Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giao an lop 1 tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.5 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>
<i> Ngày soạn: 2110/2010</i>


Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010


<b>Âm nhạc: ÔN TẬP BÀI HÁT:LÝ CÂY XANH</b>
<b> GV chuyên trách dạy</b>


<b> </b>


<b>Học vần: UÔI - ƯƠI</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


<b> -Đọc được:uôi ,ươii ,nải chuối, múi bưởi từ và câu ứng dụng ; Viết được :uôi, ươi , nải chuối ,</b>


múi bưởi.


-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi , vú sữa


<b> 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần i, ươi</b>
<b> 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.</b>


Em Hồng đọc, viết được vần i, ươi , múi bưởi


<b>II.Chuẩn bị : </b>


-Bộ ghép chữ tiếng Việt.


-Vật mẫu: nải chuối, múi bưởi, vú sữa



-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>1.KTBC : viết: cái túi, gửi quà , ngửi mùi</b>


Đọc bài vần ui, ưi , tìm tiếng có chứa vần ui, ưi trong
câu ứng dụng ?


GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới:</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>


Treo vật mẫu hỏi : Đây là cái gì?


Trong tiếng chuối, có âm, dấu thanh nào đã học?
Hơm nay học các vần mới uôi, ươi


GV viết bảng uôi, ươi
<i>2.2. Vần uôi:.</i>


<i>a) Nhận diện vần:</i>


phát âm


Nêu cấu tạo vần uôi?



So sánh vần i với vần ơi.


u cầu học sinh tìm vần uôi trên bộ chữ.


Viết bảng con
1 HS lên bảng


nải chuối,


AÂm ch, và thanh sắc
Lắng nghe


Theo dõi và lắng nghe
Đồng thanh


2em


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nhận xét, bổ sung.


<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>


-Phát âm.


Phát âm mẫu: uôi
Đánh vần: u- ô - i - uôi
-Giới thiệu tiếng:


Ghép thêm âm ch thanh sắc vào vần uôi để tạo tiếng
mới.



GV nhận xét và ghi tiếng chuối lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .


<i> c)Hướng dẫn đánh vần</i>


GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối
Đọc trơn: chuối


nải chuối


GV chỉnh sữa cho học sinh.
* vần ươi : ( tương tự vần uôi)
- Vần ươi được tạo bởi âm ư, ơ, i
-So sánh vần ươi với vần ơi?
Đánh vần: ư - ơ - i - ươi


bờ - ươi - bươi - hỏi -bưởi
múi bưởi


<i>d)Hướng dẫn viết:</i>


Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sữa


Hướng dẫn viết:


Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.


Nhận xét chỉnh sữa


Dạy tiếng ứng dụng:


Ghi lên bảng các từ ứng dụng.


Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu


Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng.


Lắng nghe


6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng chuối


1 em


Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm
1, nhóm 2, lớp


2 em.


Giống : đều kết thúc bằng âm i
Khác : vần ươi mở đầu bằng ươ
Theo dõi và lắng nghe.


Cá nhân, nhóm, lớp
2 em..


Tồn lớp.



Nghỉ 1 phút


Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con


Viết định hình


Luyện viết bảng con


Đọc thầm , tìm tiếng cóchứa vần i,
ươi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Gọi học sinh đọc toàn bảng.
<b> 3.Củng cố tiết 1: </b>


Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài


Nhận xét tiết 1


<b>Tiết 2</b>


*Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.


Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng


GV nhận xét.


- Luyện câu:


Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
 Trong tranh có những gì?


 Tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.


Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.


Luyện viết:


Hướng dẫn HS viết vần uôi, ươi vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.


Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.


- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì?


GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh .


-Trong 3 loại quả em thích loại quả nào nhất?
-Vườn nhà em trồng những cây gì?


Qủa chuối chín có màu gì?
Qủa vú sữa ăn có vị gì?


Qủa vú sữa có hình dạnh gì? To hay nhỏ?


Em nhìn thấy quả bưởi chưa?


Qủa bưởi ăn có vị gì?


Qủa bưởi có hình dạnh gì? To hay nhỏ?
HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên.
Cùng HS nhận xét bổ sung


Giáo dục tư tưởng tình cảm.
<b>4.Củng cố : </b>


Gọi đọc bài.


Hơm nay học bài gì?


So sánh vần i và vần ươi giống khác nhau chỗ nào?


1 em.


Đại diện 2 nhóm 2 em.


Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm , lớp


Quan sát tranh trả lời


Chị Kha rủ bé chơi trị đố chữ
2 em


6 em.



Cá nhân, nhóm , lớp
Đọc lại.


luyện viết ở vở tập viết
chuối , bưởi , vú sữa


Học sinh trả lời theo hướng dẫn của
GV.


Trả lời theo ý thích


Qủa chuối chín có màu vàng.
Ăn có vị ngọt, thanh


Trịn và nhỏ


Ăn có vị chua, thanh
Trịn , to.


 Liên hệ thực tế và nêu.


2 em ,Lớp đồng thanh
Vân i, ươi


2 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thi tìm tiếng có chứa vần i , ươi
<b>5.Nhận xét, dặn dị:</b>



Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo
xem bài mới ay - ây


Nhận xét giờ học


Lắng nghe để thực hiện ở nhà.


<b>Chiều thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010</b>


Đ/c Hằng dạy
Ngày soạn: 2110/2010


Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010


<b>Học vần: AY - Â - ÂY</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


<b> -Đọc được:ay,â ,ây, máy bay,nhảy dây, từ và câu ứng dụng ; Viết được :ay, ây , máy bay, </b>


nhảy dây.


-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chạy , bay , đi bộ , đi xe


<b> 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ay, ây</b>
<b> 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.</b>


-Em Hồng đọc , viết được ay, â, ây , mây bay



<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh: máy bay , nhảy dây


-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>1.KTBC : viết: tuổi thơ, buổi tối, tươi cười</b>


Đọc bài vần i, ươi , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi
trong câu ứng dụng ?


GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới:</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>


Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì:


Trong tiếng bay , dây có âm, dấu thanh nào đã học?
Hơm nay học các vần mới ay , â, ây


GV viết bảng ay , â, ây
<i>2.2. Vần ay:.</i>


<i>a) Nhận diện vần:</i>



Viết bảng con
1 HS lên bảng


Máy bay , nhảy dây
AÂm d, b


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phát âm


Nêu cấu tạo vần ay?
So sánh vần ay với vần ai.


Yêu cầu học sinh tìm vần ay trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.


<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>


-Phát âm.


Phát âm mẫu: ay
Đánh vần:a-y - ay
-Giới thiệu tiếng:


Ghép thêm âm b vào vần ay để tạo tiếng mới.
GV nhận xét và ghi tiếng bay lên bảng.


Gọi học sinh phân tích .
<i> c)Hướng dẫn đánh vần</i>


GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
bờ - ay - bay



Đọc trơn: bay
Máy bay


GV chỉnh sữa cho học sinh.
*Vần ây: ( tương tự vần ay)
-Giới thiệu âm â


- Vần ây được tạo bởi âm â, y
-So sánh vần ây với vần ay?
Đánh vần: â - y - ây
dờ - ây - dây
nhảy dây


<i>d)Hướng dẫn viết:</i>


Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.


Nhận xét chỉnh sữa
Hướng dẫn viết:


Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.


Theo dõi và lắng nghe
Đồng thanh


Có âm a đứng trước, âm y đứng sau
+Giống:mở đầu bằng âm a


+Khác:vần ay kết thúc bằng âm y.


Tìm vần ay vaø cài trên bảng cài
Lắng nghe


Đồng thanh


6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng bay


1 em


Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm
1, nhóm 2, lớp


2 em.


Giống : đều kết thúc bằng âm y
Khác : vần ây mở đầu bằng â
Theo dõi và lắng nghe.


Cá nhân, nhóm,lớp
2 em.


Nghỉ 1 phút


Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con


.



Viết định hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nhận xét chỉnh sữa
Dạy tiếng ứng dụng:


Ghi lên bảng các từ ứng dụng. :


Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu


Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng.
Gọi học sinh đọc tồn bảng.


<b> 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học</b>
Đọc lại bài


Nhận xét tiết 1


<b>Tiết 2</b>


Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.


Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng


GV nhận xét.
- Luyện câu:



Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
 Trong tranh vẽ gì?


 Tìm tiếng có chứa vần ay, ây trong câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.


Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.


Luyện viết:


Hướng dẫn HS viết vần ay , ây vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.


Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.


- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì?


GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề trong tranh


-Tranh vẽ gì? Nêu tên từng hoạt động ?
Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp?
Bố mẹ em đi làm bằng gì?


Đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các
cách nào nữa?


HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên.
Giáo dục tư tưởng tình cảm.



<b>4.Củng cố : </b>


Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần i,
ươi


1 em đọc, 1 em gạch chân
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm, lớp
1 em.


Đại diện 2 nhóm 2 em.


Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, nhóm, lớp


Quan sát tranh trả lời


Bé trai thi chạy , bé gái thi nhảy dây
2 em


6 em.


Cá nhân, nhóm , lớp
Đọc lại.


luyện viết ở vở tập viết
chạy, bay ...


Học sinh trả lời theo hướng dẫn của


GV.


chạy, bay , đi bộ , đi xe .
trả lời


bơi , bò, nhảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gọi đọc bài.


Hơm nay học bài gì?


So sánh vần ay và vần ây giống và khác nhau chỗ
nào?


Thi tìm tiếng có chứa vần ay , ây
<b>5.Nhận xét, dặn dò:</b>


Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo
xem bài mới ôn tập


Nhận xét giờ học


Vân ay , ây
2 em


Thi tìm tiếng trên bảng cài
Lắng nghe để thực hiện ở nhà
.


<b>Thể dục: ĐỨNG ĐƯA 2 TAY DANG NGANG, ĐƯA 2 TAY LÊN CAO.</b>


<b> GV chuyên trách dạy</b>


<b>Toán: BÀI : LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Yêu cầu: </b>


<b>1.Kiến thức: Biết phép cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã </b>


học


<b>2.Kĩ năng: Rèn cho HS làm thành thạo các phép tính cộng với số 0.</b>
<b>3.Thái độ: Giáo dục HS u thích mơn học</b>


<b>*Ghi chú: Làm bài tập 1, 2, 3 ; Em Hoàng làm được một số phép tính ở bài tập 1, bài 2</b>
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>1.KTBC:</b>


KT miệng phép cộng số 0 cộng với một số
Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0


Nhận xét KTBC.
<b>2.Bài mới :</b>


GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập”


3.HD làm các bài tập :


Bài 1 Đính mơ hình bài tập 1, u cầu các em nêu
miệng kết quả để hình thành bảng cộng trong
PV5


GV theo dõi nhận xét sửa sai
Bài 2 : Tính


2 1 3 4 2 2


5 em nêu miệng : 0 + một số, một số + 0.
Lớp thực hiện.


HS nêu YC của bài toán.


HS lần lượt nêu miệng kết quả của các
phép cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ + + + + +
2 4 2 1 1 3
Nêu cách đặt tính?


GV theo dõi nhận xét sửa sai
Bài 3 : Điền dấu <,> , =
Bài toán này yêu cầu làm gì?


Hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài.
Bài 4: (Dành cho HS giỏi)



Hướng dẫn cách làm: Lấy 1 số ở hàng dọc cộng
lần lượt với một số ở hàng ngang rồi viết kết quả
vào các ô tương ứng, cứ như vậy cho đến hết.
GV nhận xét sửa sai.


<b>4.Củng cố ,Dặn dò: học bài, xem bài mới</b>
Nhận xét giờ học


Bảng con


HS nêu kết quả của các phép cộng.
2 em


HS nêu YC của bài tốn.


Điền dấu thích hợp vào ơ trống:
2 …… 2 + 3 , vậy 2 < 2 + 3
5


làm các bài còn lại.


Gọi HS nêu YC của bài toán.
+ 1 2 3
1 2 3 4
2 3 4 5


Các em HS giỏi tự làm bài , nêu kết quả
Thực hiện ở nhà.


<b>Chiều Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Tiếng Việt: LUYỆN TẬP AY , Â , ÂY</b>


<b>I.Yêu cầu:</b>


<b> 1.kiến thức:Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếg chứa vần ay, ây</b>
<b> 2.Kĩ năng: Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc </b>
đánh vần.


-Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.Em Hoàng đọc, viết được một số tiếng có chứa vần
ay, ây


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>1.Bài cũ : Viết: vá lưới, muối dưa, cưỡi ngựa</b>


Đọc bài vần uôi, ươi
Nhận xét , sửa sai
<b>2. Bài mới:</b>


a)Luyện đọc:


Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc
chỉnh sửa


Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4
đối tượng


Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút



Viết bảng con
2 em


-Đọc từ ứng dụng:
Cá nhân , nhóm , lớp


3 HSlên bảng vừa chỉ vừa đọc
Luyện đọc theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
-Đọc câu ứng dụng:


Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt
b)Làm bài tập:


Bài 1: nối. Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ
máy cày, gà gáy, .. rồi nối tranh có nội dung phù hợp với
từ


Làm mẫu 1 tranh


Bài 2: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở 2 cột rồi nối từ
ở cột trái với tiếng ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa
Suối chảy bơi lội


Chú Tư đi cày


Bầy cá qua khe đá
Nhận xét sửa sai



c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết


Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai


<b>IV.Củng cố dặn dò: Ôn các chữ cái đã học, đọc viết </b>
thành thạo vần ay, ây. Xem trước bài ôn tập


Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu yêu cầu


Quan sát 1 em lên bảng nối, lớp
nối VBT


Nêu yêu cầu
2-3 em đọc


Theo dõi làm mẫu và làm VBT
Suối chảy bơi lội
Chú Tư đi cày


Bầy cá qua khe đá
Quan sát


Viết bảng con
Viết vào vở bài tập


Thực hiện ở nhà


<b>Toán: LUYỆN TẬP CÁC SỐ TỪ 0 ĐẾN 10</b>


<b>I.Yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: Củng cố cho HS nắm chắc thứ tự , so sánh các số từ 0 đến 10 , các hình đã học.</b>
<b> 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc, viết ,so sánh các số từ 0 đến 10 , nhận biết các hình thành thạo .</b>
<b> 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận</b>


-Em Hoàng làm được bài tập 2


<b>II.</b>Các hoạt động dạy học:


Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>1.Bài cũ: tính</b>


4 + 0 ; 0 + 2 ; 1 + 4
Cùng HS nhận xét ,sửa sai


<b>2.Bài mới:</b>
Bài 1: Số?


0 1 5 10 7


2 em lên bảng , lớp làm bảng con.


Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3 0 7 6 4 1 2
Cùng HS nhận xét sửa sai


Bài 2: <,>,=



8...5 3 ...6 10....9 10 ...6 5...8
0...5 4 ...4 1....0 7 ...6 8...8
8...10 3 ...9 0....9 5 ... 3 5...2
Nêu cách làm?


Cùng HS nhận xét sửa sai


Bài 3: Viết các số 6 , 1 , 9 , 4 , 10


a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:...
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:...
Cùng HS nhận xét sửa sai


Bài 4: :Số?


Có ....hình tam giác ? Có...hình vng ?
Cùng HS nhận xét sửa sai.


Bài 5:(Dành cho HS giỏi) <,>,=


6 <...< 8 10 > ... > 7
5 > .... >1 6 < ....< 9
Cùng HS nhận xét sửa sai , khen em làm
nhanh đúng .


<b>IV.Củng cố dặn dò:</b>


Đọc lại các số từ 0 đến 10 và ngược lại
Nhận xét giờ học



Nêu yêu cầu


4 em lên bảng làm , lớp làm vở ô li
So sánh hai số rồi điền dấu


Nêu yêu cầu


1 em lên bảng làm , lớp làm vở ô li
a) 1 , 4 , 6 . 9 , 10
b) 10 , 9 , 6 , 4 , 1
Nêu yêu cầu


Quan sát hình vẽ kĩ rồi điền số vào chỗ chấm
2 em lên bảng điền , lớp theo dõi nhận xét sửa
sai


Nêu yêu cầu


2 em học sinh giỏi lên bảng làm , lớp theo dõi
nhận xét sửa sai


Lớp đọc các số từ 0 đến 10


<b>TNXH : BÀI : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI.</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: Kể được các hoạt động , trị chơi mà em thích </b>


-Biết tư thế ngồi học , đi đứng có lợi cho sức khoẻ



<b> 2.Kĩ năng: Rèn cho HS Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng </b>


ngày.


<b> 3.Thái độ: Giáo dục HS biết hoạt động và nghỉ ngơi đúng lúc để có lợi cho sức khoẻ</b>
<b> *Ghi chú: Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK</b>


<b>II.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Câu hỏi thảo luận.


-Kịch bản do GV thiết kế .


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1KTBC : Hỏi tên bài cũ :</b>


a) Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn chúng ta phải
ăn uống như thế nào?


b) Kể tên những thức ăn em thường ăn uống hàng
ngày?


GV nhận xét cho điểm.
Nhận xét bài cũ.


<b>2.Bài mới:</b>



Cho học sinh khởi động bằng trò chơi “Máy bay
đến, máy bay đi”.


GV hướng dẫn cách chơi vừa nói vừa làm mẫu. GV
hô: Máy bay đến người chơi phải ngồi xuống.


GV hô: Máy bay đi người chơi phải đứng lên, ai
làm sai bị thua.


Qua đó GV giới thiệu bài và ghi tựa bài.
Hoạt động 1 : Hoạt động nhóm:


Bước 1:


GV chia nhóm học sinh theo tổ và nêu câu hỏi:
Hằng ngày các em chơi trị gì?


GV ghi tên các trị chơi lên bảng.


Theo các em, hoạt động nào có lợi, hoạt động nào
có hại cho sức khoẻ?


Bước 2:


Kiểm tra kết qủa hoạt động.


Các em nên chơi những trò chơi nào có lợi cho sức
khoẻ?


GV nhắc các em giữ an tồn trong khi chơi.


Hoạt động 2: Làm việc với SGK:


Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động:
GV cho học sinh quan sát các mơ hình 20, 21 SGK
theo từng nhóm 4 em, mỗi nhóm 1 hình. GV nêu
câu hỏi:


Bạn nhỏ đang làm gì?


Nêu tác dụng của việc làm đó?


Bước 2 : Kiểm tra kết qủa hoạt động:
GV gọi 1 số học sinh phát biểu.


HS trả lời nội dung câu hỏi.
Học sinh khác nhận xét.


Toàn lớp thực hiện.


HS nêu lại tựa bài học.


Học sinh trao đổi và phát biểu.


Đá bóng, nhảy dây, đá cầu, đi bơi…đều
làm cho cơ thể chúng ta khéo léo nhanh
nhẹn, khoẻ mạnh.


Nêu lại các trò chơi có lợi cho sức khoẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chốt ý: Khi làm việc nhiều và tiến hành quá sức</b>



chúng ta cần nghỉ ngơi nhưng nếu nghỉ không đúng
lúc, không đúng cách sẽ có hại cho sức khoẻ, vậy
thế nào là nghỉ ngơi hợp lý?


<b>4.Củng cố : </b>
Hỏi tên bài :


Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức.
Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?


GV cho học sinh chơi từ 3 đến 5 phút ngồi sân.
Nhận xét - Tun dương.


<b>5.Dăn dị: Nghỉ ngơi đúng lúc đúng chỗ.</b>


Học sinh lắng nghe.


Học sinh nêu tên bài.


Nghỉ ngơi đúng lúc đúng chỗ.


<b>Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010</b>


Đ/c Hằng dạy.


<i> Ngày soạn: 22/10/2010</i>


Ngày giảng: Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010



<b>Toán : BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1</b>


Đề thi PGD ra đề


____________________________________________________________


<b>Tiếng Anh:</b>


GV chuyên trách dạy


<b>Học vần: EO - AO</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức:</b>


<b> -Đọc được:eo, ao , chú mèo , ngôi sao,từ và câu ứng dụng ; Viết được :eo, ao , chú mèo , ngơi </b>


sao.


-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Gío , mây mưa bão lũ.


<b> 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần eo , ao</b>


<b> 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, và cho HS biết mưa , bão , lũ rất nguy hiểm.</b>
-Em Hồng đọc, viết được một số ít tiếng có chứa vần ao, eo


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-Bộ ghép chữ tiếng Việt.



-Tranh minh hoạ: con mèo, ngôi sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>1.KTBC : viết: đôi đũa , tuổi thơ, mây bay</b>


Đọc đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có chứa vần ay, ây
trong đoạn thơ ứng dụng ?


GV nhận xét chung.
<b>2.Bài mới:</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>


Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?


Trong tiếng mèo có âm, dấu thanh nào đã học?
Hơm nay học các vần mới eo


GV viết bảng eo
<i>2.2. Vần eo:.</i>


<i>a) Nhận diện vần:</i>


phát âm


Nêu cấu tạo vần eo?
So sánh vần eo với âm e.



Yêu cầu học sinh tìm vần eo trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.


<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>


-Phát âm.


Phát âm mẫu: eo
Đánh vần:e- o - eo
-Giới thiệu tiếng:


Ghép thêm âm m thanh huyền vào vần eo để tạo tiếng
mới.


GV nhận xét và ghi tiếng mèo lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .


<i> c)Hướng dẫn đánh vần</i>


GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
mờ - eo - meo - huyền - mèo
Đọc trơn: mèo


Chú mèo


GV chỉnh sữa cho học sinh.
*Vần ao : ( tương tự vần eo)
- Vần ao được tạo bởi âm a, o,
-So sánh vần ao với vần eo?
Đánh vần: a - o - ao



sờ - ao - sao


Viết bảng con
1 HS lên bảng


Con mèo


Âm m, và thanh huyền.
Lắng nghe.


Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh


Có âm e đứng trước, âm o đứng sau
+Giống:Đều có âm e


+Khác:vần eo có thêm âm o
Tìm vần eo và cài trên bảng cài
Lắng nghe.


6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng mèo


1 em


Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm
1, nhóm 2, lớp


2 em.





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ngôi sao


<i>d)Hướng dẫn viết:</i>


Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.


Nhận xét chỉnh sữa
Hướng dẫn viết:


Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.


Nhận xét chỉnh sữa
Dạy tiếng ứng dụng:


Ghi lên bảng các từ ứng dụng.


Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng có chứa vần eo , ao
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu


Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng.
Gọi học sinh đọc tồn bảng.


3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài



Nhận xét tiết 1


<b>Tiết 2</b>


Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.


Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng


GV nhận xét.
- Luyện câu:


Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
 Trong tranh vẽ gì?


 Tìm tiếng có chứa vần eo, ao trong câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.


Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.


Luyện viết:


Hướng dẫn HS viết vần ao, eo vào vở tập viết


Cá nhân, nhóm, lớp
2 em.


Nghỉ 1 phút


Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con


.


Viết định hình


Luyện viết bảng con


Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần eo,
ao


1 em đọc, 1 em gạch chân
2 em


6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm , lớp
1 em.


Đại diện 2 nhóm 2 em.


Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
Quan sát tranh trả lời
Bé ngồi thổi sáo....
2 em


6 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.


Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.


- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì?


GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp
học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh .


Trong tranh vẽ gì?


Trên đường đi học về gặp trời mưa em làm thế nào?
Khi nào em thích có gió?


Trước khi mưa em thường thấy gì trên bầu trời?
*Bão , gió to mạnh , có mưa gây đỗ cây cố nhà cửa...
*Lũ:mưa to kéo dài ngày ngập úng ruộng đồng , nhà
cửa


HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên.
Giáo dục tư tưởng tình cảm.


<b>4.Củng cố : Gọi đọc bài.</b>
Hơm nay học bài gì?


So sánh vần eo và vần ao giống và khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng có chứa vần eo, ao


<b>5.Nhận xét, dặn dị:</b>


Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo
xem bài mới au , âu



Nhận xét giờ học


luyện viết ở vở tập viết
gió , mưa , bão , lũ


Học sinh trả lời theo hướng dẫn của
GV.


Gió ,mây , mưa , bão , lũ


Quan sát tranh trả lời: gió các bạn thả
diều, trên trời có mây, T3 mưa, T4
gió cây nghiêng đỗ dẫn đến bão, T5
nước lũ to ngập nhà cửa


Mang áo mưa , che ô, trú mưa
Chiều tối để thả diều


Mây xám xịt , giông
 Liên hệ thực tế và nêu.


2 em ,Lớp đồng thanh
Vân eo , ao


2 em


Thi tìm tiếng trên bảng cài
Lắng nghe để thực hiện ở nhà



<b> Chiều thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>


Đ/c Thu Hiền dạy
Ngày soạn: 2210/2010


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010


<b>Tập viết : BÀI : XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: Viết đúng các chữ : xưa kia , mùa dưa, ngà voi , gà mái ...kiểu chữ viết thường </b>


cỡ vừa theo vở tập viết tập 1


<b> 2. Kĩ năng : Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vơt tập viết 1 tập 1</b>
<b> 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Em Hồng viết được một số tiếng dễ.


<b>II.Chuẩn bị: Viết bài 7, vở viết, bảng … .</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
<b>1.KTBC: Gọi 4 HS lên bảng viết.</b>


Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm
Nhận xét bài cũ.


<b>2.Bài mới :</b>



Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.


GV viết mẫu trên bảng lớp:


Gọi HS đọc nội dung bài viết.


Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia
HS viết bảng con.


HS viết bảng con.
<b>3.Thực hành :</b>


Cho HS viết bài vào tập.


GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hoàn thành bài viết


<b>4.Củng cố :</b>


Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
Thu vở chấm một số em.


Nhận xét tuyên dương.


<b>5.Dặn dò: Viết bài ở nhà các từ trên thành thạo</b>
xem bài mới.


4 HS lên bảng viết:
Chú ý , nghé ọ , lá mía


Chấm bài tổ 3.


HS nêu tựa bài.


HS theo dõi ở bảng lớp.


Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
HS nêu.


Xưa kia
HS phân tích.


HS thực hành bài viết


HS nêu: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà
mái


Thực hiện ở nhà.


<b> Tập viết: BÀI : ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẼ.</b>


<b> I.Yêu cầu:</b>


<b> 1.Kiến thức: Viết đúng các chữ đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ : ...kiểu chữ viết thường </b>


cỡ vừa theo vở tập viết tập 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.</b>


<b>*Ghi chú: HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập 1</b>



-Em Hoàng viết được một số tiếng dễ.


<b>II.Chuẩn bị: Viết bài 8 vở viết, bảng … .</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Nhận xét tuyên dương.


<b>5.Dặn dò: Viết bài ở nhà các từ trên thành thạo</b>


xem bài mới. <sub>Thực hiện ở nhà.</sub>


<b>Toán: BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3.</b>
<b>I.Yêu cầu :</b>


<b> 1.Kiến thức: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.</b>
<b> 2.Kĩ năng:Rèn cho HS làm các phép tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo , chú ý cách viết</b>


phép tính cột dọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>*Ghi chú: Làm bài tập 1, 2, 3; Em Hoàng làm được bài 1,2</b>
<b>Đồ dùng dạy học:</b>


-Bộ đồ dùng tốn, VBT, SGK, bảng … .


-Các mơ hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 3.


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động GV Hoạt động HS


<b>1.KTBC : </b>


<b>2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học.</b>
GT phép trừ 2 – 1 = 1 (có mơ hình.
GV đính và hỏi :


Có mấy bơng hoa?
Cơ bớt mấy bơng hoa?
Cịn lại mấy bơng hoa?


Vậy 2 bớt 1 còn1. Bớt là bỏ đi, trừ đi…
GV chỉ vào dấu ( – ) trừ, đọc là : dấu trừ.
Gọi học sinh đọc dấu trừ .


Cho học sinh lấy đồ vật theo mơ hình để cài phép
tính trừ.


Thực hành 2 – 1 = 1 trên bảng cài.
GV nhận xét phép tính cài của học sinh.


Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GV ghi
bảng phần nhận xét.


GT phép trừ 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 (tương tự).


Gọi học sinh đọc to phép tính và GV ghi nhận xét.
GV đưa mơ hình để Học sinh nắm mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.


2 + 1 = 3 , 3 – 1 = 2


1 + 2 = 3 , 3 – 2 = 1


Qua 4 phép tính ta thấy được mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.


Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia.
Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 3.


3.Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Tính


Ghi kết quả vào phép tính
Nhận xét các phép tính ở cột 4
Bài 2: Tính


GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói
vừa làm mẫu1 bài.


Nhận xét KTĐK giữa học kì I.
HS nhắc tựa.


Học sinh QS trả lời câu hỏi.
2 bơng hoa.


1 bơng hoa.
Cịn 1 bơng hoa.


Học sinh nhắc lại : Có hai bơng hoa bớt
1 bơng hoa cịn 1 bông hoa.



Học sinh đọc nhiều em.
2 – 1 = 1


Học sinh đọc 5 em.
3 – 1 = 2


3 – 2 = 1


Học sinh nêu: Cá nhân 2 em, nhóm, lớp
đồng thanh.


Đọc lại 5 em.


Nghỉ giữa tiết.
Học sinh nêu YC bài tập.


Nối tiếp nêu kết quả rồi đọc lại các phép
tính


Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh làm bảng con.
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2 3 3
1 2 1


Yêu cầu học sinh làm bảng con.
Bài 3:Viết phép tính thích hợp



GV cho học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài
toán


Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền phép tính
vào ơ vng


Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
Cùng HS nhận xét sửa sai
<b>4. Củng cố: </b>


Hỏi tên bài.


Trò chơi : Thành lập các phép tính.


Cách chơi: Với các số 1, 2, 3 và các dấu +, - các
em thi nhau lập các phép tính đúng. Tổ chức theo
2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 3 em.


Nhận xét, tuyên dương.


<b>5.Dặn dò:Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, </b>
Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3


xem bài mới.


Học sinh đọc nhiều em.
2 – 1 = 1


Học sinh đọc 5 em.
Học sinh nêu YC bài tập.



Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi cịn lại
mấy con chim?


Học sinh làm vở ơ li
3 - 2 = 1 (con chim).
3 – 1 = 2


3 – 2 = 1


Học sinh nêu: Cá nhân 2 em, nhóm, lớp
đồng thanh.


Học sinh nêu tên bài.


Đại diện 2 nhóm chơi trị chơi.
Thực hiện ở nhà.


<b>Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua
Biết được phương hướng của tuần tới.
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>


<i>1.Đánh giá trong tuần qua.</i>


Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp.



Trang phục đầy đủ, đúng quy định( Thứ hai , ba mặc áo quần ngắn ; Thứ tư, năm ,sáu mặc áo
quần dài)


Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ.
Nộp các khoản tiền khá nhanh


Học có tiến bộ: Quân , Bảo
<i>*Tồn tại:</i>


Chưa học bài ở nhà: Trúc, Quân, Trình , Yên Thảo ;Sách vở chưa đầy đủ: Cường
Nói chuyện riêng trong giờ học: Trà My, Bảo, …


<i>2.Phương hướng tuần tới.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 20/11
Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xun.


Khơng ăn q vặt.


Học và làm bài tập trước khi đến lớp.


Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra.
Mặc trang phục đúng quy định , đeo khẩu trang


Đi đại tiện , tiểu tiện phải rửa tay bằng xà phòng
Tiếp tục thu nộp các khoản tiền.


Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng đọc viết bài và làm toán.
Mua sổ tay sao nhi đồng



Chuẩn bị nộp kế hoạc nhỏ


Trang trí lớp học , bổ sung thêm các bài kiểm tra Tiếng Việt , Toán


<b>Chiều thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> Ngày soạn: 24/10/2008</i>


<b> Ngày giảng: 4/29/10/2008 Học </b>


<b>vần: BÀI : ÔN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu : SGV</b>


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Cây khế


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh phóng to bảng chữ SGK trang 76.
-Tranh minh hoạluyện nói : Cây khế


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>


Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC : Viết: vây cá , cối xay , cây khế


Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét chung.


2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.


Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.


Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
i Y
a ai ay


â ây


o oi
ô ôi


HS nêu : ay, â, ây.
HS 6 -> 8 em.


N1 : cối xay. N2 : vây cá.
3 em.


Học sinh nêu: oi, ai, ay, ây, ôi, ơi, ui, ưi,
uôi, ươi, uơ, …


Học sinh nêu: i, y, a, â, o, ô,…
a – i – ai, â – y – ây,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

ơ <sub>ơi</sub>
u ui
ư <sub>ưi</sub>
uô uôi
ươ ươi



Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.


Gọi đọc từ : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
GV theo dõi nhận xét


Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.
Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.


Chỉnh sửa , giải thích


Hướng dẫn viết từ : mây bay, tuổi thơ.
GV nhận xét viết bảng con .


3.Củng cố tiết 1:
Đọc bài.


NX tiết 1


Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :


Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.


Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.


<i>Gió từ tay mẹ</i>
<i> Ru bé ngũ say.</i>
<i> Thay cho gió trời</i>



<i>Giữa trưa oi ả.</i>


Gọi học sinh đánh vần tiếng có vần mới ôn.
Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.


GV nhận xét và sửa sai.


Hướng dẫn viết từ mây bay: viết mẫu.


Nhận xét sửa sai


Kể chuyện theo tranh vẽ: “Cây khế”.


GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa


Đọc cá nhân , nhóm , lớp
Nghỉ giữa tiết


Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 6 em, nhóm.


CN 2 em.
Tồn lớp viết.


CN 6 em, đồng thanh.


CN 4 em, đánh vần, đọc trơn tiếng.
Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.



Nghỉ giữa tiết


Luyện viết bảng con
Viết vào vở tập viết


Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi
theo tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

vào câu hỏi để kể lại chuyện Cây khế.
Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ:
T1: Người anh lấy vợ...trái to và ngọt
T2:Đại bàng ăn khế... vàng bạc châu báu
T3: Teo đại bàng ra biển....trơe nên giàu có
T4: ..Người an đổi cây khế...ruộng vườn.


T5: Người anh lấy nhiều vàng....rơi xuống biển
Qua đó GV giáo dục TTTcảm cho học sinh.
Ý nghĩa câu chuyện:


4.Củng cố dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.


Khơng nên tham lam....
Thực hiện ở nhà.


<b>Tốn : BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu : SGV</b>


<b>II.Đồ dùng dạy học: - VBT, SGK, bảng … .</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :



Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Gọi học sinh để KT miệng.


2 … 2 + 3 , 2 + 3 …
4 + 0


Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = ; 3 + 2 =
Nhận xét KTBC.


2.Bài mới :


GT trực tiếp: Ghi tựa “Luyện tập chung”.
3.HD làm các bài tập :


Bài 1: Tính


2 4 1 2 1 0
+ + + + + +
3 0 2 2 4 5
chữa lưu ý HS cách đặt tính , đặt dấu +
Bài 2 : Tính


2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 2 =
Mỗi con tính có 2 phép cộng ta làm thế nào?
GV theo dõi nhận xét sửa sai.


Bài 3 : Điền dấu vào chỗ chấm
Bài toán này yêu cầu làm gì?



Hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài.


2 em nêu miệng.
Cả lớp thực hiện.
Học sinh nhắc tựa.
HS nêu YC.


HS lần lượt thực hiện các phép
cộng dọctrên bảng co, 3 em lên bảng
làm


HS nêu YC của bài toán.


Phải cộng lần lượt từ trái sang
phải, đầu tiên lấy số thứ nhất
cộng với số thứ hai, sau đó lấy
kết qủa vừa tìm được cộng với
số thứ ba.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài 4: Gọi HS nêu YC của bài toán.


GV hướng dẫn học sinh quan sát từng hình
trong SGK, qua đó gọi học sinh nêu bài
toán.


Gọi nêu phép tính, ghi vào ơ trống.
GV nhận xét sửa sai.


4.Củng cố: Đọc lại bảng cộng trong PV5
5.Dặn dò:học bài, xem bài mới.



Điền > , < , = vào ô trống:


2 + 3 …5 , vaäy 2 + 3 = 5
5


HS làm các bài còn lại.


Học sinh thực hiện vào vở ơ li.
Nhiều học sinh đọc.


Thực hiện ở nhà.


<b>Thủ công: XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN</b>


<b>I.Mục tiêu : SGV</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


GV:Bài mẫu về xé dán hình cây đơn giản, giấy thủ công, hồ dán,khăn
HS: giấy màu,chì,hồ,vở thủ cơng.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


thầy Trị


1. Bài cũ:


-kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
GV nhận xét



2. Bài mới


<i>a.Nhắc lại cách xé dán hình tán lá cây,thân </i>


<i>cây</i>


-Xé tán lá dài từ HCN, tán lá tròn từ hình
vng


Xé đều 4 góc và chỉnh sửa cho đến khi thấy
giống hình tán lá cây thì thơi.


-Xé thân cây màu tím, đà hình chữ nhật
<i>b.Hướng dẩn hs dán hình</i>


sau khi xé xong hinh tán lá,thân cây,gv làm
thao tác bôi hồ và lần lượt dán hình thân cây,
tán lá


+ dán phần thân ngắn với tán lá tròn
+ dán phần thân dài với tán lá dài
<i>3. Thực hành</i>


Yêu cấu HS lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây và 1
tờ màu xanh đậm đặt lên mặt bàn


Đưa đò dùng đã chuẩn bị lên bàn


- Nhiều học sinh nhắc lại
- theo dõi



Quan sát hình 2 cây vừa dán xong


thực hiện,lật ngã mặt trái đánh dấu và vẻ 1
hình vng,1 hình chử nhật.


- Hình vng xé 4 góc tạo thành hình tán lá
cây trịn,


- Hình chử nhật xé 4 góc tạo thành hình tán
lá cây dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Màu thân cây là màu nâu


- Theo dỏi giúp HS còn lúng túng


* Lưu ý: xé hình tán lá khơng cần xé đều 4 góc
- trước khi dán sắp xếp vị trí 2 cây cho cân
đối,bôi hồ đều và dán thẳng vào vở thủ công
- dán xong thu gom giấy vụn,lau tay


<b>IV.Nhận xét, dặn dò:</b>
- Chuẩn bị sách vở đồ dùng
- Đánh gí sản phẩm


- Chuẩn bị giấy màu,giấy nháp, chì , màu ,hồ


- Vệ sinh lớp học
Xé thành thạo ở nhà



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×