>
<i><b>2.Mở bài (1'</b><b> ) </b><b> </b></i>


- Trong 3 ngành giun:giun dẹp, giun đốt, giun tròn.Ngành giun đốt có nhiều đại diện sống tự
do.Nhờ đặc điểm cơ thể phân đốt, xuất hiện chi bên, thần kinh, giác quan phát triển,nên giun đốt
sống phổ biến ở biển, ao, hồ, sông..một số sống ký sinh.


<i><b> 3.Nội dung(30ph)</b></i>


- Mục tiêu:thông qua các đại diện thấy được sự đa dạng của giun đốt.
<b>Tiến hành (18')</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số </b>
<b>giun đốt thường gặp. </b>


- Y/c HS quan sát tranh H17.1;


17.2;17.3 & thông tin tr59 Sgk
liên hệ thực tế để điền vào bảng1.


-Treo bảng phụ, gọi đại diện
nhóm lên điền thơng tin.


- GV thông báo nội dung đúng.


<i>- Giảng: Vắt sống trong đất, trên </i>
<i>lá cây,lối sống ký sinh ngoà i( hút</i>
<i>máu người & động vật). </i>


- Cá nhân quan sát tranh, đọc
thông tin, ghi nhớ kiến thức.
-Trao đổi nhóm hồn thành
bảng 1.


* Y/C nêu được:


+Lối sống của các đại diện
+Đặc điểm cấu tạo phù hợp
với lối sống.


-Đại diện các nhóm lên điền
thơng tin, các nhóm khác theo
dõi, bổ sung.


Hs sửa chữa bài tập.


<b>-I. Một số giun đốt </b>


<b>thường gặp. </b>


a.


<i> Giun đỏ:̉</i>


-Sống cố định ở cống
rãnh( nước ngọt)
-Thân phân đốt với các
mang tơ dài, ln uốn
sóng để hơ hấp.
b.


<i> Đĩa </i>


-Sống ký sinh ngồi( hút
máu người, trâu, bị)
-Bơi kiểu lượn sóng
-Ớng tiêu hóa phát tiển
giác bám & nhiều ruột tịt
-> hút máu vật chủ.
<i>c.Rươi </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>-KL: giun đốt có nhiều loài, </b></i>
<i><b>sống ở các môi trường khác </b></i>
<i><b>nhau. Cơ thể sống tự do, định </b></i>
<i><b>cư hay chui rúc. </b></i>


<b>Hoạt động 2 :đặc điểm chung </b>
<b>của ngành giun đốt: </b>



-Y/C HS đọc thông tin trang 60
SGK- xem lại các H15.1,H17.1
->17.3.


-Y/C HS thảo luận nhóm hồn
thành bảng 2.


-Treo bảng phụ: đặc điểm ngành
giun đốt, gọi đại diện nhóm đọc
thơng tin.


-Qua bảng em hãy rút ra kết luận
đặc điểm chung của ngành giun
<i><b>đốt? </b></i>


<i><b>- GV ghi bảng. </b></i>


<i><b>Hoạt động 3: Vai trò của giun </b></i>
<i><b>đất </b></i>


-Y/C HS hoàn thành bt điền từ
-GV nêu câu hỏi: giun đất có vai
trị gì trong thiên nhiên & đời
sống con người?


<i>- GV giảng: </i>


<i>+ Làm thức ăn cho người:rươi. </i>
<i>+Làm thức ăn cho động vật: giun</i>


<i>đất, giun đỏ, giun ít tơ nước </i>
<i>ngọt… </i>


<i>+Làm màu mỡ cho đất: các loài </i>
<i>giun đất </i>


<i>+ Làm thức ăn cho cá: giun đỏ, </i>
<i>giun ít tơ,rươi. </i>


<i>-Có hại: đĩa,vắt -> hút máu </i>
<i>người , gây bệnh</i>


<i><b>=> Bảo vệ các lồi giun có ích </b></i>


- Cá nhân đọc thơng tin +
quan sát lại tranh ->ghi nhớ
-Thảo luận hồn thành bảng 2
trong VBT. đại diện nhóm báo
cáo kết quả, các nhóm khác
theo dõi, bổ sung.


-HS chữa bài. Đọc thông tin.


-HS rút ra kết luận chung.


- Cá nhân tự hoàn thành
bt.Y/C


- Làm thức ăn cho người &
động vật -Làm đất tơi xốp,


thống khí, màu mỡ.
+Chọn đúng lồi giun đốt
+Nêu được vai trị của mỗi
loài giun


-Trả lời cá nhân lớp nhận xét.
-1 HS đọc tóm tắt bài.


-Cơ thể phân đốt, chi bên
có tơ phát triển


-Đầu có : Mắt .khứu giác


<b>II. Đặc điểm chung </b>


Ngành giun đốt có đặc
điểm:


-Cơ thể dài, phân đốt.
-Có thể xoang


-Hơ hấp qua da hay
mang


-Hệ tuần hồn kín, máu
đỏ.


-Hệ tiêu hóa phân hóa
-Hệ thần kinh dạng chuỗi
hạch, giác quan phát


triển


-Di chuyển nhờ chi bên
tơ hoặc thành cơ thể.
<i><b>III. Vai trị</b></i>

<i><b>: </b></i>

<i><b> </b></i>


<i>A. Lợi ích: </i>



- Làm thức ăn cho người
& động vật -Làm đất tơi
xốp, thống khí, màu mỡ.


b.Tác hại: Hút máu
người & động vật -> gây
bệnh.


<b>IV. Củng cố: (8ph)</b>


-Hãy kể tên một số giun đất mà em biết?
-Nêu đặc điểm chung của ngành giun đốt.


<i><b> V. </b></i>

<b> Hướng dẫn học ở nhà </b>

<b>(1ph)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>

<!--links-->

×