Tải bản đầy đủ (.doc) (132 trang)

giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.85 KB, 132 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Di truyền và biến dị</b>


<i><b>Tuần 01</b></i> <i><b> Ngày 17 tháng 8 năm 2010</b></i>


Chơng I<b> : Các thí nghiệm của menđen</b>


<i><b>Tiết1 : </b></i>Men đen và di trun häc.
<b>i . Mơc tiªu</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS trình bày đợc mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyền học.


- Hiểu đợc cơng lao và trình bày đợc phơng pháp phân tích các thế hệ lai của
Menđen.


- Hiểu và ghi nhớ số thuật ngữ và kí hiệu trong di truyền học.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát và phân tích trên hình .
- Phát triển t duy phân tích so sánh.


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Xây dựng ý thức tự giác và thói quen học tập môn học.


<b>II. ph ơng tiện</b>


Tranh phóng to hình 1.2 SGK


<b>III. Ph ¬ng ph¸p</b>



Trực quan, đàm thoại, hỏi đáp tìm tịi


<b>IV. TiÕn trình bài giảng</b>


<i><b>1. n nh lp. 1phỳt</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép khi giảng bài</b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng I: 8</b><i><b> phút</b></i> . Di truyền học.


<b>Hoạt động của GV v HS</b> <b>Kin thc c bn</b>


- GV: Yêu cầu HS tìm hiểu SGK và làm
bài tập tr 5: Liên hệ bản thân có những
điểm nào giống bố và mẹ ?


- HS: tìm hiểu SGK tr5 và nghiên cứu
làm bài tập


HS: trình bày, nhóm khác nhận xét bổ
sung.


- GV yêu cầu HS trình bày Gv nhËn
xÐt bæ sung.


- GV: Thế nào là di truyền và biến dị ?
- HS suy nghĩ và đứng lên phát biểu.
- GV nhận xét bổ sung và yêu cầu HS rút


ra kết luận


<b>I. Di truyÒn häc</b>


- Di truyền là hiện tợng truyền đạt các
tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế
hệ con chỏu.


- Biến dị là hiện tợng con sinh ra khác bố
mẹ và khác nhau về nhiều chi tiết.


<b>Hot ng II . 20</b><i><b> phút</b></i>


Men den – ngời đặt nền móng cho di truyền học.


GV: Giới thiệu tiểu sử của Menđen.
HS: Một HS đọc tiểu sử tr 7 cả lớp theo
dõi.


GV: yêu cầu HS quan sát hình 1.2. nêu
nhận xét về đặc điểm của từng cặp tính
trạng đem lại.


HS: quan sát và phân tích hình 1.2
Nêu đợc sự tng phn ca tng cp tớnh
trng.


- GV: yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
Nêu phơng pháp nghiên cứu cđa



Men®en?


<b>II. Men Đen-Ngời đặt nền móng cho Di</b>
<b>truyền học</b>


1. TiĨu sư


2. Phơng pháp phân tích cơ thể lai
- Lai các cặp bố, mẹ khác nhau về một
hoặc một số cặp tính trạng thuần chủng
t-ơng phản, rồi theo dõi sự di truyền riêng
rẽ của từng cặp tính trạng đó trên con
cháu của từng cặp bố mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HS: đọc kĩ thông tin SGK tr6 , trả lời câu
hỏi.


- GV nhËn xÐt bæ sung vµ kÕt luËn


<b>Hoạt động III: 12</b><i><b> phút</b></i>


Mét sè thuật ngữ và ký hiệu cơ bản của di truyền học.


GV hớng dẫn HS nghiên cứu 1 số thật
ngữ.


HS: tù thu thËp th«ng tin ghi nhớ
kiến thức.


GV: yêu cầu HS lấy một sè vÝ dơ


HS: lÊy vÝ dơ cơ thĨ.


GV: NhËn xÐt và hớng tới kết luận


<b>III. Một số thuật ngữ và ký hiệu cơ</b>


<b>bản của di truyền học. </b>


<i>a. Thuật ngữ:</i>
- Tính trạng.


- Cặp tính trạng tơng phản.
- Nhân tố di truyền.


- Giống ( dòng ) thần chủng.
<i>b. Kí hiệu</i>


- P. Cặp bố mẹ xt ph¸t.
- X: KÝ hiƯu phÐp lai.
- G: Giao tư.


- F: ThÕ hƯ con


<b>4. Cđng cè: 3</b><i><b> phót</b></i>


1.Trình bày nội dung phơng pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen ? ( Y, K)
2.Tại sao Menđen lại chọn các cặp tính trạng tơng phản để thực hiện phộp lai ?
(K,G)


<b>5. Dặn dò: 1</b><i><b> phút</b></i>



- Học bài theo nôi dung SGK tr 7.
- Kẻ bảng 2 ( tr 8 ) vào vở bài tập.
- Đọc trớc bài 2.


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………
…<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tuần 01</b></i> <i><b>Ngày 20 tháng 8 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 2 : </b></i><b>Lai một cặp tính trạng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS trình bày và phân tích đợc thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen.
- Hiểu và ghi nhớ khái niệm kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp.
- Hiểu và ttình bày đợc nội dung quy luật phân li.


- Gi¶i thÝch kÕt qu¶ thÝ nghiƯm theo quan điểm của Menđen.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn k nng phõn tích kênh hình, phân tích số liệu, t duy lơ gíc.
<i><b>3. Thái độ: giáo dục ý thức tích cực tham gia xây dựng bài</b></i>


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b>


Tranh phãng to hình 2.1- 2.3 SGK



<b>III. Ph ơng pháp</b>


Trc quan, m thoại, hỏi đáp tìm tịi, hoạt động nhóm


<b>IV. TiÕn tr×nh bài giảng</b>


<i><b>1. n nh lp. 1 phỳt</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5phút.Tại sao Menđen chọn các cặp tính trạng tơng phản khi đem </b></i>
lai?


<i><b>3. Bài mới.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hot động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


GV: híng dẫn quan sát tranh hình 2.1
HS: quan sát tranh, theo dõi và ghi nhớ
cách tiến hµnh.


GV: sử dụng bảng 2 để phân tích các
khái niệm : Kiểu hình, tính trạng trội ,
tính trạng ln.


HS: ghi nhớ khái niệm.
GV: yêu cầu HS tổng hợp lại


GV: yêu cầu HS nghiên cứu b¶ng 2 SGK
tr 8 Th¶o ln



+ NhËn xÐt kiĨu h×nh ë F1 ?


+ Xác định tỉ lệ kiểu hình ở F2 trong từng
trờng hợp ?


HS: phân tích bảng số liệu, thảo luận
trong nhóm


- Đại diện nhóm rút ra nhận xét, các
nhóm khác bổ sung


GV: yêu cầu HS phát biểu GV nhËn
xÐt bæ sung.


GV: Từ kết quả đã tính tốn, GV u cầu
HS rút ra tỷ l kiu hỡnh F2.


- Yêu cầu HS trình bày thí nghiệm của
Menđen.


Đại diện nhóm rtút ra nhận xét, các nhóm
khác bổ sung.


- HS dựa vào hình 2.2 Trình bày thí
nghiệm. Lớp nhận xét bổ sung.


<b>* Kết luận:</b>


- GVyêu cầu HS tổng hợp kiến thức.



<b>I. Các thí nghiệm của MenĐen</b>
<i><b>a. Các khái niệm</b></i><b>:</b>


<i>- Kiểu hình: Là tổ hợp các tính trạng của cơ </i>
thể.


<i>- Tính trạng trội : Là tính t¹ng biĨu </i>
hiƯn ë F1


- Tính trạng lặn: Là tính trạng đến
F2 mới đợc biểu hiện.


<i><b>b. ThÝ nghiÖm.</b></i>


Lai hai giống đậu Hà Lan khác nhau
về


một cặp tính trạng thuần chủng tơng
phản.


VD:


P. Hoa x Hoa Trng
F1: 100% hoa đỏ.


F2 : 3 Hoa đỏ : 1 Hoa trắng


( KiĨu h×nh có tỷ lệ 3 trội : 1 lặn )


<b>c. Nôi dung quy luật phân li.</b>


Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một
cặp tính trạng thuần chủng thì F2
phân li tính trạng theo tỉ lệ trung
bình 3 trội : 1lặn


<b>Hot ng II: 18</b><i><b> phỳt</b></i>


Menđen giải thích kết quả thí nghiệm.
GV: giải thích quan niệm thời của


Menđen về di truyền hào hợp.
HS: ghi nhớ kiến thức.


- GV yêu cầu HS làm bài tập mục ( tr 9 )
+ Tỉ lệ các loại giao tử ở F1 và tỉ lệ các
loại hợp tử ë F2.


+ Tại sao F2 lại có tỉ lệ 3 Hoa : 1 Hoa
trng


- GV yêu cầu HS phát biểu, GV nhận xét
bổ sung.


HS: quan sát hình 2.3 thảo luận


- GV yêu cầu HS giải thích thí nghiệm
theo Menđen.


HS: Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm
khác bổ sung



<b>II. Men đen giải thích kết quả thí </b>
<b>nghiƯm</b>


+ Mỗi tính trạng do cặp nhân tố di
truyền quy nh.


+Trong quá trình phát sinh giao tử có sự
phân li của cặp nhân toó di truyền.


+ Cỏc nhõn tố di truyền đợc tổ hợp lại
trong thụ tinh.


Sơ đồ:


P: AA (hoa đỏ) x aa(hoa trắng)
G A a


F1 Aa (hoađỏ)


P1 Aa (hoađỏ) x Aa (hoađỏ)
G1 A, a A, a
F2 AA 2 Aa aa
3 hoa đỏ : 1 hoa trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Trình bày thí nghiệm lai một cặp tính trạng và giải thích kết quả thí nghiệm theo
Menđen ? (K, G)


- Phân biệt tính trạng trội, tính trạng lặn và cho ví dụ minh họa. (Y, K)



<b>5 . Dặn Dò: 1</b><i><b> phút</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK tr10
- Lµm bµi tËp 4.


<b>V. rót kinh nghiÖm:</b>


………
…<i> </i>


………
…<i> </i>


………
…<i> </i>


………
…<i> </i>






<i><b>TuÇn 02</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>


<i><b>TiÕt 3</b><b>:</b></i><b> Lai mét cỈp tÝnh trạng. </b>( <b>Tiếp</b>)


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>



- HS hiu v trình bày đợc nơi dung, mục đích và ứng dụng của phép lai phân tích.
- Giải thích đợc vì sao quy luật phân li chỉ nghiệm đúng trong những điều kiện nhất định.
- Nêu đợc ý nghĩa của quy luật phân li dối với lĩnh vực sản xuất.


- Hiểu và phân biệt đợc sự di truyền trội khơng hồn tồn vi di truyn tri hon
ton.


- Trình bày t duy lí luận nh phân tích, so sánh....
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Luyn viết sơ đồ lai.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức khoa học bộ mơn</b></i>


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b>


-Tranh minh häa lai phân tích.
-Tranh phóng to hình 3 SGK


<b>III. Ph ¬ng ph¸p</b>


Trực quan, hỏi đáp tìm tịi, hoạt động nhóm


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. n nh lp. 1 phỳt</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút . Phân biệt tính trạng trội và tính trạng lặn , cho ví dụ minh häa</b></i>
?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động I: 15</b><i><b> phút. </b></i> Lai phân tích


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


GV: Giới thiệu một sốkhái niệm: Kiểu gen,
thể đồng hợp, dị hợp


HS: Chó ý ghi nhí kiÕn thøc.


GV: Yªu cầu học sinh thảo luận nhóm thực
hiện mục SGK


HS: Trao đổi nhóm hồn thành 3 u cầu
SGK


GV: Tổ chức cho học sinh trả lời theo nhóm
HS: Nhóm đợc chỉ định trả lời câu hỏi,
nhóm khác chú ý nhận xét, bổ xung
GV: Tổ chức nhận xét, đa ra đáp án đúng
cuối cho các nhóm


Yêu cầu một học sinh đọc lại khái niệm lai
phân tớch


<b>III. Lai phân tích</b>


- Kiểu gen là tổ hợp toàn bộcác gen
trong cơ thể



- Kiu gen cha cp gen gồm hai gen
trội giống nhau gọi là thể đồng hợp
trội. Kiểu gen cha cặp gen gồm hai
gen lặn giống nhau gọi là thể đồng
hợp lặn


- Lai phân tích là phép lai giữa cơ
thể mang tính trạng trội cần xác
định kiểu gen với cơ thể mang tính
trạng lặn


<b>Hoạt động</b> II:<b> </b> 10<i><b> phút. </b></i> ý nghĩa của tơng quan trội ln


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK tr11- 12


- Th¶o luËn:


+ Nêu tơng quan trội lặn trong tự nhiên ?
+ Xác định tính trạng trội và tính trạng lặn
nhằm mục đích gì ?


+ Việc xác định độ thuần chủng của giống
có ý nghĩa gì trong sản xuất ?


+ Muốn xác định giống có thuần chủng
hay không cần phải thực hiện phép lai nào ?
-HS: tự thu nhận thông tin và sử lý thơng
tin.Thảo luận nhóm, thống nhất đáp án.
Gv: u cầu HS phát biểu GV nhn


xột b sung.


HS: Đại diện nhóm phát biểu ý kiến.


<b>IV. ý nghĩa của tơng quan trội, lặn</b>


- Trong tự nhiên mối tơng quan trôi
lặn là phổ biến.


- Tính trạng trội thờng là tính trạng
tèt


- Cần xác định tính trạng trội và tập
trung nhiều gen trội quý vào một
kiểu gen tạo giống có ý nghĩa kinh
tế.


<b>Hoạt động III </b>: 10<i><b> phỳt</b></i>


Trội không hoàn toàn.


GV: Yêu cầu HS quan sát HS quan sát
hình 3, nghiên cứu thông tin SGK tr12
Nêu sự khác nhau về kiểu hình ở F1, F2
giữa trội không hoàn với thí nghiệm của
Menđen ?


HS: tự thu nhận thông, kết hợp quan sát
hình, thảo luận thống nhất câu trả lời.
GV: yêu cầu HS phát biÓu Gv nhËn


xét bổ sung.


HS: Đại diện HS phát biểu nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


GV: u cầu HS làm bài tập điền từ.
HS: Điền đợc các cụm từ vào bài tập.
GV: yêu cầu HS tổng hợp kin thc.


<b>V. Trội không hoàn toàn</b>


- Tri khụng hon tồn là hiện tợng di
truyền trong đó kiểu hình của F1 biểu
hiện của tính trạng trung gian giữa bố
và mẹ, cịn F2 có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2
:1.


<i><b>4. Kiểm tra, đánh giá: 3 phút</b></i>


<i><b> H: Muốn xác định đợc kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội cần phải làm gì ? </b></i>
(Y,K)


H: Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu đợc kết quả nh thế
nào? (K,G)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………
…<i> </i>



………
…<i> </i>


………
…<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Tuần 02</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Tiết 4:</b> <b>Lai hai cặp tính trạng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS mơ tả đợc thí nghiệm Lai hai cặp tính trạng của Menđen.


- Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen.
- Giải thích đợc khái nim bin d t hp.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình, rèn luyện phân tích kết quả thí
nghiệm.


<i><b>3. Thỏi : giỏo dc ý thức nghiêm túc, hứng thú học bài</b></i>


<b>II. ph ¬ng tiện</b>


- Tranh phóng to hình 4 tr14
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 4.



<b>III. Ph ơng pháp</b>


Trc quan, m thoi, hi ỏp tỡm tũi, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình bài gi¶ng</b>


<i><b>1. ổn định lớp. 1 phút</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút. Muốn xác định đợc kiểu gen của cá thể mang tính trạng </b></i>
trội cần phải làm gì ?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


<b>Hoạt động I: 25</b><i><b> phút</b></i>


ThÝ nghiƯm cđa Men®en.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kin thc c bn</b>


GV :Yêu cầu HS quan sát hình 4, nghiên
cứu thông tin SGK tr14 .Trình bày thí
nghiệm của Menđen.


HS: Đại diện một học sinh trình bày thí
nghiệm cho cả lớp


GV:T kt qu thớ nghim GV yêu cầu
HS hoàn thành bảng 4tr 15 theo bàn
HS: Trao đổi trong cùng bàn hoàn thành


bảng


- Đại diện nhóm lên làm trên bảng. Các
nhóm theo dâi bỉ sung.


GV: Tõ kÕt qu¶ b¶ng 4, GV gäi 1 HS
nhắc lại thí nghiệm


HS : trình bày thÝ nghiÖm.


GV: Yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.
GV: Cho HS làm bài tập điền chỗ trống.
- Căn cứ vào đâu Menđen cho rằng các
tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu
di truyền độc lập với nhau ? (K,G)


- GV: nhËn xÐt bỉ sung.


<b>I. ThÝ nghiƯm cđa Men§en</b>
<i><b>a. ThÝ nghiƯm: ( SGK)</b></i>
* KÕt ln:


- Lai hai bè mẹ thuần chủng khác nhau
về 2 cặp tính trạng tơng phản:


P : Vàng, trơn x Xanh, nhăn
F1: Vàng, Trơn


Cho F1 tù thơ phÊn.
F2:



9 vµng trơn.
3 vàng trơn
3 xanh trơn.
3 xanh nhăn.


<i><b>b. Quy lut phõn li độc lập.</b></i>


- Lai hai bố, mẹ khác nhau về hai cặp
tính trạng thuần chủng tơng phản di
ruyền độc lập với nhau tcho F2 có tỉ lệ
mỗi kiểu hình bằng tích các tỉ lệ của
các tính trạng hợp thành nó


<b>Hoạt động II: 10</b><i><b> phút</b></i>


BiÕn dÞ tổ hợp
GV:Yêu cầu HS nghiên cứu lại thi nghiệm


ở F2 Tr¶ lời câu hỏi:


+ Kiểu hình nào ở F2 khác bố mẹ ? (Y,K)
+ Thế nào là biến dị tổ hợp ? (Y,K)


+ Nguyên nhân biến dị tổ hợp là gì ? (K,G)
HS: Nghiên cứu suy nghĩ trả lời câu hỏi.
Đại diện HS phát biểu, HS khác theo dõi
nhận xét bổ sung


- GV yêu cầu HS phát biểu khái niệm.



<b>II. Biến dị tổ hợp</b>


- Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại của các
tính trạng của bè mĐ.


- Ngun nhân: Có sự phân li độc lập và
tổ hợp lại các cặp tính trạng làm xuất
hiện các kiểu hình khác P


<b>4. Kiểm tra, đánh giá: 3</b><i><b> phút</b></i>


Sư dơng c©u 3 SGK tr16


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK tr16
- Lµm bµi tËp 4.


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………
…<i> </i>


………
…<i> </i>


………
…<i> </i>


………
…<i> </i>



<i><b>Tuần 03</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Tiết 5: Lai hai cặp tính trạng ( Tiếp )</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc</b></i>


- HS hiểu và giải thích đợc kết quả lai hai cặp tính trạng theo quan niệm của
Menđen.


- Phân tích đợc ý nghĩa của quy luật phân li độc lập đối với chọn giống và tiến
húa.


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- Phỏt triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình, rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức khoa học bộ mơn</b></i>


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b>


- Tranh phóng to hình 5 SGK tr17.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 5.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


Trc quan, m thoại, hỏi đáp tìm tịi, hoạt động nhóm


<b>IV. TiÕn tr×nh bài giảng</b>



<i><b>1. n nh lp. 1 phỳt</b></i>


<i><b>2. Kim tra bi cũ: 5 phút. Muốn xác định đợc kiểu gen của cá thể mang tính trạng</b></i>
trội cần phải làm gì ?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


<b>Hoạt động I: 25</b><i><b> phút</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thc c bn</b>


GV: yêu cầu HS nhắc lại tỉ lệ phân ly từng
cặp tính trạng ở F1 ?


HS: nhắc lại kết quả tỉ lệ phân li từng cặp
tính trạng .


GV:Từ kết quả trên cho ta kết luận gì ?
HS: tù rót ra kÕt ln .


GV: yªu cầu HS nghiên cứu thông tin
giải thích kết quả thí nghiƯp theo quan
niƯm cđa Men®en ?


HS: tù thu nhËn thông tin , thảo luận
nhóm thống nhất câu trả lời.


- Đại diện nhóm lên trình bày trên hình 5,
các nhóm bổ sung



Tại sao ở F2 lại có 16 tổ hợp giao tử ?
(KG)


HS: Trả lời câu hỏi


GV: Nhận xét vàằhớng tới kết luận


I<b>. Menđen giải thích kết quả thí </b>


<b>nghiƯm</b>.


- Menđen cho rằng mỗi cặp tính
trạng do một cặp nhân tố di truyền
quy định.


- Quy íc:


Gen A quy định hạt vàng.
Gen a quy định hạt xanh.
Gen B quy định hạt trơn.
Gen a quy định hạt nhăn.


KG vàng trơn thuần chủng; AA BB.
KG xanh nhăn: aa bb


KiĨu h×nh


F2 Tỉ lệ Hạt vàng trơn Hạt vàng nhăn Hạt xanh trơn



Hạt xanh
nhăn
Tỉ lệ kiểu gen F2


1 AA BB
2 Aa Bb
3 AA Bb
4 Aa Bb


1 AA bb


2 Aa bb 1 aa BB2 aa Bb 1aa bb
TØ lƯ kiĨu h×nh F2 9 3 3 1


<b>Hoạt độngII: 10</b><i><b> phút</b></i>


ý nghĩa quy luật phân li c lp.


GV: yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
thảo luận các câu hỏi:


+ Tại sao ở các loài sinh sản hữu tính, biến
dị lại phong phú ?( K,G)


HS: sử dụng t liệu trong bài để trả lời.
- Đại diện HS phát biểu, HS khác đứng lên
nhận xét bổ sung.


+ Nêu ý nghĩa của quy luật phõn li c lp?
Y,K



GV: yêu cầu HS phát biểu, tổng hỵp kiÕn
thøc.


II.<b>ý nghĩa quy luật phân li độc lập.</b>


- Quy luật phân li độc lập giải thích đợc
một trong những nguyên nhân làm xuất
hiện biến dị tổ hợp, đó là sự phân li độc
lập và tổ hợp tự do của các cặp gen.


- Biến dị tổ hợp có ý nghĩa quan trọng đối
với chọn giống và tiến hóa.


<i><b>4 . Kiểm tra, đánh giá: 3 phút</b></i>


- Kết quả một phép lai có tỉ lệ kiểu hình là . 9:3:3:1. Hãy xác định kiểu gen của
phép lai trên ? K,G)


- Nêu nội dung của quy luật phân li độc lập?(Y,K)
- ý nghĩa của biến dị t hp? ( Y,K)


<i><b>5. Dặn Dò: 1 phút</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK tr19
- Lµm bµi tËp 4.


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………


…<i> </i>


………
…<i> </i>


………
…<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>TuÇn 03</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 6:</b></i><b> Thực hành: Tính xác suÊt xuÊt hiÖn</b>


<b>các mặt của đồng kim loại</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Biết cách xác định xác suất của một và hai sự kiện đồng thời xảy ra thông qua
việc gieo các đồng kim loại.


- Biết vận dụng xác suất để hiểu đợc tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ các kiu gen trong
lai mt cp tớnh trng.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng hợp tác trong nhóm.
<i><b>3. Thái độ</b></i><b>: </b>


- Có thái độ nghiêm túc trong giờ học.


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b>



- - Giáo viên: Chuẩn bị đồng xu, bảng phụ ghi thống kê kết quả của các nhóm.
- Học sinh: Giấy, bút ghi kết qu ca tng nhúm


<b>III. Ph ơng pháp</b>


Thc hnh, m thoi, hi ỏp tỡm tũi, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình bài gi¶ng</b>


<i><b>1. ổn định lớp. 1 phút</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút. Nêu nội dung của quy luật phân li độc lập?</b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động I: 15</b><i><b> phút</b></i>


Tiến hành gieo đồng kim loại..


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


- GV hớng dẫn quy trình.
a. Gieo một đồng kim loại.


- Lấy một đòng kim loại, cầm đứng cạnh
và thải rơi tự do từ độ cao xác định.
- Thống kê kết quả mỗi lần rơi vào bảng
6.1


b. Gieo hai đồng kim loại



- Lấy hai đồng kim loại, cầm đứng cạnh
và thải rơi tự do từ độ cao xác định.
- Thống kê kết quả vào bảng 6.2


- HS ghi nhớ quy trình thực hành


- Cỏc nhúm tiến hành gieo đồng kim loại.
* Gieo một đồng kim loại .


+ Lu ý quy định trớc mặt sấp và ngửa.
+ Mỗi nhóm gieo 25 lần, thống kê mỗi
lần rơi vào bảng 6.1


* Gieo hai đồng kim loại: Có thể xảy ra
một trong ba trờng hợp:


2 đồng sấp ( SS )


1 đồng sấp, 1 đồng ngửa ( SN )
2 ng nga ( NN ).


+ Mỗi nhóm gieo 25 lần, thống kê kết
quả vào bảng 6.2


<b>Hot ng II: 20</b><i><b> phút</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tïy theo líp GV cã thĨ chia líp thµnh
8 – 12 nhãm.



- GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
đã tổng hợp của bảng 6.1 và 6.2 ghi
vào bảng tổng hợp


- Đại diẹn nhóm đọc lần lợt kêt quả.


TiÕn hµnh


Nhóm Gieo một đồng kim loại Gieo hai đồng kim loại


S N SS SN NN


1
2
3


Céng


Céng lỵng
TØ lệ %


- Kết quả của bảng trên, GV yêu cầu HS
liên hệ:


+ Kết quả của bảng 6.1 với tØ lƯ c¸c giao
tư sinh ra tõ con lai F1 Aa.


+ KÕt qu¶ b¶ng 6.2 víi tØ lƯ kiĨu gen ở F2
trong lai một cặp tính trạng.



- HS cn cứ vào kết quả thống kê
nêu đợc:


+ C¬ thĨ lai F1 có kiểu gen Aa khi giảm
phân cho 2 loại giao tử mang A và a với
xác suất ngang nhau.


+ kết quả gieo 2 đồng kim loại có tỉ lệ:
1 SS : 2 SN : 1NN Tỉ lệ kiểu gen ở
F2 là: 1 AA : 2 Aa : 1 aa


<i><b>4. Kiểm tra, đánh gi</b></i><b>á: 3</b><i><b> phút</b></i>


- GV nhận xét tinh thần thái độ và kết quả của mỗi nhóm.
- Cho các nhóm viết thu hoạch theo mẫu bảng 6.1 và 6.2
<i><b>5. Dặn Dò:</b></i><b>1</b><i><b>phút</b></i> Làm các bài tập ( tr 22, 23 )


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………
…<i> </i>


………
…<i> </i>


………
…<i> </i>


………
…<i> </i>



<b> </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Tuần 04</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 7.</b></i>

<b> Bài tập</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- Củng cố khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật di truyền.
- Biết vận dụng lớ thuyt gii cỏc bi tp.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn kĩ năng viết sơ đồ lai, giải bài tập di truyền.


<i><b>3. Thái độ: giáo giục ý thức nghiêm túc, tích cc tham gia tho lun</b></i>


<b>II. ph ơng tiện</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


- m thoi, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>



<i><b>1. n nh lp. 1 phỳt</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép khi giảng bài</b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng I: 15</b><i><b> phỳt</b></i>


Hớng dẫn cách giải bài tập.
GV: Hớng dẫn học sinh giải một số dạng bài tập sau:


<b>1. Lai một cặp tính trạng.</b>


* Dng 1 : Bit kiu hỡnh của P Xác định tỉ lệ kiểu hình, kiểu gen ở F1 và F2.
<i>Cách giải:</i>


+ Bíc 1: Quy íc gen:


+ Bớc 2: xác định kiểu gen của P.
+ Bớc 3: Viết sơ đồ lai.


<i>Ví dụ: Cho đậu thân cao lai với đậu thân thấp, F</i>1 thu đợc toàn đậu thân cao. Cho F1
tự thụ phấn, xác định tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình ở F1 và F2.


Biết rằng tính trạng chiều cao do 1 gen quy định.


* Dạng 2: Biết số lợng hoặc tỉ lệ kiểu hình ở đời con Xác định kiểu gen, kiểu
hình ở P.


<i>C¸ch gi¶i:</i>



Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình ở đời con:
F: ( 3:1 ) P Aa x Aa.


F: ( 1: 1 ) P Aa x aa.


F: ( 1 : 2 : 1 ) P Aa x Aa. ( Trội không hoàn toàn )


<i>Vớ d : cỏ kiếm, tính trạng mắt đen ( Quy định bởi gen A ) là trội hồn tồn so với </i>
tính trạng mắt đỏ ( Quy định bởi gen a ).


P: Cá mắt đen x Cá mắt đỏ F1 : 51% mắt đen : 49% cá mắt đỏ. Kiểu gen của P
trong phép lai trên sẽ nh thế nào ?


<b>2. Lai hai cỈp tính trạng:</b>


Giải bài tập trắc nghiệm khách quan.


* Dạng 1: Biết kiểu gen, kiểu hình của P Xác định tỉ lệ kiểu hình ở F1 (F2 ).
<i>Cách gải: Căn cứ vào tỉ lệ từng cặp tính trạng ( Theo các quy luật di truyền ) </i>
tích tỉ lệ của các tính trạng ở F1 và F2 .


( 3 : 1 ) ( 3 : 1) = 9 : 3 : 3 : 1
(3 : 1 ) ( 1 : 1) = 3 : 3 : 3 : 1


(3 : 1 ) ( 1 : 2 : 1) = 6 : 3 : 3 : 2: 1


<i>Ví dụ: Gen A quy định hoa kép, gen a – hoa đơn: BB - hoa đỏ; Bb – hoa hồng: bb </i>
– hoa trắng. Các gen quy định hình dạng và màu hoa di truyền độc lập.


P thuần chủng: Hoa kép trắng x hoa đơn đỏ thì F2 có tỉ lệ kiểu hình nh thế nào ?


Dạng 2: Biết số lợng hay tỉ lệ kiểu hình ở đời con Xác định kiểu gen của P
<i>Cách giải: Căn cứ vào tỉ lệ kiểu hình ở đời con Kiểu gen của P</i>


F2: ( 9 : 3 : 3 : 1 ) = ( 3 : 1 ) ( 3 : 1) F2 dị hợp về hai cặp gen. P thuần chủng về
2 cặp gen.


F2 :: ( 3 : 3 : 1 : 1 ) = (3 : 1 ) ( 1 : 1) P: AaBb x Aabb.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động II: 25</b><i><b> phút</b></i>


Bµi tËp vËn dơng


GV u cầu HS đọc kết quả và giải thích ý lựa chọn.
GV cht ỏp ỏn ỳng.


<b>Bài 1</b>: P Lông ngắn thần chủng x lông dài.


F1 toàn lông ngắn.


Vỡ F1 ng tớnh mang tính trạng trội Đáp án: a


<b>Bài 2: </b>Từ kết quả F1 : 75% đỏ thắm : 25% xanh lục F1: 3 đỏ thắm : 1 xanh lục.


Theo quy luËt ph©n li P Aa x Aa Đáp án: d


Bi 3: F1: 25,1% hoa : 49,9% hoa hồng : 25 % hoa trắng.
F1 : 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng.


<b> </b>Tỉ lệ kiểu hình của trội không hoàn toàn Đáp án b , d.



Bài 4: Để sinh ra ngời con mắt xanh ( aa ) Bè cho mét giao tư a vµ mĐ cho mét
giao tư a.


Để sinh ra ngời con mắt đen ( A- ) bè hc mƯ cho 1giao tö A Kiêu gen và
kiểu hình P là:


Mẹ mắt đen ( Aa ) x bố mắt đen ( Aa ) hoặc Mẹ mắt xanh ( aa ) x bố mắt đen ( Aa )
Đáp án b và d.


Bi 5: F2 cú 901 cây quả đỏ, tròn: 299 cây quả đỏ, bầu dục:


301 cây quả vàng, tròn : 103 cây quả vàng, bầu dục tỉ lệ kiểu hình ở F2 là: 9
đỏ,trịn : 3 đỏ, bầu dục : 3 vàng, trơn : 1 vàng bầu dục = ( 3 đỏ : 1 vàng )( 3 tròn : 1
bầu dục ) P thuần chủng về hai cặp gen


- P quả đỏ, bầu dục x quả vàng, trơn
- Kiểu gen của P là AAbb x aaBB.
ỏp ỏn d.


<b>4. Dặn dò:</b> 4 phút . Làm lại các bài tập trong SGK tr 22, 23.


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………
…<i> </i>


………
…<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>TuÇn 04</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>



<b>Ch¬ng II. NhiƠm s¾c thĨ</b>


<i><b>TiÕt 8</b></i><b>:</b> <b> NhiƠm sắc thể.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> </b><i><b>1.Kiến thức</b></i><b>:</b>


- HS nờu c đặc tính của bộ nhiễm sắc thể ở mỗi lồi.


- Mơ tả đợc cấu trúc hiển vi điển hình của nhiễm sắc thể ở kì giữa của nguyên phân.
- Hiểu đợc chức năng của nhiễm sắc thể đối đối với sự di truyền các tính trạng.
<b> </b><i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình, kĩ năng hợp tác nhóm.
<b> </b><i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Có thái độ nghiêm túc trong học tập,có lịng say mê khoa học


<b>II. ph ơng tiện</b>


Tranh phóng to hình 8 ( 1 5 ) SGKtr 24- 25.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


Trc quan, m thoại, hỏi đáp tìm tịi, hoạt động nhóm


<b>IV. TiÕn tr×nh bài giảng</b>


<i><b>1. n nh lp. 1 phỳt</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút. Lồng ghép khi giảng bài?</b></i>
<i><b>3. Bài míi.</b></i>


<b>Hoạt động I </b>: 12<i><b> phút</b></i>


Tính đặc trng của nhiễm sắc thể.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


GV: giới thiệu cho HS quan sát hình 8.1
+ Thế nào là cặp nhiễm sắt thể tơng
đồng ? (Y,K)


+ Phân bộ nhiễm sắc thể đơn bội và bộ
nhim st th lng bi ?


HS: quan sát kĩ hình, rút ra nhận xét về
hình dạng, kích thớc.


HS: i diện HS đứng lên trình, HS khác
nhận xét bổ sung.


GV: Yêu cầu HS trình bày GV nhận
xét bổ sung.


GV: Yêu cầu HS quan sát hình 8.2.
+ Ruồi giấm có mấy bộ nhiễm sắt thể ?
(Y,K)



+ Mô tả hình dạng bộ nhiễm sắt thể ?
- GV yêu cầu HS phát biểu, GV nhậ xét
bổ sung.


- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thøc.


<b>I. Tính đặc trng của bộ nhiễm </b>
<b>sắc thể.</b>


- Bộ nhiễm sắt thể lỡng bội ( 2n )
là bộ nhiễm sắt thể chứa cặp nhiễm
sắt thể tơng đồng.


- Bộ nhiễm sắt thể đơn bội (n) là bộ
nhiễm sắc thể chứa một nhiễm sắc
thể của mỗi cặp tơng đồng


- Tế bào của mỗi lồi sinh vật có
bộ NST đặc trng về số lợng và hình
dạng xác định.


<b>Hoạt động </b>II:<b> </b> 15<i><b> phút</b></i>
Cấu trúc của nhiễm sắc thể.
GV thơng báo cho HS: ở kì giữa nhiễm


sắt thể có hình dạng đặc trng và cấu trúc
hiển vi của nhiễm sắc thể đợc mơ tả ở kì
ny.


GV: Yêu cầu HS:



+ Mô tả hình dạng, cấu trúc của nhiễm
sắt thể ?


+ Hoàn thành bài tập mục ( tr 25 )
HS: quan sát hình 8.(3 5 )suy nghĩ
trình bày.


- Một số HS phát biểu, lớp bổ sung
GV: yêu cầu HS phát biểu


GV: yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.


<b>II. Cu trúc của Nhiễm sắc thể.</b>
- Cấu trúc điển hình của nhiễm sắc
thể đợc biểu hiện rõ nhất ở kì giữa.
+ Hình dạng: hình hạt, hình que hoặc
chữ V.


+Dµi: 0,5 – 50 m


+ §êng kÝnh: 0,2 – 2 m.


+ Cấu trúc: ở kì giữa nhiễm sắc thể
gồm 2 crômatit gắn với nhâu ở tâm
động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



<b>Hoạt động </b>III: 7<i><b> phỳt</b></i>



Chức năng của nhiễm sắc thể.
GV: Phân tÝch th«ng tin SGK tr 26.


HS: ghi nhí th«ng tin


GV: Yêu câu HS trình bày lại, GV yêu
cầu HS tổng hợp kiến thức


HS: lắng nghe, HS khác nhận xét bæ
sung..


<b>* KÕt luËn:</b>


- Nhiễm sắc thể là cấu trúc mang
gen tên đó mỗi gen ở một vị trí xác
định.


- Nhiễm sắc thể có đặc tính tự nhân
đôi


Các tính trạng di truyền đợc
sao chép qua các thế hệ tế bào và cơ
thể.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá: 4</b><i><b> phút</b></i>


- Nêu vai trò của nhiễm sắc thể đối với s di truyn cỏc tớnh trng ?


5. <b>Dặn Dò: 1</b><i><b> phút</b></i>



- Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK tr19
- Lµm bµi tËp 4.


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


<i> </i>


<i><b>TuÇn 05</b></i> <i><b> Ngày 14 tháng 09 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 9: Nguyªn phân</b>


<b>I . Mục tiêu</b>


<i><b> 1.Kiến thức</b></i>


- HS trỡnh by c sự biến đổi hình thái nhiễm sắc thể trong chu kỳ tế bào.


- Trình bày đợc những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể qua các kỳ của nguyên
phân.


- Phân tích đợc ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh trởng của cơ thể.


<i><b> 2.Kỹ năng</b></i>


- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình, rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
<i><b> 3.Thái độ:</b></i>


-Có thái độ u thích mơn học,hiểu đợc cơ sở của sự lớn lên của cơ thể


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b>


- Tranh phóng to hình 9 (1-3 ).
- Bảng phụ ghi nộ dung bảng 9.2.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


Trc quan, m thoi, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. n nh lớp. 1 phút</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: Lång ghÐp khi giảng bài</b></i>
<i><b> 3. Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng I: 16 </b><i><b>phút</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kin thc c bn</b>


<i>GV: yêu cầu HS nghiên cứu thông tin </i>
SGK tr 27, quan sát hình 9.1 v trả lời
câu hỏi:



+ Chu kỳ tế bào gồm những giai đoạn nào?
HS: nghiên cứu thông tin SGKtr 27, quan
sát hình 9.1. Thống nhất câu trả lời
GV: yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét bổ
sung.


- Đại diện HS trình bày, HS khác nhận
xét bổ sung.


GV: yêu cầu HS quan sát hình 9.2 v thảo
luận:


+ Đặc điểm của NST qua các kỳ?
+ Hoàn thành bảng 9.1 ( tr 27 ).


Các nhóm quan sát kĩ hình thảo luận,
thống nhất ý kiến.


- GV gọi một HS lên làm trên bảng.


Đại diện nhóm lên làm bài tập, các nhóm
khác bổ sung.


GV: chốt lại kiến thức


<b>I. Bin đổi hình thái nhiễm </b>
<b>sắcthể trong chu kì tế bào.</b>
Chu kỡ t bo gm:



+ Kì trung gian: Tế bào lớn lên và


nhõn ụi nhim sc th.


+Nguyên nhân: Có sự phân chia
nhiễm


sắc thể và chất tế bào tạo ra hai tÕ
bµo míi.


<b>Hoạt động II: 16 </b><i><b>phỳt</b></i>


Những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể
trong quá trình nguyên phân


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Kin thc c bn</b>


- GV: yêu cầu HS quan sát hình 9.2 và 9.3
Trả lời câu hỏi:


+ Nhiễm sắc thể ở kì trung gian có đặc điểm
gì?


+ Cuối kì trung gian nhiễm sắc thể cú c
im gỡ ?


- HS: quan sát hình, nghiên cứu câu trả lời.
- GV yêu cầu HS phát biểu, GV nhận xét bổ
sung.



- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin tr 28,
quan sát hình ở bảng 9.2 Thảo luận điền
vào bảng 9.2


HS: nghiên cứu thảo luận thống nhất trong
nhóm, ghi diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể
ở các kì.


- GV chốt kiến thức qua từng kì.


<b>-II. Những diễn biến cơ bản </b>
<b>của nhiễm sắc thể trong quá </b>
<b>trình nguyên phân </b>


Các kì Những diễn biến cơ bản của nhiƠm s¾c thĨ


Kì đầu - Nhiễm sắc thể bắt dầu đóng xoắn và co ngắn nên có hình thái rõ.- Các nhiễm sắc thể kép dính vào các sợi tơ ca thoi phõn bo tõm
ng.


Kì giữa


- Cỏc nhim sc thể kép đóng xoắn cực đại.


- Các nhiễm sắt thể kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo
của thoi phân bào.


Kì sau - Từng nhiễm sắc thể kép tách nhau ra ở tâm động thành hai nhiễm <sub>sắc thể đơn phân li về hai cực của tế bào.</sub>
Kì cuối - Các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn di ra dn thnh si mnh



- GV yêu cầu HS tổng hợp kết quả của quá


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



<b>Hoạt động III: 7 </b><i><b>phút. </b></i> ý nghĩa của nguyên phân.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá: 4</b><i><b> phút</b></i>


Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng.


Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào:
a. Kì trung gian.


b. kì đầu.
c. Kì sau.
d. Kì giữa.
e. Kì cuối.


5. <b>Dặn Dò: 1</b><i><b> phút</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK tr19
- Lµm bµi tËp 4.


<b> V. rót kinh nghiƯm:</b>


………<i> </i>


………<i> </i>



………<i> </i>


<i>.</i>


<i>………</i>


<i> </i>


<i></i>


<i><b>Tuần 05</b></i> <i><b> Ngày 15 tháng 09 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 10:</b> <b>Giảm phân</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS trình bày đợc những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể qua các kì của giảm phân.
- Nêu đợc những điểm khác nhau ở từng kì của giảm phân I và giảm phân II.


- Phân tích đợc những sự kiện quan trọng có liên quan tới các cặp nhiễm sắc thể tơng đồng.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát vá khai thác kênh hình, phát triển t duy lí luận.
<i><b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức tập trung, tích cực xây dựng bài</b></i>


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b>


- Tranh phóng to hình 10 SGK tr31


- GV cho HS thảo luận:


+ Vì sao mà số lợng nhiễm sắc thể của tÕ
bµo con gièng tÕ bµo mĐ ?


+ Trong nguyên phân số lợng tế bào tăng
mà bộ nhiễm sắc thể khơng đổi, điều đó
có ý nghĩa gì ?


HS: thảo luận thống nhất câu trả lời
GV: nhËn xÐt kÕt qu¶


HS: Đại diện HS đứng lên trình by, HS
khỏc nhn xột b sung.


- GV yêu cầu HS tổng hợp kết quả.


<b>III. ý nghĩa của nguyên phân.</b>


- Nguyên phân là hình thức sinh
sản của tế bào và sự lớn lên của cơ
thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Bảng phụ ghi nội dung bảng 10.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


Trc quan, đàm thoại, hỏi đáp tìm tịi, hoạt động nhóm


<b>IV. TiÕn trình bài giảng</b>



<i><b>1. n nh lp.1 phỳt</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cị: 5 phót. Sư dơng c©u hái 1 ci bài 9 SGK</b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng I: 25</b><i><b> phỳt</b></i>


Những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể
trong giảm phân


<b>Hot ng của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


- GV yªu cầu HS quan sát kì trung gian ở
hình 10 và trả lời câu hỏi:


+ Kì trung gian nhiễm sắc thể có hình thái
nh thế nào ? (Y,K)


HS: quan sát kĩ hình nghiên cứu câu trả lời.
- GV yêu cầu HS phát biểu ,GV nhận xét bổ
sung.


- GV yờu cầu HS tổng hợp kiến thức.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 10, đọc
thơng tin SGK tr32 Hoàn thành bài tập
ở bảng 10


- HS tù thu nhËn th«ng tin và xử lí thông tin.
Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến.



- Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV kẻ bảng gọi HS lên làm bài.
- GV chốt lại kiến thức.


<b>I. Diễn biến cơ bản của nhiễm</b>
<b>sắc thể trong giảm phân I.</b>
- Nhiễm sắc thể ở dạng sợi
mảnh.


- Cui kỡ nhim sc thể nhân
đơi thành nhiễm sắc thể kép
dính nhau tõm ng.


Các kì Những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể ở các kì<b><sub>Lần phân bào I</sub></b> <b><sub>Lần phân bào II</sub></b>


Kì đầu


- Các nhiễm sắc thể xoắn co
ng¾n.


- Các nhiễm sắc thể kép trong
cặp tơng đồng tiếp hợp và có thể
bắt chéo, sau đó tách rời nhau.


- Nhiễm sác thể co lại cho thấy
s lng nhim sc th kộp trong
b n bi.



Kì giữa


- Các cặp nhiễm sắc thể tơng
đồng tập trung và xếp song song
thành 2 hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.


- Nhiễm sắc thể kép xếp thành
một hàng ở mặt phẳng xích đạo
của thoi phân bào.


K× sau


- Các cặp nhiễm sắc thể kép tơng
đồng phân li độc với nhau về hai
cực của tế bào.


- Từng nhiễm sắc thể kép chẻ
dọc ở tâm động thành 2 nhiễm
sắc thể đơn phân li về hai cực
của tế bào.


K× cuèi


- Các nhiễm sắc thể kép nằm gọn
trong hai nhân mới đựoc tạo
thành với số lợng là đơn bội ( kép
)



- Các nhiễm sắc thể đơn nằm
gọn trong nhân mới đợc tạo
thành với số lợng là đơn bội
- GV yêu cầu HS tổng kết quả của quá trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

thể ) qua 2 lần phân bào liên
tiếp tạo ra 4 tế bào con mang bộ
nhiễm sắc thể đơn bội ( n nhiễm
sắc thể )


<b>Hoạt động II: 8</b><i><b> phút</b></i>
ý nghĩa của quá trình giảm phân.
- GV: cho HS thảo luận.


+ Vì sao trong giảm phân các tế bào con
lại có bộ nhiễm sắc thể giảm đi 1 nửa ?
- HS: nghiên cứu phát biểu, HS khác nhận
xét bổ sung.


- GV yêu cầu HS ph¸t biĨu, GV nhËn xÐt
bỉ sung.


<b>II. ý nghĩa của giảm phân</b>
- Tạo ra các tế bào con có bộ
nhiễm sắc thể đơn bộ khác nhau về
nguồn gốc nhiễm sắc thể.


- Giảm phân là quá trình làm giảm
số lợng NST đi một nửa là cơ sở để
hình thành giao tử.



<b>4. Kiểm tra, đánh giá: 5</b><i><b> phút</b></i>


Trong tế bào của một loài giao phối, 2 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng kí hiệu là Aa và
Bb khi giảm phân sẽ cho các tổ hợp nhiễm sắc thể nào ở tế bào con ( giao tử ) ?


5. <b>Dặn Dò: 1</b><i><b> phút</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK tr19
- Làm bài tËp 4.


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………<i> </i>


………<i> </i>


<i> </i>


<i> </i>


<i><b>Tuần 06</b></i> <i><b> Ngày 21 tháng 09 năm 2010</b></i>


<i><b>Tiết 11</b><b>:</b></i><b> </b> <b>Ph¸t sinh giao tử và thụ tinh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS trình bày đợc các quá trình phát sinh giao tử ở động vật.
- Xác định thực chất của q trình thụ tinh.



- Phân tích đợc ý nghĩa của các quá trình giảm phân và thụ tinh về mt di truyn v
bin d.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn k năng quan sát và phân tích kênh hình, Phát triển t duy lí luận.
<i><b>3. Thái độ: giáo dục ý thức nghiờm tỳc, tp trung</b></i>


<b>II. ph ơng tiện</b>


Tranh phóng to hình 11 SGK tr34.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


Trc quan, m thoi, hi ỏp tỡm tũi, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. ổn định lớp. 1 phút</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: 5 phút. HÃy nêu ý nghĩa của quá trình giảm phân?</b></i>
<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


<b>Hoạt động </b> I: 12 <b>phút.</b>
Sự phát sinh giao tử


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức c bn</b>


GV: yêu cầu HS quan sát hình 11, nghiên cứu


thông tin SGK tr 34 trả lời câu hỏi:


+ Trỡnh by quỏ trình phát sinh giao tử đực và


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

cái ? (K, G)


HS: quan sát hình, tự thu nhận th«ng tin.


1 HS lên trình bày trên tranh q trình phát sinh
giao tử đực.


- Líp nhËn xÐt bỉ xung
- GV chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS th¶o luËn:


+ Nêu những điểm giống nhau và khác nhau cơ
bản của hai quá trình phát sinh giao tử c v
giao t cỏi ?


- HS dựa vào kênh chữ và kênh hình Trả lời
câu hỏi.


- Đại diện nhóm ỉtình bày, các nhóm khác bổ
sung.


- GV chốt lại kiến thức.


qua giảm phân sẽ phát triển
thành các giao tử



<i>* Gièng nhau: </i>


+ Cấc tế bào mầm ( noãn nguyên bào, tinh nguyên bào ) đều thực hiện nguyên
phân liên tiếp nhiều lần.


+ Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều thực hiện giảm phân để tạo ra giao tử
<i>* Khác nhau:</i>


Ph¸t sinh giao tư c¸i Ph¸t sinh giao tử cái
- NoÃn bào bậc 1 qua giảm phân I cho thể cực


bậc 2 và noÃn bào bậc 2


- NoÃn bào bậc 2 qua giảm phân II cho thĨ cùc
thø 2 vµ mét tÕ bµo trứng.


- Kết quả : Mỗi noÃn bào bậc 1 qua giảm phân
cho 2 thể cực và một tế bào trứng.


- Tinh bào bậc 1 qua giảm
phân I cho 2 tinh bào bậc 2
- Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm
phân II cho 2 tinh tử, các tinh
tử phát sinh thnàh tinh trùng.
- Từ tinh bào bậc 1 qua giảm
phân cho 4 tinh tử phát sinh
thnàh tinh trïng.





<b>Hoạt động II</b>: 12 <b>phút.</b> Thụ tinh.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thc c bn</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK tr35 Trả lời câu hỏi.


+ Nêu khái niệm thụ tinh ? (Y,K)
+ Bản chất của quá trình thụ tinh ? (K,
G)


- HS sử dụng t liệu SGK tr 35 để trả lời.
- 1vài HS ỉtình bày , lớp bổ sung.


- GV chèt l kiÕn thøc.


<b>II. Thơ tinh</b>


- Thụ tinh là sự kết hợp ngẫu nhiên
giữa một giao tử đực v mt ghiao t
cỏi.


- Bản chất là sự kết hợp của hai bộ
nhân bội tạo ra bộ nhân lìng béi ë
hỵp tư.


<b>Hoạt độngIII.</b> 10 <b>phút.</b>


ý nghÜa cđa giảm phân và thụ tinh.



<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


- GV: yêu cầu HS đọc thông tin SGK
tr35, trả lời câu hỏi:


+ Nªu ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh
về các mặt di truyền, biến dị và thực
tiễn ?


HS: sử dụng tài liệu SGKtr 35, thống
nhất câu trả lời


- 1 vài HS trình bày , HS khác nhận xét
bổ sung.


- GV yêu cầu HS chốt lại kiến thức


<b>III. ý nghĩa của giảm phân và thụ </b>


<b>tinh</b>


- Duy trỡ ổn định bộ nhiễm sắc thể
đặc trng qua các th h c th.


- Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chän
gièng vµ tiÕn hãa.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá: 4 phút.</b>


Trong tế bào của một loài giao phối, 2 cặp nhiễm sắc thể tơng đồng Aa và Bb khi


giảm phân và thụ tinh sẽ cho ra số tổ hợp nhiễm sắc thể trong hợp tử là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b. 8 tổ hợp nhiễm sác thể.
c. 9 tổ hợp nhiễm sác thể.
d. 16 tổ hợp nhiễm sác thể.


5. <b>Dặn Dò: 1 phút.</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK tr19
- Lµm bµi tËp 4.


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………<i> </i>


………<i> </i>


………


<i> </i>


<i><b>Tuần 06</b></i> <i><b> Ngày 22 tháng 09 năm 2010</b></i>


<i><b>Tit 12</b><b> : </b></i><b> Cơ chế xác định giới tính</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc:</b></i>


- HS mô tả đợc một số nhiễm sắc thể giới tính.



- Trình bày đợc cơ chế nhiễm sắc thể xác định ở ngời.


- Nêu đợc ảnh hởng của các yếu tố mơi trờng trong và mơi trờng ngồi đến sự phân
hóa giới tính.


<i><b>2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Phát triển t duy lí luận</b></i>


<b>II. ph ¬ng tiện</b>


Tranh phóng to hình 12.1 và 12.2 SGK tr 38, 39.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


Trc quan, m thoi, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. n nh lp.1 phỳt</b></i>


<i><b>2. Kim tra bài cũ: 5 phút. Trình bày quá trình phát sinh giao tử ở động vật ? </b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động I: 12 phút.</b> Nhiễm sắc thể giới tính.




<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


- GV yêu cầu HS: quan sát hình 8.2 : Bộ


nhiễm sắc thể ruồi giấm Nêu những
đặc điểm giống nhau ở bộ nhiễm sắc thể
của ruồi đực v rui cỏi ?


Các nhóm quan sát kĩ hình, trả lời câu
hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm kh¸c
bỉ sung.


- GV phân tích đặc điểm nhiễm sắc thể
thng, nhim sc th gii tớnh.


- GV yêu cầu HS quan sát hình 12.1
cặp nhiễm sác thể nào là nhiễm sắc thể
giới tính.


+ Nhiễm sắc thể giới tínhcó ở tế bào nào?
+ So sánh điểm giống nhau giữa nhiễm
sắc thể thờng và nhiễm sắc thể giới tính?
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.


<b>I. Nhiễm sắc thĨ giíi tÝnh</b>


ë tÕ bµo lìng béi:


+ Có các cặp nhiễm sắc thể thờng .
+ 1 cặp nhiễm sắc thể giới tính:
Tơng đồng XX



Không tơng đồng.


- NST giới tính mang gen quy định:
+ Tính đực, cái.


+Tính trạng liên quan đến giới tính.


<b>Hoạt động II</b>:<b> </b> 12 <b>phút.</b>


Cơ chế nhiễm thể xác định giới tính..


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV giới thiệu cơ chế xác nh gii tớnh
ngi.


- Yêu cầu quan sát hình 12.2 th¶o
luËn.


+ Có mấy loại trứng và tinh trùng đợc tạo
ra qua quá trình gỉam phân ? (Y,K)


+ Sự thụ tinh giữa trứng và tinh trùng đợc
tạo ra hợp tử phát triển thành con trai hay
con gái ?


HS: quan sát kĩ hình, thảo luận thống nhất
ý kiến.


- Gv yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung



Đại diện HS trình bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


<b>II. Cơ chế nhiễm sắc thể xác định</b>
<b>giới tính</b>


- Cơ chế nhiễm thểxác định giới ở
ngời.


P (44A +XX ) x ( 44A + XY ).
22A + X
GP 22A + X


22A + Y
F1 44A + XX ( g¸i )
44A + XY ( trai )


- Sự phânh li của cặp nhiễm sắc thể
giới tính trong q trình phát sinh
giao tử và tổ hợp lại trong thụ tinh
là cơ chế xác định giới tính.


<b>Hoạt động </b>III:<b> </b> 10 <b>phút.</b>


Các yếu tố ảnh hởng đến sự phân hóa giới tính.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kin thc c bn</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin


SGK tr40 và trả lời câu hỏi:


+ Nờu những yếu tố ảnh hởng đến sự
phân hóa giới tính ?


+ Sự hiểu biết về cơ chế xác định giới tính
có ý nghĩa nh thế nào trong sản xuất ?
HS: nghiên cứu SGK tr 40, nghiên cứu trả
lời câu hi.


Đại diện HS phát biểu, HS khác nhận xét
bổ sung


GV yêu cầu HS phát biểu


III.<b>Cỏc yu t nh hởng đến sự </b>


<b>ph©n hãa giíi tÝnh</b>


- ảnh hởng của môi trờng trong do
rối loạn tiết hoocmôn sinh dục
biến đổi giới tính.


- ảnh hởng của mơi trờng ngồi
nhiệt độ, nồng độ CO2, ánh sáng.
- ý nghĩa: Chủ động điều chỉnh tỉ lệ
đực, cái phù hợp với mục đích sản
xuất.


<b>4. Kiểm tra, đánh giá: 4 phút.</b>



Ngời ta điều chỉnh tỉ lệ đực, cái ở vật ni nhằm mục đích gỡ ?


5. <b>Dặn Dò: 1 phút.</b>


- Học bài theo nội dung SGK.
- Làm câu hỏi 1-5 vào vở bài tập


- Ôn lại hai cặp tính trạng của Menđen.
- Đọc Em cã biÕt


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………<i> </i>


………<i> </i>




<i><b>Tuần 07</b></i> <i><b>Ngày 28 tháng 09 năm 2010</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS hiểu đợc những yêu thế của ruồi giấm đối với nghiên cứu di truyền.
- Mơ tả và giải thích thí nghiệm của Môcgan.


- Nêu đợc ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc biệt trong lĩnh vực chọn giống.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>



- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, phát triển t duy thực hiện quy nạp.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b>


Tranh phãng to hình 13 SGK tr 42.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


Trc quan, đàm thoại, hỏi đáp tìm tịi, hoạt động nhóm


<b>IV. TiÕn trình bài giảng</b>


<i><b>1. n nh lp.1 phỳt</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút. Nêu những điểm khác nhau giữa NST giới tính và NST </b></i>
thờng ?.


<i><b> 3. Bài míi.</b></i>


<b> Hoạt động I: 24 phút.</b> Thí nghiệm của Moocgan.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thơng tin SGK
sau đó trình bày thí nghiệm của Moocgan ?
HS: tự thu nhận và xử lí thơng tin, mơ tả thí
nghiệm của Moocgan.



- GV: yêu cầu HS phát biểu, GV nhận xét bổ
sung.


- GV yêu cầu HS quan sát hình 13 Th¶o
luËn.


+ Tại sao phép lai giữa ruồi đực F1 với ruồi cái
thân đen, cánh cụt đợc gọi là phép lai phân
tích ?


+ Moogan tiến hành lai phân tích nhằm mục
đích gì ? K,G


+ Vì sao Moogan cho rằng các gen cùng
nằm trên 1 NST ? K,G


- GV yêu cầu HS ph¸t biĨu, GV nhËn xÐt bỉ
sung.


- HS quan s¸t hình 13 và thảo luận thống nhất
ý kiến.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung.


- Gv yêu cầu HS tổng hợp kiến thức


I<b>. Di truyền liên kết</b>


- Thí nghiệm;



P Xám, dài x đen,cụt
F1 xám, dài


Lai phân tích
F1 x Đen, côt.


- Di truyền liên kết là trờng hợp
các gen quy định nhóm tính
trạng nằm trên 1 nhiễm sắc thể
cùng phân li về giao tử và cùng
tổ hợp qua thụ tinh.


<b>Hoạt động II</b>: 10<b>phút.</b> ý nghĩa của di truyền liên kết.


<b>Hoạt động của GV v HS</b> <b>Kin thc c bn</b>


- GV: yêu cầu HS th¶o ln:


+ So sánh kiểu hình F2 trong trờng hợp
phân li độc lập và di truyền liên kết ?
K,G


HS căn cứ vào kết quả F2 trả lời câu hỏi
+ ý nghĩa của di truyền liên kết trong
chọn giống ? K,G


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.



- GV yêu cầu HS phát biểu.


- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức


<b>II. ý nghĩa của di truyền liên kết</b>


- Trong tế bào mỗi nhiễm sắc thể
mang nhiều gen tạo thành nhóm gen
liên kÕt.


- Trong chän gièng ngêi ta cã thĨ
chän nh÷ng nhóm tính trạng tốt đi
kèm với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Thế nào là di truyền liên kết ? Hiện tợng này đã bổ sung cho quy luật phân li c lp ca
Menen nh th no ?


5. <b>Dặn Dò: 1 phút</b>


- Học bài theo nội dung SGK.
- Làm câu hái 3,4 vµo vë bµi tËp


- Ơn lại Sự biến đổi hình thái NST qua nguyên phân và giảm phân.
- Đọc Em có biết


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………<i> </i>


………<i> </i>



………


<i> </i>


<i><b>TuÇn 07</b></i> <i><b> Ngày 29 tháng 09 năm 2010</b></i>


<b>Tiết 14: Thùc hµnh:</b>


<b>Quan sát hình thái nhiễm sắc thể.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS biết nhận dạng hình thái nhiễm sắc thể ở các kì.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dới kính hiển vi.
- Rèn kĩ năng vẽ hình.


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Bảo vệ, gìn giữ dụng cụ


- Tranh các kì của nguyên phân.


<b>II. ph ơng tiện</b>


- Kính hiển vi



- Bộ tiêu bản của cơ thể.


- Tranh các kì của nguyên phân.


<b>III. Ph ¬ng ph¸p</b>


Thực hành quan sát, đàm thoại, hỏi đáp tìm tũi, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. n nh lớp.1 phút</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: 15 phót. GV kiĨm tra 15phót:</b></i>


- Trình bày những biến đổi hình thái NST trong chu kì tế bào ?
- Các bớc sử dng kớnh hin vi.


- Vẽ lại các hình khi quan sát.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>1. Quan sát tiêu bản NST: 11 phút</b>


<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


- GV yêu cầu HS nêu các bớc tiến
hành quan sát tiêu bản NST.


- GV chèt l¹i kiÕn l¹i kiÕn thøc


- GV yêu cầu các nhóm thực hiện theo


quy trình đã hớng dẫn.


GV: Quan sát lớp hớng dẫn những
nhóm cha xác nh c


- GV quan sát tiêu bản , Xác nhận kết
quả từng nhóm.


- 1 HS trình bày các thao tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. Báo cáo thu hoạch: 15 phút</b>


- GV treo tranh các kì của nguyên phân.
- GV cung cấp thêm thông tin.


- HS quan sỏt tranh, i chiếu với
hình vẽ của nhóm nhận dạng
nhiễm sác thể đang ở kì nào.


- Từng thành viên vẽ và chú thích
các hình đã quan sát đợc vào vở.
<b>4. Nhận xét đánh giá: 2 phút</b>


- Các tự nhận xét về thao tác sử dụng kính hiển vi,kết quả quan sát tiêu bản.
- GV đánh giá chung về ý thức và kết quả của các nhúm.


- Đánh giá kết quả của nhóm qua tiêu bản thu hoạch.
<b>5. Dặn dò: 1 phút</b>


Đọc trớc bài ADN.



<b>V. rút kinh nghiệm:</b>


<i> </i>


<i> </i>




<i><b>Tuần 08</b></i> <i><b>Ngày 05 tháng 10 năm 2010</b></i>


Chơng III:

<b> ADN và gen</b>


<i><b>Tiết 15:</b></i>

<b> ADN</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS phân tích đợc thành phần hóa học của ADN, đặc biệt là tính đa dạng và tính đặc
thù của nó.


- Mơ tả đợc cấu trúc khơng gian của ADN theo mơ hình của J.Oatxơn và F. Crick.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình, rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
<i><b>3. Thái độ: Có thái độ duy vật biện chứng : Mọi hiện tợng sinh học đều có cơ sở vật </b></i>
chất của nó chứ khơng phải do thợng đế sinh ra


<b>II. ph ơng tiện</b>



- Tranh : Mô hình cấu trúc phân tử ADN.
- Hộp mô hình ADN phẳng.


- Mô hình phân tử ADN.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


Trc quan, m thoi, hi ỏp tỡm tũi, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. ổn định lớp.1 phút</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: 5 phót. Thu bài thu hoạch </b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>Hot ng I: 18 phỳt</b>


Tìm hiểu Cấu tạo hóa học của phân tử ADN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV yêu cầu HS nghiên cứu thơng tin và
hình 15 SGK tr45. Thảo luận theo nhóm
+ Nêu thành phần hóa học của ADN ?
+ Vì sao ADN có tính đặc thù và đa dạng?
HS: thực hiện yêu cầu và đại diện trình
bày, bổ sung
- GV: nhận xét bổ sung.


- HS tự thu nhận và sử lí thông tin, thảo
luận nhóm thống nhất câu trả lời.



- Đại diện HS trình bày, HS khác nhận xét
bổ sung.


- GV yờu cu HS tổng hợp kiến thức.
- GV: Giảng lại đặc điểm cấu tạo, tính
đặc thù của phan tử ADN


<b>I. CÊu tạo của phân tử ADN</b>


- Phõn tử ADN đợc cấu tạo từ các
nguyên tố C, H, O, N, P.


- ADN là đại phân tử cấu tạo theo
nguyên tắc đa phân mà đơn phân là
nụlêơtít ( gồm


4 lo¹i A, T, G, X ).


- Phân tử ADN có cấu tạo đa dạng
và đặc thù do thành phần, số lợng và
trình tự


sắp xếp của các loại nuclêơtít.
- Tính đa dạng và đặc thù của
ADN là cơ sở phân tử cho tính đa
dạng và đặc thù của sinh vật.


<b>Hoạt động II: 16 phút</b>



CÊu tróc kh«ng gian cđa ph©n tư ADN.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


GV: yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát
hình 15 và mơ tả phân tử ADN, mơ tả cấu
trúc không gian của phân tử ADN ?


HS: quan sát hình, đọc thơng tin, ghi nhớ
kiến thc.


GV: yêu cầu trình bày


HS: trình bày trên tranh. líp theo dâi bỉ
sung.


GV nhËn xÐt bỉ sung vµ yêu cầu HS thảo
luận:


+ Các loại Nuclêôtít nào liên kết với nhau
thành cặp ?


+ Nờu h qu nguyờn tắc bổ sung ?
HS: Sử dụng t liệu SGK để trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày, bổ sung.
GV nhn xột b sung.


- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.


<b>II. Câu trúc không gian của phân </b>


<b>tử AND.</b>


- Phân tử ADN là chuỗi xoắn kép,
gồm 2 mạch đơn xoắn đều đặn
quanh một trục theo chiều từ trái
sang phải.


- Mỗi mvịng xoắn có đờng kính
20A0 <sub>chiều cao 34A</sub>0<sub> gồm 10 cặp </sub>
nuclêơtít.


- Hệ quả của nguyên tắc bổ sung.
+ do tính chất bổ sung của 2 mạch,
nên khi biết trình tự đơn phân của
mạch còn lại.


+ về tỉ lệ các đơn phân trong ADN:
A = T ; G = X nên


A + G = T = X


<i><b>4. Cđng cè: 4</b></i><b> phót</b>


Khoanh trịn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng. (Y,K)
1. Tính đa dạng của phõn t ADN l do:


a. Số lợng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtít.
b. Hàm lợng ADN trong nhân tế bào.


c. T l


X
G
B
A


.
d. Ch b v c ỳng.


GV: Yêu cầu học sinh thực hiện các bài tập 4, 6
<i><b>5. Dặn dò: 1</b></i><b> phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………<i> </i>


………<i> </i>


<i> </i>


<i> </i>


<i><b>Tuần 08</b></i> <i><b> Ngày 06 tháng 10 năm 2010</b></i>


<i><b>Tiết 16</b><b>:</b></i> <b>ADN và bản chÊt cđa gen</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>



- HS trình bày đợc các nguyên tắc của sự tự nhân đoi của ADN.
- Nêu đợc bản chất hóa học của gen.


- Phân tích đợc các chức năng của ADN.
<i><b>2. Thái độ</b></i>


- Phát triển kĩ năng quan sát phân tích kênh hình.
- Rèn kĩ năng hoạt đọng nhóm.


<i><b>3. Thái độ: giáo dục ý thức khoa học bộ mơn</b></i>


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b>


Tranh phãng to hiònh 16 SGK tr16.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


Trc quan, m thoi, hi ỏp tỡm tũi, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình bài gi¶ng</b>


<i><b>1. ổn định lớp.1 phút</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút. Vì sao ADN có cấu tạo rất đa dạng và đặc thù ? </b></i>
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động I: 14 phút</b>


ADN tự nhân đôi theo nguyên tắc nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV: yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
đoạn1, 2 và cho biết điều gì ?


HS: t thu nhận và sử lí thơng tin và đứng
lên phát biểu


- GV yêu cầu HS tiếp tục nghiên cứu
thơng tin, quan sát hình 16, Thảo luận.
+ Hoạt động đầu tiên của ADN khi bắt
đầu tự nhân đôi ?


+ Q trình tự nhân đơi diễn ra trên my
mch ca ADN ?


+ Các nuclêôtít nào liên kết với nhau
thành từng cặp ?


+ Sự hình thành m¹ch míi ë 2 ADN con
diƠn ra nh thÕ nào ?


+ Nhận xét về cấu tạo của ADN mẹ và 2
ADN con?


HS: Các nhóm thảo luận thống nhất ý
kiến


- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
HS: Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
kh¸c bỉ sung.



HS: đứng lên trình bày, lớp nhận xét bổ
sung.


bæ sung.


- Từ ý kiến thảo luận, GV yêu cầu HS:
+ Mơ tả sơ lợc q trình tự nhân đơi của
ADN ?


- GV nhËn xÐt bỉ sung và yêu cầu HS
tổng kiến thức.


<b>I. AND t nhõn đôi theo những </b>
<b>nguyên tắn nào?</b>


- ADN tự nhân đôi tại nhiễm sắc
thể ở kì trung gian.


- ADN tự nhân đơi theo đúng mẫu
ban đầu.


- Q trình tự nhõn ụi:


+ Hai mạch ADN tách nhau theo
chiều dọc.


+ Các nuclêơtít của mạch khn
liên kết với nuclêơtít tự do theo
NTBS, 2 mạch mới của 2 ADN con
dần đợc hình thành dựa trên mạch


khn của ADN mẹ theo chiều
ng-ợc nhau.


<b>* Kết quả: </b>2 phân tử ADN con c


hình thành giống nhau và giống
ADN mẹ.


<b>Hot ng II:</b> 10<b> phút</b>. Bản chất của gen


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


GV: yêu cầu HS đọc thông tin Nêu
bản chất hóa học của gen và gen có chc
nng gỡ ?


- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.


- HS nghiên cứu thông tin và thống nhất
câu trả lời.


- HS trình bày, HS khác nhận xét bổ sung
- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.


<b>II. Bản chất của gen</b>


- Bản chất hãa häc cđa gen lµ
ADN.



- Chức năng: Gen cấu trúc mang
thông tin quy định cấu trúc phân tử
prôtêin.


<b>Hoạt động III:</b> 10<b> phút</b>. Chức năng của ADN.


<b>Hoạt động của GV v HS</b> <b>Kin thc c bn</b>


GV: phân tích và chốt lại hai chức năng
của ADN.


HS: tự nhgiên cứu th«ng tin.
HS: ghi nhí kiÕn thøc.


GV: nhấn mạnh: Sự nhân đôi của ADN
nhân đôi nhiễm sắc thể đặc tính
di truyền ổn định qua các thế h


<b>III. Chức năng của ADN</b>
- Lu giũ thông tin di truyền.
- Truyền đtại thông tin di truyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng.
1. Quá trình tự nhân đơi của ADN xảy ra ở:


a. K× trung gian b. K× đầu c.Kì giữa d.K× saue .Kì cuối.
<i><b> 5. Dặn Dò: 1</b></i><b> phút</b>


- Học bài theo néi dung SGK



- Lµm bµi 2, 4 vµo vë bài tập, Đọc trớc bài 17
<b>V. rút kinh nghiệm:</b>


<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


<i><b>Tuần 09</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>


<i><b>Tiết 17:</b></i> <b>Mối liên hệ giữa gen và ARN.</b>


<b>I. </b>


<b> Mục tiêu:</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- HS mô tả đợc cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN.


- Biết xác định những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa ARN và ADN.
- Trình bày đợc sơ bộ quá trình tổng hợp ARN và những tắc tổng hợp của quá trình này.
<i><b>2. K nng</b></i>


- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Rèn t duy phân tích so sánh.



<i><b>3. Thái độ</b></i><b>:</b> giáo dục tinh thần tích cực xây dựng bài


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b>


- Tranh phóng to hình 17.1 và 17.2.
- Mơ hình động về tổng hợp ARN.


<b>III. Ph ¬ng ph¸p</b>


Trực quan, đàm thoại, hỏi đáp tìm tịi, hoạt động nhúm


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. n nh lp.1 phỳt</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bµi cị: 5 phót. </b></i>


tại sao 2 ADN con đợc tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống ADN mẹ ?
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động I: 16 phút. </b>Tìm hiểu về ARN


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


GV: yêu cầu HS đọc thông tin, quan sát
hình 17.1 trao i nhúm tr li cỏc cõu
hi:


+ARN có thành phần hóa học nh thế nào ?
+ Trình bày cấu tạo ARN ?



HS: Tự thu nhận thông tin và suy nghĩ trình
bày.


HS: Đại diện HS trình bày, HS khác nhận
xét bổ sung.


GV: nhận xét bổ sung.


GV yêu cầu HS lµm bµi tËp mơc (tr 51)
HS: vận dụng kiến thức so sánh cấu tạo của
ADN và ARN và hoàn thành bảng 17.1
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


<b>I </b>–<b> ARN</b>


- ARN cÊu t¹o tõ các nguyên tố : C,
H, O, N và P.


- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa
phân mà đơn phân là 4 loại nuclêơtít:
A, U, G, X.


- ARN gåm:


+ mARN: Truyền đạt thông tin quy
định cấu trúc của prôtêin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động II: 18 phút</b>



ARN đợc tổng hợp theo nguyên tắc nào?


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức c bn</b>


<b>GV:</b> yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và
trả lời câu hỏi:


+ ARN c tng hp kỡ nào của chu kì
tế bào?


<b>HS</b>: sư dơng th«ng tin SGKtr 52. và
nghiên cứu trả lời câu hỏi.


- Đại diện HS trình bày, HS khác nhận xét
bổ sung.


<b>GV:</b> nhận xét bổ sung.


<b>GV:</b> yêu cầu HS quan sát hình 17.2
trả lời câu hỏi SGK tr 52.


+ ARN đợc tổng hợp dựa vào một hay hai
mạch đơn ca gen ?


+Các loại nuclêôtít nào liên kết với nhau
tạo thành mạch ARN ?


+ Nhn xột trỡnh t cỏc đơn phân trên
ARN so với mỗi mạch đơn của gen ?
+ Quá trình tổng hợp hợp ARN theo


những ngun tắc nào ?


+ Nªu mèi quan hƯ gen – ARN ?
Các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến.
<b>HS:</b> quan sát tranh và nghiên cứu SGK tr
52 thảo luận câu trả lời


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung.


- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung


- GV yêu cầu HS tỉng hỵp kiÕn thøc.


<b>II. ARN đợc tổng hợp theo nhng</b>
<b>nguyờn tc no?</b>


Nguyên tắc tổng hợp :


+ Khuụn mu: Da trên một mạch
đơn của gen.


+ Bæ sung: A – U ; T – A ; G –
X; X – G


- Mối quan hệ gen – ARN: Trình
tự các nuclêơtít trên mạch khn
quy định trình tự các nuclêơtít trên
ARN.



<b>4. Kiểm tra, đánh giá: 4 phút</b>


Khoanh trịn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng. (Y,K)
1. Quá trình tổng hợp ARN xảy ra ở.


a. K× trung gian. c. Kì giữa. e. Kì cuối.
b.Kì đầu. d.Kì sau.


2. Một mạch ARN có trình tự:


A – U – G – X – U – U G – A


-Xác định trình tự các nuclêơtít trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN trờn.


5. <b>Dặn Dò: 1 phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Làm bài 2, 4 vào vở bài tập.
- Đọc trớc bài 17


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


<i> </i>



<i><b>Tuần 09</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>


<i><b>Tiết 18:</b></i>

<b> PRÔTÊIN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- HS nờu đợc thành phần hóa học của prơtêin, phân tích đợc tính đặc thù và đa dạng
của nó.


- Mơ tả đợc các bậc cấu trúc của prôtêin và hiểu đợc vai trị của nó.
- Trình bày đợc các chức năng quan sát và phân tích kênh hình.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn luyện t duy phân tích, hệ thống hoá kiến thøc.


<i><b>3. Thái độ: giáo dục ý thức tích cực xây dựng bài, nghiêm túc</b></i>


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b>


Tranh phãng to 18 SGK tr 54 SGK.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


Trc quan, m thoi, hi ỏp tỡm tũi, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình bài gi¶ng</b>


<i><b>1. ổn định lớp.1 phút</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút. </b></i>



<i><b> Một mạch ARN có trình tự: X A – U – G – X – U – A G – A </b></i>
-Xác định trình tự các nuclêơtít trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn ARN trên.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>


<b>Hoạt động</b> I<b> </b>: 16<b> phút</b>. Cấu trúc của Prôtêin


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kin thc c bn</b>


<b>GV:</b> Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
và trả lời câu hỏi.


+ Nêu thành phần hóa học và cấu tạo
của prôtêin ?


<b>HS:</b> s dng thông tin SGK để trả lời.
<b>GV:</b> yêu cầu HS thảo luận:


+ Tính đặc thù của prơtêin đợc thể hiện
nh thế nào ?


+ Yếu tố nào xác định sự đa dạng của
prơtêin ?


+ Vì sao prơtêin có tính đặc thù đa
dạng và đặc thù ?


<b>HS: </b>C¸c nhãm th¶o luËn thống
nhất câu trả lời



<b>GV:</b> yêu cầu HS trình bày, GV nhận
xét bổ sung.


- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.


<b>I. Cấu trúc của Prôtêin</b>


- Prôtêin là đại phân tử đợc cấu trúc
theo nguyên tắc đa phân mà đơn
phân là axit amin.


- C¸c bËc cÊu tróc:


+ Cấu trúc bậc 1. Là chuỗi axit
amin có trình tự xác định.
+ Cấu trúc bậc 2: L chui axit
amin to


vòng xoắn lò xo.


+ Cu trỳc bậc 3: Do cấu trúc bậc 2
cuộn xếp theo kiểu đặc trng.


+ CÊu tróc bËc 4: Gåm 2 hay nhiều
chuỗi axit amin kết hợp với nhau.


<b>Hot ng </b> II: 18<b> phút</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>
<b>GV</b>: Prơtêin có những chức năng nào


quan träng?


HS: Nªu lªn 3 chøc năng của Prôtêin
GV:Giảng nhấn mạnh cho học sinh hiểu
thêm về 3 chức năng của prôtêin.


<b>HS:</b> nghe ging kt hp c thụng tin,
ghi nh kin thc.


<b>GV:</b> yêu cầu HS trả lời 3 câu hỏi mục
tr 55 .


+ Vì sao prôtêin dạng sợi là nguyên liệu
cấu trúc tốt ?


+ Nêu vai trò một số enzim đối với sự tiêu
hóa thức ăn ở miệng và dạ dày ?


<b>HS:</b> vận dụng kiến thức đã học để trả lời.
+ Giải thích nguyờn nhõn ca bnh tiu
-ng ?


<b>GV</b>: yêu cầu HS nhận xét bổ sung


<b>HS:</b> trình bày, HS khác nhận xét bổ sung.



<b>II. Chức năng của Prôtêin</b>
a. Chức năng cấu t¹o:


b. Vai trị xúc tác các q trình
trao đổi chất.


c. Vai trị điều hịa các q trình
trao đổi chất.


Prôtêin đảm nhận nhiều chức
năng, liên quan đến hoạt động
sống của tế bào, biểu hiện thành
các tính trạng của cơ thể.


<i><b>4. Kiểm tra, đánh giá: 4</b></i><b> phút</b>


Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng.


Bậc cấu trúc có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của prơtêin:
a. Cấu trúc bậc 1.


b. CÊu tróc bËc 2.
c. CÊu tróc bËc 3.
d. CÊu tróc bËc 4.
<i>5. DỈn Dò: 1</i><b> phút</b>


- Học bài theo nội dung SGK
- Làm bài 2, 4 vào vở bài tập.
- Đọc trớc bài 17



<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


<i> </i>


<i><b>Tuần 10</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>


<i><b>Tiết 19:</b></i><b> MèI QUAN HÖ GIữA gen và tính trạng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS hiểu đợc mối quan hệ giữa ARN và prô têin thơng qua việc tình bày sự hình
thành chuỗi axit amin.


- Giải thích đợc mối quan hệ trong sơ đồ:


- Gen ( một đoạn ADN ) mARN Prôtêin Tính trạng.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Phát triển kĩ năng quan sát kênh hình.


- Rèn t duy ph©n tÝch, hƯ thèng hãa kiÕn thøc.



<i><b>3. Thái độ: Có t duy biện chứng: Mọi hiện tợng sinh học đều có cơ sở vật chất, </b></i>
khơng phải do thợng đế sinh ra.


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b>


-Tranh phóng to hình 19.1, 19.2, 19.3 SGK.
- Mơ hình động về hình thành chuỗi axit amin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Trực quan, đàm thoại, hỏi ỏp tỡm tũi, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. ổn định lớp.1 phút</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút. Tính đa dạng và tính đặc thù của prơtêin do những yếu tố </b></i>
nào xác định ?


<i><b>3. Bµi míi.</b></i>


<b>Hoạt động I :16 phút. </b> Mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thc c bn</b>


<b>GV:</b> Yêu cầu nghiên cứu thông tin đoạn
1 SGK và quan sát hình 19.1 trả lời câu
hái:


+ Hãy cho biết giữa gen và Prơtêin có
quan hệ với nhau qua dạng trung gian
nào? Vai trò của dạng trung gian đó ?


<b>HS:</b> Tự thu nhận và xử lí thơng tin.
- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến
- Đại diện nhóm phát biểu, lớp bổ sung.
<b>GV: </b>cht li kin thc.


<b>GV</b>: yêu cầu HS quan sát hình 19.1
Thảo luận:


+ Nêu các thành phần tham gia tổng hợp
chuỗi axit amin?


+Tơng quan về số lợng giữa axit amin và
nuclểôtit của mARN khi ở trong


ribôxôm?


<b>HS</b>: Đại diện HS ph¸t biĨu, HS kh¸c
nhËn


xÐt bỉ sung


- GV hoàn thành kiến thức.


+ Trình bày quá trình hình thành chuỗi
axit amin ?


<b>I. Mối quan hệ giữa ARN và </b>
<b>Prôtêin</b>


- mARN l dng trung gian cú vai trũ


truyn đạt thông tin về cấu trúc của
tế bào.


- Sự hình thành chuỗi axit amin:
+ mARN rời khỏi nhân đến ribỗôm
để tổng hợp prôtêin.


+ Các tARN mang axit amin vào
ribôxôm khớp với mARN theo NTBS
nên 1 axit amin đợc nối tiếp.


+ Khi ribôxôm dịch chuyển hết chiều
dài của mARN nên chuỗi axit amin
đợc tổng hợp xong.


- Nguyªn tắc tổng hợp:
+ Khuôn mẫu ( mARN )
+ Bổ sung ( A – U; G – X )


prôtêin sắp đợc tổng hợp từ nhân ra
chất


<b>Hoạt động II</b>: 18<b> phút</b>


Mèi quan hệ giữa gen và tính trạng.


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Kin thc c bn</b>


<b>GV:</b> yêu cầu HS quan sát hình 19.2,
19.3 và nghiên cứu SGK tr 58,59 trả lời


các câu hỏi:


+ Mi quan h gia các thành phần trong
sơ đồ theo trật tự 1, 2,3 biểu hiện?


+ Nêu bản chất mối liên hệ trong sơ đồ ?
<b>GV:</b> yêu cầu HS trình bày, GV nhn xột
b sung.


<b>HS:</b> Quan sát hình, lĩnh hội kiến thức
- Một vài HS phát biểu, lớp bổ sung hoàn
thiện kiến thức.


<b>GV</b>: Yêu cầu HS tổng hợp kién thøc.
HS: Thùc hiƯn


Gv: Híng tíi ghi nhí cđa bµi


<b>II. Mèi quan hệ gia gen và tính </b>
<b>trạng </b>


- Mối liên hƯ:


+ ADN là khn mẫu để tổng hợp
mARN.


+m ARN là khuôn mẫu để tổng hợp
chuỗi axit amin ( cấu trúc bậc 1 của
prôtêin )



+ Prôtêin tham gia cấu trúc và hoạt
động sinh lí của tế bào và biểu hiện
tính trạng.


- B¶n chÊt mèi quan hƯ gen-tÝnh
tr¹ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

ARN, qua đó quy định trình tự các
axit amin của phân tử Prôtêin.
Prôtêin tham gia vào các hoạt động
của tế bào, biểu hiện tính trạng.
<i><b>4. Củng cố: 4</b></i><b> phút</b>


1. Trình bày sự hình thành chuỗi axit amin trên sơ đồ.
2. Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng.
<i><b>5. Dặn Dị</b></i><b>: 1phút</b>


- Häc bµi theo néi dung SGK


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


<i><b>Tuần 10</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>



<i><b>Tiết 20:</b></i><b> Thực hành: </b>
<b> Quan sát và lắp mô h×nh ADN</b>
<b> </b>


<b>I. Mơc tiêu:</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Củng cố lại kiến thức về cấu trúc không gian của ADN.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích mô hình ADN.
- Rèn thao tác lắp ráp mô hình ADN.


<i><b>3. Thỏi : Cú thỏi nghiêm túc trong giờ thực hành</b></i>


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b>


- Mô hình phân tử ADN.


- Hp ng mụ hỡnh cu trỳc phõn t ADN thỏo ri.


<b>III. Ph ơng pháp</b>


Thc hnh, đàm thoại, hỏi đáp tìm tịi, hoạt động nhóm


<b>IV. TiÕn trình bài giảng</b>


<i><b>1. n nh lp. 1 phỳt</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút. Mô tả cấu trúc không gian ADN.</b></i>
<i><b> 3. Bµi míi.</b></i>


<b>Hoạt động</b> I<b> </b>: 18<i><b>phút</b></i>


Quan sát mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN


<b>a) Quan sát mô hình:</b>


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>GV:</b> híng dÉn HS quan s¸t mô hình phân
tử ADN, thảo luận:


+ V trớ tng đối của mạch nuclêơtit ?
+ Đờng kính vịng xoắn ? chiu cao vũng
xon ?


+ Số cặp nuclêôtit trong 1 chu kì xoắn ?
+ Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau
thành cặp ?


<b>GV</b>: yêu cầu HS trình bày, GV nhËn xÐt
bỉ sung.


<b>HS:</b> quan sát kĩ mơ hình, vận
dụng kiến thức đã học, thống
nhất câu trả li



<b>HS: </b>Đại diện các nhóm vừa trình
bày, vừa chỉ mô hình.


<b>b) Chiếu mô hình ADN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>GV</b>: hớng dẫn HS chiếu mô hình ADN
lên màn hình, yêu cầu HS so sánh hình
này với hình 15 SGK.


<b>HS:</b> Một vài HS dùng nguồn sáng
phóng hình chiếu của mơ hình ADN
- HS quan sát hình, đối chiếu với
hỡnh 15, rỳt ra kt lun.


<b>Hot ng </b>II: 18<i><b>phỳt</b></i>


Lắp ráp mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN


<b>Hot động của GV và HS</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>GV</b>: hớng dẫn cách lắp ráp mơ hình.
+ Lắp mạch 1: Theo chiều từ chân đế lên
hoặc từ đỉnh trục xung.


+ Lắp mạch 2: Tìm và lắp các đoạn có
chiều cong song song mang nuclêôtit theo
NTBS với đoạn 1.


<b>GV</b>: yêu cầu các nhóm cử đại diện, đánh
giá chéo kt qu lp mụ hỡnh.



<b>HS</b>: ghi nhớ cách tiến hành.


<b>HS:</b> Các nhóm lắp mô hình theo
h-ớng dẫn. Sau khi lắp song các nhóm
kiểm tra tổng kết.


<i><b>4. Củng cố: 2phút</b></i>


- GV nhận xét chung về tinh thần, kết quả giờ thùc hµnh.


- GV căn cứ vào phần trình bày của HS và kết quả lắp ráp mơ hình ADN để cho
im.


5. <b>Dặn Dò: </b>1<i><b>phút</b></i>


- Vẽ hình 15 SGK vào vở


- Ôn tập 3 chơng ( 1; 2; 3) theo câu hỏi cuối bài.
- Đọc trớc bài 21.


<b>V. rút kinh nghiÖm:</b>


………<i> </i>


………<i> </i>


<i> </i>


<i><b>Tuần 11</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>



<i><b>Tiết 21:</b></i><b> kiĨm tra 1 tiÕt</b>
<b>i. Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i><b>:</b>


- Hệ thống hóa đợc nội dung kiến thức đã học từ đầu năm đến hết tiết 20
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng trình bày, phân tích, vận dụng, so sánh, tổng hợp
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Gi¸o dơc ý thức tự giác, cẩn thận, nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giỏo viờn: Chun b câu hỏi, đáp án và đề kiểm tra in sẵn
- Học sinh: Chuẩn bị bút, giấy nháp và ôn tập tốt.


<b>III. ThiÕt lËp ma trËn hai chiÒu</b>


Chủ đề


Các mức độ nhận thức


<b>Tỉng</b>


<i><b>NhËn biÕt</b></i>


<i>(45%)</i> <i><b>Th«ng hiĨu</b>( 30%)</i> <i><b>VËn dơng</b> (20%)</i>



Tù ln Tù ln Tù ln


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>C¸c thÝ nghiƯm cđa </b></i>


<i><b>Men ®en</b></i> 1<i>.5 ®iĨm</i> <i>1.0 điểm</i> <b>2.5 điểm</b>


<i><b>Chơng II:</b></i>


<i><b>Nhiếm sắc thể</b></i> <i><sub>2.0 điểm</sub></i>Câu 2 <i><sub>1.5 điểm</sub></i>Câu 5 <b><sub>3.5 điểm</sub>2 câu</b>
<i><b>Chơng III:</b></i>


<i><b>ADN và bản chất </b></i>
<i><b>của gen</b></i>


Câu 3


<i> 2 điểm</i> Câu 4<i>2 điểm</i>


<b>2 câu</b>
<b>4.0 điểm</b>


<i><b>Tổng</b></i> <i><b>2 câu </b></i>


<i><b> 5.5 điểm</b></i> <i><b> 3.0 điểm</b><b>2 câu</b></i> <i><b> 1.5 điểm</b><b>1 câu</b></i> <i><b>10 điểm</b><b>6 câu</b></i>
<b>III. Thiết kế câu hỏi theo ma trận</b>


<i><b>Câu 1: (2.5điểm )</b></i>.


a. Nờu nội dung và ý nghĩa của định luật phân ly độc lập.


b. Lai phân tích có mục đích gì?


...
...


<i><b>C©u 2: (2.0điểm )</b></i>. HÃy mô tả diễn biến hình thái cơ bản của NST trong nguyên phân?


...
...


<i><b> Câu 3: (2.0điểm )</b></i>.


a. ADN có chức năng gì ?


b. ADN tự nhân đơi theo những ngun tắc nào ?


...
...


<i><b>C©u 4: (2.0điểm )</b></i>.


a. Cho biết trình tự các nuclêôtít của ph©n tư ARN nh sau:


- A – X – U – U – G – A – U – A – G – G – X –
xác định trình tự các nuclêơtít của đoạn gen đã tổng hợp ra nó.


b. Một gen có 1500 (Nu) và G = 300 (Nu) xác nh s nuclờụtớt tng loi ca gen.


...
...



<i><b>Câu 5: (1.5điểm )</b></i>. Phân biệt nguyên phân với giảm phân.


...
...


<b>IV. Hớng dẫn chấm.</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


1


a. yờu cu nờu c:


* ni dung quy luật: các cặp nhân tố di truyền ( gen) phân li
độc lập với nhau trong qua trình phát sinh giao t


* ý nghĩa: tạo nguồn biến dị tổ hợp là nguyên liệu cung cấp
cho tiến hóa và chọn gièng.


b. mục đích là để kiểm tra kiểu gen của cá thể mang tính
trạng trội


1.5 ®


1.0 ®


2


Kỳ đầu: NST kép co ngắn và đóng xoắn



Kỳ giữa: NST kép co ngắn và đóng xoắn cực đại
Kỳ sau: NST giãn xoắn và tách nhau ở tâm động
Kỳ cuối: NST đơn giãn xon, dng si mnh


2.0 đ
3 a. ADN có chức năng


- Tự nhân đôi


- lu giữ và truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào
và cơ thể.


b. ADN tự nhân đôi theo 3 nguyê tắc
- nguyên tc b sung


- nguyên tắc giữ lại một nữa ( bán bảo toàn)


1.0đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- nguyên tắc khuôn mẫu
4


a. trình tự các nucleotit trên mạch khuôn của gen:


- T – G – A – A – X – T – A – T – X – X – G -
b. Ta cã: A+T+ G+X = 1500 (Nu)


theo nguyªn t¾c bỉ sung: G= X 300 ( Nu)
vËy A=T = (1500 600) : 2 = 450 (Nu)



1 điểm
1 điểm


5


Nguyên phân Giảm phân
- diễn ra ở tế bào sinh dỡng, tế bào


phôi, tế bào mầm


- giữ nguyên bộ NST (2n) của loài
- từ 1 tế bào (2n) tạo ra 2 tÕ bµo
(2n) gièng nhau vµ gièng tÕ bµo


- diến ra ở tế bào sinh
dục


- giảm đi một nữa bộ
NST ( n) của loài
- từ 1 tê bào ( 2n) tạo
ra 4 tế bào ( n)


1.5 đ


<i><b>Tuần 11</b></i> <i><b>Ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Chơng IV: </b>

<b> BiÕn DÞ</b>




<i><b>TiÕt 22</b><b> : </b></i><b> §ét biÕn gen.</b>


<b>I.</b>


<b> Mơc tªu</b>


<i><b>1.KiÕn thøc:</b></i>


- HS trình bày đợc khái niệm và nguyên nhân sinh đột biến gen.


- Hiểu đợc tính chất biểu hiện và vai trị của đột biến gen đối với sinh vật và con ngời.
<i><b>2.Kỹ năng</b></i>


- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Rèn luyện hoạt động nhóm.


<i><b>3.Thái độ: </b></i>


- Có thái độ nghiêm túc trong học tập


<b>II. Ph ¬ng tiƯn </b>


- Tranh phãng to h×nh 21.1 SGK


- Tranh minh họa các đột biến gen có lợi, có hại cho sinh vật và cho con ngời.
- Phiếu học tập: Tìm hiểu các đột biến gen.


+ Đoạn ADN ban đầu: Có...cặp nuclêơtít:
Trình tự b bin i.



+ on ADN b bin i.


Đoạn ADN <sub>Số cặp nuclêôtit</sub> Điểm khác so với đoạn


( a ) t tờn dng bini
a


b
c


<b>III. Ph ơng pháp </b>


Hot ng nhúm, trc quan, hi ỏp tỡm tũi


<b>iv. tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. n định lớp: 1phút.</b></i>


<i><b>2. kiĨm tra bµi cị: Lång ghÐp khi giảng bài</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng I </b>: 1<b>3phỳt</b>. t bin gen l gỡ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Gv: yêu cầu HS quan sát hình 21.1 thảo luận
nhóm hoàn thành phiếu học tập.


- HS: Quan sát kĩ hình, chú ý về trình tự và số
cặp nuclêôtít.


- GV: Treo bảng phụ ghi nội dung phiếu học


tập


- Đại diện nhóm lên hoàn thành bài tập.
- Các nhóm khác bổ sung.


GV: Qua phiếu học tập vậy đột biến gen là gì?
Gồm những dạng nào ? (Y,K)


-HS: 1 vµi HS ph¸t biĨu, líp bỉ sung tự
rút ra kết luận.


<b>I. Đột biến gen là gì? </b>
<i><b>*Kh¸i niƯm:</b></i>


- Đột biến gen là những biến
đổi trong cấu trúc của gen
<i><b>* Các dạng đột biến :</b></i>


- Các dạng đột biến gen: Mất,
thêm, thay thế 1 hoặc vài cặp
nuclêôtit.




<b>Hoạt động II: 14phút</b>


Nguyên nhân phát sinh đột biến gen.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>



- Gv: yªu cầu HS nghiên cứu SGK Tr62
và nghiên cứu trả lêi c©u hái.


+ Nêu nguyên nhân phát sinh đột biến
gen ?


- HS: tự nghiên cứu thông tin SGKtr 62
trả lời câu hỏi.


- GV: yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.


- HS:Một vài học sinh trình bày, lớp bổ
sung hoàn chỉnh kiến thức.


- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.


<i><b>II. Nguyờn nhõn phỏ sinh t </b></i>
<i><b>bin</b></i>


- Tự nhiên: Do rối loạn trong quá
trình tự sao chép của ADN dới ảnh
hởng của môi trờng trong và ngoài
cơ thể.


- Thc nghim: Con ngời gây ra
các đột biến bằng tác nhân vật lí,
hóa học


<b>Hoạt động III: 12phút</b>



Vai trị của đột biến gen.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bn</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 21.2,
21.3, 21.4 và trả lời câu hỏi.


+ Đột biến nào có lợi cho sinh vật và
cho con ngời ?


+ Đột biến nào có lợi cho sinh vật?
+ Tại sao đột biến gen gây biến đổi
kiểu hình ? (K,G)


+ Nêu vai trò của đột biến gen ?
- HS: Nghiên cu SGK, tho lun cõu
hi


- Gv yêu cầu HS trình bày, GV nhận
xét bổ sung.


- HS: Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung


- GV yêu cầu HS tổng kết kiến thức.


<i><b>III.</b><b>Vai trũ ca t bin gen.</b></i>


- Đột biến gen thể hiện ra kiểu hình


thêng cã h¹i cho sinh vËt.


- Đột biến gen đơi khi có lợi cho con
ngời, có ý nghĩa trong chăn ni và
trồng trọt.


<i><b>4. Cđng cè: 4phót</b></i>


- Đột biến gen là gì? Kể tên các dạng đột biến gen ?(YK)


- Tại sao đột biến gen thể hiện ra kiểu hình thờng có hại cho sinh vật ?(K,G)
- Nêu một vài ví dụ về đột biến gen có lợi cho con ngi ? (K,G)


<b>5</b>. <b>Dặn Dò: 1phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- §äc tríc bµi 22.


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………<i> </i>


………<i> </i>


<i> </i>


<i><b>Tuần 12</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>


<i><b>Tiết 23</b><b>:</b></i> <b>Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i><b>1.Kiến thức</b></i><b>:</b>


- HS trình bày đợc khái niệm và một số dạng đột biến cấu trúc NST.


- Giải thích đợc nguyên nhân và nêu đợc vai trò của đột biến cấu trúc NST i vi
bn thõn sinh vt v con ngi.


<i><b>2.Kỹ năng</b></i>


- Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.


<i><b>3.Thái độ</b></i>


- Có thái độ nghiêm túc trong học tập


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b>


- Tranh các dạng đột biến cấu trúc NST.


- Phiếu học tập: Các dạng đột biến cấu trúc NST.
TT Nhiễm sắc thể ban


đầu Nhiễm sắc thể sau khi bị biếnđổi Tên dạng t bin
a


b
c


- Bảng số liệu: bảng 30.1 và bảng 30.2 SGK tr 86, 87.



<b>III. Ph ơng pháp </b>


<b>- </b>Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm, trực quan


<b>IV. tiÕn tr×nh bài giảng</b>


<i><b>1. n nh lp: 1phỳt</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5phút. Đột biến gen là gì ? Cho ví dụ ?</b></i>
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng I: 16phỳt</b>


Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì ?


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


GV: Treo tranh H×nh 22 SGK phóng to
yêu cầu HS quan sát hình 2 Hoµn
thµnh phiÕu học tập.


- HS: Quan sát kĩ hình, nghiên cứu hoàn
thành phiếu học tập.


GV: Kể treo bảng phụ gọi HS lên điền .
- HS: lên bảng hoàn thành phiếu học tËp,
c¸c nhãm theo dâi bỉ sung


-GV chốt lại đáp ỏn.



GV:Yêu cầu học sinh tả lời câu hỏi:
+ Đột biến cấu trúc NST là gì? Gồm
những dạng nào ?


-HS: Một vài HS phát biểu, lớp bổ sung
hoàn chỉnh kiến thức.


- GV: chốt lại kiến thức.


<b>I. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể </b>
<b>là gì ?</b>


<i>1.Khái niệm:</i>


- t bin cấu trúc NST là những
biến đổi trong cấu trúc NST.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hot ng Ii :18phỳt.</b>


Nguyên nhân phát sinh và


tớnh cht ca t bin cu trỳc NST.


- GV: Yªu cầu HS nghiên cứu SGK tr 65
và hỏi:


+ Có những nguyên nhân nào gây đột
biến cấu trúc NST ?



- HS: tự thu nhận thông tin SGK và thống
nhất câu trả lời.


- GV: yêu cầu HS trình bày, Gv nhận xét
bổ sung.


- HS: Đại diện HS trình bày, HS khác
nhận xét bổ sung


- Gv: Híng dÉn HS t×m hiĨu vÝ dơ1, 2
SGK:


+ VD1 l dng t bin no ?


+ VD nào có hại, VD nào có lợi cho sinh
vật và con ngời ? (Y,K)


+ Hãy cho biết tính chất ( lợi, hại ) của
đột biến cấu trúc NST ?


- HS: Nghiên cứu nêu ví dụ.


- GV yêu cầu HS trình bµy, GV nhËn xÐt
bỉ sung.


- Đại diện HS đứng lờn trỡnh by, HS khỏc
nhn xột b sung


<b>II.</b> <b>Nguyên nhân phát sinh và </b>



<b>tớnh cht ca t bin</b>
<b>a. </b><i>Nguyờn nhõn phỏt sinh:</i>


- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
có thể xuất hiện trong điều kiện tự
nhiên hoặc do con ngời.


- Nguyên nhân: Do các tác nhân
vật lí, hãa häc Ph¸ vì cÊu
tróc nhiƠm s¾c thĨ.


<b>b. </b><i>Vai trị của đột biến cấu trỳc </i>
<i>NST</i><b>.</b>


- Đột biến cấu trúc NST thờng có
hại cho bản thân sinh vật.


- Mt s t bin cú lợi có ý
nghĩa trong chọn giống và tiên hóa.


<i><b>4. Cđng cè: 4phót</b></i>


- GV treo tranh câm các dạng đột biến cấu trúc NST , gọi HS lên , gọi tên v mụ t
tng t bin ?


<b>5.Dặn Dò: 1phut</b>


- Học bài theo nội dung SGK.
- Làm câu 3 vào vở bài tập.
- Đọc trớc bài 23.



<b>V. rút kinh nghiệm:</b>


<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Tuần 12</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 24:</b></i><b> Đột biến số lợng nhiễm sắc thĨ</b>


<b>I. Mơc tiªu </b>


<b> </b><i><b>1. KiÕn thøc :</b></i>


- HS trình bày đợc các biến đổi số lợng thờng thấy ở một cặp nhiễm sắc thể.
- Giải thích đợc cơ chế hình thành thể ( 2n + 1 ) và thể ( 2n – 1 ).


- Nêu đợc hậu quả của biến đổi số lợng ở từng cặp NST.
<i><b> 2.Kỹ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát hình phát hiện kiến thc.
<i><b> 3. Thỏi </b></i>


- Phát triển t duy phân tích so sánh.


<b>II. ph ơng tiện</b>



Tranh phóng to hình 23.1 và 23.2 SGK tr 67, 68.


<b>III. Ph ơng pháp </b>


<b>- </b>Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm, trực quan


<b>IV. tiÕn trình bài giảng</b>


<i><b>1. n nh lp: 1phỳt</b></i>


<i><b>2. Kim tra bi cũ: 5phút. Tại sao biến đổi NST lại gây hại cho ngời và sinh vật ?</b></i>
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động I :16phút.</b> Hiện tợng dị bội thể


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


- GV: Giới thiệu vào bài,hớng dẫn học
sinh khái niệm thể dị bội bằng phơng
pháp diễn dịch.Yêu cầu học sinh trả lời
câu hỏi:


+ S bin i s lợng ở 1 cặp NST thấy ở
những dạng nào ?


- HS: tự thu nhận và sử lí thông tin
-HS: 1 vài HS phát biểu, lớp bổ sung.
- GV: Hoàn thành kiến thức.



- HS: Đại diện Hs trình bày, HS khác
nhận xét bổ sung


- GV: yêu cầu HS quan sát hình 23.1
lµm bµi tËp mơc tr 67.


- GV nhËn xÐt bæ sung, Gv nhËn xÐt bæ
sung


I. <b>Hiện tợng dị bội thể</b>


<i>1. Khái niệm: Thể dị bội là cơ thể </i>
trong tế bào sinh dỡng của chúng
thừa hoặc thiếu 1 NST


<i>2. Các dạng dị bội thể thờng gặp </i>
2n + 1, 2n - 1


2n – 2 , 2n + 2




<b>Hoạt động II :18phút.</b>
Sự phát sinh thể dị bội.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


- Gv: Treo tranh hình 23.2 yêu cầu hoc
sinh quan sát tranh,tham khảo các thông
tin SGK để hiểu cơ chế phát sinh thể dị


bội


<b>II. Sù phát sinh thể dị bội</b>
- Cơ chế phát sinh thể dị bội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-HS:Thảo luận nghiên cứu các thông tin
SGK tìm hiểu cơ chế phát sinh thể dị bội
- Gv: Gọi HS lên trình bày cơ chế phát
sinh các thể dị bội .


-HS:1 HS lên trình bày, lớp nhận xét, bổ
sung


- GV: thông báo ở ngời tăng thêm 1 NST
ở cặp NST số 21 gây bệnh Đao


- Nêu hậu quả hiện tợng dị bội thể?


- GV: yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bỉ sung.


mang NST nµo.


- Hậu quả: Gây biến đổi hình thái (
hình dạng, kích thớc, màu sắc ) ở
thực vật hoặc gây bệnh(bệnh di
truyền).


<i><b>4. Cđng cè: 4phót</b></i>



-ThĨ DÞ bội là gì?Có nhữmg dạng nào? (Y,K)


- Vit s minh họa cơ chế hình thành thể ( 2n + 1 ), ( 2n - 1 )? (K,G)
- Phân biệt hiện tợng dị bội thể và thể d bi ?(K,G)


<b>5</b>. <b>Dặn Dò: 1phút</b>


- Học bài theo nội dung SGK.
- Đọc trớc bài 24.


<b>V. rút kinh nghiệm:</b>


<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Tuần 13</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>


<i><b>Tiết 25:</b></i><b> Đột biến số lợng nhiễm sắc thể</b>


<i><b>( TiÕp theo )</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc</b></i>



- HS phân biệt đợc hiện tợng đa bội thể hóa và thể đa bội.


- Trình bày đợc sự hình thành thể đa bội do nguyên nhân rối loạn nguyên phân và
giảm phân và phân biệt sự khác nhau giữa hai trờng hợp trên.


- Biết các dấu hiệu nhận biết thể đa bội bằng mắt thờng và cách sử dụng các đặc
điểm của thể đa bội trong chọn giống.


<i><b> 2. Kỹ năng</b></i>


- Phỏt trin k nng quan sát và phân tích kênh hình.
<i><b> 3. Thái độ</b></i>


- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b>


- Tranh phãng to h×nh 24 ( 1- 4 )
- Tranh: sự hình thành thể đa bội.


- Phiếu học tập: Tìm hiểu sự tơng quan giữa mức bội thể và kích thớc các cơ quan.
Đối tợng quan sát. <sub>Mức bội thể</sub> Đặc điểm<sub>Kích thớc cơ quan</sub>
1. Tế bào cây rêu.


2. Cõy c c dc
3...
4...
5...


<b>III. Ph ơng pháp </b>



<b>- </b>Quan sỏt, phân tích, hoạt động nhóm, trực quan, đàm thoại


<b>IV. tiÕn trình bài giảng</b>


<i><b>1. n nh lp: 1phỳt</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5phút. Nêu cơ chế hình thành thể dị bội cã bé NST (2n+1)</b></i>
<i><b> 3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động I :18phút.</b> Hiện tợng đa bội thể.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kin thc c bn</b>


- GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK tr 67
,trả lời câu hỏi :


+ ThÕ nµo lµ thĨ lìng béi ?


- HS vËn dụng kiến thức và suy nghĩ câu trả
lời.


- GV: yêu cầu HS thảo luận:


+ Các cơ thể có bộ phận nhiƠm s¾c thĨ 3n,
4n, 5n, ... cã chØ sè n khác thể lỡng bội nh
thế nào ?


- Các nhóm thảo luận, thống nhất câu trả lời
+ Thể đa bội là gì ?



- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác
bổ sung.


- GV: nhận xét câu trả lời,


- GV: yêu cầu HS quan sát hình 24.(1- 4 )
và hoàn thành phiêu học tập.


- GV: Từ phiếu học tập, yêu cầu HS thảo
luận.


-HS: Các nhóm thảo luận, thống nhất ý kiến
+Sự tơng quan giữa mức bội thể và kích
th-ớc các cơ quan nh thế nµo?


+ Có thể khai thác những đặc điểm nào của


I.<b> Hiện tợng dị bội thể</b>


- Hiện tợng đa bội thể là trờng
hợp bộ NST trong tế bào sinh
d-ỡng tăng lên theo bội số của n,
hình thành các thể đa bội.
- ứng dụng:


+ tăng kích thớc thân, cành dẫn
tới tăng sản lợng gỗ.


+Tăng kích thớc thân, lá, củ nên


tăng sản lợng rau màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

cây đa bội thể trong chọn giống ?
- GV yêu cầu HS trình bày,


-HS: Đại diện các nhóm trả lời, nhóm kh¸c
nhËn xÐt bỉ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hoạt động II :16phỳt.</b>


Sự hình thành thể đa bội


- GV: yêu cầu HS nhắc lại kết quả của
quá trình nguyên phân và giảm phân.
- HS: 1 – 2 HS nhắc lại kiến thứcđã học
- GV: yêu cầu HS quan sát hình 24.5
Trả lời câu hỏi:


+ So sánh giao tử, hợp tử ở 2 sơ đồ 24.5 a
và b ?


+ Trong hai sơ đồ trên, trờng hợp nào
minh họa sự hình thành thể đa bội do
nguyên phân hoặc giảm phân bị rối loạn ?
- HS quan sát, nghiên cứu trả lời câu hỏi.
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhn xột
b sung.


<b>II. Sự phát sinh thể đa béi</b>



- Cơ chế hình thành thể đa bội: Do
rối loạn ngun phân khơng bình
th-ờng nên khơng phân li tất cả các cặp
NST đã tạo thể đa bội.


<i><b>4. Cñng cố: 4phút</b></i>


- Thể đa bội là gì ? cho ví dơ minh häa ? (Y,K)


- GV treo tranh h×nh 24.5 gäi học sinh lên trình bày sự hình thành thể đa bội do
nguyên phân không bình thờng.


- t bin l gì ? Kể tên các dạng đột biến ?K,G)


<b>5. DỈn Dò: 1phút</b>


- Học bài theo nội dung SGK.
- Đọc trớc bµi 25.


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>TuÇn 13</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>


<i><b>Tiết 26:</b></i> <b> Thờng Biến</b>


<i> </i>


<b>I. Mơc tiªu </b>


<b> </b><i><b>1. KiÕn thøc</b></i><b> :</b>


- HS trình bày đợc khái niệm thờng biến.


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến về hai phơng diện khả năng
di truyền và sự biểu hiện kiểu hình.


- Trình bày đợc khái niệm mức phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn ni và trồng trọt.
- Trình bày đợc ảnh hởng của mơi trờng đối với tính trạng số lợng và mức phản ứng
của chúng trong việc nâng cao năng suất vật nuôi và cây trồng.


<i><b> 2. Kü năng</b></i>


- Rốn k nng v quan sỏt kờnh hỡnh.
- Rốn kĩ năng hoạt động nhóm.
<i> 3. Thái độ</i><b>: </b>


- Có ý thức bảo vệ chăm sóc cây trồng để có năng suất cao


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b>


- Tranh thờng biến.,mẫu vật:cây rau dừa nớc
- Phiếu học tập: Tìm hiểu s bin i kiu hỡnh.



<b>III. Ph ơng pháp </b>


<b>- </b>Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm, trực quan


<b>IV. tiÕn trình bài giảng</b>


<i><b>1. n nh lp: 1phỳt</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5phút. HÃy nêu hậu quả của hiện tợng dị béi thĨ ? </b></i>
<i><b> 3. Bµi míi:</b></i>


<b>Hoạt động II :12phút.</b>


Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trờng.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bn</b>


- GV:Yêu cầu HS quan sát tranh thờng
biến, tìm hiĨu c¸c vÝ dơ Hoµn thµnh
phiÕu häc tËp.


- HS: Các nhóm đọc kĩ thơng tin trong
các ví dụ, thảo luận thống nhất ý kiến
in vo phiu hc tp.


- Đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm
khác bổ sung


- GV cht ỏp ỏn ỳng.



- GV phân tích kĩ ví dụ ở hình 25.


+ Nhận xét kiểu gen của cây rau mác mọc
trong 3 m«i trêng ?


+ Tại sao lá cây rau mác có s bin i
kiu hỡnh ?


GV yêu cầu HS trình bµy,


<b>1. Sự biến đổi kiểu hình do tác </b>
<b>động của mụi trng</b>


VD 1:
VD 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

HS: - Đại diện học sinh trình bày, HS
khác nhận xét bổ sung.


GV nhận xét bổ sung.
- GV yêu cầu HS th¶o ln:


+ Sự biến đổi kiểu hình trong các ví d
trờn do nguyờn nhõn no ?


HS nghiên cứu trình bày, HS khác nhận
xét bổ sung.


+ Thờng biến là gì ?



- GV yêu cầu HS trình bày, HS khác nhận
xét bổ sung.


- GV yêu cầu HS rút ra kết luËn:




<b>Hoạt động II :12phút.</b>


Mèi quan hƯ gi÷a kiĨu gen, môi trờng và kiểu hình.


<b>Hot ng ca GV v HS</b> <b>Kin thc c bn</b>


- GV yêu cầu HS thảo luận:


+ Sù biĨu hiƯn ra kiĨu h×nh cđa mét kiĨu
gen phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
+ Nhận xét mối quan hệ giữa kiểu gen,
môi trờng và kiểu hình ?


+ Những tính trạng loại nào chịu ảnh
h-ởng của môi trờng ?


HS: Từ các ví dụ ở mục 1 và thhông tin ở
mục 2, các nhãm th¶o luËn Thống
nhất câu trả lời.


-GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.



- Đại diện HS trình bày, lớp nhận xét bổ
sung


- GV yêu cầu HS tỉng kÕt kiÕn thøc.


<b>II. Mèi quan hƯ gi÷a kiĨu gen, </b>
<b>môi trờng và kiểu hình.</b>


- Kiểu hình là kết quả tơng tác giữa
kiểu gen và môi trờng.


- Các tính trạng chất lợng phụ thuộc
chủ yếu vào kiểu gen.


- Các tính trạng số lợng chịu ảnh
h-ởng của môi trờng.




<b>Hoạt động III :10phút.</b> Tìm hiểu về Mức phản ứng.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


- GV: yêu cầu tìm hiểu ví dụ SGK tr 73.
+ Sự khác nhau giữa năng suất bình quân
và năng suất tối đa của giống DR2 do đâu ?
+ giới hạn năng suất do giống hay do kĩ
thuật chăm sóc quy định ?


- HS: đọc kĩ ví dụ SGK, vận dụng kiến



<b>III. Mức phản ứng</b>


- Mức phản ứng là giới hạn thờng
biến của một kiểu gen trớc môi
tr-ờng khác nhau.


- Mức phản ứng do kiểu gen quy
định.


thøc ë mục 2, thảo luận thống nhất câu trả
lời


+ Mức phản ứng là gì ?
HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Hoàn thành bảng sau:


Thờng biến Đột biến
1...


2. Không di trun.
3...


4. Thêng biÕn cã lỵi cho sinh vËt.


1. Biến đổi trong cơ sở vật chất di
truyền ( ADN, nhiễm sc th )
2...
3. Xut hin ngu nhiờn.



4...
<b>5. Dặn dò: 1Phút</b>


- Học bài theo nội dung SGK
- Làm câu 1, 3 vµo vë.


- Su tầm tranh, ảnh các đột biến ở vật ni, cây trồng.


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b>TuÇn 14</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>TiÕt 27: </b><i><b>Thùc hµnh</b></i>


<b>Nhận biết một vài dạng đột biến</b>
<b>I . Mục tiêu</b>


<i><b>1. KiÕn thøc :</b></i>


- HS nhận biết đợc một số đột biến hình thái ở thực vật và phân biệt đợc sự sai khác
về hình thái của thân, lá, hoa, quả, hạt giữa thể lỡng bội và thể đa bội trên tranh và ảnh.
- Nhận biết đợc hiện tợng mất đoạn nhiễm sắc thể trên ảnh chụp hiển vi hoặc trên tiờu bn.
<i><b>2. K nng :</b></i>



- Rèn kĩ năng quan sát trên tranh và trên tiêu bản.
- Rèn kĩ năng sử dơng kÝnh hiĨn vi.


-Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ mơi trờng, có ý thức bảo vệ tự nhiên


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b>


- Tranh ảnh về các đột biến hình thái ở thực vật.


- Tranh ảnh về các kiểu đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở hành tây.
- Tranh ảnh về biến đổi số lợng NST ở hành tây, dõu tm, da hu.


<b>III. Ph ơng pháp </b>


<b>- </b>Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm, trực quan


<b>IV. tiÕn tr×nh bài giảng</b>


<i><b>1. n nh lp: 1phỳt</b></i>


<i><b>2. Kim tra bi c: 5phút. Có mấy loại đột biến, lấy ví dụ minh họa ? </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>




<b>Hoạt động I </b> : <b>12phút.</b>
Nhận biết các đột biến gen gây ra biến đổi hình thái.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>



GV: hớng dẫn HS quan sát tranh ảnh
đối chiếu dạng gốc và dạng đột biến nhận
biết các đột biến gen.


HS: quan sát kĩ các tranh ảnh và So sánh
cac đặc điểm hình thái của dạng gốc và
dạng đột biến, ghi nhớ kiến thức.


<b>I. Nhận biết các đột biến gen gây</b>
<b>ra biến đổi hình thái.</b>




<b>Hoạt động II :12phút.</b>


Nhận biết các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


GV: yêu cầu HS nhận bết qua tranh về
các kiểu đột biến cấu trúc NST


- HS quan sát tranh câm các dạng đột
biến cấu trúc phân biệt từng dạng.
- HS Một HS lên trên tranh, gọi lên từng
dạng đột biến.


<b>II. Nhận biết các đột biến cấu </b>
<b>trúc nhiễm sắc thể</b>



GV yêu cầu HS nhận biết qua tiêu bản
hiển vi về đột biến cấu trúc NST.


- HS Các nhóm quan sát tiêu bản dới
- GV kiểm tra tiêu bản Xác định kết
quả kết của nhóm


- HSVẽ lại hình đã quan sát đợc..


<b>Hoạt động III :</b> <b>10phút.</b>


Nhận biết một số kiểu t bin s lng nhim sc th.


-GV yêu cầu HS quan sát tranh: Bộ NST
ngời bình thờng và của bệnh nhân Đao.
-HS quan sát, chú ý số lợng NST ở cặp 21
-GV hớng dẫn các nhóm quan sát tiêu bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

hiển vi bộ NST ở ngời bình thờng và bệnh
nhân Đao.


HS: Cỏc nhúm s dng kớnh hin vi quan
sát tiêu bản, đối chiếu với ảnh chụp
nhận biết cặp nhiễm sắc bị đột biến
- So sánh ảnh chụp hiển vi bộ NST da
hu.


- So sánh hình thái thể đa bội với thể lỡng
bội.



- GV yêu cầu HS trình bày kết quả .
- Đại diện HS trình bày, lớp nhận xÐt bỉ
sung.


<i><b>4. Cđng cè: 4phót</b></i>


- GV nhận xét tinh thần thái độ thực hành của nhóm.
- Nhận xét chung kết quả giờ thực hành.


- GV cho ®iĨm mét sè nhóm có bộ su tập và kết quả thực hành tốt
<i><b>5. Dặn dò: 1phút</b></i>


- Viết báo cáo thu hoạch theo mẫu bảng 26.
- Su tầm:


+ Tranh ảnh, minh họa thờng biến.
+ Mẫu vật:


* Mầm khoai lang mọc trong tốt và ngoài sáng.


* Thõn cõy rau da nc mc mụ đất cao và trải trên mặt nớc.


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>



………<i> </i>


<i> </i>




<i><b>Tuần 14</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Tiết 28: </b><i><b>Thực hành</b></i><b>: Quan sát thờng biến.</b>




<b>I .Mơc tiªu</b>


<i><b>1 .KiÕn thøc </b></i>


- Nhận biết đợc một số thờng biến phát sinh ở các đối tợng trớc tác động trực tiếp
của điều kiện sống.


- Phân biệt đợc sự khác nhau giữa thờng biến và đột biến.
- Qua tranh ảnh và mẫu vật sng, rỳt ra c:


+ Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu hình.
+ Tính trạng số lợng chịu ảnh hởng nhiều của môi trờng.
<i><b> 2 .Kỹ năng</b></i>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích thông qua tranh và mẫu vật
- Rèn kĩ năng thực hành.



<i><b>3. Thỏi : Cú thỏi </b></i>


<b>II. ph ơng tiện</b>


- Tranh ảnh minh họa thờng biÕn.


- ảnh chụp chứng minh thờng biến không di truyền c.
- Mu vt:


+ Mầm khoai lang mọc trong tối và ngoài sáng.


+1 thõn cõy rau da nc mc t mụ đất bò xuống ven bờ và trải trên mặt nớc.


<b>III. Ph ơng pháp </b>


<b>- </b>Quan sỏt, phõn tớch, hot ng nhúm, trc quan, thc hnh


<b>IV. tiến trình bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>2. KiĨm tra bµi cị:</b></i><b> 5phót.</b> Thu bµi viét thu hoạch
<i><b>3. Bài mới:</b></i>




<b>Hoạt động I:12phút. </b>Nhận biết một số thờng biến.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh, ảnh mẫu vật
các i tng.



+ Nhận biết thờng biến phát sinh dới ảnh
h-ởng của ngoại cảnh.


+ Nờu cỏc nhõn t tỏc ng gây thờng biến.
- HS quan sát kĩ tranh, ảnh và mẫu vật: Mầm
củ khoai, cây rau dừa nớc và các tranh ảnh
khác.


- HS th¶o luËn nhãm ghi vào bảng báo
cáo thu ho¹ch.


- Đại diện nhóm trình bày báo cáo.
- GV chốt lại đáp án đúng.


<b>I. NhËn biÕt mét sè thêng </b>
<b>biÕn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Hoạt động II:12phút. </b>Phân biệt thờng biến và đột biến.


- GV hớng dẫn HS quan sát trên đối tợng
lá cây mạ mọc ở ven bờ và trong rung.
Tho lun:


+ Sự khác nhau giữa hai cây mạ mọc ở vị
trí khác nhau ở vụ thứ nhất thc thÕ hƯ
nµo ?


+ Các cây lúa đợc gieo từ hạt của hai cây
trên có khác nhau khơng ? Rỳt ra nhn


xột ?


+ Tại sao cây mạ ở ven bờ phát triển tốt
hơn cây trong ruộng ?


- Các nhóm quan sát tranh, thảo luận
-GV yêu cầu HS phân biệt thờng biến và
đột biến


- Mét vµi HS trình bày, lớp nhận xét bổ
sung.


GV: Nhận xét chung


<b>II. Phân biệt thờng biến và đột </b>
<b>biến.</b>


<b>Hoạt động IiI :</b> <b>10phút.</b>


Nhận biết ảnh hởng của môi trờng đối với tính


tr¹ng số lợng và tính trạng chất lợng.


- GV yêu cầu HS quan sát ảnh hởng 2
luống su hào của cùng một giống, nhng
có điều kiện chăm sóc khác nhau,


+ Hình dạng củ của 2 luống có khác nhau
không ?



+ Kích thớc của các củ su hào ở 2 luống
khác nhau nh thế nào ?


- HS quan sát kĩ hình, thỏa luận thống
nhất câu hỏi


HS: Rút ra nhËn xÐt.
<i><b>4. Cđng cè: 4phót</b></i>


- GV nhận xét tinh thần thái độ thực hành của nhóm.
- Nhận xét chung kết quả giờ thực hành.


- GV cho ®iĨm mét sè nhãm có bộ su tập và kết quả thực hành tốt
<i><b>5. Dặn dò: 1phút</b></i>


Đọc trớc bài 28.


<b>- Thu hoạch:</b> Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện bài thu hoạch theo yêu cầu nh


SGK


<b>V. rút kinh nghiệm:</b>


<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Tuần 15</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>


Chơng V:

<i><b>D</b></i>

<i><b>i truyền học ngời</b></i>



<i><b>Tiết 29:</b></i><b> Phơng pháp nghiên cøu di trun ngêi.</b>
<b>I . Mơc tiªu</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc</b></i>


- HS hiểu và sử dụng đợc phơng pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích một vài tính
trạng hay đột biến ở ngời.


- Phân biệt đợc hai trờng hợp: Sinh đôi cùng trứng và khác trứng.


- Hiểu đợc ý nghĩa của phơng pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong nghiên cứu di
truyền, từ đó giải thích đợc đợc một số trờng hợp thờng gặp.


<i><b> 2. Kỹ năng</b></i>


- Phỏt trin k nng quan sỏt v phân tích kênh hình.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.


<b> </b><i><b>3. Thái độ: Có ý thức u thích mơn học </b></i>


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b>


- Tranh phóng to hình 28.1 và 28.2 SGK tr 78, 79.
- ảnh về trờng hợp nhõn ụi.



<b>III. Ph ơng pháp </b>


<b>- </b>Quan sỏt, phõn tớch, hot ng nhúm, trc quan


<b>IV. tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. ổn định lớp: 1phút</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: lång ghÐp khi giảng bài </b></i>
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>




Hoạt động II: 21phút. Tìm hiểu <b>Nghiên cứu phả hệ.</b>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức c bn</b>


- GV yêu cầu HS tiếp tục tìm hiểu ví dụ 2
Và yêu cầu:


+ Lp s phả hệ từ P F1


+ Sự di truyền máu khó đơng có liên quan
giới tính khơng?


+ Trạng thía mắc bệnh do gen tri hay
gen ln quy nh ?


HS: trình và bổ sung
- GV chốt lại kiến thức.



- Gv yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và
trả lời.


? Giải thích các kí hiệu:


; ; ;


<b>I. Nghiên cứu phả hệ</b>


- Phng pháp nghiên cứu phả hệ:
Là phơng pháp theo dõi sự di
truyền của một tính trạng nhất
định trên những thuộc


cùng một dòng họ qua nhiều thế
hệ để xác định đặc điểm di truyền
của tính trạng đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

+ T¹i sao ngêi ta dïng 4 kí hiệu biểu thị
sự kết hôn giữa hai ngời khác nhau về
một tính trạng ?


- Hs nghiên cứu ví dụ, vận dụng kiến thức
và trả lời câu hái.


- 1 HS lên lập sơ đồ phả hệ


-1 HS lên lập sơ đồ trả lời câu hỏi
- HS ghi nh kin thc.



+ Mắt nâu và mắt đen, tính trạng nào là
trội ?


+ Sự di truyền tính trạng màu mắt có liên
quan tới giới tính hay không ? Tại sao?
Tại sao ?


- HS trình bày, bỉ sung
GV nhËn xÐt bỉ sung.


- GV yªu HS chốt lại kiến thức.
- Đại diện HS trình bày, lớp bổ sung.
- Đại diện nhóm phát biểu, nhóm khác
nhận xÐt bỉ sung.


- HS rót ra kÕt ln.


<b>Hoạt động II:12phút.</b> Nghiên cứu trẻ đồng sinh.


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


- Gv yêu cầu HS quan sát sơ đồ hình 28.2,
Thảo luận:


+ 2 sơ đồ ( a, b ) giống và khác nhau ở
điểm nào?


+ Tại sao trẻ sinh đôi cùng trứng đều là
nam hoặc nữ ?



+ Đồng sinh khác trứng là gì ? Trẻ đồng
sinh khác trứng có thể khác nhau về giới
không ?


- HS quan sát kĩ sơ , nghiờn cu cõu tr
li


- Gv yêu cầu HS phát biểu, GV nhận xét
bổ sung.


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi.


+ Đồng sinh cùng trứng và khác trøng


II. Nghiên cứu trẻ đồng sinh


<b>a. Trẻ đồng sinh cùng trứng và </b>


<b>kh¸c trøng.</b>


- Trẻ đồng sinh: Trẻ sinh ra cùng
một lần sinh.


- Cã 2 trêng hỵp:


+ §ång sinh cïng trøng.
+ §ång sinh kh¸c trøng.
- Sù kh¸c nhau:



+ §ång sinh cïng trøng cã cïng
kiĨu gen, cïng giíi tính.


+ Đồng sinh khác trứng khác
nhau kiểu gen.cùng giới hoặc khác
giới.


khỏc nhau c bn điểm nào ?
- Đại diện HS trình bày, lớp bổ sung.
- GV yêu cầuHS tự rút ra kết luận:
- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
+ Nêu ý nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng
sinh ?


- GV yªu cầu HS trình bày
Gv viên nhận xét bổ sung.


- Trẻ đồng sinh: Trẻ sinh ra cùng
một lần sinh.


- Cã 2 trêng hỵp:
+ Cïng trøng.
+ Khác trứng.
- Sự khác nhau:


+ Đồng sinh cùng trøng cã cïng
kiĨu gen, cïng giíi tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>b. ý nghĩa của nghiên cứu trẻ </b>



<b>ng sinh.</b>- Nghiờn cứu trẻ đồng


sinh gióp ta hiĨu râ


+Vai trị mơi trờng đối với sự hình
thành


tÝnh tr¹ng.


- Hiểu rõ sự ảnh hởng khác nhau
của môi trờng đối với tính trạng số
lợng và chất lợng.


<i><b>4. Cđng cè: 4phót</b></i>


+ Phơng pháp nghiên cứu phả hệ là gì ? Cho 1 VD về ứng dụng của phơng pháp
trên ?


+ ý nghĩa của nghiên cứu phả hệ?


+Tr ng sinh cựng trứng và khác trứng giống và khác nhau nh thế no?
<i><b>5. Dn dũ: 1phỳt</b></i>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK tr 80
- T×m hiĨu mét sè bƯnh di trun ë ngêi.
- §äc mơc “ Em cã biÕt”


<b>V. rót kinh nghiÖm:</b>


………<i> </i>



………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>TuÇn 15</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Tiết 30: Bệnh vµ tËt di trun ë ngêi.</b>


<b>I.</b>


<b> Mơc tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


- Hs nhận biết bệnh nhân Đao và bệnh nhân Tơcnơ qua các điểm hình thái.


- Trỡnh bày đợc đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và
tật 6 ngón tay.


- Nêu đợc nguyên nhân của các tật, bệnh di truyền và xuất đợc một số biện pháp hạn
chế phát sinh chỳng.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Phỏt trin k nng quan sỏt v phân tích kênh hình.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.



<i><b>3. Thái độ: Có thái độ đấu tranh chống sản xuất vũ khí hạt nhân,chiến tranh....</b></i>


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b>


- Tranh phóng to hình 29.1 và 29.2 SGk tr 82, 83.
- Tranh phãng to vỊ c¸c tËt di trun.


- PhiÕu häc tập:


Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài.
- Bệnh Đao.


- Bệnh Tơcnơ


<b>III. Ph ơng pháp </b>


<b>- </b>Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm, trực quan


<b>IV. tiÕn tr×nh bài giảng</b>


<i><b>1. n nh lp: 1phỳt</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5phút. Sử dụng câu 2 SGK tr 83.</b></i>
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>


<b>Hot ng I:12phỳt.</b>


Tìm hiểu Một vài bƯnh di trun ë ngêi..


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>



- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK tr
82, 83 và quan sát hình 29.1, 29.2
Hồn thành phiếu học tập.


- Hs quan s¸t và nghiên cứu SGK kết hợp
quan sát hình, Thảo luận thống nhất câu
trả lời.


- Đại diện nhóm lên làm trên bảng, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV chốt lại kiến thức.


I. <b> Một vài bệnh di truyền ở ngời.</b>
<i>1.Bệnh Đao</i>


Đặc điểm di truyền: Có 3 NST
thứ 21


<i>2.Bệnh Tơc nơ</i>


Đặc điểm di truyền: Có 1 NST
giới tính X


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Tên bệnh.</b> <b>Đặc điểm di truyền</b> <b>Biểu hiện bên ngoài</b>
Bệnh Đao - Cặp NST 21 cã 3 NST


- BÐ, lïn, cỉ rơt, m¸ phƯ, miệng hơi
há,lới thè ra, mắt hơi sâu và một mí,


khoảng cách giữa hai mắt xa nhau,
ngón tay ngắn.


Bệnh Tơcnơ. - Cặp NST số 23 chỉ có<sub>1 NST</sub> - Lùn, cổ ngắn, là nữ.- Tuyến vú không phát triển, thờng
mất trí và không có con.


Bệnh bạch


tạng - Đột biến genlặn - Da và tóc màu trắng.- Mắt màu hồng.
Bệnh câm điếc


bẩm sinh - Đột biến gen lặn. - Câm điếc bẩm sinh.


<b>Hot động II :12phút.</b> Tìm hiểu Một số tật di truyền ở ngời.


- GV yêu cầu HS quan sát hình 29.3
+ Trình bày các đặc điểm của một s d
tt ngi ?


- HS quan sát hình suy nghĩ trả lời.
- Một vài HS trình bày, lớp nhËn xÐt, bỉ
sung.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


<b>II. Một số tật di truyền ở ngời.</b>
- Đột biến NST và đột biến gen gây ra
các dị tật bấm sinh ở ngời.


+ Đột biến NST gây ra nhiều dạng


quái thai và dị tật bẩm sinh nh:tật khe
hở môi hàm,bàn tay mất một số
ngón..


+ Đột biến gen gây ra một số tật
:xơng chi ngắn,bàn chân có nhiều
ngón..


<b>Hot ng IiI :10phỳt.</b>


Tìm hiểu Các biện pháp hạn chế
phát sinh tật, bệnh di truyền


- Gv yêu cầu HS thảo luận.


+ Các bệnh và tật di truyền phát sinh do
những nguyên nhân nào ?


+ Đề xuất các biện pháp hạn chế sự ph¸t
sinh c¸c bƯnh, tËt di trun ?


- HS thảo luận, nghiên cứu trả lời.
- HS đề ra các biện phỏp c th


- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm
khác bổ sung hoàn chỉnh kiến thức.
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.


- GV chốt lại kiến thức.



<b>III. Các biện pháp hạn chế phát </b>
<b>sinh tật, bệnh di truyền.</b>


<i>1. Nguyên nhân:</i>


+ Do các tác nhân vật lí, hóa học
trong tự nhiên.


+ Do ô nhiễm m«i trêng.


+ Do rối loạn trao đổi chất nội bào.
<i>2.Biện pháp hạn chế:</i>


+ Hạn chế các hoạt động gây ô
nhim mụi trng.


+ Sử dụng hợp lí các thuốc bảo vệ
thực vật.


+ Đấu tranh chống sản suất, sử
dụng vũ


khí hóa học, vũ khí hạt nhân.


+ Hạn chế kết hôn giữa những ngời
có nguy cơ mang gen g©y bƯnh,
bƯnh di trun.


<i><b>4. Cđng cè: 4phót</b></i>



+ Có thể nhận biết bệnh đao qua đặc điểm nào ?(YK)


+ Nêu các nguyên nhân phát sinh các tật, bệnh di truyền ở ngời và một số biện pháp
hạn chế phát sinh cỏc tt, bnh ú ?


Giải thích cơ chế hình thành ngời bị bệnh Tớc nơ


5<b>. Dặn dò: 1phút</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>TuÇn 16</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Tiết 31:</b> <b>Di trun häc víi con ngêi</b>


<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu </b>


<i><b>1. KiÕn thøc </b></i>



- HS hiểu đợc di truyền học vấn là gì và nội dung của lĩnh vực khóa học này.


- Giải thích đợc cơ sở di truyền học của “ Hôn nhân một vợ 1 chồng” và những ngời
có quan hệ huyết thống trong vịng 4 đời không đợc kết hôn với nhau.


- Hiểu đợc tại sao phụ nữ khơng nên sinh con ở tuổi ngồi 35 và hậu quả di truyền
của ô nhiễm môi trờng i vi con ngi.


<i><b>2. Kỹ năng </b></i>


- Rốn t duy phân tích tổng hợp.
<i><b>3. Thái độ </b></i>


-Giáo dục học sinh có hiểu hơn về luật hơn nhân và gia đình


<b>II. ph ơng tiện</b>


- Bảng số liệu: bảng 30.1 và bảng 30.2 SGK tr 86, 87.


<b>III. Ph ơng pháp </b>


<b>- </b>Quan sát, phân tích, hoạt động nhóm, trực quan


<b>IV. tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. n nh lp: 1phỳt</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 5phút. Sử dụng câu 3 SGK tr 85.</b></i>
<i><b> 3. Bµi míi:</b></i>



<b>Hoạt động I :12phút.</b> Tìm hiểu Di truyền y học t vấn


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kin thc c bn</b>


- GV yêu cầu HS làm bµi tËp mơc (
tr 86 )


- HS nghiên cứu VD.


- Thảo luận nhóm, thống nhất câu trả
lời.


- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận
xét bổ sung.


- Đại diện nhóm phát biểu, c¸c nhãm
khh¸c bỉ sung


- GV hồn chỉnh đáp án.


<b>I.</b> <b>Di truyÒn y häc t vÊn</b>


- Di truyền y học t vấn là một lĩnh vực
của di truyền học kết hợp các phơng
pháp xét nghiệm, chẩn đoán hiện đại
về mặt di truyền kết hợp nghiên cứu
phả h.


<i><b>Nôi dung:</b></i>
+ Chuẩn đoán.



+ Cung cấp thông tin.


+ Cho li khuyên liên quan đến bệnh,
tật di truyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Hoạt động II :12phút.</b>


Tìm hiểu Di truyền học với hơn nhân và kế hoạch hóa gia
đình


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK tr
87. Thảo lun:


+ Tại sao kết hôn gần làm suy thoái nòi
gièng ?


+ Tại sao những ngời có quan hệ huyết
thống từ đời thứ 5 trở đi đợc phép kt
hụn ?


- Các nhóm phân tích thông tin, thống
nhất câu trả lời.


HS: Đại diện học sinh trình bày, lớp bổ
sung


- GV yêu cầu HS tiếp tục phân tÝch b¶ng


30.1 Th¶o ln.


+ Giải thích quy định “ Hơn nhân 1 vợ, 1
chng bng c s sinh hc?


+ Vì sao nên cấm chẩn đoán giới tính thai
nhi ?


- HS nghiên cứu bảng 30.1, Thảo luận
thống nhất câu trả lời


- GV yêu cầu HS trình bày,


- Đại diện HS trình bày, lớp nhận xét bổ
sung.


GV nhận xét bổ sung.


- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.
- GV hớng dẫn HS nghiên cứu bảng 30.2
Trả lời câu hỏi.


+ Vì sao phụ nữ không nên sinh con ở
ti ngoµi 35


+ Vì sao phụ nữ khơng nên sinh con ở
tuổi nào để đảm bảo học tập và cơng tác ?
- HS tự phân tích số liệu trong bng tr
li.



- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


- GV yêu cầu HS tỉng hỵp kiÕn thøc


<b>II. Di truyền học với hơn nhân và </b>
<b>kế hoạch hóa gia đình.</b>


<i>a. Di truyền học với hơn nhân.</i>
- Di truyền học đã giải thích đợc cơ
sở khoa học của các quy định.
+ Hôn nhân 1 vợ 1 chồng.


+ Những ngời có quan hệ huyết
thống trong vịng 4 đời khơng dfợc
kết hơn.


<b>b. Di truyền học và kế hoạch gia </b>
<b>đình.</b>


- Phụ nữ sinh con trong độ tuổi 25
đến 34 là hợp lí.


- Từ độ tuổi > 35 tỉ lệ trẻ sơ sinh bị
bệnh Đao tăng rõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Hoạt động IIi :10phỳt.</b>


Tìm hiểu Hậu quả di truyền do ô nhiƠm m«i trêng.



<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Kiến thức cơ bản</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK và thơng tin mục “ Em có biết” tr85.
+ Nêu tác hại của ô nhiễm môi trờng đối
với cơ sở vật chất di truyền ? Ví dụ ?
- HS tự thu nhận thơng tin và xử lí thơng
tin.


- GV yêu cầu HS trình bày


HS: Đại diện học sinh trình bày, lớp bổ
sung


- Gv yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.


<b>III. Hậu quả di truyền do ô nhiễm </b>
<b>môi trờng</b>


+ Các tác nhân vật lí, hóa học gây ô
nhiễm môi trờng làm tăng tỉ lệ ngời
mắc bệnh, tật di truyền.


+ Cần phải có các biện pháp cụ thể
chống ô nhiễm môi trờng chống
chiến tranh,chống sử dụng vũ khí
hjạt nhân


<i><b>4. Cđng cè: 4phót</b></i>



- Di trun y häc t vÊn cã chức năng gì ?(YK)


- Một cặp vợ chồng bình thờng, sinh con đầu lòng bị câm điếc bẩm sinh. Em hÃy đa
lời khuyên cho cặp vợ chồng này ?(KG)


<i><b>5. Dặn dò</b></i><b>: 1phút</b>


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK tr 88
- §äc mơc “ Em cã biÕt”


<b>V. rót kinh nghiÖm:</b>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>Tuần 16</b></i> <i><b> Ngày tháng năm 2010</b></i>


<b>Chơng VI:</b>

<b>ứng dơng di trun häc</b>

<b> </b>


<b>TiÕt 32: Công nghệ tế bào</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i><b> :</b>



- HS hiểu đợc khái niệm công nghệ tế bào.


- HS nắm đợc những cơng đoạn chính của cơng nghệ tế bào, vai trị của từng cơng
đoạn.


- HS thấy đợc những u điểm của việc nhân giống vơ tính trong ống nghiệm và phơng
hớng ứng dụng phơng pháp nuôi cấy mô v t bo trong chn ging.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rốn k năng hoạt động nhóm, khái quát hóa, vận dụng thực t.
<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Giáo dục lòng yêu bộ môn.


- Nõng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên trân trọng thành tự khoa học đặc biệt của Viêt
Nam.


<b>II. ph ¬ng tiƯn</b> Tranh H×nh 31 SGK phãng to


<b>III. Ph ơng pháp </b>Quan sát, phân tích, so sánh...


<b>IV. tiến trình bài giảng</b>


<i><b>1. n nh lp: 1phỳt</b></i>


<i><b>2. Kim tra bi cũ: 5phút. Vì sao cần phải đấu tranh chống ô nhiễm môi trờng ?</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động I:16phút.</b> Tìm hiểu Khái niệm cơng nghệ tế bào.



<b>Hoạt động của GV v HS</b> <b>Kin thc c bn</b>


- GV yêu cầu HS tham khảo các thông tin
SGK và trả lời các câu hỏi:


+ Công nghệ tế bào là gì ?


+ nhận đợc mơ non cơ quan hoặc cơ
thể hồn chỉnh hoàn toàn giống với cơ thể
gốc, ngời ta phải thc hin nhng cụng
vic gỡ ?


+Tại sao cơ quan hoặc cơ chể hoàn chỉnh
lại có kiểu gen nh dạng gốc ?


- HS nghiên cứu SGK tr 89, ghi nhớ kiến
thức trả lời các câu hỏi:


- Đại diện HS trình bày, lớp nhận xét bổ
sung.


- GV nhận xét và yêu cầu HS tổng hợp
kiến thức


<b>I. Khái niệm công nghệ tế bào</b>
- Công nghệ tế bào là ngành kĩ
<i>thuật về quy trình ứng dụng phơng </i>
pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô để to
ra c quan hoc c



thể hoàn chỉnh.


- Công nghệ tế bào gồm 2 công
<i>đoạn:</i>


+ Tách tế bào từ cơ thể rồi nuôi
cấy ở môi trờng dinh dỡng để tạo
mô sẹo.


+ Dïng h«cm«n sinh trëng kÝch
thÝch m« sĐo phân hóa thành cơ
quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.


<b>Hot động II:18phút.</b> Tìm hiểu ứng dụng cơng nghệ tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- GV: H·y cho biÕt thµnh tùu công nghệ
tế bào trong sản suất ?


- HS nghiên cứu SGK trả lời.
- GV nêu câu hỏi:


+ Cho biết các công đoạn nhân giống vô
tính trong ống nghiệm ?


+ Nêu u điểm và triển vọng của phơng
pháp nhân giống vô tính trong ống
nghiệm ?Cho ví dụ minh họa.


- Cá nhân nghiên cứu SGK tr 89, ghi nhí


kiÕn thøc


- HS trao đổi nhóm kết hợp với hình 3.1
và tài liệu tham khảo, thống nhất ý kiến,
đại diện nhóm trình bày.


- GV nhËn xÐt, bỉ sung, GV yêu cầu HS
tổng hợp kiến thức.


- GV thông báo các khâu chính trong tạo
giống cây trồng.


- GV: Ngời ta đã tiến hành nuôi cấy mô
tạo vật liệu mới cho chọn giống cây trồng
bằng cách nào ? Cho vớ d?


- GV yêu cầu HS trình bày câu hỏi
- HS nghe và ghi nhớ kiến thức.


- HS nghiên cứu SGK tr90 trả lời câu hỏi
- Đại diện HS trình bày câu hỏi, HS khác
GV: Nhân giống vơ tính thành cơng ở
động vật có ý nghĩa nh th no ?


- HS nghiên cứu SGK và các tài liệu trả
lời câu hỏi.


- Đại diện HS trình bày, lớp bổ sung.
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhËn xÐt
bỉ sung.



<b>II. øng dơng c«ng nghƯ tÕ bào.</b>


<i>a. Nhân giống vô tính trong ống </i>
<i>nghiệm ở cây trồng.</i>


- Quy trình nhân giống vô tính
( SGK tr 89).


- Ưu điểm:


+ Tăng nhanh số lợng cây trồng.
+ Rút ngắn thời gian tạo cây con.
+ Bảo tồn 1 số nguồn gen thực vật quí
hiếm.


- Thành tựu: Nhân giống ở cây
khoai tây,mía, hoa phong lan, cây
gỗ quí...


<b>b. ứng dụng nuôi cấy tế bào và </b>


<b>mô trong chọn giống cây trồng.</b>
- Tạo giống cây trồng mới bằng
cách


chọn tế bào xôma biến dị.


<b>c. Nhõn bn vụ tớnh ở động vật.</b>
- Nhân nhanh nguồn gen động vật


quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt
chủng.


- Tạo cơ quan nội tạng của động vật
đã đợc chuyển gen ngời để chủ
động cung cấp cơ quan thay thế cho
các bệnh nhân bị hỏng cơ quan.


<i><b>4. Cđng cè: 4phót</b></i>


C«ng nghệ tế bào là gì ? Thành tựu của công nghƯ tÕ bµo cã ý nghÜa nh thÕ nµo ?
<i><b>5. Dặn dò</b></i><b>: 1phút</b>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- §äc mơc “ Em cã biÕt”.


<b>V. rót kinh nghiƯm:</b>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


………<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i> Ngày 13 tháng 12 năm 2009</i>


<b> TiÕt 33 </b>–<b> Bµi 32 C«ng nghƯ gen.</b>



<b>I. Mơc tiêu bài học:</b>
<i><b>1. Kiến thức :</b></i>


- HS hiu c khỏi niệm kĩ thuật gen, trình bày đợc các khâu trong kĩ thuật gen.
- HS nắm đợc công nghệ gen, công nghệ sinh học.


- Từ kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ sinh học, HS
biết đợc ứng dụng của kĩ thuật gen, các lĩnh vực của công nghệ sinh học hiện đại và
vai trò cuat từng lĩnh vực trong sản xuất và đời sng.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


- Rèn kĩ năng t duy lôgíc tổng hợp, khả năng khái quát.
- Kĩ năng nắm bắt quy trình công nghệ.


<i><b>3. Thỏi </b></i>


- Giáo dục ý thức, lòng yêu thích môn học, quý trọng thành tựu sinh học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh phóng to hình 32 tr 92.


- T liƯu vỊ øng dơng c«ng nghƯ sinh häc.
<b>III. Phơng pháp:</b>


Quan sỏt, phõn tớch, so sỏnh...
<b>IV. Hot ng dy hc:</b>


<i>1. Kiểm tra bài cũ: Công nghệ tế abò là gì ? Gồm những công đoạn thiết yếu nào ?</i>
<i>2. Bài mới:</i>



I. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghÖ gen.


<b>Hoạt động của giáo viên và hoc sinh</b> <b>Nội dung chớnh</b>


- GV yêu cầu HS quan sát SGK tr 92 vµ
hái.


+ Kĩ thuật gen là gì ? Mục đích của kĩ
thuật gen ?


+ KÜ thuËt gen gåm những khâu nào ?
(Y,K)


+ Công nghệ gen là gì ? (Y,K)


- Cá nhân nghiên cứu SGK tr 92, nghi nhí
kiÕn thøc.


- Th¶o ln nhãm, thèng nhÊt ý kiÕn
- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.


- Đại diện nhóm trình bày trên sơ đồ hình
32 phống to, nhóm khác theo dõi, bổ
sung.


- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.


<b>I. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ</b>


<b>gen.</b>


- K thut gen: L cỏc thao tác, tác động
lên ADN để chuyển 1 đoạn ADN mang
1 hoặc 1 cụm gen từ tế abò của loài cho
sang tế bào của loài nhận nhờ th


chuyển.


- Các khâu kĩ thuật gen:


+ Tách ADN gồm tách ADN NST của tế
bào cho và ADN làm thể truyền từ vi
khuẩn, virus.


+ Tạo ADN tái tổ hợp ( ADN lai ) nhờ
Enzim.


+ Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào
nhận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

II. ứng dùng c«ng nghƯ gen.


- GV giới thiệu khái qt 3 lĩnh vực
chính đợc ứng dụng.


- HS nghiªn cøu SGK tr 93, ghi nhớ kiến
thức.


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời


câu hỏi:


+ Mc ớch to ra chủng vi sinh vật mới
là gì ?Nêu ví d c th ?


- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung


- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.
- GV nêu câu hỏi:


+ Cụng nghệ tạo giống cây trồng biến
đổi gen là gì ? Cho ví dụ cụ thể


- HS nghiªn cøu SGK tr 93 trả lời câu
hỏi.


- Lớp nhận xét bổ sung.


- ứng dụng công nghệ gen để tạo động vật
biến đổi gen thu đợc kết quả nh thế nào ?
(Y,K)


- HS nghiên cứu SGK tr 94, thống nhất
câu trả lời


- GV yêu cầu HS tổng hợp kiến thức.



<b>II. ứng dựng công nghệ gen.</b>


<i>a. Tạo ra chủng vi sinh vật mới.</i>


Các chủng vi sinh vật mới có khả năng
sản xuất nhiều loại sản phẩm sinh học
cần thiết với số lợng lớn và giá thành rẻ.
Ví dụ: Dùng E.coli vµ nÊm men cÊy gen
m· hãa sản ra kháng sinh và


hôcmôn Insulin.


<i>b. Tạo giống cây trồng biến đổi gen</i><b>.</b>
- Tạo giống cây trồng biến đổi gen là lĩnh
vực ứng dụng chuyển các gen quý vào
cây trồng.


VÝ dô :


- ở Việt Nam: Chuyển gen kháng sâu
kháng bệnh, tổng hợp Vitamin A, gen
chín sớm vào cây lúa, ngơ, koai tây, đu
đủ.


<b>c. Tạo động vật biến đổi gen.</b>


- Trªn thÕ giới: ĐÃ chuyển gen sinh trởng
ở bò vào lợn giúp hiệu quả tiêu thụ thức
ăn cao hơn.



- ở Việt Nam: Chuyển gen tổng hợp
hoocmôn sinh trởng của ngời vào cá
trạch.


III. Khái niệm công nghệ sinh học.


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi mục
SGK tr 94.


- GV yêu cầu HS trình bày, GV nhận xét
bổ sung.


- HS nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi, lớp
nhận xét bổ sung.


- Mỗi lĩnh vùc HS lÊy 1 vÝ dô minh häa.


<b>III. Khái niệm công nghệ sinh học</b>
- Khái niệm công nghệ sinh học: Là sử
ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và
các quá trình sinh học để tạo ra các sản
phẩm sinh học cần thiết cho con ngời.
- Các lĩnh vực trong công nghệ sinh học :
+ Công nghệ lờn men....


+ Công nghệ tế bào...


+ Cụng ngh chuyn nhõn phụi...
<i><b>3. Kim tra ỏnh giỏ:</b></i>



GV yêu cầu HS nhắc lại 1 số khái niệm: Kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ
sinh học.


<i><b>4. Dặn dò.</b></i>


- Học bài trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.
<b>5. Nhận xét giờ dạy.</b>


<i>Ngày soạn: 15 / 12 / 2009</i>


<b> Tiết 34 - Bài 33</b><i><b> Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống</b></i>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Nắm đợc tại sao phải chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến


- Một số phơng pháp sử dụng tác nhân vật lý và hóa học để gây đột biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn luyn k nng lm vic độc lập với SGK
- Rèn luyện kĩ năng liên hệ thực tế


<b>II-§å dïng</b>:


<b>III. Bài mới</b>
1. ổn định lp



<i><b>2. Kiểm ta bài cũ: Công nghệ gen là gì? Tại sao công nghệ sinh học là hớng u tiên </b></i>
đầu t và phát triển tên thế giới?


<b>Hot ng I</b>


<i><b>Gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân vật lí</b></i>


<i><b>Hoạt động của Thầy và trị</b></i> <i><b>Nội dung chínhg</b></i>
- GV: Cho HS tìm hiểu thơng tin SGK ở mục I


tr¶ lêi các câu hỏi sau theo cs nhân:


+Nhng tỏc nhõn vt lý nào có thể gây đột
biến ?


+Tại sao tia phóng xạ có khả năng gây đột
biến? (Y,K)


+Ngời ta sử dụng tia phóng xạ để gây đột biến
thực vật theo nhng cỏch no?


HS: Tham khảo các thông tin SGK trả lời các
câu hỏi trên theo cá nhân,


Học sinh kh¸c chó ý nhËn xÐt, bỉ sung


GV: Tại sao tia tử ngoại thờng đợc dùng để sử
lý các đối tợng có kích thớc bé? (Dùng xử lý
vi sinh vật, bào tử và hạt phấn, chủ yếu gây


đột biến gen) (Y,K)


+Sốc nhiệt là gì? Tại sao sốc nhiệt lại có khả
năng gây đột biến? Sốc nhiệt chủ yếu gây ra
do loại đột biến nào?


HS: Tham kh¶o các thông tin SGK trả lời các
câu hỏi giáo viên đa ra. Học sinh khác bổ
sung(nếu cần)


I-Gõy t biến nhân tạo bằng các
<i><b>tác nhân vật lý</b></i>


<b>1-C¸c tia phãng x¹.</b>


-Tia phóng xạ có khả năng gây đột
biến vì nó xun qua mơ, tác động
trực tiếp hoặc gián tiếp lên ADN
-Chiếu tia phóng xạ với cờng độ và
liều lợng thích hợp vào hạt nảy
mầm, đỉnh sinh trởng và hạt phấn,
bầu nhụy hoặc mô thực vật để gây
đột biến


<b>2-Tia tư ngo¹i</b>


-Xử lý các đối tợng có kích thớc bé
là vì nó khơng có khả năng xun
sâu nh tia phóng xạ.



<b>3-Sèc nhiƯt</b>


-Sốc nhiệt là sự tăng hoặc giảm
nhiệt độ môi trờng một cách đột
ngột.


Sốc nhiệt thờng gây đột biến NST


<b>Hoạt động II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

GV: Cho HS sử dụng thông tin SGK để trả lời
các câu hỏi:


+Tại sao một số hóa chất khi thấm vào tế bào
gây đột biến?


+Trên cơ sở nào ngời ta hy vọng gây ra nhng
t bin theo ý mun?


+Tại sao dùng cônsixin có thể gây ra các đa
bội thể?


+Ngi ta ó dùng tác nhân hóa học để tạo ra
các đột biến bằng những phơng pháp nào?
HS:Tham khảo các thông tin SGK trả lời các
câu hỏi giáo viên đa ra. Học sinh khác chú ý
nhận xét bổ sung(nếu cần)


**Lu ý thời điểm và cách tác động hóa chất
vào cơ thể sinh vật?



<i><b>II-Gây đột biến nhân tạo bằng tác </b></i>
<i><b>nhân hóa học</b></i>


-Một số hóa chất tác động trực tiếp
lên phân tử ADN, gây ra hiện tợng
thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp
nuclêôtit khác dẫn đến mất hoặc
thêm cặp nuclêôtit


- Cônsixin để gây đa bội thể vì khi
thấm vào mơ đang phân bào,


cơnsinxin cản trở hình thành thoi vơ
sắc, làm cho NST khơng phân li.
-Ngâm hạt khô hay hạt nảy mầm ở
thời điểm nhất định trong dung
dịch hóa chất với nồng độ thích hợp
hoặc tiêm dung dịch vào bầu nhụy
hoặc quấn bơng tẩm dung dịch hóa
chất vào đỉnh sinh trởng của thực
vật.


Có thể cho hóa chất tác động vào
tinh hồn hay buồng trứng của vật
ni.


<b>Hoạt động III</b>


<i><b>Sử dụng đột biến nhân tạo trong chọn giống</b></i>


GV: Yêu cầu học sinh tham khảo các thơng tin


SGK tr¶ lêi các câu hỏi sau:


-Ngi ta s dng cỏc th đột biến trong chọn
giống vi sinh vật và cây trồng theo những
h-ớng nào? Tại sao?


-Tại sao ngời ta ít sử dụng phơng pháp gây đột
biến trong chọn giống vt nuụi?


HS:Tham khảo các thông tin SGK trả lời các
câu hỏi giáo viên đa ra. Học sinh khác chú ý
nhËn xÐt bỉ sung(nÕu cÇn)


<i><b>III-Sử dụng đột biến nhân tạo </b></i>
<i><b>trong chọn giống</b></i>


<i>+Đối với vi sinh vật: Chọn cá thể </i>
đột biến nhân tạo có hoạt tính cao,
sinh trởng mạnh để tăng sinh khối
hoặc làm giảm sức sống (có vai trị
nh 1 kháng ngun)


<i>+Đối với cây trồng:. Sử dụng </i>
thể đa bội (dâu tằm, da hấu ) để tạo
ra các giống cây trồng đa bội cú
nng sut cao.


<i>+Đối vớivật nuôi</i>



-Vì cơ quan sinh sản của chúng
nằm sâu trong cơ thể, chúng phản
ứng rất nhanh và dễ chết khi sử lý
bằng tác nhân lý hóa và gây bất thụ


<i><b>3- Củng cố:</b></i>


1- Ti sao ngời ta chọn tác nhân cụ thể khi gây đột biến? (K,G)


2- Khi gây đột biến bằng tác nhân vật lý và hóa học, ngời ta sử dụng các biện
pháp nào?


<i><b>4- Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i> Ngày 17 tháng 12 năm 2009</i>


<b>Tiết 35: Ôn tập học kì I.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- HS t h thng hóa đợc các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị,
- Biết vận dụng lí thuyết vào thực tin sn xut v i sng.


<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rốn k năng t duy tổng hợp, hệ thống hóa kiến thức.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.



<i><b>3.Thái độ</b></i>


- Giáo dục ý thức tìm hiểu ứng dựng sinh học vào đời sống.
<b>II. dựng dy hc:</b>


- Máy chiếu, bút dạ.


- Tranh nh liên quan đến phần di truyền.
<b>III. Phơng pháp:</b>


Quan sát, phân tích, so sánh...
<b>IV. Hoạt động dạy học:</b>


<i>1. KiĨm tra bµi cị:</i>
<i>2. Bµi míi:</i>


I. HƯ thèng hãa kiÕn thøc.


<b>Hoạt động của giáo viên và hoc sinh</b> <b>Nội dung chính</b>


GV chia líp thành 4 nhóm nhỏ và yêu
cầu:


+ Mỗi nhóm nghiên cứu 1 nội dung.
+ Hoàn thành các bảng kiến thức từ 40.1
40.5.( Riêng nhóm 1 hoàn thành kiến
thøc 40.1 + 40.2)


HS: Các nhóm trao đổi thống nhất ý
kiến hồn thành nội dung cơ đó.



- GV quan sát hớng dẫn các nhóm ghi
những kiến thức cơ bản.


- GV chữa bài bằng cách:


+Gi i din hc sinh cỏc nhúm tr li
cõu hi.


+ yêu cầu nhóm khác nhận xét.


- GV lấy kiến thức ở SGK làm chuẩn
trong các bảng từ 40.1 40.5 tr129
131


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

II. Tr¶ lêi câu hỏi.


- GV yêu cầu HS trả lời 1 số câu hỏi tr
117, còn lại HS tự trả lời.


+ Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5.
- HS tiếp tục trao đổi nhóm, vận dụng
các kiến thức thống nhất kiến thức


- GV cho HS thảo luận toàn lớp để HS
đ-ợc trao đổi bổ sung kiến thức cho nhau.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác
nhận xét bổ sung


- GV nhận xét hoạt động của HS và giúp


HS hồn thiện kiến thức.


. II. Tr¶ lêi c©u hái.


<b>V. Kiểm tra đánh giá:</b>


GV đánh giá sự chuẩn bị và các hoạt động của nhóm.
<b>VI. Dặn dị:</b>


Hoµn thành các câu hỏi còn lại ở SGK tr117, ôn tập lại toàn bộ kiến thức chuẩn bị tốt
cho thi học kì vào cuối tháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i> Ngày soạn: 02/01/2010</i>


<i><b> TiÕt 38 </b></i>

<i><b> Bµi 34</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>Tho¸i hãa do tù thơ phÊn</b>
<b> và giao phối gần</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>
<i> 1. Kiến thức: </i>


- Nêu đợc biểu hiện của hiện tợng thoái hóa giống do giao phối gần ở động vật và tự
thụ phấn bắt buộc ở thực vật.


- Hiểu và trình bày đợc ngun nhân thối hóa của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao
phấn và giao phối gần ở động vật, vai trò của 2 trờng hợp trên trong chọn giống.
- Trình bày đợc phơng pháp tạo dũng thun cõy giao phn


2. Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng liên hệ thực tế



- Rèn luyện kĩ năng phân tích tranh, sơ đồ từ đó rút ra kiến thức
3. Thái độ:


- Từ kiến thức bài học có thái độ vận dụng một cách linh hoạt vào đời sống
<b>II-Đồ dùng:</b>


- Tranh vẽ: H34. 1, 2, 3, 4
<b>III-Tiến trình bài dạy</b>
<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp </b></i>


2. KiÓm tra bµi cị:


H: Tại sao ngời ta chọn tác nhân cụ thể gây đột biến?


H: Khi gây đột biến bằng tác nhân vật lý và hóa học ngời ta thờng sử dụng biện
pháp no?


<i><b>1. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng 1</b></i>


<b>Tìm hiểu hiện tợng thoái hóa</b>


<b>Hot ng dy v hc</b> <b>Ni dung chớnh</b>


<i>1. Hiện tợng thoái hãa do tù thơ phÊn ë c©y</i>
<i>giao phÊn</i>


GV: u cầu học sinh nhắc lại một số khái


niệm đã học:


- Tù thụ phấn là gì?
- Giao phấn là gì?


-Tự thụ phấn ở cây giao phấn là gì?
HS: Một vài học sinh nhắc lại khái niệm
GV: Bổ sung và giải thích cụ thể cho học
sinh hiểu các khái niệm trên


GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 34.1,
Hiện tợng tự thụ phấn ở cây giao phấn bắt
buộc, tham khảo các thông tin SGK


<i><b>I-Hiện tợng thoái hóa</b></i>


<i> 1- Hiện tợng thoái hãa do tù thơ </i>
<i>phÊn ë c©y giao phÊn </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Cho biết biểu hiện của các cây ở những thế
hệ khác nhau thì nh thế nào?


HS: Đại diện lớp nhận xét, yêu cầu nhận xét
về chiều cao của cây, khả năng sinh trởng,
phát triển của cây.


GV: Tổ chức nhận xét, bổ sung


-Hiện tợng thoái hóa do tù thơ phÊn ë c©y
giao phÊn biĨu hiƯn nh thế nào? (Y,K)



HS: Trả lời


GV: Vậy ở những cây tự thụ phấn có bị
thoái hóa hay không? Vì sao?


HS:Lu ý đến kiểu gen của những cây tự thụ
phấn.


<i>2. Hiện tợng thối hóa do giao phối gần </i>
<i>ng vt</i>


GV: Yêu cầu học sinh tham khảo các thông
tin SGK trả lời câu hỏi:


Giao phối gần là gì?(Y,K)


HS: Dựa vào các thông tin SGK và kiến thức
thực tế tra lời câu hỏi


GV: Yêu cầu học sinh tranh 34.2 SGK
phóng to và cho biết hậu quả của việc giao
phối gần ở bò và gà?


HS: Quan sỏt tranh và nhận xét hậu quả của
giao phói gần hai i tng trờn


-Hậu quả của giao phối gần là gì?


HS: Nờu hu qu, (yờu cu nờu c sinh


tr-ởng phát triển kém, khả năng sinh sản giảm,
quái thai, dị tật bẩm sinh, chết non)


GV: Hái thªm: ë ngời có nên cho kết hôn
gần huyết thống hay không? Vì sao?


<i>2- Hin tng thoỏi húa do giao phi </i>
<i>gần ở động vật.</i>


a- Giao phèi gÇn


-Giao phối gần (giao phối cận
huyết) là sự giao phối giữa con cái
sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố
mẹ và con cái.


b- Thoái hóa do giao phối gần.


Biểu hiện: Sinh trởng phát triển kém,
khả năng sinh sản giảm, quái thai, dị
tật bẩm sinh, chết non


<i><b>Hoạt động II</b></i>


<b>Tìm hiểu ngun nhân của sự thối hóa do tự thụ phấn</b>
<b>ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật.</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung chính</b>


GV: Cho HS phân tích biểu đồ H34.3 về sự


biến đổi tỷ lệ dị hợp và thể đồng hợp do tự
thụ phấn, giáo viên đặt câu hỏi:


+Qua các thế hệ tự thụ phấn và giao phối cận
huyết, tỷ lệ đồng hợp tử và dị hợp biến i
nh th no?


<b>II-Nguyên nhân của hiện tợng </b>
<b>thoái hóa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

HS: Tỉ lệ đòng hợp tăng, tỉ lệ dị hợp giảm
GV: Tại sao tự thụ phấn ở cây giao phấn và
giao phối gần ở động vật lại gây ra hiện tợng
thối hóa? (K,G)


HS: Gi¶i thÝch


GV: Viết sơ đồ lai giải thích cho học sinh
hiểu về nguyên nhân của hiện tợng thoỏi húa


gây hiện tợng thoái hóa vì các gen
lặn có hại gặp nhau.


<i><b>Hot ng III</b></i>


<b>Tìm hiểu vai trò của phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc</b>
<b>và giao phối cận huyết trong chọn giống</b>


GV: Yêu cầu học sinh tham khảo các thông
tin SGK trả lời câu hỏi:



-Tại sao tự thụ phấn bắt buộc và giao phối
gần gây ra hiện tợng thối hóa nhng những
phơng pháp này ngời ta vẫn đợc sử dng
trong chn ging?


HS: Trả lời và lấy ví dụ về phơng pháp này.
Gv: Nhận xét, bổ sung (nếu cần)


<b>III-Vai trò của phơng pháp tự thụ </b>
<b>phấn bắt buộc và giao phèi cËn </b>
<b>huyÕt trong chän gièng.</b>


- C ñng cè và duy trì một số tính
trạng mong muốn,


- Tạo dòng thuần.


- Phỏt hin gen xu loi ra khỏi
quần thể


<i><b>4 -Kiểm tra đánh giá:</b></i>


1- Tại sao tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn hoặc giao phối gần ở động vật
qua nhiều thế hệ có thể gây ra hiện tợng thối hóa?(Do các gen lặn có hại
chuyển từ trạng thái dị hợp sang trạng thái đồng hợp gây hại)


2- Trong chọn giống ngời ta dùng phơng pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối
gần nhằm mục đích gì? ( Có tác dụng và củng cố và duy trì một số tính trạng
mong muốn, tạo dịng thuần , thuận lợi cho sự đánh giá kiểu gen từng dòng,


phát hiện gen xấu để loại bỏ khỏi quàn thể.)


<i><b>5 - Híng dÉn vỊ nhµ:</b></i>


<i><b> Học và trả lời câu hỏi SGK và làm bài tập trong vở</b></i>


<i><b>Ngày soạn: 02 / 01 / 2010</b></i>
<i><b> TiÕt 38 </b></i>–<i><b> Bµi 35</b></i> <b>u thÕ lai</b>


<b>I - Mơc tiªu</b>:


1. KiÕn thøc:


- Trình bày đợc khái niệm u thế lai, cơ sở di truyền của hiện tợng u thế lai,
- Giải thích đợc lý do khơng dùng cơ thể lai F1 để nhân giống,


- Hiểu đựơc các biện pháp duy trì u thế lai.


- Trình bày đợc các phơng pháp thờng dùng để tạo u thế lai


- Hiểu và trình bày đợc khái niệm lai kinh tế và phơng pháp thờng dùng để tạo cơ
thể lai kinh t nc ta.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Rèn luyện kĩ năng làm việc độc lập với SGK


<i><b> 3. Thái độ: Qua bài học học sinh có kiến thực tế và áp dụng đợc vào trong sản xuất </b></i>
<b>II - Đồ dùng:</b>



- Tranh vẽ: H 35 SGK
<b>III - Tiến trình bài dạy:</b>
<i><b> 1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp</b></i>
<b> </b><i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


H: Hiện tợng thối hóa do tự thụ phấn ở cây giao phấn biểu hiện ntn?
H: Giao phối gần là gì? Gây những hậu quả gì cho động vật?


<i><b> 3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hot ng 1:</b></i>


<b>Tìm hiểu hiện tợng u thÕ lai</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung chính</b>


GV: Cho HS quan sát H35 SGK trả lời câu
hỏi:


+Cây ngô và bắp ở dòng tự thụ phấn có gì
khác với cây và bắp ở cơ thể lai F1?


HS: Nhận xét về chiều cao, tốc độ sinh trởng
của hai dịng ngơ trên.


GV: Ưu thế lai là gì? Cho ví dụ về u thế lai ở
động vật v thc vt?


HS trả lời câu hỏi, lấy các vÝ dơ thùc tÕ
GV: ¦u thÕ lai râ nhÊt trong trờng hợp nào?


HS: Tham khảo các thông tin SGK trả lời câu
hỏi giáo viên đa ra,


Yờu cu nờu đợc Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất
khi lai giữa các dịng thuần có kiểu gen khác
nhau, hoặc lai các thứ cây trồng


Cµ chua hång ViƯt Nam X cµ chua Ba
Lan.


<b>I. Hiện tợng u thế lai</b>


-Ưu thế lai là hiện tợng cơ thể lai
F1 khỏe hơn, sinh trởng nhanh phát
triển mạnh, chống chịu tốt, các tính
trạng hình thái và năng suất cao hơn
trung bình giữa 2 bố mẹ hoặc vợt
trội hơn cả 2 dạng bố mĐ .


- ¦u thÕ lai biĨu hiƯn râ nhÊt khi lai
giữa các dòng thuần có kiểu gen
khác nhau, hoặc lai các thứ cây
trồng


<i><b>Hot ng II</b></i>


<b>Nguyên nhân cđa hiƯn tỵng u thÕ lai</b>


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Ni dung chớnh</b>



GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi: Các
dòng thuần có cùng kiểu gen không? Tại sao?
HS: Trả lời và lấy ví dụ 1 dòng thuần


AAbbCC


-Tại sao khi lai 2 dòng thuần với nhau, u thÕ
lai l¹i biĨu hiƯn râ nhÊt? (K,G)


-Tại sao u thế lai lại rõ nhất ở F1, sau đó giảm
dần qua các thế hệ? (K,G)


HS: Vì qua các thế hệ do có sự phân ly tạo
các cặp gen đồng hợp tăng lên, các cặp gen dị
hợp giảm đi. ở F1 nếu lai 2 dịng thuần thì tỷ
lệ dị hợp tử cao nhất 100% dị hợp t


GV: Cho biết nguyên nhân của hiện tợng u thế
lai?


HS: Nêu nguyên nhân của hiện tợng u thế lai


<b>II-Nguyên nhân của hiện tợng u </b>
<b>thế lai</b>


Nguyên nhân: Do sự tập trung các
gen trội có lợi ở cơ thể lai F1


<i><b>Hoạt động III</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung chính</b>
GV; Làm thế nào để tạo u thế lai thc vt?


HS: Lai khác dòng, khác thứ
-Lai khác dòng là gì? (Y,K)


HS: Tạo 2 dòng tự thụ phấn hay còn gọi là
dòng thuần, rồi cho chúng giao phấn với nhau.
GV; Yêu cầu học sinh lấy ví dụ.


-Lai khác thứ là gì?


HS: Tổ hợp lai giữa 2 thứ hoặc tổng hợp nhiều
thứ của cùng 1 loài


GV: Yêu cầu học sinh lấy ví dụ.
HS: lấy ví dụ theo SGK


GV: Cho HS nghiên cứu thông tin trong SGK
trả lời các câu hỏi:


+Phơng pháp tạo u thế lai ở vật nuôi là gì?
+Lai kinh tế là gì? (Y,K)


GV gọi học sinh phát biểu


HS: Trả lời caau hỏi của giáo viên
GV: Cho ví dụ về phÐp lai kinh tÕ.
+Phép lai kinh tế có lợi gì?



<b>III-Các phơng pháp tạo thế lai</b>.


<i>1-Phơng pháp tạo u thế lai ở cây </i>
<i>trồng </i>


-Lai khác dòng
-Lai khác thứ


<i>2-Phơng pháp tạo u thế lai ở vật </i>
<i>nuôi</i>


Lai kinh tế: Là phép lai giữa cặp
vật nuôi bố mẹ thuộc 2 dòng thuần
khác nhau, rồi dùng cơ thể F1 làm
sản phẩm, không dïng nã lµm
gièng.


<i><b>4 - Cđng cè:</b></i>


H: Ưu thế lai là gì? cho biết cơ sở di truyền của hiện tợng trên?


H: Ti sao không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống? Muốn duy trì u thế lai phải
dùng biện pháp gì? (K,G)


( Khơng dùng cơ thể lai F1 làm giống vì nếu làm giống thì ở đời sau, qua phân l, sẽ
xuất hiện kiẻu gen đồng hợp tử lặn có hại, u thế lai giảm. Muốn duy trì u thế lai
phải dùng biện pháp nhân giống vơ tínhbằng dâm, chiết ghép)


H: Trong chọn giống cây trồng ngời ta đã dùng phơng pháp gì để tạo u thế lai?
Ph-ơng pháp nào đợc phổ biến nhất? Tại sao?



( Dùng phơng pháp lai khác dòng đợc s dng ph bin hn)
<i><b>5-Dn dũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i>Ngày soạn: 09 tháng 01 năm 2010</i>
<i><b>Tiết 39: </b></i>

<b>Các phơng pháp chọn lọc</b>



I<b>. Mục tiêu:</b>


<b> </b><i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


- Trình bày đợc phơng pháp chọn lọc hàng loạt một lần và hàng loạt nhiều lần thích
hợp cho sử dụng đối tợng nào, những u nhợc điểm của phơng pháp chọn lọc này
- Trình bày đợc phơng pháp chọn lọc cá thể, những u điểm và nhợc điểm so với
ph-ơng pháp chọn lọc hàng loạt, thích hợp sử dụng với đối tợng nào.


<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- Rốn luyn k nng lm vic c lập với SGK
- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm


<i><b> 3. Thái độ </b></i>


- Có thái độ nghiêm túc trong gio hc


<b>II - Đồ dùng</b>


-Tranh vẽ: H36. 1, 2.SGK


<b>III-Tiến trình bài dạy:</b>



<i><b>I -Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b> - u thế lai là gì? Cơ sở di truyền của hiện tợng trên?</b></i>


- Lai kinh tế là gì? ở nớc ta, lai kinh tế đợc thực hiện dới hình thức nào? (Dùng con
cái thuộc giống trong nớc giao phối với con đực cao sản nhập nội. Ví dụ: con cái là ỉ
móng cái, con đực là thuộc giống lợn đại bch)


<i><b>2-Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng 1: </b></i>


<b>Tìm hiểu vai trò của chọn läc trong chän gièng</b>


<b>Hoạt động của Thầy và trò</b> <b>Ghi bng</b>


Gv: Yêu cầu học sinh tham khảo các thông tin SGK
trả lời câu hỏi:


-Chọn lọc giống là gì?
-Vì sao phải chọn giống?


HS: Tham khảo các thông tin SGK trả lời các câu
hỏi giáo viên đa ra


(H1:Chn những giống cho năng suất, chất lợng,
khả năng chống chịu cao, phù hợp với nhu cầu
nhiều mặt và luôn thay đổi của ngời tiêu dùng



H2: Qua lai tạo giống đã tạo ra nhiều loại biến dị tổ
hợp, phải qua chọn lọc mới chọn ra đợc giống tốt)
GV: Tổ chức cho học sinh trả lời, giáo viên bổ sung
cho hồn chỉnh


<b>I-Vai trß cđa chän läc trong </b>
<b>chän gièng</b>


- Chọn giống đáp ứng nhu cầu
nhiều mặt luôn thay đổi của
ngời tiêu dùng


- Qua lai tạo giống đã tạo ra
nhiều loại biến dị tổ hợp, phải
qua chọn lọc mới chọn ra đợc
giống tốt


<i><b>Hoạt động II</b></i>
<b>Chọn lọc hàng loạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

GV: Treo sơ đồ 36.1 SGK yêu cầu học sinh quan sát
tranh, thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi


H: Chän lọc hàng loạt một và hai lần giống và khác
nhau nh thÕ nµo?


H: Có 2 giống lúa thuần chủng đợc tạo ra đã từ lâu:
giống lúa A bắt đầu giảm độ đồng đều về chiều cao
và thời gian sinh trởng, giống lúa B có sai khác khá
rõ rệt giữa các cá thể về 2 tính trạng nói trên. Em sử


dụng phơng pháp và hình thức chọn lọc nào để khôi
phục lại 2 đặc điểm tốt ban đầu của 2 giống nói
trên? Cách tiến hành từng ging ntn? (K,G)


HS: Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi giáo viên đa
ra


GV: Tổ chức cho học sinh trả lời các câu hỏi trên.
HS: Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi


GV: Bổ sung cho hoàn chỉnh
GV: Hỏi thêm


- Chọn lọc hàng loạt thích hợp với những loại giống
nào?


-Chn lọc hàng loạt thờng áp dụng cho động vật
hay thc vt?


HS: Đại diện trả lời
GV: Chốt kiến thức


<b>II. Chọn lọc hàng loạt</b>


- L phng phỏp da trờn kiu
hình chọn ra một nhóm cá thể
phù hợp nhất với mục tiêu
chọn lọc để làm giống.


- Chän läc hàng loạt một lần:


- Chọn lọc hàng loạt hai lần:
<i>Ưu điểm:</i>


Đơn giản, dễ làm, ít tốn kém
<i>Nhợc điểm:</i>


Ch da vo kiể hình nên dễ
nhầm với thờng biếnphts sinh
do khí hậu, địa hình .


<i><b>Hoạt động III</b></i>
<b>Tìm</b> hiểu chọn lọc cá thể


<b>Hoạt động dạy và học</b> <b>Nội dung chính</b>


GV: Treo sơ đồ 36.2 SGK yêu cầu học sinh quan sát
tr li cõu hi


+Chọn lọc cá thể 1 lần là chọn lọc ntn? Ưu điểm?
+Cho biết chọn lọc cá thể khác với chọn lọc hàng
loạt ntn?


HS: Tham khảo các thông tin SGk trả lời câu hỏi
giáo viên đa ra.


Giáo viên nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh kiến thức
GV: hỏi thêm


+Chọn lọc cá thể thích nghi với những loại cây trồng
nào?



<b>III-Chọn lọc cá thể:</b>


-Chn lc cỏ thể là chọn lấy
cá rhể tốt, nhân lên 1 cách
riêng rẽ theo từng dòng
- Nhợc điểm: Phải theo dõi
công phu chặt chẽ tốn công
Ưu điểm: Kết hợp giữa việc
chọn lọc kiểu hình với kiểm
tra kiểu gen đạt kết quả
nhanh


<i><b>3.-Cñng cè:</b></i>


1- Phơng pháp chọn lọc 1 lần và 2 lần đợc tiến hành ntn?Ưu im, nhc im ca
phng phỏp


2- Phơng pháp chọn lọc cá thể tiến hành ntn? ?Ưu điểm, nhợc điểm của phơng pháp
<b>4. Dặn dò </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>Ngày soạn: 09 tháng 01 năm 2010</b></i>


<i><b>Tiết 40 </b></i><i><b> Bài 37</b></i> <i><b> </b></i>

<b>Thµnh tùu gièng ë ViƯt nam</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


<i><b> 1. KiÕn thøc:</b></i>


- Trình bày đợc các phơng pháp thờng dùng trong chọn giống vật nuôi, cây trồng.


- Nêu đợc phơng pháp cơ bản trong chọn giống cây trồng.


- Nêu đợc phơng pháp sử dụng chủ yếu chọn giống trong vật ni.


- Trình bày đợc các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng, vật nuôi.
<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


Rèn luyện kỹ năng trao đổi nhóm và làm việc với SGK.


<b>II. §å dùng:</b>


-Su tầm tranh ảnh về thành tựu giống cây trồng và vật nuôi.


<b>III-Tiến hành bài dạy</b>:


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Phng phỏp chn lc hàng loạt một lần và 2 lần đợc tiến hành ntn? Có u nhợc điểm
gì và thích hợp với đối tợng nào?


- Phơng pháp chọn lọc cá thể đợc tiến hành ntn? Có u nhợc điểm gì so với phơng
pháp chọn lọc hàng loạt và thích hợp với đối tng no?


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>Hot ng 1</b></i>


<b>Tìm hiểu thành tựu chọn giống c©y trång</b>


<b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>



.GV: Em có nhận xét gì về giống cây trồng
hiện nay?


GV: Yêu cầu học sinh tham khảo các thông
tin SGK trả lời câu hỏi:


-Da vo õu m con ngi ó chọn đợc nhiều
giống cây trồng nh ngày nay? (Y, K)


-Trong chọn giống cây trồng ngời ta đã chọn
bằng những những phơng pháp nào?


HS: Trao đổi trong cùng bàn tr li cõu hi
giỏo viờn a ra


Đại diện học sinh trả lời, học sinh khác bổ
sung


GV: Tổ chức häc sinh nhËn xÐt, bỉ sung cho
hoµn chØnh


GV: ở lúa ngời ta đã tạo ra những giống lúa
nào và cách tạo ntn? (Y,K)


- ở đậu tơng ngời ta đã tạo ra những giống
nào? Năng suất ra sao?


-ở lạc ngời ta đã tạo ra những giống nào? Có
u điểm gì?



HS:


<b>I-Thành tựu chọn giống cây trồng</b>
<i> 1-Gây đột biến nhân tạo.</i>


a-Gây đột biến nhân tạo rồi chọn
cá thể để tạo giống mới.


-Gây đột biến nhân tạo để chọn lọc
những cá thể có biến dị có lợi cho
lợi ích của con ngời nh cho năng
suất cao...


-Gây đột biến giống lúa, lạc đậu
t-ơng, cà chua...


b-Phèi hợp giữa lai hữu tính và xử
lý hạt giống


-Tại sao trong chọn giống cây trồng ngời ta lại
sử dụng phơng pháp lai hữu tính?


( Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp)


-Cho HS ly vớ d v phi hợp về lai hữu tính
và xử lý đột biến.


-Hs lấy ví dụ về chọn giống bằng dòng tế bào
x«ma.(K,G)



-Con ngời đã tạo biến dị tổ hợp bằng cách
nào? Cho ví dụ minh hoạ?


-Chän läc c¸ thĨ bằng cách nào? Cho ví dụ
minh hoạ?


HS: Tr li dựa vào kiến thức đã học, tham
khỏa các thông tin SGK trả lời câu hỏi trên


c-Chọn giống bằng dịng tế bào xơ
ma có biến dị hoặc đột biến dịng
xơma


<i>2-Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp </i>
<i>hoặc chọn lọc cá thể từ các giống </i>
<i>hiện cú </i>


a-Tạo biến dị tổ hợp
b-Chọn lọc cá thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

GV: Cách tạo u thế lai ntn? Cho ví dụ minh
hoạ? Giống lai F1 có u điểm gì?


-Đa bội thể là gì? Tạo giống đa bội thể là tạo
bằng cách nào? Cho ví dụ minh hoạ?


<i>4-Tạo giống đa bội thể</i>


<i><b>Hot ng 2:</b></i>



<b>Tìm hiểu những thành tựu của chän gièng vËt nu«i</b>


<b>Hoạt động của Thầy và trị</b> <b>Ghi bảng</b>


GV: ở vật nuôi ngời ta tạo giống vật nuôi mới
bằng cách nào? Cho lợn đại bạch lai với ỉ 81
(gọi là ĐB ỉ -81) giống lợn này có các đặc
điểm quý của lợn ỉ nh phát dục sớm, dễ nuôi,
mắn đẻ, đẻ nhiều con, thịt thơm ngon, xơng
nhỏ.. Với các đặc điểm tốt của lợn ngoại nh
tầm vóc cao, tăng trọng nhanh, thịt nhiều nạc.
-Ngời ta cải tạo giống địa phơng bằng cách
nào? (Dùng cái địa phơng lai với giống đực
ngoại , con đực cao sản đợc dùng liên tiếp 4-5
thế hệ, giống địa phơng có tầm vóc gần nh lợn
ngoại, tỷ lệ thịt lợn nạc cao....


-u thế lai là gì? Cách tạo u thế lai khác vi ci
to ging a phng ntn? (K,G)


HS: Đại diện trả lời


<b>II-Thành tựu chọn giống vật nuôi</b>
<i>1-Tạo giống mới</i>


<i>2-Ci to giống địa phơng</i>
<i>3-Tạo giống u thế lai (giống F1)</i>
<i>4-Ni thích nghi các giống nhập </i>
<i>nội</i>



-Giống vật nuôi đợc nhập nội có các
tính trạng tốt và ni thích nghi


GV: Cho ví dụ về các giống đã tạo u thế lai.
(Lu ý con lai đợc đa vào sử dụng chứ không
làm giống)


-Ngời ta đã ứng dụng công nghệ sinh học
trong cơng tác chọn giống ntn? ỉng dụng cơng
nghệ có lợi gì?


với điều kiện thích nghi khí hậu và
chăm sóc ở Việt nam để tạo u thế lai
và cải tạo giống nội có năng suất
thấp.


<i>5-øng dơng c«ng nghƯ sinh học </i>
<i>trong công tác chọn giống.</i>


<i><b>3-Củng cố:</b></i>


1-Trong chọn giống vật nuôi ngòi ta dùng phơng pháp nào là chủ yếu? Cho ví dụ?
(Lai giống là phơng pháp chủ yếu vì nó tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống
mới, cải tạo giống có năng suất thấp và tạo u thế lai.)


2-Thành tựu nổi bật nhất ở cây trồng là lĩnh vực chọn giống lúa ngô. Chọn giống vật
nuôi là u thế lai ở lợn gà.


<i><b>4 -Dặn dò:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i><b> Ngày soạn: 15 tháng 1 năm </b></i>
<i><b>2010</b></i>


<i><b>Tiết 41 - Bµi 38 Thùc hµnh: </b></i><b>Tập dợc thao tác giao phấn</b>


<b>I - Mục tiêu</b>:


<i><b> 1. KiÕn thøc</b></i>


- Hs phải nhớ và phân biệt đợc các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây
giao phấn.


- Cđng cè kiÕn thøc lÝ thut vỊ lai giống
<i><b> 2. Kĩ năng</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng hoạt động nhóm
- Rèn luyện kĩ năng thực hành thực tế
3. Thái độ


Có thái độ nghiêm túc trong tit hc
<b>II - dựng:</b>


- Tranh mô tả các thao tác lai bầu, ngô.


- Kộo, kp nh, bao cỏch li, gim, cọc cắm, nhãn ghi công thức lai, chậu vại...
- Mẫu vật: Hoa bầu đực và cái, hoa ngụ


<b>III - Cách tiến hành</b>



Giáo viên thay nội dung bµi thơ phÊn ë lóa b»ng bµi thơ phÊn ë bầu và ngô
1-GV chia lớp thành 4 nhóm


2-GV gii thớch tranh minh hoạ kỹ năng chọn cây, bông hoa, bao cách li và các dụng
cụ để giao phấn. Sau đó biểu diễn để HS quan sát.


HS: Theo dâi thao t¸c của giáo viên


3. HS thao tác theo sự hớng dẫn của giáo viên


4. Giỏo viờn theo dừi, quan sỏt thao tác của học sinh, chỉnh sửa(nếu cần)
5. Nhận xét, kiểm tra đánh giá


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét, đánh giá chéo giữa các nhóm
- Giáo viên nhn xột chung


<b>IV-Thu hoạch</b>:


- Phát vấn HS sau khi thao tác xong
- Viết thu hoạch về cách giao phấn


<i><b> Ngày soạn 15 tháng 1 năm 2010</b></i>
<i><b>Tiết 42 - Bài 39 Thùc hµnh </b></i><b>Tìm hiểu thành tựu chọn giống</b>


<b> vật nuôi và cây trồng</b><i><b>.</b></i>


<b>I - Mục tiêu</b>:


<i><b> 1. Kiến thức</b></i>



- Biết cách su tÇm t liƯu


- Biết cách trng bày t liu theo cỏc ch .


- Biết cách phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ t liệu (tranh ảnh minh
hoạ và sách báo)


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


- Rốn luyn k nng hot ng nhúm
- Rèn luyện kĩ năng thực hành thực tế


<i><b> 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- 1 tranh hoặc ảnh về giống bò nổi tiếng trên thế giới và Việt nam, bò lai F1
- Tranh hoặc ảnh về giống lợn nổi tiếng trên thế giới và Việt nam, lợn lai F1.
- Tranh hoặc ảnh về sự thay đổi tỷ lệ các phần của cơ thể bò và lợn do chọn giống
tiến hnh theo cỏc hng khỏc nhau.


- Tranh hoặc ảnh về giống vịt, gà ở Việt nam và thế giới.
- Tranh hoặc ảnh về giống lúa, đậu tơng, lạc hoặc đậu.
- Tranh hoặc ảnh về lúa và ngô lai


<b>III-Tiến trình bài dạy</b>:


Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu học sinh c¸c nhãm thùc hiƯn theo c¸c néi
dung sau


- Hs tự sắp xếp các tranh theo chủ đề



- HS quan s¸t, so s¸nh víi c¸c kiÕn thøc lÝ thuyết.
- Ghi nhận xét vào bảng 39 SGK


Giỏo viờn theo dõi sự hoạt động các tổ, giúp đỡ các nhóm yếu
Giáo viên: Tổ chức cho các nhóm hồn thành bảng 39 SGK
HS: Các nhóm hồn thành bảng 39 SGK


GV: Nhận xét về hoạt động của các nhóm, của lớp
<b>IV-Thu hoch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<i><b>Ngày soạn: 20 / 1 năm 2010</b></i>


<b>Phần II</b>



<b>Sinh vật và môi trờng</b>



<i><b>Chơng I</b></i>


<b>Sinh vật và môi trêng</b>


<i><b>TiÕt 43</b></i>

<b> - Bµi 41 Môi trờng và các nhân tố sinh thái</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>:


<i><b> 1. KiÕn thøc </b></i>


- HS Phát biểu đợc khái niệmvề môi trờng và nhân tố sinh thái, nhận biết các loại
môi trờng sống của sinh vật


- Phân biệt đợc nhân tố sinh thái: nhân tố vô sinh, hữu sinh, đặc biệt nhân tố con


ng-ời


HS Trình bày đợc giới hạn sinh thái


<i><b> 2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm</b></i>


<b> 3.Thỏi </b> :ỏp dng kin thc vo thc t


<b>II. PHƯƠNG tiƯn thùc hiƯn</b>


- Tranh phãng to h×nh 41.2; 41.2 SGK.


<b>III. Phơng pháp</b>


S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh lp</b></i>
<i><b>2. Bi mi </b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Môi trờng sống của sinh vật


<b>Hoạt động của GVvà học sinh </b> <b>Nội dung </b>


GV viết sơ đồ lên bảng:
Thỏ rừng


Hái:



Thá sèng trong rừng chịu ảnh hởng của
những yếu tố nào? (Y,K)


- HS: trao đổi nhóm, điền đợc từ: nhiệt
độ, ánh sáng, độ ẩm, ma, thức ăn, thú dữ
vào mũi tên.


<b>I. M«i trêng sèng cđa sinh vËt</b>


*Mơi trờng là nơi sinh sống của sinh vật,
bao gồm tất cả những gì bao quanh
chúng, tác động trực tiếp hoặc gián tiếp
lên sự sống, phát triển và sinh sản của
sinh vật.


- Có 4 loại môi trờng chủ yếu:
+ Môi trờng nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

GV tổng kết: tất cả các yếu tố đó tạo nên
mơi trờng sống của thỏ.


<i>- M«i trêng sống là gì?(Y,K)</i>
<i>- Có mấy loại môi trờng chủ yếu?</i>
- GV nói rõ về môi trờng sinh thái.


- Yêu cầu HS quan sát H 41.1, nhớ lại
trong thiên nhiên và hoàn thành bảng
41.1.


T s HS khỏi quỏt thành khái niệm


môi trờng sống.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
- HS quan sát H 41.1, hoạt động nhóm
và hồn thành bảng 41.2.


+ Mơi trờng trong đất.


+ Môi trờng sinh vật. thực vất
,động vật ,con ngời


<i><b>Hoạt động 2: Các nhân tố sinh thái của môi trờng</b></i>


<b>Hoạt động của GVvà học sinh </b> <b>Ni dung </b>


Giáo viên yêu cầu học sinh tham khảo
các thông tin SGKtrả lời câu hỏi:


- Nhân tố sinh thái là gì?


- Thế nào là nhân tố vô sinh và nhân tố
hữu sinh ?


- GV cho HS nhận biết nhân tố vô sinh,
hữu sinh trong môi trờng sống của thỏ.
- HS dựa vào kiến thức SGK để trả lời.
- Quan sát môi trờng sống của thỏ ở mục
I để nhận biết.


GV: Yêu cầu HS hoàn thành bảng 41.2


trang 119.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận về nhân tố
sinh thái.


HS: Trao đổi nhóm hoàn thành bảng
41.2.


+ Nhân tố vô sinh: ánh sáng, nhiệt độ, độ
ẩm, đất, xác chết sinh vật, nớc...


+ Nh©n tè con ngêi.


- HS dựa vào vốn hiểu biết của mình,
phân tích tác động tích cực và tiêu cực
của


<b>II. C¸c nhân tố sinh thái của môi trờng</b>
a/ Khái niệm


- Nhõn tố sinh thái là những yếu tố của
môi trờng tác động tới sinh vật.


- Các nhân tố sinh thái đợc chia thnh 2
nhúm:


b/ Nhân tố vô sinh:


- Khớ hu : ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm,
gió,



- Thổ nhỡng :đất, đá tính chất hố học
của đất ,


- Địa hình độ cao độ trũng độ dốc .


-Nh©n tè níc : níc biển hồ ao sông,suối
nớc ma


c/ Nhân tố hữu sinh:


Nhân tố sinh vật: VSV, nấm, động vật,
thực vật,


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

con ngêi.


- GV: yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
phần SGK trang 120.


- Trong 1 ngày ánh sáng mặt trời chiếu
trên mặt đất thay đổi nh thế nào? (Y,K)
- Nớc ta độ dài ngày vào mùa hè và mùa
đơng có gì khác nhau?


- Sự thay đổi nhiệt độ trong 1 năm diễn
ra nh th no?


HS: Đại diện trả lời các câu hỏi giáo viên
đa ra



- Cỏc nhõn t sinh thỏi tác động lên sinh
vật thay theo từng môi trờng và thời
gian.


+ Trong 1 ngày ánh sáng tăng dần vỊ
bi tra, gi¶m vỊ chiỊu tèi.


+ Mùa hè dài ngày hơn mùa đông.


+ Mùa hè nhiệt độ cao, mùa thu mát mẻ,
mùa đông nhiệt dộ thấp, mùa xuân ấm
áp.




<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Giới hạn sinh thái


<b>Hoạt động của GVvà học sinh </b> <b>Nội dung </b>


- GV sử dụng H 41.2 và đặt câu hỏi:
<i>- Cá rô phi ở Việt Nam sống và phát </i>
<i>triển ở nhiệt độ nào?</i>


<i>- Nhiệt độ nào cá rô phi sinh trởng và </i>
<i>phát triển thuận lợi nhất?(Y,K)</i>


<i>- T¹i sao dới 5o<sub>C và trên 42</sub>o<sub>C thì cá rô </sub></i>
<i>phi sẽ chÕt?</i>


- HS: quan sát H 41.2 để trả lời các câu


hỏi giáo viên đa ra


+ Vì quá giới hạn chịu đựng của cá.
- GV: rút ra kết luận: từ 5o<sub>C - 42</sub>o<sub>C là giới</sub>
hạn sinh thái của cá rô phi. 5o<sub>C là giới</sub>
hạn dới, 42o<sub>C là giới hạn trên. 30</sub>o<sub>C là</sub>
điểm cực thuận.


- GV giới thiệu thêm: Cá chép Việt Nam
chết ở nhiệt độ dới 2o<sub> C và trên 44</sub>o<sub>C,</sub>
phát triển thuận lợi nhất ở 28o<sub>C.</sub>


-? Giíi hạn sinh thái là gì?(Y,K)
- HS nghiên cứu thông tin và trả lời.
- Một HS trả lời, các HS khác nhận xét,
bổ sung.


- Nhận xét về giới hạn sinh thái của mỗi
loài sinh vật?(K,G)


<b>III. Giới hạn sinh thái</b>


- Gii hn sinh thái là giới hạn chịu đựng
của cơ thể sinh vật đối với 1 nhân tố sinh
thái nhất định.


- Mỗi lồi, cá thể đều có giới hạn sinh
thái riêng đối với từng nhân tố sinh thái.
Sinh vật có giới hạn sinh thái rộng phân
bố rộng, dễ thích nghi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i>- Cá rô phi và cá chép loài nào có giới</i>
<i>hạn sinh thái rộng hơn? Loài nào có</i>
<i>vùng phân bố rộng?</i>


- GV cho HS liên hÖ:


Nắm đợc ảnh hởng của các nhân tố sinh
thái và giới hạn sinh thái trong sản xuất
nông nghiệp nên cần gieo trồng đúng
thời vụ, khi khoanh vùng nông, lâm, ng
nghiệp cần xác điều kiện đất đai, khí hậu
tại vùng đó có phù hợp với giới hạn sinh
thái của giống cây trồng vật ni đó
khụng?


<i><b>4. Củng cố - Môi trờng là gì? Phân biệt nhân tố sinh thái</b></i>
?-Thế nào là giới hạn sinh thái? Cho VD?


<i><b>5. Híng dÉn bµi tËp vỊ nhµ</b></i>
- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b>Ngµy soạn: 20 tháng 1 năm</b></i>
<i><b>2010 </b></i>


<b>Tit 44 - Bi 42 ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật</b>


<b>I.</b> <b>Mơc tiªu</b>:



<b> </b><i><b>1. Kiến thức : Học sinh nắm đợc những ảnh hởng của nhân tố ánh sáng đến các đặc</b></i>
điểm hình thái, giải phẫu, sinh lí và tập tính của sinh vật.


- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật với mơi trờng.


<i><b> 2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm,kĩ năng so sánh</b></i>
<i><b> 3. Thái độ :áp dụng kin thc vo thc t</b></i>


<b>II. PHƯƠNG tiện thực hiện</b>


- Tranh phãng to H 42.1; 42.2 SGK.


- Su tÇm mét sè lá cây a sáng; lá lúa, lá cây a bóng: lá lốt, vạn niên thanh.
- Thí nghiệm tính hớng sáng cđa c©y xanh.


<b>III.Phơng pháp</b> : Sử dụng phơng pháp đàm thoi, hot ng nhúm,trc quan


<b>IV</b>. <b>Tiến trình dạy học</b>


<i><b>1. ễ định tổ chức </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Mơi trờng là gì? Phân biệt nhân tố sinh thái? Kể tên 1 vài nhân tố hữu sinh ảnh
h-ởng đến con ngời?


- KiĨm tra bµi tËp cđa HS.
<i><b>3. Bµi míi </b></i>


Hoạt động 1



<i><b> ả</b></i>nh hởng của ánh sáng lên đời sống thực vật


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


GV đặt vấn đề.


<i>- ánh sáng có ảnh hởng tới đặc điểm nào của</i>
<i>thực vật?</i>


- HS nghiªn cøu SGK trang 122
+ Quan s¸t H 42.1; 42.2.


- GV cho HS quan sát cây lá nốt, vạn niên
thanh, cây lúa, gợi ý để các em so sánh cây
sống nơi ánh sáng mạnh và cây sống nơi ánh
sáng yếu. Cho HS thảo luận và hoàn thành
bảng 42.1


- Cho HS nhËn xÐt, quan s¸t minh hoạ trên
tranh, mẫu vật.


- HS quan sát tranh ảnh, mẫu vËt.


- HS thảo luận nhóm, hồn thành bảng 42.1
- GV đa kết quả đúng.


<b>I. ảnh hởng của ánh sáng lên đời</b>


<b>sèng sinh vËt</b>



- ánh sáng có ảnh hởng tới đời sống
thực vật, làm thay đổi đặc điểm hình
thái, sinh lí (quang hợp, hơ hấp,
thốt hơi nớc) ca thc vt.


- Nhu cầu về ánh sáng của các loài
không giống nhau:


+ Nhúm cõy a sỏng: gm nhng cõy
sng ni quang óng.


+ Nhóm cây a bóng; gồm những cây
sống nơi ánh sáng yếu, dới tán cây
khác.


+ Trng xen kẽ cây để tăng năng
suất và tiết kim t.


Bảng 42.1: ảnh hởng của ánh sáng tới hình thái và sinh lí của cây


Nhng c
im ca cõy


Khi cõy sống nơi quang đãng
( Cây a sáng )


Khi c©y sèng trong bóng râm,
d-ới tán cây khác, trong nhà


( Cây a bóng )


Đặc điểm hình


thái
- Lá
- Thân


+ Phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh
nhạt


+ Thân cây thÊp, sè cµnh cây
nhiều


+ Phiến lá lớn, hĐp, mµu xanh
thÉm


+ ChiỊu cao của cây bị hạn chế
bởi chiều cao cđa t¸n cây phía
trên, của trần nhà.


Đặc điểm sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Quang hợp
- Thoát hơi


n-ớc


điều kiện ánh sáng mạnh.


+ Cây điều tiết thoát hơi nớc
linh hoạt: thoát hơi nớc tăng


trong điều kiện có ánh sáng
mạnh, thoát hơi nớc giảm khi
cây thiếu nớc.


trong điều kiƯn ¸nh s¸ng u,
quang hỵp u trong điều kiện
ánh sáng mạnh.


+ Cây điều tiết thoát hơi nớc
kém: thoát hơi nớc tăng cao trong
điều kiện ánh sáng mạnh, khi
thiếu nớc cây dễ bị héo.


GV: Yêu cầu HS rút ra kết luận.


- ánh sáng có ảnh hởng tới những đặc
điểm nào của thực vật?


- HS rót ra kÕt ln.


- Dùa vµo bảng trên và trả lời.
- HS lắng nghe.


- GV nêu thêm: ảnh hởng tính hớng sáng
của cây.


<i>- Nhu cầu về ánh sáng của các loài cây</i>
<i>có giống nhau không?(Y,K)</i>


<i>- HÃy kể tên cây a sáng và cây a bóng mà</i>


<i>em biết?</i>


<i>- Trong sản xuất nông nghiệp, ngời nông</i>
<i>dân ứng dụng điều này nh thế nào?(K,G)</i>
- 1 HS trả lời, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>


<i><b> ả</b></i>nh hởng của ánh sáng lên đời sống của động vật


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thí nghiệm
SGK trang 123. Chọn khả năng đúng
<i>- ánh sáng có ảnh hởng tới động vật nh</i>
<i>thế nào?</i>


- Qua VD về phơi nắng của thằn lằn H
42.3, em hãy cho biết ánh sáng cịn có
vai trị gì với động vật? Kể tên những
động vật thờng kiếm ăn vào ban ngày,
ban đêm?


HS nghiên cứu thí nghiệm, thảo luận và
chọn phơng án đúng (phơng án 3)


- HS trả lời câu hỏi.


HS rút ra kết luận về ảnh hởng của ánh


sáng.


- GV thông báo thêm:


+ G thờng đẻ trứng ban ngày
+ Vịt đẻ trứng ban đêm.


+ Mùa xuân nếu có nhiều ánh sáng, cá
chép thờng đẻ trứng sớm hơn.


- GV: Từ VD trên em hãy rút ra kết luận
về ảnh hởng của ánh sáng tới động vật?
- Trong chăn ni ngời ta có biện pháp kĩ
thuật gì để gà, vịt đẻ nhiều trứng?(K,G)


<b>II. ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống</b>


<b>sinh vËt</b>


- ánh sáng ảnh hởng tới đời sống động
vật:


+ Tạo điều kiện cho động vật nhận biết
các vật và định hớng di chuyển trong
khơng gian.


+ Giúp động vật điều hồ thân nhiệt.
+ ảnh hởng tới hoạt động, khả năng sinh
sản và sinh trởng của động vật.



- Động vật thích nghi điều kiện chiếu
sáng khác nhau, ngời ta chia thành 2
nhóm động vật:


+ Nhóm động vật a sáng: gồm động vật
hoạt động ban ngày.


+ Nhóm động vật a tối: gồm động vật
hoạt động ban đêm, sống trong hang, đất
hay đáy biển.


+ Tạo ngày nhân tạo để gà vịt đẻ nhiều
trứng.


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Nªu sù khác nhau giữa thực vật a sáng và thực vật a bóng?
<i><b>5. Hớng dẫn </b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập 2, 3 vào vở.


- Đọc trớc bài 43.


<i><b>Ngày soạn: 25 tháng 1 năm 2010</b></i>


<i><b>Tit 45</b></i>–<b>Bài 43 </b>

<b>ảnh hởng của nhiệt độ và độ ẩm</b>



<b> lên đời sống sinh vật</b>




<b>I. Mơc tiªu</b>:
<i><b> 1.KiÕn thøc : </b></i>


- Học sinh nắm đợc những ảnh hởng của nhân tố sinh thái nhiệt dộ và độ ẩm môi
trờng đến các đặc điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật.


- Giải thích đợc sự thích nghi của sinh vật.


<i><b> 2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng quan sát, hoạt động nhóm,kĩ năng so sánh</b></i>
<i><b>3.Thái độ : </b></i>áp dụng kiến thức vào thc t


<b>II. PHƯƠng</b> <b>tiện thực hiện</b>


- Tranh phóng to H 43.1; 43.2; 43.3 SGK.


- Mẫu vật về thực vật a ẩm (thài lài, ráy, lá dong, vạn niên thanh...) thực vật chịu hạn
(xơng rồng, thông, cỏ may...) động vật a m, a khụ.


- Bảng 43.1 và 43.2 SGK


<b>III. PhƯơng pháp</b>


- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm trc quan


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<i><b>1. </b><b></b><b>n nh t chức : </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>H: Nêu đặc điểm khác nhau giữa thực vật u sáng và thực vật a bóng?</i>


<i><b>3. Bài mới</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<i><b>ả</b></i>nh hởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


- GV đặt câu hỏi:


- Trong chơng trình sinh học ở lớp 6 em
đã đợc học quá trình quang hợp, hơ hấp
của cây chỉ diễn ra bình thờng ở nhiệt độ
môi trờng nh thế nào?


HS: liên hệ kiến thức sinh học 6 nêu đợc:
- GV bổ sung: ở nhiệt độ 25o<sub>C mọt bột </sub>
trởng thành ăn nhiều nhất, cũn 8o<sub>C mt </sub>
bt ngng n.


- GV yêu cầu HS nghiên cứu VD1; VD2;
VD3, quan sát H 43.1; 43.2, thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi:


<b>I. nh hởng của nhiệt độ lên đời sống</b>


<b>thùc vËt</b>


+ Nhiệt độ đã ảnh hởng đến đặc điểm
hình thá, đặc điểm sinh lí



+Nhiệt độ của mơi trờng có ảnh hởng
hởng đến hoạt động của quang hợp và
hô hấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- HS thảo luận nhóm, phát biểu ý kiến,
các HS khác bổ sung và nêu đợc:


<i>- VD1 nhiệt độ đã ảnh hởng đến đặc điểm</i>
<i>nào của thực vật?</i>


<i>- VD2 nhiệt độ đã ảnh hởng đến đặc điểm</i>
<i>nào của thực vật?</i>


<i>- VD3 nhiệt độ đã ảnh hởng đến đặc điểm</i>
<i>nào của thực vật?</i>


-GV: Từ các kiến thức trên, em hãy cho
biết nhiệt dộ môi trờng đã ảnh hởng tới
đặc điểm nào của sinh vật?(K,G)


- Các sinh vật sống đợc ở nhiệt độ nào?
Có mấy nhóm sinh vật thích nghi với
nhiệt độ khác nhau của mơi trờng? Đó là
những nhóm nào?


- Phân biệt nhóm sinh vật hằng nhiệt và
biến nhiệt? Nhóm nào có khả năng chịu
đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ mơi
tr-ờng? Tại sao?



- HS thảo luận nhóm, phát biểu ý kiến,
các HS khác bổ sung và nờu c:


- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 43.1
vµo tÊm trong..


- GV ra đáp án đúng (Bảng 43.1 SGK)


<b>II.</b> <b>ảnh hỏng của nhiệt độ lên đời sống</b>


<b>của động vật</b>


+ Nhiệt độ đã ảnh hởng đến đặc điểm
hình thái động vật (lơng dày, kích thớc
lớn)


+ Nhiệt độ đã ảnh hởng đến tập tính của
động vật.


- Sinh vật đợc chia 2 nhóm:


+ Sinh vËt biÕn nhiƯt : Õch ,r¾n , vsv...
+ Sinh vËt h»ng nhiƯt chim bå câu chó
lợn ...


+ Sinh vt hng nhit cú kh năng duy
trì nhiệt độ cơ thể ổn định, khơng thay
đổi theo nhiệt độ môi trờng



.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


<i><b>ảnh hởng của độ ẩm lên đời sống của sinh vật</b></i>


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


- GV cho HS quan s¸t 1 sè mÉu vËt: thùc
vËt a Èm, thùc vËt chÞu hạn, yêu cầu HS:
- Giới thiệu tên cây, nơi sống và hoàn
thành bảng 43.2 SGK.


- HS quan sát mẫu vật, nêu tên, nơi sống
và điền vào tấm trong kẻ theo bảng 43.2.
- GV chiếu kết quả của 1 vµi nhãm, cho
HS nhËn xÐt.


- Nêu đặc điểm thích nghi của các cây a
ẩm, cây chịu hạn?


<b>II.</b><i><b>ả</b><b>nh hởng của độ ẩm lên đời sống </b></i>
<i><b>của sinh vật</b></i>


Động vật và thực vật đều mang nhiều đặc
điểm sinh thía thích nghi với mơi trờng
có độ ẩm khác nhau.


- Thùc vËt chia 2 nhãm:
1/ Nhãm a Èm :



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- HS quan sát tranh và nêu đợc tên, nơi
sống động vật, hoàn thành bảng 43.2 vào
phim trong


- HS quan sát mẫu vật, nghiên cứu SGK
trình bày đợc đặc điểm cây a ẩm, cây
chịu hạn SGK.


- GV bổ sung thêm: cây sống nơi khô
hạn


bé rƠ ph¸t triĨn cã t¸c dơng hót níc tèt.
- GV cho HS quan sát tranh ảnh ếch
nhái, tắc kè, thằn lằn, ốc sên và yêu cầu
HS:


- Gii thiệu tên động vật, nơi sống và
hoàn thành tiếp bng 43.2.


- GV chiếu kết quả 1 vài nhóm, cho HS
nhËn xÐt.


- Nêu đặc điểm thích nghi của động vt a
m v chu hn?


- GV yêu cầu HS trả lêi c©u hái:


<i>- Vậy độ ẩm đã tác động đến đặc điểm </i>
<i>nào của thực vật, động vật? (K,G)</i>


<i>- Có mấy nhóm động vật và thực vật </i>
<i>thích nghi với độ ẩm khác nhau?</i>


- Cây thuốc bỏng trong vờn
- Cây phi lao bãi cát ven biển
- Cây thông trên đồi


* Động vật
1/ động vật a ẩm
- Êch : hồ ao


- Ôc sên :trên cây trong vờn
- Giun đất :trong đất


2 / Động vật a khô :


- Thn ln : vùng cát khô .,đồi
- Lạc đà : sa mạc


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Động vật và thực vật đều mang nhiều
đặc điểm sinh thía thích nghi với mơi
tr-ờng có độ ẩm khác nhau.


- Thùc vËt chia 2 nhãm:
+ Nhãm a Èm (SGK).

+ Nhóm chịu hạn (SGK).
§éng vËt chia 2 nhãm:


+ Nhãm a Èm (SGK).

+ Nhãm a kh« (SGK).


<i><b>4. Cđng cè</b></i>


- Nhiệt độ của mơi trờng có ảnh hởng tới đặc điểm tới đặc điểm hinh thái và sinh lí
của thực vật nh thế nào? Cho VD minh hoạ?


- Tập tính của động vật và thực vật phụ thuộc vào nhân tố sinh thái nào?
<i><b>5. Hng dn hc bi nh</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>Ngày soạn: 30 tháng 1 năm 2010 </b></i>


<b>Tiết 46 - Bài 44 ảnh hởng lẫn nhau giữa các sinh vật</b>


<b>I.</b> <b>Mục tiªu</b>:


<i><b> 1.KiÕn thøc : </b></i>


- Trình bày đợc thế nào là nhân tố của sinh vật.


- Nêu đợc quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và khác loài.
<b> </b><i><b>2. Kỹ năng : </b></i>


- Quan sát nhận biết , phân tích so sánh quan hệ giữa các SV
<b> </b><i><b>3.Thái độ :</b></i>



- Biết bảo vệ SV quý hiếm


<b>II. PHƯƠNG tiện thực hiện</b>


<b> 1. Giáo viên</b> :


- Tranh phãng to H 44.1; 44.2; 44.3 SGK.


- Tranh ảnh su tầm về quan hệ cùng loài, khác loài.


<b> 2. Học sinh</b> : kẻ bảng 44 vào vở


III. <b>phơng pháp</b>:


- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhúm , trc quan


IV. <b>Tiến trình dạy học</b>


<b> </b><i><b>1. </b><b>ỉ</b><b>n ®inh líp</b></i>
<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


Câu 1: Trong 2 nhóm SV hằng nhiệt và biến nhiệt, SV thuộc nhóm nào có khả năng
chịu đựng cao với sự thay đổi nhiệt độ của môi trờng? Tại sao?


Câu 2: Hãy so sánh đặc điểm khác nhau giữa 2 nhóm cây a ẩm và chịu hạn.
<i><b> 3. Bài mới </b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>
<b>Quan hệ cùng loài</b>



<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


- GV yêu cầu HS quan sát H 44.1 trả lời
câu hỏi về mối quan hệ cùng loài  SGK:
<i>- Khi có gió bão, thực vật sống thành</i>
<i>nhóm có lợi gì so với sống riêng lẻ? (Y,K)</i>
<i>- Trong thiên nhiên, động vật sống thành</i>
<i>bầy, đàn có lợi gì? Đây thuộc loại quan hệ</i>
<i>gì?</i>


- HS quan sát tranh, trao đổi nhóm, phát
biểu, bổ sung và nêu đợc:


- GV nhận xét, đánh giá, đa 1 vài hình ảnh
quan hệ hỗ trợ.


<b>I. Quan hƯ cïng loµi </b>
<i> + Quan hệ hỗ trợ:</i>


Khi giú bóo, thc vật sống thành nhóm
có tác dụng giảm bớt sức thổi của gió,
làm cây khơng bị đổ, bị gãy.


+ Động vật sống thành bầy đàn có lợi
trong việc tìm kiếm đợc nhiều thức ăn
hơn, phát hiện kẻ thù nhanh hơn và tự
vệ tốt hơn


+ Sè lỵng c¸ thĨ trong loài phù hợp


điều kiện sống cđa m«i trêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i>- Số lợng các cá thể của lồi ở mức độ nào</i>
<i>thì giữa các cá thể cùng lồi có quan hệ hỗ</i>
<i>trợ? (K,G)</i>


<i>- Khi vợt qua mức độ đó sẽ xảy ra hiện</i>
<i> tợng gỡ? Hu qu ?</i>


- GV đa ra 1 vài hình ảnh quan hệ cạnh
tranh.


- Yêu cầu HS lµm bµi tËp  SGK trang
131.


+ ý đúng: câu 3.
+ HS rút ra kết luận.


- GV nhận xét nhóm đúng, sai.


<i>- Sinh vËt cïng loµi cã mèi quan hƯ víi</i>
<i>nhau víi nhau nh thÕ nµo?</i>


<i>- Trong chăn nuôi, ngời ta đã lợi dụng</i>
<i>quan hệ hỗ trợ cùng lồi để làm gì?</i>


q giới hạn sẽ xảy ra quan hệ cạnh
tranh cùng loài  1 số cá thể tách khỏi
nhóm (động vật) hoặc sự tỉa tha ở thực
vật.



+ ý đúng: câu 3.


Nuôi vịt đàn, lợn đàn để chúng tranh
nhau ăn, sẽ mau lớn.


<b>KÕt luËn </b>:


<i>C¸c sinh vËt cùng loài sống gần nhau,</i>
<i>liên hệ với nhau hình thành nên nhóm</i>
<i>cá thể.</i>


<i>- Trong 1 nhúm cú nhng mi quan hệ:</i>
<i>+ Hỗ trợ; sinh vật đợc bảo vệ tốt hơn,</i>
<i>kiếm c nhiu thc n.</i>


<i>+ Cạnh tranh: ngăn ngừa gia tăng số </i>
<i>l-ợng cá thể và sự cạn kiệt thức ăn </i><i> 1 sè</i>
<i>t¸ch khái nhãm.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Quan hệ khác loài</b></i>


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


-GV: Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
bảng 44, các mối quan hệ khác loài:


- Quan sát tranh, ảnh chỉ ra mối quan hệ
giữa các loài?



- HS: nghiên cứu bảng 44 SGK tìm hiểu
các mối quan hệ khác loài:


- Nờu c cỏc mi quan h khỏc loi trờn
tranh, nh.


- Yêu cầu HS lµm bµi tËp  SGK trang
132, quan s¸t H 44.2, 44.3.


- Trong nông, lâm, con ngời lợi dụng mối
quan hệ giữa các lồi để làm gì? Cho VD?
- GV: đây là biện pháp sinh học, khụng
gõy ụ nhim mụi trng.


<b>II. Quan hệ khác loài</b>


+ Cộng sinh: tảo và nấm trong địa y, vi
khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu.
+ Hội sinh: cá ép và rùa, địa y bám trên
cành cây.


+ Cạnh tranh: lúa và cỏ dại, dê và bị.
+ kí sinh: rận kí sinh trên trâu bị, giun
đũa kí sinh trong cơ thể ngi.


+ Sinh vật ăn sinh vật khác; hơu nai và
hổ, cây nắp ấm và côn trùng.


+ Dùng sinh vật có Ých tiªu diƯt sinh vËt
cã Ých tiªu diƯt sinh vËt cã h¹i.



VD: Ong mắt đỏ diệt sâu đục thân lúa,
kiến vng dit sõu hi lỏ cõy cam.


<i><b>Bảng 44</b></i>


Quan hệ Đặc điểm
1-Hỗ trợ a- Cộng sinh


b - Hội sinh - Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loại SV- Sự hợp tác giữa 2 lối SV trong đó 1 bên có
lợi cịn 1 bên k có lợi


2- Đối Địch a - cạnh tranh


b- kÝ sinh nöa kÝ sinh

c- SV ăn SV kh¸c


- các SV khác loại tranh dành nhau thức ăn
và các ĐK sóng khác của MT các loaì kìm
hÃm sự phát triển của nhau


- SV sống nhờ trên cơ thể sv kháclấy các
chất d d ...t sv ú


- Gồm các TH ,Đv ăn thịt con mồi dv ăn tv
thực vật bắt sâu bä



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>5. H ớng dẫn </b>: Học bài và trả lời câu hái 1, 2, 3, 4 SGK.
- §äc mơc “Em cã biết.


- Su tầm tranh ảnh về sinh vật sống ở các môi trờng khác nhau.


Quan hệ giữa các SV


Quan hệ hỗ trợ cùng
có lợi


+ +


Quian hệ hỗ trợ 1 bên
có lợi và bên kia
không bị hại + o


+ o


Quan hệ đối địch 1
bên có lợi v bờn kia


bị hại


+
+


-Quan h i địch 2
bên cùng bị hại


_ _



Céng sinh Héi sinh Cạnh tranh


Có lợi về thức ăn


Có lợi về nơi ở


SV ăn SV khác


Kí sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i>Ngày soạn: 08 tháng 2 năm 2010</i>
<b>Tiết 47+48 - Bài 45 -46 Thực hành</b>


<b>Tìm hiểu môi trờng và ảnh hởng của </b>


<b>mt s nhõn t sinh thái lên đời sống sinh vật</b>


<b>(Tiết 1 )</b>


I. <b>Môc tiªu</b>:


<b> </b><i><b>1.KiÕn thøc :</b></i>


- Học sinh đợc những dẫn chứng về ảnh hởng của nhân tố sinh thái ánh sáng và độ
ẩm lên đời sống sinh vật ở mụi trng ó quan sỏt.


- Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<i><b> 2.Kỹ năng : </b></i>



- Kh nng phõn tích so sánh
<i><b> 3.Thái độ : </b></i>


- HS thêm yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên


<b>II.PHƯƠNG tiện thực hiện</b>


<b>1. Giáo viên</b> : Dụng cụ:


+ Kẹp ép cây, giấy báo, kéo cắt cây.
+ Giấy kẻ li, bót ch×.


+ Vợt bắt cơn trùng, lọ, túi nilơng đựng động vật.


<b>2. Häc sinh</b> : + Tranh mÉu l¸ c©y.


<b>III. Cách thức Tiến hành</b> : Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động
nhóm, trực quan phõn tớch ,nhn xột


<b>IV. Tiến trình dạy học </b>


<b>1.ổn định tổ chức lớp</b>:


<b>2. Bµi míi</b>


<b> </b><i><b>Hoạt động dạy </b></i> <i><b>Nội dung kiến thức</b></i>


<i>Hoạt động 1 (tit I)</i>


<b>I- Tìm hiểu môi trờng sống của sv</b>


Gv hớng dẫn hs kẻ bảng 45.1 SGK tr


135 vào vở, thay lên bảng là Các loại
sv sống trong môi trờng


Gv hớng dẫn hs qs môi trơng thiên
nhiên và trả lời các câu hỏi vào bản thu
ho¹ch


+ Em đã quan sát đợc những sv nào?
số lng ntn?


+ Theo em có những môi trờng sống


<i><b>- Mơi trờng có điều kiện sống về nhiệt độ, </b></i>
<i><b>ánh sáng thì số lợng sinh vật nhiều, số lồi </b></i>
<i><b>phong phỳ.</b></i>


<i><b>- Môi trờng sống có điều kiện không thuậ</b></i>


nào trong khu vực chúng ta vừa qs?
Môi trờng nào có sx nhiều nhất? ít
nhất? Vì sao?


<i><b>n lợi sinh vật có số lợng ít hơn</b></i>


<i>Hot ng 2</i>


<b>II- ảnh hởng của ánh sáng tới hình thái lá cây</b>
Gv yêu cầu hs kẻ bảng 45.2 vào vở.



Gv yờu cu hs thu lm các loại lá có
những đặc điểm theo yêu cầu hs qs
k hn.


Gv yêu cầu hs trả lời câu hỏi sau khi qs
song các loại lá trên.


+ T những đặc điểm của phiến lá em
hãy cho biết lá cây qs đợc là loại lá cây
nào? (a sáng, a bóng…)


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

gv nhận xét đánh giá hoạt động của cá
nhân và nhóm sau khi hồn thành nơi
dung 1 và 2


<i>Hoạt động 2 (Tiết 2)</i>


<i><b>II- Tìm hiểu môi trờng sống của động vật</b></i>
Gv cho hs qs trại chăn ni hoặc mơ


hình VAC ở địa phơng.


Gv yêu cầu hs hoàn thành bảng 45.3
Gv nêu câu hái:


+ Em đã quan sát đợc những loài động
vật nào?


+ Những lịai động vật trên có đặc


điểm nào thích nghi với mơi trờng?
Gv lu ý u cầu hs điền thêm vào bảng
45.3 1 số sv gần gũi với đời sống nh:
sâu, ruồi, gián, muỗi…


Gv đánh giá hoạt động của hs


+Bản thân em sẽ làm gì để góp phn
bo v thiờn nhiờn?


<i><b>Hs kẻ bảng 45.3 vào vở</b></i>


<b>IV- Cñng cè</b>


Gv thu vở của một số hs để kiểm tra


Gv nhận xét về thái độ của hs trong 2 tiết thực hành
<b>V- Hớng dẫn về nhà</b>


<b>D- Rót kinh nghiƯm</b>


<i>Ngµy soạn : 25/2/2010</i>
<i><b>Chơng II </b></i><b>- </b>Hệ sinh thái


<b> TiÕt 49 – Bµi 47 Qn thĨ sinh vËt</b>


I.


<b> Mơc tiªu</b>:<b> </b>



<i><b> 1.KiÕn thøc : </b></i>


- Học sinh nắm đợc khái niệm, cách nhận biết quần thể sinh vật, lấy VD.


- Chỉ ra đợc các đặc trng cơ bản của quần thể từ đó thấy đợc ý nghĩa thực tiễn của
nó.


<i><b> 2.Kü năng :</b></i>


- Rốn luyn k nng hot ng nhúm,khỏi quỏt hố vận dụng lí thuyết vào thực tiễn
<i><b> 3.Thỏi :</b></i>


- Giáo dục ỹ thức bảo vệ thiên nhiên


<b>II.PHƯƠNG tiện thực hiện</b>


<i><b>1. Giáo viên : Tranh phóng to H.47 SGK.</b></i>


- T liệu về 1 vài quần thể sinh vật điển hình ở địa phơng trờng đóng
<i><b>2. Học sinh :kiến thức về sv</b></i>


<b>Ph ơng pháp</b> : Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, trực quan


<b>IV. TiÕn tr×nh dạy học </b>


<b>1.n nh lp</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> : Thu bài thu hoạch


<b>3. Bài mới</b>



<i><b>Hot ng 1</b></i>: Th no là một quần thể sinh vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- GV cho HS quan sát tranh: đàn ngựa,
đàn bò, bụi tre, rừng dừa...


- GV thông báo rằng chúng đợc gọi là 1
quần thể.


- HS nghiªn cøu SGK trang 139 và trả lời
câu hỏi.


- 1 HS trả lời, các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


HS trao đổi nhóm, phát biểu ý kiến, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
<i>- Thế nào là 1 quần thể sinh vật?</i>
- GV lu ý HS những cụm từ:
+ Các cá thể cùng loài .


+ Cựng sng trong khong khụng gian
nht nh.


+ Có khả năng giao phối.


<b>I. Thế nào là một quần thể sinh vật?</b>
<i><b>* Ví dụ:</b></i>



+ VD 1, 3, 4 không phải là quần thể.
+ VD 2, 5 là quần thể sinh vật.
+ Chim trong rõng, c¸c c¸ thĨ sèng
trong hå nh tËp hợp thực vật nổi, cá mè
trắng, cá chép, cá r« phi...


<i><b>*Khái niệm : Quần thể sinh vật là tập </b></i>
hợp những cá thể cùng loài, sinh sống
trong khoảng không gian nhất định, ở 1
thời điểm nhất định và có khả năng
sinh sản tạo thành những thế hệ mới.


- Yêu cầu HS hoàn thành bảng 47.1: đánh
dấu x vào chỗ trống trong bảng những VD
về quần thể sinh vật và không phải quần
thể sinh vật.


- GV nhận xét, thông báo kết quả đúng và
yêu cầu HS kể thêm 1 số quần thể khác
mà em bit.


- GV cho HS nhận biết thêm VD quần thể
kh¸c: c¸c con voi sèng trong vên b¸ch thó,
c¸c c¸ thể tôm sống trong đầm, 1 bầy voi
sống trong rừng rậm châu phi ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

GV: Các quần thể trong 1 loài phân biệt
<i>nhau ở những dấu hiệu nµo?</i>



HS nghiên cứu SGK nêu đợc:
- Tỉ lệ giới tính là gì? (Y,K)


Ngời ta xác định tỉ lệ giới tính ở giai
đoạn nào? (K,G)


Tỉ lệ này cho phép ta biết đợc điều gì?
- HS tự nghiên cứu SGK trang 140, cá
nhân trả lời, nhận xét và rút ra kết luận
- Tỉ lệ giới tính thay đổi phụ thuc vo
nhng yu t no?


- Trong chăn nuôi, ngời ta áp dụng điều
này nh thế nào? (K,G)


- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan sát
bảng 47.2 và trả lời câu hái:


- Trong qn thĨ cã nh÷ng nhãm tuổi
nào? (Y,K)


- Nhóm tuổi có ý nghĩa gì?


- GV yêu cầu HS đọc tiếp thông tin SGK,
quan sát H 47 và trả lời câu hỏi:


- Nªu ý nghÜa cđa các dạng tháp tuổi?
- HS nghiên cứu SGK, liên hệ thực tế và
trả lời câu hỏi:



<b>II. Nhng đặc trng cơ bản của quần</b>
<b>thể</b>


<i>1. TØ lƯ giíi tÝnh</i>


- Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lợng cá thể
đực với cá thể cái.


- Tỉ lệ giới tính thay đổi theo lứa tuổi,
phụ thuộc vào sự tử vong không đồng
đều giữa cá thể đực và cái.


+ Tỉ lệ đực cái trởng thành cho thấy tiềm
năng sinh sn ca qun th.


+ Tuỳ loài mà điều chỉnh cho phù hợp.
<i>2. Thành phần nhóm tuổi</i>


- Bảng 47.2.


- Dựng biểu đồ tháp để biểu diễn thành
phần nhóm tuổi.


+ Hình A: đáy tháp rất rộng, chứng tỏ tỉ
lệ sinh cao, số lợng cá thể của quần thể
tăng nhanh.


+ Hình B: Đáy tháp rộng vừa phải (trung
bình), tỉ lệ sinh khơng cao, vừa phải (tỉ lệ
sinh = tỉ ệ tử vong) số lợng cá thể ổn


định (khơng tăng, khơng giảm).


+ H×nh C: Đáy tháp hẹp, tỉ lệ sinh thấp,
nhóm tuổi trớc sinh sản ít hơn nhóm tuổi
sinh sản, số lợng cá thể giảm dần.


- Mt qun th l gỡ?(Y,K)


- GV lu ý HS: dïng khèi lỵng hay thĨ
tÝch t theo kÝch thíc cđa c¸ thĨ trong
qn thĨ. KÝch thíc nhá th× tÝnh b»ng
khèi lỵng...


- Mật độ liên quan đến yếu tố nào trong
quần thể? Cho VD?


- Trong sản xuất nông nghiệp cần có biện
pháp gì để giữ mật độ thích hợp?


- Trong các đặc trng của quần thể, đặc
tr-ng nào cơ bản nhất? Vì sao? (K,G)


<i>3. Mật độ quần thể</i>


- Mật độ quần thể là số lợng hay khối
l-ợng sinh vật có trong 1 đơn vị diện tích
hay thể tích.


- Mật độ quần thể khơng cố định mà thay
đổi theo mùa, theo năm và phụ thuộc vào


chu kì sống của sinh vật


+ Mật độ quyết định các đặc trng khác vì
ảnh hởng đến nguồn sống, tần số gặp
nhau giữa đực và cái, sinh sản và tử vong,
trạng thái cân bằng của quần thể.


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>


<i><b>ả</b></i>nh hởng của môi trờng tới quần thể sinh vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

-GV: yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong
môc  SGK trang 141.


- HS thảo luận nhóm, trình bày và bổ
sung kiến thức, nêu đợc:


- GV gợi ý HS nêu thêm 1 số VD về biến
động số lợng cá thể sinh vt ti a
ph-ng.


- HS khái quát từ VD trên vµ rót ra kÕt
ln.


- GV đặt câu hỏi:


- Những nhân tố nào của môi trờng đã
ảnh hởng đến số lợng cá thể trong quần
thể?



- Mật độ quần thể điều chỉnh ở mức độ
cân bằng nh thế nào?


<b>III</b>. <i><b>¶</b><b>nh hëng của môi trờng tới quần</b></i>
<i><b>thể sinh vật</b></i>


+ Vo tit tri ấm áp, độ ẩm cao muỗi
sinh sản mạnh, số lợng muỗi tăng cao
+ Số lợng ếch nhái tăng cao vào mùa ma.
+ Chim cu gáy là loại chim ăn hạt, xuất
hiện nhiều vào mùa gặt lúa.


Các đời sống của môi trờng nh khí hậu,
thổ nhỡng, thức ăn, nơi ở... thay đổi sẽ
dẫn tới sự thay đổi số lợng của quần thể.
- Khi mật độ cá thể tăng cao dẫn tới thiếu
thức ăn, chỗ ở, phát sinh nhiều bệnh tật,
nhiều cá thể sẽ bị chết. khi đó mật độ
quần thể lại đợc điều chỉnh trở về mức độ
cân bng.


<b>4. Củng cố</b>


Cho HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
<b>5. Hớng dẫn </b>


- Học bài và trả lời câu hái 1, 2,3 SGK.
- Lµm bµi tËp 2 vµo vë.


<b> </b><i>Ngày soạn : 25/2/2010</i>



<b> TiÕt 50 - Bài 48 Qn thĨ ngêi</b>


<b> </b>


I. <b>Mơc tiªu</b>:


<b> </b><i><b>1.KiÕn thøc : </b></i>


- Học sinh trình bày đợc 1 số đặc điểm cơ bản của quần thể ngời liên quan đến vấn
đề dân số.


- Từ đó thay đổi nhận thức dân số và phát triển xã hội, giúp cán bộ với mọi ng ời dân
thực hiện tốt pháp lệnh dân số.


<i><b> 2.Kü năng : </b></i>


- Rốn luyn k nng quan sỏt ,phõn tích
<i><b> 3.Thái độ :</b></i>


- Gi¸o dơc nhËn thøc vỊ sự gia tăng đân số


<b>II.PHƯƠNG tiện thực hiện</b>


<i><b>1. Giáo viên : </b></i>


Tranh phãng to H 48, 47 SGK.
- GiÊy trong kẻ sẵn bảng 48.1; 48.2.


- T liu v dõn s Việt Nam năm 2000 – 2005 và ở địa phơng


<i><b>2. Học sinh :tìm hiểu dân số việt nam , kt, XH</b></i>


III. <b>phơng pháp</b> :


S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm


IV. <b>Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh lp</b>


<b>2.Kiểm tra bµi cị</b> :


- Quần thể là gì? Nêu những đặc trng cơ bản của quần thể?
- Trong những tập hợp dới đây, tập hợp nào là quần thể sinh vt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

2. Các cá thể tôm sú sống trong đầm.


3. Một bầy voi sống trong rừng rậm Châu Phi.
4. C¸c c¸ thĨ chim trong rõng.


5. Tập hợp ngời Việt Nam định c ở thành phố của Đức.
6. Tập hp cỏ chộp sng trong ao.


7. Rừng dừa Bình Định.
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1</b></i>


<i><b> Sự khác nhau giữa quần thể ngời</b></i>
<i><b> với các quần thể sinh vật khác</b></i>



<b>Hot ng ca GV và học sinh</b> <b> Ni dung</b>


- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 48.1
SGK.


- GV nhận xét và thông báo đáp án.
<b>- Quần thể ngời có đặc điểm nào </b>
<b>giống với các đặc điểm của quần thể </b>
<b>sinh vật khác?</b>


<b>- HS vận dụng kiến thức đã học ở bài</b>
<b>trớc, kết hợp với kiến thức thực tế, </b>
<b>trao đổi nhóm, thống nhất ý kiến và </b>
<b>hoàn thành bảng 48.1 vào phim </b>
<b>trong.</b>


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>- - GV lu ý HS: tỉ lệ giới tính có ảnh </b>
<b>hởng đến mức tăng giảm dân số từng</b>
<b>thời kì, đến sự phân công lao động </b>
<i>- Quần thể ngời khác với quần thể sinh</i>
<i>vật khác ở những đặc trng nào? do đâu</i>
<i>có s khỏc nhau ú?</i>


<b>I. Sự khác nhau giữa quần thể ngời với</b>
<b>các quần thể sinh vật khác</b>



- Qun thể ngời có đặc trng sinh học nh
những quần thể sinh vật khác, đó là đặc
điểm giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh sản, tử
vong.


- Quần thể ngời có những đặc trng khác với
quần thể sinh vật khác ở những đặc điểm
nh: pháp luật, chế độ hơn nhân, văn hố,
giáo dục, kinh tế...


- Sự khác nhau đó là do con ngời có lao
động và t duy nên có khả năng tự điều
chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần
thể, đồng thời ci to thiờn nhiờn


<i><b>Hot ng 2</b></i>


<i><b> Đặc điểm về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể ngời</b></i>


<b>Hot ng ca GV và học sinh</b> <b> Nội dung</b>


-GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
- Trong quần thể ngời, nhóm tuổi đợc
phân chia nh thế nào?


- GV giới thiệu tháp dân số H 48.
- Cách sắp xếp nhóm tuổi cũng nh cách
biểu diễn tháp tuổi ở quần thể ngời và
quần thể sinh vật có đặc điểm nào
giống và khác nhau?



- HS nghiên cứu SGK, nêu đợc 3 nhóm
tuổi và rút ra kết luận.


- HS quan sát kĩ H 48 đọc chú thích.
- HS trao i nhúm v nờu c:


<i><b>II. Đặc điểm về thành phần nhóm tuổi</b></i>
<i><b>của mỗi quần thể ngêi</b></i>


- Qn thĨ ngêi gåm 3 nhãm ti:


+ Nhóm tuổi trớc sinh sản từ sơ sinh đến 15
tuổi.


+ Nhóm tuổi sinh sản và lao động: 15 –
65 tuổi.


+ Nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng
nhọc: từ 65 tuổi trở lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

(Cho HS quan sát H 47 và H 48 để HS
so sánh).


- Yªu cầu HS thảo luận hoàn thành
bảng 48.2


- GV chiếu kết qu¶ 1 sè nhãm, cho HS
nhËn xÐt.



- GV nhËn xÐt kết quả, phân tích các H
48.2 a, b, c nh SGV.


- Em h·y cho biÕt thÕ nµo lµ 1 níc có
dạng tháp dân số trẻ và nớc có dạng
tháp dân số già?


- Trong 3 dạng tháp trên, dạng tháp nào
là dân số trẻ, dạng tháp nào là tháp dân
số già?. (K,G)


- GV rút ra kết luận.


- Việc nghiên cứu tháp tuổi ở quần thĨ
ngêi cã ý nghÜa g×?


+ Tháp dân số trẻ là tháp dân số có đáy
rộng, số lợng trẻ em sinh ra nhiều và đỉnh
tháp nhọn thể hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi
thọ thấp.


VÝ dụ :


- Nớc đang chiếm vị trí già nhất trên thế
giới là Nhật Bản với ngời già chiếm tỉ lệ
36,5% dân số, Tây Ban Nha 35%, ý là 34,4
% vµ Hµ Lan 33,2%.


Việt Nam là nớc có dân số trẻ, phấn đấu
năm 2050 là nớc có dân số già.



<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tăng dân số và phát triển xã hội


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b> Nội dung</b>


GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.


- Phân biệt tăng dân số tự nhiên với tăng
dân số thực? (K,G)


- GV phõn tớch thờm v hin tợng ngời di c
chuyển đi và đến gây tăng dân s.


- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập SGK trang
145.


- HS nghiên cứu 3 dòng đầu SGK trang 145
để trả lời:


- HS trao đổi nhóm, liên hệ thực tế và hon
thnh bi tp.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c HS kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV nhận xét và đặt câu hỏi:


- Sự tăng dân số có liên quan nh thế nào
đến chất lợng cuộc sống?(Y,K)



- ở Việt Nam đã có biện pháp gì để giảm sự
gia tăng dân số và nâng cao chất lng


<b>III. Tăng dân số và phát triển xà hội</b>
* Tăng dân số tự niên + số ngời nhập c
số ngời di c = Tăng dân số thực.


- Khi dân số tăng quá nhanh dẫn tới thiếu
nơi ở, nguồn nớc uống, ô nhiễm môi
tr-ờng, tăng chặt phá từng và các tài nguyên
khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i> cuộc sống?</i>


- HS thảo luận,trả lời và rút ra kết luận.
- GV giới thiệu tình hình tăng dân số ở Việt
Nam (SGK trang 134).


- Cho HS thảo luận và rút ra nhận xét.


- Những đặc điểm nào ở quần thể ngời có
ảnh hởng lớn tới chất lợng cuộc sống của
mỗi con ngời và các chính sách kinh tế xã
hội của mỗi quốc gia?


- Em h·y tr×nh bày những hiểu biết của
mình về quần thể ngời, dân số và phát triển
xà hội?


súc ca mi gia đình và hài hoà với sự


phát triển kinh tế, xã hội, tài nguyên mô
i trờng đất nớc.


=> Những đặc trng và tỉ lệ giới tính, thành
phần nhóm tuổi, sự tăng giảm dân số ảnh
hởng tới chất lợng cuộc sống, con ngời và
chính sách kinh tế xó hi ca mi quc
gia.


<b>4/ Củng cố</b>


- HS nhắc lại nội dung bài học.
- Đọc ghi nhớ SGK.


<b>5/ H ớng dẫn </b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Ôn lại bài quần thể.
- Đọc trớc bài 49.


<i>Ngày soạn: 06 tháng 3 năm </i>
<i>2010</i>


<b> Bài 49 - TiÕt 51 Quần xà sinh vật </b>
I. <b>Mục tiêu</b>:


<i><b>1.Kiến thức : </b></i>



- Học sinh trình bày đợc khái niệm của quần xã, phân biệt quâax với quần thể.
- Lấy đợc VD minh hoạ các mối liên hệ sinh thái trong qun xó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<i><b>2.Kỹ năng : </b></i>


k nng quan sát kênh hình, kĩ năng so sánh , khái quỏt hoỏ
<i><b>3.Thỏi :</b></i>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên


<b>II.PHƯƠNG tiện thực hiện</b>


<b>1. Giáo viên</b> :


Tranh phóng to H 49.1; 49.2; 49.3 SGK.


- Tranh ảnh về hoạt động của 1 quần xã hoặc ảnh về quần xã: quần xã rừng thơng
phơng bắc, thảo ngun...


<b>2. Häc sinh</b> :


Su tÇm tranh ảnh ĐV


III. <b>Cỏch thc Tin hnh</b> : S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm


IV. <b>Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh lp.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b> :



Quần thể ngời khác với quần thể sinh vật khác ở những điểm căn bản nào?
- ý nghĩa của việc phát triển dân số hợp lí của mỗi quốc gia là gì?


<b>3. Bài mới</b>


Hot ng 1:


<b> Thế nào là một quần xà sinh vËt?</b>


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b> Nội dung</b>


- GV cho HS quan sát lại tranh ảnh vỊ
qn x·.


- Cho biết rừng ma nhiệt đới có những
quần thể nào?


- Rừng ngập mặn ven biển có những quần
thể nào?


- Trong 1 cái ao tự nhiên có những quần
thể nào? (Y,K)


<b>I. Thế nào là một quần xã sinh vật?</b>
<i>*Khái niệm : Quần xã SV là là tập hợp</i>
những quần thể SV thuộc nhiều loài
khác nhau cùng sống trong 1 khơng
gian nhất định chúng có mối quan hệ
mật thiết gắn bó với nhau nh 1 thể


thống nhất nên quần xã có cấu trỳc
t-ng i n nh


- Các quần thể trong quần xà có quan hệ
với nhau nh thế nào?


- GV đặt vấn đề: ao cá, rừng... đợc gọi là
quần xã. Vậy quần xã là gì? (Y,K)


- HS kh¸i qu¸t kiÕn thức thành khái niệm.
- HS lấy thêm VD.


- HS thảo luận nhóm và trình bày.
- Yêu cầu HS tìm thêm VD về quần xÃ?
- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời:


- Quần xà sinh vật khác quần thể sinh vËt
nh thÕ nµo? (K,G)


Ví dụ: Quần xã rừng ma nhiệt i,
Qun xó ao h


Phân biệt quần xà và qn thĨ:


<b>Qn x· sinh vËt</b> <b>Qn thĨ sinh vËt</b>


- Gåm nhiều cá thể cùng loài.
- Độ đa dạng thấp


- Mối quan hệ giữa các cá thể là quan hệ


cùng loài chủ yếu là quan hệ sinh sản và
di truyền.


- Gồm nhiều quần thể.
- Độ đa dạng cao.


- Mối quan hƯ gi÷a các quần thể là
quan hệ khác loài chủ yếu là quan hệ
dinh dỡng.


<i><b>Hot ng 2</b></i>


<b>Những dấu hiệu điển hình của một quần xÃ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK
mục II trang 147 và trả lời câu hỏi:
- Trình bày đặc điểm cơ bản của 1 quần
xã sinh vt.


- Nghiên cứu bảng 49 cho biết:


- a dng và độ nhiều khác nhau căn
bản ở điểm nào? (K,G)


- HS nghiên cứu 4 dòng đầu, mục II SGK
trang 147 nêu đợc câu trả lời và rút ra kết
luận.


- HS trao đổi nhóm, nêu đợc:



- GV bỉ sung: sè loµi đa dạng thì số lợng
cá thể mỗi loài giảm đi và ngợc lại số
l-ợng loài thấp thì số cá thể của mỗi


loài cao.


<b>II. Những dấu hiệu điển hình của</b>
<b>một quần xÃ.</b>


+ Độ đa dạng: Nói về số lợng loài trong
quần xÃ.


+ Độ nhiều: Nói về số lợng cá thể có
trong mỗi loài.


+ thng gp: SGK kí hiệu là C.
+ Lồi u thế: Là lồi đóng vai trò quan
trọng trong quần xã do số lợng, cỡ lớn
hay tính chất hoạt động của chúng.
+ Lồi đặc trng: Là lồi chỉ có ở 1 quẫn
xã hoặc có nhiều hơn hẳn lồi khác.
<i>Quần xã có các đặc điểm cơ bản về số</i>
<i>lợng và thành phần các loài sinh vật</i>
<i>+ Số lợng các loài trong quần xã đợc</i>
<i>đánh giá qua những chỉ số: độ đa</i>
<i>dạng, độ nhiều, độ thờng gặp.</i>


- GV cho HS quan sát tranh quần xã rừng
ma nhiệt đới và quần xã rừng thông
ph-ơng Bắc.



<i>- Quan sát tranh nêu sự sai khác cơ bản</i>
<i>về số lợng loài, số lợng cá thể của loài</i>
<i>trong quần xã rừng ma nhiệt đới và quần</i>
<i>xã rừng thông phơng Bắc.</i>


<i>- Thế nào là độ thờng gặp?</i>
C > 50%: loài thờng gặp
C < 25%: loài ngẫu nhiên
25 < C < 50%: lồi ít gặp.


? Nghiên cứu bảng 49 cho biết loài u thế
và loài đặc trng khác nhau căn bản ở điểm
nào?


- GV lấy VD: thực vật có hạt là quân thể
có u thế ở quần xã sinh vật trên cạn.Quần
thể cây cọ đặc trng cho quần xã sinh vật
đồi ở Vĩnh Phú, cá trắm cỏ hoặc cá mè là
quần thể u thế trong quần xã ao hồ.


<i>+ Thành phần loài trong quần xã thể</i>
<i>hiện qua việc xác định loài u thế và</i>
<i>loài đặc trng.</i>


Đặc điểm các chỉ số Thể hiện
<b>1 - Số lợng các</b>


<b>loài trong quần</b>
<b>xÃ</b>



Độ đa dạng
-Độ nhiều
-Độ thờng gặp


Mc phong phú về số lợng loài trong
quần xã


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>2- HiƯn tỵng</b>
<b>khèng chÕ sinh</b>


<b>häc</b>


-Lồi u thế
- Lồi đặc trng


tổng số địa điểm quan sát


-Lồi đóng vai trị quan trọng trong quần xã
- Lồi chỉ có ở 1 quần xã hoặc có nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i><b>Hoạt động 3: Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã</b></i>


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b> Ni dung</b>


- Yêu cầu HS nghiên cứu các VD SGK và
trả lời câu hỏi:


iu kin ngoại cảnh đã ảnh hởng đến
quần xã nh thế nào?



- GV yêu cầu HS: Lấy thêm VD về ảnh
h-ởng của ngoại cảnh tới quần xã, đặc biệt
l v s lng?


- GV: Số lợng cá thể của quần thể này bị
số lợng cá thể của quần thể khác khống
chế, hiện tợng này gọi là hiện tợng khống
chế sinh häc.


- ý nghÜa sinh häc cña hiƯn tỵng khèng
chÕ sinh häc?


( Nếu HS khơng nêu đợc, GV bổ sung)
- Trong thực tế ngời ta sử dụng khống chế
sinh học nh thế nào?(K,G)


- GV lấy VD: dùng ong mắt đỏ để tiêu
diệt sâu đục thân lúa. Nuụi mốo dit
chut.


<b>III. Quan hệ giữa ngoại cảnh và qn</b>
<b>x·</b>


- Các nhân tố vơ sinh và hữu sinh ln
ảnh hởng đến quần xã tạo nên sự thay
đổi theo chu kì: chu kì ngày đêm, chu kì
mùa.


- Khi ngoại cảnh thay đổi dẫn đến số


l-ợng cá thể trong quần xã thay đổi và số
lợng cá thể luôn đợc khống chế ở mức độ
phù hợp với môi trờng.


- Khống chế sinh học làm cho số lợng cá
thể của mỗi quần thể dao động quanh vị
trí cân bằng, phù hợp với khả năng cung
cấp nguồn sống của môi trờng tạo nên sự
cân bằng sinh học trong quần xã.


<b>4/Cđng cè</b>


- Điền từ thích hợp vào ô trống để phân biệt quần xã và qun th:


Đặc điểm Quần thể Quần xÃ
1. Là tập hợp


2. Độ đa dạng


3. Hiện tợng khèng chÕ
sinh häc


- Bµi tËp 53 trang 92 Bài tập trắc nghiệm.
<b>5/ H ớng dẫn</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- Lấy thêm VD về quần xÃ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b> </b><i>Ngày soạn: 06 tháng 3 năm 2010</i>
<b> Bài 50 - TiÕt 52 Hệ sinh thái</b>



I. <b>Mục tiêu</b>:
<i><b>1.Kiến thức : </b></i>


- Học sinh hiểu đợc khái niệm hệ sinh thái, nhận biết đợc hệ sinh thái trong thiên
nhiên.


- Nắm đợc chuỗi thức ăn, lới thức ăn, cho đợc VD.


- Giải thích đợc ý nghĩa của các biện pháp nông nghiệp nâng cao năng suất cây trồng
đang sử dụng rộng rãi hiện nay.


<i><b>2.Kỹ năng : kĩ năng quan sát kênh hình, kĩ năng so sánh , khái quát hoá</b></i>
<i><b>3.Thái độ :</b></i>


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên


<b>II. PHƯƠNG tiện thực hiện</b>


- Tranh phãng to H 50.1; 50.2 SGK.


- Mét sè tranh ảnh và tài liệu về các hệ sinh thái điển hình 2. Học sinh : Đọc trớc bài
,su tầm 1 số tranh về SV


III. <b>phơng pháp</b> :


S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm


IV. <b>Tiến trình dạy học</b>



<b>1. ổn định lớp</b>:


<b>2.KiÓm tra bµi cị</b>:


Thế nào là 1 quần xã sinh vật? Quần xã sinh vật khác quần thể sinh vật nh thế nào?
- GV cho HS quan sát tranh rừng nhiệt đới, giới thiệu rừng nhiệt đới và đặt câu hỏi:
- Cho biết trong rừng nhiệt đới có những lồi sinh vật no sinh sng?


- GV a ra s :


Tập hợp cá thể sâu quần thể sâu
qn thĨ hỉ
“ “ qn thĨ bä ngùa
“ “ qn thể cây gỗ
quần thể VSV


- Qun xã sinh vật này sống ở đâu? (Rừng nhiệt đới)


GV: Vậy quần xã + khu vực sống của quần xã là hệ sinh thái. Vậy hệ sinh thái là gì?
Hệ sinh thái có đặc điểm nh thế nào?


<b>.Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Thế nào là một hệ sinh thái?


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b> Nội dung</b>


- Cho HS quan sát sơ đồ, tìm hiểu thơng
tin SGK và trả lời câu hỏi:



<b>- HƯ sinh thái là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- treo H 50. Yêu cầu HS thảo luận
nhóm, làm bài tập SGK trang 150 trong
2 phót.


- HS dựa vào vốn hiểu biết, nghiên
cứu thông tin SGK nêu đợc khái niệm
và rút ra kết luận.


- 1 HS đọc lại.


- 1 HS lªn b¶ng viÕt.


- <i>Những nhân tố vơ sinh và hữu </i>
<i>sinh có thể có trong hệ sinh thái rừng?</i>
- HS dựa vào vốn kiến thức vừa phân
tích, đọc SGK và rỳt ra kt lun.


- HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ
sung và rút ra kết luận.


<i>- Lá và cây mục là thức ăn của những</i>
<i>sinh vật nào?(Y,K)</i>


- GV: lá và cành cây mục là những nhân
tố vô sinh.


<i>- Cây rừng có ý nghĩa nh thế nào đối</i>
<i>với đời sống động vật rừng?</i>



<i>- §éng vËt rõng cã ¶nh hëng nh thÕ nµo</i>
<i>tíi thùc vËt?</i>


<i>- NÕu nh rõng bị cháy mất hầu hết các</i>
<i>cây gỗ lớn, nhỏ và cỏ thì điều gì sẽ xảy</i>
<i>ra? Tại sao?(K,G)</i>


<i>- Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ</i>
<i>giữa các loài sinh vật víi nh©n tè vô</i>
<i>sinh của môi trờng?(K,G)</i>


<i>- Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các</i>
<i>thành phần chủ yếu nào?</i>


- GV lu ý HS: Sinh vËt s¶n xuÊt (sinh
vËt cung cÊp): ngoµi thùc vật còn có
nấm, tảo.


<i><b>*Khái niệm </b></i>


- Hệ sinh thái bào gồm quần xã và khu
vực sống của quần xã (gọi là sinh cảnh).
- Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác
động qua lại với nhau và tác động với
nhân tố vơ sinh của mơi trờng 1 hệ thống
hồn chỉnh và tơng đối ổn định.


- Mét hÖ sinh thái hoàn chỉnh gồm các
thành phần:



+ Nhân tố vô sinh


+ Nhân tố hữu sinh:Sinh vật sản xuất
Sinh vật tiêu thụ: bËc 1, bËc 2, bËc 3...
Sinh vËt ph©n hủ




- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và trả lời:


V« sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>- Các thành phần của hệ sinh thái có </b>
<b>mối quan hệ với nhau nh thế nào?</b>
- GV lu ý HS: động vật ăn thực vật là
sinh vật tiêu thụ bậc 1, động vật ăn sinh
vật tiêu thụ bậc 1 là sinh vật tiêu thụ
bậc 2....


- GV chốt lại kiến thức: Nh vậy thành
phần của hệ sinh thái có mối quan hệ
gắn bó mật thiết với nhau, đặc biệt là
quan hệ về mặt dinh dỡng tạo thành 1
chu trình khép kín đồng thời trong hệ
sinh thái số lợng các lồi ln khống
chế lẫn nhau làm hệ sinh thái là 1 hệ
thống hoàn chỉnh và tơng đối ổn định.
GV đa ra sơ đồ mơ hình.



- GV cho HS nhắc lại:


- Dấu hiệu của 1 hệ sinh thái?
- Cho HS làm bài tập trắc nghiệm:
d. Cả a, b, c


- Yêu cầu HS kể tên 1 số hệ sinh thái
mà HS biết.


- GV vài hình ảnh về hệ sinh thái.


- Trong hệ sinh thái mối quan hệ nào là
thờng xuyên và quan trọng nhất?


a. Quan hệ giới tÝnh
b. Quan hƯ n¬i ë
c. Quan hƯ dinh dìng


d. Quan hệ cha mẹ, con cái, bầy đàn.
- GV: quan hệ dinh dỡng đợc thể hiện
qua chuỗi thức ăn và lới thức ăn.


<i><b>Hoạt động 2: Chuỗi thức ăn và lới thức ăn</b></i>


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b> Nội dung</b>


- GV chiÕu H 50.2 giíi thiƯu trong hƯ
sinh th¸i, các loài sinh vật có mối quan hệ
dinh dỡng qua



<b>1.Chuỗi thức ăn</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

chuỗi thức ăn (chỉ 1 số chuỗi thức ăn).
- Yêu cầu 3 HS lên bảng viết:


<i>- Thc n ca chut l gỡ? ng vt no</i>
<i>n tht chut?(Y,K)</i>


<i>- Thức ăn của sâu là gì? Động vật nào ăn</i>
<i>thịt sâu?(Y,K)</i>


<i>- Thức ăn của cầy là gì? Động vật nào ăn</i>
<i>thịt cầy?</i>


(Lu ý mi 1 chuỗi chỉ viết 1 động vật).
- Mỗi HS viết trả lời 1 câu hỏi:


- Cho HS nhận xét đây chØ lµ mét dÃy
thức ăn.


- GV trong chui thc n, mi loi sinh
vt là 1 mắt xích. Em có nhận xét gì về
mối quan hệ giữa một mắt xích với 1 mắt
xích đứng trớc và đứng sau trong chui
thc n?


- HÃy điền tiếp vào các từ phù hợp vào
chỗ trống trong câu sau SGK.


- Thế nào là 1 chuỗi thức ăn? Cho VD về


chuỗi thức ăn?


- HS trả lời.


- HS nghe GV giảng.


- GV nêu: 1 chuỗi thức ăn có nhiều thành
phần sinh vật tiêu thụ.


- GV dựa vào chuỗi thức ăn HS viết bảng
để khai thỏc


<i>- Cho biết sâu ăn lá tham gia vào chuỗi</i>
<i>thức ăn nào?</i>


<i>- Cho biết chuột tham gia vào chuỗi thức</i>
<i>ăn nào?</i>


<i>- Cho biết cầy tham gia vào chuỗi thức</i>
<i>ăn nào?</i>


- GV: trong thiªn nhiên 1 loài sinh vật
không chỉ tham gia vào 1 chuỗi thức ăn
mà còn tham gia vào những chuỗi thức ăn
khác tạo nên mắt xích chung?


vật có quan hÖ dinh dỡng với nhau.
Mỗi loài sinh vật trong chuỗi thức ăn
vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía
tr-ớc, vừa bị mắt xích phía sau tiêu thụ.



- Có 2 loại chuỗi thức ăn: Chuỗi
thức ăn mở đầu là cây xanh, chuỗi
thức ăn mở đầu là sinh vật phân
huỷ


- Ví dụ:


*Cõy c  chuột  rắn VSV
* Mùn hữu cơ Gun đất gà VSV
<b>2. Li thc n:</b>


- Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích
chung tạo thành 1 lới thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- GV chiếu các mắt xích chung.


- Nhiều mắt xích chung tạo thành lới thức
ăn.


<i>- Thế nào là lới thức ăn?</i>


<i>- HÃy sắp xếp các sinh vËt theo tõng</i>
<i>thµnh phần chủ yếu của hệ sinh thái?</i>
- Thu tấm trong chiếu bảng, nhận xét.
- Một lới thức ăn hoàn chỉnh gồm thành
phần sinh vật nào?


- Trong sn xut nụng nghiệp, ngời nơng
dân có biện pháp gì để tận dụng nguồn


thức ăn của sinh vật?(K,G)


<b>4/ Cñng cè</b>


- Viết sơ đồ chuỗi thức ăn, lới thức ăn trong hệ sinh thái ruộng nớc.
<b>5/ H ớng dẫn :</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<i><b>Ngày soạn: 14 tháng 3 năm</b></i>
<i><b>2010</b></i>


<b>Tiết 53 - KiÓm tra giữa học kì II </b>


<b> ( Néi dung kiĨm tra thùc hµnh)</b>
I. <b>Mơc tiªu</b>:


<i><b>1.KiÕn thøc : </b></i>


- Nhằm kiểm tra, đánh giá HS về nội dung thực hành đã tiến hành ở các bi thc
hnh.


- Kiểm tra kĩ năng quan sát, phân tích, nhận biết các thao tác thực hành.
<i><b>2.Kỹ năng </b></i>


-Rốn kĩ năng làm bài kiểm tra dạng thực hành
<i><b>3.Thái độ :</b></i>


-giáo dục y thức tự giác trong làm bài kiểm tra



<b>II. PHƯƠNG tiện thực hiện</b>


<b>1. Giỏo viờn</b> : chun b sẵn đề kiểm tra


<b>2. Học sinh</b> : ôn lại các bi ó hc


<b>III. Đề bài </b>


Câu 1: Trình bày các thao tác giao phấn ở cây tự thụ phấn và cây giao phấn?


<i><b>Cõu 2: Nờu c im hỡnh thỏi của lá cây a bóng và đặc điểm hình thái của lá cây a</b></i>
sáng? Cho VD? Vẽ 1 lá cây i din ca mi loi?


<i><b>Câu 3: Có mấy loại môi trờng sống của sinh vật? Đó là những loại môi trờng nào?</b></i>
Kể tên các sinh vật sống trong mỗi môi trờng khác nhau?


<i><b>Cõu 4: Cho 1 s li thức ăn sau:</b></i>


Hãy xác định tên các sinh vật cho mi mt xớch trong li thc n.


<b>III. Đáp án </b><b> Biểu điểm</b>


<i><b>Câu 1: (2,5 điểm) </b></i>


Trỡnh by 5 thao tác giao phấn (SGK) mỗi ý đúng 0,5 điểm.
<i><b>Câu 2: (3 điểm)</b></i>


- Đặc điểm của lá cây a sáng: phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt. (0,5 điểm).
VD: Lá cỏ. lá phi lao, lá chuối, lá tre.... (0,5 điểm).
- Đặc điểm của lá cây a bóng: phiến lá lớn, màu xanh thẫm. (0,5 điểm)


VD: Lá lốt, lá chuối, lá phong lan, lá dong... (0,5 điểm).
- Vẽ hình dạng của 1 lá đại diện (đẹp, hình ảnh giống) (1 điểm).
<i><b>Câu 3: (2 điểm)</b></i>


- Kể đợc 4 loại môi trờng sống của sinh vật (1 im)


- Kể chính xác các loại sinh vật ở môi trờng khác nhau (1 điểm)
<i><b>Câu 4: (2,5 điểm)</b></i>


- HS k tờn cỏc sinh vật hợp lí là đạt.
Câu 1: Đánh dấu nhng ý trả lời đúng


a. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trờng tác động lên sinh vật;
Gồm nhân tố hữu sinh, vô sinh, con ngời


b. Sinh vật cũng là một mơi trờng sống, bởi vì chi phối mọi hoạt động của môi trờng
vô sinh v hu sinh


c. Môi trờng là nơi sống của sinh vật gồm tất cả những gì bao quanh chúng


d. Gii hạn sinh thái là giơi hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố
sinh thái


2


1


3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Câu 2: Các hiện tợng sau đây đâu là mối quan hệ cùng loài? xắp xếp chúng vào từng


loại của mối quan hệ khác loài?


1. Chim ăn sâu


2. Dây tơ hồng bám trên bụi cây;


3. Vi khuẩn cố định đạm trong nốt ần của rễ đậu
4. Giun kí sinh trong ruột của động vật và ngời
5. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến


6. Nh¹n biển và cò làm thành tập đoàn
7. Hiện tợng liên rễ ở cây thông


8. Địa y


9. Loài cây cọ mọc quần tụ thành từng nhóm
10. Cáo ăn thịt thỏ


Cõu 3: chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau
1, Các đặc điểm của quần thể ngời là


a. Giáo dục , tử vong, văn hoá, pháp luật , lứa tuổi
b. Tử vong, pháp luật, văn hoá, lứa tuổi, mật độ .
c. Văn hố lứa tuổi, mật độ, hơn nhân


d. Hôn nhân, văn hoá, pháp luật, giáo dục
2, Hệ sinh thái là


a. Gồm quần thể và khu vực sống của quần thể
b. Môi trờng sống của sinh vật



c. Gồm quần xà sinh vật và khu vực sống của quần xÃ
d. Cả a và b


Cõu 4: ỏnh sỏng, nhit , độ ẩm có ảnh hởng gì tới sinh vật? Cho ví dụ?
Câu 5. Phân biệt quần thể và quần xó


Câu 6: HÃy vẽ lới thức ăn, trong có các sinh vật: cây cỏ, bọ rùa, ếch nhái, rắn, châu
chấu, diều hâu, nấm , ví khuẩn, cáo, gà, dê, hỉ


<b>4 / Cđng cè</b>:<b> </b> NhËn xÐt giê kiĨm tra
<b>5/ Híng dÉn:</b>


- Giê sau mang vë thùc hành


<i>Ngày soạn: 14 tháng 3 năm </i>
<i>2010</i>


<b> TiÕt 54-55: Thùc hành</b>
<b> Hệ sinh thái</b>


<b>(Tiết 1)</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


<i><b>1. Kin thức : Học sinh nêu đợc các thành phần của hệ sinh thái và 1 chuỗi thức ăn.</b></i>
- Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thc bo v mụi trng


<i><b>2. Kỹ năng : - Quan sát phân tích nhận biết TN</b></i>



<i><b>3.Thỏi : - HS thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bo v mụi trng</b></i>


<b>II.PHƯƠNG tiện thực hiện</b>


<b>1. Giỏo viờn</b> : - Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt côn trựng


- Túi ni lông thu nhặt mẫu sinh vật
- Kính lúp


<b>2. Học sinh</b> : - Giấy, bút chì


III. <b>Cách thøc TiÕn hµnh</b> :


Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hot ng nhúm, phng phỏp trc quan


IV. <b>Tiến trình dạy häc</b>


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn điều tra mơi trờng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Chọn môi trờng để điều tra


+ GV lu ý: Tuỳ từng địa phơng mà đề
xuất địa điểm điều tra:


VD: ở Hải Dơng sông Bạch Đằng bị ô
nhiễm, một khu chợ, một khu dân c...
- HS nghe GV hớng dẫn, ghi nhớ để tiến
hành điều tra.



- GV híng dÉn néi dung b¶ng 56.1
- Yêu cầu HS:


+ Tỡm hiu nhõn t vụ sinh, hu sinh .
+ Con ngời có những hoạt động nào gây
ơ nhim mụi trng.


+ Điền VD minh hoạ.


- GV hớng dẫn néi dung b¶ng 56.2


+ Tác nhân gây ơ nhiễm: rác, phân động
vật, ...


+ Mức độ: thải nhiều hay ít.


<b>1. §iỊu tra tình hình ô nhiễm môi trờng</b>
- Nội dung các bảng 56.1 và 56.2.


<b>2. iu tra tỏc ng ca con ngời tới mơi</b>
<b>trờng</b>


- HS có thể chọn khu vực điều tra: khu đất
hoang đợc cải tạo thành khu sinh thái VAC,
1 đầm hồ bị san lấp để xây nhà...


- Nghiên cứu kĩ các bớc tiến hành điều tra.
- Nắm đợc yêu cầu của bài thực hành.
- HIểu rõ nội dung bảng 56.3.



+ Nguyên nhân: rác cha xử lí, phân động
vật cịn cha ủ thải trực tiếp ra mơi trờng...
+ Biện pháp khắc phục: làm gì để ngăn
chặn các tác nhân.


- GV cho HS chọn môi trờng mà con
ng-ời đã tác động làm biến đổi.


- GV nêu cách điều tra: 4 bớc nh SGK.
- Nội dung bảng 56.3: Xác định thành
phần của hệ sinh thái đang có  xu hớng
biến đổi các thành phần trong tơng lai có
thể theo hớng tốt hay xấu  Hoạt động
của con ngời gồm biến đổi tốt hay xấu
cho hệ sinh thái.


- HS ®iỊu tra theo nhãm vào ngày nghỉ, ghi
lại kết quả.


<i><b>Hot ng 3: Thu hoch</b></i>
- GV yêu cầu HS viết thu hoạch theo mẫu SGK.


<b>4/ Cñng cè :</b>


- GV nhËn xÐt ý thøc häc tËp cđa líp trong tiÕt thùc hµnh.
<b>5/ H íng dẫn </b> :- Hoàn thành báo cáo thu hoạch.


- Su tầm các nội sung:



+ Tỏc ng ca con ngời với môi trờng trong xã hội chủ nghĩa.
+ Tác động của con ngời làm suy thối mơi trờng tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Thùc hµnh</b>


<b> Hệ sinh tháI </b><i><b>(Tiết 2)</b></i>


I. <b>Mục tiêu</b>:


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


Hc sinh nêu đợc các thành phần của hệ sinh thái v 1 chui thc n.


- Qua bài học, HS thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng
<i><b>2. Kỹ năng : </b></i>


-Quan sỏt phõn tớch nhn bit TN
<i><b>3.Thỏi :</b></i>


HS thêm yêu thiên nhiên và nâng cao ý thức bảo vệ môi trờng


<b>II.PHƯƠNG tiện thực hiện</b>


<b>1. Giáo viên</b> :


- Dao con, dng c o t, vt bắt côn trùng
- Túi ni lông thu nhặt mẫu sinh vật


- KÝnh lóp



<b>2. Häc sinh</b> :


- GiÊy, bót ch×


III. <b>Cách thức Tiến hành</b> :


S dng phng phỏp m thoại, hoạt động nhóm, phơng pháp trực quan


IV. <b>TiÕn tr×nh dạy học</b>


<b>Bài mới</b>


<i><b> Hot ng 2</b></i>: Xõy dng chui thc ăn và lới thức ăn


<b>Hoạt động của giáo viên và hc sinh</b> <b>Ni dung</b>


- GV yêu cầu HS hoàn thiện b¶ng 51.4
SGK.


- Gọi đại diện lên viết bảng


- GV giúp HS hoàn thành bảng 51.4, yêu
cầu HS viết thành chuỗi thức ăn.


- GV giao bài tập nhỏ:


Trong 1 hệ sinh thái gồm các sinh vật:
thực vật, sâu, ếch, dê, thỏ, hổ, báo, đại
bàng, rắn, gà, châu chấu, sinh vật phân
huỷ. Hãy thành lập lới thức n.



- GV chữa và hớng dẫn thành lập lới thức
ăn.


Châu chấu Õch  r¾n
Thùc vËt Sâu gà


Dª hỉ Đại bàng
Thá c¸o


VSV


- Xây dựng chuỗi thức ¨n


- Các nhóm trao đổi, nhớ lại băng hình đã
xem hoặc dựa vào bảng 51.1 để điền tên
sinh vật vo bng 51.4.


- Đại diện nhóm viết kết quả lên bảng,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS hot động nhóm và viết lới thức ăn,
lớp bổ sung


* Thảo luận: đề xuất biện pháp để bảo vệ
hệ sinh thái rừng nhiệt đới, yêu cầu nêu
đợc:


- Số lợng sinh vật trong hệ sinh thái.
- Các loài sinh vật có bị tiêu diệt khơng?


- Hệ sinh thái này có đợc bảo vệ khơng?
* Biện pháp bảo vệ:


+ Nghiêm cấm chặt phá rừng bừa bãi.
+ Nghiêm cấm săn bắt động vật, thực vật
có nguy cơ tiệt chủng


- GV yêu cầu HS thảo luận theo chủ đề:
Biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng nhiệt
đới:


+ Cho HS thảo luận toàn lớp.


+ GV ỏnh giỏ kt qu ca các nhóm.


+ Bảo vệ những lồi thực vật và động vật,
đặc biệt là loài quý.


+ Tuyên truyền ý thức bảo vệ rừng đến
từng ngời dân.


<i><b>Hoạt động 3: Thu hoạch</b></i>
- GV yêu cầu HS viết thu hoạch theo mẫu SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- GV nhËn xÐt ý thøc häc tËp cđa líp trong tiÕt thùc hµnh.
<b>5/ H ớng dẫn </b> :


- Hoàn thành báo cáo thu hoạch.
- Su tầm các nội sung:



+ Tỏc ng ca con ngời với môi trờng trong xã hội chủ nghĩa.
+ Tác động của con ngời làm suy thối mơi trờng tự nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Ngµy soạn: 19 tháng 3 năm 2010

<b>Chơng III</b>



<b> Con ngời </b>

<b> dân số và môi tr</b>

<b>ờng</b>



<b>Tit 56</b><b>Bi 53 </b>

<b> Tác động của con ngời đối với mơi trờng</b>



I. <b>Mơc tiªu</b>:
<i><b>1.KiÕn thøc : </b></i>


- Học sinh chỉ ra đợc các hoạt động của con ngời làm thay đổi thiên nhiên. Từ đó ý
thức đợc trách nhiệm cần bảo vệ mơi trờng sống cho chính mình và cho cỏc th h
sau.


- Bồi dỡng khả năng vận dụng thực tế vào bài học.
<i><b>2.Kỹ năng : </b></i>


K nng khỏi quát hoá kĩ năng vận dụng ,vận dụng kiến thức thc t
<i><b>3.Thỏi :</b></i>


-giáo dục ý thức bảo vệ tài nguyên môi trờng giữ gìn tài nguyên thiên nhiên


<b>II.PHƯƠNG tiện thực hiện</b>


<b>1. Giáo viên</b> :


- Tranh phóng to h×nh 53.1; 53.2 SGK.



- T liệu về mơi trờng, hoạt động của con ngời tác động đến môi trờng.


<b>2. Học sinh</b> :


Tìm hiểu thực tế


III. <b>phơng pháp</b> :


- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, trực quan


<b>IV. Bµi míi</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định lớp </b></i>
<i><b>2. Bài mới </b></i>


Hoạt động 1: Tác động của con ngời tới mụi trng


qua các thời kì phát triển của xà héi


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b> Nội dung</b>


- GV cho HS nghiªn cøu thông tin SGK
và trả lời câu hỏi:


- Thi kỡ nguyờn thuỷ, con ngời đã tác
động tới môi trờng tự nhiên nh thế nào?
- Xã hội nông nghiệp đã ảnh hởng đến


<b>I. Tác động của con ngời tới môi trờng</b>


<b>qua các thời kì phát triển của xã hội.</b>
* Tác động của con ngi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

môi trờng nh thế nào?


- Xã hội công nghiệp đã ảnh hởng đến
môi trờng nh th no?


- HS nghiên cứu thông tin mục I SGK,
thảo luận và trả lời.


- 1 HS trả lời, các HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung.


- HS rót ra kÕt ln


- X· héi n«ng nghiƯp:


+ Trång trät, chăn nuôi, chặt ph¸ rõng
lÊy


đất canh tác, chăn thả gia súc.


+ Cày xới đất canh tác làm thay đổi đất,
nớc tầng mặt làm cho nhiều vùng bị khô
cằn và suy giảm độ màu mỡ.


+ Con ngời định c và hình thành các khu
dân c, khu sản xuất nơng nghiệp.



+ NhiỊu giống vật nuôi, cây trồng hình
thành.


- XÃ hội công nghiệp:


+ Xây dựng nhiều khu công nghiệp, khai
thác tài nguyên bừa bãi làm chodiện tích
đất càng thu hẹp, rác thải lớn.


+ Sản xuất nhiều loại phân bón, thuốc trừ
sâu bảo vệ thực vật làm cho sản lợng
l-ơng thực tăng, khống chế dịch bệnh,
nh-ng cũnh-ng gây ra hậu quả lớn cho môi
tr-ờng.


+ Nhiều giống vật nuôi, cây trồng quý.


<i><b>Hot động 2</b></i>


Tác động của con ngời làm suy thối mơi trờng tự nhiên


<b>Hoạt động của GV và học sinh</b> <b> Ni dung</b>


- GV nêu câu hái:


- Những hoạt động nào của con ngời phá
huỷ môi trờng tự nhiên? (Y,K)


- Hậu quả từ những hoạt động ca con
ngi l gỡ?



- HS nghiên cứu bảng 53.1 và trả lời câu
hỏi.


- HS ghi kt qu bng 53.1 v nêu đợc:
- HS kể thêm nh: xây dựng nhà máy lớn,
chất thải cơng nghiệp nhiều.


- HS th¶o ln nhãm, bỉ sung và nêu
đ-ợc:


<b>II. Tỏc ng ca con ngời làm suy </b>
<b>thối mơi trờng tự nhiên</b>


-Chặt phá rừng, cháy rừng gây xói mịn
đất, lũ qt, nớc ngầm giảm, khí hậu thay
đổi, mất nơi ở của các loài sinh vật 


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- HS kể: lũ quét, lở đất, sạt lở bờ sơng
Hồng...


- Ngồi những hoạt động của con ngờ
i trong bảng 53.1, hãy cho biết còn hoạt
động nào của con ngi gõy suy thoỏi mụi
trng?


- Trình bày hËu qu¶ cđa việc chặt phá
rừng bừa bÃi và gây cháy rừng?


- GV cho HS liờn h ti tác hại của việc


chặt phá rừng và đốt rừng trong những
năm gần đây.


- Nhiều hoạt động của con ngời đã gây
hậu quả rất xấu:


- mất cân bằng sinh thái,
-Xói mịn và thối hố
đất-- ơ nhiễm mơi trờng


- cháy rừng, hạn hán, ảnh hởng đến mạch
nớc ngầm, nhiều loài sinh vật có nguy cơ
bị tuyệt chủng


Hoạt động 3


<i><b> Vai trò của con ngời trong việc bảo vệ </b></i>và cải tạo môi trờng tự nhiên
<b>Hoạt động của GV và học </b>


<b>sinh</b> <b> Néi dung</b>


- GV đặt câu hỏi:


- Con ngời đã làm gì để bảo vệ và cải
tạo môi trờng ?


- HS nghiên cứu thông tin SGK và
trình bày biƯn ph¸p.


- 1 HS trình bày, các HS kh¸c nhËn


xÐt, bỉ sung.


- HS nghe GV gi¶ng.


- GV liên hệ thành tựu của con ngời
đã đạt đợc trong việc bảo vệ và cải tạo
môi trờng.


<b>III. Vai trò của con ngời trong việc bảo</b>
<b>vệ và cải tạo môi trờng tự nhiên</b>


- Con ngi ó v ang nỗ lực để bảo vệ và
cải tạo môi trờng tự nhiên bằng các biện
pháp:


+ Hạn chế phát triển dân số quá nhanh.
+ Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên
+ Bảo vệ các loài sinh vật.


+ Phục hồi và trồng rừng.


+ Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất
thải gây ô nhiễm.


+ Lai tạo giống có năng xuất và phẩm chất
tốt.


<b>3 Củng cố</b>


- Trình bày ngun nhân dẫn đến suy thối mơi trờng do hoạt động của con ngời


(Bảng 53.1) trong đó nhấn mạnh tới việc tàn phá thảm thực vật và khai thác q mức
tài ngun.


<b>5. H íng dÉn </b>


- Häc bµi và trả lời câu hỏi SGK


- Làm bài tập số 2 (SGK trang 160), tìm hiểu nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng.


<i> Ngày soạn: 25 tháng 3 năm</i>
<i>2010</i>


<b>Bài 54 - TiÕt 57 Ô nhiễm môi trờng</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


<b>1.Kiến thức</b> :


- HS chỉ ra đợc các hoạt động của con ngời làm thay đổi thiên nhiên


- Từ đó ý thức đợc trách nhiệm của bản thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi
trờng hiện tại và tơng lai


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

-Rèn kĩ năng hoạt động nhóm, khái qt hố
3.


<b> Thái độ</b> :


- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ môi trờng



<b>II.PHƯƠNG tiện dạy học</b>


<b>1. Giáo viên</b> :


- T liệu về môi trờng, hoạt động của con ngời tác động đến môi trờng
- Chuẩn bị bài luận ở nhà


<b>2. Häc sinh</b> :


- Su tÊm t liƯu vỊ « nhiƠm m«i trờng


<b>III. Cách thức Tiến hành</b> :


- S dng phng phỏp m thoi, hot ng nhúm


<b>IV. Tiến trình dạy häc </b>


<i><b>1. Tỉ chøc : </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


- Trình bày ngun nhân dẫn đến suy thối mơi trờng do hoạt động của con ngời?
- Kể tên những việc làm ảnh hởng xấu tới môi trờng tự nhiên mà em biết? Tác hại
của những việc làm đó? Những hành động cần thiết để khắc phục ảnh hởng xấu ú?
<i><b>3. Bi mi </b></i>


<i><b>Hot ng 1</b></i>


Ô nhiễm môi trờng là g×?



Hoạt động của GV và học sinh Ni dung
- GV t cõu hi:


<i>- Ô nhiễm môi trờng là gì?</i>


<i>- Do đâu mà môi trờng bị ô nhiễm?</i>
- HS nghiên cứu SGK và trả lời.


- Ô nhiễm môi trờng là hiện tợng môi
tr-ờng tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính
chất vật lí, hố học, sinh học của mơi
tr-ờng bị thay đổi gây tác hại tới đời sống
của con ngời và các sinh vật khác.
- Ơ nhiễm mơi trờng do:


+ Hoạt động của con ngời.


+ Hoạt động của tự nhiên: núi lửa phun
nham thạch, xác sinh vật thối rữa...


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm


- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK.
- Kể tên các chất khí thải gây độc?
- Các chất khí độc đợc thải ra từ hoạt
động nào?


- HS nghiªn cøu SGK và trả lời.


- Yờu cu HS hon thnh bng 54.1 SGK


- HS thảo luận để tìm ý kiến và hồn
thnh bng 54.1 SGK.


- Mỗi nhóm hoàn thành 1 nội dung, rót ra
kÕt ln.


- HS cã thĨ tr¶ lêi:
.


- GV chữa bảng 54.1 bằng cách cho HS
các nhóm ghi tõng néi dung.


- GV đánh giá kết quả các nhóm.
- GV cho HS liên hệ


- Kể tên những hoạt động đốt cháy nhiên
liệu tại gia đình em và hàng xóm có thể
gây ơ nhiễm khơng khí?


- GV phân tích thêm: việc đốt cháy nhiên
liệu trong gia đình sinh ra lợng khí CO;


+ CO2; NO2; SO2; CO; bụi...


+ Có hiện tợng ô nhiễm môi trờng do ®un
than, bÕp dÇu...


1. Ơ nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt
động công nghiệp và sinh hoạt:



- Các khí thải độc hại cho cơ thể sinh vật:
CO; CO2; SO2; NO2... bụi do quá trình
đốt cháy nhiên liệu từ các hoạt động: giao
thông vận tải, sản xuất cơng nghiệp, đun
nấu sinh hoạt...


2. Ơ nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật và
chất độc hoá học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

CO2... Nếu đun bếp khơng thơng thống,
các khí này sẽ tích tụ gây độc hại cho con
ngời.


- GV yêu cầu HS quan sát H 54.2 và trả
lời các câu hỏi SGK trang 163


- HS t nghiên cứu H 54.2, trao đổi nhóm
và trả lời cỏc cõu hi SGK.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung và rút ra kết luận.


- Lu ý chiều mũi tên: con đờng phát tán
chất hoỏ hc.


- GV treo H 54.2 phóng to, yêu cầu HS
trả lời câu hỏi:


- Cỏc hoỏ cht bo v thực vật và chất độc
hố học thờng tích tụ ở những môi trờng


nào?


- GV bổ sung thêm: với chất độc khó
phân huỷ nh ĐT, trong chuỗi thức ăn
nồng độ các chất ngày một cao hơn ở các
bậc dinh dỡng cao  khả năng gây độc với
con ngời là rất lớn.


- Con đờng phát tán các loại hố chất đó?
- Chất phóng xạ có nguồn gốc từ đâu?
- Các chất phóng xạ gây nên tác hại nh
thế nào?


- GV nói về các vụ thảm hoạ phóng xạ.
- Cho HS đọc thông tin SGK và điền nội
dung vo bng 54.2.


- GV yêu cầu HS lên bảng hoàn thành
bảng.


- GV lu ý thêm: Chất thải rắn còn gây cản
trở giao thông, gây tai nạn cho ngời.
- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ đâu?
- Nguyên nhân của các bệnh giun sán, sốt
rét, tả lị...


- Phòng tránh bệnh sốt rét?
<b>gây ô nhiễm không khí?</b>


- GV phõn tích thêm: việc đốt cháy nhiên


liệu trong gia đình sinh ra lợng khí CO;
CO2... Nếu đun bếp khơng thơng thống,
các khí này sẽ tích tụ gây độc hi cho con
ngi.


- GV yêu cầu HS quan sát H 54.2 và trả
lời các câu hỏi SGK trang 163


- Lu ý chiều mũi tên: con đờng phát tán
chất hố học.


- GV treo H 54.2 phãng to, yªu cầu HS
trả lời câu hỏi:


- Cỏc hoỏ cht bo vệ thực vật và chất độc
hố học thờng tích tụ ở những môi trờng
nào?


- GV bổ sung thêm: với chất độc khó
phân huỷ nh ĐT, trong chuỗi thức ăn
nồng độ các chất ngày một cao hơn ở các
bậc dinh dỡng cao  khả năng gây độc với
con ngời là rất lớn.


<i>- Con đờng phát tán các loại hố chất </i>
<i>đó?</i>


<i>- ChÊt phãng x¹ cã ngn gèc từ đâu?</i>
<i>- Các chất phóng xạ gây nên tác hại nh </i>



ngọt, đại dơng và phát tán trong khơng
khí, bám và ngấm vào cơ thể sinh vật.
- Con đờng phát tán:


+ Hoá chất (dạng hơi)  nớc ma  đất (tích
tụ)  Ơ nhiễm mạch nớc ngầm.


+ Ho¸ chÊt  níc ma  ao hå, s«ng, biĨn
(tÝch tơ) bốc hơi vào không khí.


+ Hoá chất còn bám và ngấm vào cơ thể
sinh vật.


3. Ô nhiễm do các chất phóng xạ


- Cỏc cht phúng x t cht thải của cơng
trờng khai thác, chất phóng xạ, nhà máy
điện nguyên tử, thử vũ khí hạt nhân...
- Gây đột biến ở ngời và sinh vật, gây một
số bệnh di truyn v ung th.


4. Ô nhiễm do các chất thải rắn:


- Cht thi rn gõy ụ nhim mụi trng: đồ
nhựa, giấy vụn, cao su, rác thải, bông kim
y tế...


5. ¤ nhiƠm do sinh vËt g©y bƯnh:


- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ chất


thải khơng đợc thu gom và xử lí: phân,
rác, nớc thải sinh hoạt, xác chết sinh vật,
rác thải từ bệnh viện...


- Sinh vật gây bệng vào cơ thể ngời gây
bệnh do ăn uống không giữ vệ sinh, vệ
sinh môi trờng kÐm...


.


- HS tự nghiên cứu H 54.2, trao đổi nhúm
v tr li cỏc cõu hi SGK.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung và rót ra kÕt luËn.


- HS tiÕp thu kiÕn thøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<i>thÕ nµo?</i>


- GV nói về các vụ thảm hoạ phóng xạ.
- Cho HS đọc thơng tin SGK và điền ni
dung vo bng 54.2.


- GV yêu cầu HS lên bảng hoàn thành
bảng.


- GV lu ý thêm: Chất thải rắn còn gây cản
trở giao thông, gây tai nạn cho ngời.
<i>- Sinh vật gây bệnh có nguồn gốc từ đâu?</i>


<i>- Nguyên nhân của các bệnh giun sán, </i>
<i>sốt rét, tả lị...</i>


<i>- Phòng tránh bệnh sốt rét?</i>


- HS nghiên cứu SGK trả lời và rút ra kết
luận.


- HS vn dng kiến thức đã học và trả lời.
+ Nguyên nhân bệnh đờng tiêu hố do ăn
uống mất vệ sinh.


+ Phßng bƯnh sèt rÐt: diƯt bä gËy, gi÷ vƯ
sinh ngn nớc, đi ngủ mắc màn...


<b>4/ Củng cố</b>


- Cho HS trả lời các câu hỏi SGK.
<b>5/</b>H ớng dẫn


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK trang 165.


- Tìm hiểu tình hình ơ nhiễm mơi trờng, nguyên nhân và những công việc mà con
ngời đã và đang làm để hạn chế ô nhiễm môi trờng.


- Phân các tổ: mỗi tổ báo cáo về 1 vấn ụ nhim mụi trng.
<b>Tun 30</b>


Ngày soạn :26 /3/2009



Ngày giảng : /4/2009


<b>TiÕt 58 Ô nhiễm môi trờng (tiếp)</b>
I.


<b> Mơc tiªu</b>:<b> </b>


<b>1.KiÕn thøc</b> :


- Học sinh nắm đợc các nguyên nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ mơi trờng
sống.


- Hiểu đợc hiệu quả của việc phát triển môi trờng bền vững, qua đó nâng cao ý thức
bảo vệ mơi trờng.


<b>2.Kü năng</b> :


- Rốn k nng quan sỏt. hot ng nhóm, khái quát


<b>3.Thái độ</b> :giáo dục ý thức bảo v mụi trng


<b>II.PHƯƠNG tiện thực hiện</b>


<b>1. Giáo viên</b> :


- Tranh phãng to H 55.1 tíi 55.4 SGK.


- Tranh ¶nh vỊ môi trờng bị ô nhiễm, tranh ảnh về xử lí rác thải, trồng rừng, trồng
rau sạch.



<b>2. Học sinh</b> :


tranh ảnh về môi trờng bị ô nhiễm


III. <b> Cỏch thc Tiến hành</b> : Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt ng nhúm, trc
quan vn ỏp


IV. <b> Tiến trình dạy học </b>


<b>1. Tæ chøc</b> : 9A ... ; 9B ...
<b>2.</b>


<b> Kiểm tra bài cũ</b> :


trình bày nguyên nhân, hậu quả của sự suy thoái môi trờng?
<b>3. Bài mới</b>


Hot động 1: Hạn chế ô nhiễm môi trờng
Hoạt động của GV và học sinh Nội dung
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo vấn ụ


nhiễm môi trờng theo sự chuẩn bị sẵn
tr-ớc ở nhà.


+ Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí


- Cỏc nhóm đã làm sẵn báo cáo ở nhà
dựa trên vốn kiến thức, vốn hiểu biết, su
tầm t liệu, tranh H 55.1 ti 55.4.



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

(hoặc ô nhiƠm ngn níc, « nhiƠm do
thc b¶o vƯ thùc vật, ô nhiễm do chất
rắn)


+ Hậu quả:...


+ Bin phỏp hạn chế ô nhiễm môi trờng.
+ Bản thân em đã làm gì để góp phần
giảm ơ nhiễm mơi trờng (mỗi nhóm trình
bày từ 5 – 7 phút).


- GV vµ 2 HS lµm giám khảo chấm.


- Sau khi các nhóm trình bày xong các
nội dung thì giám khảo sẽ công bố điểm.


+ Nguyên nhân
+ Hậu quả


+ Biện pháp khắc phục
+ Đóng góp của bản thân


-Hn chế ơ nhiễm khơng khí: Trồng cây
xanh, sử dụng năng lợng gió, mặt trời
-Hạn chế ơ nhiễm nguồn nớc: Sử lý nớc
thải trơc khi đổ ra mơi trờng


-H¹n chế ô nhiễm do chất bảo vệ thực
vật: Sản xuất lơng thực, thực phẩm an
toàn



-Hạn chế ô nhiễm chất thải rắn: Tái chế,
tái sử dụng


<i><b>Hot ng 2: Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm</b></i>
- GV cho HS hồn thành bảng 55 SGK.


- HS ®iỊn nhanh kÕt quả vào bảng 55
kẻ sẵn vào vở bài tập.


- Đại diện nhóm nêu kết quả và nêu
đ-ợc:


- GV thơng báo đáp án đúng.


- GV mở rộng: có bảo vệ đợc mơi
tr-ờng khơng bị ơ nhiễm thì các thế hẹê
hiện tại và tơng lai mới đợc sống trong
bầu khơng khí trong lành, đó là sự bền
vững.


1- a, b, d, e, i, l, n, o ,p.
2- c, d, e, g, i, k, l, m, o.
3- g, k, l, n.


4- g, k, l...


5- HS ghi thªm kÕt quả


=> Kết luận: Biện pháp hạn chế ô


nhiễm môi trêng (SGK b¶ng 55).


<b>4/ Củng cố</b>- Cho HS đọc ghi nhớ và trả lời các câu hỏi SGK.


<b>5/H ớng dẫn :</b>- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK trang 169.


- Các nhóm chuẩn bị nội dung: điều tra tình trạng ô nhiễm môi trờng ở các bảng
56.1 tới 56.3 SGK.


<b>Tuần 32</b>


Ngày soạn : 29/3/2009


Ngày giảng : /4/2009


<b>TiÕt 59-60: Thùc hµnh</b>


<b> Tìm hiểu tình hình môi trờng ở địa phơng (T1)</b>
I.


<b> Môc tiªu</b>:<b> </b>


<b>1.Kiến thức</b> : Học sinh chỉ ra các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trờng ở địa phơng


và từ đó đề xuất đợc các biện pháp khắc phục.


- Nâng cao nhận thức của HS đối với công tác chng ụ nhim mụi trng.


<b>2.Kỹ năng</b> : Rèn kĩ năng quan s¸t nhËn biÕt



<b>3.Thái độ</b> :- Nâng cao nhận thc bo v MT chng ụ nhim


<b>II.PHƯƠNG tiện thực hiện</b>


<b>1. Giáo viên</b> :


- Giấy, bút


- Bảng mẫu 56.1; 56.2


<b>2. Học sinh</b> :kẻ bảng theo mẫu


III. <b> Cỏch thc Tiến hành</b> : thực hành ,quan sát, điều tra, ghi chép hoạt động nhóm
IV. <b> Tiến trình dạy học </b>


<b>1. Tæ chøc</b> : 9A ... ; 9B ...
<b>2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>3. Bµi mới</b>


Bài thực hành tiến hành trong 2 tiết: điều tra môi trơng quanh trờng học,
- Tiết 1: Hớng dẫn điều tra môi trờng.


- Tiết 2: Báo cáo tại lớp.
Tiến hµnh:


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn điều tra mơi trờng</b></i>
Hoạt động của GV và học sinh Nội dung
- Chọn môi trờng để điều tra



+ GV lu ý: Tuỳ từng địa phơng mà đề
xuất địa điểm điều tra:


- HS nghe GV hớng dẫn, ghi nhớ để tiến
hành điều tra.


- GV híng dÉn néi dung bảng 56.1
- Yêu cầu HS:


+ Điền VD minh hoạ.


- GV hớng dẫn nội dung bảng 56.2
- GV cho HS chọn môi trờng mà con
ng-ời đã tác động làm biến đổi.


- GV nêu cách điều tra: 4 bớc nh SGK.
- Nội dung bảng 56.3: Xác định nội dung
thành phần của hệ sinh thái đang có  xu
hớng biến đổi các thành phần trong tơng
lai có thể theo hớng tốt hay xấu  Hoạt
động của con ngời gồm biến đổi tốt hay
xấu cho hệ sinh thái.


- HS điều tra theo nhóm vào ngày nghỉ,
ghi lại kết qu¶.


1. Điều trả tình hình ơ nhiễm mơi trờng
VD: ở Hải Dơng sông Bạch Đằng bị ô
nhiễm, một khu chợ, một khu dân c...
+ Tìm hiểu nhân tố vơ sinh, hữu sinh .


+ Con ngời có những hoạt động no gõy
ụ nhim mụi trng.


+ Điền VD minh hoạ.


- Nội dung các bảng 56.1 và 56.2.


+ Tỏc nhõn gõy ô nhiễm: rác, phân động
vật, ...


+ Mức độ: thải nhiều hay ít.


+ Nguyên nhân: rác cha xử lí, phân động
vật cịn cha ủ thải trực tiếp ra mơi
tr-ờng...


+ Biện pháp khắc phục: làm gì để ngăn
chặn các tác nhân.


2. Điều tra tác động của con ngời tới mơi
trờng


- HS có thể chọn khu vực điều tra: khu
đất hoang đợc cải tạo thành khu sinh thái
VAC, 1 đầm hồ bị san lấp để xây nhà...
- Nghiên cứu kĩ các bớc tiến hành điều
tra.


- Nắm đợc yêu cầu của bài thực hành.
- HIểu rõ nội dung bảng 56.3.



Bảng 56.1. Các nhân tó sinh thái trong môi trờng ®iỊu tra « nhiƠm.


<i><b>Nhân tố vơ sinh</b></i> <i><b>Nhân tố hữu sinh</b></i> <i><b>Hoạt động của con ngời</b></i>
<i><b>trong môi trờng.</b></i>
-...


-... -...-... -...-...


Bảng 56.2 Điều tra tình hình và mức độ ơ nhiễm.


<i><b>C¸c tác nhân gây</b></i>


<i><b>ụ nhim</b></i> <i><b>Mc ụ nhim</b><b>(ớt/nhiu/rt ụ</b></i>
<i><b>nhim)</b></i>


<i><b>Nguyên nhân gây</b></i>


<i><b>ô nhiễm</b></i> <i><b>Đề xuất biện pháp</b><b>khắc phục</b></i>


<b>4. củng cố:</b>


- GV nhận xét, đánh giá kết quả các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>5. h íng dÉn :</b>


- u cầu các nhóm viết thu hoạch theo mẫu SGK trang 172 trên cơ s cỏc nhúm ó
trỡnh by.


<b>Tuần 32</b>



Ngày soạn : 1/4/2009


Ngày giảng : /4/2009


<b>TiÕt 59-60 : Thùc hµnh</b>


<b>Tìm hiểu tình hình mơi trờng ở địa phơng (T2)</b>
I.


<b> Mơc tiªu</b>:<b> </b>


<b>1.KiÕn thøc</b> :


Học sinh chỉ ra các nguyên nhân gây ô nhiễm mơi trờng ở địa phơng và từ đó đề
xuất đợc các biện pháp khắc phục.


- Nâng cao nhận thức của HS đối với công tác chống ô nhiễm môi trờng.


<b>2.Kü năng</b> :


Rèn kĩ năng quan sát nhận biết


<b>3.Thỏi </b> :


- Nâng cao nhận thức bảo vệ MT chống ô nhiễm
<b>II.PHƯƠNG tiện thực hiện</b>


<b>1. Giáo viên</b> :



- Giấy, bút


- Bảng mẫu 56.1; 56.2


<b>2. Học sinh</b> :kẻ bảng theo mÉu


III. <b> Cách thức Tiến hành</b> : Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. <b> Tiến trình dạy học </b>


<b>1. Tæ chøc</b> : 9A ... ; 9B ...
<b>2.</b>


<b> KiĨm tra bµi cị</b> :
<b>3. Bµi míi</b>


Hoạt động 2: Báo cáo kết quả về điều tra môi trờng ở địa phơng
Hoạt động của GV và học sinh Nội dung


- GV yªu cÇu:


+ Các nhóm báo cáo kết quả điều tra.
- GV cho các nhóm thảo luận kết quả.
- GV nhận xét đánh giá đặt biệt nhấn
mạnh về mức độ ô nhiễm và biện pháp
khắc phục.


- Mỗi nhóm viết nội dung báo cáo đã
điều tra đợc vào khổ giấy to.


Lu ý: Trình bày 3 bảng 56.1 tới 56.3


trên 1 tờ giấy.


- Đại diện nhóm trinh bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.


Bảng 56.1. Các nhân tó sinh thái trong môi trờng điều tra ô nhiễm.


<i><b>Nhõn t vô sinh</b></i> <i><b>Nhân tố hữu sinh</b></i> <i><b>Hoạt động của con ngời</b></i>
<i><b>trong mơi trờng.</b></i>
-...


-... -...-... -...-...


Bảng 56.2 Điều tra tình hình v mc ụ nhim.


<i><b>Các tác nhân gây</b></i>


<i><b>ụ nhim</b></i> <i><b>Mc ụ nhim</b><b>(ớt/nhiu/rt ụ</b></i>
<i><b>nhim)</b></i>


<i><b>Nguyên nhân gây</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

2. iu tra tác động của con ngời tới môi trờng.
Thực hiện cỏc bc sau:


Bớc 1: Điều tra thành phần hệ sinh thái trong khu vức thực hành


Bc 2: Quan sỏt những khu vực gần kề cha bị tác động để so sánh với khu vực bị con
ngời tác động mạnh.



Bíc 3: Phân tích hiện trạng của môi trờng.


Bớc 4: Ghi tóm tắt các kết quả trên vào bảng56.3.


<b>Bng 56.3. iu tra tỏc ng ca con ngi ti mụi trng</b>.


<i>Các thành phần</i>
<i>của hệ sịnh thái</i>


<i>hiện tại</i>


<i>Xu hng bin i</i>
<i>cỏc thnh phn</i>
<i>ca hệ sinh thái</i>
<i>trong thời gian tới</i>


<i>Những hoạt động</i>
<i>của con ngời ó</i>


<i>gõy nờn s bin</i>
<i>i h sinh thỏi</i>


<i>Đề xuất biện pháp</i>
<i>khắc phục, bảo vệ</i>


IV. Thu hoạch:


GV yêu cầu HS viết thu hoạch vào vở theo mẫu sau:
Tên bài thực hành:



<i><b>1. Kiến thức lí thuyết:</b></i>
Trả lời các câu hỏi sau:


- Nguyờn nhõn nào dẫn tới ô nhiễm hệ sinh thái đã quan sát? Có cách nào khắc
phục đợc khơng?


- Những hoạt động nào của con ngời đã gây nên sự biến đổi hệ sinh thái đó?
Xu hớng biến đổi của hệ sinh thái đó là xấu hay tốt lên? Theo em, chúng ta cần
làm gì để khắc phục những biến đổi xấu của hệ sinh thái đó?


<i>2. Cảm tởng của em sau khi học bài thực hành về tìm hiểu tình hình mơi trờng ở địa </i>
<i>phơng? Nhiệm vụ của HS đối với cơng tác phịng chống ơ nhiễm là gỡ?</i>


<b>4. Củng cố</b> : Giáo viên mhận xét giờ thực hành cho điểm 1 vài nhóm


<b>5. H ớng dẫn </b>: tìm hiểu tài ngyên của VN


<b>Tuần 33</b>


Ngày soạn :1 /4/2009
Ngày giảng : /4//2009


<b>Chơng IV. Bảo vệ m«i trêng</b>


<b> TiÕt 61 Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b>
I.


<b> Mơc tiªu</b>:<b> </b>


<b>1.KiÕn thøc</b> :



Häc sinh häc xong bài này phải :


Phõn bit v ly c ví dụ minh hoạ các dạng tài nguyên thiên nhiên, đồng thời
trình bày đợc tầm quan trọng và tác dụng của việc sử dụng hợp lí các nguồn tài
nguyên thiên nhiên.


<b>2.Kỹ năng</b> : Rèn kỹ năng hoạt động nhóm, khỏi quỏt, tng hp


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>II.PHƯƠNG tiện thực hiện</b>


<b>1. Giáo viên</b> :


- Tranh các mỏ khai thác, cánh rừng, ruộng bậc thang
- T liệu về tài nguyên thiên nhiên


<b>2. Học sinh</b> :t liệu về tài nguyên thiên nhiên


III. <b> Cách thức Tiến hành</b> : Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. <b> Tiến trình dạy học </b>


<b>1. Tæ chøc</b> : 9A ... ; 9B ...
<b>2.</b>


<b> KiĨm tra bµi cị</b> :
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS phân biệt đợc dạng tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh,</b></i>


tài nguyên vĩnh cửu.


Hoạt động của GV và học sinh Nội dung
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, thảo


luËn nhãm vµ hoµn thµnh bài tập bảng
58.1 SGK trang 173.


- Cá nhân HS nghiên cứu thông tin mục I
SGK, trao đổi nhóm hon thnh bng
58.1.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác nhận xét, bỉ sung.


- GV nhận xét, thơng báo đáp án đúng
bảng 58.1


1- b, c, g
2- a, e. i
3- d, h, k, l.


- GV đặt câu hỏi hớng tới kết luận:


<b>- Nêu các dạng tài nguyên thiên nhiên </b>
<b>và đặc điểm của mỗi dạng? Cho VD?</b>
- HS dựa vào thông tin và bảng 58.1 để
trả lời, rút ra kết luận:


- HS tù liên hệ và trả lời:



- Yêu cầu HS thực hiện bài tập SGK
trang 174.


<i>- Nêu tên các dạng tài nguyên không có</i>
<i>khả năng tái sinh ở nớc ta?</i>


<i>- Tài nguyên rừng là dạng tài nguyên tái</i>
<i>sinh hay không tái sinh? Vì sao?</i>


- Có 3 dạng tài nguyên thiªn nhiªn:


+ Tài nguyên tái sinh: khi sử dụng hợp lí
sẽ có khả năng phục hồi (tài ngun sinh
vật, đất, nớc...)


+ Tài nguyên không tái sinh là dạng tài
nguyên qua 1 thời gian sử dụng sẽ bị cạn
kiệt (than ỏ, du m...)


+ Tài nguyên vĩnh cửu: là tài nguyên sử
dụng mÃi mÃi, không gây ô nhiễm môi
trờng (năng lợng mỈt trêi, giã, sãng...)


+ Than đá, dầu lửa, mỏ thiếc, sắt, vàng...
+ Rừng là tài nguyên tái sinh vì bảo vệ và
khai thác hợp lí thì có thể phục hồi sau
mỗi lần khai thác.


<i><b>Hoạt động 2: Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên</b></i>



<i><b>Mục tiêu: HS chỉ ra các biện pháp sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên đất, nớc và rừng,</b></i>
liên hệ thực tế ở Việt Nam


Hoạt động của GV và học sinh Nội dung
- GV giới thiệu 2 vấn đề sử dụng


hỵp lí tài nguyên thiên nhiên
+ HS nghiên cứu thông tin mục 1 và trả


1. S dng hp lớ ti nguyờn đất
- Vai trò của đất: SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

lêi:


-+ Cần tận dụng triệt để năng lợng vĩnh
cửu để thay thế dần năng lợng đang bị
cạn kiệt dần và hạn chế ơ nhiễm mơi
trờng.


+ §èi víi tài nguyên không tái sinh,
cần có kế hoạch khai thác thật hợp lí và
sử dụng tiết kiệm.


+ i vi ti nguyên tái sinh: đất, nớc,
rừng phải sử dụng bên cạnh phục hồi.
- GV giới thiệu về thành phần của đất:
chất khống, nớc, khơng khí, sinh vật.
-u cầu HS:



<i>- Nêu vài trị của đất?</i>


<i>- Vì sao phải sử dụng hợp lí ti nguyờn</i>
<i>t?</i>


- GV cho HS làm bảng 58.2 và bài tËp
mơc 1 trang 174.


<i>- Vậy cần có biện pháp gì để sử dụng</i>
<i>hợp lí tài nguyên đất?</i>


- HS th¶o luËn nhãm hoàn thành bài
tập.


+ Đánh dấu vào bảng kẻ sẵn trong vở
bài tập.


- HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi và
rút ra kết luận.


- HS dựa vào vốn kiến thức của mình
để trả lời câu


<i>- Nớc có vai trị quan trọng nh thế nào</i>
<i>đối với con ngời và sinh vật?</i>


- HS tr¶ lêi, GV nhËn xét và rút ra kết
luận. Cho HS quan sát H 58.2



<b>- Vì sao phải sử dụng hợp lí nguồn </b>
<b>tài nguyên nớc?</b>


Cho HS làm bài tập điền bảng 58.3,
nêu nguyên nhân ô nhiễm nguồn nớc
và cách khắc phục.


<i>- Nếu thiếu nớc sẽ có tác hại gì?</i>


<i>- Trång rõng cã tác dụng bảo vệ tài</i>
<i>nguyên nh thế nào?</i>


<i>- Sử dụng tài nguyên nớc nh thế nào là</i>
<i>hợp lí?</i>


bạc màu, ô nhiễm...


- Cách sử dụng hợp lí: chống xói mịn,
chống khơ hạn, chống nhiêm xmặn.. và
nâng cao độ phì nhiêu của đất.


- Biện pháp: Thuỷ lợi, kĩ thuật làm đất,
bón phân, chế độ canh tác... đặc biệt là
trồng cây, gây rừng nhất là rừng đầu
nguồn.


+ Tài nguyên đất đang bị suy thối do
xói mịn, rửa trơi, nhiễm mặn, bc mu,
ụ nhim t.



+ Đánh dấu vào bảng kẻ sẵn trong vë
bµi tËp.


+ Nớc chảy chậm vì va vào gốc cây và
lớp thảm mục  chống xói mịn đất nhất
là nhng sn dc.


2/Sử dụng hợp lí tài nguyên n íc:


- Nớc là một nhu cầu không thể thiếu
của tất cả các sinh vật trên trái đất.
- Nguồn tài nguyên nớc đang bị ơ
nhiễm và có nguy cơ cạn kiệt.


- C¸ch sư dơng hợp lí: khơi thông dòng
chảy, không xả rác thải công nghiệp và
sinh hoạt xuống sông, hồ, ao, biển.. tiết
kiệm nguồn níc.


- Nớc là thành phần cơ bản của chất
sống, chiếm 90% lợng cơ thể sinh vật,
con ngời cần nớc sinh hoạt (25o lít/ 1
ngời/ 1 ngày) nớc cho hoạt động công
nghịêp, nông nghiệp...


+ Thiếu nớc là nguyên nhân gây ra
nhiều bệnh tật do mất vệ sinh, ảnh
h-ởng tới mùa màng, hạn hán, không đủ
nớc cho gia súc.



+ Trång rừng tạo điều kiện cho tuần
hoàn nớc, tăng nớc bốc hơi và nớc
ngầm.


3. Sử dụng hợp lí tài nguyên rừng:
- Vai trò của rừng :SGK


- Hậu quả của việc chặt phá và đốt rừng
làm cạn kiệt nguồn nớc, xói mịn, ảnh
hởng tới khí hậu do lợng nớc bốc hơi
ít....


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Nội dung Tài nguyên đất Tài nguyên nớc Tài nguyên rừng
Vai trò: Là nơi ở, sản xuất Cung cấp nớc ung,


sinh hoạt Cung cấp lâm sản, điều hoà khí hậu
Loại tài nguyên Tái sinh Tái sinh Tái sinh


Cach sử dụng hợp lý <sub>-</sub> <sub>Cải tạo</sub>


- Chống xói mòn


- tiết kiệm
- chốn ô nhiễm


- khai thác có kế
hoạch


- lập khu bảo tồn
<b>4. Củng cố</b>



- Phân biệt tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh?
- Tại sao phải sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên?


<b>5. Hớng dẫn </b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


<b>Tuần 33</b>


Ngày soạn : 2/ 4/2009
Ngày giảng : / 4/2009


<b>Tiết62 : Khôi phục môi trờng </b>
<b>và giữ gìn thiên nhiên hoang dÃ</b>
I.


<b> Mục tiêu</b>:<b> </b>


<b>1.KiÕn thøc</b> :


- HS hiểu và giải thích đợc vì sao cần phải khơi phục, gìn giữ thiên nhiên hoang


- HS nêu đợc ý nghĩa của các bin phỏp bo v thiờn nhiờn hoang dó


<b>2.Kỹ năng</b> :


- Rèn kỹ năng t duy lô gic, hoạt động nhóm



<b>3.Thái độ</b> : Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiờn


I<b>I.PHƯƠNG tiện thực hiện</b>


<b>1. Giáo viên</b> :


- Tranh phóng to hình 59 SGK.


- Tranh ảnh và các hình vẽ về các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dÃ.


<b>2. Học sinh</b> :su tầm các tranh về các ĐV hoang d·


III. <b> Cách thức Tiến hành</b> : Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. <b> Tiến trình dạy học </b>


<b>1. Tæ chøc</b> : 9A ... ; 9B ...
<b>2.</b>


<b> Kiểm tra bài cũ</b> :


- HÃy phân biệt các dạng tài nguyên thiên nhiên? Cho VD ?


- Vỡ sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài ngun thiên nhiên? Sử dụng hợp
lí tài ngun rừng có ảnh hởng nh thế nào tới các tài nguyên khác (VD nh tài ngun
đất và nớc)


<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: ý nghĩa của việc khôi phục môi trờng </b></i>
<i><b>và giữ gìn thiên nhiên hoang dã</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i><b>Hoạt động 2: Các biệnpháp bảo vệ thiên nhiên</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS chỉ ra đợc các biện pháp chính để bảo vệ thiên nhiên, liên hệ thực tế về</b></i>
vấn đề bảo vệ thiên nhiên.


Hoạt động của GV và học sinh Nội dung
- GV treo các tranh ảnh H 59 khơng có


chó thÝch vµo khỉ giấy to. yêu cầu HS
chọn những mảnh hìa in sẵn chữ gắn
vào tranh sao cho phù hợp.


<b>- Nêu các biện pháp chủ yếu bảo vệ </b>
<b>thiên nhiên hoang dÃ?</b>


- GV ph©n biƯt cho SH khu b¶o tồn
thiên nhiên và vờn quốc gia.


<i>- K tờn các vờn quốc gia ở Việt Nam?</i>
<b>- Kể tên những sinh vật có tên trong </b>
<b>sách đỏ cần đợc bảo v?</b>


- GV yêu cầu HS hoµn thµnh cột 2,
bảng 59 SGk


- HS khái quát kiến thức trong H 59,
trả lời câu hỏi và rút ra kÕt luËn.


- HS nghiên cứu nội dung các biện


pháp, trao đổi nhóm điền các biện vào
bảng 59, kẻ vào vở bài tập:


- GV nhận xét v a ra ỏp ỏn ỳng.


<b>2. Các biện pháp bảo vệ thiên nhiên.</b>
a. Bảo vệ tài nguyên sinh vật.


Bảo vệ các khu rừng hiện có, kết hợp
trồng cây g©y rõng.


b.Cải tạo các hệ sinh thái bị thối hố.
- Thảm thực vật có tác dụng chống xói
mịn đất, giữ ẩm cho đất. Thực vật còn
là thức ăn và nơi ở của các loài sinh vật
khác.


- Trồng cây gây rừng kết hợp với bảo vệ
các loài sinh vật sẽ góp phần bảo vệ các
nguồn gen quý.


- Các nhóm quan sát tranh tìm hiểu ý
nghĩa, gắn các mảnh bìa thể hiện nội
dung.


+ Vờn quốc gia Ba Bể, Ba Vì, Cát Bà,
Bến én, Côn Đảo, Cúc Phơng...


+ Sao la, su u ....



+ Ci tạo khí hậu, hạn chế xói mịn đất,
hạn chế hạn hỏn, l lt...


+ Điều hòa lợng nớc, hạn chế lũ lụt,
hạn hán, có nớc mở rộng S trồng trọt,
tăng năng suất cây trồng.


+ Tng độ màu mỡ cho đất, phủ xanh
vùng đất trống bỏ hoang, phân hữu cơ
đợc xử lí đúng kĩ thuật, không mang
mầm bệnh cho ngời và động vật.


+ Làm đất không bị cạn kiẹtt nguồn
dinh dỡng, tận dụng hiệu suất sử dụng
đất, tăng năng suất cây trồng.


+ Đem lại lợi ích kinh tế, có đủ kinh
phí đầu t cho cải tạo đất.


Hoạt động 3: Vai trò của học sinh trong việc
<i><b> bảo vệ thiên nhiên hoang dã</b></i>


Hoạt động của GV và học sinh Nội dung
<b>- Vì sao cn phi khụi phc v gi </b>


<b>gìn thiên nhiên hoang dÃ?</b>


- GV giới thiệu thêm về nạn phá rừng:
Đầu thÕ kØ XX, S rõng thÕ giíi lµ 6 tØ
ha, năm 1958 là 4,4 tỉ ha, năm 1973 là


3,8 tỉ ha, năm 1995 lag 2,3 tỉ ha.


Vit Nam tốc độ mất rng 200.000
ha/nm.


- HS nghiêncứu SGK, kết hợp với kiến
thức bài trớc và trả lời câu hỏi.


<i>- Vì sao gìn giữ thiên nhiên hoang dÃ</i>
<i>là góp phần giữ cân bằng sinh thái?</i>


<b>1.ý nghĩa của việc khôi phục và gìn</b>
<b>giữ thiên nhiên hoang dÃ.</b>
- Bảo vệ các loài sinh vật và môi trờng
sống của chúng.


- L c s để duy trì cân bằng sinh thái,
tránh ơ nhiễm mơi trờng và cạn kiệt
nguồn tài nguyên.


- Môi trờng đạng b suy thoỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<i><b>Mục tiêu: HS nâng cao ý thức bảo vệ thiên nhiên, tuyên truyền về bảo vƯ thiªn</b></i>
nhiªn.


Hoạt động của GV và học sinh Nội dung
- Cho HS thảo luận bài tập:


- HS thảo luận và nờu c:



-+ Trách nhiệm của HS trng việc bảo vệ
thiên nhiªn.


+ Tuyên truyền nh thế nào cho mọi ngời
cùng hành động để bảo vệ thiên nhiên.


+ Không vứt rác bừa bãi, tích cực tham
gia vệ sinh cơng cộng, vệ sinh công viên,
trờng học, đờng phố...


+ Không chặt phá cây cối bừa bãi, tích
cực trồng cây, chăm sóc và bảo vệ cây.
+ Tuyên truyền về giá trị của thiên nhiên
và mục đích bảo vệ thiên nhiên cho bạn
bè và cộng đồng.


<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu 1, 2 SGK trang 179.
<b>5. </b>H íng dÉn


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Tìm hiểu việc bảo vệ hệ sinh thái.


<b>Tuần 34</b>


Ngày soạn : 4/4/2009


Ngày giảng : /4/2009



<b>TiÕt 63 Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái</b>
I.


<b> Mục tiêu</b>:<b> </b>


<b>1.KiÕn thøc</b> :


- Học sinh phải đa ra đợc VD minh họa các kiểu hệ sinh thái chủ yếu.


- Trình bày đợc hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái, từ đó đề
xuất đợc những biện pháp bảo vệ phù hợp với hoàn cnh ca a phng.


<b>2.Kỹ năng</b> :


k nng hot ng nhóm, kĩ năng t duy


<b>3.Thái độ</b> :


- N©ng cao ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II.PHƯƠNG tiện thực hiện</b>


<b>1. Giáo viên</b> :


- Tranh ảnh về các hệ sinh thái.


<b>2. Học sinh</b> :tìm hiểu t liệu về môi trờng


III. <b> Cỏch thức Tiến hành</b> : Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hot ng nhúm, trc
quan



IV. <b> Tiến trình dạy học </b>


<b>1. Tæ chøc</b> : 9A ... ; 9B ...
<b>2.</b>


<b> KiÓm tra bµi cị</b> :
<b>3. Bµi míi</b>


Hoạt động 1: Sự đa dạng của các hệ sinh thái
Hoạt động của GV và học sinh Nội dung
- GV cho SH quan sát tranh, nh cỏc h


sinh thái, nghiên cứu bảng 60.1 và trả lời
câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>thái trên cạn, nớc mặn và hệ sinh thái </b>
<b>nớc ngọt?</b>


<b>- HS quan sát tranh ảnh kết hợp </b>
<b>nghiên cứu bảng 60.1 và ghi nhớ kiến </b>
<b>thức.</b>


- Một vài HS trả lời, các HS khác nhận
xét, bổ sung.


GV cho HS quan sát lại tranh vµ nhËn
xÐt ý kiÕn HS:


<b>- Cho VD vỊ hƯ sinh th¸i?</b>



- GV nhận xét, đánh giá, bổ sung:


- Cã 3 hƯ sinh th¸i chđ u:


+ HƯ sinh thái trên cạn: rừng, thảo
nguyên, savan...


+ Hệ sinh thái nớc mặn: rừng ngập mặn,
hệ sinh thái vùng biển khơi...


+ Hệ sinh thái níc ngät: ao, hå, s«ng,
suèi....


Mỗi hệ sinh thái đặc trng bởi các đặc
điểm: khí hậu, động vật, thực vật. Đặc
điểm riêng: hệ động vật, hệ thực vật,
phân tầng chiếu sáng...


<i><b>Hoạt động 2: Bảo vệ các hệ sinh thái</b></i>
Hoạt động của GV và học sinh Nội dung
- Cho HS trả lời các câu hỏi:


- C¸ nhân nghiên cứu SGK, ghi nhí
kiÕn thøc, tr¶ lời câu hỏi


<i>- Vì sao phải bảo vệ hệ sinh th¸i rõng?</i>


<i>- Các biện pháp bảo vệ hệ sinh thái</i>
<i>rừng mang lại hiệu quả nh thế nào?</i>


- Cá nhân nghiên cứu nội dung bảng
60.2 SGK, thảo luận hiệu quả các biện
pháp bảo vệ, đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


+ Biển đã cho con ngời những gì?
+ Con ngời đã khai thác sinh vật biển
quá mức nh thế nào? biển bị ơ nhiễm
nh thế nào?


- HS nghiªn cứu bảng 60.3, thảo luận
nhóm đa ra tình huống phù hợp.


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả, các
nhóm khác bæ sung.


- GV nhận xét ý kiến của HS và đa ra
đáp án.


- GV lu ý HS: Víi HS thµnh phè, viƯc
b¶o vƯ hå, c©y trong vên hoa, công
viên là góp phần bảo vệ hệ sinh thái.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<b>- Tại sao phải bảo vệ hệ sinh thái </b>


1. Bảo vệ hệ sinh th¸i rõng


- Xây dựng kế hoạch để khai thác
nguồn tài nguyên rừng hợp lí để hạn


chế mức độ khai thác, không khai thác
quá mức làm cạn kiệt nguồn tài
nguyên.


- Xây dựng các khu bảo tồn thiên
nhiên, vờn quốc gia để giữ cân bằng
sinh thái và bảo vệ nguồn gen.


- Trồng rừng góp phần khơi phục các
hệ sinh thái bị thoái hoá, chống xói
mịn đất, tăng nguồn nớc...


- Phòng cháy rừng bảo vệ rừng.


- Vn ng nh canh, định c để bảo vệ
rừng đầu nguồn.


- Ph¸t triĨn dân số hợp lí, giảm áp lực
sử dụng tài nguyên rừng.


- Tuyên truyền bảo vệ rừng, toàn dân
cùng tham gia bảo vệ rừng.


2. Bảo vệ hệ sinh thái biển


- Bo vệ bãi cát biển (nơi rùa đẻ trứng)
và vận động ngời dân không đánh bắt
rùa biển.


- Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có và


trồng lại rừng đã bị chặt phá.


- Xử lí nớc thải trớc khi đổ ra sơng,
biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>biĨn?</b>


- Yªu cầu HS thảo luận về các tình
huống nêu ra trong bảng 60.3 và đa ra
các biện pháp bảo vệ phù hợp.


- GV cha bi bng cỏch cho các nhóm
lên ghi kết quả trên bảng để cả lớp
nhận xét.


+ Cho HS liªn hệ: HS, sinh viên vùng
biển Hạ Long, Sầm Sơn... tự nguyện
nhặt rác trên bÃi biển vào mùa du lịch.
- Cho SH trả lời các câu hỏi:


<i>- Tại sao phải bảo vệ các hệ sinh thái</i>
<i>nông nghiệp?</i>


<i>- Cú nhng biện pháp nào để bảo vệ hệ</i>
<i>sinh thái nông nghiệp?</i>


3. Bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp
- Các hệ sinh thái nông nghiệp chủ yếu
ở Việt Nam (Bảng 60.4).



- Bảo vệ:


+ Duy trì hệ sinh thái nông nghiệp chủ
yếu.


+ Ci tạo các hệ sinh thái để đạt năng
suất và hiệu qu cao


+ Vai trò quan trọng của hệ sinh thái
rừng.


+ Hệ sinh thái rrừng Việt Nam đã bị
khai thác q mức.


<b>4. Cđng cè</b>


- V× sao phải bảo vệ các hệ sinh thái? Nêu biện pháp b¶o vƯ?
<b>5. H íng dÉn </b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4 SGK.
- §äc mơc “Em cã biÕt”.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×